















Preview text:
Tiếng Việt LuyệN từ và câu Hình thành khái niệm động từ
1. Tìm trong các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây:
a) Từ chỉ hoạt động của người, vật.M: xách
b) Từ chỉ trạng thái của người, vật.M: buồn TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI xách nổi buồn cách vấn đi cày nhớ nở tát tìm về tung bắt đi
Động từ là từ chỉ hoạt động hoặc
chỉ trạng thái của sự vật.
2. Tìm động từ chỉ hoạt động, trạng thái
của mỗi sự vật trong hình: mọc cất (cánh) nở đậu nhô đậu xoè cất (tiếng) toả (sáng) đáp khoe (sắc) nhìn chiếu (sáng) lượn toả (hương) hót rọi (sáng) chạy rướn (cổ)
Đặt 1 - 2 câu nêu hoạt động, trạng
thái của một sự vật ở bài tập 2.
Chiếc máy bay lượn trên trời cao.
Đặt 1 - 2 câu nêu hoạt động, trạng
thái của một sự vật ở bài tập 2.
Chú chim đang hót líu lo trên vòm cây.
Đặt 1 - 2 câu nêu hoạt động, trạng
thái của một sự vật ở bài tập 2.
Những đoá hoa cúc đang nở rộ.
Đặt 1 - 2 câu nêu hoạt động, trạng
thái của một sự vật ở bài tập 2.
Ông mặt trời mùa hè toả ánh nắng chói chang. CỦNG CỦNG CỐ CỐ
Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Động từ là từ chỉ ..…………. hoạt độn h g oặc …… tr… ạ …… ng t … hái ..của sự vật
Trong các nhóm sau, nhóm nào chứa các động từ ? A. học, nhà B. học, đi C. nhà, lớp D. lớp, học
Tìm từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu văn sau:
Em thường tưới nước và bón phân cho cây xoài A. tưới, cho B. bón, cho C. cho, thường D. tưới, bón
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16