-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Luyện tập về danh từ
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Luyện tập về danh từ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Luyện tập về danh từ
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Luyện tập về danh từ hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
Tiếng Việt LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ DANH TỪ KHỞI ĐỘNG Danh từ là gì?
A. Từ chỉ sự vật
B. Từ chỉ hoạt động C. Từ chỉ trạng
D. Từ chỉ đặc điểm thái Từ nào là danh từ A. xanh biếc B. bàn chân C. chạy D. viết bài
Từ nào không phải là danh từ A. Gió B. Ông C. xinh xắn D. Tối LUYỆN TẬP NHẬN DIỆN DANH TỪ
1. Tìm danh từ trong các câu ca dao, tục ngữ, đoạn văn dưới đây
và xếp vào nhóm phù hợp: a)
Tháng Chạp là tháng trồng khoai,
Tháng Giêng trồng đậu, tháng Hai trồng cà.
Tháng Ba cày vỡ ruộng ra,
Tháng Tư làm mạ mưa sa đầy đồng. b)
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
c) Bố đi câu về, không một lần nào là chúng tôi không có
quà. Mở thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà
cuống, niềng niễng đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo. Hoa
sen đỏ, nhị sen vàng toả hương thơm lừng. Những con cá
sộp, cá chuối quẫy toé nước, mắt thao láo...
1. Tìm danh từ trong các câu ca dao, tục ngữ, đoạn văn
dưới đây và xếp vào nhóm phù hợp: a)
Tháng Chạp là tháng trồng khoai,
Tháng Giêng trồng đậu, tháng Hai trồng cà.
Tháng Ba cày vỡ ruộng ra,
Tháng Tư làm mạ mưa sa đầy đồng. Chỉ con vật Chỉ cây cối
Chỉ thời gian Chỉ hiện tượng khoai, đậu, tháng mưa cà, mạ
1. Tìm danh từ trong các câu ca dao, tục ngữ, đoạn văn
dưới đây và xếp vào nhóm phù hợp: b)
Chuồn chuồn bay thấp thì mưa,
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm. Chỉ con vật Chỉ cây cối
Chỉ thời gian Chỉ hiện tượng chuồn chuồn mưa, nắng, râm
c) Bố đi câu về, không một lần nào là chúng tôi không có quà. Mở
thúng câu ra là cả một thế giới dưới nước: cà cuống, niềng niễng
đực, niềng niễng cái bò nhộn nhạo. Hoa sen đỏ, nhị sen vàng toả
hương thơm lừng. Những con cá sộp, cá chuối quẫy toé nước, mắt thao láo... Chỉ con vật Chỉ cây cối
Chỉ thời gian Chỉ hiện tượng cà cuống, niềng niễng đực, niềng hoa sen niễng cái, cá sộp, cá chuối, Chỉ con vật Chỉ cây cối
Chỉ thời gian Chỉ hiện tượng cà cuống, khoai, đậu, tháng mưa, nắng, niềng niễng cà, mạ, râm đực, niềng hoa sen. niễng cái, cá sộp, cá chuối, chuồn chuồn. TÌM DANH TỪ
2. Tìm 2 – 3 danh từ cho mỗi nhóm dưới đây:
2. Tìm 2 – 3 danh từ cho mỗi nhóm dưới đây: giáo viên bác sỹ kỹ sư