Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Đoàn Kết

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Đoàn Kết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Đoàn Kết

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 Luyện từ và câu Chân trời sáng tạo: Mở rộng vốn từ Đoàn Kết hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: ĐOÀN KẾT
HĐ
1
1
KHỞI
ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
HĐ2
HĐ2
LUYỆN TẬPLUYỆN TẬP

 !"#"$"%&'$"%
(  ) #" # *& + , ) -.
)/0
1'23-4"-%5&"66!"

7089:$)-");
8&<
=>.=?@3
" 6A -4"  

Mâu
thuẫn
Lục
đục
Chia
rẽ
Đoàn kết
3. Xếp các từ sau vào hai nhóm:
THẢO LUẬN NHÓM
4. Đặt 1 – 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết có nghĩa là
gắn bó
BC)D"
&6E
Bạn phải luôn gắn
kết, giúp đỡ nhau.
F GH"I64""%.
G)J&D2KK
7/LM *'&""
.&  : < 3 ) 6!" N O 9
.L6!"$,"P$$'9
7/LQD * J!"#
R5D&2"S&"TL2U
-"H"2U6!"V"OW
G)$X&
Y/$,""
ZG)Z[#0ZYZ[#"%\D
/L6!"#
-4"<,#"8,$4
G)9"X
G)$0X+-
]#^6!"_Q)"[#
&#<6E&I"`
 J O ' 23 -4" ) U 4"
.  9"  6! # ) $4& "
a  -b` #  L "% $4 $
_Q)"-*64
HĐ
3
3
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 1
Từ nào chứa tiếng kết
có nghĩa là gắn bó?
C. Kết bài
D. Kết thúc
B. Tổng kết
A. Gắn kết
Câu 2
Trái ngược với đoàn
kết?
A. Kết tn
D. Kết bạn
C. Kết nghĩa
B. Xung đột
Câu 3
y tìm một câu
ca dao tục ngữ về
đoàn kết mà em
biết
Lá lành đùm lá
rách.
| 1/23

Preview text:

LUYỆN TỪ VÀ CÂU MRVT: ĐOÀN KẾT HĐ 1 KH KHỞ I Đ I ỘNG ĐỘNG HĐ2 Đ2 LUYỆN LUYỆN TẬP TẬP
1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?
Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền
Gắn bó với nhau về tình nghĩa, coi nhau như người thân
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung
Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức, đoàn thể
2. Tìm 2 – 3 từ có nghĩa
trái ngược với từ đoàn kết.
Mâu thuẫn Đoàn kết Lục đục Chia rẽ
3. Xếp các từ sau vào hai nhóm: THẢO LUẬN NHÓM
4. Đặt 1 – 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết có nghĩa là
Anh em một nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau. gắn bó
Bạn bè phải luôn gắn kết, giúp đỡ nhau.
5. Mỗi câu dưới đây khuyên chúng ta điều gì?
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Câu tục ngữ mang hàm ý rất sâu sắc, khi trong gia
đình, trong tập thể có một người gặp chuyện không
may thì những người còn lại cũng lo lắng không yên.
Câu tục ngữ này đã phản ánh rất trung thực đời sống
tinh thần tình cảm, biết quan tâm, chia sẻ những buồn
vui nỗi buồn của người Việt Nam.

Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
"Một cây": số ít. "Ba cây": số nhiều. Ý cả câu
tục ngữ khuyên nhủ con người nên sống đoàn
kết với nhau để tạo nên khối sức mạnh to lớn.

c. Một ngôi sao chẳng sáng đêm
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
Lẽ sống đẹp của con người trong xã hội: sống
đoàn kết, sống để yêu thương, dâng hiến ; cá
nhân tự nguyện gắn bó với cộng đồng mới
hình thành môi trường sống rộng lớn, giàu
tính nhân văn; sống cho những điều lớn lao
của xã hội và đất nước.
HĐ 3 CỦNG CỦ C NG C Câu 1
Từ nào chứa tiếng kết
có nghĩa là gắn bó? A. Gắn kết C. Kết bài B. Tổng kết D. Kết thúc Câu 2
Trái ngược với đoàn kết? A. Kết thân B. Xung đột C. Kết nghĩa D. Kết bạn Câu 3 Hãy tìm một câu
ca dao tục ngữ về đoàn kết mà em biết Lá lành đùm lá rách.