



















Preview text:
Bài ài 17 A Biện pháp B nhân hóa C D Luyện từ và câu E F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Yêu cầu cần đạt A
- Nắm được khái niệm biện pháp nhân hóa. B
- Nhận biết được biện pháp nhân hóa.
- Đặt được câu có sử dụng biện pháp nhân hóa. C D E F
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những cô chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các ả cánh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. (Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những cô
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ,
mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú
bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc - Ch C ỉ h rõ rõ từ đó đ ó dù d n ù g g để đ
lá to. Các ả cánh cam diêm dúa, các chị cào cào gọ g i ọ con co vật vậ nà n o à ? o
xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang,
bác dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. - Nh N ậ h n n xét xé cách cá ch dùn ù g n . g (Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những cô chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các ả cánh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. (Theo Xuân Quỳnh)
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những cô
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt
to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú bọ
anh chuồn chuồn ớt
ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc lá to.
Các ả cánh cam diêm dúa, các chị cào cào xòe áo
lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác dẽ
cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. Cô chuồn chuồn kim chị cào cào bác dẽ chú bọ ngựa ả cánh cam bác giang Bi B ện pháp nhân hóa Từ in đậm
Dùng để gọi con vật 1 anh chuồn chuồn ớt 2 cô chuồn chuồn kim 3 chú bọ ngựa 4 ả cánh cam 5 chị cào cào 6 bác giang, dẽ Gọi G con vật bằng từ ừ ngữ gữ dùng để gọi gọi ngườ ngư i. Từ in Dùng để gọi con Nhận xét đậm vật 1 anh chuồn chuồn ớt Làm cho các vật trong đoạn 2 cô chuồn chuồn kim văn trở nên gần 3 chú bọ ngựa gũi, sinh động 4 ả cánh cam với con người hơn. 5 chị cào cào 6 bác giang, dẽ
Đoạn văn đã sử dụng biện pháp nhân hóa theo
cách gọi sự vật bằng từ ngữ để gọi người. Ta thấy
viết về những con vật như nói về con người.
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i t re e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. Bụi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa Đầu tròn Cười Mưa… Trọc lốc (Trần Đăng Khoa) Nhữ N ng hữ s ng ự vật ự , ,hi ện t ện ượng ư ợng nào nà đượ đ c ượ nhắc n tr t on r g on đoạn đ t oạn h t ơ? ơ
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i t re e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C â C y â y d ừ d a ừa Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C â C y â y d ừ d a ừa Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o ) Ph P iếu bài bài tập Vật, hiện
Từ ngữ chỉ người hoặc đặc Nhận xét tượng tự
điểm, hoạt động của người nhiên Bụi tre Tần ngần, gỡ tóc Làm cho các vật trong đoạn văn trở nên gần gũi, Hàng bưởi Bế lũ con sinh động hơn. Chớp Rạch ngang trời Sấm
Ghé xuống sân, khanh khách cười Cây dừa Sải tay bơi Ngọn mùng tơi Nhảy múa