Biện pháp
nhân hóa
Luyện từ và câu
A
B
C
D
E
F
Bài 17
Bài 17
- Nắm được khái niệm biện pháp nhân hóa.
- Nhận biết được biện pháp nhân hóa.
- Đặt được câu có sử dụng biện pháp nhân hóa.
Yêu cầu cần đạt
A
B
C
E
F
Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug
D
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các nh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như c giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm.
(Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ,
mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú
bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc
lá to. Các cánh cam diêm dúa, các chị cào cào
xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang,
bác dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm.
(Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
- Ch t đó dùng đ
gi con vật nào?
- Nhn t ch dùng.
- Chỉ rõ từ đó dùng để
gọi con vật nào?
- Nhận xét cách dùng.
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các nh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như c giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm.
(Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt
to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú bọ
ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc lá to.
Các cánh cam diêm dúa, các chị cào cào xòe áo
lụa đỏm dáng,… Đạo mạo nbác giang, bác dẽ
cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm.
anh chuồn chuồn ớt
chuồn chuồn kim
chú bọ ngựa
cánh cam
chị cào cào
bác giang
bác dẽ
Từ in đậm Dùng để gọi con vật
1 anh chuồn chuồn ớt
2 chuồn chuồn kim
3 chú bọ ngựa
4 cánh cam
5 chị cào cào
6 bác giang, dẽ
Biện pháp nhân hóa
Biện pháp nhân hóa
Từ in
đậm
Dùng để gọi con
vật
Nhận xét
1 anh chuồn chuồn ớt Làm cho các
vật trong đoạn
văn trở nên gần
gũi, sinh động
với con người
hơn.
2 chuồn chuồn kim
3 chú bọ ngựa
4 cánh cam
5 chị cào cào
6 bác giang, dẽ
Gọi con vật bằng t ngữ dùng để gọi ngưi.
Gọi con vật bằng từ ngữ dùng để gọi người.
Đoạn văn đã sử dụng biện pháp nhân hóa theo
cách gọi sự vật bằng từ ngữ để gọi người. Ta thấy
viết về những con vật như nói về con người.
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bụi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bụi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng
Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Những svật, hiện tượng o
đưc nhắc trong đoạn thơ?
Những sự vật, hiện tượng nào
được nhắc trong đoạn thơ?
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bụi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Hàng bưởi
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Hàng bưởi
Chp
Chớp
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưi Sm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Hàng bưởi
Chp
Chớp
Sm
Sấm
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chp Cây da
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưi Sm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Hàng bưởi
Chp
Chớp
Sm
Sấm
Cây dừa
Cây dừa
Bi tre Chp Cây da
Tần ngn Rch ngang tri Si tay
G tóc Khô khc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xung sân Nhy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đu tròn Cưi Mưa
Trc lc
(Trn Đăng Khoa)
Bi tre Chp Cây da
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay
Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưi Sm Ngn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa
Đầu tròn Cười Mưa…
Trọc lốc
(Trần Đăng Khoa)
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên.
Bi tre
Bụi tre
Hàng bưởi
Chp
Chớp
Sm
Sấm
Cây dừa
Cây dừa
Ngn mùng tơi
Ngọn mùng tơi
Vật, hiện
tượng tự
nhiên
Từ ngữ chỉ người hoặc đặc
điểm, hoạt động của người
Nhận xét
Bụi tre Tần ngần, gỡ c Làm cho các vật
trong đoạn văn
trở nên gần gũi,
sinh động hơn.
Hàng bưởi Bế lũ con
Chớp Rạch ngang trời
Sấm Ghé xuống sân, khanh khách
cười
Cây dừa Sải tay bơi
Ngọn mùng tơi Nhảy múa
Phiếu bài tập
Phiếu bài tập

Preview text:

Bài ài 17 A Biện pháp B nhân hóa C D Luyện từ và câu E F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Yêu cầu cần đạt A
- Nắm được khái niệm biện pháp nhân hóa. B
- Nhận biết được biện pháp nhân hóa.
- Đặt được câu có sử dụng biện pháp nhân hóa. C D E F
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các cánh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. (Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ,
mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú
bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc - Ch C ỉ h rõ rõ từ đó đ ó dù d n ù g g để đ
lá to. Các cánh cam diêm dúa, các chị cào cào gọ g i ọ con co vật vậ nà n o à ? o
xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang,
bác dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. - Nh N ậ h n n xét xé cách cá ch dùn ù g n . g (Theo Xuân Quỳnh)
1. Mỗi từ in đậm trong đoạn văn dưới đây dùng để gọi con vật nào?
Em có nhận xét gì về cách dùng những từ đó trong đoạn văn?
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn loài vật
trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh chuồn chuồn ớt
đỏ thắm như ngọn lửa. Những chuồn chuồn kim nhịn
ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt to, mình nhỏ xíu, thướt tha
bay lượn. Các chú bọ ngựa vung gươm tập múa võ trên
những chiếc lá to. Các cánh cam diêm dúa, các chị cào
cào xòe áo lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác
dẽ cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. (Theo Xuân Quỳnh)
Mùa xuân, ngày nào cũng là ngày hội. Muôn
loài vật trên đồng lũ lượt kéo nhau đi. Những anh
chuồn chuồn ớt đỏ thắm như ngọn lửa. Những
chuồn chuồn kim nhịn ăn để thân hình mảnh dẻ, mắt
to, mình nhỏ xíu, thướt tha bay lượn. Các chú bọ
anh chuồn chuồn ớt
ngựa vung gươm tập múa võ trên những chiếc lá to.
Các cánh cam diêm dúa, các chị cào cào xòe áo
lụa đỏm dáng,… Đạo mạo như bác giang, bác dẽ
cũng vui vẻ dạo chơi trên bờ đầm. chuồn chuồn kim chị cào cào bác dẽ chú bọ ngựa cánh cam bác giang Bi B ện pháp nhân hóa Từ in đậm
Dùng để gọi con vật 1 anh chuồn chuồn ớt 2 chuồn chuồn kim 3 chú bọ ngựa 4 cánh cam 5 chị cào cào 6 bác giang, dẽ Gọi G con vật bằng từ ừ ngữ gữ dùng để gọi gọi ngườ ngư i. Từ in Dùng để gọi con Nhận xét đậm vật 1 anh chuồn chuồn ớt Làm cho các vật trong đoạn 2 chuồn chuồn kim văn trở nên gần 3 chú bọ ngựa gũi, sinh động 4 cánh cam với con người hơn. 5 chị cào cào 6 bác giang, dẽ
Đoạn văn đã sử dụng biện pháp nhân hóa theo
cách gọi sự vật bằng từ ngữ để gọi người. Ta thấy
viết về những con vật như nói về con người.
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i t re e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. Bụi tre Chớp Cây dừa
Tần ngần Rạch ngang trời Sải tay Gỡ tóc Khô khốc Bơi
Hàng bưởi Sấm Ngọn mùng tơi
Đu đưa Ghé xuống sân Nhảy múa
Bế lũ con Khanh khách Mưa Đầu tròn Cười Mưa… Trọc lốc (Trần Đăng Khoa) Nhữ N ng hữ s ng ự vật ự , ,hi ện t ện ượng ư ợng nào nà đượ đ c ượ nhắc n tr t on r g on đoạn đ t oạn h t ơ? ơ
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i t re e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C ây d ừ d a Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C â C y â y d ừ d a ừa Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o )
2. Tìm trong đoạn thơ dưới đây những từ ngữ chỉ hoạt động,
đặc điểm của người được dùng để tả các vật hoặc hiện tượng tự nhiên. B ụ B i ụ t r t e r e Chớ h p C â C y â y d ừ d a ừa Tầ n n gầ g n n R ạc ạ h n g n ang n t r t ời Sả S i t a t y G ỡ t ó t c K h K ô ô k hốc ố B ơ B i H àng g b ưởi S ấm ấ N gọ g n n mù m ng g t ơi Đ u đ ưa G hé x uố u ng n s ân n N hảy mú m a B ế B l ũ c on n K ha h nh n k hác á h M ưa Đ ầu t r t òn n Cười M ưa… T r T ọc l ốc ( Tr T ần Đ ăn ă g K h K oa o ) Ph P iếu bài bài tập Vật, hiện
Từ ngữ chỉ người hoặc đặc Nhận xét tượng tự
điểm, hoạt động của người nhiên Bụi tre Tần ngần, gỡ tóc Làm cho các vật trong đoạn văn trở nên gần gũi, Hàng bưởi Bế lũ con sinh động hơn. Chớp Rạch ngang trời Sấm
Ghé xuống sân, khanh khách cười Cây dừa Sải tay bơi Ngọn mùng tơi Nhảy múa