SỰ DỤNG
TỪ ĐIỂN
Thứ …….. ngày .......
tháng….năm.....

Luyện từ và
câu
KHỞ
I
ĐỘN
G
2.1.
Đọc
hướng
dẫn sử
dụng từ
điển
1.Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển.

     ! " # $  
!%&'(%)*+,
-%
./0!%1(
&2
1.Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển.
3/24546407
89#7/024:1%!;64
89#7<=2;'!+>?@0(24
89#.7-5A5464)
54
 !"
# $%& '( )  *+, -.
 /+ 0 )  1 2+2"
 3- $4  )! 56 3-
7 8 +, 9 /+  
2+,-2"





2.2.
Xác định
cách tra
nghĩa của
từ trong
từ điển
2. !"#$%&'&(")$*+,-.&/&*0"
12"*3*!$4


0
5
)
$
6
7
8
*
2.Dựa vào mục 4 của bài tập 1, nêu cách tra
nghĩa từ tự hào.
B9#7/024:1%CCDD
B9#7<=2;'!+#>
? @ ( 1 % CC#DD ) 0 ( 
CC@)DD
B9#.7A547
EFG ) ) =H I   J % +
K)0:
2.3.
Tra từ
điển để
tìm hiểu
nghĩa của
từ
3.0"*399:912"&("&/&*3;
<$)$&/
=-#>*?>*
@#$A4
Kết
luận
Kết
luận
B.C#$##D4
E*+/&-F
Kết
luận
Kết
luận
G6(#F#*&E*-H(
I-(J&-444
F$#$$4
2.4.
Đặt câu
với từ ngữ
đã tìm
hiểu nghĩa
4. Đặt câu
với 1 – 2 từ
mà em đã
tìm hiểu
nghĩa ở bài
tập 3.

Preview text:

Thứ …….. ngày ....... tháng….năm..... Luyện từ và câu Bài 4 - Tiết 2 SỰ DỤNG TỪ ĐIỂN KHỞ I ĐỘN G 2.1. Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển
1. Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển.
1. Chọn loại từ điển phù hợp với mục đích sử dụng.
2. Đọc phần giới thiệu hoặc hướng dẫn sử dụng
để hiểu cách sắp xếp các mục từ và một số thông tin khác.
3.Tìm hiểu các chữ viết tắt trong từ điển.
1. Đọc hướng dẫn sử dụng từ điển.
4. Tra nghĩa của từ cần tìm:
– Bước 1: Tìm trang có chữ cái đầu tiên của từ.
– Bước 2: Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm đến từ cần tra.
– Bước 3: Đọc kĩ phần giải thích nghĩa của từ và chọn nghĩa phù hợp.
Với từ có nhiều nghĩa, nghĩa phổ biến nhất được ghi đầu tiên.
Ví dụ: Để tra từ “măng non”
cần tìm đúng trang có chữ "m".
Tiếp theo, dò từ trên xuống theo
thứ tự m-ă-ng và tìm đến từ "măng non". Thảo luận nhóm đôi ĐỌC THÔNG TIN TRAO ĐỔI VÀ HỎI ĐÁP 2.2. Xác định cách tra nghĩa của từ trong từ điển
2. Dựa vào mục 4 của bài tập 1, nêu cách tra nghĩa từ tự hào. Thảo luận nhóm đôi Nhận xét Trình bày
2. Dựa vào mục 4 của bài tập 1, nêu cách tra nghĩa từ tự hào.
+ Bước 1: Tìm trang có chữ cái ‘ t’’.
+ Bước 2: Dò từ trên xuống dưới theo
thứ tự đến chữ cái ‘‘ư’’ và tìm đến từ ‘ tự hào’’.
+ Bước 3: Đọc phần giải thích nghĩa từ:
Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có. 2.3. Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ
3. Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của các từ: Làm bài cá nhân, viết kết quả vào VBT. Kết Kết luận luận Yên ổn và vui vẻ.
Chất phác, hiền hậu Kết Kết luận
Hiền lành và ôn hoà.
Đầy đủ về vật chất, như đủ ăn, đủ mặc,... 2.4. Đặt câu với từ ngữ đã tìm hiểu nghĩa 4. Đặt câu với 1 – 2 từ mà em đã tìm hiểu nghĩa ở bài tập 3.