Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Tuần 22 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Tuần 22 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Tuần 22 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 Tuần 22 Luyện từ và câu Cánh diều: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

169 85 lượt tải Tải xuống
Tuần 22
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
TIẾNG VIỆT 4
Tập 2
Trò chơi Thò
thụt
Luật chơi
Quản trò chỉ cần thụt thò
các bạn trong lớp phải m theo
lời nói của người quản trò.
Lúc đầu nên chậm để các bạn
quen dần, sau đó tăng tốc độ
Bạn nào làm sai thì sẽ bị phạt.
Bài tập 1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp
THẢO LUẬN NHÓM
ĐÔI
gan dạ anh hùng anh dũng hèn
hèn nhát can đảm nhát gan can trường
nhút nhát gan góc bạo gan quả cảm
Từ có nghĩa ging
vi dũng cảm
Từ có nghĩa giống
với dũng cảm
T có nghĩa trái
ngưc vi dũng
cảm
Từ có nghĩa trái
ngược với dũng
cảm
gan dạ anh hùng
anh dũng
hèn
hèn nhát
can đảm
nhát gan
can trường
nhút nhát
gan góc
bạo gan
quả cảm
Từ có nghĩa ging với dũng
cảm
Từ có nghĩa giống với dũng
cảm
T nghĩa trái ngược với dũng
cm
Từ có nghĩa trái ngược với dũng
cảm
Bài tập 2. Thêm từ dũng cảm vào vị trí thích
hợp (trước hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây:
THẢO LUẬN NHÓM
ĐÔI
xông lênhành độngtinh thần
chiến sĩ
cứu bạn
nhận khuyết điểmnói lên sự thật
bảo vệ bạn
dũng cảm
xông lênhành động
tinh thần
chiến sĩ
cứu bạndũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
dũng cảm
bảo vệ bạn
dũng cảm
nhận khuyết điểm
dũng cảm
nói lên sự thật
dũng cảm
Bài tập 3. Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây
Thành ngữ Nghĩa
a. Gan vàng dạ sắt 1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng n
b. To gan lớn mật
2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn,
nguy hiểm
c. Dám nghĩ dám làm 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh
d. Dám ăn dám nói 4. có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn
Bài tập 4. Đặt câu với từ hoặc thành ngữ
Chn 1 trong 2 nhiệm v sau
Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau
a) Đặt câu với một từ
ngữ thể hiện lòng
dũng cảm ở bài tập 1
hoặc bài tập 2.
b) Đặt câu với một
thành ngữ ở bài tập 3.
Tham kho
Tham khảo
a) Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng
cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
b) Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.
Mặc cho những nguy hiểm, các chiến của ta
vẫn dũng cảm xông lên.
Tôi ngưỡng mộ những người dám nghĩ dám
làm, người xoay chuyển tình thế khiến tôi khâm
phục.
Ôn lại kiến thức đã học về lòng dũng cảm
Chuẩn bị cho tiết học sau:
Góc sáng tạo: Gương dũng cảm
| 1/13

Preview text:

TIẾNG VIỆT 4 Tập 2 Tuần 22 Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Trò chơi Thò Luật chơi thụt
• Quản trò chỉ cần hô thụt thò và
các bạn trong lớp phải làm theo
lời nói của người quản trò.
• Lúc đầu nên hô chậm để các bạn
quen dần, và sau đó tăng tốc độ
Bạn nào làm sai thì sẽ bị phạt.
Bài tập 1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp gan dạ anh hùng anh dũng hèn hèn nhát can đảm nhát gan can trường nhút nhát gan góc bạo gan quả cảm THẢO LUẬN NHÓM Từ T có ó ng n hĩ h a trái ĐÔI Từ Từ có ó ng n hĩ h a giốn ố g n ngư g ợc ợ vớ v i d ng n vớ v i dũn ũ g g cảm cảm Từ Từ có ó ngh g ĩa g iốn ố g g với v dũng n g Từ T có ng n hĩ h a trái ng n ược ư v ới v d ng n cảm cảm gan dạ anh hùng hèn nhát gan can đảm anh dũng hèn nhát nhút nhát can trường bạo gan quả cảm gan góc
Bài tập 2. Thêm từ dũng cảm vào vị trí thích
hợp (trước hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây: dũng cảm tinh thần hành động xông lên chiến sĩ cứu bạn bảo vệ bạn THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI nói lên sự thật nhận khuyết điểm tinh thần dũng cảm dũng cảm cứu bạn hành động dũng cảm dũng cảm xông lên chiến sĩ dũng cảm dũng cảm bảo vệ bạn dũng cảm nhận khuyết điểm dũng cảm nói lên sự thật
Bài tập 3. Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây Thành ngữ Nghĩa a. Gan vàng dạ sắt
1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể
2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, b. To gan lớn mật nguy hiểm c. Dám nghĩ dám làm
3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh d. Dám ăn dám nói
4. có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn
Bài tập 4. Đặt câu với từ hoặc thành ngữ Chọn ọ 1 1 tron r g on 2 2 nh n i h ệm vụ v ụ sau
a) Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng b) Đặt câu với một dũng cảm ở bài tập 1 thành ngữ ở bài tập 3. hoặc bài tập 2. Tham Th k am hả h o
a) Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng
cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
• Mặc cho những nguy hiểm, các chiến sĩ của ta vẫn dũng cảm xông lên.
b) Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.
• Tôi ngưỡng mộ những người dám nghĩ dám
làm, người xoay chuyển tình thế khiến tôi khâm phục.
Ôn lại kiến thức đã học về lòng dũng cảm
Chuẩn bị cho tiết học sau:
Góc sáng tạo: Gương dũng cảm
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13