TIẾNG VIỆT 4
Tập 2
Tuần 30
Bài đọc 1:
Chẳng phải chuyện đùa
THẢO LUN NHÓM ĐÔI
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
Qua các bc
tranh, em
hiu thế o
là khám p
thế gii.
Qua các bức
tranh, em
hiểu thế nào
là “khám phá
thế giới”.
Theo em,
sao ngưi
ta cần khám
p thế gii?
Theo em,
vì sao người
ta cần khám
phá thế giới?
Một đoàn thuyền đi trên
biển
Một gia đình đi du lịch
Hai bạn nhỏ đang
quan sát những bông hoa
Một người đang làm việc
trong phòng thí nghiệm
Km phá thế gii là m hiu
thế gii xung quanh... là m
hiu những điu n ẩn giấu,
những bí mt nh chưa
biết v thế gii xung quanh.
Khám phá thế giới tìm hiểu
thế giới xung quanh... tìm
hiểu những điều còn ẩn giấu,
những mật mình chưa
biết về thế giới xung quanh.
Người ta cần khám p thế gii
đ hiu biết v thế gii xung
quanh, tìm ra những th ích
cho cuộc sống con người
trước đây chưa biết đến.
Người ta cần khám phá thế giới
để hiểu biết về thế giới xung
quanh, tìm ra những thứ ích
cho cuộc sống con người
trước đây chưa biết đến.
chân nhưng kng chân - Là
gì?
Gợi ý: Chân tri, chân y,...
chân nhưng không chân - Là
gì?
Gợi ý: Chân trời, chân mây,...
HOẠT ĐỘNG 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG
y n tưng với những t
ng chỉ tên gi b phận
của sự vt, từ ng chỉ
hành đng: nhai, ngi,
mở,...
Gây n tượng với những từ
ngữ chỉ tên gọi bộ phận
của sự vật, từ ngữ chỉ
hành động: nhai, ngửi,
mở,...
Ging vui nhộn, nh nhàng.
Ging đc chậm rãi u cuối.
Giọng vui nhộn, nhẹ nhàng.
Giọng đọc chậm rãi ở câu cuối.
Đọc mẫu bài "Chẳng phải chuyện đùa"
Giọng đọc
Nhn giọng
Nhấn giọng
Luyện đọc từ khó
Lẳng lặng Hoa gọng vó
Giải nghĩa từ khó
Lẳng lặng
Hoa gọng
Giữ im lặng, không
lên tiếng.
Li hoa khả năng bắt
côn trùng làm thức ăn.
Luyện đọc
Luyn đc bài thơ với ging đc din cảm, nhấn ging
đúng chỗ, phù hp đc đúng c từ khó trong bài đc.
Luyện đọc bài thơ với giọng đọc diễn cảm, nhấn giọng
đúng chỗ, phù hợp và đọc đúng các từ khó có trong bài đọc.
HOẠT ĐỘNG 2. ĐỌC HIỂU
Trả lời câu hỏi
Câu thơ sau i đến sự vt nào? Tác githắc mc v điu gì?
"Cái chai không đu / Mà sao cổ"
Câu thơ sau nói đến sự vật nào? Tác giả thắc mắc về điều gì?
"Cái chai không đầu / Mà sao có cổ"
1
1
Tác gin pt hin những điu gì l n c sự vật khác?
Tác giả còn phát hiện những điều gì lạ ở tên các sự vật khác?
2
2
Em thích u thơ (đon thơ) o nhất, vì sao?
Em thích câu thơ (đoạn thơ) nào nhất, vì sao?
3
3
Em y kể tên một vài sự vật khác n gi "lạ" như trong bài thơ.
Em hãy kể tên một vài sự vật khác có tên gọi "lạ" như trong bài thơ.
4
4
Câu thơ sau nói đến sự vật o? Tác gi thắc mắc về điu gì?
"Cái chai kng đu / Mà sao cổ"
Câu thơ sau nói đến sự vật nào? Tác giả thắc mắc về điều gì?
"Cái chai không đầu / Mà sao có cổ"
1
1
Câu thơ nói về cái chai.
Tác giả thắc mắc về cách
đặt tên một bộ phận của
cái chai “Tại sao lại gọi
là cổ chai?”.
Tác gi còn pt hin những điu gì l tên c sự vt khác?
Tác giả còn phát hiện những điều gì lạ ở tên các sự vật khác?
2
2
Tác giả phát hiện ra nhiều tên gọi sự vật rất thú vị:
Cái cào có răng (cào) không dùng để nhai.
Con thuyền có mũi (thuyền) không dùng để ngửi.
Cơn gió có ngọn (gió) không có gốc .
Cái ấm có tai (ấm) không nghe được.
Quả na có mắt (na) không nhìn được.
Chiếc bút, chân bàn, chân tủ, bánh xe, cây bút, bàn
chân, hoa gọng vó,...
Bài thơ thể
hiện những
khám phá rất
thú vị, khơi gợi
hứng thú tìm
hiểu thiên
nhiên của các
bạn nhỏ.
Em thích câu thơ (đon thơ) o nhất, vì sao?
Em thích câu thơ (đoạn thơ) nào nhất, vì sao?
3
3
Chiếc hoa gọng vó
Chng mắc lưi vào
Chiếc hoa gọng vó
Chẳng mắc lưới vào
Gọi là nh xe
Mà không ăn đưc
Gọi là bánh xe
Mà không ăn được
Gọi là y t
Sao chng thy cành
Gọi là cây bút
Sao chẳng thấy cành
...
...
Em y k n một vài sự vật khác n gi "lạ" như trong bài
thơ.
Em hãy kể tên một vài sự vật khác có tên gọi "lạ" như trong bài
thơ.
4
4
Mũi dao, mũi kéo không ngửi đưc;
ming giếng, miệng nh không ng
để ăn hay nói đưc.
Mũi dao, mũi kéo không ngửi được;
miệng giếng, miệng bình không dùng
để ăn hay nói được.
Mt n, mt ghế không có mắt mũi;
ch gáy nhưng không có cổ,...
Mặt bàn, mặt ghế không mắt mũi;
sách có gáy nhưng không có cổ,...
Em y k n một vài sự vật khác n gi "lạ" như trong bài
thơ.
Em hãy kể tên một vài sự vật khác có tên gọi "lạ" như trong bài
thơ.
4
4
Ngưi ta gi tên c b phn của s vật như mũi dao, mũi kéo, mũi
thuyền vì c b phn này có đc điểm giống mũi của ngưi hoc con vật:
là b phn nhô ra ca mt vật, hơi nhn; gi chân bàn, chân t vì c b
phn này điểm giống như chân ca ngưi hoc con vt: là b phn
thp nht, dùng đ nâng đ phn trên của s vật,...
Người ta gọi tên các bộ phận của sự vật như i dao, mũi kéo, mũi
thuyền vì các bộ phận này có đặc điểm giống mũi của người hoặc con vật:
bộ phận nhô ra của một vật, hơi nhọn; gọi chân bàn, chân tcác bộ
phận này điểm giống như chân của người hoặc con vật: là bộ phận
thấp nhất, dùng để nâng đỡ phần trên của sự vật,...
Qua bài thơ, tác
giả muốn nhắn
gửi chúng ta
điều gì?
Qua bài thơ, tác gi muốn nhắn
gửi chúng ta: Xung quanh ta
rất nhiều điều thú vị. Hãy quan
sát, biết thắc mắc về những sự
vật, sự việc rất nh thường đ
khám phá chúng, tăng thêm hiểu
biết về thế giới xung quanh.
Ấn vào đây để luyện
tập
HOẠT ĐỘNG 3. ĐỌC NÂNG CAO
Luyện đọc
Luyện tp, chú ý cách ngt
ngh gia các u; nhấn
mạnh c từ ng quan trng
(thể hin sự mò, thích thú
khi phát hin ra những điu
mi l ca nn vật "tôi").
Luyện tập, chú ý cách ngắt
nghỉ giữa các câu; nhấn
mạnh các từ ngữ quan trọng
(thể hiện sự mò, thích t
khi phát hiện ra những điều
mới lạ của nhân vật "tôi").
Luyện đọc
Lng lng mà nghe/
Nhng li tôi đt//
Toàn là chuyện tht/
Chng phi đùa đâu.//
Lẳng lặng mà nghe/
Những lời tôi đặt//
Toàn là chuyện thật/
Chẳng phải đùa đâu.//
Cái chai không đầu/
Mà sao có cổ//
Bo rng ngọn gió/
Thì gốc đâu//
Cái chai không đầu/
Mà sao có cổ//
Bảo rằng ngọn gió/
Thì gốc ở đâu//
Mũi thuyn r nưc /
Thì ngửi i //
Cái m không nghe/
Sao tai li mc//
ng của chiếc o/
Làm sao nhai đưc//
trong chiếc t/
Li rut gà//
Mũi thuyền rẽ nước /
Thì ngửi cái gì //
Cái ấm không nghe/
Sao tai lại mọc//
Răng của chiếc cào/
Làm sao nhai được//
Ở trong chiếc bút/
Lại có ruột gà//
Hoàn thành T đc sách báo
Hoàn thành Tự đọc sách báo
Chuẩn b bài mới:
Viết 1 Viết hưng dẫn
sử dng một sản phẩm
Chuẩn bị bài mới:
Viết 1 – Viết hướng dẫn
sử dụng một sản phẩm
TỰ ĐỌC SÁCH BÁO (NHIỆM VỤ Ở NHÀ)
1. T đọc sách báo nhà theo yêu cầu
1. Tự đọc sách báo ở nhà theo yêu cầu
Về nội dung Về loại văn bản Về số lượng
Bài đọc về du lịch,
thám hiểm, tìm
hiểu thế giới xung
quanh.
Truyện, thơ, văn
miêu tả, văn bản
thông tin.
2 câu chuyện (hoặc 1 câu chuyện, 1
bài thơ) về lòng dũng cảm; 1 bài văn
(hoặc bài báo) miêu tả hoặc cung cấp
thông tin về các nội dung trên.
2. Ghi vào Phiếu đc
sách
2. Ghi vào Phiếu đọc
sách
Tên bài đc
Tên bài đọc
Một số nội dung chính:
s vic, nhân vt, hình
ảnh, câu n em thích.
Một số nội dung chính:
sự việc, nhân vật, hình
ảnh, câu văn em thích.
Cm nghĩ
của em
Cảm nghĩ
của em

Preview text:

TIẾNG VIỆT 4 Tập 2 Tuần 30 Bài đọc 1:
Chẳng phải chuyện đùa Qua các bứ b c Th T eo e em, tr t anh, em e vì sao ngư g ời ờ hiểu ể thế nào o ta cần khám là “k “ hám phá phá thế gi g ới? th t ế ế giới ớ ”. THẢO THẢ O LU L Ậ U N NH N ÓM Ó M ĐÔ Đ I Ô
Một đoàn thuyền đi trên Một gia đình đi du lịch biển Hai bạn nhỏ đang
Một người đang làm việc quan sát những bông hoa trong phòng thí nghiệm Khá K m ph p á th t ế ế gi g ới là tìm hiểu th t ế giới ớ xung quanh... là tìm Người ườ ta t cần khám phá thế ế gi g ới hiểu ể những g đi đ ều ề còn cò ẩn giấu, để ể hiểu biết ế về v th t ế ế gi g ới xung g những g bí mậ m t mà mình chưa quanh, tì t m ra những th t ứ có có ích bi b ết ế về v th t ế ế gi g ới ớ xung qua q nh. cho cuộc cuộ sốn số g g con co người mà trướ tr c đây đ chưa biết ế đế đ n. Là chân h nhưng khôn hô g g có chân h - - Là L gì? Gợi ý: ý Chân tr t ời ờ , chân mây, y ...
HOẠT ĐỘNG 1. ĐỌC THÀNH TIẾNG
Đọc mẫu bài "Chẳng phải chuyện đùa" Giọng Giọn đọc Nh N ấ h n n gi g ọng ọn • Giọng vui nhộn, nhẹ ẹ nhàng. g Gây y ấn tư t ợn ợ g g với vớ những g từ t • Giọng đọc ọ chậm rã r i ở ở câu cuối. ngữ g chỉ tê t n gọ g i ọ bộ b ph p ận của sự vậ v t, t từ ngữ chỉ hành độ đ ng: ng nhai, ngử g i, mở, mở ...
Luyện đọc từ khó Lẳng lặng Hoa gọng vó Giải nghĩa từ khó Hoa gọng Lẳng lặng Giữ im lặng, không
Loài hoa có khả năng bắt lên tiếng. côn trùng làm thức ăn. Luyện đọc Luy L ệ uy n đọc ọ bà b i thơ thơ với vớ giọn ọ g g đọ đ c ọ diễn ễ cảm, nhấn gi g ọn ọ g g đúng chỗ, hỗ ph p ù hợp ợ p và đọ đ c đúng g các từ khó ó có có tro tr ng bài đọc. ọ
HOẠT ĐỘNG 2. ĐỌC HIỂU Trả lời câu hỏi 1 Câu thơ thơ sau nói đế đ n sự vậ v t nào? ? Tác T gi g ả thắc mắ m c về v đi đ ều ề gì? ? "Cái chai khôn ô g g đầ đ u / / Mà sao o có có cổ" 2 Tác T gi g ả còn cò phát t hiện những điều gì g lạ ở ở tên tê các sự vật khác? 3 Em E th t ích câu th t ơ ơ (đo đ ạ o n thơ) ) nào o nhất, t vì v sao? o 4 Em E hãy y kể tê t n một t và v i sự vật khác có có tên tê gọi ọ "l " ạ" như tro tr ng o bà b i th t ơ. ơ
1 Câu thơ sasu nóió đế đ n sự vật nào? o ? Tá T c giả thắc mắc về về điều ề gì g ? ? "C " ái chai không ng đầ đ u / Mà sao o có cổ"
Câu thơ nói về cái chai. •
Tác giả thắc mắc về cách
đặt tên một bộ phận của
cái chai – “Tại sao lại gọi là cổ chai?”. 2 Tá T c gi g ả còn ò phát t hiện ệ những ng điều ề gì g lạ ở ở tê t n các sự vậ v t t khác?
Tác giả phát hiện ra nhiều tên gọi sự vật rất thú vị: Bài thơ thể •
Cái cào có răng (cào) không dùng để nhai. hiện những •
Con thuyền có mũi (thuyền) không dùng để ngửi. khám phá rất •
Cơn gió có ngọn (gió) không có gốc . thú vị, khơi gợi •
Cái ấm có tai (ấm) không nghe được. hứng thú tìm •
Quả na có mắt (na) không nhìn được. hiểu thiên •
Chiếc bút, chân bàn, chân tủ, bánh xe, cây bút, bàn nhiên của các chân, hoa gọng vó,... bạn nhỏ. 3 Em E thích c câu th t ơ ơ (đ ( oạ o n thơ) thơ nào o nhất, vì v sao? Gọi i l à à bán bá h x e x Gọi Gọ ilà l câ y bú t Chiế i c hoa a gọn gọ g v g ó Mà k hôn ô g ă g n được ợ Sao o c hẳn ẳ g th t ấy c àn à h Chẳng mắc lư l ới iv ào ... .. 4 Em E hãy kể ể tên tê một t vài sự vật khác có có tên tê gọ g i ọ "lạ" như tr t o r n o g g bà b i thơ. thơ Mũi i dao, o mũi i ké k o o không ngửi được; ợ Mặt ặ t bàn bà , mặt ặ t ghế khôn ô g có ó mắt t mũi;i ; miệ i ng giếng, , miện i g bìn bì h khôn ô g dùng sách có g áy á n hưng k hôn ô g c ó ó cổ, cổ ... . để ăn ă hay y nói iđư ợc. ợ 4 Em E hãy kể ể tên tê một t vài sự vật khác có có tên tê gọ g i ọ "lạ" như tr t o r n o g g bà b i thơ. thơ Ngư g ờ ư i ờ ta t gọ g i ọ tê t n n các bộ b ph p ậ h n n của a sự s ự vật vậ nh n ư h ư mũ m i ũ dao a , , mũ m i ké k o é , , mũ m i ũ thu h yề u n yề vì v các bộ b phậ h n ậ nà n y có ó đặ đ c điể đ m m giố g ng n g mũ m i ũ của củ ng n ư g ờ ư i ờ ho h ặ o c con co n vật vậ : là bộ b ộ ph p ận ậ n nh n ô ô ra r a của ủ a mộ m t ộ t vật vậ , , hơi ơ nh n ọ h n; n gọ g i ọ chân â n bà b n à , , châ ch n n tủ ủ vì v các bộ b ộ ph p ận ậ n nà n y y có có điể đ m m giố g ng n g nh n ư h ư châ h n â của ủ a ngư g ờ ư i ờ hoặ o c con n vậ v t: t là à bộ b ộ ph p ận ậ n thấ h p ấ n p h n ất ấ , d t ù , d n ù g n đ g ể đ n ân â g n đ g ỡ đ p h p ầ h n t n r t ê r n củ n a củ s a ự s vậ ự t vậ ,.. t . ,..
Qua bài thơ, tác giả muốn nhắn
Qua bài thơ, tác
gửi chúng ta: Xung quanh ta có
giả muốn nhắn
rất nhiều điều thú vị. Hãy quan gửi chúng ta
sát, biết thắc mắc về những sự điều gì?
vật, sự việc rất bình thường để
khám phá chúng, tăng thêm hiểu
biết về thế giới xung quanh.
Ấn vào đây để luyện tập
HOẠT ĐỘNG 3. ĐỌC NÂNG CAO Luyện đọc Luyệ L n tậ t p, p chú ý ý cách ngắ g t t ngh g ỉ ở ở gi g ữa các câu; u; nhấn mạnh các c từ ngữ quan tr t ọn ọ g g (thể hiện ệ sự tò tò mò, ò th t ích th t ú khi ph p át hiện ra r những g điều mới ớ lạ củ c a nhân vật "t " ô t i") " . Luyện đọc Mũi i th t uyền rẽ r nước ớ / Lẳng l g ặn ặ g mà à nghe/ Cái i c hai a k hôn ô g đầ u/ Thì ì ngửi cá i igì gì // Những lờ l i ờ t ô t i iđ ặt ặ // Mà à sao sa c ó ó cổ// Cái á iấm ấ k hông n g ghe/ To T àn à là l ch uyện t h t ật/ Bảo ả o rằng n ngọn gọ gi ó gi / Sao a o ta t i a ilạ l i im ọc ọ // Chẳng phải ả đù a a đâu đâ .// Thì ì gố c ở ở đâu/ u / Răng của c hiế i c cào/ / Làm à s ao a n hai a iđược// Ở t r t o r ng chiếc bút/ Lại ạ icó r uột t g à// Ho H àn th t ành Tự T ự đọc ọ sách h báo Chuẩn bị b bà b i mới: : Vi V ết 1 1 – V – i V ết hư h ớn ớ g n dẫn ẫn sử sử dụn ụ g g một mộ sản ph p ẩm
TỰ ĐỌC SÁCH BÁO (NHIỆM VỤ Ở NHÀ) 1. Tự T ự đọc đ sách h báo b áo ở nh n à h theo th yêu y êu cầu Về nội dung Về loại văn bản Về số lượng Bài đọc về du lịch,
2 câu chuyện (hoặc 1 câu chuyện, 1 Truyện, thơ, văn thám hiểm, tìm
bài thơ) về lòng dũng cảm; 1 bài văn miêu tả, văn bản hiểu thế giới xung
(hoặc bài báo) miêu tả hoặc cung cấp thông tin. quanh.
thông tin về các nội dung trên. 2. G hi G v hi ào à o Phiếu hiế đ đ c sách sác Một t số nội nộ dung g chính: nh: Cảm ngh ng ĩ Tê T n bài đọc ọ sự s vi v ệc, ệ nhân vậ v t, hình của em e ảnh, câu văn em e thích c .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27