M tôi thân béo, gáy tròn
M tài nh có nghìn con tuy t v i
M y ng i mu n hi u m tôi ườ
Quen bi t c đ i mà d hi u đâuế
Là cái gì ?
Đáp án: Quyển từ điển
Bi t cách dùng t đi n và n m đ c các ế ượ
công d ng c a t đi n.
Thứ Ba ngày 24 tháng 10 năm 2023
Tiếng Việt
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển
KHÁM PHÁ
Bài 1. Đọc hướng dẫn và thực hành sử dụng
từ điển
Tr c khi tìm nghĩa c a ướ
t trong t đi n, c n :
Ch n t đi n thích h p
Đ c ph n h ng d n ướ
s d ng đ bi t cách ế
s p x p m c t ế
nh ng thông tin c n
thi tế
Đ c các quy c ph n ướ
Ch vi t t t. ế
2. Dựa vào các bước %m nghĩa của từ theo dụ dưới đây, %m
nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển.
Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh.
Bước 1: Tìm ch B trong t đi n
B c 2: Tìm t ướ bình minh
-
Tìm ti ng ế bình
-
Tìm ti ng đ ng sau bế ình: bình + minh -> bình minh
Bước 3: Đ c nghĩa c a t bình minh
B c 4: Đ c ví d đ hi u thêm ý nghĩa và cách dùngướ
Vận dụng các bước như hướng dẫn để %m
ra nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo,
hoang vu trong từ điển.
Cao ng t: cao đ n quá t m ế
Cheo leo: m t cao và không ch b u víu gây c m
giác nguy hi m d b r i ngã. ơ
Hoang vu: tr ng thái b không đ cho y c m c t
nhiên ch a h có tác đ ng c a con ng i.ư ườ
3. Những ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?
A. Cung cấp thông n về từ loại (danh từ, động từ,
nh từ,...).
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ.
C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng”.
Lu t ch i: ơ
Chu n b m t s t ng : cao vút, xanh th m, mênh
mông, ….
Chia l p thành 2 nhóm, c a m t s đ i di n tham gia
S d ng t đi n và tra nghĩa c a các t đó.
Đ i nào tìm đ c nghĩa c a t nhanh h n sẽ th ng ượ ơ
cu c.
........
........

Preview text:

M
ẹ tôi thân béo, gáy tròn Mẹ tài nh
ờ có nghìn con tuy t ệ v i M y ấ người mu n ố hi u ể m ẹ tôi Quen bi t ế c ả đ i ờ mà d ễ hi u ể đâu Là cái gì ?
Đáp án: Quyển từ điển
Thứ Ba ngày 24 tháng 10 năm 2023 Tiếng Việt
Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển
Biết cách dùng t ừ đi n ể và n m ắ đ c ượ các công d n ụ g c a ủ t ừ đi n ể . KHÁM PHÁ
Bài 1. Đọc hướng dẫn và thực hành sử dụng từ điển Trư c
ớ khi tìm nghĩa c a t ừ trong t ừ đi n, c n ầ :Ch n ọ t ừ đi n ể thích h p Đ c ọ ph n ầ hư n ớ g d n s ử d n ụ g đ ể bi t ế cách s p x p ế m c ụ t ừ và nh n
ữ g thông tin c n thi t ếĐ c
ọ các quy ư c ở ph n Ch ữ vi t ế tắt.
2. Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ dưới đây, tìm
nhanh nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo, hoang vu
trong từ điển.
Ví dụ: Tìm nghĩa của từ bình minh. Bước 1: Tìm ch ữ B trong t ừ đi n Bước 2: Tìm t bình minh - Tìm ti n ế g bình - Tìm ti n ế g đ n
ứ g sau bình: bình + minh -> bình minh Bước 3: Đ c ọ nghĩa c a ủ t bình minh Bước 4: Đ c ọ ví d ụ đ ể hi u
ể thêm ý nghĩa và cách dùng
Vận dụng các bước như hướng dẫn để tìm
ra nghĩa của các từ cao ngất, cheo leo,
hoang vu
trong từ điển. Cao ng t
ấ : cao đến quá t m
Cheo leo: mắt cao và không có ch ỗ b u ấ víu gây c m giác nguy hi m ể d ễ b ị r i ơ ngã.
Hoang vu: ở trạng thái b ỏ không đ ể cho cây c ỏ m c ọ t nhiên ch a ư h ề có tác đ n ộ g c a ủ con ng i ườ .
3. Những ý nào dưới đây nêu đúng công dụng của từ điển?
A. Cung cấp thông tin về từ loại (danh từ, động từ, tính từ,...).
B. Cung cấp cách sử dụng từ thông qua các ví dụ. C. Dạy cách nhớ từ.
D. Giúp hiểu nghĩa của từ.
Trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng”. Lu t ậ chơi:Chuẩn b ị m t ộ s ố t ừ ng : ữ cao vút, xanh th m ẳ , mênh mông, …. Chia l p ớ thành 2 nhóm, c a ủ m t ộ s ố đ i ạ di n ệ tham giaSử dụng t ừ đi n ể và tra nghĩa c a ủ các t ừ đó.
Đội nào tìm đư c ợ nghĩa c a ủ t ừ nhanh h n ơ sẽ th n ắ g cuộc. . . . . . . . .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15