Giáo án điện tử Tin học 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong môi trường số

Bài giảng PowerPoint Tin học 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong môi trường số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 8. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 300 tài liệu

Thông tin:
36 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tin học 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong môi trường số

Bài giảng PowerPoint Tin học 8 Bài 2 Chân trời sáng tạo : Thông tin trong môi trường số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tin học 8. Mời bạn đọc đón xem!

72 36 lượt tải Tải xuống
Hãy trao đổi với bạn
cho biết tại sao ngày
nay, nhiều người thường
tìm kiếm thông tin trên
Internet thay trên
sách, báo truyền thống.
Khởi động
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
Bài 2. THÔNG TIN TRONG
MÔI TRƯỜNG SỐ
Chủ đề 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN
1. Đặc điểm của thông tin số
a. Thông tin số có những đặc điểm nào?
b. Tại sao nói thông tin số có nhiều dạng?
c. Minh họa thông tin số có thể được tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi,
truyền hiệu quả, nhanh chóng?
d. Tại sao nói thông tin số thể dễ dàng được sao chép, khó thu
hồi triệt để?
e. Tại sao nói thông tin snh bản quyền dễ bị vi phạm bản
quyền?
f. Nguyên nhân nào dẫn đến thông tin số có độ tin cậy khác nhau?
g. Minh họa thông tin số được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh, nhiều
bởi các tổ chức, cá nhân?
1. Đặc điểm của thông tin số
a. Thông tin
số những
đặc điểm
nào?
Thông tin số rất đa dạng
Có công cụ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền
hiệu quả, nhanh chóng
Có tính bản quyền
Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để
Có độ tin cậy khác nhau
Được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh
nhiều
1. Đặc điểm của thông tin số
b. Tại sao
nói thông tin
số nhiều
dạng?
Thông tin số có nhiều loại như văn bản, âm
thanh, hình ảnh, video,…
Chúng được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa
dạng như tệp văn bản (.txt, .doc, .docx,…),
tệp âm thanh (.wav, .wma, .mp3,…), tệp hình
ảnh (.jpg, .png, .gif,…), tệp video
(.avi, .mp4, .mov,…), tệp siêu văn bản
(.htm, .html,…)
This Photo by Unknown
Author is licensed under
CC BY-SA-NC
This Photo by Unknown Author is
licensed under CC BY-SA
This Photo by Unknown Author is
licensed under CC BY-NC-ND
1. Đặc điểm của thông tin số
c. Minh họa thông tin
số thể được tìm
kiếm, xử lí, chuyển
đổi, truyền hiệu quả,
nhanh chóng?
Thông tin trên Internet có thể được tìm
thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy
tìm kiếm
Ảnh thuật số thể được chỉnh sửa
bằng phần mềm xử ảnh; phần mềm
bảng tính cho phép thực hiện hiệu quả
việc tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu
biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ, đồ
thị
công cụ chuyển đổi từ chữ viết
sang giọng nói và ngược lại.
This Photo by Unknown Author is
licensed under CC BY-NC
This Photo by Unknown Author is licensed
under CC BY-NC-ND
This Photo by Unknown Author is licensed
under CC BY
1. Đặc điểm của thông tin số
d. Tại sao nói thông
tin số thể dễ dàng
được sao chép, khó
thu hồi triệt để?
Thông tin trên Internet thể được
sao chép dễ dàng, lưu trữ nhiều
nơi như máy tính nhân, điện thoại
thông minh, dịch v lưu trữ trực
tuyến. Việc sao lưu thể được thực
hiện tự động bởi tính năng đồng bộ
dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ.
vậy, thông tin đã đưa lên mạng rất
khó thu hồi triệt để.
This Photo by Unknown Author is
licensed under CC BY-SA
1. Đặc điểm của thông tin số
e. Tại sao nói thông
tin số tính bản
quyền dễ bị vi
phạm bản quyền?
Quyền của tác giả đối với thông tin
số được pháp luật bảo hộ.
Nhưng do dễ dàng sao chép, chỉnh
sửa, chia sẻ nên thông tin số dễ bị vi
phạm bản quyền.
1. Đặc điểm của thông tin số
f. Nguyên nhân
nào dẫn đến thông
tin số độ tin cậy
khác nhau?
Đối tượng đưa thông tin lên Internet rất
đa dạng
Mục đích chia sẻ thông tin rất khác nhau
Thông tin chân thực ban đầu thể bị
làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán động
cơ, lợi ích riêng.
vậy, thông tin trên Internet độ tin
cậy rất khác nhau.
1. Đặc điểm của thông tin số
g. Minh họa thông tin
số được thu thập, lưu
trữ, chia sẻ nhanh,
nhiều bởi các tổ
chức, cá nhân?
dụ, quan nghiên cứu trụ
chia s trên Internet hình ảnh thiên
văn thu thập được từ vệ tinh do
thám; người dùng lưu trữ, chia sẻ
những bức ảnh, kinh nghiệm, quan
điểm nhân trên mạng hội. Khi
được quan tâm, bài viết được lan
truyền rộng rãi, nhanh chóng đến
người dùng mạng trên khắp thế giới
trong thời gian rất ngắn.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và giải thích lí do thông tin trên Internet
có những đặc điểm sau đây:
a) Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
b) Thường xuyên được cập nhật.
c) Trao đổi dễ dàng, lan truyền nhanh chóng, khó thu hồi triệt để.
d) Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
e) Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin
không thực sự đáng tin cậy.
2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
a) Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
b) Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
c) Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
d) Có thể truy cập từ xa.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn
giải thích do thông tin
trên Internet những
đặc điểm sau đây:
a. Nguồn thông tin khổng lồ,
đa dạng, phong p
thông tin số nhiều
loại như văn bản, âm
thanh, hình ảnh, video...
được lưu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều
tổ chức, cá nhân
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn
giải thích do thông tin
trên Internet những
đặc điểm sau đây:
b. Thường xuyên được cập
nhật.
Nhiều tổ chức, nhân
thể tham gia cung cấp,
chia sẻ;
Việc chia sẻ nhanh chóng,
dễ dàng;
công cụ thu thập, xử lí,
chuyển đổi, truyền thông
tin hiệu quả, nhanh chóng.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn
giải thích do thông tin
trên Internet những
đặc điểm sau đây:
c. Trao đổi dễ dàng, lan
truyền nhanh chóng, khó
thu hồi triệt để.
Thông tin số được thu thập,
chia s ngày càng nhanh
nhiều;
Thông tin trên Internet có thể
dễ dàng sao chép, lưu trữ trữ
ở nhiều nơi.
Việc sao lưu thể thực hiện
tự động, được sao u bởi tính
năng đồng bộ dữ liệu giữa các
thiết bị, dịch vụ →thông tin khó
thu hồi triệt để.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn
giải thích do thông tin
trên Internet những
đặc điểm sau đây:
d. Có thể tìm kiếm dễ dàng,
nhanh chóng.
Nhờ máy tìm kiếm như
Google, Bing,…
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn
giải thích do thông tin
trên Internet những
đặc điểm sau đây:
e. nguồn thông tin đáng
tin cậy nhưng cũng
nguồn thông tin không thực
sự đáng tin cậy.
Đối tượng đưa thông tin
lên Internet rất đa dạng và
mục đích chia sẻ thông tin
cũng rất khác nhau.
Thông tin chân thực ban
đầu thể bị làm sai lệch
rồi tiếp tục phát tán
động cơ, lợi ích riêng.
1. Đặc điểm của thông tin số
2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
a) Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
b) Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
c) Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
d) Có thể truy cập từ xa.
1. Đặc điểm của thông tin số
Đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được
thu thập ngày càng nhanh nhiều; được
lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ
chức nhân; tính bản quyền; độ
tin cậy rất khác nhau; các công cụ tìm
kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
a. thể nhận biết độ
tin cậy của thông tin qua
những yếu tố nào?
Tác giả
Tính cập nhật
Mục đích của bài viết
Nguồn thông tin
Trích dẫn
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
b. Hãy nêu cách nhận biết về độ tin cậy của thông
tin qua:
Tác giả
Tính cập nhật,
Mục đích của bài viết
Nguồn thông tin
Trích dẫn
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
1. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây đáng tin
cậy?
a) Thông tin trên website có tên miền là .gov
b) Bài viết của một các nhân đăng tải trên mạng hội với mục đích
bôi nhọ người khác.
c) Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của
quan y tế.
d) Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo uy tín
có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
2. ý kiến cho rằng việc biết lựa chọn nguồn thông tin đáng
tin cậy là rất quan trọng. Em có đồng ý với ý kiến này không?
Tại sao? Nêu ví dụ minh họa.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
1. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây đáng tin
cậy?
a) Thông tin trên website có tên miền là .gov
b) Bài viết của một các nhân đăng tải trên mạng hội với mục đích
bôi nhọ người khác.
c) Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của
quan y tế.
d) Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo uy tín
có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
2. Có ý kiến cho rằng việc biết lựa chọn nguồn thông tin đáng
tin cậy rất quan trọng. Em đồng ý với ý kiến này không?
Tại sao? Nêu ví dụ minh họa.
-
Em đồng ý với ý kiến trên.
-
khi đã xác định được và khai thác nguồn thông tin đáng
tin cậy giúp ta được thông tin đúng, từ đó quyết định
phù hợp.
-
Ví dụ: Có được thông tin dự báo thời tiết tin cậy về một cơn
bão sẽ giúp người dân biện pháp phòng chống tốt hơn,
hạn chế thiệt hại do cơn bão gây ra.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
Một số yếu tố giúp nhận biết độ tin cậy của
thông tin gồm: tác giả, nguồn thông tin, mục
đích, tính cập nhật của i viết, trích dẫn
nguồn thông tin trong bài viết.
Xác định, khai thác nguồn thông tin đáng tin
cậy giúp ta được thông tin đúng, từ đó
quyết định phù hợp.
Luyện tập
1. Em hãy nêu các đặc điểm của thông tin số.
2. Em hãy nêu tầm quan trọng của việc biết khai
thác nguồn thông tin đáng tin cậy; nêu dụ
minh họa.
Luyện tập
1. Em hãy nêu các
đặc điểm của thông
tin số.
Thông tin số rất đa dạng
công c tìm kiếm, x lí, chuyển
đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng
Có tính bản quyền
Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi
triệt để
Có độ tin cậy khác nhau
Được thu thập, lưu trữ, chia sẻ
nhanh và nhiều
Luyện tập
2. Em hãy nêu tầm
quan trọng của việc
biết khai thác nguồn
thông tin đáng tin cậy;
nêu ví dụ minh họa.
Tầm quan trọng: Xác định, khai thác
nguồn thông tin đáng tin cậy giúp ta
được thông tin đúng, từ đó
quyết định phù hợp.
dụ: gần 300 người chết (trong
đó có c trẻ em) và hơn 1.000 ca
ngộ độc rượu methanol do tin đồn
thất thiệt rằng uống chất cồn thể
diệt được vi rút SARS-CoV-2.
Thực hành
1. Em hãy cùng với bạn thực hiện các yêu cầu sau:
a) Lựa chọn một dịch bệnh nhiều thông tin về cách phòng chống
được chia sẻ trên Internet.
b) Tìm kiếm thông tin tạo một tệp văn bản tổng hợp về một số
cách phòng chống dịch bệnh được chọn. Đối với mỗi cách phòng
chống dịch bệnh, cần có các nội dung chính sau:
Tóm tắt nội dung cách phòng chống dịch bệnh.
Thông tin về đơn vị, tác giả, địa chỉ web, mục đích, các trích dẫn, ngày đăng
tải của bài viết.
Nhận xét của nhóm em về độ tin cậy kèm theo căn cứ được sử dụng để
đánh giá độ tin cậy.
c) Chia sẻ, lấy ý kiến góp ý của các nhóm bạn về sản phẩm của
nhóm em.
Thực hành
2. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm kiếm trên Internet tạo một bài trình chiếu về một số tình
huống thông tin giả, sai sự thật gây ra hậu quả cho nhân, tổ
chức, cộng đồng. Đối với mỗi tình huống cần các nội dung
chính sau:
Tóm tắt nội dung thông tin.
Thông tin về đơn vị, tác giả, địa chỉ trang web, mục đích, các trích dẫn, ngày
đăng tải của bài viết.
Hậu quả gây ra cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng.
b) Trình bày trao đổi với bạn và cho biết:
thể nhận thấy thông tin giả, sai sự thật trong mỗi tình huống này thông
qua những yếu tố, chi tiết nào.
Nếu người dùng biết cách đánh giá, khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy
thì có thể hạn chế được hậu quả trong các tình huống này như thế nào?
Thực hành
3. Sau khi hoàn thành các nhiệm vụ nêu trên, em
hãy cho biết:
-
Công cụ nào đã được em sử dụng để tìm kiếm
thông tin trên Internet?
-
Phần mềm nào đã được em sử dụng để hỗ trợ
việc tổng hợp, trình bày thông tin?
Vận dụng
1. Theo em, tại sao ngày nay
nhiều người thói quen
đọc báo trên Internet để
cập nhật tin tức?
2. Theo em, nên hay không
nên tự chữa bệnh theo các
hướng dẫn được chia sẻ
trên Internet? Tại sao? Cho
ví dụ minh họa.
Vận dụng
1. Theo em, tại sao
ngày nay nhiều
người thói quen
đọc báo trên
Internet để cập
nhật tin tức?
Tốc độ thông tin nhanh, nội
dung phong phú, đa dạng,
thường xuyên được cập nhật.
thể đọc bất cứ khi nào, bất
kì nơi đâu.
Vận dụng
2. Theo em, nên hay
không nên tự chữa
bệnh theo các hướng
dẫn được chia sẻ trên
Internet? Tại sao?
Cho ví dụ minh họa.
Chúng ta không nên tự chữa các bệnh theo
các hướng dẫn được chia sẻ trên Internet.
nhiều bệnh biểu hiện gần giống
nhau, chúng ta không phân biệt được
cần phải thăm khám, thực hiện các xét
nghiệm để chuẩn đoán bệnh đưa ra
phác đồ chữa bệnh phù hợp.
dụ: Tại Iran, gần 300 người chết
(trong đó cả trẻ em) hơn 1.000 ca
ngộ độc rượu methanol do tin đồn thất
thiệt rằng uống chất cồn thể diệt được vi
rút SARS-CoV-2.
HẾT!
Tài liệu tham khảo
Sách Tin học 8 – Chân trời sáng tạo:
https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ebook/read/tin-hoc-8-11461
Sách giáo viên tin học 8 – Chân trời sáng tạo:
https://taphuan.nxbgd.vn/#/training-course-detail/a97e3485-4c9
d-47ec-ad99-d4a810ff8a25
| 1/36

Preview text:

Khởi động
Hãy trao đổi với bạn và
cho biết tại sao ngày
nay, nhiều người thường
tìm kiếm thông tin trên
Internet thay vì trên
sách, báo truyền thống.
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
Chủ đề 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN Bài 2. THÔNG TIN TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
1. Đặc điểm của thông tin số
a. Thông tin số có những đặc điểm nào?
b. Tại sao nói thông tin số có nhiều dạng?
c. Minh họa thông tin số có thể được tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi,
truyền hiệu quả, nhanh chóng?
d. Tại sao nói thông tin số có thể dễ dàng được sao chép, khó thu hồi triệt để?
e. Tại sao nói thông tin số có tính bản quyền và dễ bị vi phạm bản quyền?
f. Nguyên nhân nào dẫn đến thông tin số có độ tin cậy khác nhau?
g. Minh họa thông tin số được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh, nhiều
bởi các tổ chức, cá nhân?
1. Đặc điểm của thông tin số
a. Thông tin • Thông tin số rất đa dạng
số có những • Có công cụ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền đặc điểm hiệu quả, nhanh chóng nào? • Có tính bản quyền
• Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để
• Có độ tin cậy khác nhau
• Được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh và nhiều
1. Đặc điểm của thông tin số b. Tại sao
• Thông tin số có nhiều loại như văn bản, âm nói thông tin thanh, hình ảnh, video,… số có nhiều
• Chúng được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng?
dạng như tệp văn bản (.txt, .doc, .docx,…),
tệp âm thanh (.wav, .wma, .mp3,…), tệp hình ảnh (.jpg, .png, .gif,…), tệp video
(.avi, .mp4, .mov,…), tệp siêu văn bản (.htm, .html,…)
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA-NC
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
1. Đặc điểm của thông tin số
c. Minh họa thông tin • Thông tin trên Internet có thể được tìm số có thể được tìm
thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy kiếm, xử lí, chuyển tìm kiếm
đổi, truyền hiệu quả, • Ảnh kĩ thuật số có thể được chỉnh sửa nhanh chóng?
bằng phần mềm xử lí ảnh; phần mềm
bảng tính cho phép thực hiện hiệu quả
việc tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu và
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ, đồ thị
• Có công cụ chuyển đổi từ chữ viết
This Photo by Unknown Author is
This Photo by Unknown Author is licensed licensed under CC BY-NC
sang giọng nói và ngược lại. under CC BY
1. Đặc điểm của thông tin số
d. Tại sao nói thông • Thông tin trên Internet có thể được tin số có thể dễ dàng
sao chép dễ dàng, lưu trữ ở nhiều được sao chép, khó
nơi như máy tính cá nhân, điện thoại thu hồi triệt để?
thông minh, dịch vụ lưu trữ trực
tuyến. Việc sao lưu có thể được thực
hiện tự động bởi tính năng đồng bộ
dữ liệu giữa các thiết bị, dịch vụ. Vì
vậy, thông tin đã đưa lên mạng rất khó thu hồi triệt để.
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA
1. Đặc điểm của thông tin số
e. Tại sao nói thông • Quyền của tác giả đối với thông tin tin số có tính bản
số được pháp luật bảo hộ.
quyền và dễ bị vi • Nhưng do dễ dàng sao chép, chỉnh phạm bản quyền?
sửa, chia sẻ nên thông tin số dễ bị vi phạm bản quyền.
1. Đặc điểm của thông tin số
f. Nguyên nhân • Đối tượng đưa thông tin lên Internet rất
nào dẫn đến thông đa dạng
tin số có độ tin cậy • Mục đích chia sẻ thông tin rất khác nhau khác nhau?
• Thông tin chân thực ban đầu có thể bị
làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.
Vì vậy, thông tin trên Internet có độ tin cậy rất khác nhau.
1. Đặc điểm của thông tin số
g. Minh họa thông tin • Ví dụ, Cơ quan nghiên cứu vũ trụ
số được thu thập, lưu
chia sẻ trên Internet hình ảnh thiên trữ, chia sẻ nhanh,
văn thu thập được từ vệ tinh do nhiều bởi các tổ
thám; người dùng lưu trữ, chia sẻ chức, cá nhân?
những bức ảnh, kinh nghiệm, quan
điểm cá nhân trên mạng xã hội. Khi
được quan tâm, bài viết được lan
truyền rộng rãi, nhanh chóng đến
người dùng mạng trên khắp thế giới
trong thời gian rất ngắn.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và giải thích lí do thông tin trên Internet
có những đặc điểm sau đây:
a) Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú.
b) Thường xuyên được cập nhật.
c) Trao đổi dễ dàng, lan truyền nhanh chóng, khó thu hồi triệt để.
d) Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
e) Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin
không thực sự đáng tin cậy.
2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
a) Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
b) Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
c) Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
d) Có thể truy cập từ xa.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và • Vì thông tin số có nhiều
giải thích lí do thông tin loại như văn bản, âm
trên Internet có những thanh, hình ảnh, video... đặc điểm sau đây:
được lưu trữ với dung
a. Nguồn thông tin khổng lồ,
lượng khổng lồ bởi nhiều đa dạng, phong phú tổ chức, cá nhân
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và • Nhiều tổ chức, cá nhân có
giải thích lí do thông tin thể tham gia cung cấp,
trên Internet có những chia sẻ; đặc điểm sau đây:
• Việc chia sẻ nhanh chóng,
b. Thường xuyên được cập dễ dàng; nhật.
• Có công cụ thu thập, xử lí,
chuyển đổi, truyền thông
tin hiệu quả, nhanh chóng.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và • Thông tin số được thu thập,
giải thích lí do thông tin chia sẻ ngày càng nhanh và
trên Internet có những nhiều; đặc điểm sau đây:
• Thông tin trên Internet có thể
dễ dàng sao chép, lưu trữ trữ
c. Trao đổi dễ dàng, lan ở nhiều nơi. truyền nhanh chóng, khó thu hồi triệt để.
• Việc sao lưu có thể thực hiện
tự động, được sao lưu bởi tính
năng đồng bộ dữ liệu giữa các
thiết bị, dịch vụ →thông tin khó thu hồi triệt để.
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và • Nhờ máy tìm kiếm như
giải thích lí do thông tin Google, Bing,… trên Internet có những đặc điểm sau đây:
d. Có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng.
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA
1. Đặc điểm của thông tin số
1. Hãy trao đổi với bạn và • Đối tượng đưa thông tin
giải thích lí do thông tin lên Internet rất đa dạng và
trên Internet có những mục đích chia sẻ thông tin đặc điểm sau đây: cũng rất khác nhau.
e. Có nguồn thông tin đáng • Thông tin chân thực ban tin cậy nhưng cũng có
đầu có thể bị làm sai lệch
nguồn thông tin không thực
rồi tiếp tục phát tán vì sự đáng tin cậy.
động cơ, lợi ích riêng.
1. Đặc điểm của thông tin số
2. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
a) Nhiều người có thể truy cập đồng thời.
b) Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.
c) Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.
d) Có thể truy cập từ xa.
1. Đặc điểm của thông tin số
• Đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được
thu thập ngày càng nhanh và nhiều; được
lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ
chức và cá nhân; có tính bản quyền; có độ
tin cậy rất khác nhau; có các công cụ tìm
kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
a. Có thể nhận biết độ • Tác giả
tin cậy của thông tin qua • Tính cập nhật những yếu tố nào?
• Mục đích của bài viết • Nguồn thông tin • Trích dẫn
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
b. Hãy nêu cách nhận biết về độ tin cậy của thông tin qua:  Tác giả  Tính cập nhật,
 Mục đích của bài viết  Nguồn thông tin  Trích dẫn
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
1. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
a) Thông tin trên website có tên miền là .gov
b) Bài viết của một các nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
c) Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
d) Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và
có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
2. Có ý kiến cho rằng việc biết lựa chọn nguồn thông tin đáng
tin cậy là rất quan trọng. Em có đồng ý với ý kiến này không?
Tại sao? Nêu ví dụ minh họa.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
1. Thông tin trong những trường hợp nào sau đây là đáng tin cậy?
a) Thông tin trên website có tên miền là .gov
b) Bài viết của một các nhân đăng tải trên mạng xã hội với mục đích bôi nhọ người khác.
c) Bài viết hướng dẫn phòng tránh dịch bệnh trên trang web của cơ quan y tế.
d) Bài viết trên tài khoản mạng xã hội của một nhà báo có uy tín và
có trích dẫn nguồn thông tin từ trang web của Chính phủ.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
2. Có ý kiến cho rằng việc biết lựa chọn nguồn thông tin đáng
tin cậy là rất quan trọng. Em có đồng ý với ý kiến này không?
Tại sao? Nêu ví dụ minh họa.
- Em đồng ý với ý kiến trên.
- Vì khi đã xác định được và khai thác nguồn thông tin đáng
tin cậy giúp ta có được thông tin đúng, từ đó có quyết định phù hợp.
- Ví dụ: Có được thông tin dự báo thời tiết tin cậy về một cơn
bão sẽ giúp người dân có biện pháp phòng chống tốt hơn,
hạn chế thiệt hại do cơn bão gây ra.
2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
• Một số yếu tố giúp nhận biết độ tin cậy của
thông tin gồm: tác giả, nguồn thông tin, mục
đích, tính cập nhật của bài viết, trích dẫn
nguồn thông tin trong bài viết.
• Xác định, khai thác nguồn thông tin đáng tin
cậy giúp ta có được thông tin đúng, từ đó có quyết định phù hợp. Luyện tập
1. Em hãy nêu các đặc điểm của thông tin số.
2. Em hãy nêu tầm quan trọng của việc biết khai
thác nguồn thông tin đáng tin cậy; nêu ví dụ minh họa. Luyện tập
1. Em hãy nêu các • Thông tin số rất đa dạng
đặc điểm của thông • Có công cụ tìm kiếm, xử lí, chuyển tin số.
đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng • Có tính bản quyền
• Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để
• Có độ tin cậy khác nhau
• Được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh và nhiều Luyện tập
2. Em hãy nêu tầm • Tầm quan trọng: Xác định, khai thác quan trọng của việc
nguồn thông tin đáng tin cậy giúp ta biết khai thác nguồn
có được thông tin đúng, từ đó có thông tin đáng tin cậy; quyết định phù hợp. nêu ví dụ minh họa.
• Ví dụ: có gần 300 người chết (trong
đó có cả trẻ em) và hơn 1.000 ca
ngộ độc rượu có methanol do tin đồn
thất thiệt rằng uống chất cồn có thể
diệt được vi rút SARS-CoV-2. Thực hành
1. Em hãy cùng với bạn thực hiện các yêu cầu sau:
a) Lựa chọn một dịch bệnh có nhiều thông tin về cách phòng chống
được chia sẻ trên Internet.
b) Tìm kiếm thông tin và tạo một tệp văn bản tổng hợp về một số
cách phòng chống dịch bệnh được chọn. Đối với mỗi cách phòng
chống dịch bệnh, cần có các nội dung chính sau:
 Tóm tắt nội dung cách phòng chống dịch bệnh.
 Thông tin về đơn vị, tác giả, địa chỉ web, mục đích, các trích dẫn, ngày đăng tải của bài viết.
 Nhận xét của nhóm em về độ tin cậy kèm theo căn cứ được sử dụng để đánh giá độ tin cậy.
c) Chia sẻ, lấy ý kiến góp ý của các nhóm bạn về sản phẩm của nhóm em. Thực hành
2. Em hãy thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm kiếm trên Internet và tạo một bài trình chiếu về một số tình
huống thông tin giả, sai sự thật gây ra hậu quả cho cá nhân, tổ
chức, cộng đồng. Đối với mỗi tình huống cần có các nội dung chính sau:
 Tóm tắt nội dung thông tin.
 Thông tin về đơn vị, tác giả, địa chỉ trang web, mục đích, các trích dẫn, ngày
đăng tải của bài viết.
 Hậu quả gây ra cho cá nhân, tổ chức, cộng đồng.
b) Trình bày trao đổi với bạn và cho biết:
 Có thể nhận thấy thông tin giả, sai sự thật trong mỗi tình huống này thông
qua những yếu tố, chi tiết nào.
 Nếu người dùng biết cách đánh giá, khai thác nguồn thông tin đáng tin cậy
thì có thể hạn chế được hậu quả trong các tình huống này như thế nào? Thực hành
3. Sau khi hoàn thành các nhiệm vụ nêu trên, em hãy cho biết:
- Công cụ nào đã được em sử dụng để tìm kiếm thông tin trên Internet?
- Phần mềm nào đã được em sử dụng để hỗ trợ
việc tổng hợp, trình bày thông tin?
1. Theo em, tại sao ngày nay
nhiều người có thói quen
đọc báo trên Internet để cập nhật tin tức? Vận dụng 2. Theo em, nên hay không
nên tự chữa bệnh theo các
hướng dẫn được chia sẻ
trên Internet? Tại sao? Cho ví dụ minh họa. Vận dụng
1. Theo em, tại sao • Tốc độ thông tin nhanh, nội
ngày nay nhiều dung phong phú, đa dạng,
người có thói quen thường xuyên được cập nhật. đọc báo
trên • Có thể đọc bất cứ khi nào, bất
Internet để cập kì nơi đâu. nhật tin tức? • … Vận dụng
2. Theo em, nên hay • Chúng ta không nên tự chữa các bệnh theo không nên tự chữa
các hướng dẫn được chia sẻ trên Internet.
bệnh theo các hướng • Vì có nhiều bệnh có biểu hiện gần giống
dẫn được chia sẻ trên
nhau, chúng ta không phân biệt được mà Internet? Tại sao?
cần phải thăm khám, thực hiện các xét Cho ví dụ minh họa.
nghiệm để chuẩn đoán bệnh và đưa ra
phác đồ chữa bệnh phù hợp.
• Ví dụ: Tại Iran, có gần 300 người chết
(trong đó có cả trẻ em) và hơn 1.000 ca
ngộ độc rượu có methanol do tin đồn thất
thiệt rằng uống chất cồn có thể diệt được vi rút SARS-CoV-2. HẾT! Tài liệu tham khảo
• Sách Tin học 8 – Chân trời sáng tạo:
https://hanhtrangso.nxbgd.vn/ebook/read/tin-hoc-8-11461
• Sách giáo viên tin học 8 – Chân trời sáng tạo:
https://taphuan.nxbgd.vn/#/training-course-detail/a97e3485-4c9 d-47ec-ad99-d4a810ff8a25
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 1. Đặc điểm của thông tin số
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • 2. Khai thác nguồn thông tin tin cậy
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Luyện tập
  • Thực hành
  • Slide 29
  • Thực hành
  • Thực hành
  • Vận dụng
  • Vận dụng
  • Vận dụng
  • Slide 35
  • Tài liệu tham khảo