Giáo án điện tử TN&XH 3 Bài 28 Kết nối tri thức: Bề mặt Trái Đất

Bài giảng PowerPoint TN&XH 3 Bài 28 Kết nối tri thức: Bề mặt Trái Đất được biên soạn theo phân phối chương trình học trong SGK. Bao gồm các thông tin, hình ảnh được sắp xếp theo trật tự logic nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng nhất định, sẽ làm tăng tính sinh động của buổi học, từ đó giúp người học có thể tiếp thu kiến thức một cách dễ dàng và linh hoạt hơn.

TRƯỜNG TIỂU HỌC TỊNH KỲ
Tự nhiên và Xã hội
GV : Nguyễn Thị Hùng
Bài 28: Bề mặt trái đất (tiết 2)
KHỞI ĐỘNG
Chúng ta sẽ cùng các bạn nhỏ đi du
lịch khắp nơi, ngắm nhìn những
phong cảnh tuyệt đẹp trên thế giới.
Để đến được các nơi, hãy trả lời đúng
câu hỏi nhé!
Sẵn sàng cho chuyến tham quan nào!
Bề mặt Trái Đất được chia thành mấy
châu lục, mấy đại ơng?
C. 6 châu lục, 6
đại dương
C. 6 châu lục, 6
đại dương
B. 4 châu lc,
6 đại dương
B. 4 châu lục,
6 đại dương
A. 6 châu lục,
4 đi dương
A. 6 châu lục,
4 đại dương
Châu Á tiếp giáp
với:
B. Bc Băng Dương, Đại
Tây Dương, n Đ Dương
B. Bắc Băng Dương, Đại
Tây Dương, Ấn Độ Dương
A. Bắc Băng Dương, Thái
Bình Dương, Đi Tây
Dương
A. Bắc Băng Dương, Thái
Bình Dương, Đại Tây
Dương
C. Bắc Băng Dương,
Thái Bình Dương, n Độ
Dương
C. Bắc Băng Dương,
Thái Bình Dương, Ấn Độ
Dương
A. Châu Âu
A. Châu Âu
C. Châu
M
C. Châu
Mỹ
B. Châu
Á
B. Châu
Á
Việt Nam thuộc châu lục nào?
KHÁM PHÁ
KHÁM PHÁ
Hoạt động 1:Xác định được các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên và đồng
bằng trên sa bàn và mô tả đúng chúng.
Tìm và chỉ các dạng địa hình: núi, đồi,
cao nguyên, đồng bằng, sông, hồ, biển.
Tìm và chỉ các dạng địa hình: núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng, sông, hồ, biển.
Hoạt động 2: Mô tả các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên và
đồng bằng trên mô hình các dạng địa hình
Hãy mô tả núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng dựa vào các từ gợi ý: cao, dốc,
tương đối tròn, thoải, thấp, đỉnh thường nhọn, bằng phẳng.
THỰC HÀNH
Xác định được núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng trên sa bàn và so sánh
được chúng theo hình dạng, độ cao.
Đều nhỏ cao
Trên 500m
Từ 200m-
500m
Nhọn Tròn
Dốc
Thoải
Đều bằng phẳng
Cao
(trên
500m)
Thấp
(từ 0
đến
200m)
Dặn dò: Sưu tầm tranh, ảnh về đồi núi,
sông, biển, … chuẩn bị tiết 3
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TỊNH KỲ
Tự nhiên và Xã hội
Bài 28: Bề mặt trái đất (tiết 2)
GV : Nguyễn Thị Hùng KHỞI ĐỘNG
Chúng ta sẽ cùng các bạn nhỏ đi du
lịch khắp nơi, ngắm nhìn những
phong cảnh tuyệt đẹp trên thế giới.
Để đến được các nơi, hãy trả lời đúng câu hỏi nhé!
Sẵn sàng cho chuyến tham quan nào! A A.. 6 6 châu châu lục, lục, C C.. 6 6 châu châu lục, lục, 6 6 4 đại dương B. 4 châu lục, 4 đại dương đ đ ại ại d d ươ ươ ng ng B. 4 châu lục, 6 6 đ đ ại ại d d ươ ươ ng ng
Bề mặt Trái Đất được chia thành mấy
châu lục, mấy đại dương? A A.. B B ắc ắc B B ă ă ng ng D D ươ ươ ng ng,, Thái Thái C. C. Bắc Bắc Băn Băn g g D D ư ư ơn ơn g g , , B B ình ình D D ươ ươ ng ng,, Đ Đ ạ ạ ii T T â â y y Th Th ái ái B Bì ìn n h h D D ư ư ơn ơn g g , , Ấ Ấ n n Độ Độ D D ươ ươ ng ng D D ư ư ơn ơn g g B B . . B B ắc ắc B B ăng ăng D D ươ ươ ng ng,, Đ Đ ại ại T T â â y y D D ươ ươ ng ng,, Ấ Ấ n n Đ Đ ộ ộ D D ươ ươ ng ng Châu Á tiếp giáp với: C. Châu A A.. Ch Ch âu âu   u u C. Châu B. Châu M M ỹ B. Châu Á Á
Việt Nam thuộc châu lục nào? KHÁM PHÁ KHÁM PHÁ
Hoạt động 1:Xác định được các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên và đồng
bằng trên sa bàn và mô tả đúng chúng.

Tìm và chỉ các dạng địa hình: núi, đồi,
cao nguyên, đồng bằng, sông, hồ, biển.

Tìm và chỉ các dạng địa hình: núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng, sông, hồ, biển.
Hoạt động 2: Mô tả các dạng địa hình núi, đồi, cao nguyên và
đồng bằng trên mô hình các dạng địa hình

Hãy mô tả núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng dựa vào các từ gợi ý: cao, dốc,
tương đối tròn, thoải, thấp, đỉnh thường nhọn, bằng phẳng.
THỰC HÀNH
Xác định được núi, đồi, cao nguyên, đồng bằng trên sa bàn và so sánh
được chúng theo hình dạng, độ cao.
Đều nhỏ cao Đều bằng phẳng Cao Thấp Trên 500m Từ 200m- (trên (từ 0 500m 500m) đến Nhọn Tròn 200m) Dốc Thoải
Dặn dò: Sưu tầm tranh, ảnh về đồi núi,
sông, biển, … chuẩn bị tiết 3

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15