Giáo án điện tử Toán 1 bài 5 Chân trời sáng tạo : So sánh số trong phạm vi 20

Bài giảng PowerPoint Toán 1 bài 5 Chân trời sáng tạo : So sánh số trong phạm vi 20 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

So sánh, sắp thứ tự các
số trong phạm vi 20
13 và 15 đều
có 1 chục
3 bé hơn 5 nên
13 bé hơn 15.
17 và 20 đều
có 1 chục
7 bé hơn 10 nên
17 bé hơn 20.
So sánh 13 và 15
So sánh 17 và 20
13 < 15
17 < 20
So sánh 13 và 15
3 bé hơn 5 nên
13 bé hơn 15.
13 và 15 đều
có 1 chục
13 < 15
So sánh 17 và 20
7 bé hơn 10 nên
17 bé hơn 20.
17 và 20 đều
có 1 chục
17 < 20
Chọn > hoặc <.
a.
b.
c.
d.
12 11
11 12
?
?
14 13
13 14
?
?
15 16
16 15
?
?
20 13
13 20
?
?
Chọn > hoặc <.
a.
12 11 11 12
<
>
1 bé hơn 2 nên
11 bé hơn 12.
11 và 12 đều
có 1 chục
?
?
Chọn > hoặc <.
a.
b.
c.
d.
12 11
11 12
>
<
14 13
13 14
?
?
15 16
16 15
?
?
20 13
13 20
?
?
>
<
<
>
>
<
1212?
Sp xếp các s đã cho theo th t t bé đến ln.
15 ; 12 ; 10
10 ; 18 ; 11 ; 16
10
15
10 11 16 18
Cả ba số đều có 1 chục.
Thứ tự là 10, 12, 15
0 < 2,
10 15
?
?
? ?
? ?
2 < 5
Trả lời câu hỏi.
a. Khay nào có nhiều bánh hơn?
b. Đĩa nào có nhiều quả hơn?
17
16
7 > 6 17 > 16nên
Khay trên nhiều bánh hơn
khay dưới.
a. Khay nào có nhiều bánh hơn?
Trả lời câu hỏi.
10
9
9 < 10
Đĩa dưới nhiều quả hơn đĩa trên.
b. Đĩa nào có nhiều quả hơn?
Trả lời câu hỏi.
| 1/15

Preview text:

So sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 20 So sánh 13 và 15 13 và 15 đều 3 bé hơn 5 nên có 1 chục 13 bé hơn 15. 13 < 15 So sánh 17 và 20 17 và 20 đều 7 bé hơn 10 nên có 1 chục 17 bé hơn 20. 17 < 20 3 bé hơn 5 nên 13 và 15 đều 13 bé hơn 15. có 1 chục So sánh 13 và 15 13 < 15 17 và 20 đều 7 bé hơn 10 nên có 1 chục 17 bé hơn 20. So sánh 17 và 20 17 < 20
Chọn > hoặc <. a. 12 ? 11 11 ? 12 b. 14 ? 13 13 ? 14 c. 15 ? 16 16 ? 15 d. 20 ? 13 13 ? 20
Chọn > hoặc <. 11 và 12 đều 1 bé hơn 2 nên có 1 chục 11 bé hơn 12. a. 12 > ? 11 11 <? 12
Chọn > hoặc <. a. 12 > 11 11 < 12 b. 14 ? > 13 13 ? < 14 c. 15 ? < 16 16 ? > 15 d. 20 ? > 13 13 ? < 20
Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn.
Cả ba số đều có 1 chục.
0 < 2, 2 < 5
Thứ tự là 10, 12, 15 15 ; 12 ; 10 10 ? 12 ? 15? 10 ; 18 ; 11 ; 16 10 ? 11 ? 16 ? 18 ? Trả lời câu hỏi.
a. Khay nào có nhiều bánh hơn?
b. Đĩa nào có nhiều quả hơn? Trả lời câu hỏi.
a. Khay nào có nhiều bánh hơn? 17 7 > 6 nên 17 > 16 Khay trên nhiều bánh hơn khay dưới. 16 Trả lời câu hỏi.
b. Đĩa nào có nhiều quả hơn? 9 9 < 10
Đĩa dưới nhiều quả hơn đĩa trên. 10
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15