Giáo án điện tử Toán 1 Chân trời sáng tạo : Cộng các số tròn chục

Bài giảng PowerPoint Toán 1 Chân trời sáng tạo : Cộng các số tròn chục hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng các em đến
với ết học
Thực tập tỉnh môn toán
1. Hoạt động khởi động (4 -5 phút)
60
10
20
40
50
70
30
Thử tài nhanh trí
80
70
90
20
50
y xếp các số trên
những quả cam theo thứ
tự từ bé đến lớn
Toán
Cộng các số tròn chục
Toán
Cộng các số tròn chục
2030
+
=
30
2
0
Chục
Đơn vị
+
5 0
+
5
30
0
0
2
50
0 cộng bằng
0,
viết 0
3 cộng 2 bằng
5 viết 5
Trò chơi: Giải cứu gà con
40
30
+
70
50
40
+
90
30
30
+
60
10
70
+
80
20
50
+
70
60
20
+
80
Khi cộng các số tròn chục
em cần lưu ý điều gì ?
Ghi nhớ: Khi các số tròn chục. Em chú ý cộng số đơn v
với số đơn vị, chục với số chục
Tính nhẩm:
20 + 30 = ?
Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục
Vậy: 20 + 30
= 50
2 chục 3 chục
2. Tính nhẩm
50 + 10 = …
40
20 + 20 = …
60
30 + 50 = …
80
40 + 30 = …
70
20 + 60 = …
80
70 + 20 = …
90
50 + 40 = …
90
40 + 50 = …
90
20 + 70 = …
90
50 + 40 = …
40 + 50 = …
90
90
Bài toán cho biết
Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai
đựng 30 gói bánh.
Bài toán hỏi
3.Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30
gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30
gói bánh.
Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Tóm tắt
Thùng 1 : 20 gói bánh
Thùng 2 : 30 gói bánh
Cả hai thùng: …. gói bánh?
3.Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30
gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
gói bánh
Tóm tắt
Thùng 1 : 20 gói bánh
Thùng 2 : 30 gói bánh
Cả hai thùng: …. gói bánh?
Bài giải
Cả hai thùng đựng là:
20 + 30 = 50 (gói)
Đáp số: 50 gói bánh
Cảm ơn các em đã theo dõi và lắng
nghe!
Mời các em chơi trò chơi " Nhanh
như chớp"
BT ĐU
50 + 10 = ?
20 + 20 = ?
30 + 50 = ?
40 + 30 = ?
20 + 60 = ?
70 + 20 = ?
50 + 40 = ?
40 + 50 =?
20 + 70 = ?
40 + 40 =?
2 : 001 : 591 : 581 : 571 : 561 : 551 : 541 : 531 : 521 : 511 : 501 : 491 : 481 : 471 : 461 : 451 : 441 : 431 : 421 : 411 : 401 : 391 : 381 : 371 : 361 : 351 : 341 : 331 : 321 : 311 : 301 : 291 : 281 : 271 : 261 : 251 : 241 : 231 : 221 : 211 : 201 : 191 : 181 : 171 : 161 : 151 : 141 : 131 : 121 : 111 : 101 : 091 : 081 : 071 : 061 : 051 : 041 : 031 : 021 : 011 : 000 : 590 : 580 : 570 : 560 : 550 : 540 : 530 : 520 : 510 : 500 : 490 : 480 : 470 : 460 : 450 : 440 : 430 : 420 : 410 : 400 : 390 : 380 : 370 : 360 : 350 : 340 : 430 : 320 : 310 : 300 : 290 : 280 : 270 : 260 : 250 : 240 : 230 : 220 : 210 : 200 : 190 : 180 : 170 : 160 : 150 : 140 : 130 : 120 : 110 : 100 : 090 : 080 : 070 : 060 : 050 : 040 : 030 : 020 : 010 : 00
PlAYER
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CHÚC MỪNG
Ñaùp aùn:
Caâu 1: 50 + 10 =
60
Caâu 2: 20 + 20 =
40
Caâu 3: 30 + 50 =
80
Caâu 4: 40 + 30 =
70
Caâu 5: 20 + 60 =
80
Caâu 6: 70 + 20 =
90
Caâu 7: 50 + 40 =
90
Caâu 8: 40 + 50 =
90
Caâu 9: 20 + 70 =
90
Caâu10: 40 + 40 =
80
Thöù ba ngaøy 8 thng 11 naêm 2016
Học vần
Kieåm tra bi
cuõ:
au -
aâu
| 1/18

Preview text:

Thực tập tỉnh môn toán
Chào mừng các em đến với tiết học
1. Hoạt động khởi động (4 -5 phút) 50 10 20 60 40 70 30 Thử tài nhanh trí 50 80
Hãy xếp các số trên
70 những quả cam theo thứ 90 20
tự từ bé đến lớn Toán
Cộng các số tròn chục Toán Cộng các số tròn chục Chục Đơn vị 30
300 cộng bằng 0, + + viết 03 cộng 2 bằng 20 0 2 5 viết 5 5 0 50 30 + 20 = 50
Trò chơi: Giải cứu gà con 40 50 30 + + + 30 40 30 70 90 60 10 20 60 + + + 70 50 20 80 70 80
Khi cộng các số tròn chục
em cần lưu ý điều gì ?

Ghi nhớ: Khi các số tròn chục. Em chú ý cộng số đơn vị
với số đơn vị, chục với số chục
Tính nhẩm: 20 + 30 = ? 2 chục 3 chục
Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục Vậy: 20 + 30 = 50 2. Tính nhẩm 50 + 10 = … 60 40 + 30 = …
70 50 + 40 = … 90 20 + 40 20 = … 20 + 60 = …
80 40 + 50 = … 90 30 + 50 = … 80 70 + 20 = …
90 20 + 70 = … 90 50 + 40 = … 90 40 + 50 = … 90 3 . T h T ù h n ù g n g t h t ứ hứ n h n ấ h t ấ đ t ựn đự g n g 2 0 2 0 g ó g i ó ib á b n á h n , h ,th t ù h n ù g n g th t ứ h h ứ a h i a iđ ựn đ g ựn g 3 0 3 0 g i ó bá b n á h n . h Hỏ H i c c ả ha h i a thù th n ù g n g đựn đ g ựn g b a b o a o nh n i h êu ê u g ó g i ó ib á b n á h n h ?
Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai Bài toán cho biết đựng 30 gói bánh. Bài toán hỏi
Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? Tóm tắt Thùng 1 : 20 gói bánh Thùng 2 : 30 gói bánh
Cả hai thùng: …. gói bánh?
3.Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30
gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ?
Tóm tắt Thùng 1 : 20 gói bánh Thùng 2 : 30 gói bánh
Cả hai thùng: …. gói bánh? Bài giải Cả hai thùng đựng là: 20 + 30 = 50 (gói) Đáp số: 50 gói bánh
Cảm ơn các em đã theo dõi và lắng nghe!
Mời các em chơi trò chơi " Nhanh như chớp" BẮT ĐẦU 10 9 8 7 6 5 CHÚC MỪNG 4 3 2 1 2 : 00 1 : 59 1 : 58 1 : 57 1 : 56 1 : 55 1 : 54 1 : 53 1 : 52 1 : 51 1 : 50 1 : 49 1 : 48 1 : 47 1 : 46 1 : 45 1 : 44 1 : 43 1 : 42 1 : 41 1 : 40 1 : 39 1 : 38 1 : 37 1 : 36 1 : 35 1 : 34 1 : 33 1 : 32 1 : 31 1 : 30 1 : 29 1 : 28 1 : 27 1 : 26 1 : 25 1 : 24 1 : 23 1 : 22 1 : 21 1 : 20 1 : 19 1 : 18 1 : 17 1 : 16 1 : 15 1 : 14 1 : 13 1 : 12 1 : 11 1 : 10 1 : 09 1 : 08 1 : 07 1 : 06 1 : 05 1 : 04 1 : 03 1 : 02 1 : 01 1 : 00 0 : 59 0 : 58 0 : 57 0 : 56 0 : 55 0 : 54 0 : 53 0 : 52 0 : 51 0 : 50 0 : 49 0 : 48 0 : 47 0 : 46 0 : 45 0 : 44 0 : 43 0 : 42 0 : 41 0 : 40 0 : 39 0 : 38 0 : 37 0 : 36 0 : 35 0 : 34 0 : 32 0 : 31 0 : 30 0 : 29 0 : 28 0 : 27 0 : 26 0 : 25 0 : 24 0 : 23 0 : 22 0 : 21 0 : 20 0 : 19 0 : 18 0 : 17 0 : 16 0 : 15 0 : 14 0 : 13 0 : 12 0 : 11 0 : 10 0 : 09 0 : 08 0 : 07 0 : 06 0 : 05 0 : 04 0 : 03 0 : 02 0 : 01 0 : 00 PlAYER 50 424 3 705 + 20 0 0 0 40 + +1 + 0 + 0 +32 60 04 70= 20 50 0 50 40= 0 ? = = =? ? = ?? Ñaùp aùn: Caâu 1: 50 + 10 = 60
Caâu 2: 20 + 20 = 40
Caâu 3: 30 + 50 = 80
Caâu 4: 40 + 30 = 70
Caâu 5: 20 + 60 = 80
Caâu 6: 70 + 20 = 90
Caâu 7: 50 + 40 = 90
Caâu 8: 40 + 50 = 90
Caâu 9: 20 + 70 = 90 Caâu10: 40 + 40 = 80
Thöù ba ngaøy 8 thaùng 11 naêm 2016 Học vần Kieåm tra baøi au - cuõ: aâu
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18