Giáo án điện tử Toán 1 Chân trời sáng tạo : luyện tập

Bài giảng PowerPoint Toán 1 Chân trời sáng tạo : luyện tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Toán
Viết số tự nhiên trong hệ
thập phân
10 đơn vị = …… chục
10 chục = ……. trăm
10 trăm = …… nghìn
1
1
1
Chín trăm chín mươi chín.
Hai nghìn không trăm linh năm.
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy
trăm chín mươi ba
999
2005
685 402 793
Giá trị của chữ số 9 trong số 999 từ phải sang trái?
Giá trị của chữ số 9 trong số
999 lần lượt từ phải sang
trái là :…;…. ;…….
9 90
900
Nhận xét:
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
-
Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi viết số tự
nhiên trong hệ thập phân.
Đọc Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy
trăm mười hai
80 712
8 chục nghìn, 7 trăm, 1
chục, 2 đơn v
Năm nghìn tám trăm sáu
mươi tư
2020
Năm mươi lăm nghìn
năm trăm
9 triệu, 5 trăm, đơn vị
Bài 1. Viết theo mẫu:
5864
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục,
4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai
mươi
2 nghìn, 2 chục
55 500
5 chục nghìn, 5 nghìn,
5 trăm.
9 000 509
Chín triệu năm trăm linh
chín
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng :
Mẫu:
387 = 300 + 80 + 7
873 =
4738 =
10837 =
800 + 70 +
3
4000 +
700 +
30 +
8
10 000 + 800 + 30 + 7
Số 45 57 561 5824 5 842 769
Giá trị của chữ
số 5
5
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :
Số 45 57 561 5824 5 842 769
Giá trị của chữ
số 5
5
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :
| 1/8

Preview text:

Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Toán
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân 10 đơn vị = …… 1 chục 10 chục = ……. 1 trăm 10 trăm = …… 1 nghìn
Chín trăm chín mươi chín. 999
Hai nghìn không trăm linh năm. 2005
Sáu trăm tám mươi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba 685 402 793
Giá trị của chữ số 9 trong số 999 từ phải sang trái?
Giá trị của chữ số 9 trong số
999 lần lượt từ phải sang trái là :…; 9 …. ;……. 90 900 Nhận xét:
- Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
- Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự
nhiên trong hệ thập phân.

Bài 1. Viết theo mẫu: Đọc Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy
8 chục nghìn, 7 trăm, 1 80 712 trăm mười hai chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu 5864
5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, mươi tư 4 đơn vị
Hai nghìn không trăm hai 2020 2 nghìn, 2 chục mươi Năm mươi lăm nghìn 55 500
5 chục nghìn, 5 nghìn, năm trăm 5 trăm.
Chín triệu năm trăm linh
9 000 509 9 triệu, 5 trăm, đơn vị chín
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng :
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :
Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ 5 số 5
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong
mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) :
Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ 5 số 5
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8