Giáo án điện tử Toán 1 Chân trời sáng tạo : Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Toán 1 Chân trời sáng tạo : Ôn tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

ÔN TẬP CHUNG
Tìm số lượng vật của cả hai nhóm bằng phép nh cộng.
Tìm số vật còn lại sau khi bớt đi bằng phép nh trừ.
Cộng bằng cách đếm (ếp. Trừ bằng cách đếm lùi.
Cộng, trừ trong phạm vi 10. Kết quả phép nh cộng một số
với 0; Kết quả phép nh trừ một số vi 0, trừ một số với chính
nó.
Nêu phép tính rồi trả lời câu hi.
a. tất cả bao nhiêu quả màu
đỏ, vàng, xanh?
=
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì
còn bao nhiêu quả cả ba màu?
=
?
?
?
?
?
?
?
?
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
=
6
5
1
+
Có tất cả 6 quả
màu đỏ và vàng.
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. tất cả bao nhiêu quả màu
đỏ, vàng, xanh?
=
?
?
?
?
6
+
4
10
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì
còn bao nhiêu quả cả ba màu?
=
?
?
?
?
10
2
8
Tính nhẩm.
a.
3 + 3 =
2 + 7 =
5 + 4 =
2 + 8 =
b.
9 – 3 =
8 – 6 =
10 – 3 =
10 – 8 =
6
9
9
10
6
2
7
2
Tính.
3 + 6 – 7 =
1 + 8 – 9 =
6 + 0 – 4 =
5 – 5 + 10 =
Tính.
4 + 5 – 3 =
4
+ 5
– 3
4 + 5 =
9 – 3 =
6
9
6
9
6
Tính.
3 + 6 – 7 =
1 + 8 – 9 =
6 – 0 + 4 =
5 – 5 + 10 =
2
10
0
10
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình.
b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình.
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số
được số ở giữa hình.
b. Chọn ba số để cộng với nhau
được số ở giữa hình.
8
2
1
3
7
6
8
2
= 6
7
= 6
1
2
+
= 6
+
1
3
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số
được số ở giữa hình.
b. Chọn ba số để cộng với nhau
được số ở giữa hình.
9
8
2
4 1
7
= 7
= 7
+
= 7
+
9
2
8
1
2
4
1
Chọn >, = hoặc <.
5
3 + 2 – 1
?
4
8 – 1 + 2
?
7
7 + 1 – 1
?
5 – 3
3 + 2 – 1
?
Chọn >, = hoặc <.
5
3 + 2 – 1
?
5
>
3 + 2 = 5
5 – 1 = 4
4
Cách 1
Chọn >, = hoặc <.
5
3 + 2 – 1
?
5
– 15
>
Cách 2
Chọn >, = hoặc <.
5
3 + 2 – 1
>
4
8 – 1 + 2
?
7
7 + 1 – 1
?
5 – 3
3 + 2 – 1
?
=
<
<
Nêu số.
5
3 2
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 3 = 2
?
5 2
9
4 ?
?
3 6
8
? 5
7
4 ?
6
? 3
Nêu số.
5
3 2
?
3
2
2
3
5
5
+
+
=
=
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 3 = 2
| 1/25

Preview text:

ÔN TẬP CHUNG
 Tìm số lượng vật của cả hai nhóm bằng phép tính cộng.
 Tìm số vật còn lại sau khi bớt đi bằng phép tính trừ.
 Cộng bằng cách đếm tiếp. Trừ bằng cách đếm lùi.
 Cộng, trừ trong phạm vi 10. Kết quả phép tính cộng một số
với 0; Kết quả phép tính trừ một số với 0, trừ một số với chính nó.
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh? ? ? ? = ?
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì
còn bao nhiêu quả cả ba màu? ? ? ? = ?
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi. 5 + 1 = 6 Có tất cả 6 quả màu đỏ và vàng.
Nêu phép tính rồi trả lời câu hỏi.
a. Có tất cả bao nhiêu quả màu đỏ, vàng, xanh? ? 6 ? + ?4 = ? 10
b. Nếu bỏ bớt 2 quả màu xanh thì
còn bao nhiêu quả cả ba màu? ? 10 ? – ?2 = ?8 Tính nhẩm. a. 3 + 3 = 6 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 2 + 8 = 10 b. 9 – 3 = 6 10 – 3 = 7 8 – 6 = 2 10 – 8 = 2 Tính. 3 + 6 – 7 = 6 + 0 – 4 = 1 + 8 – 9 = 5 – 5 + 10 = Tính. 4 + 5 = 9 4 + 5 9 – 3 6 9 – 3 = 6 4 + 5 – 3 = 6 Tính. 3 + 6 – 7 = 2 6 – 0 + 4 = 10 1 + 8 – 9 = 0 5 – 5 + 10 = 10
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé được số ở giữa hình.
b. Chọn ba số để cộng với nhau được số ở giữa hình.
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé
được số ở giữa hình. 2 – = 6 8 1 6 – = 6
b. Chọn ba số để cộng với nhau
được số ở giữa hình. 7 3 + + = 6
Với mỗi hình dưới đây:
a. Chọn hai số để số lớn trừ số bé
được số ở giữa hình. 9 – = 7 2 8 7 – = 7
b. Chọn ba số để cộng với nhau 4 1
được số ở giữa hình. + + = 7
Chọn >, = hoặc <. 5 ? 3 + 2 – 1 7 ? 7 + 1 – 1 4 ? 8 – 1 + 2 5 – 3 ? 3 + 2 – 1
Chọn >, = hoặc <. Cách 1 3 + 2 = 5 5 – 1 = 4 5 ? 3 + 2 – 1 > 4
Chọn >, = hoặc <. Cách 2 5 ? 3 + 2 – –1 > 5
Chọn >, = hoặc <. 5 > 3 + 2 – 1 7 ? = 7 + 1 – 1 4 ? < 8 – 1 + 2 5 – 3 ? < 3 + 2 – 1 Nêu số. 5 3 + 2 = 5 5 – 3 = 2 3 2 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 ? 7 9 5 2 4 ? 4 ? ? 6 8 3 6 ? 3 ? 5 Nêu số. 5 ? + 3 = 2 5 5 – 3 = 2 3 2 + 2 = 3 5 5 – 3 = 2