Giáo án điện tử Toán 1 Chương 1 Cánh diều: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau

Bài giảng PowerPoin Toán 1 Chương 1 Cánh diều: Nhiều hơn - Ít hơn - Bằng nhau hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn
Số thỏ bằng số cà rốt.
Bằng nhau, nhiều hơn, ít
hơn
Số thỏ nhiều hơn số cà rốt.
Số cà rốt ít hơn số thỏ.
Bằng nhau, nhiều hơn, ít
hơn?
1
Số nồi bằng số nắp
(vung).
Số nắp (vung) bằng số
nồi.
2
Số đèn nhiều hơn số
ổ cắm.
Số cắm ít hơn số
đèn.
So sánh các số:
bằng, lớn hơn, bé hơn
Số ong bằng số hoa.
Ba bằng ba.Ba bằng ba.
Số ong nhiều hơn số hoa.
Bốn lớn hơn ba.
Số hoa ít hơn số ong.
Ba bé hơn bốn.
Bốn lớn hơn ba.
Ba bé hơn bốn.
1
1 1
3
2
4
3 2
4
5 5
4
2
4
3
51
3
2
2
2 14
3
| 1/11

Preview text:

CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn
Số thỏ bằng số cà rốt.
Số thỏ nhiều hơn số cà rốt.
Số cà rốt ít hơn số thỏ.
Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơ 1 n?
Số nồi bằng số nắp (vun Số g).
nắp (vung) bằng số nồi. 2
Số đèn nhiều hơn số ổ cắm.
Số ổ cắm ít hơn số đèn. So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn Số ong bằng số hoa. Ba bằ b ng ng ba . ba
Số ong nhiều hơn số hoa. Bốn n lớn lớ h n ơ h n ơ ba. n ba. Số hoa ít hơn số ong. Ba bé hơ bé n hơ bố n n bố . n. 1 1 3 2 4 5 5 4 3 2 1 4 2 4 1 3 5 2 3 2 4 2 1 3
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11