CHÀO MỪNG CÁC CON
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN
GV thực hiện:
Cao Thị Phương
Toán
Bài 7: Luyn tp
(Trang 26)
TIẾT 1
1. Tính nhẩm:
a) 9 + 2 = 5 + 7 = 5 + 9 =
9 + 3 = 6 + 8 = 5 + 8 =
4
b) 9 + 6 = 5 + 6 = 8 + 7 =
6 + 9 = 6 + 5 = 7 + 8 =
11
12
12
14
14
13
15
15
11
11
15
15
* Phép cộng có tính chất giao hoán
2. Số?
5
5
6
9
9
8
8
7
9
8
8
3. a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
6
3. b) Tính:
7
= 14 + 1
= 15
9 + 5 + 1 7 + 2 + 6
5 + 3 + 4 8 + 4 + 5
= 8 + 4
= 12
= 9 + 6
= 15
= 12 + 5
= 17
* Thực hiện phép tính từ trái sang phải
TIẾT 2
4. Chọn số hạng trong các số đã cho và tính:
Bạn nữ
7 + 1 = 8
7 + 5 = 12
7 + 3 = 10
7 + 2 = 9
7 + 9 = 16
7 + 6 = 13
Bạn nam
8 + 9 = 17
8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
8 + 5 = 13
8 + 1 = 9
8 + 4 = 12
5. Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ
Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức
tranh?
6 +
7
13
13
Dặn
- Học thuộc bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20.
- Xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC CON
ĐẾN VỚI TIẾT TOÁN GV thực hiện: Cao Thị Phương Toán Bài 7: Luyện tập (Trang 26) TIẾT 1 1. Tính nhẩm:
a) 9 + 2 = 5 + 7 = 5 + 9 = 11 12 14 9 + 3 = 12 6 + 8 = 5 + 8 = 14 13
b) 9 + 6 = 15 5 + 6 = 11 8 + 7 = 15 6 + 9 = 15 6 + 5 = 11 7 + 8 = 15
* Phép cộng có tính chất giao hoán 4 2. Số? 9 5 9 8 6 9 8 8 8 7 5
3. a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính: 6 3. b) Tính: = 14 + 1
9 + 5 + 1 7 + 2 + 6 = 9 + 6 = 15 = 15 5 + 3 + 4 8 + 4 + = 8 + 4 5 = 12 + 5 = 12 = 17
* Thực hiện phép tính từ trái sang phải 7 TIẾT 2
4. Chọn số hạng trong các số đã cho và tính: Bạn nữ Bạn nam 7 + 1 = 8 8 + 9 = 17 7 + 5 = 12 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 8 + 3 = 11 7 + 2 = 9 8 + 5 = 13 7 + 9 = 16 8 + 1 = 9 7 + 6 = 13 8 + 4 = 12
5. Sau chuyến học tập trải nghiệm, tổ Một vẽ được 6 bức tranh, tổ
Hai vẽ được 7 bức tranh. Hỏi hai tổ vẽ được tất cả bao nhiêu bức tranh?
6 + 7 13 13 Dặn dò
- Học thuộc bảng cộng có nhớ trong phạm vi 20.
- Xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • 2. Số?
  • 3. a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
  • 3. b) Tính:
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12