Giáo án điện tử Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập các số đến 100

Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập các số đến 100 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!

TOÁN 2
Tuần 1
Bài 1: Ôn tập các số
đến 100 – Tiết 1
Tập 1
KHỞI ĐỘNG
CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ
LÙN
HƯNG DN
Thy kích chut o màn hình đ bt đu trò chơi.
Chn đáp án đúng, tìm đưc chú n. Chn đáp án sai, chtìm đưc
các con vật.
ch chut vào mũi tên s di chuyển đến slide tiếp theo hoc quay
li slide trưc.
HƯỚNG DẪN
Thầy cô kích chuột vào màn hình để bắt đầu trò chơi.
Chọn đáp án đúng, tìm được chú lùn. Chọn đáp án sai, chỉ tìm được
các con vật.
Kích chuột vào mũi tên sẽ di chuyển đến slide tiếp theo hoặc quay
lại slide trước.
LUẬT CHƠI
Các chú lùn đang trốn trong rừng, công
chúa Bạch Tuyết nhiệm vụ đi tìm các
chú lùn.
Muốn tìm được các chú lùn, Bạch Tuyết
phải trả lời đúng các phép tính mà trò chơi
đưa ra.
A. 60
B. 56 C. 55
D. 54
50 + 4 = ?
ĐÚNG
RỒI
22 + 31 = ?
ĐÚNG
RỒI
A. 42
B. 43 C. 53 D. 54
66 - 6 =?
ĐÚNG
RỒI
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
LUYỆN TẬP – THỰC
HÀNH
a. Tìm số còn thiếu rồi đọc Bảng c st1 đến
100:
a. Tìm số còn thiếu ở rồi đọc Bảng các số từ 1 đến
100:
1
1
a. Tìm số còn thiếu ri đc Bảng các số từ 1 đến
100:
a. Tìm số còn thiếu ở rồi đọc Bảng các số từ 1 đến
100:
1
1
4 5
7
1
0
1
1
1
2
1
4
1
6
1
9
3
0
2
2
2
3
2
7
2
9
3
6
3
1
3
2
3
5
4
0
3
8
3
9
4
6
4
1
4
5
5
0
4
9
5
4
5
3
6
0
5
8
5
6
6
1
6
5
6
6
6
7
6
9
7
1
7
2
7
4
8
0
7
8
8
1
8
3
8
5
8
8
8
7
9
0
9
3
9
4
9
9
10
0
b. Trong bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
Số bé nhất có một chữ số Số bé nhất có hai chữ số
Số lớn nhất có một chữ số Số lớn nhất có hai chữ
số
a. Số?
a. Số?
2
2
Số?
3
3
Số Chục Đơn vị Viết
73 7 3
73 =
7
0
+ 3
61
?
?
61
=
?
+
?
40
?
?
40
=
?
+
?
6
1
60
1
4
0
40
0
S 54 gm my
chục và mấy đơn
vị?
S54 gồm 5
chục và 4 đơn
vị.
Sgm 4
chc
và 5 đơn v
là snào?
Đó là s
45
Số gồm 7 chục và
0 đơn vị là số nào?
Đó là số 70
TI TÁO ĐỘC
TRÁI TÁO ĐỘC
Em y ngăn nàng B`ch Tuyết ăn
trái táo độc của mụ phù thuỷ độc ác
bằng cách trả lời các câu hỏi nhé.
HƯỚNG DN
Thy cô kích chut vào màn hình đ bt đu trò chơi.
Chn đáp án đúng, Bạch Tuyết không ăn táo. Chn đáp án
sai, Bạch Tuyết ăn táo đc.
Kích chut o màn hình đ di chuyển đến slide tiếp theo.
HƯỚNG DẪN
Thầy cô kích chuột vào màn hình để bắt đầu trò chơi.
Chọn đáp án đúng, Bạch Tuyết không ăn táo. Chọn đáp án
sai, Bạch Tuyết ăn táo độc.
Kích chuột vào màn hình để di chuyển đến slide tiếp theo.
Số gồm 5 chục và 6 đơn
vị là số nào?
A. 56
A. 56
C. 6
C. 6
D. 50
D. 50
B. 65
B. 65
Số bé nhất có 1
chữ số là số nào?
C. 0
C. 0
A. 1
A. 1
D. 9
D. 9
B. 10
B. 10
Số lớn nhất có hai
chữ số khác nhau là
số nào?
D. 98
D. 98
C. 89
C. 89
A. 10
A. 10
B. 99
B. 99
Số 75 gồm mấy
chục và mấy đơn vị?
A. 7 chc và 5 đơn
v
A. 7 chục và 5 đơn
vị
B. 5 chc và 7 đơn
v
B. 5 chục và 7 đơn
v
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm
nay.
DẶN DÒ
TOÁN 2
Tuần 1
Bài 1: Ôn tập các số
đến 100 – Tiết 2
Tập 1
KHỞI ĐỘNG
ONG NHỎ VÀ
MẬT HOA
BẮT ĐẦU
Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là số nào?
B. 9
B. 9
A. 90
A. 90
C. 10
C. 10
A. 9
A. 9
B. 10
B. 10
C. 11
C. 11
Số bé nhất có hai chữ số là số
nào?
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
A. 9
A. 9
B. 8
B. 8
C. 10
C. 10
Số tròn chục lớn hơn 65
và bé hơn 78 là số nào?
A. 60
A. 60
B. 70
B. 70
C. 80
C. 80
LUYỆN TẬP – THỰC
HÀNH
30
Câu o đúng, câu nào sai?
Câu nào đúng, câu nào sai?
3
3
a) 43 > 41 b) 23 >
32
c) 35 < 45 d) 37 =
37
Ước lượng theo nhóm
chục:
Ước lượng theo nhóm
chục:
4
4
Mẫu
:
Có khong 4
chục quyển sách.
Bạn ưc ng xem
có khoảng bao nhiêu
qyển sách?
Có tất cả 43
quyển sách.
Cùng đếm để
kiểm tra lại nhé!
Ước lượng theo nhóm
chục:
Ước lượng theo nhóm
chục:
4
4
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có bao nhiêu con
kiến?
- Mỗi hàng có khoảng 1 chục con
kiến.
- Có 4 hàng.
- Vậy có khoảng 4 chục con
kiến.
Ưc lượng theo nm
chục:
Ước lượng theo nhóm
chục:
4
4
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình bên để kiểm
tra l`i.
Có tất cả 40
con kiến
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm
nay.
DẶN DÒ
| 1/35

Preview text:

TOÁN 2 Tập 1 Tuần 1
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 – Tiết 1 KHỞI ĐỘNG CHƠI TRỐN TÌM
CÙNG BẠCH TUYẾT VÀ 7 CHÚ LÙN HƯ H ỚN Ớ G G D ẪN Ẫ  Thầ h y cô ầ k y cô íc k h h ch uộ u t ộ và o và m à m n à h n ì h nh n h đ ể b ể ắ b t ắ đ ầu ầ t u r t ò r chơ ch i. ơ  Chọ h n n đ áp á á p n á đ n ú đ n ú g n , t , ì t m đ m ư đ ợ ư c c c hú h lù ú n lù . n C . họ h n n đ áp á á p n á s n a s i, ch i ỉ t , ch ì ỉ t m đ m ư đ ợ ư c các co á n n vậ t vậ .  Kích ch ch u ch ộ u t v t à v o m o ũ m i ũ t ên ê s ẽ s d i d ch uyể u n yể đ n ế đ n s n l s ide id t iếp p t he h o e h oặ o c ặ q ua u y a lại s ạ lid i s e e t rư r ớ ư c. LUẬT CHƠI
 Các chú lùn đang trốn trong rừng, công
chúa Bạch Tuyết có nhiệm vụ đi tìm các chú lùn.
 Muốn tìm được các chú lùn, Bạch Tuyết
phải trả lời đúng các phép tính mà trò chơi đưa ra. 50 + 4 = ? A. 60 B. 56 C. 55 D. 54 ĐÚNG RỒI 22 + 31 = ? A. 42 B. 43 C. 53 D. 54 ĐÚNG RỒI 66 - 6 =? A. 60 B. 61 C. 62 D. 63 ĐÚNG RỒI
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH a a.. T T ìm ìm số số còn còn tthiế hiế u u ở ở r r ồi ồi đọc đọc Bả Bả ng ng cá cá c c số số ttừ ừ 1 1 đế đế n n 1 100 100:: a. a. T Tì ìm m số số c c ò ò n n th thi iếu ếu ở ở rrồ ồi i đ đ ọc ọc B B ản ản g g c c ác ác số số từ từ 1 1 đ đ ến ến 1 100: 100: 4 5 7 1 0 1 1 1 1 1 1 2 4 6 9 2 2 2 2 3 2 3 7 9 0 3 3 3 3 3 3 4 1 2 5 6 8 9 0 4 4 4 4 5 1 5 6 9 0 5 5 5 5 6 3 4 6 8 0 6 6 6 6 6 1 5 6 7 9 7 7 7 7 8 1 2 4 8 0 8 8 8 8 8 9 1 3 5 7 8 0 9 9 9 3 4 9 10 0
b. Trong bảng các số từ 1 đến 100, hãy chỉ ra:
Số bé nhất có một chữ số Số bé nhất có hai chữ số
Số lớn nhất có một chữ số Số lớn nhất có hai chữ số 2 a a.. Số Số ? ? 3 Số Số ? ? Số Chục Đơn vị Viết 73 7 3 73 = 7 + 3 0 61 ? 6 ? 1 61 = ? 60 + ? 1 40 ? 4 ? 0 40 = ? 40 + ? 0 Số gồm 4
Số gồm 7 chục và Số 54 gồm mấy Số 54 ch gồm ục 5 0 đơ Đ n vó ị l là à s s ố ố nào? Đó là số 70 chục và 4 đơn chục và mấy đơn và 5 đơn vị vị. vị? 45 là số nào? TRÁ T I RÁ T I Á T O O ĐỘC Đ HƯỚN Ư G ỚN D G Ẫ D N Ẫ  Th T ầy ầ c y ô ô k ích ch ích u ch ột ộ v t à v o m o à m n à h n ìn h h ìn đ ể đ b ắt ắ đ t ầ đ u u t rò r ch ò ơ ch i.  Chọ h n ọ đ n á đ p p á n đ n ú đ n ú g n , Bạ g c , Bạ h h T u T yế u t yế kh k ô h n ô g g ă n n t áo á . o C . họ h n n đ á đ p á p n á n sa s i a , Bạ , ch ch T u T yế y t ă t n ă t n á t o đ o ộ đ c ộ .  Kích c hu h ộ u t ộ và o và m à m n à h n ìn h h h đ ể d ể i ch d u i ch yể u n n đ ến ế s n lid s e t e iế t p t p h t e h o. o
Em hãy ngăn nàng Bạch Tuyết ăn
trái táo độc của mụ phù thuỷ độc ác
bằng cách trả lời các câu hỏi nhé.

Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là số nào? A. . 56 C. 6 B. . 6 5 D. D. 50 Số bé nhất có 1
chữ số là số nào? A. . 1 B. . 10 C. C. 0 D. . 9
Số lớn nhất có hai
chữ số khác nhau là số nào? A. 1 0 B. . 99 C. C. 89 D. D. 98 Số 75 gồm mấy
chục và mấy đơn vị? A. . 7 ch c ục và 5 à đơn vị B. . 5 c hục c và 7 à đơn vị
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm nay. DẶN DÒ TOÁN 2 Tập 1 Tuần 1
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 – Tiết 2 KHỞI ĐỘNG ONG NHỎ VÀ MẬT HOA BẮT ĐẦU
Số gồm 9 chục và 0 đơn vị là số nào? A. 90 B. B 9 . 9 A. 90 C. C 1 . 0 10
Số bé nhất có hai chữ số là số nào? A. A 9 . 9 B. B 1 . 0 10 C. 1 C. 1 11
Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? A. A 9 . 9 B. B 8 . 8 C. C 1 . 0 10
Số tròn chục lớn hơn 65
và bé hơn 78 là số nào? A. A 6 . 0 60 B. B 7 . 0 70 C. C 8 . 0 80
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH 3 C C â â u u nà nà o o đ đ úng úng,, câu câu nào nào sa s i? ai?
a) 43 > 41 b) 23 > 32 c) 35 < 45 d) 37 = 37 30 Ướ Ướ c c lượ lượ ng ng theo theo nhó nhó m m 4 Mẫu chục chục:: : Bạn ước lượng xem Cùng đếm để C C ó ó k t ho ất ả ng cả 4 43 có khoảng bao nhiêu chục quyển sách. kiểm tra lại nhé! quyển sách. qyển sách? Ướ Ướ c c lượ lượ ng ng t t heo heo nhó nhó m m 4 chục: chục:
a) Em hãy ước lượng trong hình sau có bao nhiêu con kiến?
- Mỗi hàng có khoảng 1 chục con kiến. - Có 4 hàng.
- Vậy có khoảng 4 chục con kiến.
Ướ Ướ c c lượ lượ ng ng t t heo heo nhó nhó m m 4 chục: chục:
b) Em hãy đếm số con kiến ở hình bên để kiểm tra lại. Có tất cả 40 con kiến
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm nay. DẶN DÒ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35