-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giáo án điện tử Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 2
Môn: Toán 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
TOÁN 2 Tuần 1 Tập 1
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép
trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 – Tiết 1 KHỞI ĐỘNG no việ On n c học g HƯỚNG DẪN
Thầy cô kích chuột vào màn hình để hiện lên câu hỏi và đáp án dạng trắc nghiệm.
Sau khi học sinh trả lời, kích chuột vào bông hoa có câu hỏi tương
ứng để hiện đáp án đúng/sai.
Kích chuột vào màn hình để chuyển sang slide tiếp theo.
Ong Non đang đi tìm những bông
hoa để hút mật. Nhưng chú ONG
NON muốn hút được mật hoa thì
phải trả lời đúng các câu hỏi. Em
hãy giúp Ong Non hút được thật nhiều mật hoa nhé! 25 - 10 = ? A. 15 . B. 16 C. C 14 D. D 13 25 - 20 = ? A. 6 . B. 5 B. C. C 4 . D. D 3 34 + 20 = ? A. 44 . B. 36 C. C 54 D. D 63 22 + 7 = ? A. 25 . B. 92 C. C 2 . 8 D. D 2 . 9
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH 1 Tính: Tính: 10 + 3 14 - 4 = 10 - 9 = 17 - 7 = = 10 + 6 19 - 9 = = 13 + 5 19 - 4 12 + 3 = = = 11 + 6 18 - 5 3 + 12 = = = 2 Đ Đ ặt ặt tính tính rồ rồ i i t t ính: ính: 32 + 25 74 + 3 47 + 30 32 74 47 + + + 2 3 30 5 57 77 77 48 - 13 28 - 5 69 – 60 48 - 28 69 - - 13 5 60 35 23 9 a. a. Tính: Tính: 3 80 + 10 = 60 – 40 = 40 + 20 + 10 50 + 10 + 20 = = 30 + 60 – 50 = 80 – 30 + 40 = 3 b b.. Tính: Tính: 7 + 3 + 4 = 9 + 1 – 5 = 10 + 2 + 1 = 13 – 3 – 4 = 8 + 2 - 1 = 15 – 5 + 3 =
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm nay. DẶN DÒ Tuần 1 TOÁN 2 Tập 1
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ
(không nhớ) trong phạm vi 100 – Tiết 2 KHỞI ĐỘNG no On n học g việ c
Ong Non đang đi tìm những bông hoa để
hút mật. Nhưng chú Ong Non muốn hút
được mật hoa thì phải trả lời đúng các
câu hỏi. Em hãy giúp Ong Non hút được thật nhiều mật hoa nhé! HƯỚNG DẪN
Thầy cô kích chuột vào màn hình để hiện lên câu hỏi và đáp án dạng trắc nghiệm.
Sau khi học sinh trả lời, kích chuột vào bông hoa có câu hỏi tương ứng
để hiện đáp án đúng/sai.
Kích chuột vào màn hình để chuyển sang slide tiếp theo. 13 + 6 = ? A. 19 . B. 9 C. C 13 D. D 18 47 – 7 = ? A. 41 B. 4 B. 0 C. C 4 . D. D 30 50 + 20 + 10 = ? A. 60 . B. 70 C. C 80 D. D 90 70 – 20 – 30 = ? A. 50 . B. 40 C. C 3 . 0 D. D 2 . 0
LUYỆN TẬP – THỰC HÀNH Tìm Tìm lỗi lỗ sa i i sa tr t ong o ng m ỗi ỗ p i hép hé t ín t h sa h u sa rồi rồ 4 sử s a a lại c lại h c o o đ ún đ g: g 68 94 15 + - + 20 22 44 80 92 5 15 88 7 4 9
Trên xe buýt có 37 người, tới điểm dừng có 11 5 người
xuống xe. Hỏi trên xe buýt còn lại bao nhiêu người? 3 Phép tính: ? - 11 1 7 ? ? ? = 26
Trả lời: Trên xe buýt còn lại 2 ? 6 2 người T T hực hực hà hà nh nh lậ lậ p p phé phé p p 6 ttính: ính:
Để giải cứu Khỉ Con tránh
khỏi nanh vuốt Cá Sấu, em
hãy trả lời đúng các câu hỏi nhé!
Thỏ em có 12 củ cà rốt,
thỏ anh có 20 củ cà rốt.
Hỏi hai anh em thỏ có tất
cả bao nhiêu củ cà rốt? A. 8 củ cà rốt B. 22 củ cà rốt D. 30 củ cà C. 32 củ cà rốt rốt A. 10 + 8 = B. 18 – 10 = 18 8 C. 18 + 8 = D. 18 – 8 = 10 10
Em hãy chia sẻ những việc
đã thực hiện được trong bài học hôm nay. DẶN DÒ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33