Giáo án điện tử Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu

Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 1 Cánh diều: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!

Toán
Toán
i 6: Số bị trừ - Strừ - Hiệu
SGK Cánh Diu
Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu
SGK Cánh Diều
KHỞI
ĐỘNG
KHỞI
ĐỘNG
Trò chơi
Trò chơi
A
i
n
h
a
n
h
h
ơ
n
A
i
n
h
a
n
h
h
ơ
n
Chia lớp thành 2 đội A và B. Lần
lượt từng đội chọn câu hỏi và trả
lời. Nếu trả lời đúng thì sẽ nhận
được 1 lá cờ. Nếu trả lời sai thì đội
kia có thể trả lời thế để giành cờ
về cho đội mình. Đội nào nhiều lá
cờ nhất sẽ giành chiến thắng
26 – 16 =
T
r
ò
c
h
ơ
i
:
A
i
n
h
a
n
h
h
ơ
n
1
2
3
4
6
5
18 – 3 =
39 – 7 =
46 – 32 =
32 – 21 =
25 – 5 =
15
10
32
14
20
11
H
O
T
Đ
N
G
K
H
Á
M
P
H
Á
H
O
T
Đ
N
G
K
H
Á
M
P
H
Á
Tại một khu vui ci, 6 bạn đang chơi vong quay ngựa gỗ. Sau đó 2
bạn ri đi. Hỏi còn bao nhiêu bạn đang ci vòng quay nga gỗ? Hãy viết
phép tính tch hợp.
Tại một khu vui chơi, có 6 bạn đang chơi vong quay ngựa gỗ. Sau đó có 2
bạn rời đi. Hỏi còn bao nhiêu bạn đang chơi vòng quay ngựa gỗ? Hãy viết
phép tính thích hợp.
6
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Chú ý: 6 - 2 cũng gọi là hiệu
2
- =
4
LUYỆN TẬP
Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi
phép tính sau:
1
27 - 4 = 23
57 – 11 = 46
Số bị trừ
Hiệu
Số trừ
Hiệu
Số trừ
Số bị trừ
23
4
27
-
=
-
=
57
11
46
60 - 20 = 40
12 - 2 =
10
Tìm hiệu, biết:
2
a) Số bị trừ là 12,
số trừ là 2
b) Số bị trừ là 60,
số trừ là 20
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Trò chơi Tìm bn
Trò chơi “Tìm bạn
3
74
Hiu
74
Hiệu
21
Shạng
21
Số hạng
25
Shạng
25
Số hạng
87
Sb tr
87
Số bị trừ
46
Tổng
46
Tổng
39
Số bị trừ
13
S tr
13
Số trừ
24
Hiệu
15
Số trừ
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
T
R
Ò
C
H
Ơ
I
T CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
Luật chơi:
Có 6 câu hỏi. Sau khi nghe câu hỏi, học sinh
có 10 giây suy nghĩ đáp án. Sau 10 giây ai
giơ tay nhanh nhất thì được trả lời. Ai trả lời
đúng sẽ được thưởng.
Trong phép tính 36 5 = 31, ta 31 được gọi là ?
Trong phép tính 36 – 5 = 31, ta có 31 được gọi là ?
Hiu
Hiệu
S b trừ
Số bị trừ
Strừ
Số trừ
Biết rằng hiệu của hai slà 10, số tr là 8.
Giá tr ca số bị t là:
Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8.
Giá trị của số bị từ là:
8
8
10
10
18
18
Trong phép tính 29 13 = 16 , vậy 13 gọi là số bị tr
là đúng hay sai?
Trong phép tính 29 – 13 = 16 , vậy 13 gọi là số bị trừ
là đúng hay sai?
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Mt bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe ri bến.
Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ?
Một bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe rời bến.
Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô ?
25
25
29
29
21
21
Trong c đáp án ới đây, đáp án nào là đáp án sai ?
Cho phép tính: 85 22 = 63
Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào là đáp án sai ?
Cho phép tính: 85 – 22 = 63
22 s b trừ
22 là số bị trừ
85 là s bị tr
85 là số bị trừ
85 22 cũng gọi hiu
85 – 22 cũng gọi là hiệu
Phép trừ số bị trừ là schẵn lớn nhất hai ch số;
Số trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hiu của
hai số đó là ?
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số;
Số trừ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Hiệu của
hai số đó là ?
89
89
88
88
86
86
Thank you!
Thank you!
| 1/19

Preview text:

Toán T B i 6: Số bị ài 6: S
trừ - Số trừ - Hiệu
ố bị trừ - Số trừ - Hiệu SGK Cánh Diều Tr T ò chơi ơi KHỞI KHỞI Ai nhanh hơn ĐỘNG
Chia lớp thành 2 đội A và B. Lần
lượt từng đội chọn câu hỏi và trả
lời. Nếu trả lời đúng thì sẽ nhận
được 1 lá cờ. Nếu trả lời sai thì đội
kia có thể trả lời thế để giành cờ
về cho đội mình. Đội nào nhiều lá
cờ nhất sẽ giành chiến thắng Trò chơi: Ai nhanh hơn 1 4 26 – 16 = 1 0 46 – 32 = 14 2 5 18 – 3 = 15 25 – 5 = 20 3 6 39 – 7 = 32 32 – 21 = 1 1 HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HOẠT ĐỘNG KHÁM PH Tại Tại một ột khu khu vui vui chơ chơi, có có 6 6 bạn bạn đang đang chơi vong vong quay quay ngựa a gỗ. gỗ. Sau au đó đó có 2 bạn bạn rời đi đi. Hỏi ỏi còn
còn bao nhiêu bạn đang chơ chơi vòng vòng quay quay ngự ngựa gỗ? Hãy ãy viết ết phép phép tính nh thích ch hợp. p. 6 - 2 = 4 Số bị trừ Số trừ Hiệu
Chú ý: 6 - 2 cũng gọi là hiệu LUYỆN TẬP 1
Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau: 27 - 4 = 23 57 – 11 = 46 27 - 4 = 23 57 - 11 = 46 Số bị trừ Số trừ Hiệu Số bị trừ Số trừ Hiệu 2 Tìm Tì hiệu, m hiệu, biết: biết: a) Số bị trừ là 12, b) Số bị trừ là 60, số trừ là 2 số trừ là 20 12 - 2 = 60 - 20 = 40 10 Số bị trừ Số trừ Hiệu Số bị trừ Số trừ Hiệu 3 Tr T ò ch chơi “Tìm Tìm bạn” 87 39 Số bị tr trừ Số bị trừ 25 Số hạng 74 Hiệu 24 Hiệu 21 21 Số hạng 15 Số trừ 46 46 Tổn Tổng 13 Số tr ố trừ TRÒ CHƠI TRÒ TR C Ò CHƠI RU I RUNG CHUÔNG VÀ G V N ÀNG Luật chơi:
Có 6 câu hỏi. Sau khi nghe câu hỏi, học sinh
có 10 giây suy nghĩ đáp án. Sau 10 giây ai
giơ tay nhanh nhất thì được trả lời. Ai trả lời
đúng sẽ được thưởng. Tr T o r ng phép t phé ính n 36 5 = 31, t = a 31, t có 31 được g được ọi là ? Hi H ệu Số ố bị b trừ t Số t S rừ Bi B ết ế rằn r g h g iệu của hai ệu c s ố là 10, số t à rừ ừ l à 8 à . . Gi G á tr á t ị củ c a số bị a từ l ừ à: à 8 10 18 Tr T o r ng phép ng phé t ính 2 nh 9 – 13 = 1 6 , ,vậ y 13 g
ọi là số bị t rừ r là đúng hay s ai? Đú Đ n ú g n Sai S Mộ M t b ến x ến e c e ó c 25 ô t ô, sa , u sa đ ó có ó c 4 xe r xe ời ờ bến. Hỏi H bến x bến e còn e l ại b ao n ao hiêu ô tô ? 25 29 21 Tr T ong các ng cá đ c áp á án dư ới án dư đây, đây đ , áp án nào l á à đáp án sa à i đáp án sa ? Cho C p hép tín í h: 85 – 2 2 = 63 2 = 22 2 2 là là số s ố bị b trừ t 85 8 5 là s à ố s bị trừ r 85 8 5 – – 22 2 2 cũ c ng ũ ng gọi gọ là là hi h ệu Phép P t hép rừ có số bị rừ trừ t l rừ à s ố chẵ ố c n l n ớn nhất có hai chữ ch số ; Số trừ l Số t à số tròn r chục l chục ớn nhấ ớn t c t ó c ha i chữ số. H i chữ số. H ệu củ a u củ hai số đó l à ? 89 88 8 86 8 Tha T nk yo han u! k you!
Document Outline

  • Bài 6: Số bị trừ - Số trừ - Hiệu SGK Cánh Diều
  • Ai nhanh hơn
  • Trò chơi: Ai nhanh hơn
  • HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ
  • Slide 5
  • LUYỆN TẬP
  • Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong mỗi phép tính sau:
  • Slide 8
  • Trò chơi “Tìm bạn”
  • 74 Hiệu
  • TRÒ CHƠI
  • TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Thank you!