Giáo án điện tử Toán 2 Chương 3 Cánh diều: Phép chia

Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 3 Cánh diều: Phép chia hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!

LÀM QUEN VỚI
PHÉP CHIA
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình
tròn?
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 3 hình tròn.
Ta có phép chia 6 : 2 = 3
Đọc là: sáu chia hai bằng ba
Dấu chia
:
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 5 hình tròn.
Ta có phép chia 10 : 2 = 5
Có 8 quả táo
Có mấy bạn
được chia?
Chia cho mỗi
bạn 4 quả táo
8 quả táo chia cho mỗi bạn 4 quả
2 bạn đưc chia
Ta có phép chia 8 : 4 = 2
Đọc là: Tám chia bốn bằng hai
Có 2 bạn được
chia.
Có 8 hình vuông
Có mấy bạn
được chia?
Chia cho mỗi bạn
2 hình vuông
8 hình vuông chia mỗi bạn 2 hình vuông
Có 4 bạn đưc chia
Ta có phép chia 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Có 4 bạn được
chia.
2 X 4 = ?
8
Ta có hai phép chia
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
Thừa số
Thừa số
Tích
Số bị chia
Số chia
Thương
Số bị chia
Số chia
Thương
Dạng 2 : X là thừa số chưa biết trong
một tích
DẠNG TOÁN TÌM X
Quy tắc : Muốn tìm thừa số chưa biết trong
một tích, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Ví dụ 1 : A x 5
= 15
A =
15 : 5
A =
3
Ví dụ 2 : 2 x B
= 12
B =
12 : 2
B
= 6
Toán
Làm quen với phép chia
Bài 1 : Viết phép tính chia theo mẫu :
Mẫu :
5 x 2 = 10
10 : 2 = 5
a. 3 x 9 = …..
b. 4 x 5 = ….
10 : 5 = 2
c. 2 x 5 = …..
d. 5 x 6 = ….
Bài 2 : Tìm A
Mẫu : 25 + A = 100
A = 100 - 25
A = 75
a. A + 37 = 64
b. A + 18 = 95
c. 42 + A = 97
d. 83 + A = 100
Bài 3 : Tìm A
Mẫu : A x 2 = 14
A = 14 : 2
A = 7
a. A x 2 = 20
b. A x 2 = 16
c. 5 x A = 25
d. 5 x A = 30
Bài 4 : Tìm thương biết :
a. Số bị chia là 18 , số chia là 2
18 : 2 = …..
b. Số bị chia là 20 , số chia là 5
20 : 5 = …..
c. Số bị chia là 45 , số chia là 5
45 : 5 = …..
Bài 5 :
Mẹ mua 40 kg táo , mẹ chia đều làm 5 thùng để
biếu mọi
người. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam
táo ?
Giải
Mỗi thùng có số ki-lô-gam táo là :
40 : 5 = 8 ( kg)
Đáp số : 8 kg táo
Dặn dò
- Dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5 đã học,
y lập
bảng chia 2 và bảng chia 5 vào vở rồi học thuộc.
Bảng nhân 2 Bảng chia 2
2 x 1 = 2 2 : 1 = 2
……………………………… ………………………………..
Bảng nhân 5 Bảng chia 5
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
……………………………… ………………………………..
| 1/13

Preview text:

LÀM QUEN VỚI PHÉP CHIA
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 3 hình tròn.
Ta có phép chia 6 : 2 = 3
Đọc là: sáu chia hai bằng ba : Dấu chia
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 5 hình tròn.
Ta có phép chia 10 : 2 = 5 Có mấy bạn được chia? Có 2 bạn được
Có 8 quả táo 8 quả táo chia cho mỗi bạn 4 quả Có 2 bạn c đ hiưaợ . c chia
Ta có phép chia 8 : 4 = 2 Chia cho mỗi
Đọc là: Tám chia bốn bằng hai bạn 4 quả táo 8 hình vuông c C h ó ia 4 b m ạnỗi đ b ượ ạn c 2 hình Có v u m ô ấy ng bạn chia. được chia?
Có 4 bạn được chia Có 8 hình vuông
Ta có phép chia 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn Chia cho mỗi bạn 2 hình vuông 2 X 4 = ? 8 Thừa số Thừa số Tích Ta có hai phép chia 8 : 2 = 4
Số bị chia Số chia Thương 8 : 4 = 2
Số bị chia Số chia Thương DẠNG TOÁN TÌM X
Dạng 2 : X là thừa số chưa biết trong Qu y t ắc : M uố n mộ tìm t t tích hừa số chưa biết trong
một tích, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Ví dụ 1 : A x 5 Ví dụ 2 : 2 x B A = B = = 15 = 12 1 5 : 5 A = 1 2 : 2 B 3 = 6 Toán
Làm quen với phép chia

Bài 1 : Viết phép tính chia theo mẫu : Mẫu : 5 x 2 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 a. 3 x 9 = ….. b. 4 x 5 = ….
c. 2 x 5 = …..
d. 5 x 6 = …. Bài 2 : Tìm A
Mẫu : 25 + A = 100 A = 100 - 25 A = 75 a. A + 37 = 64 b. A + 18 = 95
c. 42 + A = 97
d. 83 + A = 100 Bài 3 : Tìm A
Mẫu : A x 2 = 14 A = 14 : 2 A = 7
a. A x 2 = 20
b.
A x 2 = 16
c. 5 x A = 25
d. 5 x A = 30
Bài 4 : Tìm thương biết : a.
Số bị chia là 18 , số chia là 2 18 : 2 = …..
b. Số bị chia là 20 , số chia là 5 20 : 5 = …..
c. Số bị chia là 45 , số chia là 5 45 : 5 = ….. Bài 5 :
Mẹ mua 40 kg táo , mẹ chia đều làm 5 thùng để biếu mọi n g ư ời. H i mỗ Gii th
ải ùng có bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
Mỗi thùng có số ki-lô-gam táo là : 40 : 5 = 8 ( kg) Đáp số : 8 kg táo Dặn dò
- Dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5 đã học, hãy lập b
ản B g ản g ch n i ha 2 ân v 2 à b ản g ch B i ả a n 5 g vào chia vở 2 r i học thuộc. 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2
……………………………… ………………………………..

Bảng nhân 5 Bảng chia 5 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
……………………………… ………………………………..

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13