LÀM QUEN VỚI
PHÉP CHIA
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình
tròn?
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 3 hình tròn.
Ta có phép chia 6 : 2 = 3
Đọc là: sáu chia hai bằng ba
Dấu chia
:
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 5 hình tròn.
Ta có phép chia 10 : 2 = 5
Có 8 quả táo
Có mấy bạn
được chia?
Chia cho mỗi
bạn 4 quả táo
8 quả táo chia cho mỗi bạn 4 quả
2 bạn đưc chia
Ta có phép chia 8 : 4 = 2
Đọc là: Tám chia bốn bằng hai
Có 2 bạn được
chia.
Có 8 hình vuông
Có mấy bạn
được chia?
Chia cho mỗi bạn
2 hình vuông
8 hình vuông chia mỗi bạn 2 hình vuông
Có 4 bạn đưc chia
Ta có phép chia 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn
Có 4 bạn được
chia.
2 X 4 = ?
8
Ta có hai phép chia
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
Thừa số
Thừa số
Tích
Số bị chia
Số chia
Thương
Số bị chia
Số chia
Thương
Dạng 2 : X là thừa số chưa biết trong
một tích
DẠNG TOÁN TÌM X
Quy tắc : Muốn tìm thừa số chưa biết trong
một tích, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Ví dụ 1 : A x 5
= 15
A =
15 : 5
A =
3
Ví dụ 2 : 2 x B
= 12
B =
12 : 2
B
= 6
Toán
Làm quen với phép chia
Bài 1 : Viết phép tính chia theo mẫu :
Mẫu :
5 x 2 = 10
10 : 2 = 5
a. 3 x 9 = …..
b. 4 x 5 = ….
10 : 5 = 2
c. 2 x 5 = …..
d. 5 x 6 = ….
Bài 2 : Tìm A
Mẫu : 25 + A = 100
A = 100 - 25
A = 75
a. A + 37 = 64
b. A + 18 = 95
c. 42 + A = 97
d. 83 + A = 100
Bài 3 : Tìm A
Mẫu : A x 2 = 14
A = 14 : 2
A = 7
a. A x 2 = 20
b. A x 2 = 16
c. 5 x A = 25
d. 5 x A = 30
Bài 4 : Tìm thương biết :
a. Số bị chia là 18 , số chia là 2
18 : 2 = …..
b. Số bị chia là 20 , số chia là 5
20 : 5 = …..
c. Số bị chia là 45 , số chia là 5
45 : 5 = …..
Bài 5 :
Mẹ mua 40 kg táo , mẹ chia đều làm 5 thùng để
biếu mọi
người. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu ki-lô-gam
táo ?
Giải
Mỗi thùng có số ki-lô-gam táo là :
40 : 5 = 8 ( kg)
Đáp số : 8 kg táo
Dặn dò
- Dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5 đã học,
y lập
bảng chia 2 và bảng chia 5 vào vở rồi học thuộc.
Bảng nhân 2 Bảng chia 2
2 x 1 = 2 2 : 1 = 2
……………………………… ………………………………..
Bảng nhân 5 Bảng chia 5
5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
……………………………… ………………………………..

Preview text:

LÀM QUEN VỚI PHÉP CHIA
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 6 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 3 hình tròn.
Ta có phép chia 6 : 2 = 3
Đọc là: sáu chia hai bằng ba : Dấu chia
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn. Mỗi bạn có mấy hình tròn?
Có 10 hình tròn chia đều cho 2 bạn.
Mỗi bạn có 5 hình tròn.
Ta có phép chia 10 : 2 = 5 Có mấy bạn được chia? Có 2 bạn được
Có 8 quả táo 8 quả táo chia cho mỗi bạn 4 quả Có 2 bạn c đ hiưaợ . c chia
Ta có phép chia 8 : 4 = 2 Chia cho mỗi
Đọc là: Tám chia bốn bằng hai bạn 4 quả táo 8 hình vuông c C h ó ia 4 b m ạnỗi đ b ượ ạn c 2 hình Có v u m ô ấy ng bạn chia. được chia?
Có 4 bạn được chia Có 8 hình vuông
Ta có phép chia 8 : 2 = 4
Đọc là: Tám chia hai bằng bốn Chia cho mỗi bạn 2 hình vuông 2 X 4 = ? 8 Thừa số Thừa số Tích Ta có hai phép chia 8 : 2 = 4
Số bị chia Số chia Thương 8 : 4 = 2
Số bị chia Số chia Thương DẠNG TOÁN TÌM X
Dạng 2 : X là thừa số chưa biết trong Qu y t ắc : M uố n mộ tìm t t tích hừa số chưa biết trong
một tích, ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. Ví dụ 1 : A x 5 Ví dụ 2 : 2 x B A = B = = 15 = 12 1 5 : 5 A = 1 2 : 2 B 3 = 6 Toán
Làm quen với phép chia

Bài 1 : Viết phép tính chia theo mẫu : Mẫu : 5 x 2 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 a. 3 x 9 = ….. b. 4 x 5 = ….
c. 2 x 5 = …..
d. 5 x 6 = …. Bài 2 : Tìm A
Mẫu : 25 + A = 100 A = 100 - 25 A = 75 a. A + 37 = 64 b. A + 18 = 95
c. 42 + A = 97
d. 83 + A = 100 Bài 3 : Tìm A
Mẫu : A x 2 = 14 A = 14 : 2 A = 7
a. A x 2 = 20
b.
A x 2 = 16
c. 5 x A = 25
d. 5 x A = 30
Bài 4 : Tìm thương biết : a.
Số bị chia là 18 , số chia là 2 18 : 2 = …..
b. Số bị chia là 20 , số chia là 5 20 : 5 = …..
c. Số bị chia là 45 , số chia là 5 45 : 5 = ….. Bài 5 :
Mẹ mua 40 kg táo , mẹ chia đều làm 5 thùng để biếu mọi n g ư ời. H i mỗ Gii th
ải ùng có bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
Mỗi thùng có số ki-lô-gam táo là : 40 : 5 = 8 ( kg) Đáp số : 8 kg táo Dặn dò
- Dựa vào bảng nhân 2 và bảng nhân 5 đã học, hãy lập b
ản B g ản g ch n i ha 2 ân v 2 à b ản g ch B i ả a n 5 g vào chia vở 2 r i học thuộc. 2 x 1 = 2 2 : 1 = 2
……………………………… ………………………………..

Bảng nhân 5 Bảng chia 5 5 x 1 = 5 5 : 1 = 5
……………………………… ………………………………..

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13