Giáo án điện tử Toán 2 Chương 4 Cánh diều: Ôn tập chung trang 96 (tập 2)

Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 4 Cánh diều: Ôn tập chung trang 96 (tập 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Toán 2 Chương 4 Cánh diều: Ôn tập chung trang 96 (tập 2)

Bài giảng PowerPoin Toán 2 Chương 4 Cánh diều: Ôn tập chung trang 96 (tập 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 2. Mời bạn đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
FeistyForwarders_0968120672
CHỦ ĐỀ
14
ÔN TẬP CUỐI
NĂM
BÀI 75
ÔN TẬP CHUNG
FeistyForwarders_0968120672
ÔN TẬP CUỐI
NĂM
LUYỆN
TẬP(T1)
FeistyForwarders_0968120672
1
a) Viết số theo cách đọc.
Đọc số Viết số
Năm trăm hai mươi lăm.
Bảy trăm linh bảy
Bốn trăm bốn mươi tư
Một nghìn
525
707
444
1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị.
6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị.
8 trăm và 8 chục.
357
108
666
880
FeistyForwarders_0968120672
2
Mỗi số được viết thành tổng nào?
FeistyForwarders_0968120672
3
Số học sinh của trường Thắng Lợi như sau:
Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm
Số học sinh 325 340 316 295 306
a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé
đến lớn.
295, 306, 316, 340.
b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn:
Khối lớp nào có nhiều học sinh nhất?
Khối lớp nào có ít học sinh nhất?
Khối Hai
Khối Bốn
FeistyForwarders_0968120672
4
Số
?
Thừa số 2 2 5 2 5 5 2
Thừa số 5 6 9 3 10 7 10
Tích 10 ? ? ? ? ? ?
Số bị chia 10 16 30 8 35 40 50
Số chia 2 2 5 2 5 5 5
Thương 5 ? ? ? ? ? ?
a)
b)
12 45 6 50
35
20
8
6
4
7
8 10
FeistyForwarders_0968120672
5
Năm ra cửa hàng mua 5 chai nước mắm, mỗi chai 2 l.
Hỏi bà Năm đã mua bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
Số lít nước mắm bà Năm đã mua là:
2 x 5 = 10 (l)
Đáp số: 10 lít nước mắm.
FeistyForwarders_0968120672
ÔN TẬP CUỐI
NĂM
LUYỆN
TẬP(T1)
FeistyForwarders_0968120672
1
a) Đặt tính rồi tính.
47
35
+
82
47
526
147
+
82
35
673
b) Tính
673
147
526
47 + 35 82 – 47 526 + 147
673 – 147
350 + 42 – 105 1000 – 300 + 77
= 392 – 105
= 287
= 700 + 77
= 777
FeistyForwarders_0968120672
2
Cân nặng của mỗi con bò được cho như sau:
a) Con bò A và con bò C cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò A và con bò C cân nặng tất cả số ki-lô-gam là:
405 + 389 = 794 (kg)
b) Con bò B nặng hơn con bò D bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò B nặng hơn con bò D số ki-lô-gam là:
392 – 358 = 34(kg)
FeistyForwarders_0968120672
3
a) Có mấy hình tứ giác trong hình bên?
b) Chọn câu trả lời đúng.
Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là:
Có 3 hình tứ giác trong hình bên.
FeistyForwarders_0968120672
4
Thỏ rùa cùng xuất phát một lúc đi trên đường gấp khúc
ABCD, từ A đến D. Khi thỏ đến D thì rùa mới đến C.
a) Tính độ dài đường đi của rùa tA đến C.
b) Tính độ dài đường đi của thỏ tA đến D.
A
B
C
D
9
m
3
8
m
5
m
FeistyForwarders_0968120672
A
B
C
D
9
m
3
8
m
5
m
Độ dài đường đi của rùa tA đến C là:
9 + 5 = 14 (m)
Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là:
14 +38 = 52 (m)
4
FeistyForwarders_0968120672
5
Khu vườn A 345 cây vải. Khu vườn B ít hơn khu vườn A
là 108 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?
Bài giải
Số cây vải khu vườn B có là:
345 – 108 = 237 (cây)
Đáp số: 237 cây
| 1/14

Preview text:

CHỦ ĐỀ ÔN TẬP CUỐI 14 NĂM BÀI 75 ÔN TẬP CHUNG FeistyForwarders_0968120672 ÔN TẬP CUỐI NĂM LUYỆN TẬP(T1) FeistyForwarders_0968120672
1 a) Viết số theo cách đọc. Đọc số Viết số Năm trăm hai mươi lăm. 525 Bảy trăm linh bảy 707 Bốn trăm bốn mươi tư 444 Một nghìn 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị.
6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị. 357 666
1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị. 108 8 trăm và 8 chục. 880 FeistyForwarders_0968120672
2 Mỗi số được viết thành tổng nào? FeistyForwarders_0968120672
3 Số học sinh của trường Thắng Lợi như sau: Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 325 340 316 295 306
a) Viết số học sinh các khối lớp Hai, Ba, Bốn và Năm theo thứ tự từ bé đến lớn.  295, 306, 316, 340.
b) Trong các khối lớp Một, Hai, Ba và Bốn:
• Khối lớp nào có nhiều học sinh nhất?  Khối Hai
• Khối lớp nào có ít học sinh nhất?  Khối Bốn FeistyForwarders_0968120672 4 Số ? a) Thừa số 2 2 5 2 5 5 2 Thừa số 5 6 9 3 10 7 10 Tích 10 ? 12 ? 45 ? 6 ? 50 ? 35 ? 20 b) Số bị chia 10 16 30 8 35 40 50 Số chia 2 2 5 2 5 5 5 Thương 5 ? 8 ? 6 ? 4 ? 7 ?8 ? 10 FeistyForwarders_0968120672
5 Bà Năm ra cửa hàng mua 5 chai nước mắm, mỗi chai 2 l.
Hỏi bà Năm đã mua bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải
Số lít nước mắm bà Năm đã mua là: 2 x 5 = 10 (l)
Đáp số: 10 lít nước mắm. FeistyForwarders_0968120672 ÔN TẬP CUỐI NĂM LUYỆN TẬP(T1) FeistyForwarders_0968120672
1 a) Đặt tính rồi tính. 47 + 35 82 – 47 526 + 147 673 – 147 47 82 526 673 + – + – 35 47 147 147 82 35 673 526 b) Tính 350 + 42 – 105 1000 – 300 + 77 = 392 – 105 = 700 + 77 = 287 = 777 FeistyForwarders_0968120672
2 Cân nặng của mỗi con bò được cho như sau:
a) Con bò A và con bò C cân nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò A và con bò C cân nặng tất cả số ki-lô-gam là: 405 + 389 = 794 (kg)
b) Con bò B nặng hơn con bò D bao nhiêu ki-lô-gam?
Con bò B nặng hơn con bò D số ki-lô-gam là: 392 – 358 = 34(kg) FeistyForwarders_0968120672
3 a) Có mấy hình tứ giác trong hình bên?
 Có 3 hình tứ giác trong hình bên.
b) Chọn câu trả lời đúng.
Hình thích hợp đặt vào dấu “?” là: FeistyForwarders_0968120672
4 Thỏ và rùa cùng xuất phát một lúc đi trên đường gấp khúc
ABCD, từ A đến D. Khi thỏ đến D thì rùa mới đến C. D 38 m 9 m B 5 A m C
a) Tính độ dài đường đi của rùa từ A đến C.
b) Tính độ dài đường đi của thỏ từ A đến D. FeistyForwarders_0968120672 4 D 38 m 9 m B5 A m C
Độ dài đường đi của rùa từ A đến C là: 9 + 5 = 14 (m)
Độ dài đường đi của thỏ từ A đến D là: 14 +38 = 52 (m) FeistyForwarders_0968120672
5 Khu vườn A có 345 cây vải. Khu vườn B có ít hơn khu vườn A
là 108 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải? Bài giải
Số cây vải khu vườn B có là:
345 – 108 = 237 (cây) Đáp số: 237 cây FeistyForwarders_0968120672
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14