Giáo án điện tử Toán 7 Kết nối tri thức: Ôn tập giữa kỳ I

Bài giảng PowerPoint Toán 7 Kết nối tri thức: Ôn tập giữa kỳ I hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 7. Mời bạn đọc đón xem!

 

CHÀO MỪNGC EM
TỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
TRÒ CHƠI
ÚP LY
KHỞI ĐỘNG
Câu 4Câu 1 Câu 2 Câu 3
1 2 3 4
Bắt đầu
Câu 1Câu 4Câu 3Câu 2
1 2 3 4
A. 90
Câu 1: Giá trị của biểu thức
A =
B. 89
C. 60
D. 50
A. = 4
Câu 2: Tìm N, biết:
Kết quả là:
B. = 1
C. = 3
D. = 2
A.
Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
B.
C.
D.
A. =
Câu 4: Tìm biết
B. =
C. =
D. =
Tổng hợp lại kiến thức đã học
* SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
* LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng số. Lũy thừa
của: lũy thừa, một tích, một thương của số hữu tỉ.
x
m
. x
n
= x
m+n
1) Tích 2 lũy thừa cùng cơ số
x
m
: x
n
= x
m - n
(Vi x 0; m n)
x
m
: x
n
= x
m - n
(Vi x 0; m n)
2) Thương 2 lũy thừa cùng cơ số
(x
m
)
n
= x
m . n
3) Lũy thừa của lũy thừa:
4) Lũy thừa của một 9ch
(x. y)
n
= x
n
. y
n
(x. y)
n
= x
n
. y
n
5) Lũy thừa của một thương
! 0!!
n
n
n
x x
y
y y
Bài 1. Thực hiện phép tính
2
3
2 1
) ( 0,5)
3 6
a
5 4 1 1
) 2 1 : 10 9
6 9 12 2
b
2
2 1 4 3
) 1 .
3 4 5 4
c
5 5
)0,8 : 0,2 8
2448 6
7
1
d
Muốn làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước, ta có thể
xác định hàng làm tròn thích hợp bằng cách sử dụng bảng
Hàng làm
tròn
Độ chính xác
Trăm 50
Chục 5
Đơn vị 0,5
Phần mười 0,05
Phần trăm 0,005
Bài 2 .
a) Làm tròn các số 4,945721; 35,98123 đến hàng
phần mười
b) Làm tròn các số 4,945721; 35,98123 với độ
chính xác 0,005
Bài 3 . Tính một cách hợp lí
VẬN DỤNG
1 12 13 79 28
)
3 67 41 67 41
a
11 11
) 34,5 65,5
25 25
b
Bài 4 . Tìm số hữu tỉ x, biết
c) 3
x
+ 3
x+2
= 810
1 1 2
) 3 :
2 2 7
a x
3
2 1
)
3 27
b x
B. Bài tập
Dạng1. Tính giá trị biểu thức
Bài 1. Tính giá trị biểu thức
2 3 2 3
A 16 : ( ) 28 : ( )
7 5 7 5
2
3 5 1
B 1 : 6
2 6 2
20 20
25 5
8 4
C
4 64
10 20
15
45 .5
D
75
2 3 2 3
A 16 : 28 :
7 5 7 5
2 2 3
A 16 28 :
7 7 5
3
12:
5
5
12.
3
20
2
3 5 1
B 1 : 6
2 6 2
9 5 3
: 6
4 6 2
9 5 3 1
.
4 6 2 6
9 5 3
4 6 12
9.3 5.2 3 34 17
12 12 6
20
20
20 20 20
5
25 15
25 3
20 20 20 20
15 10 15
15 10
20 20
5
15 20
2.4 4
2 .4 4
C
4 4
4 4
4 . 2 1 4 . 2 1
C
4 .4 4
4 . 4 1
4 . 2 1
C 4 1024
4 . 2 1
20 20
25 5
8 4
C
4 64
10 20
15
45 .5
D
75
10
20
15
10 10 20
15 15
20 30
5
15 30
9.5 .5
3.25
9 .5 .5
3 .25
3 .5
3 243
3 .5
Bài 2. Thực hiện các phép tính
5 6 5 3 1 3 1 2
a) b) 26 19
8 11 8 7 3 7 3 5
2
1 1 1
) 7,2 ( 3,7 2,8) 0,3 ) 1 0,5 : 3
2 3 6
c d
Dạng 2: Tìm x, y
Bài 1: Tìm x, y biết:
1 1 5
a) x
4 3 9
11 2 3
b) x
12 5 4
1
c) x 4 1
3
2
5 3
d) x
4 2
2024
e) x 2023 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức đã
học
Hoàn thành bài tập
trong SBT
Tiết sau kiểm tra giữa kì 1
CẢM ƠN C EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GING!
| 1/24

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC EM
TỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! KHỞI ĐỘNG TRÒ CHƠI ÚP LY 1 2 3 4 Bắt đầu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 1 2 3 4 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1
Câu 1: Giá trị của biểu thức A = A. 90 C. 60 B. 89 D. 50
Câu 2: Tìm N, biết: Kết quả là: A. = 4 C. = 3 B. = 1 D. = 2
Câu 3: Giá trị của biểu thức là: A. C. B. D. Câu 4: Tìm biết A. = C. = B. = D. =
Tổng hợp lại kiến thức đã học
* SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
* LÀM TRÒN SỐ THẬP PHÂN CĂN CỨ VÀO ĐỘ CHÍNH XÁC CHO TRƯỚC
Công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa
của: lũy thừa, một tích, một thương của số hữu tỉ.
1) Tích 2 lũy thừa cùng cơ số
4) Lũy thừa của một tích x m . x n = x m+n (x. y)n = xn . yn (x. y)n = xn . y
2) Thương 2 lũy thừa cùng cơ số 5) Lũy thừa của một thương x m x : :x n n = = x m - n x m - n n n (Vớ V i ớ x x 0; 0 m n) x xy    n  0 y y  
3) Lũy thừa của lũy thừa: (x m)n = x m . n
Bài 1. Thực hiện phép tính 2   2  1 3 a)   ( 0, 5)  3    6  5 4   1 1 b) 2 1 : 10 9     6 9   12 2      2  2 1   4 3 c) 1 .      3 4   5 4        7  5 5  
d )0,8 : 0, 2  8    48     24 6 1     
Muốn làm tròn số thập phân với độ chính xác cho trước, ta có thể
xác định hàng làm tròn thích hợp bằng cách sử dụng bảng Hàng làm Độ chính xác tròn Trăm 50 Chục 5 Đơn vị 0,5 Phần mười 0,05 Phần trăm 0,005 Bài 2 .
a) Làm tròn các số 4,945721; 35,98123 đến hàng phần mười

b) Làm tròn các số 4,945721; 35,98123 với độ chính xác 0,005 VẬN DỤNG
Bài 3 . Tính một cách hợp lí  1 12 13   79 28 a)       3 67 41  67 41      11 11 b)  34, 5   65, 5  25 25
Bài 4 . Tìm số hữu tỉ x, biết 1 1 2 a)x  3  : 2 2 7 3  2  1 b) x    3    27 c) 3x + 3x+2 = 810 B. Bài tập
Dạng1. Tính giá trị biểu thức
Bài 1. Tính giá trị biểu thức 2 3 2 3 A 16 :  ( )  28 : ( ) 7 5 7 5 2  3 5 1 B       1 : 6  2 6 2 20 8  20 4 10 20 C 45 .5  25 4 D  5 64  15 75 2  3 2  3 A 16 :   28 :      7  5 7  5  2 2  3 A  16  28 :       7 7  5  3  12:     5  5  12.     3 20 2  3 5 1 B       1 : 6  2 6 2 9 5 3    : 6 4 6 2 9 5 3 1    . 4 6 2 6 9 5 3    4 6 12 9.  3 5.2 3 34 17    12 12 6 20 8  20 4 C  25 4  5 64  2.  20 4  20 20 20 4 2 .4  20 4 C    3 5 25 4  15 25  4 4 4 20 4  20 . 2   20 1 4  20 . 2   1 C   15 10 4 .4  15 15 4 4  10 . 4   1 20 4  20 . 2   1 C   5 4 1024 15 4  20 . 2   1 10 20 45 .5 D  15 75  9. 10 20 5 .5   3.2 15 5 10 10 20 9 .5 .5  15 15 3 .25 20 30 3 .5   5 3 243 15 30 3 .5
Bài 2. Thực hiện các phép tính 5  6 5 3 1 3 1 2 a)   b) 26  19    8  11 8 7 3 7 3 5  1  1 1
c) 7,2  ( 3,7  2,8)  0,3 d) 1  0,5 :    3 2     2  3 6 Dạng 2: Tìm x, y
Bài 1: Tìm x, y biết: 1 1 5 11  2  3 a) x   b)   x    4 3 9 12  5  4 2  1 5 3 c) x     4    1 d) x     3 4  2  2024 e) x  202  3 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Hoàn thành bài tập trong SBT Ghi nhớ kiến thức đã
Tiết sau kiểm tra giữa kì 1 học CẢM ƠN CÁC EM
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Câu 1: Giá trị của biểu thức A =
  • Câu 2: Tìm N, biết: Kết quả là:
  • Câu 3: Giá trị của biểu thức là:
  • Câu 4: Tìm biết
  • Tổng hợp lại kiến thức đã học
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
  • CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!