Giáo viên:
Đơn vị: Trường Tiểu học
BÀI 37: SỐ 0 TRONG
PHÉP TRỪ
Trò chơi “Hái táo
1
4 + 0 = 4
2
0 + 5 =
5
3
5 - 2 = 3
4
4 - 1 =
3
5
4 - 2 =
2
6
5 - 4 = 1
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
3 – 0 = 3
2 – 0 = ?
2 – 0 = 2
4 – 0 = ?
4 – 0 = 4
5 – 0 = ?5 – 0 = 5
Một số trừ đi 0 thì kết quả thế nào?
Một số trừ đi 0 được kết quả bằng chính số
đó.
3 – 3 = ?
3 – 3 = 0
2 – 2 = ?2 – 2 = 0
5 – 5 = ?
5 – 5 = 0
Một số trừ đi chính nó thì kết quả thế nào?Một số trừ đi chính nó được kết quả bằng 0.
Bài 1: Tính:
3 – 0 = 6 – 0 =
4 – 0 = 0 – 0 =
3
6
4
0
Bài 2: Số?
5 – 0 = 2 – 0 =
1 – 0 = 2 + 4 – 0 =
5
2
1
6
4 - = 4
Bài 3: Số?
+ 3 = 3
3 - = 3
2 - = 0
0
0
0
2
Bài 4: Tính:
3 – 0 + 1 = 4 + 1 – 0 = 3 – 3 + 2 =
4 5
2
3
5
0
Củng cố bài học

Preview text:

Giáo viên:
Đơn vị: Trường Tiểu học
BÀI 37: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Trò chơi “Hái táo” 4 + 0 = 4 1 2 0 + 5 = 5 5 - 2 = 3 5 4 4 - 1 = 3 3 4 - 2 = 2 6 5 - 4 = 1 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 3 – 0 = 3 2 – 2 0 – = 0 ? = 2 4 – 0 0 = ? 4 5 – – 0 0 = = ? 5 M M ộ ộ t s tố số trừtrừ đ đi i 0 0 đ th ư ì ợc kết quả th bằế n ng ào ch?ính số đó. 3 3 – – 3 3 = ?0 2 – – 2 2 = = ? 0 5 – 5 = ?0 Một số tr Một số t ừ r đ ừ i ch đi c ín hí h nó t nh nó hì đưk ợếct quả kết thế quả nà bằ o? ng 0. Bài 1: Tính: 3 – 0 = 3 6 – 0 = 6 4 – 0 = 4 0 – 0 = 0 Bài 2: Số? 5 – 0 = 5 2 – 0 = 2 1 – 0 = 1 2 + 4 – 0 = 6 Bài 3: Số? 4 - 0 = 4 3 - 0 = 3 0 + 3 = 3 2 - 2 = 0 Bài 4: Tính: 3 – 0 + 1 = 4 4 + 1 – 0 = 5 3 – 3 + 2 = 2 3 5 0 Củng cố bài học
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9