Giáo án điện tử Toán học 1 bài 38 Vì sự bình đẳng: Luyện tập

Bài giảng PowerPoint Toán 1 bài 38 Vì sự bình đẳng: Luyện tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên:
Đơn vị: Trường Tiểu học
BÀI 39: BẢNG CỘNG 5
TRONG PHẠM VI 10
1
2
3 4
Ô số 5 : Câu hỏi
Ô CỬA BÍ MẬT
Ô số 1 : 4 + 3
Đáp án: 7
Ô số 2 : 2 + 6
Đáp án: 8
Ô số 3 : 1 +4
Đáp án: 5
Ô số 4 : 2 + 2
Đáp án: 4
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
5 + 2 = 7
2 + 5= 7
3 + 5= 8
4 + 5= 9
5 + 5= 10
5 + 3 = 8
5 + 4 = 9
5 + 5 = 10
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
5 + 5 = 10
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
5 + 5 = 10
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
5 + 2 = 7
2 + 5 = 7
5 + 3 = 8
3 + 5 = 8
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
5 + 5 = 10
5 + 5 = 10
5 + 1 =
1 + 5 =
5 + 2 =
2 + 5 =
5 + 3 =
3 + 5 =
5 + 4 =
4 + 5 =
5 + 5 =
5 + 5 =
Bài 1: Tính:
5 + 1 = 5 + 0 = 5 + 3 =
5 + 4 = 5 + 2 = 5 + 5 =
6
9
5
7
8
10
+ 5 = 10
Bài 2: Số?
3 + = 8
5 + = 9
5 + 5 = 10
3 + 5 = 8
5 + 4 = 9
Bài 3: < , > , =
5 + 3 4
5 + 4 10
5 + 2 2 + 5
>
<
=
8
9
7
7
Bài 4: Quan sát tranh và nêu phép cộng thích hợp:
?
?
? ?
?
5
+ 3
=
8
3
+ 5
=
8
Củng cố bài học
| 1/15

Preview text:

Giáo viên:
Đơn vị: Trường Tiểu học

BÀI 39: BẢNG CỘNG 5 TRONG PHẠM VI 10 Ô CỬA BÍ MẬT 1 2 3 4 Ô số 5 : Câu hỏi Ô số 1 : 4 + 3 Đáp án: 7 Ô số 2 : 2 + 6 Đáp án: 8 Ô số 3 : 1 +4 Đáp án: 5 Ô số 4 : 2 + 2 Đáp án: 4 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 2 = 7 2 + 5= 7 5 + 3 = 8 3 + 5= 8 5 + 4 = 9 4 + 5= 9 5 + 5 = 10 5 + 5= 10 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 5 + 3 = 8 3 + 5 = 8 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 5 + 1 = 1 + 5 = 5 + 2 = 2 + 5 = 5 + 3 = 3 + 5 = 5 + 4 = 4 + 5 = 5 + 5 = 5 + 5 = Bài 1: Tính: 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 5 + 3 = 8 5 + 4 = 9 5 + 2 = 7 5 + 5 = 10 Bài 2: Số? 5 + + 5 = 5 = 10 10 3 + 5 = = 8 8 5 + 4 = = 9 9 Bài 3: < , > , = 5 + 3 > 4 5 + 4 < 10 5 + 2 = 2 + 5 8 9 7 7
Bài 4: Quan sát tranh và nêu phép cộng thích hợp: ?5 ?+ ?3 ?= ?8 3 + 5 = 8 Củng cố bài học
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15