Giáo án điện tử Toán học 1 bài 72 Vì sự bình đẳng: So sánh các số có hai chữ số

Bài giảng PowerPoint Toán 1 bài 72 Vì sự bình đẳng: So sánh các số có hai chữ số hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LƯƠNG BẰNG
Toán 1
Bài 72. So sánh các số có hai chữ số
Kiểm tra bài cũ
Đọc các số sau:
35
35
51
51
94
94
47
47
79
79
100
100
85 > 48
48 < 85
73 < 76
76 > 73
48
76
85
73
Bài 1: ?
<, >, =
53 46
79 79
44 47
92 59
>
<
=
96 96
66 63
>
=
>
2. Nối (theo mẫu):
67 <
67 <
35 >
35 >
64 >
64 >
63 =
63 =
19 63 92
76
3.
a. Khoanh vào số lớn nhất: 83 , 79 , 90.
b. Khoanh vào số bé nhất: 43 , 57 , 28.
4. Khối lớp 1 của trường Tiểu học Thắng Lợi có
3 lớp: lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 29 học sinh,
lớp 1C có 32 học sinh.
Điền “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” vào chỗ chấm cho phù hợp.
– Số học sinh lớp 1A …………….số học sinh lớp 1B.
– Số học sinh lớp 1A ……………số học sinh lớp 1C.
– Số học sinh lớp 1B ……………..số học sinh lớp 1C.
nhiều hơn
nhiều hơn
ít hơn
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LƯƠNG BẰNG Toán 1
Bài 72. So sánh các số có hai chữ số Kiểm tra bài cũ Đọc các số sau: 35 3 51 5 94 9 47 4 79 7 10 1 0 0 85 85 > 48 48 48 < 85 73 73 < 76 76 76 > 73 Bài 1: ? <, >, = 44 47 < 53 46 > 96 = 96 92 59 > > 79 79 = 66 63 2. Nối (theo mẫu): 67 6 < 7 < 35 3 > 5 > 19 63 92 76 64 6 > 4 > 63 6 = 3 = 3.
a. Khoanh vào số lớn nhất: 83 , 79 , 90.
b. Khoanh vào số bé nhất: 43 , 57 , 28.
4. Khối lớp 1 của trường Tiểu học Thắng Lợi có
3 lớp: lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 29 học sinh,
lớp 1C có 32 học sinh.

Điền “nhiều hơn” hoặc “ít hơn” vào chỗ chấm cho phù hợp.
– Số học sinh lớp 1A …… nhi……….số họ ều hơn c sinh lớp 1B.
– Số học sinh lớp 1A …… nhi ………
ều hơn số học sinh lớp 1C.
– Số học sinh lớp 1B …… ít ……… hơn ..số học sinh lớp 1C.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7