-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Toán học 1 bài 91 Vì sự bình đẳng: Ôn tập về các số trong phạm vi 100
Bài giảng PowerPoint Toán 1 bài 91 Vì sự bình đẳng: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Toán 1 432 tài liệu
Toán 1 1.1 K tài liệu
Giáo án điện tử Toán học 1 bài 91 Vì sự bình đẳng: Ôn tập về các số trong phạm vi 100
Bài giảng PowerPoint Toán 1 bài 91 Vì sự bình đẳng: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán 1. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Toán 1 432 tài liệu
Môn: Toán 1 1.1 K tài liệu
Sách: Vì sự bình đẳng
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Toán 1
Preview text:
Môn : Toán Khởi động
Tìm số lớn nhất trong các số sau: 15, 22, 76, 89 .
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91:Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
1. Chọn số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ? : Chục Đơn vị Đọc số Viết số Vở ? ? Năm mươi lăm ? bài tập ? ? ? 45 Trang 50 ? ? Ba mươi mốt ? 2 9 ? ? ? ? ? 34 ? ? Bảy mươi ?
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
1. Chọn số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ?: Chục Đơn vị Đọc số Viết số 5 5 Năm mươi lăm 55 4 5 Bốn mươi lăm 45 3 1 Ba mươi mốt 31 2 9 Hai mươi chín 29 3 4 Ba mươi tư 34 7 0 Bảy mươi 70
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
2. Viết mỗi số 26, 99, 17 thành số chục cộng với số đơn vị . 26 = 20 + 6 80 = 80 + 0 99 = 90 + 9 17 = 10 + 7 B ảng Bản g co n con
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021 TOÁN:
Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) 3. SỐ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ? 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 ? 23 ? 25 26 27 28 29 30 31 32 ? 34 35 ? 37 ? 39 40 ? 42 43 44 ? 46 ? 48 49 ? ? 52 53 ? 55 56 57 ? 59 60 ? 62 ? 64 65 ? 67 68 ? 70 Nhóm 2 71 ? 73 74 ? 76 77 ? 79 ? 81 82 83 ? 85 ? 87 ? ? 90 91 ? 93 ? 95 96 ? 98 ? 100
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) 3. SỐ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) Thư giãn
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021 TOÁN B :
ài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) 4. Tìm các số:
a. Có hai chữ số, nhỏ hơn 18:
b. Có hai chữ số, lớn hơn 95:
c. Là số tròn chục, lớn hơn 50: Nhóm 2
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021
TOÁN: Bài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo) 4. Tìm các số:
a. Có hai chữ số, nhỏ hơn 18: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17.
b. Có hai chữ số, lớn hơn 95: 96, 97, 98, 99.
c. Là số tròn chục, lớn hơn 50: 60, 70, 80, 90, 100…
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021 TOÁN B :
ài 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
5. Tìm phép tính, nêu câu trả lời:
Quyển truyện có 84 trang. An đã đọc được 32 trang.
Hỏi còn lại bao nhiêu trang An chưa đọc? Vở 84 - 32 = 52 (trang)
Trả lời: Còn lại 52 trang An chưa đọc. SÓC NHẶT HẠT DẺ Số nhỏ nhất có hai chữ số? 10 Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số? 90 Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau? 9 số Có bao nhiêu số tròn chục có 2 chữ số? 9 số
Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2021 TOÁ B N à :
i 91: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 (tiếp theo)
1. Chọn số hoặc chữ thích hợp thay cho dấu ?: 3. SỐ ? Chục Đơn vị Đọc số Viết số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 5 Năm mươi lăm 55 11 12 1 14 15 16 1 18 1 20 3 7 9 4 5 Bốn mươi lăm 45 21 22 2 24 25 26 2 28 2 30 3 1 Ba mươi mốt 31 3 7 9 2 9 Hai mươi chín 29 31 32 33 34 35 36 3 38 3 40 3 4 Ba mươi tư 34 7 9 7 0 Bảy mươi 70 41 42 4 44 45 46 4 48 4 50 3 7 9
2. Viết mỗi số 26, 99, 17 thành số chục cộng 51 52 5 54 55 56 5 58 5 60
với số đơn vị . 3 7 9
26 = 20 + 6, 99 = 90 + 9 , 61 62 63 64 65 66 6 68 6 70 7 9 17 = 10 + 7 4. Tìm các số: 71 72 7 74 75 76 7 78 7 80
a.Có hai chữ số, nhỏ hơn 18: 10, 11, 12, 13, 14 ,15, 16, 17.
5. Tìm phép tính, nêu câu trả lời: 3 7 9
b. Có hai chữ số, lớn hơn 95: 96, 97, 98 , 99. 84 - 32 = 52 (trang) 81 82 8 84 85 86 8 88 8 90 c. Là số tròn chụ 3
c, lớn hơn 50: 60, 707, 80, 90, 9 100...
Trả lời: Còn lại 52 trang An chưa đọc. 91 92 9 94 95 96 9 98 9 100 3 7 9