



















Preview text:
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2021 Toán
Biểu đồ ( tiếp theo ) 07/29/24 1
Số chuột bốn thôn đã diệt được 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (T (h t oân) hôn) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng     Biểu đồ 2 07/29/24
Biểu đồ (tiếp theo)
Bên trái biểu đồ biểu thị gì? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng 07/29/24 Đông   Đoài  
Trung  Thượng   3 Biểu đồ
Biểu đồ (tiếp theo)
Bên dưới biểu đồ biểu thị gì? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 4 07/29/24
Biểu đồ có mấy cột, nhìn vào các cột ta biết điều gì?: Con
+ Biểu đồ có 4 cột. Dưới chân  3000 2750
của các cột ghi tên của 4 thôn. 2500 2200 2000 2000 1600
+ Số được ghi trên đỉnh mỗi  1500
cột là số con chuột được biểu  1000 diễn ở cột đó. 500 0 Thôn Thôn Thôn Thôn Th«n Đông Đoài Tr ung Thượng
Số chuột đã diệt được ở thôn Đông là bao nhiêu con? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 6 07/29/24
Số chuột đã diệt được ở thôn Đoài là bao nhiêu con? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 7 07/29/24
1600 là số chuột đã diệt ở thôn nào? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 8 07/29/24
2750 là số chuột đã diệt ở thôn nào? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 9 07/29/24
Số chuột đã diệt ở thôn nào nhiều nhất? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 10 07/29/24
Số chuột đã diệt ở thôn nào ít nhất? 3000 (Con) 2750 2750 2500 2200 2250 2000 2000 1600 1750 1500 1250 1000 750 500 250 0 (thôn) (Thoâ n) Ñoâ ng Ñoaø i Trung Thöôïng Đông   Đoài  
Trung  Thượng   Biểu đồ 11 07/29/24
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2021 Toán Biểu đồ
Bài tập 1: Biểu đồ dưới đây nói về số cây 
của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã  trồng.  Sách trang 31 Biểu đồ 12 07/29/24
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng  ( Cây) 50
Bên trái biểu đồ biểu thị gì? 45 45 40 40 35 35 30 28 25 23 20 15 10 5 (lớp) 0 4A 4B 5A 5B 5C
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng  ( Cây) 50
Bên dưới biểu đồ biểu thị gì? 45 45 40 40 35 35 30 28 25 23 20 15 10 5 (lớp) 0 4A 4B 5A 5B 5C
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng a)  Nhữ Các n lớ g p lớ  th p n am ào  g đ ia tã r th ồn am g  cây là gia  : 4 tr A, ồn 4B g , cây 5A, ?  5B, 5C. 07/29/24 Biểu đồ 15
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng
b) Lớp 4A trồng được bao 
Lớp 4A trồng được 35 cây, 
nhiêu cây? Lớp 5B trồng 
5B trồng được 40cây, 5C 
được bao nhiêu cây? Lớp 
trồng được 23 cây.
5C trồng được bao nhiêu  cây? 07/29/24 Biểu đồ 16
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng
c) Khối lớp Năm có mấy  lớp   tham gi Khối lớp a  N ătrồ m ng   có 3câ  lớy,  p  th là nh am gi ữn a tr g l ôn ớp g  n  câ ào? y, là các  lớp 5A, 5B, 5C. 07/29/24 Biểu đồ 17
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã  trồng d  ) Có  Có m  3 l ấy ớp lớp trồ trồn ng đư g  ợc  đư trê ợc trê n 30 cân 30 y, l câ à cáy, l c l à  ớp  nhữ 4ng lớ A, 5 p  A, nào ? 5B. 07/29/24 Biểu đồ 18
Số cây của khối lớp Bốn và khối lớp Năm đã trồng e) Lớp nào trồng 
 Lớp 5A trồng được 
được nhiều cây nhất ? 
nhiều cây nhất, Lớp 5C 
Lớp nào trồng được ít 
trồng được ít cây nhất. cây nhất ? 07/29/24 Biểu đồ 19
Biểu đồ (tiếp theo)
Bài tập 2: Số lớp 1 của trường tiểu học Hoà Bình 
trong bốn năm học như sau:
Năm học 2001 – 2002 : 4 lớp
Năm học 2002 – 2003 : 3 lớp
Năm học 2003 – 2004 : 6 lớp
Năm học 2004 – 2005 : 4 lớp Biểu đồ 20 07/29/24