Giáo án điện tử Toán học 1 Vì sự bình đẳng: Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Toán học 1 Vì sự bình đẳng: Ôn tập giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Toán học 1. Mời bạn đọc đón xem!

Xăng - ti – mét là đơn vị đo gì?
A. Đo trọng lượng.
B. Đo độ dài.
C. Đo chỉ số thông minh.
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án
0
12345678910
B. Đo độ dài
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Câu 1
Chọn A, hoặc B, hoặc C
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG!
Xăng - ti – mét viết tắt là gì?
A. m
B. dm
C. cm
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án
0
12345678910
C. cm
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Câu 2
Chọn A, hoặc B, hoặc C
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG!
Đoạn thẳng CD dài mấy xăng - ti – mét?
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án
0
12345678910
C. 5cm
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Câu 3
Chọn A, hoặc B, hoặc C
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG!
C D
* Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
5cm; 7cm; 2cm; 9cm.
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng :…cm ?
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt
sau:
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng :…cm ?
Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp số: 8 cm
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng :…cm ?
* Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài
nêu trong bài 2.
3/ Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu
trong bài 2.
A B
5cm
c
3cm
* Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài
nêu trong bài 2.
A B
5cm
c
3cm
A
C
B
A
B
C
A
C
B
A
C
B
5 cm
3
c
m
5 cm
3
c
m
5 cm
5 cm
3 cm
3 cm
Cùng
Cùng
Học
Chơi
Cách vẽ nào đúng. Đoạn thẳng AB dài 4cm.
A.
B.
C.
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án
0
12345678910
C.
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Chọn A, hoặc B, hoặc C
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG!
Câu 1
M
N
6 cm
6 cm
N
M
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước em thực
hiện theo mấy bước?
A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
B. 3 bước
B. 3 bước
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án:
Đáp án
0
12345678910
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Chọn A, hoặc B, hoặc C
u 2
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm?
Đáp án
0
12345678910
Thời gian
Thời gian
Câu hỏi
Câu hỏi
Câu 3
| 1/15

Preview text:

TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 1
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Xăng - ti – mét là đơn vị đo gì? A. Đo trọng lượng. B. Đo độ dài.
C. Đo chỉ số thông minh.
Đáp án: áp án: B. Đo độ dài 01 23456789
10 Câu u hỏi Thời gianĐáp án
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 2
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Xăng - ti – mét viết tắt là gì? A. m B. dm C. cm Đáp án: áp án: C. cm 01 23456789
10 Câu u hỏi Thời gianĐáp án
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 3
Chọn A, hoặc B, hoặc C C D
Đoạn thẳng CD dài mấy xăng - ti – mét? A. 10 cm B. 6 cm C. 5 cm Đáp án: áp án: C. 5cm 01 23456789
10 Câu u hỏi Thời gianĐáp án
* Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5cm; 7cm; 2cm; 9cm.
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng :…cm ?
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải
Đoạn thẳng AB : 5cm
Cả hai đoạn thẳng dài là:
Đoạn thẳng BC : 3cm 5 + 3 = 8 (cm)
Cả hai đoạn thẳng :…cm ? Đáp số: 8 cm
* Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng :…cm ?
* Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2.
3/ Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. A B c 5cm 3cm
* Bài 3: Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. A B c 5cm 3cm 3 C cm A B A 5 cm 3 cm 5 cm B C C A B 5 cm 3 cm 3 cm C 5 cm B A Cùng Học Cùng Chơi
TRÒ CHƠI: AI NHANH, AI ĐÚNG! Câu 1
Chọn A, hoặc B, hoặc C
Cách vẽ nào đúng. Đoạn thẳng AB dài 4cm. A. M N B. 6 cm C. M N 6 cm Đáp án: áp án: C. 01 23456789
10 Câu u hỏi Thời gian Đáp án
Chọn A, hoặc B, hoặc C
u 2Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước em thực
hiện theo mấy bước? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. Đáp án: Đáp án: B. 3 bước Câu
u hỏi Thời gian Đáp án 01 23456789 10 Thời gian Câu 3
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm? Câu
u hỏi Thời gian Đáp án 01 23456789 10 Thời gian
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Câu 2
  • Slide 15