Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 16: Sự phản xạ ánh sáng

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 16: Sự phản xạ ánh sáng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 16: S PHN X ÁNH SÁNG
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nêu được các khái niệm: Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến,c ti, góc phản
xạ, mặt phẳng tới. Vẽ được hình biểu diễn.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Phân biệt được phản xạ và phản x khuếch tán.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: Tìm kiếm thông tin, đc ch giáo khoa, quan
sát thc tế đ tìm hiu v hiện tượng phn x ánh ng.
- Năng lc giao tiếp và hpc: Tho luận nhóm đ c định tia phn x, tia
ti,c ti và góc phn x.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng to: S dụng định lut phn x ánh
sáng đ gii thích c hiện tượng liên quan đến hiện tượng phn x ánh sáng trong
đời sng.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN: Nhn biết đưc hiện tượng phn x ánh ng;
Phát biểu được đnh lut phn x ánh ng; Phân biệt được phn x và phn x
khuếch tán.
- Năng lc tìm hiu t nhiên: Nêu được các khái nim v tia ti, tia phn x,
c ti,c phn x, mt phng ti.
- Vn dng kiến thc, k ng đã hc: Vn dng c kiến thc v hiện tượng
phn x ánh sáng đ v hình biu din, tính góc ti, c phn x. Gii thích c
hiện tượng liên quan.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim vnhân.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v đ xác định tia phn x, tia ti, góc ti và góc phn x;
Phân bit phn xphn x khuếch tán
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Giáo án, giáo án điện tử, tài liệu liên quan.
- Hình ảnh về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Phiếu học tập.
- Đèn pin, gương.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Gương phẳng, thước đo độ, đèn laze.
Trang 2
2. Học sinh:
- Vở ghi, đồ dùng học tập.
- Đèn pin, gương.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
A. KHỞI ĐỘNG.
a) Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú, khởi động tư duy, nêu vấn đề cho bài học.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin thí nghim vui v hiện tưng phn x ánh sáng.
c) Sản phẩm:
- Học sinh phát hiện được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS hoạt đng nhóm làm tnghim
vui: Dùng đèn pin èn Laze) chiếu vào
gương, em thy có hiện tượng xy ra? Mô t
đưng truyn ca tia sáng qua gương.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động thí nghiệm và trả lời câu hỏi
của giáo viên.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quả và tho luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh tnh bày kết qu
thí nghim ca nm mình.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhậnt, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đ cn tìm hiu trong bài
hc: Hiện tượng tia sáng chiếu đến gương
b ht tr li thí nghim trên đó là hiện tượng
phn x ánh sáng. Vy hiện tượng phn x
gì? đặc đim thì chúng ta cùng nhau
nghiên cu bài hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêui hc:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng phản xạ ánh sáng.
a) Mục tiêu:
- Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nêu được các khái niệm: Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, c tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới.
b) Ni dung:
Trang 3
- Hc sinh m vic nm cặp đôi nghiên cu thông tin trong SGK, quan sát
hiện tượng trong cuc sống để tr li các câu hi sau:
H1. Tìm hiu thêm v hiện tượng phn x ánh sáng.
H2. Trong hiện tượng phn x ánh sáng người ta quy ước như thế nào?
- HS hoạt đng nhóm nghiên cu tài liu và tr li câu hi
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
Hoạt đng 1: Tìm hiu v hiện tượng phn x ánh sáng.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp các
nhóm, làm li thí nghim trên bng
các vật bóng khác nthưc nha,
bìa bóng …
- GV yêu cu HS nhận xét, đi vi
các vt bóng khác hiện tượng
phn x không?
- u các quy ước trong phn x
ánh sáng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nm tiến hành thí
nghim vi các vt ng khác. Nêu
hiện tượng quan sát được.
Nêu các quy ưc trong phn x
ánh sáng.
*Báo cáo kết quả và tho luận
- GV gi HS tr li.
*Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh
giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
I.Tìm hiu v kính lúp
- Hiện tượng phn x là hiện tưng tia sáng
truyền đến gương phẳng và b ht tr li.
- Gương phẳng như: Gương soi, kính, mặt
c.
Trong hiện tượng phn x ánh sáng người ta
quy ước.
+ G: Gương phng (mt phn x).
+ Tia sáng ti (SI): Tia ng chiếu vào gương.
+ Tia phn x (IR): Tia sáng b gương ht tr
li.
+ Đim tới (I): Giao đim ca tia sáng ti
gương.
+ Pháp tuyến (IN) tại I: Đường thng vuông
c vi gương tại I
+ Mt phng ti: Mt phng cha tia sáng ti
và pháp tuyến tại điểm ti.
+ Góc ti (𝑆𝐼𝑁 = 𝑖)
: Góc to bi tia sáng ti
và pháp tuyến tại điểm ti.
+ Góc ti (𝑁𝐼𝑅 = 𝑖′)
: Góc to bi tia phn x
và pháp tuyến tại điểm ti.
Hoạt đng 2: Tìm hiểu đnh lut phn x áng sáng.
a) Mục tiêu:
- c định được mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ thông qua thí
Trang 4
nghiệm.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Dựng được hình biểu diễn phản xạ ánh sáng.
b) Ni dung:
- Hc sinh m vic nhóm nghiên cu thông tin trong SGK, b trí thí nghim
như hình 16.2 và trả li các câu hi thông qua phiếu hc tp.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập số
1 và số 2.
d) Tổ chức thực hiện:
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v c nm, b
trí thí nghiệm như hình 16.2.
- GV hướng dn HS làm thí nghim
và hoàn thin phiếu hc tp s 1.
- GV yêu cu HS t kết qu thí
nghiệm rút ra định lut phn x ánh
sáng.
- GV yêu cu các nhóm hoàn thin
phiếu hc tp s 2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nm làm t
nghim hoàn thành phiếu hc
tp.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV các nhóm báo cáo kết qu ca
nhóm.
*Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh
giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
II. Định lut phn x ánh sáng.
1. Thí nghim
a) Dng c:
+ Gương phẳng.
+ Bảng chia đ.
+ Đèn laze.
b) B trí thí nghiệm như hình 16.2.
c) Tiến hành thí nghim.
2. Định lut phn x ánh sáng.
- Tia sáng phn x nm trong mt phng
ti.
- Góc phn x bng góc ti.
Hoạt đng 3: Phân bit phn x phn x khuếch tán.
a) Mục tiêu:
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic các nhân quan sát hình ảnh rút ra được s khác bit gia
phn x phn x khuếch tán. T đó rút ra được khái nim v phn x phn x
khuếch tán.
c) Sản phẩm:
- HS trả lời được các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
*Chuyn giao nhim v hc tp
III. Phn x và phn x khuếch tán.
Trang 5
- GV yêu cu HS hot động nhóm
hoàn thin phiếu hc tp s 3 và
nhn xét v c hướng ca các tia
sáng phn x trong hình 16.3a
16.3b.
- GV đưa ra khái nim v phn x
khuếch tán và đưa ra c nh nh
thc tế v phn x khuếch tán.
- GV yêu cu HS tìm thêm các
d v phn x và phn x khuếch
tán.
- GV gii thiu thêm v Thomas
Edison.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nm và hoàn thành
phiếu hc tp s 3.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV các nm báo o kết qu ca
nhóm.
*Đánh giá kết qu thực hiện
nhiệm vụ
- Hc sinh nhn t, b sung, đánh
giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
- Phn x là hiện tượng c tia sáng song
song truyền đến b mt nhn, b phn x theo
một hướng.
- Phn x khuếch tán là hiện tượng các tia
sáng song song truyền đến b mt nhn, b
phn x theo mọi hướng.
C. LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin nhân phn “Con đã học được trong gi hc” trên phiếu
hc tp.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS thc hin cá nhân phần “Con
đã học được trong gi hc” trên phiếu hc tp và
tóm tt ni dung bài hc dưới dạng đồ duy
vào v ghi.
- Yêu cu HS hoàn thin các câu hi sau.
Câu 1: Ch ra phát biu sai:
Trang 6
A. Ánh sáng b ht tr li khi gp mt phân
cách là hiện tượng phn x ánh sáng.
B. Phn x ánh sáng ch xy ra trên mt
gương.
C. Tia phn x nm trong mt phng cha tia
sáng ti và pháp tuyến tại điểm ti.
D. Góc phn x là góc to bi tia sáng phn x
và đường pháp tuyến tại điểm ti.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thuộc về
Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phn x bng c ti.
B. Tia phn x nằm trong gương phng cha tia
tới và đưng pháp tuyến của gương đim ti.
C. Phương của tia ti xác đnh bng góc SIN = i
gi là góc ti.
D. Góc phn x nh hơn góc ti.
Câu 3: Chiếu một tia sáng vng góc với mặt
một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào
sau đây?
A. r = 9 B. r = 4
C. r = 18 D. r = 0°
Câu 4: Chọnc đo thích hợp để điền vào chỗ
trống: Khi tia tới có góc tới ............... thì tia phản
xạ gần như thẳng hàng với tia tới.
A. i = 60
0
B. i = 90
0
C. i = 30
0
D. i = 45
0
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
D. VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t hc và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung:
Trang 7
- HS vn dng các kiến thức đ làm các bài tp liên quan và gii thích các
hiện tượng v phn x ánh sáng, phn x khuếch tán trong cuc sng.
c) Sản phẩm:
- HS trả lời được các câu hỏi và bài tập liên quan..
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu HS hoàn thin các bài tp sau:
Bài tp 1: (bài 16.3 SBT/ tr 46)
Chiếu mt tia sáng ti chếch 1 góc 20
0
vào
một gương phẳng ta được tia sáng phn x to
vi tia sáng ti mt góc.
A. 40
0
C. 80
0
B. 70
0
D. 140
0
Bài tp 2: (Bài 16.4 SBT/tr46)
Mt tia sáng mt tri bui sáng lt qua khe
ca chếch 45
0
so vi mặt đt (coi mặt đt nm
ngang). Cần đặt gương phẳng như thế nào để thu
đưc tia sáng phn x ri thẳng đứng vào mt b
cá dưới nn nhà. V hình.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm tìm hiểu về ứng dụng của đnh lut
phn x ánh sáng trong cuc sng.
*Báo cáo kết quả và tho luận
Yêu cầu các nhóm lên thuyết trình.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhận xét và đánh giá.
I
S
N
i
R
20
0
45
0
Trang 8
PHIU HC TP S 1
Bài 16: S PHN X ÁNH SÁNG
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Hc sinh hot động nhóm hn thành các câu hi sau
Dùng đèn chiếu tia sáng tới mặt gương phẳng sao cho tia sáng này đi là trên
mặt bảng chia độ. Hãy quan sát thí nghiệm và cho biết:
1. Tia sáng phản xạ có xuất hiện trên mặt phẳng tới không?
Quay nửa bên phải ca bảng chia đquanh trục A để kng thuộc mặt phẳng
chứa nửa bên trái. Quan sát xem có còn nhìn thấy tia sáng phản xạ kng?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Quay na bên phi ca bảng chia đ tr li v trí ban đầu rồi thay đổi góc ti đ
tìm mi quan h gia góc ti và góc phn x.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3. Rút ra kết lun v mt phng cha tia phn x và mi quan h gia góc phn x
và góc ti.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trang 9
PHIU HC TP S 2
Bài 16: S PHN X ÁNH SÁNG
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Hc sinh hot đng nhóm hoàn thành các câu hi sau
1. thể viết công thức của định luật phản xạ ánh sángi = i
được kng? Tại sao?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Chiếu tia sáng tới dưới c tới 30
o
vào gương phẳng đặt thẳng đứng, vẽ hình
biểu diễn tia sáng tới và tia sáng phản xạ.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3. Chiếu một tia sáng vào gương phẳng đặt nằm ngang ta được tia sáng phản x
vuông góc với tia sáng tới. Em hãy tính góc tới và góc phản xạ. Vẽ hình.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trang 10
PHIU HC TP S 3
Bài 16: S PHN X ÁNH SÁNG
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Hc sinh hoạt đng nhóm hoàn thành các câu hi sau
1. Em hãy vẽ các tia phản xạ của các tia sáng tới trong hình 16.3a và 16.3b.
2. Nhận xét v hướng của các tia sáng phản x đã v trong Hình 16.3a và
16.3b. Giải thích.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
| 1/10

Preview text:


BÀI 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nêu được các khái niệm: Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới. Vẽ được hình biểu diễn.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học:
Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát thực tế để tìm hiểu về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để xác định tia phản xạ, tia
tới, góc tới và góc phản xạ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng định luật phản xạ ánh
sáng để giải thích các hiện tượng liên quan đến hiện tượng phản xạ ánh sáng trong đời sống.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết được hiện tượng phản xạ ánh sáng;
Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng; Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được các khái niệm về tia tới, tia phản xạ,
góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Vận dụng các kiến thức về hiện tượng
phản xạ ánh sáng để vẽ hình biểu diễn, tính góc tới, góc phản xạ. Giải thích các
hiện tượng liên quan. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ thí nghiệm, thảo luận về để xác định tia phản xạ, tia tới, góc tới và góc phản xạ;
Phân biệt phản xạ và phản xạ khuếch tán
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:

- Giáo án, giáo án điện tử, tài liệu liên quan.
- Hình ảnh về hiện tượng phản xạ ánh sáng. - Phiếu học tập. - Đèn pin, gương.
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: Gương phẳng, thước đo độ, đèn laze. Trang 1 2. Học sinh:
- Vở ghi, đồ dùng học tập. - Đèn pin, gương.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học A. KHỞI ĐỘNG. a) Mục tiêu:
- Tạo tâm thế hứng thú, khởi động tư duy, nêu vấn đề cho bài học. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện thí nghiệm vui về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
c) Sản phẩm:
- Học sinh phát hiện được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV cho HS hoạt động nhóm làm thí nghiệm
vui: Dùng đèn pin (đèn Laze) chiếu vào
gương, em thấy có hiện tượng gì xảy ra? Mô tả
đường truyền của tia sáng qua gương.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động thí nghiệm và trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày kết quả
thí nghiệm của nhóm mình.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
: Hiện tượng tia sáng chiếu đến gương và
bị hắt trở lại ở thí nghiệm trên đó là hiện tượng
phản xạ ánh sáng. Vậy hiện tượng phản xạ là
gì? Có đặc điểm gì thì chúng ta cùng nhau
nghiên cứu bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tượng phản xạ ánh sáng. a) Mục tiêu:
- Nêu được hiện tượng phản xạ ánh sáng.
- Nêu được các khái niệm: Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới. b) Nội dung: Trang 2
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát
hiện tượng trong cuộc sống để trả lời các câu hỏi sau:
H1. Tìm hiểu thêm về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
H2. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng người ta quy ước như thế nào?
- HS hoạt động nhóm nghiên cứu tài liệu và trả lời câu hỏi
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm trả lời các câu hỏi liên quan.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

I.Tìm hiểu về kính lúp
- GV giao nhiệm vụ học tập các - Hiện tượng phản xạ là hiện tượng tia sáng
nhóm, làm lại thí nghiệm trên bằng truyền đến gương phẳng và bị hắt trở lại.
các vật bóng khác như thước nhựa, - Gương phẳng như: Gương soi, kính, mặt bìa bóng … nước.
- GV yêu cầu HS nhận xét, đối với Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng người ta
các vật bóng khác có hiện tượng quy ước. phản xạ không?
+ G: Gương phẳng (mặt phản xạ).
- Nêu các quy ước trong phản xạ + Tia sáng tới (SI): Tia sáng chiếu vào gương. ánh sáng.
+ Tia phản xạ (IR): Tia sáng bị gương hắt trở
*Thực hiện nhiệm vụ học tập lại.
HS hoạt động nhóm tiến hành thí + Điểm tới (I): Giao điểm của tia sáng tới và
nghiệm với các vật bóng khác. Nêu gương.
hiện tượng quan sát được.
+ Pháp tuyến (IN) tại I: Đường thẳng vuông
Nêu các quy ước trong phản xạ góc với gương tại I ánh sáng.
+ Mặt phẳng tới: Mặt phẳng chứa tia sáng tới
*Báo cáo kết quả và thảo luận
và pháp tuyến tại điểm tới. - GV gọi HS trả lời. + Góc tới (𝑆𝐼𝑁 =
̂ 𝑖): Góc tạo bởi tia sáng tới
*Đánh giá kết quả thực hiện và pháp tuyến tại điểm tới. nhiệm vụ + Góc tới (𝑁𝐼𝑅 =
̂ 𝑖′): Góc tạo bởi tia phản xạ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh và pháp tuyến tại điểm tới. giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 2: Tìm hiểu định luật phản xạ áng sáng. a) Mục tiêu:
- Xác định được mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ thông qua thí Trang 3 nghiệm.
- Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng.
- Dựng được hình biểu diễn phản xạ ánh sáng. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm nghiên cứu thông tin trong SGK, bố trí thí nghiệm
như hình 16.2 và trả lời các câu hỏi thông qua phiếu học tập.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm tiến hành thí nghiệm và hoàn thành phiếu học tập số 1 và số 2.
d) Tổ chức thực hiện:
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

II. Định luật phản xạ ánh sáng.
- GV giao nhiệm vụ các nhóm, bố 1. Thí nghiệm
trí thí nghiệm như hình 16.2. a) Dụng cụ:
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm + Gương phẳng.
và hoàn thiện phiếu học tập số 1. + Bảng chia độ.
- GV yêu cầu HS từ kết quả thí + Đèn laze.
nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh
b) Bố trí thí nghiệm như hình 16.2. sáng.
c) Tiến hành thí nghiệm.
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thiện
2. Định luật phản xạ ánh sáng. phiếu học tập số 2
- Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng
*Thực hiện nhiệm vụ học tập tới.
HS hoạt động nhóm làm thí
- Góc phản xạ bằng góc tới.
nghiệm và hoàn thành phiếu học tập.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV các nhóm báo cáo kết quả của nhóm.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
Hoạt động 3: Phân biệt phản xạ và phản xạ khuếch tán. a) Mục tiêu:

- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc các nhân quan sát hình ảnh rút ra được sự khác biệt giữa
phản xạ và phản xạ khuếch tán. Từ đó rút ra được khái niệm về phản xạ và phản xạ khuếch tán.
c) Sản phẩm:
- HS trả lời được các câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

III. Phản xạ và phản xạ khuếch tán. Trang 4
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- Phản xạ là hiện tượng các tia sáng song
hoàn thiện phiếu học tập số 3 và song truyền đến bề mặt nhẵn, bị phản xạ theo
nhận xét về các hướng của các tia một hướng.
sáng phản xạ trong hình 16.3a và
- Phản xạ khuếch tán là hiện tượng các tia 16.3b.
sáng song song truyền đến bề mặt nhẵn, bị
- GV đưa ra khái niệm về phản xạ phản xạ theo mọi hướng.
khuếch tán và đưa ra các hình ảnh
thực tế về phản xạ khuếch tán.
- GV yêu cầu HS tìm thêm các ví
dụ về phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- GV giới thiệu thêm về Thomas Edison.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm và hoàn thành phiếu học tập số 3.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV các nhóm báo cáo kết quả của nhóm.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung. C. LUYỆN TẬP a) Mục tiêu:
-
Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần “Con đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập.
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Con
đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập và
tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
- Yêu cầu HS hoàn thiện các câu hỏi sau.
Câu 1: Chỉ ra phát biểu sai: Trang 5
A. Ánh sáng bị hắt trở lại khi gặp mặt phân
cách là hiện tượng phản xạ ánh sáng.
B. Phản xạ ánh sáng chỉ xảy ra trên mặt gương.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia
sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới.
D. Góc phản xạ là góc tạo bởi tia sáng phản xạ
và đường pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không thuộc về
Định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong gương phẳng chứa tia
tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
C. Phương của tia tới xác định bằng góc SIN = i gọi là góc tới.
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
Câu 3: Chiếu một tia sáng vuông góc với mặt
một gương phẳng. Góc phản xạ r có giá trị nào sau đây? A. r = 90° B. r = 45° C. r = 180° D. r = 0°
Câu 4: Chọn góc đo thích hợp để điền vào chỗ
trống: Khi tia tới có góc tới ............... thì tia phản
xạ gần như thẳng hàng với tia tới. A. i = 600 B. i = 900 C. i = 300 D. i = 450
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng. D. VẬN DỤNG a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung: Trang 6
- HS vận dụng các kiến thức để làm các bài tập liên quan và giải thích các
hiện tượng về phản xạ ánh sáng, phản xạ khuếch tán trong cuộc sống.
c) Sản phẩm:
- HS trả lời được các câu hỏi và bài tập liên quan..
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập sau: Bài tập 1:
Bài tập 1: (bài 16.3 SBT/ tr 46) N
Chiếu một tia sáng tới chếch 1 góc 200 vào
một gương phẳng ta được tia sáng phản xạ tạo S R i
với tia sáng tới một góc. 0 A. 400 C. 800 20 B. 700 D. 1400 I
Bài tập 2: (Bài 16.4 SBT/tr46)
Một tia sáng mặt trời buổi sáng lọt qua khe
cửa chếch 450 so với mặt đất (coi mặt đất nằm Giải: Theo đề bài, tia tới hợp với
ngang). Cần đặt gương phẳng như thế nào để thu gương 1 góc 200 suy ra i = 700
được tia sáng phản xạ rọi thẳng đứng vào một bể Mặt khác, theo định luật phản xạ
cá dưới nền nhà. Vẽ hình. ánh sáng i = i’= 700
 Tia phản xạ tạo với tia
*Thực hiện nhiệm vụ học tập sáng 1 góc bằng:
Các nhóm tìm hiểu về ứng dụng của định luật i +i’ = 700+ 700= 1400
phản xạ ánh sáng trong cuộc sống.
Vậy tia phản xạ tạo với tia sáng
*Báo cáo kết quả và thảo luận 1 góc 1400
Yêu cầu các nhóm lên thuyết trình. Đáp án D
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Bài tập 2:
GV nhận xét và đánh giá. 0 45
Giải: Vì tia phản xạ rọi thẳng đứng nên tia phản xạ
Hợp với mặt đất 1 góc 900
 Tia phản xạ hợp với tia tơi 1 góc 900+450 =1350  i +i’ = 1350
Mà theo định luật PXAS thì i=I = > i=i’=1350/2= 67,50 Trang 7
=> Gương sẽ đặt so với mặt đất 1 góc 67,50
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Bài 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành các câu hỏi sau
Dùng đèn chiếu tia sáng tới mặt gương phẳng sao cho tia sáng này đi là là trên
mặt bảng chia độ. Hãy quan sát thí nghiệm và cho biết:
1. Tia sáng phản xạ có xuất hiện trên mặt phẳng tới không?
Quay nửa bên phải của bảng chia độ quanh trục A để nó không thuộc mặt phẳng
chứa nửa bên trái. Quan sát xem có còn nhìn thấy tia sáng phản xạ không?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Quay nửa bên phải của bảng chia độ trở lại vị trí ban đầu rồi thay đổi góc tới để
tìm mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3. Rút ra kết luận về mặt phẳng chứa tia phản xạ và mối quan hệ giữa góc phản xạ và góc tới.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Trang 8
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành các câu hỏi sau
1. Có thể viết công thức của định luật phản xạ ánh sángi = i’ được không? Tại sao?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
2. Chiếu tia sáng tới dưới góc tới 30o vào gương phẳng đặt thẳng đứng, vẽ hình
biểu diễn tia sáng tới và tia sáng phản xạ.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
3. Chiếu một tia sáng vào gương phẳng đặt nằm ngang ta được tia sáng phản xạ
vuông góc với tia sáng tới. Em hãy tính góc tới và góc phản xạ. Vẽ hình.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Trang 9
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Bài 16: SỰ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Học sinh hoạt động nhóm hoàn thành các câu hỏi sau
1. Em hãy vẽ các tia phản xạ của các tia sáng tới trong hình 16.3a và 16.3b.
2. Nhận xét về hướng của các tia sáng phản xạ đã vẽ trong Hình 16.3a và 16.3b. Giải thích.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………. Trang 10