Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 21: Khái quát về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
CHƯƠNG VII: TRAO ĐI CHT CHUYỂN HÓA NGNG
SINH VT
BÀI 21: KHÁI QUÁT V TRAO ĐI CHT VÀ CHUYN HÓA
NĂNGNG
n hc: KHTN - Lp: 7
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể.
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- ng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách go khoa, quan
sát tranh ảnh đ tìm hiu v s trao đi chất và năng lưng có trong thc tin.
- ng lực giao tiếp hp c: tho luận nhóm đ m ra các câu tr li,
thc hin các hoạt động do giáo viên đ sut.
- ng lực gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ trong vic tr li các câu
hi, lấy được các vì d v s trao đi chất và năng lượng.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên :
- ng lc nhn biết KHTN: Nhn biết v qtrình trao đi chất và năng
ng trong thc tin.
- ng lực tìm hiu t nhiên: Nêu các d thc tin v trao đi cht và
năng lượng.
- Vn dng kiến thc, k năng đã hc: Nêu được ch tăng cường hoạt đng
trao đi chất và năngng mt cách hiu qu trong thc tin.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân
nhm tìm hiu v kính lúp.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim
v.
- Trung thc, cn thn trong.
II. Thiết b dy hc và hc liu
1. Giáo viên:
- Tranh ảnh minh họa cho bài học
- Phiếu học tập
- Chuẩn bị cho mỗi nm học sinh: bảng nhóm, bút dạ.
Trang 2
2. Học sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Mđầu: (Xác định vấn đề học tập, khơi gợi trí
của học sinh)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập vtrao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng. Nhưng các quá trình đó xảy ra trong cơ thsinh
vật như thế nào? Được thể hiện ra sao?.
b) Ni dung:
- Hc sinh quan sát video, tr li các câu hi gi m ca giáo viên.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Chiếu video v hoạt động chy tp th dc
của con người và yêu cu HS tr li câu hi
+ Quan sát nh và cho biết người trong nh
đang tham gia hoạt động gì?
+ Khi chạy thì th ngưi nhng thay
đổi như thế nào?
+ Vì sao li có những thay đi đó?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân, quan sát video trả lời
các câu hỏi của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quvà thảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình tr li các
câu hi.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
Trang 3
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vn đề cn tìm hiu trongi
hc Để tr li câu hi trên đầy đ chính xác
nht chúng ta vào bài hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm trao đổi chất và năng lượng.
- HS biết được vai trò của việc trao đổi chất và năng lượng.
b) Ni dung:
- GV gi m cho HS hoàn thành phiếu hc tp
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm quan sát vật qua kính lúp, thảo luận nhóm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1: Tìm khái niệm trao đổi cht và năng lưng.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp cp đôi, tìm hiu
thông tin tr li các câu hi ví d
+ Mun thc hiện được hoạt đng th thao, hc
tập… cơ th cần có điều kin gì?
+ c cht thi sau quá trình hoạt đng của
th trên là gì?
+ Trong q trình trao đi cht trên đã
nhng dạng năng lượng nào đã được biến đổi?
Gợi ý: Hóa năng cơ năng nhiệt năng.
* Lưu ý: Hai q trình TĐC và NL ln gn
lin vi nhau.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án tr
li câu hi.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt
I. Trao đi cht và chuyn hóa
ng lượng
- Trao đổi chất là quá trình
th ly các cht t môi trường,
biến đổi thành các cht cn thiết
cho cơ th và tạo năng lượng
cung cp cho các hoạt đng
sống, đồng thi tr li cho môi
trường c cht thi.
- Chuyển hóa năng lượng là s
biến đổi năng lượng t dng này
sang dng khác.
Trang 4
nhóm trình bày, các nm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung khái niệm TĐC
và NL.
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v vai trò của TĐC và NL
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim tìm hiu mc II trong SGK
làm phiếu bài tp nhóm
+ Nêu vai trò của TĐC và NL đối vi sinh vt.
+ Quan sát sự thay đổi hình thái của sinh vật
trong các hình 21.1, 21.2, đọc thông tin trong
mục II, nêu vai trò của trao đổi chất và chuyển
a năng lượng đi với sinh trưởng và phát triển
của khoai tây và con gà.
+ Lấy d về sự C và CHNL trong thực
tiễn.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nhóm đưa ra phương án thc hin
nhim v ca GV.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên một HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò ca
TĐC và CHNL
II. Vai trò của trao đi cht và
chuyển hóa năng lượng
- Mi cơ th sống đu không
ngừng trao đi cht và chuyn
a năngng với môi trưng.
Giúp sinh vt tn ti, sinh
trưởng, phát trin, sinh sn, cm
ng, vn dng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân tr li câu hi ca bài.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằngđồ tư duy.
Trang 5
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đ duy và trả li câu hi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin cá nhân tr li u
hi phần “ Em có biết”
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
nhân.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lc t học và năng lực tìm hiểu đi sng.
b) Ni dung:
- m hiu mt s phương án đ việc TĐC và CHNL đt hiu qu cao giúp
sinh vt phát trin tt.
c) Sản phẩm:
- Phương án thực tiễn của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu mi nm HS hãy nêu phương án
tang ng TĐC và NL hiệu qu, mang li sc
khe cho bn thân.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm viết SP
vào bảng nm.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
Trang 6
Sản phẩm của c nhóm
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
PHIU HC TP
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
TR LI CÂU HI
Câu 1: Nêu vai trò ca TĐC và CHNL đi vi sinh vt
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Quan sát s thay đi hình thái ca sinh vật trong c hình 21.1, 21.2, đc
thông tin trong mc II, nêu vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năng lượng đi
vi sinh trưng và phát trin ca khoai tây và con.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 3: Ly mt s ví d kc v TĐC và CHNL của sinh vt
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
| 1/6

Preview text:


CHƯƠNG VII: TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Ở SINH VẬT
BÀI 21: KHÁI QUÁT VỀ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG Môn học: KHTN - Lớp: 7 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Nêu được vai trò của trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về sự trao đổi chất và năng lượng có trong thực tiễn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các câu trả lời,
thực hiện các hoạt động do giáo viên đề suất.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong việc trả lời các câu
hỏi, lấy được các vì dụ về sự trao đổi chất và năng lượng.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết về quá trình trao đổi chất và năng lượng trong thực tiễn.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu các ví dụ thực tiễn về trao đổi chất và năng lượng.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Nêu được cách tăng cường hoạt động
trao đổi chất và năng lượng một cách hiệu quả trong thực tiễn. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm tìm hiểu về kính lúp.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ.
- Trung thực, cẩn thận trong.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Tranh ảnh minh họa cho bài học - Phiếu học tập
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: bảng nhóm, bút dạ. Trang 1 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học tập, khơi gợi trí tò mò của học sinh) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là về trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng. Nhưng các quá trình đó xảy ra trong cơ thể sinh
vật như thế nào? Được thể hiện ra sao?. b) Nội dung:
- Học sinh quan sát video, trả lời các câu hỏi gợi mở của giáo viên.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chiếu video về hoạt động chạy tập thể dục
của con người và yêu cầu HS trả lời câu hỏi
+ Quan sát ảnh và cho biết người trong ảnh
đang tham gia hoạt động gì?
+ Khi chạy thì cơ thể người có những thay đổi như thế nào?
+ Vì sao lại có những thay đổi đó?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân, quan sát video trả lời các câu hỏi của GV.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình trả lời các câu hỏi.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: Trang 2
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác
nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm trao đổi chất và năng lượng.
- HS biết được vai trò của việc trao đổi chất và năng lượng. b) Nội dung:
- GV gợi mở cho HS hoàn thành phiếu học tập
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm quan sát vật qua kính lúp, thảo luận nhóm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm khái niệm trao đổi chất và năng lượng.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượ
- GV giao nhiệm vụ học tập cặp đôi, tìm hiểu ng
thông tin trả lời các câu hỏi ví dụ
- Trao đổi chất là quá trình cơ
+ Muốn thực hiện được hoạt động thể thao, học thể lấy các chất từ môi trường,
tập… cơ thể cần có điều kiện gì?
biến đổi thành các chất cần thiết
+ Các chất thải sau quá trình hoạt động của cơ cho cơ thể và tạo năng lượng thể ở trên là gì?
cung cấp cho các hoạt động
sống, đồng thời trả lại cho môi trường các chất thải.
+ Trong quá trình trao đổi chất ở trên đã có
những dạng năng lượng nào đã được biến đổi?
Gợi ý: Hóa năng → cơ năng → nhiệt năng.
- Chuyển hóa năng lượng là sự
* Lưu ý: Hai quá trình TĐC và NL luôn gắn biến đổi năng lượng từ dạng này liền với nhau. sang dạng khác.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và trả lời câu hỏi.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một Trang 3
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung khái niệm TĐC và NL.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của TĐC và NL
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Vai trò của trao đổi chất và
- GV giao nhiệm tìm hiểu mục II trong SGK chuyển hóa năng lượng làm phiếu bài tập nhóm
- Mọi cơ thể sống đều không
+ Nêu vai trò của TĐC và NL đối với sinh vật.
ngừng trao đổi chất và chuyển
+ Quan sát sự thay đổi hình thái của sinh vật hóa năng lượng với môi trường.
trong các hình 21.1, 21.2, đọc thông tin trong Giúp sinh vật tồn tại, sinh
mục II, nêu vai trò của trao đổi chất và chuyển trưởng, phát triển, sinh sản, cảm
hóa năng lượng đối với sinh trưởng và phát triển ứng, vận dộng. của khoai tây và con gà.
+ Lấy ví dụ về sự TĐC và CHNL trong thực tiễn.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm đưa ra phương án thực hiện nhiệm vụ của GV.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của TĐC và CHNL
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân trả lời câu hỏi của bài.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy. Trang 4
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về sơ đồ tư duy và trả lời câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân trả lời câu
hỏi phần “ Em có biết”
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Tìm hiểu một số phương án để việc TĐC và CHNL đạt hiệu quả cao giúp
sinh vật phát triển tốt.
c) Sản phẩm:
- Phương án thực tiễn của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi nhóm HS hãy nêu phương án
tang cường TĐC và NL hiệu quả, mang lại sức
khỏe cho bản thân.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm viết SP vào bảng nhóm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 5 Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. PHIẾU HỌC TẬP
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… TRẢ LỜI CÂU HỎI
Câu 1: Nêu vai trò của TĐC và CHNL đối với sinh vật
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 2: Quan sát sự thay đổi hình thái của sinh vật trong các hình 21.1, 21.2, đọc
thông tin trong mục II, nêu vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng đối
với sinh trưởng và phát triển của khoai tây và con gà.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
Câu 3: Lấy một số ví dụ khác về TĐC và CHNL của sinh vật
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………. Trang 6