Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 29: Vai trò của nước và chất dinh dưỡng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 29: VAI TCA NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG
ĐỐI VI SINH VT
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nêu được thành phần a học, cấu trúc và tính chất của nước.
Nêu được vai trò của nước và c chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh đ tìm hiu v vai trò, thành phn hóa hc, cu trúc của nước.
Năng lc giao tiếp và hp c: tho lun nm, hợp tác đ tr li các câu hi,
hoạt động thí nghim v vai trò của nước, các chất dinh dưỡng.
Năng lc gii quyết vn đ sáng to: GQ trong thc hin quan sát vai
trò, thành phn hóa hc của nước.
2.2. Năng lc khoa hc t nhiên :
Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết, ktên, và phân loại các nguyên tcấu
tạo lên phân tử nước. Vai trò của các chất dinh dưỡng.
Năng lực tìm hiểu tnhiên: Nêu được vai tcủa nước, các chất dinh dưỡng
đối với sinh vật và đời sống con người
Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: trình bày được cách sử dụng nước và các
chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của c loài sinh vật.
3. Phẩm chất:
Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
Chăm hc, chu k tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm
tìm hiu v c và các chất dinh ng.
trách nhim trong hoạt động nhóm, ch đng nhn thc hin nhim v
thí nghim
Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép kết qu thí nghim.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
Phiếu học tập KWL
Tranh in hình y và phiếu dán trả lời câu hỏi
hình cấu tạo phân tử nước.
Máy tính, máy chiếu, video đời sống của sinh vật.
Hình ảnh SGK phóng to, hình nh về vai trò của nước chất dinh dưỡng
trong đời sống sinh vật.
Trang 2
Thí nghiệm: vai trò của nước đối với sự nảy mầm của hạt
(https://openclassroom.edu.vn/biologylab/germination/)
Phần mềm tạo hình phân tử:
http://openclassroom.edu.vn/molecules/?cid=962
2. Học sinh:
Bài cũ ở nhà.
Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: M đầu: (Xác định vấn đhọc tập xác định được sự cần
thiết của nước và chất dinh dưỡng đối với sự phát triển của sinh vật)
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là vai trò của nước
và chất dinh dưỡng đối với sinh vật
b) Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân trên phiếu hc tp KWL
c) Sn phẩm: Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL, thể: cây sử
dụng chất dinh dưỡng, nước,..bổ sung chất dinh dưỡng bằng phân bón,...
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Chiếu hình nh cây con và cây trưởng thành. Yêu cu
HS cho biết khi chăm sóc cây trồng người nông dân phi
thường xuyên b sung yếu t nào th cây phát trin
đưc?
- GV phát phiếu hc tp KWL và yêu cu hc sinh thc
hin cá nhân theo yêu cu viết trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Hoàn thành
phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quvà thảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án, mi HS
trình bày 1 ni dung trong phiếu, nhng HS trình bày sau
không trùng ni dung với HS trình bày trưc. GV lit
đáp án của HS trên bng
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đ cn tìm hiu trong bài hc Để tr
li câu hi trên đầy đ chính xác nht chúng ta vào bài
hc hôm nay.
Trang 3
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
TIT 1
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v thành phn a hc, nh cht và cu trúc
của nước
a) Mục tiêu:
Nêu được thành phần a học, cấu trúc và tính chất của nước.
b) Ni dung:
Hc sinh m vic nhóm cặp đôi nghiên cu thông tin trong SGK, quan sát
tìm hiu v thành phn hóa hc, cu to và tính cht ca c
HS nêu được kiu liên kết trong phân t c
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát mô hình, thảo luận nm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu mô hình o cu to phân t.
YC HS lên lp ghép mô hình phân t c
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi
chép ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v thành phn
a hc, tính cht, cu trúc ca nước
I.Thành phn hóa hc, tính
cht và cu trúc của nước
- ớc được cu to t hai
nguyên t oxygen
hydrogen. Nước có tính phân cc
nên dung môi a tan nhiu
chất cho cơ th.
- Liên kết hóa hc ca nước
liên kết cnga tr.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v vai trò ca ớc đối vi sinh vt
a) Mục tiêu:
Nêu được vai trò của nước đối với sinh vật.
b) Ni dung:
GV chiếu thí nghim v s ny mm ca ht
HS quan sát tnghim nêu ra kết qu, t đó rút ra kết lun v vai trò ca
ớc đối vi sinh vt.
HS nêu ra các ví d v tm quan trng ca nước đi vi đi sng sinh vt
s ô nhim ngun nước.
Trang 4
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát thí nghiệm thảo luận nhóm, nêu ra
được các ví d
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu thí nghim v s ny mm ca ht.
YC HS quan sát và nêu ra kết qu ca TN v 2
trường hp đt qm và quá k.
Quan sát SGK và liên h thc tế v vai trò ca
c
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cp đôi, thng nhất đáp án và ghi
chép ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 2.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai tca
c đối vi sinh vt.
II. Vai trò của nước đối vi
sinh vt
c:
- Là thành phn cu to ch yếu
ca tế bào và th.
- nguyên liệu đ tng hp
cht hữutrong quang hp
- dung môi hòa tan nhiu
cht góp phn vn chuyn c
chất và điều hòa thân nhit.
TIT 2
Hoạt đng 2.3: Tìm hiu v vai trò ca cht dinh dưỡng đối vi sinh vt
a) Mục tiêu:
Nêu được vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật.
Nêu được các biện pháp đảm bảo nguồn dinh dưỡng cho sinh vật, cải tạo đất.
b) Ni dung:
GV chia lp thành 2 nhóm ln, mi nhóm chia thành các nhóm nh gm 4
thành viên.
Hc sinh làm vic nhóm nghiên cu thông tin trong SGK, quan sát hình nh
nêu ra vai trò ca chất dinh dưỡng.
Nêu ra các bin pháp gp ci tạo đt trng, b sung nguồn dinh dưỡng cho
sinh vt.
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát hình ảnh, thảo luận nm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
GV chiếu thí nghim H29.4 YC HS quan sát và
ch ra s kc nhau 2 cây thí nghim.
III. Vai trò ca cht dinh
ỡng đi vi sinh vt
Trang 5
HS ch ra được s nh hưởng ca cht dinh
ng ti s phát trin ca 2 cây.
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chia lp thành 2 nhóm ni dung ln mi
nhóm hoạt đng theo c nhóm nh gm 4 thành
viên. (3p)
Nhóm 1: m hiu v vai trò ca dinh dưỡng
đối vi thc vt. (nm 1, 2, 3, 4)
Nhóm 2: m hiu v vai trò ca dinh dưỡng
đối với động vt (nhóm 5, 6, 7, 8)
HS quan sát thông tin, hình nh SGK hình
nh trên màn chiếu để tho lun.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun thng nhất đáp án ghi chép ni
dung hoạt đng ra phiếu hc tp 3, 4.
Các nm ghép cp 1 5, 2 6, 3 7, 4 8 trao
đổi thông tin mình đã tìm hiu vào phiếu hc
tp s 5. (3p)
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đi din nm lên trình bày, các nhóm
khác đặt câu hi và nhn xét b sung.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung v vai trò ca
chất dinh dưỡng đi vi thc vật và đng vt
Chất dinh dưỡng cung cp
nguyên liệu năng ợng đ
sinh vt thc hin các q
trình sng.
Thc vt: dinh ng các
cht khoáng ly t đất, các
ngun phân bón
Động vật: dinh dưỡng
protein, carbohydrate, lipit,
vitamin cht khoáng ly t
ngun thức ăn
th s dng 1 s loi cây
để biến đổi knitrogen đ ci
tạo đt.
TIT 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: H thng được mt s kiến thức đã học.
b) Ni dung: HS thc hin nhân phần “Con đã hc được trong gi học” trên
phiếu hc tp KWL.
HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin nhân phần Em đã
Trang 6
hc được trong gi hc” trên phiếu hc tp KWL
tóm tt ni dung bài hc dưới dạng đ
duy vào v ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ tư
duy trên bng.
HS làm bài tp trong sách bài tp KHTN 7
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a) Mục tiêu:
Phát triển năng lc t hc và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
HS trng 1 loi cây ti nhà
c) Sản phẩm:
HS ươm mầm cây thành công
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
Yêu cu nhóm HS hãy ươm mầm 1 loi cây bt
k, tái s dng các v chai nha làm chu cây
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm ra sản
phẩm.
*Báo cáo kết quvà thảo luận
Sản phẩm của c nhóm, trưng bày trang trí tại
phòng học của lớp
*Đánh g kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
PHIẾU HỌC TẬP: Cây lớn lên nhờ đâu?
GV chiếu/treonh ảnh cây con và cây lúc trưởng thành, phiếu dán/ô chữ về các
yếu tố: nước, g, ánh sáng, nhiệt độ, phân bón,…
- Cho biết nhờ các yếu tố nào mà cây có sự thay đi như vậy? Em hãy dán các
phiếu chứa các yếu tố vào vị trí thích hợp cho sự phát triển của cây.
Trang 7
PHIẾU HỌC TẬP 1
Nhóm: ……………………………………..Lớp:…………………
1. Phân tử nước được cấu tạo từ những nguyên tử nào?
2. Trong phân tử nước các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết gì?
3. Tính phân cực của phân tử nước được thể hiện như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP 2
Nhóm: ……………………………………..Lớp:…………………
1. Nêu kết quả thí nghiệm về sự nảy mầm của hạt trong thí nghiệm?
2. Nêu vai trò của nước đối với sinh vật. Điều gì sẽ xảy ra nếu sinh vật b
thiếu nước?
3. Ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng như thế nào tới đời sống sinh vật?
4. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước. Trong trường hợp
đó em cần làm gì?
PHIẾU HỌC TẬP 3
Nhóm: ……………………………………..Lớp:…………………
1. Chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với thực vật?
2. Nêu 1 số biểu hiện ở thực vật khi thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng?
3. Giải thích tại sao trong trồng trọt, người ta thường trồng thay đổi các loài
cây khác nhau trên cùng một diện tích đất trồng ở các mùa vụ khác nhau
trong một năm?
PHIẾU HỌC TẬP 4
Nhóm: ……………………………………..Lớp:…………………
1. Chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với thực vật?
2. Hoàn thành bảng 29.1
PHIẾU HỌC TẬP 5
Nhóm: ……………………………………..Lớp:…………………
1. Nêu vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật.
2. Nguồn dinh dưỡng của động vật và thực vật lấy từ đâu?
3. Phát hiện sớm tình trạng thừa/thiếu chất dinh dưỡng ở sinh vật có ích gì
đối với người nông dân?
| 1/7

Preview text:

BÀI 29: VAI TRÒ CỦA NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG
ĐỐI VỚI SINH VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
− Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính chất của nước.
− Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát
tranh ảnh để tìm hiểu về vai trò, thành phần hóa học, cấu trúc của nước.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm, hợp tác để trả lời các câu hỏi,
hoạt động thí nghiệm về vai trò của nước, các chất dinh dưỡng.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện quan sát vai
trò, thành phần hóa học của nước.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết, kể tên, và phân loại các nguyên tử cấu
tạo lên phân tử nước. Vai trò của các chất dinh dưỡng.
Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được vai trò của nước, các chất dinh dưỡng
đối với sinh vật và đời sống con người
Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: trình bày được cách sử dụng nước và các
chất dinh dưỡng cần thiết cho sự phát triển của các loài sinh vật. 3. Phẩm chất:
− Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
− Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm
tìm hiểu về nước và các chất dinh dưỡng.
− Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí nghiệm
− Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: − Phiếu học tập KWL
− Tranh in hình cây và phiếu dán trả lời câu hỏi
− Mô hình cấu tạo phân tử nước.
− Máy tính, máy chiếu, video đời sống của sinh vật.
− Hình ảnh SGK phóng to, hình ảnh về vai trò của nước và chất dinh dưỡng
trong đời sống sinh vật. Trang 1
− Thí nghiệm: vai trò của nước đối với sự nảy mầm của hạt
(https://openclassroom.edu.vn/biologylab/germination/) − Phần mềm tạo mô hình phân tử:
http://openclassroom.edu.vn/molecules/?cid=962 2. Học sinh: − Bài cũ ở nhà.
− Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu:
(Xác định vấn đề học tập là xác định được sự cần
thiết của nước và chất dinh dưỡng đối với sự phát triển của sinh vật)
a) Mục tiêu: Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là vai trò của nước
và chất dinh dưỡng đối với sinh vật
b) Nội dung:
Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL, có thể: cây sử
dụng chất dinh dưỡng, nước,..bổ sung chất dinh dưỡng bằng phân bón,...
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chiếu hình ảnh cây con và cây trưởng thành. Yêu cầu
HS cho biết khi chăm sóc cây trồng người nông dân phải
thường xuyên bổ sung yếu tố nào thể cây có phát triển được?
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực
hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu trong 2 phút.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS
trình bày 1 nội dung trong phiếu, những HS trình bày sau
không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV liệt kê
đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học
Để trả
lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay. Trang 2
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới TIẾT 1
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về thành phần hóa học, tính chất và cấu trúc của nước a) Mục tiêu:
− Nêu được thành phần hóa học, cấu trúc và tính chất của nước. b) Nội dung:
− Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát
tìm hiểu về thành phần hóa học, cấu tạo và tính chất của nước
− HS nêu được kiểu liên kết trong phân tử nước
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát mô hình, thảo luận nhóm,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I.Thành phần hóa học, tính
GV chiếu mô hình ảo cấu tạo phân tử.
chất và cấu trúc của nước
YC HS lên lắp ghép mô hình phân tử nước
- Nước được cấu tạo từ hai
*Thực hiện nhiệm vụ học tập nguyên tử là oxygen và
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi hydrogen. Nước có tính phân cực
chép nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
nên là dung môi hòa tan nhiều
*Báo cáo kết quả và thảo luận chất cho cơ thể.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một - Liên kết hóa học của nước là
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). liên kết cộng hóa trị.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung về thành phần
hóa học, tính chất, cấu trúc của nước
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về vai trò của nước đối với sinh vật a) Mục tiêu:
− Nêu được vai trò của nước đối với sinh vật. b) Nội dung:
− GV chiếu thí nghiệm về sự nảy mầm của hạt
− HS quan sát thí nghiệm và nêu ra kết quả, từ đó rút ra kết luận về vai trò của
nước đối với sinh vật.
− HS nêu ra các ví dụ về tầm quan trọng của nước đối với đời sống sinh vật và
sự ô nhiễm nguồn nước. Trang 3
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát thí nghiệm thảo luận nhóm, nêu ra được các ví dụ
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Vai trò của nước đối với
GV chiếu thí nghiệm về sự nảy mầm của hạt. sinh vật
YC HS quan sát và nêu ra kết quả của TN về 2 Nước:
trường hợp đất quá ẩm và quá khô.
- Là thành phần cấu tạo chủ yếu
Quan sát SGK và liên hệ thực tế về vai trò của
của tế bào và cơ thể. nước
- Là nguyên liệu để tổng hợp
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
chất hữu cơ trong quang hợp
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi - Là dung môi hòa tan nhiều
chép nội dung hoạt động ra phiếu học tập 2.
chất góp phần vận chuyển các
*Báo cáo kết quả và thảo luận
chất và điều hòa thân nhiệt.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của
nước đối với sinh vật. TIẾT 2
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật a) Mục tiêu:
− Nêu được vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật.
− Nêu được các biện pháp đảm bảo nguồn dinh dưỡng cho sinh vật, cải tạo đất. b) Nội dung:
− GV chia lớp thành 2 nhóm lớn, mỗi nhóm chia thành các nhóm nhỏ gồm 4 thành viên.
− Học sinh làm việc nhóm nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát hình ảnh
nêu ra vai trò của chất dinh dưỡng.
− Nêu ra các biện pháp giúp cải tạo đất trồng, bổ sung nguồn dinh dưỡng cho sinh vật.
c) Sản phẩm: HS qua hoạt động nhóm quan sát hình ảnh, thảo luận nhóm,
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV chiếu thí nghiệm H29.4 YC HS quan sát và III. Vai trò của chất dinh
chỉ ra sự khác nhau ở 2 cây thí nghiệm.
dưỡng đối với sinh vật Trang 4
HS chỉ ra được sự ảnh hưởng của chất dinh − Chất dinh dưỡng cung cấp
dưỡng tới sự phát triển của 2 cây.
nguyên liệu và năng lượng để
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
sinh vật thực hiện các quá
GV chia lớp thành 2 nhóm nội dung lớn mỗi trình sống.
nhóm hoạt động theo các nhóm nhỏ gồm 4 thành − Thực vật: dinh dưỡng là các viên. (3p)
chất khoáng lấy từ đất, các
− Nhóm 1: tìm hiểu về vai trò của dinh dưỡng nguồn phân bón
đối với thực vật. (nhóm 1, 2, 3, 4)
− Động vật: dinh dưỡng là
− Nhóm 2: tìm hiểu về vai trò của dinh dưỡng protein, carbohydrate, lipit,
đối với động vật (nhóm 5, 6, 7, 8)
vitamin và chất khoáng lấy từ
HS quan sát thông tin, hình ảnh SGK và hình nguồn thức ăn
ảnh trên màn chiếu để thảo luận.
− Có thể sử dụng 1 số loại cây
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
để biến đổi khí nitrogen để cải
HS thảo luận thống nhất đáp án và ghi chép nội tạo đất.
dung hoạt động ra phiếu học tập 3, 4.
Các nhóm ghép cặp 1 – 5, 2 – 6, 3 – 7, 4 – 8 trao
đổi thông tin mà mình đã tìm hiểu vào phiếu học tập số 5. (3p)
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm
khác đặt câu hỏi và nhận xét bổ sung.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

- GV nhận xét và chốt nội dung về vai trò của
chất dinh dưỡng đối với thực vật và động vật TIẾT 3
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
Hệ thống được một số kiến thức đã học.
b) Nội dung:
HS thực hiện cá nhân phần “Con đã học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL.
− HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
− HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân phần “Em đã Trang 5
học được trong giờ học” trên phiếu học tập KWL
và tóm tắt nội dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
HS làm bài tập trong sách bài tập KHTN 7
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
− Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
− HS trồng 1 loại cây tại nhà
c) Sản phẩm:
− HS ươm mầm cây thành công
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Yêu cầu nhóm HS hãy ươm mầm 1 loại cây bất
kỳ, tái sử dụng các vỏ chai nhựa làm chậu cây
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm ra sản phẩm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Sản phẩm của các nhóm, trưng bày trang trí tại phòng học của lớp
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau.
PHIẾU HỌC TẬP: Cây lớn lên nhờ đâu?
GV chiếu/treo hình ảnh cây con và cây lúc trưởng thành, phiếu dán/ô chữ về các
yếu tố: nước, gió, ánh sáng, nhiệt độ, phân bón,…
- Cho biết nhờ các yếu tố nào mà cây có sự thay đổi như vậy? Em hãy dán các
phiếu chứa các yếu tố vào vị trí thích hợp cho sự phát triển của cây. Trang 6 PHIẾU HỌC TẬP 1
Nhóm: ……………………………………..Lớp:………………………
1. Phân tử nước được cấu tạo từ những nguyên tử nào?
2. Trong phân tử nước các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết gì?
3. Tính phân cực của phân tử nước được thể hiện như thế nào? PHIẾU HỌC TẬP 2
Nhóm: ……………………………………..Lớp:………………………
1. Nêu kết quả thí nghiệm về sự nảy mầm của hạt trong thí nghiệm?
2. Nêu vai trò của nước đối với sinh vật. Điều gì sẽ xảy ra nếu sinh vật bị thiếu nước?
3. Ô nhiễm nguồn nước ảnh hưởng như thế nào tới đời sống sinh vật?
4. Khi bị nôn, sốt cao hoặc tiêu chảy, cơ thể bị mất nước. Trong trường hợp đó em cần làm gì? PHIẾU HỌC TẬP 3
Nhóm: ……………………………………..Lớp:………………………
1. Chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với thực vật?
2. Nêu 1 số biểu hiện ở thực vật khi thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng?
3. Giải thích tại sao trong trồng trọt, người ta thường trồng thay đổi các loài
cây khác nhau trên cùng một diện tích đất trồng ở các mùa vụ khác nhau trong một năm? PHIẾU HỌC TẬP 4
Nhóm: ……………………………………..Lớp:………………………
1. Chất dinh dưỡng có vai trò gì đối với thực vật? 2. Hoàn thành bảng 29.1 PHIẾU HỌC TẬP 5
Nhóm: ……………………………………..Lớp:………………………
1. Nêu vai trò của chất dinh dưỡng đối với sinh vật.
2. Nguồn dinh dưỡng của động vật và thực vật lấy từ đâu?
3. Phát hiện sớm tình trạng thừa/thiếu chất dinh dưỡng ở sinh vật có ích gì
đối với người nông dân? Trang 7