Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 31: Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
BÀI 31: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG ĐNG VẬT
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 04 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
u được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ th động vật.
Dựa vào đồ (hoặc hình) nêu được thành phần hoá học cấu trúc, tính chất
ca c.
tả được quá trình trao đổi nước các chất dinh dưỡng, lấy được dụ
động vật, cụ thể:
+ Trình bày được con đường trao đi nước nhu cầu sử dụng nước động vật
(lấy dụ người);
+ Dựa vào đồ khái quát (hoc hình, tranh nh, học liệu điện tử) tả
được con đường thu nhận tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá động vật ại
diện người);
+ t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát tranh,
nh,mô hình, hc liệu điện t), ly d c th hai vòng tun hoàn người.
- Vn dng đưc nhng hiu biết v trao đổi cht chuyn hoá năng ng
động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng v sinh ăn ung, ...).
2. Năng lc:
2.1. ng lc chung:
- Năng lc t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiu v trao đổi nước và chất dinh dưng động vt.
- Năng lực giao tiếp hp c: tho luận nhóm để tìm ra kiến thc v trao
đổi nước và chất dinh dưỡng đng vt.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ trong tho lun nm
sáng to trong vn dng xây dng chế độ ăn uống ngh ngơi hợp lí
2.2. ng lc khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN: Nhn biết v vai trò trao đổi nước và cht dinh
ng đng vt.
- ng lực m hiu t nhiên: Nêu được s chuyển hóa c và cht dinh
ỡng trong cơ th động vt.
- Vn dng kiến thc, k ng đã hc: Vn dụng được hiu biết v trao đi
cht và chuyển hóa năng lưng đng vt vào thc tin.
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điu kiện để hc sinh:
Trang 2
- Chăm học, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân .
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim
v .
- Trung thc, cn thn trong hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Hình ảnh về các bữa ăn của con người
- Tranh vẽ về sự biến đổi thức ăn ở động vật.
- Video về quá trình thu nhận và tiêu hóa thức ăn người; video v nhu
cầu nước kc nhau ở động vật.
- Phiếu học tập bài 31: TRAO ĐỔI ỚC VÀ CHẤT DINH ỠNG Ở
ĐỘNG VẬT.
2. Học sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Mđầu: (Xác định vn đhọc tập qtnh trao đổi
nước và chất dinh dưỡng)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh c định được vấn đcần học tập, kích thích stìm hiu
của học sinh về quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở đng vật.
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân thông qua tchơi Đui hình bt
chữ”, các t khóa liên quan đến ni dung bài hc.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh về quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Chiếu hình nh ca hình nh và thông qua th
l trò chơi “ Đuổi hình bt chữ”
- Nhìnnh ảnh đoán đưc t khóa có nghĩa.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
Trang 3
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*Báo o kết quả và thảo luận
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày đáp án,
mi HS trình bày 1 ni dung trong phiếu,
nhng HS trình bày sau không trùng ni dung
vi HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án ca
HS trên bng
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->GV nêu vấn đề: Khi ăn một miếng nh
hay miếng pizza thì chúng biến đổi như thế
o trong ng tiêu hóa đ thể hp th cht
dinh dưỡng có trong thức ăn đó. Để tr li câu
hi trên đầy đủ chính xác nht chúng ta vào
bài hc hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- Biết được hoạt động lấy thức ăn từ môi trường của động vật.
- Kể tên một số thức ăn chủ yếu của động vật.
- Biết được quá trình con đường thu nhn tiêu hóa thức ăn trong ng
tiêu hóa.
- Biết được nhu cu s dụng nước và con đường trao đổi nước đng vt.
- Hiểu được s vn chuyn các cht động vt.
- Vn dụng được hiu biết v trao đi cht và chuyn hóa năng lượng
động vt vào thc tin.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhóm cặp đôi nghiên cu thông tin trong SGK và tr li
các câu hi sau:
H1. Động vt ly thức ăn t môi trường thông qua hoạt động nào?
H2. K tên mt s thức ăn ch yếu của đng vt?
-HS hoạt động nhóm dưới s ng dn ca GV đưa ra câu tr li cho
câu hi
H3. S trao đi các chất dinh dưỡng động vt diễn ra qua c giai đon
nào?
Trang 4
H4. Để hp th đưc các chất dinh dưỡng trong thức ăn cần được biến đi ra
sao?
H5. Quan sát nh 31.1, hãy t con đường thu nhn tiêu hóa thức ăn
trong ng tiêu hóa ca người.
H.6. Câu hi tho lun trang 133/SGK.
H.7. Nguyên liu sn phm của quá trình trao đổi cht tế bào gì? Các
nguyên liu này ly t đâu và sản phẩm trao đi cht ca tế o được thi ra khi
cơ th như thế nào?
H.8. H cơ quan nào thc hin s vn chuyn các chất trong th động
vt?
H.9. t con đường thc hin s vn chuyn c chất trong th động
vt.
H.10. Câu hi tho lun trang 134/SGK.
H.11. Câu hi tho lun bng 31.1/SGK.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm đôi và trình bày kết quả thảo lun.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu con đưng thu nhn và tiêu hóa thức ăn trong ng tiêu
a động vt.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp cp đôi, tìm hiu
thông tin trong SGK, hình nh 31.1 tr li câu
hi H1,H2
HS tho lun và tr li câu hi.
HS quan sát video v còn đường thu nhn và tiêu
a thức ăn và trả li câu hi H3,H4.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và ghi
chép ni dung hoạt động ra phiếu hc tập bước 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
I. Con đường thu nhn tiêu
a thc ăn trong ng tiêu a
động vt.
- Ăn hoạt động cn thiết để
các động vật đưa chất dinh
ỡng vào cơ thể.
- Các dng thức ăn chủ yếu ca
động vt:
+ Động vật ăn cỏ: ăn thc vt.
+ Động vật ăn thịt: ăn c động
vt khác.
+ Động vật ăn tạp: ăn cả thc vt
và đng vt.
- S trao đi các cht dinh dưỡng
đng vt din ra qua các giai
đon: tiêu hóa thức ăn, hp th
Trang 5
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét cht ni dung con đường thu
nhn và tiêu a thc ăn trong ng tiêu hóa
động vt
chất dinh dưng và thi phân.
- Để th hp th đưc thì cht
dinh dưỡng cần được biến đi
thành chất đơn gin.
- Con đường thu nhn và tiêu
a thức ăn trong ng tiêu a
của người gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đon 1: Thức ăn được đưa
vào ming bắt đầu tiêu hóa
trong ng tiêu hóa.
+ Giai đon 2: Thức ăn được
biến đi đ tr thành các cht
đơn gin dc theo ng tiêu hóa
(hu, thc qun, d dày, rut
non, ruột già) được hp th
ch yếu rut non.
+ Giai đon 3: Các cht cn bã
còn lại được thải ra dưới dng
phân qua đường hu môn.
Hoạt đng 2.2: Nhu cu s dng nước và con đường trao đổi nước động vt.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v:
-Quan t video và làm vic cá nhân:
? Nhn xét v nhu cu s dụng nước động vt
Tho lun cặp đôi cho HS yêu cầu HS nghiên
cu quan sát hình nh v nhu cu s dụng nước
động vt và tr li câu hi
H5 và H6
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nhóm và điền bng kết qu trong
phiếu hc tp ni dung 2.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét cht ni dung nhu cu s dng
II. Nhu cu s dng c và
con đường trao đổi nước
động vt.
- Nhu cu s dụng nước ca
các loài đng vt khác nhau
khác nhau
- th b sung nước cho
th bng nhng ch: ung
ớc, ăn các loi qu nhiu nước
hoc truyền nước..
- ớc đào thải ra khỏi th
ch yếu bng vic thoát m hôi
qua da thải nước tiu ra ngoài
th nh quá trình lc máu to
thành nưc tiu thn.
- ợng nước mi ngày= khi
ợng cơ th x40ml
Trang 6
ớc và con đường trao đi nước động vt.
Hoạt đng 2.3. Tìm hiu s vn chuyn các cht động vt
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cu HS
nghiên cu tài liu và quan sát hoạt động ca h
tun hoàn và tr li câu hi
H7 và H8, H9
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nm đưa ra phương án ghi
kết qu vào bng kết qu trong phiếu hc tp ni
dung 3
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
GV b sung ngoài h tun hoàn các cht còn
đưc vn chuyn thông qua h tiêu hóa, bài tiết
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung s vn chuyn
các cht động vt.
III. S vn chuyn các cht
động vt
- S vn chuyn các cht đng
vt ch yếu nh h tun hoàn
thông qua vòng tun hoàn ln
và vòng tun hoàn nh.
- Ngoài ra s vn chuyn các
cht còn thông qua h tiêu hóa,
bài tiết..
Hoạt động 2.4. Vn dng hiu biết v trao đi cht chuyển hóa năng lượng
động vt vào thc tin.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim cho HS yêu cu HS nghiên
cu tài liu và tr li câu hi
H10 và H11
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt đng nhân đưa ra phương án ghi
kết qu vào bng kết qu trong phiếu hc tp ni
dung 4.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đi din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
IV. Vn dng hiu biết v trao
đổi cht chuyển hóa năng
ng đng vt vào thc tin.
- Cn chế độ dinh dưỡng phù
hp ăn đúng bữa, không khí vui
vẻ,… để bo v h tiêu hóa ng
như sức khe ca mình gia
đình.
Trang 7
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung vn dng hiu
biết v trao đi cht và chuyển a năng ng
động vt vào thc tin.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày sơ đồ tư duy.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin nhân m tt ni
dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào v ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thc hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vn dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
b) Ni dung:
- Xây dng mt chế độ ăn ung ngh ngơi hợp đ tui hc sinh, đảm
bảo đầy đ c và chất dinh dưỡng.
c) Sản phẩm:
Trang 8
- HS xây dựng được một chế độ ăn uống và nghni đảm bảo đầy đnước
và chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu mi nhóm HS hãy xây dựng
được một chế đăn uống nghngơi đảm bảo
đầy đủ nước và chất dinh dưỡng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hin theo nhóm làm ra sản
phẩm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Sản phẩm của các nhóm
*Đánh gkết quả thực hiện nhim vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
PHIU HC TP
Bài 3: TRAO ĐỔI C VÀ CHẤT DINH DƯỠNG ĐNG VT
H và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Ni dung I. Con đường thu nhn và tiêu hóa thức ăn trong ng tiêu a
động vt. Hc sinh hoàn thành các câu hi sau
H1. Đng vt ly thức ăn t môi trường thông qua hoạt động nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H2. K tên mt s thức ăn ch yếu của đng vt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H3. S trao đi c cht dinh dưỡng động vt diễn ra qua các giai đon nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H4. Đ hp th đưc các chất dinh dưỡng trong thức ăn cần được biến đổi ra sao?
Trang 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H5. Quan sát hình 31.1 và video hãy t con đường thu nhn và tiêu hóa thc ăn
trong ng tiêu hóa ca người.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ni dung II. Nhu cu s dng nước và con đường trao đổi nước đng vt
Hc sinh hoàn thành các câu hi sau
H.6. Câu hi tho lun trang 133/SGK.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ni dung III. S vn chuyn các cht động vt
H.7. Nguyên liu và sn phm ca quá trình trao đi cht tế bào là gì? Các
nguyên liu này ly t đâu và sản phẩm trao đi cht ca tế o được thi ra khi
cơ th như thế nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H.8. H cơ quan nào thc hin s vn chuyn các chất trong cơ thể đng vt?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H.9. Mô t con đường thc hin s vn chuyn các chất trong th động vt.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ni dung IV. Vn dng hiu biết v trao đi cht và chuyển hóa năng lượng
động vt vào thc tin.
H.10. Câu hi tho lun trang 134/SGK.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
H.11. Câu hi tho lun bng 31.1/SGK.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/9

Preview text:

BÀI 31: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 04 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể động vật.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở động vật, cụ thể:
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật
(lấy ví dụ ở người);
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh,
ảnh,mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra kiến thức về trao
đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thảo luận nhóm và
sáng tạo trong vận dụng xây dựng chế độ ăn uống nghỉ ngơi hợp lí
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết về vai trò trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Nêu được sự chuyển hóa nước và chất dinh
dưỡng trong cơ thể động vật.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Vận dụng được hiểu biết về trao đổi
chất và chuyển hóa năng lượng ở động vật vào thực tiễn. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: Trang 1
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân .
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ .
- Trung thực, cẩn thận trong học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Hình ảnh về các bữa ăn của con người
- Tranh vẽ về sự biến đổi thức ăn ở động vật.
- Video về quá trình thu nhận và tiêu hóa thức ăn ở người; video về nhu
cầu nước khác nhau ở động vật.
- Phiếu học tập bài 31: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT. 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Xác định vấn đề học tập là quá trình trao đổi
nước và chất dinh dưỡng) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập, kích thích sự tìm hiểu
của học sinh về quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật. b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân thông qua trò chơi “ Đuổi hình bắt
chữ”, các từ khóa liên quan đến nội dung bài học.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh về quá trình trao đổi nước và chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Chiếu hình ảnh của hình ảnh và thông qua thể
lệ trò chơi “ Đuổi hình bắt chữ”
- Nhìn hình ảnh đoán được từ khóa có nghĩa.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập. Trang 2
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu,
những HS trình bày sau không trùng nội dung
với HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->GV nêu vấn đề: Khi ăn một miếng bánh mì
hay miếng pizza thì chúng biến đổi như thế
nào trong ống tiêu hóa để cơ thể hấp thụ chất
dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
Để trả lời câu
hỏi trên đầy đủ và chính xác nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- Biết được hoạt động lấy thức ăn từ môi trường của động vật.
- Kể tên một số thức ăn chủ yếu của động vật.
- Biết được quá trình con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa.
- Biết được nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật.
- Hiểu được sự vận chuyển các chất ở động vật.
- Vận dụng được hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
động vật vào thực tiễn. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Động vật lấy thức ăn từ môi trường thông qua hoạt động nào?
H2. Kể tên một số thức ăn chủ yếu của động vật?
-HS hoạt động nhóm dưới sự hướng dẫn của GV và đưa ra câu trả lời cho câu hỏi
H3. Sự trao đổi các chất dinh dưỡng ở động vật diễn ra qua các giai đoạn nào? Trang 3
H4. Để hấp thụ được các chất dinh dưỡng trong thức ăn cần được biến đổi ra sao?
H5. Quan sát hình 31.1, hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn
trong ống tiêu hóa của người.
H.6. Câu hỏi thảo luận trang 133/SGK.
H.7. Nguyên liệu và sản phẩm của quá trình trao đổi chất ở tế bào là gì? Các
nguyên liệu này lấy từ đâu và sản phẩm trao đổi chất của tế bào được thải ra khỏi cơ thể như thế nào?
H.8. Hệ cơ quan nào thực hiện sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật?
H.9. Mô tả con đường thực hiện sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật.
H.10. Câu hỏi thảo luận trang 134/SGK.
H.11. Câu hỏi thảo luận bảng 31.1/SGK.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm đôi và trình bày kết quả thảo luận.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở động vật.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Con đường thu nhận và tiêu
- GV giao nhiệm vụ học tập cặp đôi, tìm hiểu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa
thông tin trong SGK, hình ảnh 31.1 trả lời câu động vật. hỏi H1,H2
- Ăn là hoạt động cần thiết để
HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
các động vật đưa chất dinh dưỡng vào cơ thể.
HS quan sát video về còn đường thu nhận và tiêu
hóa thức ăn và trả lời câu hỏi H3,H4.
- Các dạng thức ăn chủ yếu của động vật:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Động vật ăn cỏ: ăn thực vật.
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi
chép nội dung hoạt động ra phiếu học tập bước 1. + Động vật ăn thịt: ăn các động vật khác.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Động vật ăn tạp: ăn cả thực vật
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một và động vật.
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). - Sự trao đổi các chất dinh dưỡng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
ở động vật diễn ra qua các giai
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
đoạn: tiêu hóa thức ăn, hấp thụ Trang 4
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
chất dinh dưỡng và thải phân.
- GV nhận xét và chốt nội dung con đường thu - Để cơ thể hấp thụ được thì chất
nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở dinh dưỡng cần được biến đổi động vật thành chất đơn giản.
- Con đường thu nhận và tiêu
hóa thức ăn trong ống tiêu hóa
của người gồm 3 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: Thức ăn được đưa
vào miệng và bắt đầu tiêu hóa trong ống tiêu hóa.
+ Giai đoạn 2: Thức ăn được
biến đổi để trở thành các chất
đơn giản dọc theo ống tiêu hóa
(hầu, thực quản, dạ dày, ruột
non, ruột già) và được hấp thụ chủ yếu ở ruột non.
+ Giai đoạn 3: Các chất cặn bã
còn lại được thải ra dưới dạng
phân qua đường hậu môn.
Hoạt động 2.2: Nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II. Nhu cầu sử dụng nước và
con đường trao đổi nướ
- GV giao nhiệm vụ: c ở độ
-Quan sát video và làm việc cá nhân: ng vật.
? Nhận xét về nhu cầu sử dụng nước ở động vật
- Nhu cầu sử dụng nước của
Thảo luận cặp đôi cho HS yêu cầu HS nghiên các loài động vật khác nhau là
cứu quan sát hình ảnh về nhu cầu sử dụng nước ở khác nhau
động vật và trả lời câu hỏi
- Có thể bổ sung nước cho cơ H5 và H6
thể bằng những cách: uống
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
nước, ăn các loại quả nhiều nước
HS hoạt động nhóm và điền bảng kết quả trong hoặc truyền nước..
phiếu học tập nội dung 2.
- Nước đào thải ra khỏi cơ thể
*Báo cáo kết quả và thảo luận
chủ yếu bằng việc thoát mồ hôi
qua da và thải nước tiểu ra ngoài
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một cơ thể nhờ quá trình lọc máu tạo
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). thành nước tiểu ở thận.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- Lượng nước mỗi ngày= khối lượng cơ thể
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. x40ml
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung nhu cầu sử dụng Trang 5
nước và con đường trao đổi nước ở động vật.
Hoạt động 2.3. Tìm hiểu sự vận chuyển các chất ở động vật
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Sự vận chuyển các chất ở độ
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu HS ng vật
nghiên cứu tài liệu và quan sát hoạt động của hệ - Sự vận chuyển các chất ở động
tuần hoàn và trả lời câu hỏi
vật chủ yếu nhờ hệ tuần hoàn H7 và H8, H9
thông qua vòng tuần hoàn lớn
*Thực hiện nhiệm vụ học tập và vòng tuần hoàn nhỏ.
HS hoạt động nhóm đưa ra phương án và ghi - Ngoài ra sự vận chuyển các
kết quả vào bảng kết quả trong phiếu học tập nội
chất còn thông qua hệ tiêu hóa, dung 3 bài tiết..
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
GV bổ sung ngoài hệ tuần hoàn các chất còn
được vận chuyển thông qua hệ tiêu hóa, bài tiết
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung sự vận chuyển
các chất ở động vật.
Hoạt động 2.4. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
động vật vào thực tiễn.

*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
IV. Vận dụng hiểu biết về trao đổ
- GV giao nhiệm cho HS yêu cầu HS nghiên
i chất và chuyển hóa năng lượ
cứu tài liệu và trả lời câu hỏi
ng ở động vật vào thực tiễn. H10 và H11
- Cần có chế độ dinh dưỡng phù
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
hợp ăn đúng bữa, không khí vui
vẻ,… để bảo vệ hệ tiêu hóa cũng
HS hoạt động cá nhân đưa ra phương án và ghi như sức khỏe của mình và gia
kết quả vào bảng kết quả trong phiếu học tập nội đình. dung 4.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trang 6
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung vận dụng hiểu
biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
động vật vào thực tiễn.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày sơ đồ tư duy.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân tóm tắt nội
dung bài học dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Xây dựng một chế độ ăn uống và nghỉ ngơi hợp lí ở độ tuổi học sinh, đảm
bảo đầy đủ nước và chất dinh dưỡng.
c) Sản phẩm: Trang 7
- HS xây dựng được một chế độ ăn uống và nghỉ ngơi đảm bảo đầy đủ nước và chất dinh dưỡng.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi nhóm HS hãy xây dựng
được một chế độ ăn uống và nghỉ ngơi đảm bảo
đầy đủ nước và chất dinh dưỡng.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm làm ra sản phẩm.
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. PHIẾU HỌC TẬP
Bài 3: TRAO ĐỔI NƯỚC VÀ CHẤT DINH DƯỠNG Ở ĐỘNG VẬT
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Nội dung I. Con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa ở
động vật. Học sinh hoàn thành các câu hỏi sau
H1. Động vật lấy thức ăn từ môi trường thông qua hoạt động nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H2. Kể tên một số thức ăn chủ yếu của động vật?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H3. Sự trao đổi các chất dinh dưỡng ở động vật diễn ra qua các giai đoạn nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H4. Để hấp thụ được các chất dinh dưỡng trong thức ăn cần được biến đổi ra sao? Trang 8
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H5. Quan sát hình 31.1 và video hãy mô tả con đường thu nhận và tiêu hóa thức ăn
trong ống tiêu hóa của người.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nội dung II. Nhu cầu sử dụng nước và con đường trao đổi nước ở động vật
Học sinh hoàn thành các câu hỏi sau
H.6. Câu hỏi thảo luận trang 133/SGK.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nội dung III. Sự vận chuyển các chất ở động vật
H.7. Nguyên liệu và sản phẩm của quá trình trao đổi chất ở tế bào là gì? Các
nguyên liệu này lấy từ đâu và sản phẩm trao đổi chất của tế bào được thải ra khỏi cơ thể như thế nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H.8. Hệ cơ quan nào thực hiện sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H.9. Mô tả con đường thực hiện sự vận chuyển các chất trong cơ thể động vật.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Nội dung IV. Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở
động vật vào thực tiễn.

H.10. Câu hỏi thảo luận trang 134/SGK.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
H.11. Câu hỏi thảo luận bảng 31.1/SGK.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Trang 9