Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 7: Hóa trị và công thức hóa học

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 7: Hóa trị và công thức hóa học. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 7: Hóa trị và công thức hóa học

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 7: Hóa trị và công thức hóa học. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 17 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

152 76 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 7: A TR VÀ CÔNG THC HÓA HC
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách viết
công thức hoá học.
- Viết được công thức h học của một số chất và hợp chất đơn giản thông
dụng.
- u được mối liên hệ giữa htrị của nguyên tố với ng thức hhọc
của hợp chất.
- Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học
ca nó.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên
tố và khối lượng phần tử.
2. Năng lc:
2.1. ng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: m kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiu v kính lúp, cu to và công dng ca kính lúp.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ tìm ra các bước s dng
kính lúp mt hoạt đng, hp tác trong thc hin hoạt đng quan sát vt nh bng
kính lúp.
- Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: GQVĐ trong thc hin quan t
vt nh bng kính p.
2.2. ng lực khoa hc t nhiên :
- Năng lực nhn biết KHTN: Nhn biết ng thc hoá hc, t ra nhn xét v
ch viết ng thc hoá hc ca đơn cht và hp cht.
- Viết đưc công thc hoá hc ca cht c th khi biết tên các nguyên t và s
nguyên t ca mi nguyên t to nên mt phân t và ngược li.
- Nêu đưc ý nga ng thc hoá hc ca cht c th.
- Vn dng kiến thc, k ng đã hc: Tìm đưc hoá tr ca nguyên t hoc
nhóm nguyên t theo công thc hoá hc c th.
- Lập được ng thc hoá hc ca hp cht khi biết hoá tr ca hai nguyên t
hoá hc hoc nguyên t và nhóm nguyên t to nên cht
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện đ hc sinh:
Trang 2
- Chăm hc, chu ktìm i i liu thc hin c nhim v nhân
nhm tìm hiu v CTHH và hoá tr.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch động nhnthc hin nhim
v lp CTHH ca cht và tìm hiu v quy tc hoá tr.
- Trung thc, cn thn trong tho lun, lp CTHH và tìm hoá tr ca nguyên
t.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Phiếu học tập
- hình phân tử nước, nitrogen, hydrogen chloride, carbon đioxide
- Bảng tìm hiểu về quy tắc hoá trị, bảng 7.2, 7.3
2. Học sinh:
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Kích thích hứng thú, tạo thế sẵn sàng học tập tiếp cận
nội dung bài học.
b) Ni dung: Dn dt vào ni dung bài hc
c) Sản phẩm: Phân loại được đơn chất và hợp chất
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS quan sát hình phân t
hydrogen chloride, carbon dioxide hình 5.3
SGK.
- Cho biết đâu đơn chất, đâu hp cht?
Nêu đặc đim liên kết ca các nguyên t trong
mô hình phân t các cht.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Trả lời
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quả và thảo luận
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án
Trang 3
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhn xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiu trongi
học Các nguyên tố hhọc thể kết hợp với
nhau và kết hợp với c nguyên t khác theo
nhiều cách khác nhau, tuân theo những nguyên
tắc nhất định. Để thuận tin cho việc biểu diễn
các chất, người ta sử dụng công thức hoá học.
Để m hiểu v công thức h học của chất,
hoá trị là gì cách lập công thức của hợp chất
như thế nào chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
a) Mục tiêu:
- HS biết được công thức hoá học của một số chất đơn giản, thông dụng
- Biết được ý nghĩa của công thức hoá học
b) Ni dung: S dng phương pháp đàm thoi gi m và tho luận nhóm đ
tìm hiu khái nim và cách viết công thc hoá hc ca chất, nêu ý nghĩa
ca CTHH
c) Sản phẩm: - Viết CTHH của đơn chất, hợp chất
- Nêu ý nghĩa (nguyên t nào to ra cht, s nguyên t ca mi nguyên t
trong mt phn t ca cht, cách tính phân t khi ca cht, tính được
phần trăm nguyên t trong hp cht khi biết công thc hoá hc ca nó).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu vng thc hoá hc
1. CTHH của đơn chất
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát hình, yêu cu hoàn thành bng
I. Công thc hoá hc
- CTHH dùng đ biu din
cht bnghiu hoá hc
ca nguyên t kèm theo
ch s.
Trang 4
Đơn chất
S ngun
t
Công
thc
ha hc
Kim
loi
Copper
Gold
Phi
kim
Cacbon
Kh
Oxygen
Kh
Nitrogen
Kh Ozon
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, tho lun, hoàn thành bng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
Rút ra kết lun CTHH ca đơn chất
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nm HS và yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thành bài tp 1: Viết CTHH ca cht
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án hoàn
thành bng
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
1. Đơn chất: gm KHHH
ca 1 nguyên t: A
x
A: KHHH ca nguyên t
x= ch s
-Đơn cht kim loi (x=1):
CTHH chính là KHHH.
VD: CTHH ca
+Iron: Fe
+Copper: Cu
+Aluminium: Al
-Đơn chất phi kim:
Thường x=1 hoc x=2
VD: CTHH ca
+Oxygen: O
2
+Hydrogen: H
2
+Chlorine: Cl
2
Trang 5
2. CTHH ca hp cht
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát cu to 1 s hp cht, yêu cu
hoàn thành bng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, tho lun, hoàn thành bng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
Rút ra kết lun CTHH ca hp cht?
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nhóm HS và yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thin phiếu hc tp 1.1
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
3. Ý nghĩa của CTHH
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV: CTHH của nước cho ta biết nhng thông tin gì?
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
2. CTHH ca hp cht
Gm KHHH ca 2 NTHH
tr lên
A
x
B
y
hoc A
x
B
y
C
z
-A,B,C KHHH ca các
nguyên t
-x,y,z: ch s
VD: CTHH ca
+Nước: H
2
O
+Axit nitric: HNO
3
+Metan: CH
4
.
Lưu ý: + B có th là nhóm
nguyên t và đưc viết
phía bên phi. Ví d:
Ca(OH)
2,
Al
2
(SO
4
)
3 ....
+ Trong hp cht gia kim
loi và phi kim, KHHH
ca phi kim viết bên phi.
Ví d: NaCl, CuO, FeS....
3. Ý nghĩa của CTHH
Mt CTHH cho biết:
-Nguyên t nào to ra
cht.
-S nguyên t ca mi
nguyên t trong 1 phân
Trang 6
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án và tr li
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung Ý nghĩa của CTHH
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nhóm HS và yêu cu các nhóm nghiên cu,
hoàn thành bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau:
a) Sunfuric acide: H
2
SO
4
b) Điphotphorus pentaoxide: P
2
O
5
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt động ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
4. Biết CTHH, tính đưc phn trăm khối lượng ca
các nguyên t trong hp cht
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu HS nghiên cứu SGK, nêu các bước tính
phần trăm khối lượng ca các nguyên t trong hp cht
qua ví d vi KNO
3
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu SGK, tho luận nêu các bước tính
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
t ca cht.
-Phân t khi ca cht.
4. Biết CTHH, nh được
phần trăm khối lượng
ca các nguyên t trong
hp cht
Các bước:
* B
1
: Tìm M
hp cht
* B
2
: Tìm n
nguyên t
ca mi
nguyên t trong 1 mol hp
cht.
* B
3
: m thành phn %
theo khối lượng ca mi
nguyên t.
Trang 7
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS hoàn thành phiếu hc tp 1.2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận t, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
Gi s, ta CTHH ca
hp cht: A
x
B
y
C
z
%100.
.
%
hc
A
M
Mx
A =
%100.
.
%
hc
B
M
My
B =
%100.
.
%
hc
C
M
Mz
C =
Hoc
%C = 100% - (%A + %B)
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v htr
1. Cách xác đnh htr
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cu HS
nghiên cu tài liệu: Người ta quy ước H có hoá tr I
-T bài cũ ta CTHH: H
2
O, CH
4
.
?Hãy xác đnh htr ca nguyên t O C và gii
thích?
-Tương tự xác định htr ca nguyên t Cl, N c
nhóm NO
3
, SO
4
, PO
4
trong các hp cht HCl NH
3
,
HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
(NO
3
, SO
4
, PO
4
, do 2 nguyên t
to nên gi là nhóm nguyên t) và gii thích?
II. Hoá tr
1. Cách xác định hoá tr
-Qui ước hóa tr ca H là
I, O là II.
Vd:+NH
3
N(III)
+HClCl(I)
+CH
4
C(IV)
Trang 8
-Tr lại bài cũ: Trong hp cht H
2
O, c 1O liên kết vi
2H nên O a tr II. Người ta qui ước cho O hóa
tr II.
?Hãy xác đnh hoá tr ca nguyên t Na và K trong hp
cht Na
2
O; K
2
O và gii thích?
GV chiếu bng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động cặp đôi, hoàn thành nhim v xác đnh
hoá tr ca nguyên t, nhóm nguyên t.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV chiếu hình, yêu cu HS tr li:
?.đồ sau mô t s hình thành liên kết cng hóa tr
trong phân t HCl. y xác đnh hoá tr ca chlorine
trong hp cht tn:
Vd:
+ K
2
OK (I)
+ZnOZn(II)
+SO
2
.S(IV)
-T cách xác đnh hóa tr
ca mt nguyên t suy ra
cách xác đnh a tr ca
mt nm nguyên t
Vd:
+H
2
SO
4
SO
4
(II)
+H
3
PO
4
PO
4
(III)
Trang 9
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm, tr li: Trong cht cng a tr,
a tr ca ngun t được xác định bng s cp
electron dùng chung ca ngun t ngun t đó với
nguyên t khác.
Theo đồ t s hình thành liên kết cng hóa tr
trong phân t HCl ta thy:
Nguyên t Cl 1 cp electron dùng chung vi
nguyên t H Trong hp cht trên Cl có hóa tr I
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung: Hoá tr là gì?
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm nghiên cu, hoàn thin phiếu
hc tp 2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu hc tp 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung
2. Quy tc hoá tr
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm nghiên cu, thc hin hot
động:
Kết lun:
-Hoá tr biu th kh ng
liên kết ca nguyên t ca
nguyên t này vi nguyên
t ca nguyên t khác hay
vi nhóm ngun t khác.
-Hóa tr ca mt ngun t
trong hp cht c th đưc
xác đnh theo hóa tr ca
H và O.
2. Quy tắc hoá trị
Trang 10
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét cht ni dung: => t ra biu thc,
quy tca tr
-Qui tc này đúng ngay c khi A hoc B mt nhóm
nguyên t.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung vn dng:
Da o quy tc hoá tr bng 7.2, cho biết công
thc hoá hc ca potassium là KO hay K
2
O
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá
y
b
a
B
A
x
Ta có biu thc:
x . a = y . b
Kết lun: Trong CTHH,
tích ca ch s và hóa tr
ca nguyên t này bng
tích ca ch s và hóa tr
ca nguyên t kia.
-Qui tc này đúng ngay cả
khi A hoc B mt nhóm
nguyên t.
Vd: Zn(OH)
2
II.1 = I.2
Hoạt đng 2.3: Lp công thc hoá hc ca hp cht
Trang 11
1. Lp công thc hoá hc ca hp cht khi biết hoá
tr
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chiếu các bưc lp CTHH
Yêu cu HS vn dụng các bước, hoàn thành d 1
VD1: Lp công thc a hc ca hp cht to bi S
hoá tr IV và Oxygen
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu, vn dụng các bước lp CTHH, hoàn
thành VD1
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
lên bng hoàn thành, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV u cu các nhóm tho lun (5p) hoàn thành:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm tho lun, hoàn thành bài tp
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại din cho các nhóm lên bng hoàn thành, các
nhóm khác theo dõi nhn xét chéo, b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
III. Lp công thc hoá
hc ca hp cht
1. Lp công thc hoá hc
ca hp cht khi biết
hoá tr
*Các bước lp CTHH:
1) Viết công thc dng
chung. A
x
B
y
2) Viết biu thc qui tc
hoá tr.
x. a = y. b
3) chuyên thành t l:
4) Viết CTHH đúng của
hp cht.
'
'
x b b
y a a
==
Trang 12
2. Lp CTHH ca hp cht theo phần trăm các
nguyên t
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chiếu các bưc lp CTHH
Yêu cu HS vn dụng các bước, hoàn thành d
Ví d: Lp công thc hoá hc ca hp cht to bi
carbon hydrogen, biết phn trăm khối lượng ca
C và H ln lượt là 75% , 25% khối lượng phân t
ca hp cht là 16 amu.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS nghiên cu, vn dụng các bước lp CTHH, hoàn
thành VD
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
lên bng hoàn thành, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cu các nhóm hoàn thành ni dung vn dng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS tho lun cặp đôi, thng nhất đáp án ghi chép
ni dung hoạt đng ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên mt HS đại din cho mt nhóm
trình bày, c nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá
2. Lp CTHH ca hp
cht theo phn trăm các
nguyên t
*Các bước lp CTHH:
1) Viết công thc hp cht
là: C
x
H
y
2) Tính Khối lượng phân
t ca hp cht:
12 x + y = 16
3) Lp biu thc tính phn
trăm khối lượng ca C và
H đểm x, y.
x = 1, y = 4
4) Vy công thc hoá hc
ca hp cht là CH
4



75
%



5
%
Trang 13
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thức đã hc.
b) Ni dung:
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- đồ tư duy h thng hoá ni dung đã hc
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS tham gia tchơi: “Nhanh n chp
nhí”
GV ph biến luật chơi và chiếu câu hi:
Câu 1: Mt phân t ca hp cht Sodium oxide
cha 2 nguyên t Sodium và 1 nguyên t oxygen.
CTHH ca hp cht Sodium oxide là:
A. Na
2
O B. Na
2
O C. 2NaO D. Na2O
Câu 2: Xác đnh hoá tr ca nguyên t Si trong
hp cht sau: SiO
2
A. IV B. I C. II D. III
Câu 3: Lp công thc hoá hc và tính khối lượng
phân t ca hp chất được to thành t: K hoá tr
I và nhóm SO
4
hoá tr II. Tính thành phn phn
trăm theo khối lượng ca các nguyên t trong
hp cht.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
Trang 14
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t hc và vn dng kiến thc
b) Ni dung: HS hoạt động nhóm tìm công thc hoá hc trên nhãn, c sn
phẩm thường dùng.
c) Sản phẩm: Công thức hoá học, tính được phần trăm các nguyên tố trong
chất trên c đồ dùng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS nghiên cu mc
Xác định được phần trăm khối lượngc nguyên
tố hóa học có trong các chất dựa vào công thức
phân tử trên nhãn mác sản phẩm như phân bón,
thức ăn, đồ uống,
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm, tìm hiểu
trên các nhãn mác sn phẩm. Ví dụ:
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
PHIU HC TP
Bài 7: HOÁ TR VÀ CÔNG THC HOÁ HC
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
PHIU HC TP 1
EM CÓ TH
Trang 15
1. Xác định các nguyên tố hhọc tạo nên các hợp chất sau số nguyên tử
của mỗi nguyên tố đó, hoàn thiện thông tin bảng:
Các hợp chất thông dụng
Nguyên tố hoá học tạo nên
hợp chất
Số nguyên tử của mỗi
nguyên tố
Ammonia, NH
3
Saccharose (đường ăn), C
12
H
22
O
11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl
Nước, H,O
Sodium bicarbonate, NaHCO
3
2. Hoàn thành yêu cầu sau:
PHIU HC TP 2
1. Xác định hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) sau:
Bảng 1:
Hợp chất
Nguyên tố (Nhóm
nguyên tử)
Hoá trị
1. HCl
Trang 16
2. NH
3
3. CH
4
4. H
2
SO
4
5. H
3
PO
4
Bng 2:
Hợp chất
Nguyên tố (Nhóm
nguyên tử)
Hoá trị
1. Na
2
O
2. SO
2
3. ZnO
4. H
2
O
2. Hoàn thành nội dung sau:
3. Hoàn thành nội dung sau:
PHIU HC TP 3
1.
Trang 17
2. Hoàn thành ni dung sau:
| 1/17

Preview text:

BÀI 7: HÓA TRỊ VÀ CÔNG THỨC HÓA HỌC Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về hoá trị cho chất cộng hoá trị, biết cách viết công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học của hợp chất.
- Tính được phẩn trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó.
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm nguyên
tố và khối lượng phần tử. 2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về kính lúp, cấu tạo và công dụng của kính lúp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước sử dụng
kính lúp một hoạt động, hợp tác trong thực hiện hoạt động quan sát vật nhỏ bằng kính lúp.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện quan sát
vật nhỏ bằng kính lúp.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết công thức hoá học, rút ra nhận xét về
cách viết công thức hoá học của đơn chất và hợp chất.
- Viết được công thức hoá học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số
nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ thể.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Tìm được hoá trị của nguyên tố hoặc
nhóm nguyên tử theo công thức hoá học cụ thể.
- Lập được công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá trị của hai nguyên tố
hoá học hoặc nguyên tố và nhóm nguyên tử tạo nên chất 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh: Trang 1
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm tìm hiểu về CTHH và hoá trị.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ lập CTHH của chất và tìm hiểu về quy tắc hoá trị.
- Trung thực, cẩn thận trong thảo luận, lập CTHH và tìm hoá trị của nguyên tố.
II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên: - Phiếu học tập
- Mô hình phân tử nước, nitrogen, hydrogen chloride, carbon đioxide
- Bảng tìm hiểu về quy tắc hoá trị, bảng 7.2, 7.3 2. Học sinh:
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động
a) Mục tiêu: Kích thích hứng thú, tạo tư thế sẵn sàng học tập và tiếp cận nội dung bài học.
b) Nội dung: Dẫn dắt vào nội dung bài học
c) Sản phẩm: Phân loại được đơn chất và hợp chất
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát mô hình phân tử
hydrogen chloride, carbon dioxide và hình 5.3 SGK.
- Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
Nêu đặc điểm liên kết của các nguyên tử trong
mô hình phân tử các chất.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV. Trả lời
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án Trang 2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Các nguyên tố hoá học có thể kết hợp với
nhau và kết hợp với các nguyên tố khác theo
nhiều cách khác nhau, tuân theo những nguyên
tắc nhất định. Để thuận tiện cho việc biểu diễn
các chất, người ta sử dụng công thức hoá học.
Để tìm hiểu về công thức hoá học của chất,
hoá trị là gì và cách lập công thức của hợp chất
như thế nào chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới a) Mục tiêu:
- HS biết được công thức hoá học của một số chất đơn giản, thông dụng
- Biết được ý nghĩa của công thức hoá học
b) Nội dung: Sử dụng phương pháp đàm thoại gợi mở và thảo luận nhóm để
tìm hiểu khái niệm và cách viết công thức hoá học của chất, nêu ý nghĩa của CTHH
c) Sản phẩm: - Viết CTHH của đơn chất, hợp chất
- Nêu ý nghĩa (nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong một phần tử của chất, cách tính phân tử khối của chất, tính được
phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của nó).
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về công thức hoá học
1. CTHH của đơn chất
I. Công thức hoá học
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- CTHH dùng để biểu diễn
GV cho HS quan sát hình, yêu cầu hoàn thành bảng
chất bằng kí hiệu hoá học của nguyên tố kèm theo chỉ số. Trang 3
Số nguyên tử cấu tạo Công Đơn chấ Số nguyên t
nên 1 phân tử của thức tố chất hóa học Copper Kim loại Gold Cacbon Khí Oxygen Phi kim Khí Nitrogen Khí Ozon
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS quan sát hình, thảo luận, hoàn thành bảng
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Đơn chất: gồm KHHH
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. của 1 nguyên tố: Ax
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. A: KHHH của nguyên tố
Rút ra kết luận CTHH của đơn chất x= chỉ số
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
-Đơn chất kim loại (x=1):
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu, CTHH chính là KHHH.
hoàn thành bài tập 1: Viết CTHH của chất
*Thực hiện nhiệm vụ học tập VD: CTHH của
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và hoàn +Iron: Fe thành bảng +Copper: Cu
*Báo cáo kết quả và thảo luận +Aluminium: Al
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). -Đơn chất phi kim: Thường x=1 hoặc x=2
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. VD: CTHH của
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. +Oxygen: O2
- GV nhận xét và chốt nội dung +Hydrogen: H2 +Chlorine: Cl2 Trang 4
2. CTHH của hợp chất
2. CTHH của hợp chất Gồm KHHH của 2 NTHH
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập trở lên
GV cho HS quan sát cấu tạo 1 số hợp chất, yêu cầu AxBy hoặc AxByCz hoàn thành bảng: -A,B,C là KHHH của các nguyên tố -x,y,z: chỉ số VD: CTHH của +Nước: H2O +Axit nitric: HNO3
*Thực hiện nhiệm vụ học tập +Metan: CH4.
HS quan sát hình, thảo luận, hoàn thành bảng
Lưu ý: + B có thể là nhóm
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nguyên tử và được viết ở
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. phía bên phải. Ví dụ:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Ca(OH)2, Al2(SO4)3 ....
Rút ra kết luận CTHH của hợp chất?
+ Trong hợp chất giữa kim
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập loại và phi kim, KHHH
của phi kim viết bên phải.
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu, Ví dụ: NaCl, CuO, FeS....
hoàn thiện phiếu học tập 1.1
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Ý nghĩa của CTHH
- GV nhận xét và chốt nội dung Một CTHH cho biết:
3. Ý nghĩa của CTHH -Nguyên tố nào tạo ra
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập chất.
GV: CTHH của nước cho ta biết những thông tin gì?
-Số nguyên tử của mỗi
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
nguyên tố có trong 1 phân Trang 5
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và trả lời tử của chất.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
-Phân tử khối của chất.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung Ý nghĩa của CTHH
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia nhóm HS và yêu cầu các nhóm nghiên cứu,
hoàn thành bài tập 3: Nêu ý nghĩa của CTHH sau: a) Sunfuric acide: H2SO4
b) Điphotphorus pentaoxide: P2O5
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Biết CTHH, tính được
- GV nhận xét và chốt nội dung
phần trăm khối lượng
4. Biết CTHH, tính được phần trăm khối lượng của của các nguyên tố trong
các nguyên tố trong hợp chất
hợp chất
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập Các bước:
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, nêu các bước tính * B1: Tìm Mhợp chất
phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất qua ví dụ với KNO * B 3
2: Tìm nnguyên tử của mỗi
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
HS nghiên cứu SGK, thảo luận nêu các bước tính * B
*Báo cáo kết quả và thảo luận 3: Tìm thành phần %
theo khối lượng của mỗi
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm nguyên tố. Trang 6
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
Giả sử, ta có CTHH của
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hợp chất: A xByCz
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. . x M % A A = 1 . 00%
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. M hc
- GV nhận xét và chốt nội dung . y M % B B = % 100 .
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập M hc
GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập 1.2 . z M % C C = 1 . 0 % 0 M hc Hoặc
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
%C = 100% - (%A + %B)
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về hoá trị
1. Cách xác định hoá trị II. Hoá trị
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Cách xác định hoá trị
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu HS -Qui ước hóa trị của H là
nghiên cứu tài liệu: Người ta quy ước H có hoá trị I I, O là II.
-Từ bài cũ ta có CTHH: H2O, CH4.
?Hãy xác định hoá trị của nguyên tố O và C và giải Vd:+NH N(III) thích? 3 +HClCl(I)
-Tương tự xác định hoá trị của nguyên tố Cl, N và các
nhóm NO3, SO4, PO4 trong các hợp chất HCl và NH3, +CH  4 C(IV)
HNO3, H2SO4, H3PO4 (NO3, SO4, PO4, do 2 nguyên tử
tạo nên gọi là nhóm nguyên tử) và giải thích? Trang 7
-Trở lại bài cũ: Trong hợp chất H2O, cứ 1O liên kết với
2H nên O có hóa trị II. Người ta qui ước cho O có hóa Vd: trị II. + K ?Hãy xác đị 2OK (I)
nh hoá trị của nguyên tố Na và K trong hợp
chất Na2O; K2O và giải thích? +ZnOZn(II) GV chiếu bảng: +SO2.S(IV)
-Từ cách xác định hóa trị
của một nguyên tố suy ra
cách xác định hóa trị của một nhóm nguyên tử Vd: +H2SO4 SO4(II) +H3PO4 PO4 (III)
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động cặp đôi, hoàn thành nhiệm vụ xác định
hoá trị của nguyên tố, nhóm nguyên tử.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chiếu hình, yêu cầu HS trả lời:
?. Sơ đồ sau mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị
trong phân tử HCl. Hãy xác định hoá trị của chlorine trong hợp chất trên: Trang 8
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm, trả lời: Trong chất cộng hóa trị,
hóa trị của nguyên tố được xác định bằng số cặp
electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với
nguyên tử khác.
Theo sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị
trong phân tử HCl ta thấy:
Nguyên tử Cl có 1 cặp electron dùng chung với
nguyên tử H ⇒ Trong hợp chất trên Cl có hóa trị I
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung: Hoá trị là gì?
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu, hoàn thiện phiếu Kết luận: học tập 2
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Hoá trị biểu thị khả năng
liên kết của nguyên tử của

HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép nguyên tố này với nguyên
nội dung hoạt động ra phiếu học tập 1.
tử của nguyên tố khác hay
*Báo cáo kết quả và thảo luận
với nhóm nguyên tử khác.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm -Hóa trị của một nguyên tố
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
trong hợp chất cụ thể được
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
xác định theo hóa trị của
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. H và O.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung
2. Quy tắc hoá trị
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu, thực hiện hoạt động:
2. Quy tắc hoá trị Trang 9 a b Ax B y Ta có biểu thức: x . a = y . b
Kết luận: Trong CTHH,
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
tích của chỉ số và hóa trị
của nguyên tố này bằng
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép tích của chỉ số và hóa trị
nội dung hoạt động ra phiếu của nguyên tố kia.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
-Qui tắc này đúng ngay cả
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm khi A hoặc B là một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có). nguyên tử.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Vd: Zn(OH)2 II.1 = I.2
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung: => Rút ra biểu thức, quy tắc hóa trị
-Qui tắc này đúng ngay cả khi A hoặc B là một nhóm nguyên tử.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung vận dụng:
Dựa vào quy tắc hoá trị và bảng 7.2, cho biết công
thức hoá học của potassium là KO hay K2O

*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Hoạt động 2.3: Lập công thức hoá học của hợp chất Trang 10
1. Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết hoá III. Lập công thức hoá trị
học của hợp chất
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Lập công thức hoá học
GV: Chiếu các bước lập CTHH
của hợp chất khi biết hoá trị
Yêu cầu HS vận dụng các bước, hoàn thành ví dụ 1 *Các bước lập CTHH:
VD1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi S hoá trị IV và Oxygen
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 1) Viết công thức dạng
HS nghiên cứu, vận dụng các bước lập CTHH, hoàn chung. AxBy thành VD1
2) Viết biểu thức qui tắc
*Báo cáo kết quả và thảo luận hoá trị.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm x. a = y. b
lên bảng hoàn thành, các nhóm khác bổ sung (nếu có). 3) chuyên thành tỉ lệ:
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ' x b b
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. = = ' y a a
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. 4) Viết CTHH đúng của
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập hợp chất.
GV Yêu cầu các nhóm thảo luận (5p) hoàn thành:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm thảo luận, hoàn thành bài tập
*Báo cáo kết quả và thảo luận
Đại diện cho các nhóm lên bảng hoàn thành, các
nhóm khác theo dõi nhận xét chéo, bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. Trang 11
2. Lập CTHH của hợp chất theo phần trăm các 2. Lập CTHH của hợp nguyên tố
chất theo phần trăm các
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập nguyên tố *Các bướ
GV: Chiếu các bước lập CTHH c lập CTHH:
Yêu cầu HS vận dụng các bước, hoàn thành ví dụ
1) Viết công thức hợp chất là: CxHy
Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi
carbon và hydrogen, biết phần trăm khối lượng của
2) Tính Khối lượng phân
C và H lần lượt là 75% , 25% và khối lượng phân tử tử của hợp chất:
của hợp chất là 16 amu. 12 x + y = 16
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
3) Lập biểu thức tính phần
HS nghiên cứu, vận dụng các bước lập CTHH, hoàn trăm khối lượng của C và thành VD H để tìm x, y. 12.𝑥.100%
*Báo cáo kết quả và thảo luận %𝐶 = =75 16
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm %
lên bảng hoàn thành, các nhóm khác bổ sung (nếu có). 1.𝑦.100% %𝐻 = = 25
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ 16 %
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.  x = 1, y = 4
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4) Vậy công thức hoá học
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập của hợp chất là CH4
- GV yêu cầu các nhóm hoàn thành nội dung vận dụng:
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận cặp đôi, thống nhất đáp án và ghi chép
nội dung hoạt động ra phiếu
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một nhóm
trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá Trang 12
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- Sơ đồ tư duy hệ thống hoá nội dung đã học
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV cho HS tham gia trò chơi: “Nhanh như chớp nhí”
GV phổ biến luật chơi và chiếu câu hỏi:
Câu 1: Một phân tử của hợp chất Sodium oxide
chứa 2 nguyên tử Sodium và 1 nguyên tử oxygen.
CTHH của hợp chất Sodium oxide là:
A. Na2O B. Na2O C. 2NaO D. Na2O
Câu 2: Xác định hoá trị của nguyên tố Si trong hợp chất sau: SiO2 A. IV B. I C. II D. III
Câu 3: Lập công thức hoá học và tính khối lượng
phân tử của hợp chất được tạo thành từ: K hoá trị
I và nhóm SO4 hoá trị II. Tính thành phần phần
trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư
duy trên bảng.
4. Hoạt động 4: Vận dụng Trang 13 a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và vận dụng kiến thức
b) Nội dung: HS hoạt động nhóm tìm công thức hoá học trên nhãn, mác sản phẩm thường dùng.
c) Sản phẩm: Công thức hoá học, tính được phần trăm các nguyên tố trong
chất trên mác đồ dùng
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS nghiên cứu mục EM CÓ THỂ
Xác định được phần trăm khối lượng các nguyên
tố hóa học có trong các chất dựa vào công thức
phân tử trên nhãn mác sản phẩm như phân bón, thức ăn, đồ uống, …
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo nhóm, tìm hiểu
trên các nhãn mác sản phẩm. Ví dụ:
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. PHIẾU HỌC TẬP
Bài 7: HOÁ TRỊ VÀ CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… PHIẾU HỌC TẬP 1 Trang 14
1. Xác định các nguyên tố hoá học tạo nên các hợp chất sau và số nguyên tử
của mỗi nguyên tố đó, hoàn thiện thông tin bảng:
Nguyên tố hoá học tạo nên
Số nguyên tử của mỗi
Các hợp chất thông dụng hợp chất nguyên tố Ammonia, NH3
Saccharose (đường ăn), C12H22O11
Sodium chloride (muối ăn), NaCl Nước, H,O Sodium bicarbonate, NaHCO3
2. Hoàn thành yêu cầu sau: PHIẾU HỌC TẬP 2
1. Xác định hoá trị của nguyên tố (hoặc nhóm nguyên tử) sau: Bảng 1: Hợp chất Nguyên tố (Nhóm Hoá trị nguyên tử) 1. HCl Trang 15 2. NH3 3. CH4 4. H2SO4 5. H3PO4 Bảng 2: Hợp chất Nguyên tố (Nhóm Hoá trị nguyên tử) 1. Na2O 2. SO2 3. ZnO 4. H2O
2. Hoàn thành nội dung sau:
3. Hoàn thành nội dung sau: PHIẾU HỌC TẬP 3 1. Trang 16
2. Hoàn thành nội dung sau: Trang 17