Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 9: Đo tốc độ

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 9: Đo tốc độ. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 9: Đo tốc độ

Giáo án KHTN 7 kết nối tri thức bài 9: Đo tốc độ. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

62 31 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI 9: ĐO TỐC Đ
n hc: KHTN - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- tả được lược cách đo tốc độ bng đổng hbấm giây cổng quang
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường.
- t được lược thiết b “bắn tốc độ” đơn giản trong kiểm tra tốc độ các
phương tiện giao thông.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được và khoảng thời gian
tương ứng.
2. Năng lực:
2.1. ng lực chung:
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiu v sơ lược cách đo tốc độ bằng đổng h bm giây và cng
quang đin trong dng c thc hành nhà trường.
- ng lực giao tiếp hp c: tho luận nhóm đ tìm ra các cách đo tc
độ (vn tc), hp tác trong thc hin hoạt động đo tốc độ ca mt oto chy trên
mt dc, cách đo tốc độ bằng đổng h bm giây và cổng quang đin.
- Năng lực gii quyết vấn đề ng to: GQVĐ HS tìm hiu v thiết b
bn tốc độ để kim tra tốc đc phương tiện giao thông.
2.2. ng lực khoa hc t nhiên :
- ng lc nhn biết KHTN: Nhn biết các dng c đ đo tốc đ, nguyên
tắc đo, k tên các cách đo.
- ng lc m hiu t nhiên: Thực hành đo tốc độ bằng đồng h bm giây
(VD3) , bng bằng đổng h bm gy và cổng quang điện
- Vn dng kiến thc, k năng đã hc: Tìm hiu thiết b bn tốc đ để kim
tra tc đ các phương tiện giao thông..
3. Phẩm chất:
- Thông qua thc hin bài hc s tạo điều kiện để hc sinh hình thành các
phm cht
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân
nhm tìm hiu v đo tốc đ.
- trách nhim trong hoạt đng nhóm, ch đng nhn và thc hin nhim
v thí nghim, tho lun v đo tốc độ, thc hin phếp đo, tính toán chính xác
- Trung thc, cn thn trong thc hành, ghi chép, x kết qu thí nghim.
- II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên:
- Các dụng cụ đo độ dài và đo thời gian có trong phòng thí nghiệm.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
- Dụng cụ đ HS xác định tốc độ của một ô đồ chơi qua quãng đường đi
được và thời gian tương ứng.
- Dụng cụ đ chiếu hình vẽ, ảnh trong SGK.
Trang 2
2. Học sinh:
- Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: Mở đầu: (Đo tốc độ của một chuyển động)
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác đnh được vn đề cần học tập Đo tốc độ của một
chuyển động .
b) Ni dung:
- Hc sinh thc hin nhim v nhân tn phiếu hc tập KWL, đ kim tra
kiến thc nn ca hc sinh v đo tốc đ.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hin:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV phát phiếu hc tp yêu cu hc sinh
thc hin nhân theo yêu cu viết trên phiếu
trong 2 pt.
- Chiếu hình nh v dng c đo độ dài, thi
gian.
*Thc hiện nhim vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và b sung khi cn.
*o cáo kết quả và tho luận
- GV gi ngu nhiên học sinh trình bày đáp án,
mi HS trình bày 1 ni dung trong phiếu,
nhng HS trình bày sau không trùng ni dung
vi HS trình bày trước. GV lit đáp án của
HS trên bng
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá:
- Giáo viên nhậnt, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cn tìm hiu trong bài
hc Để tr li câu hỏi trên đầy đủ cnh xác
nht chúng ta vào bài hc hôm nay.
->Giáo viên nêu mc tiêu bài hc:
PHIU HC TP
BÀI 9: ĐO TỐC Đ
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
c 1: Hc sinh hoàn thành cá nhân các câu hi sau
1. Tốc đ ca chuyển động ph thuc vào nhng yếu t nào?
Trang 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Để đo tốc đ theo em ta đi đo những đi lượng nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1 HƯỚNG DẪN HS TÌM HIU CÁCH ĐO TỐC Đ DÙNG ĐỔNG
HỒ BẤM GIÂY.
a) Mục tiêu:
- Nêu được các dụng cụ đo, nêu được các cách đo.
- Thc hiện đo tốc độ của ô tô đồ chơi thả trên mặt dốc.
b) Ni dung:
- Hc sinh m vic nhóm cặp đôi nghn cu thông tin trong SGK, quan sát
tr li các câu hi sau:
H1. Nêu các dng c ng để đo tốc đ
H2. K tên các cách đo, Trình bày các bước đo?
- HS hoạt động nhóm t cách tiến hành kim tra c li chy ngn 60m
ca các em trong gi Th dc. Cách tiến hành ging và khác so với cách đo
tốc đ trên? i s ng dn ca GV ghi kết qu vào bng kết qu: So sánh s
ging và khác vi cách đo đã giới thiu trên?
- HS hoạt động nhân nghiên cu tài liu và qua hot động nhóm tr li
câu hi
H4. Thực hành đo tốc đ ô tô đồ chơi th tn trên mt dc.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nm trả lời u ? , làm việc theo nhóm đo tốc độ thông
qua việc hoàn thành các phiếu học tập,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.1.1: Tìm hiu dng c đo
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp, m hiu thông tin
SGK v dng c đo.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS tìm hiu thông tin SGK v dng c đo.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên mt HS tr li, HS khác b
sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhn xét, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung nhn biếtcác
dng c đo ( thời gian và đ dài quãng đưng).
I.Đo tốc độ bng đồng h bm
giây.
1. Dng c đo.
- Đồng h bm giây để đo thi
gian t
- Thước đo độ dài: thước thng,
dây
Hoạt động 2.1.2: ch đo.
*Chuyn giao nhim v hc tp
2. Cách đo.
Trang 4
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cu HS
nghiên cu thông tin mc I.2 SGK tr li ni
dung
+ Các cách đo.
+ Các bước đo tốc đ.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS hoạt đng nhóm cặp đôi hoàn thành nội
dung hc tp 2
Tr li ? SGK trang 49 vào phiếu hc tp 2
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung ch đo tốc đ.
- Cách 1: Chn quãng đường s
trước, đo thi gian t sau.
- Cách 2: Chn thời gian t trước,
đo quãng đường s trước sau .
Hoạt động 2.1.3: d
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v nhóm 4 cho HS, yêu cu
HS nghiên cu thông tin thông tin mc I.3 SGK
và tr li ni dung
+ Dng c.
+ Các bước tiến hành.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành ni dung
hc tp 3
+ Nêu các dng c s dng trong t nghim.
+ Mô t các bước tiến hành.
+ Thực hành đo và tính toán kết qu.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung Cách đo tốc độ.
Trong tính thành tích chy ta ch cn đo thời
gian, thi gian càng ngắn thì người chy càng
nhanh
3. Ví d.
Phiếu học tập 2
- Cách tiến hành kiểm tra chạy cự li ngắn 60m trong môn Thể dục (mỗi học sinh
được chạy một lượt).
+ Dùng thước đo độ dài quãng đường s = 60 m. Xác định vạch xuất phát và vạch
đích.
Trang 5
+ Dùng đồng hbấm giây đo thời gian t, bấm nút start/stop trên đồng hkhi học
sinh bắt đầu chạy từ vạch xut phát tới khi chạm vạch đích bấm nút start/stop trên
đồng hồ.
+ Giáo viên xếp loại thành tích của tng học sinh dựa trên thời gian hiện thị trên
đồng hồ bấm gy: Ai chy nhanh hơn thời gian nhỏ hơn, ai chạy chm hơn thời
gian lớn hơn.
- So sánh với cách đo tốc độ.
So sánh
Cách đo tốc độ dùng đồng
hồ bấm giây
Giống nhau
- Đều cần dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch
xut phát và vch đích.
- Đều dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian chuyển động.
Khác nhau
- Cần tính tốc đ dựa vào
công thức
=
s
v
t
- Thực hiện 3 lần đ lấy giá
trị trung bình.
Phiếu học tập 3
Quãng đường(cm)
Thời gian (giây)
Lần 1
1
s =
t
1
=
Lần 2
2
s =
t
2
=
Lần 3
3
s =
t
3
=
Tính giá trị trung bình
1 2 3
3
s s s
s
++
==
……,
1 2 3
3
t t t
t
++
==
…..
Tính vận tốc v =
s
t
= …
Nhận xét kết quả đo …………………………………………..
Số liệu tham khảo
Bảng 9.1. Bảng ghi kết quả thí nghiệm đo tốc độ
Lần đo
Quãng đường (cm)
Thời gian (s)
1
s
1
= 59,9 cm
t
1
= 4,9 s
2
s
2
= 60 cm
t
2
= 5 s
3
s
3
= 60,1 cm
t
3
= 5,1 s
- Giá trị trung bình của s:
1 2 3
3
s s s
s
++
=
59,9 60 60,1
60 0,6
3
cm m
++
= = =
- Giá trị trung bình của t:
1 2 3
3
t t t
t
++
==
3
4,9 5 5,1++
= 5s
- Tốc độ: v =
s
t
=
0,6
5
= 0,12m/s
Trang 6
(5) Nhận xét kết quả đo:
- Quãng đường, thời gian trong 3 lần đo có giá trị xp xỉ bằng nhau, sai số không
đáng kể.
- Giá trị trung bình thu được có độ chính xác cao hơn so với các kết quả đo trong
các lần đo.
Tiết 2
2.2 ĐO TỐC Đ NG ĐỔNG H ĐO THỜI GIAN HIN TH S
CỔNG QUANG ĐIỆN.
a) Mục tiêu:
- Nêu được các dụng cụ đo bản
- tả được cách bố trí tnghiệm.
- Th vn hành thí nghim
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhóm cặp đôi nghn cứu thông tin II.1 trong SGK, quan
sát thí nghim hình 9.3 và tr li các câu hi sau:
H1. Nêu các dng c ng để đo tốc đ
H2. Trình bày cách b trí thí nghim?
H3.Hãy dựa vào Hình 9.3 để mô tả sơ lược cách đo tốc độ dùng cổng quang
điện và đồng hđo thời gian hiện số khi viên b chuyển động từ cổng quang điện
(3) đến cổng quang điện (4)
H4. Quan sát thí nghim biểu diễn trên lớp đ kiểm tra mô tả ca mình
tính tốc đcủa vn bi.
H5. Th vn hành thí nghim (nếu có)
c) Sản phẩm:
- HS qua hot động nm trả lời câu ?
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiu dng c đo
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp, m hiu thông tin
II.1 SGK v dng c đo.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS tìm hiu thông tin SGK v dng c đo.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên mt HS tr li, HS kc b
sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung nhn biết các
dng c đo ( thời gian và đ dài quãng đưng).
II. Đo tốc độ s dng đng h
đo thời gian hin th scng
quang.
1. Dng c đo.
- Đồng h đo thi gian t hin th
s.
- Cng quang để đo thi gian
chuyển đng qua hai cng quang
đin (3), (4)
Hoạt động 2.2.2: Cách đo.
Trang 7
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v cặp đôi cho HS yêu cu HS
nghiên cu tài liu II.2 và tr li ni dung
+ Hãy dựa vào Hình 9.3 để mô tảợc cách đo
tốc độ dùng cổng quang điện và đồng h đo thời
gian hiện số khi viên b chuyển động từ cổng
quang điện (3) đến cổng quang điện (4)
+ Quant thí nghiệm biểu diễn trên lớp để kiểm
tra mô tả của mình và tính tốc đ của viên bi.
+ Vận hành đọc kết qu và tính tốc độ vn bi.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS hoạt đng nhóm hoàn thành ni dung hc
tp
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên một HS đại din cho mt
nhóm trình bày, các nhóm khác b sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung Đo tốc độ s
dng đng h đo thi gian hin th s và cng
quang.
2. Cách đo.
- Khi viên bi sắt qua cổng quang
điện (3) thì cổng quang này tự
động bật đồng hồ hiện số.
- Khi viên bi sắt qua cổng quang
điện (4) thì cổng quang này tự
động tắt đổng hồ hin số cho
biết thời gian t vn bi sắt
chạy từ cổng quang điện (3) đến
cổng quang đin (4) trên n
hiện số.
Đo khoảng cách từ cổng quang
điện (3) đến cổng quang điện (4)
để biết s. Từ đó tính v =
s
t
Tiết 3
HĐ 2.3 THIT B BN TỐC Đ.
a) Mục tiêu:
- Được tìm hiểu, giới thiệu máy bn tốc độ.
- Mục đích sử dụngy bắn tốc độ.
- Học sinh mô tả sơ lược cách hoạt động máy bắn tốc độ.
b) Ni dung:
- Hc sinh làm vic nhóm cặp đôi nghiên cu thông tin III. trong SGK, quan
sát Hình 9.4 và tr li các câu hi sau:
H1. Thiết b bn tốc độ có tác dng gì?
H2. Mô tả hoạt động của các thiết bị trong sơ đồ này.
H3. Tr li câu hi ? SGK/ T52
c) Sản phẩm:
- HS qua hot động nm trả lời câu ?
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiu dng c đo
*Chuyn giao nhim v hc tp
- GV giao nhim v hc tp, m hiu thông tin
III. SGK
III. Thiết b bn tc độ.
?
a)
Trang 8
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS tìm hiu thông tin SGK
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên mt HS tr li, HS khác b
sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
- Hc sinh nhnt, b sung, đánh giá.
- Giáo viên nhậnt, đánh giá.
- GV nhn xét và cht ni dung.
v =
5
14,3 / 51,5 /
0,35
s
m s km h
t
=
b) v < 60 km/h. Ô tô chưa
vượt quá tốc độ cho phép.
3. Hoạt động 3: Luyn tập
a) Mục tiêu:
- H thng được mt s kiến thc đã hc.
b) Ni dung:
- HS thc hin cá nhân phn Bài tp 9.1 9.3 SBT_ KHTN 7.
- HS tóm tt ni dung bài hc bằng sơ đồ duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan đim cá nhân v đáp án trên phiếu hc tp
d) Tổ chức thực hin:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS thc hin nhân Bài tp 9.1
9.3 SBT_ KHTN 7.và tóm tt ni dung bài hc
i dng sơ đ tư duy vào vở ghi.
*Thc hiện nhim vụ học tập
HS thc hin theo yêu cu ca go viên.
*Báo cáo kết quả và tho luận
GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến
cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
GV nhn mnh ni dung bài hc bằng đồ
duy trên bng.
9.1. Tại sao cách đo tốc độ trong phòng thí nghiệm không phải là cách đo trực
tiếp?
Trả lời: ch đo được trc tiếp các đại lượng quãng đưng thi gian, còn mun
biết tốc độ phi thông qua công thc liên h v = s/t mới tính được. Nên cách đo đó
gọi cách đo gián tiếp.
9.2. Một bạn đo tốc độ đi học của mình bằngch sau:
- Đếm bước đi từ nhà đến trường;
- Đo thời gian đi bằng đồng hồ bấm giây;
- Tính tốc độ bằng công thc: v => Biết số bước bạn đó đếm được là 1 212 bước,
mỗi bước trung bình dài 0,5 m và thời gian đi là 10 min. Tính tc độ đi của bn đó.
Trang 9
Trả lời: Quãng đường từ nhà đến trường là: 1 212 . 0,5 = 606 (m)
Tốc độ của bn là: v =
606
10
s
t
==
60,6m/phút= 3,636km/h
9.3. Camera của một thiết bị bn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chy t vch
mốc 1 sang vạch mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho
phép 60 km/h không?
Trả lời: v =
10
20 / 72 /
0,5
s
m s km h
t
= = =
v > 60 km/h. Ô tô đã t quá tốc độ cho phép.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiu đi sng.
b) Ni dung:
- m hiu thêm các dng c đo tốc độ trong đi sng ng h đin t,
smart phone).
c) Sản phẩm:
- HS biết được ngoài cách đo tốc đtrong thực ttế còn nhiều loi thiết bị đo
tốc độ khác na, hiu được sơ lược cách hoạt động của các thiết bị tn
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
*Chuyn giao nhim v hc tp
- Yêu cu mi nhóm HS đọc thông tin đng h
đin t đeo tay, smart phone.
*Thc hiện nhim vụ học tập
Các nhóm HS thực hin theo yêu cầu.
+ Các thiết bị hot động như thế nào? Có dựa
trên cách đo đã tìm hiểu ở phn I không?
*Báo cáo kết quả và tho luận
Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ
Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên
lp và np sn phm vào tiết sau.
PHIU HC TP
BÀI 9: ĐO TỐC Đ
H và tên: ……………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Phiếu học tập 1
1. Tốc đ ca chuyển động ph thuc vào nhng yếu t nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Để đo tốc đ theo em ta đi đo những đi lượng nào?
Trang 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phiếu học tập 2
- Cách tiến hành kiểm tra chạy cự li ngắn 60m trong môn Thể dục (mỗi học sinh
được chạy một lượt).
+ Dùng thước đo độ dài quãng đường s = 60 m. Xác định vch xuất phát vạch
đích.
+ Dùng đồng hbấm giây đo thời gian t, bấm nút start/stop trên đồng hồ khi học
sinh bắt đầu chạy từ vạch xut phát tới khi chạm vạch đích bấm nút start/stop trên
đồng hồ.
+ Giáo viên xếp loại thành tích của tng học sinh dựa trên thời gian hiện thị trên
đồng hồ bấm gy: Ai chy nhanh hơn thời gian nhỏ hơn, ai chạy chm hơn thời
gian lớn hơn.
- So sánh với cách đo tốc độ.
So sánh
Cách đo tốc độ dùng đồng
hồ bấm giây
Giống nhau
- Đều cần dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch
xut phát và vch đích.
- Đều dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian chuyển động.
Khác nhau
- Cần tính tốc đ dựa vào
công thức
=
s
v
t
- Thực hiện 3 lần đ lấy giá
trị trung bình.
Phiếu học tập 3
Quãng đường(cm)
Thời gian (giây)
Lần 1
1
s =
t
1
=
Lần 2
2
s =
t
2
=
Lần 3
3
s =
t
3
=
Tính giá trị trung bình
1 2 3
3
s s s
s
++
==
……,
1 2 3
3
t t t
t
++
==
…..
Tính vận tốc V =
s
t
= …
| 1/10

Preview text:

BÀI 9: ĐO TỐC ĐỘ Môn học: KHTN - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đổng hồ bấm giây và cổng quang
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường.
- Mô tả được sơ lược thiết bị “bắn tốc độ” đơn giản trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được và khoảng thời gian tương ứng. 2. Năng lực: 2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học:
tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan
sát tranh ảnh để tìm hiểu về sơ lược cách đo tốc độ bằng đổng hồ bấm giây và cổng
quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các cách đo tốc
độ (vận tốc), hợp tác trong thực hiện hoạt động đo tốc độ của một oto chạy trên
mặt dốc, cách đo tốc độ bằng đổng hồ bấm giây và cổng quang điện.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ HS tìm hiểu về thiết bị
bắn tốc độ để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
2.2. Năng lực khoa học tự nhiên :
- Năng lực nhận biết KHTN: Nhận biết các dụng cụ để đo tốc độ, nguyên
tắc đo, kể tên các cách đo.
- Năng lực tìm hiểu tự nhiên: Thực hành đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
(VD3) , bằng bằng đổng hồ bấm giây và cổng quang điện
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Tìm hiểu thiết bị bắn tốc độ để kiểm
tra tốc độ các phương tiện giao thông.. 3. Phẩm chất:
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh hình thành các phẩm chất
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân
nhằm tìm hiểu về đo tốc độ.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm
vụ thí nghiệm, thảo luận về đo tốc độ, thực hiện phếp đo, tính toán chính xác
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép, xử lí kết quả thí nghiệm.
- II. Thiết bị dạy học và học liệu 1. Giáo viên:
- Các dụng cụ đo độ dài và đo thời gian có trong phòng thí nghiệm.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
- Dụng cụ để HS xác định tốc độ của một ô tô đồ chơi qua quãng đường đi
được và thời gian tương ứng. -
Dụng cụ để chiếu hình vẽ, ảnh trong SGK. Trang 1 2. Học sinh: - Bài cũ ở nhà.
- Đọc nghiên cứu và tìm hiểu trước bài ở nhà.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Mở đầu:
(Đo tốc độ của một chuyển động) a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là Đo tốc độ của một chuyển động . b) Nội dung:
- Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL, để kiểm tra
kiến thức nền của học sinh về đo tốc độ.
c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh ghi trên phiếu học tập KWL.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phát phiếu học tập và yêu cầu học sinh
thực hiện cá nhân theo yêu cầu viết trên phiếu trong 2 phút.
- Chiếu hình ảnh về dụng cụ đo độ dài, thời gian.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hoạt động cá nhân theo yêu cầu của GV.
Hoàn thành phiếu học tập.
- Giáo viên: Theo dõi và bổ sung khi cần.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án,
mỗi HS trình bày 1 nội dung trong phiếu,
những HS trình bày sau không trùng nội dung
với HS trình bày trước. GV liệt kê đáp án của HS trên bảng
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài
học
Để trả lời câu hỏi trên đầy đủ và chính xác
nhất chúng ta vào bài học hôm nay.
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 9: ĐO TỐC ĐỘ
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: ……
Bước 1: Học sinh hoàn thành cá nhân các câu hỏi sau
1. Tốc độ của chuyển động phụ thuộc vào những yếu tố nào? Trang 2
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Để đo tốc độ theo em ta đi đo những đại lượng nào?
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
HĐ 2.1 HƯỚNG DẪN HS TÌM HIỂU CÁCH ĐO TỐC ĐỘ DÙNG ĐỔNG HỒ BẤM GIÂY. a) Mục tiêu:

- Nêu được các dụng cụ đo, nêu được các cách đo.
- Thực hiện đo tốc độ của ô tô đồ chơi thả trên mặt dốc. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin trong SGK, quan sát
trả lời các câu hỏi sau:
H1. Nêu các dụng cụ dùng để đo tốc độ
H2. Kể tên các cách đo, Trình bày các bước đo?
- HS hoạt động nhóm “ Mô tả cách tiến hành kiểm tra cự li chạy ngắn 60m
của các em trong giờ Thể dục. Cách tiến hành có gì giống và khác so với cách đo
tốc độ trên? dưới sự hướng dẫn của GV ghi kết quả vào bảng kết quả: So sánh sự
giống và khác với cách đo đã giới thiệu ở trên?
- HS hoạt động cá nhân nghiên cứu tài liệu và qua hoạt động nhóm trả lời câu hỏi
H4. Thực hành đo tốc độ ô tô đồ chơi thả trên trên mặt dốc.
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm trả lời câu ? , làm việc theo nhóm đo tốc độ thông
qua việc hoàn thành các phiếu học tập,
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.1.1: Tìm hiểu dụng cụ đo
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

I.Đo tốc độ bằng đồng hồ bấm
- GV giao nhiệm vụ học tập, tìm hiểu thông tin giây. SGK về dụng cụ đo. 1. Dụng cụ đo.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Đồng hồ bấm giây để đo thời
HS tìm hiểu thông tin SGK về dụng cụ đo. gian t
*Báo cáo kết quả và thảo luận
- Thước đo độ dài: thước thẳng,
GV gọi ngẫu nhiên một HS trả lời, HS khác bổ dây… sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung nhận biếtcác
dụng cụ đo ( thời gian và độ dài quãng đường).
Hoạt động 2.1.2: Cách đo.
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Cách đo. Trang 3
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu HS - Cách 1: Chọn quãng đường s
nghiên cứu thông tin mục I.2 SGK và trả lời nội trước, đo thời gian t sau. dung + Các cách đo.
- Cách 2: Chọn thời gian t trước,
+ Các bước đo tốc độ.
đo quãng đường s trước sau .
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm cặp đôi hoàn thành nội dung học tập 2
Trả lời ? SGK trang 49 vào phiếu học tập 2
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung Cách đo tốc độ.
Hoạt động 2.1.3: Ví dụ

*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Ví dụ.
- GV giao nhiệm vụ nhóm 4 cho HS, yêu cầu
HS nghiên cứu thông tin thông tin mục I.3 SGK và trả lời nội dung + Dụng cụ. + Các bước tiến hành.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành nội dung học tập 3
+ Nêu các dụng cụ sử dụng trong thí nghiệm.
+ Mô tả các bước tiến hành.
+ Thực hành đo và tính toán kết quả.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung Cách đo tốc độ.
Trong tính thành tích chạy ta chỉ cần đo thời
gian, thời gian càng ngắn thì người chạy càng nhanh Phiếu học tập 2
- Cách tiến hành kiểm tra chạy cự li ngắn 60m trong môn Thể dục (mỗi học sinh
được chạy một lượt).
+ Dùng thước đo độ dài quãng đường s = 60 m. Xác định vạch xuất phát và vạch đích. Trang 4
+ Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t, bấm nút start/stop trên đồng hồ khi học
sinh bắt đầu chạy từ vạch xuất phát tới khi chạm vạch đích bấm nút start/stop trên đồng hồ.
+ Giáo viên xếp loại thành tích của từng học sinh dựa trên thời gian hiện thị trên
đồng hồ bấm giây: Ai chạy nhanh hơn thời gian nhỏ hơn, ai chạy chậm hơn thời gian lớn hơn.
- So sánh với cách đo tốc độ.
Cách đo tốc độ dùng đồng Cách tiến hành kiểm tra chạy So sánh hồ bấm giây cự li ngắn 60m
- Đều cần dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch Giống nhau
xuất phát và vạch đích.
- Đều dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian chuyển động.
- Cần tính tốc độ dựa vào - Không cần tính tốc độ mà xếp công thức s
loại thành tích của học sinh v = Khác nhau t
theo các mức thời gian có sẵn.
- Thực hiện 3 lần để lấy giá - Chỉ thực hiện 1 lần duy nhất. trị trung bình. Phiếu học tập 3 Quãng đường(cm) Thời gian (giây) Lần 1 s = 1 t1 = Lần 2 s = 2 t2 = Lần 3 s = 3 t3 = Tính giá trị trung bình s + s + s t + t + t 1 2 3 s = = ……, 1 2 3 t = = ….. 3 3 Tính vận tốc s v = = … t
Nhận xét kết quả đo …………………………………………..
Số liệu tham khảo
Bảng 9.1. Bảng ghi kết quả thí nghiệm đo tốc độ Lần đo Quãng đường (cm) Thời gian (s) 1 s1 = 59,9 cm t1 = 4,9 s 2 s2 = 60 cm t2 = 5 s 3 s3 = 60,1 cm t3 = 5,1 s s + s + s 59, 9 + 60 + 60,1
- Giá trị trung bình của s: 1 2 3 s = = = 60cm = 0,6m 3 3 t + t + t 4, 9 + 5 + 5,1
- Giá trị trung bình của t: 1 2 3 t = = = 5s 3 3 s 0,6 - Tốc độ: v = = = 0,12m/s t 5 Trang 5
(5) Nhận xét kết quả đo:
- Quãng đường, thời gian trong 3 lần đo có giá trị xấp xỉ bằng nhau, sai số không đáng kể.
- Giá trị trung bình thu được có độ chính xác cao hơn so với các kết quả đo trong các lần đo. Tiết 2
HĐ 2.2 ĐO TỐC ĐỘ DÙNG ĐỔNG HỒ ĐO THỜI GIAN HIỂN THỊ SỐ VÀ CỔNG QUANG ĐIỆN. a) Mục tiêu:

- Nêu được các dụng cụ đo cơ bản
- Mô tả được cách bố trí thí nghiệm.
- Thử vận hành thí nghiệm b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin II.1 trong SGK, quan
sát thí nghiệm hình 9.3 và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Nêu các dụng cụ dùng để đo tốc độ
H2. Trình bày cách bố trí thí nghiệm?
H3.Hãy dựa vào Hình 9.3 để mô tả sơ lược cách đo tốc độ dùng cổng quang
điện và đồng hồ đo thời gian hiện số khi viên bị chuyển động từ cổng quang điện
(3) đến cổng quang điện (4)
H4. Quan sát thí nghiệm biểu diễn trên lớp để kiểm tra mô tả của mình và
tính tốc độ của viên bi.
H5. Thử vận hành thí nghiệm (nếu có)
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm trả lời câu ?
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu dụng cụ đo
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

II. Đo tốc độ sử dụng đồng hồ
- GV giao nhiệm vụ học tập, tìm hiểu thông tin đo thời gian hiển thị số và cổng
II.1 SGK về dụng cụ đo. quang.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập 1. Dụng cụ đo.
HS tìm hiểu thông tin SGK về dụng cụ đo.
- Đồng hồ đo thời gian t hiển thị
*Báo cáo kết quả và thảo luận số.
GV gọi ngẫu nhiên một HS trả lời, HS khác bổ - Cổng quang để đo thời gian sung (nếu có).
chuyển động qua hai cổng quang
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ điện (3), (4)
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung nhận biết các
dụng cụ đo ( thời gian và độ dài quãng đường).
Hoạt động 2.2.2: Cách đo. Trang 6
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Cách đo.
- GV giao nhiệm vụ cặp đôi cho HS yêu cầu HS - Khi viên bi sắt qua cổng quang
nghiên cứu tài liệu II.2 và trả lời nội dung
+ Hãy dựa vào Hình 9.3 để mô tả sơ lược cách đo điện (3) thì cổng quang này tự
tốc độ dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời
động bật đồng hồ hiện số.
gian hiện số khi viên bị chuyển động từ cổng
quang điện (3) đến cổng quang điện (4)
- Khi viên bi sắt qua cổng quang
+ Quan sát thí nghiệm biểu diễn trên lớp để kiểm điện (4) thì cổng quang này tự
tra mô tả của mình và tính tốc độ của viên bi.
động tắt đổng hồ hiện số và cho
+ Vận hành đọc kết quả và tính tốc độ viên bi.
biết thời gian t mà viên bi sắt
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
chạy từ cổng quang điện (3) đến
HS hoạt động nhóm hoàn thành nội dung học cổng quang điện (4) trên màn tập
*Báo cáo kết quả và thảo luận hiện số.
GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện cho một Đo khoảng cách từ cổng quang
nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
điện (3) đến cổng quang điện (4)
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
để biết s. Từ đó tính v = s
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. t
- GV nhận xét và chốt nội dung Đo tốc độ sử
dụng đồng hồ đo thời gian hiển thị số và cổng quang. Tiết 3
HĐ 2.3 THIẾT BỊ BẮN TỐC ĐỘ. a) Mục tiêu:

- Được tìm hiểu, giới thiệu máy bắn tốc độ.
- Mục đích sử dụng máy bắn tốc độ.
- Học sinh mô tả sơ lược cách hoạt động máy bắn tốc độ. b) Nội dung:
- Học sinh làm việc nhóm cặp đôi nghiên cứu thông tin III. trong SGK, quan
sát Hình 9.4 và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Thiết bị bắn tốc độ có tác dụng gì?
H2. Mô tả hoạt động của các thiết bị trong sơ đồ này.
H3. Trả lời câu hỏi ? SGK/ T52
c) Sản phẩm:
- HS qua hoạt động nhóm trả lời câu ?
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Hoạt động 2.2.1: Tìm hiểu dụng cụ đo
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập

III. Thiết bị bắn tốc độ.
- GV giao nhiệm vụ học tập, tìm hiểu thông tin ? III. SGK a) Trang 7
*Thực hiện nhiệm vụ học tập s 5 v = =
14,3m / s  51,5km / h HS tìm hiểu thông tin SGK t 0, 35
*Báo cáo kết quả và thảo luận
b) v < 60 km/h. Ô tô chưa
GV gọi ngẫu nhiên một HS trả lời, HS khác bổ
vượt quá tốc độ cho phép. sung (nếu có).
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét và chốt nội dung.
3. Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
-
Hệ thống được một số kiến thức đã học. b) Nội dung:
- HS thực hiện cá nhân phần Bài tập 9.1 – 9.3 SBT_ KHTN 7.
- HS tóm tắt nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy.
c) Sản phẩm:
- HS trình bày quan điểm cá nhân về đáp án trên phiếu học tập
d)
Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân Bài tập 9.1 –
9.3 SBT_ KHTN 7.và tóm tắt nội dung bài học
dưới dạng sơ đồ tư duy vào vở ghi.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.
*Báo cáo kết quả và thảo luận
GV gọi ngẫu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến cá nhân.
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV nhấn mạnh nội dung bài học bằng sơ đồ tư duy trên bảng.
9.1. Tại sao cách đo tốc độ trong phòng thí nghiệm không phải là cách đo trực tiếp?
Trả lời: Vì chỉ đo được trực tiếp các đại lượng quãng đường và thời gian, còn muốn
biết tốc độ phải thông qua công thức liên hệ v = s/t mới tính được. Nên cách đo đó
gọi là cách đo gián tiếp.
9.2. Một bạn đo tốc độ đi học của mình bằng cách sau:
- Đếm bước đi từ nhà đến trường;
- Đo thời gian đi bằng đồng hồ bấm giây;
- Tính tốc độ bằng công thức: v => Biết số bước bạn đó đếm được là 1 212 bước,
mỗi bước trung bình dài 0,5 m và thời gian đi là 10 min. Tính tốc độ đi của bạn đó. Trang 8
Trả lời: Quãng đường từ nhà đến trường là: 1 212 . 0,5 = 606 (m) s 606
Tốc độ của bạn là: v = = = 60,6m/phút= 3,636km/h t 10
9.3. Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ vạch
mốc 1 sang vạch mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc độ cho phép là 60 km/h không? Trả lời: s 10 v = =
= 20m / s = 72km / h t 0,5
v > 60 km/h. Ô tô đã vượt quá tốc độ cho phép.
4. Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Phát triển năng lực tự học và năng lực tìm hiểu đời sống. b) Nội dung:
- Tìm hiểu thêm các dụng cụ đo tốc độ trong đời sống (đồng hồ điện tử, smart phone).
c) Sản phẩm:
- HS biết được ngoài cách đo tốc độ trong thực ttế còn nhiều loại thiết bị đo
tốc độ khác nữa, hiểu được sơ lược cách hoạt động của các thiết bị trên
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Yêu cầu mỗi nhóm HS đọc thông tin đồng hồ
điện tử đeo tay, smart phone.
*Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm HS thực hiện theo yêu cầu.
+ Các thiết bị hoạt động như thế nào? Có dựa
trên cách đo đã tìm hiểu ở phần I không?
*Báo cáo kết quả và thảo luận Sản phẩm của các nhóm
*Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên
lớp và nộp sản phẩm vào tiết sau. PHIẾU HỌC TẬP
BÀI 9: ĐO TỐC ĐỘ
Họ và tên: ………………………………………………………………
Lớp: ……………………………. Nhóm: …… Phiếu học tập 1
1. Tốc độ của chuyển động phụ thuộc vào những yếu tố nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Để đo tốc độ theo em ta đi đo những đại lượng nào? Trang 9
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Phiếu học tập 2
- Cách tiến hành kiểm tra chạy cự li ngắn 60m trong môn Thể dục (mỗi học sinh
được chạy một lượt).
+ Dùng thước đo độ dài quãng đường s = 60 m. Xác định vạch xuất phát và vạch đích.
+ Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t, bấm nút start/stop trên đồng hồ khi học
sinh bắt đầu chạy từ vạch xuất phát tới khi chạm vạch đích bấm nút start/stop trên đồng hồ.
+ Giáo viên xếp loại thành tích của từng học sinh dựa trên thời gian hiện thị trên
đồng hồ bấm giây: Ai chạy nhanh hơn thời gian nhỏ hơn, ai chạy chậm hơn thời gian lớn hơn.
- So sánh với cách đo tốc độ.
Cách đo tốc độ dùng đồng Cách tiến hành kiểm tra chạy So sánh hồ bấm giây cự li ngắn 60m
- Đều cần dùng thước đo độ dài quãng đường s. Xác định vạch Giống nhau
xuất phát và vạch đích.
- Đều dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian chuyển động.
- Cần tính tốc độ dựa vào - Không cần tính tốc độ mà xếp công thức s
loại thành tích của học sinh v = Khác nhau t
theo các mức thời gian có sẵn.
- Thực hiện 3 lần để lấy giá - Chỉ thực hiện 1 lần duy nhất. trị trung bình. Phiếu học tập 3 Quãng đường(cm) Thời gian (giây) Lần 1 s = 1 t1 = Lần 2 s = 2 t2 = Lần 3 s = 3 t3 = Tính giá trị trung bình s + s + s t + t + t 1 2 3 s = = ……, 1 2 3 t = = ….. 3 3 Tính vận tốc s V = = … t Trang 10