Giáo án Lịch sử 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Kế hoạch bài dạy Sử 10 Kết nối tri thức được thiết kế nhằm giúp giáo viên tổ chức các hoạt động dạy học một cách chuẩn mực, đồng thời giúp các giáo viên kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của học sinh. 

Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 1: LCH S S HC
BÀI 1: HIN THC LCH SNHN THC LCH S
I. MC TIÊU
- Giúp hc sinh làm quen vi lch s với tư cách mt môn khoa hc thc s, rt cn thiết
hu ích cho cuc sng con người.mt khoa hc, s học có đối tượng nghiên cu, nguyên tc,
phương pháp nghiên cứu riêng và chức năng nhiệm v quan trng trong đời sống con người.
- Hc sinh khc phc nhng sai lm, nhất là tư duy một chiu v lch s, ch coi lch s môn
hc thuc lòng nhng kiến thc có sn, không cần khám phá gì thêm và cũng không vận dng gì
trong cuc sng của các em. Qua đó bài này giúp hc sinh phát trin toàn din c ba nhóm năng
lực bản ca môn hc, bao gồm năng lực tìm hiu, năng lc nhn thức, tư duy lịch s và năng
lc vn dng kiến thc, k năng đã học trên cơ sở nhng kiến thức cơ bản, gần gũi, hu ích.
Như thế, bàiy cũng giúp học sinh phát trin nhng phm cht cốt lõi như: trung thực, khách
quan, trách nhiệm, chăm chỉ và sáng to trong cuc sng
1. V kiến thc
- Trình bày đưc khái nim lch s; phân biệt được hin thc lch s và nhn thc lch s thông
qua các ví d c th.
- Gii thích được khái nim lch s.
- Trình bày được đối tượng nghiên cu ca s hc thông qua ví d c th.
- Nêu được chc năng, nhiệm v mt s nguyên tắc cơ bản ca S hc.
- Nêu được mt s phương pháp cơ bản ca S hc thông qua các bài tp c th.
- Phân biệt được các ngun s liu; biết cách sưu tm, thu thp, x thông tin, s liệu để hc
tp, khám phá lch s.
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; trình bày, gii
tch, phân tích… sự kin, quá trình lch s liên quan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/ bài tp nhn thc mi.
- Trên cơ sở đó, góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư
duy lch s; vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- Bồi dưỡng các phm chất như: Trung thực, sáng to, chăm chỉ, trách nhim, có ý thc tìm tòi,
khám phá lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Da vào ni dung Chương trình môn học SGK để chun b theo các định hướng phát
trin năng lc và phm cht ca hc sinh
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Khơi gi s chú ý ca hc sinh giúp hc sinh nhn thức được s kiên lch s to
hng thú cho hc sinh hc bài mi
b. Ni dung: Hc sinh da vào s ng dn của giáo viên để tr li câu hi theo yêu cu ca
giáo viên
c. Sn phm: Nhìn vào hình nh trong sách hãy cho biết đây cây cầu này gn lin vi nhng s
kin lch s nào?
d. T chc thc hin: GV cho HS nhìn vào SGK và đt câu hi và yêu cu hc sinh tr li: cây
cầu này đã gắn lin vi nhng s kin nào?
T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Vy theo em Lch s là gì? Hin thc và
nhn thc lch s là gì? Liên quan ti nhng yếu t nào? Để tr li câu hi này t hôm nay
chúng ta s tìm hiểu bài đầu tiên ca môn lch s lp 10 của chương trình phổ thông mi.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Tìm hiu khái niệm” lch s là gì?”
a. Mc tiêu: Hc sinh trình bày đưc khái nim lch s; phân biệt được hin thc và nhn thc
ca lch s thông qua ví d c th.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho
hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: Khái nim lch s, hin thc lch s và nhn thc lch s
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV t chc theo cặp đôi và tr li câu hi sau:
? Lch s là gì?
? Hin thc lch s là gì?
? nhn thc lch s gì?
Phân tích so sánh 2 hình nh trong SGK tư liu 2 và 3
c 2 thc hin nhim v
HS tho lun vi nhau tr li các câu hỏi GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- GV s ch đnh mt s HS mt s nhóm báo cáo nhng gì
đã thảo lun
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
GV có th nhn mnh và so sánh s ging và khác nhau gia
1. Lch s gì
- Lch s là tt c nhng gì din
ra trong quá kh. Lch s loài
người là toàn b nhng hot
động của con ni t khi xut
hiện đến ny nay
- Hin thc lch s là nhng gì
din ra trong quá kh, tn ti
hoàn toàn khách quan không ph
thuc vào ý mun ch quan ca
con người
- Nhn thc lch s là nhng
hiu biết của con người v hin
thc lch s được trình bay
nhiu cách khác nhau
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
hin thc lch s và nhn thc lch s
- phân tích rõ ràng v 2 hình nh SGK tư liệu 2 và 3
Hoạt đng 2: Tìm hiu v s hc
a. Mc tu: HS giải thích đưc khái nim S học; trình bày được đối tượng nghiên cu, chc
năng nhim v và mt s nguyên tắc cơ bản ca S hc
- Nêu đưc mt s phương pháp cơ bản ca S hc thông qua các bài tập đơn cụ th
- HS phân biệt được các ngun s liu, biết các sưu tầm, thu thp và x lý thông tin s liệu để
hc tp khám p lch s.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: Khái nim, đối ng nghiên cu, chức năng và nhiệm v ca S hc
d. t chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV t chc cho HS theo nhóm và tr li câu hi
Nhóm 1: Khái nhiệm và đối tượng ca S hc
Nhóm 2: Chức năng của S hc
Nhóm 3: Nhim v ca S hc
Nhóm 4: Nguyên tc ca S hc
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và làm theo u cầu GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- đại diên từng nhóm trình bày trước lp v phn gv giao
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. S hc
a. Khái nim, đối tượng, chc
năng, nhiệm v
- S hc là khoa hc nghiên cu
v quá kh của loài người
- Đối tượng: là con người, có th
ca cá nhân, t chc, khu vực….
- Chức năng: khoa học nhn
thc
- nhim v: nhn thc, giáo dc
d báo
b. Nguyên tắc cơ bản ca S hc
- Trung thc
- Khách quan
- Nhân văn và tiến b
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho hc sinh thông qua mt s câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
câu 1: Hin thc lch s là gì?
A. Là nhng gì din ra trong quá kh
B. Là tt c nhng gì din ra trong quá kh của loài người
C. Là tt c nhng gì din ra trong quá kh mà con người nhn thức được
D. Là khao hc tìm hiu v quá kh
Câu 2: nhn thc lch s là gì?
A. Là nhng mô t của con người v quá kh
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
B. Là nhng công trình nghiên cu lch s
C. Là nhng hiu biết của con người v quá khứ, được tái hin hoc trình bày theo nhng cách
khác nhau
D. Là nhng l hi lch s n hoá được phc dng
Câu 3: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nguyên tắc cơ bản trong nghiên cu lch s?
A. Tiến b B. Vì người lao động C. Trung thc D. Khách quan
Câu 4: Ý nào sau đây KHÔNG phải đối tượng nghiên cu ca S hc
A. Quá kh ca toàn th nn loi
B. Quá kh ca mt quc gia hoc khu vc thế gii
C. Qua kh ca mt cá nhân hoc mt nhóm, mt cng đng người
D. Nhng hiện tượng t nhiên xy ra trong quá kh
Câu 5: So vi hin thc lch s, nhn thc lch s đặc điểm gì?
A. Nhn thc lch s ln phản ánh đúng hin thc lch s
B. Nhn thc lch s không th tái hiện đầy đủ hin thc lch s
C. Nhn thc lch s thường lc hu hơn hiện thc lch s
D. Nhn thc lch s độc lp, khách quan vi hin thc lch s
* sn phm d kiến: 1-A, 2-C, 3-B, 4-D, 5-B
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV gioa cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: GV giao cho HS: Tìm kiếm thông tin tái hin và khôi phc li s ki cách
mng tháng 8 bằng đoạn văn ngắn 7-10 dòng
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 2: TRI THC LCH S CUC SNG
I. MC TIÊU
- Tiếp theo bài 1, mc tiêu bài 2 là giúp HS hiểu được ti sao vic hc tp và tìm hiu lch s
li hu ích và rt cn thiết, đồng thi giúp các em th t mình hc tp và khám phá mt cách
d dàng, sáng to.
1. V kiến thc
- Nêu được vai t ý nghĩa của tri thc lch s đối vi đi sng ca cá nhân và xã hi hin đại
thông qua các ví d
- Giải thích được s cn thiết hc tp lch s sut đời.
2. V ng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; trình bày, gii
tch, phân tích… sự kin, quá trình lch s liên quan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung bài tp nhn thc mi.
- Biết vn dng kiến thc, bài hc lch s để gii quyết vấn đề thi s trong nước và thế gii,
nhng vấn đề trong cuc sng
- Góp phn hình thành và phát triển năng lc tìm hiu lch s
3. V phm cht
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đt nước, có ý thc trân trng lch s- văn hoá dân tộc thế
gii; chăm chỉ tìm tòi, khám plch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: da vào ni dung Chương trình môn học SGK để chun b theo các định hướng phát
trin năng lc và phm cht ca hc sinh
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Khơi gi s chú ý ca hc sinh giúp hc sinh nhn thức được s kiên lch s to
hng thú cho hc sinh hc bài mi
b. Ni dung: giáo viên đặt câu hi v bài 1 để gi lên s logic giữa bài 1 và bài 2 đ hc sinh
hiu rõ s liên kết giữa bài trước và bài này
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c. Sn phẩm: giáo viên đặt câu hi gi m
d. T chc thc hiện: GV cho HS nhìn o SGK và đặt câu hi yêu cu hc sinh tr li: cây
cầu này đã gắn lin vi nhng s kin nào?
T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Lch s những gì đã qua, vậy ti sao
chúng ta phi nghiên cu, tìm hiu, phc dng lch s? chia s hiu biết ca em v ý nghĩa và vai
trò ca tri thc lch s đối vi cuc sng hin ti ca mi cá nhân và xã hi. Để hiu rõ hơn t
hôm nay chúng ta qua bài mi ca ch đề 1.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò, ý nghĩa của tri thc lch s
a. Mục tiêu: nêu được vai t ý nghĩa của tri thc lch s đối với đi sng ca cá nhân và xã
hi hiện đại thông qua các ví d c th
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lc nhn thức và tư duy lịch s cho hc
sinh.
b. Ni dung: Hc sinh tng cá nhân t nghiên cứu sách giáo khoa để tr li câu hi
c. sn phm: Vai trò và ý nghĩa của tri thc lch s
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV cho các cặp đôi thảo lun ni dung và tìm ra mi quan h
gia Quá kh- Hin ti- Tương lai bằng sơ đồ và nêu câu hi
? Như vậy, lch s để li nhng giá tr gì cho cuc sng hin
ti?
c 2 thc hin nhim v
HS cùng nhau tho lun theo cp
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- GV s mi mt s bạn đứng lên bng trìnhy v sơ đồ
sau đó trả li câu hi GV đưa ra
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV nhn xét, b sung, phân tích và cht li những đim chính
ca câu hi
GV gii thiu qua nhng hình nh có trong sách cho hc
sinh có th hiu rõ v vai trò ca việc lưu giữ và trao truyn,
tìm hiu lch s
1. Vai trò, ý nghĩa của tri thc
lch s
- Biết được v ngun gc ca
bản thân, gia đình,ng họ, dân
tc và toàn th nn loi.
-truyn li tri thc, kinh nghim.
truyn thống văn hoá ca thế h
trước cho thế h sau, to n mi
liên kết t quá kh- hin ti-
tương lai, tr thành ct lõi to
nên ý thc cộng đồng, ý thc
dân tc và bn sc văn hoá cộng
đồng dân tc.
Hoạt đng 2: Lý gii vì sao cn hc tp và tìm hiu lch s suốt đời
a. Mc tu: HS giải thích đưc s cn thiết phi hc tp lch s sut đời
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho hc
sinh.
b. Ni dung: học sinh dưới s ng dn ca GV tr li câu hi
? sao đt ra yêu cu v vic hc tp và tìm hiu lch s sut đời?
? Hc tp lch s sut đời bng cách nào
c. sn phm: Biết v vic hc tp và tìm hiu lch s suốt đời, nhng cách hc lch s
d. t chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV t chc cho HS tr li câu hi
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và làm theo u cầu GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-GV s ch đnh mt s hc sinh tr li câu hi
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
-GV phân tích, nhn xét và trình bày cht ý
2. Hc tp và tìm hiu lch s
suốt đi
Vic hc tp và tìm hiu lch s
suốt đi:
- t vic hc tp chúng ta có th
vn dng nhng kinh nghim t
quá kh và vào cuc sng hin
tạing như định hưng cho
tương lai.
- lch s nhiu n chính vì
thế đây là cơ hội cho chúng ta
tham gia tìm tòi, khám phá nhm
hoàn chỉnh n nhận thc
chung, làm giàu tri thc lch s.
- hiu biết đưọc kinh nghim, rút
ra bài hc có giá tr lch s các
ớc khác để tránh nhng sai
lm
- Tìm hiu lch s cũng đưa lại
chúng ta những cơ hội nghn
nghip mới đầy thú v.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho hc sinh thông qua câu hi: tri thc lch s ý nghĩa như
thế nào đối vi cuc sng?y ly ví d
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
HS ngi viết ra giy và sau đó trình bày cho GV nghe và GV nhận xét cht li
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: GV giao cho HS: Hãy tìm hiu v ngôi trường em đang hc tp bng các
câu hi sau:
- Trường em thành lp t khi nào?
- có nhng truyn thng tốt đẹp gì?
- em hãy chi s suy nghĩ và cảm xúc khi biế v thông tin đó.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 2: VAI TRÒ CA S HC
BÀI 3: S HC VỚI CÁC LĨNH VC KHOA HC
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Gii thích được S hc là mt môn khoa hc có tính liên nnh.
- Phân tích được mi liên h gia S hc vi các ngành khoa hc hi và nhân văn khác.
- Nêu được vai tca các môn khoa hc t nhiên và công ngh đối vi nghiên cu lch s.
- Gii thích được s h tr ca S hoc đi vi các ngành khoa hc t nhiên và công ngh.
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; trình bày, gii
tch, phân tích… sự kin, quá trình lch s liên quan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/ bài tp nhn thc mi.
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- Bồi dưỡng các phm chất như:Khách quan, trung thực,chăm chỉ, có ý thc tìm tòi, khám p
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy ca hc sinh trong bài hc
b. Ni dung: Hc sinh da vào s ng dn của giáo viên để tr li câu hi theo yêu cu ca
giáo viên
c. Sn phm: Học sinh đọc phn dn mởi đu tr li câu hi do GV đưa ra
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
d. T chc thc hin: GV hỏi: Để vinh danh di tích- danh thng Tràng An ( Ninh Bình) là Di sn
thế gii, h sơ liên quan đến di sn trình UNESCO gm nhng ni dung nào? Qua đó chứng
t điu gì?
T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mới: các lĩnh vực, các ngành khoa hc có mi
tương tác, có vai trò như thế nào trong nghiên cu lch s? S học đã đóng góp gì trong sự phát
trin các nnh các lĩnh vực kc? T m nay chúng ta qua ch đề th 2 vi bài 3 vi tu đề
s hc với các lĩnh vực khoa hc
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Tìm hiu và lý gii ti sao S học được coi là môn khoa hc có tính liên
ngành
a. Mc tiêu: Hc sinh biết gii thích vì sao S học được coi mt môn khoa hc có tính liên
ngành thông qua khai thác các tư liện lch s, ví d c th
- Góp phn hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho
hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: hc sinh gii thích tính liên nnh ca hc s hc qua câu hi ca GV
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia nhóm:
Nhóm 1: tìm hiu s hc có nhng phương pháp nào trong
vic nghiên cu lch s
Nhóm 2: tìm hiu v phương pháp các nhà sử hc đã sử dng
trng tư liu 1
Nhóm 3: tìm hiu v phương pháp các nhà sử học đã sử dng
trong tư liu 2
Nhóm 2: tìm hiu v phương pháp các nhà sử học đã sử dng
trong tư liu 3
GV hi: hãy tìm điểm ging và khác nhau giữa 3 tư liu trên
GV hi: qua vic tìm hiểu tư liu t các em hãy cho biết
sao nghiên cu lch s phi kết hp kiến thức và phương pháp
liên ngành?
c 2 thc hin nhim v
HS tho lun theo từng nhóm để đưa ra câu tr li
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- Đại diên tng nhóm trình bày
- GV ch đnh mt s HS tr li câu hi cht ý
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV phân tích cho hc sinh từng tư liu và gii thích các câu
hi
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. S hc- môn khoa hc có tính
liên ngành
- S hc là ngành khoa hc
nghiên cu v tt c các lĩnh vc
đời sng của con ni trong
quá kh như: chính tr, kinh tế,
hi…..
- Trong nghiên cu phi có s
phi hp s dng thông tin
phương pháp của các ngành
khoa học khác nhau để tìm hiu
mt cách toàn din, sâu sc, hiu
qu và khoa hc v từng nh
vc trong quá kh để hiểu đúng
đầy đủ hơn về lch s
Hoạt đng 2: Tìm hiu v mi liên h gia s hc và các ngành khoa hc xã hội nhân văn
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mc tu: HS biết phân tích mi liên h gia S hc vi các ngành khoa hc hi và nhân
văn khác.
- HS biết s dụng, khai thác tư liệu để tìm hiu, rút ra mi liên h.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: phi biết được mi quan h gia s hc vi các ngành khoa hc xã hi nhân văn và
ngược li
d. t chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV t chc cho HS theo nhóm và tho lun theo cặp đôi
Nhóm 1: tìm hiu v tư liu 4 và tr li câu hi” t liu trên
đề cập đến s kin lch s nào? Hãy ch ra mt s s kin
hoc bi cnh lch s được đề cp trong các hi ca tác
phẩm? thông qua đó hãy cho biết mi quan h gia s hc
vi các ngành khoa học nhân văn”
Nhóm 2: tìm hiu gia các nnh khoa hc, xã hi và nhân
văn vi S hc có mi liên h như thế nào? Hãy ly d để
chng minh
Nhóm 3,4 s làm mc 3
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và làm theo u cầu GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- đại diên từng nhóm trình bày trước lp v phn gv giao
c 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Mi liên h gia S hc vi
các nnh khoa hc xã hi,
nhân văn
a. Mi liên h gia S hc vi
các nnh khoa hc xã hi
nhân văn
- Lch s đời sng xã hi là cht
liu là ngun cm hng đưa
đến s ra đi ca các tác phm
văn hc, ngh thutđồng thi
cũng là đối tượng nghiên cu
ca mt s ngành khoa hc,
hội và nhân văn
b. Mi liên h gia các ngành
khoa hc xã hi và nhân văn với
S hc
- S hc s dng tri thc, thành
tựu, phương pháp nghiên cứu
ca nhiều ngành như: Triết, Văn
học, Địa lý…. Để miêu t, khôi
phục đối tượng nghiên cu
Hoạt đng 3: Tìm hiu mi quan h gia S hc vi các ngành khoa hc t nhiên và công
ngh
a. Mc tiêu: Thông qua khai thác các ví d c th HS nêu được vai trò ca các môn khoa hc t
nhiên và công ngh đối vi nghiên cu lch s
-HS gii thích được s h tr ca S học đối vi các ngành khoa hc t nhiên và công ngh
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: phi biết được vai trò gia s hc vi các ngành khoa hc t nhiên- công ngh
ngược li
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV t chc cho HS theo nhóm và tho lun theo cặp đôi
Nhóm 3: tìm hiu v hình 4 và tr li câu hi” Các tác phẩm
như trong hình đưc coi là tác phm lch s không? Vì
sao? thông qua đó hãy cho biết vai trò gia s hc vi các
ngành khoa hc t nhiên và ng ngh”.
Nhóm 4: tìm hiu vai trò ca ngành khoa hc t nhiên và
công ngh đối vi S học như thế nào? Hãy ly d để
chng minh.
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và làm theo u cầu GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- đại diên từng nhóm trình bày trước lp v phn gv giao
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. S hc vi các ngành khoa
hc t nhiên và công ngh
a. Vai trò ca S hc vi các
ngành khoa hc t nhiên và
công ngh
- Khoa hc t nhiên và công
ngh là đối tượng nghiên cu
ca s hc.
- Nghiên cu lch s hình tnh
phát trin ca chính các
nghành KHTN-CN chính là để
kế tha, rút kinh nghim.
b. Vai trò ca các ngành khoa
hc t nhiên và công ngh vi
S hc
- Nhà s hc cn phi s dng
nhiu thông tin và phương pháp
các nnh khoa hc t nhiên và
công ngh để tái hiện đi sng
con người trong quá kh.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
câu hi 1: S học đã có vai trò gì đối vi các ngành khoa hc t nhiên ln khoa hc xã hi
câu hi 2: thông qua các ví d đã học em hãy phân tích mi liên h gia s hc vi mt nh
vc mà em thích
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nha.
b. Ni dng: GV gioa cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: GV giao cho HS hãy xây dng mt bài gii thiu v trường học/ gia đình
emtrong những năm gần đây ( lưu ý: trong bài viết th hin vic vn dng nhng thông tin,
kiến thc, k năng, phương pháp liên ngành).
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 4: S HC VI MT S LĨNH VỰC, NGÀNH HIỆN ĐẠI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Phân tích được mi quan h gia S hc vi công tác bo tn và phát huy giá tr di sản văn
hoá, di sn thiên nhiên.
- Phân tích được vai tca S học đối vi mt s ngành, ngh trong lĩnh vc công nghiệp văn
hoá.
- trình bày tác động ca s phát trin ca các ngành ngh thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hoá đối
vi vic qung bá cho truyn thng lch s và giái tr văn hoá của dân tc; tri thc lch s và văn
hoá nhân loi.
- Giải thích được vai trò ca lch s và văn hoá đối vi s phát trin du lch thông qua ví d c
th.
- Phấp tích được tác động ca du lch ving tác bo tn di tích lch s và văn hoá.
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; k năng giải
tch, phân tích… sự kin, vấn đề lch s.
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lịch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
- Biết cách vn động mi người xung quanh bo v các di sn văn hoá, di sản thiên nhiên đa
phương.
3. V phm cht
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, có ý thc trân trng và bo v nhng di tích lch s-
văn hoá, chăm chỉ tìm tòi, khám phá lch s
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh như: Chùa một ct, Kinh thành Huế,…. Và đặt câu hiem
hãy cho biết tên ca các di sn trên? Nhng hình ảnh đó liên quan đến lch s không? Lch s
vai tnhư thế nào trong vic bo tn và phát huy giá tr ca di sn và pt trin ca các nnh
ngh hiện đại?
c. Sn phm: Học sinh đọc phn dn mởi đu tr li câu hi do GV đưa ra
d. T chc thc hin: GV hi: Em hãy cho biết tên ca các di sn trên? Nhng hình nh đó liên
quan đến lch s không? Lch s có vai trò như thế nào trong vic bo tn và phát huy giá tr ca
di sn và phát trin ca các ngành ngh hiện đại?
T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: các hình ảnh trên đều liên quan đến lch s
chính là nhng chng tích cho mt quá kh đầy nhiu biến động của động ca lch s Vit
Nam, không ch vy nó còn đưa đến giá tr rt lớn đối với các ngành và lĩnh vực hin đại ví d
như Du lịch và đ hiu rõ hơn về vai tca s học đối với các lĩnh vực và ngành ngh hin t
thy và trò chúng ta qua mt bài 4.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Tìm hiu mi quan h gia S hc vi vic bo tn và phát huy giá tr di sn
văn hoá, di sản thiên nhiên
a. Mc tu: Hc sinh biết phân tích được S hc vi vic bo tn và phát huy g tr di sản văn
hoá, di sn thiên nhiên.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho
hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: hc sinh gii thích tính liên nnh ca hc s hc qua câu hi ca GV
d. T chc thc hin
D kiến sn phm
1. S hc vi ng tác bo tn
phát huy giá tr di sản văn
hoá, di sn thiên nhiên
a. Mi quan h gia S hc vi
công tác bo tn và phát huy g
tr các di sn
- S học là cơ sở quan trng nht
trong công tác xác đnh giá tr
cũng như phát huy giá tr di sn
s phát trin bn vng.
- Giúp ng tác bo tn di sn
đảm bo tính nguyên trng ca
di sn.
b. Vai trò công tác bo tn và
phát huy giá tr di sn văn hoá và
di sn thiên nhiên
- Công tác bo tn góp phn
quan trng trong vic hn chế
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
cũng như khắc phc nhng yếu
t bên ngoài và trong góp phn
kéo dài tui th di sn.
- Đối vi di sản văn hoá phi vẩt
th d tổn thương nh công tác
bo tn mà được tái to, gìn gi
trao truyn qua nhiu thế h.
Hoạt đng 2: Tìm hiu và lý gii mi quan h gia S hc vi s phát trin công nghiệp văn
hoá
a. Mc tu: HS biết phân tích được vai trò ca S học đối vi mt s ngành, ngh trong lĩnh
vc ng nghiệp văn hoá
-Hc sinh trình bày được tác động ca s phát trin ca các ngành ngh thuộc lĩnh vực công
nghiệp văn hoá đi vi vic qung cho truyn thng LS và giá tr VH ca dân tc, tri thc LS
văn hoá nhân loi
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lịch s cho hc
sinh
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. Sn phm: phi biết được mi quan h gia s hc vi các ngành khoa hc xã hi nhân văn và
ngược li
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV cho hc sinh nhìn nh và tr li nhng câu hi 1,2,3
mc a và câu hi mc b
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra
c 3 Báo cáo kết qu hot động
HS s ngi và làm các câu hi giy sau đó GV sẽ ch định
mt s hc sinh tr li
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. S hc vi s phát trin công
nghip văn hoá
a. Vai trò ca S hc đối vi
mt s ngành, ngh trong lĩnh
vc công nghiệp văn hoá
- CNVH phát trin da trên khai
tc và phát huy các giái tr ca
di sản văn hoá vật th và phi vt
th.
-vai trò cung cấp, ý tưởng và
cm hng to cho mt s ngành
thuc công nghiệp văn hoá như:
xut bản, đin nh, thời trang…
- Cung cp ngun tài nguyên
đặc sắc, đa dạng, to tiền đề cho
ngành du lch phát trin.
b. Vai trò ca các ngành ngh
thuộc lĩnh vc công nghiệp văn
hoá đối vi S hc
- Góp phn cng c, trao truyn
nhng giá tr truyn thng và
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
lch s- văn hoá tốt đẹp cho thế
h sau.
- qung bá, lan to rng rãi tri
thc, giá tr v lch sử, văn hoá,
hình nh đất nước, con ni
VN trong và ngoài nước
thông qua nhng hình thc ngh
thut sinh động, hp dn.
-Đóng góp nguồn lc vt cht
cho việc đầu tư bảo tn và phát
trin các giá tr LS-VN truyn
thng, cũng như bảo tn các
công trình LS-VN.
Hoạt đng 3: Tìm hiu và lý gii mi quan h gia S hc vi s phát trin du lch
a. Mc tiêu: HS giải thích được vai trò ca lch s và văn hoá đối vi s phát trin du lch thông
qua ví d c th.
-HS biết phân tích tác động ca du lch đối vi ng tác bo tn di tích lch sử, văn hoá
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho
hc sinh
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK, quan sát hình nh, tho lun với nhau để tr li câu hi
ca giáo viên.
c. sn phm: phi biết được vai trò ca lch s vi ngành du lch, và ngành du lịch có tác động gì
đến vic bo tn di tích lch s văn hoá
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV GV chia ra tng nhóm nh cho hc sinh làm Phiếu hc
tập mà GV đã làm sn so sánh điểm ging giữa các tư liu
2,3,4 sau đó làm việc theo cp tr li câu hi sau:
? Da vào phiếu hc tp hãy cho biết lch s và văn hoá
vai t vi lch s?
? Phân tích tác động ca du lịch đối vi ng tác bo tn di
tích lch sử, văn hoá?
c 2 thc hin nhim v
HS làm phiếu hc tp và tr li các câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-hc sinh np phiếu hc tp li để đánh giá
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. S hc vi s phát trin du
lch
a. Vai trò ca lch s vi s
phát trin du lch
- Các di sn lch s- văn hoá
quá kh để li ngun tài nguyên
quý báu đ ngành du lch phát
trin
b. Vai trò du lịch đối vi vic
bo tn di tích lch s và di sn
văn hoá
- Du lch di sn phát trin khiến
cho con người và chính quyn
địa phương càng thêm to
nhiu ý thức hơn trong vic
bo tn và phát trin bn vng,
hiu qu ngành du lch
- mt phần doanh thu được tái
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
đầu tư tao điều kin cho s phát
trin bn vng.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho HS thông qua câu hi
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
câu hi 1: Hãy k tên mt só di sản văn hoá, di sn thiên nhiên của địa phương em
câu hỏi 2: Địa phương em đã làm gì đ bo tn và phát hhuy giá tr các công trình, di sn văn
hoá, thiên nhiên.
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: GV giao cho HS hãy xây dng kế hoạch hành động đểp phn bo v
mt di sn địa phương
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 3: MT S NỀN VĂN MINH THẾ GII THI K
C ĐẠI- TRUNG ĐẠI
BÀI 5: KHÁI NIỆM VĂN MINH. MỘT S NN VĂN MINH PHƯƠNG
ĐÔNG THỜI K C- TRUNG ĐI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Gii thích và phân biệt được khái niệm văn minh và văn hoá.
- Trình bày đưc s phát trin ca các nn văn minh thế gii trên trc thi gian
- Giải thích, phân tích được cơ sở hình thành ca các nền văn minh phương Đông.
- Nêu được ý nghĩa của nhng thành tu tiêu biu của văn minh Ai cp c đại, Trung Hoa và n
Độ c- trung đại
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; k năng giải
tch, phân tích… sự kin, ni dung lch s liênq uan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/bài tp nhn thc mi
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lịch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- Biết trân trng, giá tr, nhn thức và hành động góp phn bo tn và phát huy các di sn, giá
tr văn hoá nhân loại
- Bồi dưỡng các phm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, ý thc tìm tòi, khám phá
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh liên quan đến các nước phương đông như: Kim t tp,
T cấm thành…sau đó đặt câu hi cho hc sinh
c. Sn phm: Hc sinh quan sát và tr li câu hi
d. T chc thc hin:
GV hi: Em hãy cho biết tên của các công trình trên? Các công trìnhy đã i đến nền văn
minh phương Tây hay Đông T câu tr li ca HS, GV dn dt vào bài hc mi: Các hình nh
trên đều đưa chúng ta đến nhng nền văn minh xa xưa ở phương Đông và chính nơi đây cũng
ngun phát khi cho s ra đời và phát trin loài người chu Á-Phi i chung và Vit Nam i
riêng. Để hiểu rõ hơn nữa t m nay chúng ta qua Ch đề 3 vi bài m đầu là bài 5.
2. Hình thành kiến thc mi
Mc 1. Khái niệm văn minh. Khái quát lịch s văn minh thế gii thi k c- trung đại
Hoạt đng 1: Tìm hiu khái niệm văn minh
a. Mc tiêu: giải thích và phân tích được khái niệm văn hoá và văn minh.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lch s cho
hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK,
c. sn phm: HS biết v khái nim cùng với đó là phân biệt rõ văn minh và văn hoá
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi
? em hãy cho biết khái nim v văn minh?
? em hãy cho biết khai nim v văn hoá?
? sao sánh hai khái niêm văn minh và văn hoá? Ví du?
c 2 thc hin nhim v
HS tho lun theo tng cặp đôi/ tng nhóm nh để tr li
c 3 Báo cáo kết qu hot động
- GV ch đnh mt s HS tr li câu hi
Bước 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
GV phân tích cho hc sinh từng tư liu và gii thích các câu
hi
-GV nhn xét và trình bày cht ý
I. Khái niệm văn minh, khái quát
lịch ssr văn minh thế gii thi
k,c- trung đại
1. Khái niệm văn minh
- Văn minh là s tiến b v VC-
TT ca xã hi loài người, là
trng thái pt trin cao của văn
hoá, khi xã hi loài ni vượt
qua trình độ ca thi k man
- Văn hoá là tng th nhng g
tr VC-TT mà con người sáng
to nên. Văn hoá tạo ra đặc tính,
bn s ca mt hi hoc
nhóm ni trong xã hi.
Hoạt đng 2: Tìm hiu khái quát tiến trình lch s các nền văn minh thế gii thi k c-
trung đại
a. Mc tu: HS biết được tiến trình phát trin ca các nền văn minh thế gii thi k c-trung
đại và trình bày được tin trình đó trên trục thi gian.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiu lch sử, năng lực nhn thức và tư duy lịch s cho hc
sinh.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK vàtho lun vi nhau để tr li câu hi ca giáo viên.
c. Sn phm: HS trình bày được s phát trin ca các nn văn minh thế gii trên trc thi gian và
u nhn xét.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
? em hãy tình bày s phát trin ca mt s nền văn minh thế
gii thơi k c-trung đại trên trc thi gian thông qua bng
khái quát trang 35.SGK?
? trên cơ sở trên hãy nhn xét v s hình thành và phát trin
ca nền văn minh phương Đông và Phương Tây?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc và v vào giy trc thi gian và chia các mc cho
phù hp
c 3 Báo cáo kết qu hot động
HS s lên bng v trc thi gian trình bày các mc thi
gian
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Khái quát tiến trình lch s
các nền văn minh thế gii thi
k c-trung đại
- Nhng nn văn minh đu tiên
được hình thành t khong na
sau TNK IV TCN Đông Bắc
châu Phi và Tây Á.
- Bốn trung tâm n minh lớn:
Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ
Trung Hoa đề hình thành trên
các lưu vực sông ln thi c đại
- thi k trung đại: các nn văn
minh Nam Á, Trung Hoa, n
Độ, Đông Á vn pt trin, còn
khi vực Đông Bắc Phi và Tây Á
chu ảnh hưởng ca -Rp
- Dù ra đời mun nhưng nền
văn minh Hi Lạp- ma sau
này li phát trin rc r hơn,
tin đề văn minh phương Tây
.
Mc II. Mt s nền văn minh phương Đông thời k c- trung đại
Hoạt đng 3: Tìm hiểu văn minh Ai Cập
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Ai Cập c đại
- Biết cách sưu tầm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trng giá tr, có nhn thức và hành đng góp phn bo tn và phát huy các di sn,
giá tr văn minh nhân loi
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nn văn minh Ai Cập, trình bày đưc
các thành tu và t đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? em hãy trình bày cơ s ra đời văn minh Ai Cập?
? Nn kinh tế ch yêu đây là gì?
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
Nhóm 1: tìm hiu v tín ngưỡng, tôn giáo
Nhóm 2: tìm hiu v ch viết
Nhóm 3: tìm hiu v kiến trúc, điêu khắc
Nhóm 4: tìm hiu v khoa hc, k thut
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li câu hi đưa ra
-Tng nhóm c đại din lên trình bày các thành tu mà GV
đã giao trưc
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
II. Mt s nền văn minh phương
Đông thời k c- trung đại
3. Văn minh Ai Cập
- Văn minh Ai Cập được hình
tnh trên lưu vc sông Nin
Đông Bắc, châu Phi
- Có mt s tng lp: quý tc,
tăng lữ, nông dân, th th công
nô l.
- Kinh tế nông nghip là vai t
nn tng, bên cnh đó TCN và
TN cũng đóng vai t khá quan
trng
- Văn minh xuất hin sm nht
trên thế gii.
- đứng đầu nhà nước là
Pharaong.
- nhng thành tu tiêu biu ca
Ai Cập như: tôn giáo, chữ viết,
văn hc, KHTN… đều đặt nn
tng quan trng cho nhiu thành
tu của văn minh nhân loi
Hoạt đng 4: Tìm hiểu văn minh Ấn Độ thi k c- trung đại
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Ấn Độ thi k c-
trung đại
- Biết cách sưu tầm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trng giá tr, có nhn thức và hành đng góp phn bo tn và phát huy các di sn,
giá tr văn minh nhân loi
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Ấn Độ, trình bày đưc
các thành tu và t đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Em hãy trình bày những cơ sở ra đời văn minh Ấn Độ?
? Nn kinh tế ch yêu đây là gì?
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
Nhóm 1: tìm hiu v t tôn giáo
Nhóm 2: tìm hiu v ch viết, văn học
Nhóm 3: tìm hiu v kiến trúc, điêu khắc
Nhóm 4: tìm hiu v khoa hc, k thut
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li câu hi đưa ra
-Tng nhóm c đại din lên trình bày các thành tu mà GV
đã giao trưc
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
II. Mt s nền văn minh phương
Đông thời k c- trung đại
4. Văn minh Ấn Độ c- trung
đại
- n minh Ấn Độ thi k c-
trung đại được hình thành trên
lưu vực sng n và sông Hng
- Kinh tế nông nghip là nn
tng, các hoạt động TCN và
TN.
- Văn minh lớn, có ảnh hưởng
sâu rng ti nhiu quc gia
- nhng thành tu tiêu biu ca
Ai Cập như: chế độ chính tr,
n giáo, ch viết, văn hc,
đều được truyn bá ti nhiu
quc gia, khu vc vn tn ti
đến ny nay
Hoạt đng 3: Tìm hiểu văn minh Trung Hoa thời k c- trung đại
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Trung Hoa c-
trung đại
- Biết cách sưu tầm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trng giá tr, có nhn thức và hành đng góp phn bo tn và phát huy các di sn,
giá tr văn minh nhân loi
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Trung Hoa, trình bày
được các thành tu và t đó u được ý nghĩa của các thành tựu đó
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? em hãy trình bày cơ s ra đời văn minh Trung Hoa?
? Nn kinh tế ch yêu đây là gì?
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
Nhóm 1: tìm hiu v tín ngưỡng, tôn giáo
Nhóm 2: tìm hiu v ch viết
Nhóm 3: tìm hiu v kiến trúc, điêu khắc
Nhóm 4: tìm hiu v khoa hc, k thut
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li câu hi đưa ra
-Tng nhóm c đại din lên trình bày các thành tu mà GV
đã giao trước
II. Mt s nền văn minh phương
Đông thời k c- trung đại
3. Văn minh Ai Cập
- Văn minh Trung Hoa đưc
hình tnh trên lưu vc sông
Hoàng Hà và Trường Giang
- Nn tng là kinh tế nông
nghip,TCN,TN
- Văn minh này có ảnh hưng
rng ln lâu dài nht thế gii
- nhng thành tu tiêu biu ca
Trung Hoa như: ch viết, văn
hc, kiến trúc, điêu khắc,
KHTN… đã có đóng góp quan
trng cho s phát trin văn
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
minh nhân loi, đặc bit khu
vc Đông Á.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho HS thông qua phiếu hc tp
c. Sn phm: hc sinh làm phiếu hc tp
d. T chc thc hin
Nền văn minh
Thành tu
tiêu biu
Thời điểm
xut hin
Thuộc lĩnh
vc
Đặc , ý nghĩa/giá trị
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: liên h và cho biết ảnh hưởng ca các nền văn minh phương Đông đối vi
Vit Nam.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 6: MT S NN VĂN MINH PHƯƠNG TÂY
THI K C- TRUNG ĐẠI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Trình bày đưc s phát trin ca các nn văn minh phương Tây thời k c- trung đại.
- Giải thích, phân tích được cơ sở hình thành ca các nền văn minh phương Tây.
- Nêu được ý nghĩa của nhng thành tu tiêu biu của văn Hy Lạp- La Mã c- trung đại và Tây
Âu thi Phc Hng
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; k năng giải
tch, phân tích… sự kin, ni dung lch s liênq uan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/bài tp nhn thc mi
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lịch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- Biết trân trng, giá tr, nhn thức và hành động góp phn bo tn và phát huy các di sn, giá
tr văn hoá nhân loại
- Bồi dưỡng các phm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, ý thc tìm tòi, khám phá
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh liên quan đến thế vn hi
c. Sn phm: Hc sinh quan sát và tr li câu hi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
d. T chc thc hin:
GV hi: Em hãy cho biết hình nh trêni v s kin th thao nào? S kiện đó tổ chc mấy năm
1 ln? lần đầu tiên din ra đâu?
GV dn dt vào bài hc mi: Các hình nh trên nói v s kin Thế vn hi, là s kin th thao
ln nht trên thế gii, được t chức 4 năm 1 lần t năm 1896 đến nay, ngun gốc cũng là ln đầu
tiên din ra là Hi Lạp, đây ng chính là 1 trong những cái i ca nền văn minh phương Tây,
để hiểu rõ hơn về s ra đời cùng với đó là những thành tựu mà văn minh phương Tây đưa đến
cho nhân loi t hôm nay chúng ta qua bài 6.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiểu văn minh Hy lạp- La Mã c đại
a. Mc tiêu: - Giải thích và phân tích được cơ sở hình thành ca nền văn minh Hi Lp- La Mã
c đại
-Nêu được ý nghĩa của nhng thành tưu tiêu biu của văn minh Hi Lạp- La Mã c đại
- Biết cách sưu tầm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v nền văn minh phương Tây
- Biêt trân trng giá tr, có nhn thức và hành đng góp phn bo tn và phát huy các di sn,
giá tr văn minh nhân loi
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Hi Lạp- La Mã, trình bày
được các thành tu và t đó u được ý nghĩa của các thành tựu đó
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? em hãy trình bày cơ s ra đời văn minh Hy lạp- La Mã?
? Nn kinh tế ch yêu đây là gì?
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
Nhóm 1: tìm hiu v ch viết, văn học
Nhóm 2: tìm hiu v kiến trúc, điêu khắc, hi ho
Nhóm 3: tìm hiu v khoa hc, k thut
Nhóm 4: tìm hiu v tư tưởng, tôn giáo
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li câu hi đưa ra
-Tng nhóm c đại din lên trình bày các thành tu mà GV
đã giao trưc
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Văn minh Hy lạp- La Mã c
đại
- Văn minh Hy lạp- La Mã được
hình thành tin đảo Nam Âu,
nhiều điều kin thun li
nguồn TNTT phong phú cũng
như đặt nhiu thách thức đối vi
cư dân thời c đại, Bin ĐTH
cũng là nền tng quan trng
- Kinh tế ch yếu da vào CTN;
h cũng đã sớm đi buôn và giao
lưu với các nn văn minh
phương Đông.
- Vì nhiu nét tương đồng
của hai n văn minh nên gọi
chung là văn minh Hy lạp- La
- nhng thành tu tiêu biu ca
nền văn minh Hy lạp- La Mã
như: Văn hc, s hc, kiến trúc,
điêu khắc, hi ho, KHKT, triết
hc và tôn giáo
- Nhng thành tựu đó chính
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
nn thng cho s hình thành và
phát trin của văn minh phương
y, ảnh hưng đến thế gii
trong các thời đại tiếp theo
Hoạt đng 2: Tìm hiểu văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
a. Mc tiêu: - Giải thích và phân tích được cơ sở hình thành ca nền văn minh Tây Âu thời
Phục Hưng
-Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
- Biết cách sưu tầm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v nền văn minh phương Tây
- Biêt trân trng giá tr, có nhn thc và hành đng góp phn bo tn và phát huy các di sn,
giá tr văn minh nhân loi
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
, trình bày được các thành tu t đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Em hãy phân tích bi cnh, tiền đề KT-XH-VN dẫn đến s
hình thành phong trào Văn hPhục hưng?
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
Nhóm 1: tìm hiu v văn hc
Nhóm 2: tìm hiu v hi ho, kiến trúc, điêu khắc
Nhóm 3: tìm hiu v khoa hc, k thut
Nhóm 4: tìm hiu v tư tưởng
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li câu hi đưa ra
-Tng nhóm c đại din lên trình bày các thành tu mà GV
đã giao trưc
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
4. Văn minh Tây Âu thời Phc
Hưng
- Thi k Phục hưng được gi
theo tên của phong trào Văn hoá
Phục hưng ở Tây Âu
- Hình thành trong bi cnh
quan h SX TBCN và GCTS
được hình thành
- Ý thc phong kiến và Cơ Đốc
giáo kìm hãm s phát trin ca
phương thức sn xut mi
- nhng tng lp TS mi h
mun tìm tư tưởng mi và h đã
kiếm tìm đến nền văn minh Hi
Lp- La Mã c đại.
- Nó din ra đầu tiên Ý sau đó
lan rng ra các nước khác.
- Có nhiu thành t rc r v c
văn hc ngh thuật điêu khắc,
triết hc…nó gắn lin vi nhiu
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
tác gi lớn như Đan tê, Sếch
xpia, Xéc-van-téc…
- nhng thành tựu đó đã to nên
s mi m và đóng góp ln đối
với văn minh phương y.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho hc sinh
c. Sn phm: hc sinh bng cách k bng trong v và so sánh
d. T chc thc hin
GV đặt câu hi: Em hãy so sánh các thành tựu văn minh Hy Lạp- La Mã c đại v các nn
văn minh phương Đông?
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành phát trin năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hiện: hãy sư tầm tư liệu và gii thiu, nêu cm nhn ca em v mt thành tu
tiêu biu ca nền văn minh Hy Lạp- La Mã trong khong 15-20 ng
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 4: CÁC CUC CÁCH MNG CÔNG NGHIP TRONG
LCH S TH GII
BÀI 7: CÁC CUC CÁCH MNG CÔNG NGHIP TRONG THI K CN
ĐẠI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Trình bày nhng nét chính v bi cnh lch s din ra các cuc cách mng công nghip thi k
cận đại.
- Nêu được ý nghĩa của nhng thành tựu cơ bản ca các cuc cách mng công nghip ln th
nht và th hai
- Hiu, nêu được ý nghĩa và phân tích được những tác động ca các cuc cách mang thi cn đại
đối vi s phát trin kinh tế, văn hoá, xã hội.
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; k năng giải
tch, phân tích… sự kin, ni dung lch s liênq uan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/bài tp nhn thc mi
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lịch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- thái độ trân trng nhng thành qu ca các cuc cách mng công nghiệp đối vi s phát
trin ca lch s
- Bồi dưỡng các phm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, ý thc tìm tòi, khám p
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đinh ca B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh v loi máy bay
c. Sn phm: Hc sinh quan sát và tr li câu hi
d. T chc thc hin:
GV hi đây là phương tin gì? Loại phương tiện y xut hin lúc nào? Ai phát minh? S ra đời
của nó có ý nghĩa như thế nào vi cuc sng.
GV dn dt vào bài hc mới: đây chính là máy bay, do anh em nhà Rai và s ra đời của nó đã
giúp chúng ta tiết kim rt nhiu thi gian trong quá trình vn chuyển và đi lại, bên cạnh đó còn
nhiu phát minh quan trng khác và những phát minh đó đã giúp chúng ta rt nhiu trong cuc
sống, để biết n t m nay chúng ta qua chủ đề th 4 vớii đầu tiên là bài 7.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v cuc Cách mng công nghip ln th nht
a. Mc tiêu: - HS rèn luyn k năng sưu tm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v bi
cnh, nhng thành tựu cơ bản ca Cách mng công nghip ln th nht
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS k tên được nhng tnh tu tiêu biu ca Cuc cách mng công nghip ln
th nht
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Cuc cách mng công nghip lần đầu trong lch s xut
hin khi nào? Trong bi cnh nào?
? Theo em ti sao li din ra ớc Anh là đầu tiên?
? Em hãy nêu nhng phát minh và sáng chế cơ bản cuc
cách mng công nghip ln th nht?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Cuc Cách mng công
nghip ln th nht
-Bi cnh din ra t na sau thế
k XVIII- nửa đầu thế k XIX
- Nhng thành tựu cơ bản:
nhng phát minh trong ngành
dt, phát minh và s dng máy
hơi nước, động cơ đốt trong để
cơ gii hoá sn xut, phát trin
giao thông vn ti
Hoạt đng 2: Tìm hiu v cuc Cách mng công nghip ln th hai
a. Mc tiêu: - HS rèn luyn k năng sưu tm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v bi
cnh, nhng thành tựu cơ bản ca Cách mng công nghip ln th hai.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS biết được bi cnh lch s và các thành tu cuc cách mng ln th 2.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Cuc cách mng công nghip ln th trong lch s xut
hin khi nào? Trong bi cnh nào?
? din ra nhng quc gia nào?
? Nhng thành tựu cơ bản ca Cuc cách mng công nghiêp
ln th 2 là gì?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Cuc Cách mng công
nghip ln th hai
-Bi cnh din ra t na sau thế
k XIX- đầu thế k XX
- Nhng thành tựu cơ bản: s
dụng điện năng, động cơ đin
gn vi quá trình đin khí hoá,
sn xut y chuyn, s phát
trin các nnh công nghip hoá
cht, du m, thép, đin, in
ấn….
Hoạt đng 3: Tìm hiểu ý nghĩa và tác đng ca Cách mng công nghip ln th nht và ln
th hai
a. Mc tiêu: - Thông qua các tư liệu, hình nh và ví d c th , HS nêu được ý nghĩa và tác
động ca 2 cuc cách mng công nghip; n luyn k năng sưu tầm và s dng tài liu lch s
để tìm hiu v tác động và ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS nêu được ý nghĩa và tác động ca hai cuc cách mạng đến các tt c các lĩnh
vc.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? các cuc cách mng đã có những ý nghĩa và tác động như
thế nào?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Ý nghĩa và tác động ca Cách
mng công nghip ln th nht
ln th hai
-Ý nghĩa và tác động ca các
cuc cách mạng trên đều nh
ng đến các lĩnh vực: kinh tế,
khoa hc k thut, hội,n
hoá.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho hc sinh
c. Sn phm: hc sinh phi trình bày các thành tu bng trc thi gian
d. T chc thc hin
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
GV đặt câu hi: Em hãy trìnhy mt s thành tựu cơ bn ca các cuc cách mng công
nghip thi kì cn đại trên trc thi gian? La chn mt sn phm gii thiu nó khong 7-10
dòng
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: quay tr li phn m đầu, nếu gi s các nhà khoa hc không phát minh ra
máy bay thì chúng ta có cm thy cn thiết hay là không? Vì sao? ( chú ý: hay không cũng s
phi gii thích)
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 8: CÁC CUC CÁCH MNG CÔNG NGHIP TRONG THI K
HIỆN ĐẠI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Trình bày nhng nét chính v bi cnh lch s din ra các cuc cách mng công nghip thi k
hiện đại.
- Nêu được ý nghĩa của nhng thành tựu cơ bản ca các cuc cách mng công nghip ln th ba
th
- Nêu được ý nghĩa và phân tích được những tác động ca các cuc cách mang thi cận đại đối
vi s phát trin kinh tế, n hoá, xã hội.
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng: sưu tm, khai thác và s dng s liu trong hc tp lch s; k năng giải
tch, phân tích… sự kin, ni dung lch s liênq uan đến bài hc; vn dng kiến thc, k năng
đã học để gii quyết nhng tình hung/bài tp nhn thc mi
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức và tư duy lịch s;
vn dng kiến thc , k năng đã học.
3. V phm cht
- thái độ trân trng nhng thành qu ca các cuc cách mng công nghiệp đối vi s phát
trin ca lch s tuân th nhng quy định ca pháp lut trong cách thc giao tiếp trên internet,
mng xã hi
- Bồi dưỡng các phm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, ý thc tìm tòi, khám p
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Thiết b dy hc ti thiu theo quy đinh của B GD-ĐT; một s tranh nh, hin vt lch s, mt
s tư liệu lch s tiêu biu gn lin vi ni dung bài hc do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu
tm thêm các tài liu.
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh v những thành tưu hin địa: robot,iternet….
c. Sn phm: Hc sinh quan sát và tr li câu hi
d. T chc thc hin:
GV hi đây là những phương tin gì?? S ra đời của nó có ý nghĩa như thế nào vi cuc sng.
GV dn dt vào bài hc mới: đây chính nhng loi phương tiện mà hiện nay chúng ta đã và đang
s dng nó cho cuc sng hin nay, vi 2 cuc cách mạng đầu con nời đã phát minh ra nhiều
phương tiện có ý cho con nời, nhưng ở 2 cuc cách mng này không ch mang li phương
tin mà còn phc v cho con người chúng ta. Để hiểu rõ hơn chúng ta qua bài 8.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v cuc Cách mng công nghip ln th ba
a. Mc tiêu: - HS rèn luyn k năng sưu tm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v bi
cnh, nhng thành tựu cơ bản ca Cách mng công nghip ln th ba
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS k tên được nhng tnh tu tiêu biu ca Cuc cách mng công nghip ln
th ba
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Bi cnh din ra cuc cách mng công nghip ln th 3 là
gì?
? Hãy trình y nhng nét chính v bi cnh lch s din ra
cuc công nghip ln này?
? nhng biến tiến nào quan trng?
? Em hãy cho biết những thành tưu quan trọng lny?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá nhng kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Cuc Cách mng công
nghip ln th ba
-Bi cnh din ra t khong na
sau thế k XX
- Nhng thành tựu cơ bản: phát
minh quan trng như: máy tính,
máy t động và h thng máy t
động, thiết b đin t, công ngh
thông tin, internet
Hoạt đng 2: Tìm hiu v cuc Cách mng công nghip ln th
a. Mc tiêu: - HS rèn luyn k năng sưu tm và s dng tài liu lch s để tìm hiu v bi
cnh, nhng thành tựu cơ bản ca Cách mng công nghip ln th tư.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS biết được bi cnh lch s và các thành tu cuc cách mng ln th tư.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Cuc cách mng công nghip ln th tư ( hay Cách mạng
4.0) bắt đầu t khi nào? Trong bi cnh nào
? Nhng thành tựu cơ bản ca Cuc cách mng công nghiêp
ln th 4 là gì?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Cuc Cách mng công
nghip ln th
-Bi cnh din ra khong nhng
năm đầu thế k XIX
- Nhng thành tựu cơ bản: s
phát trin k thut s, trí tu
nhân to, internet vn vt, công
ngh sinh học….
Hoạt đng 3: Tìm hiểu ý nghĩa và tác đng ca Cách mng công nghip ln th ba và ln
th
a. Mc tu: - Thông qua các tư liệu, hình nh và ví d c th , HS nêu được ý nghĩa và tác
động ca 2 cuc cách mng công nghip; n luyn k năng sưu tầm và s dng tài liu lch s
để tìm hiu v tác động và ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS nêu được ý nghĩa và tác động ca hai cuc cách mạng đến các tt c các lĩnh
vc.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? các cuc cách mng đã có những ý nghĩa và tác động như
thế nào? Ly d?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Ý nghĩa và tác động ca Cách
mng công nghip ln th nht
ln th hai
-Ý nghĩa và tác động ca các
cuc cách mạng trên đều nh
ng đến các lĩnh vực: kinh tế,
hi, văn hoá.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Ni dung GV giao nhim v cho hc sinh
c. Sn phẩm: so sánh được s ging và khác nhau ca CMCN thi cn đại hiện đại
d. T chc thc hin
GV đặt câu hi: em hãy so sánh bi cnh cu cuc cách mng công nghip thi k cận đại và
hiện đại
4. Hoạt động vn dng
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: trong thi k phát trin ca 4.0 có nhiều thông tin chưa được kim
chng và sai lch. Nếu là mt người nhận được thông tin y em s làm gì? ( viết một đoạn văn
ngn t 6-10 dòng)
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 5: VĂN MINH ĐÔNG NAM Á
BÀI 9: CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH ĐÔNG NAM Á
THI K C- TRUNG ĐI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
-Phân tích được cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì c- trung đại; cơ sở t nhiên
hi.
- Phân thích được ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á.
2. V năng lực
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: tìm hiu lch s; nhn thức được các loi hình
tư liu lch s, biết cách sưu tầm và khai thác tư liu trong hc tp lch s
- Góp phn hình thành và phát triển năng lc nhn tức và tư duy; gii thích được cơ sở, ngun
gc hình thành văn minh Đông Nam Á.
- Góp phn hình thành và phát triển năng lc vn dng kiến thc, k năng thông qua việc vn
dng kiến thức đã học giải thích được ảnh hưởng và s giao thoa của văn minh Ấn Độ, Trung
Hoa đối vi văn minh Đông Nam Á.
3. V phm cht
- Bồi dưỡng các phm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, ý thc tìm tòi, khám p
lch s.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Tư liệu lch s: các hình nh tư liu v cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
- Bản đồ Đông Nam Á ngày nay.
- Phiếu hc tp: dùng cho HS tìm hiu và khám p
- Máy tính, máy chiếu, h thng âm thanh (nếu có)
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v văn minh ĐNÁ ngay t bài hc
b. Ni dung:GV chiếu mt snh nh v Đông Nam Á
c. Sn phm: Hc sinh quan sát hình nh và tr li câu hi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
d. T chc thc hin:
GV đặt câu hỏi: đây những hình nh liên quan đến khu vc nào trên thế gii? hãy k tên các
c nm trong khu vực đó?. Sau khi HS tr li xong GV nhn xét cùng với đó dẫn dt o bài
mới: đây là khu vc ĐNÁ vi 11 quc gia to nên, đây cũng chính mt trong nhng khu vc
nhiu quc gia hình thành sm phương Đông. Để hiểu hơn về khu vc này thi k c
trung đại t hôm nay chúng ta qua ch đề 5 với bài đu tiên là bài th 9.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
a. Mc tiêu: - HS biết khai thác bn đồ, tư liu lch s xác đnh v trí ca khu vực ĐNÁ
- HS nhn thức và trìnhy đưc những điểm chung và tác động của ĐKTN đối vi s hình
tnh văn minh ĐNÁ
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK tr li câu hi
c. sn phm: HS có k ng xác đnh bn đồ, giải thích được tác động của ĐKTN đến snh
tnh và phát triển văn minh ĐNÁ
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Em hãy xác đnh trên bản đồ các nước ĐNÁ lc đa
ĐNÁ hi đo? nêu nhn xét?
? xác đnh mt s con sông ln? Nêu đặc điểm v ĐKTN ở
khu vc này? Phân tích những tác động của nó đến s hình
tnh văn minh ĐNÁ?
c 2 thc hin nhim v
HS lên bng da vào bản đồ để xác đnh tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và xác định đúng được trên bản đồ cùng vi
đó là tr li câu hi ca GV
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá nhng kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Cơ sở t nhiên
a. V t đa lý
- Nm phía Đông Nam châu
Á, gm 11 nước được hình
tnh bởi 2 nhóm nước: Lục đa
hi đảo. được xem như là”
ngã ba đường”
b. ĐKTN
- H thng sông ni dày đặc,
đất đai màu m.
- Chu ảnh hưởng ca khí hu
nhit đới gió mùa.
- Hu hết giáp bin
- Ngh nông nghiệp lúa nước
ch yếu.
- Giao lưu buôn bán với bng
đường bin din ra sm, thun
li cho phát trin hàng hi
Hoạt đng 2: Tìm hiu v cơ sở xã hi của văn minh Đông Nam Á
a. Mc tiêu: - HS rèn luyn k năng khai thác tư liệu lch s để hiu v cư dân, tộc người, t
chc xã hi ĐNÁ
- Giúp HS nhn thức được vai trò nn tng của CSXH đối vi s hình thành văn minh
ĐNÁ
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS biết v cư dân, tc ngườing với đó là t chc xã hi đây qua các câu hỏi
tư liu trong SGK
d. T chc thc hin
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Theo em s đa dng v cư dân, tộc người tác động n
thế nào đến văn minh ĐNÁ thời kì c- trung đại?
? t liu 3,4 chp em biết nhng thông gì v cơ sở xã hi
hình thành văn minh ĐNÁ?
? Hãy phân tích cơ s hôi hình thành văn minh ĐNÁ?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS phát biu và tr li tng câu hi ca giáo viên
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Cơ sở xã hi
a. Cư dân, tộc người
- ĐNÁ có sự đa dạng v ng h,
nhóm nn ng to nên s
phong phú của văn minh ĐNÁ.
b. t chc xã hi
-“Làng” ra đời thay thế dn t
chc th tc, b lc tạo điu
kin hình thành nn t chc cao
hơn là nhà nước
-Nhà nước là tiêu chuẩn để xác
định xã hi, tnh tu của văn
minh.
Hoạt đng 3: Tìm hiu ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa
a. Mc tiêu: Giúp HS hiu rõ ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa đến s hình thành
văn minh ĐNÁ.
- Giúp HS chn lc nhng ảnh hưởng các nền văn hoá, văn minh t bên ngoàidân
ĐNÁ
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS hiu rõ sc ảnh hưởng ca 2 quốc gia đó đối vi s phát trin ca nền văn
minh ĐNÁ
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? em hãy cho biết ảnh hưởng ca Ấn Độ Trung Hoa ti
ĐNÁ giống và kc nhau? nh hưởng trên những lĩnh
vc nàom
c 2 thc hin nhim v
GV cho HS tho lun theo cặp đôi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-GV mi mt s cặp đôi, đại din các cặp đứng dy trình
bày
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Ảnh hưởng của văn minh n
Độ, Trung Hoa
a. Ảnh hưởng của văn minh Ấn
Độ
- Tiếp xúc hoà bình, ch yếu
qua hoạt động buôn bán và
truyn giáo, ảnh hưởng sm,
trên nhiều lĩnh vc: chính tr,
n giáo, ngh thut, ch viết….
b. Ảnh hưởng của văn minh
Trung Hoa
- Thông qua con đường buôn
bán, xâm lược, thng tr các
c láng ging ca phong kiến
Trung Hoa
- Ảnh hường trên nh vực: tư
ng chính tr,n giáo, ch
viết, văn hc- ngh thut.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
- Vit Nam chu nh hưởng sơm
sâu sc nht.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh học trước đây
b. Nội dung GV đặt mt s câu hi trc nghim theo hàng ngang
c. Sn phm: HS tr li các câu hi để tìm ra chìa khoá
d. t chc thc hin:
u hi và đáp án hàng ngang
1. Malaixia thuc nhóm Đông Nam Á nào? HI ĐO
2.Dòng sông nào chảy qua 5 nước: TL,VN,CPC,LÀO,MAM? SÔNG MÊ KÔNG
3.Đông Nam Á chu nh hưởng ca khí hu gì? NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA
4.Vit Nam chu ảnh hưng ca nn văn minh nước nào? TRUNG HOA
5. Ngành kinh tế ch yếu ĐNÁ là ngành kinh tế nào? NÔNG NGHIP
6. đất nước duy nht ĐNÁ không giáp biển? LÀO
7. Ng h Nam Á thuc nhóm ngôn ng nào? Môn- Khơ me
8. T chc cao nht của cơ sở xã hi ĐNÁ là gì? NHÀ C
Câu hi hàng dọc: đây là khu vc o?
ĐÁP ÁN: ĐÔNG NAM Á
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: bài tr li theo câu hi ca GV
d. T chc thc hin: Quan sát hình ảnh ban đầu hãy cho biết vì sao lá c ca Hip hi các
quc gia ĐNÁ lại có hình bó lúa vàng đặt v t trung tâm ca lá c.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 10: HÀNH TRÌNH PHÁT TRIN VÀ THÀNH TU CỦA VĂN MINH
ĐÔNG NAM Á THI K C-TRUNG ĐẠI
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
-Trình bày được các thi kì phát trin của văn minh Đông Nam Á trên trc thi gian.
- Nêu đưc mt s thành tu tiêu biu của văn minh Đông Nam Á.
2. V năng lực
- Góp phn hình thành phát triển các năng lực: nhn diện được các loi tư liu lch s; biết
cách sưu tầm và khai tc tư liệu trong hc tp lch s
- Góp phn hình thành và phát triển năng lc nhn tức và tư duy; gii thích được cơ sở, ngun
gc hình thành văn minh Đông Nam Á.
3. V phm cht
- Biết trân trng giá tr và có những hành động c thp phn bo tn di sn văn minh Đông
Nam Ái chung và Vit Nami riêng.
- Bồi dưỡng các phm cht: khách quan, trung thc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Tư liệu lch s: các hình nh tư liu v cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
- Phiếu hc tp: dùng cho HS tìm hiu và khám p
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu và s ng
dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v các thành tựu văn minh ĐNÁ
b. Ni dung:GV cho HS đọc đon gii thiu v Khu đền tháp Bô- -bu-đua (In đô nê xi a)
u câu hi
c. Sn phm: Học sinh đọc đoạn văn và tr li u hi
d. T chc thc hin:
GV đặt câu hi: Em hãy k tên mt s thành tựu văn minh Đông Nam Á? Sau khi HS liệt kê các
tnh tu GV s t đó dn dt vào bài mi: thi c đại nền văn minh Đông Nam Áng có rt
nhiu thành tu và nhng thành tựu đó chính là những chng nhân lch s, th hin sc sáng to
cùng vi s k của ca các thành tựu đó, đ hiu rõ hơn về câc tnh tựu văn minh ĐNÁ thì
hôm nay chúng ta qua bài 10
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v hành trình phát triển văn minh Đông Nam Á
a. Mc tiêu: - HS nhn thức được tm quan trọng và kĩ năng xây dựng trc thi gian trong hc
tp và nghiên cu lch s nói chung, lch s khu vc nói riêng
-Biết cách xây dng và trìnhy trên trc thi gian v s vận động, phát trin các s kin, quá
tnh lch s
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
c. sn phm: HS nêu được ba thi k và nhng ni dung cơ bản ca ba thi k phát triển văn
minh ĐNÁ
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi cho HS:
? Em hãy cho biết hành trình phát triển văn minh ĐNÁ trải
qua my giai đon? nêu nhn nét chính?
c 2 thc hin nhim v
HS s tho lun theo cặp đôi và ghi ra giấy sau đó lên bảng
tình bày bng trc thi gian
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và v trc thi gian
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá nhng kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Hành trình pt triển văn
minh Đông Nam Á
Hành trình pt trin của văn
minh ĐNÁ tri qua 3 giai đon:
giai đon 1: T thế k trước và
đầu công nguyên đến thế k
VII). Gn lin vi s hình thành
phát trin ca các quc gia
đầu tiên. Các quc gia c ra đời:
Phù Nam, Văn Lang- Âu Lạc…
ảnh hưởng ca Ấn Độ Trung
Hoa rõ nét
Giai đon 2: T thế k VII đến
thế k XV. Gn lin vi s phát
trin thịnh đạt ca các quc gia
phong kiến. Thi k phát trin
rc r, có s tiếp thu và chn
lc của văn minh Ấn Độ
Trung Hoa.
Giai đon 3: T thế k XVI đến
XVIII. Thi k suy yếu và s
xâm nhp của các nước phương
y. Chu ảnh hưởng văn hoá
phương Tây trên lĩnh vực: chính
tr, văn hoá, khoa học k
thut
Hoạt đng 2: Tìm hiu v mt s thành tu tiêu biu của văn minh Đông Nam Á
a. Mc tiêu: - HS có kh năng tìm kiếm, chn lc, khai thác các ngun tư liệu lch s để khám
phá, tìm hiu v thành tu tiêu biu của văn minh ĐNÁ.
- HS la chn và trình bày đưc nhng thành tu tiêu biu v các tnh tựu ĐNÁ
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c. sn phm: HS biết v cư dân, tc ngườing với đó là t chc xã hi đây qua các câu hỏi
tư liu trong SGK
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 3 nhóm
Nhóm 1: tìm hiu v tín ngưỡng, tôn giáo
Nhóm 2: tìm hiu v ch viết, văn học
Nhóm 3: tìm hiu v kiến trúc, điêu khắc
c 2 thc hin nhim v
Các nhóm làm trên giy A3 đã chuẩn b sẵn sau đó lên trình
bày
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-Đại din nhóm lên bng trìnhy kết qu
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. mt s thành tu tiêu biu
a. Tín ngưỡng, tôn giáo
- Tín ngưỡng rt phong phú và
đa dạng tuy nhiên có 3 nhóm
chính: sùng bái t nhiên, phn
thc, th cúng người đã mt.
Các tín ngưỡng vn gi được
cho đến ngày nay
- Tôn giáo lớn đã du nhập vào
bng nhiều con đường khác
nhau và có sc ảnh hưởng ln
đến đời sng tinh thn nhiu
quc gia. Các tôn giáo cùng tn
ti và phát trin mt cách hoà
hp.
b. Ch viết và văn học
- Ch viết: ảnh hưng ch Phan
Pa-li (Ấn Độ) và ch Hán (
Trung Hoa) sau đó các quc gia
c đã to ra nhiu th ch cho
riêng mình: ch Chăm cổ,
Khơme cổ, Miến c, ch Nôm
của người Vit…
- Kho tàng văn học dân gian
phong phú, đa dng nhiu tác
phm ni tiếng Truyn Kiu(
VN), Riêm ( CPC), Ra-ma-
kiên (TL)…
c.Kiến trúc, điêu khắc
- Kiến trúc: xây dng nhng
công trình mang ảnh hưởng ca
Phật giáo và Hin đu giáo ca
Ấn Độ nhưng vn mang nét
riêng ca dân tc.
- Điêu khắc:người dân đây đã
to nên ngh thuật độc đáo
riêng qua chm khc trên gm,
đồng…
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tiêu: Nhm cng c li vững hơn kiến thức đã học và nh hội được kiến thc mi mà
hc sinh hc bài này
b. Nội dung GV đặt các câu hi trc nghim
c. Sn phm: HS tr li các câu hi trc nghim
d. t chc thc hin:
Câu 1: Văn minh Đông Nam Á tr qua my giai đoạn
A-3 B-4 C-5 D-6
Câu 2: Giai đon phát trin thịnh vượng ca các quc gia phong kiến là giai đon nào?
A. T TCN đến SCN B. t TCN đến thế k VII
C. T thế k VII- XV D. t thế k XV- XVIII
Câu 3. Đâu là tôn giáo du nhập vào Đông Nam Á sớm nht?
A. Hin đu giáo B. Pht giáo C. Thiên chú giáo D.Tin lành
Câu 4 Ch Nôm là của người nào?
A. Mã lai B. Vit c C. Khơme cổ D. Chăm c
Câu 5. Chùa Vàng là ca quc gia nào?
A. Thái Lan B. Lào C. Cam Pu chia D.Mi-an-ma
Đáp án: 1-A; 2-C; 3-B;4-B;5-D
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: HS la chn mt thành tu tu biu của văn minh ĐNÁ
d. T chc thc hin: Nếu được tham gia “Tàu Thanh niên Đông Nam Á- Nht Bản” em sẽ la
chn thành tu nào v văn minh ĐNÁ để chia s vi bn bè quc tế? Vì sao?
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 6: MT S NỀN VĂN MINH TRÊN ĐẤT NƯC VIT NAM
(TRƯỚC NĂM 1858)
BÀI 11: MT S NN VĂN MINH C TRÊN ĐẤT NƯỚC VIT NAM
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
-Nêu được cơ sở hình thành các n văn minh cổ trên đất nước Vit Nam.
- Trình bày đc mt s thành tu tiêu biu ca các nền văn minh cổ trên đất nước Vit Nam.
- Liên h để thy đưc sc sống trường tn và ý nghĩa, vai trò của nhng thanh tựu văn minh đó
đối vi vic pt trin ca quc gia Vit Nam hin nay.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
2. V năng lực
- Rèn luyn k năng sưu tầm và khai thác tư liệu trong hc tp lch sử; kĩ năng giải thích,phân
tích, h thông hoá, sơ đồ hoá.. thông tin các vn đề lch s.
3. V phm cht
- Biết trân trng giá tr văn minh mà ông cha đã gây dng t thi xa xưa.
- Có ý thc gi gìn và phát huy nhng giá tr văn hoá tốt đẹp ca dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Bản đồ hành chính Vit Nam hin nay.
- Mt s hình ảnh đưc phóng to, mt s tư liu lch s tiêu biu gn vi ni dung bài hc.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có).
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu ca GV
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v các quc gia c trên đất nước Vit Nam.
b. Ni dung:GV chiếu cac hình nh như hình số 1 và nêu câu hi.
c. Sn phm: Hc sinh s quan sát hình nh và tr li câu hi
d. T chc thc hin:
GV đặt câu hi: Các nh nh 1 khiến các em liên tưởng đến quc gia, nn văn minh nước Vit
Nam? Em hãy chia s mt vài hiu biết ca mình v các thành tựu đó?. Sau đó HS tr li, GV
nhn xét và dn dt vào bài mi: Các hình nh trên tượng trưng cho 3 quốc gia gn lin vi 3 nn
văn minh được hình thành trên dải đất hình ch S. Để hiểu rõ hơn về s ra đời cùng vi đó là các
tnh tu ca 3 quc gia i trên t hôm nay chúng ta qua bài th 11
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v văn minh Văn Lang- Âu Lc
a. Mc tiêu: - Nêu được đặc đim chính v CSTN và CSXH hình thành nên văn minh.
- Liên h thy được điểm chung với văn minh ở phương Đông.
- Trình bày đưc nhng thành tu tiêu biu.
- Liên h để thy được sc sng trưng tn và ý nghĩa, vai tcủa nhng thanh tựu văn minh đó
đối vi vic pt trin ca quc gia Vit Nam hin nay.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho lun nhóm vi nhau
c. sn phm: HS nêu được s ra đời thành tu ch yếu của văn minh Văn Lang- Âu Lc.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Tìm hiu v cơ sở hình thành
Nhóm 2: Tìm hiu v các thành tu tiêu biu
c 2 thc hin nhim v
HS đã chuẩn b sn nhà lên trình bày bng
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và thuyết trình trên bng
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Văn minh Văn Lang- Âu Lc
Hình thành và phát trin t
TNK I TCN đến vài thế k đầu
công nguyên khu vc Bc B
Bc Trung B
a. cơ sở hình thành
* ĐKTN: - hình thành t các
lưu vực sông: S.Hng, s.C,
S.Mã… thuận li cho ngh
trng lúa nước và luyn kim.
*CSXH:- có ngun gc t văn
hoá Phùng Nguyên ( khong
4000 năm trước). Công c thay
đổi làm cho tan rã ca xã hi
nguyên thu, nhà nưc ra đời.
- Cư dân sống thành làng ,
đây là tiền đề cho s ra đời nhà
c.
b. mt s thành tu tiêu biu
* S ra đời nhà nước
- Nhà nước Văn Lang cách đây
khoảng 2700 năm trước tn ti
đến năm 208 TCN; kinh đô:
Phong Châu ( Phú Th). T
chức nhà nước sơ khai.
- Nhà nước Âu Lc ( 208-179
TCN); Kinh Đô: Cổ Loa ( Hà
Ni)
* Hoạt đng kinh tế:
- Ngh nông nghiệp lúa nước
ch yếu
- Ngh chăn ni, đánh cá,TCN
cũng phát triển.
*ĐSVC:- Bữa ăn hàng ngày:
cơm,cá tht…
- Trang phc: Ph n mc váy
áo yếm, đàn ông mang khố.
S dụng đồ trang sc bằng đá,
đồng….
- Nhà : nhà sàn
- Đi li trên sông là ch yếu
bng thuyền,bè…
*ĐSTT: Tín ngưỡng: th cúng
t tiên, các anh hùng dân tc…
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
- Ngh thuật:Đạt đến trình đ
cao, va th hiên bn sắc văn
hoá dân tc va th hin tính
ngh thut cao.
- Âm nhạc: Phong phú, đa dng.
Hoạt đng 2: Tìm hiu v văn minh Chăm pa
a. Mc tiêu: - Giúp HS có kh năng, tìm kiếm, chn lc, khai thác ngun tư liệu để khám phá,
tìm hiu v nền văn minh Chăm pa
-HS nêu được cơ sở hình thành nền văn minh; ĐKTN,CSXH, ảnh hưng t n minh Ấn Độ
- HS trình bày được nhng thành tu tu biu của văn minh Chăm pa
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho luận nhóm để trình bày
c. sn phm: HS nêu được s ra đời thành tu ch yếu của văn minh Chăm pa.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 2 nhóm
Nhóm 3: Tìm hiu v cơ sở hình thành
Nhóm 4: Tìm hiu v các thành tu tiêu biu
c 2 thc hin nhim v
HS đã chuẩn b sn nhà lên trình bày bng
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và thuyết trình trên bng
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Văn minh Chăm pa
a. cơ sở hình thành
* ĐKTN: Hình thành và phát
trin t thế k II-XV trên địa
bàn các tnhmin Trung và Cao
nguyên Trường Sơn Việt Nam
ngày nay.
*CSXH:- cư dân Sa Huỳnh
chính là cư dân cổ của văn minh
Chăm pa
- cơ cấu xã hi là dng lãnh đa
liên minh làng cm
* Ảnh hưng của văn minh n
Độ
- Văn Minh Chăm pa ảnh
ng rt ln t văn minh Ấn
Độ.
- Góp phần làm văn minh Chăm
pa phát trin rc r.
b. mt s thành tu tiêu biu
* S ra đời nhà nước
-S ra đời nhà nước Lâm p
năm 192 đu CN vi h thng
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
t chc BMNN theo mô hình
chuyên chế TW tp quyn và
ngày càng hoàn thin t TW-
ĐP
*Kinh tế
- Trng lúa nước, chăn nuôi gia
súc và TCN phát trin
- người Chăm rất gii ngh
buônn bằng đường bin.
* Ch viết: Da trên ch Phn
to ra ch Chăm cổ , được coi
loi ch c nht ĐNÁ
tn tại đến ngày nay.
*ĐSVC: Trang phục chính là
mt mnh vi (gi là “ka-ma”)
- Nhà trt
- Ăn: cơm, cá,rau…
*ĐSTT
-TN,TG,LH: có nhiu tín
ngưỡng truyn thng và sau nh
ng t Ấn Độ nên tiếp thu:
Phật, Hin đu giáo
KT-ĐK: mang ảnh hưởng kiến
trúc n giáo
Hoạt đng 3: Tìm hiu v văn minh Phù Nam
a. Mc tiêu: - Giúp HS có kh năng, tìm kiếm, chn lc, khai thác ngun tư liệu để khám phá,
tìm hiu v nền văn minh Phù Nam
-Giúp HS biết vn dng nhng tri thc lch s để gii thích nhng vn đề liên quan đến nhng di
sn của văn hoá Phù Nsam trên đa bàn khu vc Nam B ngày nay.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho luận nhóm để trình bày
c. sn phm: HS u được s ra đời thành tu ch yếu của văn minh Phù Nam.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 2 nhóm
Nhóm 5: Tìm hiu v cơ sở hình thành
Nhóm 6: Tìm hiu v các thành tu tiêu biu
c 2 thc hin nhim v
HS đã chuẩn b sn nhà lên trình bày bng
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và thuyết trình trên bng
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Văn minh Phù Nam
a. cơ sở hình thành
* ĐKTN: nằm trên khu vc
Nam B ngày nay, thuc h lưu
sông Mê Công
*CSXH:- văn hÓc Eo là tiền
tn của văn minh Phù Nam
-Khong cui TNK I TCN nèn
nông nghip, th công nghip,
trao đi hàng hoá phát trin, cu
trúc làng chài- nông- thương
nghip ra đời đây chính là tiền
đề cho nhà nước ra đời.
- Đây cũng là nơi gioa thoa của
nhiu tc người. tiền đề để
tnh lập vương quốc Phù Nam
sau này.
- Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ
trên nhiều lĩnh vc và đời sng.
b. Mt s thành tu
- S ra đời vào khong thiên
niên k I TCN, ngày càng hoàn
thiên và hùng mnh vào khong
thế k III-V.
- Tr thành trung tâm thương
mại, thương nhân nhiều nước
đều ghé qua khu vc cng Óc
Eo để trao đổi buôn bán.
- Mt s ngh th công và nông
nghip cũng khá phát triển.
- Cư dân ở đây sống ni nhà
sàn rng làm bng g
- Đi li bng ghe, thuyền,
LTTP ch yếu là lúa, tht, thu
sn
- Trang phục: đàn ông đóng
kh, ph n mc váy và mang
đồ trang sc.
- Tín ngưỡng, tôn giáo: đa thần
va phn thc bên cạnh đó tiếp
n giáo: Phật, Hin đu giáo
ca Ấn Độ.
PTTQ: Chôn ni chết bng:
thu táng, ho táng, th tán,
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
điu táng
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi
hc sinh hc bài này
b. Ni dung: GV cho mt s câu hỏi điền t vào ch trng
c. Sn phm: HS tr li các câu hi điền t
d. t chc thc hin:
Câu 1: Có 3 quc gia nn văn minh được hình thành trên đất nước Việt Nam đó là…..
Câu 2: Nền văn hoá Phùng Nguyên là tiền thân ca nền văn minh…..
Câu 3: Nền văn hoá Sa Hunh là tin thân ca nền văn minh….
Câu 4: Nền văn minh Phù Nam đưc hình thành trên lưu vực sông….
Câu 5: Văn minh Ấn Độ ảnh hưng rt lớn đến nền văn minh…..và văn minh….
Câu 6: ngh trng lúa nước là ngh ch yếu ca nền văn minh….. và nền văn minh….
Câu 7: Trống đồng Đông Sơn sản phm ca nền văn minh…..
Câu 8: Thánh đa M Sơn chính là sản phm tiêu biu cho nền văn minh…..
Đáp án: 1:Văn Lang-Âu Lc; Cham Pa;Phù Nam
2: Văn Lang-Âu Lc
3: Chăm pa
4: Mê Công 5: Cham Pa - Phù Nam
6: Văn Lang-Âu Lc và Cham Pa
7: Văn Lang-Âu Lc 8: Cham Pa
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS t thc hin khi v nhà
c. sn phm: HS la chn mt thành tu tu biu ca một văn minh ở trên đất nước Vit Nam
d. T chc thc hin: Em hãy ly mt thành tu tiêu biu nht nn văn minhn Lang- Âu
Lạc để gii thiu vi bn bè các nước? Gii thích vì sao sn phẩm đó là tnh tựu tiêu biu ca
nền văn minh Văn Lang- Âu Lc
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 12: VĂN MINH ĐẠI VIT
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
-Giải thích được khái niệm, phân tích được cơ sởnh thành, ý nghĩa của nn văn minh Đi Vit.
- Nêu đưc quá trình pt trin của văn minh Đi Vit trên trc thi gian và mt s thành tựu cơ
bn ca nền văn minh Đi Vit.
2. V năng lực
-Biết cách sưu tm và s dng tư liu lch s để tìm hiu v nhng thành tu của văn minh Đại
Vit.
- Vn dng hiu biết v văn minh Đại Việt để gii thiu, qung bá v đất nước, con ni, di
sản văn hoá Việt Nam.
3. V phm cht
- T hào trân trng giá tr của văn minh Đại Vit, bồi đắp lòng yêu nưc.
- Có trách nhim gìn gi, phát huy giá tr và quảng văn minh Đại Vit.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Tp bản đồ và tư liệu Lch s 10.
- Mt s hình ảnh đưc phóng to, mt s tư liu lch s tiêu biu gn vi ni dung bài hc.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có).
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu ca GV
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mc tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v các quc gia c trên đất nước Vit Nam.
b. Ni dung:GV chiếu cac hình nh v tnh tựu n minh Đại Vit
c. Sn phm: Hc sinh s quan sát hình nh và tr li câu hi
d. T chc thc hin:
GV đặt câu hi: Các nh nh 1 khiến các em liên tưởng đến nn văn minh nước Vit Nam thi
k nào? Em hãy chia s mt vài hiu biết ca mình v các thành tựu đó?. Sau đó HS tr li, GV
nhn xét và dn dt vào bài mi: Các hình ảnh trên tượng trưng cho nền phong kiến độc lp hay
còn gi nền văn minh Đi Việt. Để hiểu hơn về sao gọi là văn minh Đại Vit t m nay
chúng ta qua bài 12
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu khái niệm và cơ sở hình thành văn minh Đại Vit
a. Mc tiêu: - Gii thích được khái niệm văn minh Đại Vit.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
-Phân tích được cơ sở hình thành văn minh Đi Vit.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho lun nhóm vi nhau
c. sn phm: HS giải thích được khái nim, nêu và phân tích được thông qua các ví d c th v
cơ sở hình hành văn minh Đại Vit.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hỏi: ? văn minh Đi Vit là gì?
? Cơ sở nào cho s hình tnh văn minh này?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc sách và tr li
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-GV ch đnh HS tr li các câu hỏi đưa ra
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Khái niệm và cơ s hình
tnh
- Văn minh Đại vit là toàn b
sáng to v vt cht tinh thn
tiêu biu trong k nguyên độc
lp t thế k X-XIX.
- Ci ngun là t các nền văn
minh c trên đất nước ta
- Tri qua nhiu triều đại luôn
chiến đấu kiên cường chng
ngoi xâm, bo v và cng c
nền độc lp, tạo n Đại Vit
rc r.
- Đã có sự chn lc nhng
tnh tu bên ngoài v tt c
lĩnh vực.
Hoạt đng 2: Tìm hiu v tiến trình phát trin của văn minh Đại Việt trước năm 1858
a. Mc tiêu: - Gii thiu khái quát tiến trình phát trin cu văn minh Đi Vit trên trc thi gian
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và khái quát trên trc thi gian
c. sn phm: HS khái quát được tiến trình phát trin qua trc thi gian
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV hi: Em hãy nêu sư phát triển của văn minh Đại Vit
qua trc thi gian
c 2 thc hin nhim v
HS v lên trc thi gian
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS v được các tiến trình phát trin trên trc
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Tiến trình phát trin
- Giai đon Ngô- Đinh- Tin
Lê: bắt đầu phát trin kinh tế
văn hoá dân tộc, m đầu văn
minh Đi Vit
- Giai đon Lý- Trn- H: m ra
k nguyên mới, đặc trưng ni
bt thi này tam giáo đồng
nguyên trong xây dng và qun
đất nước
- Giai đoan Lê sơ: Tiếp tc phát
trin rc rõ vi nhiu tnh tu,
nho giáo thời này đưc coi
trng
-Giai đon Tây n- Nguyn
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
(trước năm 1858): tiếp tc phát
trin trên nn tng quc gia
từng bước thng nht sau giai
đoạn b chia cắt, dưới triu
Nguyn tính thng nht là đc
đim ni bt.
Hoạt đng 3: Tìm hiu v nhng thành tu tiêu biu
a. Mc tiêu: - Nêu được các thành tu tiêu biu ca nền văn minh Đi Vit
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho luận nhóm để trình bày
c. sn phm: HS lên bng trình bày bng trình chiếu hoc trình bày bng nhim v GV giao
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Tìm hiu chính tr- kinh tế
Nhóm 2: Tìm hiu v các tín ngưỡng, tư tưởng tôn giáo
Nhóm 3: Tìm hiu v GD, khoa c, ch viết, văn học
Nhóm 4: Tìm hiu v ngh thut và KHKT
c 2 thc hin nhim v
HS đã chuẩn b sn nhà lên trình bày bng
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và thuyết trình trên bng
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Văn minh Phù Nam
a. chính tr
- Các vường triều Đinh- Tin
Lê hc theo thiết chế ca Trung
Quc, thi -Trn hoàn thiên,
đến thời Lê sơ đạt đến đỉnh cao.
- có 3 cuc ci cách ln: H
Quý Ly, Lê Thánh Tông, Minh
Mng
- Có 4 b lut ni tiếng: Hình
thư (Lý), Hình luật (Trn),
Quc tri hình luật ( Lê sơ),
Hoàng triu lut l ( Nguyn)
b. Kinh tế
*Nông nghip:- nông nghip lúa
ớc và văn hoá làng xã là đặc
trưng.
- công cuc khai khẩn đất hoang
áp dng các k thut ngày
càng phát trin.
* Thng nghip: - Phát trin
mnh: dt, gm, luyn
kim,chm khc….
- các xưởng thng ca n
c ( Cc Bách tác) sn xut
độc quyn ca triều đình: tiền,
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
vũ khí, trang phục…
- Th th công t nhiu làng
buôn ra các đô thị để buôn bán
* Thương nghiệp:- thi Tin
bt đầu có tin riêng
- thi Lý: lập trang Vân Đồn
(Q.Ninh) để giao lưu buôn bán
với nước ngoài, đến thế k XV
nhiu cng bn do nhà nưc
qun
- t thế k XVI, các công ti
phương Tây đã đến đây buôn
bán khp c c
c. Tín ngưỡng, tư tưng, tôn
giáo
- tín ngưỡng th cúng t tiên,
th cúng các anh hùng dân tc
được duy t bên cnh th thn
Thành hoàng ti các làng xã
cũng đã phổ biến.
* tư tưng: - Nho giáo:du nhp
thi Bc thuc, thilà triu
đại đầu tiên thi c Nho giáo để
tuyn chn quan li. Thi
Sơ, nho giáo độc tôn.
-Pht giáo: Du nhp t đầu công
nguyên, gn lin s hình thành
phát trin cùng dân tc.
- Đạo giáo: Xut hin v t
nht định trong xã hi
- S du nhp Công giáo: T
năm 1533 các giáo sĩ phương
y bắt đầu truyền đạo vào
c ta.
d. Giáo dc và khoa c
Nn khoa c bắt đầu thi ,
quy c thi Trn và phát trin
thời Lê Sơ
- Mt s người ni tiếng: Mc
Đĩnh Chi, Chu Văn An,Lê Quý
Đôn…
e. Ch viết và văn học
* Ch viết: - Ch Hán được s
dng rng rãi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
- ch m đưc s dng rng
i t thế k XIII
- Ch Quc Ng xut hin t
thế k XVII
* Văn hc: Văn học dân gian
ngày càng phát trin, phn ánh
đời sống xã hôi, đúc kết kinh
nghiệm và răn dạy.
Văn hc viết ch yếu là ch
Hán,m thông qua nhiu th
loi: Hch, Cáo,.. th hin tinh
thần yêu nưc.
g. Ngh thut
* Kiến trúc: thành tu tiêu biu
v kinh thành, bên cnh đó còn
có: đình, chùa,miếu,điên… xây
dng khp c c.
* Điêu khắc: Đạt trình độ cao
th hin qua tác phm chm
khc trên các công trình kiến
trúc, điêu khắc tượng…
* Tranh dân gian: Tranh th
tranh chơi Tết.
* Ngh thut biu din: biu
din cung đình và biểu din dân
gian.
h. Khoa hc k thut
* S học:Đại vit s ký toàn
thư, Đại vit s , Đi Nam
thc lc…
* Địa lí: Dư đa chí, Gia Đnh
tnh thông chí, Hng Đức bn
đồ…
*Toán hc: Đại thành toàn
pháp, Lp thành toán pháp
*Quân Sự: Binh thư yếu lược,
Vn Kiếp bí truyền thư….
* Y hc:Tu Tĩnh, Hải Thượng
Lãn Ông….
Hoạt đng 4: Tìm hiu v ý nghĩa của văn minh Đại Vit trong lch s Vit Nam
a. Mc tiêu: - Phân thích được ưu điểm và hn chế của văn minh Đại Vit.
- Pn tích ý nghĩa văn minh Đi Vit trong lch s Vit Nam.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tr li câu hi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c. sn phm: HS nêu phân tích được ưu đim và hn chế, ý nghĩa của văn minh Đại Vit.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hỏi: ? Em hãy u ưu điểm hn chế của văn
minh Đi Vit?
? Nêu ý nghĩa của văn minh Đi Vit?
c 2 thc hin nhim v
HS s tho lun theo cặp đôi và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS đng dy tr li câu hi
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
4. Ý nghĩ của văn minh Đại
Vit trong lch s Vit Nam
a. Ưu điểm và hn chế
* Ưu đim: - Chú trng phát
trin nông nghip.
- Sng thành làng xã gia tăng
tinh thn c kết cộng đồng.
- Nho giáo được đề cao nên n
định được đất nước.
* Hn chế: - Thương nghiệp
hn chế mt s triu đại, ít
phát minh KHKT
- Vic sng thành làng làm hn
chế động lc phát trin, sáng
to ca xã hi và tng cá nhân.
- Nho giáo cũng hạn chế là s
bo th, chm ci cách nên d
b phương Tây xâm nhập vào
b. Ý nghĩa:
- Khng đihj tinh thn qut khi
sức lao động sáng to ca
nhân n ta
- Nhng thành t chính là s
minh chng cho s phát trin
t bậc trên các lĩnh vực.
- Nhng thành tựu đó là to
dng nên bản lĩnh bản sc
riêng cho dân tc Vit Nam.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh hc bài này
b. Ni dung: GV t chức trò chơi điền t vào ch trng
c. Sn phm: HS tr li các câu hi điền t vào ch trng
d. t chc thc hin:
Câu 1: t thế k X đến trước năm 1858 Việt Nam tri qua …… triều đại
Câu 2: Dưới thời vua……….là thời k đạt đến đnh cao ca thiết chế chính tr
Câu 3: thi nhà Lý có b luật….., thời Trn có b luật…., Thời Nguyn có b luật…..
Câu 4: kinh tế các triu đại phong kiến chú trng nền…… đặc biệt là…..
Câu 5: Thi Lý-Trần……. đến thời Lê sơ không được trọng như thời Lý- Trn
Câu 6: Khoa c bắt đầu t thời…. phát triển đỉnh cao thi…
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Câu 7: Chữ…. được s dng rng rãi t thế k XIII
Câu 8: Văn hc Đại Vit gm hai b phận……
Đáp án: 1:Chín (9) 2: Lê Thánh Tông
3: Hình thư; Hình luật; Hoàng triu lut l
4: kinh tế nông nghip; nông nghiệp lúa nưc 5: Pht giáo
6: nhà Lý; nhà Lê sơc 7: Nôm 8:văn hc dân gian và văn học viết
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS làm nhóm nhà
c. sn phm: làm mt video ngn gii thiu v mt thành tu mà em yêu tch ( làm nhóm 4-6
người hoc t cá nhân)
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
Ngày son:
Ngày dy:
CH ĐỀ 7: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TC VIT NAM
BÀI 13: ĐỜI SNG VT CHTTINH THN CA CÁC DÂN TC
VIT NAM
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Nêu đưc thành phn tộc người theo dân số; trình bày đưc khái nim ng h và vic phân chia
các dân tc người Vit Nam theo ng h
- Trình bày đưc nét chính v đời sng vt cht và tinh thn ca các cng đồng dân tc Vit
Nam.
2. V năng lực
-Rèn luyện kĩ năng sưu tầm, khai thác các tư liệu trong hc tp, gii thích, phân tích v các ni
dung liên quan đến bài hc
3. V phm cht
- Bồi dưỡng và phát trin các phm cht khách quan, trung thc, có ý thc gìn gi, phát trin s
bình đng và tinh thần đoàn kết gia các dân tc.
- Có ý thc trân trng, gi gìn nhng bn sắc trong đời sng vt cht, tinh thn ca các dân tc
trên đất c Vit Nam.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Danh mc các thành phn dân tc Vit Nam theo kết qu Tổng điu tra dân s và nhà năm
2019.
- Bản đồ phân b các dân tc Vit Nam.
- Các hình nh, các tư liệu lên quan đến bài hc.
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đnh chung và mt s tranh nh khác do GV sưu tm
phóng to.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có).
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu ca GV
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v đời sng tinh thn ca dân tc Vit Nam
b. Ni dung:GV chiếu các hình ảnh như SGK
c. Sn phm: Hc sinh s quan sát hình nh và tr li câu hi
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
d. T chc thc hin: GV hi: Theo em những người trong bc nh thuc mt hay nhiu dân
tc? dựa và đâu em biết điều đó? Tại sao h li cùng nhau tham gia vào s kin này?. Sau khi HS
tr li xong, GV nhân xét dn dắn vào bài: Trên đất nước Vit Nam t xưa đến nay ln có
nhiu cộng đồng dân tộc cùng sinh sông. Đó là nhng dân tc nào? Min tc có nét n hoá
đặc trung ni bt nào? Thì m nay chúng ta s tìm hiu qua ch đề cuing của chương trình
lp 10 vi bài 13
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v các dân tộc trên đất nước Vit Nam
a. Mc tiêu: HS biết được s phân chia các dân tc Vit Nam theo dân s, ng h thông qua
khai thác tư liệu c th v dân tc, dân s, ng h ca các dân tc Vit Nam.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho lun cặp đôi
c. sn phm: Thông qua phân tích d liu, HS hiu gii thích được dân tc và ng h trên đất
c Vit Nam
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi: ? dân tc là gì? Có bao nhiêu nhóm n
tc?
?Ng h là gì? bao nhiêu ng h Vit Nam?
c 2 thc hin nhim v
HS tho lun cặp đôi và tr li câu hi
Bước 3 Báo cáo kết qu hoạt động
-GV ch đnh HS tr li các câu hỏi đưa ra
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Dân tc trên đất nước Vit
Nam
a. Tnh phn dân tc theo dân
s
- Khái nimn tc được hiu
theo hai nghĩa: dân tc- quc
gia và dân tc- tộc người
- Có 2 nhóm: dân tc đa số
thiu s trong đó dân tộc đa s
1 dân tc- dân tc Kinh, dân
tc thiu s gm 53 dân tc
b. Thành phn dân tc theo ng
h
- Khái nim ng h: là nhóm
ngôn ng cùng ngun gc,
những đặc điểu ging nhau v
ng pháp, h t vng, thanh
điu, ng âm…
- Mi ng h th bao gm
mt hay nhiu nhóm nn ng
khác nhau
- 54 dân tc Vit Nam5
ng h: Nam Á, Thái-Ka đai,
Mông- Dao, Nam Đảo, Hán-
Tng.
Hoạt đng 2: Tìm hiu v đời sng vt cht ca các dân tc Vit Nam
a. Mc tiêu: - HS trình bày được nét cơ bản v hoạt đông kinh tế chính ca các dân tc Vit
Nam
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
b. Ni dung: HS tho lun làm i tập để trình bày
c. sn phm: HS khái quát được tiến trình phát trin qua trc thi gian
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV hi: chia c lp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Tìm hiu v sn xut nông nghip.
Nhóm 2: Tìm hiu v sn xut th công nghip.
Nhóm 3: Tìm hiu v ăn, mc, .
Nhóm 4: Tìm hiểu đi lại, vn chuyn
c 2 thc hin nhim v
HS làm bài tập đã giao về nhà chun b bng hình thc trình
chiếu Poitpower hoc giy A0
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên thuyết trình bài đã được giao
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Đời sng vt cht
a. Mt s hoạt động kinh tế
chính.
* Sn xut nông nghip
- Người Kinh: sn xut nông
nghip, đc bit canh tác lúa
c là ch yếu. Bên cnh đó
còn trng: ngô, khoai, cây c
quả…. Chăn ni gia súc, gia
cầm, đánh bắt nuôi trng thu
hi sn.
- Dân tc thiu s: canh tác
nương rẫy đa canh trên đất dc,
ruông bc thang hay vùng thung
lũng chân núi khu vực
ĐBSCL.
* Thng nghip:
- Người Kinh: làm nhiu ngh
thng truyn thống như:
gm, dệt, đan, rè, mộc…. vừa
s dng va xut khu.
- Dân tc thiu s: Phát trin đa
dng ngh thng mang dnu
n và bn sc riêng: dệt, đan,
rèn,…
b. Ăn, mặc,
-Người Kinh: ăn cơm, rau, cá…
sáng to nhiều món ăn tuỳ vùng
min. Trang phục thường ngày
gm áo, qun (váy) kết hp vi
các đồ khác và trang sc.
trong các ni nhà trệt được xây
bng gch hoặc đắp đt
- Dân tc thiu sổ: ăn ging
người Kinh tuy nhiên có s săn
bt và chăn ni, mỗi dân tc có
cách nấu ăn khác nhau. Trang
phục được may bng vải tơ tằm,
bông, lanh….. ngôi nhà sàn,
nhà trt hoc na sàn na trt.
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c. đi li, di chuyn
- Người Kinh: Di chuyn bng
trâu, bò, nga, thuyn bè….
Dân tc thiu s: Ch yếu đi bộ
hoc vn chuyển đồ bng gùi,
s dụng đồng vt thuần dưỡng
.
Hoạt đng 3: Tìm hiu v đời sng tinh thn ca các dân tộc trên đất nước Vit Nam
a. Mc tiêu: - HS trình bày đưc nhng nét chính v đời sng tinh thn
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho luận nhóm để trình bày
c. sn phm: HS lên bng trình bày bng trình chiếu hoc trình bày bng nhim v GV giao
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV chia c lp thành 2 nhóm
Nhóm 1: Tìm hiểu tín ngưỡng tôn giáo
Nhóm 2: Tìm hiu v phong tc tp quán, l hi
c 2 thc hin nhim v
HS đã chuẩn b sn nhà lên trình bày bng
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS lên bng và thuyết trình trên bng
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
3. Đời sng tinh thn
a. Tín ngưỡng, tôn giáo
- là người Kinh hay ni
dân tc thiu s đều th các v
thn, cúng t tiên, anh hùng dân
tc cùng vi đó tiếp thu các tôn
giáo lớn như: Phật giáo, Đạo
giáo, Công giáo, Tin Lành…
b. Phong tc, tp quán, l hi
- Người Kinh thc hành phong
tục liên quan đến: chu k vòng
đời, canh tác, thi gian/ thi
tiết. L hội người kinh phong
phú và đa dạng quy mô t
vùng, quc gia, quc tế
-Dân tc thiu s: duy t phong
tục liên quan đến: chu k vòng
đời, canh tác và có mt s liên
quan đến chu k thi gian/thi
tiết. L hi ch yếu liên quan
đến tế, cúng, chùa đền, tp vi
quy mô bn làng và tc ngưi.
3. Hoạt động luyn tp
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh hc bài này
b. Ni dung: GV t chức trò chơi tìm t hàng ngang và hàng dc
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c. Sn phm: HS tr li các ô ng ngang và hàng dc
d. t chc thc hin:
Ô CH HÀNG NGANG
Câu 1: Người Kinh là nhóm n tc nào? DÂN TC ĐA S
Câu 2: Dân tc La Chí, La Há thuc nhóm ng h nào: MÔNG- DAO
Câu 3: Canh tác lúa nước của ngườin tc thiu s được tiến hành như thế nào?
RUNG BC THANG
Câu 4: Thường phục thường ngày ca người Kinh gì? ÁO QUN
Câu 5: Xung đồng, cơm mi.. là loi phong tc gì ca dân tc Vit Nam? CHU K
CANH TÁC
Câu 6: Đây là nghề nghip to ra vải để may áo qun? NGH DT
Câu 7: Loi áo qun truyn thng Bc B? ÁO T THÂN
Ô CH HÀNG DỌC: đây là một truyn thng tốt đẹp ca dân tc ta?
Ô t khoá: ĐOÀN KT
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS làm nhóm nhà
c. sn phm: HS gii thiệu được nét đặc sc quê hương
d. T chc thc hin
GV giao bài tp:Em hãy viết mt bài văn giới thiu v mt l hi địa phương em đang sinh
sng
Ngày son:
Ngày dy:
BÀI 14: KHỐI ĐẠI ĐOÀN KT DÂN TC TRONG LCH S VIT NAM
I. MC TIÊU
Thông qua bài hc, giúp HS:
1. V kiến thc
- Nêu đưc nét chính v s hình thành khi đại đoàn kết dân tc trong lch s Vit Nam.
- Phân tích được vai trò và tm quan trng ca khi đi đoàn kết dân tc trong lch s dng nước,
gi nước và trong s nghip xây dng, bo v T quc hin nay.
- Nêu được quan đim nht quán của Đảng và Nhà nước trong chính sách dân tc.
- Phân tích được ni dung cơ bản trong chính sách dân tc của Đảng và N nước hin nay.
2. V năng lực
-Rèn luyện kĩ năng sưu tầm, khai thác các tư liệu trong hc tp, gii thích, phân tích v các ni
dung liên quan đến bài hc
3. V phm cht
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
- Bồi dưỡng và phát trin các phm cht khách quan, trung thc, có ý thc gìn gi s bình đẳng
gia các dân tc; hành động c thp phn gi gìn khi đại đoàn kết dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lc, phiếu hc tp dành cho HS
- Mt s hình ảnh, các tư liệu lên quan đến bài hc.
- Thiết b dy hc ti thiểu theo quy đnh chung và mt s tranh nh khác do GV sưu tm
phóng to.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có).
2. Hc sinh
- SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc và dng c hc tp theo yêu cu ca GV
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của hc sinh trong bài hc, to hng thú, lôi cun, kích thích HS
mun khám phá v các khi đại đoàn kết toàn dân.
b. Ni dung:GV chiếu hình nh Con rng cháu tiên, bó đũa và đặt câu hi cho HS
c. Sn phm: Hc sinh s quan sát hình nh và tr li câu hi
d. T chc thc hin: GV hi: Theo em 2 bc nh này nói v câu chuyn gì? Câu chuyện đó
giúp ta rút ra được điều gì?. Sau khi HS tr li xong GV bắt đầu dn dt bài mi: Bc nh th
nht nói v câu chuyn con Rng cháu tiên, bc nh th 2 nói v câu chuyên bó đũa, 2 câu
chuyên trên đều là nhng câu chuyên nói v s đoàn kết. Vy s đoàn kết đó đã giúp đất nước
chúng ta v công cuc xây dng và bo v đất nước quá kh, hin nay, tương lai như thế nào?
Thì hôm nay chúng ta qua bài cui cùng của chương trình 10, bài thứ 14.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Tìm hiu v khối đại đoàn kết dân tc trong lch s Vit Nam
a. Mc tiêu: HS hiểu và nêu được mt s nét chính v s hình thành khi đại đoàn kết dân tc
Vit Nam: hình thành t khi nào? Da trên những cơ sở nào?.
- HS biết s dng, khai thác d liu rút ra tm quan trng ca khối đại đoàn kết dân tc trong.lch
s dựng nước, gi c bo v T quc.
b. Ni dung: Hc sinh nghiên cu SGK và tho lun cặp đôi
c. sn phm: Thông qua phân tích d liu, HS hiu và biết được khi đại đoàn kết dân tc và
cùng vi đó là vai tvà tm quan trong ca vic y dng khi trong quá kh, hin ti, tương
lai ý nghĩa đối vi quc gia
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
c 1: chuyn giao nhim v
GV đặt câu hi: ? S hình thành khi đại đoàn kết dân tc
có t khi nào?
? Vai trò ca nó trong vic dựng nước và gi nước, xây
dng t quốc có ý nghĩa như thế nào?
c 2 thc hin nhim v
HS tho lun cặp đôi và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-GV ch đnh HS tr li các câu hỏi đưa ra
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
1. Khi đại đoàn kết dân tc
trong lch s Vit Nam
a. S nh thành khi đại đoàn
kết dân tc
- Do yêu cu tr thu và chng
gic ngoi xâm nên khối đại
đoàn kết dân tc có t thi dng
ớc Văn Lang- Âu Lc.
- Đưc cng c trong cuc đấu
tranh chng phong kiến phương
bc hơn 1000 năm.
- được xây dng thông qua
nhiu chính sách khác nhau
trong thi k phong kiến/quân
ch.
- T khi Đảng CSVN thì
khi này ngày càng m rông,
phát trin và cng c. Tr thành
nhân t quyết đnh trong vic
xây dng, phát trin, bo v T
quc.
b. Vai trò, tm quan trng ca
khối đại đoàn kết dân tc trong
lch s dng nước và gi nước.
- Đây là cơ s cho vic hình
tnh nhà nước Văn Lang, nhà
ớc đầu tiên.
- Giúp cha ông ta thng li
trong các cuc kháng chiến
chng ngoi xâm và bo v đất
c
c. Vai trò, tm quan trng ca
khối đại đoàn kết dân tc trong
lch s dng nước và gi nước,
xây dng t quc hin nay.
- Trong thời đại này, nó có vai
ttrong vic phát trin kinh tế,
văn hoá, gìn giữ s ổn đnh
hội…. đặc biete là biên gii
hi đảo.
- Đưc phát huy trong thiên tai,
dch bnh
Hoạt đng 2: Tìm hiu v chính sách dân tc của Đảng và Nhà nước hin nay
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mc tiêu: - HS biết s dng, khai thác tư liệu, hình ảnh… để tìm hiu, biết được quan đim
của Đảng và Nhà nưc Vit Nam hin nay v chính sách dân tc, nội cung cơ bản trong chính
sách dân tc của Đảng và Nhà nước.
b. Ni dung: HS làm vic theo cá nhân tr li câu hi ca GV
c. sn phm: HS nêu được quan điểm chính và ni dung ct lõi trong vic xây dng khi đại
đoàn kết dân tc của Đảng và N nước ta hin nay.
d. T chc thc hin
Hoạt động dy- hc
D kiến sn phm
c 1: chuyn giao nhim v
GV hi: ? Em hãy cho biết quan điểm ca chính ch dân
tc của Đảng và Nhà nước hiện nay như thế nào?
? Ni dung cơ bản là gì?
c 2 thc hin nhim v
HS đọc SGK và tr li câu hi
c 3 Báo cáo kết qu hot động
-HS tr li các câu hi ca GV
ớc 4 đánh giá kết qu thc hin nhim v
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết qu ca hc sinh
-GV nhn xét và trình bày cht ý
2. Chính sách dân tc của Đảng
Nhà nước hin nay
a. Quan điểm ca chính sách
dân tc của Đảng và Nhà nưc
hin nay
- Quan điểm đưc thc hin
trên 3 nguyên tắc: Đoàn kết,
Bình đẳng, Tương tr nhau
cùng phát triển. Được khng
định trong các văn kiện, quát
trit toàn đất nước, c th hoá
trong các chương trình hành
động, chính sách của Đảng và
Nhà nước qua các thi k
b.Nội dung cơ bản trong chính
sách dân tc của Đảng và Nhà
c
- Đảng và Nhà nước đã đề ra
nhiu ch trương, chính sách
phù hp vi tng thi kì, tng
vùng, miền, đa phương, tng
dân tc nhm gìn gi, phát huy,
phát trin khi đại đoàn kết dân
tc.
- Đim ni bt nht trong chính
sách dân tc của nhà nước Vit
Nam hin nay là tính toàn din,
trên tt c các lĩnh vực KT-VH-
XH-ANQP, nhưng có những
chính sách đặc thù phù hp cho
tng khu vc, dân tc…
3. Hoạt động luyn tp
Kế hoch bài dy môn lch s lp 10
GV: Năm học 2022-2023
a. Mc tu: Nhm cng c li vng hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thc mi mà
hc sinh hc bài này
b. Nội dung: GV đưa câu hỏi SGK cho HS
c. Sn phm: HS tr li bng mt đoạn văn ngắn để tr li câu hi
d. t chc thc hin: Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công
Em hiểu như thế nào v quan điểm trên ca ch tch H Chí Minh? Ly dn chứng để chng
minh lun gii ca em
4. Hoạt động vn dng
a. Mc tu: vn dng kiến thc, k năng đã có để thc hin nhim v được giao. Thông qua đó
HS rèn luyn kh năng tìm kiếm, tiếp cn và x thông tin t nhiu ngun khác nhau, góp phn
hình thành và pt triển năng lực t tìm hiu lch s và t hc lch s.
b. Ni dng: GV giao cho HS làm nhóm nhà
c. sn phm: HS nêu cm nhn ca nh qua hình nh
d. T chc thc hin
GV đặt câu hi: Qua hình nh các chiến sĩ giúp dân thu mua các lương thực thc phm thi covid
2019 em cm thy gì trong việc đoàn kết dân tc? viết mt đoạn văn để cm nhn hình nh trên
| 1/64

Preview text:


Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 1: LỊCH SỬ VÀ SỬ HỌC
BÀI 1: HIỆN THỰC LỊCH SỬ VÀ NHẬN THỨC LỊCH SỬ I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh làm quen với lịch sử với tư cách là một môn khoa học thực sự, rất cần thiết và
hữu ích cho cuộc sống con người. Là một khoa học, sử học có đối tượng nghiên cứu, nguyên tắc,
phương pháp nghiên cứu riêng và có chức năng nhiệm vụ quan trọng trong đời sống con người.
- Học sinh khắc phục những sai lầm, nhất là tư duy một chiều về lịch sử, chỉ coi lịch sử là môn
học thuộc lòng những kiến thức có sẵn, không cần khám phá gì thêm và cũng không vận dụng gì
trong cuộc sống của các em. Qua đó bài này giúp học sinh phát triển toàn diện cả ba nhóm năng
lực cơ bản của môn học, bao gồm năng lực tìm hiểu, năng lực nhận thức, tư duy lịch sử và năng
lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học trên cơ sở những kiến thức cơ bản, gần gũi, hữu ích.
Như thế, bài này cũng giúp học sinh phát triển những phẩm chất cốt lõi như: trung thực, khách
quan, trách nhiệm, chăm chỉ và sáng tạo trong cuộc sống 1. Về kiến thức
- Trình bày được khái niệm lịch sử; phân biệt được hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử thông qua các ví dụ cụ thể.
- Giải thích được khái niệm lịch sử.
- Trình bày được đối tượng nghiên cứu của sử học thông qua ví dụ cụ thể.
- Nêu được chức năng, nhiệm vụ và một số nguyên tắc cơ bản của Sử học.
- Nêu được một số phương pháp cơ bản của Sử học thông qua các bài tập cụ thể.
- Phân biệt được các nguồn sử liệu; biết cách sưu tầm, thu thập, xử lý thông tin, sử liệu để học
tập, khám phá lịch sử. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; trình bày, giải
thích, phân tích… sự kiện, quá trình lịch sử liên quan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/ bài tập nhận thức mới.
- Trên cơ sở đó, góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư
duy lịch sử; vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: Trung thực, sáng tạo, chăm chỉ, trách nhiệm, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Dựa vào nội dung Chương trình môn học SGK để chuẩn bị theo các định hướng phát
triển năng lực và phẩm chất của học sinh
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Khơi gợi sự chú ý của học sinh giúp học sinh nhận thức được sự kiên lịch sử tạo
hứng thú cho học sinh học bài mới
b. Nội dung: Học sinh dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên để trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
c. Sản phẩm: Nhìn vào hình ảnh trong sách hãy cho biết đây cây cầu này gắn liền với những sự kiện lịch sử nào?
d. Tổ chức thực hiện: GV cho HS nhìn vào SGK và đặt câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời: cây
cầu này đã gắn liền với những sự kiện nào?
Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Vậy theo em Lịch sử là gì? Hiện thực và
nhận thức lịch sử là gì? Liên quan tới những yếu tố nào? Để trả lời câu hỏi này thì hôm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu bài đầu tiên của môn lịch sử lớp 10 của chương trình phổ thông mới.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm” lịch sử là gì?”
a. Mục tiêu: Học sinh trình bày được khái niệm lịch sử; phân biệt được hiện thực và nhận thức
của lịch sử thông qua ví dụ cụ thể.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: Khái niệm lịch sử, hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 1. Lịch sử là gì
GV tổ chức theo cặp đôi và trả lời câu hỏi sau:
- Lịch sử là tất cả những gì diễn ? Lịch sử là gì?
ra trong quá khứ. Lịch sử loài
? Hiện thực lịch sử là gì?
người là toàn bộ những hoạt
? nhận thức lịch sử là gì?
động của con người từ khi xuất
Phân tích so sánh 2 hình ảnh trong SGK ở tư liệu 2 và 3 hiện đến ngày nay
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
- Hiện thực lịch sử là những gì
HS thảo luận với nhau và trả lời các câu hỏi GV đưa ra
diễn ra trong quá khứ, tồn tại
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
hoàn toàn khách quan không phụ
- GV sẽ chỉ định một số HS ở một số nhóm báo cáo những gì
thuộc vào ý muốn chủ quan của đã thảo luận con người
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nhận thức lịch sử là những
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
hiểu biết của con người về hiện
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
thực lịch sử được trình bay ở
GV có thể nhấn mạnh và so sánh sự giống và khác nhau giữa nhiều cách khác nhau GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử
- phân tích rõ ràng về 2 hình ảnh ở SGK ở tư liệu 2 và 3
Hoạt động 2: Tìm hiểu về sử học
a. Mục tiêu: HS giải thích được khái niệm Sử học; trình bày được đối tượng nghiên cứu, chức
năng nhiệm vụ và một số nguyên tắc cơ bản của Sử học
- Nêu được một số phương pháp cơ bản của Sử học thông qua các bài tập đơn cụ thể
- HS phân biệt được các nguồn sử liệu, biết các sưu tầm, thu thập và xử lý thông tin sử liệu để
học tập khám phá lịch sử.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: Khái niệm, đối tượng nghiên cứu, chức năng và nhiệm vụ của Sử học d. tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 2. Sử học
GV tổ chức cho HS theo nhóm và trả lời câu hỏi
a. Khái niệm, đối tượng, chức
Nhóm 1: Khái nhiệm và đối tượng của Sử học năng, nhiệm vụ
Nhóm 2: Chức năng của Sử học
- Sử học là khoa học nghiên cứu
Nhóm 3: Nhiệm vụ của Sử học
về quá khứ của loài người
Nhóm 4: Nguyên tắc của Sử học
- Đối tượng: là con người, có thể
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
của cá nhân, tổ chức, khu vực….
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra
- Chức năng: khoa học nhận
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động thức
- đại diên từng nhóm trình bày trước lớp về phần gv giao
- nhiệm vụ: nhận thức, giáo dục
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ và dự báo
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
b. Nguyên tắc cơ bản của Sử học
-GV nhận xét và trình bày chốt ý - Trung thực - Khách quan - Nhân văn và tiến bộ
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho học sinh thông qua một số câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện
câu 1: Hiện thực lịch sử là gì?
A. Là những gì diễn ra trong quá khứ
B. Là tất cả những gì diễn ra trong quá khứ của loài người
C. Là tất cả những gì diễn ra trong quá khứ mà con người nhận thức được
D. Là khao học tìm hiểu về quá khứ
Câu 2: nhận thức lịch sử là gì?
A. Là những mô tả của con người về quá khứ GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
B. Là những công trình nghiên cứu lịch sử
C. Là những hiểu biết của con người về quá khứ, được tái hiện hoặc trình bày theo những cách khác nhau
D. Là những lễ hội lịch sử văn hoá được phục dựng
Câu 3: Ý nào sau đây KHÔNG phản ánh đúng nguyên tắc cơ bản trong nghiên cứu lịch sử? A. Tiến bộ B. Vì người lao động C. Trung thực D. Khách quan
Câu 4: Ý nào sau đây KHÔNG phải đối tượng nghiên cứu của Sử học
A. Quá khứ của toàn thể nhân loại
B. Quá khứ của một quốc gia hoặc khu vực thế giới
C. Qua khứ của một cá nhân hoặc một nhóm, một cộng đồng người
D. Những hiện tượng tự nhiên xảy ra trong quá khứ
Câu 5: So với hiện thực lịch sử, nhận thức lịch sử có đặc điểm gì?
A. Nhận thức lịch sử luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử
B. Nhận thức lịch sử không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử
C. Nhận thức lịch sử thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử
D. Nhận thực lịch sử độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử
* sản phẩm dự kiến: 1-A, 2-C, 3-B, 4-D, 5-B
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV gioa cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: GV giao cho HS: Tìm kiếm thông tin tái hiện và khôi phục lại sự kiệ cách
mạng tháng 8 bằng đoạn văn ngắn 7-10 dòng GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 2: TRI THỨC LỊCH SỬ VÀ CUỘC SỐNG I. MỤC TIÊU
- Tiếp theo bài 1, mục tiêu ở bài 2 là giúp HS hiểu được tại sao việc học tập và tìm hiểu lịch sử
lại hữu ích và rất cần thiết, đồng thời giúp các em có thể tự mình học tập và khám phá một cách dễ dàng, sáng tạo. 1. Về kiến thức
- Nêu được vai trò và ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với đời sống của cá nhân và xã hội hiện đại thông qua các ví dụ
- Giải thích được sự cần thiết học tập lịch sử suốt đời. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; trình bày, giải
thích, phân tích… sự kiện, quá trình lịch sử liên quan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống bài tập nhận thức mới.
- Biết vận dụng kiến thức, bài học lịch sử để giải quyết vấn đề thời sự trong nước và thế giới,
những vấn đề trong cuộc sống
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, có ý thức trân trọng lịch sử- văn hoá dân tộc và thế
giới; chăm chỉ tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: dựa vào nội dung Chương trình môn học SGK để chuẩn bị theo các định hướng phát
triển năng lực và phẩm chất của học sinh
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Khơi gợi sự chú ý của học sinh giúp học sinh nhận thức được sự kiên lịch sử tạo
hứng thú cho học sinh học bài mới
b. Nội dung: giáo viên đặt câu hỏi về bài 1 để gợi lên sự logic giữa bài 1 và bài 2 để học sinh
hiểu rõ sự liên kết giữa bài trước và bài này GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
c. Sản phẩm: giáo viên đặt câu hỏi gợi mở
d. Tổ chức thực hiện: GV cho HS nhìn vào SGK và đặt câu hỏi và yêu cầu học sinh trả lời: cây
cầu này đã gắn liền với những sự kiện nào?
Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Lịch sử là những gì đã qua, vậy tại sao
chúng ta phải nghiên cứu, tìm hiểu, phục dựng lịch sử? chia sẻ hiểu biết của em về ý nghĩa và vai
trò của tri thức lịch sử đối với cuộc sống hiện tại của mỗi cá nhân và xã hội. Để hiểu rõ hơn thì
hôm nay chúng ta qua bài mới của chủ đề 1.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu vai trò, ý nghĩa của tri thức lịch sử
a. Mục tiêu: nêu được vai trò và ý nghĩa của tri thức lịch sử đối với đời sống của cá nhân và xã
hội hiện đại thông qua các ví dụ cụ thể
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh từng cá nhân tự nghiên cứu sách giáo khoa để trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: Vai trò và ý nghĩa của tri thức lịch sử d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Vai trò, ý nghĩa của tri thức
GV cho các cặp đôi thảo luận nội dung và tìm ra mối quan hệ lịch sử
giữa Quá khứ- Hiện tại- Tương lai bằng sơ đồ và nêu câu hỏi
- Biết được về nguồn gốc của
? Như vậy, lịch sử để lại những giá trị gì cho cuộc sống hiện
bản thân, gia đình, dòng họ, dân tại?
tộc và toàn thể nhân loại.
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
-truyền lại tri thức, kinh nghiệm.
HS cùng nhau thảo luận theo cặp
truyền thống văn hoá của thế hệ
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
trước cho thế hệ sau, tạo nên mối
- GV sẽ mời một số bạn đứng lên bảng trình bày về sơ đồ và
liên kết từ quá khứ- hiện tại-
sau đó trả lời câu hỏi GV đưa ra
tương lai, trở thành cốt lõi tạo
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nên ý thức cộng đồng, ý thức
GV nhận xét, bổ sung, phân tích và chốt lại những điểm chính dân tộc và bản sắc văn hoá cộng của câu hỏi đồng dân tộc.
GV giới thiệu qua những hình ảnh có ở trong sách cho học
sinh có thể hiểu rõ về vai trò của việc lưu giữ và trao truyền, tìm hiểu lịch sử
Hoạt động 2: Lý giải vì sao cần học tập và tìm hiểu lịch sử suốt đời
a. Mục tiêu: HS giải thích được sự cần thiết phải học tập lịch sử suốt đời
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: học sinh dưới sự hướng dẫn của GV trả lời câu hỏi
? vì sao đặt ra yêu cầu về việc học tập và tìm hiểu lịch sử suốt đời?
? Học tập lịch sử suốt đời bằng cách nào
c. sản phẩm: Biết về việc học tập và tìm hiểu lịch sử suốt đời, những cách học lịch sử d. tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Học tập và tìm hiểu lịch sử
GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi suốt đời
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
Việc học tập và tìm hiểu lịch sử
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra suốt đời:
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- từ việc học tập chúng ta có thể
-GV sẽ chỉ định một số học sinh trả lời câu hỏi
vận dụng những kinh nghiệm từ
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
quá khứ và vào cuộc sống hiện
-GV phân tích, nhận xét và trình bày chốt ý
tại cũng như định hướng cho tương lai.
- lịch sử có nhiều bí ẩn chính vì
thế đây là cơ hội cho chúng ta
tham gia tìm tòi, khám phá nhằm
hoàn chỉnh hơn nhận thức
chung, làm giàu tri thức lịch sử.
- hiểu biết đưọc kinh nghiệm, rút
ra bài học có giá trị lịch sử các
nước khác để tránh những sai lầm
- Tìm hiểu lịch sử cũng đưa lại
chúng ta những cơ hội nghền
nghiệp mới đầy thú vị.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho học sinh thông qua câu hỏi: tri thức lịch sử có ý nghĩa như
thế nào đối với cuộc sống? hãy lấy ví dụ
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện
HS ngồi viết ra giấy và sau đó trình bày cho GV nghe và GV nhận xét chốt lại
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: GV giao cho HS: Hãy tìm hiểu về ngôi trường em đang học tập bằng các câu hỏi sau:
- Trường em thành lập từ khi nào?
- có những truyền thống tốt đẹp gì?
- em hãy chi sẻ suy nghĩ và cảm xúc khi biế về thông tin đó. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 2: VAI TRÒ CỦA SỬ HỌC
BÀI 3: SỬ HỌC VỚI CÁC LĨNH VỰC KHOA HỌC I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Giải thích được Sử học là một môn khoa học có tính liên ngành.
- Phân tích được mối liên hệ giữa Sử học với các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác.
- Nêu được vai trò của các môn khoa học tự nhiên và công nghệ đối với nghiên cứu lịch sử.
- Giải thích được sự hộ trợ của Sử hoc đối với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; trình bày, giải
thích, phân tích… sự kiện, quá trình lịch sử liên quan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/ bài tập nhận thức mới.
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng các phẩm chất như:Khách quan, trung thực,chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học
b. Nội dung: Học sinh dựa vào sự hướng dẫn của giáo viên để trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên
c. Sản phẩm: Học sinh đọc phần dẫn mởi đầu và trả lời câu hỏi do GV đưa ra GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
d. Tổ chức thực hiện: GV hỏi: Để vinh danh di tích- danh thắng Tràng An ( Ninh Bình) là Di sản
thế giới, hồ sơ liên quan đến di sản trình UNESCO gồm có những nội dung nào? Qua đó chứng tỏ điều gì?
Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: các lĩnh vực, các ngành khoa học có mối
tương tác, có vai trò như thế nào trong nghiên cứu lịch sử? Sử học đã đóng góp gì trong sự phát
triển các ngành các lĩnh vực khác? Thì hôm nay chúng ta qua chủ đề thứ 2 với bài 3 với tiêu đề
sử học với các lĩnh vực khoa học
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu và lý giải tại sao Sử học được coi là môn khoa học có tính liên ngành
a. Mục tiêu: Học sinh biết giải thích vì sao Sử học được coi là một môn khoa học có tính liên
ngành thông qua khai thác các tư liện lịch sử, ví dụ cụ thể
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: học sinh giải thích tính liên ngành của học sử học qua câu hỏi của GV d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Sử học- môn khoa học có tính GV chia nhóm: liên ngành
Nhóm 1: tìm hiểu sử học có những phương pháp nào trong
- Sử học là ngành khoa học
việc nghiên cứu lịch sử
nghiên cứu về tất cả các lĩnh vực
Nhóm 2: tìm hiểu về phương pháp các nhà sử học đã sử dụng
đời sống của con người trong trng tư liệu 1
quá khứ như: chính trị, kinh tế,
Nhóm 3: tìm hiểu về phương pháp các nhà sử học đã sử dụng xã hội….. trong tư liệu 2
- Trong nghiên cứu phải có sự
Nhóm 2: tìm hiểu về phương pháp các nhà sử học đã sử dụng
phối hợp sử dụng thông tin và trong tư liệu 3
phương pháp của các ngành
GV hỏi: hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 3 tư liệu trên
khoa học khác nhau để tìm hiểu
GV hỏi: qua việc tìm hiểu tư liệu thì các em hãy cho biết vì
một cách toàn diện, sâu sắc, hiệu
sao nghiên cứu lịch sử phải kết hợp kiến thức và phương pháp quả và khoa học về từng lĩnh liên ngành?
vực trong quá khứ để hiểu đúng
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
và đầy đủ hơn về lịch sử
HS thảo luận theo từng nhóm để đưa ra câu trả lời
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- Đại diên từng nhóm trình bày
- GV chỉ định một số HS trả lời câu hỏi chốt ý
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
GV phân tích cho học sinh từng tư liệu và giải thích các câu hỏi
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 2: Tìm hiểu về mối liên hệ giữa sử học và các ngành khoa học xã hội nhân văn GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: HS biết phân tích mối liên hệ giữa Sử học với các ngành khoa học xã hội và nhân văn khác.
- HS biết sử dụng, khai thác tư liệu để tìm hiểu, rút ra mối liên hệ.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: phải biết được mối quan hệ giữa sử học với các ngành khoa học xã hội nhân văn và ngược lại d. tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Mối liên hệ giữa Sử học với
GV tổ chức cho HS theo nhóm và thảo luận theo cặp đôi
các ngành khoa học xã hội,
Nhóm 1: tìm hiểu về tư liệu 4 và trả lời câu hỏi” tự liệu trên nhân văn
đề cập đến sự kiện lịch sử nào? Hãy chỉ ra một số sự kiện
a. Mối liên hệ giữa Sử học với
hoặc bối cảnh lịch sử được đề cập trong các hồi của tác
các ngành khoa học xã hội và
phẩm? thông qua đó hãy cho biết mối quan hệ giữa sử học nhân văn
với các ngành khoa học nhân văn”
- Lịch sử đời sống xã hội là chất
Nhóm 2: tìm hiểu giữa các ngành khoa học, xã hội và nhân
liệu và là nguồn cảm hứng đưa
văn với Sử học có mối liên hệ như thế nào? Hãy lấy ví dụ để đến sự ra đời của các tác phẩm chứng minh
văn học, nghệ thuật… đồng thời Nhóm 3,4 sẽ làm mục 3
cũng là đối tượng nghiên cứu
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
của một số ngành khoa học, xã
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra hội và nhân văn
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
b. Mối liên hệ giữa các ngành
- đại diên từng nhóm trình bày trước lớp về phần gv giao
khoa học xã hội và nhân văn với
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Sử học
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
- Sử học sử dụng tri thức, thành
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
tựu, phương pháp nghiên cứu
của nhiều ngành như: Triết, Văn
học, Địa lý…. Để miêu tả, khôi
phục đối tượng nghiên cứu
Hoạt động 3: Tìm hiểu mối quan hệ giữa Sử học với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
a. Mục tiêu: Thông qua khai thác các ví dụ cụ thể HS nêu được vai trò của các môn khoa học tự
nhiên và công nghệ đối với nghiên cứu lịch sử
-HS giải thích được sự hỗ trợ của Sử học đối với các ngành khoa học tự nhiên và công nghệ
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: phải biết được vai trò giữa sử học với các ngành khoa học tự nhiên- công nghệ và ngược lại d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Sử học với các ngành khoa
GV tổ chức cho HS theo nhóm và thảo luận theo cặp đôi
học tự nhiên và công nghệ
Nhóm 3: tìm hiểu về hình 4 và trả lời câu hỏi” Các tác phẩm a. Vai trò của Sử học với các
như trong hình có được coi là tác phẩm lịch sử không? Vì
ngành khoa học tự nhiên và
sao? thông qua đó hãy cho biết vai trò giữa sử học với các công nghệ
ngành khoa học tự nhiên và công nghệ”.
- Khoa học tự nhiên và công
Nhóm 4: tìm hiểu vai trò của ngành khoa học tự nhiên và
nghệ là đối tượng nghiên cứu
công nghệ đối với Sử học như thế nào? Hãy lấy ví dụ để của sử học. chứng minh.
- Nghiên cứu lịch sử hình thành
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
và phát triển của chính các
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra
nghành KHTN-CN chính là để
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
kế thừa, rút kinh nghiệm.
- đại diên từng nhóm trình bày trước lớp về phần gv giao
b. Vai trò của các ngành khoa
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
học tự nhiên và công nghệ với
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh Sử học
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- Nhà sử học cần phải sử dụng
nhiều thông tin và phương pháp
các ngành khoa học tự nhiên và
công nghệ để tái hiện đời sống
con người trong quá khứ.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện
câu hỏi 1: Sử học đã có vai trò gì đối với các ngành khoa học tự nhiên lẫn khoa học xã hội
câu hỏi 2: thông qua các ví dụ đã học em hãy phân tích mối liên hệ giữa sử học với một lĩnh vực mà em thích
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nha.
b. Nội dụng: GV gioa cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: GV giao cho HS hãy xây dựng một bài giới thiệu về trường học/ gia đình
em… trong những năm gần đây ( lưu ý: trong bài viết thể hiện việc vận dụng những thông tin,
kiến thức, kỹ năng, phương pháp liên ngành). GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 4: SỬ HỌC VỚI MỘT SỐ LĨNH VỰC, NGÀNH HIỆN ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Phân tích được mối quan hệ giữa Sử học với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, di sản thiên nhiên.
- Phân tích được vai trò của Sử học đối với một số ngành, nghề trong lĩnh vực công nghiệp văn hoá.
- trình bày tác động của sự phát triển của các ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hoá đối
với việc quảng bá cho truyền thống lịch sử và giái trị văn hoá của dân tộc; tri thức lịch sử và văn hoá nhân loại.
- Giải thích được vai trò của lịch sử và văn hoá đối với sự phát triển du lịch thông qua ví dụ cụ thể.
- Phấp tích được tác động của du lịch với công tác bảo tồn di tích lịch sử và văn hoá. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; kỹ năng giải
thích, phân tích… sự kiện, vấn đề lịch sử.
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học.
- Biết cách vận động mọi người xung quanh bảo vệ các di sản văn hoá, di sản thiên nhiên địa phương. 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, có ý thức trân trọng và bảo vệ những di tích lịch sử-
văn hoá, chăm chỉ tìm tòi, khám phá lịch sử
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh như: Chùa một cột, Kinh thành Huế,…. Và đặt câu hỏiem
hãy cho biết tên của các di sản trên? Những hình ảnh đó liên quan đến lịch sử không? Lịch sử có
vai trò như thế nào trong việc bảo tồn và phát huy giá trị của di sản và phát triển của các ngành nghề hiện đại?
c. Sản phẩm: Học sinh đọc phần dẫn mởi đầu và trả lời câu hỏi do GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện: GV hỏi: Em hãy cho biết tên của các di sản trên? Những hình ảnh đó liên
quan đến lịch sử không? Lịch sử có vai trò như thế nào trong việc bảo tồn và phát huy giá trị của
di sản và phát triển của các ngành nghề hiện đại?
Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: các hình ảnh trên đều liên quan đến lịch sử
và chính nó là những chứng tích cho một quá khứ đầy nhiều biến động của động của lịch sử Việt
Nam, không chỉ vậy nó còn đưa đến giá trị rất lớn đối với các ngành và lĩnh vực hiện đại ví dụ
như Du lịch và để hiểu rõ hơn về vai trò của sử học đối với các lĩnh vực và ngành nghề hiện thì
thầy và trò chúng ta qua một bài 4.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối quan hệ giữa Sử học với việc bảo tồn và phát huy giá trị di sản
văn hoá, di sản thiên nhiên
a. Mục tiêu: Học sinh biết phân tích được Sử học với việc bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá, di sản thiên nhiên.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: học sinh giải thích tính liên ngành của học sử học qua câu hỏi của GV d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Sử học với công tác bảo tồn GV đặt câu hỏi
và phát huy giá trị di sản văn
? hãy nhìn các hình 1,2,3 và cho biết nếu quá trình bảo tồn và hoá, di sản thiên nhiên
phát huy giái trị của chúng không được quan tâm đến thì sẽ ra a. Mối quan hệ giữa Sử học với sao?
công tác bảo tồn và phát huy giá
? Hãy phân tích vai trò của Sử học với viện bảo tồn và phát trị các di sản
huy giá trị di sản văn hoá, thiên nhiên?
- Sử học là cơ sở quan trọng nhất
? phân tích vai trò của công tác bảo tồn, phát huy giá trị của di trong công tác xác định giá trị
sản văn hoá, di sản thiên nhiên?
cũng như phát huy giá trị di sản
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
vì sự phát triển bền vững.
HS thảo luận theo từng cặp đôi/ từng nhóm nhỏ để trả lời
- Giúp công tác bảo tổn di sản
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
đảm bảo tính nguyên trạng của
- GV chỉ định một số HS trả lời câu hỏi di sản.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
b. Vai trò công tác bảo tồn và
GV phân tích cho học sinh từng tư liệu và giải thích các câu
phát huy giá trị di sản văn hoá và hỏi di sản thiên nhiên
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- Công tác bảo tổn góp phần
quan trọng trong việc hạn chế GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
cũng như khắc phục những yếu
tố bên ngoài và trong góp phần
kéo dài tuổi thọ di sản.
- Đối với di sản văn hoá phi vẩt
thể dễ tổn thương nhờ công tác
bảo tồn mà được tái tạo, gìn giữ
và trao truyền qua nhiều thế hệ.
Hoạt động 2: Tìm hiểu và lý giải mối quan hệ giữa Sử học với sự phát triển công nghiệp văn hoá
a. Mục tiêu: HS biết phân tích được vai trò của Sử học đối với một số ngành, nghề trong lĩnh
vực công nghiệp văn hoá
-Học sinh trình bày được tác động của sự phát triển của các ngành nghề thuộc lĩnh vực công
nghiệp văn hoá đối với việc quảng bá cho truyền thống LS và giá trị VH của dân tộc, tri thức LS và văn hoá nhân loại
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. Sản phẩm: phải biết được mối quan hệ giữa sử học với các ngành khoa học xã hội nhân văn và ngược lại d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Sử học với sự phát triển công
GV cho học sinh nhìn ảnh và trả lời những câu hỏi 1,2,3 ở nghiệp văn hoá
mục a và câu hỏi ở mục b
a. Vai trò của Sử học đối với
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
một số ngành, nghề trong lĩnh
HS đọc và làm theo yêu cầu GV đưa ra
vực công nghiệp văn hoá
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- CNVH phát triển dựa trên khai
HS sẽ ngồi và làm các câu hỏi ở giấy sau đó GV sẽ chỉ định
thác và phát huy các giái trị của
một số học sinh trả lời
di sản văn hoá vật thể và phi vật
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thể.
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-vai trò cung cấp, ý tưởng và
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
cảm hứng tạo cho một số ngành
thuộc công nghiệp văn hoá như:
xuất bản, điện ảnh, thời trang…
- Cung cấp nguồn tài nguyên
đặc sắc, đa dạng, tạo tiền đề cho
ngành du lịch phát triển.
b. Vai trò của các ngành nghề
thuộc lĩnh vực công nghiệp văn hoá đối với Sử học
- Góp phần củng cố, trao truyền
những giá trị truyền thống và GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
lịch sử- văn hoá tốt đẹp cho thế hệ sau.
- quảng bá, lan toả rộng rãi tri
thức, giá trị về lịch sử, văn hoá,
hình ảnh đất nước, con người
VN ở trong và ngoài nước
thông qua những hình thức nghệ
thuật sinh động, hấp dẫn.
-Đóng góp nguồn lực vật chất
cho việc đầu tư bảo tồn và phát
triển các giá trị LS-VN truyền
thống, cũng như bảo tồn các công trình LS-VN.
Hoạt động 3: Tìm hiểu và lý giải mối quan hệ giữa Sử học với sự phát triển du lịch
a. Mục tiêu: HS giải thích được vai trò của lịch sử và văn hoá đối với sự phát triển du lịch thông qua ví dụ cụ thể.
-HS biết phân tích tác động của du lịch đối với công tác bảo tồn di tích lịch sử, văn hoá
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK, quan sát hình ảnh, thảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. sản phẩm: phải biết được vai trò của lịch sử với ngành du lịch, và ngành du lịch có tác động gì
đến việc bảo tồn di tích lịch sử văn hoá d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Sử học với sự phát triển du
GV GV chia ra từng nhóm nhỏ cho học sinh làm Phiếu học lịch
tập mà GV đã làm sẵn so sánh điểm giống giữa các tư liệu
a. Vai trò của lịch sử với sự
2,3,4 sau đó làm việc theo cặp trả lời câu hỏi sau: phát triển du lịch
? Dựa vào phiếu học tập hãy cho biết lịch sử và văn hoá có
- Các di sản lịch sử- văn hoá
vai trò gì với lịch sử?
quá khứ để lại nguồn tài nguyên
? Phân tích tác động của du lịch đối với công tác bảo tồn di
quý báu để ngành du lịch phát tích lịch sử, văn hoá? triển
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
b. Vai trò du lịch đối với việc
HS làm phiếu học tập và trả lời các câu hỏi
bảo tồn di tích lịch sử và di sản
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động văn hoá
-học sinh nộp phiếu học tập lại để đánh giá
- Du lịch di sản phát triển khiến
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
cho con người và chính quyền
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
địa phương càng thêm tự hào và
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
có nhiều ý thức hơn trong việc
bảo tồn và phát triển bền vững, hiệu quả ngành du lịch
- một phần doanh thu được tái GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
đầu tư tao điều kiện cho sự phát triển bền vững.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Tổ chức thực hiện
câu hỏi 1: Hãy kể tên một só di sản văn hoá, di sản thiên nhiên của địa phương em
câu hỏi 2: Địa phương em đã làm gì để bảo tồn và phát hhuy giá trị các công trình, di sản văn hoá, thiên nhiên.
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: GV giao cho HS hãy xây dựng kế hoạch hành động để góp phần bảo vệ
một di sản ở địa phương GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 3: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH THẾ GIỚI THỜI KỲ
CỔ ĐẠI- TRUNG ĐẠI
BÀI 5: KHÁI NIỆM VĂN MINH. MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƯƠNG
ĐÔNG THỜI KỲ CỔ- TRUNG ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Giải thích và phân biệt được khái niệm văn minh và văn hoá.
- Trình bày được sự phát triển của các nền văn minh thế giới trên trục thời gian
- Giải thích, phân tích được cơ sở hình thành của các nền văn minh phương Đông.
- Nêu được ý nghĩa của những thành tựu tiêu biểu của văn minh Ai cập cổ đại, Trung Hoa và Ấn Độ cổ- trung đại 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; kỹ năng giải
thích, phân tích… sự kiện, nội dung lịch sử liênq uan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/bài tập nhận thức mới
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Biết trân trọng, giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản, giá trị văn hoá nhân loại
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh liên quan đến các nước phương đông như: Kim tự tháp,
Tử cấm thành…sau đó đặt câu hỏi cho học sinh
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV hỏi: Em hãy cho biết tên của các công trình trên? Các công trình này đã nói đến nền văn
minh phương Tây hay Đông Từ câu trả lời của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Các hình ảnh
trên đều đưa chúng ta đến những nền văn minh xa xưa ở phương Đông và chính nơi đây cũng là
nguồn phát khởi cho sự ra đời và phát triển loài người ở chấu Á-Phi nói chung và Việt Nam nói
riêng. Để hiểu rõ hơn nữa thì hôm nay chúng ta qua Chủ đề 3 với bài mở đầu là bài 5.
2. Hình thành kiến thức mới
Mục 1. Khái niệm văn minh. Khái quát lịch sử văn minh thế giới thời kỳ cổ- trung đại
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm văn minh
a. Mục tiêu: giải thích và phân tích được khái niệm văn hoá và văn minh.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK,
c. sản phẩm: HS biết về khái niệm cùng với đó là phân biệt rõ văn minh và văn hoá d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
I. Khái niệm văn minh, khái quát GV đặt câu hỏi
lịch ssr văn minh thế giới thời
? em hãy cho biết khái niệm về văn minh? kỳ,cổ- trung đại
? em hãy cho biết khai niệm về văn hoá? 1. Khái niệm văn minh
? sao sánh hai khái niêm văn minh và văn hoá? Ví du?
- Văn minh là sự tiến bộ về VC-
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
TT của xã hội loài người, là
HS thảo luận theo từng cặp đôi/ từng nhóm nhỏ để trả lời
trạng thái phát triển cao của văn
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
hoá, khi xã hội loài người vượt
- GV chỉ định một số HS trả lời câu hỏi
qua trình độ của thời kỳ dã man
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Văn hoá là tổng thể những giá
GV phân tích cho học sinh từng tư liệu và giải thích các câu
trị VC-TT mà con người sáng hỏi
tạo nên. Văn hoá tạo ra đặc tính,
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
bản sắ của một xã hội hoặc
nhóm người trong xã hội.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái quát tiến trình lịch sử các nền văn minh thế giới thời kỳ cổ- trung đại
a. Mục tiêu: HS biết được tiến trình phát triển của các nền văn minh thế giới thời kỳ cổ-trung
đại và trình bày được tiền trình đó trên trục thời gian.
- Góp phần hình thành năng lực tìm hiểu lịch sử, năng lực nhận thức và tư duy lịch sử cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK vàthảo luận với nhau để trả lời câu hỏi của giáo viên.
c. Sản phẩm: HS trình bày được sự phát triển của các nền văn minh thế giới trên trục thời gian và nêu nhận xét. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Khái quát tiến trình lịch sử
? em hãy tình bày sự phát triển của một số nền văn minh thế
các nền văn minh thế giới thời
giới thơi kỳ cổ-trung đại trên trục thời gian thông qua bảng kỳ cổ-trung đại khái quát trang 35.SGK?
- Những nền văn minh đầu tiên
? trên cơ sở trên hãy nhận xét về sự hình thành và phát triển được hình thành từ khoảng nửa
của nền văn minh phương Đông và Phương Tây?
sau TNK IV TCN ở Đông Bắc
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ châu Phi và Tây Á.
HS đọc và vẽ vào giấy trục thời gian và chia các mốc cho
- Bốn trung tâm văn minh lớn: phù hợp
Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
Trung Hoa đề hình thành trên
HS sẽ lên bảng vẽ trục thời gian và trình bày các mốc thời
các lưu vực sông lớn thời cổ đại gian
- thời kỳ trung đại: các nền văn
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
minh ở Nam Á, Trung Hoa, Ấn
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
Độ, Đông Á vẫn phát triển, còn
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
khi vực Đông Bắc Phi và Tây Á
chịu ảnh hưởng của Ả-Rập
- Dù ra đời muộn nhưng nền
văn minh Hi Lạp- Rô ma sau
này lại phát triển rực rỡ hơn,
tiền đề văn minh phương Tây .
Mục II. Một số nền văn minh phương Đông thời kỳ cổ- trung đại
Hoạt động 3: Tìm hiểu văn minh Ai Cập
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Ai Cập cổ đại
- Biết cách sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trọng giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản,
giá trị văn minh nhân loại
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Ai Cập, trình bày được
các thành tựu và từ đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
II. Một số nền văn minh phương GV đặt câu hỏi cho HS:
Đông thời kỳ cổ- trung đại
? em hãy trình bày cơ sở ra đời văn minh Ai Cập? 3. Văn minh Ai Cập
? Nền kinh tế chủ yêu ở đây là gì?
- Văn minh Ai Cập được hình
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
thành trên lưu vực sông Nin ở
Nhóm 1: tìm hiểu về tín ngưỡng, tôn giáo Đông Bắc, châu Phi
Nhóm 2: tìm hiểu về chữ viết
- Có một số tầng lớp: quý tộc,
Nhóm 3: tìm hiểu về kiến trúc, điêu khắc
tăng lữ, nông dân, thợ thủ công
Nhóm 4: tìm hiểu về khoa học, kỹ thuật và nô lệ.
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
- Kinh tế nông nghiệp là vai trò
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
nền tảng, bên cạnh đó TCN và
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
TN cũng đóng vai trò khá quan
-HS trả lời câu hỏi đưa ra trọng
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày các thành tựu mà GV
- Văn minh xuất hiện sớm nhất đã giao trước trên thế giới.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- đứng đầu nhà nước là
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh Pharaong.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- những thành tựu tiêu biểu của
Ai Cập như: tôn giáo, chữ viết,
văn học, KHTN… đều đặt nền
tảng quan trọng cho nhiều thành
tựu của văn minh nhân loại
Hoạt động 4: Tìm hiểu văn minh Ấn Độ thời kỳ cổ- trung đại
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Ấn Độ thời kỳ cổ- trung đại
- Biết cách sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trọng giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản,
giá trị văn minh nhân loại
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Ấn Độ, trình bày được
các thành tựu và từ đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
II. Một số nền văn minh phương GV đặt câu hỏi cho HS:
Đông thời kỳ cổ- trung đại
? Em hãy trình bày những cơ sở ra đời văn minh Ấn Độ?
4. Văn minh Ấn Độ cổ- trung
? Nền kinh tế chủ yêu ở đây là gì? đại
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
- Văn minh Ấn Độ thời kỳ cổ-
Nhóm 1: tìm hiểu về t tôn giáo
trung đại được hình thành trên
Nhóm 2: tìm hiểu về chữ viết, văn học
lưu vực sống Ấn và sông Hằng
Nhóm 3: tìm hiểu về kiến trúc, điêu khắc
- Kinh tế nông nghiệp là nền
Nhóm 4: tìm hiểu về khoa học, kỹ thuật
tảng, các hoạt động TCN và
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ TN.
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Văn minh lớn, có ảnh hưởng
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
sâu rộng tới nhiều quốc gia
-HS trả lời câu hỏi đưa ra
- những thành tựu tiêu biểu của
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày các thành tựu mà GV
Ai Cập như: chế độ chính trị, đã giao trước
tôn giáo, chữ viết, văn học,…
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
đều được truyền bá tới nhiều
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
quốc gia, khu vực và vẫn tồn tại
-GV nhận xét và trình bày chốt ý đến ngày nay
Hoạt động 3: Tìm hiểu văn minh Trung Hoa thời kỳ cổ- trung đại
a. Mục tiêu: Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Trung Hoa cổ- trung đại
- Biết cách sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về nền văn minh phương Đông
- Biêt trân trọng giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản,
giá trị văn minh nhân loại
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Trung Hoa, trình bày
được các thành tựu và từ đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
II. Một số nền văn minh phương GV đặt câu hỏi cho HS:
Đông thời kỳ cổ- trung đại
? em hãy trình bày cơ sở ra đời văn minh Trung Hoa? 3. Văn minh Ai Cập
? Nền kinh tế chủ yêu ở đây là gì?
- Văn minh Trung Hoa được
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
hình thành trên lưu vực sông
Nhóm 1: tìm hiểu về tín ngưỡng, tôn giáo
Hoàng Hà và Trường Giang
Nhóm 2: tìm hiểu về chữ viết
- Nền tảng là kinh tế nông
Nhóm 3: tìm hiểu về kiến trúc, điêu khắc nghiệp,TCN,TN
Nhóm 4: tìm hiểu về khoa học, kỹ thuật
- Văn minh này có ảnh hưởng
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
rộng lớn và lâu dài nhất thế giới
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
- những thành tựu tiêu biểu của
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
Trung Hoa như: chữ viết, văn
-HS trả lời câu hỏi đưa ra
học, kiến trúc, điêu khắc,
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày các thành tựu mà GV
KHTN… đã có đóng góp quan đã giao trước
trọng cho sự phát triển văn GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
minh nhân loại, đặc biệt khu
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh vực Đông Á.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho HS thông qua phiếu học tập
c. Sản phẩm: học sinh làm phiếu học tập d. Tổ chức thực hiện Nền văn minh Thành tựu Thời điểm Thuộc lĩnh
Đặc , ý nghĩa/giá trị tiêu biểu xuất hiện vực
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: liên hệ và cho biết ảnh hưởng của các nền văn minh phương Đông đối với Việt Nam. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 6: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH PHƯƠNG TÂY
THỜI KỲ CỔ- TRUNG ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Trình bày được sự phát triển của các nền văn minh phương Tây thời kỳ cổ- trung đại.
- Giải thích, phân tích được cơ sở hình thành của các nền văn minh phương Tây.
- Nêu được ý nghĩa của những thành tựu tiêu biểu của văn Hy Lạp- La Mã cổ- trung đại và Tây Âu thời Phục Hựng 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; kỹ năng giải
thích, phân tích… sự kiện, nội dung lịch sử liênq uan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/bài tập nhận thức mới
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Biết trân trọng, giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản, giá trị văn hoá nhân loại
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh liên quan đến thế vận hội
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 d. Tổ chức thực hiện:
GV hỏi: Em hãy cho biết hình ảnh trên nói về sự kiện thể thao nào? Sự kiện đó tổ chức mấy năm
1 lần? lần đầu tiên diễn ra ở đâu?
GV dẫn dắt vào bài học mới: Các hình ảnh trên nói về sự kiện Thế vận hội, là sự kiện thể thao
lớn nhất trên thế giới, được tổ chức 4 năm 1 lần từ năm 1896 đến nay, nguồn gốc cũng là lần đầu
tiên diễn ra là ở Hi Lạp, đây cũng chính là 1 trong những cái nôi của nền văn minh phương Tây,
để hiểu rõ hơn về sự ra đời cùng với đó là những thành tựu mà văn minh phương Tây đưa đến
cho nhân loại thì hôm nay chúng ta qua bài 6.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu văn minh Hy lạp- La Mã cổ đại
a. Mục tiêu: - Giải thích và phân tích được cơ sở hình thành của nền văn minh Hi Lạp- La Mã cổ đại
-Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Hi Lạp- La Mã cổ đại
- Biết cách sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về nền văn minh phương Tây
- Biêt trân trọng giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản,
giá trị văn minh nhân loại
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Hi Lạp- La Mã, trình bày
được các thành tựu và từ đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Văn minh Hy lạp- La Mã cổ GV đặt câu hỏi cho HS: đại
? em hãy trình bày cơ sở ra đời văn minh Hy lạp- La Mã?
- Văn minh Hy lạp- La Mã được
? Nền kinh tế chủ yêu ở đây là gì?
hình thành tại bán đảo Nam Âu,
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản
có nhiều điều kiện thuận lợi
Nhóm 1: tìm hiểu về chữ viết, văn học nguồn TNTT phong phú cũng
Nhóm 2: tìm hiểu về kiến trúc, điêu khắc, hội hoạ
như đặt nhiều thách thức đối với
Nhóm 3: tìm hiểu về khoa học, kỹ thuật
cư dân thời cổ đại, Biển ĐTH
Nhóm 4: tìm hiểu về tư tưởng, tôn giáo
cũng là nền tảng quan trọng
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
- Kinh tế chủ yếu dựa vào CTN;
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
họ cũng đã sớm đi buôn và giao
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
lưu với các nền văn minh
-HS trả lời câu hỏi đưa ra phương Đông.
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày các thành tựu mà GV
- Vì có nhiều nét tương đồng đã giao trước
của hai nên văn minh nên gọi
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
chung là văn minh Hy lạp- La
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh Mã
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- những thành tựu tiêu biểu của
nền văn minh Hy lạp- La Mã
như: Văn học, sử học, kiến trúc,
điêu khắc, hội hoạ, KHKT, triết học và tôn giáo
- Những thành tựu đó chính là GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
nền thảng cho sự hình thành và
phát triển của văn minh phương
Tây, ảnh hưởng đến thế giới
trong các thời đại tiếp theo
Hoạt động 2: Tìm hiểu văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
a. Mục tiêu: - Giải thích và phân tích được cơ sở hình thành của nền văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
-Nêu được ý nghĩa của những thành tưu tiêu biểu của văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
- Biết cách sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về nền văn minh phương Tây
- Biêt trân trọng giá trị, có nhận thức và hành động góp phần bảo tồn và phát huy các di sản,
giá trị văn minh nhân loại
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS trình bày được những cơ sở hình thành nền văn minh Tây Âu thời Phục Hưng
, trình bày được các thành tựu và từ đó nêu được ý nghĩa của các thành tựu đó d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
4. Văn minh Tây Âu thời Phục GV đặt câu hỏi cho HS: Hưng
? Em hãy phân tích bối cảnh, tiền đề KT-XH-VN dẫn đến sự - Thời kỳ Phục hưng được gọi
hình thành phong trào Văn hoá Phục hưng?
theo tên của phong trào Văn hoá
GV chia nhóm để làm các thành tựu cơ bản Phục hưng ở Tây Âu
Nhóm 1: tìm hiểu về văn học
- Hình thành trong bối cảnh
Nhóm 2: tìm hiểu về hội hoạ, kiến trúc, điêu khắc quan hệ SX TBCN và GCTS
Nhóm 3: tìm hiểu về khoa học, kỹ thuật được hình thành
Nhóm 4: tìm hiểu về tư tưởng
- Ý thức phong kiến và Cơ Đốc
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
giáo kìm hãm sự phát triển của
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
phương thức sản xuất mới
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- những tầng lớp TS mới họ
-HS trả lời câu hỏi đưa ra
muốn tìm tư tưởng mới và họ đã
-Từng nhóm cử đại diện lên trình bày các thành tựu mà GV
kiếm tìm đến nền văn minh Hi đã giao trước Lạp- La Mã cổ đại.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nó diễn ra đầu tiên ở Ý sau đó
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
lan rộng ra các nước khác.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- Có nhiều thành tự rực rỡ về cả
văn học nghệ thuật điêu khắc,
triết học…nó gắn liền với nhiều GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
tác giả lớn như Đan tê, Sếch xpia, Xéc-van-téc…
- những thành tựu đó đã tạo nên
sự mới mẻ và đóng góp lớn đối
với văn minh phương Tây.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho học sinh
c. Sản phẩm: học sinh bằng cách kẻ bảng trong vở và so sánh d. Tổ chức thực hiện
GV đặt câu hỏi: Em hãy so sánh các thành tựu văn minh Hy Lạp- La Mã cổ đại vớ các nền văn minh phương Đông?
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: hãy sư tầm tư liệu và giới thiệu, nêu cảm nhận của em về một thành tựu
tiêu biểu của nền văn minh Hy Lạp- La Mã trong khoảng 15-20 dòng GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 4: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG
LỊCH SỬ THẾ GIỚI
BÀI 7: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG THỜI KỲ CẬN ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Trình bày những nét chính về bối cảnh lịch sử diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ cận đại.
- Nêu được ý nghĩa của những thành tựu cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và thứ hai
- Hiểu, nêu được ý nghĩa và phân tích được những tác động của các cuộc cách mang thời cận đại
đối với sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; kỹ năng giải
thích, phân tích… sự kiện, nội dung lịch sử liênq uan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/bài tập nhận thức mới
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Có thái độ trân trọng những thành quả của các cuộc cách mạng công nghiệp đối với sự phát triển của lịch sử
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh về loại máy bay
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV hỏi đây là phương tiện gì? Loại phương tiện này xuất hiện lúc nào? Ai phát minh? Sự ra đời
của nó có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống.
GV dẫn dắt vào bài học mới: đây chính là máy bay, do anh em nhà Rai và sự ra đời của nó đã
giúp chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian trong quá trình vận chuyển và đi lại, bên cạnh đó còn
có nhiều phát minh quan trọng khác và những phát minh đó đã giúp chúng ta rất nhiều trong cuộc
sống, để biết rõ hơn thì hôm nay chúng ta qua chủ đề thứ 4 với bài đầu tiên là bài 7.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
a. Mục tiêu: - HS rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về bối
cảnh, những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS kể tên được những thành tựu tiêu biểu của Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 1. Cuộc Cách mạng công GV đặt câu hỏi cho HS: nghiệp lần thứ nhất
? Cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu trong lịch sử xuất
-Bối cảnh diễn ra từ nửa sau thế
hiện khi nào? Trong bối cảnh nào?
kỷ XVIII- nửa đầu thế kỷ XIX
? Theo em tại sao lại diễn ra ở nước Anh là đầu tiên?
- Những thành tựu cơ bản:
? Em hãy nêu những phát minh và sáng chế cơ bản ở cuộc
những phát minh trong ngành
cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
dệt, phát minh và sử dụng máy
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
hơi nước, động cơ đốt trong để
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
cơ giới hoá sản xuất, phát triển
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động giao thông vận tải
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
a. Mục tiêu: - HS rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về bối
cảnh, những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS biết được bối cảnh lịch sử và các thành tựu ở cuộc cách mạng lần thứ 2. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 2. Cuộc Cách mạng công GV đặt câu hỏi cho HS: nghiệp lần thứ hai
? Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ trong lịch sử xuất
-Bối cảnh diễn ra từ nửa sau thế
hiện khi nào? Trong bối cảnh nào?
kỷ XIX- đầu thế kỷ XX
? diễn ra ở những quốc gia nào?
- Những thành tựu cơ bản: sử
? Những thành tựu cơ bản của Cuộc cách mạng công nghiêp dụng điện năng, động cơ điện lần thứ 2 là gì?
gắn với quá trình điện khí hoá,
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
sản xuất dây chuyền, sự phát
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
triển các ngành công nghiệp hoá
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
chất, dầu mỏ, thép, điện, in
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên ấn….
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa và tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ hai
a. Mục tiêu: - Thông qua các tư liệu, hình ảnh và ví dụ cụ thể , HS nêu được ý nghĩa và tác
động của 2 cuộc cách mạng công nghiệp; rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử
để tìm hiểu về tác động và ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS nêu được ý nghĩa và tác động của hai cuộc cách mạng đến các tất cả các lĩnh vực. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Ý nghĩa và tác động của Cách GV đặt câu hỏi cho HS:
mạng công nghiệp lần thứ nhất
? các cuộc cách mạng đã có những ý nghĩa và tác động như và lần thứ hai thế nào?
-Ý nghĩa và tác động của các
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
cuộc cách mạng trên đều ảnh
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
hưởng đến các lĩnh vực: kinh tế,
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
khoa học kỹ thuật, xã hội, văn
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên hoá.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho học sinh
c. Sản phẩm: học sinh phải trình bày các thành tựu bằng trục thời gian d. Tổ chức thực hiện GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
GV đặt câu hỏi: Em hãy trình bày một số thành tựu cơ bản của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời kì cận đại trên trục thời gian? Lựa chọn một sản phảm và giới thiệu nó khoảng 7-10 dòng
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: quay trở lại phần mở đầu, nếu giả sử các nhà khoa học không phát minh ra
máy bay thì chúng ta có cảm thấy cần thiết hay là không? Vì sao? ( chú ý: có hay không cũng sẽ phải giải thích) GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 8: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP TRONG THỜI KỲ HIỆN ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Trình bày những nét chính về bối cảnh lịch sử diễn ra các cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ hiện đại.
- Nêu được ý nghĩa của những thành tựu cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư
- Nêu được ý nghĩa và phân tích được những tác động của các cuộc cách mang thời cận đại đối
với sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội. 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng: sưu tầm, khai thác và sử dụng sử liệu trong học tập lịch sử; kỹ năng giải
thích, phân tích… sự kiện, nội dung lịch sử liênq uan đến bài học; vận dụng kiến thức, kỹ năng
đã học để giải quyết những tình huống/bài tập nhận thức mới
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức và tư duy lịch sử;
vận dụng kiến thức , kỹ năng đã học. 3. Về phẩm chất
- Có thái độ trân trọng những thành quả của các cuộc cách mạng công nghiệp đối với sự phát
triển của lịch sử tuân thủ những quy định của pháp luật trong cách thức giao tiếp trên internet, mạng xã hội
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy đinh của Bộ GD-ĐT; một số tranh ảnh, hiện vật lịch sử, một
số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn liền với nội dung bài học do GV sưu tầm và hướng dẫn HS sưu tầm thêm các tài liệu.
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- máy tính, máy chiếu ( nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh về những thành tưu hiện địa: robot,iternet….
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV hỏi đây là những phương tiện gì?? Sự ra đời của nó có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống.
GV dẫn dắt vào bài học mới: đây chính những loại phương tiện mà hiện nay chúng ta đã và đang
sử dụng nó cho cuộc sống hiện nay, với 2 cuộc cách mạng đầu con người đã phát minh ra nhiều
phương tiện có ý cho con người, nhưng ở 2 cuộc cách mạng này nó không chỉ mang lại phương
tiện mà còn phục vụ cho con người chúng ta. Để hiểu rõ hơn chúng ta qua bài 8.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
a. Mục tiêu: - HS rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về bối
cảnh, những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS kể tên được những thành tựu tiêu biểu của Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 1. Cuộc Cách mạng công GV đặt câu hỏi cho HS: nghiệp lần thứ ba
? Bối cảnh diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 3 là
-Bối cảnh diễn ra từ khoảng nửa gì? sau thế kỷ XX
? Hãy trình bày những nét chính về bối cảnh lịch sử diễn ra
- Những thành tựu cơ bản: phát
cuộc công nghiệp lần này?
minh quan trọng như: máy tính,
? có những biến tiến nào quan trọng?
máy tự động và hệ thống máy tự
? Em hãy cho biết những thành tưu quan trọng ở lần này?
động, thiết bị điện tử, công nghệ
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ thông tin, internet…
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
a. Mục tiêu: - HS rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử để tìm hiểu về bối
cảnh, những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS biết được bối cảnh lịch sử và các thành tựu ở cuộc cách mạng lần thứ tư. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 2. Cuộc Cách mạng công GV đặt câu hỏi cho HS: nghiệp lần thứ tư
? Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ( hay Cách mạng
-Bối cảnh diễn ra khoảng những
4.0) bắt đầu từ khi nào? Trong bối cảnh nào năm đầu thế kỷ XIX
? Những thành tựu cơ bản của Cuộc cách mạng công nghiêp - Những thành tựu cơ bản: sự lần thứ 4 là gì?
phát triển kỹ thuật số, trí tuệ
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
nhân tạo, internet vạn vật, công
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi nghệ sinh học….
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa và tác động của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư
a. Mục tiêu: - Thông qua các tư liệu, hình ảnh và ví dụ cụ thể , HS nêu được ý nghĩa và tác
động của 2 cuộc cách mạng công nghiệp; rèn luyện kỹ năng sưu tầm và sử dụng tài liệu lịch sử
để tìm hiểu về tác động và ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS nêu được ý nghĩa và tác động của hai cuộc cách mạng đến các tất cả các lĩnh vực. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Ý nghĩa và tác động của Cách GV đặt câu hỏi cho HS:
mạng công nghiệp lần thứ nhất
? các cuộc cách mạng đã có những ý nghĩa và tác động như và lần thứ hai thế nào? Lấy ví dụ?
-Ý nghĩa và tác động của các
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
cuộc cách mạng trên đều ảnh
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
hưởng đến các lĩnh vực: kinh tế,
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động xã hội, văn hoá.
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV giao nhiệm vụ cho học sinh
c. Sản phẩm: so sánh được sự giống và khác nhau của CMCN thời cận đại và hiện đại d. Tổ chức thực hiện
GV đặt câu hỏi: em hãy so sánh bối cảnh cuả cuộc cách mạng công nghiệp thời kỳ cận đại và hiện đại
4. Hoạt động vận dụng GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: ở trong thời kỳ phát triển của 4.0 có nhiều thông tin chưa được kiểm
chứng và sai lệch. Nếu là một người nhận được thông tin ấy em sẽ làm gì? ( viết một đoạn văn ngắn từ 6-10 dòng) GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 5: VĂN MINH ĐÔNG NAM Á
BÀI 9: CƠ SỞ HÌNH THÀNH VĂN MINH ĐÔNG NAM Á
THỜI KỲ CỔ- TRUNG ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
-Phân tích được cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á thời kì cổ- trung đại; cơ sở tự nhiên và xã hội.
- Phân thích được ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa đối với văn minh Đông Nam Á. 2. Về năng lực
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: tìm hiểu lịch sử; nhận thức được các loại hình
tư liệu lịch sử, biết cách sưu tầm và khai thác tư liệu trong học tập lịch sử
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực nhận tức và tư duy; giải thích được cơ sở, nguồn
gốc hình thành văn minh Đông Nam Á.
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng thông qua việc vận
dụng kiến thức đã học giải thích được ảnh hưởng và sự giao thoa của văn minh Ấn Độ, Trung
Hoa đối với văn minh Đông Nam Á. 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng các phẩm chất như: khách quan, trung thực, chăm chỉ, có ý thức tìm tòi, khám phá lịch sử.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Tư liệu lịch sử: các hình ảnh tư liệu về cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
- Bản đồ Đông Nam Á ngày nay.
- Phiếu học tập: dùng cho HS tìm hiểu và khám phá
- Máy tính, máy chiếu, hệ thống âm thanh (nếu có) 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về văn minh ĐNÁ ngay từ bài học
b. Nội dung:GV chiếu một số hình ảnh về Đông Nam Á
c. Sản phẩm: Học sinh quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 d. Tổ chức thực hiện:
GV đặt câu hỏi: đây là những hình ảnh liên quan đến khu vực nào trên thế giới? hãy kể tên các
nước nằm trong khu vực đó?. Sau khi HS trả lời xong GV nhận xét cùng với đó dẫn dắt vào bài
mới: đây là khu vực ĐNÁ với 11 quốc gia tạo nên, đây cũng chính là một trong những khu vực
có nhiều quốc gia hình thành sớm ở phương Đông. Để hiểu rõ hơn về khu vực này thời kỳ cổ
trung đại thì hôm nay chúng ta qua chủ đề 5 với bài đầu tiên là bài thứ 9.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
a. Mục tiêu: - HS biết khai thác bản đồ, tư liệu lịch sử xác định vị trí của khu vực ĐNÁ
- HS nhận thức và trình bày được những điểm chung và tác động của ĐKTN đối với sự hình thành văn minh ĐNÁ
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS có kỹ năng xác định bản đồ, giải thích được tác động của ĐKTN đến sự hình
thành và phát triển văn minh ĐNÁ d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 1. Cơ sở tự nhiên GV đặt câu hỏi cho HS: a. Vị trí địa lý
? Em hãy xác định trên bản đồ các nước ĐNÁ lục địa và
- Nằm ở phía Đông Nam châu
ĐNÁ hải đảo? nêu nhận xét?
Á, gồm 11 nước được hình
? xác định một số con sông lớn? Nêu đặc điểm về ĐKTN ở
thành bởi 2 nhóm nước: Lục địa
khu vực này? Phân tích những tác động của nó đến sự hình
và hải đảo. được xem như là” thành văn minh ĐNÁ? ngã ba đường”
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ b. ĐKTN
HS lên bảng dựa vào bản đồ để xác định và trả lời câu hỏi
- Hệ thống sông ngòi dày đặc,
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động đất đai màu mỡ.
-HS lên bảng và xác định đúng được trên bản đồ cùng với
- Chịu ảnh hưởng của khí hậu
đó là trả lời câu hỏi của GV nhiệt đới gió mùa.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Hầu hết giáp biển
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
- Nghề nông nghiệp lúa nước là
-GV nhận xét và trình bày chốt ý chủ yếu.
- Giao lưu buôn bán với bằng
đường biển diễn ra sớm, thuận
lợi cho phát triển hàng hải
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cơ sở xã hội của văn minh Đông Nam Á
a. Mục tiêu: - HS rèn luyện kỹ năng khai thác tư liệu lịch sử để hiểu về cư dân, tộc người, tổ chức xã hội ở ĐNÁ
- Giúp HS nhận thức được vai trò nền tảng của CSXH đối với sự hình thành văn minh ĐNÁ
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS biết về cư dân, tộc người cũng với đó là tổ chức xã hội đây qua các câu hỏi và tư liệu trong SGK d. Tổ chức thực hiện GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 2. Cơ sở xã hội GV đặt câu hỏi cho HS: a. Cư dân, tộc người
? Theo em sự đa dạng về cư dân, tộc người có tác động như
- ĐNÁ có sự đa dạng về ngữ hệ,
thế nào đến văn minh ĐNÁ thời kì cổ- trung đại?
nhóm ngôn ngữ tạo nên sự
? tự liệu 3,4 chp em biết những thông gì về cơ sở xã hội
phong phú của văn minh ĐNÁ. hình thành văn minh ĐNÁ? b. tổ chức xã hội
? Hãy phân tích cơ sở xã hôi hình thành văn minh ĐNÁ?
-“Làng” ra đời thay thế dần tổ
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
chức thị tộc, bộ lạc tạo điều
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
kiện hình thành nền tổ chức cao
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động hơn là nhà nước
-HS phát biểu và trả lời từng câu hỏi của giáo viên
-Nhà nước là tiêu chuẩn để xác
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
định xã hội, thành tựu của văn
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh minh.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoạt động 3: Tìm hiểu ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa
a. Mục tiêu: Giúp HS hiểu rõ ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa đến sự hình thành văn minh ĐNÁ.
- Giúp HS chọn lọc những ảnh hưởng các nền văn hoá, văn minh từ bên ngoài cư dân ĐNÁ
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS hiểu rõ sức ảnh hưởng của 2 quốc gia đó đối với sự phát triển của nền văn minh ĐNÁ d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Ảnh hưởng của văn minh Ấn GV đặt câu hỏi cho HS: Độ, Trung Hoa
? em hãy cho biết ảnh hưởng của Ấn Độ và Trung Hoa tới
a. Ảnh hưởng của văn minh Ấn
ĐNÁ có gì giống và khác nhau? ảnh hưởng trên những lĩnh Độ vực nàom
- Tiếp xúc hoà bình, chủ yếu
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
qua hoạt động buôn bán và
GV cho HS thảo luận theo cặp đôi
truyền giáo, ảnh hưởng sớm,
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
trên nhiều lĩnh vực: chính trị,
-GV mời một số cặp đôi, đại diện các cặp đứng dậy trình
tôn giáo, nghệ thuật, chữ viết…. bày
b. Ảnh hưởng của văn minh
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Trung Hoa
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
- Thông qua con đường buôn
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
bán, xâm lược, thống trị các
nước láng giềng của phong kiến Trung Hoa
- Ảnh hường trên lĩnh vực: tư
tưởng chính trị, tôn giáo, chữ
viết, văn học- nghệ thuật. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
- Việt Nam chịu ảnh hưởng sơm và sâu sắc nhất.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học trước đây
b. Nội dung GV đặt một số câu hỏi trắc nghiệm theo hàng ngang
c. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi để tìm ra chìa khoá
d. tổ chức thực hiện:
Câu hỏi và đáp án hàng ngang
1. Malaixia thuộc nhóm Đông Nam Á nào? HẢI ĐẢO
2.Dòng sông nào chảy qua 5 nước: TL,VN,CPC,LÀO,MAM? SÔNG MÊ KÔNG
3.Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của khí hậu gì? NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA
4.Việt Nam chịu ảnh hưởng của nền văn minh nước nào? TRUNG HOA
5. Ngành kinh tế chủ yếu ở ĐNÁ là ngành kinh tế nào? NÔNG NGHIỆP
6. đất nước duy nhất ở ĐNÁ không giáp biển? LÀO
7. Ngữ hệ Nam Á thuộc nhóm ngôn ngữ nào? Môn- Khơ me
8. Tổ chức cao nhất của cơ sở xã hội ĐNÁ là gì? NHÀ NƯỚC
Câu hỏi hàng dọc: đây là khu vực nào?
ĐÁP ÁN: ĐÔNG NAM Á
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: bài trả lời theo câu hỏi của GV
d. Tổ chức thực hiện: Quan sát hình ảnh ban đầu hãy cho biết vì sao lá cờ của Hiệp hội các
quốc gia ĐNÁ lại có hình bó lúa vàng đặt ở vị trí trung tâm của lá cờ. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 10: HÀNH TRÌNH PHÁT TRIỂN VÀ THÀNH TỰU CỦA VĂN MINH
ĐÔNG NAM Á THỜI KỲ CỔ-TRUNG ĐẠI I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
-Trình bày được các thời kì phát triển của văn minh Đông Nam Á trên trục thời gian.
- Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á. 2. Về năng lực
- Góp phần hình thành và phát triển các năng lực: nhận diện được các loại tư liệu lịch sử; biết
cách sưu tầm và khai thác tư liệu trong học tập lịch sử
- Góp phần hình thành và phát triển năng lực nhận tức và tư duy; giải thích được cơ sở, nguồn
gốc hình thành văn minh Đông Nam Á. 3. Về phẩm chất
- Biết trân trọng giá trị và có những hành động cụ thể góp phần bảo tồn di sản văn minh ở Đông
Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng.
- Bồi dưỡng các phẩm chất: khách quan, trung thực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Tư liệu lịch sử: các hình ảnh tư liệu về cơ sở hình thành văn minh Đông Nam Á
- Phiếu học tập: dùng cho HS tìm hiểu và khám phá 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu và sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về các thành tựu văn minh ĐNÁ
b. Nội dung:GV cho HS đọc đoạn giới thiệu về Khu đền tháp Bô- rô-bu-đua (In đô nê xi a) và nêu câu hỏi
c. Sản phẩm: Học sinh đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV đặt câu hỏi: Em hãy kể tên một số thành tựu văn minh Đông Nam Á? Sau khi HS liệt kê các
thành tựu GV sẽ từ đó dẫn dắt vào bài mới: Ở thời cổ đại nền văn minh Đông Nam Á cũng có rất
nhiều thành tựu và những thành tựu đó chính là những chứng nhân lịch sử, thể hiện sức sáng tạo
cùng với sự kỳ vĩ của của các thành tựu đó, để hiểu rõ hơn về câc thành tựu văn minh ĐNÁ thì
hôm nay chúng ta qua bài 10 GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về hành trình phát triển văn minh Đông Nam Á
a. Mục tiêu: - HS nhận thức được tầm quan trọng và kĩ năng xây dựng trục thời gian trong học
tập và nghiên cứu lịch sử nói chung, lịch sử khu vực nói riêng
-Biết cách xây dựng và trình bày trên trục thời gian về sự vận động, phát triển các sự kiện, quá trình lịch sử
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi
c. sản phẩm: HS nêu được ba thời kỳ và những nội dung cơ bản của ba thời kỳ phát triển văn minh ĐNÁ d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Hành trình phát triển văn GV đặt câu hỏi cho HS: minh Đông Nam Á
? Em hãy cho biết hành trình phát triển văn minh ĐNÁ trải
Hành trình phát triển của văn
qua mấy giai đoạn? nêu nhữn nét chính?
minh ĐNÁ trải qua 3 giai đoạn:
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
giai đoạn 1: Từ thế kỷ trước và
HS sẽ thảo luận theo cặp đôi và ghi ra giấy sau đó lên bảng
đầu công nguyên đến thế kỷ
tình bày bằng trục thời gian
VII). Gắn liền với sự hình thành
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
và phát triển của các quốc gia
-HS lên bảng và vẽ trục thời gian
đầu tiên. Các quốc gia cổ ra đời:
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
Phù Nam, Văn Lang- Âu Lạc…
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
ảnh hưởng của Ấn Độ và Trung
-GV nhận xét và trình bày chốt ý Hoa rõ nét
Giai đoạn 2: Từ thế kỷ VII đến
thế kỷ XV. Gắn liền với sự phát
triển thịnh đạt của các quốc gia
phong kiến. Thời kỳ phát triển
rực rỡ, có sự tiếp thu và chọn
lọc của văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
Giai đoạn 3: Từ thế kỷ XVI đến
XVIII. Thời kỳ suy yếu và sự
xâm nhập của các nước phương
Tây. Chịu ảnh hưởng văn hoá
phương Tây trên lĩnh vực: chính
trị, văn hoá, khoa học kỹ thuật…
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á
a. Mục tiêu: - HS có khả năng tìm kiếm, chọn lọc, khai thác các nguồn tư liệu lịch sử để khám
phá, tìm hiểu về thành tựu tiêu biểu của văn minh ĐNÁ.
- HS lựa chọn và trình bày được những thành tựu tiêu biểu về các thành tựu ĐNÁ
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
c. sản phẩm: HS biết về cư dân, tộc người cũng với đó là tổ chức xã hội đây qua các câu hỏi và tư liệu trong SGK d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. một số thành tựu tiêu biểu
GV chia cả lớp thành 3 nhóm a. Tín ngưỡng, tôn giáo
Nhóm 1: tìm hiểu về tín ngưỡng, tôn giáo
- Tín ngưỡng rất phong phú và
Nhóm 2: tìm hiểu về chữ viết, văn học
đa dạng tuy nhiên có 3 nhóm
Nhóm 3: tìm hiểu về kiến trúc, điêu khắc
chính: sùng bái tự nhiên, phồn
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
thực, thờ cúng người đã mất.
Các nhóm làm trên giấy A3 đã chuẩn bị sẵn sau đó lên trình
Các tín ngưỡng vẫn giữ được bày cho đến ngày nay
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- Tôn giáo lớn đã du nhập vào
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
bằng nhiều con đường khác
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nhau và có sức ảnh hưởng lớn
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
đến đời sống tinh thần ở nhiều
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
quốc gia. Các tôn giáo cùng tồn
tại và phát triển một cách hoà hợp.
b. Chữ viết và văn học
- Chữ viết: ảnh hưởng chữ Phan
và Pa-li (Ấn Độ) và chữ Hán (
Trung Hoa) sau đó các quốc gia
cổ đã tạo ra nhiều thứ chữ cho
riêng mình: chữ Chăm cổ,
Khơme cổ, Miến cổ, chữ Nôm của người Việt…
- Kho tàng văn học dân gian
phong phú, đa dạng có nhiều tác
phẩm nổi tiếng Truyện Kiều( VN), Riêm Kê ( CPC), Ra-ma- kiên (TL)… c.Kiến trúc, điêu khắc
- Kiến trúc: xây dựng những
công trình mang ảnh hưởng của
Phật giáo và Hin đu giáo của
Ấn Độ nhưng vẫn mang nét riêng của dân tộc.
- Điêu khắc:người dân ở đây đã
tạo nên nghệ thuật độc đáo
riêng qua chạm khắc trên gốm, đồng… GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học ở bài này
b. Nội dung GV đặt các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
d. tổ chức thực hiện:
Câu 1: Văn minh Đông Nam Á trả qua mấy giai đoạn A-3 B-4 C-5 D-6
Câu 2: Giai đoạn phát triển thịnh vượng của các quốc gia phong kiến là giai đoạn nào? A. Từ TCN đến SCN
B. từ TCN đến thế kỷ VII C. Từ thế kỷ VII- XV D. từ thế kỷ XV- XVIII
Câu 3. Đâu là tôn giáo du nhập vào Đông Nam Á sớm nhất? A. Hin đu giáo B. Phật giáo C. Thiên chú giáo D.Tin lành
Câu 4 Chữ Nôm là của người nào? A. Mã lai B. Việt cổ C. Khơme cổ D. Chăm cổ
Câu 5. Chùa Vàng là của quốc gia nào? A. Thái Lan B. Lào C. Cam Pu chia D.Mi-an-ma
Đáp án: 1-A; 2-C; 3-B;4-B;5-D
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: HS lựa chọn một thành tựu tiêu biểu của văn minh ĐNÁ
d. Tổ chức thực hiện: Nếu được tham gia “Tàu Thanh niên Đông Nam Á- Nhật Bản” em sẽ lựa
chọn thành tựu nào về văn minh ĐNÁ để chia sẻ với bạn bè quốc tế? Vì sao? Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 6: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)
BÀI 11: MỘT SỐ NỀN VĂN MINH CỔ TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
-Nêu được cơ sở hình thành các nề văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
- Trình bày đợc một số thành tựu tiêu biểu của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam.
- Liên hệ để thấy được sức sống trường tồn và ý nghĩa, vai trò của những thanh tựu văn minh đó
đối với việc phát triển của quốc gia Việt Nam hiện nay. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 2. Về năng lực
- Rèn luyện kỹ năng sưu tầm và khai thác tư liệu trong học tập lịch sử; kĩ năng giải thích,phân
tích, hệ thông hoá, sơ đồ hoá.. thông tin các vấn đề lịch sử. 3. Về phẩm chất
- Biết trân trọng giá trị văn minh mà ông cha đã gây dựng từ thời xa xưa.
- Có ý thức giữ gìn và phát huy những giá trị văn hoá tốt đẹp của dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Bản đồ hành chính Việt Nam hiện nay.
- Một số hình ảnh được phóng to, một số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có). 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về các quốc gia cổ trên đất nước Việt Nam.
b. Nội dung:GV chiếu cac hình ảnh như hình số 1 và nêu câu hỏi.
c. Sản phẩm: Học sinh sẽ quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV đặt câu hỏi: Các hình ảnh 1 khiến các em liên tưởng đến quốc gia, nền văn minh nước Việt
Nam? Em hãy chia sẻ một vài hiểu biết của mình về các thành tựu đó?. Sau đó HS trả lời, GV
nhận xét và dẫn dắt vào bài mới: Các hình ảnh trên tượng trưng cho 3 quốc gia gắn liền với 3 nền
văn minh được hình thành trên dải đất hình chữ S. Để hiểu rõ hơn về sự ra đời cùng với đó là các
thành tựu của 3 quốc gia nói trên thì hôm nay chúng ta qua bài thứ 11
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về văn minh Văn Lang- Âu Lạc
a. Mục tiêu: - Nêu được đặc điểm chính về CSTN và CSXH hình thành nên văn minh.
- Liên hệ thấy được điểm chung với văn minh ở phương Đông.
- Trình bày được những thành tựu tiêu biểu.
- Liên hệ để thấy được sức sống trường tồn và ý nghĩa, vai trò của những thanh tựu văn minh đó
đối với việc phát triển của quốc gia Việt Nam hiện nay.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm với nhau
c. sản phẩm: HS nêu được sự ra đời và thành tựu chủ yếu của văn minh Văn Lang- Âu Lạc. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Văn minh Văn Lang- Âu Lạc
GV chia cả lớp thành 2 nhóm
Hình thành và phát triển từ
Nhóm 1: Tìm hiểu về cơ sở hình thành
TNK I TCN đến vài thế kỷ đầu
Nhóm 2: Tìm hiểu về các thành tựu tiêu biểu
công nguyên ở khu vực Bắc Bộ
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ và Bắc Trung Bộ
HS đã chuẩn bị sẵn ở nhà lên trình bày ở bảng a. cơ sở hình thành
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
* ĐKTN: - hình thành từ các
-HS lên bảng và thuyết trình trên bảng
lưu vực sông: S.Hồng, s.Cả,
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
S.Mã… thuận lợi cho nghề
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
trồng lúa nước và luyện kim.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
*CSXH:- có nguồn gốc từ văn
hoá Phùng Nguyên ( khoảng
4000 năm trước). Công cụ thay
đổi làm cho tan rã của xã hội
nguyên thuỷ, nhà nước ra đời.
- Cư dân sống thành làng xã,
đây là tiền đề cho sự ra đời nhà nước.
b. một số thành tựu tiêu biểu * Sự ra đời nhà nước
- Nhà nước Văn Lang cách đây
khoảng 2700 năm trước tồn tại
đến năm 208 TCN; kinh đô:
Phong Châu ( Phú Thọ). Tổ chức nhà nước sơ khai.
- Nhà nước Âu Lạc ( 208-179
TCN); Kinh Đô: Cổ Loa ( Hà Nội) * Hoạt động kinh tế:
- Nghề nông nghiệp lúa nước là chủ yếu
- Nghề chăn nuôi, đánh cá,TCN cũng phát triển.
*ĐSVC:- Bữa ăn hàng ngày: cơm,cá thịt…
- Trang phục: Phụ nữ mặc váy
và áo yếm, đàn ông mang khố.
Sử dụng đồ trang sức bằng đá, đồng…. - Nhà ở: ở nhà sàn
- Đi lại trên sông là chủ yếu bằng thuyền,bè…
*ĐSTT: Tín ngưỡng: thờ cúng
tổ tiên, các anh hùng dân tộc… GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
- Nghệ thuật:Đạt đến trình độ
cao, vừa thể hiên bản sắc văn
hoá dân tộc vừa thể hiện tính nghệ thuật cao.
- Âm nhạc: Phong phú, đa dạng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về văn minh Chăm pa
a. Mục tiêu: - Giúp HS có khả năng, tìm kiếm, chọn lọc, khai thác nguồn tư liệu để khám phá,
tìm hiểu về nền văn minh Chăm pa
-HS nêu được cơ sở hình thành nền văn minh; ĐKTN,CSXH, ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ
- HS trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Chăm pa
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm để trình bày
c. sản phẩm: HS nêu được sự ra đời và thành tựu chủ yếu của văn minh Chăm pa. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 2. Văn minh Chăm pa
GV chia cả lớp thành 2 nhóm a. cơ sở hình thành
Nhóm 3: Tìm hiểu về cơ sở hình thành
* ĐKTN: Hình thành và phát
Nhóm 4: Tìm hiểu về các thành tựu tiêu biểu
triển từ thế kỷ II-XV trên địa
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
bàn các tỉnhmiền Trung và Cao
HS đã chuẩn bị sẵn ở nhà lên trình bày ở bảng
nguyên Trường Sơn Việt Nam
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động ngày nay.
-HS lên bảng và thuyết trình trên bảng *CSXH:- cư dân Sa Huỳnh
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
chính là cư dân cổ của văn minh
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh Chăm pa
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- cơ cấu xã hội là dạng lãnh địa và liên minh làng cụm
* Ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ - Văn Minh Chăm pa ảnh
hưởng rất lớn từ văn minh Ấn Độ.
- Góp phần làm văn minh Chăm pa phát triển rực rỡ.
b. một số thành tựu tiêu biểu * Sự ra đời nhà nước
-Sự ra đời nhà nước Lâm Ấp
năm 192 đầu CN với hệ thống GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
tổ chức BMNN theo mô hình
chuyên chế TW tập quyền và
ngày càng hoàn thiện từ TW- ĐP *Kinh tế
- Trồng lúa nước, chăn nuôi gia súc và TCN phát triển
- người Chăm rất giỏi nghề
buôn bán bằng đường biển.
* Chữ viết: Dựa trên chữ Phạn
tạo ra chữ Chăm cổ , được coi
là loại chữ cổ nhất ở ĐNÁ và tồn tại đến ngày nay.
*ĐSVC: Trang phục chính là
một mảnh vải (gọi là “ka-ma”) - Nhà trệt - Ăn: cơm, cá,rau… *ĐSTT -TN,TG,LH: có nhiều tín
ngưỡng truyền thống và sau ảnh
hưởng từ Ấn Độ nên tiếp thu: Phật, Hin đu giáo…
KT-ĐK: mang ảnh hưởng kiến trúc tôn giáo
Hoạt động 3: Tìm hiểu về văn minh Phù Nam
a. Mục tiêu: - Giúp HS có khả năng, tìm kiếm, chọn lọc, khai thác nguồn tư liệu để khám phá,
tìm hiểu về nền văn minh Phù Nam
-Giúp HS biết vận dụng những tri thức lịch sử để giải thích những vấn đề liên quan đến những di
sản của văn hoá Phù Nsam trên địa bàn khu vẹc Nam Bộ ngày nay.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm để trình bày
c. sản phẩm: HS nêu được sự ra đời và thành tựu chủ yếu của văn minh Phù Nam. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 3. Văn minh Phù Nam
GV chia cả lớp thành 2 nhóm a. cơ sở hình thành
Nhóm 5: Tìm hiểu về cơ sở hình thành
* ĐKTN: nằm trên khu vực
Nhóm 6: Tìm hiểu về các thành tựu tiêu biểu
Nam Bộ ngày nay, thuộc hạ lưu
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ sông Mê Công
HS đã chuẩn bị sẵn ở nhà lên trình bày ở bảng
*CSXH:- văn hoá Óc Eo là tiền
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
thân của văn minh Phù Nam
-HS lên bảng và thuyết trình trên bảng
-Khoảng cuối TNK I TCN nèn
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
nông nghiệp, thủ công nghiệp,
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
trao đổi hàng hoá phát triển, cấu
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
trúc làng chài- nông- thương
nghiệp ra đời đây chính là tiền
đề cho nhà nước ra đời.
- Đây cũng là nơi gioa thoa của
nhiều tộc người. tiền đề để
thành lập vương quốc Phù Nam sau này.
- Ảnh hưởng văn minh Ấn Độ
trên nhiều lĩnh vực và đời sống. b. Một số thành tựu
- Sự ra đời vào khoảng thiên
niên kỷ I TCN, ngày càng hoàn
thiên và hùng mạnh vào khoảng thế kỷ III-V.
- Trở thành trung tâm thương
mại, thương nhân nhiều nước
đều ghé qua khu vực cảng Óc
Eo để trao đổi buôn bán.
- Một số nghề thủ công và nông
nghiệp cũng khá phát triển.
- Cư dân ở đây sống ở ngôi nhà sàn rộng làm bằng gỗ
- Đi lại bằng ghe, thuyền,…
LTTP chủ yếu là lúa, thịt, thuỷ sản
- Trang phục: đàn ông đóng
khố, phụ nữ mặc váy và mang đồ trang sức.
- Tín ngưỡng, tôn giáo: đa thần
va phồn thực bên cạnh đó tiếp
tôn giáo: Phật, Hin đu giáo của Ấn Độ.
PTTQ: Chôn người chết bằng:
thuỷ táng, hoả táng, thổ tán, GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 điểu táng
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học ở bài này
b. Nội dung: GV cho một số câu hỏi điền từ vào chỗ trống
c. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi điền từ
d. tổ chức thực hiện:
Câu 1: Có 3 quốc gia và nền văn minh được hình thành trên đất nước Việt Nam đó là…..
Câu 2: Nền văn hoá Phùng Nguyên là tiền thân của nền văn minh…..
Câu 3: Nền văn hoá Sa Huỳnh là tiền thân của nền văn minh….
Câu 4: Nền văn minh Phù Nam được hình thành trên lưu vực sông….
Câu 5: Văn minh Ấn Độ ảnh hưởng rất lớn đến nền văn minh…..và văn minh….
Câu 6: nghề trồng lúa nước là nghề chủ yếu của nền văn minh….. và nền văn minh….
Câu 7: Trống đồng Đông Sơn là sản phẩm của nền văn minh…..
Câu 8: Thánh địa Mỹ Sơn chính là sản phẩm tiêu biểu cho nền văn minh…..
Đáp án: 1:Văn Lang-Âu Lạc; Cham Pa;Phù Nam 2: Văn Lang-Âu Lạc 3: Chăm pa 4: Mê Công 5: Cham Pa - Phù Nam
6: Văn Lang-Âu Lạc và Cham Pa 7: Văn Lang-Âu Lạc 8: Cham Pa
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS tự thực hiện khi về nhà
c. sản phẩm: HS lựa chọn một thành tựu tiêu biểu của một văn minh ở trên đất nước Việt Nam
d. Tổ chức thực hiện: Em hãy lấy một thành tựu tiêu biểu nhất ở nền văn minh Văn Lang- Âu
Lạc để giới thiệu với bạn bè các nước? Giải thích vì sao sản phẩm đó là thành tựu tiêu biểu của
nền văn minh Văn Lang- Âu Lạc GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 12: VĂN MINH ĐẠI VIỆT I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
-Giải thích được khái niệm, phân tích được cơ sở hình thành, ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt.
- Nêu được quá trình phát triển của văn minh Đại Việt trên trục thời gian và một số thành tựu cơ
bản của nền văn minh Đại Việt. 2. Về năng lực
-Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về những thành tựu của văn minh Đại Việt.
- Vận dụng hiểu biết về văn minh Đại Việt để giới thiệu, quảng bá về đất nước, con người, di sản văn hoá Việt Nam. 3. Về phẩm chất
- Tự hào và trân trọng giá trị của văn minh Đại Việt, bồi đắp lòng yêu nước.
- Có trách nhiệm gìn giữ, phát huy giá trị và quảng bá văn minh Đại Việt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Tập bản đồ và tư liệu Lịch sử 10.
- Một số hình ảnh được phóng to, một số tư liệu lịch sử tiêu biểu gắn với nội dung bài học.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có). 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về các quốc gia cổ trên đất nước Việt Nam.
b. Nội dung:GV chiếu cac hình ảnh về thành tựu văn minh Đại Việt
c. Sản phẩm: Học sinh sẽ quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi d. Tổ chức thực hiện:
GV đặt câu hỏi: Các hình ảnh 1 khiến các em liên tưởng đến nền văn minh nước Việt Nam thời
kỳ nào? Em hãy chia sẻ một vài hiểu biết của mình về các thành tựu đó?. Sau đó HS trả lời, GV
nhận xét và dẫn dắt vào bài mới: Các hình ảnh trên tượng trưng cho nền phong kiến độc lập hay
còn gọi là nền văn minh Đại Việt. Để hiểu rõ hơn về vì sao gọi là văn minh Đại Việt thì hôm nay chúng ta qua bài 12
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm và cơ sở hình thành văn minh Đại Việt
a. Mục tiêu: - Giải thích được khái niệm văn minh Đại Việt. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
-Phân tích được cơ sở hình thành văn minh Đại Việt.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm với nhau
c. sản phẩm: HS giải thích được khái niệm, nêu và phân tích được thông qua các ví dụ cụ thể về
cơ sở hình hành văn minh Đại Việt. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Khái niệm và cơ sở hình
GV đặt câu hỏi: ? văn minh Đại Việt là gì? thành
? Cơ sở nào cho sự hình thành văn minh này?
- Văn minh Đại việt là toàn bộ
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
sáng tạo về vật chất và tinh thần
HS đọc sách và trả lời
tiêu biểu trong kỉ nguyên độc
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động lập từ thế kỷ X-XIX.
-GV chỉ định HS trả lời các câu hỏi đưa ra
- Cội nguồn là từ các nền văn
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
minh cổ trên đất nước ta
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
- Trải qua nhiều triều đại luôn
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
chiến đấu kiên cường chống
ngoại xâm, bảo vệ và củng cố
nền độc lập, tạo nên Đại Việt rực rỡ.
- Đã có sự chọn lọc những
thành tựu bên ngoài về tất cả lĩnh vực.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tiến trình phát triển của văn minh Đại Việt trước năm 1858
a. Mục tiêu: - Giới thiệu khái quát tiến trình phát triển cuả văn minh Đại Việt trên trục thời gian
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và khái quát trên trục thời gian
c. sản phẩm: HS khái quát được tiến trình phát triển qua trục thời gian d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Tiến trình phát triển
GV hỏi: Em hãy nêu sư phát triển của văn minh Đại Việt
- Giai đoạn Ngô- Đinh- Tiền qua trục thời gian
Lê: bắt đầu phát triển kinh tế và
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
văn hoá dân tộc, mở đầu văn
HS vẽ lên trục thời gian minh Đại Việt
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
- Giai đoạn Lý- Trần- Hồ: mở ra
-HS vẽ được các tiến trình phát triển trên trục
kỷ nguyên mới, đặc trưng nổi
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
bật thời này là tam giáo đồng
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
nguyên trong xây dựng và quản
-GV nhận xét và trình bày chốt ý lý đất nước
- Giai đoan Lê sơ: Tiếp tục phát
triển rực rõ với nhiều thành tựu,
nho giáo thời này được coi trọng
-Giai đoạn Tây Sơn- Nguyễn GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
(trước năm 1858): tiếp tục phát
triển trên nền tảng quốc gia
từng bước thống nhất sau giai
đoạn bị chia cắt, dưới triều
Nguyễn tính thống nhất là đặc điểm nổi bật.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về những thành tựu tiêu biểu
a. Mục tiêu: - Nêu được các thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Đại Việt
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm để trình bày
c. sản phẩm: HS lên bảng trình bày bằng trình chiếu hoặc trình bày bảng nhiệm vụ GV giao d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ 3. Văn minh Phù Nam
GV chia cả lớp thành 4 nhóm a. chính trị
Nhóm 1: Tìm hiểu chính trị- kinh tế
- Các vường triều Đinh- Tiền
Nhóm 2: Tìm hiểu về các tín ngưỡng, tư tưởng tôn giáo
Lê học theo thiết chế của Trung
Nhóm 3: Tìm hiểu về GD, khoa cử, chữ viết, văn học
Quốc, thời Lý-Trần hoàn thiên,
Nhóm 4: Tìm hiểu về nghệ thuật và KHKT
đến thời Lê sơ đạt đến đỉnh cao.
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
- có 3 cuộc cải cách lớn: Hồ
HS đã chuẩn bị sẵn ở nhà lên trình bày ở bảng
Quý Ly, Lê Thánh Tông, Minh
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động Mạng
-HS lên bảng và thuyết trình trên bảng
- Có 4 bộ luật nổi tiếng: Hình
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
thư (Lý), Hình luật (Trần),
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
Quốc triề hình luật ( Lê sơ),
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
Hoàng triều luật lệ ( Nguyễn) b. Kinh tế
*Nông nghiệp:- nông nghiệp lúa
nước và văn hoá làng xã là đặc trưng.
- công cuộc khai khẩn đất hoang
và áp dụng các kỹ thuật ngày càng phát triển.
* Thủ công nghiệp: - Phát triển mạnh: dệt, gốm, luyện kim,chạm khắc….
- các xưởng thủ công của nhà
nước ( Cục Bách tác) sản xuất
độc quyền của triều đình: tiền, GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 vũ khí, trang phục…
- Thợ thủ công từ nhiều làng
buôn ra các đô thị để buôn bán
* Thương nghiệp:- thời Tiền Lê
bắt đầu có tiền riêng
- thời Lý: lập trang Vân Đồn
(Q.Ninh) để giao lưu buôn bán
với nước ngoài, đến thế kỷ XV
nhiều cảng buôn do nhà nước quản lý
- từ thế kỷ XVI, các công ti ở
phương Tây đã đến đây buôn bán khắp cả nước
c. Tín ngưỡng, tư tưởng, tôn giáo
- tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên,
thờ cúng các anh hùng dân tộc
được duy trì bên cạnh thờ thần
Thành hoàng tại các làng xã cũng đã phổ biến.
* tư tưởng: - Nho giáo:du nhập
thời Bắc thuộc, thời Lý là triều
đại đầu tiên thi cử Nho giáo để
tuyển chọn quan lại. Thời Lê Sơ, nho giáo độc tôn.
-Phật giáo: Du nhập từ đầu công
nguyên, gắn liền sự hình thành
và phát triển cùng dân tộc.
- Đạo giáo: Xuất hiện ở vị trí
nhất định trong xã hội
- Sự du nhập Công giáo: Từ
năm 1533 các giáo sĩ phương
Tây bắt đầu truyền đạo vào nước ta. d. Giáo dục và khoa cử
Nền khoa cử bắt đầu thời Lý,
quy củ ở thời Trần và phát triển ở thời Lê Sơ
- Một số người nổi tiếng: Mạc
Đĩnh Chi, Chu Văn An,Lê Quý Đôn…
e. Chữ viết và văn học
* Chữ viết: - Chữ Hán được sử dụng rộng rãi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
- chữ Nôm được sử dụng rộng rãi từ thế kỷ XIII
- Chữ Quốc Ngữ xuất hiện từ thế kỷ XVII
* Văn học: Văn học dân gian
ngày càng phát triển, phản ánh
đời sống xã hôi, đúc kết kinh nghiệm và răn dạy.
Văn học viết chủ yếu là chữ
Hán, Nôm thông qua nhiều thể
loại: Hịch, Cáo,.. thể hiện tinh thần yêu nước. g. Nghệ thuật
* Kiến trúc: thành tựu tiêu biểu
về kinh thành, bên cạnh đó còn
có: đình, chùa,miếu,điên… xây dựng khắp cả nước.
* Điêu khắc: Đạt trình độ cao
thể hiện qua tác phẩm chạm
khắc trên các công trình kiến
trúc, điêu khắc tượng…
* Tranh dân gian: Tranh thờ và tranh chơi Tết.
* Nghệ thuật biểu diễn: biểu
diễn cung đình và biểu diễn dân gian. h. Khoa học kỹ thuật
* Sử học:Đại việt sử ký toàn
thư, Đại việt sử ký, Đại Nam thực lục…
* Địa lí: Dư địa chí, Gia Định
thành thông chí, Hồng Đức bản đồ…
*Toán học: Đại thành toàn
pháp, Lập thành toán pháp
*Quân Sự: Binh thư yếu lược,
Vạn Kiếp bí truyền thư….
* Y học:Tuệ Tĩnh, Hải Thượng Lãn Ông….
Hoạt động 4: Tìm hiểu về ý nghĩa của văn minh Đại Việt trong lịch sử Việt Nam
a. Mục tiêu: - Phân thích được ưu điểm và hạn chế của văn minh Đại Việt.
- Phân tích ý nghĩa văn minh Đại Việt trong lịch sử Việt Nam.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
c. sản phẩm: HS nêu phân tích được ưu điểm và hạn chế, ý nghĩa của văn minh Đại Việt. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
4. Ý nghĩ của văn minh Đại
GV đặt câu hỏi: ? Em hãy nêu ưu điểm và hạn chế của văn
Việt trong lịch sử Việt Nam minh Đại Việt?
a. Ưu điểm và hạn chế
? Nêu ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
* Ưu điểm: - Chú trọng phát
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ triển nông nghiệp.
HS sẽ thảo luận theo cặp đôi và trả lời câu hỏi
- Sống thành làng xã gia tăng
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
tinh thần cố kết cộng đồng.
-HS đứng dậy trả lời câu hỏi
- Nho giáo được đề cao nên ổn
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
định được đất nước.
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
* Hạn chế: - Thương nghiệp
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
hạn chế ở một số triều đại, ít có phát minh KHKT
- Việc sống thành làng làm hạn
chế động lực phát triển, sáng
tạo của xã hội và từng cá nhân.
- Nho giáo cũng hạn chế là sự
bảo thủ, chậm cải cách nên dễ
bị phương Tây xâm nhập vào b. Ý nghĩa:
- Khẳng đihj tinh thần quật khởi
và sức lao động sáng tạo của nhân dân ta
- Những thành tự chính là sự
minh chứng cho sự phát triển
vượt bậc trên các lĩnh vực.
- Những thành tựu đó là tạo
dựng nên bản lĩnh và bản sắc
riêng cho dân tộc Việt Nam.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học ở bài này
b. Nội dung: GV tổ chức trò chơi điền từ vào chỗ trống
c. Sản phẩm: HS trả lời các câu hỏi điền từ vào chỗ trống
d. tổ chức thực hiện:
Câu 1: từ thế kỷ X đến trước năm 1858 Việt Nam trải qua …… triều đại
Câu 2: Dưới thời vua……….là thời kỳ đạt đến đỉnh cao của thiết chế chính trị
Câu 3: thời nhà Lý có bộ luật….., thời Trần có bộ luật…., Thời Nguyễn có bộ luật…..
Câu 4: kinh tế các triều đại phong kiến chú trọng nền…… đặc biệt là…..
Câu 5: Thời Lý-Trần……. đến thời Lê sơ không được trọng như thời Lý- Trần
Câu 6: Khoa cử bắt đầu từ thời…. phát triển đỉnh cao ở thời… GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Câu 7: Chữ…. được sử dụng rộng rãi từ thế kỷ XIII
Câu 8: Văn học Đại Việt gồm hai bộ phận…… Đáp án: 1:Chín (9) 2: Lê Thánh Tông
3: Hình thư; Hình luật; Hoàng triều luật lệ
4: kinh tế nông nghiệp; nông nghiệp lúa nước 5: Phật giáo
6: nhà Lý; nhà Lê sơc 7: Nôm 8:văn học dân gian và văn học viết
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS làm nhóm ở nhà
c. sản phẩm: làm một video ngắn giới thiệu về một thành tựu mà em yêu thích ( làm nhóm 4-6
người hoặc tự cá nhân) GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 Ngày soạn: Ngày dạy:
CHỦ ĐỀ 7: CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
BÀI 13: ĐỜI SỐNG VẬT CHẤT VÀ TINH THẦN CỦA CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Nêu được thành phần tộc người theo dân số; trình bày được khái niệm ngữ hệ và việc phân chia
các dân tộc người Việt Nam theo ngữ hệ
- Trình bày được nét chính về đời sống vật chất và tinh thần của các cộng đồng dân tộc Việt Nam. 2. Về năng lực
-Rèn luyện kĩ năng sưu tầm, khai thác các tư liệu trong học tập, giải thích, phân tích về các nội
dung liên quan đến bài học 3. Về phẩm chất
- Bồi dưỡng và phát triển các phẩm chất khách quan, trung thực, có ý thức gìn giữ, phát triển sự
bình đẳng và tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc.
- Có ý thức trân trọng, giữ gìn những bản sắc trong đời sống vật chất, tinh thần của các dân tộc
trên đất nước Việt Nam.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019.
- Bản đồ phân bố các dân tộc ở Việt Nam.
- Các hình ảnh, các tư liệu lên quan đến bài học.
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định chung và một số tranh ảnh khác do GV sưu tầm và phóng to.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có). 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về đời sống tinh thần của dân tộc Việt Nam
b. Nội dung:GV chiếu các hình ảnh như SGK
c. Sản phẩm: Học sinh sẽ quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
d. Tổ chức thực hiện: GV hỏi: Theo em những người trong bức ảnh thuộc một hay nhiều dân
tộc? dựa và đâu em biết điều đó? Tại sao họ lại cùng nhau tham gia vào sự kiện này?. Sau khi HS
trả lời xong, GV nhân xét và dẫn dắn vào bài: Trên đất nước Việt Nam từ xưa đến nay luôn có
nhiều cộng đồng dân tộc cùng sinh sông. Đó là những dân tộc nào? Mỗi dân tộc có nét văn hoá
đặc trung nổi bật nào? Thì hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu qua chủ đề cuối cùng của chương trình lớp 10 với bài 13
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về các dân tộc trên đất nước Việt Nam
a. Mục tiêu: HS biết được sự phân chia các dân tộc Việt Nam theo dân số, ngữ hệ thông qua
khai thác tư liệu cụ thể về dân tộc, dân số, ngữ hệ của các dân tộc Việt Nam.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận cặp đôi
c. sản phẩm: Thông qua phân tích dữ liệu, HS hiểu và giải thích được dân tộc và ngữ hệ trên đất nước Việt Nam d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Dân tộc trên đất nước Việt
GV đặt câu hỏi: ? dân tộc là gì? Có bao nhiêu nhóm dân Nam tộc?
a. Thành phần dân tộc theo dân
?Ngữ hệ là gì? Có bao nhiêu ngữ hệ ở Việt Nam? số
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
- Khái niệm dân tộc được hiểu
HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
theo hai nghĩa: dân tộc- quốc
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
gia và dân tộc- tộc người
-GV chỉ định HS trả lời các câu hỏi đưa ra
- Có 2 nhóm: dân tộc đa số và
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
thiểu số trong đó dân tộc đa số
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
có 1 dân tộc- dân tộc Kinh, dân
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
tộc thiểu số gồm 53 dân tộc
b. Thành phần dân tộc theo ngữ hệ
- Khái niệm ngữ hệ: là nhóm
ngôn ngữ có cùng nguồn gốc,
những đặc điểu giống nhau về
ngữ pháp, hệ từ vựng, thanh điệu, ngữ âm…
- Mỗi ngữ hệ có thể bao gồm
một hay nhiều nhóm ngôn ngữ khác nhau
- 54 dân tộc ở Việt Nam có 5
ngữ hệ: Nam Á, Thái-Ka đai, Mông- Dao, Nam Đảo, Hán- Tạng.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đời sống vật chất của các dân tộc ở Việt Nam
a. Mục tiêu: - HS trình bày được nét cơ bản về hoạt đông kinh tế chính của các dân tộc ở Việt Nam GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
b. Nội dung: HS thảo luận làm bài tập để trình bày
c. sản phẩm: HS khái quát được tiến trình phát triển qua trục thời gian d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Đời sống vật chất
GV hỏi: chia cả lớp thành 4 nhóm
a. Một số hoạt động kinh tế
Nhóm 1: Tìm hiểu về sản xuất nông nghiệp. chính.
Nhóm 2: Tìm hiểu về sản xuất thủ công nghiệp. * Sản xuất nông nghiệp
Nhóm 3: Tìm hiểu về ăn, mặc, ở.
- Người Kinh: sản xuất nông
Nhóm 4: Tìm hiểu đi lại, vận chuyển
nghiệp, đặc biệt canh tác lúa
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
nước là chủ yếu. Bên cạnh đó
HS làm bài tập đã giao về nhà chuẩn bị bằng hình thức trình
còn trồng: ngô, khoai, cây củ
chiếu Poitpower hoặc giấy A0
quả…. Chăn nuôi gia súc, gia
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
cầm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ
-HS lên thuyết trình bài đã được giao hải sản.
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Dân tộc thiểu số: canh tác
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
nương rẫy đa canh trên đất dốc,
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
ruông bậc thang hay vùng thung
lũng chân núi và khu vực ĐBSCL. * Thủ công nghiệp:
- Người Kinh: làm nhiều nghề
thủ công truyền thống như:
gốm, dệt, đan, rè, mộc…. vừa
sử dụng vừa xuất khẩu.
- Dân tộc thiểu số: Phát triển đa
dạng nghề thủ công mang dấnu
ấn và bản sắc riêng: dệt, đan, rèn,… b. Ăn, mặc, ở
-Người Kinh: ăn cơm, rau, cá…
sáng tạo nhiều món ăn tuỳ vùng
miền. Trang phục thường ngày
gồm áo, quần (váy) kết hợp với
các đồ khác và trang sức. Ở
trong các ngôi nhà trệt được xây
bằng gạch hoặc đắp đất
- Dân tộc thiểu sổ: ăn giống
người Kinh tuy nhiên có sự săn
bắt và chăn nuôi, mỗi dân tộc có
cách nấu ăn khác nhau. Trang
phục được may bằng vải tơ tằm,
bông, lanh….. Ở ngôi nhà sàn,
nhà trệt hoặc nửa sàn nửa trệt. GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10 c. đi lại, di chuyển
- Người Kinh: Di chuyển bằng
trâu, bò, ngựa, thuyền bè….
Dân tộc thiểu số: Chủ yếu đi bộ
hoặc vận chuyển đồ bằng gùi,
sử dụng đồng vật thuần dưỡng .
Hoạt động 3: Tìm hiểu về đời sống tinh thần của các dân tộc trên đất nước Việt Nam
a. Mục tiêu: - HS trình bày được những nét chính về đời sống tinh thần
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận nhóm để trình bày
c. sản phẩm: HS lên bảng trình bày bằng trình chiếu hoặc trình bày bảng nhiệm vụ GV giao d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
3. Đời sống tinh thần
GV chia cả lớp thành 2 nhóm a. Tín ngưỡng, tôn giáo
Nhóm 1: Tìm hiểu tín ngưỡng tôn giáo
- dù là người Kinh hay người
Nhóm 2: Tìm hiểu về phong tục tập quán, lễ hội
dân tộc thiểu số đều thờ các vị
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
thần, cúng tổ tiên, anh hùng dân
HS đã chuẩn bị sẵn ở nhà lên trình bày ở bảng
tộc cùng với đó tiếp thu các tôn
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
giáo lớn như: Phật giáo, Đạo
-HS lên bảng và thuyết trình trên bảng
giáo, Công giáo, Tin Lành…
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
b. Phong tục, tập quán, lễ hội
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
- Người Kinh thực hành phong
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
tục liên quan đến: chu kỳ vòng
đời, canh tác, thời gian/ thời
tiết. Lễ hội người kinh phong
phú và đa dạng quy mô từ
vùng, quốc gia, quốc tế
-Dân tộc thiểu số: duy trì phong
tục liên quan đến: chu kỳ vòng
đời, canh tác và có một số liên
quan đến chu kỳ thời gian/thời
tiết. Lễ hội chủ yếu liên quan
đến tế, cúng, chùa đền, tháp với
quy mô ở bản làng và tộc người.
3. Hoạt động luyện tập
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học ở bài này
b. Nội dung: GV tổ chức trò chơi tìm từ hàng ngang và hàng dọc GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
c. Sản phẩm: HS trả lời các ô hàng ngang và hàng dọc
d. tổ chức thực hiện: Ô CHỮ HÀNG NGANG
Câu 1: Người Kinh là nhóm dân tộc nào? DÂN TỘC ĐA SỐ
Câu 2: Dân tộc La Chí, La Há thuộc nhóm ngữ hệ nào: MÔNG- DAO
Câu 3: Canh tác lúa nước của người dân tộc thiểu số được tiến hành như thế nào? RUỘNG BẬC THANG
Câu 4: Thường phục thường ngày của người Kinh là gì? ÁO QUẦN
Câu 5: Xuống đồng, cơm mới.. là loại phong tục gì của dân tộc Việt Nam? CHU KỲ CANH TÁC
Câu 6: Đây là nghề nghiệp tạo ra vải để may áo quần? NGHỀ DT
Câu 7: Loại áo quần truyền thống ở Bắc Bộ? ÁO TỨ THÂN
Ô CHỮ HÀNG DỌC: đây là một truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta?
Ô từ khoá: ĐOÀN KẾT
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS làm nhóm ở nhà
c. sản phẩm: HS giới thiệu được nét đặc sắc ở quê hương d. Tổ chức thực hiện
GV giao bài tập:Em hãy viết một bài văn giới thiệu về một lễ hội ở địa phương em đang sinh sống Ngày soạn: Ngày dạy:
BÀI 14: KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM I. MỤC TIÊU
Thông qua bài học, giúp HS: 1. Về kiến thức
- Nêu được nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam.
- Phân tích được vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước,
giữ nước và trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
- Nêu được quan điểm nhất quán của Đảng và Nhà nước trong chính sách dân tộc.
- Phân tích được nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay. 2. Về năng lực
-Rèn luyện kĩ năng sưu tầm, khai thác các tư liệu trong học tập, giải thích, phân tích về các nội
dung liên quan đến bài học 3. Về phẩm chất GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
- Bồi dưỡng và phát triển các phẩm chất khách quan, trung thực, có ý thức gìn giữ sự bình đẳng
giữa các dân tộc; có hành động cụ thể góp phần giữ gìn khối đại đoàn kết dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1.Giáo viên
- Giáo án: Biên soạn theo định hướng phát triển năng lực, phiếu học tập dành cho HS
- Một số hình ảnh, các tư liệu lên quan đến bài học.
- Thiết bị dạy học tối thiểu theo quy định chung và một số tranh ảnh khác do GV sưu tầm và phóng to.
- Máy tính, máy chiếu ( nếu có). 2. Học sinh - SGK
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Kích thích tư duy của học sinh trong bài học, tạo hứng thú, lôi cuốn, kích thích HS
muốn khám phá về các khối đại đoàn kết toàn dân.
b. Nội dung:GV chiếu hình ảnh Con rồng cháu tiên, bó đũa và đặt câu hỏi cho HS
c. Sản phẩm: Học sinh sẽ quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi
d. Tổ chức thực hiện: GV hỏi: Theo em 2 bức ảnh này nói về câu chuyện gì? Câu chuyện đó
giúp ta rút ra được điều gì?. Sau khi HS trả lời xong GV bắt đầu dẫn dắt bài mới: Bức ảnh thứ
nhất nói về câu chuyện con Rồng cháu tiên, bức ảnh thứ 2 nói về câu chuyên bó đũa, 2 câu
chuyên trên đều là những câu chuyên nói về sự đoàn kết. Vậy sự đoàn kết đó đã giúp đất nước
chúng ta về công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước ở quá khứ, hiện nay, tương lai như thế nào?
Thì hôm nay chúng ta qua bài cuối cùng của chương trình 10, bài thứ 14.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam
a. Mục tiêu: HS hiểu và nêu được một số nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc
ở Việt Nam: hình thành từ khi nào? Dựa trên những cơ sở nào?.
- HS biết sử dụng, khai thác dữ liệu rút ra tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong.lịch
sử dựng nước, giữ nước và bảo vệ Tổ quốc.
b. Nội dung: Học sinh nghiên cứu SGK và thảo luận cặp đôi
c. sản phẩm: Thông qua phân tích dữ liệu, HS hiểu và biết được khối đại đoàn kết dân tộc và
cùng với đó là vai trò và tầm quan trong của việc xây dựng khối ở trong quá khứ, hiện tại, tương
lai có ý nghĩa đối với quốc gia d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
1. Khối đại đoàn kết dân tộc
GV đặt câu hỏi: ? Sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam có từ khi nào?
a. Sự hình thành khối đại đoàn
? Vai trò của nó trong việc dựng nước và giữ nước, xây kết dân tộc
dựng tổ quốc có ý nghĩa như thế nào?
- Do yêu cầu trị thuỷ và chống
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ
giặc ngoại xâm nên khối đại
HS thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
đoàn kết dân tộc có từ thời dựng
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động nước Văn Lang- Âu Lạc.
-GV chỉ định HS trả lời các câu hỏi đưa ra
- Được củng cố trong cuộc đấu
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
tranh chống phong kiến phương
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh bắc hơn 1000 năm.
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
- được xây dựng thông qua
nhiều chính sách khác nhau
trong thời kỳ phong kiến/quân chủ.
- Từ khi có Đảng CSVN thì
khối này ngày càng mở rông,
phát triển và củng cố. Trở thành
nhân tố quyết định trong việc
xây dựng, phát triển, bảo vệ Tổ quốc.
b. Vai trò, tầm quan trọng của
khối đại đoàn kết dân tộc trong
lịch sử dựng nước và giữ nước.
- Đây là cơ sở cho việc hình
thành nhà nước Văn Lang, nhà nước đầu tiên.
- Giúp cha ông ta thắng lợi
trong các cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm và bảo vệ đất nước
c. Vai trò, tầm quan trọng của
khối đại đoàn kết dân tộc trong
lịch sử dựng nước và giữ nước,
xây dựng tổ quốc hiện nay.
- Trong thời đại này, nó có vai
trò trong việc phát triển kinh tế,
văn hoá, gìn giữ sự ổn định xã
hội…. đặc biete là ở biên giới và hải đảo.
- Được phát huy trong thiên tai, dịch bệnh
Hoạt động 2: Tìm hiểu về chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: - HS biết sử dụng, khai thác tư liệu, hình ảnh… để tìm hiểu, biết được quan điểm
của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay về chính sách dân tộc, nội cung cơ bản trong chính
sách dân tộc của Đảng và Nhà nước.
b. Nội dung: HS làm việc theo cá nhân trả lời câu hỏi của GV
c. sản phẩm: HS nêu được quan điểm chính và nội dung cốt lõi trong việc xây dựng khối đại
đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay. d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động dạy- học
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
2. Chính sách dân tộc của Đảng
GV hỏi: ? Em hãy cho biết quan điểm của chính sách dân và Nhà nước hiện nay
tộc của Đảng và Nhà nước hiện nay như thế nào?
a. Quan điểm của chính sách
? Nội dung cơ bản là gì?
dân tộc của Đảng và Nhà nước
Bước 2 thực hiện nhiệm vụ hiện nay
HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Quan điểm được thực hiện
Bước 3 Báo cáo kết quả hoạt động
trên 3 nguyên tắc: Đoàn kết,
-HS trả lời các câu hỏi của GV
Bình đẳng, Tương trợ nhau
Bước 4 đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
cùng phát triển. Được khẳng
HS phân tích, nhận xét đánh giá những kết quả của học sinh
định trong các văn kiện, quát
-GV nhận xét và trình bày chốt ý
triệt ở toàn đất nước, cụ thể hoá
trong các chương trình hành
động, chính sách của Đảng và
Nhà nước qua các thời kỳ
b.Nội dung cơ bản trong chính
sách dân tộc của Đảng và Nhà nước
- Đảng và Nhà nước đã đề ra
nhiều chủ trương, chính sách
phù hợp với từng thời kì, từng
vùng, miền, địa phương, từng
dân tộc nhằm gìn giữ, phát huy,
phát triển khối đại đoàn kết dân tộc.
- Điểm nổi bật nhất trong chính
sách dân tộc của nhà nước Việt
Nam hiện nay là tính toàn diện,
trên tất cả các lĩnh vực KT-VH- XH-ANQP, nhưng có những
chính sách đặc thù phù hợp cho
từng khu vực, dân tộc…
3. Hoạt động luyện tập GV: Năm học 2022-2023
Kế hoạch bài dạy môn lịch sử lớp 10
a. Mục tiêu: Nhằm củng cố lại vững hơn kiến thức đã học và lĩnh hội được kiến thức mới mà
học sinh học ở bài này
b. Nội dung: GV đưa câu hỏi ở SGK cho HS
c. Sản phẩm: HS trả lời bằng một đoạn văn ngắn để trả lời câu hỏi
d. tổ chức thực hiện: “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết
Thành công, thành công, đại thành công
Em hiểu như thế nào về quan điểm trên của chủ tịch Hồ Chí Minh? Lấy dẫn chứng để chứng minh luận giải của em
4. Hoạt động vận dụng
a. Mục tiêu: vận dụng kiến thức, kỹ năng đã có để thực hiện nhiệm vụ được giao. Thông qua đó
HS rèn luyện khả năng tìm kiếm, tiếp cận và xử lý thông tin từ nhiều nguồn khác nhau, góp phần
hình thành và phát triển năng lực tự tìm hiểu lịch sử và tự học lịch sử.
b. Nội dụng: GV giao cho HS làm nhóm ở nhà
c. sản phẩm: HS nêu cảm nhận của mình qua hình ảnh d. Tổ chức thực hiện
GV đặt câu hỏi: Qua hình ảnh các chiến sĩ giúp dân thu mua các lương thực thực phẩm thời covid
2019 em cảm thấy gì trong việc đoàn kết dân tộc? viết một đoạn văn để cảm nhận hình ảnh trên GV: Năm học 2022-2023