Giáo án môn Toán 1 - Tuần 32 | sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Giáo án Toán 1 sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 1 Vì sự bình đẳng của mình.

TUN 32
BÀI 93: ÔN TP V PHP CNG,PHP TR KHÔNG NH
TRONG PHM VI 100
I. MỤC TIÊU:
- Thc hin đưc php cng, php tr không nh trong phm vi 100.
- Vn dng php cng, php tr không nh đ tnh ton v x l cc tnh hung trong
cuc sng
II DNG DY- HC:
- SGK Ton1; V BTT1
- Bng ph.
III. CÁC HOT ĐNG DY- HC CH YU:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
GV cho HS chơi tr chơi luyn tnh
nhm, trong đ ôn v cc bng cng, tr
đ hc.
GV đưa cc php tnh cho HS nhm kt
qu
2. Hoạt động 2: Thc hnh luyn tp
Bi 1. Tnh:
T chc cho HS đ nhau theo cp.
GV & HS khc nhn xt kt qu cc cp.
Bi 2. Đt tnh ri tnh:
GV cho HS t đt tnh ri tnh
GV kim tra nhn xt bi lm ca HS.
Bi 3. Tnh:
GV cho HS nêu cch tnh
GV HD cng c th cng nhm tng
php tnh, ghi kt qu php tnh trung
gian i ri nhm tip
36 -10 + 3 = 29
26
GV kim tra nhn xt bi lm ca HS.
Bi 4. Đin du >, <, =
GV cho HS t lm bi
GV b sung thêm bi tp cho nhng HS
hon thnh nhim v chung trưc cc
bn: 30 + 40 … 71 60 20 + 30
HS chơi tr chơi luyn tnh nhm
15+ 14 = 29
30 + 20 =30
52 -12 = 40
HS đ nhau theo cp
3 cp HS lên bng thc hin
40 +50= 90
80 -20 =60
60 + 7 =67
69 9 = 60
70+30= 100
100 - 50=50
- HS t đt tnh ri tnh
59
25
34
+
29
22
7
+
30
39
89
- HS kim tra kt qu bi lm ca nhau theo
cp.
- HS u cch tnh:
Tnh t tri qua phi ri tnh.
36 -10 + 3 = 26 + 3 = 29
50 + 20 40 = 70 - 40 =30
15 + 33 +41 = 89
48
- HS kim tra cho kt qu bi lm ca nhau.
HS t lm bi v cha bi
3 HS lên bng cha bi.
60 +35 < 90 80 30 < 60 90 = 40 + 50
Hoạt động 3: Vn dụng
Bi 5.Tm php tnh, nêu câu tr lời:
Đi văn ngh ca trưng c 12 bn nam
v 16 bn n. Hi đi văn ngh c tt c
bao nhiêu bn ?
?
?
?
?
?
GV cho hc sinh t nêu cc s cn thay
cho tng du?
Hoạt động 4: Cng c
GV t chc cho HS chơi tr chơi cng
c v cc dng tnh sau: cng, tr nhm
trong phm vi 100 v tnh nhm vi cc
s trn chc.
- GV nhn xt giờ hc.
- HS đc bi ton
- Mt HS nêu cch lm v kt qu.
- HS t nêu cc s cn thay cho tng du
12
+
16
=
28
Đi văn ngh c tt c 28 bn.
- HS chơi tr chơi
BÀI 94: ÔN TP V PHP CNG,PHP TR KHÔNG NH
TRONG PHM VI 100 ( tip theo )
I. MỤC TIÊU
- Thc hin thnh tho cc php cng, php tr không nh trong phm vi 100.
- Thc hin đưc cc php cng, php tr nhm trong phm vi 100.
- Vn dng đưc cng, tr không nh trong cuc sng.
II DNG DY - HC
- SGK Ton1; V BTT1
- Bng ph c ni dung BT 2, 3, 4.
III. CÁC HOT ĐNG DY- HC CH YU:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
GV cho HS chơi tr chơi luyn tnh
nhm, trong đ ôn v cc bng cng, tr
đ hc.
2. Hoạt động 2: Thc hnh luyn tp
Bi 1. Tnh
T chc cho HS đ nhau theo cp.
Bi 2. Đt tnh ri tnh:
GV cho 4 HS lên bng lm, c lp lm
v BT Ton.
GV kim tra, nhn xt.
HS chơi tr chơi luyn tnh nhm
HS đ nhau theo cp.
23 + 5 = 28
40 + 40 =80
70 - 40 =30
60 + 40 = 60
19 9 = 10
58 5 = 53
HS nêu yêu cu
4 HS lên bng lm, c lp lm v BT Ton.
64
32
96
_
59
52
7
+
43
36
79
57
16
41
+
- HS nhn xt ni cch lm v cha bi lm
ca bn trên bng. HS đi v kim tra kt qu
bi lm ca nhau theo cp.
Bi 3.Tnh:
GV cho HS nêu cch tnh
GV HD cng c th cng nhm tng
php tnh, ghi kt qu php tnh trung
gian i ri nhm tip
25 + 34 42 = 17
59
GV kim tra, nhn xt.
Bi 4. Đin du >,<, =
GV cho HS t lm bi
GV gip đ nhng HS km hon thnh
bi lm.
Hoạt động 3: Vn dụng
Bi 5. Tm php tnh, nêu câu tr lời:
Khi 1 ca Trưng Tiu hc Lao Chi
c 42 bn n v 45 bn nam. Hi khi
1 ca Trưng Tiu hc Lao Chi c
bao nhiêu hc sinh ?
GV cho hc sinh t tm php tnh thch
hp.
Hoạt động 4: Cng c
GV t chc cho HS chơi tr chơi cng
c v cc dng tnh sau: cng, tr nhm
trong phm vi 100 v tnh nhm vi cc
s trn chc.
- GV nhn xt giờ hc.
- HS u cch tnh:
Tnh t tri qua phi.
25 + 34 42 = 59 - 42 = 17
87 63 + 30 = 54
24
15 + 33 + 41 =89
48
- HS kim tra cho kt qu bi lm ca nhau.
- Mt HS nêu cch lm
- HS lm v nêu kt qu.
24 + 61 > 78 98 -24 = 74 86 -32 < 20 +40
- HS khc nhn xt
- HS đc bi ton
- Mt HS nêu cch lm.
- HS t nêu cc s cn thay cho tng du
42
+
45
=
87
khi 1 ca Trường Tiu hc Lao Chi c 87
hc sinh
- HS chơi tr chơi
BÀI 95: ÔN TP V HNH HC
I. MỤC TIÊU
- Xc đnh đưc s th t trong dy cc hnh.
- Nhn dng đưc cc hnh đ hc.
- Lp ghp đưc cc hnh theo yêu cu.
II DNG DY- HC
- SGK Ton1; V BTT1, B ĐDHT.
- Video clip BT 2, 3 trong SGK.
III. CÁC HOT ĐNG DY- HC CH YU:
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
1. 1: Khởi động
GV cho HS chơi tr chơi “ Truyn đin” .
HS chơi tr chơi “ Truyn đin”
-1 HS nêu n đồ vt c dng hnh trn
ri ch tip bn khc đn khi không
nêu đưc l thua. Vi cc cn li
2. 2: Cng c k năng nhn din hnh:
Bi 1. Cho cc hnh sau
T chc cho HS lm ming.
a.Hnh th nht v hnh th tư c mu g ?
b.Hnh mu xanh l hnh th my ?
c. Hnh th hai l hnh g ? Hnh th năm l
hnh g ? Hnh th by l hnh g ?
Bi 2. S ?
GV cho HS quan st trong SGK , nêu yêu cu
ca bi.
GV nhn xt kt qu bi lm ca HS
Bi 3. Quan st tranh:
GV HD tương t bi 2:Nêu tên
Đồ vt c dng hnh trn.
Đồ vt c dng hnh tam gic.
Đồ vt c dng hnh khi lp phương.
Đồ vt c dng hnh khi hp ch nht.
GV nhn xt câu tr lời ca HS
3: Cng c k năng lp ghp hnh.
Bi 4. Cho 4 mnh gỗ hnh ch nht v 1 mnh
gỗ hnh vuông:
Hy ghp 5 mnh gỗ đ đưc hnh vuông(
trong SGK ):
Đp n c nhiu cch ghp khc nhau, GV gi
 đ HS ghp thnh nhiu cch khc nhau.
chơi ơng t như Đ vt c dng hnh
tam gic.hnh dng khi lp phương...
HS lm ming
a.Hnh th nht v hnh th tư c mu
đ
b.Hnh mu xanh l hnh th ba
c.Hnh th hai l hnh trn. Hnh th
năm l hnh vuông. Hnh th by l
hnh ch nht.
HS u yêu cu ca bi sau đ tho
lun nhm đôi ri lm bi.
Đi din nhm bo co kt qu .
C 3 hnh tam gic.
C 2 hnh trn.
C 6 hnh vuông.
C 10 hnh ch nht.
HS nêu yêu cu ca bi sau ,lm bi.
Đồ vt c dng hnh trn: Bin bo
giao thông cm r
Đồ vt c dng hnh tam gic: Bin
bo giao thông dnh cho ngưi đi b.
Đồ vt dng hnh khi lp phương l
rôbic.
Đồ vt c dng hnh khi hp ch
nht l viên gch.
HS quan st trong SGK
HS u yêu cu ca bi sau đ tho
lun nhm đôi ri thao tc trên B
ĐDHT.
Đi din nhm bo co kt qu , cc
bn nhn xt v cha bi.
Bi 5.Cho 2 ming gỗ khi hp ch nht v 4
ming gỗ khi lp phương:
Hy ghp 6 ming gỗ thnh :
a.Mt khi hp ch nht.
b.Mt khi lp phương
GV khuyn khch HS đưa ra nhiu đp n khc
nhau.
4: Cng c
- GV cng c bi bng tr chơi Chinh phc
đnh Olimpia”: 1 bi v đm hnh; 1 bi v
ghp hnh( nu c th )
- GV nhn xt giờ hc.
HS thc hin ghp hnh theo yêu cu
cc a, b
Ghp 6 ming gỗ thnh :
a.Mt khi hp ch nht.
b.Mt khi lp phương
- HS chơi tr chơi
| 1/5

Preview text:

TUẦN 32
BÀI 93: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG,PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Vận dụng phép cộng, phép trừ không nhớ để tính toán và xử lí các tình huống trong cuộc sống
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - SGK Toán1; Vở BTT1 - Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
GV cho HS chơi trò chơi luyện tính HS chơi trò chơi luyện tính nhẩm
nhẩm, trong đó ôn về các bảng cộng, trừ 15+ 14 = 29 đã học. 30 + 20 =30
GV đưa các phép tính cho HS nhẩm kết 52 -12 = 40 quả
2. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập Bài 1. Tính:
Tổ chức cho HS đố nhau theo cặp. HS đố nhau theo cặp
3 cặp HS lên bảng thực hiện
40 +50= 90 60 + 7 =67 70+30= 100
GV & HS khác nhận xét kết quả các cặp. 80 -20 =60 69 – 9 = 60 100 - 50=50
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
GV cho HS tự đặt tính rồi tính
- HS tự đặt tính rồi tính 34 7 + + 89 65 − − 25 22 39 63 5 9 2 9 3 0 0 2
- HS kiểm tra kết quả bài làm của nhau theo
GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. cặp. Bài 3. Tính: GV cho HS nêu cách tính - HS nêu cách tính:
GV HD cũng có thể cộng nhẩm từng Tính từ trái qua phải rồi tính.
phép tính, ghi kết quả phép tính trung 36 -10 + 3 = 26 + 3 = 29
gian ở dưới rồi nhẩm tiếp 50 + 20 – 40 = 70 - 40 =30 36 -10 + 3 = 29 15 + 33 +41 = 89 26 48
GV kiểm tra nhận xét bài làm của HS. - HS kiểm tra chéo kết quả bài làm của nhau.
Bài 4. Điền dấu >, <, = GV cho HS tự làm bài
HS tự làm bài và chữa bài
GV bổ sung thêm bài tập cho những HS 3 HS lên bảng chữa bài.
hoàn thành nhiệm vụ chung trước các 60 +35 < 90 80 – 30 < 60 90 = 40 + 50
bạn: 30 + 40 … 71 60 … 20 + 30
Hoạt động 3: Vận dụng
Bài 5.Tìm phép tính, nêu câu trả lời:
Đội văn nghệ của trường có 12 bạn nam - HS đọc bài toán
và 16 bạn nữ. Hỏi đội văn nghệ có tất cả - Một HS nêu cách làm và kết quả. bao nhiêu bạn ? ? ? ? ? ?
GV cho học sinh tự nêu các số cần thay - HS tự nêu các số cần thay cho từng dấu cho từng dấu? 12 + 16 = 28
Hoạt động 4: Củng cố
Đội văn nghệ có tất cả 28 bạn.
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi củng
cố về các dạng tính sau: cộng, trừ nhẩm
trong phạm vi 100 và tính nhẩm với các - HS chơi trò chơi số tròn chục.
- GV nhận xét giờ học.
BÀI 94: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG,PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ
TRONG PHẠM VI 100 ( tiếp theo ) I. MỤC TIÊU
- Thực hiện thành thạo các phép cộng, phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Thực hiện được các phép cộng, phép trừ nhẩm trong phạm vi 100.
- Vận dụng được cộng, trừ không nhớ trong cuộc sống.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - SGK Toán1; Vở BTT1
- Bảng phụ có nội dung BT 2, 3, 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Hoạt động 1: Khởi động
GV cho HS chơi trò chơi luyện tính HS chơi trò chơi luyện tính nhẩm
nhẩm, trong đó ôn về các bảng cộng, trừ đã học.
2. Hoạt động 2: Thực hành luyện tập Bài 1. Tính
Tổ chức cho HS đố nhau theo cặp. HS đố nhau theo cặp.
23 + 5 = 28 70 - 40 =30 19 – 9 = 10
40 + 40 =80 60 + 40 = 60 58 – 5 = 53
Bài 2. Đặt tính rồi tính: HS nêu yêu cầu
GV cho 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở BT Toán. vở BT Toán. 96 7 7 9 41 _ + − + 32 52 3 6 16 6 4 5 9 4 3 5 7
- HS nhận xét nói cách làm và chữa bài làm
của bạn trên bảng. HS đổi vở kiểm tra kết quả
GV kiểm tra, nhận xét.
bài làm của nhau theo cặp. Bài 3.Tính: GV cho HS nêu cách tính - HS nêu cách tính:
GV HD cũng có thể cộng nhẩm từng Tính từ trái qua phải.
phép tính, ghi kết quả phép tính trung 25 + 34 – 42 = 59 - 42 = 17
gian ở dưới rồi nhẩm tiếp 87 – 63 + 30 = 54 25 + 34 – 42 = 17 24 59 15 + 33 + 41 =89 48
GV kiểm tra, nhận xét.
- HS kiểm tra chéo kết quả bài làm của nhau.
Bài 4. Điền dấu >,<, = GV cho HS tự làm bài - Một HS nêu cách làm
- HS làm và nêu kết quả.
GV giúp đỡ những HS kém hoàn thành 24 + 61 > 78 98 -24 = 74 86 -32 < 20 +40 bài làm. - HS khác nhận xét
Hoạt động 3: Vận dụng
Bài 5. Tìm phép tính, nêu câu trả lời: - HS đọc bài toán
Khối 1 của Trường Tiểu học Lao Chải - Một HS nêu cách làm.
có 42 bạn nữ và 45 bạn nam. Hỏi khối - HS tự nêu các số cần thay cho từng dấu
1 của Trường Tiểu học Lao Chải có 42 + 45 = 87
bao nhiêu học sinh ?
khối 1 của Trường Tiểu học Lao Chải có 87
GV cho học sinh tự tìm phép tính thích học sinh hợp.
Hoạt động 4: Củng cố
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi củng
cố về các dạng tính sau: cộng, trừ nhẩm - HS chơi trò chơi
trong phạm vi 100 và tính nhẩm với các số tròn chục.
- GV nhận xét giờ học.
BÀI 95: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I. MỤC TIÊU

- Xác định được số thứ tự trong dãy các hình.
- Nhận dạng được các hình đã học.
- Lắp ghép được các hình theo yêu cầu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- SGK Toán1; Vở BTT1, Bộ ĐDHT.
- Video clip BT 2, 3 trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. HĐ 1: Khởi động
GV cho HS chơi trò chơi “ Truyền điện” .
HS chơi trò chơi “ Truyền điện”
-1 HS nêu tên đồ vật có dạng hình tròn
rồi chỉ tiếp bạn khác đến khi không
nêu được là thua. Với các ý còn lại
chơi tương tự như Đồ vật có dạng hình
tam giác.hình dạng khối lập phương...
2. HĐ 2: Củng cố kĩ năng nhận diện hình:
Bài 1. Cho các hình sau
Tổ chức cho HS làm miệng. HS làm miệng
a.Hình thứ nhất và hình thứ tư có màu gì ?
a.Hình thứ nhất và hình thứ tư có màu đỏ
b.Hình màu xanh là hình thứ mấy ?
b.Hình màu xanh là hình thứ ba
c. Hình thứ hai là hình gì ? Hình thứ năm là c.Hình thứ hai là hình tròn. Hình thứ
hình gì ? Hình thứ bảy là hình gì ?
năm là hình vuông. Hình thứ bảy là hình chữ nhật.
Bài 2. Số ?
GV cho HS quan sát trong SGK , nêu yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài sau đó thảo của bài.
luận nhóm đôi rồi làm bài.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả . Có 3 hình tam giác. Có 2 hình tròn. Có 6 hình vuông.
GV nhận xét kết quả bài làm của HS
Có 10 hình chữ nhật.
Bài 3. Quan sát tranh:
GV HD tương tự bài 2:Nêu tên
HS nêu yêu cầu của bài sau ,làm bài.
Đồ vật có dạng hình tròn.
Đồ vật có dạng hình tròn: Biển báo giao thông cấm rẽ
Đồ vật có dạng hình tam giác.
Đồ vật có dạng hình tam giác: Biển
báo giao thông dành cho người đi bộ.
Đồ vật có dạng hình khối lập phương.
Đồ vật dạng hình khối lập phương là rôbic.
Đồ vật có dạng hình khối hộp chữ nhật.
Đồ vật có dạng hình khối hộp chữ
GV nhận xét câu trả lời của HS nhật là viên gạch.
HĐ 3: Củng cố kĩ năng lắp ghép hình.
Bài 4. Cho 4 mảnh gỗ hình chữ nhật và 1 mảnh HS quan sát trong SGK gỗ hình vuông:
HS nêu yêu cầu của bài sau đó thảo
Hãy ghép 5 mảnh gỗ để được hình vuông( luận nhóm đôi rồi thao tác trên Bộ trong SGK ): ĐDHT.
Đáp án có nhiều cách ghép khác nhau, GV gợi Đại diện nhóm báo cáo kết quả , các
ý để HS ghép thành nhiều cách khác nhau.
bạn nhận xét và chữa bài.
Bài 5.Cho 2 miếng gỗ khối hộp chữ nhật và 4
miếng gỗ khối lập phương:
Hãy ghép 6 miếng gỗ thành :
HS thực hiện ghép hình theo yêu cầu
a.Một khối hộp chữ nhật. các ý a, b
b.Một khối lập phương
Ghép 6 miếng gỗ thành :
GV khuyến khích HS đưa ra nhiều đáp án khác a.Một khối hộp chữ nhật. nhau.
b.Một khối lập phương
HĐ 4: Củng cố
- GV củng cố bài bằng trò chơi “ Chinh phục
đỉnh Olimpia”: 1 bài về đếm hình; 1 bài về
ghép hình( nếu có thể ) - HS chơi trò chơi
- GV nhận xét giờ học.