Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên

Giáo án Ngữ Văn 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 5: Trò chuyện cùng thiên nhiên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 64 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
Ngày soạn: ……………… Ngày dạy:…………….
TUN …..
BÀI 5: TCHUYN NG THN NHIÊN
(13 tiết)
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Tri thc ng văn (Hồi kí, hình thc ghi chép, cách kể, người k chuyn).
- Lng nghe tiếng nói ca thiên nhiên và tâm hn mình.
- Bin pháp tu t n d, Hoán d.
- Văn t cnh sinh hot.
2. V năng lc
- Nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s vic, ngưi k chuyn ni th
nht ca hi kí.
- Nhn biết được ch đ ca văn bn, tình cm, cm xúc của người viết th hin
qua ngôn ng văn bản.
- Nhn biết được bin pháp tu t n d, Hoán d và tác dng ca chúng; vn dng
đưc bin pháp tu t khi nói và viết.
- Viết được bài văn t cnh sinh hot; nói và nghe v cnh sinh hot.
- Biết lng nghe tiếngi ca thiên nhiên và tâm hn mình.
3. V phm cht
- Yêu nước, nhân ái, yêu thiên nhiên, sng chan hòa vi thiên nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Mt s video, tranh ảnh liên quan đến ni dung bài hc.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt động 1: C ĐNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Kết ni kiến thc t cuc sng vào ni dung bài hc.
b) Ni dung:
GV yêu cu HS quan sát hình nh, tr li câu hi ca GV.
HS quan sát cácnh nh trên màn chiếu suy nghĩ nhân và tr li.
c) Sn phm: HS nêu/trình bày đưc
Trang 2
- Ni dung ca hình nh: Thiên nhiên quanh ta thật đẹp. Con người yêu q
sng hòa hp vi thiên nhiên.
- Cm xúc ca cá nhân (định hướng m)
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v
1. Chiếu hình nh, yêu cầu HS quan sát và đặt câu hi:
? Nhng hình nh trên gi cho em cm c và mong mun gì?
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát hình ảnh và suy nghĩ cá nhân.
GV ng dn HS quan sát.
B3: Báo cáo tho lun
GV:
- Yêu cu cá nhân lên trình bày sn phm.
- ng dn HS báo cáo (nếu c em còn gặp kkhăn).
HS:
- Tr liu hi ca GV.
- Theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét (hoạt động nhóm ca HS và sn phm), cht kiến thc, chuyn dn vào
hoạt động đọc
- Viết tên ch đề, nêu mc tiêu chung ca ch đề và chuyn dn tri thc ng văn.
Hoạt đng 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
ĐỌC VĂN BN VÀ THC NH TING VIT
Văn bản 1: LAO XAO NGÀY HÈ
(Trích Tuổi thơ im lặng” - DUY KHÁN)
Trang 3
1. MC TIÊU
1.1 V kiến thc
- Nhng nét tiêu biu v nhà văn Duy Khán.
- Hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ngôi th nht ca hi kí.
- Tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng của văn bn.
- Tác động của văn bản đến nhân HS.
1.2 V năng lực
- Nhn biết được hình thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn ni th
nht ca hi kí.
- Nhn biết được ch đ ca văn bn.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng của văn
bn.
- Thấy được đặc điểm chung và tác đng ca văn bản đến cá nhân HS.
1.3 V phm cht
- Yêu nước, nhân ái, yêu thiên nhiên, sng chan hòa vi thiên nhiên.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV.
- Tranh ảnh liên quan đến nhà văn Duy Khán và văn bản Lao xao ny hè”.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác đnh vn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin::
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Theo em sao học sinh thường yêu thích trông đi mùa hè? Hãy i v v
đẹp ca thiên nhiên hoc mt tri nghim đáng nh t mt kì ngh hè đã qua?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Đọc hiểu văn bn
Trang 4
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nvăn Duy Khán tác
phẩm “Tuổi thơ im lng” cũng như đoạn trích “Lao xao muà”.
b) Ni dung:
- Hs đc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
? u nhng hiu biết ca em v nhà văn
Hoài?
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát SGK
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến
thc lên màn hình.
- Duy Khán (1934 1993)
- Tên khai sinh: Nguyn Duy Khán
- Quê: Quế Võ, Bc Ninh
- Ông là nhà văn, nhà báo
- m 15 tui, ông nhập ngũ, làm
phóng viên chiến trường sut hai
cuc kháng chiến chng Pháp
chống Mĩ.
- Tuổi thơ im lng - Tác phm
đưc giải thưởng Hội nvăn 1987,
đưc viết t năm 1977 đến 1984, là
món quà ông dành tặng qhương
và những người thân yêu.
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS
Trang 5
- Khám phá tri thc Ng văn.
- Biết được nhng nét chung của văn bn (Th loi, ngôi k, b cục…)
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, s dng KT khăn phủ bàn cho HS tho lun nm.
- HS suy nghĩ nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c) Sn phm: Câu tr li, phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
Hot đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
1. u cầu HS đc ng liu Tri thc Ng
văn trong SGK.
- Chia nhóm lp và giao nhim v:
? Kí là th loại văn như thế nào? Em đã
bao gi viết nhật kí chưa?
? Hi kí là th loại đ cp đến s vic
đang xảy ra hay đã xy ra? Nếu được yêu
cầu: “K li mt s việc mà em đã tham
d hoc chng kiến trong q kh” thì
em s nh li và k theo s thc hay k
theo những gì mình tưởng tượng?
? Trong hi kí, ngôi k đưc s dng
ngôi th nht hay ngôi th ba? Ti sao?
? Yếu t s tht trong hi kíquan
trng không? Khi viết, nguồn tư liu v
những điu có tht, đã xaỷ ra để viết nên
tác phm ấy đưc x như thế nào?
2. Hướng dẫn cách đọc văn bn và yêu
cầu HS đc.
(Giọng đọc chm rãi, tâm tình, k li
nhng k nim tuổi thơ quê hương. Chú
ý những câu văn ngn, nhng khu ng,
nhng câu chuyn dân gian lng vào
trong bài khi t một loài chim nào đó, cn
đọc vi ging thích hp.)
3. Chia nhóm lp, giao nhim v:
*Nhóm 1: ? Tác phẩm “Tuổi thơ im lặng”
thuc th loi nào? Dựa vào đâu em biết?
*Nhóm 2: ? Nêu v trí của văn bản Lao
xao mùa hè” trong tác phm?
? Xác định ch đề ca văn bản Lao xao
2.1. Tri thc ng n:
- th loại văn học coi trng s
tht và nhng tri nghim, chng kiến
của chính người viết.
- Hi ch yếu k li nhng s vic
người viết đã tng tham d hoc
chng kiến trong quá kh.
- Ngôi k trong hi ngôi th
nht. Vì người k chuyn trong hi kí
mang hìnhng ca tác gi.
- liệu đưc ghi chép để viết hi
phải đm bảo đ tin , xác thc.
Tuy nhiên, hi kí tác phẩm được
viết, k, sáng tác nên người viết
không th nguyên cái tht, tng
xảy ra ngoài đời vào văn bn mà phi
ghi sao cho thành chuyn và k sao
cho hp dn và sâu sc.
2.2. Đọc và tìm hiu chung:
a) Đọc và tìm hiu c thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
* Tác phẩm “Tuổi tim lặng” được
viết theo th loi Hi kí. Vì tác phm
nhng hi tưởng ca bn thân tác
gi.
* Lao xao a hè” trích t chương
Trang 6
ngày hè.
*Nhóm 3: ? Bc tranh cuc sng trong
Lao xao mùa được miêu t qua cm
nhn ca ai, theo ni k nào?
?Xác định PTBĐ của văn bn?
*Nhóm 4: ? Văn bn chia làm my phn?
Nêu ni dung ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
1. HS đọc phn tri thc Ng văn
- HSm việc nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v trí
có tên mình.
GV theo dõi, h tr HS trong hoạt đng
nhóm.
2. HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc cá nhân 2’, nm 5’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra
phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm,
tho lun và ghi kết qu vào ô gia ca
phiếu hc tp, dán phiếu cá nhân v trí
có tên mình.
GV:
- Chỉnhch đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng
nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo i, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng ch nhc
li tng câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm
hc tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc
6/29 chương của tác phm.
- Ch đ văn bản: Th hin tình yêu
vi thiên nhiên s trân trng, gìn
gi v đp ca thiên nhiên, cnh sc
quê hương Việt Nam.
* Bc tranh cuc sống trongLao xao
mùa hè” đưc miêu t qua cm nhn
ca nhân vật tôi”, ngôi th nht.
(xưng tôi”, “chúngi”)
- Kết hp t s, miêu t và biu cm.
* Văn bản chia làm 3 phn
+ Đoạn1: Cnh bui sm chm hè
làng quê.
+ Đoạn 2: Thế gii các loài chim
+ Đoạn 3: Cm xúc v nhng ngày hè
đã qua
Trang 7
sau .
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Cnh bui sm chm hè ng quê
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Cm nhận được bức tranh thiên nhiên mùa hè đp, bình d, gần gũi.
- Thấy được tình cm yêu mến và gắn vơí thiên nhiên của tác gi.
b) Ni dung:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và tr li câu hi.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li, phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc đon m đu của văn bn.
? Khung cnh làng q lúc sang đưc
miêu t c th như thế nào?
? Tác gi miêu t theo trình t nào?
?Lit kê mt s câu văn k chuyn, miêu t
đưc s dụng trong đoạn văn?
?Âm thanh nào được tác gi chú ý nht?
GV: T láy tượng thanh lao xao s tr thành
âm hưởng ch đạo trong bài văn y. Trong
cái lao xao ca đất tri, cy, c cái lao
xao ca tâm hn tác gi .
?Quan sát đoạn văn th 2. Nhn xét v s
câu, tiếng trong các câu văn? Dụng ý ca tác
gi?
? Cm nhn ca em v cảnh này như thế
nào?
B2: Thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ và tr li câu hi ca GV.
GV: Theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày
- Khung cnh làng quê c sang
vi bao màu sc và hương thơm
ca các loài hoa quen thuc, ng
vi v nhn nhp, xôn xao, tt bt
ca m ong
- Trình t miêu t: t khái quát
đến c th...
- Âm thanh Lao xao: Rt kh, rt
nhẹ, nhưng k S chuyn
động của đất tri, thiên nhiên làng
quê khi hè v
- Câu văn ngn, câu ch 1
tiếng. Dng ý: Lit kê, nhn mnh
ý, thu hút s chú ý của người đc.
- Đó cảnh thiên nhiên làng
quê rất đẹp, bình d, gần gũi...
Trang 8
HS:
- Trình bày sn phm.
- Các bn khác theo i, quan sát, nhn xét,
b sung (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét, ch ra những ưu điểm và hn chế
trong sn phm ca HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
2. Thế gii các loài chim.
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Cm nhận được v đp s phong pca thiên nhiên làng qqua hình nh
các loài chim.
- Thấy được m hn nhy cm, s hiu biết ng yêu thiên nhiên làng qca
tác gi
- Hiểu được ngh thut quan sát miêu t chính xác, sinh đng và hp dn v
các loài chim làng quê trong bài văn.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt đng nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nm, trình bày sn phm, quan sát b sung
(nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li, phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS quan sát và đc Phn 2 ca
văn bản.
? Duy Khán t loài chim theo trình t nào.
? Đọc bài đng dao?
? Bài hát đng dao s dng phép tu t
nào?
? Vic đưa bài đồng dao vào ý nghĩa
gì?
? Em còn biết các câu đng dao khác vc
loài chim không .
- Chia lớp làm 2 đội thi m được nhiu các
câu đồng dao nói v các loài chim
- Phát phiếu hc tp & giao nhim v:
1. Tại sao nhà văn gọi chúng là Chim hin?
Nhóm Chim hin gm nhng loài chim
nào? Tìm các chi tiết miêu t c th?
- Duy khán không miêu t thế gii
các loài chim mt cách tu tin
ông xếp, phân loi chúng theo 2
nhóm: Chim hin - Chim ác.
a. Nhóm chim hin:
- i hát đng dao s dng nhân
hóa
-> Gi mi quan h h hàng thân
thuộc nơi làng quê, d đi vào m
hn tr thơ. Làm cho bạn đc
cảm giác được sng trong bu
không khí rất đỗi quen thuc ca
văn hoá dân gian .
.
- Gi Chim hiền vì chúng thường
xuyên mang nim vui đến cho
ngưi nông dân, cho thiên nhiên cho
Trang 9
? Làm thế nào tác gi có th miêu t nhóm
chim hin một ch sinh đng, c th n
thế?
2. Em hiu gì v loài chim sư hổ mang?
Tác gi đã sử dng ngh thut gì đây?
Câu chuyn c tích v ngun gc ca chim
bìm bịp có ý nghĩa gì.
GV: Thật ra điều y là do con ngưi gán
cho loài chim không được đp , li
tiếng kêu l, ch chng h liên quan đến
tính nết ca loài chim này. Mt th hin s
căm ghét cái ác, caí xấu, cái bp bm, nht
nhng k tu hành không chót, biến
cht ... ca nhân dân ta . Ngun gc ca
cái tên chim tu hú, chim bt trói ct
cũng những câu chuyn c ch tương tự
.
3. Thng các loài chim dữ, ác đưc t
trong bài? Liệu đó đã tt c loài chim
ác, d chưa? Trong số các loài chim ác, d
tác gi tp trung k v loài chim nào?
4. Cnh diu hâu xung bt , cnh
m cánh liu chết đánh lại đ cu con,
cnh diu hâu tha gà con lên không li b
chèo bo bt ng đánh túi bi,... gi cho em
những suy nghĩ cảm c gì? gi cho em
nghĩ đến câu tc ng nào.
đất tri
- Chim hin gm Chim sáo chim
tu :
+ Chim sáo đậu trên lưng trâu
t; t to học nói; bay đi đâu, chiu
li v vi ch .
+ Chim tu hú: báo mùa vi chín,
báo mùa hè ti .
- Miêu t: bng vic quan sát hình
dáng, u sc, hoạt đng... kết hp
vi tởng tượng dân gian phong
phú.
- Hình nh so sánh - n d , ch
những ông tuy tu hành nhưng
vẫn chưa bỏ được tính ác đc, hung
d, nham him tựa nloài rn h
mang có nc độc , m chết người .
- l da vào màu lông xám và
tp tính sut ngày nm trong bi
rậm , thưng kêu bp bp. Đặc bit
khi ct tiếng kêu thì mt lot
các loài chim ác, chim d xut hin.
b. Nhóm chim ác
- Diu hâu, qu, chèo bo, ct ...
- Đó 4 loài chim ác, d thường
gp nông thôn ch chưa phải là tt
c các loài chim ác , d .
- Chim diu hâu, chim qu chim
ct ..
- Cnhm lông, xoè cánh, che
ch cho đàn con bé di, va kêu
quang quác vừa đp, va m, liu
chết đánh lại diều hâu để bo v đàn
con là cnh hiếm gp làng quê.
Cnh này gợi cho người đọc nghĩ
đến s cnh tranh sinh tn gia các
loài chim hin, chim ác. Không
Trang 10
5. Câu tc ng Lia lia, u u (chp cha,
chp chới) như quạ dòm chung ln ý
nghĩa gì? Thông qua loài qu (trong u tc
ng) khiến em ng đến loài ngưi nào
trong xã hi? Thái đ ca tác gi vi loài
chim này ntn .
6. Ti sao tác gi gi chim chèo bo
chim tr ác? Chèo bẻo đã chứng t chim
tr ác qua những đc đim nào v hình dáng
hoạt đng? Tình cảm thái đ ca c gi
vi loài chim này?
7. Qua đây em rút ra được bài hc v
cách sng đời? Em ng đến u ca
dao nào nói v bài hc này không .
nhng thế khiến cho người đc
liên h đến tình m con, đến tình
thương con đã biến thành sc mnh
liu mng ntn ngay trong thế gii
các loài chim.
- Cnh diều hâu tha ga con lên chưa
kịp ăn t đã b chèop bo bt ng
tập kích, đánh đui ráo riết.
- chng minh cho câu tc ng
K cp gp bà giàhay câu danh
ngôn Cao nhân tht hu cao nhân
tr (Người giỏi còn người gii
n)
- Qu loài vt kém ci, hèn h và
bn thu và vì thế đáng ghét đáng
khinh hơn diều hâu. Câu tc ng t
rất đúng thế, đng c ca loài
qu khi đu, dòm vào chung lợn đ
kiếm mi.
- Làm cho người đọc nghĩ đến
những con người tính cách ging
như loài quạ.
- Th hin trong cách gi là chim
ác, d .
- đây loại chim dám đánh li
các loi chim ác, chim xu.
- Hình dáng: Như những i tên
đen hình đuôi.
- Hoạt động: Lao vào đánh diu hâu
túi bi khiến diu hâu phi th con
mi, hú vía.
+ Vây t phía đánh qu. con qu
chết đén rũ xương .
+ C đàn vây vào đánh chim cắt để
cu bn, khiến cắt rơi xung, ngc
ngoái.
- Tác gi mun th hin thin cm
ca mình vi loài chim này; ca ngi
hành động dũng cảm ca chèo bo.
- mnh kho đến đâu, gây tội
ác thì nhất đnh s b trng tr, b
Trang 11
8. S khác bit trong thái đ ca nhân vt
“tôi” đi vi chèo bo, qu, diu hâu và
chim ct giúp em hiu gì thêm v nhân vt
này? Nhng hiu biết cm nhn ca em
v các loài chim ging khác vi
nhân vật “tôi”
? Qua đây em có hiểu biết gì v tác gi Duy
Khán?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 2 phút làm vic cá nhân
- 3 phút tho lun bàn hoàn thành phiếu
hc tp.
GV: Theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- c nm khác theo i, quan sát, nhn
xét, b sung cho nm bn (nếu cn).
tht bi. Sc mnh ca tinh thn
đoàn kết, cộng đồng s làm cho sc
mnh gp bi, biến yếu thành mnh
giành chiến thắng. Đó không chỉ
quy lut t nhiên, ca các loài
chim ca chính loaì người. Mt
ln na triết dân gian li thp
thoáng hin lên trong thâm tâm,
thm thía.
- Các câu tc ng, thành ng dân
gian: “Ở hin gp lành”, “Ác gi,
ác báo”, “Gieo gió, gặt bão”.
- S khác biệt trong thái độ ca
nhân vật “tôi đi vi chèo bo,
qu, diu hâu chim ct cho thy
nhân vt tôi rt am hiu v tp tính
ca các loài chim, s quan sát kĩ
ng vi tng loài.
- Ging nhau: cm nhn ca em
cũng ging vi nhân vt tôi, mi
loài chim đc tính khác nhau,
loài chim hin, loài chim hung
d.
- Khác nhau: nhân vt tôi s am
hiu u sc t t quan sát t nhiên
kinh nghiệm được khi sng
ng quê.
- Tác gi vừa người kh năng
quan t rt tinh tế, vừa người
tình cm gn bó thân thiết vi làng
quê và thiên nhiên .
Trang 12
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm
ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn
sang mc sau.
3. Cm xúc v những ngày hè đã qua
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Cm nhn khung cnh bình dị, đm m và rất đỗi yên bình trong nhng ngày
treen quê hương.
- Thấy được cm xúc vui sướng, hạnh phúc khi đưc tri qua nhng mùa êm
đềm, bình yên quê hương
b) Ni dung:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và tr li câu hi.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS đọc phn cui của văn bản.
?Kỉ niệm những ngày hè trên quê hương
được gơị tả cụ thể như thế nào?
?Lit mt s câu văn miêu t biu
cảm được s dng trong đoạn văn?
? Theo em tác gi hi đã thể hin nhng
cm xúc khi k v những ngày hè đã
qua?
? Qua đây bồi dưỡng cho em tình cm nào?
? Từ nội dung vừa tìm hiểu, em hãy khái
quát lại chủ đề của văn bản “Lao xao mùa
hè”.
Chủ đ văn bản th hiện tình yêu thiên
nhiên, cuộc sống ngày hè qua chuỗi hồi
ức của c giả; bức tranh sinh hoạt ngày
hè; cái lao xao cuar cuộc sống ngày hè...
Nhữngng văn lan tỏa cảm xúc lao xao,
rộn ràngtrong lòng người đọc khi nghĩ về
tuổi thn tiên tuyệt vời trong khung trời
- Nhng bui tm sui sau nhà.
- Ăn m trên manh chiếu tri
gia sân.
- Ng hiên nhà.
- Tác gi đã th hin cm c vui
ng, hnh phúc, khoan khoái,
bâng khuâng khi tận hưởng cái
không khí riêng ca ngày hè êm
đềm, bình yên trên quê hương.
- Tình yêu thiên nhiên, tình cm
trân trng nhng k nim tui thơ.
- Ch đề văn bn: Th hin tình yêu
vi thiên nhiên s trân trng, gìn
gi v đẹp ca thiên nhiên, cnh sc
quê hương Vit Nam.
Trang 13
cổ tích của chính mình.
B2: Thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ và tr li câu hi ca GV.
GV: Theo dõi, h tr cho HS (nếu HS gp
khó khăn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày
HS:
- Trình bày sn phm.
- Các bn khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh
- Nhn xét, ch ra những ưu điểm và hn
chế trong sn phm ca HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục
Tổng kết.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn
- Phát phiếu học tập.
- Giao nhiệm vụ nm:
? Em học tập được nghệ thuật miêu t về
kể chuyện của tác giả trong văn bản Lao
xao?
? Nội dung chính của văn bản?Tình cảm
nào được khơi dậy trong em khi tiếp xúc
với thế giới các loài vật “Lao xao”?
B2: Thực hiện nhiệm v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nm 5’ (trao đổi, chia sẻ và
đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu
học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, h trợ (nếu HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo i, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh g chéo
III. Tng kết
1. Ngh thut
- S quan t tinh tế
- Vn hiu biết phong p
- Miêu t, k chuyn lng trong cm
c và thái đ ca tác gi.
2. Ni dung
- Bức tranh mùa hè đp, bình d,
nhiu màu sc, sng đng cùng thế
gii các loài chim.
- nh cm yêu q các loài vt
quanh ta, yêu làng quê, yêu DT.
Trang 14
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ kết quả làm việc
của từng nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
HĐ 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
Giáo viên giao bài tp cho HS
Bài tp: Chia s vi bn ấn tượng và
cm xúc ca em sau khi đc “Lao xao
ngày hè” của Duy Khán?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS:
- Bày t ấn tượng, cm xúc ca bn
thân.
HS tr li câu hi.
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm
ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh
giá và b sung cho bài ca bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá
bài làm ca HS bằng đim s.
* Ấn tượng và cmc:
- Bài văn giúp em được chiêm ngưng
bức tranha hè đp, bình d, nhiu
màu sc, sng động trên làng quê Vit
Nam.
- Bài văn đem đến cho em hiu biết t
v v đặc điểm, tp tính, hình dáng ca
mt s loài chim.
- Bng kh năng quan sát tinh tế, t m,
hiu biết v các loài chim, tác gi đã
miêu t thế gii loài chim vô cùng sng
động.
...
HĐ 4: Vận dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v
? y ghi li nhng cm xúc ca bn thân em v mt khung cnh đp em yêu
thích trên quê hương em vào mt bui sm mai?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và viết bài.
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và thc hin bài viết.
Trang 15
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dnc em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thống CNTT GV hướng dn. (Qua Zalo hoc
Gmail)
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np bài không đúng qui định (nếu có)).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau:
+ Đọc kĩ lại văn bn và nm chc ni dung, ngh thuật đc sc ca văn bản.
+ Tp ghi chép li nhng k niệm đáng nh ca bn thân qua cun nht kí nh.
+ Đọc trước và soạn Văn bản: Thương nh by ong
Văn bản 2: THƯƠNG NH BY ONG
(Trích “Tổ ong tri ”)
Huy Cn
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v nhà thơ Huy Cận.
- Đặc điểm ca hi kí
2. V năng lc:
- c định được ngôi k trong văn bn
- Nhn biết được nh thc ghi chép, cách k s việc, người k chuyn trong ngôi
th nht ca hi
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng của văn
bn.
3. V phm cht:
- Yêu thiên nhiên
- Gi gìn, nâng niu k nim tui thơ
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b:
- SGK, SGV.
- Tranh nh v tác gi Huy Cận và văn bản “Thương nhớ bầy ong”
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
2. Hc liệu: văn bản “Thương nhớ bầy ong”
III. TIN TRÌNH DY HC
1. 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Trang 16
1. Đã bao giờ em phi chia tay i mãi vi mt con vt nuôi, mt đ chơi, một
vt dụng …hết sc thân thiết đối vi mình? Cm c ca em khi ấy nthế
nào?
2. Chia s hiu biết ca em v ngh nuôi ong tình cm của người ni ong
vi by ong ca mình.
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a. Mc tiêu: Giúp HS nêu được nhng nét chính v nhà Huy Cn và c phm
“Hồi kí song đôi” cũng như đoạn trích “Thương nh bầy ong
b. Ni dung:
- Hs đc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh, phiếu hc tp
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
? u nhng hiu biết ca em v nhà thơ Huy Cận?
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát SGK
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht kiến thc
lên màn hình.
- Huy Cn (1919-2005)
- Quê: Hà Tĩnh
- Ông m thơ và ni tiếng
t trước CMT8/1945; ngoài
làm thơ, ông còn viết văn
xuôi, tiu lun pbình
văn học.
2. Tác phm
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung của văn bn (Th loi, ngôi k, b cục…)
b.Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi cho HS tho lun nhóm.
- HS suy nghĩ nhân đ tr li, làm việc nhóm đ hoàn thành nhim v.
c. Sn phm: phiếu hc tp
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
a) Đọc tìm hiu chú
thích
- HS đọc đúng.
Trang 17
?Cho biết th loi và ni k ca đon trích. Da
vào đâu đ em nhn biết?
? Da vào nhng t ng ch thi gian và mch cm
c ca nhân vật “tôi, hãy cho biết văn bn chia
làm my phn? Nêu ni dung ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc cá nhân 2’, nm 3’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu cá
nhân.
+ 3 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun và
ghi kết qu vào ô gia ca phiếu hc tp
GV:
- Chỉnhch đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theo i,
nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau
b) Tìm hiu chung
- Th loi: kí
- Ngôi k th nht
(li k ca nhân vt tôi)
- Văn bn chia làm 2 phn:
+Phn 1: T đầu đến cày
ải” => By ong trong kí c
tui thơ của nhân vật “tôi”
trước ngày ông mt.
+ Phn 2: phn còn li
=>By ong trong kí c tui
thơ của nhân vật “tôi” sau
ngày ông mt.
II. TÌM HIU CHI TIT
3. By ong trong kí c tui thơ của nhân vật “tôi” trước ngày ông mt
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết k v by ong và cm xúc ca nhân vật “tôi” trước ngày
ông mt
b.Ni dung:
- GV s dng k thut đt câu hi
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm đ hoàn thin nhim v.
- HS trình bày sn phm, theo dõi, nhn xét và b sung cho nm bn (nếu cn).
c. Sn phm: phiếu hc tp
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc đoạn văn từ đầu đến “mê xem không thôi”,
tr li các câu hi:
-Tìm nhng chi tiết k v bầy ong ngày xưa.
- Những đõ ong:
+ Ngày a, ông nuôi nhiu
ong, đằng sau n2 dãy đõ
ong mt
Trang 18
-Tìm nhng chi tiết k v nhân vật “tôi” vi
by ong.
- Nhn xét v cm xúc ca nhân vật “tôi” tại
thi đim đó.
B2: Thc hin nhim v
- Làm vic nhân 2 phút, ghi kết qu ra phiếu
cá nhân.
- Tho lun nhóm 5 pt và ghi kết qu ra phiếu
hc tp nhóm (phn vic ca nhóm mình làm).
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nm lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nm khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu m vic ca tng
nhóm, ch ra những ưu đim hn chế trong
HĐ nhóm của HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
+ Sau nhà có 2 đõ ong sây lm
+ Chiu l bui, ong bay hp
đàn trước đõ
=>nhiu, sung túc, rất vượng
- Nhân vt tôi:
+ Hay ra xem ong hp đàn
+ Nhiu khi b ong đốt nhưng
mê xem kng thôi
=> vui v, hng khởi, mê đm
4. By ong trong kí c tui thơ của nhân vật “tôi” sau ngày ông mt.
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết k v by ong và cm xúc ca nhân vật “tôi” trước ngày
ông mt
- Rút ra bài hc cho bn thân t nội dung văn bn
b.Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt đng nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, m vic nhóm, trình bày sn phm, quan t b sung
(nếu cn)
c. Sn phm: phiếu hc tp
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim v:
Đọc đoạn văn từ “Buồn lắm đến “vi by ong
trại”, tr li các câu hi:
1. Tìm nhng chi tiết k v by ong.
2. Tìm chi tiết nói v cm xúc ca nhân vt tôi :
+ Khi ong tri quay v đõ
+ Khi đàn ong bay đi
- Những đõ ong:
+ Sau ngày ông chết, cha và
chú còn ni mt ít đõ, nhưng
không vượng như xưa
+ My ln ong tri, mt phn
đàn ong di xa b t nhà mang
theo ong chúa, chú và mi
người ném đt vn đ by ong
bay v đõ.
Trang 19
+ Tác gi s dng bin pháp ngh thut gì?
3. Em có nhn xét gì v by ong, cmc ca
nhân vt tôi và tác dng ca bin pháp ngh
thuật được s dng trong đoạn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 2 phút làm vic cá nhân
- 3 phút tho lun cp đôi và hoàn thành phiếu
hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nm khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung cho nhóm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm ca
các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn sang
mc sau.
+ Có ln ong bay lên cao và
mt hút trong chc lát.
=>Đàn ong ít hơn, bay đi, rời đi
- Nhân vt tôi:
+ Bun lm, cái bun ca chiu
quê, ca không gian
+ Nhng lúc c nhà đi vng,
còn buồn đến ni khóc mt
mình…như tri h xung
+ Mt ln, nhà mt mình thy
ong trại không làm gì được, ch
nhìn theo buồn kng nói được.
+ Cái bun của đa tr rng lón
đến bao nhiêu, các thi sĩ văn
nhân đã ai nói đến chưa?
+ Nhìn ong trại đi, tưởng như
mt mnh hn tôi đã san đi nơi
khác.
=>Bun, yêu thương, luyến tiếc
by ong vi c trái tim mình
- Ngh thut: so sánh =>nhn
mnh ni bun ca nhân vt tôi
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn
- Giao nhiệm vụ nm:
? Nhận xét về nghệ thuật kể chuyện ?
(Lưu ý: các từ ngữ chỉ thời gian, trình tự kể,
sử dụng ngôi kể…)
? Nội dung chính của văn bản “thương nhớ
bầy ong”?
? Từ cảm xúc của của nhân vật “tôi với bầy
ong, theo em, tác giả muốn gửi gắm đến
chúng ta thông điệp gì?
B2: Thực hiện nhiệm v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi
đến thống nhất để hoàn thành phiếu học
tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, h trợ (nếu HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nm,
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Kết hp gia k vic vi miêu
t và biu cm
- S dng các t ng ch thi
gian, không gian làm cho s
vic, cm xúc ca nhân vt xác
thực hơn, p hp vi tâm
la tui.
2. Ni dung
- Hi c ca nhân vt tôi v
những đõ ong của gia đình
mình khi còn nhỏ. Kèm theo đó
là nhng ni bun, luyến tiếc
khi chúng ri xa.
3. Ý nghĩa
Nhng vật vô tri vô giác đu có
mt linh hn, nó vương vn vi
hn ta và khiến ta yêu mến.
Trang 20
HS nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn.
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các
nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
từng nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt động cá nhân đ hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đt
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên
giao bài tp cho HS
Bài 1: Để tái hin li quá kh mt cách chân
thực, sinh động người viết hi kí có th tp
trung k li s việc, cũng có th va k li s
vic va k li cảm xúc, suycủa mình trước
s vic ấy. Theo em, Thương nh bày ong
thuộc trường hp nào trong hai trưng hp
trên? Dựa vào đâu có thể khẳng định như vậy?
Bài 2: Em có nhn xét gì v cách quan sát,
cm nhn thiên nhiên, loài vt ca nhân vt
“tôi”?
Bài 3: Đọc Thương nh bày ong, có bn
khẳng định rng nhân vt cậu bé xưng “tôi”,
trong văn bn chính là tác gi Cù Huy Cn,
mt s bn khác li cho là không phải n
vy. Cho biết ý kiến ca em v các nhận đnh
trên.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách
trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đứng ti ch
để trình bày, HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
Bài 1:
Va k vic, va k cm xúc,
suy tư của mình trước s vic y
Bài 2:
cách quan t t m, th hin
nhng hiu biết v đặc điểm loài
ong, cách cm nhn v thiên
nhiên, loài vt vô cùng tinh tế
phát hin ra những điều sâu sc:
mi vật đều mang trong nó mt
linh hn, gần gũi và thân thuc
vi con người.
Bài 3:
Nhân vật “tôi” chính là tác gi
Huy Cn
Trang 21
giá và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn định: GV nhn xét
bài làm ca HS.
Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
b) Ni dung:
- GV ra bài tp
- HS làm bài tp
c) Sn phm: Đoạn văn của hc sinh
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Viết 1 đoạn văn kể v cm xúc ca em khi phi ri xa mt th đồ vt, con vt
nuôi.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu của đ.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS không np bài hoc
np bài không đúng qui đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nchun b cho i hc sau: m
hiu v nhà thơ Trần Đăng Khoa, đc và tìm hiểu bài thơ “Đánh thc trầu”.
ĐỌC KT NI CH ĐIM
Văn bản 3: ĐÁNH THỨC TRU
Trần Đăng Khoa
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhà thơ Trần Đăng Khoa
- Tình cm gn, nâng niu, trân trng của con người vi thiên nhiên
2. V năng lc:
- Nhn biết được ch đ ca văn bn
- Nhn biết được tình cm, cm xúc ca người viết th hin qua ngôn ng ca văn
bn.
- Liên h kết ni vi văn bản Lao xao ngày hè và Thương nh bầy ong đ hiểu hơn
v ch đim “Trò chuyện cùng thiên nhiên”
3. V phm cht:
- Yêu thiên nhiên, yêu thương con ngưi
- Gi gìn, nâng niu, bo v thiên nhiên
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b:
- Tranh nh v tác gi Trần Đăng Khoa, ..
Trang 22
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
2. Hc liệu: bài thơ “Đánh thc tru”
III. TIN TRÌNH DY HC
1. 1: Xác định vấn đề
a. Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b. Ni dung: GV hi, HS tr li.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Em đã đc, học bài thơ nào của nhà thơ Trần Đăng Khoa? Nội dung của bài thơ
đó?
? Chia s những thông tin em đã tìm hiu v nhà thơ Trần Đằn Khoa
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt đng hình thành kiến thc mi.
2. 2: Hình thành kiến thc mi
2.1 Đọc hiểu văn bn
I. TÌM HIU CHUNG
a.Mc tiêu: Giúp HS nhn diện được những đặc điểm cơ bn ca bài thơ
b. Ni dung:
- Hs đc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi
c. Sn phm: Thông tin hc sinh tìm hiểu được
d. T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? Cho biết th thơ và phương thc biểu đt ca bài
thơ.
? Bài thơ được chia làm my phn? Nêu ni dung
ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc cá nhân 2’, nm 3’
+ 2 phút đu, HS ghi kết qu làm vic ra phiếu cá
nhân.
+ 3 phút tiếp theo, HS làm vic nhóm, tho lun và
ghi kết qu vào ô gia ca phiếu hc tp
GV:
a) Đọc và tìm hiu chú
thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Th loi: 5 ch
- Bài thơ chia làm 2 phn:
+Phn 1: Kh thơ đầu
=>Li hát ca bà.
+ Phn 2: phn còn li
=>Li gi tru ca em bé
Trang 23
- Chỉnhch đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hoạt đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình. Theoi,
nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li tng
câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ hc tp & sn phm hc tp
ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau
II. TÌM HIU CHI TIT
1. Li hát ca bà
a.Mc tiêu: Giúp HS
b.Ni dung:
- GV s dng k thut đt câu hi
- HS làm vic cá nhân, làm việc nhóm đ hoàn thin nhim v.
c. Sn phm: phiếu hc tp ca hc sinh
d. T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc kh thơ 1:
? Đây là lời ca ai nói vi ai?
? Em có nhn xét gì v cách nói đó?
? Ch ra nhng bin pháp ngh thuật được s
dng trong kh thơ và nêu tác dng?
B2: Thc hin nhim v
- Làm vic cá nhân 2 phút, ghi kết qu ra
phiếu cá nhân.
- Tho lun nhóm 5 phút và ghi kết qu ra
phiếu hc tp nm (phn vic ca nhóm mình
làm).
GV ng dn HS tho lun (nếu cn).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cầu đi din ca mt nm lên trình
bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- Đại din 1 nhóm lên bày sn phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
- Li ca em bé vi tru qua
cách xưng “tao”- y”
- Ngh thuật: nhân hóa, đip t
=> Th hin s thân mt, coi
thiên nhiên như người bn
Trang 24
b sung (nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic ca
tng nhóm, ch ra những ưu điểm và hn chế
trong HĐ nm của HS.
- Cht kiến thc
2. Li gi cu bé vi tru
a.Mc tiêu: Giúp HS
- Thấy được tình cm ca cu bé đi vi tru và vi người thân.
- Thấy được cách đi x vi cây cối trong vườn của người dân quê.
b.Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt đng nhóm cho HS.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nm, trình bày sn phm, quan sát và b sung
(nếu cn)
c. Sn phm: Phiếu hc tp
d. T chc thc hin:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Phát phiếu hc tp s 2 & giao nhim
v:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Đọc K2,3,4 hoàn thành phiếu hc
tp s 2
T ng
Nhn xét
Thi điểm
đánh thc
Cách xưng
Lí do đánh
thc
Lời đánh
thc
Mong mun
khi đánh
thc
Ngh thut
s dng
trong 3 kh
thơ, tác
dng
T ng
Nhn xét
Thời điểm
đánh thc
Bui ti
Cách
xưng hô
Mày, tao
Mc mc,
gần gũi
Lí do
đánh thc
Bà vừa đến,
mun
my lá tru
Lời đánh
thc
-Đã ng ri
h tru?
-Tru oi hãy
tnh li!
M mt
xanh ra nào
-Đã dậy
chưa hả
tru?
Nh
nhàng,
thân thiết
giống như
ngưi bn
Mong
mun khi
đánh thc
-Mong tru
tnh li,
nghe đưc,
thấy được,
cho xin vài
lá tru
-Trầu đng
li tàn
Tôn
trng,
nâng niu,
bo v
tru
Ngh
Nhân hóa,
Trang 25
Tình cm
ca cu bé
vi tru
-Vi bà và m:
-Vi cây tru:
B2: Thc hin nhim v
HS:
- 5 phút làm vic cá nhân
- 7 phút tho lun nhóm và hoàn thành
phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn
phm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhn xét, b sung cho nm bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn
phm ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn
dn sang mc sau.
thut s
dng
trong 3
kh thơ,
tác dng
đip t
Tình cm
ca cu
bé vi
tru
-Vi bà và m: Yêu
thương
Vi cây tru: Yêu
thương, trân trng, nâng
niu, bo v
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn
- Giao nhiệm vụ nm:
? Nhận xét về nghệ thuật của bài thơ ?
(ngôn ngữ thơ, thể thơ, biện pháp ngh
thuật…)
? Nội dung chính của bài thơ?
B2: Thực hiện nhiệm v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia s
đi đến thống nhất để hoàn thành
phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp k
khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nm khác theo dõi, nhận
xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Ngôn ng mc mc, gin d
- Ging thơ nh nhàng, th th, thân
mt
- Ngh thut nhân hóa
2. Ni dung
- Em bé trò chuyn vi trầu như một
ngưi bn
- Th hin tình yêu vi bà, vi m, yêu
thiên nhiên, tôn trng thiên nhiên
Trang 26
GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc
của từng nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
-Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt đng cá nhân đ hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d, T chc thc hin
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao
bài tp cho HS
? T câu hát ca người bà cũng như lời
đánh thc tru ca cu bé trong bài thơ, em
nghĩ thế nào v quan niệm “Con ngưi là
chúa t ca mn loài”
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ xác định yêu cu ca bài
tp.
- GV hướng dn HS cách làm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng
cách trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoặc đng ti
ch đ trình bày, HS khác theo dõi, nhn
xét, đánh giá và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài
làm ca HS
-
Muôn loài đều suy nghĩ, cảm
c, tình cm riêng ca . Con
ngưi nên tôn trng, đi x bình
đẳng, thân thiết và hòa mình cùng
vi muôn loài.
Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
b) Ni dung:
- GV ra bài tp
- HS làm bài tp
c) Sn phm: Đoạn văn của hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
Trang 27
K nhng vic mà em và các bạn đã làm đ chăm sóc và bo v môi trường
xung quanh ( nhà, trường, nơi công cộng)
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS kng np bài hoc
np bài không đúng qui đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
ĐỌC M RNG THEO TH LOI
Văn bản 4: MỘT NĂM TIU HC
(Trích “Hồi kí Nguyn Hiến Lê”)
Nguyn Hiến Lê
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Nhng nét tiêu biu v c gi Nguyn Hiến Lê, tác phẩm Hi Nguyn Hiến
Lê” và văn bn.
- Người k chuyn ngôi th nht.
- Tính cht ca hi kí được th hiện trong văn bn.
2. V năng lc:
- c định được ngôi k trong văn bản “Mt năm ở Tiu hc”.
- Nhn biết được ni k, cách k và hình thc k trong hi kí.
- Phân tích được din biến s vic.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng của văn
bn.
3. V phm cht:
- Yêu thiên nhiên
- Gi gìn, nâng niu k nim tui thơ
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b:
- SGK, SGV.
- Tranh nh v tác gi Nguyn Hiến Lê và văn bản “Một năm Tiu hc”
- Máy chiếu, máy tính.
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
2. Hc liệu: văn bản “Một năm Tiu hc”
III. TIN TRÌNH DY HC
1. 1: Xác định vấn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
Trang 28
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
Em hãy k li mt k niệm đáng nh và đẹp đẽ trong những năm tháng tuổi thơ của
mình? Bây gi, khi nh li, em nhng cm xúc suy nghĩ như thế nào v k
niệm đó?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV):
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
2. 2: Hình thành kiến thc mi
I. TÌM HIU CHUNG
1. Tác gi
a) Mc tiêu: Giúp HS nêu đưc nhng nét chính v tác gi Nguyn Hiến
tác phẩm “Hồi kí Nguyn Hiến Lê” cũng như đoạn trích “Một năm ở Tiu hc”.
b) Ni dung:
- Hs đc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đt câu hi
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và tr li câu hi
? u nhng hiu biết ca em v tác gi
Nguyn Hiến Lê?
B2: Thc hin nhim v
HS quan sát SGK
B3: Báo cáo, tho lun
HS tr li câu hi
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Nhn xét câu tr li ca HS và và cht
kiến thc lên màn hình.
- Nguyn Hiến Lê (1912 1984)
- Ông là hc gi, n văn, dch
gi, nhà ngôn ng hc, n giáo
dc và hoạt động văn hóa đc lp
Vit Nam.
- 120 tác phm thuc nhiều lĩnh
vc.
- Các tác phm chính: Hi kí
Nguyn Hiến Lê, Đắc nhân tâm
(dch), Quẳng gánh lo đi mà vui
sng (dch), Các cuc đời ngoi
hng (dịch)…
Trang 29
2. Tác phm
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết được nhng nét chung của văn bn (th loi, ngôi k, b cục…)
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, HS tho lun nm.
- HS làm việc nhóm để hoàn thành nhim v.
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- ng dẫn cách đc & yêu cu HS đọc.
- Chia nhóm lp, giao nhim v:
? “Hồi ca Nguyn Hiến Lê” thuc th loi
nào? Dựa vào đâu em nhận ra điều đó?
? n bn s dng ngôi k nào? Dựa vào đâu
em nhn ra ngôi k đó? Lời k ca ai?
? Văn bn chia m my phn? Nêu ni dung
ca tng phn?
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Đọc văn bn
- Làm việc nhóm 5
HS làm vic nhóm, tho lun và ghi kết qu
vào phiếu hc tp.
GV:
- Chỉnhch đc cho HS (nếu cn).
- Theo dõi, h tr HS trong hot đng nhóm.
B3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày sn phm ca nhóm mình.
Theo i, nhn xét, b sung cho nhóm bn
a) Đọc và tìm hiu c thích
- HS đọc đúng.
b) Tìm hiu chung
- Tác phm thuc th loi hi
kí.
- S dng ngôi th nht (li k
ca tác gi - xưng “tôi”).
- Văn bn chia làm 3 phn
+ P1: T đầu phồng trước
bng.
M trong hi c
+ P2: Tiếp … đổi cui khác:
Nhng k nim một năm tiu
hc:
+ P3: Cảm xúc và suy nghĩ của
tác gi.
Trang 30
II. TÌM HIU CHI TIT
5. Hình nh m trong hi c
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm được nhng chi tiết nói m trong hi c, t đó, giải vì sao nhân vt
“tôi” có thể b bê vic hc trong sut mt niên hc.
b) Ni dung:
- GV s dng KT trình bày 1 phút.
- HS làm vic cá nhân.
- HS trình bày câu tr li, theo dõi, nhn xét và b sung cho bn (nếu cn).
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Tìm nhng chi tiết miêu t ngưi m trong
hi c ca tác gi.
? Nhn xét vch s dng t ng.
? Em thấy đây là ngưi m như thế nào?
B2: Thc hin nhim v
Suy nghĩ cá nhân và trả li
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS:
- HS trình bày u tr li.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhn xét,
b sung (nếu cn) cho bn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhận xét thái đ và kết qu m vic ca
HS.
- Cht kiến thc & chuyn dn sang mc 2
- Chi tiết:
+ Đi từ sáng sm, ti mt mi
v
+ Không biết ch
+ Đầu năm đưa tin mua sách
v, cuối năm hi được lên
lp không
+ M có rut ng dài,
đựng xu đồng và trinh
- NT: k kết hp vi t
=> Hình ảnh người m ít hc,
lam lũ, vt v.
6. Nhng k nim ca một năm tiu hc
a) Mc tiêu: Giúp HS
(nếu cn).
GV:
- Nhận xét cách đc ca HS.
- ng dn HS trình bày bng cách nhc li
tng câu hi.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái đ hc tp & sn phm hc
tp ca HS.
- Cht kiến thc và chuyn dn vào mc sau.
Trang 31
- Tìm được chi tiết k v nhng k nim một năm ở tiu hc
- Rút ra bài hc cho bn thân t ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, t chc hoạt đng nhóm cho HS.
- HS làm vic nhân, làm vic nhóm, trình bày sn phm, quan sát b
sung (nếu cn)
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Chia nhóm.
- Giao nhim v:
+ Nhóm 1. Tìm nhng chi tiết k v vic
làm ca nhân vt tôi mi ti.
+ Nhóm 2: Vào ngày ngh, nhân vt tôi làm
gì?
+ Nhóm 3: Tìm các chi tiết k v vic làm
ca nhân vật tôi vào mùa đông.
+ Câu hi chung: Em có nhn xét gì v cách
k, hình thc k ca tác gi
B2: Thc hin nhim v
HS:
4 pt tho lun nhóm.
GV: D kiến KK: câu hi chung
- Tháo g KK câu hi chung bng cách
đặt câu hi ph (Tác gi đã sử dụng phương
thc k hay t, nhng t ng, bin pháp
ngh thuật nào để tái hin nhng k nim?).
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS trình bày.
- ng dn HS trình bày (nếu cn).
HS
- Đại din 1 nhóm lên trình bày sn phm.
- Các nm khác theo dõi, quan sát, nhn
xét, b sung cho nm bn (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét v thái độ làm vic và sn phm
ca các nhóm.
- Cht kiến thc lên màn hình, chuyn dn
sang mc sau.
* Nhóm 1:
- Ngày đi hc: đi học đu, ko
trn buổi nào nhưng đi sớm, v
tr.
- Mi ti:
+ Chơi ở cột đng h, gia n
năm, bên b sông
+ Ra b sông leo lên nhng
đống hàng, hóng g
+ V nhà lúc có tiếng rao “bánh
giầy, bánh giò”
* Nhóm 2:
Ngày ngh:
+ Ra ngõ, ra B Sông chơi vi
tr con trongm.
+ Ly truyn Thch Sanh,
Phm Công Cúc Hoa ca b,
ngồi đọc cho c bn nghe.
* Nhóm 3:
a đông: Đc truyn Tàu cho
c nhà trong, nhà ngoài nghe
=> Ngh thut:
+ K kết hp vi t.
+ T ng gi hình, gi cm, t
láy, đng t, tính t
+ Kết hp ni k: tôi và chúng
tôi
=> Nhng k nim tui thơ đp
đẽ, hn nhiên, tinh nghch.
3. Nhng suy ngm hin ti
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Tìm hiu những suy ngcủa nhân vt tôi hin ti
Trang 32
- Rút ra bài hc cho bn thân t ni dung bài hc.
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, PP vấn đáp.
- HS làm vic cá nhân, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu cn)
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
? Nhân vật tôi đã có nhng suy ngẫm như
thế nào khi nghĩ v nhng k nim một năm
tiu hc.
B2: Thc hin nhim v
HS:
- Làm việc cá nhân (đọc SGK, tìm chi tiết)
- HS trình bày cá nhân, HS khác theoi,
nhn xét và b sung (nếu cn) cho bn.
GV: Hướng theo dõi, quan sát, hỗ trợ
(nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét, đánh giá.
- Hướng dn HS trình bày (nếu cần).
HS:
- Đại din lên báo cáo sn phm ca nm
mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhn xét và b sung
(nếu cn) cho nhóm bn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
nhóm.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang mục
sau.
- Đáng tiếc: b phí vic hc.
- Đưc li mt chút: chy nhy
nhanh nhn hơn, sống gin d,
t nhiên hơn, hiu biết trnh
dân hơn.
III. Tng kết
a) Mc tiêu: Giúp HS
Khái quát giá tr ngh thut và ni dung của văn bn
b) Ni dung:
- GV s dng KT đt câu hi, tho lun cặp đôi.
- HS làm vic theo cp, trình bày sn phm, quan sát và b sung (nếu cn)
c) D kiến sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Chia nhóm lớp theo bàn
- Giao nhiệm vụ nm:
? u những biện pháp nghệ thuật được
III. Tng kết
1. Ngh thut
- Ngôi k th nht.
- Kết hp k và t
Trang 33
sử dụng trong văn bản?
? Nội dung chính của văn bản “Một năm ở
tiểu học”?
? Ý nghĩa của văn bản.
B2: Thực hiện nhiệm v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nhóm 2’ (trao đổi, chia sẻ và
đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu
học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, h trợ (nếu HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
từng nhóm.
- Chuyn dẫn sang đ mc sau.
- S dng các t ng giàu g
tr gi hình gi cm: t láy,
động t, tính t.
2. Ni dung
- Tái hin nhng k niệm đẹp
đẽ, hn nhiên, rc r ca mt
cu bé tinh nghch trong mt
năm học tiu hc.
- Suy ngm ca nhân vt v
những được và mt qua nhng
k nim đó.
3. Ý nghĩa
Trân trng nhng k niệm đẹp
thu ấu thơ.
Hoạt đng 3: Luyn tp
a) Mc tiêu:
-Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tập để khc sâu kiến thc
b) Ni dung:
- GV giao bài tp cho HS.
- HS hoạt động cá nhân đ hoàn thành bài tp.
c) Sn phm: Đáp án đúng của bài tp
d) T chc thc hin
Hoạt động của GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên giao
bài tp cho HS
Em hãy đối chiếu vi đặc đim ca th loi
hi kí trong mc Tri thức đọc hiu và hoàn
tt các câu sau (làm vào v):
1. Mt năm ở Tiu hc k li chui s vic
mà tác gi là người ...
2. Đó là nhng s vic có tht din ra
tại…gắn vi quãng đi ... ca ...
3. Nhân vật xưng “tôi”, ngưi k chuyn
ngôi ... là ... trong tác phm và là hìnhng
ca tác gi Nguyn Hiến Lê ngoài đi.
1. Mt năm ở Tiu hc k li
chui s vic mà tác gi
ngưi k
2. Đó là nhng s vic có tht
din ra tại quê hương gn vi
quãng đi ấu thơ của tác gi.
3. Nhân vật xưng “tôi”, ngưi
k chuyn ngôi th nht là nhân
Trang 34
4. n bn có s kết hp gia k chuyn
vi… và…
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ xác định yêu cu ca bài tp.
- GV hướng dn HS cáchm.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS cha bài tp bng cách
trình bày sn phm ca mình.
- HS lên bng cha bài hoc đứng ti ch để
trình bày, HS khác theoi, nhận xét, đánh
giá và b sung (nếu cần)…
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét bài
làm ca HS
vt chính trong tác phm và là
hình bóng ca tác gi Nguyn
Hiến Lê ngoài đi.
4. n bn có s kết hp gia
k chuyn vi miêu t và ngh
lun.
Hoạt đng 4: Vn dng
a) Mc tiêu:
- Cng c kiến thc ni dung ca bài hc
b) Ni dung:
- GV ra bài tp
- HS làm bài tp
c) Sn phm: Đoạn văn của hc sinh
d) T chc thc hin
B1: Chuyn giao nhim v: (GV giao bài tp)
K li k nim ngày ngh hè trong năm học va qua ca em.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn các em tìm hiu yêu cu ca đ.
- HS đọc và xác định yêu cu ca bài tp
B3: Báo cáo, tho lun
- GV hướng dn các em cách np sn phm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tp ra giy và np li cho GV
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS, nhc nh nhng HS kng np bài hoc np bài
không đúng quy đnh (nếu có).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau.
THC NH TING VIT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Định nghĩa, cơ chế hoạt đng ca các bin pháp tu t n d và hoán d.
- Tác dng ca n d và hoán d trong thc tế s dng Tiếng Vit.
- Biết cách vn dng được các bin pháp tu t trên khi nói và viết.
2. V năng lực:
- Nhn biết được bin pháp tu t n d, hoán d;
- Hiểu, phân tích, đánh giá được tác dng ca chúng;
Trang 35
- Vn dụng được bin pháp tu t trên khi nói và viết;
- Phân biệt, đánh giá đưc s khác bit ca bin pháp tu t n d và hoán d vi
các bin pháp tu t đã học.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ hc tp.
- Yêu thiên nhiên.
- Yêu nước- yêu ngôn ng tiếngi dân tc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc:
Máy chiếu, máy tính, bài ging power point.
2. Hc liu:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, kế hoch bài dy, tranh nh; phiếu hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐNH VẤN ĐỀ
Gii thiu bài
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Nm kiến thức đã học về 2 biện pháp tu từ so nh, nhân hóa ở các bài trước; tạo
hứng thú, tâm thế cho học sinh;
- Hiểu được đơn vị kiến thức bài học mới vbiện pháp tu t: Ẩn dụ hoán d
qua việc tạo tình huống/vấn đề học tập.
b) Ni dung: GV yêu cu HS quan sát hình nh, tr li câu hi ca GV.
HS quan sát các hình nh trên màn chiếu suy nghĩ cá nhân và tr li.
c) Sn phm d kiến
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
(GV)
- Gi m, nhc li kiến thức đã
hc v bin pháp tu t qua trò
chơi “Ai nhanh hơn!”:
? Tìm nhanh bin pháp tu t
đưc s dng trong 4 hình nh
1,2,3,4 tương ng.
- Giao nhim v:
? Quan t hình nh, thông tin
cha trong tng hình nh và
nêu n bin pháp tu t đã hc
tương ứng?
- Hình 5 6: Đây bin
pháp tu t nào? Chúng đc
đim, tác dng ra sao chúng ta
s tìm hiu trong bài mi.
B2: Thc hin nhim v
HS:
Hình 1: So nh
Hình 2: Nhân hóa
Hình 3: So sánh
Trang 36
- Nh li nhng ni dung nhn
biết v các bin pháp tu t so
sánh, nhâna đã hc.
GV ng dn HS hoàn thành
nhim v.
B3: Báo cáo, tho lun
GV:
- Yêu cu HS lên trình bày.
- ng dn HS cách trình
bày (nếu cn).
HS:
- Trình bày kết qu làm vic
- Nhn xét và b sung cho bn
(nếu cn).
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhận xét thái đ hc tp và
kết qu làm vic ca HS.
- Cht kiến thc lên màn hình.
- Chuyn dn sang ni dung
bài hc mi: Hình nh 5 6
bin pháp tu t n d và hoán
d.
Hình 4: Nhân hóa
Hình nh 5: n d
Hình nh 6: Hoán d
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
TÌM HIU TRI THC TING VIT: N D HOÁN D
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Nhn biết được khái nim, chế hoạt động, tác dng ca bin pháp n d
hoán d.
- Đặt được u có s dng bin pháp tu t n d, hoán d.
b) Ni dung:
- GV chia nhóm cặp đôi
- HS làm việc cá nhân 2’, thảo luận 3’ và hoàn thin nhim v nhóm.
c) Sn phm d kiến
Trang 37
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cn đt
B1: Chuyn giao nhim v
(GV)
- Yêu cu HS hoàn thin phiếu
hc tp.
B2: Thc hin nhim v
- HS đọc li ni dung phn
“Tri thức tiếng Việtvề n d
hoán d trong SGK/ 115,
116 hoàn thin phiếu hc
tp:
PPTT
n
d
Hoán
d
Định
nghĩa
chế
hot
động
Tác dng
(Lưu ý: dụ tìm trong các
văn bản vùa hc)
- Suy ng hoàn thiện kết
qu vào phiếu.
- GV hướng dn HS m sát
yêu cu ca phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cầu và hướng dn
HS báo cáo.
- HS báo cáo sn phm tho
lun nm.
B4: Kết lun, nhận định
(GV)
- Nhn xét và cht kiến thc,
chuyn dẫn sang đề mc sau.
PHIU HC TP S 1
PPTT
n d
Hoán d
Định
nghĩa
Gi tên s vt,
hiện tượng này
bng tên s vt
hiện tượng khác.
Gi tên s vt,
hin ng này
bng tên s vt
hiệntượng khác.
Cơ chế
hot
động
Da trên nét
tương đng vi
Da trên quan
h gn gũi vi
Tác
dng
Làm tăng sc gi
hình, gi cm cho
s din đt
Làm tăng sức
gi hình, gi
cm cho s din
đạt
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
Thc hành nhn biết, phân tích, lí gii
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Nhn biết được các bin pháp tu t va tìm hiu.
- Phân tích được điểm ging và khác ca các bin pháp tu t: n d và hoán d; so
Trang 38
sánh và n d.
- Phân ch, giải, so sánh, đánh giá hiu qu ca c bin pháp tu t n d và
hoán d vi các bin pháp tu t đã hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li
c) Sn phm d kiến
d) T chc thc hin
Hoạt đng
ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao
nhim v (GV)
Hoàn thin phiếu hc
tp:
- Tìm một u văn
s dng bin pháp so
sánh mt câu s
dng bin pháp n d
trong bài “Lao xao ngày
hè”?
- Ch ra điểm ging
khác nhau gia các bin
pháp tu t?
B2: Thc hin nhim
v
HS đọc các văn bn,
ng liu trong tr li
câu hi.
GV ng dn HS phát
hin ra câu bin
pháp tu t.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm
tho lun nhóm.
GV yêu cu hướng
dn HS báo o.
B4: Kết lun, nhn
định (GV)
- Nhận xét thái đ và
kết qu làm vic ca
HS, chuyn dn vào
HĐ sau.
Bài tp 1:
Ví d
So sánh
n d
“Con diu u
lao như mũi tên
xuống…”
….
“Ln này nó cha kp ăn, nhng
i tên đen mang hình đuôi
t đâu tới tấp bay đến.”
….
- Cái được so
sánh “con diu
hâu lao” (A)
- Cái dùng đ so
sánh: “mũi tên lao
xuống” (B)
- T so sánh:
“như”.
(A) như (B)
- Cái dùng đ so sánh:
“những mũi tên đen mang hình
đuôi cá” (từ đâu bay đến) (B)
- Cái được so sánh: không
(“nhng con chèo bẻo”: xut
hin câu tiếp sau)
(B)
=> Du hiệu chính để nhn bit so sánh và n d:
So sánh
n d
- Đều da tn quan h liên tưởng tương đồng gia
các s vt, hin tượng.
- đủ i được so
sánh (A), cái ng
để so sánh (B), t so
sánh.
- Ch cái dùng đ so sánh.
(B)
Bài tp 2:
a. Bin pháp n d có trong đoạn văn:
- “K cp hôm nay gp bà già.”
- “Thì ra, ngưi ti khi tr thành ngưi tt thì tt
lắm.”
+ “K cắp”: ch chim chèo bo
+ “Bà già”: chỉ đi th kình đch ca chim chèo bo
i th này đã được nói đến trong đoạn văn trước chính
là diu hâu, k b by chim chèo bẻo đánh tơi t.)
+ “Người tội” và “người tốt”: ch chim chèo bo qua
việc vây đánh diều hâu, lp công cu gà con.
b. Nét tương đng:
Trang 39
- Gia hai t “chèo bẻo” “kẻ cắp” (qua i nhìn cm
nhn ca nhân gian và cậu bé “tôi”): ban đêm, ngày
mùa thc sut đmình mò như k cp.
- Gia hai t “diều hâu” “bà già”: lọc lõi, ác đc
(chuyên rình mò, đánhi, bt trm gà con.)
-> c dng: Làm cho ch miêu t hình nh c loài
vt tr nên sinh đng, thú v, hn, gần gũi với đi
sống con người.
Bài tp 3,4,6: Bin pháp tu t và du hiu nhn biết
Ví d
BPTT
Du
hiu
nhn
biết
a. C làngm hình như (…)
b. Sau nhà có hai đõ ong “sây” lắm.
thành ph phi dùng nhng xe bò kéo
đọc truyn Tàu cho c nhà trong, n
ngoài ..
“Trầu ơi, hãy tỉnh li/ M mt xanh ra
nào”
Đã ng ri h tru?
Tao đã đi ng đâu
tru mày đã ng.
Bài tp 3: Đều là bin pháp hoán d
a. “C làngm” chỉ ngưi trongm.
b. “hai đõ ong” ch những con ong trong đõ.
c. “thành ph” chỉ ngưi dân trong thành ph.
d. “nhà trong”, “nhà ngoài” ch nhng người thân
“nhà trong” và “n ngoài” (Mi nhà mt gia đình
riêng)
Bài tp 4: - Cm t “mt xanh” trong câu thơ:
“Trầu ơi, hãy tỉnh li!
M mt xanh ra nào.
gi cho ta liên tưởng đến hình nh chiếc lá tru.
- Phép n dgia mt xanh và lá tru có s ging
nhau v hình dáng, màu sc. Hình nh cây trầu được
Trang 40
cm nhận qua cái nhìn sinh đng, đáng yêu “cây trầu”
giống như con người, cũng có mắt nhìn như người: khi
ng nhm mt, tnh gic thì m mt.
Bài tp 6:
- Bin pháp tu t nhân hóa
- Du hiu: Dùng t ng vốn dùng đ gọi, xưng hô,
miêu t hoạt đng ca người cho y tru:
+ Gọi: “trầu”
+ Xưng: “tao, mày
+ Hoạt động: “ngủ
Bài tp 7:
- Vic s dng bin pháp tu t nhân hóa c 3 văn bn
làm cho cây ci, loài vt tr nên sống đng, hp dn
n.
- Quani nhìn tr thơ: các loài cây, loài vật cũng
tình cảm, suy nghĩ như con người, rt gần gũi, đáng
yêu.
Viết ngn
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Vn dụng được các kiến thc v bin pháp tu t đã hc vào nói và viết.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li
c) Sn phm d kiến
d) T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v (GV)
- Viết đoạn văn ngắn (t 150- 200 ch)
i v một đặc điểm riêng ca mt cây
hoa hoc mt con vt yêu thích. Trong
đó sử dng ít nht 1 bip pháp nhân
a, 1 n d và 1 hoán d.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dẫn, đnh hướng HS la
chọn ra đi tượng hình thành câu
bin pháp tu t theo yêu cu. Chú ý c
hình thc và nội dung đoạn văn.
HS đọc kĩ yêu cầu đề bài, gch chân t
quan trng la chn và thc hin
bài viết.
B3: Báo cáo, tho lun
HS báo cáo sn phm cá nhân.
GV yêu cầu và hướng dn HS báo cáo.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
Hoa phượng vĩ tr thành biểu tượng
ca tui hc trò, bởi hoa phưng n cũng
là lúc hè đến vi tiếng ve râm ran khp
các con đường. Các cô cu hc trò s
sung sướng vì kì ngh dài sp tin
nhng cô cu cui cp thì bun bun khi
sp phải xa nhau...Nàng hoa png khi
chưa nởnh tròn, mc thành tng
chùm, màu xanh non nhìn ging như là
qu ca cây. Đầu thángu, hoa phượng
bt đu bung ra, n r đ rc mt c
tri. Nhngng hoa phượng xòe ra
năm cánh xếp đối xng nhau, để l nh
hoa bên trong. Cánh hoa phượng hình d
qut, mm mi, đỏ thm. Bông hoa
phưng nào cũng có mt cái lá vông
đặc bit mà ngưi ta hay gi "lá sa".
Lá sa màu trng, vin u đỏ, phía gn
Trang 41
- Nhận xét thái đ và kết qu làm vic
ca HS, chuyn dẫn vào HĐ sau.
cung lại hơi vàng, trên lá có nhng
đường vch màu đỏ như cố ý v vào.
Nh hoa xòe ra bốn phía, màu đ, cong
cong như đang làm duyên. Phượng ơi!
Có Phượng, c trường rc r sc thm
ca ngày hè. Yêu lm đốm la hng ấy!”
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: To hi cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, th nghim
giá tr đã được hc vào thc hành.
b) Ni dung: GV giao bài cho HS thc hin ( nhà): các bài tp còn li.
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh.
Bài tp 5
*n d
*Hoán d
- K cp hôm nay gp già.
- Thế thì ra dây mơ, rễ ….
- Nhng mũi tên đen mang hình đuôi
- “Nhất là nhngc c nhà đi
vắng…”
- “…đằng sau nhà có hai dãy đõ ong
mt…”
- C xóm nghe tiếng…
- C làngm hình như không ai
ng,…
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
- Ôn li kiến thức cũ và hoàn thin các bài tp còn li
- Sưu tầm mt mu chuyn ngn hoc một đoạn thơ sử dng các bin pháp tu t
đã hc và nêu cm nhn.
- V sơ đ tư duy h thng toàn b kiến thc ca bài.
- GV yêu cu hc sinh v nhà hoàn thin bài viết, chp nh, scan, up lên zalo hoc
qua nhóm azota ca lp.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn hc sinh cách đưa bài.
- HS thc hin theo yêu cu ca GV
B3: Báo cáo, tho lun
- HS np bài cho GV (theo thời gian quy đnh)
B4: Kết lun, nhn đnh:
GV: - Nhn xét ni dung tiết hc.
- Nhc li nhng kiến thc trng tâm HS cn nh.
- Nhc HS chun b ni dung bài tiếp theo.
--------------------------------------
VIT
VIT BÀI VĂN T CNH SINH HOT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
Trang 42
- Biết viết bài văn đảm bảo c bước: chun b trước khi viết (xác định đề tài, mc
đích, thu thp tài liu); tìm ý lp dàn ý; viết bài; xem li và chnh sa, rút kinh
nghim.
- Nm được cách viết bài văn t cnh sinh hot.
2. V năng lực:
- Năng lc t ch t hc: nh hội vn dng được tri thức, kĩ năng viết bài
văn tả cảnh đ thc hành viết theo yêu cu.
- Năng lc giao tiếp hp tác: Tho lun, phn hồi, đánh giá v các vấn đ trong
hc tập và đời sng; phát trin kh năng làm việc nhóm, làm tăng hiu qu hp tác.
- Năng lc gii quyết vấn đ sáng to: Thc hin thành thạo kĩ năng quan sát
la chn cnh tiêu biểu đ t. Viết được bài văn tả cnh sinh hot.
- Năng lực ngôn ngữ: Rèn kĩ năng nói trưc tp th.
3. V phm cht:
- Nhân ái
- Chăm chỉ
- Yêu nước
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc:
Máy chiếu, máy tính, bài ging power point.
2. Hc liu:
Sách giáo khoa, kế hoch bài dy, tranh nh; phiếu hc tp, bng kim.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐNH VẤN ĐỀ
GII THIU KIU BÀI
a) Mc tiêu: To tâm thế, định hướng chú ư cho hc sinh để dn dt hc sinh
vào t
m hiu kiu bài t cnh sinh hot.
b) Ni dung: HS dưới s ng dn ca GV tr li các câu hi theo yêu cu.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV hi:
? Sau khi hc xong văn bản Lao xaocủa nvăn Duy
Khán, em hiu biết thêm đưc những điều gì?
Gv cho HS quan sát mt s bc tranh yêu cu HS gi
tên cho các bc tranh y:
- Văn bản Lao
xao”: Bc tranh
sinh đng, phong
phú v thế gii các
loài chim.
- Các bc tranh
miêu t cnh sinh
hot, c th: Cnh
gia đình sum hp
bên bữa cơm, cảnh
mt trận đá bóng,
cnh sân trường gi
ra chơi, cnh mua
bán trong siêu th.
Trang 43
? Tại nơi em đang sinh sng và hc tp hàng ngày hn
rt nhiu cnh sinh hot thú v đang diễn ra vi bao
nhiêu khonh khắc đáng nhớ. Các em có th chia s vi c
lp mt khonh khc mà em nh nht không?
? Bằng cách nào đ em th chia s vi bạn bè, người
thân nhng khonh khắc đáng nh em tng chng
kiến?
B2: Thc hin nhim v
HS: Nh lại văn bản Lao xao”, quan sát c bc tranh,
suy nghĩ cá nhân, tr liu hi.
GV: Theo dõi, h tr HS làm vic. GV th đưa thêm
câu hi gi m (các bc tranh miêu t cnh gì?)
B3: Báo cáo, tho lun
- GV ch định 2 3 HS tr liu hi.
- HS tr li.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét câu tr li ca HS.
- GV dn vào bài mi để kết ni vi mc Tìm hiu các
yêu cầu đi với i n t cnh sinh hot”: Trong cuc
sng ng ngày rt nhiu cnh sinh hot thú v đang
din ra vi bao nhiêu khonh khắc đáng nhớ. Để th
chia s vi bạn bè, người thân nhng khonh khc y, ta
có thng cách ghi li bng lối văn tả cnh sinh hot…
- Ghi li bng li
văn để lưu giữ và
chia s vi mi
ngưi nhng khonh
khắc đáng nh.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. TÌM HIU CÁC YÊU CU
ĐỐI VỚI BÀI VĂN TẢ CNH SINH HOT
a) Mc tiêu: HS nắm được khái nim, biết được các yêu cầu đi vi kiu bài t
cnh sinh hot.
- Biết cách viết bài văn tả cnh sinh hot.
b) Ni dung: Thông qua hoạt đng nhân, hoạt đng nhóm trên phiếu hc tp,
Trang 44
giáo viên ng dn hc sinh t
m hiu khái nim, yêu cu ca kiu bài t cnh
sinh hot.
c) Sn phm: Câu tr li, phiếu hc tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu hc sinh đc SGK trang
128 (phn trong khung) GV chia nm
lp & giao nhim v:
? Thế nào là t cnh sinh hot?
? Ly ví d minh ha?
? Hoàn thành PHT:
YÊU CẦU ĐI VI KIU BÀI
Ni dung:
Trình t:
Ngôn ng:
Cm xúc:
Cu trúc
i văn:
B2: Thc hin nhim v
- Làm việc cá nhân 2’.
- Làm việc nm 3’ đ thng nht ý
kiến và ghi vào phiếu hc tp.
B3: Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS n tnh bày sn
phm.
HS:
- Trình bày sn phm nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi, nhn xét, b
sung (nếu cn).
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét sn phm ca HS
cht kiến thc.
- Kết ni vi mc sau
1. Khái nim
- ng kh năng quan sát và lời văn
gi t, làm sng li bc tranh sinh hot,
giúp người đọc hình dung đưc nét
v không khí, đặc điểm ni bt ca
cảnh đó.
- Ví d:
+ T cnh sum hp của gia đình em
trong ngày ngh cui tun.
+ Cnh thu hoch ngày mùa.
+ Cnh mua bán trong siêu th.
+ Cảnh sân trường gi ra chơi…..
2. Nhng yêu cu vi kiu bài
YÊU CẦU ĐI VI KIU BÀI
Ni dung:
- Thi gian, địa đim;
- Quang cnh, không khí
chung;
- Hoạt đng ca con
ngưi trong không gian,
thi gian c th;
- Nhng hình nh tiêu
biu, ni bt;
Trình t:
Hp ( t xa đến gn,
t bao quát đến c
th,...)
Ngôn
ng:
S dng php các t
ng ch đặc điểm, tính
cht, hoạt đng, trng
thái….
Cm xúc:
Nêu được suy nghĩ, cảm
nhn của người viết v
cảnh được miêu t.
Cu trúc
i văn:
3 phn:
- M i: Gii thiu
cnh sinh hot.
- Thân bài: Miêu t chi
Trang 45
tiết theo mt trình t hp
lí.
- Kết bài: Phát biu suy
ng hoc nêu ấn ng
chung.
II. ĐC VÀ PN TÍCH BÀI VIT THAM KHO
a) Mc tiêu:
- Đọc, hiểu được bài viết tham kho: T mt phiên ch ni min Tây Nam B.
- Biết phân tích đưc những đặc điểm bn của bài văn t cnh sinh hot qua
bài viết tham kho.
- Nm được cách viết bài văn tả cnh sinh hot.
b) Ni dung: Thông qua hoạt đng nhân, hoạt đng nhóm trên phiếu hc tp,
giáo viên hướng dn hc sinh phân tích đặc điểm kiu bài t cnh sinh hot.
c) Sn phm: Câu tr li và sn phm nhóm ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV yêu cu hc sinh đc văn bản mu: T mt phiên
ch ni min Tây Nam B (SGK trang 129)
GV chia nhóm lp và giao nhim v cho các nhóm:
B2: Thc hin nhim v
HS: - Đọc SGK và tr li câu hi
- Làm việc nhân 2’
- Làm việc nhóm 5’ đ hoàn thin nhim v.
GV: - ng dẫn HS đọc bài viết mu ln thông tin
Văn bn mu: T
mt phiên ch ni
min Tây Nam B:
- Đon m bài kết
bài của bài văn đã đáp
ng yêu cu ca bài
văn tả cnh sinh hot.
* M bài: gii thiu
cnh sinh hot ch
ni Cái Răng.
* Kết i: phát biu
ấn tượng, cm xúc sau
khi thăm phiên ch
ni.
- Tác gi miêu t cnh
ch ni trên ng theo
trình t t bao quát
đến c th.
- Bài văn gi t đưc
c chỉ, hành động ca
con ngưi gn vi
thi gian, kng gian
c th: các tiếng rao
trên c con thuyn.
Tác gi s dng
các bin pháp tu t
khi diễn đạt n so
Trang 46
ch dẫn kèm theo, lưu ý khi đc va tri nhn bao quát
toàn văn bn, va nm bt c chi tiết c th v ý tưởng
ln cách thc miêu t.
- Quan sát, theo dõi HS tho lun
B3: Báo cáo tho lun
HS: - Tr li câu hi ca GV
- Đại din nhóm báo cáo sn phm ca nhóm, nhng HS
còn li quan sát sn phm ca nhóm bn, theo dõi nm
bn trình bày và nhn xét, b sung (nếu cn).
GV: Hướng dn HS cách trình bày sn phm nhóm.
B4: Kết lun, nhn đnh
GV: - Nhn xét:
+ Câu tr li ca HS
+ Thái độ làm vic ca HS khi làm vic nhóm
+ Sn phm ca các nhóm
- Chun hóa kiến thc, rút ra kinh nghiệm làm bài văn t
cnh sinh hot đ hc sinh ghi bng:
GV kết ni vi mc sau:
sánh, hoán d
- Người viết phi
hp các giác quan
trong khi quan sát
cnh ch ni trên
sông gm: th giác,
thính giác, xúc giác.
- Người viết đã đng
trên xuồng máy đ
quan sát. Xung máy
đi trên ng nên tác
gi th dch
chuyển, thay đi và
th quan sát khung
cnh ch ni ràng,
chi tiết.
III. QUY TRÌNH VIẾT BÀI N T CNH SINH HOT
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Nm đưc quy trình chung viết mt bài văn tả cnh sinh hot.
b) Ni dung: Thông qua hoạt động cá nhân, học sinh huy đng hiu biết ca bn
thân nh li quy tnh to lp một văn bn.
c) Sn phm: Câu tr li, bài viết (có th là tng phn, từng đoạn văn) của HS.
d) T chc thc hin:
Trang 47
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV yêu cu hc sinh:
? Nhc lại các bước làm mt bài văn nói chung?
? mỗi bước cần lưu ý điều gì?
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS nh li kiến thc cũ.
HS nh li kiến thc và tr li câu hi ca giáo viên.
B3: Báo cáo tho lun
- GV: Gi mt sinh tr li. Trong quá trình hc sinh tr
li, GV th hi thêm nhng câu hi nh để các em
khc sâu kiến thc v quy trình to lập văn bản:
? Trong c 1, cn chun b nhng gì?
? Dàn ý ca bài văn gm my phn? Ni dung ca tng
phần như thế nào?
? Khi viết bài cn lưu ý điu gì?
? Ti sao phi kim tra lại văn bn sau khi viết?
- HS: Trao đi bài vi bn, tr li c câu hi ca giáo
viên.
Các bn khác nhn xét, b sung cho bn.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhn xét, cht kiến thc và ghi bng.
c 1: Chun b
trước khi viết.
- c định đ tài
- Thu thập tư liệu
c 2: Tìm ý và lp
n ý.
c 3: Viết bài.
Lần lượt viết m bài,
thân bài, kết bài.
c 4: Xem li,
chnh sa và rút kinh
nghim.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYN TP
LUYN TP: VIẾT BÀI VĂN T CNH SINH HOT
a) Mc tiêu: Giúp HS:
- Biết viết bài văn tả li mt cnh sinh hot tuân th quy trình các c: chun
b trước khi viết (xác định đ tài, mục đích, thu thp tài liu); m ý và lp dàn ý;
viết bài; xem li và chnh sa, rút kinh nghim.
b) Ni dung: Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt đng nhóm, học sinh huy đng
hiu biết ca bn thân thc hành viết bài theo quy tnh đă được GV hướng dn.
c) Sn phm: Câu tr li, bài viết (có th là tng phn, từng đoạn văn) của HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV chiếu đ bài: Hãy t li mt cnh sinh hot em
có dp quan sát hoc tham d
GV yêu cu hc sinh lần lượt thc hin các nhim v
sau:
1. Chun b trước khi viết:
La chn một đề tài mà em mun viết?
c 1: Chun b
trước khi viết.
- c định đ tài
- Thu thập tư liệu
c 2: Tìm ý và lp
n ý.
Dàn ý:
Trang 48
Trước khi viết em cn chun b nhng ?
2. Tìm ý, hoàn thành đin vào: Phiếu ý tưởng quan sát
ghi chép ca tôi v mt cnh sinh hot: ( Đã chuẩn
b trước nhà)
3. Lp dàn ý (tham kho dàn ý trong SGK trang 131).
4. Viết bài theo dàn ý cho đ tài em la chn ( viết
mt phn hoặc vài đon)
5. Xem li, chnh sa bài làm ca mình (theo yêu cu
trong bng kim):
B2: Thc hin nhim v
GV:
* M bài: Gii thiu
cnh sinh hoạt được t
- Cnh sinh hoạt:…..
- Thời gian, đa
điểm:
* Thân bài: T cnh
sinh hot:
- T cnh sinh hot
chung bng mt cái
nhìn bao quát:
- T mt s hình nh
c th, ni bt c li
gn:
- T s thay đổi ca s
vt ca bc tranh sinh
hot trong không gian,
thi gian:
* Kết i: Phát biu
cảm nghĩ hoặc nêu n
ng chung v cnh
sinh hot.
c 3: Viết bài.
Lần lượt viết m bài,
thân bài, kết bài.
c 4: Xem li,
chnh sa và rút kinh
nghim.
- Đọc và sa li bài
viết theo gi ý trong
bng kim.
Trang 49
- ng dẫn HS đc các gợi ý trong SGK để la chn
đề tài và hoàn thin phiếu m ý ã được chun b
nhà)
- Gợi ý HS đc lại các văn bn: Thương nh by ong,
Lao xao ngày hè… bài văn mục Hướng dn phân
tích kiểu văn bản để tham kho cách quan sát, t cnh
thiên nhiên, cnh sinh hot.
- Lưu ý HS khi viết bài: Chia thành các đon, gia các
đon nên dùng các t chuyn tiếp php. Trong q
trình t th kết hp th hin cm nhn ca bn thân.
- ng dn HS dùng bng kim bài viết t li mt
cnh sinh hot, lần lượt đi chiếu, soát li yêu cu
ca tng phần để t kiểm tra, điều chnh bài viết ca
bn thân.
- T chức cho 2 HS trao đổi bài, ng bng kiểm đ
p ý cho nhau
- T chc cho HS tho lun , trình bày những đã hc
đưc t qtrình viết ca bn thân t nhng em
hc hi được t bn.
HS:
- Đọc nhng gi ý trong SGK và la chọn đề tài.
- Tìm ý bng vic hoàn thin phiếu.
- Đọc lại các văn bản để tham kho ch quan sát, cách
t cnh.
- Lp dàn ý ra giy và viết bài theo dàn ý gi ý ca
GV.
- Đọc li bài, sa li sau khi viết: dùng bng kim ln
ợt đi chiếu, soát li yêu cu ca tng phần đ t
kiểm tra, điu chnh bài viết ca bn thân.
B3: Báo cáo tho lun
- GV: Yêu cu HS báo cáo sn phm theo nh thc 2
HS ngi cnh nhau trao đi bài, dùng bng kiểm để p
ý cho nhau.
HS: Trao đi bài vi bn, dùng bng kiểm để p ý
cho nhau.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét thái đ hc tp sn phm ca HS.
Chuyn dn sang mc sau:
CHA BÀI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Thấy được ưu đim và tn ti ca bài viết.
- Chnh sa bài viết cho mình và cho bn.
b) Ni dung:
Trang 50
-Thông qua hoạt động nhân, hoạt đng nhóm, GV yêu cu HS lên bng trình
bày bài viết ca mình, HS tho lun nhn xét, góp ý bài ca bn.
c) Sn phm: Bài đã sửa ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
1. GV yêu cu HS xem li bài, gi HS lên bảng đc
bài viết ca mình. ( Có th đọc mt phn ca bài viết)
2. HS nhn xét bài ca bạn (đi chiếu vi bng kim)
3. Tho lun tp th: Trình bày những gì đã học được
t quá trình viết ca bn thân và t nhng em hc
hi đưc t bn.
B2: Thc hin nhim v
- GV giao nhim v cho HS.
- HS làm vic cá nhân và theo nhóm thc hin yêu cu
ca GV.
B3: Báo cáo tho lun
- GV yêu cu HS lên bảng đọc bài m trước lp (2 -3
hc sinh): GV th chp bài làm ca HS trình chiếu
trên bảng để c lp d quan t.
- HS theo dõi phn trình bày ca bn trình chiếu
ca giáo, nhn xét bài viết ca bạn ( đi chiếu vi
bng kim)
- Tho lun rút kinh nghim t quá trình viết ca bn
thân và t nhng gì em hc hi được t bn.
B4: Kết lun, nhn đnh
- GV cht li những ưu điểm và tn ti ca bài viết.
Bài viết ca HS
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG
a) Mc tiêu: To hi cho HS vn dng nhng kiến thức, năng, th nghim
giá tr đã được hc vào thc hành.
b) Ni dung: GV giao bài cho HS thc hin ( nhà)
c) Sn phm: Bài làm ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu hc sinh v nhà hoàn thin bài viết, chp nh, scan, up lên zalo lp.
B2: Thc hin nhim v
- GV hướng dn hc sinh cách đưa bài.
- HS thc hin theo yêu cu ca GV
B3: Báo cáo, tho lun
- HS np bài cho GV (theo thời gian quy đnh)
B4: Kết lun, nhn đnh:
GV: - Nhn xét ni dung tiết hc.
- Nhc li nhng kiến thc trng tâm HS cn nh.
Trang 51
- Nhc HS chun b ni dung bài nói dựa trên bài đã viết.
C. NÓI VÀ NGHE
TRÌNH Y V MT CNH SINH HOT
I. MC TIÊU
1. V kiến thc:
- Hc sinh biết cáchi theo trình t v mt cnh sinh hot.
- Biết cách lng nghe bài nói ca bạn để góp ý, chnh sa và rút kinh nghim.
2. V năng lực:
- Năng lực t ch t hc: Lĩnh hi vn dụng được tri thức, năng nói về
mt cnh sinh hot.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: Tho lun, phn hồi, đánh giá v sn phm ca
bn; phát trin kh năng làm việc nhóm, làm tăng hiu qu hp tác.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: Thc hin thành thạo kĩ năng quan sát và
la chn cnh tiêu biểu đ t, lng nghe và rút kinh nghim cho bài nói ca mình.
- Năng lực ngôn ngữ: Rèn kĩ năng nói trưc tp th.
3. V phm cht:
- Nhân ái
- Chăm chỉ
- Yêu nước
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thiết b dy hc:
Máy chiếu, máy tính, bài ging power point.
2. Hc liu:
Sách giáo khoa, kế hoch bài dy, video, tranh nh; phiếu hc tp, bng kim.
III. TIN TRÌNH DY HC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐNH VẤN ĐỀ
a) Mc tiêu: To m thế cho hc sinh, giúp hc sinh kết ni kiến thức đã
kiến thc mi vào bài hc.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS theo dõi video và giao nhim v cho HS.
- HS theo dõi video, lng nghe và tr li câu hi ca GV.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v:
GV chiếu video và giao nhim v cho HS:
? Ni dung ca đon video?
? Trong đon video, bn trình bày gì khác so
vi phn trình bày ca c bn lp mình trong tiết
hc trước?
B2: Thc hin nhim v
- HS quan sát, lắng nghe đoạn video và suy nghĩ
- Đon video ghi li phn
thuyết trình v mt cun
sách ca mt bn hc sinh.
- Bạn đã sử dng ngôn ng
i ngôn ng thể ( c
chỉ, điệu bộ….).
Trang 52
cá nhân
GV theo dõi HS thc hin nhim v
B3: Báo cáo, tho lun
- HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh: GV nhn xét và kết ni
vào bài: Trong đon video, bn học sinh đã sử
dng ngôn ng nói nn ng thể đ trình
y phn thuyết trình ca mình v mt cun sách.
Nh đó giúp cho bài nói của bạn được
ràng, mc lc và hp dn…
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
I. QUY TRÌNH NÓI V MT CNH SINH HOT
a) Mc tiêu:
- HS nắm được các bước tiến hành trình bày v mt cnh sinh hot.
- Chun b ni dung nói và luyn nói.
b) Ni dung: Thông qua hoạt đng nhân, hoạt động nhóm, HS tr li các câu
hi của GV đ nm được các bước tiến hành trình bày v mt cnh sinh hot.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
Gv to tình hung và đt câu hi: Gi s lp mình
đang t chc mt cuc thi xem ai thuyết trình hay
nht v mt cnh sinh hot. Nếu em thí sinh d
thi, em s phi chun b những và trình bày n
thế nào để bài nói của mình được hp dn?
? Tập nói theo dàn ý (đã chun b trước).
B2: Thc hin nhim v
HS tr li các u hi ca GV. Trong quá trình tìm
hiu có th tho luận, trao đi vi bn.
GV:
- Khuyến khích hc sinh hp tác vi nhau khi thc
hin nhim v hc tp.
- Theo dõi, h tr HS m vic nhng ni dung khó
(bng câu hi gi m - linh hot: Em s i v cnh
gì? Chun b như thế nào?sao phải xác định đ
tài, người nghe, mc đích, không gian thi gian
i? Trình bày ra sao đ i nói ca mình đưc
mch lc, trôi chy, hp dn?...)
B3: Tho lun, báo cáo
HS:
- Tr li câu hi ca GV.
- Tp nói trong nhóm, t.
ớc 1: c định đ i,
người nghe, mục đích,
không gian và thi gian
i.
- Khi i phi bám sát
mục đích (nội dung) nói và
đối tượng nghe đ bài nói
không đi chệch hướng.
c 2: Tìm ý, lp dàn ý.
c 3: Luyn tp
trình bày
ớc 4: Trao đổi, đánh
giá.
Trang 53
GV quan sát, theoi hc sinh thc hin nhim v.
B4: Kết lun, nhn đnh
GV: Nhn xét câu tr li ca HS, cht kiến thức: Đ
có mt bài nói tt, hp dẫn người nghe, cần lưu ý:
- Nm chc ni dung bài nói ca mình
- Chun b chu đáo trước khi nói
- Tp luyện kĩ ng
GV chiếu nội dung ( các bước tiến hành) cho HS ghi
bng và kết ni sang phn sau:
II. THC HÀNH NÓI
a) Mc tiêu:
- Hc sinh biết cáchi theo trình t v mt cnh sinh hot.
- Giúp HS i cho đúng ni dung giao tiếp biết mt s năng nói trước đám
đông.
b) Ni dung: HS dưi s ng dn ca GV, i theo dàn ý sn viết &
nhận xét HĐ nói của bn.
c) Sn phm: Sn phm nói ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
GV t chc cuc thi: Thuyết trình viên tài năng:
- C 1 HS làm MC dẫn chương trình, điều hành cuc
thi.
- MC chia lớp thành 4 đội thi, gii thiu thành phn
BGK, ph biến lut thi: mỗi đội s tho lun, c mt
đội viên đi din tham gia thi i v mt cnh sinh
hoạt ( theo dàn ý đã chun b t tiết trước)
- GV lưu ý HS khi nói:
+ Mt bài nói ng cần li m đầu, phn chính và
li kết.
+ Li m đu cần thu t được s chú ý của người
nghe (ví d đưa ra một bc tranh, một sơ đ, mt câu
tc ng, k mt câu chuyện liên quan đến vấn đề…)
+ Li kết thúc bài i cn tạo được ấn tượng, thân
thin, chng t sn trọng ngưi nghe.
+ La chn t ng cho phù hp với văn nói.
+ La chn cách nói t nhiên.
+ Phân b thi gian hp lý.
B2: Thc hin nhim v
- Các đội c đi din tham gia cuc thi, luyn nói
trước đội, nói trước lp.
- GV quan sát, h tr HS (nếu cn)
B3: Tho lun, báo cáo
- HS nói trước lp
- Yêu cu nói:
+ Nói đúng mục đích
(trình bày v mt cnh
sinh hot).
+ Chun b phn m đu
kết thúc sao cho hp
dn.
+ Nói to, ràng, truyn
cm, t nhiên.
+ La chn t ng cho
phù hp với văn nói
+ Điệu b, c ch, nét
mt, ánh mắt… p hợp.
+ Phân b thi gian hp
lí.
Trang 54
- Đại diện các đội lên nói v mt cnh sinh hot.
- GV quan sát, h tr HS (nếu cn)
III. TRAO ĐI V BÀI NÓI
a) Mc tiêu: Giúp HS
- Biết nhận xét, đánh giá v HĐ nói của nhau da trên phiếu đánh giá tiêu chí.
b) Ni dung:
- GV yêu cu HS nhận xét, đánh giá HĐ nói da trên các tiêu chí.
- HS làm vic cá nhân, làm vic nhóm và trình bày kết qu.
c) Sn phm: Li nhn xét v HĐ nói của tng HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v
- MC trình chiếu phiếu đánh g nói theo các tiêu
chí, mi các đi nhn xét chéo.
- BGK nhận xét, cho điểm ( da trên phiếu tiêu chí),
chọn ra đội xut sc nht.
B2: Thc hin nhim v
MC ng dẫn các đội nhận xét, đánh giá phn thi ca
đội bn theo phiếu tiêu chí.
B3: Tho lun, báo cáo
- Các đi nhận xét, đánh g nói của đi bn theo
phiếu đánh giá các tiêu chí nói.
- BGK nhn xét phn thi ca các đội, đánh giá, tng
hp, cho điểm.
- GV quan sát, h tr (nếu cn)
B4: Kết lun, nhn đnh
- MC thông báo kết qu, trao quà, bế mc cuc thi.
- Nhn xét chéo ca
các đi vi nhau da
trên phiếu đánh giá
tiêu chí.
- Nhận xét, đánh giá
ca BGK.
- Nhận xét, đánh giá
ca GV.
Trang 55
- GV nhn xét phn thi của HS, đánh giá chung.
GV hướng dn hc sinh t hc nhà:
+ Luyện nói trước gia đình v mt ch đ em thích.
+ Xem lại c văn bản đã hc trong bài 5: Lao xao ngày
hè, Thương nh bầy ong, Đánh thc tru, Một năm
Tiu hc.
- Tr li các câu hi phn ôn tp (SGK trang 134).
Hoạt đng 3: LUYN TP
1. MC TIÊU
1.1 V kiến thc
Giúp HS cng c kiến thc v:
- Th loi hi kí
- Ch đ của văn bn; tình cm, cmc của người viết.
- Các bin pháp tu t và tác dng ca chúng.
- Văn t cnh sinh hot.
1.2 V năng lực
- Hc sinh biết vn dng c kiến thức đã học vào gii quyết các tình hung, bài
tp c th.
1.3 V phm cht
- Chăm chỉ, trung thc, sng có trách nhim.
2. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- SGK, SGV, SBT.
- Máy chiếu, máy tính
- Giy A1 hoc bng ph để HS làm vic nhóm.
- Phiếu hc tp.
3. TIN TRÌNH DY HC
HĐ 1: Xác đnh vn đề
a) Mc tiêu: HS kết ni kiến thc trong cuc sng vào ni dung ca bài hc.
b) Ni dung: GV hi, HS tr li.
c) Sn phm: Câu tr li ca HS.
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v
? Thế nào Hi kí? K tên các tác phm hi em đã được hc cũng như đọc
thêm bên ngoài chương trình?
B2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, tho lun: HS tr li câu hi ca GV
B4: Kết lun, nhn đnh
Nhn xét câu tr li ca HS và kết ni vào hoạt động hình thành kiến thc mi.
HĐ 2: Ôn tập
a) Mc tiêu: Vn dng kiến thc ca bài hc vào vic làm bài tp c th
b) Ni dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tp ca GV giao
c) Sn phm: Đáp án đúng ca bài tp
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
Trang 56
B1: Chuyn giao nhim v
- Chia nhóm lớp theo tổ: 4 tổ thành 4
nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các tổ.
- Giao nhiệm vụ nm:
1. Văn bản nào trong các n bn Lao
xao ngày hè, Thương nh bầy ong, Đánh
thc tru, Mt năm tiu hc thuc th
loi hi kí? Dựa o đâu em khẳng đnh
như vy?
2. Trong các văn bn hồi đã hc, em
thích nhất văn bn o? sao? Hãy
tóm tt nội dung n bn y.
3. Khi viết một bài văn tả cnh sinh
hot, em cn lưu ý đến nhng gì?
4. Em rút ra đưc những lưu ý khi
chun b và trình y bài i v cnh
sinh hot mành quan sát?
- Văn bản: Lao xao ny hè, Thương
nh by ong, Một năm tiu hc là
các văn bản hi kí.
- Da vào đc điểm ca th loi em có
th khẳng định như vậy:
+ Văn bn k li chui s vic tác
gi là người k.
+ Truyn nhng s vic tht
din ra ti quá kh gn vi quãng
đường thơ uca tác gi.
+ Nhân vt xưng “tôi”, ni k
chuyn ngôi th nht , hình nh ca
tác gi trong tác phm hình bóng
ca tác gi ngoài đi.
+ Văn bn s kết hp gia k
chuyn vi miêu t và biu cm.
* Khi viết một bài văn t cnh sinh
hot, em cần lưu ý đến:
- Để t cnh sinh hot cn quan sát
ng li văn gợi t, làm sng li bc
tranh sinh hoạt, giúp người đc hình
dung đưc nét v không khí, đc
đim ni bt ca cnh.
- Cn gii thiệu được cnh sinh hot,
thi gian, địa điểm din ra cnh sinh
hot.
- T li cnh sinh hot theo trình t
hp lí.
- Th hiện được hoạt động ca con
ngưi trong thi gian, không gian c
th.
- Gợi được quang cnh, kng k
chung, nhng hình nh tiêu biu ca
bc tranh sinh hot.
- S dng t ng phù hợp, nêu được
cm nhn ca người viết v cảnh được
Trang 57
B2: Thực hiện nhiệm v
HS:
-
Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giy.
-
Làm việc nm 5’ (trao đổi, chia s
đi đến thống nhất để hoàn thành
phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, h trợ (nếu HS gặp k khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo
giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái đvà kết qum việc
của từng nhóm.
miêu t.
- Đảm bo cấu trúc bài văn ba phn.
- Những lưu ý khi chun b và trình
bày bài nói v cnh sinh hot mà mình
quan sát:
+ c đnh đề tài, người nghe, mc
đích, không gian và thi gian nói.
+ Tìm ý, lp dàn ý.
+ Luyn tp và trình bày.
+ Trao đi và đánh giá.
HĐ 3: Vận dng
a) Mc tiêu: Cng c và m rng kiến thc ni dung ca bài hc cho HS.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Bài làm ca HS.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV & HS
Ni dung cần đạt
B1: Chuyn giao nhim v: Giáo viên
giao bài tp cho HS
Bài tp: Hãy chia s vi bn hc cùng
nhóm cm nhn ca em v v đẹp thiên
nhiên ca một mùa trong năm. Trong
khi i, c gng s dng bin pháp tu t
phù hp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS:
- Bày t ấn tượng cm c: cm nhn
ca em v v đp thiên nhiên ca mt
mùa trong năm
HS tr li câu hi.
Gi ý tham kho: th trình bày cm
nhn riêng ca mình theo 1 dàn ý.
d:
1. M bài: Gii thiu mùa khiến em yêu
thích nhất trong năm là mùa xuân
2. Thâni:
* Mùa xuân có thi tiết m áp, d chu
* Trong tiết tri xuân, a phùn lt
phất bay, tưới mát cho muôn loài, mang
li ngun sng cho c cây hoa lá.
* Nhng mm non e p trên nhng cành
cây khng khiu, bng tnh sau mt gic
ng đông dài.
* Trăm loài hoa đua nhau khoe sắc, rc
r chào đón xuân v.
Trang 58
B3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm
ca mình.
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh
giá và b sung cho bài ca bn (nếu
cn).
B4: Kết lun, nhận định: GV đánh g
bài làm ca HS bằng đim s.
3. Kết bài: Em rt yêu thích mùa xuân,
mang li cho con ngưi nhng nim vui
hi vng v một năm vi nhiu khi
đầu tốt đẹp.
Hoạt đng 4: VN DNG
a) Mc tiêu: Phát triển năng lc s dng CNTT trong hc tp.
b) Ni dung: GV giao nhim v, HS thc hin nhim v.
c) Sn phm: Sn của HS sau khi đã được chnh sa (nếu cn).
d) T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v
? y tìm ví d v mt tác phm hi kí mà em đã được đọc và ch ra các yếu t ca
hi kí trong văn bản đó?
- Np sn phm v hòm thư ca GV hoc chp li gi qua zalo nm lp.
B2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS xác nhim v và tìm kiếm tư liệu trên nhiu ngun…
HS đọc, xác định yêu cu ca bài tp và tìm kiếm tư liu trên mng internet
B3: Báo cáo, tho lun
GV ng dnc em cách np sn phm.
HS np sn phm cho GV qua h thng CNTT mà GV hướng dn.
B4: Kết lun, nhn đnh (GV)
- Nhn xét ý thc làm bài ca HS (HS np bài không đúng qui đnh (nếu có)).
- Dn dò HS nhng ni dung cn hc nhà và chun b cho bài hc sau:
PHIU HC TP, BNG KIM S DNG TRONG BÀI
PHIU HC TP S 1: TRI THC NG VĂN
CÂU HI
NI DUNG TR LI
1. Kí là th loại văn như thế
nào? Em đã bao giờ viết
nhật kí chưa?
..................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
Trang 59
2. Hi kí là th loại đ cp
đến s vic đang xảy ra hay
đã xy ra? Nếu được yêu
cầu: “K li mt s vic mà
em đã tham d hoc chng
kiến trong quá kh” thì em
s nh li và k theo s thc
hay k theo nhngmình
ởng tượng?
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
....................................................................................
...................................................................................
3. Trong hi kí, ngôi k
đưc s dng là ngôi th
nht hay ngôi th ba? Ti
sao?
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
4. Yếu t s tht trong hi kí
có quan trng không? Khi
viết, ngun tư liệu v nhng
điu có thật, đã xaỷ ra để
viết nên tác phm ấy được
x lí như thế nào?
................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
PHIU HC TP S 2
CÂU HI
NI DUNG TR LI
1. Tại sao nhà văn gọi
chúng là Chim hin? Nhóm
Chim hin gm nhng loài
chim nào? Tìm các chi tiết
miêu t c th?
......................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
2. Em hiu gì v loài chim
sư hổ mang? Tác gi đã sử
dng ngh thut gì đây?
Câu chuyn c tích v
ngun gc ca chim bìm
bịp có ý nghĩa gì.
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
3. Thng kê các loài chim
......................................................................................
.....................................................................................
Trang 60
dữ, ác được t trong bài?
Liệu đó đã là tất c loài
chim ác, d chưa? Trong s
các loài chim ác, d tác gi
tp trung k v loài chim
nào?
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
4. Cnh diu hâu sà xung
bt gà, cnh m cánh
liu chết đánh lại đ cu
con, cnh diu hâu tha gà
con lên không li b chèo
bo bt ng đánh túi bi,...
gi cho em những suy ng
cm c gì? gi cho em
nghĩ đến câu tc ng nào.
......................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
......................................................................................
PHIU HC TP S 3
CÂU HI
NI DUNG TR LI
1. Câu tc ng Lia lia, láu láu (chp
cha, chp chi) n quạ dòm
chung ln ý nghĩa gì? Thông
qua loài qu (trong câu tc ng)
khiến em nghĩ đến loài người nào
trong hi? Thái độ ca tác gi
vi loài chim này ntn .
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.......................................................................
2. Ti sao tác gi gi chim chèo bo
chim tr ác? Chèo bẻo đã chng
t là chim tr ác qua những đặc đim
nào v hình dáng và hoạt đng?
Tình cảm thái đ ca tác gi vi loài
chim này?
........................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
.......................................................................
3. Qua đây em t ra đưc bài hc
v cách sng đời? Em ng
đến câu ca dao nào nói v bài hc
này không .
........................................................................
.......................................................................
.......................................................................
........................................................................
......................................................................
4. S khác biệt trong thái đ ca
nhân vật “tôi đi vi chèo bo,
qu, diu hâu và chim ct giúp em
.....................................................................
........................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Trang 61
hiu thêm v nhân vt này?
Nhng hiu biết và cm nhn ca
em v c loài chim ging và
khác vi nhân vật “tôi”
........................................................................
........................................................................
.......................................................................
........................................................................
PHIU HC TP S 4
Trình bày các đặc điểm ni bt v bin pháp n d hoán d:
PPTT
n d
Hoán d
Định
nghĩa
Cơ chế
hot
động
Tác
dng
PHIU HC TP S 5
Đim ging và khác nhau gia bin pháp so sánh và n d:
BPTT
So sánh
n d
Ging
Khác
Ví d
PHIU HC TP S 6
Nhn biết bin pháp tu t da vào du hiu
Ví d
BPTT
Du hiu nhn biết
Trang 62
a. C làngm hình như (…)
b. Sau nhà có hai đõ ong “sây” lắm.
c. …thành phố phi dùng nhng xe bò
kéo
d. ….đọc truyn Tàu cho c nhà trong,
nhà ngoài ..
e. “Trầu ơi, hãy tỉnh li
M mt xanh ra nào
g. Đã ng ri h tru?
Tao đã đi ng đâu
tru mày đã ng.
PHIU HC TP S 7
YÊU CẦU ĐI VI KIU BÀI
Ni dung:
Trình t:
Ngôn ng:
Cm xúc:
Cấu trúc bài văn:
PHIU HC TP S 8
PHIẾU Ý TƯNG
Quan sát và ghi chép ca tôi v mt cnh sinh hot
Tôi mun viết văn bn t li cnh sinh hot nào?
……………………………………………………………………………………
……………..
Cnh sinh hot y din ra đâu, vào thi gian nào?
……………………………………………………………………………………
……………..
Cnh sinh hot y có nhng hoạt động, hình nh quan trng nào?
……………………………………………………………………………………
……………..
Nhìn bao quát t xa, khung cnh, không khí chung ca bc tranh nhng nét
ni bt nào?
……………………………………………………………………………………
Trang 63
……………..
v trí quan sát gần n, nhng hình nh, hoạt động nào s đim nhn ca bài
viết?
……………………………………………………………………………………
……………
Hình nh, hoạt động trong cnh sinh hoạt đã tác động đến c giác quan nào ca
tôi ?
……………………………………………………………………………………
……………
Nhng hình ảnh thiên nhiên nào đã làm nn cho bc tranh sinh hot, chúng có nên
đưc nhâna?
……………………………………………………………………………………
……………..
Cảm tưởng, ấn tượng chung ca tôi khi quan t cnh sinh hot này?
……………………………………………………………………………………
……………..
BNG KIM BÀI VIT T LI MT CNH SINH HOT
Các phn
ca bài viết
Ni dung kim tra
Đạt
Chưa đt
M bài
Dùng ngôi xưng hô phù hp trong khi quan t, miêu t.
Gii thiu không gian, thi gian din ra cnh sinh hot.
Thân bài
T bao quát cnh sinh hot.
Tái hiện được các s vật, đường nét, màu sc, âm thanh
c th.
Kết hp các giác quan khi quan sát và miêu t.
T cnh sinh hot theo trình t.
Th hiện suy nghĩ, cảm xúc đi với con người, cuc
sống được miêu t.
Kết bài
Nêu được ấn tượng, tình cm của người viết đi vi
cnh sinh hot.
BNG KIM BÀI NÓI V MT CNH SINH HOT
Ni dung kim tra
Đạt /
Chưa đt
Người nói trình bày đ các phn m đầu, ni dung chính và kết thúc.
Cảnh được t bao quát.
Cảnh được t c th.
S dng t ng, hình nh, ging điệu phù hp.
Ch động, t tin nn vào người nghe khi i.
Trang 64
| 1/64

Preview text:

Ngày soạn: ……………… Ngày d ạy:……………. TUẦN …..
BÀI 5: TRÒ CHUYỆN CÙNG THIÊN NHIÊN (13 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Tri thức ngữ văn (Hồi kí, hình thức ghi chép, cách kể, người kể chuyện).
- Lắng nghe tiếng nói của thiên nhiên và tâm hồn mình.
- Biện pháp tu từ Ẩn dụ, Hoán dụ.
- Văn tả cảnh sinh hoạt. 2. Về năng lực
- Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí.
- Nhận biết được chủ đề của văn bản, tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Nhận biết được biện pháp tu từ Ẩn dụ, Hoán dụ và tác dụng của chúng; vận dụng
được biện pháp tu từ khi nói và viết.
- Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt; nói và nghe về cảnh sinh hoạt.
- Biết lắng nghe tiếng nói của thiên nhiên và tâm hồn mình. 3. Về phẩm chất
- Yêu nước, nhân ái, yêu thiên nhiên, sống chan hòa với thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Một số video, tranh ảnh liên quan đến nội dung bài học. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ a) Mục tiêu
: Giúp HS
- Kết nối kiến thức từ cuộc sống vào nội dung bài học. b) Nội dung:
GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi của GV.
HS quan sát các hình ảnh trên màn chiếu suy nghĩ cá nhân và trả lời.
c) Sản phẩm: HS nêu/trình bày được Trang 1
- Nội dung của hình ảnh: Thiên nhiên quanh ta thật đẹp. Con người yêu quý và
sống hòa hợp với thiên nhiên.
- Cảm xúc của cá nhân (định hướng mở)
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Chiếu hình ảnh, yêu cầu HS quan sát và đặt câu hỏi:
? Những hình ảnh trên gợi cho em cảm xúc và mong muốn gì?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
quan sát hình ảnh và suy nghĩ cá nhân.
GV hướng dẫn HS quan sát.
B3: Báo cáo thảo luận GV:
- Yêu cầu cá nhân lên trình bày sản phẩm.
- Hướng dẫn HS báo cáo (nếu các em còn gặp khó khăn). HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét (hoạt động nhóm của HS và sản phẩm), chốt kiến thức, chuyển dẫn vào hoạt động đọc
- Viết tên chủ đề, nêu mục tiêu chung của chủ đề và chuyển dẫn tri thức ngữ văn.
Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

ĐỌC VĂN BẢN VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT
Văn bản 1: LAO XAO NGÀY HÈ
(Trích “Tuổi thơ im lặng” - DUY KHÁN) Trang 2 1. MỤC TIÊU 1.1 Về kiến thức
- Những nét tiêu biểu về nhà văn Duy Khán.
- Hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí.
- Tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
- Tác động của văn bản đến cá nhân HS. 1.2 Về năng lực
- Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi thứ nhất của hồi kí.
- Nhận biết được chủ đề của văn bản.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
- Thấy được đặc điểm chung và tác động của văn bản đến cá nhân HS. 1.3 Về phẩm chất
- Yêu nước, nhân ái, yêu thiên nhiên, sống chan hòa với thiên nhiên.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV.
- Tranh ảnh liên quan đến nhà văn Duy Khán và văn bản “Lao xao ngày hè”. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề

a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện::
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Theo em vì sao học sinh thường yêu thích và trông đợi mùa hè? Hãy nói về vẻ
đẹp của thiên nhiên hoặc một trải nghiệm đáng nhớ từ một kì nghỉ hè đã qua?
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Đọc – hiểu văn bản
Trang 3 I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về nhà văn Duy Khán và tác
phẩm “Tuổi thơ im lặng” cũng như đoạn trích “Lao xao muà hè”. b) Nội dung:
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
? Nêu những hiểu biết của em về nhà văn Tô Hoài?
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS quan sát SGK
B3: Báo cáo, thảo luận
HS trả lời câu hỏi - Duy Khán (1934 – 1993)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Tên khai sinh: Nguyễn Duy Khán
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến - Quê: Quế Võ, Bắc Ninh thức lên màn hình.
- Ông là nhà văn, nhà báo
- Năm 15 tuổi, ông nhập ngũ, làm
phóng viên chiến trường suốt hai
cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
- “Tuổi thơ im lặng” - Tác phẩm
được giải thưởng Hội nhà văn 1987,
được viết từ năm 1977 đến 1984, là
món quà ông dành tặng quê hương
và những người thân yêu. 2. Tác phẩm
a) Mục tiêu: Giúp HS Trang 4
- Khám phá tri thức Ngữ văn.
- Biết được những nét chung của văn bản (Thể loại, ngôi kể, bố cục…) b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, sử dụng KT khăn phủ bàn cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Câu trả lời, phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
1. Yêu cầu HS đọc ngữ liệu Tri thức Ngữ 2.1. Tri thức ngữ văn: văn trong SGK.
- Chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ:
- Kí là thể loại văn học coi trọng sự
? Kí là thể loại văn như thế nào? Em đã
thật và những trải nghiệm, chứng kiến
bao giờ viết nhật kí chưa? của chính người viết.
? Hồi kí là thể loại đề cập đến sự việc
- Hồi kí chủ yếu kể lại những sự việc
đang xảy ra hay đã xảy ra? Nếu được yêu mà người viết đã từng tham dự hoặc
cầu: “Kể lại một sự việc mà em đã tham
chứng kiến trong quá khứ.
dự hoặc chứng kiến trong quá khứ” thì
em sẽ nhớ lại và kể theo sự thực hay kể
- Ngôi kể trong hồi kí là ngôi thứ
theo những gì mình tưởng tượng?
nhất. Vì người kể chuyện trong hồi kí
? Trong hồi kí, ngôi kể được sử dụng là
mang hình bóng của tác giả.
ngôi thứ nhất hay ngôi thứ ba? Tại sao?
- Tư liệu được ghi chép để viết hồi kí
? Yếu tố sự thật trong hồi kí có quan
phải đảm bảo độ tin câỵ, xác thực.
trọng không? Khi viết, nguồn tư liệu về
Tuy nhiên, hồi kí là tác phẩm được
những điều có thật, đã xaỷ ra để viết nên
viết, kể, sáng tác nên người viết
tác phẩm ấy được xử lí như thế nào?
không thể bê nguyên cái có thật, từng
xảy ra ngoài đời vào văn bản mà phải
ghi sao cho thành chuyện và kể sao
cho hấp dẫn và sâu sắc.
2.2. Đọc và tìm hiểu chung:
2. Hướng dẫn cách đọc văn bản và yêu a) Đọc và tìm hiểu chú thích cầu HS đọc. - HS đọc đúng.
(Giọng đọc chậm rãi, tâm tình, kể lại
những kỷ niệm tuổi thơ ở quê hương. Chú
ý những câu văn ngắn, những khẩu ngữ,
những câu chuyện dân gian lồng vào
trong bài khi tả một loài chim nào đó, cần
đọc với giọng thích hợp.)
3. Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ: b) Tìm hiểu chung
*Nhóm 1: ? Tác phẩm “Tuổi thơ im lặng” * Tác phẩm “Tuổi thơ im lặng” được
thuộc thể loại nào? Dựa vào đâu em biết?
viết theo thể loại Hồi kí. Vì tác phẩm
*Nhóm 2: ? Nêu vị trí của văn bản “Lao là những hồi tưởng của bản thân tác
xao mùa hè” trong tác phẩm? giả.
? Xác định chủ đề của văn bản Lao xao * “Lao xao mùa hè” trích từ chương Trang 5 ngày hè.
6/29 chương của tác phẩm.
*Nhóm 3: ? Bức tranh cuộc sống trong - Chủ đề văn bản: Thể hiện tình yêu
Lao xao mùa hè” được miêu tả qua cảm với thiên nhiên và sự trân trọng, gìn
nhận của ai, theo ngôi kể nào?
giữ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh sắc
?Xác định PTBĐ của văn bản? quê hương Việt Nam.
*Nhóm 4: ? Văn bản chia làm mấy phần? * Bức tranh cuộc sống trong “Lao xao
Nêu nội dung của từng phần?
mùa hè” được miêu tả qua cảm nhận
của nhân vật “tôi”, ngôi thứ nhất.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
(xưng “tôi”, “chúng tôi”)
1. HS đọc phần tri thức Ngữ văn
- Kết hợp tự sự, miêu tả và biểu cảm.
- HS làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
* Văn bản chia làm 3 phần
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra + Đoạn1: Cảnh buổi sớm chớm hè ở phiếu cá nhân. làng quê.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm,
+ Đoạn 2: Thế giới các loài chim
thảo luận và ghi kết quả vào ô giữa của
+ Đoạn 3: Cảm xúc về những ngày hè
phiếu học tập, dán phiếu cá nhân ở vị trí đã qua có tên mình.
GV theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm. 2. HS: - Đọc văn bản
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 5’
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra phiếu cá nhân.
+ 5 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm,
thảo luận và ghi kết quả vào ô giữa của
phiếu học tập, dán phiếu cá nhân ở vị trí có tên mình. GV:
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
: Trình bày sản phẩm của nhóm mình.
Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục Trang 6 sau .
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
1. Cảnh buổi sớm chớm hè ở làng quê
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Cảm nhận được bức tranh thiên nhiên mùa hè đẹp, bình dị, gần gũi.
- Thấy được tình cảm yêu mến và gắn bó vơí thiên nhiên của tác giả. b) Nội dung:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời, phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS đọc đoạn mở đầu của văn bản.
? Khung cảnh làng quê lúc sang hè được - Khung cảnh làng quê lúc sang hè
miêu tả cụ thể như thế nào?
với bao màu sắchương thơm
của các loài hoa quen thuộc, cùng
với vẻ nhộn nhịp, xôn xao, tất bật của bướm ong
? Tác giả miêu tả theo trình tự nào?
- Trình tự miêu tả: từ khái quát
?Liệt kê một số câu văn kể chuyện, miêu tả đến cụ thể...
được sử dụng trong đoạn văn?
?Âm thanh nào được tác giả chú ý nhất?
- Âm thanh Lao xao: Rất khẽ, rất
GV: Từ láy tượng thanh lao xao sẽ trở thành nhẹ, nhưng khá rõ → Sự chuyển
âm hưởng chủ đạo trong bài văn này. Trong động của đất trời, thiên nhiên làng
cái lao xao của đất trời, cỏ cây, có cả cái lao quê khi hè về
xao của tâm hồn tác giả .
?Quan sát đoạn văn thứ 2. Nhận xét về số
câu, tiếng trong các câu văn? Dụng ý của tác - Câu văn ngắn, có câu chỉ có 1 giả?
tiếng. Dụng ý: Liệt kê, nhấn mạnh
ý, thu hút sự chú ý của người đọc.
? Cảm nhận của em về cảnh này như thế - Đó là cảnh thiên nhiên ở làng nào?
quê rất đẹp, bình dị, gần gũi...
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.
GV: Theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận GV: - Yêu cầu HS trình bày Trang 7 HS:
- Trình bày sản phẩm.
- Các bạn khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong sản phẩm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 2
2. Thế giới các loài chim.
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Cảm nhận được vẻ đẹp và sự phong phú của thiên nhiên làng quê qua hình ảnh các loài chim.
- Thấy được tâm hồn nhậy cảm, sự hiểu biết và lòng yêu thiên nhiên làng quê của tác giả
- Hiểu được nghệ thuật quan sát và miêu tả chính xác, sinh động và hấp dẫn về
các loài chim ở làng quê trong bài văn. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời, phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS quan sát và đọc Phần 2 của - Duy khán không miêu tả thế giới văn bản.
các loài chim một cách tuỳ tiện mà
? Duy Khán tả loài chim theo trình tự nào.
ông xếp, phân loại chúng theo 2
nhóm: Chim hiền - Chim ác.
a. Nhóm chim hiền: ? Đọc bài đồng dao?
- Bài hát đồng dao sử dụng nhân
? Bài hát đồng dao có sử dụng phép tu từ hóa nào?
-> Gợi mối quan hệ họ hàng thân
? Việc đưa bài đồng dao vào có có ý nghĩa thuộc nơi làng quê, dễ đi vào tâm gì?
hồn trẻ thơ. Làm cho bạn đọc có
? Em còn biết các câu đồng dao khác về các cảm giác được sống trong bầu loài chim không .
không khí rất đỗi quen thuộc của văn hoá dân gian . .
- Chia lớp làm 2 đội thi tìm được nhiều các
câu đồng dao nói về các loài chim
- Phát phiếu học tập & giao nhiệm vụ:
1. Tại sao nhà văn gọi chúng là Chim hiền? - Gọi là Chim hiền vì chúng thường
Nhóm Chim hiền gồm những loài chim
xuyên mang niềm vui đến cho
nào? Tìm các chi tiết miêu tả cụ thể?
người nông dân, cho thiên nhiên cho Trang 8 đất trời
- Chim hiền gồm Chim sáo và chim tu hú :
+ Chim sáo đậu trên lưng trâu mà
hót; tọ toẹ học nói; bay đi đâu, chiều lại về với chủ .
+ Chim tu hú: báo mùa vải chín, báo mùa hè tới .
? Làm thế nào tác giả có thể miêu tả nhóm
chim hiền một cách sinh động, cụ thể như
- Miêu tả: bằng việc quan sát hình thế?
dáng, màu sắc, hoạt động... kết hợp
với trí tưởng tượng dân gian phong phú.
2. Em hiểu gì về loài chim sư hổ mang?
Tác giả đã sử dụng nghệ thuật gì ở đây?
- Hình ảnh so sánh - ẩn dụ , chỉ
Câu chuyện cổ tích về nguồn gốc của chim
những ông sư tuy tu hành nhưng bìm bịp có ý nghĩa gì.
vẫn chưa bỏ được tính ác độc, hung
dữ, nham hiểm tựa như loài rắn hổ
mang có nọc độc , mổ chết người .
GV: Thật ra điều này là do con người gán - Có lẽ dựa vào màu lông xám và
cho loài chim không được đẹp mã , lại có tập tính suốt ngày nằm trong bụi
tiếng kêu kì lạ, chứ chẳng hề liên quan đến rậm , thường kêu bịp bịp. Đặc biệt
tính nết của loài chim này. Một thể hiện sự là khi nó cất tiếng kêu thì một loạt
căm ghét cái ác, caí xấu, cái bịp bợm, nhất các loài chim ác, chim dữ xuất hiện.
là ở những kể tu hành không chót, biến
chất ... của nhân dân ta . Nguồn gốc của
cái tên chim tu hú, chim bắt cô trói cột
cũng có những câu chuyện cổ tích tương tự b. Nhóm chim ác .
3. Thống kê các loài chim dữ, ác được tả - Diều hâu, quạ, chèo bẻo, cắt ...
trong bài? Liệu đó đã là tất cả cá loài chim - Đó là 4 loài chim ác, dữ thường
ác, dữ chưa? Trong số các loài chim ác, dữ gặp ở nông thôn chứ chưa phải là tất
tác giả tập trung kể về loài chim nào?
cả các loài chim ác , dữ .
- Chim diều hâu, chim quạ và chim cắt ..
4. Cảnh diều hâu sà xuống bắt gà , cảnh gà
mẹ sù cánh liều chết đánh lại để cứu con, - Cảnh gà mẹ xù lông, xoè cánh, che
cảnh diều hâu tha gà con lên không lại bị chở cho đàn con bé dại, vừa kêu
chèo bẻo bất ngờ đánh túi bụi,... gợi cho em quang quác vừa đạp, vừa mổ, liều
những suy nghĩ cảm xúc gì? Nó gợi cho em chết đánh lại diều hâu để bảo vệ đàn
nghĩ đến câu tục ngữ nào.
con là cảnh hiếm gặp ở làng quê.
Cảnh này gợi cho người đọc nghĩ
đến sự cạnh tranh sinh tồn giữa các
loài chim hiền, chim ác. Không Trang 9
những thế nó khiến cho người đọc
liên hệ đến tình mẹ con, đến tình
thương con đã biến thành sức mạnh
liều mạng ntn ngay trong thế giới các loài chim.
- Cảnh diều hâu tha ga con lên chưa
kịp ăn thì đã bị chèop bẻo bất ngờ
tập kích, đánh đuổi ráo riết.
- Nó chứng minh cho câu tục ngữ
Kẻ cắp gặp bà già” hay câu danh
ngôn “Cao nhân thất hữu cao nhân
trị” (Người giỏi còn có người giỏi hơn)
5. Câu tục ngữ Lia lia, láu láu (chấp cha,
chấp chới) như quạ dòm chuồng lợn có ý - Quạ là loài vật kém cỏi, hèn hạ và
nghĩa gì? Thông qua loài quạ (trong câu tục bẩn thỉu và vì thế đáng ghét đáng
ngữ) khiến em nghĩ đến loài người nào khinh hơn diều hâu. Câu tục ngữ tả
trong xã hội? Thái độ của tác giả với loài rất đúng tư thế, động tác của loài chim này ntn .
quạ khi đậu, dòm vào chuồng lợn để kiếm mồi.
- Làm cho người đọc nghĩ đến
những con người có tính cách giống như loài quạ.
- Thể hiện trong cách gọi là chim ác, dữ .
6. Tại sao tác giả gọi chim chèo bẻo là
chim trị ác? Chèo bẻo đã chứng tỏ là chim - Vì đây là loại chim dám đánh lại
trị ác qua những đặc điểm nào về hình dáng các loại chim ác, chim xấu.
và hoạt động? Tình cảm thái độ của tác giả - Hình dáng: Như những mũi tên với loài chim này? đen hình đuôi cá.
- Hoạt động: Lao vào đánh diều hâu
túi bụi khiến diều hâu phải thả con mồi, hú vía.
+ Vây tứ phía đánh quạ. Có con quạ chết đén rũ xương .
+ Cả đàn vây vào đánh chim cắt để
cứu bạn, khiến cắt rơi xuống, ngắc ngoái.
- Tác giả muốn thể hiện thiện cảm
của mình với loài chim này; ca ngợi
7. Qua đây em rút ra được bài học gì về hành động dũng cảm của chèo bẻo.
cách sống ở đời? Em có nghĩ đến câu ca
dao nào nói về bài học này không .
- Dù có mạnh khoẻ đến đâu, gây tội
ác thì nhất định sẽ bị trừng trị, bị Trang 10
thất bại. Sức mạnh của tinh thần
đoàn kết, cộng đồng sẽ làm cho sức
mạnh gấp bội, biến yếu thành mạnh
và giành chiến thắng. Đó không chỉ
là quy luật tự nhiên, của các loài
chim mà của chính loaì người. Một
lần nữa triết lí dân gian lại thấp
thoáng hiện lên trong thâm tâm, thấm thía.
- Các câu tục ngữ, thành ngữ dân
8. Sự khác biệt trong thái độ của nhân vật gian: “Ở hiền gặp lành”, “Ác giả,
“tôi” đối với chèo bẻo, quạ, diều hâu và ác báo”, “Gieo gió, gặt bão”.
chim cắt giúp em hiểu gì thêm về nhân vật
này? Những hiểu biết và cảm nhận của em - Sự khác biệt trong thái độ của
về các loài chim có gì giống và khác với nhân vật “tôi” đối với chèo bẻo, nhân vật “tôi”
quạ, diều hâu và chim cắt cho thấy
nhân vật tôi rất am hiểu về tập tính
của các loài chim, có sự quan sát kĩ lưỡng với từng loài.
- Giống nhau: cảm nhận của em
cũng giống với nhân vật tôi, mỗi
loài chim có đặc tính khác nhau, có
loài chim hiền, có loài chim hung dữ.
- Khác nhau: nhân vật tôi có sự am
hiểu sâu sắc từ tự quan sát tự nhiên
và kinh nghiệm có được khi sống ở
? Qua đây em có hiểu biết gì về tác giả Duy vùng quê. Khán?
- Tác giả vừa là người có khả năng
B2: Thực hiện nhiệm vụ
quan sát rất tinh tế, vừa là người có HS:
tình cảm gắn bó thân thiết với làng
- 2 phút làm việc cá nhân quê và thiên nhiên .
- 3 phút thảo luận bàn và hoàn thành phiếu học tập.
GV: Theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận
xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). Trang 11
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ làm việc và sản phẩm của các nhóm.
- Chốt kiến thức lên màn hình, chuyển dẫn sang mục sau.
3. Cảm xúc về những ngày hè đã qua
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Cảm nhận khung cảnh bình dị, đầm ấm và rất đỗi yên bình trong những ngày hè treen quê hương.
- Thấy được cảm xúc vui sướng, hạnh phúc khi được trải qua những mùa hè êm
đềm, bình yên ở quê hương b) Nội dung:
- HS làm việc cá nhân, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS đọc phần cuối của văn bản.
?Kỉ niệm những ngày hè trên quê hương
được gơị tả cụ thể như thế nào?
- Những buổi tắm suối sau nhà.
- Ăn cơm trên manh chiếu trải ở giữa sân.
?Liệt kê một số câu văn miêu tả và biểu - Ngủ ở hiên nhà.
cảm được sử dụng trong đoạn văn?
? Theo em tác giả hồi kí đã thể hiện những
cảm xúc gì khi kể về những ngày hè đã - Tác giả đã thể hiện cảm xúc vui qua?
sướng, hạnh phúc, khoan khoái,
bâng khuâng khi tận hưởng cái
không khí riêng của ngày hè êm
đềm, bình yên trên quê hương.
? Qua đây bồi dưỡng cho em tình cảm nào? - Tình yêu thiên nhiên, tình cảm
trân trọng những kỉ niệm tuổi thơ.
? Từ nội dung vừa tìm hiểu, em hãy khái
quát lại chủ đề của văn bản “Lao xao mùa
- Chủ đề văn bản: Thể hiện tình yêu hè”.
với thiên nhiên và sự trân trọng, gìn
Chủ đề văn bản thể hiện tình yêu thiên
giữ vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh sắc
nhiên, cuộc sống ngày hè qua chuỗi hồi quê hương Việt Nam.
ức của tác giả; bức tranh sinh hoạt ngày
hè; cái lao xao cuar cuộc sống ngày hè...
Những dòng văn lan tỏa cảm xúc lao xao,
rộn ràngtrong lòng người đọc khi nghĩ về
tuổi thần tiên tuyệt vời trong khung trời
Trang 12
cổ tích của chính mình.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS
: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.
GV: Theo dõi, hỗ trợ cho HS (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận GV: - Yêu cầu HS trình bày HS:
- Trình bày sản phẩm.
- Các bạn khác theo dõi, quan sát, nhận xét, bổ sung (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
- Nhận xét, chỉ ra những ưu điểm và hạn
chế trong sản phẩm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục Tổng kết.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) III. Tổng kết - Chia nhóm lớp theo bàn 1. Nghệ thuật - Phát phiếu học tập. - Sự quan sát tinh tế - Giao nhiệm vụ nhóm:
- Vốn hiểu biết phong phú
? Em học tập được nghệ thuật miêu tả về
- Miêu tả, kể chuyện lồng trong cảm
kể chuyện của tác giả trong văn bản Lao
xúc và thái độ của tác giả. xao? 2. Nội dung
? Nội dung chính của văn bản?Tình cảm
- Bức tranh mùa hè đẹp, bình dị,
nào được khơi dậy trong em khi tiếp xúc
nhiều màu sắc, sống động cùng thế
với thế giới các loài vật “Lao xao”? giới các loài chim.
- Tình cảm yêu quí các loài vật
B2: Thực hiện nhiệm vụ
quanh ta, yêu làng quê, yêu DT. HS:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và
đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo Trang 13 giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau. HĐ 3: Luyện tập
a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên giao bài tập cho HS
Bài tập: Chia sẻ với bạn ấn tượng và * Ấn tượng và cảm xúc:
cảm xúc của em sau khi đọc “Lao xao - Bài văn giúp em được chiêm ngưỡng ngày hè” của Duy Khán?
bức tranh mùa hè đẹp, bình dị, nhiều
B2: Thực hiện nhiệm vụ
màu sắc, sống động trên làng quê Việt GV hướng dẫn HS: Nam.
- Bày tỏ ấn tượng, cảm xúc của bản - Bài văn đem đến cho em hiểu biết thú thân.
vị về đặc điểm, tập tính, hình dáng của
HS trả lời câu hỏi. một số loài chim.
B3: Báo cáo, thảo luận:
- Bằng khả năng quan sát tinh tế, tỉ mỉ,
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm hiểu biết về các loài chim, tác giả đã của mình.
miêu tả thế giới loài chim vô cùng sống
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh động.
giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu ... cần).
B4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá
bài làm của HS bằng điểm số.
HĐ 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
Sản của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV giao nhiệm vụ
? Hãy ghi lại những cảm xúc của bản thân em về một khung cảnh đẹp mà em yêu
thích trên quê hương em vào một buổi sớm mai?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS xác nhiệm vụ và viết bài.
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và thực hiện bài viết. Trang 14
B3: Báo cáo, thảo luận
GV
hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn. (Qua Zalo hoặc Gmail)
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có)).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau:
+ Đọc kĩ lại văn bản và nắm chắc nội dung, nghệ thuật đặc sắc của văn bản.
+ Tập ghi chép lại những kỉ niệm đáng nhớ của bản thân qua cuốn nhật kí nhỏ.
+ Đọc trước và soạn Văn bản: “Thương nhớ bầy ong
Văn bản 2: THƯƠNG NHỚ BẦY ONG
(Trích “Tổ ong trại ”)
Huy Cận I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Những nét tiêu biểu về nhà thơ Huy Cận.
- Đặc điểm của hồi kí
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản
- Nhận biết được hình thức ghi chép, cách kể sự việc, người kể chuyện trong ngôi thứ nhất của hồi kí
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
3. Về phẩm chất: - Yêu thiên nhiên
- Giữ gìn, nâng niu kỷ niệm tuổi thơ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị: - SGK, SGV.
- Tranh ảnh về tác giả Huy Cận và văn bản “Thương nhớ bầy ong” - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
2. Học liệu: văn bản “Thương nhớ bầy ong”
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề

a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Trang 15
1. Đã bao giờ em phải chia tay mãi mãi với một con vật nuôi, một đồ chơi, một
vật dụng …hết sức thân thiết đối với mình? Cảm xúc của em khi ấy như thế nào?
2. Chia sẻ hiểu biết của em về nghề nuôi ong và tình cảm của người nuôi ong
với bầy ong của mình.
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Đọc – hiểu văn bản
I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a. Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về nhà Huy Cận và tác phẩm
“Hồi kí song đôi” cũng như đoạn trích “Thương nhớ bầy ong” b. Nội dung:
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh, phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Huy Cận (1919-2005)
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi - Quê: Hà Tĩnh
? Nêu những hiểu biết của em về nhà thơ Huy Cận? - Ông làm thơ và nổi tiếng
B2: Thực hiện nhiệm vụ
từ trước CMT8/1945; ngoài HS quan sát SGK
làm thơ, ông còn viết văn
B3: Báo cáo, thảo luận
xuôi, tiểu luận và phê bình
HS trả lời câu hỏi văn học.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt kiến thức lên màn hình. 2. Tác phẩm
a.Mục tiêu: Giúp HS
- Biết được những nét chung của văn bản (Thể loại, ngôi kể, bố cục…) b.Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi cho HS thảo luận nhóm.
- HS suy nghĩ cá nhân để trả lời, làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c. Sản phẩm: phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. thích
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ: - HS đọc đúng. Trang 16
?Cho biết thể loại và ngôi kể của đoạn trích. Dựa
vào đâu để em nhận biết? b) Tìm hiểu chung
? Dựa vào những từ ngữ chỉ thời gian và mạch cảm - Thể loại: kí
xúc của nhân vật “tôi”, hãy cho biết văn bản chia - Ngôi kể thứ nhất
làm mấy phần? Nêu nội dung của từng phần?
(lời kể của nhân vật tôi)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Văn bản chia làm 2 phần: HS:
+Phần 1: Từ đầu đến “cày - Đọc văn bản
ải” => Bầy ong trong kí ức
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 3’
tuổi thơ của nhân vật “tôi”
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra phiếu cá trước ngày ông mất. nhân. + Phần 2: phần còn lại
+ 3 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm, thảo luận và
=>Bầy ong trong kí ức tuổi
ghi kết quả vào ô giữa của phiếu học tập
thơ của nhân vật “tôi” sau GV: ngày ông mất.
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
: Trình bày sản phẩm của nhóm mình. Theo dõi,
nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
3. Bầy ong trong kí ức tuổi thơ của nhân vật “tôi” trước ngày ông mất
a.Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm được những chi tiết kể về bầy ong và cảm xúc của nhân vật “tôi” trước ngày ông mất b.Nội dung:
- GV sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
- HS trình bày sản phẩm, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
c. Sản phẩm: phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Những đõ ong:
Đọc đoạn văn từ đầu đến “mê xem không thôi”, + Ngày xưa, ông nuôi nhiều trả lời các câu hỏi:
ong, đằng sau nhà có 2 dãy đõ
-Tìm những chi tiết kể về bầy ong ngày xưa. ong mật Trang 17
-Tìm những chi tiết kể về nhân vật “tôi” với + Sau nhà có 2 đõ ong sây lắm bầy ong.
+ Chiều lỡ buổi, ong bay họp
- Nhận xét về cảm xúc của nhân vật “tôi” tại đàn trước đõ thời điểm đó.
=>nhiều, sung túc, rất vượng
B2: Thực hiện nhiệm vụ - Nhân vật tôi:
- Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu + Hay ra xem ong họp đàn cá nhân.
+ Nhiều khi bị ong đốt nhưng
- Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết quả ra phiếu mê xem không thôi
học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
=> vui vẻ, hứng khởi, mê đắm
GV hướng dẫn HS thảo luận (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét,
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng
nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 2
4. Bầy ong trong kí ức tuổi thơ của nhân vật “tôi” sau ngày ông mất.
a.Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm được những chi tiết kể về bầy ong và cảm xúc của nhân vật “tôi” trước ngày ông mất
- Rút ra bài học cho bản thân từ nội dung văn bản b.Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c. Sản phẩm: phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Những đõ ong: - Chia nhóm.
+ Sau ngày ông chết, cha và
- Phát phiếu học tập số 2 & giao nhiệm vụ:
chú còn nuôi một ít đõ, nhưng
Đọc đoạn văn từ “Buồn lắm” đến “với bầy ong không vượng như xưa
trại”, trả lời các câu hỏi:
+ Mấy lần ong trại, một phần
1. Tìm những chi tiết kể về bầy ong.
đàn ong dời xa bỏ tổ nhà mang
2. Tìm chi tiết nói về cảm xúc của nhân vật tôi : theo ong chúa, chú và mọi
+ Khi ong trại quay về đõ
người ném đất vụn để bầy ong + Khi đàn ong bay đi bay về đõ. Trang 18
+ Tác giả sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
+ Có lần ong bay lên cao và
3. Em có nhận xét gì về bầy ong, cảm xúc của mất hút trong chốc lát.
nhân vật tôi và tác dụng của biện pháp nghệ
=>Đàn ong ít hơn, bay đi, rời đi
thuật được sử dụng trong đoạn? - Nhân vật tôi:
B2: Thực hiện nhiệm vụ
+ Buồn lắm, cái buồn của chiều HS: quê, của không gian
- 2 phút làm việc cá nhân
+ Những lúc cả nhà đi vắng,
- 3 phút thảo luận cặp đôi và hoàn thành phiếu
còn buồn đến nỗi khóc một học tập.
mình…như trời hạ xuống
B3: Báo cáo, thảo luận
+ Một lần, ở nhà một mình thấy GV:
ong trại không làm gì được, chỉ - Yêu cầu HS trình bày.
nhìn theo buồn không nói được.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
+ Cái buồn của đứa trẻ rộng lón HS
đến bao nhiêu, các thi sĩ văn
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày sản phẩm.
nhân đã ai nói đến chưa?
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, + Nhìn ong trại đi, tưởng như
bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
một mảnh hồn tôi đã san đi nơi
B4: Kết luận, nhận định (GV) khác.
- Nhận xét về thái độ làm việc và sản phẩm của
=>Buồn, yêu thương, luyến tiếc các nhóm.
bầy ong với cả trái tim mình
- Chốt kiến thức lên màn hình, chuyển dẫn sang - Nghệ thuật: so sánh =>nhấn mục sau.
mạnh nỗi buồn của nhân vật tôi
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) III. Tổng kết - Chia nhóm lớp theo bàn 1. Nghệ thuật - Giao nhiệm vụ nhóm:
- Kết hợp giữa kể việc với miêu
? Nhận xét về nghệ thuật kể chuyện ? tả và biểu cảm
(Lưu ý: các từ ngữ chỉ thời gian, trình tự kể,
- Sử dụng các từ ngữ chỉ thời sử dụng ngôi kể…)
gian, không gian làm cho sự
? Nội dung chính của văn bản “thương nhớ
việc, cảm xúc của nhân vật xác bầy ong”?
thực hơn, phù hợp với tâm lí
? Từ cảm xúc của của nhân vật “tôi” với bầy lứa tuổi.
ong, theo em, tác giả muốn gửi gắm đến 2. Nội dung chúng ta thông điệp gì?
- Hồi ức của nhân vật tôi về
B2: Thực hiện nhiệm vụ
những đõ ong của gia đình HS:
mình khi còn nhỏ. Kèm theo đó
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
là những nỗi buồn, luyến tiếc
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ và đi khi chúng rời xa.
đến thống nhất để hoàn thành phiếu học 3. Ý nghĩa tập).
Những vật vô tri vô giác đều có
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận
một linh hồn, nó vương vấn với
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
hồn ta và khiến ta yêu mến.
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận nhóm, Trang 19
HS nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn. GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau.
Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập để khắc sâu kiến thức b) Nội dung:
- GV giao bài tập cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d. Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên Bài 1: giao bài tập cho HS
Vừa kể việc, vừa kể cảm xúc,
Bài 1: Để tái hiện lại quá khứ một cách chân
suy tư của mình trước sự việc ấy
thực, sinh động người viết hồi kí có thể tập Bài 2:
trung kể lại sự việc, cũng có thể vừa kể lại sự
cách quan sát tỉ mỉ, thể hiện
việc vừa kể lại cảm xúc, suy tư của mình trước những hiểu biết về đặc điểm loài
sự việc ấy. Theo em, Thương nhớ bày ong
ong, cách cảm nhận về thiên
thuộc trường hợp nào trong hai trường hợp
nhiên, loài vật vô cùng tinh tế và
trên? Dựa vào đâu có thể khẳng định như vậy? phát hiện ra những điều sâu sắc:
Bài 2: Em có nhận xét gì về cách quan sát,
mọi vật đều mang trong nó một
cảm nhận thiên nhiên, loài vật của nhân vật
linh hồn, gần gũi và thân thuộc “tôi”? với con người.
Bài 3: Đọc Thương nhớ bày ong, có bạn Bài 3:
khẳng định rằng nhân vật cậu bé xưng “tôi”,
Nhân vật “tôi” chính là tác giả
trong văn bản chính là tác giả Cù Huy Cận, Huy Cận
một số bạn khác lại cho là không phải như
vậy. Cho biết ý kiến của em về các nhận định trên.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách
trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ
để trình bày, HS khác theo dõi, nhận xét, đánh Trang 20
giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học b) Nội dung: - GV ra bài tập - HS làm bài tập
c) Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập)
Viết 1 đoạn văn kể về cảm xúc của em khi phải rời xa một thứ đồ vật, con vật nuôi.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau: Tìm
hiểu về nhà thơ Trần Đăng Khoa, đọc và tìm hiểu bài thơ “Đánh thức trầu”.
ĐỌC KẾT NỐI CHỦ ĐIỂM
Văn bản 3: ĐÁNH THỨC TRẦU
Trần Đăng Khoa I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Nhà thơ Trần Đăng Khoa
- Tình cảm gắn bó, nâng niu, trân trọng của con người với thiên nhiên
2. Về năng lực:
- Nhận biết được chủ đề của văn bản
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
- Liên hệ kết nối với văn bản Lao xao ngày hè và Thương nhớ bầy ong để hiểu hơn
về chủ điểm “Trò chuyện cùng thiên nhiên”
3. Về phẩm chất:
- Yêu thiên nhiên, yêu thương con người
- Giữ gìn, nâng niu, bảo vệ thiên nhiên
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị:
- Tranh ảnh về tác giả Trần Đăng Khoa, .. Trang 21 - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
2. Học liệu: bài thơ “Đánh thức trầu”
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề

a. Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b. Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
? Em đã đọc, học bài thơ nào của nhà thơ Trần Đăng Khoa? Nội dung của bài thơ đó?
? Chia sẻ những thông tin em đã tìm hiểu về nhà thơ Trần Đằn Khoa
B2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
2.1 Đọc – hiểu văn bản I. TÌM HIỂU CHUNG
a.Mục tiêu: Giúp HS nhận diện được những đặc điểm cơ bản của bài thơ b. Nội dung:
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi
c. Sản phẩm: Thông tin học sinh tìm hiểu được
d. Tổ chức thực hiện HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. thích
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ: - HS đọc đúng.
? Cho biết thể thơ và phương thức biểu đạt của bài thơ. b) Tìm hiểu chung
? Bài thơ được chia làm mấy phần? Nêu nội dung - Thể loại: 5 chữ của từng phần?
- Bài thơ chia làm 2 phần:
B2: Thực hiện nhiệm vụ +Phần 1: Khổ thơ đầu HS: =>Lời hát của bà. - Đọc văn bản + Phần 2: phần còn lại
- Làm việc cá nhân 2’, nhóm 3’
=>Lời gọi trầu của em bé
+ 2 phút đầu, HS ghi kết quả làm việc ra phiếu cá nhân.
+ 3 phút tiếp theo, HS làm việc nhóm, thảo luận và
ghi kết quả vào ô giữa của phiếu học tập GV: Trang 22
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
: Trình bày sản phẩm của nhóm mình. Theo dõi,
nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT
1. Lời hát của bà
a.Mục tiêu: Giúp HS b.Nội dung:
- GV sử dụng kỹ thuật đặt câu hỏi
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm để hoàn thiện nhiệm vụ.
c. Sản phẩm: phiếu học tập của học sinh
d. Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Lời của em bé với trầu qua Đọc khổ thơ 1:
cách xưng hô “tao”- “mày”
? Đây là lời của ai nói với ai?
- Nghệ thuật: nhân hóa, điệp từ
? Em có nhận xét gì về cách nói đó?
=> Thể hiện sự thân mật, coi
? Chỉ ra những biện pháp nghệ thuật được sử
thiên nhiên như người bạn
dụng trong khổ thơ và nêu tác dụng?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Làm việc cá nhân 2 phút, ghi kết quả ra phiếu cá nhân.
- Thảo luận nhóm 5 phút và ghi kết quả ra
phiếu học tập nhóm (phần việc của nhóm mình làm).
GV hướng dẫn HS thảo luận (nếu cần).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu đại diện của một nhóm lên trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện 1 nhóm lên bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận xét, Trang 23
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của
từng nhóm, chỉ ra những ưu điểm và hạn chế trong HĐ nhóm của HS. - Chốt kiến thức
2. Lời gọi cậu bé với trầu
a.Mục tiêu: Giúp HS
- Thấy được tình cảm của cậu bé đối với trầu và với người thân.
- Thấy được cách đối xử với cây cối trong vườn của người dân quê. b.Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c. Sản phẩm: Phiếu học tập
d. Tổ chức thực hiện: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Chia nhóm. Từ ngữ Nhận xét
- Phát phiếu học tập số 2 & giao nhiệm Thời điểm Buổi tối vụ: đánh thức
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) Cách Mày, tao Mộc mạc,
Đọc K2,3,4 và hoàn thành phiếu học xưng hô gần gũi tập số 2 Lí do Bà vừa đến, Từ ngữ Nhận xét đánh thức muốn có Thời điểm mấy lá trầu đánh thức Lời đánh -Đã ngủ rồi Nhẹ Cách xưng thức hả trầu? nhàng, hô -Trầu oi hãy thân thiết Lí do đánh tỉnh lại! giống như thức Mở mắt người bạn Lời đánh xanh ra nào thức -Đã dậy Mong muốn chưa hả khi đánh trầu? thức Mong -Mong trầu Tôn Nghệ thuật muốn khi tỉnh lại, trọng, sử dụng
đánh thức nghe được, nâng niu, trong 3 khổ thấy được, bảo vệ thơ, tác cho xin vài trầu dụng lá trầu -Trầu đừng lụi tàn Nghệ Nhân hóa, Trang 24 Tình cảm -Với bà và mẹ: thuật sử điệp từ của cậu bé -Với cây trầu: dụng với trầu trong 3
B2: Thực hiện nhiệm vụ khổ thơ, HS: tác dụng
- 5 phút làm việc cá nhân Tình cảm -Với bà và mẹ: Yêu
- 7 phút thảo luận nhóm và hoàn thành của cậu thương phiếu học tập. bé với Với cây trầu: Yêu
B3: Báo cáo, thảo luận trầu
thương, trân trọng, nâng GV: niu, bảo vệ - Yêu cầu HS trình bày.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát,
nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ làm việc và sản phẩm của các nhóm.
- Chốt kiến thức lên màn hình, chuyển dẫn sang mục sau.
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) III. Tổng kết - Chia nhóm lớp theo bàn 1. Nghệ thuật - Giao nhiệm vụ nhóm:
- Ngôn ngữ mộc mạc, giản dị
? Nhận xét về nghệ thuật của bài thơ ?
- Giọng thơ nhẹ nhàng, thủ thỉ, thân
(ngôn ngữ thơ, thể thơ, biện pháp nghệ mật thuật…) - Nghệ thuật nhân hóa
? Nội dung chính của bài thơ? 2. Nội dung
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Em bé trò chuyện với trầu như một HS: người bạn
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
- Thể hiện tình yêu với bà, với mẹ, yêu
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ
thiên nhiên, tôn trọng thiên nhiên
và đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu học tập).
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo
luận nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận HS:
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận
xét và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn. Trang 25 GV:
- Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau.
Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
-Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập để khắc sâu kiến thức b) Nội dung:
- GV giao bài tập cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d, Tổ chức thực hiện
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao - Muôn loài đều có suy nghĩ, cảm bài tập cho HS
xúc, tình cảm riêng của nó. Con
? Từ câu hát của người bà cũng như lời
người nên tôn trọng, đối xử bình
đánh thức trầu của cậu bé trong bài thơ, em
đẳng, thân thiết và hòa mình cùng
nghĩ thế nào về quan niệm “Con người là với muôn loài.
chúa tể của muôn loài”
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng
cách trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại
chỗ để trình bày, HS khác theo dõi, nhận
xét, đánh giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học b) Nội dung: - GV ra bài tập - HS làm bài tập
c) Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh
d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: (GV giao bài tập) Trang 26
Kể những việc mà em và các bạn đã làm để chăm sóc và bảo vệ môi trường
xung quanh (ở nhà, ở trường, nơi công cộng)
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc
nộp bài không đúng qui định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
ĐỌC MỞ RỘNG THEO THỂ LOẠI
Văn bản 4: MỘT NĂM Ở TIỂU HỌC
(Trích “Hồi kí Nguyễn Hiến Lê”)
Nguyễn Hiến Lê I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Những nét tiêu biểu về tác giả Nguyễn Hiến Lê, tác phẩm “Hồi kí Nguyễn Hiến Lê” và văn bản.
- Người kể chuyện ở ngôi thứ nhất.
- Tính chất của hồi kí được thể hiện trong văn bản.
2. Về năng lực:
- Xác định được ngôi kể trong văn bản “Một năm ở Tiểu học”.
- Nhận biết được ngôi kể, cách kể và hình thức kể trong hồi kí.
- Phân tích được diễn biến sự việc.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản.
3. Về phẩm chất: - Yêu thiên nhiên
- Giữ gìn, nâng niu kỷ niệm tuổi thơ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị: - SGK, SGV.
- Tranh ảnh về tác giả Nguyễn Hiến Lê và văn bản “Một năm ở Tiểu học” - Máy chiếu, máy tính.
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
2. Học liệu: văn bản “Một năm ở Tiểu học”
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HĐ 1: Xác định vấn đề
a) Mục tiêu
: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời. Trang 27
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Em hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ và đẹp đẽ trong những năm tháng tuổi thơ của
mình? Bây giờ, khi nhớ lại, em có những cảm xúc và suy nghĩ như thế nào về kỉ niệm đó?
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định (GV):

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới.
2. HĐ 2: Hình thành kiến thức mới
I. TÌM HIỂU CHUNG 1. Tác giả
a) Mục tiêu: Giúp HS nêu được những nét chính về tác giả Nguyễn Hiến Lê và
tác phẩm “Hồi kí Nguyễn Hiến Lê” cũng như đoạn trích “Một năm ở Tiểu học”. b) Nội dung:
- Hs đọc, quan sát SGK và tìm thông tin.
- GV hướng dẫn HS đọc văn bản và đặt câu hỏi
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Nguyễn Hiến Lê (1912 – 1984)
- Yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu hỏi
- Ông là học giả, nhà văn, dịch
? Nêu những hiểu biết của em về tác giả
giả, nhà ngôn ngữ học, nhà giáo Nguyễn Hiến Lê?
dục và hoạt động văn hóa độc lập
B2: Thực hiện nhiệm vụ Việt Nam. HS quan sát SGK
- Có 120 tác phẩm thuộc nhiều lĩnh
B3: Báo cáo, thảo luận vực.
HS trả lời câu hỏi
- Các tác phẩm chính: Hồi kí
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Nguyễn Hiến Lê, Đắc nhân tâm
Nhận xét câu trả lời của HS và và chốt
(dịch), Quẳng gánh lo đi mà vui
kiến thức lên màn hình.
sống (dịch), Các cuộc đời ngoại hạng (dịch)… Trang 28 2. Tác phẩm
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Biết được những nét chung của văn bản (thể loại, ngôi kể, bố cục…) b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, HS thảo luận nhóm.
- HS làm việc nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
a) Đọc và tìm hiểu chú thích
- Hướng dẫn cách đọc & yêu cầu HS đọc. - HS đọc đúng.
- Chia nhóm lớp, giao nhiệm vụ: b) Tìm hiểu chung
? “Hồi kí của Nguyễn Hiến Lê” thuộc thể loại - Tác phẩm thuộc thể loại hồi
nào? Dựa vào đâu em nhận ra điều đó? kí.
? Văn bản sử dụng ngôi kể nào? Dựa vào đâu
em nhận ra ngôi kể đó? Lời kể của ai?
- Sử dụng ngôi thứ nhất (lời kể
? Văn bản chia làm mấy phần? Nêu nội dung của tác giả - xưng “tôi”). của từng phần?
- Văn bản chia làm 3 phần
B2: Thực hiện nhiệm vụ
+ P1: Từ đầu … phồng ở trước bụng. HS: → Mẹ trong hồi ức - Đọc văn bản
+ P2: Tiếp … đổi cuối khác: - Làm việc nhóm 5’
Những kỉ niệm một năm ở tiểu
HS làm việc nhóm, thảo luận và ghi kết quả học: vào phiếu học tập.
+ P3: Cảm xúc và suy nghĩ của GV: tác giả.
- Chỉnh cách đọc cho HS (nếu cần).
- Theo dõi, hỗ trợ HS trong hoạt động nhóm.
B3: Báo cáo, thảo luận
HS
: Trình bày sản phẩm của nhóm mình.
Theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn Trang 29 (nếu cần). GV:
- Nhận xét cách đọc của HS.
- Hướng dẫn HS trình bày bằng cách nhắc lại từng câu hỏi.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét về thái độ học tập & sản phẩm học tập của HS.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn vào mục sau.
II. TÌM HIỂU CHI TIẾT 5.
Hình ảnh mẹ trong hồi ức
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm được những chi tiết nói mẹ trong hồi ức, từ đó, lí giải vì sao nhân vật
“tôi” có thể bỏ bê việc học trong suốt một niên học. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT trình bày 1 phút. - HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày câu trả lời, theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) - Chi tiết:
? Tìm những chi tiết miêu tả người mẹ trong + Đi từ sáng sớm, tối mịt mới hồi ức của tác giả. về
? Nhận xét về cách sử dụng từ ngữ. + Không biết chữ
? Em thấy đây là người mẹ như thế nào?
+ Đầu năm đưa tiền mua sách
B2: Thực hiện nhiệm vụ
vở, cuối năm hỏi có được lên
Suy nghĩ cá nhân và trả lời lớp không
B3: Báo cáo, thảo luận
+ Mẹ có có ruột tượng dài, GV: đựng xu đồng và trinh
- Yêu cầu HS lên trình bày.
- NT: kể kết hợp với tả
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
=> Hình ảnh người mẹ ít học, HS: lam lũ, vất vả.
- HS trình bày câu trả lời.
- Các HS khác theo dõi, quan sát, nhận xét,
bổ sung (nếu cần) cho bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của HS.
- Chốt kiến thức & chuyển dẫn sang mục 2
6. Những kỉ niệm của một năm ở tiểu học
a) Mục tiêu: Giúp HS Trang 30
- Tìm được chi tiết kể về những kỉ niệm một năm ở tiểu học
- Rút ra bài học cho bản thân từ nội dung bài học. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, tổ chức hoạt động nhóm cho HS.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV) * Nhóm 1: - Chia nhóm.
- Ngày đi học: đi học đều, ko - Giao nhiệm vụ:
trốn buổi nào nhưng đi sớm, về
+ Nhóm 1. Tìm những chi tiết kể về việc trễ.
làm của nhân vật tôi mỗi tối. - Mỗi tối:
+ Nhóm 2: Vào ngày nghỉ, nhân vật tôi làm
+ Chơi ở cột đồng hồ, giữa ngã gì? năm, bên bờ sông
+ Nhóm 3: Tìm các chi tiết kể về việc làm
+ Ra bờ sông leo lên những
của nhân vật tôi vào mùa đông. đống hàng, hóng gió
+ Câu hỏi chung: Em có nhận xét gì về cách + Về nhà lúc có tiếng rao “bánh
kể, hình thức kể của tác giả giầy, bánh giò”
B2: Thực hiện nhiệm vụ * Nhóm 2: HS: Ngày nghỉ: 4 phút thảo luận nhóm.
+ Ra ngõ, ra Bờ Sông chơi với
GV: Dự kiến KK: câu hỏi chung trẻ con trong xóm.
- Tháo gỡ KK ở câu hỏi chung bằng cách
+ Lấy truyện Thạch Sanh,
đặt câu hỏi phụ (Tác giả đã sử dụng phương Phạm Công Cúc Hoa của bố,
thức kể hay tả, những từ ngữ, biện pháp
ngồi đọc cho cả bọn nghe.
nghệ thuật nào để tái hiện những kỉ niệm?). * Nhóm 3:
B3: Báo cáo, thảo luận
Mùa đông: Đọc truyện Tàu cho GV:
cả nhà trong, nhà ngoài nghe - Yêu cầu HS trình bày. => Nghệ thuật:
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần).
+ Kể kết hợp với tả. HS
+ Từ ngữ gợi hình, gợi cảm, từ
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày sản phẩm.
láy, động từ, tính từ
- Các nhóm khác theo dõi, quan sát, nhận + Kết hợp ngôi kể: tôi và chúng
xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần). tôi
B4: Kết luận, nhận định (GV)
=> Những kỉ niệm tuổi thơ đẹp
- Nhận xét về thái độ làm việc và sản phẩm
đẽ, hồn nhiên, tinh nghịch. của các nhóm.
- Chốt kiến thức lên màn hình, chuyển dẫn sang mục sau.
3. Những suy ngẫm hiện tại
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Tìm hiểu những suy nghĩ của nhân vật tôi hiện tại Trang 31
- Rút ra bài học cho bản thân từ nội dung bài học. b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, PP vấn đáp.
- HS làm việc cá nhân, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)

- Đáng tiếc: bỏ phí việc học.
? Nhân vật tôi đã có những suy ngẫm như
- Được lợi một chút: chạy nhảy
thế nào khi nghĩ về những kỉ niệm một năm
nhanh nhẹn hơn, sống giản dị, ở tiểu học.
tự nhiên hơn, hiểu biết trẻ bình
B2: Thực hiện nhiệm vụ dân hơn. HS:
- Làm việc cá nhân (đọc SGK, tìm chi tiết)
- HS trình bày cá nhân, HS khác theo dõi,
nhận xét và bổ sung (nếu cần) cho bạn.
GV: Hướng theo dõi, quan sát, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS báo cáo, nhận xét, đánh giá.
- Hướng dẫn HS trình bày (nếu cần). HS:
- Đại diện lên báo cáo sản phẩm của nhóm mình.
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung
(nếu cần) cho nhóm bạn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của nhóm.
- Chốt kiến thức và chuyển dẫn sang mục sau. III. Tổng kết
a) Mục tiêu: Giúp HS
Khái quát giá trị nghệ thuật và nội dung của văn bản b) Nội dung:
- GV sử dụng KT đặt câu hỏi, thảo luận cặp đôi.
- HS làm việc theo cặp, trình bày sản phẩm, quan sát và bổ sung (nếu cần)
c) Dự kiến sản phẩm: Câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
III. Tổng kết - Chia nhóm lớp theo bàn 1. Nghệ thuật - Giao nhiệm vụ nhóm: - Ngôi kể thứ nhất.
? Nêu những biện pháp nghệ thuật được - Kết hợp kể và tả Trang 32 sử dụng trong văn bản?
- Sử dụng các từ ngữ giàu giá
? Nội dung chính của văn bản “Một năm ở
trị gợi hình gợi cảm: từ láy, tiểu học”? động từ, tính từ. ? Ý nghĩa của văn bản. 2. Nội dung
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Tái hiện những kỉ niệm đẹp HS:
đẽ, hồn nhiên, rực rỡ của một
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
cậu bé tinh nghịch trong một
- Làm việc nhóm 2’ (trao đổi, chia sẻ và năm học tiểu học.
đi đến thống nhất để hoàn thành phiếu
- Suy ngẫm của nhân vật về học tập).
những được và mất qua những
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận kỉ niệm đó.
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn). 3. Ý nghĩa
B3: Báo cáo, thảo luận
Trân trọng những kỉ niệm đẹp HS: thuở ấu thơ.
- Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét và
bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: - Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
- Chuyển dẫn sang đề mục sau.
Hoạt động 3: Luyện tập a) Mục tiêu:
-Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập để khắc sâu kiến thức b) Nội dung:
- GV giao bài tập cho HS.
- HS hoạt động cá nhân để hoàn thành bài tập.
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Em hãy đối chiếu với đặc điểm của thể loại
hồi kí trong mục Tri thức đọc hiểu và hoàn
tất các câu sau (làm vào vở):
1. Một năm ở Tiểu học kể lại
1. Một năm ở Tiểu học kể lại chuỗi sự việc
chuỗi sự việc mà tác giả là
mà tác giả là người ... người kể
2. Đó là những sự việc có thật diễn ra
2. Đó là những sự việc có thật
tại…gắn với quãng đời ... của ...
diễn ra tại quê hương gắn với
3. Nhân vật xưng “tôi”, người kể chuyện
quãng đời ấu thơ của tác giả.
ngôi ... là ... trong tác phẩm và là hình bóng
3. Nhân vật xưng “tôi”, người
của tác giả Nguyễn Hiến Lê ngoài đời.
kể chuyện ngôi thứ nhất là nhân Trang 33
4. Văn bản có sự kết hợp giữa kể chuyện
vật chính trong tác phẩm và là với… và…
hình bóng của tác giả Nguyễn
B2: Thực hiện nhiệm vụ Hiến Lê ngoài đời.
- HS đọc để xác định yêu cầu của bài tập.
4. Văn bản có sự kết hợp giữa
- GV hướng dẫn HS cách làm.
kể chuyện với miêu tả và nghị
B3: Báo cáo, thảo luận luận.
- GV yêu cầu HS chữa bài tập bằng cách
trình bày sản phẩm của mình.
- HS lên bảng chữa bài hoặc đứng tại chỗ để
trình bày, HS khác theo dõi, nhận xét, đánh
giá và bổ sung (nếu cần)…
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét bài làm của HS
Hoạt động 4: Vận dụng a) Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức nội dung của bài học b) Nội dung: - GV ra bài tập - HS làm bài tập
c) Sản phẩm: Đoạn văn của học sinh d) Tổ chức thực hiện
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
: (GV giao bài tập)
Kể lại kỉ niệm ngày nghỉ hè trong năm học vừa qua của em.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn các em tìm hiểu yêu cầu của đề.
- HS đọc và xác định yêu cầu của bài tập
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm cho GV sau khi hoàn thành.
- HS làm bài tập ra giấy và nộp lại cho GV
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS, nhắc nhở những HS không nộp bài hoặc nộp bài
không đúng quy định (nếu có).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau.
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức:
- Định nghĩa, cơ chế hoạt động của các biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ.
- Tác dụng của ẩn dụ và hoán dụ trong thực tế sử dụng Tiếng Việt.
- Biết cách vận dụng được các biện pháp tu từ trên khi nói và viết. 2. Về năng lực:
- Nhận biết được biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ;
- Hiểu, phân tích, đánh giá được tác dụng của chúng; Trang 34
- Vận dụng được biện pháp tu từ trên khi nói và viết;
- Phân biệt, đánh giá được sự khác biệt của biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ với
các biện pháp tu từ đã học. 3. Về phẩm chất: - Chăm chỉ học tập. - Yêu thiên nhiên.
- Yêu nước- yêu ngôn ngữ tiếng nói dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu, máy tính, bài giảng power point. 2. Học liệu:
Sách giáo khoa, sách giáo viên, kế hoạch bài dạy, tranh ảnh; phiếu học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ Giới thiệu bài
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm kiến thức đã học về 2 biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa ở các bài trước; tạo
hứng thú, tâm thế cho học sinh;
- Hiểu được đơn vị kiến thức bài học mới về biện pháp tu từ: Ẩn dụ và hoán dụ
qua việc tạo tình huống/vấn đề học tập.
b) Nội dung
: GV yêu cầu HS quan sát hình ảnh, trả lời câu hỏi của GV.
HS quan sát các hình ảnh trên màn chiếu suy nghĩ cá nhân và trả lời.
c) Sản phẩm dự kiến
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ Hình 1: So sánh (GV)
- Gợi mở, nhắc lại kiến thức đã
học về biện pháp tu từ qua trò chơi “Ai nhanh hơn!”:
? Tìm nhanh biện pháp tu từ
được sử dụng trong 4 hình ảnh 1,2,3,4 tương ứng. - Giao nhiệm vụ: Hình 2: Nhân hóa
? Quan sát hình ảnh, thông tin
chứa trong từng hình ảnh và
nêu tên biện pháp tu từ đã học tương ứng?
- Hình 5 và 6: Đây là biện
pháp tu từ nào? Chúng có đặc điể
m, tác dụng ra sao chúng ta Hình 3: So sánh
sẽ tìm hiểu trong bài mới.
B2: Thực hiện nhiệm vụ HS: Trang 35
- Nhớ lại những nội dung nhận
biết về các biện pháp tu từ so sánh, nhân hóa đã học.
GV hướng dẫn HS hoàn thành nhiệm vụ.
B3: Báo cáo, thảo luận GV:
- Yêu cầu HS lên trình bày. Hình 4: Nhân hóa
- Hướng dẫn HS cách trình bày (nếu cần). HS:
- Trình bày kết quả làm việc
- Nhận xét và bổ sung cho bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định
(GV) Hình ảnh 5: Ẩn dụ
- Nhận xét thái độ học tập và
kết quả làm việc của HS.
- Chốt kiến thức lên màn hình.
- Chuyển dẫn sang nội dung
bài học mới: Hình ảnh 5 và 6
biện pháp tu từ ẩn dụ và hoán dụ. Hình ảnh 6: Hoán dụ
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
TÌM HIỂU TRI THỨC TIẾNG VIỆT: ẨN DỤ VÀ HOÁN DỤ
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Nhận biết được khái niệm, cơ chế hoạt động, tác dụng của biện pháp ẩn dụ và hoán dụ.
- Đặt được câu có sử dụng biện pháp tu từ ẩn dụ, hoán dụ. b) Nội dung: - GV chia nhóm cặp đôi
- HS làm việc cá nhân 2’, thảo luận 3’ và hoàn thiện nhiệm vụ nhóm.
c) Sản phẩm dự kiến Trang 36
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
- Yêu cầu HS hoàn thiện phiếu học tập.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc lại nội dung phần
“Tri thức tiếng Việt” về ẩn dụ
và hoán dụ trong SGK/ 115,
116 và hoàn thiện phiếu học PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 tập: PPTT Ẩn dụ Hoán dụ PPTT Ẩn Hoán Định
Gọi tên sự vật, Gọi tên sự vật, dụ dụ nghĩa
hiện tượng này hiện tượng này Định
bằng tên sự vật bằng tên sự vật nghĩa hiện tượng khác. hiệntượng khác. Cơ chế Cơ chế Dựa trên nét Dựa trên quan hoạt hoạt
tương đồng với hệ gần gũi với động động nó nó Tác dụng Tác
Làm tăng sức gọi Làm tăng sức
(Lưu ý: Ví dụ tìm trong các dụng
hình, gọi cảm cho gọi hình, gọi văn bản vùa học) sự diễn đạt cảm cho sự diễn
- Suy nghĩ và hoàn thiện kết đạt quả vào phiếu.
- GV hướng dẫn HS bám sát
yêu cầu của phiếu học tập.
B3: Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo.
- HS báo cáo sản phẩm thảo luận nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét và chốt kiến thức,
chuyển dẫn sang đề mục sau.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Thực hành nhận biết, phân tích, lí giải
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Nhận biết được các biện pháp tu từ vừa tìm hiểu.
- Phân tích được điểm giống và khác của các biện pháp tu từ: ẩn dụ và hoán dụ; so Trang 37 sánh và ẩn dụ.
- Phân tích, lí giải, so sánh, đánh giá hiệu quả của các biện pháp tu từ ẩn dụ và
hoán dụ với các biện pháp tu từ đã học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời
c) Sản phẩm dự kiến
d) Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt B1: Chuyển giao Bài tập 1: nhiệm vụ (GV) Ví dụ Hoàn thiện phiếu học So sánh Ẩn dụ tập:
“Con diều hâu “Lần này nó chửa kịp ăn, những - Tìm một câu văn có
lao như mũi tên mũi tên đen mang hình đuôi cá sử dụng biện pháp so xuống…”
từ đâu tới tấp bay đến.” sánh và một câu có sử …. …. dụng biện pháp ẩn dụ - Cái được so - Cái dùng để so sánh:
trong bài “Lao xao ngày sánh “con diều
“những mũi tên đen mang hình hè”? hâu lao” (A)
đuôi cá” (từ đâu bay đến) (B)
- Chỉ ra điểm giống và - Cái dùng để so
- Cái được so sánh: không khác nhau giữa các biện
sánh: “mũi tên lao (“những con chèo bẻo”: xuất pháp tu từ? xuống” (B) hiện ở câu tiếp sau)
B2: Thực hiện nhiệm - Từ so sánh: vụ “như”. (B)
HS đọc các văn bản, (A) như (B)
ngữ liệu trong và trả lời => Dấu hiệu chính để nhận biệt so sánh và ẩn dụ: câu hỏi. So sánh Ẩn dụ
GV hướng dẫn HS phát
- Đều dựa trên quan hệ liên tưởng tương đồng giữa hiện ra câu có biện
các sự vật, hiện tượng. pháp tu từ.
- Có đủ cái được so - Chỉ có cái dùng để so sánh.
B3: Báo cáo, thảo luận sánh (A), cái dùng (B)
HS báo cáo sản phẩm để so sánh (B), từ so thảo luận nhóm. sánh.
GV yêu cầu và hướng Bài tập 2: dẫn HS báo cáo.
a. Biện pháp ẩn dụ có trong đoạn văn:
B4: Kết luận, nhận - “Kẻ cắp hôm nay gặp bà già.” định (GV)
- “Thì ra, người có tội khi trở thành người tốt thì tốt
- Nhận xét thái độ và lắm.”
kết quả làm việc của + “Kẻ cắp”: chỉ chim chèo bẻo
HS, chuyển dẫn vào + “Bà già”: chỉ đối thủ kình địch của chim chèo bẻo HĐ sau.
(đối thủ này đã được nói đến trong đoạn văn trước chính
là diều hâu, kẻ bị bầy chim chèo bẻo đánh tơi tả.)
+ “Người có tội” và “người tốt”: chỉ chim chèo bẻo qua
việc vây đánh diều hâu, lập công cứu gà con.
b. Nét tương đồng: Trang 38
- Giữa hai từ “chèo bẻo” và “kẻ cắp” (qua cái nhìn cảm
nhận của nhân gian và cậu bé “tôi”): ban đêm, ngày
mùa thức suốt đẻmình mò như kẻ cắp.
- Giữa hai từ “diều hâu” và “bà già”: lọc lõi, ác độc
(chuyên rình mò, đánh hơi, bắt trộm gà con.)
-> Tác dụng: Làm cho cách miêu tả hình ảnh các loài
vật trở nên sinh động, thú vị, có hồn, gần gũi với đời sống con người.
Bài tập 3,4,6: Biện pháp tu từ và dấu hiệu nhận biết Ví dụ BPTT Dấu hiệu nhận biết
a. Cả làng xóm hình như (…)
b. Sau nhà có hai đõ ong “sây” lắm.
thành phố phải dùng những xe bò kéo
đọc truyện Tàu cho cả nhà trong, nhà ngoài ..
“Trầu ơi, hãy tỉnh lại/ Mở mắt xanh ra nào” Đã ngủ rồi hả trầu? Tao đã đi ngủ đâu Mà trầu mày đã ngủ.
Bài tập 3: Đều là biện pháp hoán dụ
a. “Cả làng xóm” chỉ người trong xóm.
b. “hai đõ ong” chỉ những con ong trong đõ.
c. “thành phố” chỉ người dân trong thành phố.
d. “nhà trong”, “nhà ngoài” chỉ những người thân ở
“nhà trong” và “nhà ngoài” (Mỗi nhà là một gia đình riêng)
Bài tập 4: - Cụm từ “mắt xanh” trong câu thơ:
“Trầu ơi, hãy tỉnh lại! Mở mắt xanh ra nào.”
gợi cho ta liên tưởng đến hình ảnh chiếc lá trầu.
- Phép ẩn dụ vì giữa mắt xanh và lá trầu có sự giống
nhau về hình dáng, màu sắc. Hình ảnh cây trầu được Trang 39
cảm nhận qua cái nhìn sinh động, đáng yêu “cây trầu”
giống như con người, cũng có mắt nhìn như người: khi
ngủ nhắm mắt, tỉnh giấc thì mở mắt. Bài tập 6:
- Biện pháp tu từ nhân hóa
- Dấu hiệu: Dùng từ ngữ vốn dùng để gọi, xưng hô,
miêu tả hoạt động của người cho cây trầu: + Gọi: “trầu” + Xưng hô: “tao, mày” + Hoạt động: “ngủ” Bài tập 7:
- Việc sử dụng biện pháp tu từ nhân hóa ở cả 3 văn bản
làm cho cây cối, loài vật trở nên sống động, hấp dẫn hơn.
- Quan cái nhìn trẻ thơ: các loài cây, loài vật cũng có
tình cảm, suy nghĩ như con người, rất gần gũi, đáng yêu. Viết ngắn
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Vận dụng được các kiến thức về biện pháp tu từ đã học vào nói và viết.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời
c) Sản phẩm dự kiến
d) Tổ chức thực hiện

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ (GV)
Hoa phượng vĩ trở thành biểu tượng
- Viết đoạn văn ngắn (từ 150- 200 chữ) của tuổi học trò, bởi hoa phượng nở cũng
nói về một đặc điểm riêng của một cây là lúc hè đến với tiếng ve râm ran khắp
hoa hoặc một con vật yêu thích. Trong các con đường. Các cô cậu học trò sẽ
đó có sử dụng ít nhất 1 biệp pháp nhân sung sướng vì kì nghỉ dài sắp tới còn
hóa, 1 ẩn dụ và 1 hoán dụ.
những cô cậu cuối cấp thì buồn buồn khi
B2: Thực hiện nhiệm vụ
sắp phải xa nhau...Nàng hoa phượng khi
GV hướng dẫn, định hướng HS lựa chưa nở hình tròn, mọc thành từng
chọn ra đối tượng và hình thành câu có chùm, màu xanh non nhìn giống như là
biện pháp tu từ theo yêu cầu. Chú ý cả quả của cây. Đầu tháng sáu, hoa phượng
hình thức và nội dung đoạn văn.
bắt đầu bung ra, nở rộ đỏ rực một góc
HS đọc kĩ yêu cầu đề bài, gạch chân từ trời. Những bông hoa phượng xòe ra
quan trọng và lựa chọn và thực hiện năm cánh xếp đối xứng nhau, để lộ nhị bài viết.
hoa bên trong. Cánh hoa phượng hình dẻ
B3: Báo cáo, thảo luận
quạt, mềm mại, đỏ thẫm. Bông hoa
HS báo cáo sản phẩm cá nhân.
phượng nào cũng có một cái lá vô cùng
GV yêu cầu và hướng dẫn HS báo cáo. đặc biệt mà người ta hay gọi là "lá sữa".
B4: Kết luận, nhận định (GV)
Lá sữa màu trắng, viền màu đỏ, phía gần Trang 40
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc cuống lại hơi vàng, trên lá có những
của HS, chuyển dẫn vào HĐ sau.
đường vạch màu đỏ như cố ý vẽ vào.
Nhị hoa xòe ra bốn phía, màu đỏ, cong
cong như đang làm duyên. Phượng ơi!
Có Phượng, cả trường rực rỡ sắc thắm
của ngày hè. Yêu lắm đốm lửa hồng ấy!”
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS vận dụng những kiến thức, kĩ năng, thể nghiệm
giá trị đã được học vào thực hành.
b) Nội dung: GV giao bài cho HS thực hiện (ở nhà): các bài tập còn lại.
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. Bài tập 5 *Ẩn dụ *Hoán dụ
- Kẻ cắp hôm nay gặp bà già.
- “Nhất là những lúc cả nhà đi
- Thế thì ra dây mơ, rễ má…. vắng…”
- Những mũi tên đen mang hình đuôi - “…đằng sau nhà có hai dãy đõ ong cámật…”
- Cả xóm nghe tiếng…
- Cả làng xóm hình như không ai ngủ,…
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Ôn lại kiến thức cũ và hoàn thiện các bài tập còn lại
- Sưu tầm một mẩu chuyện ngắn hoặc một đoạn thơ có sử dụng các biện pháp tu từ
đã học và nêu cảm nhận.
- Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống toàn bộ kiến thức của bài.
- GV yêu cầu học sinh về nhà hoàn thiện bài viết, chụp ảnh, scan, up lên zalo hoặc qua nhóm azota của lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn học sinh cách đưa bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS nộp bài cho GV (theo thời gian quy định)
B4: Kết luận, nhận định:
GV: - Nhận xét nội dung tiết học.
- Nhắc lại những kiến thức trọng tâm HS cần nhớ.
- Nhắc HS chuẩn bị nội dung bài tiếp theo.
-------------------------------------- VIẾT
VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang 41
- Biết viết bài văn đảm bảo các bước: chuẩn bị trước khi viết (xác định đề tài, mục
đích, thu thập tài liệu); tìm ý và lập dàn ý; viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.
- Nắm được cách viết bài văn tả cảnh sinh hoạt. 2. Về năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Lĩnh hội và vận dụng được tri thức, kĩ năng viết bài
văn tả cảnh để thực hành viết theo yêu cầu.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận, phản hồi, đánh giá về các vấn đề trong
học tập và đời sống; phát triển khả năng làm việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hiện thành thạo kĩ năng quan sát và
lựa chọn cảnh tiêu biểu để tả. Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt.
- Năng lực ngôn ngữ: Rèn kĩ năng nói trước tập thể. 3. Về phẩm chất: - Nhân ái - Chăm chỉ - Yêu nước
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu, máy tính, bài giảng power point. 2. Học liệu:
Sách giáo khoa, kế hoạch bài dạy, tranh ảnh; phiếu học tập, bảng kiểm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
GIỚI THIỆU KIỂU BÀI
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hướng chú ư cho học sinh để dẫn dắt học sinh
vào t́m hiểu kiểu bài tả cảnh sinh hoạt.
b) Nội dung: HS dưới sự hướng dẫn của GV trả lời các câu hỏi theo yêu cầu.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Văn bản “Lao GV hỏi: xao”: Bức tranh
? Sau khi học xong văn bản “Lao xao” của nhà văn Duy sinh động, phong
Khán, em hiểu biết thêm được những điều gì? phú về thế giới các
Gv cho HS quan sát một số bức tranh và yêu cầu HS gọi loài chim.
tên cho các bức tranh ấy: - Các bức tranh miêu tả cảnh sinh hoạt, cụ thể: Cảnh gia đình sum họp bên bữa cơm, cảnh một trận đá bóng, cảnh sân trường giờ ra chơi, cảnh mua bán trong siêu thị. Trang 42 - Ghi lại bằng lời văn để lưu giữ và chia sẻ với mọi người những khoảnh khắc đáng nhớ.
? Tại nơi em đang sinh sống và học tập hàng ngày hẳn là
có rất nhiều cảnh sinh hoạt thú vị đang diễn ra với bao
nhiêu khoảnh khắc đáng nhớ. Các em có thể chia sẻ với cả
lớp một khoảnh khắc mà em nhớ nhất không?
? Bằng cách nào để em có thể chia sẻ với bạn bè, người
thân những khoảnh khắc đáng nhớ mà em từng chứng kiến?
B2: Thực hiện nhiệm vụ
HS:
Nhớ lại văn bản “Lao xao”, quan sát các bức tranh,
suy nghĩ cá nhân, trả lời câu hỏi.
GV: Theo dõi, hỗ trợ HS làm việc. GV có thể đưa thêm
câu hỏi gợi mở (các bức tranh miêu tả cảnh gì?) B3: Báo cáo, thảo luận
- GV chỉ định 2 – 3 HS trả lời câu hỏi. - HS trả lời.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét câu trả lời của HS.
- GV dẫn vào bài mới để kết nối với mục “Tìm hiểu các
yêu cầu đối với bài văn tả cảnh sinh hoạt
”: Trong cuộc
sống hàng ngày có rất nhiều cảnh sinh hoạt thú vị đang
diễn ra với bao nhiêu khoảnh khắc đáng nhớ. Để có thể
chia sẻ với bạn bè, người thân những khoảnh khắc ấy, ta
có thể dùng cách ghi lại bằng lối văn tả cảnh sinh hoạt…

HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
I. TÌM HIỂU CÁC YÊU CẦU
ĐỐI VỚI BÀI VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT
a) Mục tiêu: HS nắm được khái niệm, biết được các yêu cầu đối với kiểu bài tả cảnh sinh hoạt.
- Biết cách viết bài văn tả cảnh sinh hoạt.
b) Nội dung: Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm trên phiếu học tập, Trang 43
giáo viên hướng dẫn học sinh t́m hiểu khái niệm, yêu cầu của kiểu bài tả cảnh sinh hoạt.
c) Sản phẩm: Câu trả lời, phiếu học tập sau khi HS đã hoàn thành.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ 1. Khái niệm
- GV yêu cầu học sinh đọc SGK trang - Là dùng khả năng quan sát và lời văn
128 (phần trong khung) GV chia nhóm gợi tả, làm sống lại bức tranh sinh hoạt,
lớp & giao nhiệm vụ:
giúp người đọc hình dung được rõ nét
? Thế nào là tả cảnh sinh hoạt?
về không khí, đặc điểm nổi bật của ? Lấy ví dụ minh họa? cảnh đó. ? Hoàn thành PHT: - Ví dụ:
+ Tả cảnh sum họp của gia đình em
YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂU BÀI
trong ngày nghỉ cuối tuần.
+ Cảnh thu hoạch ngày mùa. Nội dung:
+ Cảnh mua bán trong siêu thị.
+ Cảnh sân trường giờ ra chơi….. Trình tự:
2. Những yêu cầu với kiểu bài Ngôn ngữ:
YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂU BÀI Cảm xúc:
- Thời gian, địa điểm;
Nội dung: - Quang cảnh, không khí Cấu trúc chung; bài văn: - Hoạt động của con
B2: Thực hiện nhiệm vụ người trong không gian, - Làm việc cá nhân 2’. thời gian cụ thể;
- Làm việc nhóm 3’ để thống nhất ý - Những hình ảnh tiêu
kiến và ghi vào phiếu học tập. biểu, nổi bật;
B3: Báo cáo, thảo luận
Trình tự: Hợp lí ( từ xa đến gần,
- GV yêu cầu HS lên trình bày sản từ bao quát đến cụ phẩm. thể,...) HS:
- Trình bày sản phẩm nhóm. Ngôn
Sử dụng phù hợp các từ
- Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bổ ngữ:
ngữ chỉ đặc điểm, tính sung (nếu cần).
chất, hoạt động, trạng
B4: Kết luận, nhận định thái….
- GV nhận xét sản phẩm của HS và
Nêu được suy nghĩ, cảm chốt kiến thức.
Cảm xúc: nhận của người viết về - Kết nối với mục sau cảnh được miêu tả. 3 phần:
Cấu trúc - Mở bài: Giới thiệu bài văn: cảnh sinh hoạt.
- Thân bài: Miêu tả chi Trang 44
tiết theo một trình tự hợp lí.
- Kết bài: Phát biểu suy
nghĩ hoặc nêu ấn tượng chung.
II. ĐỌC VÀ PHÂN TÍCH BÀI VIẾT THAM KHẢO a) Mục tiêu:
- Đọc, hiểu được bài viết tham khảo: Tả một phiên chợ nổi ở miền Tây Nam Bộ.
- Biết phân tích được những đặc điểm cơ bản của bài văn tả cảnh sinh hoạt qua bài viết tham khảo.
- Nắm được cách viết bài văn tả cảnh sinh hoạt.
b) Nội dung: Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm trên phiếu học tập,
giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích đặc điểm kiểu bài tả cảnh sinh hoạt.
c) Sản phẩm
: Câu trả lời và sản phẩm nhóm của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Văn bản mẫu: Tả
GV yêu cầu học sinh đọc văn bản mẫu: Tả một phiên một phiên chợ nổi ở
chợ nổi ở miền Tây Nam Bộ
(SGK trang 129) miền Tây Nam Bộ:
GV chia nhóm lớp và giao nhiệm vụ cho các nhóm: - Đoạn mở bài và kết
bài của bài văn đã đáp ứng yêu cầu của bài văn tả cảnh sinh hoạt.
* Mở bài: giới thiệu cảnh sinh hoạt chợ nổi Cái Răng.
* Kết bài: phát biểu ấn tượng, cảm xúc sau khi thăm phiên chợ nổi.
- Tác giả miêu tả cảnh chợ nổi trên sông theo trình tự từ bao quát đến cụ thể.
- Bài văn gợi tả được
cử chỉ, hành động của con người gắn với thời gian, không gian
B2: Thực hiện nhiệm vụ cụ thể: các tiếng rao
HS: - Đọc SGK và trả lời câu hỏi trên các con thuyền. - Làm việc cá nhân 2’ Tác giả có sử dụng
- Làm việc nhóm 5’ để hoàn thiện nhiệm vụ. các biện pháp tu từ
GV: - Hướng dẫn HS đọc kĩ bài viết mẫu lẫn thông tin khi diễn đạt như so Trang 45
chỉ dẫn kèm theo, lưu ý khi đọc vừa tri nhận bao quát sánh, hoán dụ
toàn văn bản, vừa nắm bắt các chi tiết cụ thể về ý tưởng - Người viết có phối
lẫn cách thức miêu tả. hợp các giác quan
- Quan sát, theo dõi HS thảo luận trong khi quan sát
B3: Báo cáo thảo luận cảnh chợ nổi trên
HS: - Trả lời câu hỏi của GV sông gồm: thị giác,
- Đại diện nhóm báo cáo sản phẩm của nhóm, những HS thính giác, xúc giác.
còn lại quan sát sản phẩm của nhóm bạn, theo dõi nhóm - Người viết đã đứng
bạn trình bày và nhận xét, bổ sung (nếu cần). ở trên xuồng máy để
GV: Hướng dẫn HS cách trình bày sản phẩm nhóm. quan sát. Xuồng máy
B4: Kết luận, nhận định đi trên sông nên tác
GV: - Nhận xét: giả có thể dịch + Câu trả lời của HS chuyển, thay đổi và
+ Thái độ làm việc của HS khi làm việc nhóm có thể quan sát khung
+ Sản phẩm của các nhóm cảnh chợ nổi rõ ràng,
- Chuẩn hóa kiến thức, rút ra kinh nghiệm làm bài văn tả chi tiết.
cảnh sinh hoạt để học sinh ghi bảng:
GV kết nối với mục sau:
III. QUY TRÌNH VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Nắm được quy trình chung viết một bài văn tả cảnh sinh hoạt.
b) Nội dung: Thông qua hoạt động cá nhân, học sinh huy động hiểu biết của bản
thân nhớ lại quy tŕnh tạo lập một văn bản.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời, bài viết (có thể là từng phần, từng đoạn văn) của HS.
d) Tổ chức thực hiện: Trang 46
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bước 1: Chuẩn bị GV yêu cầu học sinh: trước khi viết.
? Nhắc lại các bước làm một bài văn nói chung? - Xác định đề tài
? Ở mỗi bước cần lưu ý điều gì? - Thu thập tư liệu
B2: Thực hiện nhiệm vụ
Bước 2: Tìm ý và lập
GV hướng dẫn HS nhớ lại kiến thức cũ. dàn ý.
HS nhớ lại kiến thức và trả lời câu hỏi của giáo viên.
Bước 3: Viết bài.
B3: Báo cáo thảo luận
Lần lượt viết mở bài,
- GV: Gọi một sinh trả lời. Trong quá trình học sinh trả thân bài, kết bài.
lời, GV có thể hỏi thêm những câu hỏi nhỏ để các em Bước 4: Xem lại,
khắc sâu kiến thức về quy trình tạo lập văn bản:
chỉnh sửa và rút kinh
? Trong bước 1, cần chuẩn bị những gì? nghiệm.
? Dàn ý của bài văn gồm mấy phần? Nội dung của từng phần như thế nào?
? Khi viết bài cần lưu ý điều gì?
? Tại sao phải kiểm tra lại văn bản sau khi viết?
- HS: Trao đổi bài với bạn, trả lời các câu hỏi của giáo viên.
Các bạn khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt kiến thức và ghi bảng.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP: VIẾT BÀI VĂN TẢ CẢNH SINH HOẠT
a) Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết bài văn tả lại một cảnh sinh hoạt tuân thủ quy trình các bước: chuẩn
bị trước khi viết (xác định đề tài, mục đích, thu thập tài liệu); tìm ý và lập dàn ý;
viết bài; xem lại và chỉnh sửa, rút kinh nghiệm.
b) Nội dung: Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, học sinh huy động
hiểu biết của bản thân thực hành viết bài theo quy tŕnh đă được GV hướng dẫn.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời, bài viết (có thể là từng phần, từng đoạn văn) của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bước 1: Chuẩn bị
GV chiếu đề bài: Hãy tả lại một cảnh sinh hoạt mà em trước khi viết.
có dịp quan sát hoặc tham dự
- Xác định đề tài
GV yêu cầu học sinh lần lượt thực hiện các nhiệm vụ - Thu thập tư liệu sau:
Bước 2: Tìm ý và lập
1. Chuẩn bị trước khi viết: dàn ý.
Lựa chọn một đề tài mà em muốn viết? Dàn ý: Trang 47
Trước khi viết em cần chuẩn bị những gì?
* Mở bài: Giới thiệu
2. Tìm ý, hoàn thành điền vào: Phiếu ý tưởng quan sát cảnh sinh hoạt được tả
và ghi chép của tôi về một cảnh sinh hoạt: ( Đã chuẩn - Cảnh sinh hoạt:….. bị trước ở nhà) - Thời gian, địa điểm:…
* Thân bài: Tả cảnh sinh hoạt: - Tả cảnh sinh hoạt chung bằng một cái nhìn bao quát: - Tả một số hình ảnh
cụ thể, nổi bật ở cự li gần:
- Tả sự thay đổi của sự vật của bức tranh sinh hoạt trong không gian, thời gian:
* Kết bài: Phát biểu cảm nghĩ hoặc nêu ấn tượng chung về cảnh sinh hoạt.
3. Lập dàn ý (tham khảo dàn ý trong SGK trang 131).
Bước 3: Viết bài.
4. Viết bài theo dàn ý cho đề tài mà em lựa chọn ( viết Lần lượt viết mở bài,
một phần hoặc vài đoạn) thân bài, kết bài.
5. Xem lại, chỉnh sửa bài làm của mình (theo yêu cầu Bước 4: Xem lại, trong bảng kiểm):
chỉnh sửa và rút kinh nghiệm.
- Đọc và sửa lại bài viết theo gợi ý trong bảng kiểm.
B2: Thực hiện nhiệm vụ GV: Trang 48
- Hướng dẫn HS đọc các gợi ý trong SGK để lựa chọn
đề tài và hoàn thiện phiếu tìm ý (đã được chuẩn bị ở nhà)
- Gợi ý HS đọc lại các văn bản: Thương nhớ bầy ong,
Lao xao ngày hè…
và bài văn ở mục Hướng dẫn phân
tích kiểu văn bản để tham khảo cách quan sát, tả cảnh
thiên nhiên, cảnh sinh hoạt.
- Lưu ý HS khi viết bài: Chia thành các đoạn, giữa các
đoạn nên dùng các từ chuyển tiếp phù hợp. Trong quá
trình tả có thể kết hợp thể hiện cảm nhận của bản thân.
- Hướng dẫn HS dùng bảng kiểm bài viết tả lại một
cảnh sinh hoạt
, lần lượt đối chiếu, rà soát lại yêu cầu
của từng phần để tự kiểm tra, điều chỉnh bài viết của bản thân.
- Tổ chức cho 2 HS trao đổi bài, dùng bảng kiểm để góp ý cho nhau
- Tổ chức cho HS thảo luận , trình bày những gì đã học
được từ quá trình viết của bản thân và từ những gì em
học hỏi được từ bạn. HS:
- Đọc những gợi ý trong SGK và lựa chọn đề tài.
- Tìm ý bằng việc hoàn thiện phiếu.
- Đọc lại các văn bản để tham khảo cách quan sát, cách tả cảnh.
- Lập dàn ý ra giấy và viết bài theo dàn ý và gợi ý của GV.
- Đọc lại bài, sửa lỗi sau khi viết: dùng bảng kiểm lần
lượt đối chiếu, rà soát lại yêu cầu của từng phần để tự
kiểm tra, điều chỉnh bài viết của bản thân.
B3: Báo cáo thảo luận
- GV: Yêu cầu HS báo cáo sản phẩm theo hình thức 2
HS ngồi cạnh nhau trao đổi bài, dùng bảng kiểm để góp ý cho nhau.
HS: Trao đổi bài với bạn, dùng bảng kiểm để góp ý cho nhau.
B4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét thái độ học tập và sản phẩm của HS.
Chuyển dẫn sang mục sau: CHỮA BÀI
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Thấy được ưu điểm và tồn tại của bài viết.
- Chỉnh sửa bài viết cho mình và cho bạn. b) Nội dung: Trang 49
-Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, GV yêu cầu HS lên bảng trình
bày bài viết của mình, HS thảo luận nhận xét, góp ý bài của bạn.
c) Sản phẩm: Bài đã sửa của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. GV yêu cầu HS xem lại bài, gọi HS lên bảng đọc
bài viết của mình. ( Có thể đọc một phần của bài viết)
2. HS nhận xét bài của bạn (đối chiếu với bảng kiểm)
3. Thảo luận tập thể: Trình bày những gì đã học được Bài viết của HS
từ quá trình viết của bản thân và từ những gì em học hỏi được từ bạn.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV giao nhiệm vụ cho HS.
- HS làm việc cá nhân và theo nhóm thực hiện yêu cầu của GV.
B3: Báo cáo thảo luận
- GV yêu cầu HS lên bảng đọc bài làm trước lớp (2 -3
học sinh): GV có thể chụp bài làm của HS trình chiếu
trên bảng để cả lớp dễ quan sát.
- HS theo dõi phần trình bày của bạn và trình chiếu
của cô giáo, nhận xét bài viết của bạn ( đối chiếu với bảng kiểm)
- Thảo luận rút kinh nghiệm từ quá trình viết của bản
thân và từ những gì em học hỏi được từ bạn.
B4: Kết luận, nhận định
- GV chốt lại những ưu điểm và tồn tại của bài viết.
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu: Tạo cơ hội cho HS vận dụng những kiến thức, kĩ năng, thể nghiệm
giá trị đã được học vào thực hành.
b) Nội dung: GV giao bài cho HS thực hiện (ở nhà)
c) Sản phẩm: Bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu học sinh về nhà hoàn thiện bài viết, chụp ảnh, scan, up lên zalo lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- GV hướng dẫn học sinh cách đưa bài.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS nộp bài cho GV (theo thời gian quy định)
B4: Kết luận, nhận định:
GV: - Nhận xét nội dung tiết học.
- Nhắc lại những kiến thức trọng tâm HS cần nhớ. Trang 50
- Nhắc HS chuẩn bị nội dung bài nói dựa trên bài đã viết. C. NÓI VÀ NGHE
TRÌNH BÀY VỀ MỘT CẢNH SINH HOẠT I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Học sinh biết cách nói theo trình tự về một cảnh sinh hoạt.
- Biết cách lắng nghe bài nói của bạn để góp ý, chỉnh sửa và rút kinh nghiệm. 2. Về năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học: Lĩnh hội và vận dụng được tri thức, kĩ năng nói về
một cảnh sinh hoạt.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận, phản hồi, đánh giá về sản phẩm của
bạn; phát triển khả năng làm việc nhóm, làm tăng hiệu quả hợp tác.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Thực hiện thành thạo kĩ năng quan sát và
lựa chọn cảnh tiêu biểu để tả, lắng nghe và rút kinh nghiệm cho bài nói của mình.
- Năng lực ngôn ngữ: Rèn kĩ năng nói trước tập thể. 3. Về phẩm chất: - Nhân ái - Chăm chỉ - Yêu nước
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Thiết bị dạy học:
Máy chiếu, máy tính, bài giảng power point. 2. Học liệu:
Sách giáo khoa, kế hoạch bài dạy, video, tranh ảnh; phiếu học tập, bảng kiểm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh, giúp học sinh kết nối kiến thức đã có và
kiến thức mới vào bài học. b) Nội dung:
-
GV yêu cầu HS theo dõi video và giao nhiệm vụ cho HS.
- HS theo dõi video, lắng nghe và trả lời câu hỏi của GV.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV chiếu video và giao nhiệm vụ cho HS:
- Đoạn video ghi lại phần
? Nội dung của đoạn video?
thuyết trình về một cuốn
? Trong đoạn video, bạn trình bày có gì khác so sách của một bạn học sinh.
với phần trình bày của các bạn lớp mình trong tiết - Bạn đã sử dụng ngôn ngữ học trước?
nói và ngôn ngữ cơ thể ( cử
B2: Thực hiện nhiệm vụ chỉ, điệu bộ….).
- HS quan sát, lắng nghe đoạn video và suy nghĩ Trang 51 cá nhân
GV theo dõi HS thực hiện nhiệm vụ
B3: Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và kết nối
vào bài: Trong đoạn video, bạn học sinh đã sử
dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ cơ thể để trình
bày phần thuyết trình của mình về một cuốn sách.
Nhờ đó mà giúp cho bài nói của bạn được rõ
ràng, mạc lạc và hấp dẫn…

HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
I. QUY TRÌNH NÓI VỀ MỘT CẢNH SINH HOẠT a) Mục tiêu:
- HS nắm được các bước tiến hành trình bày về một cảnh sinh hoạt.
- Chuẩn bị nội dung nói và luyện nói.
b) Nội dung: Thông qua hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm, HS trả lời các câu
hỏi của GV để nắm được các bước tiến hành trình bày về một cảnh sinh hoạt.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
Bước 1: Xác định đề tài,
Gv tạo tình huống và đặt câu hỏi: Giả sử lớp mình người nghe, mục đích,
đang tổ chức một cuộc thi xem ai thuyết trình hay không gian và thời gian
nhất về một cảnh sinh hoạt. Nếu em là thí sinh dự nói.
thi, em sẽ phải chuẩn bị những gì và trình bày như - Khi nói phải bám sát
thế nào để bài nói của mình được hấp dẫn?
mục đích (nội dung) nói và
? Tập nói theo dàn ý (đã chuẩn bị trước).
đối tượng nghe để bài nói
B2: Thực hiện nhiệm vụ
không đi chệch hướng.
HS trả lời các câu hỏi của GV. Trong quá trình tìm Bước 2: Tìm ý, lập dàn ý.
hiểu có thể thảo luận, trao đổi với bạn.
Bước 3: Luyện tập và GV: trình bày
- Khuyến khích học sinh hợp tác với nhau khi thực Bước 4: Trao đổi, đánh
hiện nhiệm vụ học tập. giá.
- Theo dõi, hỗ trợ HS làm việc những nội dung khó
(bằng câu hỏi gợi mở - linh hoạt: Em sẽ nói về cảnh
gì? Chuẩn bị như thế nào?Vì sao phải xác định đề
tài, người nghe, mục đích, không gian và thời gian
nói? Trình bày ra sao để bài nói của mình được
mạch lạc, trôi chảy, hấp dẫn?...
) B3: Thảo luận, báo cáo HS:
- Trả lời câu hỏi của GV.
- Tập nói trong nhóm, tổ. Trang 52
GV quan sát, theo dõi học sinh thực hiện nhiệm vụ.
B4: Kết luận, nhận định
GV: Nhận xét câu trả lời của HS, chốt kiến thức: Để
có một bài nói tốt, hấp dẫn người nghe, cần lưu ý:
- Nắm chắc nội dung bài nói của mình
- Chuẩn bị chu đáo trước khi nói - Tập luyện kĩ càng
GV chiếu nội dung ( các bước tiến hành) cho HS ghi
bảng và kết nối sang phần sau: II. THỰC HÀNH NÓI a) Mục tiêu:
- Học sinh biết cách nói theo trình tự về một cảnh sinh hoạt.
- Giúp HS nói cho đúng nội dung giao tiếp và biết một số kĩ năng nói trước đám đông.
b) Nội dung: HS dưới sự hướng dẫn của GV, nói theo dàn ý có sẵn ở HĐ viết &
nhận xét HĐ nói của bạn.
c) Sản phẩm: Sản phẩm nói của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ - HS nói trước lớp
GV tổ chức cuộc thi: Thuyết trình viên tài năng:
- Cử 1 HS làm MC dẫn chương trình, điều hành cuộc - Yêu cầu nói: thi. + Nói đúng mục đích
- MC chia lớp thành 4 đội thi, giới thiệu thành phần (trình bày về một cảnh
BGK, phổ biến luật thi: mỗi đội sẽ thảo luận, cử một sinh hoạt).
đội viên đại diện tham gia thi nói về một cảnh sinh + Chuẩn bị phần mở đầu
hoạt ( theo dàn ý đã chuẩn bị từ tiết trước) và kết thúc sao cho hấp - GV lưu ý HS khi nói: dẫn.
+ Một bài nói cũng cần có lời mở đầu, phần chính và + Nói to, rõ ràng, truyền lời kết. cảm, tự nhiên.
+ Lời mở đầu cần thu hút được sự chú ý của người + Lựa chọn từ ngữ cho
nghe (ví dụ đưa ra một bức tranh, một sơ đồ, một câu phù hợp với văn nói
tục ngữ, kể một câu chuyện liên quan đến vấn đề…)
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét
+ Lời kết thúc bài nói cần tạo được ấn tượng, thân mặt, ánh mắt… phù hợp.
thiện, chứng tỏ sự tôn trọng người nghe.
+ Phân bố thời gian hợp
+ Lựa chọn từ ngữ cho phù hợp với văn nói. lí.
+ Lựa chọn cách nói tự nhiên.
+ Phân bố thời gian hợp lý.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
- Các đội cử đại diện tham gia cuộc thi, luyện nói
trước đội, nói trước lớp.
- GV quan sát, hỗ trợ HS (nếu cần)
B3: Thảo luận, báo cáo Trang 53
- Đại diện các đội lên nói về một cảnh sinh hoạt.
- GV quan sát, hỗ trợ HS (nếu cần)
III. TRAO ĐỔI VỀ BÀI NÓI
a) Mục tiêu: Giúp HS
- Biết nhận xét, đánh giá về HĐ nói của nhau dựa trên phiếu đánh giá tiêu chí. b) Nội dung:
- GV yêu cầu HS nhận xét, đánh giá HĐ nói dựa trên các tiêu chí.
- HS làm việc cá nhân, làm việc nhóm và trình bày kết quả.
c) Sản phẩm: Lời nhận xét về HĐ nói của từng HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- MC trình chiếu phiếu đánh giá HĐ nói theo các tiêu - Nhận xét chéo của
chí, mời các đội nhận xét chéo. các đội với nhau dựa
- BGK nhận xét, cho điểm ( dựa trên phiếu tiêu chí), trên phiếu đánh giá
chọn ra đội xuất sắc nhất. tiêu chí. - Nhận xét, đánh giá của BGK. - Nhận xét, đánh giá của GV.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
MC
hướng dẫn các đội nhận xét, đánh giá phần thi của
đội bạn theo phiếu tiêu chí.
B3: Thảo luận, báo cáo
- Các đội nhận xét, đánh giá HĐ nói của đội bạn theo
phiếu đánh giá các tiêu chí nói.
- BGK nhận xét phần thi của các đội, đánh giá, tổng hợp, cho điểm.
- GV quan sát, hỗ trợ (nếu cần)
B4: Kết luận, nhận định
- MC thông báo kết quả, trao quà, bế mạc cuộc thi. Trang 54
- GV nhận xét phần thi của HS, đánh giá chung.
GV hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
+ Luyện nói trước gia đình về một chủ đề mà em thích.
+ Xem lại các văn bản đã học trong bài 5: Lao xao ngày
hè, Thương nhớ bầy ong, Đánh thức trầu, Một năm ở Tiểu học.
-
Trả lời các câu hỏi phần ôn tập (SGK trang 134).
Hoạt động 3: LUYỆN TẬP 1. MỤC TIÊU
1.1 Về kiến thức
Giúp HS củng cố kiến thức về: - Thể loại hồi kí
- Chủ đề của văn bản; tình cảm, cảm xúc của người viết.
- Các biện pháp tu từ và tác dụng của chúng.
- Văn tả cảnh sinh hoạt. 1.2 Về năng lực
- Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải quyết các tình huống, bài tập cụ thể. 1.3 Về phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực, sống có trách nhiệm.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - SGK, SGV, SBT. - Máy chiếu, máy tính
- Giấy A1 hoặc bảng phụ để HS làm việc nhóm. - Phiếu học tập.
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HĐ 1: Xác định vấn đề

a) Mục tiêu: HS kết nối kiến thức trong cuộc sống vào nội dung của bài học.
b) Nội dung: GV hỏi, HS trả lời.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
? Thế nào là Hồi kí? Kể tên các tác phẩm hồi kí mà em đã được học cũng như đọc
thêm bên ngoài chương trình?
B2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS suy nghĩ cá nhân
B3: Báo cáo, thảo luận:
HS trả lời câu hỏi của GV
B4: Kết luận, nhận định

Nhận xét câu trả lời của HS và kết nối vào hoạt động hình thành kiến thức mới. HĐ 2: Ôn tập
a) Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào việc làm bài tập cụ thể
b) Nội dung: HS suy nghĩ cá nhân làm bài tập của GV giao
c) Sản phẩm: Đáp án đúng của bài tập
d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt Trang 55
B1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Chia nhóm lớp theo tổ: 4 tổ thành 4 nhóm.
- Phát phiếu học tập cho các tổ. - Giao nhiệm vụ nhóm:
1. Văn bản nào trong các văn bản Lao
xao ngày hè, Thương nhớ bầy ong, Đánh
- Văn bản: Lao xao ngày hè, Thương
thức trầu, Một năm ở tiểu học
thuộc thể nhớ bầy ong, Một năm ở tiểu học
loại hồi kí? Dựa vào đâu em khẳng định các văn bản hồi kí. như vậy?
- Dựa vào đặc điểm của thể loại em có
thể khẳng định như vậy:
+ Văn bản kể lại chuỗi sự việc mà tác giả là người kể.
+ Truyện là những sự việc có thật
diễn ra tại quá khứ gắn với quãng
đường thơ ấucủa tác giả.
+ Nhân vật xưng “tôi”, người kể
chuyện ngôi thứ nhất , là hình ảnh của
tác giả trong tác phẩm và là hình bóng
của tác giả ngoài đời.
+ Văn bản có sự kết hợp giữa kể
chuyện với miêu tả và biểu cảm.
2. Trong các văn bản hồi kí đã học, em
thích nhất văn bản nào? Vì sao? Hãy
tóm tắt nội dung văn bản ấy.

* Khi viết một bài văn tả cảnh sinh
3. Khi viết một bài văn tả cảnh sinh hoạt, em cần lưu ý đến:
hoạt, em cần lưu ý đến những gì?
- Để tả cảnh sinh hoạt cần quan sát và
dùng lời văn gợi tả, làm sống lại bức
tranh sinh hoạt, giúp người đọc hình
dung được rõ nét về không khí, đặc
điểm nổi bật của cảnh.
- Cần giới thiệu được cảnh sinh hoạt,
thời gian, địa điểm diễn ra cảnh sinh hoạt.
- Tả lại cảnh sinh hoạt theo trình tự hợp lí.
- Thể hiện được hoạt động của con
người trong thời gian, không gian cụ thể.
- Gợi được quang cảnh, không khí
chung, những hình ảnh tiêu biểu của
4. Em rút ra được những lưu ý gì khi bức tranh sinh hoạt.
chuẩn bị và trình bày bài nói về cảnh - Sử dụng từ ngữ phù hợp, nêu được
sinh hoạt mà mình quan sát?
cảm nhận của người viết về cảnh được Trang 56 miêu tả.
- Đảm bảo cấu trúc bài văn ba phần.
- Những lưu ý khi chuẩn bị và trình
B2: Thực hiện nhiệm vụ
bày bài nói về cảnh sinh hoạt mà mình HS: quan sát:
- Suy nghĩ cá nhân 2’ và ghi ra giấy.
+ Xác định đề tài, người nghe, mục
- Làm việc nhóm 5’ (trao đổi, chia sẻ
đích, không gian và thời gian nói.
và đi đến thống nhất để hoàn thành + Tìm ý, lập dàn ý. phiếu học tập).
+ Luyện tập và trình bày.
GV hướng theo dõi, quan sát HS thảo luận + Trao đổi và đánh giá.
nhóm, hỗ trợ (nếu HS gặp khó khăn).
B3: Báo cáo, thảo luận
HS: Đại diện lên báo cáo kết quả thảo luận
nhóm, HS nhóm khác theo dõi, nhận xét
và bổ sung (nếu cần) cho nhóm bạn.
GV: Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá chéo giữa các nhóm.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét thái độ và kết quả làm việc của từng nhóm.
HĐ 3: Vận dụng

a) Mục tiêu: Củng cố và mở rộng kiến thức nội dung của bài học cho HS.
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm: Bài làm của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung cần đạt
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: Giáo viên giao bài tập cho HS
Gợi ý tham khảo: có thể trình bày cảm
Bài tập: Hãy chia sẻ với bạn học cùng nhận riêng của mình theo 1 dàn ý. Ví
nhóm cảm nhận của em về vẻ đẹp thiên dụ:
nhiên của một mùa trong năm. Trong 1. Mở bài: Giới thiệu mùa khiến em yêu
khi nói, cố gắng sử dụng biện pháp tu từ thích nhất trong năm là mùa xuân phù hợp. 2. Thân bài:
* Mùa xuân có thời tiết ấm áp, dễ chịu
* Trong tiết trời xuân, mưa phùn lất
B2: Thực hiện nhiệm vụ
phất bay, tưới mát cho muôn loài, mang GV hướng dẫn HS:
lại nguồn sống cho cỏ cây hoa lá.
- Bày tỏ ấn tượng và cảm xúc: cảm nhận * Những mầm non e ấp trên những cành
của em về vẻ đẹp thiên nhiên của một cây khẳng khiu, bừng tỉnh sau một giấc mùa trong năm ngủ đông dài.
HS trả lời câu hỏi.
* Trăm loài hoa đua nhau khoe sắc, rực rỡ chào đón xuân về. Trang 57
B3: Báo cáo, thảo luận:
3. Kết bài: Em rất yêu thích mùa xuân,
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm mang lại cho con người những niềm vui của mình.
và hi vọng về một năm với nhiều khởi
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh đầu tốt đẹp.
giá và bổ sung cho bài của bạn (nếu cần).
B4: Kết luận, nhận định:
GV đánh giá
bài làm của HS bằng điểm số.
Hoạt động 4: VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
Phát triển năng lực sử dụng CNTT trong học tập.
b) Nội dung:
GV giao nhiệm vụ, HS thực hiện nhiệm vụ.
c) Sản phẩm:
Sản của HS sau khi đã được chỉnh sửa (nếu cần).
d) Tổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV giao nhiệm vụ
? Hãy tìm ví dụ về một tác phẩm hồi kí mà em đã được đọc và chỉ ra các yếu tố của
hồi kí trong văn bản đó?
- Nộp sản phẩm về hòm thư của GV hoặc chụp lại gửi qua zalo nhóm lớp.
B2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS xác nhiệm vụ và tìm kiếm tư liệu trên nhiều nguồn…
HS đọc, xác định yêu cầu của bài tập và tìm kiếm tư liệu trên mạng internet
B3: Báo cáo, thảo luận
GV
hướng dẫn các em cách nộp sản phẩm.
HS nộp sản phẩm cho GV qua hệ thống CNTT mà GV hướng dẫn.
B4: Kết luận, nhận định (GV)
- Nhận xét ý thức làm bài của HS (HS nộp bài không đúng qui định (nếu có)).
- Dặn dò HS những nội dung cần học ở nhà và chuẩn bị cho bài học sau:
PHIẾU HỌC TẬP, BẢNG KIỂM SỬ DỤNG TRONG BÀI
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TRI THỨC NGỮ VĂN CÂU HỎI NỘI DUNG TRẢ LỜI
..................................................................................
1. Kí là thể loại văn như thế
...................................................................................
nào? Em đã bao giờ viết
................................................................................... nhật kí chưa?
.................................................................................. Trang 58
2. Hồi kí là thể loại đề cập
đến sự việc đang xảy ra hay ...................................................................................
đã xảy ra? Nếu được yêu
...................................................................................
cầu: “Kể lại một sự việc mà
...................................................................................
em đã tham dự hoặc chứng ..................................................................................
kiến trong quá khứ” thì em
....................................................................................
sẽ nhớ lại và kể theo sự thực ...................................................................................
hay kể theo những gì mình tưởng tượng?
3. Trong hồi kí, ngôi kể
..................................................................................
được sử dụng là ngôi thứ
..................................................................................
nhất hay ngôi thứ ba? Tại
.................................................................................. sao?
4. Yếu tố sự thật trong hồi kí ................................................................................ có quan trọng không? Khi
...................................................................................
viết, nguồn tư liệu về những ...................................................................................
điều có thật, đã xaỷ ra để
..................................................................................
viết nên tác phẩm ấy được
.................................................................................. xử lí như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 CÂU HỎI NỘI DUNG TRẢ LỜI
...................................................................................... 1. Tại sao nhà văn gọi
.....................................................................................
chúng là Chim hiền? Nhóm ......................................................................................
Chim hiền gồm những loài
......................................................................................
chim nào? Tìm các chi tiết
..................................................................................... miêu tả cụ thể?
.....................................................................................
......................................................................................
2. Em hiểu gì về loài chim
......................................................................................
sư hổ mang? Tác giả đã sử ......................................................................................
dụng nghệ thuật gì ở đây?
..................................................................................... Câu chuyện cổ tích về
...................................................................................... nguồn gốc của chim bìm
...................................................................................... bịp có ý nghĩa gì.
.....................................................................................
......................................................................................
3. Thống kê các loài chim ..................................................................................... Trang 59
dữ, ác được tả trong bài? ......................................................................................
Liệu đó đã là tất cả cá loài ......................................................................................
chim ác, dữ chưa? Trong số ......................................................................................
các loài chim ác, dữ tác giả ......................................................................................
tập trung kể về loài chim nào?
......................................................................................
4. Cảnh diều hâu sà xuống .....................................................................................
bắt gà, cảnh gà mẹ sù cánh ......................................................................................
liều chết đánh lại để cứu .....................................................................................
con, cảnh diều hâu tha gà .....................................................................................
con lên không lại bị chèo ......................................................................................
bẻo bất ngờ đánh túi bụi,... ......................................................................................
gợi cho em những suy nghĩ ....................................................................................
cảm xúc gì? Nó gợi cho em ....................................................................................
nghĩ đến câu tục ngữ nào.
......................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 CÂU HỎI NỘI DUNG TRẢ LỜI
1. Câu tục ngữ Lia lia, láu láu (chấp ........................................................................
cha, chấp chới) như quạ dòm ........................................................................
chuồng lợn có ý nghĩa gì? Thông ........................................................................
qua loài quạ (trong câu tục ngữ) ........................................................................
khiến em nghĩ đến loài người nào ........................................................................
trong xã hội? Thái độ của tác giả ........................................................................ với loài chim này ntn .
.......................................................................
2. Tại sao tác giả gọi chim chèo bẻo ........................................................................
là chim trị ác? Chèo bẻo đã chứng .......................................................................
tỏ là chim trị ác qua những đặc điểm .......................................................................
nào về hình dáng và hoạt động? .......................................................................
Tình cảm thái độ của tác giả với loài ........................................................................ chim này?
.......................................................................
........................................................................
3. Qua đây em rút ra được bài học .......................................................................
gì về cách sống ở đời? Em có nghĩ .......................................................................
đến câu ca dao nào nói về bài học ........................................................................ này không .
......................................................................
.....................................................................
4. Sự khác biệt trong thái độ của ........................................................................
nhân vật “tôi” đối với chèo bẻo, .......................................................................
quạ, diều hâu và chim cắt giúp em ....................................................................... Trang 60
hiểu gì thêm về nhân vật này? ........................................................................
Những hiểu biết và cảm nhận của ........................................................................
em về các loài chim có gì giống và .......................................................................
khác với nhân vật “tôi”
........................................................................
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Trình bày các đặc điểm nổi bật về biện pháp ẩn dụ và hoán dụ: PPTT Ẩn dụ Hoán dụ Định nghĩa Cơ chế hoạt động Tác dụng
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Điểm giống và khác nhau giữa biện pháp so sánh và ẩn dụ: BPTT So sánh Ẩn dụ Giống Khác Ví dụ
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6
Nhận biết biện pháp tu từ dựa vào dấu hiệu Ví dụ BPTT
Dấu hiệu nhận biết Trang 61
a. Cả làng xóm hình như (…)
b. Sau nhà có hai đõ ong “sây” lắm.
c. …thành phố phải dùng những xe bò kéo
d. ….đọc truyện Tàu cho cả nhà trong, nhà ngoài ..
e. “Trầu ơi, hãy tỉnh lại Mở mắt xanh ra nào”
g. Đã ngủ rồi hả trầu? Tao đã đi ngủ đâu
Mà trầu mày đã ngủ.

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 7
YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂU BÀI Nội dung: Trình tự: Ngôn ngữ: Cảm xúc: Cấu trúc bài văn:
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 8 PHIẾU Ý TƯỞNG
Quan sát và ghi chép của tôi về một cảnh sinh hoạt
Tôi muốn viết văn bản tả lại cảnh sinh hoạt nào?
……………………………………………………………………………………… ……………..
Cảnh sinh hoạt ấy diễn ra ở đâu, vào thời gian nào?
……………………………………………………………………………………… ……………..
Cảnh sinh hoạt ấy có những hoạt động, hình ảnh quan trọng nào?
……………………………………………………………………………………… ……………..
Nhìn bao quát từ xa, khung cảnh, không khí chung của bức tranh có những nét nổi bật nào?
……………………………………………………………………………………… Trang 62 ……………..
Ở vị trí quan sát gần hơn, những hình ảnh, hoạt động nào sẽ là điểm nhấn của bài viết?
……………………………………………………………………………………… ……………
Hình ảnh, hoạt động trong cảnh sinh hoạt đã tác động đến các giác quan nào của tôi ?
……………………………………………………………………………………… ……………
Những hình ảnh thiên nhiên nào đã làm nền cho bức tranh sinh hoạt, chúng có nên được nhân hóa?
……………………………………………………………………………………… ……………..
Cảm tưởng, ấn tượng chung của tôi khi quan sát cảnh sinh hoạt này?
……………………………………………………………………………………… ……………..
BẢNG KIỂM BÀI VIẾT TẢ LẠI MỘT CẢNH SINH HOẠT Các phần Nội dung kiểm tra Đạt của bài viết Chưa đạt Mở bài
Dùng ngôi xưng hô phù hợp trong khi quan sát, miêu tả.
Giới thiệu không gian, thời gian diễn ra cảnh sinh hoạt.
Tả bao quát cảnh sinh hoạt.
Tái hiện được các sự vật, đường nét, màu sắc, âm thanh Thân bài cụ thể.
Kết hợp các giác quan khi quan sát và miêu tả.
Tả cảnh sinh hoạt theo trình tự.
Thể hiện suy nghĩ, cảm xúc đối với con người, cuộc sống được miêu tả. Kết bài
Nêu được ấn tượng, tình cảm của người viết đối với cảnh sinh hoạt.
BẢNG KIỂM BÀI NÓI VỀ MỘT CẢNH SINH HOẠT Nội dung kiểm tra Đạt / Chưa đạt
Người nói trình bày đủ các phần mở đầu, nội dung chính và kết thúc.
Cảnh được tả bao quát.
Cảnh được tả cụ thể.
Sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu phù hợp.
Chủ động, tự tin nhìn vào người nghe khi nói. Trang 63 Trang 64