KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN – LỚP 2
CHỦ ĐỀ: ÔN TP V B SUNG
TUẦN: 2 BI: NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (TIẾT 1)
( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 19 )
I. MỤC TIÊU:


 !"#$%#
&'()($#*+,-.,/0,1!"
#/%#/23/*44/41#56,/2#7
8
9:$,)+$/ 
$;3 <"
%!=41$2>?=$ @*
8 AB,<
:$/C:*,
D,ED,$,,$%/,/F=
:*,D0:*,/,/1F=$
*,(!/$,GH
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1. Giáo viên
&I8J=7FJ8K51#
2. Học sinh:
&4$LJ=7JK51#
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ 1. Hoạt động 1: Khởi động:
M Mục tiêu:
F5)5%I#$4=5 
!5N,:/5 OP
* Phương pháp: :Q#
* Hình thức: D;I
R 2 S O   4 #:Q
#T/#
R@/I/=TUV
R@/,=41+,*H/841
W&/,/:Q#
13’
10’
W&/9
/XW*H/8Y8K
XW*H/Z[
XW*H/\]\^
-6$2#
_RI*,I
2. Hoạt động 2: Giới thiệu nhiều hơn, ít
hơn
* Mục tiêu:  !"#$%#
* Phương pháp: :3/$,F$
$;
*Hình thức: D`$0,
R@/%(
-W&3/4$4'(a$;
0,)N+,5 3;
W&:+5 3;
R@1
&15bF:/416cYX
&S5bF41IcdX
e &15bF"#415bF
:/P%415bF:/%
#415bH/FcG2
*X
R@fg 5)0a/ 41
5b$/4h,6% N 
"#/%#/2i
R@jGH/6%
:2NW&0
VF0"#F:/^5b
VF:/0%#F^5b
R@jGH/6%
:2NW&0
*Rút ra kết luậnkN+,G2*/
<41I:j416
Hoạt động 3: Thực hành nhiều hơn ít hơn
bao nhiêu
W&l.
W&4'(aF
ckmmWX N * 41 5b H/
F:/$F
 41I$416$G
2*
W& :/;dYn^
c+,G2*X
W&l.
5’
* Mục tiêu:
W& (5 Oj/  
!N!"#$%#/2
* Phương pháp: :3/$
* Hình thức0,$`
Bài 1/19
R@2GW&"
R@2GW&;0,)N+,
5 3;W&4'(kmW$,o0,8<
4151#pq$,r;,;
2GH/
W&25 3;
R@1$-6
Bài 2/19
R@2GW&"
R@I s W&  *G
,
e t/4+;
241I$41641EG2
*
e *6%N+,G2
*
e mj"#$%#N5 

W&:+5 3;
R@1$-6
4. Hoạt động 4 Củng cố :
* Mục tiêu: R94l,F5 
O:`,,I
* Phương pháp: 
* Hình thức::Q#
R24#:Q#T
/UT9f"
R@-6$2#
mQ W4 "-.,    
.
W&"
W&:2a
.0,)
kF * W& :+ $ 
0,5-6
W&l.
W&"
W&3/4$l.
.
W&:+5 3;
/X VF  " # F
:/\<,+
X VF%#F:/8
 -.
W&l.
W&/,/:Q#
W4l.

Preview text:

KẾ HOẠCH DẠY HỌC

MÔN: TOÁN – LỚP 2

CHỦ ĐỀ: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

TUẦN: 2 BÀI: NHIỀU HƠN HAY ÍT HƠN BAO NHIÊU (TIẾT 1)

( Sách Chân trời sáng tạo – SGK trang 19 )

  1. MỤC TIÊU:

1. Năng lực:

1.1. Năng lực đặc thù:

- Tư duy và lập luận toán học: Nhận biết được nhiều hơn, ít hơn

- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Tìm xem hai nhóm đối tượng nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu qua việc so sánh hai số hơn kém bao nhiêu đơn vị.

1.2. Năng lực chung:

- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học, giao tiếp toán học, giải quyết vấn đề toán học.

- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.

  1. Phẩm chất:

- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.

- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.

- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

  1. Giáo viên:

- Sách Toán lớp 2; bộ thiết bị dạy toán; 20 khối lập phương

2. Học sinh:

- Sách học sinh, vở bài tập; bộ thiết bị học toán; 10 khối lập phương

III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

5’

13’

10’

5’

1. Hoạt động 1: Khởi động:

* Mục tiêu:

Tạo không khí lớp học vui tươi, sinh động kết hợp kiểm tra kiến thức cũ.

* Phương pháp: Trò chơi.

* Hình thức: Cả lớp

- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh hơn

- GV chia lớp thành hai đội A – B

- GV đưa một số bài toán tìm hiệu của 2 số cho HS lựa chọn đáp án đúng.

a) Hiệu của 26 và 20

b) Hiệu của 17 và 15

c) Hiệu của 48 và 43

- Nhận xét, tuyên dương.

-> Giới thiệu bài học mới:

2. Hoạt động 2: Giới thiệu nhiều hơn, ít hơn

* Mục tiêu: Nhận biết được nhiều hơn, ít hơn

* Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, thảo luận

*Hình thức: Cá nhân, nhóm.

GV đưa ví dụ:

-HS quan sát, và sử dụng đồ dùng, thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả.

- HS trình bày kết quả.

- GV chốt:

  • Số kẹo bạn trai là số bé (6).
  • Sổ kẹo bạn gái là số lớn (9).
  • Số kẹo bạn gái nhiều hơn số kẹo bạn trai cũng chính là số kẹo bạn trai ít hơn số kẹo của bạn gái (phần chênh lệch).

- GV hỏi : Nếu không có đồ dùng thay thế số kẹo, ta sẽ làm phép tính như thế nào để biết nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu?

- GV ghi vào từng thành phần của phép tính trên để HS nói:

  • Bạn gái có nhiều hơn bạn trai 3 cái kẹo.
  • Bạn trai có ít hơn bạn gái 3 cái kẹo.

- GV chi vào từng thành phần của phép tính trên để HS nói:

*Rút ra kết luận: Để tìm phần chênh lệch ta lấy số lớn trừ đi số bé

Hoạt động 3: Thực hành nhiều hơn ít hơn bao nhiêu

* Mục tiêu:

HS vận dụng kiến thức vừa học nhận biết được biểu tượng nhiều hơn, ít hơn bao nhiêu.

* Phương pháp: Trực quan, thực hành

* Hình thức: nhóm, cá nhân

Bài 1/19

- GV yêu cầu HS đọc đề

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả.HS sử dụng ĐDHT, mỗi nhóm 2 lấy số khối lập phương tuỳ ý, miễn là đảm bảo yêu cầu của bài.

  • HS nêu kết quả:
  • GV chốt, nhận xét.

Bài 2/19

- GV yêu cầu HS đọc đề

- GV hướng dẫn HS nhận biết các việc cần làm.

  • Quan sát hình ảnh.
  • Nêu số lớn, số bé và số chỉ phần chênh lệch.
  • Thực hiện phép tính để tìm phần chênh lệch.
  • Dùng các từ nhiều hơn, ít hơn để kết luận.

-HS trình bày kết quả.

-GV chốt, nhận xét.

4. Hoạt động 4 Củng cố :

* Mục tiêu: Giúp học sinh nắm lại các kiến thức trọng tâm mới học.

* Phương pháp: Thực hành

* Hình thức: Trò chơi.

- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: Ai nhanh – Ai đúng hỏi về bài học

- GV nhận xét, tuyên dương.

Dặn dò Học sinh về nhà xem tiếp bài tiếp theo.

- HS tham gia trò chơi

- HS lắng nghe

- HS sử đụng đồ dùng dạy học (ĐDDH) thể hiện số kẹo của bạn trai, bạn gái.

- Nhận biết số lớn, số bé, phần chênh lệch.

-HS viết ra bảng con: 9-6 = 3 (tìm phần chênh lệch).

  • HS lắng nghe

- 1 HS đọc đề bài toán

- HS thực hành trên đồ dùng học tập theo nhóm đôi.

- Đại diện HS trình bày, các nhóm khác nhận xét

-HS lắng nghe

- 1 HS đọc đề bài

-HS quan sát, lắng nghe và thực hành theo.

- HS trình bày kết quả

  1. Bạn gái nhiều hơn bạn trai 4 tấm hình.
  2. Bạn gái ít hơn bạn trai 2 chiếc xe.
  • HS lắng nghe
  • HS tham gia trò chơi
  • Hs lắng nghe