Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 33

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

Thông tin:
16 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 33

Giáo án Toán 2 sách Cánh diều trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 Cánh diều của mình.

28 14 lượt tải Tải xuống
1
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
K HOẠCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 161.
BÀI 92: CHC CHN - CÓ THỂ - KHÔNG THỂ
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngừ: “chắc
chắn”, “có thê”, “không thể”, thông qua mt i thí nghiệm, trò chơi, hoặc xuất phát từ
thực tiễn.
2. Phm cht, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các hoạt động học tập, Hs hội được phát triển năng lực duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vn đ, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp c trong khi làm việc
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha
- Th s
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt
động dạy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động
khởi động
Mc tiêu: Tìm
hiu nhng tình
huống liên quan
đến các thuật
ng
a, GV yêu cầu HS ly 5 th s ri xếp
thành dãy: 3, 2, 3, 3, 3
- Gi HS tr li
+ Có th ly đưc th s my?
+ Không thể lấy được th s my?
- Gợi ý để HS tưởng tượng.
+ Hãy ng tượng nói nhng điều
không thể xy ra.
+ Hãy tưởng tượng và nói nhng điu có
th xy ra.
- HS txếp th số và đọc
dãy số.
HS quan sát, trả li
+ thlấy ra được th
số 3, th số 2.
+ Kng thlấy đưc
th s0.
- HS t nêu cá nhân:
+ i muốn tự bay lên trời
bng đôi tay ca nh
(không thể).
+ i sẽ quà trong
ngày sinh nht sắp tới (
th).
2
10’
12’
B. Hot động
hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết
s dng các
thut ng đ
t các nh
hung.
C. Hot động
thực nh,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng kiến thc
để gii quyết
các tình huống
Bài 1: Chn th
t thích hp vi
mỗi hình vẽ
+ Hãy ng tượng nói nhng điều
chc chn xy ra.
GV nhn xét: Trong cuc sng, có rất
nhiu hiện tượng ngưi ta d đoán
đưc kh năng xy ra ca hiện tượng
đó.
b) GV chiếu tranh SGK
- Gợi ý đ HS nêu tình huống
+ Bạn nhỏ cần lấy ra viên bi gì?
+ Bn nhỏ lấy ra một viên bi thì có
những kh năng nào xảy ra.
- Gọi HS nêu ý kiến.
GV chốt cách sử dung thut ng.
GV chiếu tranh SGK:
- Gọi HS nêu yêu cu ca BT
- Gi HS lên dùng thut ng để tả gii
thích.
GV cht cách sử dung thut ng.
- GV đưa ra bài tp
- Gi HS nêu hành đng đưc mô t
trong tranh.
- TC cho HS thảo luận về kh năng xảy
ra hành động.
- Gọi c nhóm chia sẻ kết qu.
- GV chốt lại nhấn mạnh c thuật ngữ:
+ i đang là HS lớp 2
(chc chn).
Cá nhân ch tranh
- Thảo luận nhóm đôi
nêu những kh năng xảy
ra
- Đại diện nhóm sdụng
thut ngđtrlời
- HS nêu yêu cầu
- HS chỉ tranh
HS Quan t tr li
- Tho luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm chọn từ
3
5’
3’
Bài 2: S dng
các từ: chc
chắn, th,
không th để
tả các tình
hung.
D. Hot dng
vn dng
Mc tiêu: Biết
s dụng các
thut ng trong
các tình huống
thc tế.
Bài 3: Trò chơi
“Tp tầm vông”
E.Cng c-
dn
“không th xảy ra”, “có th xảy ra”,
“chắc chắn xy ra” gắn với khả năng xảy
ra trong mi tình hung.
GV đưa ra bài tập.
- Gọi HS nêu tình hung
- Khuyến khích HS t s dụng c
thut ng “chc chn”, “có thể”, không
thể” theo cách của các em. GV thể
chiếu nhng clip minh ha.
- Gv chiếu tranh, nêu luật chơi và chơi
th.
- TC chơi theo nm.
- Khen HS chơi tích cực.
- Bài học m nay, em biết thêm được
điều gì?
- Vnhà, em y tìm ví dụ về những sự
việc xy ra trong cuộc sống con ni
thường sử dụng các từ: “chắc chấn”, “có
thể”, “không thể” để d đoán khả năng
xảy ra ca nó.
thích họp với mỗi hình v
sau đó chia sẻ với bạn kết
quvà giải thích cho bn
nghe lí do chn.
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp sử
dụng c từ “chắc chắn”,
“có thể”, “không thể” đ
t khả năng xảy ra của
hành động được tả
trong bức tranh.
Chơi theo cặp dự đoán đ
vật trong một bàn tay
(lựa chọn tay phải hoặc
trái).
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4
K HOẠCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kiến thức đếm, đc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân
tích được mt s có ba chữ s thành các trăm, chục, đơn vị.
- Cng c kĩ năng cng, tr các số trong phm vi 1000.
- Cng c kiến thc so sánh các các số trong phm vi 1000.
2. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL gii quyết
vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng ng cụ phương tiện toán
hc).
b, Phm cht
- Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu vi Toán hc,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thi
gian
Hot động ca giáo
viên
Hot động ca hc
sinh
5’
-Gọi 1 hs tìm số bất kì
trong phm vi 1000
Yêu cầu hc sinh gi ln
ợt các bạn bất kì:
+ Tìm số lớn hơn số đã
cho trong pv 1000.
+ Tìm số bé hơn số đã
cho phm vi 1000.
+ C lớp theo dõi và
nhận xét câu tl bn (nếu
sai)
-GV nx
-1 hs đọc s.
+ Hs tham gia trò chơi
+ Theo dõi và nhận xét
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
5
25’
Bài 1: Số
-Yêu cầu HS đọc thm
yc.
- Bài 1 yêu cầu gì?
Nhc lại yêu cầu.
a) GV yêu cầu hs quan
sát số ô vuông trong
hình vẽ trên máy chiếu
ếm s ng các khi
vuông và đọc kết qu
tương ng gm my
trăm, mấy chc, my
đơn vị.)
- Yêu cầu hs làm nháp.
- 1 hs nói kết qu trước
lp.
- Gi hs nhận xét
- GV nhận xét, cht kết
qu đúng trên máy chiếu
yêu cầu hs đổi nháp
kim tra nhau.
b) Gv yêu cu hc sinh
tho luận nhóm đôi
làm bài.
Phân tích các s trên
thành tổng các số tròn
trăm, tròn chục và đơn
v.
-Yêu cầu nhóm trình
bày.
- Hs nhận xét, GV cht
đáp án.
- HS đọc thm…
- HS nêu (đin s)
-HS làm nháp
-1 hs đọc kết qu.
-HS nhận xét.
-Đổi nháp kim tra
nhau.
-Hs tho lun nhóm và
làm bài.
-Nhóm trình bày.
-Hs nhn xét
Bài 2: >, <, =
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì?
- Khi so sánh các số cn
lưu ý điều gì?
(-Các số có bao nhiêu
ch s, s nào ít chữ s
hơn thì số đó nhỏ n.
- HS đọc đề bài.
-Hs tr li
6
-So sánhc ch s
cùng hàng theo th t t
trái sang phải theo hàng
trăm, chục, đơn vị)
- Yêu cầu hs làm bài vào
v nhân.
-1 Hs trình bày bài.
-Hs nhn xét, Gv cht
kết qu đúng.
-Y/c hs đổi v kim tra
nhau, chia s cách làm
bài với bn, sa sai cho
bn (nếu có)
-Hs làm bài vào v.
-1hs trình bày.
-hs nx
- Đổi chéo vở kim tra
và sửa cho bn.
Bài 3:
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cầu gì?
a) Đặt tính rồi tính
-Khi thc hin đặt tính
cần lưu ý điều gì?
-Y/c hs làm bài vào v
cá nhân.
- 4hs trình bài 4 u trên
bn.
-Y/c hs nx bài bạn. Nói
cách làm bài của mình
cho c bn nghe.
-Y/c hs kiểm tra chéo,
sửa bài cùng bạn (nếu
sai)
- HS đọc đề bài.
-Hs tr li
-Hs tr li
-Hs làm bài.
-4hs trình bày.
-Nx bài bạn trình bày
cách làm của mình.
-Kiểm tra chéo và sửa
bài.
-Hs tho lun
-Hs trình bày bài.
-Hs đối chiếu nx.
b) Điền s
-Hs tho lun
7
-GV cho HS tho lun
nhóm 4 đ tìm ra kết qu
trong 3 phút.
(Gv gợi ý hs tìm ra quy
lut ca mỗi hàng)
- T chức cho hai nhóm
chơi tiếp sc
-Y/c các nm đối chiếu
kết qu và nhận xét.
-GV nx tuyên dương
nhóm làm đúng
-Hs ni tiếp lên gn s.
-Hs đối chiếu nx.
5’
Hỏi: Qua các bài tp,
chúng ta đưc cng c
và mở rng kiến thức gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
8
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
K HOẠCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
3. Kiến thức, kĩ năng:
- Vn dụng vào giải bài toán thc tế (có lời văn) liên quan đến phép cộng.
Biết kiểm đếm và ghi lại kết qu mt s đối tưng thống kê.
4. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL gii quyết
vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng ng cụ phương tiện toán
hc).
b, Phm cht
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu vi Toán hc,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
4. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thi
gian
Nội dung và mục tiêu
Hot động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khi đng
Mc tiêu: Tạo tâm th
tích cực, hng thú học
tập cho HS và kết ni vi
i học mi.
-Cho lớp hát bài
-GV gii thiệu bài…
-Lớp hát và kết hợp động
tác….
20’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 85)
Mc tiêu: Biết kim
đếm và ghi lại kết qu
mt s đối ng thng
.
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc thm
yc.
- Bài 4 yêu cầu gì?
-GV chiếu hình vẽ minh
ha lên máy chiếu.
+Y/c hs tho luận nhóm
đôi trong thời gian 3
- HS đọc thm…
- HS nêu (điền s)
-HS quan sát
-HS tho luận nhóm.
9
phút đặt và trả lời câu
hi liên quan đến
bài, khuyến khích hs có
thêm những câu hỏi
khác.
+ Y/c các nhóm lên
trình bày phn tho lun
của nhóm mình. Các
nhóm khác nhận xét và
đưa thêm câu hỏi.
-Gv nhận xét, đánh giá.
-HS đối chiếu, nhận xét
-2 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nx và thêm
câu hỏi.
-Hs lng nghe.
Bài 5 (trang 85)
Mc tiêu: Vn dụng vào
giải bài toán thc tế (có
lời văn) liên quan đến
phép cộng.
Bài 5:
-Yêu cầu HS đọc thm.
- Mi HS đọc to đ bài.
- Bài toán hỏi gì?
- Mun biết biết người
đó đi được tt c bao
nhu km em làm thế
nào?
-Y/c hs tho lun vi
bạn ng n về cách
tr li ca bn, la chn
phép tính p hợp và
giải thích tại sao.
-Y/c hs làm bài vào v,
1 hs làm trên bảng
-> YC HS qs bài làm
ca bạn trên bảng.
-Y/c hs kiểm tra chéo
bài nhau.
- GV nhận xét, đánh giá
và chốt bài làm đúng.
-Hs tr li
- Hs tr li
-Hs tho lun nhóm
-Hs làm vào vở.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài giải
Người đó đã đi được tt
c s ki--mét là:
18 + 12 = 30(km)
Đáp số: 30 km.
-Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bạn làm phép
tính cộng?
+ Ngoài câu tr li ca
bạn ai có câu trả li
khác?
- Đổi chéo vở kim tra
và sửa cho bn.
10
10’
4. Vn dng
Bài 6 (trang 85)
Mc tiêu: Vn dụng vào
giải bài toán thc tế
liên quan đến các phép
tính đã hc.
Bài 6:
- Mi HS đọc to đ bài.
-GV chiếu sơ đồ lên
màn hình y chiếu.
- Bài toán hỏi gì?
- Mun biết đoạn đường
nào ngn nhất em làm
như thế nào?
-Y/c hs tho lun vi
bạn ng bàn trong 4
phút về cách trả li ca
bn, la chn con
đưng ngn nhất và giải
thích ti sao.
- Y/c 3 nhóm lên trình
bài con đường đã chọn,
nêu lý do ppnh.
- GV Nhận xét, đánh
giá, khen, …. chốt bài.
-GV nêu vấn đề trên
thc tế có nhiều con
đường khác nhau đ đi
đến đích, vn dụng vào
toán học giúp con người
gii quyết vn đề tốt và
nhanh hơn.
- HS đọc yêu cầu.
-HS quan sát và trả li.
-Hs tho lun nhóm.
-Đại diện nhóm trình
bày.
-Lp QS, nhận xét….
4’
4. Cng c - dặn
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập,
chúng ta đưc cng c
và mở rng kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
GV đánh giá, động
viên, khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
11
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 164
Bài 94: EM VUI HỌC TOÁN (TIT 1)
I. MỤC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết tin Vit Nam
- Đổi tin t mnh giá to ra mệnh giá nhỏ hơn ngược li.
- S dng tin để trao đi, mua bán một cách thông minh. HS bưc đầu cm
nhận đưc vic s dng tiền làm công c đế trao đối, mua sm.
6. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL gii quyết
vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng ng cụ phương tiện toán
hc....).
b, Phm cht
- Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu vi Toán hc,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: Các tờ tiền mệnh giá 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng (hoặc
tiền thật mệnh giá khác).
2. Học sinh: SGK, vở, đ dùng học tập, Các thẻ ghi mệnh gtiền, dụ: 5 nghìn
đồng, 10 nghìn đồng, 50 nghìn đồng.
- Một số đồ chơi, truyện, sách o , sản phẩm thú công tựl àm để trao đổi, mua
bán (HS chuẩn bị trưc ở nhà và mang đến lóp).
- - Cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai v trí, thước mét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Ni dung
mc
tiêu
Hot động ca giáo viên
Hot động ca hc sinh
3’
1.Khi
động
Mục tiêu:
To tâm
th tích
cc, hng
thú học tp
cho HS và
kết ni vi
- Cho lp hát bài “ Con heo
đất”
- Bài hát nói về ……sau đó
GV git thiệu bài…
- Lớp hát và kết hp động tác….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
12
i học
mi.
29’
2. Khám
phá
Bài 1 ( tr
86) Tìm
hiu v
tin Vit
Nam
- YCHS tho luận theo nhóm
theo gi ý:
+ Trên mặt t tin v nhng
gì?
+ Em thy nhng t tiền này
được dùng đâu? Nó được
dùng đ làm gì?
- Gọi đi diện nhóm trình bày.
- GV cht kiến thc:
Đây là những t tin Vit
Nam mnh g100 đng, 200
đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
Nhng t tiền này được dùng
để mua bán hang hóa.
- GV YCHS thảo luận trong
nhóm, chia sẻ các thông tin
mỗi em biết về tiền Việt Nam,
trên mặt trước, mặt sau của tờ
tiền ghi những thông tin gì?
Chất liệu, màu sắc của mỗi t
tiền,...
- Gọi HS lên chia sẻ.
- GV nhận xét. Cho HS xếp
các ttiền mệnh gbằng
nhau vào mỗi nhóm.
- HS thảo luận nhóm:
Cầm tờ tiền Việt Nam, chia sẻ với
bạn các thông tin nhìn thấy được
trên tờ tiền ở mặt trước, mặt sau.
- Đại din nhóm trình bày.
- Lng nghe.
- HS chia s vi nhau v các tờ
tiền em đã chun b, xếp nhóm
các tiền có mệnh giá bng nhau.
- HS lên chia s trưc lp.
- Đại din nhóm lên xếp.
3.
Thc
nh:
Bài 2 ( tr
86) Ci
trò chơi “
Đổi tiền
- YCHS tho luận theo nhóm,
thc hin yêu cầu ca GV. GV
quan sát, theo dõi nhóm còn
lúng túng.
- Gọic nhóm lên trình bày.
- HS thc hin theo nhóm: S
dụng các thẻ tin giấy để thc
hiện đi tin.
+ Các nhóm phân công nhau ln
ợt là “Thủ quỳ” (người gi
tiền), “Kế toán” (người đưa ra
quyết định chi tin), “Khách
hàng”. Lần lượt đối vai và thực
hin. Mồi nhóm cử ra một người
là “Giám sát”.
- Các nhóm lên th hin.
13
4. HĐ vận
dng: Tri
nghim
mua sm.
- Nhận xét.
- Gv hướng dn HS sp xếp
các sản phẩm HS đã chun b
thành các gian hàng.
- GV nêu yêu cầu: HS các
nhóm tiến hành “ mua sắm”
- YCHS tho luận trong nhóm,
phân công cv cho nhau đ
thc hin yêu cầu ca GV.
- GV theo dõi, quan sát HS
thc hin, kp thời giúp đỡ HS
còn lúng túng.
+ Gii thiu vai
+ Th hin vai din.
- HS khác theo dõi, nêu ý kiến
đóng góp.
- HS mỗi nhóm sắp xếp các sản
phm mang đến thành mt gian
hàng.
- HS lắng nghe yêu cầu.
- HSTL trong nm phân công
nhau ph trách các ng vic
cho hợp . Mi nhóm cử ra
một người giám sát nm
khác.
- Mi HS trong nhóm được
nhận 100 nghìn đồng vi các
mệnh giá khác nhau. HS đến
c nm khác nhau ng các
thẻ tiền nhn đưc đmua bán.
- Giám sát của các nhóm nhận
xét hot động của các nhóm
khác, chăn,: (nh toán có
đúng không, thủ tục có nhanh
gn kng, giao tiếp và thái
đ của khách hàng thế nào?).
3’
5. Cng c
- dặn dò
Mục tiêu:
Ghi nh,
khắc sâu
ni dung
bài
- Hỏi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và mở rng
kiến thức gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
14
K HOẠCH BÀI DẠY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 165
Bài 94: EM VUI HỌC TOÁN(TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
7. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng kiểm đếm, ưc lượng đo độ dài, kĩ năng thuyết trình v
sn phm của nhóm.
8. Phát triển năng lực và phẩm cht:
a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL gii quyết
vn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng ng cụ phương tiện toán
hc....).
b. Phm cht:
- Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu vi Toán hc,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HC
1. Giáo viên: SGK, sách giáo viên.
2. Học sinh: SGK, cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai v trí, thước mét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Thi
gian
Nội dung và mục tiêu
Hot động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khi đng
Mc tiêu: To m th
tích cực, hng thú học
tập cho HS và kết ni vi
i học mi.
- Cho lp hát bài “ Con
heo đất”
- Bài hát nói về ……sau
đó GV git thiệu bài…
- Lớp hát và kết hp
động tác….
Trưng Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
15
29
2.Thực hành, luyn tp
Bài 3 (trang 87)
Mc tiêu: Cng c
năng kiểm, đếm và ghi
li kết qu mt hay nhiu
nhóm sự vt.
- GV chia HS thành các
nhóm, tổ chức cho các
nhóm HS ra sân trường.
YC các nm đếm các
đồ vật có trong sân
trường ri ghi li kết
qu vào phiếu bng
nhóm.
Tên vt
S ng
- Gọic nhóm báo cáo
kết qu. Đi chiếu kết
qu vi nhau.
- GV nhn xét, rút kinh
nghiệm cho các nhóm.
- HS thc hiện theo
nhóm: giao nhim v
cho từng nhóm. Các
nhóm giao nhim vụ
cho từng bạn.
- HS ra ngoài lớp hc
kim đếm những đồ
vt trong n
trường chng hạn như
s cây to trong sân
trường, sô ghè, chu
hoa, số lớp hc, ... và
sdụng c vch đếm
đ ghi li kết quả.
- Các nhóm báo cáo kết
quả, đặt câu hỏi cho
nhau và t ra nhn xét.
- Rút kinh nghim
trong quá trình thc
hiện kim đếm, nhng
khó khăn gặp phải và
ch khc phc.
Bài 4 (trang 87)
Mc tiêu: Cng c
năng ước lượng và đo đ
dài vật cho trước.
- GV HDHS la chn v
hai v trí mà HS muốn
đo sau đó YCHS tp
trung theo nhóm theo v
trí đã lựa chn.
- YC các nhóm tiến
hành ước lượng và đo
khoảng cách của hai v
trí đó.
- Đại din các nhóm báo
cáo kết qu.
- GV nhận xét và rút ra
kết lun.
- HS thc hiện theo
nhóm: ,
+ La chọn hai v trí đ
đo khoảng cách.
+ Ước lượng khoảng
ch gia hai v trí đó
vi đơn v đo thích hp.
+Dùng thước mét đ đo,
kim tra dự đoán, ghi lại
s đo đã xác định được
+ Các nhóm báo cáo kết
quả, đặt câu hỏi cho
nhau và t ra nhận xét.
+ t kinh nghim
trong quá trình thc
hiện ước lượng và đo,
những khó gp phải và
16
ch khc phc.
3. Vn dng:
- Đếm s đồ vt trong
lp hc
- GV giao nhim v cho
các nm:
- YC các nhóm tiến
hành đếm và ghi số
ợng các vật.
- Đại din nhóm trình
bày KQ
- Nhận xét.
- HS làm theo nhóm 4
Đại diện 1 nhóm
Các nm khác bổ sung
3
3. Cng c - dặn
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu nội dung bài
Hỏi: Qua các bài tập,
chúng ta đưc cng c
và mở rng kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
GV đánh giá, khích l
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
| 1/16

Preview text:

Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán
Tuần 33 -Tiết 161.
BÀI 92: CHẮC CHẮN - CÓ THỂ - KHÔNG THỂ I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc mô tả những hiện tượng liên quan tới các thuật ngừ: “chắc
chắn”, “có thê”, “không thể”, thông qua một vài thí nghiệm, trò chơi, hoặc xuất phát từ thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua các hoạt động học tập, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa - Thẻ số
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh động dạy học 5’
A. Hoạt động a, GV yêu cầu HS lấy 5 thẻ số rồi xếp - HS tự xếp thẻ số và đọc khởi động
thành dãy: 3, 2, 3, 3, 3 dãy số. Mục tiêu: Tìm - Gọi HS trả lời HS quan sát, trả lời
hiểu những tình + Có thể lấy được thẻ có số mấy?
+ Có thể lấy ra được thẻ huống liên quan có số 3, thẻ có số 2. đến các thuật
+ Không thể lấy được thẻ có số mấy? + Không thể lấy được ngữ thẻ có số 0.
- Gợi ý để HS tưởng tượng. - HS tự nêu cá nhân:
+ Hãy tưởng tượng và nói những điều + Tôi muốn tự bay lên trời không thể xảy ra. bằng đôi tay của mình (không thể).
+ Hãy tưởng tượng và nói những điều có + Tôi sẽ có quà trong thể xảy ra.
ngày sinh nhật sắp tới (có thể). 1
+ Hãy tưởng tượng và nói những điề + Tôi đang là HS lớp 2 u chắc chắn xảy ra. (chắc chắn).
GV nhận xét: Trong cuộc sống, có rất
nhiều hiện tượng người ta dự đoán
được khả năng xảy ra của hiện tượng đó. b) GV chiếu tranh SGK
- Gợi ý để HS nêu tình huống Cá nhân chỉ tranh
+ Bạn nhỏ cần lấy ra viên bi gì? - Thảo luận nhóm đôi
+ Bạn nhỏ lấy ra một viên bi thì có nêu những khả năng xảy
những khả năng nào xảy ra. ra - Gọi HS nêu ý kiến.
- Đại diện nhóm sử dụng
GV chốt cách sử dung thuật ngữ.
thuật ngữ để trả lời
10’ B. Hoạt động GV chiếu tranh SGK: hình thành kiến thức Mục tiêu: Biết sử dụng các
thuật ngữ để mô tả các tình
- Gọi HS nêu yêu cầu của BT - HS nêu yêu cầu huống.
- Gọi HS lên dùng thuật ngữ để mô tả giải - HS chỉ tranh thích .
GV chốt cách sử dung thuật ngữ. 12’ - GV đưa ra bài tập C. Hoạt động
- Gọi HS nêu hành động được mô tả HS Quan sát trả lời thực hành, trong tranh. luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huố ng Bài 1 : Chọn thẻ
từ thích hợp với - TC cho HS thảo luận về khả năng xảy - Thảo luận nhóm đôi mỗi hình vẽ ra hành động.
- Gọi các nhóm chia sẻ kết quả.
- Đại diện nhóm chọn từ
- GV chốt lại nhấn mạnh các thuật ngữ: 2
“không thể xảy ra”, “có thể xảy ra”, thích họp với mỗi hình vẽ
“chắc chắn xảy ra” gắn với khả năng xảy sau đó chia sẻ với bạn kết ra trong mỗi tình huống.
quả và giải thích cho bạn nghe lí do chọn. GV đưa ra bài tập. Bài 2: Sử dụng - HS quan sát tranh. các từ: chắc
- HS thảo luận theo cặp sử chắn, có thể,
dụng các từ “chắc chắn”, không thể để
“có thể”, “không thể” để mô tả các tình
mô tả khả năng xảy ra của huống.
hành động được mô tả trong bức tranh. - Gọi HS nêu tình huống
- Khuyến khích HS mô tả sử dụng các
thuật ngữ “chắc chắn”, “có thể”, “không
thể” theo cách của các em. GV có thể
chiếu những clip minh họa.
5’ D. Hoạt dộng - Gv chiếu tranh, nêu luật chơi và chơi vận dụng thử.
Chơi theo cặp dự đoán đồ
Mục tiêu: Biết - TC chơi theo nhóm.
vật có trong một bàn tay
sử dụng các - Khen HS chơi tích cực.
(lựa chọn là tay phải hoặc thuật ngữ trong trái). các tình huống thực tế. Bài 3: Trò chơi
“Tập tầm vông” - Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? 3’ E.Củng cố- -Hs lắng nghe
- Về nhà, em hãy tìm ví dụ về những sự dặn dò
việc xảy ra trong cuộc sống mà con người
thường sử dụng các từ: “chắc chấn”, “có
thể”, “không thể” để dự đoán khả năng xảy ra của nó.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
3 Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. Phân
tích được một số có ba chữ số thành các trăm, chục, đơn vị.
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi 1000.
- Củng cố kiến thức so sánh các các số trong phạm vi 1000.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất: a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học
).
b, Phẩm chất
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Học sinh:
SGK, vở, đồ dùng học tập,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học gian viên sinh 5’ 1.Khởi động
Chơi trò chơi “Đố bạn”
-Gọi 1 hs tìm số bất kì -1 hs đọc số.
Mục tiêu: Tạo tâm thể trong phạm vi 1000
tích cực, hứng thú học
Yêu cầu học sinh gọi lần
tập cho HS và kết nối với lượt các bạn bất kì: + Hs tham gia trò chơi
bài học mới.
+ Tìm số lớn hơn số đã cho trong pv 1000.
+ Tìm số bé hơn số đã cho phạm vi 1000. + Cả lớp theo dõi và + Theo dõi và nhận xét
nhận xét câu tl bạn (nếu sai) -GV nx 4 25’
2.Thực hành, luyện tập Bài 1: Số Bài 1 (trang 84) -Yêu cầu HS đọc thầm - HS đọc thầm…
Mục tiêu: Củng cố kiến yc. - HS nêu (điền số)
thức đọc, đếm, viết, phân - Bài 1 yêu cầu gì?
tích các số có ba chữ số. Nhắc lại yêu cầu. a) GV yêu cầu hs quan sát số ô vuông trong hình vẽ trên máy chiếu
(đếm số lượng các khối vuông và đọc kết quả tương ứng gồm mấy trăm, mấy chục, mấy -HS làm nháp đơn vị.) -1 hs đọc kết quả. - Yêu cầu hs làm nháp.
- 1 hs nói kết quả trước -HS nhận xét. lớp. - Gọi hs nhận xét -Đổi nháp kiểm tra
- GV nhận xét, chốt kết nhau.
quả đúng trên máy chiếu yêu cầu hs đổi nháp kiểm tra nhau. b) Gv yêu cầu học sinh -Hs thảo luận nhóm và thảo luận nhóm đôi và làm bài. làm bài. Phân tích các số trên thành tổng các số tròn trăm, tròn chục và đơn -Nhóm trình bày. vị. -Hs nhận xét -Yêu cầu nhóm trình bày. - Hs nhận xét, GV chốt đáp án. Bài 2 (trang 84) Bài 2: >, <, =
Mục tiêu: Củng cố so - Y/c đọc to đề bài. - HS đọc đề bài.
sánh các số có ba chữ số. - Bài toán yêu cầu gì?
- Khi so sánh các số cần -Hs trả lời lưu ý điều gì? (-Các số có bao nhiêu
chữ số, số nào ít chữ số
hơn thì số đó nhỏ hơn. 5 -So sánh các chữ số
cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải theo hàng trăm, chục, đơn vị)
- Yêu cầu hs làm bài vào vở cá nhân. -Hs làm bài vào vở. -1 Hs trình bày bài. -Hs nhận xét, Gv chốt -1hs trình bày. kết quả đúng. -hs nx
-Y/c hs đổi vở kiểm tra
- Đổi chéo vở kiểm tra nhau, chia sẻ cách làm và sửa cho bạn.
bài với bạn, sửa sai cho bạn (nếu có) Bài 3 a (trang 84) Bài 3:
Mục tiêu: Củng cố lại - Y/c đọc to đề bài. - HS đọc đề bài.
kiến thức thực hành cộng - Bài toán yêu cầu gì? -Hs trả lời trừ phạm vi 1000. a) Đặt tính rồi tính
-Khi thực hiện đặt tính -Hs trả lời cần lưu ý điều gì? -Y/c hs làm bài vào vở -Hs làm bài. cá nhân.
- 4hs trình bài 4 câu trên -4hs trình bày. bạn. -Y/c hs nx bài bạn. Nói
-Nx bài bạn và trình bày cách làm bài của mình cách làm của mình. cho các bạn nghe. -Y/c hs kiểm tra chéo, -Kiểm tra chéo và sửa sửa bài cùng bạn (nếu bài. sai) -Hs thảo luận -Hs trình bày bài. -Hs đối chiếu và nx. 3. Vận dụng Bài 3 b (trang 84) b) Điền số -Hs thảo luận 6
Mục tiêu: Vận dụng kiến -GV cho HS thảo luận thức về dãy số trong
nhóm 4 để tìm ra kết quả phạm vi 1000. trong 3 phút.
-Hs nối tiếp lên gắn số. (Gv gợi ý hs tìm ra quy luật của mỗi hàng) - Tổ chức cho hai nhóm -Hs đối chiếu và nx. chơi tiếp sức
-Y/c các nhóm đối chiếu kết quả và nhận xét. -GV nx tuyên dương nhóm làm đúng 5’
4. Củng cố - dặn dò Hỏi: Qua các bài tập, -HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc chúng ta được củng cố
sâu nội dung bài
và mở rộng kiến thức gì?
GV nhấn mạnh kiến thức -HS lắng nghe tiết học
GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
7 Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 2) I. MỤC TIÊU
3. Kiến thức, kĩ năng:
- Vận dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép cộng.
Biết kiểm đếm và ghi lại kết quả một số đối tượng thống kê.
4. Phát triển năng lực và phẩm chất: a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học
).
b, Phẩm chất
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
4. Học sinh:
SGK, vở, đồ dùng học tập, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh gian viên 5’ 1.Khởi động -Cho lớp hát bài
-Lớp hát và kết hợp động
Mục tiêu: Tạo tâm thể -GV giới thiệu bài… tác….
tích cực, hứng thú học
tập cho HS và kết nối với

bài học mới.
20’ 2.Thực hành, luyện tập Bài 4: Bài 4 (trang 85) -Yêu cầu HS đọc thầm - HS đọc thầm…
Mục tiêu: Biết kiểm yc. - HS nêu (điền số)
đếm và ghi lại kết quả - Bài 4 yêu cầu gì? -HS quan sát
một số đối tượng thống -GV chiếu hình vẽ minh kê. họa lên máy chiếu. -HS thảo luận nhóm. +Y/c hs thảo luận nhóm đôi trong thời gian 3 8
phút đặt và trả lời câu hỏi có liên quan đến
-HS đối chiếu, nhận xét bài, khuyến khích hs có thêm những câu hỏi -2 nhóm trình bày. Các khác. nhóm khác nx và thêm + Y/c các nhóm lên câu hỏi.
trình bày phần thảo luận của nhóm mình. Các
nhóm khác nhận xét và -Hs lắng nghe. đưa thêm câu hỏi. -Gv nhận xét, đánh giá. Bài 5 (trang 85) Bài 5:
Mục tiêu: Vận dụng vào -Yêu cầu HS đọc thầm. -Hs trả lời
giải bài toán thực tế (có
- Mời HS đọc to đề bài. lời văn) liên quan đến - Bài toán hỏi gì? phép cộng.
- Muốn biết biết người - Hs trả lời
đó đi được tất cả bao nhiêu km em làm thế nào? -Hs thảo luận nhóm -Y/c hs thảo luận với bạn cùng bàn về cách
trả lời của bạn, lựa chọn phép tính phù hợp và giải thích tại sao. -Hs làm vào vở.
-Y/c hs làm bài vào vở, -HS lên trình bày bài 1 hs làm trên bảng làm. -> YC HS qs bài làm Bài giải của bạn trên bảng.
Người đó đã đi được tất cả số ki-lô-mét là: 18 + 12 = 30(km) Đáp số: 30 km. -Lớp chia sẻ: Dự kiến chia sẻ: + Vì sao bạn làm phép tính cộng?
+ Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu trả lời -Y/c hs kiểm tra chéo khác? bài nhau.
- Đổi chéo vở kiểm tra
- GV nhận xét, đánh giá và sửa cho bạn. và chốt bài làm đúng. 9 10’ 4. Vận dụng Bài 6: Bài 6 (trang 85)
- Mời HS đọc to đề bài. - HS đọc yêu cầu.
Mục tiêu: Vận dụng vào -GV chiếu sơ đồ lên
-HS quan sát và trả lời.
giải bài toán thực tế có màn hình máy chiếu. liên quan đến các phép - Bài toán hỏi gì? tính đã học.
- Muốn biết đoạn đường nào ngắn nhất em làm như thế nào? -Y/c hs thảo luận với -Hs thảo luận nhóm. bạn cùng bàn trong 4
phút về cách trả lời của bạn, lựa chọn con
đường ngắn nhất và giải thích tại sao. -Đại diện nhóm trình - Y/c 3 nhóm lên trình bày.
bài con đường đã chọn, -Lớp QS, nhận xét…. nêu lý do và phép tính. - GV Nhận xét, đánh giá, khen, …. chốt bài. -GV nêu vấn đề trên thực tế có nhiều con
đường khác nhau để đi
đến đích, vận dụng vào
toán học giúp con người
giải quyết vấn đề tốt và nhanh hơn. 4’
4. Củng cố - dặn dò Hỏi: Qua các bài tập, -HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc chúng ta được củng cố
sâu nội dung bài và mở rộng kiến thức gì? -HS lắng nghe GV nhấn mạnh kiến thức tiết học GV đánh giá, động viên, khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
10 Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 33 -Tiết 164
Bài 94: EM VUI HỌC TOÁN (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết tiền Việt Nam
- Đổi tiền từ mệnh giá to ra mệnh giá nhỏ hơn và ngược lại.
- Sử dụng tiền để trao đổi, mua bán một cách thông minh. HS bước đầu cảm
nhận được việc sử dụng tiền làm công cụ đế trao đối, mua sắm.
6. Phát triển năng lực và phẩm chất: a, Năng lực
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học....
).
b, Phẩm chất
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: Các tờ tiền mệnh giá 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng (hoặc
tiền thật mệnh giá khác).
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, Các thẻ ghi mệnh giá tiền, ví dụ: 5 nghìn
đồng, 10 nghìn đồng, 50 nghìn đồng.
- Một số đồ chơi, truyện, sách báo cũ, sản phẩm thú công tựl àm để trao đổi, mua
bán (HS chuẩn bị trước ở nhà và mang đến lóp). -
- Cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai vị trí, thước mét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh và mục tiêu 3’ 1.Khởi động Mục tiêu:
- Cho lớp hát bài “ Con heo
- Lớp hát và kết hợp động tác…. Tạo tâm đất” thể tích
- Bài hát nói về ……sau đó cực, hứng GV giớt thiệu bài… thú học tập cho HS và kết nối với 11 bài học mới. 29’ 2. Khám phá
Bài 1 ( tr - YCHS thảo luận theo nhóm 86) Tìm - HS thảo luận nhóm: theo gợi ý: hiểu về
+ Trên mặt tờ tiền vẽ những
Cầm tờ tiền Việt Nam, chia sẻ với tiền Việt gì?
bạn các thông tin nhìn thấy được Nam
+ Em thấy những tờ tiền này
trên tờ tiền ở mặt trước, mặt sau.
được dùng ở đâu? Nó được dùng để làm gì?
- Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV chốt kiến thức:
- Đại diện nhóm trình bày.
Đây là những tờ tiền Việt
Nam mệnh giá 100 đồng, 200 - Lắng nghe.
đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
Những tờ tiền này được dùng để mua bán hang hóa. - GV YCHS thảo luận trong
nhóm, chia sẻ các thông tin
mỗi em biết về tiền Việt Nam, - HS chia sẻ với nhau về các tờ
trên mặt trước, mặt sau của tờ tiền em đã chuẩn bị, xếp nhóm
tiền ghi những thông tin gì? các tiền có mệnh giá bằng nhau.
Chất liệu, màu sắc của mỗi tờ tiền,. . - Gọi HS lên chia sẻ.
- HS lên chia sẻ trước lớp.
- GV nhận xét. Cho HS xếp - Đại diện nhóm lên xếp.
các tờ tiền có mệnh giá bằng nhau vào mỗi nhóm. 3. HĐ
- YCHS thảo luận theo nhóm, - HS thực hiện theo nhóm: Sử Thực
thực hiện yêu cầu của GV. GV dụng các thẻ tiền giấy để thực hành:
quan sát, theo dõi nhóm còn hiện đổi tiền.
Bài 2 ( tr lúng túng.
+ Các nhóm phân công nhau lần 86) Chơi
lượt là “Thủ quỳ” (người giữ trò chơi “
tiền), “Kế toán” (người đưa ra Đổi tiền”
quyết định chi tiền), “Khách
hàng”. Lần lượt đối vai và thực
hiện. Mồi nhóm cử ra một người
- Gọi các nhóm lên trình bày. là “Giám sát”.
- Các nhóm lên thể hiện. 12 + Giới thiệu vai - Nhận xét. + Thể hiện vai diễn.
- HS khác theo dõi, nêu ý kiến đóng góp. 4. HĐ vận
- Gv hướng dẫn HS sắp xếp
dụng: Trải các sản phẩm HS đã chuẩn bị
- HS mỗi nhóm sắp xếp các sản nghiệm thành các gian hàng.
phẩm mang đến thành một gian mua sắm. - GV nêu yêu cầu: HS các hàng.
nhóm tiến hành “ mua sắm”
- YCHS thảo luận trong nhóm, - HS lắng nghe yêu cầu. phân công cv cho nhau để
- HSTL trong nhóm phân công
thực hiện yêu cầu của GV.
nhau phụ trách các công việc
cho hợp lí. Mỗi nhóm cử ra
một người giám sát nhóm khác.
- Mỗi HS trong nhóm được - GV theo dõi, quan sát HS
nhận 100 nghìn đồng với các
thực hiện, kịp thời giúp đỡ HS mệnh giá khác nhau. HS đến còn lúng túng.
các nhóm khác nhau dùng các
thẻ tiền nhận được để mua bán.
- Giám sát của các nhóm nhận
xét hoạt động của các nhóm
khác, chăn,: (tính toán có
đúng không, thủ tục có nhanh
gọn không, giao tiếp và thái
độ của khách hàng thế nào?).
3’ 5. Củng cố - Hỏi: Qua các bài tập, chúng - HS nêu ý kiến - dặn dò
ta được củng cố và mở rộng Mục tiêu: kiến thức gì? Ghi nhớ,
- GV nhấn mạnh kiến thức tiết - HS lắng nghe khắc sâu học nội dung
- GV đánh giá, động viên, bài khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
13 Trường Tiểu học
Ngày dạy :..../...../ 20.... Giáo viên: Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: Toán Tuần 33 -Tiết 165
Bài 94: EM VUI HỌC TOÁN(TIẾT 2) I. MỤC TIÊU
7. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng kiểm đếm, ước lượng và đo độ dài, kĩ năng thuyết trình về sản phẩm của nhóm.
8. Phát triển năng lực và phẩm chất: a. Năng lực:
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải quyết
vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán học....
). b. Phẩm chất:
- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập...
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Giáo viên: SGK, sách giáo viên.
2. Học sinh: SGK, cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai vị trí, thước mét.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Thời
Nội dung và mục tiêu
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh gian viên 3’ 1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thể
tích cực, hứng thú học - Cho lớp hát bài “ Con - Lớp hát và kết hợp
tập cho HS và kết nối với heo đất” động tác….
bài học mới.
- Bài hát nói về ……sau
đó GV giớt thiệu bài… 14 29’
2.Thực hành, luyện tập Bài 3 (trang 87)
Mục tiêu: Củng cố kĩ
- GV chia HS thành các - HS thực hiện theo năng kiểm, đếm và ghi nhóm, tổ chức cho các nhóm: giao nhiệm vụ
lại kết quả một hay nhiều nhóm HS ra sân trường. cho từng nhóm. Các nhóm sự vật. YC các nhóm đếm các nhóm giao nhiệm vụ đồ vật có trong sân cho từng bạn.
trường rồi ghi lại kết - HS ra ngoài lớp học quả vào phiếu bảng kiểm đếm những đồ nhóm. vật có trong sân Tên vật Số lượng trường chẳng hạn như số cây to trong sân trường, sô ghè, chậu hoa, số lớp học, .. và
sử dụng các vạch đếm để ghi lại kết quả.
- Gọi các nhóm báo cáo - Các nhóm báo cáo kết
kết quả. Đối chiếu kết quả, đặt câu hỏi cho quả với nhau. nhau và rút ra nhận xét. - GV nhận xét, rút kinh nghiệm cho các nhóm. - Rút kinh nghiệm trong quá trình thực hiện kiểm đếm, những khó khăn gặp phải và cách khắc phục. Bài 4 (trang 87)
Mục tiêu: Củng cố kĩ - GV HDHS lựa chọn vị - HS thực hiện theo
năng ước lượng và đo độ hai vị trí mà HS muốn nhóm: , dài vật cho trước. đo sau đó YCHS tập
+ Lựa chọn hai vị trí để
trung theo nhóm theo vị đo khoảng cách. trí đã lựa chọn. + Ước lượng khoảng - YC các nhóm tiến
cách giữa hai vị trí đó hành ước lượng và đo
với đơn vị đo thích hợp. khoảng cách của hai vị
+Dùng thước mét để đo, trí đó.
kiểm tra dự đoán, ghi lại
số đo đã xác định được + Các nhóm báo cáo kết
- Đại diện các nhóm báo quả, đặt câu hỏi cho cáo kết quả. nhau và rút ra nhận xét. + Rút kinh nghiệm - GV nhận xét và rút ra trong quá trình thực kết luận.
hiện ước lượng và đo, những khó gặp phải và 15 cách khắc phục. 3. Vận dụng: - GV giao nhiệm vụ cho
- Đếm số đồ vật trong các nhóm: lớp học - YC các nhóm tiến - HS làm theo nhóm 4 hành đếm và ghi số lượng các vật. - Đại diện nhóm trình Đại diện 1 nhóm bày KQ Các nhóm khác bổ sung - Nhận xét. 3’
3. Củng cố - dặn dò Hỏi: Qua các bài tập, - HS nêu ý kiến
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc chúng ta được củng cố
sâu nội dung bài và mở rộng kiến thức gì? - HS lắng nghe GV nhấn mạnh kiến thức tiết học GV đánh giá, khích lệ HS. IV. RÚT KINH NGHIỆM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
16