Giáo án Toán 2 sách Chân trời sáng tạo | Tuần 8 | Tiết 2

Giáo án Toán 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Toán 2 CTST của mình.

TUẦN 8
Thứ ngày tháng năm 2021
Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2
BÀI : 14, 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ ( SHS, tr.65, 66) ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thực hiện được phép tính 16 - 9.
- Khái quát hoá được cách tính 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2.Kĩ năng:
Thực hiện tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20 và phân biệt đối với các trường hợp
cụ thể.
Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách trừ qua 10
trong phạm vi 20.
- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến việc tính toán
3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết chăm chỉ, thể hiện tính cẩn thận.
4. Năng lực: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các
nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào
thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp
toán học.
5. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ học tập.
*Tích hợp: TN & XH, kĩ năng hợp tác trong hoạt động học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1.Giáo viên: SHS, VBT, SGV.
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- 20 khối lập phương nhỏ.
2.Học sinh: Sách, vở, vở bài tập, bảng con, phiếu luyện tập; Tư liệu sưu tầm liên quan
đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.10 khối lập phương
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…
2.Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’
A.KHỞI ĐỘNG :
-GV cho HS hát - HS hát
-GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc
lại
- Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để
được -HS chơi
10 rồi trừ số còn lại).
- Cách tính 11, 12, 13 trừ đi một số (trừ 1, 2,3
để được 10 rồi trừ số còn lại).
-Ổn định , vào bài
25’
B.LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính
-
a) 15 – 5 – 2 b) 17 – 7 – 1
c) 14 – 4 – 5 d) 16 – 6 - 2 - HS thực hiện bảng con
- HS tự tìm hiểu và thực hiện (bảng con).
-HS làm bài
-
Giúp HS nhận biết 15-5-2 = 15 - 7.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-
GV nhận xét
Bài 2: Tính nhẩm
-
GV tổ chức trò chơi Hái quả
14 – 5 17 – 9 14 – 8
15 – 8 16 – 7 18 - 9
- HS tham gia chơi
- HS nhận biết: các phép tính trong bài có
nhiều trường hợp: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một
-HS làm bài
số.
Muốn lấy 14 trừ đi một số ta làm thế nào?
(Trừ
để được 10 rồi trừ số còn lại)
Trừ mấy để được 10? (trừ 4) -HS khác nhận xét, bổ sung.
GV hỏi tương tự 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - HS nhắc lại
- Khi sửa bài, thường xuyên cho HS nhắc lại
cách tính khái quát.
-GV nhận xét.
Bài 3: Mỗi con vật che số nào
-GV hướng dẫn mẫu, tổ chức trò chơi Con vật
bí ẩn
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS tham gia chơi
- HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét bổ sung
Bài 4: Chú rùa thông
minh
-HS đọc yêu cầu, quan sát tranh và nhận biết:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
kết quả trên mỗi “tấm vé” là số toa mà rùa sẽ
lên.
- HS thực hiện phép tính
- Sau khi sửa bài, HS đọc để GV viết các
phép tính trong bài theo thứ tự các kết quả từ
bé đến lớn. - HS khác nhận xét, bổ sung.
5’
C. CỦNG CỐ-DẶN
Hỏi HS nêu Cách tính 14, 15, 16,17, 18 trừ đi
một số ? - HS trả lời
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
* RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUẦN 8
Thứ ngày tháng năm 2021
Kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2
BÀI : 14, 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ ( SHS, tr.65, 66) ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Thực hiện được phép tính 16 - 9.
- Khái quát hoá được cách tính 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2.Kĩ năng:
• Thực hiện tính nhẩm qua 10 trong phạm vi 20 và phân biệt đối với các trường hợp cụ thể.
• Tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính trừ để kiểm chứng cách trừ qua 10 trong phạm vi 20.
- Giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến việc tính toán
3.Thái độ: Yêu thích môn học, biết chăm chỉ, thể hiện tính cẩn thận.
4. Năng lực: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế.
- Tư duy lập luận toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
5. Phẩm chất: Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ học tập.
*Tích hợp: TN & XH, kĩ năng hợp tác trong hoạt động học tập.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1.Giáo viên: SHS, VBT, SGV.
- Hình vẽ để sử dụng cho nội dung bài học và bài tập; Máy tính, máy chiếu (nếu có).
- 20 khối lập phương nhỏ.
2.Học sinh: Sách, vở, vở bài tập, bảng con, phiếu luyện tập; Tư liệu sưu tầm liên quan
đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.10 khối lập phương
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1.Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan,vấn đáp, trò chơi,…
2.Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 5’ A.KHỞI ĐỘNG : -GV cho HS hát - HS hát
-GV tổ chức trò chơi để từng cặp HS nói: nhắc lại
- Cách trừ qua 10 trong phạm vi 20 (Trừ để được -HS chơi
10 rồi trừ số còn lại).
- Cách tính 11, 12, 13 trừ đi một số (trừ 1, 2,3
để được 10 rồi trừ số còn lại). -Ổn định , vào bài 25’ B.LUYỆN TẬP Bài 1: Tính
a) 15 – 5 – 2 b) 17 – 7 – 1
- c) 14 – 4 – 5 d) 16 – 6 - 2 - HS thực hiện bảng con
- HS tự tìm hiểu và thực hiện (bảng con). -HS làm bài
- Giúp HS nhận biết 15-5-2 = 15 - 7.
-HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét Bài 2: Tính nhẩm
GV tổ chức trò chơi Hái quả 14 – 5 17 – 9 14 – 8
- 15 – 8 16 – 7 18 - 9 - HS tham gia chơi
- HS nhận biết: các phép tính trong bài có
nhiều trường hợp: 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một -HS làm bài số.
Muốn lấy 14 trừ đi một số ta làm thế nào?
(Trừ để được 10 rồi trừ số còn lại)
Trừ mấy để được 10? (trừ 4)
-HS khác nhận xét, bổ sung.
GV hỏi tương tự 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - HS nhắc lại
- Khi sửa bài, thường xuyên cho HS nhắc lại cách tính khái quát. -GV nhận xét.
Bài 3: Mỗi con vật che số nào
-
GV hướng dẫn mẫu, tổ chức trò chơi Con vật
- HS đọc yêu cầu bài tập. bí ẩn - HS tham gia chơi
- HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét bổ sung Bài 4: Chú rùa thông minh
-HS đọc yêu cầu, quan sát tranh và nhận biết: - HS nêu yêu cầu bài tập.
kết quả trên mỗi “tấm vé” là số toa mà rùa sẽ lên. - HS thực hiện phép tính
- Sau khi sửa bài, HS đọc để GV viết các
phép tính trong bài theo thứ tự các kết quả từ bé đến lớn.
- HS khác nhận xét, bổ sung. C. CỦNG CỐ-DẶN 5’
Hỏi HS nêu Cách tính 14, 15, 16,17, 18 trừ đi một số ? - HS trả lời
- Nhận xét bài học tiết học, chuẩn bị bài sau.
* RÚT KINH NGHIỆM, ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………