Giáo án Toán 6 Ôn tập chung về tỉ số phần trăm

Tài liệu Giáo án dạy thêm Toán 6 chuyên đề Ôn tập chung về tỉ số phần trăm, gồm 11 trang. Mời bạn đọc đón xem

Trang 1
Ngày soạn: …../…../ …… Ngày dạy: …../…../ ……
BUI 30. ÔN TP CHUNG
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Cng c quy tc cng, tr, nhân chia s thp phân.
- Vn dụng được thành tho các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi ca phép
nhân đối vi phép cng, quy tc du ngoặc đối vi s thp phân trong tính toán.
- Ghi nh cách là tròn s thập phân đến một hàng đã chọn.
- Cng c cách tính t s phần trăm của hai số, tính được t s phần trăm của hai đa
ng.
- Tính được giá tr phần trăm của mt s cho trước, tìm được mt s khi biết giá tr
phần trăm ca s đó.
- Vận dụng được một số bài toán thực tế (như lãi suất, giá tiền,...) các công thức đã
học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn.
2. V năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại
lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm
vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập tđó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ
thể.
3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thc hiện đầy đủ các hoạt động hc tp mt cách t giác, tích cc.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết qu hoạt đng nhân theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhim v hc tp.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Trang 2
Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG M ĐẦU
a) Mc tiêu:
- HS làm được các bài tp trc nghiệm đầu gi.
- Hc sinh nhc lại được các lý thuyết đã học v các phép toán vi s thp phân; t s
và t s phần trăm; hai bài toán về t s phần trăm.
b) Ni dung:
- Tr li câu hi trc nghim câu hi thuyết v v các phép toán vi s thp
phân; t s và t s phần trăm; hai bài toán về t s phần trăm.
c) Sn phm:
- Viết được các kiến thc cn nh v ni dung bui hc ôn tp chung.
d) T chc thc hin:
Kim tra trc nghim Hình thức giơ bảng kết qu ca hc sinh (cá nhân).
Kim tra lý thuyết bng tr li ming (cá nhân)
BÀI KIM TRA TRC NGHIỆM ĐẦU GI
Câu 1:
25%
ca
10,5
A.
2,652
.
B.
2.625
.
C.
2,265
.
2,625%
Đáp án B.
Câu 2:
30%
ca mt s bng
1
1
5
. S đó là:
A.
4
.
B.
0,36
.
C.
0,25
.
36
Đáp án A.
Câu 3:
2,95%
viết dưới dng phân s:
A.
12
100
B.
12
1000
C.
3
250
D.
3
500
Đáp án C.
Câu 4: Lp 6A có 20 hc sinh nam và 30 hc sinh n thì t s phần trăm của s hc
sinh nam và s hc sinh c lp là:
A.
20%
B.
60%
C.
40%
D.
75%
Đáp án C.
Câu 5: Chia đều mt thanh g dài
6, 35m
thành năm đoạn bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn g (làm tròn đến hàng phần mười).
A.
1,27
B.
1,2
C.
1,37
D.
1,3
Đáp án D.
Trang 3
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
NV2: Nêu quy tc cng, tr, nhân, chia
vi s thp phân.
NV3: Thế nào t s t s phần trăm
ca hai s
a
b
?
NV4: Nêu hai bài toán v t s phn
trăm.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3, 4: HS đứng ti ch báo cáo
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét câu tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc vào
v
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
B
A
C
C
D
I. Nhc li lý thuyết
1. Các phép toán vi s thp phân
a) Phép cng s thp phân
+ Cng hai s thp phân âm:
a b a b
vi
, 0.ab
+ Cng hai s thp phân khác du:
a b b a
nếu
0.ab
a b a b
nếu
0.ab
b) Phép tr hai s thp phân
a b a b
c) Phép nhân s thp phân
+ Nhân hai s cùng du:
..a b a b
vi
,0ab
+ Nhân hai s khác du:
. . .a b a b a b
vi
,0ab
d) Phép chia hai s thp phân
+ Chia hai s cùng du:
::a b a b
vi
,0ab
+ Chia hai s khác du
: : :a b a b a b
vi
,0ab
2. T s và t s phần trăm
a) T s ca hai s
a
b
tùy ý
0b
la thương của phép chia s
a
cho s
b
,
Trang 4
kí hiu
:ab
hoc
a
b
.
b) T s phần trăm ca hai s
a
và
b
.100%
a
b
.
3. Hai bài toán v t s phần trăm.
Bài toán 1: Tìm giá tr phần trăm của
mt s cho trước.
Cách gii: Mun tìm
%m
ca s
a
, ta
tính
..
100
m
a
Bài toán 2: Tìm mt s khi biết giá tr
phần trăm ca s đó.
Cách gii: Mun tìm mt s khi biết
%m
ca s đó là
,b
ta tính
:
100
m
b
.
B. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Thc hin phép toán vi s thp phân
a) Mc tiêu:
Vn dng thành tho quy tc cng, tr, nhân, chia s thp phân vào bài tp.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các phép toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá
nhân làm bài
c 2: Thc hin nhim
v
- HS đọc đề bài , thc hin
các phép toán vi s thp
phân
c 3: Báo cáo kết qu
- 3 HS lên bng thc hin
và các HS khác quan sát,
nhn xét, xem li bài trong
v.
Bài 1: Thc hin phép tính
) 10,145 8,255
) 7,452 8,74
) 15,165 4,795
a
b
c
) 8,625. 3
) 0, 435 . 1, 35
) 4, 0625 : 3,25
d
e
f
Giải:
Trang 5
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài
làm ca HS và cht li mt
ln na cách làm ca dng
bài tp.
) 10,145 8,255
10,145 8,255 18, 4
) 7, 452 8, 74
8,74 7, 452 1,288
) 15,165 4,795
15,165 4,795 10, 37
) 8,625. 3 25, 875
) 0, 435 . 1,2 0,522
) 4, 0625 : 3,25 1,25
a
b
c
d
e
f
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đ bài bài
2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá
nhân
- HS so sánh kết qu vi
bn bên cnh
c 2: Thc hin nhim
v
- HS đọc đ bài, làm bài
nhân tho lun cặp đôi
theo bàn tr li câu hi .
c 3: Báo cáo kết qu
- HS hoạt động nhân, đại
din 3 hs lên bng trình bày,
mi HS làm 2 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo
bài làm ca các bn cht
li mt ln na cách làm
ca dng bài tp.
Bài 2: Tính giá tr ca các biu thc sau:
) 15, 37.0,12 0,12.13,37
) 1,96 4,5.1,96 : 6, 0324 1,5324
aA
bB
) 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5
) 3,16.9 2, 84.9 7,2.1,25 2,04 3,1 4,9
cC
dD
Gii
) 15,37.0,12 0,12.13,37
0,12. 15, 37 13, 37
0,12.2 0,24
aA
) 1, 96 5,5.1,96 : 6, 0324 1,5324
1,96. 1 5,5 : 4,5
1.96.4,5 : 4,5
1,96. 1 1,96
bB
) 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5
19.4 26.5 76 130 206
cC
) 3,16.9 2,84.9 7,2.1,25 2, 04 3,1 4,9
9. 3,16 2, 8 9. 2.04 8
9.5,96 9.5.96
0
dD
Trang 6
Tiết 2: ÔN TP HAI BÀI TOÁN V T S PHẦN TRĂM
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được dng toán
- Cng c kĩ năng giải hai bài toán v t s phần trăm.
b) Ni dung: Bài 3; 4, 5, 6; 7.
c) Sn phm: Biết gii quyết các bài toán thc tế v t s phn trăm.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm cần đạt
DNG 1: Tìm giá tr phần trăm của mt s cho trước.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin theo cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài định hướng li gii
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS trình bày cách làm
- HS khác phn bin và nhn xét
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS lên bng cha bài. GV
cht li các c gii bài tp.
Bài 3: Mt bnh vin có 648 người bao
gm bác s và y tá. Biết s bác s chiếm
12,5%. Hi s bác s chiếm bao nhiêu
ngưi
Gii
Tng s bác sĩ của bnh vin là:
12, 5
648. 81
100
(người)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài
tp vào bng v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS mt nhóm trình bày cách làm
- HS khác phn biện đại din
nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS lên bng cha bài. GV
cht lại các bước gii bài tp tính lãi
Bài 4. Một người gi 10 triệu đồng vào
ngân hàng vi lãi sut 7% một năm. Sau
một năm người y mi rút hết tin ra. Hi
người đó nhận được bao nhiêu tin?
Gii:
Sau năm thứ nhất người đó lãi:
7% 10000000 700000
(đồng)
Số tiền người đó nhận sau mt năm là:
10000000 749000 11449000
(đồng).
Trang 7
sut.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
Yêu cu:
- HS nhc li quy tc làm tròn s đến
hàng phần trăm.
- HS thc hin cá nhân
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài
- HS đng ti ch tr li quy tc làm
tròn đến hàng phần trăm.
- HS trình bày bài tp vào bng v
c 3: Báo cáo kết qu
- 1HS lên bng trình bày.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS lên bng cha bài.
i lp chuyn bài gia hai bn
cùng n để kim tra. GV cht li
các bước gii bài tp, đc biệt lưu ý
v quy tc làm tròn s tới hàng mười,
hàng trăm, hàng nghìn,...
Bài 5. Không khí xung quanh ta gm nhiu
chất khí khác nhau. Trong điều kin thông
thưng khí oxygen chiếm khong
21%
th
tích không khí. Hi có bao nhiêu mét khi
oxygen trong một căn phòng có thể tích
3
75,2m
(làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
Gii
S mét khi oxygen trong một căn phòng có
th tích
3
75,2m
:
3
21
75,2. 15,79
100
m
DNG 2: Tìm mt s khi biết giá tr phần trăm ca s đó.
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
Yêu cu:
- HS thc hiện theo nhóm đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động gii bài
toán theo nhóm.
HS phân nhim v trình bày bài
tp vào bng v
c 3: Báo cáo kết qu
- HS mt nhóm trình bày cách làm
- HS khác phn biện đại din
nhóm tr li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS lên bng cha bài. GV
cht lại các bước gii bài tp tính lãi
sut.
Bài 6. Trong mt cuc bình trn hc sinh
tài năng của trường cuộc thi văn nghệ,
Minh được
615
t bình chn, chiếm 75%
tng s t bình chn. Hi có bao nhiêu
học sinh trong trường đã tham gia bình
chn?
Gii
Theo đề bài,
75%
t bình chn là
615
hc
sinh.
S học sinh trong trường đã tham gia bình
chn là:
75
615 : 820
100
(hc sinh)
Trang 8
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 7.
ng dn:
- Hãy tính phân s biu din s go
bán ngày th hai so vi s go ban
đầu. T đó tìm phân số biu din s
go bán ngày th ba (ng vi 1400
kg gạo) để tính được s gạo ban đầu.
- Yêu cu HS tho lun nhóm và gii
toán
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hot động gii bài
toán theo nhóm
HS suy nghĩ và gii toán
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cầu đại din nhóm trình bày
kết qu
- Đại din nhóm trình bày cách làm
- HS phn biện đi din nhóm tr
li
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca nhóm.
GV cht li kết qu và cách làm bài.
Bài 7: Một người bán mt s go tron 3
ngày. Ngày th nht bán
1
3
s go. Ngày
th hai bán
4
9
s go còn li. Ngày th ba
ngưi y bán nt
1400kg
go. Tính s go
bán trong c ba ngày?
Gii
S go còn li sau ngày th nht bán chiếm
s phn là:
12
1
33
(phn)
S go bán trong ngày th hai chiếm s
phn là:
4 2 8
.
9 3 27
(phn)
S go bán trong ngày th ba chiếm s phn
là:
2 8 10
3 27 27
.
Tng s go bán trong ba ngày là:
10
1400 : 3780
27
(kg go)
Tiết 3: Luyn tp chung
a) Mc tiêu:
- Phân biệt được dng toán
- Cng c kĩ năng giải hai bài toán v t s phần trăm.
b) Ni dung: Bài 8; 9; 10.
c) Sn phm: Biết gii quyết các bài toán thc tế v t s phần trăm.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GVHS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 8.
Yêu cu:
- HS phân biệt được đây là dạng toán
Bài 8: Giá niêm yết ca mt chiếc t
lnh là 20 triệu đồng. Nhân dp Tết trung
thu nên ca hàng h giá mt hàng này
15%. Hi giá bán sau khi h là bao
Trang 9
nào?
- Đề toán cho biết gì, cn tìm gì?
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
kết qu cặp đôi
c 2: Thc hin nhim v
- HS đứng ti ch nêu li cách gii bài
toán tìm g tr phần trăm của mt s
cho trước
- HS thc hin gii bài tp nhân, trao
đổi kết qu theo cp
c 3: Báo cáo kết qu
- 1 HS lên bng trình bày bng
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
nhiêu?
Gii
S tin gim sau khi h
15%
giá là:
15
20 000 000. 3 000 000
100
ng)
Giá bán chiếc t lnh sau khi h giá là:
20 000 000 3 000 000 17 000 000
ng)
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 9.
GV đưa ra hướng dn cho các nhóm
tho lun:
+ Đ tính t s phần trăm của hai s ta
cần lưu ý hai số phải có cùng đơn vị đo.
+ Cách đổi t gam sang kg
1 1000kg gam
1 0,001gam kg
+ a) Cách tính t s phần trăm của hai s
a và b ta làm như thế nào?
+ b) Bài toán có th hiu là tìm mt s
biết
24%
ca nó bng
1, 5kg
.
- GV yêu cu HS hoạt động nhóm 4 gii
bài tp.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đ bài, các nhóm tho lun suy
nghĩ hướng giải theo các hướng dn ca
GV.
c 3: Báo cáo kết qu
- Yêu cu 1 nhóm trình bày hướng gii
Bài 9: Trong
1kg
đậu đen nấu chín có
khong 240 gam chất đạm.
a) Tính t l phần trăm khối lượng đạm
có trong
1kg
đậu đen nấu chín.
b) Tính kilôgam đậu đen đã nấu chính
để có 1,5 kg chất đạm.
Gii
a) Đổi
240 0,24g kg
T l phần trăm khối lượng đạm có trong
1kg
đậu đen nấu chín là:
0,24
.100% 24%
1
b) S kilôgam đậu đen đã nấu chính đ
có 1,5 kg chất đạm là:
24
1,5 : 6,25
100
kg
Trang 10
- Nhóm khác nhn xét nhóm trình
bày phn bin
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho các nhóm nhn xét chéo bài
làm ca nhau trong cùng t.
GV cht li kết qu cách làm bài,
khen nhóm gii nhanh chính xác bài
toán
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài bài 10.
Đặt câu hỏi hướng dn
- Để tính được s tiền khi mua bơ sáp và
táo em thc hiện như thế nào?
- Hãy cho biết để tính được tin thuế giá
tr gia tăng VAT ta vận dng dng toán
nào?
c 2: Thc hin nhim v
- HS thc hin gii bài tp theo nhóm
đôi với các hướng dn ca GV
c 3: Báo cáo kết qu
- Đại din một nhóm đứng lên trình bày
cách làm, và lên bng thc hin
HS dưới lp quan sát, nhn xét bài làm
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca bn.
- GV nhn xét kết qu và cht kiến thc
(GV gii thiu m rng v thuế VAT để
hc sinh hiểu rõ hơn)
Bài 10: Thắng ra siêu thị mua
3,5
kg
quả sáp,
2
kg táo. Giá (chưa tính
thuế) của 1kg sáp
40 000
đồng, 1kg
táo là
25 000
đồng
a) Tính tổng số tiền hàng.
b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm
thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được
tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính
số tiền Thắng phải thanh toán.
Giải
a) Tổng số tiền hàng Thắng đã mua là:
3,5.40 000 2.25 500
140 000 51000 191000
ng)
b) S tin thuế giá tr gia tăng VAT là:
10
191000. 19100
100
ng)
S tin Thng phi thanh toán là:
191000 19100 210100
ng)
NG DN V NHÀ
- Yêu cu HS hc thuc các tính cht ca phép nhân phân s, nm chc các cách gii
bài toán v t s phần trăm.
- Hoàn thành các bài tp
Bài 1: Mt doanh trại quân đội
250
ngưi bao gm s quan lính. Biết đội ngũ
s quan ch chiếm
6%
. Hi có bao nhiêu lính?
Bài 2: Dân s một 44 000 người. Trung bình mi năm mức tăng dân số đó
là 2%. Hỏi sang năm dân số của xã là bao nhiêu người?
Bài 3. C xay
100kg
thóc thu được
65kg
go. Hi phi xay my t thóc để thu được
Trang 11
520kg
go?
Bài 4. Mt cun dây dài
150m
. Ln th nhất người bán hàng cắt đi
8
15
cun dây, ln
th hai ct tiếp
5
14
phn còn li. Hi sau hai ln ct thì phn dây còn li dài bao nhiêu
mét?
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm 6000000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi tiền lãi
được 6030000 đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6000000 đồng trong 2 tháng
thì rút ra tiền gốc lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 6. Một người bán hàng bán 4 chiếc đồng h đeo tay cùng loại được i xut
120 000
đồng. Biết s tin i bng
20%
s tin vn. Hi giá tin ca mi chiếc đồng
h là bao nhiêu đồng?
Bài 7. Tng kết cuối năm lp 6A ch ba loi: Hc sinh Gii, Khá Trung bình,
không có hc sinh Yếu, Kém.
a) Biết 20% s hc sinh Gii là 6 bn. Tính s hc sinh Gii ca lp 6A?
b) S hc sinh Khá bng
2
3
s hc sinh Gii. Tính s hc sinh Khá ca lp 6A?
c) Biết s hc sinh Trung bình bng 5% s hc sinh Khá. Tính tng s hc sinh ca
lp 6A?
Bài 8. Một trường THCS có 1800 hc sinh. S hc sinh khi 6 bng 25% s hc sinh
toàn trường. S hc sinh khi 7 bng
3
10
s học sinh toàn trường.
a) Mi khi 6 và 7 có bao nhiêu hc sinh?
b) Tính t s phần trăm của tng s hc sinh khi 8 9 so vi s hc sinh toàn
trường?
c) Biết s hc sinh khi 7 bng
6
5
s hc sinh khi 8. Tính s hc sinh mi khi 8
9?
Bài 9. Một người mang ra ch bán 120 qu trứng và có ba người mua hết ch trng.
Ngưi th nht mua
1
3
tng s trứng, người th hai mua
3
4
s qu trng còn li.
a) Hi mỗi người mua bao nhiêu qu trng?
b) S trứng bán cho người th hai bng bao nhiêu phần trăm tổng s trng?
Bài 10. Trong một đợt lao động trng cây, lớp 6C được phân công trng 200 y. S
cây t I trồng được chiếm 40% tng s cây c lp trng. S cây t II trng bng
71,25% s y t I trng. Tính s cây t III trồng được, biết rng lp 6C ch có 3
t.
| 1/11

Preview text:

Ngày soạn: …../…../ ……
Ngày dạy: …../…../ ……
BUỔI 30. ÔN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
- Vận dụng được thành thạo các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc đối với số thập phân trong tính toán.
- Ghi nhớ cách là tròn số thập phân đến một hàng đã chọn.
- Củng cố cách tính tỉ số phần trăm của hai số, tính được tỉ số phần trăm của hai địa lượng.
- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tìm được một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
- Vận dụng được một số bài toán thực tế (như lãi suất, giá tiền,...) các công thức đã
học vào bài toán cụ thể và bài toán thực tiễn. 2. Về năng lực
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân công được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ
nhau, trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ. * Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được lời giải trước tập thể lớp, trả lời được
các câu hỏi đặt ra của bạn học và của giáo viên
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, thực hiện
được các thao tác tư duy so sánh, phân tích, tổng hợp, khái quát hóa, … để nêu được
phương pháp giải các dạng bài tập và từ đó áp dụng để giải một số dạng bài tập cụ thể. 3. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo
nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, bảng nhóm, bút dạ.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Trang 1 Tiết 1.
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:
- HS làm được các bài tập trắc nghiệm đầu giờ.
- Học sinh nhắc lại được các lý thuyết đã học về các phép toán với số thập phân; tỉ số
và tỉ số phần trăm; hai bài toán về tỉ số phần trăm. b) Nội dung:
- Trả lời câu hỏi trắc nghiệm và câu hỏi lý thuyết về về các phép toán với số thập
phân; tỉ số và tỉ số phần trăm; hai bài toán về tỉ số phần trăm. c) Sản phẩm:
- Viết được các kiến thức cần nhớ về nội dung buổi học ôn tập chung.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức giơ bảng kết quả của học sinh (cá nhân).
Kiểm tra lý thuyết bằng trả lời miệng (cá nhân)
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: 25% của 10,5 là A. 2,652 . B. 2.625 . C. 2,265 . D. 2,625% . Đáp án B. 1
Câu 2: 30% của một số bằng 1 . Số đó là: 5 A. 4 . B. 0, 36. C. 0,25 . D. 36 . Đáp án A.
Câu 3: 2,95% viết dưới dạng phân số là: 12 12 3 3 A. B. C. D. 100 1000 250 500 Đáp án C.
Câu 4: Lớp 6A có 20 học sinh nam và 30 học sinh nữ thì tỉ số phần trăm của số học
sinh nam và số học sinh cả lớp là: A. 20% B. 60% C. 40% D. 75% Đáp án C.
Câu 5: Chia đều một thanh gỗ dài 6, 35m thành năm đoạn bằng nhau. Tính độ dài
mỗi đoạn gỗ (làm tròn đến hàng phần mười). A. 1,27 B. 1,2 C. 1, 37 D. 1, 3 Đáp án D. Trang 2
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
NV2: Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia C1 C2 C3 C4 C5 với số thập phân. B A C C D
NV3: Thế nào là tỉ số và tỉ số phần trăm
của hai số a b ?
NV4: Nêu hai bài toán về tỉ số phần I. Nhắc lại lý thuyết trăm.
1. Các phép toán với số thập phân
a) Phép cộng số thập phân
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ:
+ Cộng hai số thập phân âm:
- Hoạt động cá nhân trả lời. a b a b với , a b 0.
+ Cộng hai số thập phân khác dấu:
Bước 3: Báo cáo kết quả a b b a nếu 0 a . b
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. a b a b nếu a b 0.
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết b) Phép trừ hai số thập phân quả của nhau) a b a b
c) Phép nhân số thập phân
NV2, 3, 4: HS đứng tại chỗ báo cáo + Nhân hai số cùng dấu: a . b a.b với , a b 0
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả + Nhân hai số khác dấu:
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời a .b a. b a.b với , a b 0
và chốt lại kiến thức.
d) Phép chia hai số thập phân + Chia hai số cùng dấu: a : b a : b với , a b 0
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào + Chia hai số khác dấu vở a : b a : b a : b với , a b 0
2. Tỉ số và tỉ số phần trăm
a) Tỉ số của hai số a b tùy ý b 0
la thương của phép chia số a cho số b , Trang 3 a
kí hiệu a : b hoặc . b
b) Tỉ số phần trăm của hai số a b a là .100% . b
3. Hai bài toán về tỉ số phần trăm.
Bài toán 1: Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
Cách giải
: Muốn tìm %
m của số a , ta m tính a. . 100
Bài toán 2: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
Cách giải
: Muốn tìm một số khi biết m %
m của số đó là , b ta tính b : . 100
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép toán với số thập phân a) Mục tiêu:
Vận dụng thành thạo quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân vào bài tập.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các phép toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài 1. a) 10,145 8,255
Yêu cầu HS hoạt động cá b) 7, 452 8, 74 nhân làm bài c) 15,165 4, 795
Bước 2: Thực hiện nhiệm d) 8, 625. 3 vụ e) 0, 435 . 1, 35
- HS đọc đề bài , thực hiện f ) 4, 0625 : 3,25
các phép toán với số thập phân
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- 3 HS lên bảng thực hiện và các HS khác quan sát,
nhận xét, xem lại bài trong vở. Trang 4
Bước 4: Đánh giá kết quả a) 10,145 8,255 - GV cho HS nhận xét bài 10,145 8,255 18, 4
làm của HS và chốt lại một b) 7, 452 8, 74
lần nữa cách làm của dạng 8, 74 7, 452 1,288 bài tập. c) 15,165 4, 795 15,165 4, 795 10, 37 d) 8, 625. 3 25, 875 e) 0, 435 . 1,2 0, 522 f ) 4, 0625 : 3,25 1,25
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bước 1: Giao nhiệm vụ a)A 15, 37.0,12 0,12.13, 37
- GV cho HS đọc đề bài bài b)B 1,96 4,5.1,96 : 6, 0324 1,5324 2. c)C 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5 Yêu cầu: d)D 3,16.9 2, 84.9 7,2.1,25 2, 04 3,1 4,9
- HS thực hiện giải toán cá nhân Giải a)A 15, 37.0,12 0,12.13, 37
- HS so sánh kết quả với 0,12. 15, 37 13, 37 bạn bên cạnh Bướ 0,12.2 0,24
c 2: Thực hiện nhiệm vụ b)B 1,96 5,5.1,96 : 6, 0324 1,5324
- HS đọc đề bài, làm bài cá 1,96. 1 5,5 : 4,5
nhân và thảo luận cặp đôi 1.96.4,5 : 4,5
theo bàn trả lời câu hỏi . 1,96. 1 1,96
Bước 3: Báo cáo kết quả c)C 15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5
- HS hoạt động cá nhân, đại 19.4 26.5 76 130 206
diện 3 hs lên bảng trình bày, d)D 3,16.9 2,84.9 7,2.1,25 2,04 3,1 4,9 mỗi HS làm 2 ý 9. 3,16 2, 8 9. 2.04 8
Bước 4: Đánh giá kết quả 9.5,96 9.5.96 - GV cho HS nhận xét chéo 0
bài làm của các bạn và chốt
lại một lần nữa cách làm của dạng bài tập. Trang 5
Tiết 2: ÔN TẬP HAI BÀI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM a) Mục tiêu:
- Phân biệt được dạng toán
- Củng cố kĩ năng giải hai bài toán về tỉ số phần trăm.
b) Nội dung: Bài 3; 4, 5, 6; 7.
c) Sản phẩm: Biết giải quyết các bài toán thực tế về tỉ số phần trăm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
DẠNG 1: Tìm giá trị phần trăm của một số cho trước.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 3: Một bệnh viện có 648 người bao
- GV cho HS đọc đề bài bài 3.
gồm bác sỹ và y tá. Biết số bác sỹ chiếm Yêu cầu:
12,5%. Hỏi số bác sỹ chiếm bao nhiêu
- HS thực hiện theo cá nhân người
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài định hướng lời giải
Tổng số bác sĩ của bệnh viện là:
Bước 3: Báo cáo kết quả 12, 5 648. 81 (người) - 1 HS trình bày cách làm 100
- HS khác phản biện và nhận xét
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS lên bảng chữa bài. GV
chốt lại các bước giải bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4. Một người gửi 10 triệu đồng vào
- GV cho HS đọc đề bài bài 4.
ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Sau Yêu cầu:
một năm người ấy mới rút hết tiền ra. Hỏi
- HS thực hiện theo nhóm đôi
người đó nhận được bao nhiêu tiền?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải:
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài Sau năm thứ nhất người đó lãi: toán theo nhóm. 7% 10000000 700000 (đồng)
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài Số tiền người đó nhận sau một năm là: tập vào bảng vở Bướ 10000000 749000 11449000
c 3: Báo cáo kết quả (đồng).
- HS một nhóm trình bày cách làm
- HS khác phản biện và đại diện nhóm trả lời
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS lên bảng chữa bài. GV
chốt lại các bước giải bài tập tính lãi Trang 6 suất.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 5. Không khí xung quanh ta gồm nhiều
- GV cho HS đọc đề bài bài 5.
chất khí khác nhau. Trong điều kiện thông Yêu cầu:
thường khí oxygen chiếm khoảng 21% thể
- HS nhắc lại quy tắc làm tròn số đến tích không khí. Hỏi có bao nhiêu mét khối hàng phần trăm.
oxygen trong một căn phòng có thể tích
- HS thực hiện cá nhân 3
75,2m (làm tròn kết quả đến hàng phần
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ trăm). - HS đọc đề bài Giải
- HS đứng tại chỗ trả lời quy tắc làm Số mét khối oxygen trong một căn phòng có
tròn đến hàng phần trăm. thể tích 3 75,2m là :
- HS trình bày bài tập vào bảng vở
Bước 3: Báo cáo kết quả 21 3 75,2. 15,79 m
- 1HS lên bảng trình bày. 100
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS lên bảng chữa bài.
Dưới lớp chuyển bài giữa hai bạn
cùng bàn để kiểm tra. GV chốt lại
các bước giải bài tập, đặc biệt lưu ý
về quy tắc làm tròn số tới hàng mười,
hàng trăm, hàng nghìn,...
DẠNG 2: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó.
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 6. Trong một cuộc bình trọn học sinh
- GV cho HS đọc đề bài bài 6.
tài năng của trường ở cuộc thi văn nghệ, Yêu cầu:
Minh được 615 lượt bình chọn, chiếm 75%
- HS thực hiện theo nhóm đôi
tổng số lượt bình chọn. Hỏi có bao nhiêu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
học sinh trong trường đã tham gia bình
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài chọn? toán theo nhóm. Giải
HS phân nhiệm vụ và trình bày bài Theo đề bài, 75% lượt bình chọn là 615 học tập vào bảng vở sinh.
Bước 3: Báo cáo kết quả
Số học sinh trong trường đã tham gia bình
- HS một nhóm trình bày cách làm chọn là:
- HS khác phản biện và đại diện 75 615 : 820 (học sinh) nhóm trả lời 100
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS lên bảng chữa bài. GV
chốt lại các bước giải bài tập tính lãi suất. Trang 7
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 7: Một người bán một số gạo tron 3
- GV cho HS đọc đề bài bài 7. 1
ngày. Ngày thứ nhất bán số gạo. Ngày Hướng dẫn: 3
- Hãy tính phân số biểu diễn số gạo 4
thứ hai bán số gạo còn lại. Ngày thứ ba
bán ngày thứ hai so với số gạo ban 9
đầu. Từ đó tìm phân số biểu diễn số
người ấy bán nốt 1400kg gạo. Tính số gạo
gạo bán ngày thứ ba (ứng với 1400 bán trong cả ba ngày?
kg gạo) để tính được số gạo ban đầu.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và giải Giải toán
Số gạo còn lại sau ngày thứ nhất bán chiếm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 2 số phần là: 1 (phần)
- HS đọc đề bài, hoạt động giải bài 3 3 toán theo nhóm
Số gạo bán trong ngày thứ hai chiếm số HS suy nghĩ và giải toán 4 2 8 . Bướ phần là: (phần)
c 3: Báo cáo kết quả 9 3 27
- Yêu cầu đại diện nhóm trình bày Số gạo bán trong ngày thứ ba chiếm số phần kết quả 2 8 10 là: .
- Đại diện nhóm trình bày cách làm 3 27 27
- HS phản biện và đại diện nhóm trả Tổng số gạo bán trong ba ngày là: lời 10 1400 : 3780 (kg gạo)
Bước 4: Đánh giá kết quả 27
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm của nhóm.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài.
Tiết 3: Luyện tập chung a) Mục tiêu:
- Phân biệt được dạng toán
- Củng cố kĩ năng giải hai bài toán về tỉ số phần trăm.
b) Nội dung: Bài 8; 9; 10.
c) Sản phẩm: Biết giải quyết các bài toán thực tế về tỉ số phần trăm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 8: Giá niêm yết của một chiếc tủ
- GV cho HS đọc đề bài bài 8.
lạnh là 20 triệu đồng. Nhân dịp Tết trung Yêu cầu:
thu nên cửa hàng hạ giá mặt hàng này
- HS phân biệt được đây là dạng toán
15%. Hỏi giá bán sau khi hạ là bao Trang 8 nào? nhiêu?
- Đề toán cho biết gì, cần tìm gì? Giải
- HS giải toán theo cá nhân và trao đổi
Số tiền giảm sau khi hạ 15% giá là: kết quả cặp đôi 15 20 000 000. 3 000 000 (đồng)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 100
- HS đứng tại chỗ nêu lại cách giải bài Giá bán chiếc tủ lạnh sau khi hạ giá là:
toán tìm giá trị phần trăm của một số 20 000 000 3 000 000 17 000 000 (đồng) cho trước
- HS thực hiện giải bài tập cá nhân, trao đổi kết quả theo cặp
Bước 3: Báo cáo kết quả
- 1 HS lên bảng trình bày bảng
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 9: Trong 1kg đậu đen nấu chín có
- GV cho HS đọc đề bài bài 9.
khoảng 240 gam chất đạm.
GV đưa ra hướng dẫn cho các nhóm a) Tính tỉ lệ phần trăm khối lượng đạm thảo luận:
có trong 1kg đậu đen nấu chín.
+ Để tính tỉ số phần trăm của hai số ta b) Tính kilôgam đậu đen đã nấu chính
cần lưu ý hai số phải có cùng đơn vị đo. + Cách đổ
để có 1,5 kg chất đạm. i từ gam sang kg 1kg 1000gam Giải 1gam 0, 001kg a) Đổi 240g 0,24kg
+ a) Cách tính tỉ số phần trăm của hai số Tỉ lệ phần trăm khối lượng đạm có trong a và b ta làm như thế 1kg nào? đậu đen nấu chín là:
+ b) Bài toán có thể hiểu là tìm một số 0,24 .100% 24%
biết 24% của nó bằng 1, 5kg . 1
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 4 giải b) Số kilôgam đậu đen đã nấu chính để bài tập. có 1,5 kg chất đạm là: Bướ 24
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1,5 : 6,25 kg 100
- HS đọc đề bài, các nhóm thảo luận suy
nghĩ hướng giải theo các hướng dẫn của GV.
Bước 3: Báo cáo kết quả
- Yêu cầu 1 nhóm trình bày hướng giải Trang 9
- Nhóm khác nhận xét và nhóm trình bày phản biện
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho các nhóm nhận xét chéo bài
làm của nhau trong cùng tổ.
GV chốt lại kết quả và cách làm bài,
khen nhóm giải nhanh và chính xác bài toán
Bước 1: Giao nhiệm vụ

Bài 10: Thắng ra siêu thị mua 3,5 kg
- GV cho HS đọc đề bài bài 10.
quả bơ sáp, 2 kg táo. Giá (chưa tính
Đặt câu hỏi hướng dẫn
thuế) của 1kg bơ sáp là 40 000 đồng, 1kg
- Để tính được số tiền khi mua bơ sáp và táo là
táo em thực hiện như thế nào? 25 000 đồng
- Hãy cho biết để tính được tiền thuế giá
trị gia tăng VAT ta vận dụng dạng toán
a) Tính tổng số tiền hàng. nào?
b) Khi thanh toán Thắng phải trả thêm
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
thuế VAT (thuế giá trị gia tăng) được
- HS thực hiện giải bài tập theo nhóm tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính
đôi với các hướng dẫn của GV
số tiền Thắng phải thanh toán.
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải
- Đại diện một nhóm đứng lên trình bày a) Tổng số tiền hàng Thắng đã mua là:
cách làm, và lên bảng thực hiện 3, 5.40 000 2.25 500
HS dưới lớp quan sát, nhận xét bài làm 140 000 51000 191000 (đồng)
Bước 4: Đánh giá kết quả
b) Số tiền thuế giá trị gia tăng VAT là:
- GV cho HS nhận xét bài làm của bạn. 10
- GV nhận xét kết quả và chốt kiến thức 191000. 19100 (đồng) 100
(GV giới thiệu mở rộng về thuế VAT để Số tiền Thắng phải thanh toán là:
học sinh hiểu rõ hơn) 191000 19100 210100 (đồng) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Yêu cầu HS học thuộc các tính chất của phép nhân phân số, nắm chắc các cách giải
bài toán về tỉ số phần trăm.
- Hoàn thành các bài tập
Bài 1: Một doanh trại quân đội có 250 người bao gồm sỹ quan và lính. Biết đội ngũ
sỹ quan chỉ chiếm 6%. Hỏi có bao nhiêu lính?
Bài 2: Dân số ở một xã là 44 000 người. Trung bình mỗi năm mức tăng dân số xã đó
là 2%. Hỏi sang năm dân số của xã là bao nhiêu người?
Bài 3. Cứ xay 100kg thóc thu được 65kg gạo. Hỏi phải xay mấy tạ thóc để thu được Trang 10 520kg gạo?
Bài 4. Một cuộn dây dài 150m . Lần thứ nhất người bán hàng cắt đi 8 cuộn dây, lần 15 5 thứ hai cắt tiếp
phần còn lại. Hỏi sau hai lần cắt thì phần dây còn lại dài bao nhiêu 14 mét?
Bài 5. Một người gửi tiết kiệm 6000000 đồng. Sau một tháng cả tiền gửi và tiền lãi được 6030000 đồng.
a) Tính lãi suất tiết kiệm một tháng.
b) Với mức lãi suất tiết kiệm như thế, nếu người đó gửi 6000000 đồng trong 2 tháng
thì rút ra tiền gốc và lãi được tất cả bao nhiêu tiền ?
Bài 6. Một người bán hàng bán 4 chiếc đồng hồ đeo tay cùng loại được lãi xuất
120 000 đồng. Biết số tiền lãi bằng 20% số tiền vốn. Hỏi giá tiền của mỗi chiếc đồng hồ là bao nhiêu đồng?
Bài 7. Tổng kết cuối năm lớp 6A chỉ có ba loại: Học sinh Giỏi, Khá và Trung bình,
không có học sinh Yếu, Kém.
a) Biết 20% số học sinh Giỏi là 6 bạn. Tính số học sinh Giỏi của lớp 6A? 2
b) Số học sinh Khá bằng số học sinh Giỏi. Tính số học sinh Khá của lớp 6A? 3
c) Biết số học sinh Trung bình bằng 5% số học sinh Khá. Tính tổng số học sinh của lớp 6A?
Bài 8. Một trường THCS có 1800 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trườ 3
ng. Số học sinh khối 7 bằng
số học sinh toàn trường. 10
a) Mỗi khối 6 và 7 có bao nhiêu học sinh?
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường? 6
c) Biết số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 8. Tính số học sinh mỗi khối 8 và 5 9?
Bài 9. Một người mang ra chợ bán 120 quả trứng và có ba người mua hết chỗ trứng. Ngườ 1 3
i thứ nhất mua tổng số trứng, người thứ hai mua số quả trứng còn lại. 3 4
a) Hỏi mỗi người mua bao nhiêu quả trứng?
b) Số trứng bán cho người thứ hai bằng bao nhiêu phần trăm tổng số trứng?
Bài 10. Trong một đợt lao động trồng cây, lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số
cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng
71,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng lớp 6C chỉ có 3 tổ. Trang 11