Giáo án Toán lớp 1 cả năm sách Chân Trời Sáng Tạo

Giáo án Toán lớp 1 cả năm sách Chân Trời Sáng Tạo cả năm rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 233 trang. Tài lệu được biên soạn một cách công phu theo từng tuần đúng với công văn BGD ban hành. Các bạn xem và tham khảo điều chỉnh phù hợp với tình hình điểm trường mà mình giảng dạy.

 

Trang1
CH ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI : V TRÍ ( 2 tiết)
I. MỤC TIÊU
-- 
- - 
-  
-  
II.CHUẨN BỊ
-
-
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
TIẾT 1
* HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG








* HOẠT ĐỘNG 2: BÀI MỚI VÀ THỰC HÀNH
1.Bài mới
a.Mục tiêu
b.Phƣơng pháp
c.Cách tiến hành
- 
        -    
thân, trên - - 

- 


- 







ây, ...
- 
- - 

2. Thực hành - trải nghiệm để khắc sâu kiến thức
a.Mục tiêu: 
b.Phƣơng pháp
-HS 
-HS quan sát tranh
-
-
Trang2
c.Cách tiến hành:

          

trí.


 tam giác




- 



         

TIẾT 2
* HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
1.Mục tiêu:
- - 

- 
trí.
2. Phƣơng pháp
3.Cách tiến hành:
BT1:Quan sát rồi nói về vị trí

- HS trình bày.




- 

- 

- 
- 
BT2:Nói vị trí các con vật
- 
- 

- 
- 
 - con heo phía sau

- 
IV.CỦNG CỐ
1.Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
2.Phƣơng pháp: Trò chơi

      

QS tranh








Trang3
3.Cách tiến hành
- 

- 

- 

- 



V. HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
1.Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. Giúp học sinh
kết nối thực tiễn với cuộc sống.
2.Phƣơng pháp: Thực hành, vấn đáp
3.Cách tiến hành
- 
           

- 

-Nhn xét
      

BÀI 2:
KHI HP CH NHT. KHI LẬP PHƢƠNG
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
˗ Nhn dng, gi tên khi hp ch nht, khi lc s d
dùng hc tp hoc vt tht có trong cuc sng.
Trang4
˗ S dng b  dùng hc t nhn dng hình khi hp ch nht khi
li vt tht.
2. Năng lc chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong.
- Giao tip h nhau trong hc tp; bit ng
nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung, nhn
ra nhng vn  n và gii quyc v
3. Năng lc đc thù:
- p lun toán hc: dc tên các hình.
- Giao tip toán hc v các v trong bài.
- hình hoá toán hc: Thông qua vic s d hình thành nhn dng
gi tên khi hp ch nht, khi hp l
4. Phm cht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- Bit chia s vi bn.
II. CHUN B
-Giáo viên:
+ Tranh nh minh ho
+ Mô hình mu có dng khi li hp ch nht (3 khi)
n t
- Hc sinh: Sách, bút, 5 khi li hp ch nht, 2 hp (sa, bánh, k
dng khi hp ch nht, khi l
III. CÁC HOT ĐNG HC
Hot đng giáo viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hoạt động khởi động: Trò chơi: “Trái phi trên
i”. (3 phút)
a. Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài
hc. Ôn li kin thc.
b.Phƣơng pháp
c. Cách tiến hành:
- HS s dng mt khi hp lc mt khi hp
ch nht cm trên tay ca mình làm theo yêu cu ca
GV:
- 
Trang5
i hu.
i hp xui bng.
i hp sang trái.
i hp sang phi.
- Khi ng cc vi li nói, HS
làm theo li nói cng ca GV.
- GV nhi thiu bài hc.
- HS quan sát làm theo GV nói,
không làm theo GV làm.
- HS lng nghe.
2. Bài hc và thc hành:
* Hoạt đng 1: Nhn dngkhi hp ch nht khi lp
(12 phút)
a. Mc tiêu: T tranh v, vt tht, hình hc sinh nhn
ra g vt dng hình khi hp ch nht
khi l
b.Phƣơng pháp: Tho lun, thc hành
c. Cách tiến hành:
- GV cho HS tho lun nhóm 4, dùng các v h  
tm:
+ HS x vt theo dng khi ch nht, khi vuông.
+ GV dùng các hình khi hp ch nht các v trí
khác nhau ri gii thii hp ch nht. HS
gi tên.
- Thc hi vi khi l
- n tng nhóm quan sát và h tr khi cn thit.
Hoạt động vi SGK/ 14: GV yêu cu HS ch vào các
hình v khi hp ch nht, khi l phn bài hc

- HS tho lun nhóm 4.
+ HS gii thiu vi các bn trong
nhóm   v   m
c, ví d:
. Hp sa ca mình dng khi
hp ch nht.
    a mình dng
khi hp l
- 3 4 cc hành.
Trang6
- GV gn 4 cng ch nói khi hp ch
nht, khi l
- GV nhn xét.
* Ngh gia gi: HS hát vng theo nhc bài hát. (3
phút)
* Hot đng 2: Thc hành (14 phút)
a. Mc tiêu: HS nhn d vt hình khi
li hp ch nht.
b.Phƣơng pháp: Tho lun
c. Cách tiến hành:
+ HS tho lu
-  ng dn HS dùng 5 khi l   i hp
ch nh
-  vt nào trong tranh có dng khi l
 vt nào trong tranh có dng khi hp ch nht?
-  y, GV cho các c
nhóm: 1 em hi 1 em tr lng.
- GV nhn xét.
- HS nhn xét.
- HS hát và vng theo bài hát.
- HS làm vic theo nhóm.
- HS: tr lng tht
các mô hình li hp
ch nh vt hình dng
ng trong tranh.
- 
3. Cng c - Dn dò: (3 phút)
a. Mc tiêu: HS cng c li khi hình l hình
hp ch nht.
b.Phƣơng pháp: V
b. Cách tiến hành:
- GV: Các em vc hc dng hình nào?
- GV: Em hãy k thêm mt s  vt quanh em có dng khi
li hp ch nht.
- Các em v nhà k  vt hình dng
khi li hp ch nht.
- Chun b bài: Hình tròn Hình tam giác Hình vuông
Hình ch nht.
- HS: Khi l  i hp
ch nht.
- HS t tr li.
Trang7
CH ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 3: HÌNH TRÒN HÌNH TAM GIÁC HÌNH VUÔNG HÌNH CH NHT
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- 
- 
- 
1.2. Năng lực chung:
- 
- 

- 

1.3. Năng lực đặc thù:
- 

- 
- 
2. Tích hợp: 
Trang8
II. Chun b
2.1. Giáo viên
- Hình mu, hp sa, hp bánh hình khi tr, khi hp hình ch nht, khi l
- Tranh nh minh ha th hing tình, tranh tình hung
2.2. Hc sinh
- 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mc tiêu: Gii thiu bài, to tâm th cho HS vào bài hc mi.
1.2. D kiến sn phm hc tp: Hc sinh hòa nhp theo các hong ca GV
1.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Tt c HS thc hing tác theo cô.
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- 
-  2 tay lên m
- GV hi các con va làm gì?
- GV nhn xét các câu tr l
gii thiu bài vào bài hc.
- HS quan sát và thc hin theo GV
- 
2.Khám phá 1: Gii thiu hình tròn, hình vuông, hình ch nht (cá nhân - 15 phút)
2.1. Mc tiêu: H  c các vt hình tròn, tam giác, hình ch nht. (phù hp tng
tranh).
2.2. D kiến sn phm hc tp: c các vt trong thc t hình dng hình tròn, tam
giác, hình ch nht.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS c hình và nhn dc hình.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV dùng mô hình vt tht .
- t câu hi v các hình, khuyến khích HS đặt
câu hi cho bn.
- GV hi các hình có trong SGK
- GV yêu cu HS tìm các vt trong thc t có hình
dng là hình tròn, tam giác, ch nht
- Nhn dng hình tròn, hình tam giác, hình vuông,
hình ch nht các hình khi.
- HS cùng quan sát.
- HS tr li câu hi.
- HS tr li và HS nhn xét
- C, bin báo giao thông, bng, ca lp...
-Trái cam, vành nón, mái nhà, kim t tháp, hp
bánh...
2.Khám phá 2: Phân loại hình (nhóm đôi - 15 phút)
2.1. Mc tiêu: Hc sinh bit phân loi hình theo nhóm
2.2. D kiến sn phm hc tp: c cách phân loi.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS s dng b xp hình, phân loi hình.
2.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Trang9
- GV phân loi các hình theo mu trên PP
- i: cách sp xp các hình
 nào
- Yêu cu HS s dng b xp hình và phân
lo
- Yêu cu HS trình bày các cách phân loi
GV nhn xét: Có 2 hình thc phân loi:
màu sc và hình dng.
TIT 2
3.Khám phá 3: Luyn tp (tho luận nhóm đôi – 20 phút)
3.1. Mc tiêu
- Hc sinh gc tên hình tròn, tam giác, hình ch nht. (phù hp tng tranh).
3.2. D kiến sn phm hc tp
- HS gc các hình là hình tròn, tam giác, hình ch nht trong B thc hành Toán
3.3. D kiến tiêu chí đánh giá
HS nêu rõ ràng, t c lp.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
3.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Bài tp 1:
- t câu hi v các hình, khuyến khích HS đặt
câu hi cho bn.
- G vt có hình tròn trong hình
- G vt có hình khác
- GV yêu cu HS tìm các vt trong b  dung
hình dng là hình tròn, tam giác, ch nht
- HS thc hành các b  dùng hc tp
- Ông mt trng h
- HS gi tên
- HS thc hành và HS nhn xét
- HS nhn xét, GV nhn xét.
Bài tp 2:
- Yêu cu HS quan sát tranh
- Có my hình trong tranh? Là nhng hình nào
-   c sp xp theo màu sc hay hình
dng?
-  nht: Tìm các hình v có hình
dng hình ch nht
- GV yêu cu HS t nhn xét, GV nhn xét
- HS quan sát
- c, ca s, bn sách....
- HS tr li
- HS tìm chy lên ch nhanh nht hình ch
nht
- HS nhn xét.
Bài tp 3:
-  bài: Tìm hình theo mu
- Ct bên trái có my hình?
- ng hình nào? Nhng hình ct bên
trái tô màu gì?
- Ti sao li chn hình tròn màu vàng?
- u còn hình tròn nào na không?
-  các hình theo mu
- 
- HS quan sát tranh và lng nghe
- Có 4 hình
- Hình tròn, tam giác, vuông, ch nht.
.
- Vì hình mu là hình tròn
- Hình màu hng
- HS tìm hình và tr li
- HS nhn xét
Trang10
4. Cng c (hoạt động cá nhân 5 phút)
4.1. Mc tiêu: HS bit quan sát và nhn bit các b phn ca xe
4.2. D kiến sn phm hc tp: Các câu hi và câu tr li ca HS.
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS tr lc câu hi. T  xp xe
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
- ng dn HS quan sát xe ti trong tranh
hoc trên màn hình.
- Chic xe ti gm có nhng b phn nào?
- u xe, bánh xe có hình gì?
- GV khen HS tr l
HS v nhà làm xe sáng to theo ý thích.
- HS quan sát
- u xe, bánh xe
- Hình ch nht, hình vuông, hình tròn,
hình tam giác.
CH ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 4: XP HÌNH
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- 
- 
- 
1.2. Năng lực chung:
- 
- 

- 

1.3. Năng lực đặc thù:
- 
- 
- 
2. Tích hợp: .
II. Chun b ca GV và HS
2.1. Chun b ca giáo viên
- Ppt: tranh nh minh ha, b xp hình
- Bu kin cng giáo viên
chn la phù hp).
2.2. Chun b ca hc sinh
- 
Trang11
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mc tiêu: Gii thiu bài, to tâm th cho HS vào bài hc mi.
1.2. D kiến sn phm hc tp: Hc sinh t do sáng tu nhc
1.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Tt c HS thc hin sp xp các hình theo hình dng.
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV m bài hát: Em v hình vui
- Yêu cu HS ly b xp hình
- HS t do sp xu nhc
- GV khen nhng hình HS xp. Hôm nay chúng ta
tip t c t do sáng to. Dn vào bài Xp
hình
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS xp hình
2.Khám phá 1: Gii thiu b xếp hình (cá nhân - 5 phút)
2.1. Mc tiêu: Hc sinh bit s dng b xp hình Toán
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS hình dung ra cách xp hình.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS c tên hình và màu sc nhanh.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- Gii thiu b xp hình
- Hãy gi tên các hình?
- Có my hình vuông và my hình tam giác?
- Nêu màu sc ca hình?
- HS quan sát tranh
- Hình vuông, hình tam giác
- 1 hình vuông, 7 hình 8 giác
- , tím....
2.Khám phá 2: Thc hành lp ghép (nhóm- 25 phút)
2.1. Mc tiêu: Hc sinh bit lp ghep hình t hình vuông, hình ch nht, hình tam giác
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS lc hình ch nht ln, hình tam giác ln
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS xp hình nhanh, sáng to câu chuyn, mô t p.
2.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Bài 1 a) GV chia nhóm 4
- Yêu cu HS ch c dùng hình vuông và
2 hình tam giác nh  t do xp hình
- Các nhóm mô t c lp
- GV nhn xét và khen HS sáng to, mô t t
tin, lôi cun.
Bài 1 b) GV chia nhóm 6
- Yêu cu xp hình gi nht
và hình tam giác câu a
- Yêu cu phân loi hình
Các hình ch nht ging nhau, các hình tam giác
cũng vậy. Chúng ch khác nhau v v trí.
Trang12
Bài tp 2:
- GV k mt câu chuyn
ngôi nhà và thiên nga có m 
t thúc.
- 
- Khuyng tip
câu chuy k và lên mô t c lp.
GV tuyên dương nhóm kể hay, t tin, mô t đúng.
Tích hợp TNXH: Thiên nga là chim đẹp. Chúng ta
cn bo v thiên nga.
4. Cng c (hoạt động cá nhân 5 phút)
4.1. Mc tiêu: HS sáng to th
4.2. D kiến sn phm hc tp: HS xc nhiu hình
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS xp hình sáng to và mô t hay.
4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- ng dn HS xp hình theo mu hoc t
do sáng to.
- HS làm nhà
Trang13
CH ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 4: THC HÀNH VÀ TRI NGHIM: VUI TRUNG THU
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- 
- Trung 
- 
- 
1.2. Năng lực chung:
- 
- 

- 

1.3. Năng lực đặc thù:
- 

- 

- 
2. Tích hợp: 
II. Chun b ca GV và HS
2.1. Chun b ca giáo viên
- Lu lân, các th có v các hình.
2.2. Chun b ca hc sinh
- 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TIT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mc tiêu: Gii thiu bài, to tâm th cho HS vào bài hc mi.
1.2. D kiến sn phm hc tp: HS bit mô t lu bit và bit tr li các câu hi
1.3. D kiến tiêu chí đánh giá
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang14
-      i thiu
các mt ca l
- l
- Hi l làm gì?
- Có bit Trung thu là ngày gì không?
GV dn dt vào bài
- HS quan sát t hình dng ca
l      t hình
tròn.
- HS t: L   i lp
t là hình vuông.
- Tr em t, trang trí....
- Là ngày tt dành cho các em thiu nhi
2.Khám phá 1: Thc hành Vui Trung thu: Ôn tp v trí: trƣớc sau, gia (cá nhân,
nhóm - 10 phút)
2.1. Mc tiêu: Hc sinh thc hic các hoc.
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS thc hin theo hiu lnh chính xác, nhanh.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá:.
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- T ch
- Các bn s 
- Cô bo, cô bo
- bo bc, bng sau, bn
ng gia.
- GV khen HS thc hi
- Yêu cu c lng lên
- Mi l ng lên hô to: Bên trái, quay; Bên
phi, quay.
- GV khen nhng t thc hiu
- HS lng nghe
- Bo gì, bo gì?
- HS thc hin theo GV
- HS nhn xét nhau.
- HS thc hin.
- Các t thc hin theo hiu lnh
- HS nhn xét và chn t thc hin
p nht.
2.Khám phá 2: Thc hành Vui Trung thu: Ôn các hình khi và hình phẳng đã học
(nhóm- 10 phút)
2.1. Mc tiêu: Hc sinh thc hành nhn dng và gi tên các hình khi, hình phc.
2.2. D kiến sn phm hc tp: c nhiu hình chính xác, nhanh nht.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Tr lc nhiu hình - 
2.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Trang15
- GV t ch
- Chia mi nhóm 6 bn
- Mi nhóm lên bc yêu cu.
Thi gian mi nhóm và 1 phút. Nhóm nào
c nhiu hình nht trong hình v
cô cung cn
thng.
4. Cng cố: Vui chơi Rƣớc đèn (hoạt động tp th 10 phút)
4.1. Mc tiêu: HS hia t
4.2. D kiến sn phm hc tp: HS di chuy t
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS di chuyn trt t y.
4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- ng dn di chuyn.
- Nhn xét
- HS lng nghe và di chuyn theo
- L   u lân, các bn cm
lv

Trang16
Ch đề 2
BÀI: CÁC S 1,2,3 ( 1 TIT )
I.MC TIÊU :
1. Kiến thức , kĩ năng:
- m ,lp s c ,vit các s trong phm vi 3 .
Làm quen vi vic s d m và lp s .
-Nhn bit c th t dãy s t n 3.
-Làm quen vi tách s c cu to ca s trong phm vi 3.
2.Năng lực chú trng p lun toán , giao tip toán.
3.Tích hp: T nhiên và xã hi, Ting vit.
II. CHUN B
-  vt cùng loi. 3 t bìa,trên mi t t sn mt trong các
s 1; 2; 3;3 t bìa,trên mi t  sn 1 chm tròn, 2 chm tròn,3 chm tròn.Bài hát Ba
ngn nn .
- HS: B  dùng hc Toán lp1. Sách Toán 1.
III. HOT ĐNG DY HC
Hot đng ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
Trang17
HOT ĐNG 1: Khi đng
1.Mục tiêu: 

2.Phƣơng pháp
3.Cách tiến hành:
- 

- 
HOT ĐNG 2: Hình thành kiến thc.
1.Mục tiêu: giúp các em m, lp s c ,vit các
s trong phm vi 3 .
2.Phƣơng pháp
3.Cách tiến hành:
- Gv dán tranh con voi lên bng , yêu cu hs quan
sát và tr li câu hi :
+ Các em quan sát và nói trong tranh có gì ?
+ Tm bìa này có my chm tròn ?
- GV nói : có 1 con voi , có 1 chm tròn, ta có s 1 .
- GV gii thiu s c là mt .
- GV hng dn vit s 1 .
- Gv Gii thiu s 2, s 3:(Quy trình d
i thiu s 1).
-  vit các s mt , hai , ba . Ta dùng các ch
s 1,2,3.
- ng thanh .
HOT ĐNG 3:Thc hành
-Bài 1:
1.Mục tiêu:vit các s trong phm vi 3 .
2.Phƣơng pháp: 
3.Cách tiến hành :
- 
- Gv cho hs lt quan sát mu ch s 1,2,3 và
HS tham gia hát .
-Hs Quan sát tranh và tr li :
+ Trong tranh có 1 con voi .
+ Có 1 chm tròn .
-Hs nhc li .
-HS quan sát ch s 1 in,ch s1 vit,
- HS ch vào tng s 
m
- c dãy s
1,2,3.
- c yêu cu:Vit s 1,2 3.
- Hs quan sát mu ch s 
Trang18
  vit các ch s 1,2,3.
- Gv lt vit mu ch s 1,2,3. Yêu cu hs vit
vào bng con .
- Gv theo dõi ,nhn xét và giúp hs vit .
-ng dn HS làm các bài tp .
-Bài 2:
1.Mục tiêu: giúp hs làm quen vi vic s dng ngón
 m và lp s .
2.Phƣơng pháp: quan sát 
3.Cách tiến hành :
- 




- Gv chia 
 - - 


- 
-Bài 3:
Mc tiêu : Nhn bic th ty s t n 3.
Phƣơng pháp : trc quan , vc hành .
Cách thc hin :
- c yêu cu.
- Gv l
tròn (sp xu hs dùng
th s ng vi s 
- Gv theo dõi nhn xét.
- Gv vit dãy s 1-2-3-3-2-1 lên bng và yêu cu hs
lp li.
HOT ĐNG 4:Vn dng
Bài 4:
Mc tiêu : giúp hs làm quen vi tách s c
cu to ca s trong phm vi 3.
Phƣơng pháp : trc quan , vc hành .
cao , các nét ch s.
- HS thc hành vit s.
- Hs va bm to : mt
, hai , ba .
- Hs va bm to : ba ,
hai , mt.
- Hs thc hành theo nhóm 4 .
-m s con vt. vit s.
-i NX.
-HS ly th s cho phù hp vi s
ng hình tròn .
- ng thanh.
Trang19
Cách thc hin :
- Gv thc hin mu :
+ Tách 2 : Gv ly 2 mu v lên bài , dùng tay
tách thành 2 phn và nói : Hai gm mt và mt .
+ Tách 3 : Gv ly 3 mu v lên bài , dùng tay
tách thành 2 phn và nói : Ba gm hai và mt.
- Gv ly 3 mu v lên bài , dùng tay tách thành 2
phn và nói : Ba gm mt và hai .
- Gv kt lun : Cu to ca Hai gm mt và mt .
Cu to ca Ba gm hai và mt . Ba gm mt và hai.
HOT ĐNG V: VUI HC
Mc tiêu   vt trong
phm vi 3.
Phƣơng pháp : trc quan , v thc hành , trò

Cách thc hin :
- c yêu cu ca bài .
- ng dn hs làm bài : yêu cu hs quan sát
khung hình trong sách , k tên các con vt , th
có trong khung .
+ Tht là gì ?
+ Tht là gì ?
+ Th thích nht là gì ?
- ng dn hs dùng ngón tay tr t vào
hình các con vt , ngón tay pht và hình th
yêu thích ca con v
t trái sang phi , ngón tay tr phi t trên xung
i, sau cho hai ngón tay gp nhau 1 ô hình , ri
gi tên hình có trong ô.
- Gv yêu cu hs t thc hin và báo cáo .
- Gv nhn xét .
HOT ĐỘNG 6 :CNG C
- Gv yêu cu hs quan hình trong sách trang 25 gii
thiu cho hs bit v Chùa Mt Ct , Gii thích lí do
vì sao chùa li có tên gy và giáo dc hs yêu
quý , bo tn các di tích cc .
- Gv nhn xét tit hc .
- Dn hs v nhà thc hin các yêu cu Hong
- Hs th
- Hs th
- Hs th
-Có con mèo , voi , th , mía , cá, cà
rt.
+ Cá
+ mía
+ Cà rt.
- Hs lng nghe
- Hs thc hành
- Hs lng nghe
Trang20
nhà vi ba m và tit sau s c lp
MÔN TOÁN
Trang21
CH ĐỀ 2: CÁC S ĐẾN 10
BÀI: S 4, 5 ( 2 tiết)
II. MC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- m, lp sc, vit s 4, 5.
- Làm quen vi vic s d m và lp s.
- Nhn bic th t dãy s t n 5.
- Lc dãy s t n 5 bng cách thêm 1 vào s lic.
- Làm quen vi tách s c cu to ca s trong phm vi 5.
6. Phm cht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc và làm bài tp.
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim tham gia tt các hong hc tp, hoàn thành
nhim v c giao, làm bài t.
7. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong hc
tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung,
nhn ra nhng v n và gii quyc v.
8. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán hcc v các v trong bài.
- Tƣ duy và lập lun toán hc: dm và hình thành s 4, 5,
dùng khi l tách gp 4, 5.
- S dng công cn toán hc: bit tìm th s 4, 5 trong b thc hành,
bim các khi lt cách s dng các khi lng hong
l tách gp 4, 5.
Trang22
- Mô hình hóa toán hc: l tách gp 4, 5 t khi l
trình bày và dit nng.
III. CHUN B
1. Giáo viên: 5 khi l ch s t n 5.
2. Hc sinh: 5 khi l
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HC
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
*Hoạt động 1: Khng. (2 phút)
Mc tiêu:
To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
Giúp HS ôn li các s 1, 2, 3.
Phƣơng pháp – Hình thc: 
Cách tiến hành:
o Giáo viên t chc trò    

o Giáo viên nêu yêu cu:
o Mi gm 8 bn, mi 4 bn.
Hs hát và biu dic lp.
*Hoạt động 2: Gii thiu s 4 (8 phút)
Mc tiêu:
m lp sc, vic s 4, s 5.
Nhn bic th t dãy s t n 5.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, Ging gii
minh ha, thc hành.
Cách tiến hành:
Lp số. Nhóm đôi
o GV cho HS quan sát tranh nêu yêu
cu:
- HS làm theo yêu cu ca GV.
* D kiến sn phm: các nhóm
đưc tạo, thái độ tham gia ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
gia chơi vui, sôi nổi, hát to kèm xòe
tay đúng và nhanh.
- HS thm và tr li
Trang23
+ y nói v nhng chic xe trong tranh em
c?
- GV nói: 4 chic xe ô tô, 4 chm tròn, ta
s 4.
- GV khuyn khích nhic lp.
Đọc viết, s 4
o GV gii thiu: s c vit bi ch
s 4 
o ng dn cách vit s 4.
o  vit s 1 , 2 , 3 , 4.
Ta dùng các ch s 1, 2 , 3 , 4.
o c s t n 4
** Đọc viết, s 5 s 4:
o GV nhn xét, cht và chuyn ý.
Qua hoạt động 2:
+ Có 1, 2, 3, 4 chic xe ô tô.
+ 4 chic xe ô tô, 1 chic màu
, 1 chic màu xanh da tri, 1
chic màu tím, 1 chic màu xanh
lá cây.
+ Có 1, 2, 3 ,4 chm tròn.
- HS lng nghe.
-c lp.
- HS nhn bit s  c s theo
dãy, c lp.
- HS quan sát.
- HS vit s 4 vào bc

- HS vit bng con các s t n 4.
-    c dãy s va
vit.
HS th s 4
* D kiến sn phm:HS nhn biết
đưc s 4, 5; đọc, viết đưc s 4, 5,
đếm xuôi, ngược dãy s t 1 đến 5.
Trang24
Thông qua vic quan sát hình trình bày,
hc sinh phát triển năng lực duy lập
lun toán hc.
Thông qua cách trình bày, gii thích, hc sinh
đưc phát trin năng lc giao tiếp toán hc.
*Hoạt động 3: Thm, lp s (8 phút)
Mc tiêu:
Nhn bic th t dãy s t n 5
Làm quen s th t trong phm vi 4, 5
Ni dung thut ngc câu s dng s
th t.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, thc hành
luyn tp, làm vic nhóm.
Cách tiến hành:
- ng dn hc sinh s dng ngón tay, khi
l m và lp s.
- GV v tay lt t 1 tc li.
- GV chia nhóm 5 và phân công nhim v: (HS s
li nhim v)
+ 1 HS v tay.
+ 1 HS bt ngón tay.
+ 1 HS vit bng con.
+ 1 HS xp khi l
+ 1 HS tìm th s gn lên bng cài.
* Tiêu chí đánh giá: đọc to,
s dãy s t 1 đến 5, viết s 4, 5
đúng mu.
- HS bt nn tay lt t n 5
ngón, (bt t
khoa trang 38) va bt ngón tay va
m. Mc li:

- HS ly 5 khi lm
lt t n 5.
- HS thc hành trong nhóm.
HS tho lun ri làm bài .
S  i mi ct chính s
Trang25
a)HS tho lun ri vit s   i mi ct
chm tròn.
b)HS tho lun ri vit s còn thiu vào dãy s 
cho.
c)Các em dùng th ch s i vi
HS còn lúng túng, Gv gi ý: th m s hình
mi ct ri chn th s t vào.
d)HS chn nhng s 
-GV quan sát, nhn xét, chuyn ý.
Qua hoạt động 3:
Thông qua vic thực hành đếm, lp s, hc
sinh phát triển năng lực duy lập lun
toán hc, s dng công c phương tiện
toán hc
Thông qua vic thc hành theo nhóm giúp hc
sinh phát triển năng lực giao tiếp và hp tác,
t hc và gii quyết vấn đ.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
*Hot động 4: Tách - gp s 4, 5 (12 pt)
(không dùng sách giáo khoa)
hình tròn có trong ct
HS tho lun ri làm bài
2 bn ngi bên cnh cùng

HS tho lun ri làm bài
* D kiến sn phm:HS biết tìm
th s 4, 5 bt ngón tay, viết s 4, 5
xếp 4, 5 khi lập phương.
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
th s 4, 5 viết s 4, 5 đúng mẫu,
xếp đúng 4, 5 khối lập phương, bật
ngón tay đúng đến 4, 5 m vic
nhóm hiu qu.
- Lu khin.
Trang26
Mc tiêu: Phân tích tng hp s.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, thc hành
luyn tp: Làm quen tách s, nói cu to s trong
phm vi 5.
- GV ra hiu lnh.
-ng dn HS nói theo bn ong :
o Tách , g.
o GV nhn xét, cht ý.
Qua hoạt động 4:
Thông qua vic thc hành tách gp hình
khi lập phương, hc sinh phát triển năng
lc hình hoá toán học, năng lực s dng
công c và phương tin toán hc.
Thông qua vic trình bày cách tách gp s,
học sinh đưc phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
5. Hoạt động 5: Cng c. (4 phút)
Mc tiêu: i kt ni kin thc va
hc vi thc tin cuc sng, giao tip toán hc.
- M 4 khi l
bàn.
- HS t tách 4 khi l
hai phn bt kì. (cá nhân).
- HS trình bày (nói cu to s 4)
Ví d: Tách và nói
+ 4 gm 1 và 3
+ 4 gm 3 và 1
+ 4 gm 2 và 2
Gp và nói
+ Gc 4
+ Gc 4
+ Gc 4
- HS nói cá nhân, t, c lp.
* D kiến sn phm::thao tác
trình bày được cách thc hin tách
gp 4, 5.
* Tiêu chí đánh giá:thc hiện đúng
thao tác tách gp, viết được sơ đồ
nói đúng nội dung đồ tách
gp 4, 5.
Trang27
Phƣơng pháp, hình thc: i m - vn

Cách tiến hành:
- GV t chn
-  ng d      m
nhanh t n 5 nh vt có trong lp.
Qua hoạt động 5:
Thông qua vic trình bày hc sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán hc.
TIT 2 :
Hoạt động 1: LUYN TP
Mc tiêu: Giúp HS nhn bit th t dãy s so
sánh s trong phm vi 5.
Phƣơng pháp, hình thức: Quan sát, tho lun, vn

Cách tiến hành:
*Bài 1:
+ GV cho hs nói v các tranh mèo hs quan sát
c.
-    m nh  vt
trong lp t n 5. (bàn, gh, bn
nam, bn n
- Hs quan sát tranh, và k câu
chuyn v nhà mèo mà em quan
c trong tranh.
HS tho lun ri làm bài .
VD: mt mèo m mt mèo
con, tranh vit s 2
2 bn ngi bên c  
m mèo ghi s thích hp o
bng 1, 2, 3, 4, 5.
c li dãy s
c 1 con
mèo.
_ Hs lng nghe.
Trang28
+ Hình sau nhic my con mèo
+Trong dãy s này c thêm 1 vào bt kì s nào, ta
c s ngay sau nó.
+ GV cht : có nhiu nhà mèo. Mi nhà có s
m s con mèo
i tranh.
**Bài 2: Tìm s và gii thích cách làm
ng dn HS phân tích tìm s ghi o
mi ô còn trng.
    p s    m ni
tip t  n s còn thiu vào ô trng,
c li.

Nhóm khác nhn xét, GV nhn xét
***Bài 3 : Tìm s và nói theo bn ong.

HS quan sát, lng nghe.
HS tho lun nhóm 2
HS thc hi  p sc
theo nhóm.
HS nhn xét.
Hs quan sát tranh nói theo u
chuyn c.
_ Có 4 bút chì màu.
Trang29
GV cho Hs quan sát tranh nói câu chuyn
em bit. GV có th hi gi ý :
_ Hãy nói v tranh bút chì màu.
_ GV cho HS nói theo bn ong :
* 4 gm 3 và 1. GV nhn : tách theo màu sc.
*4 gm 2 và 2. GV nhn : tách theo kích c.
 vi tranh que kem, ô tô , táo.
+ GV cho Hs nói thành tho cu to s trong phm
vi 5 ( có th da vào tranh)
VD: 2 gm 1 và 1
3 gm 2 và 1
3 gm 1 và 2
4 gm 1 và 3
4 gm 3 và 1
4 gm 2 và 2
5 gm 1 và 4
5 gm 4 và 1
5 gm 3 và 2
5 gm 2 và 3
Thông qua vic trình bày cách tách gp s, hc
sinh đưc phát triển năng lc giao tiếp toán hc và
có tích hp thêm.
Hoạt động 2: Cng c
Mc tiêu: i kt ni kin thc va
hc vi thc tin cuc sng, giao tip toán hc.
Phƣơng pháp, hình thc: i m - vn
3 bút chì màu xanh và 1 bút chì
màu hng.
Có 2 bút chì ln và 2 bút chì nh.
_ Hs tho lun nhóm và làm bài
- * D kiến sn phm:: hc sinh
nhn biết th t dãy s so sánh
s trong phm vi đã hc.
* Tiêu chí đánh giá: nêu đúng yêu
cu và gii thích hp, nói to .
-
Trang30

Cách tiến hành:
- GV t chi.
- ng d
Bn: Gió thi, gió thi.
Lp: thi ai, thi ai?
Bn: Thi 4 bn li gn nhau.
 vi : 1 ,2 , 3, 5.
Qua hoạt động 2:
Thông qua vic trình bày hc sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán hc.
C EM
 Bn Thành.
_ Ch Bn Thành 
_Ch Bn Thành thành ph H Chí Minh.
Ch có 4 cc.
Gv treo b phóng to, giúp HS tìm v trí thành
ph HCM trên b ( sgk/157)

Hs quan sát tranh
_ HS tr li.
_HS lng nghe.
Trang31
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI 8: TÁCH GỘP SỐ
I. MỤC TIÊU BÀIHỌC
1.Kiến thức, kĩnăng:
˗ Từ một bức tranh, nhận ra đƣợc tình huống tách số, tình huống gộpsố.
˗ c cách tách, gps.
˗ Th hic cách tách, gp s trên cùng m.
2.Phmcht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làmbài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hctp.
3.Năng lựcchung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và h nhau trong hc tp;
bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thycô
- c gii quyt v và sáng to: Bit thu nhn thông tin t tình
hung, nhn ra nhng v n và gii quyc v
4.Năng lực đặcthù:
- p lun toán hc: dc tình hung
 nh tách haygp.
- Giao tip toán hc v các v trongbài.
- Môhìnhhoátoánhc:ThôngquavicsdTách
Gp
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HCSINH
Hoạt động 3: Hoạt đng nhà ( 1 phút)
Mc tiêu: Ôn li kiến thc va hc.
- V nhà tp thc hin 5 t : di, cm

HS lng nghe
Trang32
- Giáo viên:
+ Tranh nh minh ho
+ Khi li)
n t
- Hc sinh: Sách, bút, khi l
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
TIT 1:
Hot đng giáo viên
Mong đợi ca hc sinh
1. Hoạt động khởi động: Chúng ta làm ca sĩ (3phút)
Mục tiêu: 
- 
- Sau khi hát xong bài hát, GV nêu các

con trong bài hát này có
ngoan không? Vìsao?

này không? Vìsao?
GV nhn xét câu tr li, gii thiu bàihc.
- Bn chú cáo con cùng
nhy lon ton, mt chú ngã
u. M gi

coc
nh
- Hc sinh tr li câu hi
+ Nhng chú cáo con không
ngoan vì nhng
+ Con không nên bc
s   ng b
té.
D kiến sn phm: bài hát
ca hc sinh, cách v tay;
Trang33
câu tr li ca hc sinh.
Tiêu chí đánh giá: HS hát
u, to, rõ; hc sinh v tay
u.
2. Hoạt động khám phá: Sơ đồ tách – gộp (10phút)
*Mc tiêu: T tranh v, hc sinh nhn ra tình hu
tách gps.
Thông qua việc quan sát tranh trả lời câu hỏi, học sinh phát triển
năng lực giao tiếp toánhọc.
Thông qua vic phân tích tranh trình bày cách Tách Gp s, hc
sinh được phát triển năng lực tư duy và lập lun toánhc
- 







+ Cô có cách nói nào khác không?
- 


TÁCH 5 gồm 1
và 4 5 gồm 4 và1
- 

+ 
+ Có 4 con cáo con.
+ Có 5 con cáo.
 và4.
.
- HS nhc li theo que ch.
+ HS quan sát, lng nghe.
Trang34
+ V CH 
- 

tácGỘP):
+ GỘP 1 và 4 được 5
- GV dùng 
+ GỘP 4 và 1 đƣợc mấy?
- GV chốt ý:
      TÁCH GỘP.
TÁCH GỘPSỐ
- 
- .
- 
-      

* Dự kiến sản phẩm:
hiểu nói được nội
dung sơ đồ Tách – Gộps
* Tiêu chí đánh
Trang35
giá:nóirõ
ràng đủ và đúng 4 cách nói
của sơ đồ Tách Gp s.
3. Hoạt động thực hành: Tách 5 khối lập phƣơng Hình thành đồ
Tách Gộp số và đọc sơ đ(10 phút)
*Mc tiêu: T hình khi lc sinh bit thc hin thao tác
Tách Gp.
Thông qua việc thực hành tách gộp hình khối lập phương, học
sinh phát triển năng lực mô hình hoá toánhọc.
Thông qua vic trình bày cách Tách Gp s, học sinh đưc phát
triển năng lực giao tiếp toánhc
- GV chia HS thành nhóm4
-  
lênbàn.
- GV yêu cu HS tách ra tnh 2 phn theo
mu ri nói cho bn mìnhnghe.
- 
- 


- 
- Tách theo ý mình vànói:
+ 

- 

Trang36
-     cách tách trên còn
cách tách nào kháckhông?
-        

- 
- 


GV chốt ý: đồ Tách Gộp số còn được
gọi đồ cấu tạo số. Để ghi đúng đồ
cấu tạo số, c con cần thực hiện đúng thao
tác tách gộpsố.
- 

- 
ch thành 3 và2


- 

- HS thc hin thao tác gp
và trình bày trongnhóm.
- C l ng thanh nhc
li.
* Dự kiến sản phẩm: thao
tác trình bày được cách
Trang37
thực hiện Tách Gộp
trong phạm vi5.
* Tiêu chí đánh giá:thực
hiện đúng thao c Tách
Gộp,
viếtđượcsơđồvànóiđúngnội
dung sơ đồ.
Nghỉ giữa tiết
TIT 2:
Hoạt động dy
Hoạt động hc
4. Hoạt động luyn tập:
Mục tiêu:  
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát triển năng lực
tư duy và lập luận toánhọc.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát triển năng lực
giao tiếp toánhọc.
a. Bài tập 1 trang 30 – Hình thành sơ
đồGộp và đọc sơ đồ (10phút)
- 


- GV 

- 
- 

- 

dunghình.
- 

- 
Trang38

- 




- GV chốt ý: Một số sẽ có một hoặc nhiều sơ
đồ Gộp số khác nhau tuỳ theo cách thực
hiện thao tác tách số.
b. Bài tập 2 trang 30 - Ứng dụng
gộp(5phút)
- GV cho HS quan sát hình,  


- 


- 
- 
- 

-HS lng nghe và lp li.
* Dự kiến sản phẩm: HS
hoàn thành đúng bài tập
1 trang30.
* Tiêu chí đánh giá:Điền
đúng các số thích hợp
vào đồ theo hình
nói đúnglệnhTách Gộp
của GV.
-      

- 
Trang39

GV chốt ý:
c. Bài tập 3 trang 31 Hình thành sơ đồ
Tách Gộp và đọc sơ đồ (8phút)
- 


- 
- 
- 
Tách.
- 

- 
- 
* Dự kiến sản phẩm: HS
hoàn thành đúng bài tập
2 trang30.
* Tiêu chí đánh giá:Nối
đúng các số thích hợp
vào đồ theo hình
nói đúnglệnhTách Gộp
của GV.
- 
- 

dunghình.
-      

Trang40
ách
Tách

- GV chốt ý: Một số sẽ có một hoặc nhiều sơ
đồ Tách số khác nhau tuỳ theo cách thực
hiện thao tác gộp số.
d. Bài tập 4 trang 31- Ứng dụng tách
(10phút)
- GV treo tranh và tr li các câu hi.
+Tranh v gì ?
+ Có my con gà trng ? My con gà mái?
+ Có tt c bao nhiêu con gà?
- GV nói yêu cu bài tn
v s gà trng, gà mái và s gà có tt c
- GV gi ý:
+ Câu chuyn th nht.
ng
Và ... con gà mái
Có tt c 
- 
- 

- 
- 

- 
-  
mái.
- 
-      

- 
+ ng
Và 2 con gà mái
Trang41
+ Câu chuyn th hai.
t c ...
Gm ...

- GV phân nhóm mnh ghép (nhóm 4) và phân
nhim v mi nhóm ch nói 1 câu chuyn.
- GV gi 1 s c lp.
* Tích hợp TNXH: Đặc điểm khác nhau
gia gà trốnggà mái là gì?”
Có tt c 
+ t c 3 con gà
Gm 1 con gà trng

-     

- cá nhân.
- 
6. Hoạt động cng c ( 6 phút)
* Mục tiêu:  .
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát triển năng lực
tư duy và lập luận toánhọc.
Thông qua cách trình y, giải thích, học sinh được phát triển năng lực
giao tiếp toánhọc.
- GV cho HS quan sát hình 

- 
+ Gộp 2 bạn đi bộ (hoặc 2
bạn nữ) 1 bạn đi xe ô
(hoặc 1 bạn nam) được
3 bạn.
+ Trong hình 3 bạn
gồm 2 bạn đi bộ và 1 bạn
đi ô tô.
- 
+ 2 người lớn và 2 bạn nhỏ
được 4 người.
+ Gia đình có 2 người lớn
Trang42
-  

- GV th yêu cc l hoc gii
thích vì sao .
- GV cho HS t thc hin các hình còn li.
- 
và 2 bạn nhỏ.
+ 4 người gm 2 nam
và 2n.
- HS quan sát hình ghi
 vào bng con.
- HS th gii thích hình
1:
+ Gp 2 bạn đi b (hoc
2 bn n) 1 bạn đi xe ô
(hoc 1 bạn nam) đưc 3 bn.
+ Trong hình 3 bn
gm 2 bạn đi bộ 1 bạn đi ô
tô.
- HS th gii thích hình
2:
+ 2 người ln 2 bn
nh được 4 người.
+ Gia đình 2 người
ln và 2 bn nh.
+ 4 người gm 2
nam và 2 n.
Ds- HS lng nghe, v tay.
7. Hoạt động nhà ( 2 phút)
Trang43
- 

trong SHS.
- Chun b bài Bng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
BNG NHAU NHIU HƠN ÍT HƠN ( 1 tiết )
I. MC TIÊU
1. Yêu cu cn đt v kiến thức, kĩ năng
- HS nhn bic quan h: bng nhau, nhi
- S dc các thut ng   vt có
s ng trong phm vi 5.
-  vt có s ng nhic sng.
2. Năng lc
- p lun toán hc
- c giao tip toán hc.
- c mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht
- , trách nhim, tích c giác thc hin và hoàn thành các nhim v
c giao
II. PHƢƠNG TIN DY HC
1. GV
- Tranh minh h vt: con th, c cà rt, xoong (n cm...
- SGK
2. HS
- c k, SGK.
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
Trang44
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- HS hát tp th.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
*Gii thiu quan h bng nhau, nhiều hơn,
ít hơn.
- Mc tiêu: HS nhn bic quan h bng
nhau, nhi
- PP, kĩ thuật: PP v
- Ni dung hoạt động:
Nhn bit mi quan h 
- GV cho HS quan sát tranh s 1 và nhn xét
tranh:
+ Mi chú th y c cà rt?
+ GV kt lun: S chú th u có 1 c cà rt
(v).
Ta nói: S chú th bng s c cà rt
S c cà rt bng s chú th.
hay s chú th s c cà rt bng nhau.
- GV cho HS nhc li kt lun.
Nhn bit mi quan h 
- GV cho HS quan sát tranh s 2 và nhn xét
tranh:
+ Tranh s 2 và tranh s 1 có gì khác nhau?
+ Nu mi chú th c 1 c cà rt, thì s c
cà rt s b thiu.
Ta nói: S th nhiều hơn s c cà rt.
S cà rt ít hơn s th.
- GV hi:
+ Có my chú th?
+ Có my c cà rt?
- GV kt lun: S th nhi cà rt. S
cà r th.
- Quan sát tranh:
+ Mi chú th c 1 c cà rt.
+ HS lng nghe.
+ HS nhc li kt lun.
+ Tranh s  
rt).
- HS lng nghe.
- Có 4 chú th
- Có 3 c cà rt.
- HS lng nghe và nhc li kt lun.
HOẠT ĐỘNG 3: THC HÀNH, LUYN TP
So sánh các nhóm đồ vt (con vt) có s
ng trong phm vi 5.
- Mc tiêu: S dc các thut ng
 so sánh các
 vt có s ng trong phm vi 5.
- PP, kĩ thuật: PP vo lun
nhóm.
Trang45
- Ni dung hoạt động:
+ GV cho HS quan sát tranh, tho lun nhóm
 so sánh s ng các nhóm  vt
trong tranh 1, 2, 3, 4.
+ Yêu cu HS s dng bút chì n vt
theo m- 1 (mt cái ni mt
cái np; m mt cm....).
+ Yêu cu HS trình bày kt qu tho lun: so
 vt trong tng tranh.
+ GV nhn xét, chnh s
các nhóm.
- HS tho lu dng bút chì và
 ni.
- Tranh 1: S ni bng s np.
S np bng s ni
hay s ni và s np bng nhau.
- Tranh 2: S  cm
S c 
- Tranh 3: S  chim.
S chim nhi bông hoa.
- Tranh 4: S chim m bng s chim con.
S chim con bng s chim m.
hay S chim m s chim con bng nhau.
- HS lng nghe.
HOẠT ĐỘNG 4: CNG C
- Mc tiêu:  vt
có s ng nhic sng.
- PP, kĩ thuật: PP v
+ GV t ch
b s d dùng trong b
thc hành hoc s dng các vt tht có ti
l ).
- Ví d:
t lên bàn 3 quyn v và 2 cây bút chì
 bn so sánh.
 1 khi hp ch nht và 2 khi lp
 bn so sánh.
TNG KT GI HC
- Nh- m gi hc.
- Dn dò.
Trang46
CH ĐỀ: CÁC S ĐẾN 10
BÀI: So sánh các s: bng, lớn hơn, bé hơn
Thi lƣng: 1 tiết
I. Mc tiêu
1. Yêu cu cn đt v kiến thức, kĩ năng
- HS nhn bic quan h: bng nhau, ln  gia các s.
- S dc các thut ng ln  so sánh các strong phm vi 5.
- Nhn bic dãy s c xp theo th t t n lc li.
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và xã hi.
2. Năng lc
- p lun toán hc
- c giao tip toán hc.
- c mô hình hóa toán hc.
3. Phm cht
- , trách nhim, tích c giác thc hin và hoàn thành các nhim v
c giao
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- Giáo viên: 2 b th ch s t n 5, mt s  v HS so sánh 
Trang47
- Hc sinh: Bng con, bút lông, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
TIT 1
HOT ĐNG 1: KHI ĐNG (3 phút)
To h bu tit hc
 b
*Cách thc hin:
- T chc cho HS  bn gia 2
nhóm. GV nh     
u ln
         
 vt
HOT ĐNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
*Gii thiu quan h bng nhau, lớn hơn,
hơn.
- Mc tiêu: HS nhn bi c quan h bng
nhau, ln  dc các thut
ng ln  so sánh các
strong phm vi 5.
- PP, kĩ thut: PP trc quan, v
- Ni dung hoạt động:
Nhn biết mi quan h “bằng nhau”
- GV cho HS quan sát tranh s 1 nhn xét
tranh:
+ Trong tranh có gì?
+ Có my bông hoa?
+ Có my chú ong?
+ Mi chú ong u trên my bông hoa?
+ GV nêu: Mi chú ong u có 1 bông hoa (va
). Vy s ong và s  nào?
-GV nhn xét, KL: S ongbng s hoa
Vy: Ba bng ba.
Nhn biết mi quan h ln hơn, bé hơn
- GV cho HS quan sát tranh s 2 nhn xét
tranh:
+ Tranh s 2 và tranh s 1 có gì khác nhau?
+ Nu mi chú u trên 1 hoa, thì s 
th nào?
+ Vy s  nào so vi s hoa?
+ Có my ong?
+ Có my hoa?
+ GV nhn xét, kt lun: S ong nhi
hoa, ta nói: bn l
S  n.
- Quan sát tranh:
+ Tranh v có ong và hoa.
+ Có 3 bông hoa.
+ Có 3 chú ong.
+ Mi chú ong u trên 1 bông hoa.
+ S ong bng s hoa.
+ HS lng nghe.
Nhc li
-HS quan sát
+HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh s 2
ong bông hoa).
+ Nu mi chú u trên 1 hoa, thì s hoa
s b thiu.
+ S ong nhi hoa/ S 
ong
+ Có 4 ong.
+ Có 3 hoa.
+ HS lng nghe và nhc li kt lun:
Bn l
n.
HOT ĐNG 3: THC HÀNH, LUYN TP: So sánh sp xếp th t các s
Trang48
*Lp dãy s t 1 đến 5 (Bài tp 1)
Mc tiêu: Nhn bic y s 1, 2, 3, 4, 5
c xp theo th t t n lc
li
PP, thuật: PP vo lun nhóm,
c tp.
Ni dung hoạt động:
-GV cho HS quan sát các ct hình tròn các ô
ng.
- GV cho HS quan sát tho lu 
hi bn   ch s hình tròn
mi ct.
- Yêu cu HS trình bày kt qu tho lun.
- GV nhn xét, chnh s
-          c
xuc dãy s: 1,2,3,4,5. 5,4,3,2,1.
*Sp th t các s trong phm vi 5
-Yêu cu HS quan sát các ct hình tròn t n
5. Hi:
+ S hình tròn các c nào?
+ S  nào vi s c?
+ S  nào vi s sau?
-GV nhn xét, kt lun: y s c
sp xp theo th t t n ln. s bên trái
 bên phi/ S  sau.
S bên phi l bên trái/s sau l
s c.
*Dãy s th t trong phm vi 5(Bài tp 2)
-Yêu cu HS quan sát, nhn xét dãy s bên trái:
c dãy s u tiên.
m?
+ S  nào vi s c?
+ Dãy s c xp theo th t th nào?
-Gv nhn xét, yêu cu HS tho lun nhóm 4
nh vi dãy s n phi, ri chn
th ch s còn thit vào các ô vuông có du
chm hi.
-        i thi
 s còn thiu vào
2 bng s.
-K     n xét bài, tuyên
i thng.
*So sánh các s trong phm vi 5
-Cho HS xem li hình v các hình tròn BT1.
Cho HS hi p so sánh các cp s
k nhau.
-HS quan sát.
- HS tho lu.
- Tng nhóm lên thc hin gn th s 
   i mi ct hình tròn: S
my? (1) Ti sao bn gn 1? (Vì 1 hình
tròn).
- HS lng nghe.
- c.
- HS quan sát, nhn xét:
+ S hình tròn các cn.
+ Các s ln dn. s sau ln  c
+ S  sau.
-HS lng nghe
-Quan sát, nhn xét:
c: 1,2,3.
+ Các s trong dãy s n.
+ S sau l c
+ Dãy s c xp theo th t t n ln.
-Tho lun nhóm 4, nhn xét y s bên
phi:
+ Các s trong dãy s gim dn.
+ S  c
+ Dãy s c xp theo th t t ln bé.
-
-HS h
       nào vi 4 hình
Trang49
-Gc lp. nhn xét.
- h thng li kin thc:
1 bé hơn 2 , 2 bé hơn 3,… 4 bé hơn 5.
5 lớn hơn 4,…., 2 lớn hơn 1.
*Liên h: Cho HS so sánh 2 cp s bt trong
phm vi 5. Nhn xét.
*Trò chơi: So sánh hai s (Bài tp 3)
-Mt GV cho 2 HS tham gia. Mi em chn
1 th s úp trên mt bàn, cùng nhau lt lên, ai
có s lng.
tròn?

H: V nào vi 4?
n 3
HS so sánh
-
HOT ĐNG 4: CNG C
Mc tiêu: Nhn bic y s 1, 2, 3, 4, 5
c xp theo th t t n lc
li. PP, kĩ thuật: PP v
-GV hi:
+ Mun so sánh các s trong phm vi 5 ta da

+ T n 5, s  nào vi s sau?
+ S  nào vi s c?
+ Da vào th ty s 1,2,3,4,5
+ S  sau.
+ S sau l c.
TNG KT GI HC
- Nh- m gi hc.
- Dn dò.
Trang50
CH ĐỀ 1: CÁC S ĐẾN 10
BÀI: Các du =, >, <
Thời lƣợng: 1 tiết, sgk/36
I. Mc tiêu
1. Yêu cu cần đt v kiến thức, kĩ năng
- HS nhn bic du =. >, <.
- S dc các d so sánh các s trong phm vi 5.
- Nhn bic dãy s c xp theo th t t n lc li.
- Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và xã hi, An toàn giao thông.
2. Năng lực
- p lun toán hc : da vào các m và so sánh s 1, 2, 3, 4,
5.
- c giao tip toán hc v các v trong bài.
- c mô hình hóa toán hc. Hình thành c ch ngón tay bing các du >, <.
3. Phm cht
- , trách nhim, tích cc  giác thc hin hoàn thành các
nhim v c giao
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- Giáo viên: 2 b th ch s, 4 th du, mt s  v HS so sánh 
v phóng to.
- Hc sinh: Bng con, bút lông, sách giáo khoa, khi l khi ch nht( phn
cng c)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Trang51
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
TIT 1
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐNG (3 phút)
a)Mc tiêu: To h bu
tit hc
Hn
c)Cách tin hành:
-Gv h so sánh hai s, em d
- T ch bn gia 2
nhóm. VD:
 bn 4 và 5.
 3 và 1.
GV nh  
nhiu ln
- Da vào dãy s 1, 2, 3, 4, 5 s sau
lớn hơn số trƣc, ....
-5.
- 3 l
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
*Gii thiu du =, >, <.
a)Mc tiêu: HS nhn bic du =, >, <.
S d c các thut ng  n
 so sánh các s trong phm
vi 5.
b)t: PP trc quan, v
c)Cách tin hành
Nhn biết du =
- GV cho HS quan sát tranh s 1 nhn xét
tranh:
+ Trong tranh có gì? Hãy nói v tranh.
+ Có my cái tách ?
+ Có m
+ Mt 
+ GV nêu: M       
(v). Vy s tách và s o?
-GV nhn xét, KL: Sch bng s 
_ GV tip tc yêu cu hs nói v hình vuông
và hình tròn.
- Quan sát tranh:
+ Tranh v 
+ Có 3 cái tách.

+ Mt trên m
+ S tách bng s
+1 hình vuông ni vi 1 hình tròn. S
hình vuông bng s hình tròn.
Trang52
+ my hình vuông?. Gv vit s 3 lên
bng.
+ Có mynh tròn? Gv vit s 3 lên bng.
_ GV va ch vào cp s va vit trên bng,
yêu cu HS: so sánh 3 và 3.
 vit 3 bng 3 ta dùng du =. Gv va nói
va vit 3 = 3
_ Gv ng dn Hs vit du =
+Yêu cng hp các
cp s mà em bit có th bng nhau.
Nhn biết du >, <
*Du >
- GV cho HS quan sát tranh s 2 nhn xét
tranh:
+ Tranh s 2 và tranh s 1 có gì kc nhau?
+ Nu m
 nào?
+ Vy s  nào so vi s 
+ Có my tách?
+ Có m
+ GV nhn xét, kt lun: S tách nhi
s n l
S        
bn.
 s hình vuông s hình
tròn.
+ Hãy so sánh s hình vuông s hình
tròn?
+ Có 3 hình vuông.
+ Có 3 hình tròn
+ 3 bng 3
+ HS lng nghe.
Hs vit bng con du =
Hs Nhc li
HS nêu : 1 = 1, 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5.
-HS quan sát
+HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh
s 
+ Nu mt trên 1 cái 
s  b thiu.
+ S tách nhi 
S  tách.
+ Có 4 tách.

+ HS lng nghe và nhc li kt lun:
Bn l
n.
+ Mt hình vuông ni vi 1 hình tròn, s
hình vuông nhi hình tròn.
+ Có 4 hình vuông, có 3 hình tròn.
+ 4 l
c 4 l
Trang53
+ Hãy nói v snh vuông và s hình tròn?
_ Gv ch vào cp s  t sn trên bng
lp, yêu cu hs so sánh 4 và 3
 vit 4 lu >
Gv vit du > vào gia hai s 4 > 3.
_ GV ng dn Hs vit du >.
ng hp khác mà em bit.
** Du <
Thc hiên.
*** THC HÀNH S DNG DU =, >, <.
a)Mc tiêu : Hs bit s dng các du va
hc.
b)
c)Cách tin hành:
Gv t ch
bng mng 1 dn.
Gv nh     
nhanh.
HOẠT ĐỘNG 3 : VUI HC
Cách dùng du > , <
a)Mc tiêu : Hs bit s d làm
bing du >, <.
o lu
c)Cách tin hành:
* Hãy nói v tranh.
ng cùng chiu v
ming cá su.
Hs vit bng con du >
Hs nêu : 2 > 1, 3 > 2, 4 > 1....
><><
*Khi nghe hiu lnh các em s ly th
du c gn vào các cp s 
gn trên bng, VD : 4........5, 3..........1,
5......2
 n xét.
+ Hs nói v tranh theo quan sát ca mình.
Hs làm theo.
Trang54
Gv gii thiu : Tay trái d
Tay phi du l



Gv m       

 t tay vào gia hai s t trên
bng
su ming v n

*** Vn dng: GV vit sn vài cp s trên
bng, cho Hs lên b so sánh các
cp s.
_ Gv nh
HOẠT ĐỘNG 4 : CNG C.
.
a)Mn dng c ch ngón
 so sánh cp s.

c)Cách tin hành
Cách chơi:
+ Gv mi mi t c 1 b i din lên
 c, bn còn li s 
Gv nhn xét, tng kt tit hc.
Hs làm và nói theo.

Hs nói.

Hs nói nhiu ln :Há ming bên nào bên

Hs thc hin trên bng lp.
Hs nhn xét.
_ Hs m
Các hs khác c n xét.
Trang55
CH ĐỀ 2: CÁC S ĐẾN 10
BÀI: S 6 (tiết 1)
V. MC TIÊU
9. Kiến thức, kĩ năng:
- m, lp sc, vit s 6.
- Nhn bic th t dãy s t n 6.
- Làm quen s th t trong phm vi 6.
Vn dng thut ngc câu s dng s th t.
- So sánh các s trong phm vi 6.
Trang56
- Phân tích, tng hp s.
10. Phm cht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc và làm bài tp.
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim tham gia tt các hong hc tp, hoàn thành
nhim v c giao, làm bài t.
11. Năng lc chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong hc
tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô
- c gii quyt vsáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung,
nhn ra nhng v n và gii quyc v.
12. Năng lực đặc thù:
- Giao tip toán hc v các v trong bài.
- p lun toán hc: dm và hình thành s 6, dùng
khi l tách gp 6.
- S dng công cn toán hc: bit tìm th s 6 trong b thc hành,
bim các khi lt cách s dng các khi lng
l tách gp 6.
- Mô hình hóa toán hc: l tách gp 6 t khi l trình
bày và dit nng.
VI. THIT B DY HC
3. Giáo viên: 6 khi l ch s t n 6.
4. Hc sinh: 6 khi l
VII. CÁC HOT ĐỘNG HC
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
Trang57
Hoạt động 1: Kh ng.
(2 phút)
Mc tiêu:
To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
Giúp HS ôn li các du =, >, <.
Phƣơng pháp – Hình thc: 
Cách tiến hành:
o Giáo vn t ch    

o Giáo viên nêu yêu cu:
o Mi gm 8 bn, mi 4 bn.
GV treo sn du, mi em s n du
c s thng
Hoạt động 2: Gii thiu s 6 (8 phút)
Mc tiêu:
m lp sc, vic s 6.
Nhn bic th t dãy s t n 6.
Phƣơng pháp – Hình thc: Trc quan, Ging gii
minh ha, thc hành.
Cách tiến hành:
Lp s
o GV cho HS quan sát tranh nêu yêu
cu:
+ Có mm?
+ Có my chm tròn?
- m, có 6 chm tròn, ta có s 6.
Đọc viết, s 6
o GV gii thiu: s c vit bi ch s
6 
- HS làm theo yêu cu ca GV.
* D kiến sn phm: các nhóm
đưc tạo, thái đ tham gia ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
gia chơi vui, sôi nổi, điền du
đúng và nhanh.
- m và tr li
m.
+ Có 6 chm tròn.
- HS lng nghe.
- HS nhn bit s c s theo
dãy, c lp.
- HS quan sát.
- HS vit s 6 vào bc
Trang58
o ng dn cách vit s 6.
o c s t n 6
o GV nhn xét, cht và chuyn ý.
Qua hoạt động 2:
Thông qua vic quan sát hình trình bày, hc
sinh phát triển năng lực tư duy lập lun
toán hc.
Thông qua cách trình bày, gii thích, hc sinh
đưc phát trin năng lc giao tiếp toán hc.
Hoạt động 3: Thm, lp s (8 phút)
Mc tiêu:
Nhn bic th t dãy s t n 6
Làm quen s th t trong phm vi 6
Ni dung thut ng, nói c câu s dng s
th t.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, thc hành
luyn tp, làm vic nhóm.
Cách tiến hành:
- ng dn hc sinh s dng ngón tay, khi lp
 m và lp s.
- GV v tay lt t 1 tc li.
- GV chia nhóm 5 phân công nhim v: (HS s

- HS vit bng con các s t n
6.
-    c dãy s va
vit.
* D kiến sn phm:HS nhn biết
đưc s 6; đọc, viết được s 6,
đếm xuôi, ngược dãy s t 1 đến
6.
* Tiêu chí đánh giá: đọc to,
s dãy s t 1 đến 6, viết s 6 đúng
mu.
- HS bt ngón tay lt t n
6 ngón, (bt t   
giáo khoa trang 38) va bt ngón
tay v m. M   
c li: sáu, , b
- HS ly 6 khi lm
lt t n 6.
- HS thc hành trong nhóm.
Trang59
li nhim v)
+ 1 HS v tay.
+ 1 HS bt ngón tay.
+ 1 HS vit bng con.
+ 1 HS xp khi l
+ 1 HS tìm th s gn lên bng cài.
o GV quan sát, nhn xét, chuyn ý.
Qua hoạt động 3:
Thông qua vic thực hành đếm, lp s, hc sinh
phát triển năng lực duy lập lun toán
hc, s dng công c và phương tiện toán hc
Thông qua vic thc hành theo nhóm giúp hc
sinh phát trin năng lc giao tiếp hp tác,
t hc và gii quyết vấn đ.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
Hoạt động 4: Tách - gp s 6 (12 phút)
(không dùng sách giáo khoa)
Mc tiêu: Phân tích tng hp s.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, thc hành
luyn tp.
- GV ra hiu lnh.
* D kiến sn phm:HS biết
tìm th s 6, bt ngón tay, viết s
6, xếp 6 khi lập phương.
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
th s 6, viết s 6 đúng mu, xếp
đúng 6 khối lập phương, bật ngón
tay đúng đến 6, làm vic nhóm
hiu qu.
- Lu khin.
- M   6 khi l 
trên bàn.
- HS t tách 6 khi l 
thành hai phn bt kì. (cá nhân).
- HS ving hp tách ca mình
 tách - gp s trên bng
con.
-  ng con, nói
cu to s 6. Ví d: gm 5 và 1,
6 gm 4 và 2, ...)
Trang60
- GV h thng li, t 3 bng con ca 3 hc sinh trên
bng lp, t ch.
o GV nhn xét, cht ý.
Qua hoạt động 4:
Thông qua vic thc hành tách gp hình
khi lp phương, hc sinh phát triển năng lực
hình hoá toán học, năng lc s dng công
c và phương tiện toán hc.
Thông qua vic trình bày cách tách gp s,
học sinh đưc phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
5. Hoạt động 5: Cng c. (4 phút)
Mc tiêu: i kt ni kin thc va
hc vi thc tin cuc sng, giao tip toán hc.
Phƣơng pháp, hình thức:  i m - vn

Cách tiến hành:
- GV t chn
- ng dm nhanh
t n 6 nh vt trong lp.
Qua hoạt động 5:
Thông qua vic trình bày hc sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán hc.
-      tách - gp 6
theo que ch ng dn ca GV.
(Mỗi sơ đồ đọc 4 cách)
Ví d: + 6 gm 1 và 5
+ 6 gm 5 và 1
+ Gc 6
+ Gc 6
- c cá nhân, t, c lp.
* D kiến sn phm::thao tác
trình bày được cách thc hin
tách gp 6.
* Tiêu chí đánh giá:thc hin
đúng thao tác tách gp, viết
được đồ và nói đúng ni dung
sơ đồ tách gp 6.
- m nh vt
trong lp t  n 6. (bàn, gh,
bn nam, bn n
5
6
1
6
4
2
6
3
6
3
Trang61
TIT 2 :
Hoạt động 1: LUYN TP
Mc tiêu: Giúp HS nhn bit th t dãy s và so
sánh s trong phm vi 6.
Phƣơng pháp, hình thức: Quan sát, tho lun, vn

Cách tiến hành:
Bài 1:
a)HS tho lun ri vit s   i mi ct
chm tròn.
b)HS tho lun ri vit s còn thiu vào dãy s 
cho.
c)Các em dùng th ch s .
d)HS chn nhng s 
Bài 2: Tìm s và gii thích cách làm
GV gii thiu các bin báo giao thông:
Bic phép.
Bic phép.
Bi: Bin cm.
Bin màu xanh: Bin ch dn.
Tên bin báo: Bin ch c phép r trái.
Bic phép r trái.
Bin cc chiu.
Bin ch d sang ngang.
ng dn HS phân tích :
 tách- gp s ( 4 gm 2 và 2, 4 gm 3
1)
Gii thích: 4 bin g/ 2 trên 2
HS tho lun ri làm bài a.
HS tho lun ri làm bài
2 bn ngi bên cnh cùng

HS tho lun ri làm bài
HS quan sát, lng nghe.
HS tho lun
HS trình bày
HS nhn xét.
Trang62
i
i.
 HS tho lun và làm bài còn li.
Các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhn xét, GV nhn xét
Thông qua vic trình bày cách tách gp s, hc
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán hc
và có tích hp thêm An toàn giao thông.
Hoạt động 2: Cng c
Mc tiêu: i kt ni kin thc va
hc vi thc tin cuc sng, giao tip toán hc.
Phƣơng pháp, hình thức:  i m - vn

Cách tiến hành:
- GV t ch bn
- ng d
B.
L  gì?
B gp 4 và mc 6? Mi b
 vi : gc my?/ 5 gm 2
và my?
Qua hoạt động 2:
Thông qua vic trình bày hc sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán hc.
- * D kiến sn phm:: hc sinh
nhn biết th t dãy s và so sánh
s trong phạm vi đã học, biết viết
đồ tách gp s, biết gii thích
cách làm.
* Tiêu chí đánh giá: nêu đúng yêu
cu và gii thích hp, nói to .
-

Trang63
Hoạt động 3: Hoạt đng nhà ( 1 phút)
Mc tiêu: Ôn li kiến thc va hc.
- V nhà tp thc hin li thao tác tách gp 6, ghi
c l theo thao tác. (thc hin nhiu
cách khác nhau).
- Tìm nh vt trong nhà t n 6
- Chun b bài S 7 (tiết 1)
HS lng nghe
Trang64
BÀI: SỐ 7 (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- 
- 
- 

- So sánh các 
- 
2. Phẩm chất:
- 
- 
-  

3. Năng lực chung:
- 
- 

- 

4. Năng lực đặc thù:
- trong bài.
-  
 ra tách  7.
Trang65
- 
 
 
-  

II.CHUẨN BỊ
5. Giáo viên: 
6. Học sinh: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1
Mục tiêu:
To nim tin hng t hc tp cho hc sinh.

Phƣơng pháp – Hình thức: 
Cách tiến hành:
- 
-  



2. Hoạt động 2: 
Mục tiêu:


Phƣơng pháp Hình thức:  
hành.
Cách tiến hành:
Lập số
- 


- 
- 
* Dự kiến sản phẩm: các nhóm được tạo, thái độ
tham gia của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham gia chơi vui, sôi
nổi, tạo nhóm nhanh, đúng yêu cầu.
- 
+ Có 7 que kem.

- 
Trang66
Đọc viết, số 7
-  
- 
- 
- 
Qua hoạt động 2:
Thông qua việc quan t hình trình bày, học sinh phát
triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Hoạt động 3
Mục tiêu:



Phƣơng pháp Hình thức:  
nhóm.
Cách tiến hành:
- 

- 
-              






- 
Qua hoạt động 3:
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học sinh phát triển
năng lực duy lập luận toán học, sử dụng công cụ phương tiện
toán học
Thông qua việc thực hành theo nhóm giúp học sinh phát
triển năng lực giao tiếp và hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề.
- 
- HS quan sát.
- 
- 
- 
* Dự kiến sản phẩm:HS nhận biết được số 7; đọc,
viết được số 7, đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đến 7.
* Tiêu chí đánh giá:đọc to, số dãy số từ 1
đến 7, viết số 7 đúng mẫu.
-            
         
        

-        

- 
* Dự kiến sản phẩm:HS biết tìm thẻ số 7, bật
ngón tay, viết số 7, xếp 7 khối lập phương.
* Tiêu chí đánh giá:tìm được thẻ số 7, viết số
7 đúng mẫu, xếp đúng 7 khối lập phương, bật
ngón tay đúng đến 7, làm việc nhóm hiệu quả.
- 
Trang67
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
4. Hoạt động 4: Tách - 
(không dùng sách giáo khoa)
Mục tiêu: 
Phƣơng pháp – Hình thức:  
- 
- 

- 
Qua hoạt động 4:
Thông qua việc thực hành tách gộp hình khối
lập phương, học sinh phát triển năng lực hình hoá toán học, năng
lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
Thông qua việc trình bày cách tách gộp số, học sinh
được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (4 phút)
Mục tiêu: 
, .
Phƣơng pháp, hình thức: - 
Cách tiến hành:
- 
- 

- 
- 
- 
- 
- 
- 
kì. (cá nhân).
- -
 
- 


-       -     

(Mỗi sơ đồ đọc 4 cách)
Ví dụ: 



- 
* Dự kiến sản phẩm::thao tác trình bày được
cách thực hiện tách gộp 7.
* Tiêu chí đánh giá:thực hiện đúng thao tác tách
gộp, viết được sơ đồ và nói đúng nội dung sơ đồ
tách gộp 7.
-          

- 
- 
- 
- 

* Dự kiến sản phẩm:: đếm được những đồ vật
trong lớp từ 1 đến 7, biết 7 màu cầu vồng.
* Tiêu chí đánh giá:đếm to, rõ, biết liên hệ thực tế.
6
7
1
7
5
2
6
3
7
4
Trang68
có 7 màu? Các em hãy tìm giúp cô?
Qua hoạt động 5:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát triển năng
lực giao tiếp toán học.
Dặn dò: (1 phút)
- tách g7
theo thao tác. 
- 
- Số 7 (tiết 2)
CH ĐỀ 2: CÁC S ĐẾN 10
BÀI: S 8 ( 2 tiết )
Trang69
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- m, lp sc, vit s 8.
- Nhn bic th t dãy s t n 8.
- Làm quen s th t trong phm vi 8.
Vn dng thut ngc câu s dng s th t.
- So sánh các s trong phm vi 8.
- Phân tích, tng hp s. Gii thiu bng tách gp s 8.
2. Phm cht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc và làm bài tp.
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim tham gia tt các hong hc tp, hoàn thành
nhim v c giao, làm bài t.
3. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong hc
tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô
- c gii quyt vsáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung,
nhn ra nhng v n và gii quyc v.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tip toán hc v các v trong bài.
- p lun toán hc: dm và hình thành s 8, dùng
khi l tách gp 8.
- S dng công cn toán hc: bit tìm th s 8 trong b thc hành,
bim các khi lt cách s dng các khi lng
l tách gp 8.
- Mô hình hóa toán hc: l tách gp 8 t khi l trình
bày và dit nng.
Trang70
- Tích hp Toán hc và cuc st, T nhiên Xã hi.
II. THIT B DY HC
1. Giáo viên: 8 khi l ch s t n 8.
2. Hc sinh: 8 khi l
III.CÁC HOẠT ĐNG HC
HONG GIÁO VIÊN
HONG HC SINH
TIT 1
I.Hoạt động 1: Khng. (2 phút)
1)Mc tiêu:
To nim tin hng thú hc tp cho hc
sinh.
Giúp HS ôn li các s c.
2)Phƣơng pháp – Hình thc: 
3)Cách tiến hành:
Giáo viên t cht nhóm,
k
GV: Kt nhóm , kt nhóm.
HS: Nhóm my , nhóm my?
GV: Nhóm 7 ( 4 nam 3 n)
Nhóm 6 ( 3 nam 3 n)
Nhóm 5 ( 2 nam 3 n)
II.Hoạt động 2: Gii thiu s 8 (12 phút)
1.Mc tiêu:
m lp sc, vic s 8.
Nhn bic th t dãy s t n
8.
2.Phƣơng pháp nh thc: Trc quan,
Ging gii minh ha, thc hành.
3.Cách tiến hành:
HS làm theo yêu cu ca
GV.
* D kiến sn phm: các nhóm
đưc to, thái độ tham gia ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
gia chơi vui, sôi ni, kết nhóm
đúng và nhanh.
m và tr li
Trang71
a)Lp s
GV cho HS quan sát tranh nêu yêu
cu:
+ Có my con chim?
+ Có my chm tròn?
- GV nói: có 8 con chim, có 8 chm tròn, ta có
s 8.
b)Đọc viết, s 8
GV gii thiu: s c vit bi ch
s 8 
ng dn cách vit s 8.
c s t n 8
GV nhn xét, cht và chuyn ý.
Qua hoạt động 2:
Thông qua vic quan sát hình trình
bày, hc sinh phát triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc.
Thông qua cách trình bày, gii thích, hc
sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
III.Hoạt động 3: Th m, lp s (8
phút)
1)Mc tiêu:
Nhn bic th t dãy s t n 8
Làm quen s th t trong phm vi 8
Ni dung thut ng  c câu s
dng s th t.
+ Có 8 con chim.
+ Có 8 chm tròn.
- HS lng nghe.
- HS nhn bit s c s theo
dãy, c lp.
- HS quan sát.
- HS vit s 8 vào bc

- HS vit bng con các s t n
8.
- c dãy s va
vit.
* D kiến sn phm:HS nhn
biết được s 8; đọc, viết được s
8, đếm xuôi, ngược dãy s t 1
đến 8.
* Tiêu chí đánh giá: đọc to,
s dãy s t 1 đến 8, viết s 8
đúng mu.
Trang72
2)Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan,
thc hành luyn tp, làm vic nhóm.
3)Cách tiến hành:
- ng dn hc sinh s dng ngón tay,
khi l m và lp s.
GV v tay lt t 1 tc li.
- GV chia nhóm 5 phân công nhim v:
(HS s li nhim v)
+ 1 HS v tay.
+ 1 HS bt ngón tay.
+ 1 HS vit bng con.
+ 1 HS xp khi l
+ 1 HS tìm th s gn lên bng cài.
o GV quan sát, nhn xét, chuyn ý.
Qua hoạt động 3:
Thông qua vic thực hành đếm, lp s, hc
sinh phát triển năng lực duy lập lun
toán hc, s dng công c phương tiện
toán hc
Thông qua vic thc hành theo nhóm
giúp hc sinh phát triển năng lc giao
tiếp và hp tác, t hc và gii quyết vn
đề.
IV. Hoạt động 4m xe và tr liu hi (6
phút)
1)Mc tiêu: Tp cho hc sinh dùng quen s
th t.
2)Phƣơng pháp – Hình thc: Trc quan, vn

HS bt ngón tay lt t n 8
ngón, (bt t   
giáo khoa trang 42) va bt ngón
tay vm. M   
c li: tám, bn
- HS ly 8 khi l  i
m lt t n 8.
- HS thc hành trong nhóm.
* D kiến sn phm:HS biết
tìm th s 8, bt ngón tay, viết s
8, xếp 8 khi lập phương.
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
th s 8, viết s 8 đúng mu, xếp
đúng 8 khối lập phương, bật
ngón tay đúng đến 8, làm vic
nhóm hiu qu.
Có 8 xe
* D kiến sn phm::HS biết
dúng s 8 để ch có 8 đồ vt
* Tiêu chí đánh giá: nói được s
ng xe
Trang73
3)Cách tiến hành:
Các em quan sát tranh cho bit
bao nhiêu chic xe?
HS nhn xét.
TIT 2
V.Hoạt động 5: Luyn tp (25 phút)
1)Mc tiêu: Cho hc sinh luyn tp li các
kin thc va hc.
2)Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan,
thc hành, tho lun.
3)Cách tiến hành:
Bài 1: Nói các cách tách và gp 8:
Các em ly 8 khi l
thành 2 phn bt kì.
Các nhóm trình bày ( Ví d: 8 gm 7 và
1)
Các nhóm nhn xét cho nhau, GV nhn
xét
   hi li tn bng gii
thing tách gp 8 thu gn.
Các em m SGK GV m  c
bng tách gp s ng
hc 4 cách).
Bài 2: >, <, =
GV t chc cho các em s dng th du
 so sánh th s  hai bn ngi
c nhau.
     i nhau thì GV
HS tho lun nhóm 2
HS trình bày
HS nhn xét
HS quan sát
c bng tách gp s 8
Vd: 8 gm 7 và 1
8 gm 1 và 7
Gc 8
Gc 8

HS tr li th gii
thích:
8 > 5 ( 8 chm tròn nhiu

2,4,6,8
Có li: Vt, bò sa
Trang74
cho các em nêu cách tr li gii
thích vì sao chn d
Bài 3:Mi con vt có my chân?
Các em quan sát tranh vit kt qu
vào bng con.
Trong 4 con vt này, con nào li,
con nào có hi?
Qua hoạt động 5:
Thông qua vic thc hành tách gp
hình khi lập phương, dùng thẻ đin
du so sánh hc sinh phát trin năng
lc hình hoá toán học, năng lực s
dng công c phương tiện toán hc.
Thông qua vic trình bày cách tách gp s,
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
VI. Hoạt động 6: Cng c. (4 phút)
1)Mc tiêu: i kt ni kin
thc va hc vi thc tin cuc sng, giao
tip toán hc.
2)Phƣơng pháp, hình thức: i m
- v
3)Cách tiến hành:
- GV t chc trn
- ng dm
nhanh t n 8 nh vttrong lp.
- HS v thc hin các ho ng nhà: nói
trôi chy cách tách gp 6, 7, 8
Qua hoạt động 6:
Thông qua vic trình bày học sinh được
Có hi: Kin, Nhn

HS v nhà thc hin
Trang75
phát triển năng lc giao tiếp toán hc.
Bài: S 9
(2 tiết )
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: HS bit:
- m, lp sc, vit s 9
- Nhn bic th t dãy s t n 9
- So sánh các s trong phm vi 9
- Phân tích, tng hp s. Gii thiu bng tách gp 9
2. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
b. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Nhn bit và s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói vit) kt qu i khác
hiu.
3. Phm cht
Trang76
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- c: Bit mt s a danh và giá tr lch s - c.
4. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi.
II.PHƢƠNG TIN DY HC
- GV: 9 khi l ch s t n 9
- HS: 9 khi l
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
TIT 1
1. Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức” (3 phút)
* Mc tiêu: To bu không khí hng khi  bu bài
hc
* PP: 
* HT: C lp
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích cc, câu tr
li ca HS
* Cách thc hin:
- GV chun b  tách- gp trên bng, HS s nghe
hiu lnh yêu cu ca GV nhanh chóng di chuy
 chn th s thích h
v p tay tip sc cho bn tip theo thc hin yêu cu
mi.
- GV nhn xét chung
2. Bài hc và thc hành
a/Hoạt động 1: Gii thiu s 9 (10 phút)
*Mc tiêu: Bim, lp sc, vit s 9
*PP: Ging gii, Hi- Trc quan
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: m, lp s, vit s, câu tr
li ca HS.
* Cách thc hin:
- t và hi:
+ Tranh v t ?
- m tròn và hi: Có bao nhiêu chm tròn?
- GV: Có 9 t, có 9 chm tròn, ta có s 9
- GV gii thiu bài: S 9
- GV :S c vit bng ch s 
- c m
- ng dn vit s 9
- GV nhn xét
- GV cht, chuyn hong
b/ Hoạt động 2: Thc hành đếm, lp s (10 phút)
- C lp tham gia
- - HS lng nghe
- HS quan sát và tr li
+ Tranh v   t
t
- HS quan sát: có 9 chm tròn
- C lng thanh
- HS nhc li
- c cá nhân, t, c lp
- HS quan sát, lng nghe,
thc hin vit vào bng con
- HS nhn xét bng ca bn
- HS lng nghe
Trang77
*Mc tiêu: m, lp s
*PP: Tho lun nhóm , Hi- c quan
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS:    m ngón tay
thành tho, bit lp s, câu tr li ca HS, thao tác trên
 dùng tt
* Cách thc hin:
- GV v tay 9 cái và hi: va v tay my cái?
- GV yêu cu HS bt ngón tay lt t 1 ti 9
- GV t chc cho HS làm vic nhóm
+ 1 bn: v tay
+ 1 bm khi l
+ 1 bn: bt ngón tay
+ 1 bn: vit bng con
- GV quan sát, nh
c/ Hoạt động 3: Tách gp 9 (8 phút)
*Mc tiêu: Phân tích, tng hp s. Gii thiu bng tách
gp 9
*PP: Tho lui
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS:  dùng tt,
bi tách gp
* Cách thc hin:
- GV thao tác tn bng: Cô có my khi l
- GV yêu cu HS ly 9 khi l lên bàn
- GV yêu cu HS tách 9 khi vuông thành 2 phn bt k,
 tách gp
- GV thao tác tn bng: 9 g
- GV h thng lt 4 bng con ca HS lên bng
- GV thit lp bng tách gp thu gn
- GV cht
3. Đất nƣớc em (5 phút)
*Mc tiêu: Gii thiu C    nh) nm
Thành ph Hu nh v trí ca tnh Tha Thiên
Hu trên b Vit Nam
*PP: Ging gii, hi- 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS:   nh v trí ca tnh
Tha Thiên Hu trên b Vit Nam
* Cách thc hin:
- HS tr li: 9 cái
-HS bt ngón tay theo ting
v tay ca GV
- HS làm vic nhóm 4 và thc
hin xoay vòng cho nhau
- i din nhóm thc hin
- HS nhn xét
- 9 khi l
- m và ly 9 khi lp

- HS tách làm 2 phn và vit
 tách gp vào bng
con
- HS làm vic nhóm 2 chia s
cho b t
- HS trình bày
- HS quan sát
- HS luân phiên lên bng vit
 hoàn thin bng thu gn
-  tách gp
Trang78
- nh và gii thiu v Cnh
- GV hi: C    m thành ph
nào ?
- HS tho lunh v trí tnh Tha Thiên Hu trên
b Vit Nam
- nh b Vit Nam
- GV nhn xét, cht ý
TIT 2
4 .Thc hành Luyn tp
Bài 1: ( 11 phút )
*Mc tiêu: Nhn bic th t ca dãy s t n 9
*PP: Trc quan, Thc hành, Hi - 
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: HS bit lp dãy s, câu tr li
ca HS, quá trình làm vic nhóm ca HS.
* Cách thc hin:
- GV yêu cm chn th s ng vi s
chm tròn
- GV nhn xét
- GV yêu cc dãy s trên bng: T n 9; T 9
n 1
- GV h       n c my
chm tròn ?
- GV nhn xét, cht ý: Trong dãy s này, c thêm 1 vào
mt s ta được s ngay sau đó.
- GV yêu cu HS tho lun tìm s thích hp thay cho
 các dãy s
- GV nhc tt
Bài 2: (11 phút )
*Mc tiêu: Vit   tách- hp theo nhiu du hiu
khác nhau
*PP: Hi - ng gii
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS, thao tác
c dùng, quá trình hong nhóm
* Cách thc hin:
- GV hi:
+ Bc tranh v gì?
+ 4 ngôi nhà c bit ?
+ Ti sao nhà ca mèo li có s y ?
- GV yêu cu HS tho lu còn li,
gii thích cách làm
- HS lng nghe
- HS tr li
- HS làm vic nhóm 2
- HS trình bày, ch v ttnh
trên b
- HS nhn xét, b sung
- HS thc hin chn th s
ng
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C lng thanh
- HS tr li:1 chm tròn
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 2
- i din nhóm c dãy s
- HS nhn xét, b sung
- HS tr li
+ Mèo, gà, vt, ch 4 ngôi
nhà
 tách gp
+ 8 con mèo gm 1 mèo
m và 7 mèo con
- HS làm vic nhóm 4
- i din nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
Trang79
- GV nhc tt
M rng:
- GV hi: Vt m gì? mèo
m gì ?
- GV yêu c tách gp da trên 2
du hiu trên
- GV nhn xét, cht ni dung
Bài 3: ( 8 phút )
*Mc tiêu: So sánh các s trong phm vi 9
*PP: 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: HS tham gia tho lun tích cc
* Cách thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun hoàn thành bài tp
- GV t ch
- GV chia lp thành 3 t. Các t nhanh chóng chuyn
bng ca t lt xung tng bàn rn nhanh kt
qu bài tp vào bg nhiu
n thng.
- GV nhn xét, cht ý
5. Cng c ( 5 phút )
*Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
* Cách thc hin:
- GV yêu cc bng tách gp 9
- GV hi:
+ Cnh 
+ Em có bit tên con sông nào c ta có ting Cu ?
+ Em bit gì v sông Cu Long ?
- GV gii thiu sông Cu Long ( Sông Cu Long 9 con
rng, con sông rt ln chy qua mi
- HS tr li: Vt ch bit
     t

- HS thc hin trên bng con
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vi
- c cá nhân, t, lp
- 
- i din các nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C l   c bài
làm
- c 4 cách
- HS tr li
nh
+ Sông Cu Long

- HS lng nghe
Trang80
CH ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI : S 0 ( 1 tiết )
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Tham gia các hong cùng tp thnhóm tích cc.
1.2. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
1.3.Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic quan sát c kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Nhn bit và s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói vit) kt qu  i khác
hiu.
2. Tích hợp: 
II. Chun b ca GV và HS
2.1. Chun b ca giáo viên
- Các th ch s t n 9, th chm tròn
2.2. Chun b ca hc sinh
- SGK
III. Các hoạt đng dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (tp th - 5 phút)
1.1. Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài hc
1.2. D kiến sn phm hc tp: HS tham gia tích cc, câu tr li ca HS
1.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cc sôi ni, câu tr la HS
- 
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang81
- GV t ch p s  
c 5, 6, 7, 8, 9.
- GV tiu lnh: Gp 3
nam 5 n. HS các t   n
nhanh vào bng tách gc to kt qu:
3 nam và 5 n c 8 bn. T 
n thng
- GV nhn xét chung
- GV dn dt vào bài mi
- C lp tham gia
- - HS lng nghe
2.Khám phá 1: Gii thiu s 0
(Tp th, nhóm - 10 phút)
2.1. Mc tiêu: HS nhn bit bing s 0; bic, vit s 0.
2.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS, sn phm vit bng con ca HS
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Câu tr ln phm vit bp ca HS -
.
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì?
Câu hi gi m:
+ Th có bao nhiêu c cà rt ?
+ Th i nhng c cà r
+ Sau mi li my c
rt?
- GV yêu c ch
ng vi s c cà r
- ng dn HS nói:
+ Có 3 c cà rt, có 3 chm tròn, ta có s 3
+ Có 2 c cà rt, có 2 chm tròn, ta có s 2
+ Có 1 c cà rt, có 1 chm tròn, ta có s 1
+ Không có crt, không có chm tròn, ta
có s 0
- GV yêu cc dãy s 3, 2, 1, 0
- GV gii thiu bài: S 0
- GV : S c vit bng ch s 

- c m
- ng dn vit s 0
- GV nhn xét
- GV cht, chuyn hong
- HS quan sát và tr li
+ Th có 3 c cà rt
, còn 2
p 1 c, còn 1
t, không còn c nào
-  chm tròn trên
bng
- c theo s ng dn ca GV
(nhóm, lp)
- c dãy s
- HS nhc li
- c cá nhân, t, c lp
- HS quan sát, lng nghe, thc hin
vit vào bng con
- HS nhn xét bng ca bn
- HS lng nghe
Trang82
2.Khám phá 2: Thực hành đếm, lp s
(Tp th, nhóm- 10 phút)
2.1. Mc tiêu: HS bit m, lp s 0
2.2. D kiến sn phm hc tp: m ngón tay, câu tr li ca HS
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: m ngón tay thành tho - 

2.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV        
chm nhau, không to ra ting và hi: Cô va
v tay my cái?
- ng dn HS cách biu th s 0 bng
cách
- GV yêu cu HS bt ngón tay lt t 0
ti 9
- GV t chc cho HS làm vic nhóm
+ 1 bn: v tay
+ 1 bm khi l
+ 1 bn: bt ngón tay
+ 1 bn: vit bng con
- GV quan sát, nh
HS
- HS tr li: 0 cái
- HS thc hin nm tay li
- HS bt nn tay theo ting v tay
ca GV
- HS m vic nhóm 4 thc hin
xoay vòng cho nhau
- i din nhóm thc hin
- HS nhn xét
3. Khám phá 3: Thc hành sp th t s
(cá nhân, nhóm, tp th 5 phút)
3.1. Mc tiêu: HS nhn bic th t dãy s t n 9
3.2. D kiến sn phm hc tp: Các dãy s p xp, câu tr li ca HS
3.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS sp s  ttrong dãy s - 

3.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV yêu cm chn th s 
ng vi s chm tròn
- GV nhn xét
- GV yêu cu HS c dãy s trên bng: T 0
n 9; T n 0
- GV h       ng
c my chm tròn ?
- GV nhn xét, cht ý: Trong dãy s này, c
thêm 1 vào mt s ta đưc s ngay sau đó.
- GV yêu cu HS tho lun tìm s thích hp
 các dãy s
- GV nhc
tt
- HS thc hin chn th s ng
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C lng thanh
- HS tr li
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 2
- i dic dãy s
- HS nhn xét, b sung
Trang83
4. Khám phá 4: Thc hành so sánh s
(tp th, nhóm 5 phút)
4.1. Mc tiêu: HS bit so sánh các s vi 0
4.2. D kiến sn phm hc tp: Sn phm bài tp nhóm ca HS
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: p so sánh 

4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV yêu cu HS tho lun hoàn thành bài
tp
- GV nhn xét, cht ý
- HS làm vic nhóm 2
- i din các nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C lc bài làm
5. Cng c (nhóm 3 phút)
5.1. Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
5.2. D kiến sn phm hc tp: Sn ph tách gp ca HS
5.3. D kiến tiêu chí đánh giá: c; HS bit vi
tách, gp 
5.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV t chp t
vi khi l
+ Sau khi mt bn xòe tay ra, bn s
 tách gp
- GV nh
làm tt
- 
- i din các nhóm 
tách gp
- HS nhn xét, b sung
Trang84
CH ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI : S 10 ( 3 tiết )
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Tham gia các hong cùng tp thnhóm tích cc.
- c: Bit mt s a danh và giá tr lch s - c.
1.2. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bit ti, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
1.3.Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Nhn bit và s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói vit) kt qu i khác
hiu.
2. Tích hợp: 
II. Chun b ca GV và HS
2.1. Chun b ca giáo viên
- 10 khi l ch s, th chm tròn
2.2. Chun b ca hc sinh
- 10 khi l ch s
III. Các hoạt đng dạy học chủ yếu:
TIẾT 1
1. Khởi động (tp th - 5 phút)
1.1. Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài hc
1.2. D kiến sn phm hc tp: HS tham gia tích cc, câu tr li ca HS
1.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cc sôi ni, câu tr la HS
- 
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV t ch p s  
c 5, 6, 7, 8, 9.
- GV tiu lnh: Gp 3
- C lp tham gia
Trang85
nam 5 n. HS các t   n
nhanh vào bng tách gc to kt qu:
3 nam và 5 n c 8 bn. T 
n thng
- GV nhn xét chung
- GV dn dt vào bài mi
- - HS lng nghe
2.Khám phá 1: Gii thiu s 10
(tp th, cá nhân- 10 phút)
2.1. Mc tiêu: HS bic, lp s, vit s 10.
2.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS, sn phm vit bng con ca HS
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Câu tr ln phm vit ba HS -
.
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì ?
Câu hi gi m:
+ Gà m  c my qu trng ?
+ Sau mi l thêm, s qu trc
là my?
- GV yêu c ch
ng vi s qu trng
- ng dn HS nói:
+ Có 7 qu trng, có 7 chm tròn, ta có s 7
+ Có 8 qu trng, có 8 chm tròn, ta có s 8
+ Có 9 qu trng, có 9 chm tròn, ta có s 9
+ 10 qu trng, 10 chm tròn, ta s
10
- GV yêu cc dãy s 7, 8, 9, 10.
- GV gii thiu bài: S 10
- GV :S c vit bi 2 ch s: ch s 1
và ch s 
- c m
- ng dn vit s 10
- GV nhn xét
- GV cht, chuyn hong
- HS quan sát và tr li
+ Gà m  c 7 qu trng
 thêm 1 qu c 8 qu trng
 thêm 1 qu c 9 qu trng
 thêm 1 qu c 10 qu trng
-  chm tròn trên
bng
- c theo s ng dn ca GV
(nhóm, lp)
- c dãy s
- HS nhc li
- c cá nhân, t, c lp
- HS quan sát, lng nghe, thc hin
vit vào bng con
- HS nhn xét bng ca bn
- HS lng nghe
2.Khám phá 2: Thực hành đếm, lp s
(tp th, nhóm- 10 phút)
2.1. Mc tiêu: HS bim, lp s 10
2.2. D kiến sn phm hc tp: m ngón tay, câu tr li ca HS
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: m ngón tay thành tho - 

Trang86
2.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV v tay 10 cái và hi: Cô va v tay my
cái?
- GV yêu cu HS bt ngón tay lt t 1
ti 10
- GV t chc cho HS làm vic nhóm
+ 1 bn: v tay
+ 1 bm khi l
+ 1 bn: bt ngón tay
+ 1 bn: vit bng con
- GV quan sát, nh
HS
- HS tr li: 10 cái
- HS bt nn tay theo ting v tay
ca GV
- HS m vic nhóm 4 thc hin
xoay vòng cho nhau
- i din nhóm thc hin
- HS nhn xét
3. Khám phá 3: Thc hành tách gp 10
(nhóm, tp th 8 phút)
3.1. Mc tiêu: HS bit phân tích, tng hp s, hình thành bng tách gp 10
3.2. D kiến sn phm hc tp:  dùng, bi tách
gp3.3. D kiến tiêu chí đánh giá:  dùng tt, bi tách,
gp theo 4 cách -  
3.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV thao tác tn bng: Cô có my khi lp

- GV yêu cu HS ly 10 khi l
lên bàn
- GV yêu cu HS tách 10 khi vuông thành 2
phn bt k tách gp
- GV nhn xét, cht ý
- GV h thng lt 5 bng con ca HS lên
bng lp
- GV thit lp bng tách gp thu gn
- GV cht
- 10 khi l
- m và ly 10 khi l
- HS tách làm 2 phn vi  
tách gp vào bng con
- HS làm vic nhóm 2 chia s cho bn
 t
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS quan sát
- HS luân phiên lên bng vi hoàn
thin bng thu gn
- ch gp
4. Hoạt động nhà (tp th, nhóm 2 phút)
4.1. Mc tiêu: HS bit nói các cách tách gp 6,7,8,9
4.2. D kiến sn phm hc tp: Sn phm nói ca HS
4.3. D kiến tiêu chí đánh g: p theo 4 cách 

Trang87
4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- Em thc hin nhà vi 
chy các cách tách gp 6, 7, 8, 9, 10
- HS thc hin nhà
TIT 2
5. Thc hành Luyn tp 1: Bài 1
(tp th - 15 phút)
5.1. Mc tiêu: HS nhn bic th t ca dãy s t n 10
5.2. D kiến sn phm hc tp: Sn phm dãy s ca HS; Câu tr li ca HS; Quá
trình làm vic nhóm ca HS.
5.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cc sôi ni, câu tr la HS
- 
5.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV yêu cm chn th s 
ng vi s chm tròn
- GV nhn xét
- GV yêu cc dãy s trên bng: T 0
n 10; T n 0
- GV h       ng
c my chm tròn ?
- GV nhn xét, cht ý: Trong dãy s này, c
thêm 1 vào mt s ta đưc s ngay sau đó.
- GV t ch    p s  n
t ca 3 t nhanh chóng di chuyn lên bng
gn tip th ch s còn thiu lên bng ca t
      n v t
p tay tip sc cho bn tip theo sao cho
dãy s c spp t n ln
- GV nhn xét, cht ý
- HS thc hin chn th s ng
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C lng thanh
- HS tr li:1 chm tròn
- HS nhn xét, b sung
- 
- i din trình bày kt qu
- HS nhn xét, b sung
6.Thc hành luyn tp 2: Bài 2
(nhóm - 10 phút)
6.1. Mc tiêu: HS vn dng, phân long theo các du hiu khác nhau.
6.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
6.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS phân long theo du hiu -
.
6.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì ?
- HS quan sát tr li: h c: vt
ch ng
Trang88
- GV yêu cu HS quan sát tranh chn th
s thích hn vào ô trng
- GV nhn xét, cht ý
- GV yêu cu HS nói cách tách gp s i
vi 4 bông hoa súng
- GV nhn xét
- GV t chc cho HS nói cách tách gi
vi các s vt còn li có trong tranh
- GV cht ni dung, chuyn ý
- HS làm vic nhân chia s cho
bài làm cho bn bên cnh
- HS trình bày trên bng lp
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 2
- i din nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 4
7.Thc hành luyn tp 3: Bài 3
(Tp th, nhóm- 10 phút)
7.1. Mc tiêu: HS bit so sánh s; bit xp các s theo th t t n ln (nhóm 4
sc s bé nht, s ln nht.
7.2. D kiến sn phm hc tp: sn phm tho lun ca HS, câu tr li ca HS
7.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit sp xp t các s theo th t nhóm 4 s - HS

7.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV hi: Quan sát dãy s n 10, các con
thy s ng bên ph   nào vi s
ng bên trái có trong dãy s?
- GV nêu yêu cu HS sp xp các s t
n ln
- GV nhc
tt
- GV cht ý
- GV yêu cnh s ln nht, s bé
nht
- GV nhn xét
- GV cht ni dung, chuyn ý
- HS tr li: s ng bên phi l
s ng bên trái
- HS làm vic nhóm 2
- i din nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
-  c bài làm (tp th, nhóm,
nhân )
- HS làm vic cá nhântrình bày
- HS nhn xét, b sung
-  c bài làm (tp th, nhóm,
nhân )
TIT 3
8. Thc hành Luyn tp 4: Bài 4
(tp th, nhóm - 10 phút)
8.1. Mc tiêu: HS bit vn d tách g làm toán
8.2. D kiến sn phm hc tp: Sn phm làm vic nhóm ca HS; Câu tr li ca
HS
8.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit vn d tách g gii toán; Câu
tr la HS - 
8.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang89
- c yêu cu bài: Tìm xe cho bn
- GV hi: Tìm xe cho bn nào? Các bn này
c bit ?
- GV yêu cu HS quan sát u cách chn
xe ca bn th
Câu hi gi m:
+ Bn th mang s my ?
+ Bn th chn xe màu gì ?
+ Chic xe có nhng s nào ?
- GV nhn xét, cht ý
- GV yêu cu HS chn xe cho các bn còn li
- GV nhn xét, cht ý
- GV cht ni dung, chuyn ý
- HS lng nghe
- HS tr li: Chut, gà, chó, dê, th
mi bc phát 1 s.
- HS làm vic cá nhân
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 4
- i din nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
- c bài làm
9.Thc hành luyn tp 5: Bài 5
(tp th, nhóm - 7 phút)
9.1. Mc tiêu: HS vn dng thut ngc câu s dng s th t
9.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
9.3. D kiến tiêu chí đánh g: c câu s dng s  - 
.
9.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì ?
- Theo em, kt qu ca cu nào ?
Câu hi gi m:
+ Bn nào gii Nht, vì sao ?
+ Bn nào gii Nhì, vì sao ?
+ Bn nào gii Ba, vì sao ?
- GV nhn xét, cht ý
- HS quan sát và tr li
- HS làm vic cá nhân
- HS trình bày ch tranh trên bng lp
- HS nhn xét, b sung
10.Thc hành luyn tp 6: Bài 6
(Tp th, nhóm- 10 phút)
10.1. Mc tiêu: HS vn dng thut ngc câu s dng s th t
10.2. D kiến sn phm hc tp: u tr li ca HS
10.3. D kiến tiêu chí đánh giá: c câu s dng s th t - 

10.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì ?
- GV yêu cu HS i theo mu vi
tách gng
Câu hi gi m: bao nhiêu con cá?
bao nhiêu con bên trái ? bao nhiêu con
cá bên phi ?
- HS tr li
- HS làm vic cá nhân
- HS trình bày
Trang90
- GV nhn xét, cht ý
- GV hi: Ngoài cách nói tách gp theo du
hiu bên trái bên phi. Thì còn cách nói
tách gp nào khác không ? Vi tách
gp 10 v
- GV nhn xét, cht ý
- GV h th tách gp 10 trên
bng lp
- GV cht ni dung, chuyn ý
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 2
- i din nhóm trình bày
+ Màu sc ( vàng hng: 5 và 5)
+ Kích c ( ln nh: 1 và 9 )

- HS nhn xét, b sung
- c ( cá nhân, nhóm, tp th )
11.Đt nƣớc em
(Tp th, nhóm- 5 phút)
11.1. Mc tiêu: HS bit nh v trí trên b, tích hp TNXH giáo dc lòng yêu
c
11.2. D kiến sn phm hc tp: u tr li ca HS
11.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS binh v trí trên b - 

11.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV hi: bao nhiêu con chim trong
tranh? Em bit loài chim này tên
không ?
- GV cho xem video gii thiu v S
- GV hn quc gia Tràm Chim 
- GV yêu cnh v trí tng
Tháp trên bn  Vit Nam
- GV nhn xét, chung ý
- GDHS: Bo v ng
- GV cht ni dung, chuyn ý
- HS tr li: 10 con chim; Su

- HS quan sát và lng nghe
- HS tr lng Tháp
- m vic nhóm 2
- i din nhóm trình bày
- HS nhn xét, b sung
12.Cng c
(Tp th, nhóm- 3 phút)
12.1. Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
12.2. D kiến sn phm hc tp: u tr li ca HS
12.3. D kiến tiêu chí đánh giá: u tr la HS - 
giá HS.
12.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
- GV yêu cu HS nêu nhng có
10. Gi ý:
+ V trng 10 qu
+ Hp bút màu có 10 cái
- GV nhn xét
- GV nhn xét tit hc
- HS tr li
- HS nhn xét, b sung
Trang91
CH ĐỀ 2
BÀI : EM LÀM ĐƢỢC NHNG GÌ ?
I.MC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Vn dng th t các s t  hoàn thin dãy s .Làm quen vi dãy s
theo quy lun .
- S dng quan h la các s  nh quan h nhi

- Sp xp các s theo th t t ln bé (nhóm 4 ch s ).
- Gii quyt v :
Gii toán : làm quen vi vic kt hp các thao tác quan sát tranh ,
nói tình hung ( phù h tách gn s  hoàn thin
 tách gp s.
Vn dng cu to s 10, gii quyt v .
-Ôn tp nhn dng, gi tên hình tam giác, hình ch nht.
Trang92
c chú trp lun toán hc, mô hình hoá toán h
tách gp), giao tip toán hc.
3.Tích hp:Toán hc và cuc sng, t nhiên xã ht.
II.THIT B DY HC :
-  tách gp, bng ph ghi bài tp 2, cun giy minh ho cho bài
5.
- tách gp, bng cài , ch s.
III.HOẠT ĐỘNG DY VÀ HC :
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Hot đng 1: Khi động : Trò chơi.
- Mc tiêu : To không khí phn khi
để bt đu bài hc.
- Phƣơng pháp : trò chơi
- Cách tiến hành :
+ Gv yêu cu :
. 2 hs thi vit xuôi các s t 1-10.
. 2 hs thi vic các s t 10-1
+ Gv nh
Hot đng 2 : Luyn tp:
Bài 1 :
- Mc tiêu:Vn dng th t các s t 1
đến 10 đ hoàn thin dãy s .
- Phƣơng pháp : trc quan .
- Cách tiến hành :
ng ph lên bng , yêu cu hs
quan sát bài 1 .
+ Gv yêu cu hs d khi
ng  nh các s còn thi hoàn
thin mi dãy s bài tp 1 . Sau khi xác
 các s , cc li toàn by s

+ Gv gi 2 hs sa bài , lp lng nghe và
nhn xét.
+ Gv nhn xét và giúp cho hs hiu :
+ Hs thc hin theo yêu cu .
-Hs quan sát bng ph.
-c thm li các s t 1-10, t 10-
tìm các s còn thiu trong dãy s .
-2Hs sa bài , lp lng nghe và nhn xét.
- Hs lc theo yêu cu ca gv .
Trang93
 liên tip t n 10 và
c sp xp theo th t t n ln.
. Gv ch tay vào dãy s  c các
s l : 1,3,5,7,9.
. Gv ch tay vào dãy s  c các
s chãn : 2,4,6,8,10.
Bài 2 :
- Mc tiêu: giúp hs nhn biết và hoàn
thin dãy s đƣc viết theo quy lut đếm
thêm 2.
- Phƣơng pháp : trc quan , tho lun.
- Cách tiến hành :
+ Yêu cu hs tho lu : quan
sát dãy s câu a,b và tìm hi hoàn
thin dãy s .
+ Yêu cu 4 nhóm trình bày .
+ Gv nhn xét và m rng :
 m thêm 2.
. Hai dãy s  
nhà : dãy nhà s l: 1,3,5,7. Dãy nhà s
chn:2,4,6,8 .
+ Gv yêu cu c lc li 2 dãy s 
hoàn thin.
Bài 3:
-Mc tiêu : Sp xếp các s theo th t t
ln đến bé (nhóm 4 ch s ).
- Phƣơng pháp: Trc quan , vấn đáp.
-Cách tiến hành :
c yêu cu ca bài .
+ Yêu cu hs ly bng cài , ch s và sp
các s theo th t t ln bé.
+ Gi 1 hs lên bc to kt qu bài làm
ca mình .
+Gv nhn xét và giúp hs khc sâu kin
thc :
+ Hs tho lun nhóm làm bài tp .
+ Các nhóm trình bày .
+ C lng thanh .
+ 1 hs nhc li yêu cu ca bài .
+ hs thc hin theo yêu cu .
c to , c lp theo dõi ,nhn xét.
Trang94
. S bên ph nào so vi s bên
trái ?
. S ln nht trong dãy s là s
. S bé nht trong dãy s là s
+ Gv yêu cc li dãy s hoàn
chnh .
d.Bài 4 :
- Mc tiêu: Hs quan sát tranh , nói tình
hung ( phù hp sơ đồ tách gp) và
đin s để hoàn thiện sơ đồ tách gp s.
- Phƣơng pháp : trc quan , vấn đáp .
- Cách thc hin :
+ Yêu cu hs quan tranh câu a và nói
ni dung bc tranh :
. Trên cành có my con chim ?
. Có thêm my con chim bay ti ?
. Hi có tt c my con chim ?
. Gc my ?
+ Yêu cu 1 hs nói li ni dung hoàn
chnh ca bc tranh .
+ Yêu c tách gp và
hoàn thành  .
+ Yêu cu hs quan sát tranh câu b và nói
v ni dung tranh .
+ Yêu cu hs vi 
+ Gv nhn xét và khuyn khích các em
nói câu chuyn theo nhiu cách .
Bài 5:
-Mc tiêu : dng, gi tên hình tam
giác, hình ch nht.
- Phƣơng pháp: Trc quan , tho lun ,
vấn đáp.
-Cách tiến hành :
c yêu cu ca bài .
+ Hs lng nghe và tr li câu hi :
+ S bên phi l s bên trái.
+ S 8
+ S 1
- c .
- Hs quan sát và tr li :
u.
. Có thêm 2 con chim bay ti .
. Có tách c 6 con chim .
c 6 .
+Hs có th nói nhiu câu chuyn .
 va hoàn thin.
+ Hs thc hin theo yêu cu .
+ Hs thc hin theo yêu cu .
Trang95
+ Yêu cu hs tho lun nhóm 4 và trình
bày .
+ Gv nhn xét và kt lu bit hình
nào nhi làm hai cách :
. Bt tng cp hình tam giác và hình ch
nht, ta th
tam giác nhi
m s hình mi loi , so sánh s 
bit hình nào nhi
Bài 6 :
- Mc tiêu: giúp Hs quan sát vt mu
nhn biết hình ch nht.
- Phƣơng pháp : trc quan , vn đáp .
- Cách thc hin :
+ c yêu cu bài .
ng dn cho hs hic : tm
thi ra ht và phn cun nhiu
n tri ra .
+ Gv minh ho bng 1 cun giy ,( nu
không có th giúp hs nhn bit tm
thm hình gì ?
+ Gv nhn xét .
Hot đng 3:Cng c :
- Mc tiêu: giúp Hs nắm đƣợc các s
gp li đƣc 10.
- Phƣơng pháp : trực quan , trò chơi .
- Cách thc hin :
+ Gv nêu yêu cu c
hãy quan sát tranh SGK trang 51 và giúp
th  có th
tìm các cp s gp l v c
cho Th 
+ Gv yêu cu hs nêu ming các cp s gp
lc 10.
+ Gv nh
+ Hs nhc li yêu cu bài .
+Hs tho lun và trình bày .
+ Hs lng nghe và thc hin theo yêu cu
ca cô.
 bt ct ngón tr và
ngón cái vào tng cp.
.Có 7 hình tam giác , có 4 hình ch nht .
Vy hình tam giác nhi
nht.
- Hs lng nghe .
- Hs quan sát .
- Hs tr li : tm thm hình ch nht.
+ Hs quan sát và lng nghe .
Trang96
+ Nhn xét tit hc .
+ Dc bài hc sau Thc
hành và tri nghim.
+Hs nêu ming.
CH ĐỀ 2 THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
BÀI Sông nƣớc min Tây
I. MC TIÊU
1. kiến thức, kĩ năng:
Ôn tp:
- c, vit, nói cu to s, so sánh, sp th t các s trong phm vi 10.
- Gii toán: kt hp hình  tách gp s nh), nói mt tình hung
thích hp và hoàn thi tách gp s.
2. Năng lc chú trng:
- p lun toán hc
- c giao tip toán hc.
- c mô hình hóa toán hc.
- c gii quyt v toán hc.
3. Phm cht:
- , trách nhim, tích c giác thc hin và hoàn thành các
nhim v c giao.
4. Tích hp:
- Toán hc và cuc sng, T nhiên và xã hi, Ting Vit.
II. Đ DÙNG DY HC
1. GV:
- 4 cái r to, 4 cái r nh; 4 loi trái cây, qu, c nha( 10 qu/loi).
- SGK
2. HS:
- c k, SGK.
- 1 trái cây/ em.
III. CÁC HOT ĐNG DY HC
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- T ch bn
- Yêu cu HS vit s vào bng con r bn,
nêu cu to s cách g c s 
- 1 HS vit vào bng con r bn
 b bn.
  gì?
S my? S my?
- HS tr l nêu cu to, cách gp
Trang97
 c s 
HOẠT ĐỘNG 2: LUYN TP
1.Ôn tp các s trong phm vi 10.
- Mc tiêu: HS c, vit, nói cu to s,
so sánh, sp th t các s trong phm vi 10.
- Nói mt tình hung thích hp và hoàn
thi tách gp s.
- PP, kĩ thuật: PP v, tho lun nhóm.
- Ni dung hoạt động:
GV cho HS quan sát tranh và gii thiu( ch
ni, cây bo, ghe (thuy
-> GV giáo dt
c.
Bài 1:
- GV cho HS 
- nh
+ S cây bo
+ S ng trái cây, qu, c trên mi cây
bo, k tên các loi.
+ Sp xp s mt hàng trên các ghe t ít ti
nhiu.
( Mm s mt hàng trên 1 cây bo,
vit s vào b
nhóm chia s vi nhau)
- GV mi din nhóm lên trình bày.
- GV nhn xét và cht.
Bài 2:
- GV cho HS quan sát tranh .
- GV mi HS nêu nhim v cn làm ca mình
trong bài tp.
- T chc cho HS tho lun nhóm 2 và làm
bài.
+ Nói 1 câu chuyn phù hp ni dung tranh
.
 tách gp.
- Mi HS trình bày.( khuyn khích các em nói
nhiu câu chuyn).
Ví d:
Mua tt c 9 trái Có 4 trái ghe bên trái
c 4 trái 5 trái ghe bên phi
Còn 5 trái na Tt c là 9 trái.
- Quan sát tranh và chú ý lng nghe.
- HS làm vic theo nhóm.
- m, vit vào bng con và chia s cùng bn
trong nhóm.
- i din 1 vài nhóm HS trình bày.
- Nhn xét.
- HS quan sát.
- HS nêu nhim v.
- Tho lun nhóm 2 và làm bài.
- HS va trình bày câu chuyn va ch 
 tách g minh ha.
Ví d:
9
4
Trang98
- GV nhn xét và cht.
2.Trò chơi: Đi chợ ni.
- Mc tiêu: kt hp hình  tách
gp s
- PP, kĩ thuật:o lun
nhóm.
- Ni dung hoạt động:
Bài 3:
- GV chia nhóm( mi nhóm 4 bt 4 r
to( mi r ng 10 qu ) lên k.
-  bt kì( trong phm vi
10)
- Mi din các nhóm lên trình bày.
- GV nhn xét và cht.
- Nhn xét.
- i din nhóm lên bn 1 cái
r ghi 1 s nh 
hình hai loi trái cây).
- Tho lun, v  tách gp vào bng
. (th
-  tách g
c lp.
- Nhn xét.
HOẠT ĐỘNG 3: CNG C
- Mc tiêu:  vt
có s ng trong phm vi 10, nc
cách tách gp s.
- PP, kĩ thuật: PP vn 
-GV t chTìm
bs dng bng con).
- 
nht.
- HS vit 1 s tùy thích ( trong phm vi 10).
- HS tìm 2 hoc 3 bn kt l
tách gp .
Ví d :
8 5 3 ( 8 gm 5 và 3, gc 8,..)
- Nhn xét.
TNG KT GI HC:
- Nh- m gi hc.
- Dn dò.
5
Trang99
CĐ 3 - BÀI: PHÉP CNG TRONG PHM VI 10
(3 Tiết SGK/56)
VIII. MC TIÊU
13. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hic phép cng bng cách s dng  tách gp s.
Thành lp các bng cng tr trong phm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- y ra phép cng, l phù hp,
vit phép tính liên quan.
- Làm quen tính cht giao hoán ca phép cng hp c th.
14. Phm cht
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc và làm bài tp.
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: Có trách nhim tham gia tt các hong hc tp, hoàn thành
nhim v c giao, làm bài t.
15. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong hc
tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô
- c gii quyt vsáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung,
nhn ra nhng v n và gii quyc v.
16. Năng lực đặc thù:
- Giao tip toán hc: HS nghe hic ni dung toán hc, các vn
 GV yêu cu.
- p lun toán hc: c kt qu quan sát
thông qua các hong hc.
Trang100
- c gii quyt v toán hc: : HS nhn bic cách
thc gii quyt v thông qua các tình huc trong thc tin.
- Mô hình hóa toán hc: l tách gp 7 t khi l trình
bày và dit nng.
- S dng công cn toán hc: Nhn bit và s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
IX. CHUN B
3. Giáo viên: các loi th t  tách gp, gi - trái cây, toa xe l
4. Hc sinh: SGK, bng con.
X. CÁC HOẠT ĐỘNG HC
TIT 1
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1. Hoạt động 1: Khng. (2 phút)
Mc tiêu:
To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
Giúp HS ôn li các bng tách gp s t 6 10.
Phƣơng pháp – Hình thc: 
Cách tiến hành:
- Giáo viên t ch
- Giáo viên nêu yêu cu: HS tho lun
 tách gc.
5. Hoạt động 2: Gii thi tách
gp s  thc hin phép cng. (13 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
- HS làm theo yêu cu ca GV.
-       
tách gp.
* D kiến sn phm: các đồ
tách gộp, thái độ tham gia ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
gia chơi vui, sôi nổi, to nhóm
nhanh, đúng yêu cầu.
Trang101
d tách gp s.
y ra phép
cng, l phù hp, vit phép tính liên quan.
Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan, Ging gii
minh ha, thc hành, tho lu t tình hung
gii quyt v.
Cách tiến hành:
TRANH 1:
- GV cho HS quan sát tranh tho lun nhóm 4 nêu
n phi có t:


+ Có tt c
- GV hi:
+ Vy có tt c bao nhiêu con ch con làm sao?
+ 4 + 3 = ?
+ Làm sao con bit 4 + 3 = 7?
- GV cht, chuyn ý: Hôm nay s ng dn c
lp thc hin phép tính cng b tách gp.
- GV va nói, va vi ch gôp.
+ Có 4 chú ch màu vàng (vit 4)
+ Có 3 chú ch xanh (vit 3)
+ Gc 7 (vit 7)
- GV cho HS tho lu tách
gp và phép tính cng vào bng con.
- HS tho lun nêu li câu
chuyn.
- HS tr li: 4 + 3
- 4 + 3 = 7
- HS tr lm ngón
 tách g
- HS lng nghe và quan sát.
- HS thc hin.
4
3
7
Trang102
- GV nhn xét và cho HS nêu l và phép tính
TRANH 2:
- ng dn HS thc hi
- nh nhim v
cn làm.
- GV yêu cy
ra phép cng.
- ng dn HS l tách gp.
t 7)
+ Có 3 con gà n (vit 3)
+ Gc 10 (vit 10)
- GV ch thc hin phép toán cu tiên
các con quan sát tranh, u câu chuyn, l
tách gp và cui cùng là thc hin phép tính cng.
Qua hoạt động 2:
Thông qua việc quan sát tranh, đồ
tách gp phép tính cng hc sinh phát trin
năng lực hình hoá toán học, duy lập lun
toán hc, gii quyết vn đ toán hc và sáng to.
Thông qua vic trình bày cách tách
gp s, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
6. Hoạt động 3: Th tách gp
- HS nói:
* Gc 7
* Bn cng ba bng by.
- HS tr li: 7 + 3 = ?
- HS quan sát và tr li.
- HS lng nghe.
- HS nêu phép tính: 7 + 3 = 10
- HS nêu li:
* Gc 10
* By cng ba bi.
- HS lng nghe.
* D kiến sn phm:   tách
gp, phép tính cng, câu tr li ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS viết
đúng đồ tách gp phép
tính.
LỚP TRƢỞNG ĐIU KHIN
Trang103
s  thc hin phép cng (13 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
y ra phép
cng, l phù hp, vit phép tính liên quan.
Phƣơng pháp – Hình thc: Trc quan, Ging gii
minh ha, thc hành, tho lu t tình hung
gii quyt v.
Cách tiến hành:
TRANH 3
- GV k cho HS nghe v nh
h         u s
phân công công vic rõ ràng.
- GV hi: Hôm nay my chú ong làm vic
 nào, các con hãy quan sát lên màn
hình cùng cô nhé!
- GV yêu cy
ra phép cng.
- GV h bit bao nhiêu con ong ta làm phép
tính gì?
- GV yêu cu HS nêu nhim v theo tranh?
- GV yêu cu HS l tách gp vit phép
tính.
- GV nhn xét.
TRANH 4
- GV chiu tranh và h
- GV yêu cu HS nêu nhim v qua tranh.
- HS lng nghe.
- HS quan sát.
- HS tr li.
- HS tr li.
-HS nêu: 4 + 4 =?
- HS tho lu
- i din nhóm tr li
- HS nêu li:
* Gc 8.
* Bn cng bn bng tám.
- HS tr lm
tròn.
- HS nêu: 2 + 7 = ?
- HS tho lu
Trang104
- GV yêu cu HS l tách gp vit phép
tính.
- GV nhn xét.
- GV yêu cu HS l tách gp vit phép
tính.
Qua hoạt động 3:
Thông qua việc quan sát tranh, đồ
tách gp phép tính cng hc sinh phát trin
năng lực hình hoá toán học, duy lập lun
toán hc, gii quyết vấn đề toán hc và sáng to.
Thông qua vic trình bày cách tách
gp s, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
4. Hoạt động 4: Cng c - dn dò (5 phút)
Mc tiêu: i kt ni kin thc va
hc vi thc tin cuc sng, giao tip toán hc.
Phƣơng pháp, hình thức: 
Cách tiến hành:
- ng d
- i din nhóm trình bày.
- HS nêu li:
* Gp 2 c 9
* Hai cng by bng 9.
* D kiến sn phm:   tách
gp, phép tính cng, câu tr li ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS viết
đúng đồ tách gp phép
tính.
-HS t chn trái cây phép tính
thích hp vi gi    
ch gng.
D kiến sn phm: phép tính cng
ng v tách gp
* Tiêu chí đánh giá: HS chn
lựa đúng trái cây cho giỏ đng
TIT 2
Trang105
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1. Hoạt động 1: Khng. (1 phút)
Mc tiêu:
To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
Cách tiến hành:
- Giáo viên t chm sao
7. Hoạt động 2: Luyn tp (32 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
Lc bng cng 5, 6.
chuyy ra phép
cng, l phù hp, vit phép tính liên quan.
Làm quen tính cht giao hoán ca phép cng qua các
ng hp c th.
Phƣơng pháp – Hình thc: Thc hành Luyn tp,
Cách tiến hành:
BÀI 1: (8 phút)
- GV yêu cu HS nêu nhim v.
- GV cho HS quan sát tranh tho lun nhóm 4 vi
 tách gp và phép tính thích hp.
- GV nhn xét.
- GV hi HS:
Con có nhn xét gì v 4 + 1 và 1 + 4.
ng 5.
-GV cht: d   tách gp con th lp
- HS múa hát
*D kiến sn phm: Thái
độ HS khi múa hát.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa
hát vui, sôi ni.
- HS tr li.
- HS tho lun.
- i din nhóm trình bày.
- HS lng nghe.
- HS tr li.
- HS lng nghe và nhc li.
?
Trang106
c phép tính cng theo 2 cách khác nhau.
-GV t chc cho HS thc hi vi: 3
-    c li bng cng 5 (che dn bng
cc d tách gp)
- GV cho HS thc hi  lp bng cng 6.
- GV nhc li bng cng the
.
Qua hoạt động 2:
Thông qua vic làm việc nhóm nêu
đồ tách gp phép tính cng hc sinh phát trin
năng lực hình hoá toán học, duy lập lun
toán hc, gii quyết vn đề toán hc sáng to,
giao tiếp hp tác phm cht trung thc, trách
nhim.
Thông qua vic trình bày cách tách
gp s, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
BÀI 2: (8 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
Làm quen tính cht giao hoán ca phép cng qua các
ng hp c th.
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,
các mnh ghép.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS s d   
mnh ghép.
- HS thc hin.
- c:
- HS thc hin.
* D kiến sn phm:   tách
gp, phép tính cng, câu tr li ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS nêu
đưc bng cng 5, 6 dựa vào sơ đồ
tách gp.
- HS thc hin phép tính vào bng
con. Mi nhóm 3 bn.
- Mi HS thc hin 1 ct phép tính.
- 3 bn chia s cho nhau.
- i din nhóm trình bày.
- C lp nhn xét.
Trang107
- GV nhn xét.
Thông qua vic làm vic nhóm thc
hin tính cng hc sinh phát trin năng lực tư duy và
lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc
sáng to, giao tiếp hp tác và phm cht trung thc,
trách nhim.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
BÀI 3 (7 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
Làm quen tính cht giao hoán ca phép cng qua các
ng hp c th.
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,

Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cu.
- GV yêu cu HS làm bài.
- GV t chc cho HS sa bài b tài
u.
- GV ng dn lu
n kt qu phép tính.
Thông qua vic thc hin tính cng hc
sinh phát triển năng lực tư duy và lp lun toán hc,
gii quyết vấn đề toán hc và sáng to, giao tiếp hp
tác và phm cht trung thc, trách nhim.
BÀI 4: (7 phút)
Mc tiêu: HS bit so sánh 2 phép tính
u >, <, =
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,

* D kiến sn phm: bài làm ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS m
đúng phép tính.
LỚP TRƢỞNG ĐIU KHIN
- HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lng nghe.
- 
* D kiến sn phm: bài làm ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS m
đúng phép tính, tham gia chơi vui.
Trang108
Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cu.
- GV yêu cu HS làm bài.
- GV t chc cho HS sa bài b

- GV hc dy?
- GV nhn xét, ch thc hin d
các con có th thc hic;
c 1: Tính
c 2: So sánh
n du
3.Hoạt động 3: Cng c - dn dò (2 phút)
Mc tiêu: Ôn li bng c tách gp.
Phƣơng pháp, hình thức: i
Cách tiến hành:
- GV chi tách gp.
- HS nêu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS lên trình bày xe l  n
du ca mình.
- HS tr li.
- 
* D kiến sn phm: bài làm
câu tr li ca HS
* Tiêu chí đánh giá: HS điền
dấu đúng.
- c li bng c  
tách gp.
TIT 3
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1. Hoạt động 1: Khng. (1 phút)
Mc tiêu:
To nim tin, hng thú hc tp cho hc sinh.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS hát bài: Ngón tay nhúc nhích
-HS hát và thc hing tác.
Trang109
2. Hoạt động 2: Luyn tp (32 phút)
BÀI 5: (7 phút)
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
Thành lp bng cng trong phm vi 7, 8, 9, 10.
Làm quen tính cht giao hoán ca phép cng qua các
ng hp c th.
Phƣơng pháp – Hình thc: Thc hành Luyn tp,
Cách tiến hành:
-ng dn HS tìm hiu mu.
- GV cht:
* 7 là tc vit thân xe.
* Các kin hàng là phép tính có tng lt bng 7.
-  tách gp 7 b

- ng d vi xe s 8, 9, 10.
- GV ghi li các phép cc.
- GV gii thiu các bng cng thu gn 7,8, 9, 10.
- i mi phép cng hp.
Qua bài tp 5:
Thông qua vic học sinh đọc sơ đồ tách
gp phép tính cộng tương ng gp HS phát
triển năng lực hình hoá toán học, duy lập
lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc sáng
to, giao tiếp hp tác và phm cht trung thc, trách
nhim, giao tiếp toán hc.
BÀI 6: (7 phút)
*D kiến sn phm: Thái
độ HS khi múa hát.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa
hát vui, sôi ni.
- HS quan sát các xe ô nêu nhn
xét.
- HS lng nghe.
-       
tách gng.
- c li các bng cng.
* D kiến sn phm:   tách
gp, phép tính cng, câu tr li ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS đọc
đúng, trôi chảy bng cng trong
phm vi 7, 8, 9, 10.
Trang110
Mc tiêu:Thc hic phép cng bng cách s
d tách gp s.
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,
các mnh ghép.
Cách tiến hành:
- GV t chc cho HS s d   
mnh ghép.
- GV nhn xét.
Thông qua vic làm vic nhóm thc
hin tính cng hc sinh phát trin năng lực tư duy và
lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc
sáng to, giao tiếp hp tác và phm cht trung thc,
trách nhim, giao tiếphp tác.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
BÀI 7 (7 phút)
Mc tiêu: cng c li cách thc hin tính, vn dng
 tách g thc hin tính chính xác.
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,

Cách tiến hành:
- GV hi: Quan sát tranh con thy gì?
- GV yêu cnh nhim v.
- i cho HS:
* Nhng qu trng tng 7 thì thuc v 
u mang s 7.
* Nhng qu trng tng 10 thì thuc v 
- HS thc hin phép tính vào bng
con. Mi nhóm 4 bn.
- Mi HS thc hin 1 ct phép tính.
- 4 bn chia s cho nhau.
- i din nhóm trình bày.
- C lp nhn xét.
* D kiến sn phm: bài làm ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS m
đúng phép tính.
LỚP TRƢỞNG ĐIU KHIN
- HS mô tu, trng, s,
phép tính.
- u tìm trng.
- HS làm bài trên phiu hc tp.
Trang111
u mang s 10.
- GV t ch
Thông qua vic thc hin tính cng hc
sinh phát triển năng lực tư duy và lp lun toán hc,
gii quyết vấn đề toán hc và sáng to, giao tiếp hp
tác và phm cht trung thc, trách nhim.
BÀI 8: (10 phút)
Mc tiêu:
y ra phép
cng, l phù hp, vit phép tính liên quan.
Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành luyn tp,
tho lun.
Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cu cho HS tho lun.
- GV nhn xét, cht ý.
- Dãy A lên tìm tru
có tng là 7.
- Dãy B lên m tru
có tng là 10
* D kiến sn phm: bài làm
tr li ca HS.
* Tiêu chí đánh giá: HS chn
trứng đúng với con đà điểu.
- HS tho lun nhóm 4.
* 1 HS nêu nhim v qua tranh.
* 1 HS nêu câu chuyn.
* 1 HS vi tách gp.
* 1 HS vit phép tính.
- Các bi nhim v cho nhau,
quan sát tranh nhic khác
nhau.
- i din nhóm trình bày.
- HS nhn xét, b sung.
* D kiến sn phm: bài làm
câu tr li ca HS
* Tiêu chí đánh giá: HS nêu
đúng câu chuyện, viết đúng đồ
Trang112
3.Hoạt động 3: Cng c - dn dò(2 phút)
Mc tiêu: c câu chuy
 tách gp.
Phƣơng pháp, hình thức: 
Cách tiến hành:
- GV chi tách gp.
- GV t ch
-GV nhn xét, dn dò tit hc.
tách gp và phép tính thích hp.
-2 nhóm nhanh nht xung phong
nêu câu chuyn, phép tính thích
hp.
Trang113
CH ĐỀ 3: PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 10
BÀI: CNG BẰNG CÁCH ĐẾM THÊM ( 2 tiết)
XI. MC TIÊU
17. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hic phép cng bm thêm.
- m thêm bng các ngón tay.
- S d t c
- S dng mu  thông báo.
- Thc hin phép cng mt s vc li.
- Làm quen vi vic thc hing hp hai du phép
tính cng.
- y ra phép cng, vit phép tính liên
quan.
- Vn dng tính cht giao hoán ca phép cng, tính hp .
18. Phm cht:
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc và làm bài tp.
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: trách nhim tham gia tt các ho ng hc tp, hoàn
thành nhim v c giao, làm bài t.
19. Năng lực
3.1 . Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong
hc tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn
ca thy cô
Trang114
- c gii quyt v  sáng to: Bit thu nhn thông tin t tình
hung, nhn ra nhng v n và gii quyc v.
3.2 . Năng lực đặc thù:
duy lập lun toán hc: Thc hic các thao c lí
do thc hi
Mô hình hóa toán hc: la chc phép tính
Giao tiếp toán hcc v các v trong bài.
Gii quyết vấn đề toán hc: Gii quyt các nhim v GV yêu cu.
20. Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và xã hi.
XII. THIT B DY HC
1. Giáo viên: 8 khi l
2. Hc sinh: 8 khi lng con.
XIII. CÁC HOẠT ĐỘNG HC
TIT 1
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1. Hoạt động 1: Khng. (2 phút)
Mc tiêu:
- To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
- Giúp HS ôn li các bng cng.
Phƣơng pháp – Hình thc: 
Cách tiến hành:
- Giáo viên t ch  bn
4 thêm 2 là my ?
6 thêm 3 là my ?
5 thêm 5 là my ?
- GV chuyn ý, gii thiu bài mi.
-  li.
* D kiến sn phm: câu tr li ca
HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tr lời đúng,
Trang115
2. Hoạt động 2: Gii thiu cách thc hin
phép cng bằng đếm thêm.
Mc tiêu: Giúp HS
- Thc hi c phép cng b  m
thêm.
- m thêm bng các ngón
tay.
- y ra
phép cng, vit phép tính liên quan.
- S d t c
Phƣơng pháp: Trc quan, h  t tình
hung và gii quyt v.
Cách tiến hành:
- GV yêu cu HS quan sát tranh và t chc cho
HS tho lun.
- GV nhn xét, cht ý.
- ng dn HS thc hin phép cng bng
m thêm:
to, rõ.
- HS tho lun nhóm 4 theo trình t:
Xác định nhim v (5 + 2 =?)
Quan sát tranh, nói câu chuyn phù
hp phép cng trên theo cu trúc:


Có tt c
Gii thích cách th hin phép tính
bng các khi l
Viết phép tính (5 + 2 = 7) gii
thích cách tìm kt qu.
HS th nêu nhiu cách tìm kết
qu như đếm kiến, khi lập phương,
dùng sơ đồ tách gp s.
Trang116
Có 5 con kin, cô ly 5 khi l
ng lp)
Thêm 2 con na, ly tip 2 khi lp

(dùng kh tách riêng ra).
Có tt c my con kin?
- ng dm:
+ S dng khi lp phương:
GV ch vào 5 khi l
GV ch lt 2 khi l.
GV hc my?
+ S dng ngón tay:
GV va nói, va làm m
tay, thêm 2 cô bt thêm 6, 7.
Vc 7.
Vit: 5 + 2 = 7.
GV cho HS thc hành li.
Thông qua vic HS thao tác trên
khi lập phương, thao tác trên tay quan sát thao
tác ca hc sinh phát triển năng lực hình
hoá tn học, duy lập lun toán hc, gii
quyết vấn đề toán hc và sáng to.
Thông qua vic trình bày tr li câu
hi học sinh được phát triển năng lực giao tiếp
toán hc.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
- y 5 khi l
- y thêm 2 khi l
- HS quan sát.
- m 6, 7.
- HS t    m li khi lp
a mình và tr li: 5 thêm 2
c 7.
- HS nhc li theo dãy.
- HS quan sát.
- HS nhc li 5 + 2 = 7
- ng dn ca GV.
* D kiến sn phm: câu tr li
thao tác ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tr lời đúng,
to, rõ, thao tác thành tho.
LỚP TRƢỞNG ĐIU KHIN
Trang117
3. Hoạt động 3: Thực hành cách đếm thêm để
thc hin phép cng.
Mc tiêu: Giúp HS
- Thc hi c phép cng b  m
thêm.
- Rèn luy   m thêm bng các ngón
tay.
- y ra
phép cng, vit phép tính liên quan.
- S d t c
Phƣơng pháp: Trc quan, h  t tình
hung và gii quyt v, tho lun nhóm.
Bài 1:
- GV cùng HS thc hin mu.
- GV yêu cu HS quan sát tranh.
- GV yêu cu HS ly 4 khi l
- GV yêu cu HS ly thêm 2 khi l
riêng ra.
- GV hc my?
- GV vit 4 + 2 = 6
- GV yêu cu c lm tay.
- GV cho HS so sánh kt qu ca 2 cách.
- u cho kt qu bng
nhau nên khi thc hin cng các con th
cng thêm b 
- GV yêu cu HS làm các bài còn li ca bài 1.
- nh nhim
v (4 + 2 = ?)
- HS nói câu chuyn phù hp phép
tính.
- HS thc hing dn GV.
- HS va gt thêm 1 khi l
m Bn, 
- HS nói: 4 + 2 = 6
- HS nhc li.
- m tay (B
- C u cho kt qu bng
nhau.
- HS lng nghe.
Trang118
BÀI 2:
- GV nêu yêu cu và HS thc hin theo nhóm 4.
a. 8 + 2
b. 6 + 3
Thông qua hot động này hc sinh
phát trin năng lực hình hoá toán học, duy
lp lun toán hc, gii quyết vấn đề toán hc
và sáng to, giao tiếp toán hc.
4. Cng c:
Mc tiêu: Giúp HS hình thành phm cht nhân
ái, tích hp TNXH.
Phƣơng pháp: ging gii, minh ha.
- GV cho HS quan sát li các tranh v loài kin.
- GV hi HS thy gì v loài kin.
Các em cn ph   n tuy nh
i rât khe mt bng,
bi nhau khi hon nn.
- HS thc hi
- HS tho lun nhóm 4, phân công
công vic:
nh nhim v
1 HS quan sát tranh, nêu câu chuyn.
m thêmm kt qu.
1 HS vic phép tính.
i nhim v cho nhau 2
câu a, b.
- i din nhóm trình bày.
* D kiến sn phm: thao tác kết
qu phép tính ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng ,
thao tác thành tho.
- HS quan sát.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
Trang119
TIT 2
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
1. Hoạt động 1: Khng. (2 phút)
Mc tiêu:
- To nim tin hng thú hc tp cho hc sinh.
- Ôn lm tay.
Cách tiến hành:
- Giáo viên cho HS múa hát m tay theo bài
 Nh.
2. Hoạt động 2: BÀI 1 (8 phút)
Mc tiêu: Giúp HS
- Thc hi c phép cng b  m
thêm.
- m thêm bng các ngón
tay.
Phƣơng pháp: Thc hành luyn tp, tho luân
Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cu.
- GV cho HS tho lun nhóm.
- HS tham gia múa hát và thao tác.
* D kiến sn phm: thao tác ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa hát sôi
ni, thao tác nhanh.
- HS nêu yêu cu.
- HS làm vic nhóm 4: mi em làm 3
Trang120
- m thêm t s ln thì d
Thông qua hot động này hc sinh
phát triển năng lực duy và lập lun toán hc,
gii quyết vấn đề toán hc sáng to, giao tiếp
toán hc.
3. Hot động 3: BÀI 2
Mc tiêu: Giúp HS
- Làm quen vi vic thc hin tính toán trong
ng hp có hai du phép tính cng.
- y ra
phép cng, vit phép tính liên quan.
Phƣơng pháp: Thc hành luyn tp, tho luân
Cách tiến hành:
- ng dn HS làm mu.
- GV gii thii dung bc
tranh:
Có 3 bạn đang đọc sách.
Thêm 2 bn ri thêm 1 bn na.
Tt c có bao nhiêu bn?
3 + 2 + 1 = ?
- ng dn HS làmnh t trái qua phi.
*M rng: 3 + 2 + 1
Thêm 2, thêm 1 tc là thêm 3.
Ta có th tính: 2 + 1 = 3
phép tính lên phiu hc tp, ri các
em chia s kt qu vi nhau.
- n nhóm trình bày, nêu kt qu
và cách làm.
- HS lng nghe.
* D kiến sn phm: bài làm cách
trình bày ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS thao tác tay
nhanh, tính đúng, nêu được cách làm.
- HS quan sát tranh, nêu t 
chuy  hp vi phép tính, ri
thc hin phép tính (3 + 2, 5 + 1).
- HS quan sát, lng nghe.
- HS m tính ch vit kt qu cui
cùng vào bng con.
- HS thc hin tính các phép tính còn
Trang121
3 + 3 = 6
- GV sa bài.
Thông qua hot động này hc sinh
phát triển năng lực duy và lập lun toán hc,
gii quyết vấn đề toán hc sáng to, giao tiếp
toán hc.
NGH GIA TIT: Hát, múa (1 phút)
4.Hoạt động 4: BÀI 3
1. Cng c:
Mc tiêu: Giúp HS
S dng m    thông
báo.
Thc hin phép cng mt s vc li.
      y ra
phép cng, vit phép tính liên quan.
Phƣơng pháp: Thc hành luyn tp.
Cách tiến hành:
a.
- GV yêu cu HS nêu u chuyn, thc hin
phép tính.
- GV nhn xét.
- GV hi: Các em thy các s cng vi 0 thì kt
qu o?
- GV khái quát: Mt s cng vi 0 (hoc 0 cng
vi mt s) thì bng chính s 
li t trái sang phi vào bng con.
- 4 bng con,
sa bài nêu cách tính.
- HS nhn xét.
* D kiến sn phm: bài làm cách
trình bày ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:m tính đúng, nêu
đưc cách làm.
LỚP TRƢỞNG ĐIU KHIN
- HS làm vic cá nhân.
- HS sa bài.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
- HS nhc li.
Trang122
b. GV cho HS làm bng con.
- GV sa bài b
21. Cng c - dn dò:
Mc tiêu: Giúp HS rèn luyn tính cng.
Phƣơng pháp: Thc hành luyn tp
Cách tiến hành:
- GV t ch
- c phép tính: 6 + 2, 4 + 5, 7 + 0
- GV nhn xét kt qu, tit hc.
- HS làm cá nhân.
- HS sa bài nêu cách m kt qu
nhanh (theo nhn xét khái quát trên).
* D kiến sn phm: bài làm ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng, nhớ
cách tính nhanh bng câu khái quát.
- HS vit nhanh kt qu vào bng con.
- HS sa bài.
* D kiến sn phm: bài làm ca HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng,
nhanh, viết s rõ.
Trang123
CH ĐỀ: PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 10
BÀI: PHÉP TR TRONG PHM VI 10
I. Mc tiêu
-Thc hic phép tr trong phm vi 10 b tách gp s.
- c, vic pp tính tr thích hp vi tình hum vi 10.
- Thành lc bng tr trong phm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Vn dc phép tr  gii quyt nhng v liên quan trong thc tin.
II. Chuẩn b
- 
- 
III. Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA
HS
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐNG
Mc tiêu:
To nim vui, hng tcho HS. Ôn tp phép
tr qua clip
Ni dung hoạt động:
Cho HS hát kt hp vi ôn phép tr
https://www.youtube.com/watch?v=wYFS3txK5pU
T chc hoạt động:
Cho HS hát tp th, phát hin các phép tính tr
* GV nh
- HS vui thích, hng
thú.
- HS hát bài ch
 p
hp tình hung trong
clip
- HS chú ý, lng nghe
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN THC MI
2.1 Gii thiệu cách dùng đồ tách - gp s
để thc hin phép tr
Trang124
Mc tiêu:
- Thc hic phép tr trong phm vi 10
Phƣơng pháp:
- Trc quan, hi t tình hung và gii
quyt v.
T chc hoạt động:
Tình hung:
- GV chiu hình nh.
- GV hi kt hp v  tách gp:
+ Có bao nhiêu con ch?
ch màu xanh?
+ Còn li bao nhiêu chú ch màung
+ Yêu cu HS nói gn
+ Yêu cu hs vit phép tính tr thích hp
-GV nh
Thc hành:
T chc hoạt động:
* GV cho HS quan sát nhn xét hình nh 1:
tranh chun chun.
- GV yêu cu hc sinh hong nhóm 2 nêu
tình hung và vit phép tính phù hp vi tình
hu
- HS t n xét nhau
- GV nh
 vi hình nh 2: tranh chú b
*Hình  ven: các chm tròn
- ng dn hs dùng ngón tay thc hin phép
tính tr.
- HS quan sát hình nh.
- HS tr li:
+ Có 7 con ch.
+ Có 3 con ch màu
xanh.
+ Còn 4 con ch vàng.
+ 7 tách 3 còn 4
+ 7 3 = 4
+ HS quan sát, nhn xét
+ HS thc hiên, trình
bày kt qu
+ HS nhn xét
+ HS chú ý, lng nghe

tìm kt qu: 9 7 = 2
HOẠT ĐỘNG 3: THC HÀNH, LUYN TP
Mc tiêu:
Thành lc bng tr trong phm vi 5, 6, 7,
8, 9, 10.
Thc hic phép tr trong phm vi 10.
Trang125
Ni dung:
Làm bài tp 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
HS quan sát tranh, vit pp tính thích hp.
Phƣơng pháp:tho lun, hi 
thc hành.
T chc hoạt động:
3.1. Bài 1: GV hƣớng dn HS dựa vào đồ
tách gộp để lp bng tr trong phm vi 5,
6
a) Bng tr 5
- GV yêu cu HS ly 5 khi l lên
    i l   
nhóm.
- Sau khi tách c gì, mi hs trình
bày kt qu tách gp:
- ng dn HS vit phép tính phù hp vi
mi kt qu  kt qu va lc
 lp bng tr 5
+ GV hi: Vy 5 gm my m  c
phép tính tr thích hp.
-c li bng tr c ln 2 d
tách, che bng tr
-GV nh
a) Bng tr 6:
- HS tho lu tách gp,
 và lp bng tr 6
-GV nh
3.2. Bài 2, bài 3: tính
- GV gi HS trình y kt qui v kim
tra kt qu.
- GV nh
3.3. Bài 4: so sánh phép tính
+ GV làm mu 5 - 1 ... 4 - 1
+ Yêu cu HS làm vào bng con bài còn li
1 s 
- GV nh
+ HS thc hin
+ tách 5 khi lp

+ HS nêu và vit phép
tính.
c
+ HS làm vic nhóm
+Hc sinh làm vào v
bài tp
+Trình bày, lng nghe,
kim tra
+ HS sa bài
+HS thc hin
Trang126
3.4. i 5, 6: GV hƣớng dn HS dựa vào
đồ tách gộp để lp bng tr trong phm vi
7, 8, 9, 10
ng dn hs s d tách g
hình thành bng tr, kt hp mi quan gia
phép cng và phép tr
-GV yêu c tách gp 1 + 6 = 7
vit phép tính cng, t  vit 2 phép tr.
Nhn xét phép tính cng và tr c bit.
Ho ng nhóm 4: hoàn thành các phép tính
trên 2 cánh bum ca thuyn ca bng tr 8, 9,
10.
- GV nh   . Treo sn phm
chic thuyn trong lp
3.5. Bài 7 Tìm bóng cho cá heo
GV nh
+ Các s u ging
nhau, t 1 phép cng s
vic 2 phép tính
tr
+ HS làm vic nhóm
+ HS ni phép tính vào
p
+HS sa bài
HOẠT ĐỘNG 4: VN DNG SÁNG TO
Mc tiêu:
Vn dc phép tr  gii quyt tình
hung liên quan trong thc tin.
Phƣơng pháp:
- quan sát, h
T chc hoạt động: trò chơi
- Hong, 1

7 - 
=
7 - 6=
=
7
7 - 
=
7 - 
=
Trang127
HS nêu phép tính tr thích hp
- GV nhn xét v các tình hung trên, tuyên

3.2. Cng c, dn dò
- GV tng kt bài hc
- GV Công b kt qu a tit hc qua các hong
- GV Nh
CH ĐỀ: PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 10
BÀI: TR BẰNG CÁCH ĐẾM BT
I. Mc tiêu
1.1. Yêu cu cần đạt v kiến thức, kĩ năng:
-Thc hic phép tr trong phm vi 10 bm bt.
Trang128
- Làm quen vi vic thc hing hp 2 du phép tính cng
và tr.
- Quan sát trany ra phép tr, vit phép tính cng
tr liên quan.
- Hiu quan h gia phép cng và tr ng hp c th.
II. Chuẩn bị
- 
III. Hoạt động dạy học
HOT ĐỘNG CA GV
HOẠT ĐỘNG CA
HS
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐNG
Mc tiêu:
To nim vui, hng tcho HS. Ôn tp phép
tr.
T chc hoạt động:
“Trốn m”: chia lp làm 4 nhóm,
HS chơi tiếp sc tìm c s còn thiếu trong
các phép tính
* GV nhn xét, tuyên 
- HS vui thích, hng
thú.
- 
- HS chú ý, lng nghe
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIN
THC MI
2.1 Gii thiu cách thc hin phép tr bng
cách đếm bt
Mc tiêu:
- Thc hic phép tr trong phm vi 10
bm bt.
Phƣơng pháp:
- Trc quan, hi t tình hung và gii
quyt v.
T chc hoạt động:
Tình hung:
- GV chiu hình nh. Yêu cu hs nêu câu
- HS quan sát hình nh.
Trang129
chuyn trong bc tranh.
+GV v  tách gp
- Yêu cu HS vit phép tính tr ng
*GV nhn xét. Gii thiu cách tính th 2 thc
hin phép tr bằng cách đếm bt:
-Gv ly 8 khi lng v
mt ong.
+ Gch b mt khi l
+ Gch b thêm mt khi l
+Vy 8 2 =?
-GV gii thiu thao tác tay trong lúc m bt
ngón tay thay khi vuông
-   m b  thc hin
các phép tính còn li.
-GV quan sát, nhn xét.
-Ch thc hin phép tính tr
tách gm bt.
Nêu câu chuyn
- HS vit 8 - 2 = 6
- m lùi theo mi
ln gch b.
+7, 6.
+ 8 2 = 6
-HS thc hin
-HS thc hin
-HS lng nghe, nêu li
HOẠT ĐỘNG 3: THC HÀNH, LUYN
TP
Mc tiêu:
Thc hi c phép tr trong phm vi 10
bm bt.
Hiu quan h gia phép cng tr trên các
ng hp c th
Ni dung:
Làm bài tp 1; 2; 3.
Phƣơng pháp:tho lun, h
thc hành.
T chc hoạt động:
3.1. Bài 1: Tính
      p thành
nhóm 4
-GV phát cho mi HS 1 chùm nho ghi các
phép tính. Yêu cu HS thc hi  
-
Trang130
 n nho ca nhóm. Các thành viên t
kim tra kt qu các phép tính các chùm nho
ca các thành viên.
-M     ng 1 sao.
Nhóm có nhiu sao nht s c phng.
-GV sa bài, nhn xét
3.2. Bài 2: Làm quen vi vic thc hin tính
toán trong trƣờng hp 2 du phép tính
cng và tr.
-HS quan sát hình v, nêu t
phù hp, ri thc hin phép tính (6 2, 4 + 1)
-GV gii thiu m
toán th hin ni dung c 2 hình nh: 6 chm
tròn b bt 2 chm, ri v thêm 1 chm tn.
GV vit phép tính 6 2 + 1 hi Bây gi
bao nhiêu chm tròn
GV cht cách tính gn:
c 1: tính dc:
6 2 = 4
c 2: tính du phép tính th 2:
4 + 1 = 5
Ta có kt qu: 6 2 + 1 = 5
-Yêu cu hs thc hin tng bài còn li vào bng
con.
-GV sa bài, nh
3.3. Bài 3: Hiu mi quan h gia phép cng
và phép tr.
a) -HS quan sát hình nh th hin tình hung:
có 3 mia thì có tt
c bao nhiêu mi
-GV v  tách gp
-Yêu cu HS vit pp tính phù hp
-GV hi tip chuyn xy ra? Vit phép tính
phù hp.
-c li n
-GV vit các phép tính lên bng hi các
c bit.
-GV cht vy t 1 phép cng ta th vit 2
phép tính tr
b)HS ho        
tách g vit 2 phép cng 2 phép tính
-HS lng nghe, sa bài.
-HS thc hin tng
phép tính
-HS quan sát lng nghe
6 2 + 1 = 5
-HS thc hin
-HS k câu chuyn,
vit phép tính cng
-3 + 2 = 5
-t 2 ming
 2 = 3
-5 3 = 2
-u có s 5, 3, 2
-HS lng nghe
-HS thc hin.
Trang131
tr
-GV nhn xét.
Mc tiêu:
Vn dng tính giao hoán ca phép cng 
gii quyt tình hung liên quan trong thc
tin.
Phƣơng pháp:
- quan sát, h, gii quyt v
T chc hoạt động: Đố vui
HoĐ vui
- HS 1 nêu 1 tình hung phép c c
phép tính (3 viên k và 4 viên ko xanh, có
tt c 7 viên ko, 3 + 4 = 7)
- HS 2 s nêu li tính hu
hoán ca phép cc phép tính (4 viên ko
xanh và 3 viên k, có tt c 7 viên ko, 4 +
3 = 7)
-  khó: 1 hs nêu tình hung mi 1
hs khác tr l

4. Cng c, dn dò
- GV tng kt bài hc
- GV Công b kt qu a tit hc qua các hong
- GV Nh
Trang132
CH ĐỀ 3
BÀI EM LÀM ĐƢỢC NHNG GÌ ?
I.MC TIÊU:
- Ôn tp : Thc hin c các phép tính cng tr nhm trong phm vi 10 bng cách
m thêm m b - tách gp s , dùng các bng cng tr . Thc hành
ng hp có hai du phép tính cng,tr.
- Nhn bit vai trò ca s 0 trong phép tính cng, tr ( qua ng hp c th ).Thc
hin các phép tính cng ,tr có liên quan ti s 0.
- Nhn bit mi quan h gia phép cng và phép tr ng hp c th).Làm quen
vi vic tìm thành pht trong phép cng và phép tr .
- S d tr bng cácm thêm.
- c câu chuyn xy ra phép tính (cng, tr ), vit phép tính liên
quan .
II.THIT B DY HC :
-  tách gp, bng ph ghi bng cng , bng tr, hình minh ho
cho bài tp 5, bài tp 6.
- Hs : SH tách gp, bng cài , ch s.
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC
TIT 1
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Trang133
Hot đng 1: Khi động : Trò chơi.
- Mc tiêu : To không khí phn kh
bu bài hc.
- Phƣơng pháp : 
- Cách tiến hành :
+ Gv t chc cho lt
ng
, tr .1 em nêu kt qu . Em nào nêu kt
qu sai s b các bn xn.
+ Gv nh
Hot đng 2 : Luyn tp:
Bài 1 :
- Mc tiêu: giúp hsthc hic các
phép tính cng, tr nhm trong phm vi 10
bm thêm m b
- tách gp s , dùng các bng cng tr 
hoàn thành bài tp .
- Phƣơng pháp : trc quan , vo
lun nhóm.
- Cách tiến hành :
Câu a:
c yêu cu ca bài .
ng ph lên bng , yêu cu hs
quan sát bng cng và t nhm kt qu .
+ Gv giúp hs thc hic các phép tính
cng bng cách:
. Gi lc các phép tính theo
hàng .
. Gi lc các phép tính theo
ct
. Gi lc các phép tính theo
màu .
+ Gv nhn xét và khuyn khích các em
c nhiu phép tính cng.
+ Gv hi :
ng c
c hc ?
. Trong bng cng 2 , em nhn thy kt
qu ca m nào ?
Gv kt lung cng
trong bng vi 10. Trong mi bng cng ,
kt qu ln dn t trên xui, t trái
sang phi .
Câu b:
c yêu cu ca bài .
ng ph lên bng , yêu cu hs
quan sát bng tr .
+ Gv chia lp thành các nhóm và yêu cu
+ Hs thc hin theo yêu cu .
- Hs thc hin theo yêu cu .

. 1+1=2 ; 1+2=3 ; 1+3=4.
. Màu xanh lá cây : 1+1=2 ;
. Màu h
. Bng cng 2, Bng cng 3,,,,,
. Ln dn .
-Hs lng nghe .
- Hs thc hin theo yêu cu .
-Hs tho lun nhóm .
Trang134
hs tho lun theo nhóm nêu các kt qu ca
bng tr .
+ Gi các nhóm lt trình bày:
c kt qu ca bng tr theo
hàng .
c kt qu ca bng tr theo ct.
+ Gv theo dõi , nhn xét và khuyn khích
c nhiu phép tính tr .
+ Gv hi :
ng tr c
hc ?
. Trong bng tr 10 , em nhn thy kt
qu ca m nào ?
Gv kt lung tr
trong phm vi 10. Trong mi bng tr, kt
qu ln dn t trên xui,kt qu ln
dn t trái sang phi .
Câu c:
c yêu cu ca bài .
 tách- gp lên bng , yêu
cu hs quan sát .
+ Gc 4 phép tính d
tách - gp .
+ Yêu cu hs gii thích cách tìm kt qu
c
+ Gv nhn xét.
Bài 2:
- Mc tiêu: giúp hs Thc hic các
phép tính cng , tr nhm trong phm vi 10
thc hành tính các phép tính cng,tr trong
bài .
- Phƣơng pháp : trc quan , v
- Cách tiến hành :
c yêu cu ca bài .
. Bài tp nàymy ct ?
. Các em y 1 nhm các phép tính ct
1, Các em y 2 nhm các phép tính ct
2, Các em y 3 nhm các phép tính ct
3.
+ Gv gi 3 em c to các phép tính
m .
+ Gv nhn xét.
Hot đng 3 : Cng c , dn dò.
+ Yêu cu c lc li bng cng .
+ Nhn xét tit hc .
+ Dn dò .
. 2 - 1=1 ; 3-
. 2 - 1=1 ; 3-1=2; 3-
. Bng tr 2, Bng tr 3,,,,,
. Ln dn .
-Hs lng nghe .
+ Hs quan sát .
c 4 phép tính d tách -
gp .
+ Em da vào bng cng , bng tr .
+ Em làm bm bt.
. Bài có 3 ct .
. Hs thc hin theo yêu cu .
. 3 hs nêu kt qu , lp theo dõi nhn xét .
TIT 2
Trang135
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Hot đng 1: Khi động : Trò chơi.
- Mc tiêu : To không khí phn kh
bu bài hc.
- Phƣơng pháp : 
- Cách tiến hành :
+ Gv t chc cho l
b
phép tính cng , tr i tên 1 bn
mình mu c gi nêu kt qu .
  bn khác .Em nào
nêu kt qu sai s  bn.
+ Gv nhn 
Hot đng 2 : Luyn tp:
Bài 3 :
- Mc tiêu: giúp hshic mi quan h
gia phép cng và phép tr và thc hin
c các phép cng và phép tr khi có 1
thành pht.
- Phƣơng pháp :tho lun nhóm , v
- Cách tiến hành :
+ Gv giúp hs nhn bit yêu cu ca bài :
các em hãy dùng th s thích h thay
cho th ? .
+ Yêu cu hs tho lu hoàn
thành bài tp .
+ Gv nhn xét và khuyn khích hs hoàn
thành nhiu phép tính .
 c th s
thích hp?
KHÁM PHÁ :
- Mc tiêu : giúp hss d
tr bm thêm.
- Phƣơng pháp : trc quan.
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu ca bài : tr bng cách
m thêm .
+ Yêu cu hs quan sát tranh phn khám
c to phép tính cn tìm kt qu .
. 10 7 = ?
 ra kt qu ?
. Em hãy cho bit trong phép tính 10 7
= ? S nào là s ln ? s nào là s bé ?
. Em hãy bm thêm t s
n s lm s
t ? Gv làm mu cho hs
+ Hs thc hin theo yêu cu .
+ Hs thc hin theo yêu cu .
+Hs các nhóm trình bày .
.Em d tách gp , bng cng,
bng tr .
-Hs nhc li yêu cu ca bài .
+ Quan sát và tr li câu hi :
. 10 7 = 3
. Em làm bm bt , da vào bng
tr .
.S ln là 10, s bé là 3.
. 3 ngón tay .

Trang136
quan sát và làm theo .
. Vy em nhn thy kt qu ca cách
i kt qu em làm da
vào bng tr không ?
t cách tr mi mà hôm
ng dn các  bng
m thêm .Ngoài ra , cách tr bng
m bc hii vi
dng bài tp này .
+ Yêu cu Hs t hin thi vi phép
tính 8 i 1 em lên bng
thc hin cho c lp xem .
+ Gv Nhn xét .
+ Gv chia lp làm 3 dãy , hs mi dãy
thc các phép tính cng .Gi hs
lên bng trình bày .
+Gv nhn xét .
Bài 4:
- Mc tiêu : Giúp hs nhn bit vai trò ca
s 0 trong phép tính cng, tr .Thc hin
các phép tính cng ,tr có liên quan ti s
0.
- Phƣơng pháp : trc quan, vc
hành.
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu ca bài : Tính .
+ Câu a :
. Gv yêu cu hs tho lun nhóm 4 quan
sát tranh câu a , nêu bài toán thích hp
và thc hin các phép tính vào bng con .
. Gi các nhóm trình bày . Gv nhn xét
+ Câu b: Gv gi hs nêu ming kt qu
các phép tính .
Gv kt lun :
Mt s cng vi 0 bng chính s 
.Ví du: 4 + 0 = 4. 2 + 0 = 2.
Mt s tr ng chính s 
d : 4 0 = 4. 2 0 = 2
Mt s tr ng 0. Ví
d : 2 2 = 0.
Câu 5:
- Mc tiêu : Giúp hs nhn bit mi quan
h gia phép cng và phép tr
- Phƣơng pháp : trc quan, vc
hành
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu c tìm
n .
-1 hs lên bng thc hin , lp theo dõi quan
sát .
-Hs thc hin theo yêu cu ca gv .
-Hs tho lun nhóm 4.
-Hs trình bày .
-Hs trình bày.
-Các phép tính có kt qu bng nhau :
10 3 = 2 + 5 ; 3 + 6 = 10 1 ; 3 + 7 = 2 +
8.
Trang137
+ Yêu cu hs quan sát tranh trong sách và
tính các phép tính có trong tranh . Tìm hai
phép tính có kt qu ging nhau .
+ Gv kt lun : hai phép tính có kt qu
bu ca con rn.
Hot đng 3 : Cng c , dn dò.
+ Yêu cu c lc li bng tr .
+ Nhn xét tit hc .
+ Dn dò .
-c bng tr .
TIT 3
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
Hot đng 1: Khi động : Trò chơi.
- Mc tiêu : To không khí phn kh
bu bài hc.
- Phƣơng pháp : 
- Cách tiến hành :
+ Gv t chc cho l
b
phép tính cng , tr i tên 1 bn
mình mu c gi nêu kt qu .
  bn khác .Em nào
nêu kt qu sai s c  bn.
+ Gv nh
Hot đng 2 : Luyn tp:
Bài 6 :
- Mc tiêu: Giúp hs thc hin các phép
ng hp có hai du phép tính
cng, tr.
- Phƣơng pháp : trc quan, vo
lun nhóm 4 .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu c
cáo .
+ Yêu cu hs quan sát tranh trong sách và
tr li :
. Có mu con cáo ? Có m
u cáo có các s nào ?

 
phép tính trên mi ghép các phép
ng .
+ Yêu cu hs tho lun nhóm 4 .
+ Gv kt lun .
Bài 7:
-Hs thc hin.
-Hs nhc li yêu cu .
-Hs quan sát và tr li câu hi :

. Có các s : 8,9,10.
. Hs nêu.
+ Hs tho lun nhóm và trình bày kt qu .
Trang138
- Mc tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
c câu chuyn xy ra phép tính (cng,
tr ), vit phép tính liên quan .
- Phƣơng pháp : trc quan, v
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu ca bài .
+ Gv yêu cu hs quan sát tranh và nêu ni
dung ca tranh .
+ Gv yêu cu hs cài phép tính vào bng cài
.+Gv nhn xét .
Bài 8 :
- Mc tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
c câu chuyn xy ra phép tính (cng,
tr ), vit phép tính liên quan .
- Phƣơng pháp : trc quan, v
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cu ca bài .
+ Gv yêu cu hs quan sát tranh và nêu ni
dung ca tranh .
. Trong có bao nhiêu bn tìm ?
 bao nhiêu bn ?
. Còn thiu my bn na?
. Em hãy vit phép tính thích hp vào
bng con .
+Gv nhn xét .
Hot đng 3 : Cng c , dn dò.
+ Yêu cu c lc li bng tr .
+ Nhn xét tit hc .
+ Dn dò .
-Hs nhc li yêu cu.
-Có 4 bn ngi u xe la , có 6 bn
ngi toa sau ca xe la . vy có tt c 10
bn ngi trên xe la .
- 4 + 6 = 10 hoc 6 + 4 = 10 .
-Hs nhc li .
.Có 10 b
.Có 7 bn .
.3 bn na .
. 10 7 = 3
Trang139
CH ĐỀ 3
BÀI: ÔN TP HC KÌ I
Thời lượng: 3 tiết
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
H thng kiến thức, kĩ năng trong HKI
- S và phép tính:
+ Đếm, lp s, đọc, viết các s trong phm vi 10.
+ So sánh các s trong phm vi 10, xếp th t các s trong phm vi 10 (nhóm bn
s).
+ Sơ đồ tách gp s.
+ Cng, tr trong phm vi 10.
Tính cht giao hoán ca phép cng, quan h gia phép cng và phép tr, vai trò
ca s 0 trong phép cng và phép tr qua các trường hp c th.
+ Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép tính (cng, tr), lập sơ đồ
tách gp s, viết phép tính liên quan.
+ Làm quen quy lut dãy phép tính (cng, tr).
- Hình hc:
+ Nhn dng, gi tên các hình phẳng đã học.
+ Phân tích, tng hợp, tưởng tượng hình qua thc hành xếp hình.
2. Năng lực chú trng: Phát trin c 5 năng lực: tư duy và lp lun toán hc, mô
hình hóa toán hc, s dng công cụ, phương tiện toán hc (b xếp hình), gii quyết vn
đề toán hc, giao tiếp toán hc.
3. Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hội, Mĩ thuật.
II. THIT B DY HC:
1. Giáo viên: SGK, tranh minh ha S/74, phiếu bài tp, b th s, b xếp hình.
2. Hc sinh: SGK, b th s, b xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐNG DY HC:
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
TIT 1
1. Khởi động: Hát
Mc tiêu: To không khí phn khởi để
bắt đầu tiết hc.
Phương pháp : trò chơi .
Cách thc hin :
- Giáo viên yêu cu c lớp hát bài Năm ngón
tay ngoan.
- GV hi:
+ Mt bàn tay có my ngón tay?
+ Hai bàn tay có my ngón?
+ Yêu cu HS va xòe tay va đếm t 1 đến
- C lp hát
- HS tr li:
+ 5 ngón
+ 10 ngón
+ Thc hin
Trang140
10.
- GV nhn xét, gii thiu bài hc.
2. Luyn tp:
Bài 1:
- Mc tiêu: Nhn biết tên các con vt
trong tranh, đếm được s ng con vt
mi loi.
- PP, HTTC: Quan sát, tho lun, luyn
tp thc hành.
- Thiết b: Tranh minh ha SGK/74,
Phiếu hc tp
- Cách tiến hành:
- GV treo tranh, yêu cu hc sinh quan sát
và tho luận theo nhóm đôi theo hệ thng
câu hỏi để hoàn thành phiếu bài tp.
+ Trong tranh có nhng con vt nào?
+ Có bao nhiêu con trâu/ bò/ gà/ chim sáo?
- Gi các nhóm trình bày.
- GV yêu cu hc sinh nhn xét:
+ Con vt nào có s ng nhiu nht?
+ Con vt nào có s ng ít nht?
+ Có my bò vàng và my bò sa?
+ Có mấy chim sáo đang đậu và my con
đang bay?
+ Nhng con vật đó có lợi ích gì?
+ Nhng con vật đó có ích như vậy t
chúng ta cn phi làm gì?
Bài 2:
- Mục tiêu: Quan sát tranh, nói “câu
chuyện” theo mẫu, viết sơ đồ tách gp
s, viết phép tính thích hp và gii thích
ti sao chọn phép tính đó.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc
hành, tho lun.
- Thiết b: Phiếu bài tp
- Cách tiến hành:
- GV cho hc sinh quan sát tranh SGK/74
- Cho hc sinh làm vic theo nhóm 4, mi
nhóm 1 câu thc hin nói câu chuyn theo
tranh và gợi ý, sau đó viết sơ đồ tách gp
s và phép tính tương ứng trong thi gian 5
phút.
- Cho học sinh các nhóm đếm theo th t t
1 đến 4, nhng hc sinh nào có cùng s s
v một nhóm để thc hin hoàn thành
- Quan sát, làm việc theo nhóm đôi và ghi
vào phiếu bài tp
+ Trâu, bò gà, chim sáo.
+ Trâu: 1; bò: 4; gà: 10; chim sáo: 5
- Đại din mt s nhóm trình bày.
- HS nêu:
+ Gà
+ Trâu
+ 2 bò vàng và 2 bò sa
+ 2 con đang đậu và 3 con đang bay.
- HS nêu li ích ca các con vt trong tranh.
- Cn phải chăm sóc và bảo v chúng.
- Thc hin
- Tho lun nhóm 4 (5 phút).
- Các nhóm tho lun, ghi vào phiếu bài
tp.
Trang141
phiếu bài tp gm 4 câu a, b, c, d.
- Gi HS trình bày
- Nhn xét, kết lun.
Thư giãn
TIT 2
Bài 3:
- Mc tiêu: Cng, tr đưc các s trong
phm vi 10, biết được quan h gia
phép cng và phép tr, vai trò ca s 0
trong phép cng và phép tr.
- PP, HTTC: Luyn tp, thc hành, cá
nhân.
- Thiết b: Bng cài, b th s.
- Cách tiến hành:
- GV yêu cu HS ly bng cài và b th s và
lần lượt thc hin các phép tính.
- Nhn xét, kết lun: giúp hc sinh biết
đưc quan h gia phép cng và phép
tr, vai trò ca s 0 trong phép cng và
phép tr.
Bài 4:
- Mc tiêu: So sánh và sp xếp th t các
s trong phm vi 10, làm quen quy lut
dãy phép tính cng, tr.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc
hành, làm theo mu, tho lun.
- Thiết b: b th s, bng con
- Cách tiến hành:
a/
- GV yêu cu HS ly b th s và thc hin
xếp dãy s t 0 đến 10.
- Cho HS đọc li dãy s đã xếp.
- Gi 1 HS lên bng xếp dãy s.
- Tương tự cho HS xếp dãy s t 10 đến 0
và đọc li dãy s đã xếp.
- Nhn xét
b/
- Cho HS tho luận nhóm đôi để sp xếp các
s 3, 0, 9, 6 theo th t t bé đến ln.
- Gi các nhóm trình bày
- Nhn xét, cht li
c/
- Cho HS so sánh các cp s và điền du >, <,
- Đại din các nhóm trình bày nội dung đã
tho lun.
- C lp thc hin
- Theo dõi hướng dn ca GV.
- Thc hin
- HS đọc.
- 1 HS lên bng xếp
- Thc hin
- Tho luận nhóm đôi
- Đại din nhóm trình bày
- HS làm vào bng con.
Trang142
= vào ô trng.
- Nhn xét
d/
- GV hướng dn HS thc hin:
+ Chn 3 s sao cho hai s cng li bng s
kia.
+ Dùng 3 s đó để thc hin mt phép cng
và mt phép tr.
Chng hn: 3, 5, 8
+ 3 + 5 = 8
+ 8 5 = 3
- Yêu cu HS tho luận nhóm 4 để thc hin
chn 3 s và viết phép tính cng và tr vào
bng con.
- Gi các nhóm trình bày.
- Nhn xét, cht li.
Thư giãn
TIT 3
Vui hc:
- Mc tiêu: Cng, tr các s trong phm
vi 10, làm quen quy lut dãy phép tính
cng, tr.
- PP, HTTC: Trò chơi, cá nhân
- Thiết b: bng con
- Cách tiến hành:
- GV gii thiệu trò chơi: Thêm – bt
- ng dẫn HS cách chơi: GV hô: “Thêm
bt! Thêm bớt!”, HS sẽ hỏi: “Thêm mấy?
Bt mấy?”, GV hô:7 thêm 3 rồi bt 2”, HS
s viết phép tính vào bng con: 7 + 3 2 = 8.
- Cho HS chơi trò chơi
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 5:
- Mc tiêu: Nhn dng, gi tên các hình
phẳng đã hc. Phân tích, tng hp,
ởng tượng hình qua thc hành xếp
hình.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc
hành, tho lun nhóm.
- Thiết b: b xếp hình
- Cách tiến hành:
- Yêu cu HS ly b xếp hình để lên bàn
cho HS gi tên các hình.
- Quan sát, lng nghe
- Các nhóm tho lun, viết vào bng con
- Đại din các nhóm trình bày kết qu tho
lun, các nhóm khác nhn xét.
- Lng nghe
- Theo dõi
- HS chơi trò chơi
- Thc hin
- Quan sát và tr li: Gà trng (b), gà mái
(m) và gà con.
Trang143
- Cho HS quan sát hình gia đình gà S/77 và
nêu gia đình gà gm có nhng thành viên
nào?
- Gia đình gà được ghép t nhng hình nào?
- Cho HS làm việc theo nhóm 4 để tiến hành
xếp hình gia đình gà gồm 1 gà trng, 1 gà
mái và 2 gà con.
- Gi các nhóm trình bày
- Nhn xét, kết lun
- GV hi: Làm thế nào để phân bit gà trng,
gà mái và gà con?
3. Cng c, dn dò:
- Cho HS thi đếm nhanh các s theo th t
t 0 đến 10 và ngược li.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dn dò: Xem li bài và chun b bài: Thc
hành và tri nghim.
- Nhn xét tiết hc
- Hình tam giác, hình vuông, hình ch nht.
- Các nhóm tiến hành xếp hình
- Mt s nhóm trình bày, các nhóm khác
nhn xét và có th đặt câu hi v cách
ghép: gà b/ mẹ/ con được ghép t nhng
hình nào?
- HS mô t đuôi gà để phân bit.
- Thc hin
- Lng nghe
THC HÀNH VÀ TRI NGHIM
BÀI: EM ĐI BỘ THEO LUT GIAO THÔNG (1 TIT)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:

- 
- 


Trang144
- 
2. Năng lực chú trọng: 

3. Tích hợp: 
II. Thiết bị dạy học:
- 
- H
III. Hoạt động dy hc
Hot đng ca GV
Hot đng ca HS
1. Khi đng
- Mc tiêu: To không khí phn khi đ bt
đầu tiết hc.
- Cho HS  ôn tp v
ng: trái phc sau, trên
i, gia.
- GV dn dt vào bài mi .
- HS hát
- HS 
2. Luyn tp
Bài 1:
- Mc tiêu: Biết đƣợc v trí, s th t.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc hành,
tho lun nhóm.
- Thiết b: tranh minh ha.
- Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát tranh.
- Tho luu sau:
+ Tính t phi sang trái, bn th c áo
màu gì?
+ Bn m v trí nào trong hàng?
- GV yêu cu các nhóm trình bày kt qu tho
lun b b
- GV nhn xét.
- GV có th  nhau v v trí các
bn còn li trong hàng hoc v trí ca nhng
chic xe,...
GV m rng: An toàn giao thông
- nh l ng.
- GV ch chúng ta ph ng
bên phi.
- GV cho HS quan sát tranh và ch 
tr li câu hi:
- HS quan sát và tho lun nhóm.
- HS tr li câu h b
 b bn bn th  phi sang
trái mc áo màu gì? Theo mình bn th
 phi sang trái mc áo màu xanh

 b bn bn m v trí nào
trong hàng? Theo mình bn m
v trí cui ca hàng.
- HS trình bày, các nhóm khác nhn xét.
-  li các câu hi.
- HS ch vào tranh và tr li.
- HS lng nghe.
- HS tr li câu hi:
Trang145
ng chúng ta phi chú ý nhng
gì?
- GV nhn xét
Bài 2:
- Mc tiêu: Nhn biết các hình phng và hình
khối đã học, da vào tên gi của các hình để
mô t mt s đồ vt. Biết đƣợc ý nghĩa của
mt s bin báo giao thông.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc hành,
ging gii, cá nhân.
- Thiết b: Các bin báo (bài 2), hình mt
i.
- Cách tiến hành:
a) Hình dáng, màu sc mi bin báo:
- HS quan sát và nêu hình dng, màu sc ca mi
bin báo.(cá nhân)
(HS s d mô t).
- GV nhn xét.
b) Ý nghĩa của mi bin báo:
- -bu
+ Hình thng có
hình mi, và n
bng mt khóc.
- GV cht: giúp HS nhn bit:
+ Khi gp bin
thn.
+ Khi gp bin báo màu xanh là nhng bin báo
cha thông tin an toàn.
+ Khi gp bi là nhng bin báo
cm, nguy him.
* Ngh gia gi: 
ng ph
Bài 3:
- Mc tiêu: S dng tên gọi các hình đã học
để mô t mt s đồ vt. Biết lp ghép, xếp
hình.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc hành,
tho lun nhóm.
- Thiết b: Tranh minh ha, khi ch nht,
khi lập phƣơng.
- Cách tiến hành:
- GV cho HS quan sát tranh trang 78, mô t hình
+Phi theo tín hiu c
(HS mô t hình dng, màu sc c
, cho xe c).
+Ph
b (HS mô t va v
- HS nhn xét.
- HS quan sát và tr li. (cá nhân)
+ H1: bin có hình tam giác, màu vàng và
có vi.
+ H2: bin có hình vuông, màu xanh.
+ H3: bin có hình tròn, màu trng và có
vi.
- HS nhn xét.
- HS 
- HS lng nghe.
- HS quan sát và tr li:
Trang146
dng hai toà nhà bán kem và bán gà rán (hình
dng c toà nhà, hình dng ca s, ca ra vào, ...
) ; mô t i .
- GV nht xét và cht: Xung quanh em có rt
nhiu vt có hình dng khi li
hình ch nht, các bn nên chú ý quan sát và
nhn din hình t
GV cho HS tho lun nhóm 4 và thc hin lp
ghép, xp hình.
- GV nhn xét phn lp ghép ca HS và khuyn
khích HS lp ghép sáng to.
Vui hc:
- Mục tiêu: Nói đƣợc câu chuyn và viết phép
tính thích hp.
- PP, HTTC: Quan sát, luyn tp thc hành,
tho lun nhóm.
- Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và tho lun nhóm bn, thc
hin yêu cu: Nêu hai câu chuyn ri vit hai
phép tính (1 phép tính cng và 1 phép tính tr
trong phm vi 10 thích hp ) .
Lƣu ý
qua

3. Củng cố, dặn dò:
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận dạng các hình
phẳng và hình khối đã học.
- PP, HTTC: Quan sát, trò chơi, thi đua.
- Cách tiến hành:
-  




+ Hình vuông.
+ Hình tròn.
+ Hình tam giác.
- 
- 
- 
- 
+ Tòa nhà bán gà rán có hình khi lp

+ Tòa nhà bán kem có khi hình ch nht.

- HS nhn xét.
- HS tho lun nhóm và thc hin ghép
hình.
- HS nhn xét ln nhau
- HS quan sát, tho lun và trình bày.
- Thc hin
Trang147
CH ĐỀ 4: CÁC S ĐẾN 20
BÀI: CÁC S ĐN 20
Thi lƣng: 3 tiết
I. Mc tiêu
1. Yêu cu cn đt v kiến thc, k năng
- Lp sc, vit các s t n 20.
-Phân tích cu to s, tng hp s trong phm vi 20.
- So sánh các s trong ph m rng cách so sánh các s trong phm vi 10).
- Vn dng th t các s trong dãy s t n 20, d t, vit dãy s.
2. Năng lc
- p lun toán hc
- c giao tip toán hc.
- c mô hình hóa toán hc.
- S dng công cn toán hc.
Trang148
3. Phm cht
- , trách nhim, tích c giác thc hin và hoàn thành các nhim v
c giao
- Yc:HS kính trng, bi vua Hùng.
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- 

- 
HOT ĐNG CA GIÁO VIÊN
HOT ĐNG CA HC SINH
TIT 1
1. Khi động: Trò chơi “Truyền qu (3 phút)
* Mc tiêu: To bu không khí hng kh 
bu bài hc
* PP: 
* HT: C lp
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích
c
* Cách thc hin:
- GV cho HS vm s t n 20 v
truyn qu lt cho tng bn, bn nào nhn
c qu s m s tip theo s ca bm
n 20 thì quay li t 1.
- GV nhn gii thi
s 
2. Bài hc và thc hành
Gii thiu s 12, s 17 (10 phút)
Mc tiêu: Bit lp sc, vit s 12, 17
PP: Trc quan, Hi- ng gii, luyn tp
theo mu
HT: C lp
D kiến sn phm HS: m, lp s, vit
s, câu tr li ca HS.
Cách thc hin:
S 12
-GV cho HS quan sát hi: Tranh v ?
bao nhiêu chic xe ?
-GV cùng HS vm va làm du bng cách
t 1 khi lc xe. Nói:
12 chic xe.
-Gv xp 10 khi lt ct, 2 khi
lt ct khác
-Gv nói: Gp 10 và 2 c 12.
12 gm 10 và 2.
- GV gii thiu cách vit s 12: s c vit
bi hai ch s,ch s 1 và ch s 2
-C lp tham gia
- - HS lng nghe, nhc li
-HS quan sát tr li: Tranh v xe ô
có 12 chic xe
-m cùng GV.
-Quan sát thao tác ca GV.
HS nhc li
Trang149
-Cho HS luyn vit s 12.
GV nhn xét
S 17
-ng dn cho HS t thao tác vi các khi
la mình lp s 17.
- GV hi: Gp 10 và my c 17?
-Cho HS luyn vit s 17.
- GV nhn xét
- GV cht, chuyn hong
* Gii thiu các s t 10 đến 20 (10 phút)
Mc tiêu: Lp sc, vit các s t 10
n 20
PP: Tho lun
HT: C lp
D kiến sn phm HS: HS bit lp sm,
vis t n 20
Cách thc hin:
- Bu t 10, GV tip tc s dng các khi
l  ng d    c các s
tin 20.
c 15
i lămc i năm
-c li dãy s nhiu l ghi nh.
-Cho HS tho lun nhóm 4, vit các s t 10
n 20.
-Cho các nhóm trình bày bng.
-Hi: nhn xét xem các s t n 19
ging nhau?
-GV nhn xét.
-c li dãy s
Thc hành: Lp s - đọc, viết s - phân tích,
tng hp s (10 phút)
Mc tiêu: Phân tích cu to s, tng hp s
trong phm vi 20.
PP: 
HT: C lp
D kiến sn phm HS: HS lp sc, vit,
 trong dãy s t n 20
Cách thc hin:
- GV t chc cho c l
m
-Cho c lp m danh t n 20.
-Mnh s ca mình.
-Dùng các khi lp s 
-Vit s ra bng con.
-Khi GV gi ti bn nào, bng vit
s lên và nêu: (VD: GV làm mc s 14)
+ Tôi là s i bn.
- HS vit vào bng con T 
giá bn c s 
-HS t ng dn, lp s 17
-Gc 17.
17 gm 10 và 7.
-HS vit 17 c s i b
-c tip: 10, 11,
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
-HS c s.
-HS tho lun nhóm, vit s t n 20.
-Trình bày. Nhn xét
- Các s t n 19 có ch s c
ging nhau
-c s
-m danh
-nh, ghi nh s ca mình.
-ng dn ca GV
Trang150
+ Tôi gm 10 4 (kt hp ch tay: mt tay
thanh 10 khi, mt tay thanh 4 khi).
+ Gc tôi (th hin thao tác gp
hai thanh).
-Ti
-Nh
TIT 2
3. Luyn tp
Mc tiêu: c, viu to s,
tng hp s trong phm vi 20.
PP: Tri, tho lun nhóm, thc
hành
HT: Nhóm, cá nhân, c lp
D kiến sn phm HS: c, vit, phân tích
 trong dãy s t n 20
Cách thc hin:
Bài 1. S ?
- GV cho HS quan sát tranh, hi
+ Tranh v gì? (Tích hp TV: cu th t ch
chung các vng viên th thao hong vi
trái bóng, bao gm: ... Nh n "cu th"
c hiu cu th Th môn
cu th ng v trí cui cùng, gi khung
thành)
i bóng có mi? Gm ai vi ai?
+ Gv nói: Gp 10 cu th 1 th c
i. vy em vit vào ô vuông s 11.
-Cho HS tho lun nhóm 4 thc hin vi các
tranh còn li.
-Gi din nhóm trình bày. Khi HS trình bày,
GV khuy HS nói theo cách tách gp
s.
+ Tranh b: Tích hp + Liên h cs: V ng
trc m t giy hoc nh gi trng
khó vng 1 v ng 10 tr d m.
-Sau khi HS trình bày, GV gi nhóm khác nhn
xét, b sung. GV kt lun.
Bài 2. S?
- ng d 10 rm
tip, vit s vào ô vuôngc s.
-Cho HS làm bài cá nhân.
-Gi HS trình bày. Khi HS trình bày, GV h
HS nêu:
+ Em vit s my vào ô vuông?
+ Ti sao vit s 16?
-GV nhn xét.
4. Đất nƣớc em
*Mc tiêu: Gii thiu di tích lch s n Hùng
-Quan sát, tr li:
+ Tranh a: V mi bóng/ các cu th
th môn.
i. Gm 10 cu th và 1 th
môn.
+ HS quan sát, lng nghe.
-Tho lun nhóm làm bài.
-Trình bày T  n
-ng dn.
-Làm bài.
-Trình bày:
+Vit s 16.
c 16 hình tròn/ Có 10 hình

Trang151
nm tnh Phú Th; bi n th 18 v vua
Hùng, ghi nh ngày gi t vua Hùng là 10/3 âm
lnh v trí ca tnh Phú Th trên bn
 Vi   c HS kính trng,
bi vua Hùng
*PP: Ging gii, hi- 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: HS bin th 18 v
vua Hnh v trí ca tnh Phú Th trên
b Vit Nam
* Cách thc hin:
- nh gii thiu v n Hùng:
qun th n chùa, th kính 18 v vua Hùng
tôn tht c      
tnh Phú Th. Hg
10 tháng 3 âm lu t chc l hn Hùng
 kính nh các v t c
- GV hi:
 tnh nào c ta?
n th bao nhiêu v vua Hùng?
+ Ngày gi t các vua Hùng là ngày nào?
c, chúng
ta phi làm gì?
-GV treo b nh
v trí tnh Phú Th trên b Vit Nam
-H     

- GV nhn xét, cht ý
TIT 3
5 .Thc hành Luyn tp
Mc tiêu: c, viu to s,
tng hp s trong ph
s trong ph m rng cách
so sánh các s trong phm vi 10).
PP: Tri, tho lun nhóm, thc
hành
HT: Nhóm, cá nhân, c lp
D kiến sn phm HS: c, vit, phân tích
 trong phm vi 20
Cách thc hin:
Bài 3. S ?
- m vit s ô vuông trong mi
hình
-Gv hi:
+Em nhn xét v s ô vuông hình sau
so vi s c?
+ Vy s i s c?
+ So sánh 7 vi 10.
+ GV cho HS so sánh tip các s còn li.
-HS quan sát, lng nghe.
-HS tr li
n tnh Phú Th.
+ Th 18 v vua Hùng.
+ Ngày 10 tháng 3 âm lch.
+ Phi luôn ghi nh c hc tp
 mai sau xây dc.
-HS tho lunh v trí tnh Phú Th.
-HS liên h tr li.
-m và vit: 7, 10, 12, 15, 18, 20
-Quan sát, nhn xét:
+ s ô vuông hình sau nhi   ô
c
+ S sau l c

     

Trang152
-Gv vit lên bng y s t  n 20: Các s
c sp xp theo th t nào?
-Gv nêu: Trong dãy s t n 20: S bên trái
 bên phi, s bên phi l bên
trái. S mt ch s bé hơn số có hai ch s.
- bp s bt kì,
1 bn hi- 1 b 
-GV nhn xet
Bài 4. S ?
- GV cho HS xem bài mu, nhn xét:
+có tt c my chm tròn?
+ Bên trái có my chm tòn?
+ Bên phi có my chm tròn?
+ Gi HS nói s  tách gp.
-Gv nêu: S chm tròn mi bng phù hp vi
 tách gp s.
-GV gi HS nêu vi các bng còn li.
-Gv nhn xét.
6 .M rng
Mc tiêu: Vn dng th t các s trong y s
t n 20, d t, vit dãy s
PP: Tri, tho lun nhóm
HT: Nhóm
D kiến sn phm HS: HS vi
theo quy lut
Cách thc hin:
Bài 5. S ?
- GV cho HS quan sát, nhn xét:
+ Tranh v gì?
m gì?
+ Vy nhim v ca chúng ta là gì?
-Yêu c       
t ca dãy s:
+ Ô gch (0-1-
+ Khng long (8-..-12--16, 13-15--19)
-Gi HS lên bng hoàn thành dãy s.
-Nh
7.Cng c ( 5 phút )
*Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
* Cách thc hin:
20 l
- Các s c sp xp theo th t t n
ln
-Quan sát, lng nghe, ghi nh.
-p
-Quan sát, nhn xét:
+ Có tt c 13 chm tròn.
+ Có 10 chm tròn.
+ Có 3 chm tròn
+ 13 gm 10 và 3. Gc 13.
-Quan sát, lng nghe.
-HS nêu.
-Quán sát, nhn xét:
  ng, khng long sng, khng
long c dài.
+ các ô g
.
Mi nhóm kh     ,
.
 ô g khng long
-HS d t:
+ Thêm 1.
+ Thêm 2.
-HS thc hin
Trang153
- GV gi HS:
m s t n 20.
 tách gp lt các s: 15,
19, 16
n Hùng 
n Hùng th ai ?
*Hot đng nhà:
Gv nhc HS v nhà:
-m xuôi t c t 20 v 1.
K chuyi thân tìm v trí
ca tnh Phú Th trên b Vit Nam (SGK
trang 157).
*Nhn xét tiết hc
-HS tr li:
m
 tách gp.
+Phú Th
+ Th 18 v vua Hùng
Lng nghe, ghi nh.
Trang154
CH ĐỀ 4: CÁC S ĐẾN 20
BÀI: CÁC PHÉP TÍNH DNG 10 + 4, 14 4
(Thời lƣợng: 1 tiết)
I. Mc tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- 

- - 
- - - 
2. Năng lực chú trọng: 

3. Tích hợp:
II. Thiết bị dạy học
- 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KHỞI ĐỘNG (4 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li các s n 20. To tâm th
c vào bài hc mi.
b.  
c. Cách thc hin:
GV t chTruyền điện m các s
t n 20 và t n 1.
BÀI HC VÀ THC HÀNH
Hoạt động 1: Th hin s 14: (4 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li cu to s có hai ch s.
b.  thi
-
Trang155
c. Cách thc hin:


4 

Hoạt động 2: Thành lp các phép tính: 10 + 4, 14 4
(10 phút)
a. 

b.  thi
c. Cách thc hin:
Thành lp các phép tính: 10 + 4, 14 - 4
• 10 + 4 = ?

Đặt 
gộp.
Nói: 
Viết: 10 + 4= 14.
• 14 - 4 = ?

Nói: có 

Nói: 
Viết: 14 4 = 10.
Thực hành:
10 + 7 10 + 5
17-7 15 - 5

-HS thc hing dn.
-HS ch và nói.
-HS thc hing dn.
-2 HS nêu li cách thc hin gp.
-HS thc hing dn.
-2 HS nêu li cách thc hin tách.
-HS thc hii HS
thc hin 1 cp phép tính vào bng
con.
Trang156
*Nghỉ giữa tiết
LUYỆN TẬP
Hoạt động 3: Luyn tp
*Bài 1: (5 phút)
a.  tiêu:

b.  thi
c. Cách thc hin:
-
-- 
phép tính.

18 gồm 10 và 8:
18-8 = 10.
*Bài 2: (5 phút)
a. - Nói tình
- 
b.  thi
c. Cách thc hin:

- 
+ Có có tất
cả 
+ Đọc phép tính 10 + 3 = 13.
-HS làm bài vào phiu hc tp.
Gộp 10 và 8 
10 + 8 = 18.
Trang157
BÀI: EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ
(SGK trang 96 
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kĩ năng:

Tính  4, 12 + 3,15 3.

- 
cả trong đó có 
còn lại hay.
Đọc phép tính 13 - 3 = 10.

+ ?
+ 
nói 

CỦNG CỐ - DẶN DÒ
-
-HS 
-HS nói câu chuyn xut hin phép cng
c phép tính.
-HS nói câu chuyn xut hin phép tr
c phép tính.
-HS tr li.
HS viết 
10 + 2 = 12
12-2= 10
Trang158

2. Năng lực chú trọng: 
3. Tích hợp: 
II. CHUẨN BỊ
- 
- 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Giới thiệu bài, tạo không khí vui tươi,
hứng thú, ôn tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 4, 12 +
3,15 3.
Cách thực hiện:
- 
-2, 13 + 2,
15-

Hoạt động 2:Luyện tập
Bài tập 1: (10 phút)
Mục tiêu:Đếm, đọc, viết số, cấu tạo số. Nhận dạng,
phân biệt các hình đã học.
Cách thực hiện:
- 

- 
- 
-   

- 

-           

- 
bài.
- 
liên quan.
- 
- 
-      

-      

-       

     


- 
-
Trang159
-
- 

- 

- 

- 
-

Bài 2: (8 phút)
Mục tiêu:Tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 4, 12 + 3,15
3.
Cách thực hiện:
- 


-         
dãy.
-          

*Nghỉ giữa tiết (3 phút)
Bài tập 3: (7 phút)
Mục tiêu:HS biếts
Cách thực hiện:
-

- 
- 
- 
Hoạt động 3: Củng cố (6 phút)
Mục tiêu:HS biết xếp số thứ tự so sánh các số
trong phạm vi 20.
Cách thực hiện:
-

-        

- 10 + 5 = 15
- 15 - 5= 10
- 
-Có 10 hình vuông màu xanh
      

-     - - 
.
-       
GV.
-
-
       

-
-HS làm bài.
-

- HS 
Trang160
- 
+      

+ 



+ Giáo v






Dặn dò: (1 phút)
- HS rèn tín
CHỦ ĐỀ 5 : CÁC SỐ ĐẾN 100
Bài: Chục – Đơn vi
(2 tiê
t)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS 


, 
; 




. 






, 



.
- : , 
 , 
,  , 





40.
2. Phẩm chất:
- 
Trang161
-  
- : 


.
3. Năng lực chung:
- 
- 

- 

4. Năng lực đc thù:
-  


.
- , : 






40.
B. THIÊ
T BI
DA
Y HO
C
- GV: , 30 
.
- HS: SGK, VBT, 20 
, .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
T
t 1
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
KHỞI ĐỘNG (3 pht)
- 

1 40.
BI HỌC V THỰC HNH
1. Giơ
i thiê
u sô
17 Chục, đơn vi
(5 pht)
- : HS 



, 
.
- PP: 
, .
- : .
- 





: 

, 

.
- 

.
-HS quan sát tranh (tr102), 
17 .
Trang162
- 

:  1 chục  7
đơn vi
, 

17.
- 



 (

 ): 
17 





: 

1  bên trái
(chỉ số chục ), 

7  bên
phải (chỉ số đơn v).
- : 

, 





.
- 






17, 

:  1  7 



- 



, 




viên.
- 

- 
. 





.
- 
:
+ 






: 17 
1
7 
.
+ 



.
* D kin sn phm:



, 
, 




.
* :




, 
, 






.
2.
30 (5 pht) (t
c hiê
n tương tư
17)
- : HS 



, 
.
- PP: 
, .
17
10
7
Trang163
- : .
- : 

, 

.
3. Quan hê
giư
a chu
c va
đơn vi
(7 pht)
- : HS 






.
- PP: 
, .
- : .
- : 

, 

.
- 

.
- 


 3 thanh
, :
+ ?
+


?
* 


- 


:
+ .
+  19 





. 
1 

.
- : 

, 

.
- 

, 


:
10 đơn vi
ng 1 chục
1 chục bằng 10 đơn vi
- 
, :
+ 3 
+ 30 
- 
, 
:
+ ?
+ 1 







.
- 





.
* D kin sn phm:

 




.
* : 




.
Trang164

2
LUYỆN TẬP
- : , 

, 
, 

, 






40.
- PP: 

.
- : , .
- : 

, 

.
Bài 1: nhóm đôi
- 


.
- : 

.
Bài 2: Hoạt động cá nhân
- 


:
a) + ?
Nên 


1 .
+ ?



1 ( )
1 
.
- 

: 

- : 








.
- 
 , 








:
+ Đê
m (

) viê
t sô
đo
c sô
.
+  , : 





.
- 

.
- 

.
- 

:
+ 1 
+ 1 
- 

.
- 

.
- 
:
b) 








Trang165
- 
: 

, 

.
.
c) 






- 




.
* D kin sn phm:, 

, 
, 


, 






40.
*   : 



, 

, 
, 

, 


40.
CỦNG CỐ
- 

1 40.
- 
36 (36 
3  6 
). 



.
CHỦ ĐỀ 5 : CÁC SỐ ĐẾN 100
BÀI: Chục – Đơn vi
(2 tiê
t)
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- , 
 , 
,  , 





vi
40.
- 





40, 


, .
- 




10 + 4, 14 10 
40.
2. Phẩm chất:
- 
-  
Trang166
- : 


.
3. Năng lực chung:
- 
- 

- 

4. Năng lực đc thù:
- : , 
, 
, , 






40.
- , : 


, , 
10 + 4, 14 10 
 40.
B. THIÊ
T BI
DA
Y HO
C
- GV: , 40 
.
- HS: SGK, VBT, 20 
, .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
T
t 1


KHỞI ĐỘNG (5 pht)
- 

.
- 

1 40:
+ 1 40.
+ 



.
BI HỌC V THỰC HNH
1. Giơ
i thiê
u sô
25
p sô
,
u ta
o thâ
p phân cu
a sô
(15 pht)
- : 


40.
- PP: 
, .
- : .
- : 

, 

.
- 

.
-


 , quan sát tranh (tr104), 




1 25 25 .
- 






25, 
Trang167
- 

: 1 chục 5 đơn vi
, 

25.
- 



 (



): 







: 

2  bên trái (chỉ số chục ),


5  bên phải (chỉ số đơn v).
- 

, 






tay.
: 2 5 
.
- 



, 



.
- 
. 





. 

:
+ 

2 



, 

2 (hay 20).
+ 

5 



, 

5.
- 



:
- 





:
+ 25
2 5 
.
+ 
2 5 

25.
* D kin sn phm:

17,, 





.
* :




, 
, 





.
NGH GIA TIẾT
2. Đê
m, đo
c, viê
t sô
trong pha
m vi 40 (12 pht)
- : HS 
, 

, 






40.
- PP: .
- : , .
- : 

, 

.
- 

, 


:
+ 21, 31, 25, 35
+ 24, 34 ( : 
,

- : 

, 

.
- HS quan sát tranh trong SHS (tr 104), 



21
40 (, ).
- 

:
+ 









21 
29,

30 
39.
- 



.
* D kin sn phm:
, 




21 
40.
* :




, 
,
17
10
7
Trang168






21 40.
Trang169

2
LUYỆN TẬP
- : 
, 

, 10 + 4, 14 10 
40
- PP: 

.
- : .
Bài 1: cá nhân (5 pht)
- 


.
- : 

, 

.
Bài 2: cá nhân (7 pht)
- 

, 
.
- 



.
- 
: 

, 

.
- 


, 

:
+ , 

28.
28 
20 8
20 + 8 = 28
28 8 = 20
- 





.
- 


.
- 









.
- 


, :
+ : 1.
+ : 1.
+ : .
+ : 5.
+ : 1.
- 




.
NGH GIA TIẾT
Bài 3: cá nhân (10 pht)
- 



16 + 3, 80 - 50.
Bài 4: toàn lớp (5 pht)
- 





- 

:
30 + 6 = 36 27 7 = 20 16 + 3 = 19
36 6 = 30 30 + 9 = 39 80 50 = 30
- 
, .
Trang170
cho nhanh
a) 
2: 10, 20, 30, 32, 34, 36.
b) 1: 



2: 


10: 10, 20, 30, 40
CỦNG CỐ Tro
chơi đu
ng chô
sai chô
(5 Pht)
- 


:
+ 

 4 


, 
 mang theo ba
ng con , chạy
lên trươ
c lơ
p , 
 thành 2 đô
i (trong


, 


).
+ 






.
, GV r
:
- 

2 
- 

20 6
- 

26 
28
- 





3  ,


0 .
- 






.
- 




.
- 21 40.
- 






.

.


26, 27, 28, 30
26, 27, 28, 30


:  , 


, 


.

sai:  , 

CĐ5 –
BÀI: CÁC S ĐẾN 100 (3 tiết SGK trang 109)
Trang171
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- m, lp sc, vit s, phân tích, tng hp s theo cu to thp phân ca s
trong phm vi 100
- Luyn tp các dng phép cng, tr c; nhn bit quan h cng, tr; tính
cht giao hoán ca phép cng hp c th
2.Phm cht:
- Nhân ái (tôn trng s khác bit gia các dân tc)
- c tham gia các hong hc tp.
- Trách nhim: trách nhim tham gia tt các hong hc tp, hn thành
nhim v c giao, làm bài t.
3. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong.
- Giao tip và hi, tho lu nhau trong hc
tp; bit cùng nhau hoàn thành nhim v hc tp theo s ng dn ca thy cô.
- c gii quyt vsáng to: Bit thu nhn thông tin t tình hung,
nhn ra nhng v n và gii quyc v.
4.Năng lực đặc thù:
- Giao tip toán hcc v các v trong bài.
- p lun toán hc: dm và hình thành s 54
- S dng công cn toán hc: Dùng các khi lth hin
s 54: 5 thanh chc và 4 khi l
- hình hóa toán hc: l tách gp t khi l trình
bày và dit nng.
5. Tích hp: T nhiên và Xã ht
II. CHUN B
1. Giáo viên
- 100 khi l
2. Hc sinh
- 20 khi l
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Trang172
TIT 1
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
* Hoạt động 1: khởi động (2 phút)
a.Mc tiêu: To nim tin hng thú hc tp
cho hc sinh.
b. Phƣơng pháp Hình thc:   -
Nhóm
c. Cách tiến hành:
- GV chia li A B
- m các s t 1 -
100
- HS làm theo yêu cu ca GV.
* D kiến sn phm:
-  tham gia ca HS.
* Tiêu chí đánh g:
- HS tham i.
* Hoạt động 2: Gii thiu s 54 (16 phút)
a. Mc tiêu: m lp sc, vic s
54.
Nhn bic 54 gm 5 chn v
và gp 50 ch c 54.
b.Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan,
Ging gii minh ha, thc hành Nhóm.
c.Cách tiến hành:
Lp s. Nhóm 4
- Đếm ong
th m t   m theo chc.
Nu cn, s dng các khi l 
du
- Dùng các khi lth hin s 54:
5 thanh chc và 4 khi l
- Viết 54 (bng con)
- m s ong theo chc dung
khi lu.
- HS xc 5 chc và 4 khi l.
- HS vit bng con.
Trang173
Đọc s
- Viết  tách gp
s:
Nói: 54 gm 5 chc
. Gp 5 chc
 đƣc 54.
Qua hoạt động 2:
-Thông qua vic quan sát hình trình bày,
hc sinh phát triển năng lực duy lập
lun toán hc.
-Thông qua cách trình bày, gii thích, hc
sinh đưc phát triển năng lực giao tiếp toán
hc.
NGH GIA TIT: Hát, múa (2 phút)
- c s.
- HS thc hin vi   tách
gp.
* D kiến sn phm:
- HS nhn bic s 54c, vit
c s 54, thc hi   
tách gp.
* Tiêu chí đánh giá:
- c to, s 54, vi 54,
vi.
* Hoạt động 3: Luyn tp (14 phút)
Mc tiêu: m, lp s c, vit s, phân
tích, tng hp s theo cu to thp phân ca
s trong phm vi 100.
Phƣơng pháp Hình thc: Quan sát, thc
hành - Cá nhân, nhóm.
Cách tiến hành:
- Bài 1:
Trang174
- GV nêu yêu cu:
Đếm: th m tng trái (cà ch
ct) hom theo chc
Viết sc s
- Khi s   ng d  m
nhanh
Ví d: a) Nhn biết mt s u có
10
Đếm: 10, 20, 30, 40, 50, 51, 52, 53, ...,63
Bài 2:
- GV yêu cu HS phân tích mu:
- HS nhn biết các vic cn làm.
- HS phân tích m nhn biết:
Có 4 thanh chc và 5 khi l
4 chc5 đơn v
Ta có s 45
- 
Trang175
- Khi s khác nhau ca 72
27
Mc vit bi hai ch s 7 2
72 gm 7 chc2 đơn vị
27 gm 2 chc7 đơn vị
- Bài 3:
- GV yêu cu HS quan sát mu và nhn biết
ti sao chn bóng s 67
- Khi sa bài, GV khuyn khích HS gii
thích ti sao trong m ng hp, không
chn hai s còn li.
Qua hoạt động 3:
Thông qua vic trình bày luyn tp, hc
sinh đưc phát triển năng lực giao tiếp toán
hc và năng lực tư duy và lập lun toán hc.
- HS quan sát mu, tho lun nhóm
4 và tr li.
* D kiến sn phm:
- HS m, lp sc, vit s, phân
tích, tng hp s theo cu to thp
phân ca s trong phm vi 100.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hn thành bài t 
cu.
* Hoạt động 4: Cng c - dn dò (1 phút)
- c vit s n 100.
- Chun b bài tp tit 2.
TIT 2
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
* Hoạt động 1: Luyn tp 1 (15 phút)
a.Mc tiêu: m, lp sc, vit s, phân
Trang176
tích, tng hp s theo cu to thp phân ca
s trong phm vi 100.
b. Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành,
i, tho lun Cá nhân, nhóm.
c. Cách tiến hành:
Bài 4:
- GV yêu vu HS quan sát mu, nhn biết
trình t làm:
S - vit s chc, s đơn vị vào bng vit
sơ đồ tách gp s
- Khi sa bài, GV giúp HS phân bit:
Cách viêt s chc o bng chc

Cách vit s chc   tách
gp s
Bài 5: Khi sa bài, có th yêu cu HS viết 
 tách gp s
Bài 6: Khi phân tích mđọc
theo hai cách:
- HS làm vào bng con.
- HS nêu và vi tách gp vào
bng con.
- HS tho lu    
Trang177
58 gm 50 8
Gp 50 8 đƣc 58
Qua hoạt động 1:
Thông qua vic trình bày luyn tp, hc
sinh đưc phát triển năng lc giao tiếp toán
hc và năng lực tư duy và lập lun toán hc
NGH GIA TIT: Hát, múa (2 phút)
ng dn.
- HS trình bày.
* D kiến sn phm:
- HS m, lp sc, vit s, phân
tích, tng hp s theo cu to thp
phân ca s trong phm vi 100. Vit
 tách gp.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hn thành bài t 
cu.
* Hoạt động 2: Luyn tp 2 (17 phút)
a. Mc tiêu: Luyn tp các dng phép cng,
tr c; nhn bit quan h cng, tr; tính
cht giao hoán ca phép c  ng
hp c th.
b.Phƣơng pháp Hình thc: Trc quan,
thi Cá nhân, nhóm.
c.Cách tiến hành:
Bài 7:
Trang178
- GV yêu cu HS quan sát mu, nhn biết.
- Sau khi sa bài, GV có th cho HS xếp th
t các s: 65, 47, 29 t n ln, gii thích
cách làm.
Bài 8: Sa bài, HS nói cách tính
Bài 9:
- GV yêu cu HS tìm hiu bài.
- Khi sa bài, GV khuyn khích HS gii
thích ti sao chy.
Ví d: 35 = 3 + 5 sai, vì 35 = 30 + 5
hay 3 + 5 = 8

35Qua hot động 2:
-Thông qua vic quan sát hình, trình bày
luyn tp hc sinh phát triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc.
- HS quan sát và nêu.
6 tm bìa, mi tm bìa 10
chm tròn nên60 chm tròn
Có 1 tm bìa 5 chm tròn
Có tt c 65 chm tròn
Ta vit 65 = 60 + 5
- HS làm vào bng con, nêu cách
tính.
- HS nhn biết: da vào cu to
(thp phân) ca s bi
- 
* D kiến sn phm:
- HS bit làm các dng phép cng,
tr c; nm quan h cng, tr;
tính cht giao hoán ca phép cng
ng hp c th.
* Tiêu chí đánh giá:
Trang179
- HS hn thành bài t 
cu.
* Hoạt động 3: Cng c - dn dò (1 phút)
- Luyn tp các dng phép cng, tr c.
- c bài tp tit 3.
TIT 3
HOẠT ĐỘNG CA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CA HC SINH
* Hoạt động 1: Luyn tp (17 phút)
a.Mc tiêu: Luyn tp các dng phép cng,
tr c; nhn bit quan h cng, tr; tính
cht giao hoán ca phép c  ng
hp c th..
b. Phƣơng pháp Hình thc: Thc hành,
i, tho lun Cá nhân, nhóm.
c. Cách tiến hành:
Bài 10:
- GV yêu cu HS làm vic nhóm sáu (bài m
rng, HS khá, gii giúp các bn khác)
- GV yêu cu HS tìm hiu bài và nhn bit:
Các phép tính th vit theo hàng
ngang, ct dc
(đọc 
-HS thc hin tho lun nhóm 6
- Làm vào bng nhóm
- HS làm:
Trang180
= 80)
c các phép tính theo ct dc : 30 + 60 =

Cn chn s 

Nên bu t dòng hoc ct nào bit
hai trong ban ca phép
tính)
- Sa bài:
Hai nhóm, mi nhóm sáu bn (4 bn
làm phép tính, 2 bn kim tra) lt
lên hoàn thin các phép tính (mi
nhóm mt bng k sn)
c li các phép tính, GV nên cho
c theo các c kim

Ví d: 30 + 60 = 90
90 60 = 30
Bài 11:
- GV gii thích giúp HS nhn biết yêu cu
ca bài
- Khi sa bài, GV khuyn khích các em gii
thích ti sao em vit s 
GV th  tách gp s  minh
ha
- Tích hp:
HS nhn biết các con vt ng ban ngày
- HS quan sát tranh
- HS thc hin phép tính vào bng
con
- HS gii thích (da vào cu to s,
m thêm,...)
Trang181
à, vt)
Qua hoạt động 1:
-Thông qua vic quan sát hình, trình bày
luyn tp hc sinh phát triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc.
NGH GIA TIT: Hát, múa (2 phút)
* D kiến sn phm:
- HS bit làm các dng phép cng,
tr c; nm quan h cng, tr;
tính cht giao hoán ca phép cng
ng hp c th.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hoàn thành bài t
cu.
* Hoạt động 2: Cng c (15 phút)
a. Mc tiêu: i kt ni kin
thc va hc vi thc tin cuc sng, giao
tip toán hc.
b. Phƣơng pháp, hình thức: 
thoi Cá nhân.
c. Cách tiến hành:
GV có th tham khN LÀ AI?
HS: Bn là ai? Bn là ai?
GV: Tôi là s gm 9 ch
SH vit (bng lên
i!
C lp v tay
i ni dung, cách nói:
Ví d: S gm 2 và 60
S tròn chc l
60
ĐẤT NƢỚC EM
- 
Trang182
- GV gii thiu:
        ng
t dân tc cc Vit Nam
c ta có bao nhiêu dân tc
- Hm tr lc ta 54 dân
tc.
- Giáo viên ln h thc t lp
Ví d: Có ... bn dân tc Kinh
Có ... bn dân t
Có ... bn dân tc Hoa
...
Các dân tc nhƣ anh em một nhà, các bn
phi bi nhau.
Qua hoạt động 2:
-Thông qua vic quan sát nh, trình bày
luyn tp hc sinh phát triển năng lực tư duy
và lp lun toán hc; năng lực giao tiếp toán
hc.
- HS lng nghe và tr li câu hi.
* D kiến sn phm:
- HS kt ni kin thc va hc vi
thc tin cuc sng, giao tip toán
hc.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hit
ng hc.
Hoạt động 3: Hoạt đng nhà (1 phút)
Mc tiêu: Ôn li kiến thc va hc.
- V nhà tm các s n 100
- HS lng nghe
Trang183
- Luyn tp các dng phép cng, tr c.
BÀI : EM LÀM ĐƢỢC NHNG GÌ ?
CHIM SÁO
( 2 tiết )
I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- 

- 
- 
1.2. Năng lực chung:
- 
- 

- 

1.3.Năng lực đặc thù:
-  

- 

2. Tích hợp: 
II. Chun b ca GV và HS
2.1. Chun b ca giáo viên
- B xp hình
2.2. Chun b ca hc sinh
- 
III. Các hoạt đng dạy học chủ yếu:
TIT 1
1. Khởi động (tp th - 4 phút)
1.1. Mc tiêu: Gii thiu bài, to tâm th cho HS vào bài hc mi.
1.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS sau mi mnh ghép
1.3. D kiến tiêu chí đánh giác ch  bài hc qua bc tranh - 

Trang184
1.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- - GV t ch    t mnh

- - Chia lp làm 3 t
- - HS các t nhanh chóng la chn mnh
ghép bt kì thc hin câu hi trong tng
mi câu tr lnh
ghép s c m ra. Sau khi m ht 4
mnh ghép bc tranh s xut hin
chính ch  bài hc ngày hôm nay:
Chim sáo.
- - GV nhn xét chung
- - GV dn dt bài mi
- 
- HS lng nghe
2. Thc hành Luyn tp: Bài 1
(tp th - 10 phút)
2.1. Mc tiêu: HS làm quen v tách gi hình thc tóm tt bài toán; Vit
phép tính thích hp.
2.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li, sn phm bài làm trên bng con ca HS.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá:HS bit da vào thao tác tách/ g nh phép
ng - .
2.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- i: Tranh v gì ?
- GV hi: bao nhiêu con chim sáo bay
và bao nhiêu con chim u ?
-  tách gp lên bng lp
a) GV đƣa tình huống 1: 20 con sáo
     u. Hi tt c bao
nhiêu con sáo? ( GV va nói va ch tay
)
- c hin thao tác gì ?
- c s con sáo tt c, ta làm
phép tính gì ?
- Yêu cu HS vit phép tính vào bng con
- GV nhn xét, sa bài
b) GV đƣa tình huống 2: Có tt c 28 con
       u. Hi còn
bao nhiêu con bay ? ( GV va i va ch
)
- hc hin thao tác gì ?
-  tìm s con chim còn li ta dùng phép
tính gì?
- Yêu cu HS vit phép tính vào bng con
- HS tr li
- HS thc him chn th
s
- HS quan sát
- HS lng nghe
- Thao tác gp
- Phép tính cng
- HS vit bng con: 20 + 8 = 28 hoc 8 +
20 = 28
- HS nhn xét bài bn
- HS lng nghe
- Thao tác tách
- Phép tính tr
- HS vit bng con: 28 8 = 20
Trang185
- GV nhn xét, sa sai
- GV cht ni dung
- HS nhn xét bài bn
- c li bài làm
3.Thc hành Luyn tp: Bài 2
(nhóm - 7 phút)
3.1. Mc tiêu: Ôn tp cách sp xp s theo th t trong dãy s
3.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li, sn phm bài làm trên bng nhóm HS.
3.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit sp xp s theo th t m ca dãy s -
 
3.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
- - GV yêu cn s thích hp vào dãy
s
- - GV nhn xét, sa sai
- - GV hi: Các dãy s m gì ?
- - GV cht ni dung, chuyn ý
4. Thc hành Luyn tp: Bài 3
(nhóm, cá nhân 7 phút)
4.1. Mc tiêu: Ôn tp cách so sánh s
4.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit cách so sánh s - 
giá HS.
4.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- -  ming cá su
-
- - GV yêu cu HS làm bài tp a
- - GV nhn xét, sa sai
- - GV yêu c     ng dn
HS theo quy trình: Tính- So sánh n
du
- - GV nhn xét, sa sai
- - GV hi: Ngoài cách thc hin tính ri so
sánh, em còn cách so sánh nào khác na
không ?
- - GV nhn xét, cht ni dung
- - GV cht ni dung, chuyn ý
- - Hng thanh: Há hng bên nào, n

- - HS làm vic cá nhân, tr li
- - HS nhn xét bài bn
- - HS làm vic nhóm 2
- - i din nhóm trình bày
-
- - HS nhn xét bài bn
- - HS tr li
- - HS nhn xét, b sung
- - c bài làm ( nhóm, tp th )
5. Thc hành Luyn tp: Bài 4
(cá nhân 7 phút)
5.1. Mc tiêu: Ôn tp sp xp s theo th t t n ln (nhóm gm 4 s)
5.2. D kiến sn phm hc tp:
5.3. D kiến tiêu chí đánh giá:
5.4. Cách thc hin
Trang186
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- - GV hi: Trong 1 dãy s, s bên ph
th nào so vi sn trái ?
- - GV yêu cu HS hoàn thành bài làm
-
- - GV nhn xét, sa sai
- - GV cht ni dung
- - HS tr li
-
- - HS làm bài cá nhân
- - HS trình bày bài trên bng lp
- - HS nhn xét bài bn
- - c bài làm ( nhóm, tp th )
TIT 2
6. Thc hành Luyn tp: Bài 5
(nhóm - 7 phút)
6.1. Mc tiêu: Ôn tc gi 
6.2. D kiến sn phm hc tp: Bài làm trên bô thng h ca HS
6.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS binh gi  và kim phút-
.
6.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- GV yêu cu HS ly b thng h
và thc hành xoay kim 8 gi và 4 gi
- GV nhn xét, sa sai
- GV chôt ni dung
- ng h
- i din nhóm thc hành xoay
t trên bng lp
- HS nhn xét bài bn
- c bài làm ( nhóm, tp th )
7.Thc hành Luyn tp: Bài 6
(nhóm- 7 phút)
7.1. Mc tiêu: HS làm quen sp xp th t thi gian trong ngày
7.2. D kiến sn phm hc tp: Bài làm ca nhóm HS, câu tr li ca HS
7.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit lí gi sp xp th t thi gian trong ngày
- 
7.4 Cách thc hin
Hoạt động ca GV
- - GV yêu cu HS sp xp các bc tranh
theo th t: u, ti.
- - GV nhn xét, sa sai
- GV cht ni dung, chuyn ý
8. Thc hành Luyn tp: Bài 7
(nhóm 15 phút)
8.1. Mc tiêu: HS bit lp, ghép, xp hình theo yêu cu.
8.2. D kiến sn phm hc tp: Sn phm xp hình ca nhóm, câu tr li ca HS
8.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS biêt lp, ghép, xu 

8.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- - GV chiu hình m và hoa sen
- - GV yêu c   nh các b phn
m, cánh hoa sen và cung hoa.
- - HS quan sát
- - HS thc hinh các b phn
- - HS trình bày
Trang187
- - GV nhn xét
- - GV yêu cu HS thc hin xp hình con
m và hoa sen theo mu
- - GV nhn
php
- - GV nhn xét, cht ni dung
- - HS nhân xét bài bn
- - HS làm vic nhóm 4
- - i din nhóm trình bày sn phm
- - HS nhn xét sn phm bn
-
- - HS lng nghe
9. Cng cố: Đất nƣc em
(tp th 6 phút)
9.1. Mc tiêu: Ôn tp tách gp s; Hic hoa sen mt loài hoa rp ca
c ta
9.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li; sn ph tách gp ca HS
9.3. D kiến tiêu chí đánh giá: HS bit vi tách gp 
h giá HS
9.4. Cách thc hin
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- - 
- - GV gii thiu v hoa sen
- - GV hi: Hình trên bao nhiêu bông hoa
sen ?
- - GV yêu cu HS vi tách gp hoa
sen
- - GV nhn xét, sa sai
- - GV cht ni dung
- - GV nhn xét tiêt hc
- - HS tr li: Hoa sen
- - HS xem video
- - m và tr li
-
- - HS vit bng con
- - HS trình bày
- - HS nhn xét bài bn
- - c bài làm
- - HS lng nghe.
CHỦ ĐỀ 5
BÀI CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ
Trang188
I. Mục tiêu :
1. Phẩm chất:
- 
- 
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung:
- 

- 
- 
2.2. Năng lực đặc thù
- 
- 
3. Năng lực môn Toán
- 
-  tên các

- 
- 
- 
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV :


- 
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động



2. Hoạt động 2: Giới thiệu tên các ngày trong tuần lễ




    






Lu          





- HS hát bài hát
1 HS nêu 1 ngày


Trang189


3. Hoạt động 3:Tập nói các hoạt động theo các ngày
trong tuần


ành:









4.Hoạt động 4:Tập nói các ngày trong tuần theo lịch in
hình trái cây











cây nào? 

5. Củng cố , dặn dò
- 
 
- 






HS trình bày

CH ĐỀ 5: CÁC S ĐẾN 100
BÀI: T LCH CA EM (1 tiết)
I/ MC TIÊU:
1.Năng lực
1.1.Năng lực đặc thù
- c th, ngày khi xem lch (loi lch t hng ngày)
- Làm quen vi lch hc tp hoc công vic cá nhân trong tun
- Nhn bic mt s ngày l la Vit Nam và th gii
Trang190
- S dng các thut ng: m qua, hôm nay, ngày mai kt hp vi tên gi các ngày
trong tun.
1.2.Năng lực chung
- Giao tip toán hp lun toán hc
2. Phm cht ch yếu:
- c (T hào dân tc)
- i ( Biy cô, cha m)
3. Tích hp:
Toán hc và cuc sng, T nhiên và Xã hi, Ting Vit.
II/THIT B DY HC
GV: Chun b
- Tranh v t lch m
- T lch ca ngày h
- Bng thi khóa biu ca lp
- Dòng trên cùng ca lp ghi: Th  trng nhng ch chm)
HS: T lm, SGK, v, bng con.
III/ CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
1. Hoạt động 1: Khởi động ( Tp th - 5 phút)
1.1. Mc tiêu: To bu không khí hng khi khi bt u tit hc, kim tra kin
th
1.2. D kiến sn phm hc tp: HS tham gia tích cc, câu tr li ca HS
1.3 D kiến tiêu chí đánh giá:
- HS tham gia tích cc sôi ni, câu tr a HS
- 
1.4. Cách tiến hành
Hoạt động ca GV
Hot động ca HS
- Cho c l tuu

- GV yêu cu HS nhc li các ngày
trong tun
- GV hi: Hôm nay là th my? Ngày
bao nhiêu?
- t v: Nu ta quên (th,
ngày) thì phi làm sao?
- GV gii thiu chuyn ý vào bài hc
- C lp hát
- 2, 3 HS nhc li
- HS tr li theo ngày h
- HS tr li bng nhiu cách theo suy

2. Hoạt động 2: Khám phá: Gii thiu t lịch ngày ng dn xem lch
( Tp th, cá nhân 5 phút)
2.1. Mc tiêu: Nhn bic th, ngày khi xem lch
2.2. D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Câutr l
2.4. Cách tiến hành
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang191
-  ln b và gii
thiu cho HS
+ Tên: lch t hng ngày
+ Công dng: nhn bit th, ngày
+ Cách xem lc lch)
- ng dn HS tìm th, ngày trên t
lch
- Gc li th, ngày trên t lch
- HS quan sát
- c li
3. Hoạt động 3: Thc hành xem lch
(cá nhân, nhóm đôi, tp th - 8 phút)
3.1.Mc tiêu: nh c th, ngày khi xem lch
3.2 D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS
3.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Câu tr l
3.4.Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- Cho HS thc hành xem t lch theo
 mi bc t lch ca
i t lch vi nhóm
bc.
- Gc ln t lch ca mình
- Yêu cu c lc t lch ngày hc
hôm nay
- GV hoàn thiu trên bng
lp
- HS thc hi
- c
- C lc
4. Hoạt động 4: Luyn tp
(cá nhân, nhóm, tp th - 15 phút)
4.1 Mc tiêu:
- S dng các thut ng: m qua, hôm nay, ngày mai kt hp vi tên gi các
ngày trong tun.
- Làm quen vi lch hc tp hoc công vic cá nhân trong tun
4.2 D kiến sn phm hc tp: Câu tr li ca HS, t ln th, ngày ca
HS
4.3. D kiến tiêu chí đánh giá: Câu tr l ln tha

4.4.Cách tiến hành:
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Bài 1:
- ng dn HS tìm hi:
+ Mi t lch có hai dòng: th, ngày (t
i lên)
+ Nhim vc th, ngày
trên mi t lch vui
- Tìm cách làm: Nên bu t 
- HS quan sát, lng nghe
Trang192
sao?
- Yêu cu HS làm bài
- Nhn xét, sa bài, giúp HS kim tra
thông tin theo hàng ngang, t trái sang
phi
+ Th t các ngày trong
tun?
+ Ngày: có phi các s m thêm 1?
Bài 2:
- ng dn HS tìm hiu bài
- GV nêu yêu c bài
- D c ngày
y?
- Yêu cu HS làm bài
- Nhn xét, sa bài
Bài 3:
- i ka biu ca lp
gii thii khóa biu ca
lp.
- GV gii thích cho HS tác dng ca
thi khóa biu
- ng dc
Sáng => Môn hc
Th => Bui
Chiu => Môn hc
- Yêu cc thi khóa biu ngày
hôm nay ca lp.
- M rc thi khóa bi bit
son tp v c hng ngày, chun b

- HS làm bài
- HS t nhn xét, sa bài ca mình
- c bng
- HS làm bài
- c
5. Hoạt động 5: Cng c, dn dò
(tp th, cá nhân 5 phút)
5.1. Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
5.2 D kiến sn phm hc tp: S dng các thut ng: hôm qua, hôm nay,
ngày mai kt hp vi tên gi các ngày trong tun
5.3. D kiến tiêu chí đánh giá: S dng thành tho các thut ng: hôm qua,
hôm nay, ngày mai kt hp vi tên gi các ngày trong tun
5.4. Cách tiến hành
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
- 

- GD cho HS bit quý trng thi gian,
sp xp thi gian hc tp
lí, làm nhng vic có ích tùy vào sc
- HS nghe và nhm theo
Trang193
ca mình.
- Nhn xét tit hc
- Chun b tit sau: Thc hành và tri
nghim Em và các bn
CĐ 5
Bài: ĐỘ DÀI (2 tiết)
I. MC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen bi dài qua vic nhn bi
- S dt ng:
+ Ngn nht, dài nh dài các vt.
t, thp nht khi so sánh chiu cao các vt.
- Bi dài các vt tùy ý bng hai cách: so sánh trc tip hoc so sánh gián
ti dài trung gian.
2. Năng lực
c chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
Trang194
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v và sáng to: Bit thu nhu hình thành
các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
c thù:
- ng ln toán hu hic các thut ng trong so
sánh: ngng, ngn nht, dài nht, cao nht,
thp nh
- c giao tip toán hc s  dài mt s  vt, chiu
cao gia các hc sinh.
- c s dng các công cn toán hc: s d dùng hc t so
sánh các vt.
3. Phm cht
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- c: Bit mt s a danh và t hào v giá tr lch s - c.
- ng vt, có ý thc bo v ng vng sng.
4. Tích hp: Toán hc và cuc sng, T nhn và xã hi.
II. CHUN B CA GIÁO VIÊN VÀ HC SINH
- y bng nhau)
- HS: SHS, bút.
III. HOẠT ĐỘNG DY VÀ HC
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
TIT 1
1. Khởi động: Hát bài Vƣờn cây ca ba (1 phút)
* Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài
hc
* HT: C lp
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích cc, câu tr
li ca HS
-  u khin lp hát.
- GV nhn xét chung
2. Bài hc và thc hành
a/Hoạt động 1: Nhn biết dài hơn, ngắn hơn (10 phút)
*Mc tiêu: Làm quen bing i qua vic nhn
bi
*PP: Ging gii, Hi - c quan
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: HS phân bi
  dài.
- HS hát.
Trang195
* Cách thc hin:
- GV g y xanh lên b
gi
- GV cho HS d y
nào ng
-  bit?
- ng dn: (hai thao tác)
y sao cho mu bng nhau.
Mu còn li.
- iy nào ng
- GV kt lun:
.
 ngy xanh.
- Yêu cu HS lp li.
- GV nhn xét, cht ý.
b/ Hoạt động 2: Thực hành so sánh độ dài, chiu cao
(10 phút)
*Mc tiêu: Bi dài, chiu cao ca mt s vt
*PP: Tho lun nhóm, Hi - c quan, Thc hành
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: 
dài, chiu cao ca các vt
* Cách thc hin:
 dài các cây bút chì
- Yêu cu HS quan sát hình u trang 132, nêu các
 
bng cách s dng các t
- GV nh
Thc hành 2/132
- ng dn HS hin nh
+ GV gn bp mu
bng nhau).
y nào dài nhy nào ngn nht? 2
y nào dài bng nhau?
- u mi HS ly 2
 dùng hc tp so sánh, nói các câu so sánh vi bn
bng cách s dng các tdài bng,
dài nht, ngn nht.
- GV nh
NGH GIA TIT
c/ Hoạt động 3: Nhn biết và thc hành so sánh chiu
cao (8 phút)
*Mc tiêu: Bit so sánh chiu cao ca con vi.
*PP: Tho lui, Thc hành
- HS d 
- HS trình bày theo hiu bit
ca mình.
- HS quan sát.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
- Mt s HS lp li.
- HS quan sát u. Các HS
khác lng nghe và nhn xét.
- HS quan sát và tr li.
- Nhóm HS thc hin. Mt s
   c lp.
Các nhóm khác nhn xét.
Trang196
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: c câu so sánh chiu
cao các con vt trong tranh và các bn trong lp.
* Cách thc hin:
Thc hành 3/133
- GV cho HS quan sát tranh Thc hành 3/133.
- Trong tranh có nhng con vt nào?
- Hãy so sánh chiu cao các con v
dng các t t, thp nht khi so
sánh chiu cao).
- GV nhn xét, ch
M rng (5 phút)
- GV gii thiu v s thích nghi ca các con vt và tê
ng vt chng (bin mt
hoàn toàn).
- t chng?
- Chúng ta cn làm gì?
- GV ch
Thc hành 4/133
- GV chia thành các nhóm 4, cho HS t so sánh chiu
cao trong nhóm. GV chú ý HS c ng, v
 kt lun.
- Câu hi gi ý: Bn nào th
Bn nào cao nht? Bn nào thp nht?
- Yêu cc lp.
- GV cht, nhn xét, ch
3. Cng c (2 phút)
- Tit hc cho em biu gì?
- D dài, chi vt
trong nhà em.
- HS quan sát.
- HS nêu.
- HS thc hin. Mt s HS
trình bày. Các HS khác nhn
xét.
- HS lng nghe.
- HS tr li theo hiu bit ca
bn thân.
- Nhóm HS thc hin.
- Mt s nhóm trình bày
c lp. Các nhóm khác
nhn xét.
- HS nêu.
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
TIT 2
1. Khởi động: Hát “Năm ngón tay ngoan” (2 phút)
* Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài
hc
* HT: C lp
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích cc, câu tr
li ca HS
* Cách thc hin:
-  u khin lp hát.
- HS hát.
Trang197
- GV nhn xét chung
2. Luyn tp
Bài 1: (5 phút)
*Mc tiêu: So sánh  dài hai chic xe.
*PP: Trc quan, Thc hành, Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: c câu so sánh.
* Cách thc hin:
- GV gc yêu cu.
- GV giúp HS nhn bit yêu cu bài.
- Yêu cu HS so sánh trình bày kt qu cách so
sánh.
- GV sa bài, nhn xét, ch
Bài 2: (5 phút)
*Mc tiêu:  
*PP: Hi - c quan, Ging gii
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: c câu so sánh.
* Cách thc hin:
- GV gc yêu cu.
- GV giúp HS nhn bit yêu cu bài.
- u nhóm HS so sánh, trình bày
kt qu và cách sonh.
- GV sa bài, nhn xét, ch
NGH GIA TIT
Bài 3: (10 phút)
*Mc tiêu:  dài các vt
*PP: Hi-rc quan, Luyn t
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: c câu so sánh.
* Cách thc hin:
- GV gc yêu cu.
- GV giúp HS nhn bit yêu cu bài.
- Trong tranh có nhng vt dng nào?
-      t d c v trên nn các ô
vuông.
- Làm th  i các vt dng?
- u HS tho lu
dùng trong tranh.
- GV sa bài b li
- GV chia li. Mi c i din.
-   mt chic chuông gia. Sau khi
c quyn
- c.
- HS lng nghe.
- HS thc hin. Mt s HS
trình bày. Các HS khác nhn
xét.
- c.
- HS lng nghe.
- Nhóm HS thc hi i
din nhóm HS trình bày. Các
HS khác nhn xét.
- c.
- HS lng nghe.
- HS nêu.
- HS nêu.
- HS tho lun.
- 
Trang198
nêu câu tr li nào nhiu
câu tr li chin thng.
- GV sa bài, nhn xét, chHS.
ĐẤT NƢỚC EM (6 phút)
*Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
* Cách thc hin:
- Yêu cu HS k cht li làm vt dng nhà bp mà
em bit.
- GV gii thiu cht liu thân thin vi môi tng: cây
da và tnh Bn Tre-bi d
sát hình nh cây da.
- Yêu cu HS k tên mt s vt dng, công dng ca cây
da.
- Nu n thnh v trí tnh Bn
Tre trên b SGK/157.
3. Cng c (2 phút)
- Tit hc cho em biu gì?
- Chun b  DÀI và 7 khi l
- HS nêu.
- HS lng nghe.
- HS nêu theo s hiu bit ca
bn thân.
- HS nêu.
Trang199
CĐ 5
Bài: ĐO ĐỘ DÀI (2 tiết)
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: HS bit:
- Nhn bit nhu cu c  dài.
-   i l
- Th dài theo mt s  t c thông dng (gang
tay, sc chân, viên gch).
6. Năng lực:
c. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
d. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Nhn bit s dng khi l
thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói vit) kt qu i khác
hiu.
7. Phm cht
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
- c: Bit tên mt s con v vt xung quanh lp hc thêm yêu quý con
vt, gi  dùng lp hc, t hào v p.
8. Tích hp: Toán hc và cuc sut, T nhiên và xã hi.
II.PHƢƠNG TIỆN DY HC
- GV:7 khi l
- HS: 7 khi l
Trang200
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
TIT 1
1. Bài hc và thc hành (15 phút)
* Mc tiêu: Bit quan sát, tho lun, trình bày
* PP: Tho lun nhóm, Hi- c quan
* HT: C lp, nhóm
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích cc, câu tr
li ca HS
* Cách thc hin:
a. Cho HS quan sát, tho lun:
y nào dài nht ?
y nào ngn nht ?
- Cho các nhóm trình bày kt qu
- GV nhn xét chung
b. GV nêu v:
-  t mu
bng nhau, n kt
lun.
- V biy nào dài nht ta s kim
tra bng cách nào ?
- GV chng dn:
- Có th ng các cách sau:
- Cách: Dùng m
Dùng bút chì đo  y vàng, bm u móng tay
ngón cái gi làm mu
Đặt   u móng cái gi m y
xanh
Kết lun: y xanh vàng dài bng nhau
dài nht.
u vt, cn thông báo mi vt dài
n tin.
-  i lc)
- ng dn HS dùng 7 khi llàm mt
- C lp tham gia
- - HS lng nghe
- HS nhn xét
-
- - HS lng nghe
- - HS tr li
- HS lng nghe
- HS quan sát, lng nghe
Trang201
c.
- ng dy c thy
vàng).
c by.
y.
c kt qu m s khi lu
y.
c kt qu: 6 khi l
+ Vit kt qu: có th vit tt, chng hn, Vàng: 6 khi.
- y còn li, ghi chép s liu, gii
thích theo nhóm.
- i di y theo
th t t ngn ti dài hoc li.
- GV nhn xét chung
2. Thực hành đo độ dài
a/Hoạt động 1: Ƣớc lƣợng, đo độ dài bng thƣớc khi
lập phƣơng (10 phút)
*Mc tiêu: Bi  ng(bng mt), bi  ng
c
*PP: Ging gii, Hi - c quan
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: ng (bng mng
c, câu tr li ca HS.
* Cách thc hin:
- ng long cam và hi:
+ Tranh v gì ?
+ Có bao nhiêu con khung long cam ?
- ng dn mu:
°ng (bng mt).
- GV yêu cu HS các khi l  c,
ng t vch bên trái sang vch bên phi hình
khng long s t c my khi l  nh
nhau, ri vit s 
°Hình bên phc.
- GV yêu cc khi lng
long.
- HS quan sát, lng nghe
- i din nhóm thc hin
- HS nhn xét
- HS quan sát
- HS trình bày
- HS quan sát
- HS lng nghe
- HS làm vic nhóm 2
Trang202
°So sánh kt qu ng, rút kinh nghim.
- GV yêu cu HS làm cá nhân các câu a), b), c) còn li.
- M rng: HS th  bit mt tay ca em
  nào so vi mt khi l
b/ Hoạt động 2: Đo độ dài bằng các đơn vị t quy ƣớc
(10 phút)
*Mc tiêu: Bic chân, si
tay, viên gch
*PP: Tho lun nhóm, Hi - c quan
*HT: C lp, nhóm
*D kiến sn phm HS: ng gang tay,
c chân, si tay, viên gch thành tho.
* Cách thc hin:
-       c chân, si
tay, viên gch), làm vi li câu hi:
ng gì ?
 nào ?
- GV yêu cu các nm trình bày
- GV ch
TIT 2
4. Luyn tp
Bài 1: (6 phút)
*Mc tiêu: Bing, bing gang tay
*PP: Trc quan, Thc hành, Hi - 
*HT: C l
*D kiến sn phm HS: HS bi  ng, bi 
bng gang tay, quá trình làm vic nhóm ca HS.
* Cách thc hin:
- GV yêu cu HS quan sát tranh
- Bc tranh v?
- GV yêu cnh dài ca
bàn hc.
- i din nhóm trình bày
- GV nhn xét, gii thích sao kt qu ca các nhóm
không ging nhau.
- HS trình bày, ch v ttnh
trên b
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS quan sát
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS làm vic nhóm 2
- HS nhn xét, b sung
Trang203
- GV nhc tt.
Bài 2: (7 phút)
*Mc tiêu: Bing, bing si tay
*PP: Hi - ng gii
*HT: C lp, cá nhân
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS, thao tác
c dùng.
* Cách thc hin:
- GV yêu cu HS quan sát tranh
- Bc tranh v?
- ng chiu dài ca b
+ GV mc bng lp
+ Mng chiu dài ca bng bng si tay.
- GV mu dài bng bng si tay.
- GV nhc tt
Bài 3: (12 phút)
*Mc tiêu: Bi
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: HS tham gia nhóm tích cc,
o
* Cách thc hin:
- GV yêu cu HS tho lun nhóm 4 hoàn thành bài tp:
+ Nhóm 4: t 1, t c chân, viên
gch theo chiu rng lp hc.
+ Nhóm 4: t 3, t c chân, viên
gch theo chiu dài lp hc.
- GV cho các nhóm trình bày
- GV nhn xét, cht ý
9. Khám phá (5 phút)
*Mc tiêu: Bi c s liên quan gia chiu cao
chiu dài si tay ca mi.
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
- HS lng nghe
- HS quan sát
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe
- HS quan sát
Trang204
* Cách thc hin:
- GV mi 1 HS nm dui thng lên bàn GV.
- GV làm du chiu cao b
- GV m  ly du chiu dài si tay trên mt
bàn.
- Yêu cu HS so sánh chiu cao và chiu dài si tay.
- GV cht.
6. Cng c (5 phút)
*Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
* Cách thc hin:
-      thc
hin?
- K tên mt s  dài ?
- GV cht
- HS thc hin
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
CĐ 5 - BÀI: XĂNG-TI-MÉT. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
(2 tiết)
I/ Mục tiêu :
1. Kiên thư
c, năng:
Trang205
-  
- -ti-

- 
-ti-
- -ti-mét.
- -ti-mét ( trong

- -ti-

2. Năng lực chú trọng: 

3. Tích hợp: 
Phẩm chất: 



II/ Thiết bị dạy ho
c
--ti-

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1.Hoạt động 1: Khởi động
- 
2. Hoạt động 2: Bài học và thực hành
2.1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm)
dụng cụ đo độ dài (thƣớc thẳng
có vạch chia từng xăng-ti-mét)
*Mục tiêu:    
      
       
-ti-



a. Tạo tình huống: nhu cầu xuất hin
đơn vị đo chuẩn.
-       ang

-       
       
 


- 
- 
- Quan sát.
- 
-       
nhau.
Trang206
- 
b. Giới thiệu đơn vị đo.
- 



       

-ti-

+ Yêu -ti-

- 
      
 -ti-    
-ti-mét.

12 cm.
- 
       
 -ti-mét công d

  

phía ngoài cùngn trái.
      -ti-

 

 cm




xanh:


-
ti-mét?

 
-
ti-mét?
2.2. Giới thiệu cách đo độ dài bằng
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 

. Dài 1 cm.

. Dài 2 cm.
Trang207
thƣớc thẳng vạch chia xăng-ti-
mét.
* Mục tiêu: 
        
       
-ti-     
       
-ti-mét.


a. GV giới thiệu cách đo trên một
mặt cụ thể ( băng giấy màu cam).
- 
       
trái.
- 


- 


- 
b. Thực hành đo
-      
       

nhau nghe 
- 

- 

3. Hoạt động 3: Luyện tập
* Mục tiêu     

 g-ti-     
-ti-
       
      



Bài 1:
- 
- 
- 
- -ti-mét.
- 
- 
- 
-       

- 
Trang208
        


       
      

      
     
không).
-     

- 

- 

- 
Bài 2:
- 
        
nhau nghe:
+ 



   

 

-       

Bài 3:
- 



       
       
sách).
       

  
       

-    
- 
- 
- 



- 
- 
- 
Trang209
 


giú       

       
cách.
Bài 4:
-
- 
- 
4. Hoạt động 4: Vui học
- 

- 
5. hoạt động 5: Hoạt động ở nhà
- 

-



     

       



       

dán).
- 
- 
- 
- 
- 
- 
BÀI: EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ ?
(3 tiết – SGK trang 144)
I/ Mục tiêu :
1. Kiên thư
c, năng:

- 
- 
- 
- 
- 
- 

- 
Trang210
- gang tay
-ti-
2. Năng lực chú trọng: 

3. Tích hợp: 
Phẩm chất: 

, trách 

II/ Thiết bị dạy ho
c
- 
- 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :


1. Hoạt động 1: Khởi đng
- 
2. Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
*Mục tiêu:    
      
    


* Phƣơng pháp: 

* Cách tiến hành:
- 





- 

-  

- 
- 
- 



       ch
- Hát.
- 

+ Có 10 hàng 

- 
- 
2, thêm 5, thêm 10.
- 

viên, màu ng có 15 viên, màu xanh lá
cây có 26 viên.
- 
- 
- 
Trang211




- 

- 
- 

- 
  
câu a?

- 

-  

-         

-        

- 
-    

-        



Bài 2:
*Mục tiêu: 

* Phƣơng pháp: 
* Cách tiến hành:
- 
- 
hay hàng ngang?
- 
- 

-       

- 
Bài 3:
*Mục tiêu:    
- 
- 
- 
- 


- 

- Quan sát.
- 

- 
- 


- 
- 1 
- Tính theo hàng ngang.
- 
- 
- HS nêu.
Trang212

* Phƣơng pháp: 
* Cách tiến hành:
- 
- 
ngang?
- 

- 

- 
      

xong.
- 

- 
Bài 4:
*Mục tiêu: 


* Phƣơng pháp: 
hành.
* Cách tiến hành:
. Bài mẫu
- 
- - 

- 
- 
- 
- 
và t
- 
. Bài toán
- 
- - 

- 
- 
        

-  

- 
- 
- 
- 
- HS làm bài.
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 
- 

- 
- 
- 
- 
- 

- 
- 
Trang213

- 
Bài 5:
*Mục tiêu: - 


- 
liên quan       
-ti-

* Phƣơng pháp: 

* Cách tiến hành:
- 
-       




a. 

- 
- 
- 
b.
- 
gì?
- 




- 
c.
-  

+ Lúc 



- 
d.
- 
- 
-ti-mét.
- Quê em
- 
- 
- 
- 
-       




- 
c.


- 
- 

       
Trang214
- 

- 

- 
- 
- 
      
  
 chúng.
3. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
- 
-         
-ti-mét.
- 
-ti-

        
-ti-
- HS nêu.
- 
- 

- 
- 
Bài: ÔN TP CUI NĂM
(tiết 1)
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
m, lp s, c, vit s trong phm vi 100
+ S dng nhng hiu bit v cu to s:
Phân lo vt: hình dng, kích c, màu sng.
+ Nhn dng các hình phng và hình khc
Nhn din các hình phc các mt ca hình khi.
Gii quyc v thc tin kh 
ca mt hình khi
10. Năng lực:
e. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
-  lc gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin gii quyt vn
 ng dn ca GV.
f. Năng lực đặc thù:
- p lun tn hc: Thông qua vic quan sát tranh, mô hình toán hc, HS
c kt qu ca vic quan sát theo tng hot ng c th
Trang215
- S dng công cn toán hc: Nhn bit s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
11. Phm cht:
- Bit gi gìn  dùng hc tp và sp xp gp.
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
12. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- GV: Hình v cho các bài tp
- HS: Tranh bài tp trang148, bng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
TIT 1
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Khởi động:(

Hoạt động 1: Quan sát và phân lo
1. Mc tiêu: Phân lo vt theo hình dng, kích c, màu sng.
2. Thit b dy hc: tranh bài tp 1/148, bng con
c: Hthc hành cá nhân - nhóm
4. Sn phng, kích c, màu sng ca
 vt.
-Gc yêu cu
-ng dn thc hin câu mu: Có tt c bao nhiêu
cái bánh? Gm nhng loi nào? Mi loi có bao

Yêu cu HS vi tách gp
 theo mu
Cho Hs quant tranh và phân loi: màu sc, kích
cng (hình a, b, c)
Yêu cu HS thc hin tách gp mng hp
(Lưu ý Hs câu c: xe ô tô quay đầu sang phi hay
quay đầu sang trái)
=> Cht ni dung, chuyn ý
-Quan sát phân loi nhng
chic bánh.

- Thc hin thao tác tách - gp
theo cá nhân.
-Vit phép tính
i theo nhóm
-Thc hin và trình bày
- Nhn xét b sung
Hoạt động 2: Nhn din các hình phng và hình kh
1. Mc tiêu: Nhn din các hình phng và hình khc.
2. Thit b dy hc: phiu bài tp 2/148, bng con
c: Hthc hành cá nhân - nhóm
4. Sn phc:HS tham gia tích cc nhn ding và hình khi
c.
- C vt ct
- Nêu cá nhân
Trang216
bên trái; bên trái
- c yêu cu phát phiu bài tp (ni theo
cp)
- Gi Hs gii thích vì sao em chn
(Lưu ý cho hs nêu các mặt ca khi lập phương,
hp sa là hình gì?)
-  i làm bài theo nhón

Trình bày bài làm
- Nhn xét sa sai
Hoạt động 3: Sp x 
1. Mc tiêu: Sp x dùng, vt dng gp.
2. Thit b dy hc: tranh bài tp 3/148, bng con
c: Hthc hành cá nhân - nhóm
4. Sn phc:HS tham gia tích cc nhn ding và hình khi
c.
- i dung bài tp
- Yêu cu HS nói lí do ti sao phi xp l vt
xp l nào?
- c yêu cu
-Tho lu
-c lp: (Cn xp li:
cun gi    m,
qu cam)
- Gp
c, cun gi
 cam có dng
hình tròn, nh vt này d b

Hoạt động m rng: Khi sp x
Nhng  d  rt.
Xp gn gàng
ng xuyên sp xp bàn hc lp, nhà,
dn dp nhà ca gp
-Hs lng nghe
Trang217
Bài: ÔN TP CUI NĂM
(tiết 2 )
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
- S và phép tính :
m, lp sc, vit s trong phm vi 100
+ S dng nhng hiu bit v cu to s:
Thành lp li các bng cng, tr trong phm vi 6 7 8 9 10.
Tìm thành pht (trong mô hình tt gp s).
+ Mi quan h gia phép cng và phép tr ng hp c th
13. Năng lực: Phát trin c p lun toán hc; hình hóa
toán hc; s dng công cn toán hc; giao tip toán hc
g. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bit i, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
h. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Nhn bit s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
14. Phm cht:   dùng hc
tp và sp xp gnng
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- chc, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
15. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II.PHƢƠNG TIỆN DY HC
- GV: Hình v cho các bài tp s 4, 5
- HS: Bng con
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Trang218
Khởi động:(

Hoạt động 1: Thc hic, vit các s t 
1. Mc tiêu: Lp li các bng cng, tr trong phm vi 6 7 8 9 10.
2. Thit b dy hc: Tranh bài tp 4/149, bng ph, bng con
c: H
4. Sn phc: Hs lp li các bng cng, tr trong phm vi 6 7 8 9 10.
- p 4/149
- c li bng cng, tr trong Pv 6
- Chia 4 nhómyêu cu Hs lp li các bng cng, tr
trong phm vi 7, 8, 9, 10v
( 
=> GV cht mi quan h gia phép cng và phép tr.
- cyêu cu bài tp
Quan sát tranh cáo m và cáo
con -  tách - gp
- Cá nhân chn hình cáo con và
cáo m  vit cá phép tính theo
mu
- Nêu phép tính - nhn xét b
sung
-Thc hin theo nhóm ln
HS làm bài (mi nhómm mt
câu. Trong nhóm, mi em làm
mng ht vào
bng con)
- c các phép
tính bng cng và bng tr
trong phm vi 6, 7, 8, 9, 10.
Thƣ giãn (1’)
Hoạt động 2: Thc hic, vit các s t 
1. Mc tiêu: m và hoàn thi tách gp
2. Thit b dy hc: Tranh bài tp 5/150, bng con
c: Hnhóm
4. Sn phc: Hs th tách gp
- p 5/150
m s khúc g
Lưu ý: HS có thể đếm theo cách khác nhau (đếm tng
khúc g, đếm theo chc và s khúc g l).
 tách gn.
- GV yêu cu Hs trình bày cách làm.
=> Cng c l tách - gp (ôn cu to s)
- Quan sát tranh
- m s khúc g - Nêu
- Vi tách gp vào
bng con
- Nêu cá nhân
3 Củng cố- dặn dò:
GV nhn xét tit hc.
HS chun b bài tit sau.
Trang219
Bài: ÔN TP CUI NĂM
(tiết 3)
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
- m, lp sc, vit s trong phm vi 100
- Gii quyc v thc tin vic so sánh s, sp xp th
t s trong phm vi 100.
16. Năng lực:
i. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
j. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán hc: Vn dng kin th so sánh
sp xp các s trong phm vi 100.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
17. Phm cht:   dùng hc
tp và sp xp gnng
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
18. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II.PHƢƠNG TIỆN DY HC
- GV: Tranh trình chiu PowerPoint, phiu bài tp
- HS: Bng con
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Khởi động:(
-C l
Hoạt động 1: Tìm s 
1. Mc tiêu:c, vit các s trong phm vi 100
2. Thit b dy hc: Tranh trình chiu PowerPoint, Th si tp 6/150
c: H
4. Sn phc: c, vit các s trong phm vi 100
- Cho Hs quant bài tp
- Phát th s  m s tròn chc theo th t (1 th/
Hs)
- Thc hin theo nhóm
- t các s tròn
chc theo th t t n
Trang220
-
- GV cht dãy s tròn chc theo th t t n ln
c li
- Trò chơi: Tip sc
m th t các s t ln bé theo dãy s
?
92
93
?
95
?
?
?
99
?
90
89
?
87
?
?
84
?
?
?
(Lưu ý Dãy số đếm thêm 1 và dãy s đếm bt 1)
ln.
- i dic li dãy
s tròn chc.
- Tho lun nhóm. Thc hin
 tip sc theo
th t t n ln và t ln
n bé.
- i din nhóm lên bng lp
.
Hoạt động 2: So sánh s và sp xp các s theo th t t l
1. Mc tiêu:HS ch ng quant thc hin và sp xp s. Sp x theo
th t t ln bé trong phm vi 100
2. Thit b dy hc: Tranh trình chiu PowerPoint bài tp 7/150, bng con
c: H
4. Sn phc: Hs so sánh s và sp xc các s theo th t t ln bé
trong phm vi 100
Lưu ý:
So sánh ch chc (76 82; 70 59)
 (64 61)
-Kim tra, nhn xét
- GV theo dõi, nhn xét
- GV cht dãy s t n ln
-Nêu yêu cu
- Cu a: Thc hin theo

- Trình bày
- Nhn xét - sa sai
- Câu b: Cá nhân thc hin
sp xp th t các s t
n ln vào bng con.
- a bài
- Nêu dãy s c lp
- Nhn xét
Hoạt động 3: Luyn tp - Vn d
1. Mc tiêu:HS ch ng quant thc hin và sp xp s. Sp x theo
th t t ln bé trong phm vi 100
2. Thit b dy hc: Tranh trình chiu PowerPoint bài tp 8/151, bng con
c: H
4. Sn phc: HS nêu c s bé nht, ln nht trong dãy s
-p 8/151
- Quan sát hình v và nêu (s
ng qu u mi xe
c ghi trên mi xe)
Trang221
- Bài toán yêu cu gì?
- Vì sao xe xanh là ch nhiu nht?
=> Cht so sánh s chc, s  tìm xe ch qu 
hu nhiu nht hay ít nht.
HS nêu s bé nht, ln nht
- Nhn xét
- 
- Trình bày
Hoạt động 4: cng c - d
1. Mc tiêu:th t s trong phm vi 100
2. Thit b dy hc: bng quay s
n tên
4. Sn phc:  t s trong phm vi 100
- ng dn cách th
-Yêu cu Hs lên bng quay s và bn tên
=> Cng c th t s trong phm vi 100
- Lng nghe
- Quan sát vòng quay s ri
c s  c
thêm 9 s lin sau
- Nhn xét và tip tc bn tên
- Hs tip tc thc hin
Bài: ÔN TP CUI NĂM
(tiết 4)
Trang222
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
-Thc hin cng, tr nhm trong phm vi 10
- Thc hin cng, tr trong phm vi 100.
- Tính toán vng hp có hai du phép tính (cng, tr)
- Bit mi quan h gia phép cng và phép tr ng hp c th
19. Năng lực:
k. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
l. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cn toán h thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
20. Phm cht:   dùng hc
tp và sp xp gnng
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
21. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II.PHƢƠNG TIỆN DY HC
- GV: Tranh trình chiu PowerPoint, phiu bài tp
- HS: Bng con
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
Khởi động:
ng, nm
Hoạt động 1: i tính
1. Mc tiêu:t tính ri tính các s trong phm vi 100 (không nh)
2. Thit b dy hc: phiu s bài tp 9/151, bng con
c: H- nhóm
4. Sn phc: Hs thc hin chính xác vit nh ri tính các s trong phm vi
100.
- i dung bài tp 9/151
-
Lưu ý:
-Đặt tính (s chục dưi s chc, s đơn vị i s đơn vị)
-Tính (t phi sang trái)
c yêu cu bài tp
- Thc hin trên bng con
(CN-TT)
- i bng kim tra
- Nhn xét và sa sai cho
nhau
Hoạt động 2: Tính nhm
1. Mc tiêu: Tính nhm các dãy tính hai du phép tính (cng, tr) trong ph
Trang223
hc
2. Thit b dy hc: bài tp 10/151, bng con
c: H
4. Sn phc: Hs tính nhc các dãy tính có hai du phép tính (cng, tr)
trong phc.
- i dung bài tp 10/151
-Kim tra, nhn xét
- Lưu ý: HS tính từ trái sang phi và ch cn viết kết qu
cui cùng.
-Nêu yêu cu
- Thc hini theo

- Trình bày
- Nhn xét - sa sai
Hoạt động 3: 
1. Mc tiêu:t tính ri tính các s trong phm vi 100.
2. Thit b dy hc: Phiu bài t
c: H
4. Sn phc: HS tích cn bi vit tính ri tính các
s trong phm vi 100.
-i dung bài tp 11/151
- ng dn lu
-Yêu cu HS gii thích
-Lng nghe - quan sát
- i din mi dãy 4 Hs
- Thc hin
- Nhn xét
- Trình bày:

và tính kt qu 

t qu
t tính sai (3
 vii 9 chc)

và tính kt qu 
Hoạt động nhà:(
Nhc HS v nhà tip tc thc hin tính nhmt tính
ri tính các s trong phm vi 100.
Bài: ÔN TP CUỐI NĂM
( Tiết 5)
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
- S và phép tính :
m, lp sc, vit s trong phm vi 100
Trang224
+ S dng nhng hiu bit v cu to s:
Phân lo vt theo các tiêu chí: hình dng, kích c, màu sc,
ng.
Tìm thành pht (trong mô hình tt gp s).
+ Thc hin cng, tr trong phm vi 100.
+ Tính toán vng hp có hai du phép tính (cng, tr)
+ Bit mi quan h gia phép cng và phép tr qua cáng hp c th
+ Gii toán có l
22. Năng lực:
m. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin gii quyt vn
 ng dn ca GV.
n. Năng lực đặc thù:
- p lun tn hc: Thông qua vic quan sát tranh, mô hình toán hc, HS
c kt qu ca vic quan sát theo tng hong c th
- S dng công cng tin toán hc: Nhn bit s d tách gp,
khi l thc hin nhim v hc tp.
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
23. Phm cht:
- Bit gi  dùng hc tp và sp xp gn gang, p.
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
24. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- GV: Hình v cho các bài tp s 12
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
TIT 5
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Khởi động: (3 phút)
- 
-
- 
- 
2.Ôn tp:
2.1. Mc tiêu: Bit mi quan h gia phép cngphép tr ng hp c th.
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS thc hin theo hiu lnh chính xác, nhanh.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá:Nhn bit và s d tách gp, khi l
 thc hin nhim v hc tp.
Bài 12 Tìm hiu bài:
-Có 4 chng gc x. Các viên
g, các viên gch màu nh
có s.
-Yêu cu ca bài là gì ?
-HS: Tìm s cho các viên gch
Trang225
-GV yêu cu HS chia nhóm 4 tho lun, tìm quy lut
xp gch.
-GV yêu cu các nhóm thc hin.
- GV sa bài( dùng chng gch th nht minh ha).
* Các s trong 3 viên gch này có liên quan vi nhau
không ?
-Gi tách gp s.
-Cng 2 s c s trên.
- có 3 viên gch sp xy
(viên gch hàng trên nm gii)
thì mi gi tách - gp s.
+ GV dùng tay che mt trong 3 ô, HS nói cách tìm s
b che da vào 2 s không che.
+ Yêu cu c lp kia các nhóm
trên bng.
Bài 13 GV nhc li trình t làm ( Bài 4 SGK trang
176).
-GV yêu cu HS thc hinnhân
-GV theo dõi sa bài, dn dt theo trình t.
màu nht.
-HS tho lui din trình
c lp.
-HS tr li theo nhiu cách
-HS làm vic cá nhân
3 Củng cố- dặn dò:
GV nhn xét tit hc.
HS chun b bài tit sau.
Bài: ÔN TP CUI NĂM
(Tiết 6)
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
- S và phép tính :
+ Gii quyc v thc tin vic so sánh s
- Hình hng:
 vt c th bc có vch cm
+ Ghi nh mt vài s  ph.
25. Năng lực:
o. Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
Trang226
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin gii quyt vn
 ng dn ca GV.
p. Năng lực đặc thù:
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
26. Phm cht:
- Bit gi  dùng hc tp và sp xp gp.
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
27. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- HS: c thng có vch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Khởi động: (3 phút)
- 

-
-
- 
2.Trò chơi
2.1. Mc tiêu: Gii quyc v thc tin vic so sánh s
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS thc hin theo hiu lnh chính xác, nhanh.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá:HS bit so sánh s
2.4. Cách thc hin
Bài 14 : Trò chơi
ng d
- Gi 2 HS lên bc lp.
- GV nh    t li kt qu

Bài 15 : Tìm hiu bài
GV gc ni dung bài 15/154
- c câu hi các yêu cu cn thông
báo v s 
- ng t 
VD: Ngón tr dài kho-ti-
mét? )
- Sau mi câu hi, GV minh ha c th
(b     c chân, si
tay).
VD: Chiu dài ngón tay khong cách t
    a tn ngón tay giáo
viên).
- GV yêu cu HS nhn bit cn phi vit các
- 2 HS lên bu
- 
li kt qu 
c lp, c lc thm
\
- HS thc hi
- HS nh c s    t ngay,
i kim tra
Trang227
s u (4 s  là
-ti-mét; s  gang
tay).
-  HS (nu cn)
- GV nhn xét kt qu ca HS
- Vi s  ti
sau:
+ Gi 1 HS s  
ca mnh (chng hn, bn Nam nói: Gang
tay em dài 15cm).
+ Các bn nào gang tay dài bng bn
Nam?
+ Các bn nào gang tay ngn hơn bn
Nam?
+ Lp ta, bn nào có gang tay ngn nht?
+ Các bn nào gang tay dài hơn bn
Nam?
+ Lp ta, bn nào có gang tay dài nht ?
- GV nhc HS ghi nh ít nht 2 s 
c chân.
     c l  ln 1cm
khong chiu ngang móng tay ngón tr.
Bài 16: p bút ca em
- GV gc yêu cu bài.
+ Yêu cu HS quan sát hình v u
nhn bic ca hp bút ( chiu
dài,chiu rng).
+ Cm hp bút bng 1tay, dùng ngón tr
bàn tay còn li vut theo mép hp bút, nói:
dài, rng ( GV có làm mu ).
+ GV yêu cu HS không hp bút thay
bng SGK Toán 1.
+ HS nhn bit, cn ph   nh hp
bút và vit s 
- Các s  ho
gi c chân, si tay), các HS giúp

- HS thông báo các s 
- HS theo dõi tr li câu hi.
-c yêu cu bài.
- HS theo dõi, làm theo yêu cu ca GV.
- HS tht qu.
3 Củng cố: Trò chơi : “ Đố bạn” ( 5 phút)
3.1.Mục tiêu
3.2.Dự kiến sản phẩm học tập: 
3.3.Dự kiến tiêu chí đánh giá:   

3.4.Cách thực hiện:
Trang228
-GV 
-

-

4.Hoạt động nhà:
GV nhc HS v nhà th vt v
-ti-mét.

- 

Bài: ÔN TP CUI NĂM
(Tiết 7 )
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập
+ Gii quyc v thc tin xem gi c
lch (lch t hng ngày)
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhn thông tin gii quyt vn
 ng dn ca GV.
Năng lực đặc thù:
- p lun tn hc: Thông qua vic quan sát tranh, mô hình toán hc, HS
c kt qu ca vic quan sát theo tng hong c th
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói và vit) kt qu  i khác hiu.
3. Phm cht:
- Bit gi  dùng hc tp và sp xp gp.
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- chc, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
4. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi, Ting vit.
II. PHƢƠNG TIN DY HC
- GV: Hình v cho các bài tp s 17
Trang229
- HS: c thng có vch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU
TIT 7
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Khởi động:
- 
-
-
- 
2.Trò chơi
2.1. Mc tiêu: Gii quyc v thc tin vic xem lch.
2.2. D kiến sn phm hc tp: HS thc hin theo hiu lnh chính xác, nhanh.
2.3. D kiến tiêu chí đánh giá:HS bit xem t lch hàng ngày.
2.4.Cách tiến hành:
Bài 17: GVgc yêu cu bài
a) Tìm hiu bài:
- Yêu cu HS nhn biết, cc 2 thông tin theo th
t: Thc tt c các t lch).
-GV gi HS nêu kt qu c lp, sa bài.
- Khi sa bài, yêu cc ln các t lch.
- Nu HS lúng túng ho cc
t t trái sang phi dng li t
lc sai.
VD: Th sáu, th by, ch nht, th hai, th ba.
-Nc các ngày
t trái sang phi và dng li c sai.
- gi ý HS nhn bit : 7 t l
ng vi 7 ngày liên ti ngày ca mt
tun.
b) Tìm hiu bài:
- c yêu cu nhn biết vic làm:
Đọc thông báo.
Xác định xem th m
- Chng hn hôm nay thông báo vit trên bng
lp.
u tiên trên bng vit gì ?(Th,ngày)
+ Th, ngày ca hôm nào ? (Hôm nay).
+ Yêu cu HS nói rõ hôm nay là th my, ngày nào ?
+Trong các t lch ca câu a
Hãy tìm t lch ngày hôm nay ( t lu tiên)
T lch nào là ngày 19 ?
-Gi HS trình bày ni dung tho lun
-Yêu cu HS gii thích ti sao li là th 
M rng:
- 19/5 là ngày gì ?
c yêu cu bài.
- HS tho lu   
sát t lch th nht, tìm : Th
,ngày( t i lên trên).
-2 bn c cho nhau nghe.
HS theo dõi, lng nghe.
c yêu cu bài.
HS theo dõi tr li câu hi.
HS nhn xét câu tr li ca bn.
Trang230
- Ti sao ln Nhà Rng ?
GV nói vn tt công lao to ln ca Bác H và tình
cm ca Bác dành cho thiu nhi.
c) Ti th i, c l
quan bn Nhà Rng.
- Tìm hiu bài:
+ Lúc 7 gi xe khi hành t ng.
+ Lúc 8 gi, ti bn Nhà Rng.
+ Lúc 10 gi, lên xe ra v.
+ Lúc 11 gi, v tng.
GV gc tip yêu cu, nhn bit cnh
nhng ch trc vit gì?
GV gc lp.
- Yêu cu HS nhn xét.
- GV sa bài, yêu cu HS gii thích.
- t tng lúc 7 gi. Ti sao phi
mc 7 gi ?
- HS tr li
- HS làm vi   o
lu
- HS báo cáo kt qu tho lun.
- Da vào t lch ngày 19.
- c lp.
3 Củng cố: Trò chơi : “ Đố bạn”
3.1.Mục tiêu
3.2.Dự kiến sản phẩm học tập: 
3.3.Dự kiến tiêu chí đánh giá: 

3.4.Cách thực hiện:
-
-
mình là ai.
-





4.Hoạt động nhà:
GV nhc HS v i thân tp xem lch.

- 



Trang231
CĐ 5
Bài: THC HÀNH VÀ TRI NGHIM ONG VÀ HOA
( 1tiết )
I.MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: HS bit:
- m các s trong phm vi 100
- m thêm 2, 5, 10
28. Năng lực:
q. Năng lc chung:
- T ch và t hc: T giác hc tp, tham gia vào các hong
- Giao tip và hp tác: Bii, hp tác nhau trong hc tp và làm vic nhóm.
- c gii quyt v sáng to: Bit thu nhu hình
thành các v n và gii quyt v ng dn ca GV.
r. Năng lực đặc thù:
- p lun toán hc: Thông qua vic kt qu
ca vic quan sát theo tng hong c th
- Giao tip toán hc: Bit trình bày, dit (nói vit) kt qu i khác
hiu.
29. Phm cht
- Trung thc: Tht thà, ngay thng trong vic hc tp và làm bài.
- c, có tinh thn t giác tham gia các hong hc tp.
30. Tích hp: Toán hc và cuc st, T nhiên và xã hi.
II.PHƢƠNG TIỆN DY HC
- GV: Tranh,các th ch s t n 100
- HS: Th s
III.CÁC HOẠT ĐNG DY HC CH YU
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
1. Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức”
* Mc tiêu: To bu không khí hng kh bu bài
hc
* PP: 
* HT: C lp
* D kiến sn phm HS: HS tham gia tích cc, câu tr
Trang232
li ca HS
* Cách thc hin:
- GV chun b ng h, HS s nghe hiu lnh
yêu cu ca GV nhanh chóng di chuy  ng h
chn th s thích h v
p tay tip sc cho bn tip theo thc hin yêu cu mi.
- GV nhn xét chung
2. Bài hc và thc hành
Hoạt động 1: Thực hành đếm, lp s
*Mc tiêu: Bic, các s t n 100
*PP: Hi- c quan
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: HS ni tim s, tr li u
hi.
* Cách thc hin:
- i: Tranh v ?
Bài 1: c các s theo th t t n 100
- GV gc yêu cu bài:
+ S bé nht trong hình là s nào?
+ S ln nht trong hình là so?
- ng dc theo th t 1,2,3,4,5,..,100
- GV yêu cu c lng thanh.
Ong su ong chúa, ong th,
 phân công vic rõ ràng. Ong làm vic
r, hút mt hoa, ly phn hoa.
Bài 2:
a/ - GV: Gc yêu cu bài
- GV: yêu cu HS vit bng con.
- GV gc lp ( GV yêu cu HS nhn
xét v s chc, s  ca dãy s )
- GV yêu cc các s 51,54,55
Bài 3: Tìm hiu bài
- GV: yêu cu HS quan sát tranh v các bông hoa quanh
t ong, nhn bit:
+ Các bông hoa nhng màu nào?
+ Mi bông hoa có my cánh?
- GV: yêu cm nhanh
a. S bông hoa :
b. S  :
- GV gi HS trình bày kt qu m, các nhóm
bn b sung.
- GV nh thng lm nhanh
bài này.
- m s bông hoa: do luôn có hai bông hoa cùng màu
xp cm thêm hai.
- Yêu cu c lm ( GV thao tác làm du khi
- C lp tham gia
- - HS lng nghe
- HS quan sát và tr li

c s, ch tay vào bng s.
C lng thanh
- HS c yêu cu bài
HS vit dãy s t n 59
vào bng con.
- HS theo dõi nhn xét bn.
- c cá nhân, t, c lp
- HS quan sát, lng nghe,
thc hin vit vào bng con
- HS nhn xét bng ca bn
- HS lng nghe
-HS làm vic
m và ghi li kt qu
vào a - b
- m.
Trang233
m b   u ngón tr ngón gia vào
cm. )
- GV cht, chuyn hong.
*D kiến sn phm HS: m s bông hoa,
s  thành tho, bit lp s, câu tr li ca HS,
thao tá dùng tt.
3.Cng c ( 5 phút )
*Mc tiêu: Ôn li ni dung bài hc
*PP: Hi - 
*HT: C lp
*D kiến sn phm HS: Câu tr li ca HS
* Cách thc hin:
- GV yêu cc bng s, nêu s tròn chc, s lin
c, lin sau
- GV t chn th s ng theo th t t ln
n bé, t n ln.
- GV yêu cu HS nh
- HS lng nghe
- HS tr li
- HS trình bày, ch v ts
trên tranh onghoa.
HS thc hin chn th s
ng
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- C lc
| 1/233

Preview text:

CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI : VỊ TRÍ ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU
-Nhận biết và sử dụng đúng các thuật ngữ về vị trí, định hướng trong không gian: phải - trái (đối với
bản thân), trên - dưới, trước - sau, ở giữa.
- Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội. II.CHUẨN BỊ
-HS: bảng con, hộp bút (hoặc một dụng cụ học tập tuỳ ý).
-GV: 1 hình tam giác (hoặc một dụng cụ tuỳ ý), 2 bảng chỉ đường (rễ trái, rẽ phải). Tranh minh họa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS TIẾT 1
* HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
a.Mục tiêu: Tạo tâm thế cho hoạt động mới b.Phương pháp: Trò chơi c.Cách tiến hành: -HS vận động
HS vận động theo hiệu lệnh của GV (Khi thao tác mẫu,
GV đứng cùng chiều với HS hoặc chọn 1 em HS nhanh
nhạy, đưa tay đúng theo hiệu lệnh): đưa tay sang trái, đưa
tay sang phải, vỗ tay bên trái, vỗ tay bên phải, vỗ tay lên trên…
* HOẠT ĐỘNG 2: BÀI MỚI VÀ THỰC HÀNH 1.Bài mới
a.Mục tiêu: HS nhận biết và nói đúng vị trí cần dùng.
b.Phƣơng pháp: Thảo luận c.Cách tiến hành
- Tìm hiểu bài: HS quan sát tranh, GV giúp các em nhận -HS quan sát tranh
biết và chọn đúng từ cần dùng (phải - trái đối với bản
thân, trên - dưới, trước - sau, ở giữa) đề mô tả vị trí giữa các đôi tượng.
- Tìm cách làm bài: HS làm việc theo nhóm đôi, nêu vị trí -HS làm việc nhóm đôi
một số đối tượng hoặc vị trí của 2 bạn nhỏ trong tranh -Nêu ý kiến
(dựa vào trái, phải của bản thân).
- Khuyến khích nhiều HS trình bày. Ví dụ:
 Máy bay ở trên, tàu thuỷ ở dưới.
 Bạn trai đứng bên phải, bạn gái đứng bên trái.
 Xe màu hồng chạy trước, xe màu vàng chạy sau, xe màu xanh chạy ở giữa.
 Kiểm tra: HS nhận xét, đánh giá phần trình bày của các bạn.
Lưu ý, HS có thể nói vị trí máy bay và đám mây, ...
GV chốt (có thể kết hợp với thao tác tay): trái - phải, trên
- dưới, trước - sau, ở giữa (Chú trọng phát triển năng lực giao tiếp cho HS).
2. Thực hành - trải nghiệm để khắc sâu kiến thức
a.Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức của các em học sinh
b.Phƣơng pháp: Trò chơi, thảo luận Trang1 c.Cách tiến hành:
 HS tham gia trò chơi: Cô bảo
 GV dùng bảng con và l hình tam giác ( hoặc
DCTQ) đặt lên bảng lớp, HS quan sát rồi nói vị trí.
 Ví dụ: GV: Cô bảo, cô bảo  HS: Bảo gì? Bảo gì?  HS chơi cả lớp
 GV: Cô bảo hãy nói vị trí của hình tam giác và bảng con.
 HS: Bảng con ở bên trái, hình
 HS đặt theo yêu cầu của GV. tam giác ở bên phải
 Vào vườn thú (tích hợp an toàn giao thông)
 GV đưa biển báo hiệu lệnh và giới thiệu tên gọi
(rẽ trái, rẽ phải) - HS lặp lại.
 GV thao tác mẫu (vừa chỉ tay, vừa nói) và hướng dẫn HS thực hiện.  QS tranh
 Ví dụ: Rẽ phải đến chuồng voi trước,...  HS làm việc nhóm đôi
 Liên hệ: Em hãy chỉ đường về nhà em hoặc
đường về nhà người thân… TIẾT 2
* HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP 1.Mục tiêu:
- GV giúp HS xác định bên trái - bên phải (bằng cách yêu
cầu HS giơ tay theo lệnh của GV).
- GV giúp HS nhận biết cần dùng từ ngữ nào để mô tả vị trí.
2. Phƣơng pháp: Thực hành, thảo luận 3.Cách tiến hành:
HS làm việc theo nhóm đôi.
BT1:Quan sát rồi nói về vị trí
 HS tập nói theo nhóm đôi. - HS trình bày.
 HS chỉ vào tranh vẽ rồi tập nói
Ví dụ: Bên phải của chú hề màu đỏ, bên trái màu xanh.
theo yêu cầu của từng bài tập
Tay phải chú hề cầm bóng bay, tay trái chú hề đang tung hứng bóng.
Quả bóng ở trên màu xanh, quả bóng ở dưới màu hồng. - HS nhận xét.  HS có thể trình bày
- Con diều ở giữa: màu xanh lá.
HS có thể trình bày thêm:  HS làm việc nhóm.
- Con diều ở bên trái: màu vàng.  Mỗi nhóm nêu 1 tranh
- Con diều ở bên phải: màu hồng.
 HSHTT: QS và nêu hết 4 tranh
BT2:Nói vị trí các con vật - HS có thể trình bày
a) Con chim màu xanh ở bên trái - cơn chim màu hồng ở bên phải.
b) Con khi ở trên - con sói ở dưới.
c) Con chó phía trước (đứng đầu) - con mèo ở giữa (đứng giữa) - con heo phía sau (đứng cuối).
d) Gấu nâu phía trước - gầu vàng phía sau. IV.CỦNG CỐ  HS vui chơi
1.Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
2.Phƣơng pháp: Trò chơi Trang2 3.Cách tiến hành
- GV tổ chức trò chơi Xếp hàng hoặc trò chơi quay phải, quay trái….
- HS tạo nhóm ba, một vài nhóm lên thực hiện trước lớp theo yêu cầu của GV:
- Xếp hàng dọc rồi tự giới thiệu (ví dụ: A đứng trước, B
đứng giữa, C đứng sau). - Mở rộng:
Xếp hàng ngang quay mặt xuống lớp, bạn đứng giữa giới
thiệu (ví dụ: bên phải em là A, bên trái em là C).
 HS lắng nghe và về nhà thực
Nếu đúng, cả lớp vỗ tay. hiện. V. HOẠT ĐỘNG Ở NHÀ
1.Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. Giúp học sinh
kết nối thực tiễn với cuộc sống.
2.Phƣơng pháp: Thực hành, vấn đáp 3.Cách tiến hành
- Mỗi HS sưu tầm I đồ vật có dạng khối chữ nhật (khối
hộp chữ nhật) và 1 đồ vật dạng khối vuông (khối lập
phương). Ví dụ: vỏ hộp bánh, hộp thuốc, hộp sữa,....
- Lưu ý: ở mẫu giáo các em gọi tên khối hộp chữ nhật là
khối chữ nhật và khối lập phương là khối vuông. -Nhận xét BÀI 2:
KHỐI HỘP CHỮ NHẬT. KHỐI LẬP PHƢƠNG I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
˗ Nhận dạng, gọi tên khối hộp chữ nhật, khối lập phương thông qua việc sử dụng đồ
dùng học tập hoặc vật thật có trong cuộc sống. Trang3
˗ Sử dụng bộ đồ dùng học tập môn Toán để nhận dạng hình khối hộp chữ nhật – khối
lập phương thông qua việc ghép đôi mô hình với vật thật. 2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề
3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh, nêu được tên các hình.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mô hình hoá toán học: Thông qua việc sử dụng mô hình để hình thành nhận dạng và
gọi tên khối hộp chữ nhật, khối hộp lập phương. 4. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Biết chia sẻ với bạn. II. CHUẨN BỊ -Giáo viên: + Tranh ảnh minh hoạ
+ Mô hình mẫu có dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật (3 khối) + Giáo án điện tử
- Học sinh: Sách, bút, 5 khối lập phương, 5 khối hộp chữ nhật, 2 hộp (sữa, bánh, kẹo,…) có
dạng khối hộp chữ nhật, khối lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Trò chơi: “Trái – phải – trên – dƣới”. (3 phút)
a. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài
học. Ôn lại kiến thức bài trước.
b.Phƣơng pháp: Trò chơi.
c. Cách tiến hành:
- HS tham gia trò chơi.
- HS sử dụng một khối hộp lập phương hoặc một khối hộp
chữ nhật cầm trên tay của mình và làm theo yêu cầu của GV: Trang4
+ Đưa khối hộp lên trên đầu.
+ Đưa khối hộp xuống dưới bụng.
+ Đưa khối hộp sang trái.
+ Đưa khối hộp sang phải.
- HS quan sát và làm theo GV nói,
- Khi GV nói thì hành động của GV ngược với lời nói, HS không làm theo GV làm.
làm theo lời nói của GV, không làm theo hành động của GV. - HS lắng nghe.
- GV nhận xét trò chơi, giới thiệu bài học.
2. Bài học và thực hành:
* Hoạt động 1: Nhận dạngkhối hộp chữ nhật – khối lập phương: (12 phút)
a. Mục tiêu: Từ tranh vẽ, vật thật, mô hình học sinh nhận
ra và gọi tên các đồ vật có dạng hình khối hộp chữ nhật – khối lập phương.
b.Phƣơng pháp: Thảo luận, thực hành c. Cách tiến hành:
- HS thảo luận nhóm 4.
- GV cho HS thảo luận nhóm 4, dùng các vỏ hộp đã sưu tầm:
+ HS xếp nhóm đồ vật theo dạng khối chữ nhật, khối vuông.
+ GV dùng các mô hình khối hộp chữ nhật đặt ở các vị trí
khác nhau rồi giới thiệu: Đây là các khối hộp chữ nhật. HS gọi tên.
+ HS giới thiệu với các bạn trong
- Thực hiện tương tự với khối lập phương.
nhóm các đồ vật mà mình sưu tầm được, ví dụ:
. Hộp sữa của mình có dạng khối hộp chữ nhật.
. Đồ chơi rubik của mình có dạng
khối hộp lập phương…
- GV đến từng nhóm quan sát và hỗ trợ khi cần thiết.
Hoạt động với SGK/ 14: GV yêu cầu HS chỉ vào các
hình vẽ khối hộp chữ nhật, khối lập phương ở phần bài học theo nhóm đôi.
- 3 – 4 cặp đôi thực hành. Trang5
- GV gọi 3 đến 4 cặp đôi lên bảng chỉ và nói khối hộp chữ - HS nhận xét.
nhật, khối lập phương.
- HS hát và vận động theo bài hát.
- GV nhận xét.
* Nghỉ giữa giờ: HS hát và vận động theo nhạc bài hát. (3 phút)
* Hoạt động 2: Thực hành (14 phút)
a. Mục tiêu: HS nhận dạng được các đồ vật có hình khối
lập phương, khối hộp chữ nhật.
- HS làm việc theo nhóm.
b.Phƣơng pháp: Thảo luận
c. Cách tiến hành:
+ HS thảo luận nhóm đôi:
- HS: trả lời đồng thời thao tác đặt
- GV hướng dẫn HS dùng 5 khối lập phương, 5 khối hộp
các mô hình lập phương, khối hộp
chữ nhật (như SGK/15) rồi chơi.
chữ nhật vào đồ vật có hình dạng
- GV: Đồ vật nào trong tranh có dạng khối lập phương? tương ứng trong tranh.
Đồ vật nào trong tranh có dạng khối hộp chữ nhật?
- HS tham gia chơi.
- Tương tự như vậy, GV cho các cặp đôi lần lượt chơi trong
nhóm: 1 em hỏi – 1 em trả lời và đặt hình tương ứng.
- GV nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò: (3 phút)
a. Mục tiêu: HS củng cố lại khối hình lập phương – hình hộp chữ nhật.
b.Phƣơng pháp: Vấn đáp
b. Cách tiến hành:
- HS: Khối lập phương, khối hộp
- GV: Các em vừa được học dạng hình nào? chữ nhật. - HS tự trả lời.
- GV: Em hãy kể thêm một số đồ vật quanh em có dạng khối
lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Các em về nhà kể cho người thân các đồ vật có hình dạng
khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Chuẩn bị bài: Hình tròn – Hình tam giác – Hình vuông – Hình chữ nhật. Trang6
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 3: HÌNH TRÒN – HÌNH TAM GIÁC – HÌNH VUÔNG – HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Làm quen với việc quan sát, làm quen với việc nói kết quả của việc quan sát.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Mô hình hoá toán học: Lựa chọn được các hình vẽ đúng.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội. Trang7 II. Chuẩn bị 2.1. Giáo viên
- Hình mẫu, hộp sữa, hộp bánh hình khối trụ, khối hộp hình chữ nhật, khối lập phương.
- Tranh ảnh minh họa, tranh để thể hiện đồng tình, tranh tình huống 2.2. Học sinh - HS: bộ xếp hình.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Học sinh hòa nhịp theo các hoạt động của GV
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Tất cả HS thực hiện các động tác theo cô.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV vòng tay trái lên đầu và nói “tròn”
- HS quan sát và thực hiện theo GV
- GV để 2 tay lên mặt bàn và nói “tam giác”
- HS đồng thanh “tròn”, “tam giác”.
- GV hỏi các con vừa làm gì?
- GV nhận xét các câu trả lời, qua đó dẫn đắt để
giới thiệu bài vào bài học.
2.Khám phá 1: Giới thiệu hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật (cá nhân - 15 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh nêu được các vật có hình tròn, tam giác, hình chữ nhật. (phù hợp từng tranh).
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tìm được các vật trong thực tế có hình dạng là hình tròn, tam giác, hình chữ nhật.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tìm được hình và nhận dạng được hình.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV dùng mô hình vật thật . - HS cùng quan sát.
- GV đặt câu hỏi về các hình, khuyến khích HS đặt - HS trả lời câu hỏi. câu hỏi cho bạn.
- GV hỏi các hình có trong SGK
- HS trả lời và HS nhận xét
- GV yêu cầu HS tìm các vật trong thực tế có hình - Cờ, biển báo giao thông, bảng, cửa lớp...
dạng là hình tròn, tam giác, chữ nhật
- Nhận dạng hình tròn, hình tam giác, hình vuông, -Trái cam, vành nón, mái nhà, kim tự tháp, hộp
hình chữ nhật ở các hình khối. bánh...
2.Khám phá 2: Phân loại hình (nhóm đôi - 15 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh biết phân loại hình theo nhóm
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS nói được cách phân loại.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS sử dụng bộ xếp hình, phân loại hình.
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang8
- GV phân loại các hình theo mẫu trên PP - HS quan sát
- GV đưa hình và hỏi: cách sắp xếp các hình
- Sắp xếp theo màu, sắp xếp theo hình như thế nào
- Yêu cầu HS sử dụng bộ xếp hình và phân
- HS phân loại và trình bày trong nhóm loại theo nhóm đôi.
- Yêu cầu HS trình bày các cách phân loại
- HS trình bày, HS nhận xét
GV nhận xét: Có 2 hình thức phân loại:
màu sắc và hình dạng. TIẾT 2
3.Khám phá 3: Luyện tập (thảo luận nhóm đôi – 20 phút) 3.1. Mục tiêu
- Học sinh gọi được tên hình tròn, tam giác, hình chữ nhật. (phù hợp từng tranh).
3.2. Dự kiến sản phẩm học tập
- HS gọi tên được các hình là hình tròn, tam giác, hình chữ nhật trong Bộ thực hành Toán
3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá
HS nêu rõ ràng, tự tin trình bày trước lớp.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
3.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Bài tập 1:
- GV đặt câu hỏi về các hình, khuyến khích HS đặt - HS thực hành các bộ đồ dùng học tập câu hỏi cho bạn.
- Gọi tên các đồ vật có hình tròn trong hình
- Ông mặt trời, bánh xe, đồng hồ
- Gọi tên các đồ vật có hình khác - HS gọi tên
- GV yêu cầu HS tìm các vật trong bộ đồ dung có - HS thực hành và HS nhận xét
hình dạng là hình tròn, tam giác, chữ nhật
- HS nhận xét, GV nhận xét. Bài tập 2:
- Yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát
- Có mấy hình trong tranh? Là những hình nào
- Cây thước, cửa sổ, bức thư, quyển sách....
- Các hình được sắp xếp theo màu sắc hay hình - HS trả lời dạng?
- Trò chơi Ai nhanh nhất: Tìm các hình vẽ có hình - HS tìm và chạy lên chỉ nhanh nhất hình chữ dạng hình chữ nhật nhật
- GV yêu cầu HS tự nhận xét, GV nhận xét - HS nhận xét. Bài tập 3:
- Đọc đề bài: Tìm hình theo mẫu
- HS quan sát tranh và lắng nghe
- Cột bên trái có mấy hình? - Có 4 hình
- Hình tròn, tam giác, vuông, chữ nhật.
- Đó là những hình nào? Những hình cột bên
Các hình được tô màu đỏ. trái tô màu gì?
- Tại sao lại chọn hình tròn màu vàng?
- Vì hình mẫu là hình tròn
- Dòng đầu còn hình tròn nào nữa không? - Hình màu hồng
- Tìm đủ các hình theo mẫu
- HS tìm hình và trả lời - HS nhận xét
- GV khen HS tìm hình nhanh và đúng. Trang9
4. Củng cố (hoạt động cá nhân – 5 phút)
4.1. Mục tiêu: HS biết quan sát và nhận biết các bộ phận của xe
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Các câu hỏi và câu trả lời của HS.
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS trả lời được câu hỏi. Tự suy nghĩ và chọn hình để xếp xe
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hướng dẫn HS quan sát xe tải trong tranh - HS quan sát hoặc trên màn hình.
- Chiếc xe tải gồm có những bộ phận nào?
- Thùng xe, đầu xe, bánh xe
- Thùng xe, đầu xe, bánh xe có hình gì?
- Hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- GV khen HS trả lời đúng.
HS về nhà làm xe sáng tạo theo ý thích.
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH BÀI 4: XẾP HÌNH I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Nêu được lí do và giải thích được cách thức xếp hình.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, mô tả hình lắp ghép tự tin, dễ hiểu.
- Mô hình hoá toán học: Lắp ghép được các hình theo yêu cầu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Ppt: tranh ảnh minh họa, bộ xếp hình
- Bảng tương tác, máy chiếu, ti vi…(tùy điều kiện của địa phương, nhà trường mà giáo viên chọn lựa phù hợp).
2.2. Chuẩn bị của học sinh - HS: bộ xếp hình Toán Trang10
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Học sinh tự do sáng tạo các hình theo điệu nhạc
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Tất cả HS thực hiện sắp xếp các hình theo hình dạng.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV mở bài hát: Em vẽ hình vui - HS lắng nghe
- Yêu cầu HS lấy bộ xếp hình - HS thực hiện
- HS tự do sắp xếp theo ý thích trên điệu nhạc - HS xếp hình
- GV khen những hình HS xếp. Hôm nay chúng ta
tiếp tục được tự do sáng tạo. Dẫn vào bài Xếp hình
2.Khám phá 1: Giới thiệu bộ xếp hình (cá nhân - 5 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh biết sử dụng bộ xếp hình Toán
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS hình dung ra cách xếp hình.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS đọc tên hình và màu sắc nhanh.
(HS đánh giá HS, GV đánh giá HS)
2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Giới thiệu bộ xếp hình - HS quan sát tranh - Hãy gọi tên các hình?
- Hình vuông, hình tam giác
- Có mấy hình vuông và mấy hình tam giác?
- 1 hình vuông, 7 hình 8 giác - Cam. Xanh, đỏ, tím....
- Nêu màu sắc của hình?
2.Khám phá 2: Thực hành lắp ghép (nhóm- 25 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh biết lắp ghep hình từ hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS lắp ghép được hình chữ nhật lớn, hình tam giác lớn
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS xếp hình nhanh, sáng tạo câu chuyện, mô tả đúng các hình lắp.
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Bài 1 a) GV chia nhóm 4 - HS thảo luận nhóm 4
- Yêu cầu HS chỉ được dùng hình vuông và
- Mỗi bạn xếp 1 hình, 4 bạn trao đổi với
2 hình tam giác nhỏ để tự do xếp hình nhau để mô tả hình
- Các nhóm mô tả trước lớp
- HS trình bày : Hình chữ nhật được ghép
- GV nhận xét và khen HS sáng tạo, mô tả tự
bới 2 hình vuông, trong đó 1 hình tin, lôi cuốn.
vuông được ghép bởi 2 hình tam giác. Bài 1 b) GV chia nhóm 6 - HS thảo luận nhóm 6
- Yêu cầu xếp hình giống như hình chữ nhật
- Mỗi HS xếp 1 hình, các bạn trong nhóm
và hình tam giác ở câu a giúp đỡ nhau.
- Yêu cầu phân loại hình
- Nhóm hình chữ nhật, hình tam giác.
Các hình chữ nhật giống nhau, các hình tam giác
cũng vậy. Chúng chỉ khác nhau về vị trí. Trang11 Bài tập 2:
- GV kể một câu chuyện có liên quan đến - HS lắng nghe
ngôi nhà và thiên nga có mở đầu nhưng chưa có kết thúc. - GV chia nhóm đôi
- HS làm nhóm đôi ( 1 bạn xép nhà, 1 bạn xếp thiên nga)
- Khuyến khích các nhóm tưởng tưởng tiếp
- Các nhóm trình bày câu chuyện nhà và
câu chuyện để kể và lên mô tả trước lớp.
thiên nga, mô tả đầu, đuôi thiên nga là
hình tam giác, mái ngói hình tam giác, cửa hình chữ nhât.....
GV tuyên dương nhóm kể hay, tự tin, mô tả đúng. - HS nhận xét
Tích hợp TNXH: Thiên nga là chim đẹp. Chúng ta
cần bảo vệ thiên nga.
4. Củng cố (hoạt động cá nhân – 5 phút)
4.1. Mục tiêu: HS sáng tạo thẫm mĩ quang
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS xếp được nhiều hình
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS xếp hình sáng tạo và mô tả hay.
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hướng dẫn HS xếp hình theo mẫu hoặc tự - HS làm ở nhà do sáng tạo. Trang12
CHỦ ĐỀ: LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ HÌNH
BÀI 4: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM: VUI TRUNG THU I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu nước: Biết ý nghĩa ngày tết Trung thu, yêu quê hương, đất nước
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết
cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác và nêu được lí do thực hiện các thao tác đó.
- Giao tiếp toán học: Nghe và hiểu được thông tin giáo viên thông báo. Thảo luận các nội dung toán học.
- Mô hình hoá toán học: Giải quyết cá nhiệm vụ về vị trí, các hình đã học.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lồng đèn hình khối, đầu lân, các thẻ có vẽ các hình.
2.2. Chuẩn bị của học sinh - HS: Lồng đèn
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1
1. Khởi động (5 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS biết mô tả lồng đèn theo hiểu biết và biết trả lời các câu hỏi
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang13
- Đưa lồng đèn màu vàng lên và giới thiệu
- HS quan sát và mô tả hình dạng của
các mặt của lồng đèn.
lồng đèn: Lồng đèn có 2 mặt là hình tròn.
- Đưa lồng đèn màu đỏ
- HS mô tả: Lồng đèn hình khối lập
phương có các mặt là hình vuông.
- Hỏi lồng đèn dùng để làm gì?
- Trẻ em chơi tết, trang trí....
- Có biết Trung thu là ngày gì không?
- Là ngày tết dành cho các em thiếu nhi GV dẫn dắt vào bài
2.Khám phá 1: Thực hành Vui Trung thu: Ôn tập vị trí: trƣớc – sau, ở giữa (cá nhân, nhóm - 10 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh thực hiện được các hoạt động liên quan đến định hướng đã học.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Tổ chức trò chơi “Cô bảo”. - HS lắng nghe
- Các bạn sẽ luân phiên chơi. - Cô bảo, cô bảo - Bảo gì, bảo gì?
- Cô bảo bạn A đứng trước, bạn B đứng sau, bạn - HS thực hiện theo GV C đứng giữa.
- GV khen HS thực hiện đúng, nhanh. - HS nhận xét nhau.
- Yêu cầu cả lớp đứng lên - HS thực hiện.
- Mời lớp trưởng lên hô to: Bên trái, quay; Bên
- Các tổ thực hiện theo hiệu lệnh phải, quay.
- GV khen những tổ thực hiện nhanh, đều
- HS nhận xét và chọn tổ thực hiện nhanh, đều, đẹp nhất.
2.Khám phá 2: Thực hành Vui Trung thu: Ôn các hình khối và hình phẳng đã học (nhóm- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: Học sinh thực hành nhận dạng và gọi tên các hình khối, hình phẳng đã học.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS đọc được nhiều hình chính xác, nhanh nhất.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Trả lời được nhiều hình - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang14
- GV tổ chức trò chơi “ Nhanh như chớp” - HS lắng nghe - Chia mỗi nhóm 6 bạn
- HS chia nhóm và đặt tên nhóm
- Mỗi nhóm lên bốc thăm và đọc yêu cầu.
Các thành viên lên thực hiện yêu cầu.
Thời gian mỗi nhóm và 1 phút. Nhóm nào
Quan sát tranh và đọc các hình trong
đọc tên được nhiều hình nhất trong hình vẽ
hình vẽ nhanh nhất. Các bạn trong
cô cung cấp trên PP thì nhóm đó chiến
nhóm không trả lời trùng nhau: ti vi thắng.
hình chữ nhật, đồng hồ hình tròn, hộp bánh hình tam giác......
4. Củng cố: Vui chơi Rƣớc đèn (hoạt động tập thể – 10 phút)
4.1. Mục tiêu: HS hiểu được ý nghĩa của tết Trung thu, HS vui chơi
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS di chuyển rước đèn theo thứ tự
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS di chuyển trật tự theo bài hát, không xô đẩy.
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hướng dẫn di chuyển.
- HS lắng nghe và di chuyển theo - Nhận xét
- Lớp trưởng đội đầu lân, các bạn cầm
lồng đèn theo sau. Vừa đi vừa hát bài “ Rước đèn tháng 8” Trang15 Chủ đề 2
BÀI: CÁC SỐ 1,2,3 ( 1 TIẾT ) I.MỤC TIÊU :
1. Kiến thức , kĩ năng:
- Đếm ,lập số , đọc ,viết các số trong phạm vi 3 .
Làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số .
-Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3.
-Làm quen với tách số và nói được cấu tạo của số trong phạm vi 3.
2.Năng lực chú trọng :tư duy và lập luận toán , giao tiếp toán.
3.Tích hợp: Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt. II. CHUẨN BỊ
- GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các
số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn,3 chấm tròn.Bài hát Ba ngọn nến .
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh Trang16
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động
1.Mục tiêu: Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới.
2.Phƣơng pháp: Trò chơi 3.Cách tiến hành:
- Gv hướng dẫn cho lớp hát bài : ba ngọn nến . HS tham gia hát .
+ Trong bài hát có mấy ngọn nến ?
- Gv dẫn dắt vào bài mới.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức.
1.Mục tiêu: giúp các em đếm, lập số , đọc ,viết các số trong phạm vi 3 .
2.Phƣơng pháp: trực quan , thảo luận , vấn đáp. 3.Cách tiến hành:
-Hs Quan sát tranh và trả lời :
- Gv dán tranh con voi lên bảng , yêu cầu hs quan
sát và trả lời câu hỏi :
+ Các em quan sát và nói trong tranh có gì ? + Trong tranh có 1 con voi .
+ Tấm bìa này có mấy chấm tròn ? + Có 1 chấm tròn .
- GV nói : có 1 con voi , có 1 chấm tròn, ta có số 1 . -Hs nhắc lại .
- GV giới thiệu số 1 : 1 đọc là một .
-HS quan sát chữ số 1 in,chữ số1 viết,
- GV hướng dẫn viết số 1 .
- HS chỉ vào từng số và đều đọc là:” một”.
- Gv Giới thiệu số 2, số 3:(Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1).
- GV : để viết các số một , hai , ba . Ta dùng các chữ số 1,2,3.
- Gv cho hs đọc đồng thanh .
- Hs đọc xuôi , đọc ngược dãy số 1,2,3.
HOẠT ĐỘNG 3:Thực hành -Bài 1:
1.Mục tiêu:viết các số trong phạm vi 3 .
2.Phƣơng pháp: Thảo luận, thực hành 3.Cách tiến hành :
- Gv nêu yêu cầu của bài tập : Viết số 1,2,3.
- Đọc yêu cầu:Viết số 1,2 3.
- Gv cho hs lần lượt quan sát mẫu chữ số 1,2,3 và
- Hs quan sát mẫu chữ số và nêu độ Trang17
nêu độ cao , các nét để viết các chữ số 1,2,3. cao , các nét chữ số.
- Gv lần lượt viết mẫu chữ số 1,2,3. Yêu cầu hs viết
- HS thực hành viết số. vào bảng con .
- Gv theo dõi ,nhận xét và giúp hs viết .
-. Hướng dẫn HS làm các bài tập . -Bài 2:
1.Mục tiêu: giúp hs làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số . 2.Phƣơng pháp : quan sát , thực hành 3.Cách tiến hành :
- Gv hướng dẫn hs sử dụng ngón tay để đếm , lập số
- Hs vừa bật ngón tay và đếm to : một
+ Gv vỗ tay lần lượt từ 1 tới 3 cái và yêu cầu hs
bật ngón tay lần lượt từ 1 đến 3. , hai , ba .
- Hs vừa bật ngón tay và đếm to : ba ,
+ Gv vỗ tay từ 3 tới 1 cái và yêu cầu hs bật ngón tay từ 3 tới 1 . hai , một.
- Gv chia nhóm ( nhóm 4 ) và yêu cầu các nhóm
thực hành: đếm – Lập số - Đọc số - Viết số . Ví dụ :
- Hs thực hành theo nhóm 4 .
1 em điều khiển vỗ tay 2 cái , 2 em bật 2 ngón tay ,
em còn lại viết số 2 ra bảng .
-Đếm số con vật. viết số. -Trao đổi NX. - Gv nhận xét . -Bài 3:
Mục tiêu : Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 3. Phƣơng
pháp : trực quan , vấn đáp , thực hành . Cách thực hiện : - Gv đọc yêu cầu.
- Gv lần lượt đính 1 hình tròn ,2 hình tròn , 3 hình
tròn (sắp xếp như sách trang 24). Yêu cầu hs dùng
-HS lấy thẻ số cho phù hợp với số
thẻ số tương ứng với số hình tròn gv đính lên . lượng hình tròn . - Gv theo dõi nhận xét.
- Gv viết dãy số 1-2-3-3-2-1 lên bảng và yêu cầu hs lập lại.
- Hs đọc cá nhân , đồng thanh.
HOẠT ĐỘNG 4:Vận dụng Bài 4:
Mục tiêu : giúp hs làm quen với tách số và nói được
cấu tạo của số trong phạm vi 3.
Phƣơng pháp : trực quan , vấn đáp , thực hành . Trang18 Cách thực hiện : - Gv thực hiện mẫu :
+ Tách 2 : Gv lấy 2 mẫu vật để lên bài , dùng tay
tách thành 2 phần và nói : Hai gồm một và một .
- Hs thực hành tách như gv và nói .
+ Tách 3 : Gv lấy 3 mẫu vật để lên bài , dùng tay
tách thành 2 phần và nói : Ba gồm hai và một.
- Hs thực hành tách như gv và nói .
- Gv lấy 3 mẫu vật để lên bài , dùng tay tách thành 2
phần và nói : Ba gồm một và hai .
- Hs thực hành tách như gv và nói .
- Gv kết luận : Cấu tạo của Hai gồm một và một .
Cấu tạo của Ba gồm hai và một . Ba gồm một và hai.
HOẠT ĐỘNG V: VUI HỌC
Mục tiêu : giúp hs tìm đúng số lượng đồ vật trong phạm vi 3. Phƣơng pháp
: trực quan , vấn đáp , thực hành , trò chơi. Cách thực hiện :
- Gv đọc yêu cầu của bài .
- Gv Hướng dẫn hs làm bài : yêu cầu hs quan sát
khung hình trong sách , kể tên các con vật , thức ăn có trong khung .
-Có con mèo , voi , thỏ , mía , cá, cà rốt.
+ Thức ăn con mèo thích nhất là gì ?
+ Thức ăn con voi thích nhất là gì ? + Cá
+ Thức ăn con thỏ thích nhất là gì ? + mía
- Gv hướng dẫn hs dùng ngón tay trỏ trái đặt vào
hình các con vật , ngón tay phải đặt và hình thức ăn + Cà rốt.
yêu thích của con vật đó .Sau đó , kéo rê ngón tay trái - Hs lắng nghe
từ trái sang phải , ngón tay trỏ phải từ trên xuống
dưới, sau cho hai ngón tay gặp nhau ở 1 ô hình , rồi
gọi tên hình có trong ô.
- Gv yêu cầu hs tự thực hiện và báo cáo . - Gv nhận xét . - Hs thực hành
HOẠT ĐỘNG 6 :CỦNG CỐ
- Gv yêu cầu hs quan hình trong sách trang 25 giới
thiệu cho hs biết về Chùa Một Cột , Giải thích lí do
vì sao chùa lại có tên gọi như vậy và giáo dục hs yêu - Hs lắng nghe
quý , bảo tồn các di tích của đất nước .
- Gv nhận xét tiết học .
- Dặn hs về nhà thực hiện các yêu cầu ở Hoạt động ở Trang19
nhà với ba mẹ và tiết sau sẽ báo cáo trước lớp MÔN TOÁN Trang20
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: SỐ 4, 5 ( 2 tiết) II. MỤC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 4, 5.
- Làm quen với việc sử dụng ngón tay để đếm và lập số.
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
- Lập được dãy số từ 1 đến 5 bằng cách thêm 1 vào số liền trước.
- Làm quen với tách số và nói được cấu tạo của số trong phạm vi 5. 6. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 7. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
8. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tƣ duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 4, 5,
dùng khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 4, 5.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 4, 5 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 4, 5. Trang21
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 4, 5 từ khối lập phương để
trình bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng. III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: 5 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 5.
2. Học sinh: 5 khối lập phương. IV.
CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
 Giúp HS ôn lại các số 1, 2, 3.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi. Cách tiến hành:
o Giáo viên tổ chức trò chơi “ 5 ngón - HS làm theo yêu cầu của GV. tay ngoan”.
* Dự kiến sản phẩm: các nhóm
o Giáo viên nêu yêu cầu:
được tạo, thái độ tham gia của HS.
o Mời 2 đội gồm 8 bạn, mỗi đội 4 bạn.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
Hs hát và biểu diễn trước lớp.
gia chơi vui, sôi nổi, hát to kèm xòe
tay đúng và nhanh.
*Hoạt động 2: Giới thiệu số 4 (8 phút) Mục tiêu:
 Đếm lập số, đọc, viết được số 4, số 5.
 Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải – minh họa, thực hành. Cách tiến hành:
Lập số. Nhóm đôi
o GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu:
- HS thực hành đếm và trả lời Trang22
+ Có 1, 2, 3, 4 chiếc xe ô tô.
+ Có 4 chiếc xe ô tô, 1 chiếc màu
đỏ, 1 chiếc màu xanh da trời, 1
chiếc màu tím, 1 chiếc màu xanh
+ Hãy nói về những chiếc xe trong tranh mà em lá cây. quan sát được?
+ Có 1, 2, 3 ,4 chấm tròn.
- GV nói: có 4 chiếc xe ô tô, có 4 chấm tròn, ta có số 4. - HS lắng nghe.
- GV khuyến khích nhiều nhóm lên nói trước lớp.
Đọc viết, số 4 -Hs nói trước lớp.
o GV giới thiệu: số 4 được viết bởi chữ
số 4 – đọc là “bốn”.
o GV hướng dẫn cách viết số 4.
- HS nhận biết số 4 và đọc số theo dãy, cả lớp. - HS quan sát.
- HS viết số 4 vào bảng con và đọc “bốn”.
o Để viết số 1 , 2 , 3 , 4.
- HS viết bảng con các số từ 1 đến 4.
Ta dùng các chữ số 1, 2 , 3 , 4.
- HS đọc xuôi, ngược dãy số vừa
o GV đọc số từ 1 đến 4 viết.
 ** Đọc viết, số 5. Tương tự số 4:
HS thực hành như trình tự số 4
o GV nhận xét, chốt và chuyển ý.
* Dự kiến sản phẩm:HS nhận biết
được số 4, 5; đọc, viết được số 4, 5,
Qua hoạt động 2:
đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đến 5. Trang23
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, * Tiêu chí đánh giá: đọc to, rõ
học sinh phát triển năng lực tư duy và lập số dãy số từ 1 đến 5, viết số 4, 5 luận toán học. đúng mẫu.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh
được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
*Hoạt động 3: Thực hành đếm, lập số (8 phút) Mục tiêu:
 Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 5
 Làm quen số thứ tự trong phạm vi 4, 5
 Nội dung thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành
– luyện tập, làm việc nhóm. Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối
lập phương để đếm và lập số.
- HS bật ngón tay lần lượt từ 1 đến 5
- GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 5 cái và ngược lại.
ngón, (bật từng ngón như sách giáo
khoa trang 38) vừa bật ngón tay vừa đế
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: (HS sẽ
m. Một, hai, ba,…. Và ngược lại: năm, bốn …
lần lượt thay đổi nhiệm vụ) + 1 HS vỗ tay.
- HS lấy 5 khối lập phương rồi đếm + 1 HS bật ngón tay.
lần lượt từ 1 đến 5. + 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
- HS thực hành trong nhóm.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài.
 HS thảo luận rồi làm bài .
Số bên dưới mỗi cột chính là số Trang24
a)HS thảo luận rồi viết số vào bên dưới mỗi cột hình tròn có trong cột chấm tròn.
b)HS thảo luận rồi viết số còn thiếu vào dãy số đã
 HS thảo luận rồi làm bài cho.
c)Các em dùng thẻ chữ số chơi so sánh số. Đối với
 2 bạn ngồi bên cạnh cùng
HS còn lúng túng, Gv gợi ý: có thể đếm số hình ở chơi.
mỗi cột rồi chọn thẻ số đặt vào.
 HS thảo luận rồi làm bài
d)HS chọn những số bé hơn 5.
-GV quan sát, nhận xét, chuyển ý.
Qua hoạt động 3:
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận
toán học, sử dụng công cụ và phương tiện
* Dự kiến sản phẩm:HS biết tìm toán học
thẻ số 4, 5 bật ngón tay, viết số 4, 5
Thông qua việc thực hành theo nhóm giúp học xếp 4, 5 khối lập phương.
sinh phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác,
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
tự học và giải quyết vấn đề.
thẻ số 4, 5 viết số 4, 5 đúng mẫu,
xếp đúng 4, 5 khối lập phương, bật
ngón tay đúng đến 4, 5 làm việc
nhóm hiệu quả.
- Lớp trưởng điều khiển.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
*Hoạt động 4: Tách - gộp số 4, 5 (12 phút)
(không dùng sách giáo khoa) Trang25
Mục tiêu: Phân tích tổng hợp số.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành
– luyện tập: Làm quen tách số, nói cấu tạo số trong - Mỗi HS để 4 khối lập phương trên phạm vi 5. bàn. - GV ra hiệu lệnh.
- HS tự tách 4 khối lập phương thành
hai phần bất kì. (cá nhân).
- HS trình bày (nói cấu tạo số 4)
Ví dụ: Tách và nói
-Hướng dẫn HS nói theo bạn ong : + 4 gồm 1 và 3 + 4 gồm 3 và 1 + 4 gồm 2 và 2 Gộp và nói + Gộp 1 và 3 được 4 + Gộp 3 và 1 được 4 + Gộp 2 và 2 được 4
o Tách , gộp 5 tương tự.
- HS nói cá nhân, tổ, cả lớp. o GV nhận xét, chốt ý. Qua hoạt động 4:
* Dự kiến sản phẩm::thao tác và
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình trình bày được cách thực hiện tách
khối lập phương, học sinh phát triển năng – gộp 4, 5.
lực mô hình hoá toán học, năng lực sử dụng * Tiêu chí đánh giá:thực hiện đúng
công cụ và phương tiện toán học.
thao tác tách – gộp, viết được sơ đồ
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số, và nói đúng nội dung sơ đồ tách –
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp gộp 4, 5. toán học.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (4 phút)
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học. Trang26
Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn - HS thi đua đếm những đồ vật có đáp.
trong lớp từ 1 đến 5. (bàn, ghế, bạn Cách tiến hành: nam, bạn nữ, …)
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu yêu cầu: đếm
nhanh từ 1 đến 5 những đồ vật có trong lớp. Qua hoạt động 5:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học. TIẾT 2 :
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết thứ tự dãy số và so sánh số trong phạm vi 5.
Phƣơng pháp, hình thức: Quan sát, thảo luận, vấn - Hs quan sát tranh, và kể câu đáp
chuyện về nhà mèo mà em quan Cách tiến hành: sát được trong tranh. *Bài 1:
 HS thảo luận rồi làm bài .
VD: có một mèo mẹ và một mèo con, tranh viết số 2
 2 bạn ngồi bên cạnh cùng chơi.
+ GV cho hs nói về các tranh mèo hs quan sát
Đếm mèo và ghi số thích hợp vào được. bảng 1, 2, 3, 4, 5.  HS đọc lại dãy số
 Hình sau hơn hình liền trước 1 con mèo. _ Hs lắng nghe. Trang27
+ Hình sau nhiều hơn hình liền trước mấy con mèo
+Trong dãy số này cứ thêm 1 vào bất kì số nào, ta
 HS quan sát, lắng nghe. được số ngay sau nó.
+ GV chốt : có nhiều nhà mèo. Mỗi nhà có số
lượng con mèo khác nhau. Các em đếm số con mèo
và ghi cho đúng với tranh.
**Bài 2: Tìm số và giải thích cách làm  HS thảo luận nhóm 2
 HS thực hiện, chơi tiếp sức theo nhóm.  GV hướ
ng dẫn HS phân tích tìm số ghi vào mỗi ô còn trống. _GV cho HS chơi tiế 
p sức : Các em đếm nối HS nhận xét.
tiếp từ 1 đến 5 để điền số còn thiếu vào ô trống, và ngược lại.
 Các nhóm tham gia trò chơi. 
Nhóm khác nhận xét, GV nhận xét
***Bài 3 : Tìm số và nói theo bạn ong. Nhóm đôi.
Hs quan sát tranh và nói theo câu
chuyện mà em hình dung được. _ Có 4 bút chì màu. Trang28
GV cho Hs quan sát tranh và nói câu chuyện mà Có 3 bút chì màu xanh và 1 bút chì
em biết. GV có thể hỏi gợi ý : màu hồng.
_ Hãy nói về tranh có bút chì màu.
Có 2 bút chì lớn và 2 bút chì nhỏ.
_ Hs thảo luận nhóm và làm bài
_ GV cho HS nói theo bạn ong :
* 4 gồm 3 và 1. GV nhấn : tách theo màu sắc.
*4 gồm 2 và 2. GV nhấn : tách theo kích cỡ.
+ Tương tự với tranh que kem, ô tô , táo.
+ GV cho Hs nói thành thạo cấu tạo số trong phạm
vi 5 ( có thể dựa vào tranh) VD: 2 gồm 1 và 1 3 gồm 2 và 1 3 gồm 1 và 2 4 gồm 1 và 3 4 gồm 3 và 1 4 gồm 2 và 2
- * Dự kiến sản phẩm:: học sinh 5 gồm 1 và 4
nhận biết thứ tự dãy số và so sánh 5 gồm 4 và 1
số trong phạm vi đã học. 5 gồm 3 và 2
* Tiêu chí đánh giá: nêu đúng yêu 5 gồm 2 và 3
cầu và giải thích hợp lí, nói to rõ.
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số, học -
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học và có tích hợp thêm.
Hoạt động 2: Củng cố
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn Trang29 đáp.  HS tham gia trò chơi Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Gió thổi.
- GV hướng dẫn cách chơi:
 Bạn: Gió thổi, gió thổi.
 Lớp: thổi ai, thổi ai?
 Bạn: Thổi 4 bạn lại gần nhau.
 Tương tự với : 1 ,2 , 3, 5. Qua hoạt động 2:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học. Hs quan sát tranh ĐẤT NƯỚC EM _ HS trả lời. _HS lắng nghe. Đây là chợ Bến Thành.
_ Chợ Bến Thành ở đâu?
_Chợ Bến Thành ở thành phố Hồ Chí Minh.
Chợ có 4 cửa chính : Đông, Tây, Nam, Bắc.
Gv treo bản đồ phóng to, giúp HS tìm vị trí thành
phố HCM trên bản đổ ( sgk/157) Trang30
Hoạt động 3: Hoạt động ở nhà ( 1 phút)
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
- Về nhà tập thực hiện 5 từ : dạ, thưa, xin lỗi, cảm  HS lắng nghe ơn, vui lòng.
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI 8: TÁCH GỘP SỐ
I. MỤC TIÊU BÀIHỌC
1.Kiến thức, kĩnăng:
˗ Từ một bức tranh, nhận ra đƣợc tình huống tách số, tình huống gộpsố.
˗
Nói được cách tách, gộpsố.
˗ Thể hiện được cách tách, gộp số trên cùng một sơđồ. 2.Phẩmchất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làmbài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động họctập. 3.Năng lựcchung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạtđộng
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập;
biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầycô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình
huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấnđề
4.Năng lực đặcthù:
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh, nêu ra được tình huống
để đưa ra nhận định tách haygộp.
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trongbài.
- Môhìnhhoátoánhọc:ThôngquaviệcsửdụngmôhìnhđểhìnhthànhsơđồTách– Gộp
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌCSINH Trang31 - Giáo viên: + Tranh ảnh minh hoạ
+ Khối lập phương (5 khối) + Giáo án điện tử
- Học sinh: Sách, bút, khối lập phương (5 cái/ HS)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC TIẾT 1:
Hoạt động giáo viên
Mong đợi của học sinh
1. Hoạt động khởi động: Chúng ta làm ca sĩ (3phút)
Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bàihọc.
- Cả lớp cùng hát bài: “Bốn chú cáocon” - Bốn chú cáo con cùng
nhảy lon ton, một chú ngã
lăn và đập vào đầu. Mẹ gọi
bác sĩ cho và bác sĩ la: “Bé
con trên giường không được nhảy lon ton”
- Sau khi hát xong bài hát, GV nêu các câuhỏi:
- Học sinh trả lời câu hỏi
+ Những chú cáo con trong bài hát này có ngoan không? Vìsao?
+ Con có nên bắt chước những chú cáo con
+ Những chú cáo con không
ngoan vì nhảy trên giường này không? Vìsao?
 GV nhận xét câu trả lời, giới thiệu bàihọc. + Con không nên bắt chước
vì sẽ làm hư giường và bị té.
Dự kiến sản phẩm: bài hát
của học sinh, cách vỗ tay; Trang32
câu trả lời của học sinh.
Tiêu chí đánh giá: HS hát
đều, to, rõ; học sinh vỗ tay đều.
2. Hoạt động khám phá: Sơ đồ tách – gộp (10phút)
*Mục tiêu: Từ tranh vẽ, học sinh nhận ra tình huống và đưa ra được sơ đồ tách – gộpsố.
Thông qua việc quan sát tranh và trả lời câu hỏi, học sinh phát triển
năng lực giao tiếp toánhọc.
Thông qua việc phân tích tranh và trình bày cách Tách – Gộp số, học
sinh được phát triển năng lực tư duy và lập luận toánhọc
- GV đặt câu hỏi cho HS: - Học sinh trả lời câu hỏi
+ Trong bài hát vừa rồi có mấy cáo mẹ?
+ GV chiếu hình cáo mẹ lên và tiếp tục hỏi: + Có 1 con cáo mẹ.
“Vậy có mấy chú cáo con?” + Có 4 con cáo con.
+ GV chiếu hình 4 chú cáo con lên phía bên
phải và hỏi: “Vậy gia đình cáo có mấy + Có 5 con cáo. concáo?”
+ Vậy 5 gồm mấy và mấy? + 5 gồm 1 và4.
+ Cô có cách nói nào khác không? + 5 gồm 4 và1.
- GV vừa nói vừa làm thao tách chỉ để HS khắc sâu kiến thức:
- HS nhắc lại theo que chỉ.
+ Như vậy, dựa vào đặc điểm là cáo mẹ
và cáo con, cô và các con đã TÁCH 5 gồm 1
và 4 hoặc 5 gồm 4 và1 + HS quan sát, lắng nghe. Trang33
+ Vậy ta có sơ đồ TÁCH như sau:
- Cũng với sơ đồ này, cô còn có cách nói
như sau (vừa nói vừa dùng que chỉ theo thao tácGỘP):
+ GỘP 1 và 4 được 5
- GV dùng que chỉ theo thao tác vàhỏi:
+ GỘP 4 và 1 đƣợc mấy?
- HS nhắc lại theo quechỉ.
- GV chốt ý:Từ sơ đồ này, cô có thể diễn
tả được 2 cách nói là TÁCH GỘP.
gọi đây là sơ đồ TÁCH – GỘPSỐ - Gộp 4 và 1 được5. - HS nhắclại.
- HS nói lại theo que chỉ của GV trên sơđồ.
* Dự kiến sản phẩm:
hiểu và nói được nội
dung sơ đồ Tách – Gộpsố * Tiêu chí đánh Trang34
giá:nóirõ
ràng đủ và đúng 4 cách nói
của sơ đồ Tách – Gộp số.
3. Hoạt động thực hành: Tách 5 khối lập phƣơng – Hình thành sơ đồ
Tách – Gộp số và đọc sơ đồ (10 phút)
*Mục tiêu: Từ mô hình khối lập phương, học sinh biết thực hiện thao tác Tách – Gộp.
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình khối lập phương, học
sinh phát triển năng lực mô hình hoá toánhọc.
Thông qua việc trình bày cách Tách – Gộp số, học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toánhọc - GV chia HS thành nhóm4
- GV yêu cầu HS lấy 5 khối lập phương đặt
- Lấy 5 khối lậpphương. lênbàn.
- GV yêu cầu HS tách ra thành 2 phần theo - Tách theo ý mình vànói:
mẫu rồi nói cho bạn mìnhnghe. + 5 gồm 4 và 1. + 5 gồm 1 và 4 - HS viết sơ đồ vào
- GV yêu cầu HS viết sơ đồ vào bảngcon bảngcon
- GV yêu cầu HS thực hiện thao tác gộp
lại từ mô hình vừa tách và trình bày thao tác vừalàm Trang35 - HS thực hiện thao tác gộp và trìnhbày.
- GV hỏi HS ngoài cách tách trên còn
- HS trả lời và thao tác cách tách nào kháckhông? tách thành 3 và2
- GV cho HS quan sát hình mẫu hoặc thao tác lại cho HSxem
- GV yêu cầu HS viết sơ đồ vào bảngcon + 5 gồm 3 và2 + 5 gồm 2 và3 - HS viết sơ đồ vào bảngcon
- GV yêu cầu HS thực hiện thao tác gộp
lại từ mô hình vừa tách và trình bày thao tác vừalàm
- HS thực hiện thao tác gộp
GV chốt ý: Sơ đồ Tách – Gộp số còn được và trình bày trongnhóm.
gọi là sơ đồ cấu tạo số. Để ghi đúng sơ đồ
cấu tạo số, các con cần thực hiện đúng thao
tác tách – gộpsố.
- Cả lớp đồng thanh nhắc lại.
* Dự kiến sản phẩm: thao
tác và trình bày được cách Trang36
thực hiện Tách – Gộp
trong phạm vi5.
* Tiêu chí đánh giá:thực
hiện đúng thao tác Tách – Gộp,
viếtđượcsơđồvànóiđúngnội dung sơ đồ. Nghỉ giữa tiết TIẾT 2: Hoạt động dạy Hoạt động học
4. Hoạt động luyện tập:
Mục tiêu: quan sát hình và ghi lại được sơ đồ tách – gộpsố.
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát triển năng lực
tư duy và lập luận toánhọc.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát triển năng lực
giao tiếp toánhọc.
a. Bài tập 1 trang 30 – Hình thành sơ
đồGộp và đọc sơ đồ (10phút)
- GV cho HS quan sát hình, thảo luận nhóm - HS quan sát hình, thảo
đôi về nội dung hình rồi tìm số thích hợp luận về nội dunghình. ghi vào sơđồ.
- Điền số thích hợp vào sơ đồ theo đúng nội dunghình. - GV
cho HS tự - HS tự suy luận và thực
thực hiện các hình cònlại. hiện các hình cònlại. - HS đổi vở sửabài.
- Cho HS đổi tập sửa bài và hướng dẫn Trang37 sửabài.
- HS đọc lại sơ đồ theo quechỉ.
- GV chỉ ngẫu nhiên và cho HS đọc lại sơ
đồ cấutạo số theo lệnh Gộp.
+ GV chỉ hình 2 và nói Gộp
+ GV chỉ hình 3 và nói Gộp + ………
- GV chốt ý: Một số sẽ có một hoặc nhiều sơ
đồ Gộp số khác nhau tuỳ theo cách thực
hiện thao tác tách số.
-HS lắng nghe và lặp lại.
* Dự kiến sản phẩm: HS
hoàn thành đúng bài tập 1 trang30.
* Tiêu chí đánh giá:Điền
b. Bài tập 2 trang 30 - Ứng dụng
đúng các số thích hợp gộp(5phút)
vào sơ đồ theo hình và
nói đúnglệnhTách – Gộp
- GV cho HS quan sát hình, hướng dẫn của GV
cách làm “ Các em quan sát sơ đồ bên trái .
và tìm hình vẽ bên phải cho phù hợp”.
- GV hướng dẫn mẫu “ 4 gồm 3 và 1, nên
chọn hình 4 muỗng gồm 3 muỗng xanh và - HS quan sát, lặp lại yêu 1 muỗng cam. cầu đề bài.
- GV cho HS tự thực hiện các hình cònlại.
- Cho HS đổi tập sửa bài và hướng dẫn - HS lắng nghe, quan sát. Trang38 sửabài. GV chốt ý :
- HS tự suy luận và thực hiện các hình cònlại. - HS đổi vở sửabài.
- HS lắng nghe và lặp lại.
* Dự kiến sản phẩm: HS
hoàn thành đúng bài tập 2 trang30.
* Tiêu chí đánh giá:Nối
đúng các số thích hợp
c. Bài tập 3 trang 31 Hình thành sơ đồ
vào sơ đồ theo hình và
Tách – Gộp và đọc sơ đồ (8phút)
nói đúnglệnhTách – Gộp
- GV cho HS quan sát hình, thảo luận nhóm của GV.
đôi về nội dung hình rồi tìm số thích hợp ghi vào sơđồ.
- HS quan sát và thảo luận.
- Điền số thích hợp vào sơ
- GV cho HS tự thực hiện các hình cònlại. đồ theo đúng nội dunghình.
- Cho HS đổi tập sửa bài và hướng dẫn sửabài.
- GV chỉ ngẫu nhiên và cho HS đọc lại sơ
đồ cấutạo số theo lệnh Tách.
- HS tự suy luận và thực hiện các hình cònlại. Trang39 + GV chỉ hình 2 và nói T - HS đổi vở sửabài. ách
+ GV chỉ hình 3 và nói Tách
- HS đọc lại sơ đồ theo quechỉ. + ………
- GV chốt ý: Một số sẽ có một hoặc nhiều sơ
đồ Tách số khác nhau tuỳ theo cách thực
hiện thao tác gộp số.
d. Bài tập 4 trang 31- Ứng dụng tách (10phút)
- GV treo tranh và trả lời các câu hỏi.
- HS lắng nghe và lặp lại.
- HS quan sát và trả lời câu +Tranh vẽ gì ? hỏi.
+ Có mấy con gà trống ? Mấy con gà mái?
+ Có tất cả bao nhiêu con gà? - Gà trống và gà mái.
- GV nói yêu cầu bài tập “Hãy nói câu chuyện - 1 con gà trống, 2 con gà
về số gà trống, gà mái và số gà có tất cả”. mái. - Có tất cả 3 con gà. - GV gợi ý:
- HS lắng nghe và lắp lại
+ Câu chuyện thứ nhất. yêu cầu đề bài. “Có ... con gà trống
- HS lắng nghe và trả lời. Và ... con gà mái + “Có 1 con gà trống
Có tất cả ... con gà” Và 2 con gà mái Trang40 + Câu chuyện thứ hai. Có tất cả 3 con gà” “Có tất cả ...
+ “ Có tất cả 3 con gà Gồm ... Gồm 1 con gà trống Và ...” Và 2 con gà mái ”
- GV phân nhóm mảnh ghép (nhóm 4) và phân
nhiệm vụ mỗi nhóm chỉ nói 1 câu chuyện. - HS phân nhóm và thực hiện yêu càu.
- GV gọi 1 số HS nói trước lớp.
- HS hoạt động cá nhân.
* Tích hợp TNXH: “ Đặc điểm khác nhau - HS trả lời.
giữa gà trống và gà mái là gì?”
6. Hoạt động củng cố ( 6 phút)
* Mục tiêu: vận dụng kiến thức tách – gộp để viết sơ đồ phù hợp vớihình.
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát triển năng lực
tư duy và lập luận toánhọc.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát triển năng lực
giao tiếp toánhọc.
- GV cho HS quan sát hình và yêu cầu HS
- HS có thể giải thích hình1: nêu tình huống.
+ Gộp 2 bạn đi bộ (hoặc 2
bạn nữ) và 1 bạn đi xe ô
tô (hoặc 1 bạn nam) được 3 bạn.
+ Trong hình có 3 bạn
gồm 2 bạn đi bộ và 1 bạn đi ô tô.
- HS có thể giải thích hình2:
+ 2 người lớn và 2 bạn nhỏ được 4 người.
+ Gia đình có 2 người lớn Trang41 và 2 bạn nhỏ.
+ Có 4 người gồm 2 nam và 2nữ. - HS quan sát hình và ghi
- GV yêu cầu học lập sơ đồ Tách – Gộp số
nhanh sơ đồ vào bảng con. vào bảng con.
- HS có thể giải thích hình
- GV có thể yêu cầu HS đọc lại sơ đồ hoặc giải 1:
thích vì sao ghi được như thế.
+ Gộp 2 bạn đi bộ (hoặc
2 bạn nữ) và 1 bạn đi xe ô tô
(hoặc 1 bạn nam) được 3 bạn.
+ Trong hình có 3 bạn
gồm 2 bạn đi bộ và 1 bạn đi ô tô.
- HS có thể giải thích hình
- GV cho HS tự thực hiện các hình còn lại. 2:
+ 2 người lớn và 2 bạn
nhỏ được 4 người.
+ Gia đình có 2 người
lớn và 2 bạn nhỏ.
+ Có 4 người gồm 2 nam và 2 nữ.
- GV nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
Ds- HS lắng nghe, vỗ tay.
7. Hoạt động ở nhà ( 2 phút) Trang42
- Về nhà tập thực hiện lại thao tác Tách –
Gộp số trong phạm vi 5, ghi và đọc lại các sơ đồ trong SHS.
- Chuẩn bị bài Bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
BẰNG NHAU – NHIỀU HƠN – ÍT HƠN ( 1 tiết ) I. MỤC TIÊU
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- HS nhận biết được quan hệ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật có
số lượng trong phạm vi 5.
- Xác định được các nhóm đồ vật có số lượng nhiều hơn trong cuộc sống. 2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. GV
- Tranh minh họa các nhóm đồ vật: con thỏ, củ cà rốt, xoong (nồi), đèn, ổ cắm... - SGK 2. HS
- Bút chì, thước kẻ, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Trang43
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG - HS hát tập thể.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
*Giới thiệu quan hệ bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.

- Mục tiêu: HS nhận biết được quan hệ bằng
nhau, nhiều hơn, ít hơn.
- PP, kĩ thuật: PP vấn đáp
- Nội dung hoạt động:
Nhận biết mối quan hệ “bằng nhau”
- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét - Quan sát tranh: tranh:
+ Mỗi chú thỏ được ăn mấy củ cà rốt?
+ Mỗi chú thỏ được 1 củ cà rốt.
+ GV kết luận: Số chú thỏ đều có 1 củ cà rốt + HS lắng nghe. (vừa đủ).
Ta nói: Số chú thỏ bằng số củ cà rốt
Số củ cà rốt bằng số chú thỏ.
hay số chú thỏ và số củ cà rốt bằng nhau.
- GV cho HS nhắc lại kết luận.
+ HS nhắc lại kết luận.
Nhận biết mối quan hệ “nhiều hơn, ít hơn
- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét tranh:
+ Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?
+ Tranh số 2 dư ra 1 chú thỏ (chưa có cà
+ Nếu mỗi chú thỏ được 1 củ cà rốt, thì số củ rốt). cà rốt sẽ bị thiếu. - HS lắng nghe.
Ta nói: Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt.
Số cà rốt ít hơn số thỏ. - GV hỏi: + Có mấy chú thỏ? + Có mấy củ cà rốt? - Có 4 chú thỏ
- GV kết luận: Số thỏ nhiều hơn số cà rốt. Số - Có 3 củ cà rốt.
cà rốt ít hơn số thỏ.
- HS lắng nghe và nhắc lại kết luận.
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
So sánh các nhóm đồ vật (con vật) có số

lượng trong phạm vi 5.
- Mục tiêu: Sử dụng được các thuật ngữ
“bằng”, “nhiều hơn”, “ít hơn” để so sánh các
nhóm đồ vật có số lượng trong phạm vi 5.
- PP, kĩ thuật: PP vấn đáp, PP thảo luận nhóm. Trang44
- Nội dung hoạt động:
+ GV cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm
đôi để so sánh số lượng các nhóm đồ vật trong tranh 1, 2, 3, 4.
+ Yêu cầu HS sử dụng bút chì nối các đồ vật
- HS thảo luận nhóm đôi, sử dụng bút chì và
theo mối tương quan 1- 1 (một cái nồi – một thước để nối.
cái nắp; một đèn – một ổ cắm....).
+ Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận: so
- Tranh 1: Số nồi bằng số nắp.
sánh các nhóm đồ vật trong từng tranh. Số nắp bằng số nồi
hay số nồi và số nắp bằng nhau.
- Tranh 2: Số đèn nhiều hơn số ổ cắm
Số ổ cắm ít hơn số đèn.
- Tranh 3: Số bông hoa ít hơn số chim.
Số chim nhiều hơn số bông hoa.
- Tranh 4: Số chim mẹ bằng số chim con.
Số chim con bằng số chim mẹ.
hay Số chim mẹ và số chim con bằng nhau.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương - HS lắng nghe. các nhóm.
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ
- Mục tiêu:
Xác định được các nhóm đồ vật
có số lượng nhiều hơn trong cuộc sống.
- PP, kĩ thuật: PP vấn đáp, trò chơi.
+ GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Đố - Ví dụ:
bạn” (HS có thể sử dụng đồ dùng trong bộ
+ HS đặt lên bàn 3 quyển vở và 2 cây bút chì
thực hành hoặc sử dụng các vật thật có tại để bạn so sánh. lớp để đố).
+ HS để 1 khối hộp chữ nhật và 2 khối lập
phương lên bàn để bạn so sánh.
TỔNG KẾT GIỜ HỌC
- Nhận xét ưu - nhược điểm giờ học. - Dặn dò. Trang45
CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: So sánh các số: bằng, lớn hơn, bé hơn
Thời lƣợng: 1 tiết I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- HS nhận biết được quan hệ: bằng nhau, lớn hơn, bé hơn giữa các số.
- Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các sốtrong phạm vi 5.
- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bén đến lớn và ngược lại.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội. 2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học. 3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số từ 1 đến 5, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi Trang46
- Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (3 phút)
Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học
*PP, HTTC: Trò chơi “đố bạn” *Cách thực hiện:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 HS chia 2 nhóm tham gia trò chơi so sánh
nhóm. GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng giữa các nhóm đồ vật đúng nhiều lần
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
*Giới thiệu quan hệ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn.

- Mục tiêu: HS nhận biết được quan hệ bằng
nhau, lớn hơn, bé hơn. Sử dụng được các thuật
ngữ “bằng”, “lớn hơn”, “bé hơn” để so sánh các sốtrong phạm vi 5.
- PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp
- Nội dung hoạt động:
Nhận biết mối quan hệ “bằng nhau”
- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét - Quan sát tranh: tranh: + Trong tranh có gì?
+ Tranh vẽ có ong và hoa. + Có mấy bông hoa? + Có 3 bông hoa. + Có mấy chú ong? + Có 3 chú ong.
+ Mỗi chú ong đậu trên mấy bông hoa?
+ Mỗi chú ong đậu trên 1 bông hoa.
+ GV nêu: Mỗi chú ong đều có 1 bông hoa (vừa + Số ong bằng số hoa.
đủ). Vậy số ong và số hoa như thế nào?
-GV nhận xét, KL: Số ongbằng số hoa + HS lắng nghe. Vậy: Ba bằng ba. Nhắc lại
Nhận biết mối quan hệ “lớn hơn, bé hơn
- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét tranh: -HS quan sát
+ Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?
+HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh số 2
+ Nếu mỗi chú ong đậu trên 1 hoa, thì sẽ như dư ra 1 chú ong (chưa có bông hoa). thế nào?
+ Nếu mỗi chú ong đậu trên 1 hoa, thì số hoa
+ Vậy số ong như thế nào so với số hoa? sẽ bị thiếu.
+ Số ong nhiều hơn số hoa/ Số hoa ít hơn số + Có mấy ong? ong + Có mấy hoa? + Có 4 ong.
+ GV nhận xét, kết luận: Số ong nhiều hơn số + Có 3 hoa.
hoa, ta nói: bốn lớn hơn ba.
+ HS lắng nghe và nhắc lại kết luận:
Số hoa ít hơn số ong, ta nói: ba bé hơn bốn. Bốn lớn hơn ba Ba bé hơn bốn.
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP: So sánh sắp xếp thứ tự các số Trang47
*Lập dãy số từ 1 đến 5 (Bài tập 1)
Mục tiêu: Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5
được xếp theo thứ tự từ bén đến lớn và ngược lại
PP, kĩ thuật: PP vấn đáp, PP thảo luận nhóm, trò chơi học tập.
Nội dung hoạt động: -HS quan sát.
-GV cho HS quan sát các cột hình tròn và các ô tương ứng.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- GV cho HS quan sát và thảo luận nhóm đôi
hỏi đáp với bạn để nêu đúng số chỉ số hình tròn ở mỗi cột.
- Từng nhóm lên thực hiện gắn thẻ số tương
- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận.
ứng vào bên dưới mỗi cột hình tròn: Số
mấy? (1) Tại sao bạn gắn 1? (Vì có 1 hình tròn).
- GV nhận xét, chỉnh sửa và tuyên dương. - HS lắng nghe.
- Sau khi hoàn thành các ô, GV cho HS đọc - HS đọc.
xuôi, đọc ngược dãy số: 1,2,3,4,5. 5,4,3,2,1.
*Sắp thứ tự các số trong phạm vi 5
-Yêu cầu HS quan sát các cột hình tròn từ 1 đến - HS quan sát, nhận xét: 5. Hỏi:
+ Số hình tròn ở các cột như thế nào?
+ Số hình tròn ở các cột tăng dần.
+ Số sau như thế nào với số trước?
+ Các số lớn dần. số sau lớn hơn số trước
+ Số trước như thế nào với số sau?
+ Số trước bé hơn số sau.
-GV nhận xét, kết luận: Dãy số1,2,3,4,5 được -HS lắng nghe
sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. số bên trái bé
hơn số bên phải/ Số trước bé hơn số sau.
Số bên phải lớn hơn số bên trái/số sau lớn hơn số trước.
*Dãy số thứ tự trong phạm vi 5(Bài tập 2)
-Yêu cầu HS quan sát, nhận xét dãy số bên trái: -Quan sát, nhận xét:
+ Đọc dãy số đầu tiên. + Đọc: 1,2,3.
+ Các sô trong dãy như tăng hay giảm?
+ Các số trong dãy số tăng dần.
+ Số sau như thế nào với số trước?
+ Số sau lớn hơn số trước
+ Dãy số được xếp theo thứ tự thế nào?
+ Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Gv nhận xét, yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 -Thảo luận nhóm 4, nhận xét dãy số bên
nhận xét tương tự với dãy số bên phải, rồi chọn phải:
thẻ chữ số còn thiếu đặt vào các ô vuông có dấu + Các số trong dãy số giảm dần. chấm hỏi.
+ Số sau bé hơn số trước
-Trò chơi “Ai nhanh hơn”. GV chia 2 đội thi + Dãy số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
đua gắn nhanh và đúng các thẻ số còn thiếu vào -Chia 2 đội, tham gia trò chơi. 2 bảng số.
-Kết thúc trò chơi, GV nhận xét bài, tuyên dương đội thắng.
*So sánh các số trong phạm vi 5
-Cho HS xem lại hình vẽ các hình tròn ở BT1.
Cho HS hỏi – đáp theo cặp so sánh các cặp số -HS hỏi đáp theo căp: kề nhau.
+ H: 3 hình tròn như thế nào với 4 hình Trang48 tròn?
-Gọi HS trình bày trước lớp. nhận xét.
Đ: 3 hình tròn ít hơn 4 hình tròn
-Cho HS đọc ĐT để hệ thống lại kiến thức:
H: Vậy 3 như thế nào với 4?
1 bé hơn 2 , 2 bé hơn 3,… 4 bé hơn 5.
Đ: 3 bé hơn 4, 4 lớn 3
5 lớn hơn 4,…., 2 lớn hơn 1.
*Liên hệ: Cho HS so sánh 2 cặp số bất kì trong phạm vi 5. Nhận xét.
*Trò chơi: So sánh hai số (Bài tập 3)
-Mỗi lượt GV cho 2 HS tham gia. Mỗi em chọn HS so sánh
1 thẻ số úp trên mặt bàn, cùng nhau lật lên, ai
có số lớn hơn thì người đó thắng.
-HS tham gia trò chơi.
HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ
Mục tiêu:
Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5
được xếp theo thứ tự từ bén đến lớn và ngược
lại. PP, kĩ thuật: PP vấn đáp -GV hỏi:
+ Dựa vào thứ tự dãy số 1,2,3,4,5
+ Muốn so sánh các số trong phạm vi 5 ta dựa vào đâu?
+ Từ 1 đến 5, số trước như thế nào với số sau?
+ Số trước bé hơn số sau.
+ Số sau như thế nào với số trước?
+ Số sau lớn hơn số trước.
TỔNG KẾT GIỜ HỌC
- Nhận xét ưu - nhược điểm giờ học. - Dặn dò. Trang49
CHỦ ĐỀ 1: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: Các dấu =, >, <
Thời lƣợng: 1 tiết, sgk/36 I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng
- HS nhận biết được dấu =. >, <.
- Sử dụng được các dấu =, >, < để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Nhận biết được dãy số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, An toàn giao thông. 2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học : dựa vào các tranh đếm và so sánh số 1, 2, 3, 4, 5.
- Năng lực giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Năng lực mô hình hóa toán học. Hình thành cử chỉ ngón tay biểu tượng các dấu >, <. 3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Giáo viên: 2 bộ thẻ chữ số, 4 thẻ dấu, một số đồ vật để HS so sánh ở trò chơi. Hình vẽ phóng to.
- Học sinh: Bảng con, bút lông, sách giáo khoa, khối lập phương, khối chữ nhật( phần củng cố)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Trang50
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG (3 phút)
a)Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS để bắt đầu tiết học
b)PP, HTTC: Trò chơi “Hỏi nhanh đáp gọn” c)Cách tiến hành:
- Dựa vào dãy số 1, 2, 3, 4, 5 số sau
-Gv hỏi : Để so sánh hai số, em dựa vào đâu?
lớn hơn số trƣớc, ....
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi đố bạn giữa 2 nhóm. VD: _ Đố bạn 4 và 5. -4 bé hơn 5. _ Đố 3 và 1. - 3 lớn hơn 1.
GV nhận xét, tuyên dương nhóm nói đúng nhiều lần
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
*Giới thiệu dấu =, >, <.

a)Mục tiêu: HS nhận biết được dấu =, >, <.
Sử dụng được các thuật ngữ “bằng”, “lớn
hơn”, “bé hơn” để so sánh các số trong phạm vi 5.
b)PP, kĩ thuật: PP trực quan, vấn đáp c)Cách tiến hành
Nhận biết dấu =
- GV cho HS quan sát tranh số 1 và nhận xét tranh: - Quan sát tranh:
+ Trong tranh có gì? Hãy nói về tranh. + Có mấy cái tách ?
+ Tranh vẽ 3 cái tách và 3 cái dĩa. + Có mấy cái dĩa ? + Có 3 cái tách.
+ Mỗi cái tách được đặt ở đâu ? + Có 3 cái dĩa.
+ GV nêu: Mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa + Mỗi cái tách đặt trên một cái dĩa.
(vừa đủ). Vậy số tách và số dĩa như thế nào?
-GV nhận xét, KL: Số tách bằng số dĩa.
+ Số tách bằng số dĩa.
_ GV tiếp tục yêu cầu hs nói về hình vuông và hình tròn.
+1 hình vuông nối với 1 hình tròn. Số
hình vuông bằng số hình tròn. Trang51
+ Có mấy hình vuông?. Gv viết số 3 lên bảng. + Có 3 hình vuông.
+ Có mấy hình tròn? Gv viết số 3 lên bảng. + Có 3 hình tròn
_ GV vừa chỉ vào cặp số vừa viết trên bảng, + 3 bằng 3
yêu cầu HS: so sánh 3 và 3. + HS lắng nghe.
_ Để viết 3 bằng 3 ta dùng dấu =. Gv vừa nói Hs viết bảng con dấu = vừa viết 3 = 3 Hs Nhắc lại
_ Gv hướng dẫn Hs viết dấu =
HS nêu : 1 = 1, 2 = 2, 4 = 4, 5 = 5.
+Yêu cầu Hs nêu thêm vài trường hợp các
cặp số mà em biết có thể bằng nhau.
Nhận biết dấu >, <
*Dấu >
- GV cho HS quan sát tranh số 2 và nhận xét -HS quan sát tranh:
+HS nêu: Tranh 2 khác tranh 1 do tranh
+ Tranh số 2 và tranh số 1 có gì khác nhau?
số 2 dư ra 1 cái tách (chưa có cái dĩa lót).
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì
+ Nếu mỗi cái tách đặt trên 1 cái dĩa, thì sẽ số dĩa sẽ bị thiếu. như thế nào?
+ Số tách nhiều hơn số dĩa
+ Vậy số tách như thế nào so với số dĩa?
Số dĩa ít hơn số tách. + Có 4 tách. + Có mấy tách? + Có 3 dĩa. + Có mấy dĩa?
+ HS lắng nghe và nhắc lại kết luận:
+ GV nhận xét, kết luận: Số tách nhiều hơn Bốn lớn hơn ba
số dĩa, ta nói: bốn lớn hơn ba. Ba bé hơn bốn.
Số dĩa ít hơn số tách, ta nói: ba bé hơn bốn.
+ Một hình vuông nối với 1 hình tròn, số
 Tương tự số hình vuông và số hình hình vuông nhiều hơn số hình tròn. tròn.
+ Có 4 hình vuông, có 3 hình tròn. + 4 lớn hơn 3
+ Hãy so sánh số hình vuông và số hình tròn? Hs đọc 4 lớn hơn 3. Trang52
+ Hãy nói về số hình vuông và số hình tròn?
_ Gv chỉ vào cặp số đã viết sẵn trên bảng
lớp, yêu cầu hs so sánh 4 và 3
_ Để viết 4 lớn hơn 3 ta dùng dấu >
Hs viết bảng con dấu >
Gv viết dấu > vào giữa hai số 4 > 3.
Hs nêu : 2 > 1, 3 > 2, 4 > 1....
_ GV hướng dẫn Hs viết dấu >.
+ Hãy nêu các trường hợp khác mà em biết. ** Dấu < Thực hiện như trên.
*** THỰC HÀNH SỬ DỤNG DẤU =, >, <. ><><
a)Mục tiêu : Hs biết sử dụng các dấu vừa học. b)Trò chơi : Ai nhanh hơn c)Cách tiến hành:
Gv tổ chức cho Hs chơi nhóm 4 Hs. 4 em lên
bảng mỗi em đứng ở 1 dấu Gv đã gắn.
*Khi nghe hiệu lệnh các em sẽ lấy thẻ
dấu của mình để gắn vào các cặp số cô đã
gắn trên bảng, VD : 4........5, 3..........1, 5......2
_ Hs chơi, các nhóm cổ vũ, nhận xét.
Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đúng, nhanh.
HOẠT ĐỘNG 3 : VUI HỌC
Cách dùng dấu > , <
a)Mục tiêu : Hs biết sử dụng ngón tay để làm
biểu tượng dấu >, <.
b)Phương pháp: Thảo luận nhóm, trò chơi c)Cách tiến hành:
+ Hs nói về tranh theo quan sát của mình. Hs làm theo. * Hãy nói về tranh.
+ GV đứng cùng chiều với Hs, đưa tay làm miệng cá sấu. Trang53 Hs làm và nói theo. Hs đưa tay. Hs nói. Hs vui chơi.
Gv giới thiệu : Tay trái dấu bé hơn <
Tay phải dấu lớn hơn >
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng
Hs nói nhiều lần :Há miệng bên nào bên GV nói bé hơn, lớn hơn. đó lớn hơn. Gv đưa tay.
Gv mời các em đưa tay hoặc nói chưa Hs thực hiện trên bảng lớp.
đúng lên hát và diễn bài Con loăng quoăng.
** GV đặt tay vào giữa hai số đã viết trên Hs nhận xét. bảng
Cá sấu há miệng về bên nào thì bên đó lớn hơn.
*** Vận dụng: GV viết sẵn vài cặp số trên
bảng, cho Hs lên bảng đặt tay để so sánh các _ Hs mỗi nhóm lên tham gia trò chơi. cặp số.
Các hs khác cổ vũ, nhận xét.
_ Gv nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ. Trò chơi : TÔI ĐỐ.
a)Mục tiêu : thư giãn, vận dụng cử chỉ ngón
tay để so sánh cặp số. b)Phương pháp: nhóm c)Cách tiến hành Cách chơi:
+ Gv mời mỗi tổ cử 1 bạn đại diện lên
nêu căp số cần đố, bạn còn lại sẽ đáp.
Gv nhận xét, tổng kết tiết học. Trang54
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: SỐ 6 (tiết 1) V. MỤC TIÊU
9. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 6.
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6.
- Làm quen số thứ tự trong phạm vi 6.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
- So sánh các số trong phạm vi 6. Trang55
- Phân tích, tổng hợp số. 10. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 11. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
12. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 6, dùng
khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 6.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 6 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 6.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 6 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng. VI.
THIẾT BỊ DẠY HỌC
3. Giáo viên: 6 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 6.
4. Học sinh: 6 khối lập phương. VII.
CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Trang56
Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
 Giúp HS ôn lại các dấu =, >, <.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi. Cách tiến hành:
- HS làm theo yêu cầu của GV.
o Giáo viên tổ chức trò chơi “Ai nhanh * Dự kiến sản phẩm: các nhóm hơn”.
được tạo, thái độ tham gia của
o Giáo viên nêu yêu cầu: HS.
o Mời 2 đội gồm 8 bạn, mỗi đội 4 bạn.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
GV treo sẵn 4 bài điền dấu, mỗi em sẽ điền dấu gia chơi vui, sôi nổi, điền dấu
vào bài. Đội nào xong trước sẽ thắng
đúng và nhanh.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 6 (8 phút) Mục tiêu:
 Đếm lập số, đọc, viết được số 6.
 Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải – minh họa, thực hành. Cách tiến hành: Lập số o - HS đếm và trả lời
GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu + Có 6 con bướm. cầu: + Có 6 chấm tròn. + Có mấy con bướm? - HS lắng nghe. + Có mấy chấm tròn?
- GV nói: có 6 con bướm, có 6 chấm tròn, ta có số 6. 
- HS nhận biết số 6 và đọc số theo Đọc viết, số 6 o dãy, cả lớp.
GV giới thiệu: số 6 được viết bởi chữ số - HS quan sát. 6 – đọc là “sáu”.
- HS viết số 6 vào bảng con và đọc Trang57
o GV hướng dẫn cách viết số 6. “sáu”.
- HS viết bảng con các số từ 1 đến 6.
o GV đọc số từ 1 đến 6
- HS đọc xuôi, ngược dãy số vừa viết.
o GV nhận xét, chốt và chuyển ý.
* Dự kiến sản phẩm:HS nhận biết
Qua hoạt động 2:
được số 6; đọc, viết được số 6,
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đến
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận 6. toán học.
* Tiêu chí đánh giá: đọc to, rõ
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh số dãy số từ 1 đến 6, viết số 6 đúng
được phát triển năng lực giao tiếp toán học. mẫu.
Hoạt động 3: Thực hành đếm, lập số (8 phút) Mục tiêu:
 Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 6
 Làm quen số thứ tự trong phạm vi 6
 Nội dung thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành –
luyện tập, làm việc nhóm. Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối lập - HS bật ngón tay lần lượt từ 1 đến
phương để đếm và lập số.
6 ngón, (bật từng ngón như sách
giáo khoa trang 38) vừa bật ngón
tay vừa đếm. Một, hai, ba,…. Và ngượ c lại: sáu, , bốn …
- GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 6 cái và ngược lại.
- HS lấy 6 khối lập phương rồi đếm
lần lượt từ 1 đến 6.
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: (HS sẽ - HS thực hành trong nhóm. Trang58
lần lượt thay đổi nhiệm vụ) + 1 HS vỗ tay. + 1 HS bật ngón tay. + 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài.
o GV quan sát, nhận xét, chuyển ý.
* Dự kiến sản phẩm:HS biết
Qua hoạt động 3:
tìm thẻ số 6, bật ngón tay, viết số
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học sinh 6, xếp 6 khối lập phương.
phát triển năng lực tư duy và lập luận toán
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học thẻ số 6, viết số 6 đúng mẫu, xếp
Thông qua việc thực hành theo nhóm giúp học đúng 6 khối lập phương, bật ngón
sinh phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác, tay đúng đến 6, làm việc nhóm
tự học và giải quyết vấn đề. hiệu quả.
- Lớp trưởng điều khiển.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
Hoạt động 4: Tách - gộp số 6 (12 phút)
(không dùng sách giáo khoa)
Mục tiêu: Phân tích tổng hợp số.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành – luyện tập.
- Mỗi HS để 6 khối lập phương - GV ra hiệu lệnh. trên bàn.
- HS tự tách 6 khối lập phương
thành hai phần bất kì. (cá nhân).
- HS viết trường hợp tách của mình
vào sơ đồ tách - gộp số trên bảng con.
- HS trình bày (đưa bảng con, nói
cấu tạo số 6. Ví dụ: gồm 5 và 1, 6 gồm 4 và 2, ...) Trang59
- HS đọc các sơ đồ tách - gộp 6
theo que chỉ và hướng dẫn của GV.
- GV hệ thống lại, đặt 3 bảng con của 3 học sinh trên (Mỗi sơ đồ đọc 4 cách)
bảng lớp, tổ chức cho HS đọc sơ đồ.
Ví dụ: + 6 gồm 1 và 5 5 4 3 + 6 gồm 5 và 1 6 6 6 + Gộp 1 và 5 được 6 3 + Gộp 5 và 1 được 6 1 2 6
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
* Dự kiến sản phẩm::thao tác và o GV nhận xét, chốt ý.
trình bày được cách thực hiện Qua hoạt động 4:
tách – gộp 6.
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình * Tiêu chí đánh giá:thực hiện
khối lập phương, học sinh phát triển năng lực đúng thao tác tách – gộp, viết
mô hình hoá toán học, năng lực sử dụng công được sơ đồ và nói đúng nội dung
cụ và phương tiện toán học.
sơ đồ tách – gộp 6.
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số,
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (4 phút)
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn đáp.
- HS thi đua đếm những đồ vật có Cách tiến hành:
trong lớp từ 1 đến 6. (bàn, ghế,
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện bạn nam, bạn nữ, …)
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu yêu cầu: đếm nhanh
từ 1 đến 6 những đồ vật có trong lớp. Qua hoạt động 5:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học. Trang60 TIẾT 2 :
Hoạt động 1: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Giúp HS nhận biết thứ tự dãy số và so sánh số trong phạm vi 6.
Phƣơng pháp, hình thức: Quan sát, thảo luận, vấn đáp Cách tiến hành:
 HS thảo luận rồi làm bài a. Bài 1:
a)HS thảo luận rồi viết số vào bên dưới mỗi cột
 HS thảo luận rồi làm bài chấm tròn.
b)HS thảo luận rồi viết số còn thiếu vào dãy số đã
 2 bạn ngồi bên cạnh cùng cho. chơi.
c)Các em dùng thẻ chữ số chơi so sánh số.
 HS thảo luận rồi làm bài
d)HS chọn những số bé hơn 6.
Bài 2: Tìm số và giải thích cách làm
GV giới thiệu các biển báo giao thông:
 Biển màu xanh: Được phép.
 Biển màu đỏ: Không được phép.
 HS quan sát, lắng nghe.
 Biển tròn màu đỏ: Biển cấm.
 Biển màu xanh: Biển chỉ dẫn.  HS thảo luận
 Tên biển báo: Biển chỉ được phép rẽ trái.  HS trình bày
 Biển không được phép rẽ trái.  HS nhận xét.
 Biển cấm đi ngược chiều.
 Biển chỉ dẫn: đường người đi bộ sang ngang.
 GV hướng dẫn HS phân tích :
 Sơ đồ tách- gộp số ( 4 gồm 2 và 2, 4 gồm 3 và 1)
 Giải thích: 4 biển gồm: 2 xanh, 2 đỏ/ 2 trên 2 Trang61
dưới/ 3 tròn 1 vuông/ 3 không có hình người và 1 có hình người.
 Tương tự HS thảo luận và làm bài còn lại.
- * Dự kiến sản phẩm:: học sinh  Các nhóm trình bày.
nhận biết thứ tự dãy số và so sánh
 Nhóm khác nhận xét, GV nhận xét
số trong phạm vi đã học, biết viết
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số, học sơ đồ tách – gộp số, biết giải thích
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học cách làm.
và có tích hợp thêm An toàn giao thông.
* Tiêu chí đánh giá: nêu đúng yêu
Hoạt động 2: Củng cố
cầu và giải thích hợp lí, nói to rõ.
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa -
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn đáp. Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Đố bạn
- GV hướng dẫn cách chơi:
 Bạn: Tôi đố, tôi đố.   Lớp: Đố gì, đố gì? HS tham gia trò chơi
 Bạn: Đố gộp 4 và mấy được 6? Mời bạn….
 Tương tự với : gộp 1 và 3 được mấy?/ 5 gồm 2 và mấy? Qua hoạt động 2:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học. Trang62
Hoạt động 3: Hoạt động ở nhà ( 1 phút)
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.  HS lắng nghe
- Về nhà tập thực hiện lại thao tác tách – gộp 6, ghi và đọ
c lại các sơ đồ theo thao tác. (thực hiện nhiều cách khác nhau).
- Tìm những đồ vật trong nhà từ 1 đến 6
- Chuẩn bị bài Số 7 (tiết 1) Trang63
BÀI: SỐ 7 (tiết 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 7.
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7.
- Làm quen số thứ tự trong phạm vi 7.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
- So sánh các số trong phạm vi 7.
- Phân tích, tổng hợp số. 2. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 7, dùng
khối lập phươnglập ra đượccác sơ đồ tách – gộp 7. Trang64
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 7 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 7.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 7 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng. II.CHUẨN BỊ
5. Giáo viên: 7 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 7.
6. Học sinh: 7 khối lập phương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
 Giúp HS ôn lại phân tích, tổng hợp, cấu tạo số 6.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi. Cách tiến hành: -
Giáo viên tổ chức trò chơi “Tạo nhóm”. -
Giáo viên nêu yêu cầu: Tạo nhóm – tạo nhóm
- HS làm theo yêu cầu của GV.
+ 6 bạn gồm 3 nam và còn lại là nữ.
+ 6 bạn gồm 1 nữ và còn lại là nam.
+ 6 bạn gồm 2 cao và còn lại là thấp.
* Dự kiến sản phẩm: các nhóm được tạo, thái độ
tham gia của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham gia chơi vui, sôi
nổi, tạo nhóm nhanh, đúng yêu cầu.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu số 7 (8 phút) Mục tiêu:
 Đếm lập số, đọc, viết được số 7.
 Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải – minh họa, thực hành. Cách tiến hành: Lập số
- GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu cầu: - HS đếm và trả lời + Có mấy que kem? + Có 7 que kem. + Có mấy chấm tròn? + Có 7 chấm tròn.
- GV nói: có 7 que kem, có 7 chấm tròn, ta có số 7. - HS lắng nghe. Trang65
Đọc viết, số 7
- GV giới thiệu: số 7 được viết bởi chữ số 7 – đọc là “bảy”.
- HS nhận biết số 7 và đọc số theo dãy, cả lớp.
- GV hướng dẫn cách viết số 7. - HS quan sát.
- HS viết số 7 vào bảng con và đọc “Bảy”.
- HS viết bảng con các số từ 1 đến 7.
- GV đọc số từ 1 đến 7
- HS đọc xuôi, ngược dãy số vừa viết.
* Dự kiến sản phẩm:HS nhận biết được số 7; đọc,
- GV nhận xét, chốt và chuyển ý.
viết được số 7, đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đến 7.
Qua hoạt động 2:
* Tiêu chí đánh giá:đọc to, rõ số dãy số từ 1
Thông qua việc quan sát hình và trình bày, học sinh phát đến 7, viết số 7 đúng mẫu.
triển năng lực tư duy và lập luận toán học.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh được phát
triển năng lực giao tiếp toán học.
3. Hoạt động 3: Thực hành đếm, lập số (8 phút) Mục tiêu:
Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 7
Làm quen số thứ tự trong phạm vi 7
Nội dung thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành – luyện tập, làm việc nhóm.
- HS bật ngón tay lần lượt từ 1 đến 7 ngón, (bật Cách tiến hành:
từng ngón như sách giáo khoa trang 40) vừa bật
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, khối lập phương để đếm và ngón tay vừa đếm. Một, hai, ba,…. Và ngược lại: lập số. bảy, sáu, năm …
- HS lấy 7 khối lập phương rồi đếm lần lượt từ 1 đến 7.
- HS thực hành trong nhóm.
- GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 7 cái và ngược lại.
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: (HS sẽ lần lượt thay đổi nhiệm vụ) + 1 HS vỗ tay. + 1 HS bật ngón tay. + 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
* Dự kiến sản phẩm:HS biết tìm thẻ số 7, bật
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài.
ngón tay, viết số 7, xếp 7 khối lập phương.
- GV quan sát, nhận xét, chuyển ý.
* Tiêu chí đánh giá:tìm được thẻ số 7, viết số
Qua hoạt động 3:
7 đúng mẫu, xếp đúng 7 khối lập phương, bật
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học sinh phát triển ngón tay đúng đến 7, làm việc nhóm hiệu quả.
năng lực tư duy và lập luận toán học, sử dụng công cụ và phương tiện - Lớp trưởng điều khiển. toán học
Thông qua việc thực hành theo nhóm giúp học sinh phát
triển năng lực giao tiếp và hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề. Trang66
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
4. Hoạt động 4: Tách - gộp số 7 (12 phút)
- Mỗi HS để 7 khối lập phương trên bàn.
(không dùng sách giáo khoa)
- HS tự tách 7 khối lập phương thành hai phần bất
Mục tiêu: Phân tích tổng hợp số. kì. (cá nhân).
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, thực hành – luyện tập.
- HS viết trường hợp tách của mình vào sơ đồ tách - - GV ra hiệu lệnh. gộp số trên bảng con.
- HS trình bày (đưa bảng con, nói cấu tạo số 7. Ví dụ: 7 gồm 6 và 1, 7 gồm 5 và 2, ...)
- HS đọc các sơ đồ tách - gộp 7 theo que chỉ và hướng dẫn của GV.
(Mỗi sơ đồ đọc 4 cách)
Ví dụ: + 7 gồm 1 và 6 + 7 gồm 6 và 1 + Gộp 1 và 6 được 7
- GV hệ thống lại, đặt 3 bảng con của 3 học sinh trên bảng lớp, tổ chức + Gộp 6 và 1 được 7 cho HS đọc sơ đồ.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
* Dự kiến sản phẩm::thao tác và trình bày được 6 5 4
cách thực hiện tách – gộp 7. 7 7 7
* Tiêu chí đánh giá:thực hiện đúng thao tác tách 1 3 2
– gộp, viết được sơ đồ và nói đúng nội dung sơ đồ 6
tách – gộp 7.
- GV nhận xét, chốt ý. Qua hoạt động 4:
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô hình khối
lập phương, học sinh phát triển năng lực mô hình hoá toán học, năng
lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số, học sinh
được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (4 phút)
- HS thi đua đếm những đồ vật có trong lớp từ 1
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa học với thực tiễn
đến 7. (bàn, ghế, bạn nam, bạn nữ, …)
cuộc sống, giao tiếp toán học.
- HS trả lời: dạ thưa cô cầu vồng.
Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn đáp. Cách tiến hành:
- HS trả lời: dạ thưa cô có 7 màu.
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- HS nêu lại 7 màu cầu vồng.
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu yêu cầu: đếm nhanh từ 1 đến 7 những - HS trả lời: 7 nốt nhạc, 7 chú lùn trong câu chuyện đồ vật có trong lớp.
Bạch Tuyết và 7 chú lùn.
- GV hỏi: Sau cơn mưa các em sẽ thấy gì trên bầu trời?
* Dự kiến sản phẩm:: đếm được những đồ vật
- GV hỏi: Cầu vồng có mấy màu?
trong lớp từ 1 đến 7, biết 7 màu cầu vồng.
- GV giúp học sinh nói bảy màu cầu vồng.
* Tiêu chí đánh giá:đếm to, rõ, biết liên hệ thực tế.
- GV hỏi tiếp: Vậy các em có biết cái gì luôn luôn có 7 ngoài cầu vồng Trang67
có 7 màu? Các em hãy tìm giúp cô? Qua hoạt động 5:
Thông qua việc trình bày học sinh được phát triển năng
lực giao tiếp toán học. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà tập thực hiện lại thao tác tách – gộp 7, ghi và đọc lại các sơ đồ
theo thao tác. (thực hiện nhiều cách khác nhau).
- Nói lại tên 7 màu sắc cầu vồng.
- Chuẩn bị bài Số 7 (tiết 2)
CHỦ ĐỀ 2: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI: SỐ 8 ( 2 tiết ) Trang68 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 8.
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8.
- Làm quen số thứ tự trong phạm vi 8.
Vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự.
- So sánh các số trong phạm vi 8.
- Phân tích, tổng hợp số. Giới thiệu bảng tách – gộp số 8. 2. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 8, dùng
khối lập phương lập ra được các sơ đồ tách – gộp 8.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: biết tìm thẻ số 8 trong bộ thực hành,
biết đếm các khối lập phương, biết cách sử dụng các khối lập phương trong hoạt động
lập sơ đồ tách – gộp 8.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 8 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng. Trang69
- Tích hợp Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên Xã hội.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: 8 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 8.
2. Học sinh: 8 khối lập phương.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH TIẾT 1
I.Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) 1)Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
 Giúp HS ôn lại các số đã học.
2)Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi.
 HS làm theo yêu cầu của 3)Cách tiến hành: GV.
 Giáo viên tổ chức trò chơi “Kết nhóm, * Dự kiến sản phẩm: các nhóm kết nhóm”
được tạo, thái độ tham gia của
GV: Kết nhóm , kết nhóm. HS.
HS: Nhóm mấy , nhóm mấy?
* Tiêu chí đánh giá:HS tham  GV: Nhóm 7 ( 4 nam 3 nữ)
gia chơi vui, sôi nổi, kết nhóm Nhóm 6 ( 3 nam 3 nữ)
đúng và nhanh. Nhóm 5 ( 2 nam 3 nữ)
II.Hoạt động 2: Giới thiệu số 8 (12 phút) 1.Mục tiêu:
 Đếm lập số, đọc, viết được số 8. 
Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8. 2.Phƣơng pháp –
Hình thức: Trực quan,
Giảng giải – minh họa, thực hành. 3.Cách tiến hành: HS đếm và trả lời Trang70 a)Lập số + Có 8 con chim.
 GV cho HS quan sát tranh và nêu yêu + Có 8 chấm tròn. cầu: - HS lắng nghe. + Có mấy con chim? + Có mấy chấm tròn?
- HS nhận biết số 8 và đọc số theo
- GV nói: có 8 con chim, có 8 chấm tròn, ta có dãy, cả lớp. số 8. - HS quan sát.
b)Đọc viết, số 8
- HS viết số 8 vào bảng con và đọc
 GV giới thiệu: số 8 được viết bởi chữ “tám”.
số 8 – đọc là “sáu”.
- HS viết bảng con các số từ 1 đến
 GV hướng dẫn cách viết số 8. 8.
- HS đọc xuôi, ngược dãy số vừa viết.
 GV đọc số từ 1 đến 8
* Dự kiến sản phẩm:HS nhận
biết được số 8; đọc, viết được số
 GV nhận xét, chốt và chuyển ý.
8, đếm xuôi, ngược dãy số từ 1 đế
Qua hoạt động 2: n 8.
Thông qua việc quan sát hình và trình * Tiêu chí đánh giá: đọc to, rõ
bày, học sinh phát triển năng lực tư duy số dãy số từ 1 đến 8, viết số 8 đúng mẫ
và lập luận toán học. u.
Thông qua cách trình bày, giải thích, học sinh đượ
c phát triển năng lực giao tiếp toán học.
III.Hoạt động 3: Thực hành đếm, lập số (8 phút) 1)Mục tiêu:
Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 8 
Làm quen số thứ tự trong phạm vi 8 
Nội dung thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự. Trang71
2)Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan,
thực hành – luyện tập, làm việc nhóm.
HS bật ngón tay lần lượt từ 1 đến 8 3)Cách tiến hành:
ngón, (bật từng ngón như sách
- GV hướng dẫn học sinh sử dụng ngón tay, giáo khoa trang 42) vừa bật ngón
khối lập phương để đếm và lập số.
tay vừa đếm. Một, hai, ba,…. Và
GV vỗ tay lần lượt từ 1 tới 8 cái và ngược lại. ngược lại: tám, bảy,sáu, năm, bốn …
- GV chia nhóm 5 và phân công nhiệm vụ: - HS lấy 8 khối lập phương rồi
(HS sẽ lần lượt thay đổi nhiệm vụ)
đếm lần lượt từ 1 đến 8. + 1 HS vỗ tay.
- HS thực hành trong nhóm. + 1 HS bật ngón tay. + 1 HS viết bảng con.
+ 1 HS xếp khối lập phương.
+ 1 HS tìm thẻ số gắn lên bảng cài.
o GV quan sát, nhận xét, chuyển ý.
* Dự kiến sản phẩm:HS biết
Qua hoạt động 3:
tìm thẻ số 8, bật ngón tay, viết số
Thông qua việc thực hành đếm, lập số, học
8, xếp 8 khối lập phương.
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận
* Tiêu chí đánh giá: tìm được
toán học, sử dụng công cụ và phương tiện
thẻ số 8, viết số 8 đúng mẫu, xếp toán học
đúng 8 khối lập phương, bật
Thông qua việc thực hành theo nhóm ngón tay đúng đến 8, làm việc
giúp học sinh phát triển năng lực giao
nhóm hiệu quả.
tiếp và hợp tác, tự học và giải quyết vấn đề .
IV. Hoạt động 4: Đếm xe và trả lời câu hỏi (6 phút)  Có 8 xe
1)Mục tiêu: Tập cho học sinh dùng quen số * Dự kiến sản phẩm::HS biết thứ tự.
dúng số 8 để chỉ có 8 đồ vật
2)Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, vấn * Tiêu chí đánh giá: nói được số đáp lượng xe Trang72 3)Cách tiến hành:
 Các em quan sát tranh và cho biết có bao nhiêu chiếc xe?  HS nhận xét. TIẾT 2
V.Hoạt động 5: Luyện tập (25 phút)
1)Mục tiêu: Cho học sinh luyện tập lại các kiến thức vừa học.  HS thảo luận nhóm 2
2)Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan,  HS trình bày thực hành, thảo luận.  HS nhận xét 3)Cách tiến hành:  HS quan sát
Bài 1: Nói các cách tách và gộp 8:
 HS đọc bảng tách – gộp số 8
 Các em lấy 8 khối lập phương và tách  Vd: 8 gồm 7 và 1 thành 2 phần bất kì.  8 gồm 1 và 7
 Các nhóm trình bày ( Ví dụ: 8 gồm 7 và  Gộp 7 và 1 được 8 1)  Gộp 1 và 7 được 8
 Các nhóm nhận xét cho nhau, GV nhận xét
 Sau đó, GV ghi lại trên bảng và giới  HS chơi nhóm 2
thiệu : đây là bảng tách – gộp 8 thu gọn.
 Các em mở SGK và GV mời HS đọc
 HS trả lời và có thể giải
bảng tách – gộp số ( lưu ý mỗi trường thích: hợp đọc 4 cách).
 8 > 5 ( vì 8 chấm tròn nhiều Bài 2: >, <, = hơn 5 chấm tròn….)
 GV tổ chức cho các em sử dụng thẻ dấu
để so sánh và thẻ số để hai bạn ngồi cạnh nhau đố nhau.  2,4,6,8
 Sau khi các em chơi với nhau thì GV
 Có lợi: Vịt, bò sữa Trang73
cho các em nêu cách trả lời và giải  Có hại: Kiến, Nhện
thích vì sao chọn dấu đó.
Bài 3:Mỗi con vật có mấy chân?
 Các em quan sát tranh và viết kết quả vào bảng con.
 Trong 4 con vật này, con nào có lợi, con nào có hại? Qua hoạt động 5:
Thông qua việc thực hành tách – gộp mô
hình khối lập phương, dùng thẻ điền
dấu so sánh học sinh phát triển năng
lực mô hình hoá toán học, năng lực sử
dụng công cụ và phương tiện toán học.
Thông qua việc trình bày cách tách – gộp số,
học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
VI. Hoạt động 6: Củng cố. (4 phút)
1)Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến  HS tham gia trò chơi
thức vừa học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
 HS về nhà thực hiện
2)Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, gợi mở - vấn đáp. 3)Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Truyền điện
- GV hướng dẫn cách chơi, nêu yêu cầu: đếm
nhanh từ 1 đến 8 những đồ vật có trong lớp.
- HS về thực hiện các hoạt động ở nhà: nói
trôi chảy cách tách – gộp 6, 7, 8 Qua hoạt động 6:
Thông qua việc trình bày học sinh được Trang74
phát triển năng lực giao tiếp toán học. Bài: SỐ 9 (2 tiết ) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
HS biết:
- Đếm, lập số, đọc, viết số 9
- Nhận biết được thứ tự dãy số từ 1 đến 9
- So sánh các số trong phạm vi 9
- Phân tích, tổng hợp số. Giới thiệu bảng tách – gộp 9 2. Năng lực: a. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
b. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 3. Phẩm chất Trang75
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu nước: Biết một số địa danh và giá trị lịch sử - văn hóa của đất nước.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: 9 khối lập phương, các thẻ chữ số từ 1 đến 9
- HS: 9 khối lập phương
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS TIẾT 1
1. Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức” (3 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học * PP: Trò chơi * HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS * Cách thực hiện:
- GV chuẩn bị 3 sơ đồ tách- gộp trên bảng, HS sẽ nghe
hiệu lệnh yêu cầu của GV nhanh chóng di chuyển lên sơ - Cả lớp tham gia
đồ chọn thẻ số thích hợp. Sau đó, nhanh chóng quay trở
về đập tay tiếp sức cho bạn tiếp theo thực hiện yêu cầu mới. - GV nhận xét chung
2. Bài học và thực hành - - HS lắng nghe
a/Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 (10 phút)
*Mục tiêu: Biết đếm, lập số, đọc, viết số 9
*PP: Giảng giải, Hỏi- đáp, Trực quan *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS đếm, lập số, viết số, câu trả lời của HS. * Cách thực hiện:
- GV đưa tranh trái măng cụt và hỏi:
+ Tranh vẽ gì ? Có bao nhiêu trái măng cụt ?
- HS quan sát và trả lời
- GV đưa chấm tròn và hỏi: Có bao nhiêu chấm tròn?
+ Tranh vẽ trái măng cụt và
- GV: Có 9 trái măng cụt, có 9 chấm tròn, ta có số 9 có 9 trái măng cụt
- GV giới thiệu bài: Số 9
- HS quan sát: có 9 chấm tròn
- GV :Số 9 được viết bằng chữ số 9, đọc là “ chín ” - Cả lớp đồng thanh
- GV đọc mẫu: “ Chín” - HS nhắc lại
- GV hướng dẫn viết số 9
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS quan sát, lắng nghe, - GV nhận xét
thực hiện viết vào bảng con
- GV chốt, chuyển hoạt động
- HS nhận xét bảng của bạn
b/ Hoạt động 2: Thực hành đếm, lập số (10 phút) - HS lắng nghe Trang76
*Mục tiêu: Đếm, lập số
*PP: Thảo luận nhóm , Hỏi- đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS thao tác đếm ngón tay
thành thạo, biết lập số, câu trả lời của HS, thao tác trên đồ dùng tốt * Cách thực hiện:
- GV vỗ tay 9 cái và hỏi: Cô vừa vỗ tay mấy cái?
- GV yêu cầu HS bật ngón tay lần lượt từ 1 tới 9 - HS trả lời: 9 cái
-HS bật ngón tay theo tiếng
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm vỗ tay của GV + 1 bạn: vỗ tay
- HS làm việc nhóm 4 và thực
+ 1 bạn: đếm khối lập phương hiện xoay vòng cho nhau + 1 bạn: bật ngón tay
- Đại diện nhóm thực hiện + 1 bạn: viết bảng con
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương nhóm HS
c/ Hoạt động 3: Tách – gộp 9 (8 phút) - HS nhận xét
*Mục tiêu: Phân tích, tổng hợp số. Giới thiệu bảng tách – gộp 9
*PP: Thảo luận nhóm, Đàm thoại
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS thao tác trên đồ dùng tốt,
biết đọc sơ đồ tách – gộp * Cách thực hiện:
- GV thao tác trên bảng: Cô có mấy khối lập phương?
- GV yêu cầu HS lấy 9 khối lập phương để lên bàn - 9 khối lập phương
- HS đếm và lấy 9 khối lập
- GV yêu cầu HS tách 9 khối vuông thành 2 phần bất kỳ, phương
ghi vào sơ đồ tách – gộp
- HS tách làm 2 phần và viết
sơ đồ tách – gộp vào bảng con
- HS làm việc nhóm 2 chia sẻ
- GV thao tác trên bảng: 9 gồm 8 và 1…
cho bạn sơ đồ đã viết
- GV hệ thống lại: đặt 4 bảng con của HS lên bảng - HS trình bày
- GV thiết lập bảng tách – gộp thu gọn - HS quan sát
- HS luân phiên lên bảng viết - GV chốt
để hoàn thiện bảng thu gọn
3. Đất nƣớc em (5 phút)
- HS đọc các sơ đồ tách gộp
*Mục tiêu: Giới thiệu Cửu Đỉnh (9 cái đỉnh) nằm ở
Thành phố Huế; xác định vị trí của tỉnh Thừa Thiên –
Huế trên bản đồ Việt Nam
*PP: Giảng giải, hỏi- đáp, nhóm *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS xác định vị trí của tỉnh
Thừa Thiên – Huế trên bản đồ Việt Nam * Cách thực hiện: Trang77
- GV đưa hình ảnh và giới thiệu về Cửu Đỉnh - HS lắng nghe
- GV hỏi: Cửu Đình có nghĩa là gì? Nằm ở thành phố - HS trả lời nào ?
- HS thảo luận xác định vị trí tỉnh Thừa Thiên – Huế trên - HS làm việc nhóm 2 bản đồ Việt Nam
- GV đưa hình ảnh bản đồ Việt Nam
- HS trình bày, chỉ vị trí tỉnh trên bản đồ - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung TIẾT 2
4 .Thực hành – Luyện tập Bài 1: ( 11 phút )
*Mục tiêu: Nhận biết được thứ tự của dãy số từ 1 đến 9
*PP: Trực quan, Thực hành, Hỏi - đáp
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS biết lập dãy số, câu trả lời
của HS, quá trình làm việc nhóm của HS. * Cách thực hiện:
- HS thực hiện chọn thẻ số
- GV yêu cầu HS đếm và chọn thẻ số tương ứng với số tương ứng chấm tròn - HS trình bày - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét - Cả lớp đồng thanh
- GV yêu cầu HS đọc dãy số trên bảng: Từ 1 đến 9; Từ 9 đến 1
- HS trả lời:1 chấm tròn
- GV hỏi: Ô vuông sau hơn ô vuông đứng trước mấy chấm tròn ? - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt ý: Trong dãy số này, cứ thêm 1 vào
một số ta được số ngay sau đó. - HS làm việc nhóm 2
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm số thích hợp thay cho
- Đại diện nhóm đọc dãy số
“ ? ở các dãy số - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt Bài 2: (11 phút )
*Mục tiêu: Viết sơ đồ tách- hợp theo nhiều dấu hiệu khác nhau
*PP: Hỏi - đáp, Nhóm, Giảng giải
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS, thao tác
của HS trên đồ dùng, quá trình hoạt động nhóm * Cách thực hiện: - HS trả lời - GV hỏi:
+ Mèo, gà, vịt, ếch và 4 ngôi + Bức tranh vẽ gì? nhà
+ Đều là sơ đồ tách – gộp
+ 4 ngôi nhà có điểm gì đặc biệt ? + Có 8 con mèo gồm 1 mèo
+ Tại sao nhà của mèo lại có số như vậy ? mẹ và 7 mèo con - HS làm việc nhóm 4
- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành 3 sơ đồ còn lại, - Đại diện nhóm trình bày giải thích cách làm - HS nhận xét, bổ sung Trang78
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm HS làm việc tốt Mở rộng:
- HS trả lời: Vịt và ếch biết
- GV hỏi: Vịt và ếch có chung đặc điểm gì? Gà và mèo bơi; Gà và mèo không biết
có chung đặc điểm gì ? bơi.
- HS thực hiện trên bảng con
- GV yêu cầu HS hoàn thành sơ đồ tách – gộp dựa trên 2 - HS trình bày dấu hiệu trên - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chốt nội dung Bài 3: ( 8 phút )
*Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 9 *PP: Trò chơi, Nhóm *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia thảo luận tích cực * Cách thực hiện: - HS làm việc nhóm đôi
- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bài tập
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- GV tổ chức trò chơi “ Ai nhanh hơn” - HS tham gia trò chơi
- GV chia lớp thành 3 tổ. Các tổ nhanh chóng chuyền - Đại diện các nhóm trình bày
bảng của tổ lần lượt xuống từng bàn rồi điền nhanh kết
quả bài tập vào bảng. Nhóm nào nhanh hơn, đúng nhiều - HS nhận xét, bổ sung
hơn là nhóm chiến thắng.
- Cả lớp đồng thanh đọc bài - GV nhận xét, chốt ý làm
5. Củng cố ( 5 phút )
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học *PP: Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS * Cách thực hiện: - HS đọc 4 cách
- GV yêu cầu HS đọc bảng tách – gộp 9 - HS trả lời - GV hỏi: + 9 cái đỉnh
+ Cửu Đỉnh có nghĩa là gì ? + Sông Cửu Long
+ Em có biết tên con sông nào ở nước ta có tiếng Cửu ? +………
+ Em biết gì về sông Cửu Long ? - HS lắng nghe
- GV giới thiệu sông Cửu Long ( Sông Cửu Long – 9 con
rồng, con sông rất lớn chảy qua miền Nam nước ta, ….) Trang79
CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI : SỐ 0 ( 1 tiết ) I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
1.3.Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- Các thẻ chữ số từ 0 đến 9, thẻ chấm tròn
2.2. Chuẩn bị của học sinh - SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Khởi động (tập thể - 5 phút)
1.1. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS - GV đánh giá HS.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang80
- GV tổ chức trò chơi “Gộp số” theo tổ để - Cả lớp tham gia được 5, 6, 7, 8, 9.
- GV tiến hành đưa ra các hiệu lệnh: Gộp 3
nam và 5 nữ. HS các tổ nhanh chóng điền
nhanh vào bảng tách – gộp và đọc to kết quả:
3 nam và 5 nữ được 8 bạn. Tổ nào nhanh hơn
và đúng nhiều hơn thì giành chiến thắng - GV nhận xét chung - - HS lắng nghe
- GV dẫn dắt vào bài mới
2.Khám phá 1: Giới thiệu số 0
(Tập thể, nhóm - 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS nhận biết biểu tượng số 0; biết đọc, viết số 0.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS, sản phẩm viết bảng con của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng, sản phẩm viết bảng đẹp của HS -
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS quan sát và trả lời Câu hỏi gợi mở:
+ Thỏ có bao nhiêu củ cà rốt ? + Thỏ có 3 củ cà rốt
+ Thỏ đang làm gì với những củ cà rốt đó ? + Ăn 1 củ, còn 2
+ Sau mỗi lần ăn, trên đĩa còn lại mấy củ cà + Ăn tiếp 1 củ, còn 1 rốt?
+ Ăn nốt, không còn củ nào
- GV yêu cầu HS đính thẻ chấm tròn tương - HS thao tác đính thẻ chấm tròn trên
ứng với số củ cà rốt có trên đĩa bảng - GV hướng dẫn HS nói:
- HS đọc theo sự hướng dẫn của GV
+ Có 3 củ cà rốt, có 3 chấm tròn, ta có số 3 (nhóm, lớp)
+ Có 2 củ cà rốt, có 2 chấm tròn, ta có số 2
+ Có 1 củ cà rốt, có 1 chấm tròn, ta có số 1
+ Không có củ cà rốt, không có chấm tròn, ta có số 0
- GV yêu cầu HS đọc dãy số 3, 2, 1, 0 - HS đọc dãy số
- GV giới thiệu bài: Số 0 - HS nhắc lại
- GV : Số 0 được viết bằng chữ số 0, đọc là “ - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp không ”
- GV đọc mẫu: “ Không”
- GV hướng dẫn viết số 0
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện viết vào bảng con - GV nhận xét
- HS nhận xét bảng của bạn
- GV chốt, chuyển hoạt động - HS lắng nghe Trang81
2.Khám phá 2: Thực hành đếm, lập số
(Tập thể, nhóm- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS biết đếm, lập số 0
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thao tác đếm ngón tay, câu trả lời của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS thao tác đếm ngón tay thành thạo - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa 2 tay lên vỗ nhưng 2 tay không - HS trả lời: 0 cái
chạm nhau, không tạo ra tiếng và hỏi: Cô vừa vỗ tay mấy cái?
- GV hướng dẫn HS cách biểu thị số 0 bằng - HS thực hiện nắm tay lại cách
- GV yêu cầu HS bật ngón tay lần lượt từ 0 - HS bật ngón tay theo tiếng vỗ tay tới 9 của GV
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm
- HS làm việc nhóm 4 và thực hiện + 1 bạn: vỗ tay xoay vòng cho nhau
+ 1 bạn: đếm khối lập phương
- Đại diện nhóm thực hiện + 1 bạn: bật ngón tay + 1 bạn: viết bảng con
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương nhóm - HS nhận xét HS
3. Khám phá 3: Thực hành sắp thứ tự số
(cá nhân, nhóm, tập thể – 5 phút)
3.1. Mục tiêu: HS nhận biết được thứ tự dãy số từ 0 đến 9
3.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Các dãy số HS đã sắp xếp, câu trả lời của HS
3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS sắp số theo đúng thứ tự có trong dãy số - HS đánh
giá HS, GV đánh giá HS. 3.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đếm và chọn thẻ số tương - HS thực hiện chọn thẻ số tương ứng ứng với số chấm tròn - HS trình bày - GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS đọc dãy số trên bảng: Từ 0 - Cả lớp đồng thanh đến 9; Từ 9 đến 0
- GV hỏi: Ô vuông sau hơn ô vuông đứng - HS trả lời trước mấy chấm tròn ?
- GV nhận xét, chốt ý: Trong dãy số này, cứ - HS nhận xét, bổ sung
thêm 1 vào một số ta được số ngay sau đó.
- GV yêu cầu HS thảo luận tìm số thích hợp - HS làm việc nhóm 2
thay cho “ ? ở các dãy số
- Đại diện nhóm đọc dãy số
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc - HS nhận xét, bổ sung tốt Trang82
4. Khám phá 4: Thực hành so sánh số
(tập thể, nhóm – 5 phút)
4.1. Mục tiêu: HS biết so sánh các số với 0
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm bài tập nhóm của HS
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS làm đúng các bài tập so sánh – HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS thảo luận hoàn thành bài - HS làm việc nhóm 2 tập
- Đại diện các nhóm trình bày - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét, chốt ý
- Cả lớp đồng thanh đọc bài làm
5. Củng cố (nhóm – 3 phút)
5.1. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học
5.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm sơ đồ tách – gộp của HS
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia trò chơi tích cực; HS biết viết sơ đồ
tách, gộp – HS đánh giá HS, GV đánh giá HS
5.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV tổ chức cho HS chơi “ Tập tầm vông” - HS tham gia trò chơi nhóm đôi với khối lập phương
- Đại diện các nhóm trinh bày sơ đồ
+ Sau khi một bạn xòe tay ra, bạn kia điền số tách – gộp
vào sơ đồ tách – gộp
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm có bài - HS nhận xét, bổ sung làm tốt Trang83
CHỦ ĐỀ: CÁC SỐ ĐẾN 10
BÀI : SỐ 10 ( 3 tiết ) I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tham gia các hoạt động cùng tập thể và nhóm tích cực.
- Yêu nước: Biết một số địa danh và giá trị lịch sử - văn hóa của đất nước.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
1.3.Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên
- 10 khối lập phương, các thẻ chữ số, thẻ chấm tròn
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- 10 khối lập phương, các thẻ chữ số
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1
1. Khởi động (tập thể - 5 phút)
1.1. Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS - GV đánh giá HS.
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV tổ chức trò chơi “Gộp số” theo tổ để - Cả lớp tham gia được 5, 6, 7, 8, 9.
- GV tiến hành đưa ra các hiệu lệnh: Gộp 3 Trang84
nam và 5 nữ. HS các tổ nhanh chóng điền
nhanh vào bảng tách – gộp và đọc to kết quả:
3 nam và 5 nữ được 8 bạn. Tổ nào nhanh hơn
và đúng nhiều hơn thì giành chiến thắng - GV nhận xét chung - - HS lắng nghe
- GV dẫn dắt vào bài mới
2.Khám phá 1: Giới thiệu số 10
(tập thể, cá nhân- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS biết đọc, lập số, viết số 10.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS, sản phẩm viết bảng con của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng, sản phẩm viết bảng đúng của HS -
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát và trả lời Câu hỏi gợi mở:
+ Gà mẹ đẻ được mấy quả trứng ?
+ Gà mẹ đẻ được 7 quả trứng
+ Sau mỗi lần đẻ thêm, số quả trứng có được + Đẻ thêm 1 quả được 8 quả trứng là mấy?
Đẻ thêm 1 quả được 9 quả trứng
Đẻ thêm 1 quả được 10 quả trứng
- GV yêu cầu HS đính thẻ chấm tròn tương - HS thao tác đính thẻ chấm tròn trên
ứng với số quả trứng bảng - GV hướng dẫn HS nói:
- HS đọc theo sự hướng dẫn của GV
+ Có 7 quả trứng, có 7 chấm tròn, ta có số 7 (nhóm, lớp)
+ Có 8 quả trứng, có 8 chấm tròn, ta có số 8
+ Có 9 quả trứng, có 9 chấm tròn, ta có số 9
+ Có 10 quả trứng, có 10 chấm tròn, ta có số 10
- GV yêu cầu HS đọc dãy số 7, 8, 9, 10. - HS đọc dãy số
- GV giới thiệu bài: Số 10 - HS nhắc lại
- GV :Số 10 được viết bởi 2 chữ số: chữ số 1 - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
và chữ số 0, đọc là “ mười ”
- GV đọc mẫu: “ Mười”
- GV hướng dẫn viết số 10
- HS quan sát, lắng nghe, thực hiện viết vào bảng con - GV nhận xét
- HS nhận xét bảng của bạn
- GV chốt, chuyển hoạt động - HS lắng nghe
2.Khám phá 2: Thực hành đếm, lập số
(tập thể, nhóm- 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS biết đếm, lập số 10
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thao tác đếm ngón tay, câu trả lời của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS thao tác đếm ngón tay thành thạo - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. Trang85
2.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV vỗ tay 10 cái và hỏi: Cô vừa vỗ tay mấy - HS trả lời: 10 cái cái?
- GV yêu cầu HS bật ngón tay lần lượt từ 1 - HS bật ngón tay theo tiếng vỗ tay tới 10 của GV
- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm
- HS làm việc nhóm 4 và thực hiện + 1 bạn: vỗ tay xoay vòng cho nhau
+ 1 bạn: đếm khối lập phương
- Đại diện nhóm thực hiện + 1 bạn: bật ngón tay + 1 bạn: viết bảng con
- GV quan sát, nhận xét, tuyên dương nhóm - HS nhận xét HS
3. Khám phá 3: Thực hành tách – gộp 10
(nhóm, tập thể – 8 phút)
3.1. Mục tiêu: HS biết phân tích, tổng hợp số, hình thành bảng tách – gộp 10
3.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thao tác trên đồ dùng, biết đọc sơ đồ tách –
gộp3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS thao tác trên đồ dùng tốt, biết đọc sơ đồ tách,
gộp theo 4 cách - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
3.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV thao tác trên bảng: Cô có mấy khối lập - 10 khối lập phương phương?
- GV yêu cầu HS lấy 10 khối lập phương để
- HS đếm và lấy 10 khối lập phương lên bàn
- HS tách làm 2 phần và viết sơ đồ
tách – gộp vào bảng con
- GV yêu cầu HS tách 10 khối vuông thành 2 - HS làm việc nhóm 2 chia sẻ cho bạn
phần bất kỳ, ghi vào sơ đồ tách – gộp sơ đồ đã viết - HS trình bày - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV hệ thống lại: đặt 5 bảng con của HS lên - HS quan sát bảng lớp
- HS luân phiên lên bảng viết để hoàn
- GV thiết lập bảng tách – gộp thu gọn thiện bảng thu gọn - GV chốt
- HS đọc các sơ đồ tách gộp
4. Hoạt động ở nhà (tập thể, nhóm – 2 phút)
4.1. Mục tiêu: HS biết nói các cách tách – gộp 6,7,8,9
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm nói của HS
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS nói đúng cách tách, gộp theo 4 cách – HS đánh
giá HS, GV đánh giá HS. Trang86
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Em thực hiện ở nhà với gia đình nói trôi - HS thực hiện ở nhà
chảy các cách tách – gộp 6, 7, 8, 9, 10 TIẾT 2
5. Thực hành – Luyện tập 1: Bài 1
(tập thể - 15 phút)
5.1. Mục tiêu: HS nhận biết được thứ tự của dãy số từ 0 đến 10
5.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm dãy số của HS; Câu trả lời của HS; Quá
trình làm việc nhóm của HS.
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lời đúng của HS
- GV đánh giá HS, HS đánh giá HS
5.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS đếm và chọn thẻ số tương - HS thực hiện chọn thẻ số tương ứng ứng với số chấm tròn - HS trình bày - GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS đọc dãy số trên bảng: Từ 0 - Cả lớp đồng thanh đến 10; Từ 10 đến 0
- GV hỏi: Ô vuông sau hơn ô vuông đứng - HS trả lời:1 chấm tròn trước mấy chấm tròn ?
- GV nhận xét, chốt ý: Trong dãy số này, cứ - HS nhận xét, bổ sung
thêm 1 vào một số ta được số ngay sau đó.
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức”. HS lần - HS tham gia trò chơi
lượt của 3 tổ nhanh chóng di chuyển lên bảng
gắn tiếp thẻ chữ số còn thiếu lên bảng của tổ - Đại diện trình bày kết quả
mình. Sau đó nhanh chóng di chuyển về tổ
đập tay tiếp sức cho bạn tiếp theo sao cho
dãy số được sắp xêp từ bé đến lớn - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
6.Thực hành – luyện tập 2: Bài 2 (nhóm - 10 phút)
6.1. Mục tiêu: HS vận dụng, phân loại nhóm đối tượng theo các dấu hiệu khác nhau.
6.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
6.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS phân loại đúng nhóm đối tượng theo dấu hiệu -
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 6.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát và trả lời: hồ nước: vịt
bơi; lá súng: ếch ngồi… Trang87
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và chọn thẻ - HS làm việc cá nhân và chia sẻ cho
số thích hợp điền vào ô trống tương ứng
bài làm cho bạn bên cạnh
- HS trình bày trên bảng lớp - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS nói cách tách – gộp số đối - HS làm việc nhóm 2 với 4 bông hoa súng
- Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung
- GV tổ chức cho HS nói cách tách – gộp đối - HS làm việc nhóm 4
với các sự vật còn lại có trong tranh
- GV chốt nội dung, chuyển ý
7.Thực hành – luyện tập 3: Bài 3
(Tập thể, nhóm- 10 phút)
7.1. Mục tiêu: HS biết so sánh số; biết xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (nhóm 4
số); xác định được số bé nhất, số lớn nhất.
7.2. Dự kiến sản phẩm học tập: sản phẩm thảo luận của HS, câu trả lời của HS
7.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết sắp xếp từ các số theo thứ tự nhóm 4 số - HS
đánh giá HS, GV đánh giá HS.
7.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hỏi: Quan sát dãy số 1 đến 10, các con - HS trả lời: số đứng bên phải lớn hơn
thấy số đứng bên phải như thế nào với số số đứng bên trái
đứng bên trái có trong dãy số?
- GV nêu yêu cầu HS sắp xếp các số từ bé - HS làm việc nhóm 2 đến lớn
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc - HS nhận xét, bổ sung tốt - GV chốt ý
- HS đọc bài làm (tập thể, nhóm, cá nhân )
- GV yêu cầu HS xác định số lớn nhất, số bé - HS làm việc cá nhân và trình bày nhất - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét
- HS đọc bài làm (tập thể, nhóm, cá
- GV chốt nội dung, chuyển ý nhân ) TIẾT 3
8. Thực hành – Luyện tập 4: Bài 4
(tập thể, nhóm - 10 phút)
8.1. Mục tiêu: HS biết vận dụng sơ đồ tách – gộp để làm toán
8.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm làm việc nhóm của HS; Câu trả lời của HS
8.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết vận dụng sơ đồ tách – gộp để giải toán; Câu
trả lời đúng của HS - GV đánh giá HS, HS đánh giá HS
8.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang88
- GV đọc yêu cầu bài: Tìm xe cho bạn - HS lắng nghe
- GV hỏi: Tìm xe cho bạn nào? Các bạn này - HS trả lời: Chuột, gà, chó, dê, thỏ và có gì đặc biệt ?
mỗi bạn được phát 1 số.
- GV yêu cầu HS quan sát và nêu cách chọn - HS làm việc cá nhân xe của bạn thỏ Câu hỏi gợi mở:
+ Bạn thỏ mang số mấy ?
+ Bạn thỏ chọn xe màu gì ?
+ Chiếc xe có những số nào ? - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS chọn xe cho các bạn còn lại - HS làm việc nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV chốt nội dung, chuyển ý
- HS đồng thanh đọc bài làm
9.Thực hành – luyện tập 5: Bài 5
(tập thể, nhóm - 7 phút)
9.1. Mục tiêu: HS vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự
9.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
9.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS nói được câu sử dụng số thư tự - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 9.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát và trả lời
- Theo em, kết quả của cuộc đua xe thế nào ? - HS làm việc cá nhân Câu hỏi gợi mở:
- HS trình bày chỉ tranh trên bảng lớp
+ Bạn nào giải Nhất, vì sao ?
+ Bạn nào giải Nhì, vì sao ?
+ Bạn nào giải Ba, vì sao ? - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
10.Thực hành – luyện tập 6: Bài 6
(Tập thể, nhóm- 10 phút)
10.1. Mục tiêu: HS vận dụng thuật ngữ, nói được câu sử dụng số thứ tự
10.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
10.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS nói được câu sử dụng số thứ tự - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
10.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - HS trả lời
- GV yêu cầu HS nói theo mẫu và viết sơ đồ - HS làm việc cá nhân
tách – gộp 10 tương ứng - HS trình bày
Câu hỏi gợi mở: Có bao nhiêu con cá? Có
bao nhiêu con cá bên trái ? Có bao nhiêu con cá bên phải ? Trang89 - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV hỏi: Ngoài cách nói tách – gộp theo dấu - HS làm việc nhóm 2
hiệu bên trái – bên phải. Thì còn cách nói - Đại diện nhóm trình bày
tách – gộp nào khác không ? Viết sơ đồ tách + Màu sắc ( vàng – hồng: 5 và 5)
– gộp 10 với cách nói đó ?
+ Kích cỡ ( lớn – nhỏ: 1 và 9 ) + …….. - GV nhận xét, chốt ý - HS nhận xét, bổ sung
- GV hệ thống các sơ đồ tách – gộp 10 trên - HS đọc ( cá nhân, nhóm, tập thể ) bảng lớp
- GV chốt nội dung, chuyển ý 11.Đất nƣớc em
(Tập thể, nhóm- 5 phút)
11.1. Mục tiêu: HS biết xác định vị trí trên bản đồ, tích hợp TNXH giáo dục lòng yêu
quê hương, đất nước
11.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
câu trả lời của HS
11.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết xác định vị trí trên bản đồ - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
11.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV hỏi: Có bao nhiêu con chim trong - HS trả lời: 10 con chim; Sếu đầu
tranh? Em biết có loài chim này tên gì đỏ không ?
- GV cho xem video giới thiệu về Sếu đầu đỏ - HS quan sát và lắng nghe
- GV hỏi: Vườn quốc gia Tràm Chim ở đâu?
- HS trả lời Đồng Tháp
- GV yêu cầu HS xác định vị trí tỉnh Đồng - Làm việc nhóm 2
Tháp trên bản đồ Việt Nam
- Đại diện nhóm trình bày - GV nhận xét, chung ý - HS nhận xét, bổ sung
- GDHS: Bảo vệ môi trường
- GV chốt nội dung, chuyển ý 12.Củng cố
(Tập thể, nhóm- 3 phút)
12.1. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học
12.2. Dự kiến sản phẩm học tập: câu trả lời của HS
12.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: câu trả lời đúng của HS - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
12.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS nêu những nhóm thường có - HS trả lời 10. Gợi ý: + Vỉ trứng 10 quả + Hộp bút màu có 10 cái - GV nhận xét - HS nhận xét, bổ sung - GV nhận xét tiết học Trang90 CHỦ ĐỀ 2
BÀI : EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ ? I.MỤC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Vận dụng thứ tự các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện dãy số .Làm quen với dãy số
theo quy luật đơn giản .
- Sử dụng quan hệ lớn hơn, bé hơn giữa các số để xác định quan hệ nhiều hơn,ít hơn.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé (nhóm 4 chữ số ).
- Giải quyết vấn đề :
 Giải toán : làm quen với việc kết hợp các thao tác quan sát tranh ,
nói tình huống ( phù hợp sơ đồ tách –gộp)và điền số để hoàn thiện
sơ đồ tách –gộp số.
 Vận dụng cấu tạo số 10, giải quyết vấn đề .
-Ôn tập nhận dạng, gọi tên hình tam giác, hình chữ nhật. Trang91
2.Năng lực chú trọng :tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học ( sơ đồ
tách –gộp), giao tiếp toán học.
3.Tích hợp:Toán học và cuộc sống, tự nhiên xã hội và mĩ thuật.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC :
-Gv : SGK,sơ đồ tách gộp, bảng phụ ghi bài tập 2, cuộn giấy minh hoạ cho bài 5.
-Hs : SHS, sơ đồ tách gộp, bảng cài , chữ số.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi
để bắt đầu bài học.
- Phƣơng pháp : trò chơi
- Cách tiến hành : + Gv yêu cầu :
+ Hs thực hiện theo yêu cầu .
. 2 hs thi viết xuôi các số từ 1-10.
. 2 hs thi viết ngược các số từ 10-1
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập: Bài 1 :
- Mục tiêu:Vận dụng thứ tự các số từ 1
đến 10 để hoàn thiện dãy số .
- Phƣơng pháp : trực quan .
- Cách tiến hành :
+ Gv đính bảng phụ lên bảng , yêu cầu hs quan sát bài 1 . -Hs quan sát bảng phụ.
+ Gv yêu cầu hs dựa vào trò chơi ở khởi
-Hs đọc thầm lại các số từ 1-10, từ 10-1 để
động để xác định các số còn thiếu để hoàn
tìm các số còn thiếu trong dãy số .
thiện mỗi dãy số ở bài tập 1 . Sau khi xác
định đủ các số , cần đọc lại toàn bộ dãy số xem có đúng ko .
+ Gv gọi 2 hs sửa bài , lớp lắng nghe và nhận xét.
-2Hs sửa bài , lớp lắng nghe và nhận xét.
+ Gv nhận xét và giúp cho hs hiểu :
- Hs lắng nghe và đọc theo yêu cầu của gv . Trang92
. Đây là dãy số liên tiếp từ 1 đến 10 và
được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
. Gv chỉ tay vào dãy số để cho hs đọc các số lẻ : 1,3,5,7,9.
. Gv chỉ tay vào dãy số để cho hs đọc các số chãn : 2,4,6,8,10. Bài 2 :
- Mục tiêu: giúp hs nhận biết và hoàn
thiện dãy số đƣợc viết theo quy luật đếm thêm 2.
- Phƣơng pháp : trực quan , thảo luận.
- Cách tiến hành :
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 để : quan
+ Hs thảo luận nhóm làm bài tập .
sát dãy số ở câu a,b và tìm hiểu để hoàn thiện dãy số .
+ Yêu cầu 4 nhóm trình bày . + Các nhóm trình bày .
+ Gv nhận xét và mở rộng :
. Đây là 2 dãy số đếm thêm 2.
. Hai dãy số này được dùng để đánh số
nhà : dãy nhà số lẽ: 1,3,5,7. Dãy nhà số chẵn:2,4,6,8 .
+ Gv yêu cầu cả lớp đọc lại 2 dãy số đã hoàn thiện. + Cả lớp đồng thanh . Bài 3:
-Mục tiêu : Sắp xếp các số theo thứ tự từ
lớn đến bé (nhóm 4 chữ số ).

- Phƣơng pháp: Trực quan , vấn đáp. -Cách tiến hành :
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
+ Yêu cầu hs lấy bảng cài , chữ số và sắp
+ 1 hs nhắc lại yêu cầu của bài .
các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
+ hs thực hiện theo yêu cầu .
+ Gọi 1 hs lên bảng đọc to kết quả bài làm của mình .
+ 1 hs đọc to , cả lớp theo dõi ,nhận xét.
+Gv nhận xét và giúp hs khắc sâu kiến thức : Trang93
. Số bên phải như thế nào so với số bên
+ Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi : trái ?
. Số lớn nhất trong dãy số là số
+ Số bên phải lớn hơn số bên trái.
. Số bé nhất trong dãy số là số + Số 8
+ Gv yêu cầu hs đọc lại dãy số hoàn + Số 1 chỉnh . - Hs đọc . d.Bài 4 :
- Mục tiêu: Hs quan sát tranh , nói tình
huống ( phù hợp sơ đồ tách –gộp) và

điền số để hoàn thiện sơ đồ tách –gộp số.
- Phƣơng pháp : trực quan , vấn đáp .
- Cách thực hiện :
+ Yêu cầu hs quan tranh ở câu a và nói nội dung bức tranh :
- Hs quan sát và trả lời :
. Trên cành có mấy con chim ?
. Có thêm mấy con chim bay tới ?
. Trên cành có 4 con chim đang đậu.
. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
. Có thêm 2 con chim bay tới .
. Gộp 4 và 2 được mấy ? . Có tách cả 6 con chim .
+ Yêu cầu 1 hs nói lại nội dung hoàn . Được 6 . chỉnh của bức tranh .
+Hs có thể nói nhiều câu chuyện .
+ Yêu cầu hs quan sát sơ đồ tách –gộp và hoàn thành sơ đồ .
+ Yêu cầu hs quan sát tranh câu b và nói
+ Hs đọc to sơ đồ vừa hoàn thiện. về nội dung tranh .
+ Yêu cầu hs viết sơ đồ và đọc to sơ đồ
+ Hs thực hiện theo yêu cầu .
+ Gv nhận xét và khuyến khích các em
+ Hs thực hiện theo yêu cầu .
nói câu chuyện theo nhiều cách . Bài 5:
-Mục tiêu : dạng, gọi tên hình tam
giác, hình chữ nhật.
- Phƣơng pháp: Trực quan , thảo luận , vấn đáp. -Cách tiến hành : + Gv đọ c yêu cầu của bài . Trang94
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 và trình
+ Hs nhắc lại yêu cầu bài . bày .
+Hs thảo luận và trình bày .
+ Gv nhận xét và kết luận : để biết hình
nào nhiều hơn ta có thể làm hai cách :
+ Hs lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu
. Bắt từng cặp hình tam giác và hình chữ của cô.
nhật, ta thấy hình tam giác còn dư nên hình . Dùng ngón tay để tam giác nhiều hơn.
bắt cặp : đặt ngón trỏ và ngón cái vào từng cặp.
. Đếm số hình mỗi loại , so sánh số để
biết hình nào nhiều hơn.
.Có 7 hình tam giác , có 4 hình chữ nhật .
Vậy hình tam giác nhiều hơn hình chữ Bài 6 : nhật.
- Mục tiêu: giúp Hs quan sát vật mẫu
nhận biết hình chữ nhật.
- Phƣơng pháp : trực quan , vấn đáp .
- Cách thực hiện :
+ Gv đọc yêu cầu bài .
+ Gv hướng dẫn cho hs hiểu được : tấm
thảm chưa trải ra hết và phần cuộn nhiều - Hs lắng nghe . hơn phần trải ra . - Hs quan sát .
+ Gv minh hoạ bằng 1 cuộn giấy ,( nếu
không có thảm .) để giúp hs nhận biết tấm thảm hình gì ?
- Hs trả lời : tấm thảm hình chủ nhật. + Gv nhận xét .
Hoạt động 3:Củng cố :
- Mục tiêu: giúp Hs nắm đƣợc các số gộp lại đƣợc 10.
- Phƣơng pháp : trực quan , trò chơi .
- Cách thực hiện :
+ Gv nêu yêu cầu của trò chơi : các em
hãy quan sát tranh ở SGK trang 51 và giúp
thỏ tìm đường để có thức ăn . Các em hãy
+ Hs quan sát và lắng nghe .
tìm các cặp số gộp lại được 10 để vẽ được cho Thỏ đi.
+ Gv yêu cầu hs nêu miệng các cặp số gộp lại được 10.
+ Gv nhận xét , tuyên dương . Trang95 + Nhận xét tiết học . +Hs nêu miệng.
+ Dặn dò : xem trước bài học sau Thực hành và trải nghiệm.
CHỦ ĐỀ 2 THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
BÀI Sông nƣớc miền Tây I. MỤC TIÊU 1. kiến thức, kĩ năng: Ôn tập:
- Đếm, đọc, viết, nói cấu tạo số, so sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Giải toán: kết hợp hình ảnh và sơ đồ tách – gộp số ( chưa hoàn chỉnh), nói một tình huống
thích hợp và hoàn thiện sơ đồ tách – gộp số.
2. Năng lực chú trọng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất:
- Yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao. 4. Tích hợp:
-
Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội, Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1. GV:
- 4 cái rổ to, 4 cái rổ nhỏ; 4 loại trái cây, quả, củ nhựa( 10 quả/loại). - SGK 2. HS:
- Bút chì, thước kẻ, SGK. - 1 trái cây/ em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG
- Tổ chức chơi trò Đố bạn
- Yêu cầu HS viết số vào bảng con rồi đố bạn, - 1 HS viết vào bảng con rồi đố bạn
nêu cấu tạo số và cách gộp để được số đó. Đố bạn, đố bạn. Đố gì? Đố gì? Số mấy? Số mấy?
- HS trả lời câu đố và nêu cấu tạo, cách gộp Trang96 để được số đó.
HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
1.Ôn tập các số trong phạm vi 10.

- Mục tiêu: HS đếm, đọc, viết, nói cấu tạo số,
so sánh, sắp thứ tự các số trong phạm vi 10.
- Nói một tình huống thích hợp và hoàn
thiện sơ đồ tách – gộp số.
- PP, kĩ thuật: PP vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Nội dung hoạt động:
GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu( chợ
nổi, cây bẹo, ghe (thuyền),…)
- Quan sát tranh và chú ý lắng nghe.
-> GV giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. Bài 1:
- GV cho HS chơi: “Ai nhanh hơn?”.
- Chia nhóm 4 và xác định + Số cây bẹo - HS làm việc theo nhóm.
+ Số lượng trái cây, quả, củ trên mỗi cây bẹo, kể tên các loại.
+ Sắp xếp số mặt hàng trên các ghe từ ít tới nhiều.
( Mỗi em đếm số mặt hàng trên 1 cây bẹo,
viết số vào bảng con. Sau đó, 4 em trong
- Đếm, viết vào bảng con và chia sẻ cùng bạn nhóm chia sẻ với nhau) trong nhóm.
- GV mời đại diện nhóm lên trình bày.
- Đại diện 1 vài nhóm HS trình bày. - GV nhận xét và chốt. - Nhận xét. Bài 2:
- GV cho HS quan sát tranh và sơ đồ.
- GV mời HS nêu nhiệm vụ cần làm của mình - HS quan sát. trong bài tập. - HS nêu nhiệm vụ.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm 2 và làm bài.
- Thảo luận nhóm 2 và làm bài.
+ Nói 1 câu chuyện phù hợp nội dung tranh và sơ đồ.
+ Hoàn thành sơ đồ tách – gộp.
- Mời HS trình bày.( khuyến khích các em nói nhiều câu chuyện).
- HS vừa trình bày câu chuyện vừa chỉ vào sơ Ví dụ:
đồ tách – gộp để minh họa.
Mua tất cả 9 trái Có 4 trái ở ghe bên trái Ví dụ:
Đã nhận được 4 trái 5 trái ở ghe bên phải
Còn 5 trái nữa Tất cả là 9 trái. 4 9 Trang97 5 - Nhận xét. - GV nhận xét và chốt.
2.Trò chơi: Đi chợ nổi.
- Mục tiêu: kết hợp hình ảnh và sơ đồ tách – gộp số
- PP, kĩ thuật:trò chơi,trình bày, thảo luận nhóm.
- Nội dung hoạt động: Bài 3:
- GV chia nhóm( mỗi nhóm 4 bạn); đặt 4 rổ
to( mỗi rổ đựng 10 quả ) lên kệ.
- Đại diện nhóm lên bốc thăm và nhận 1 cái
- GV làm thăm ghi số bất kì( trong phạm vi
rổ. ( trong thăm sẽ ghi 1 số nhỏ hơn 10 và hình hai loại trái cây). 10)
- Thảo luận, vẽ sơ đồ tách – gộp vào bảng
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
con và đi chợ. (thời gian 2’)
- Đưa sơ đồ tách – gộp và trái cây đã mua trình bày trước lớp. - GV nhận xét và chốt. - Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 3: CỦNG CỐ
- Mục tiêu:
Xác định được các nhóm đồ vật
có số lượng trong phạm vi 10, nắm được cách tách – gộp số.
- PP, kĩ thuật: PP vấn đáp, trò chơi.
-GV tổ chức cho HS tham gia trò chơi “Tìm
- HS viết 1 số tùy thích ( trong phạm vi 10).
bạn” (HS sử dụng bảng con).
- HS tìm 2 hoặc 3 bạn kết lại thành sơ đồ tách – gộp . Ví dụ :
8 – 5 – 3 ( 8 gồm 5 và 3, gộp 5 và 3 được 8,..) - Nhận xét.
- GV khen thưởng nhóm đúng và nhanh nhất. TỔNG KẾT GIỜ HỌC:
- Nhận xét ưu - nhược điểm giờ học. - Dặn dò. Trang98
CĐ 3 - BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 (3 Tiết – SGK/56) VIII. MỤC TIÊU
13. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép cộng bằng cách sử dụng sơ đồ tách – gộp số.
Thành lập các bảng cộng trừ trong phạm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép cộng, lập sơ đồ phù hợp,
viết phép tính liên quan.
- Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các trường hợp cụ thể. 14. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 15. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
16. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: HS nghe hiểu và trình bày được nội dung toán học, các vấn đề GV yêu cầu.
- Tư duy và lập luận toán học: HS quan sát và trình bày được kết quả quan sát
thông qua các hoạt động học. Trang99
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: : HS nhận biết và trình bày được cách
thức giải quyết vấn đề thông qua các tình huống mà GV đưa ra hoặc trong thực tiễn.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp 7 từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập. IX. CHUẨN BỊ
3. Giáo viên: các loại thẻ từ (sơ đồ tách gộp, giỏ - trái cây, toa xe lửa,…).
4. Học sinh: SGK, bảng con. X.
CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
 Giúp HS ôn lại các bảng tách gộp số từ 6 – 10.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi. Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”.
- Giáo viên nêu yêu cầu: HS thảo luận nhóm 4 điền - HS làm theo yêu cầu của GV.
sơ đồ tách gộp đã học.
- HS trình bày và đọc các sơ đồ tách gộp.
* Dự kiến sản phẩm: các sơ đồ
tách – gộp, thái độ tham gia của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tham
gia chơi vui, sôi nổi, tạo nhóm
5. Hoạt động 2: Giới thiệu cách dung sơ đồ tách – nhanh, đúng yêu cầu.
gộp số để thực hiện phép cộng. (13 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử Trang100
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải –
minh họa, thực hành, thảo luận, đặt tình huống và giải quyết vấn đề. Cách tiến hành: TRANH 1:
- HS thảo luận và nêu lại câu
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 nêu chuyện.
“câu chuyện” xảy ra. Lưu ý câu chuyện phải có từ: + Có… + Và… + Có tất cả … - GV hỏi:
+ Vậy có tất cả bao nhiêu con ếch con làm sao? - HS trả lời: 4 + 3 + 4 + 3 = ? - 4 + 3 = 7
+ Làm sao con biết 4 + 3 = 7?
- HS trả lời: đếm tranh, đếm ngón
tay, dùng sơ đồ tách gộp,…
- GV chốt, chuyển ý: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn cả
lớp thực hiện phép tính cộng bằng sơ đồ tách gộp.
- GV vừa nói, vừa viết vào sơ đồ tách – gôp.
- HS lắng nghe và quan sát.
+ Có 4 chú ếch màu vàng (viết 4)
+ Có 3 chú ếch xanh (viết 3)
+ Gộp 4 và 3 được 7 (viết 7) 4 7 3
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi viết sơ đồ tách –
gộp và phép tính cộng vào bảng con. - HS thực hiện. Trang101
- GV nhận xét và cho HS nêu lại sơ đồ và phép tính - HS nói: * Gộp 4 và 3 được 7
* Bốn cộng ba bằng bảy.  TRANH 2:
- GV hướng dẫn HS thực hiện như tranh 1.
- GV cho HS quan sát tranh và xác định nhiệm vụ - HS trả lời: 7 + 3 = ? cần làm.
- GV yêu cầu HS xem tranh, nói “câu chuyện” xảy - HS quan sát và trả lời. ra phép cộng.
- GV hướng dẫn HS lập sơ đồ tách – gộp. - HS lắng nghe.
+ Có 7 con gà đang ăn (viết 7)
+ Có 3 con gà đi đến (viết 3)
+ Gộp 7 và 3 được 10 (viết 10)
- HS nêu phép tính: 7 + 3 = 10 - HS nêu lại: * Gộp 7 và 3 được 10
* Bảy cộng ba bằng mười.
- GV chốt ý: Để thực hiện phép toán cộng: Đầu tiên - HS lắng nghe.
các con quan sát tranh, nêu câu chuyện, lập sơ đồ
tách gộp và cuối cùng là thực hiện phép tính cộng.
Qua hoạt động 2:
* Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
Thông qua việc quan sát tranh, sơ đồ gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển HS.
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận * Tiêu chí đánh giá: HS viết
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo.
đúng sơ đồ tách – gộp và phép
Thông qua việc trình bày cách tách – tính.
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
6. Hoạt động 3: Thực hành dùng sơ đồ tách – gộp
LỚP TRƢỞNG ĐIỀU KHIỂN Trang102
số để thực hiện phép cộng (13 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan, Giảng giải –
minh họa, thực hành, thảo luận, đặt tình huống và giải quyết vấn đề. Cách tiến hành: TRANH 3
- GV kể cho HS nghe về những chú ong chăm chỉ - HS lắng nghe.
hằng ngày đi tìm hoa hút mật. Các chú đều có sự
phân công công việc rõ ràng.
- GV hỏi: Hôm nay có mấy chú ong làm việc và - HS quan sát.
phân công như thế nào, các con hãy quan sát lên màn hình cùng cô nhé!
- GV yêu cầu HS xem tranh, nói “câu chuyện” xảy - HS trả lời. ra phép cộng.
- GV hỏi: Để biết có bao nhiêu con ong ta làm phép - HS trả lời. tính gì?
- GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ theo tranh? -HS nêu: 4 + 4 =?
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép - HS thảo luận nhóm đôi. tính.
- Đại diện nhóm trả lời
- GV nhận xét. - HS nêu lại: * Gộp 4 và 4 được 8.
* Bốn cộng bốn bằng tám.  TRANH 4
- GV chiếu tranh và hỏi đây là tranh gì?
- HS trả lời: Đây là tranh các chấm tròn.
- GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ qua tranh. - HS nêu: 2 + 7 = ?
- HS thảo luận nhóm đôi Trang103
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép tính.
- Đại diện nhóm trình bày. - HS nêu lại:
- GV nhận xét. * Gộp 2 và 7 được 9 * Hai cộng bảy bằng 9.
- GV yêu cầu HS lập sơ đồ tách – gộp và viết phép tính.
Qua hoạt động 3:
Thông qua việc quan sát tranh, sơ đồ
tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo. HS.
Thông qua việc trình bày cách tách – * Tiêu chí đánh giá: HS viết
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp đúng sơ đồ tách – gộp và phép toán học. tính.
4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5 phút)
Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến thức vừa
học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
Phƣơng pháp, hình thức: trò chơi Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn cách chơi.
-HS tự chọn trái cây có phép tính
thích hợp với giỏ đựng có sơ đồ tách gộp tương ứng.
Dự kiến sản phẩm: phép tính cộng
ứng với sơ đồ tách gộp
* Tiêu chí đánh giá: HS chọn
lựa đúng trái cây cho giỏ đựng TIẾT 2 Trang104
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (1 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh. Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức cho HS hát bài: Đếm sao
- HS múa hát
*Dự kiến sản phẩm: Thái
độ HS khi múa hát.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa
hát vui, sôi nổi.
7. Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Lập được bảng cộng 5, 6.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – Luyện tập, Cách tiến hành: BÀI 1: (8 phút) - HS trả lời.
- GV yêu cầu HS nêu nhiệm vụ.
- GV cho HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 viết sơ - HS thảo luận.
đồ tách gộp và phép tính thích hợp.
- GV nhận xét.
- Đại diện nhóm trình bày. - GV hỏi HS: - HS lắng nghe.
 Con có nhận xét gì về 4 + 1 và 1 + 4. - HS trả lời.
 4 + 1 cũng giống như 1 + 4 vì cùng bằng 5.
-GV chốt: dựa vào sơ đồ tách gộp con có thể lập - HS lắng nghe và nhắc lại. ? Trang105
được phép tính cộng theo 2 cách khác nhau.
-GV tổ chức cho HS thực hiện tương tự với: 3 và - HS thực hiện.
- GV cho HS đọc lại bảng cộng 5 (che dần bảng - HS đọc:
cộng, cho HS đọc dựa vào sơ đồ tách – gộp)
- GV cho HS thực hiện tương tự để lập bảng cộng 6. - HS thực hiện.
- GV nhận xét và cho HS đọc lại bảng cộng theo sơ đồ.
Qua hoạt động 2:
Thông qua việc làm việc nhóm nêu sơ * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
đồ tách – gộp và phép tính cộng học sinh phát triển gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập luận HS.
toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, * Tiêu chí đánh giá: HS nêu
giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, trách được bảng cộng 5, 6 dựa vào sơ đồ nhiệm.
tách – gộp.
Thông qua việc trình bày cách tách –
gộp số, học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học. BÀI 2: (8 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập, các mảnh ghép. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS sử dụng phương pháp các - HS thực hiện phép tính vào bảng mảnh ghép. con. Mỗi nhóm 3 bạn.
- Mỗi HS thực hiện 1 cột phép tính. - 3 bạn chia sẻ cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét. Trang106 - GV nhận xét.
Thông qua việc làm việc nhóm thực * Dự kiến sản phẩm: bài làm của
hiện tính cộng học sinh phát triển năng lực tư duy và HS.
lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và * Tiêu chí đánh giá: HS làm
sáng tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, đúng phép tính. trách nhiệm.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
LỚP TRƢỞNG ĐIỀU KHIỂN BÀI 3 (7 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập, trò chơi, cá nhân. Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cầu. - HS nêu. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài cá nhân.
- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng trò chơi: Thử tài thách đấu.
- GV hướng dẫn luật chơi: chia làm 2 đội, thi đua lên
điền kết quả phép tính. - HS lắng nghe.
Thông qua việc thực hiện tính cộng học - HS tham gia trò chơi.
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, * Dự kiến sản phẩm: bài làm của
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp hợp HS.
tác và phẩm chất trung thực, trách nhiệm.
* Tiêu chí đánh giá: HS làm
đúng phép tính, tham gia chơi vui. BÀI 4: (7 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh 2 phép tính
HS điền đúng dấu >, <, =
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập, trò chơi, cá nhân. Trang107 Cách tiến hành:
- GV cho HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS nêu.
- GV tổ chức cho HS sửa bài bằng trò chơi: Ai nhanh - HS làm bài cá nhân. hơn.
- HS lên trình bày xe lửa có điền
- GV hỏi HS: vì sao con điền được dấu như vậy? dấu của mình.
- GV nhận xét, chốt ý: Để thực hiện điền dấu đúng, - HS trả lời.
các con có thể thực hiện theo 3 bước; - HS tham gia trò chơi. Bước 1: Tính Bước 2: So sánh Bước 3: Điền dấu
* Dự kiến sản phẩm: bài làm và
câu trả lời của HS
* Tiêu chí đánh giá: HS điền
3.Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò (2 phút) dấu đúng.
Mục tiêu: Ôn lại bảng cộng theo sơ đồ tách – gộp.
Phƣơng pháp, hình thức: cá nhân, đàm thoại Cách tiến hành:
- GV chiếu sơ đồ tách – gộp.
-HS đọc lại bảng cộng theo sơ đồ tách – gộp. TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (1 phút) Mục tiêu:
 Tạo niềm tin, hứng thú học tập cho học sinh. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS hát bài: Ngón tay nhúc nhích
-HS hát và thực hiện động tác. Trang108
*Dự kiến sản phẩm: Thái
độ HS khi múa hát.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa
2. Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút)
hát vui, sôi nổi. BÀI 5: (7 phút)
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7, 8, 9, 10.
Làm quen tính chất giao hoán của phép cộng qua các
trường hợp cụ thể.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – Luyện tập, Cách tiến hành:
-GV hướng dẫn HS tìm hiểu mẫu.
- HS quan sát các xe ô tô nêu nhận - GV chốt: xét.
* 7 là tổng được viết ở thân xe. - HS lắng nghe.
* Các kiện hàng là phép tính có tổng lần lượt bằng 7.
- GV cho HS đọc sơ đồ tách – gộp 7 bằng trò chơi “Truyền điện”.
- HS tham gia trò chơi nêu sơ đồ
- GV hướng dẫn HS tương tự với xe số 8, 9, 10.
tách gộp và phép tính tương ứng.
- GV ghi lại các phép cộng khi HS đọc.
- GV giới thiệu các bảng cộng thu gọn 7,8, 9, 10.
- GV lưu ý HS với mỗi phép cộng đọc 2 trường hợp. - HS đọc lại các bảng cộng.
Qua bài tập 5:
Thông qua việc học sinh đọc sơ đồ tách
– gộp và phép tính cộng tương ứng giúp HS phát * Dự kiến sản phẩm: sơ đồ tách
triển năng lực mô hình hoá toán học, tư duy và lập gộp, phép tính cộng, câu trả lời của
luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và sáng HS.
tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, trách * Tiêu chí đánh giá: HS đọc
nhiệm, giao tiếp toán học.
đúng, trôi chảy bảng cộng trong BÀI 6: (7 phút)
phạm vi 7, 8, 9, 10. Trang109
Mục tiêu:Thực hiện được phép cộng bằng cách sử
dụng sơ đồ tách – gộp số.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập, các mảnh ghép. Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS sử dụng phương pháp các mảnh ghép.
- HS thực hiện phép tính vào bảng con. Mỗi nhóm 4 bạn.
- Mỗi HS thực hiện 1 cột phép tính. - 4 bạn chia sẻ cho nhau.
- Đại diện nhóm trình bày. - GV nhận xét. - Cả lớp nhận xét.
Thông qua việc làm việc nhóm thực
hiện tính cộng học sinh phát triển năng lực tư duy và * Dự kiến sản phẩm: bài làm của
lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học và HS.
sáng tạo, giao tiếp hợp tác và phẩm chất trung thực, * Tiêu chí đánh giá: HS làm
trách nhiệm, giao tiếp và hợp tác.
đúng phép tính.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút) BÀI 7 (7 phút)
LỚP TRƢỞNG ĐIỀU KHIỂN
Mục tiêu: củng cố lại cách thực hiện tính, vận dụng
sơ đồ tách – gộp để thực hiện tính chính xác.
Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành – luyện tập, trò chơi, cá nhân. Cách tiến hành:
- GV hỏi: Quan sát tranh con thấy gì?
- HS mô tả: chim đà điểu, trứng, số,
- GV yêu cầu HS xác định nhiệm vụ. phép tính. - GV lưu ý lại cho HS:
- HS nêu: giúp đà điểu tìm trứng.
* Những quả trứng có tổng là 7 thì thuộc về con đà - HS làm bài trên phiếu học tập. điểu mang số 7.
* Những quả trứng có tổng là 10 thì thuộc về con đà Trang110 điểu mang số 10.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: “Ai nhanh hơn”
- Dãy A lên tìm trứng cho đà điểu có tổng là 7.
- Dãy B lên tìm trứng cho đà điểu
Thông qua việc thực hiện tính cộng học có tổng là 10
sinh phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, * Dự kiến sản phẩm: bài làm và
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp hợp trả lời của HS.
tác và phẩm chất trung thực, trách nhiệm.
* Tiêu chí đánh giá: HS chọn BÀI 8: (10 phút)
trứng đúng với con đà điểu. Mục tiêu:
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép
cộng, lập sơ đồ phù hợp, viết phép tính liên quan. Phƣơng pháp –
Hình thức: Thực hành – luyện tập, thảo luận. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận. - HS thảo luận nhóm 4.
* 1 HS nêu nhiệm vụ qua tranh. * 1 HS nêu câu chuyện.
* 1 HS viết sơ đồ tách – gộp. * 1 HS viết phép tính.
- Các bạn đổi nhiệm vụ cho nhau,
quan sát tranh ở nhiều góc độc khác nhau.
- Đại diện nhóm trình bày. - HS nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, chốt ý.
* Dự kiến sản phẩm: bài làm và
câu trả lời của HS
* Tiêu chí đánh giá: HS nêu
đúng câu chuyện, viết đúng sơ đồ Trang111
tách – gộp và phép tính thích hợp.
3.Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò(2 phút)
Mục tiêu: Nêu được câu chuyện, phép tính theo sơ đồ tách – gộp.
Phƣơng pháp, hình thức: trò chơi Cách tiến hành:
- GV chiếu sơ đồ tách – gộp.
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn.
-2 nhóm nhanh nhất xung phong
nêu câu chuyện, phép tính thích
-GV nhận xét, dặn dò tiết học. hợp. Trang112
CHỦ ĐỀ 3: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
BÀI: CỘNG BẰNG CÁCH ĐẾM THÊM ( 2 tiết) XI. MỤC TIÊU
17. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hiện được phép cộng bằng cách đếm thêm.
- Hình thành thao tác đếm thêm bằng các ngón tay.
- Sử dụng đếm thêm để tìm “tất cả”.
- Sử dụng mẫu câu: “…thêm…được…” để thông báo.
- Thực hiện phép cộng một số với 0 và ngược lại.
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép cộng, viết phép tính liên quan.
- Vận dụng tính chất giao hoán của phép cộng, tính hợp lí. 18. Phẩm chất:
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học và làm bài tập.
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn
thành nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 19. Năng lực
3.1 . Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong
học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô Trang113
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình
huống, nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
3.2 . Năng lực đặc thù:
Tƣ duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác và nêu được lí
do thực hiện được các thao tác đó.
Mô hình hóa toán học: lựa chọn được phép tính
Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
Giải quyết vấn đề toán học: Giải quyết các nhiệm vụ GV yêu cầu.
20. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội.
XII. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Giáo viên: 8 khối lập phương (2 màu: 5 + 3).
2. Học sinh: 8 khối lập phương, SGK, bảng con.
XIII. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
- Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
- Giúp HS ôn lại các bảng cộng.
Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi. Cách tiến hành:
- Giáo viên tổ chức trò chơi “ Đố bạn”.
- HS tham gia trò chơi và trả lời.  4 thêm 2 là mấy ?  6 thêm 3 là mấy ?  5 thêm 5 là mấy ?
- GV chuyển ý, giới thiệu bài mới.
* Dự kiến sản phẩm: câu trả lời của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS trả lời đúng, Trang114
2. Hoạt động 2: Giới thiệu cách thực hiện to, rõ.
phép cộng bằng đếm thêm. Mục tiêu: Giúp HS
- Thực hiện được phép cộng bằng cách đếm thêm.
- Hình thành thao tác đếm thêm bằng các ngón tay.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
- Sử dụng đếm thêm để tìm “tất cả”.
Phƣơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, đặt tình
huống và giải quyết vấn đề. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và tổ chức cho HS thảo luận.
- HS thảo luận nhóm 4 theo trình tự:
Xác định nhiệm vụ (5 + 2 =?)
Quan sát tranh, nói câu chuyện phù
hợp phép cộng trên theo cấu trúc: Có… Thêm… Có tất cả…
Giải thích cách thể hiện phép tính
bằng các khối lập phương.
Viết phép tính (5 + 2 = 7) và giải
- GV nhận xét, chốt ý.
thích cách tìm kết quả.
HS có thể nêu nhiều cách tìm kết
quả như đếm kiến, khối lập phương,
dùng sơ đồ tách – gộp số.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép cộng bằng cách đếm thêm: Trang115
 Có 5 con kiến, cô lấy 5 khối lập phương
- HS cũng lấy 5 khối lập phương. (đính lên bảng lớp)
 Thêm 2 con nữa, cô lấy tiếp 2 khối lập - HS cũng lấy thêm 2 khối lập phương. phương
(dùng khối khác màu, để tách riêng ra).
 Có tất cả mấy con kiến?
- GV hướng dẫn HS cách đếm:
+ Sử dụng khối lập phương:
 GV chỉ vào 5 khối lập phương xanh, nói: 5 - HS quan sát.
 GV chỉ lần lượt 2 khối lập phương đỏ. - HS đếm 6, 7.
 GV hỏi; 5 thêm 2 được mấy?
- HS tự thao tác và đếm lại khối lập
phương của mình và trả lời: 5 thêm 2 được 7. - HS nhắc lại theo dãy.
+ Sử dụng ngón tay:
 GV vừa nói, vừa làm mẫu: có 5 cô giơ 5 ngón - HS quan sát.
tay, thêm 2 cô bật thêm 6, 7.
 Vậy 5 thêm 2 được 7.  Viết: 5 + 2 = 7. - HS nhắc lại 5 + 2 = 7
 GV cho HS thực hành lại.
- HS làm theo hướng dẫn của GV.
Thông qua việc HS thao tác trên * Dự kiến sản phẩm: câu trả lời và
khối lập phương, thao tác trên tay quan sát thao thao tác của HS.
tác của cô học sinh phát triển năng lực mô hình * Tiêu chí đánh giá:HS trả lời đúng,
hoá toán học, tư duy và lập luận toán học, giải to, rõ, thao tác thành thạo.
quyết vấn đề toán học và sáng tạo.
Thông qua việc trình bày trả lời câu
hỏi học sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
LỚP TRƢỞNG ĐIỀU KHIỂN Trang116
3. Hoạt động 3: Thực hành cách đếm thêm để
thực hiện phép cộng. Mục tiêu: Giúp HS
- Thực hiện được phép cộng bằng cách đếm thêm.
- Rèn luyện thao tác đếm thêm bằng các ngón tay.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
- Sử dụng đếm thêm để tìm “tất cả”.
Phƣơng pháp: Trực quan, hỏi đáp, đặt tình
huống và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. Bài 1:
- GV cùng HS thực hiện mẫu.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và xác định nhiệm vụ (4 + 2 = ?)
- GV yêu cầu HS lấy 4 khối lập phương.
- HS nói câu chuyện phù hợp phép
- GV yêu cầu HS lấy thêm 2 khối lập phương để tính. riêng ra.
- HS thực hiện theo hướng dẫn GV.
- GV hỏi: 4 thêm 2 được mấy?
- HS vừa gạt thêm 1 khối lập phương - GV viết 4 + 2 = 6 và đếm Bốn, Năm, Sáu.
- GV yêu cầu cả lớp đếm tay. - HS nói: 4 + 2 = 6
- GV cho HS so sánh kết quả của 2 cách. - HS nhắc lại.
- HS đếm tay (Bốn, Năm, Sáu).
- GV nói: vì 2 cách làm đều cho kết quả bằng - Cả 2 cách làm đều cho kết quả bằng
nhau nên khi thực hiện cộng các con có thể nhau.
cộng thêm bằng cách đếm tay để nhanh hơn. - HS lắng nghe.
- GV yêu cầu HS làm các bài còn lại của bài 1. Trang117 BÀI 2:
- GV nêu yêu cầu và HS thực hiện theo nhóm 4. - HS thực hiện đếm tay theo nhóm đôi. a. 8 + 2 b. 6 + 3
- HS thảo luận nhóm 4, phân công công việc:
 1 HS xác định nhiệm vụ
 1 HS quan sát tranh, nêu câu chuyện.
 1 HS đếm thêm tìm kết quả.
 1 HS viết và đọc phép tính.
 HS trao đổi nhiệm vụ cho nhau ở 2 câu a, b.
- Đại diện nhóm trình bày.
Thông qua hoạt động này học sinh
phát triển năng lực mô hình hoá toán học, tư duy * Dự kiến sản phẩm: thao tác và kết
và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học quả phép tính của HS.
và sáng tạo, giao tiếp toán học.

* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng ,
thao tác thành thạo. 4. Củng cố:
Mục tiêu: Giúp HS hình thành phẩm chất nhân ái, tích hợp TNXH.
Phƣơng pháp: giảng giải, minh họa.
- GV cho HS quan sát lại các tranh về loài kiến.
- GV hỏi HS thấy gì về loài kiến. - HS quan sát.
 Các em cần phải như loài kiến tuy nhỏ bé - HS trả lời.
nhưng lại rât khỏe mạnh, siêng năng, tốt bụng, - HS lắng nghe.
biết giúp đỡ nhau khi hoạn nạn. Trang118 TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Hoạt động 1: Khởi động. (2 phút) Mục tiêu:
- Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh. - Ôn lại cách đếm tay. Cách tiến hành:
- Giáo viên cho HS múa hát và đếm tay theo bài - HS tham gia múa hát và thao tác.
hát: “Tập đếm” – Nhạc sĩ: Hoàng Công Sử.
* Dự kiến sản phẩm: thao tác của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS múa hát sôi
nổi, thao tác nhanh.
2. Hoạt động 2: BÀI 1 (8 phút) Mục tiêu: Giúp HS
- Thực hiện được phép cộng bằng cách đếm thêm.
- Hình thành thao tác đếm thêm bằng các ngón tay.
Phƣơng pháp: Thực hành luyện tập, thảo luân Cách tiến hành: - GV cho HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- HS làm việc nhóm 4: mỗi em làm 3 Trang119
phép tính lên phiếu học tập, rồi các
em chia sẻ kết quả với nhau.
- Đại điện nhóm trình bày, nêu kết quả và cách làm.
- GV lưu ý HS: đếm thêm từ số lớn thì dễ hơn. - HS lắng nghe.
Thông qua hoạt động này học sinh * Dự kiến sản phẩm: bài làm và cách
phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, trình bày của HS.
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp * Tiêu chí đánh giá:HS thao tác tay toán học.
nhanh, tính đúng, nêu được cách làm.
3. Hoạt động 3: BÀI 2 Mục tiêu: Giúp HS
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong
trường hợp có hai dấu phép tính cộng.
- Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
Phƣơng pháp: Thực hành luyện tập, thảo luân Cách tiến hành:
- GV hướng dẫn HS làm mẫu.
- HS quan sát tranh, nêu từng “câu
chuyện” phù hợp với phép tính, rồi
thực hiện phép tính (3 + 2, 5 + 1).
- GV giới thiệu “câu chuyện” theo nội dung bức - HS quan sát, lắng nghe. tranh:
Có 3 bạn đang đọc sách.
Thêm 2 bạn rồi thêm 1 bạn nữa.
Tất cả có bao nhiêu bạn? 3 + 2 + 1 = ?
- GV hướng dẫn HS làm tính từ trái qua phải.
- HS làm tính và chỉ viết kết quả cuối
*Mở rộng: 3 + 2 + 1 cùng vào bảng con.
Thêm 2, thêm 1 tức là thêm 3. Ta có thể tính: 2 + 1 = 3
- HS thực hiện tính các phép tính còn Trang120 3 + 3 = 6
lại từ trái sang phải vào bảng con.
- 4 bạn làm nhanh lên đính bảng con, sửa bài nêu cách tính. - HS nhận xét. - GV sửa bài.
* Dự kiến sản phẩm: bài làm và cách
Thông qua hoạt động này học sinh trình bày của HS.
phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, * Tiêu chí đánh giá:làm tính đúng, nêu
giải quyết vấn đề toán học và sáng tạo, giao tiếp được cách làm. toán học.
LỚP TRƢỞNG ĐIỀU KHIỂN
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (1 phút)
4.Hoạt động 4: BÀI 3 1. Củng cố: Mục tiêu: Giúp HS
Sử dụng mẫu câu: “…thêm…được…” để thông báo.
Thực hiện phép cộng một số với 0 và ngược lại.
Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra
phép cộng, viết phép tính liên quan.
Phƣơng pháp: Thực hành luyện tập. Cách tiến hành: a. - HS làm việc cá nhân.
- GV yêu cầu HS nêu câu chuyện, thực hiện - HS sửa bài. phép tính. - GV nhận xét. - HS trả lời.
- GV hỏi: Các em thấy các số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? - HS lắng nghe.
- GV khái quát: Một số cộng với 0 (hoặc 0 cộng - HS nhắc lại.
với một số) thì bằng chính số đó. Trang121 - HS làm cá nhân. b. GV cho HS làm bảng con.
- HS sửa bài nêu cách tìm kết quả
- GV sửa bài bằng trò chơi “Truyền điện”.
nhanh (theo nhận xét khái quát trên).
* Dự kiến sản phẩm: bài làm của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng, nhớ
cách tính nhanh bằng câu khái quát.
21. Củng cố - dặn dò:
Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện tính cộng.
Phƣơng pháp: Thực hành – luyện tập Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh tay?
- HS viết nhanh kết quả vào bảng con.
- GV đọc phép tính: 6 + 2, 4 + 5, 7 + 0 - HS sửa bài.
- GV nhận xét kết quả, tiết học.
* Dự kiến sản phẩm: bài làm của HS.
* Tiêu chí đánh giá:HS tính đúng,
nhanh, viết số rõ. Trang122
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng sơ đồ tách – gộp số.
- Đọc, viết được phép tính trừ thích hợp với tình huống đưa ra trong phạm vi 10.
- Thành lập được bảng trừ trong phạm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Vận dụng được phép trừ để giải quyết những vấn đề liên quan trong thực tiễn. II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Các khối lập phương
- Học sinh: Bảng con, bút lông
III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:
Tạo niềm vui, hứng thú cho HS. Ôn tập phép - HS vui thích, hứng trừ qua clip thú.
Nội dung hoạt động:
Cho HS hát kết hợp với ôn phép trừ - HS hát bài “Chú ếch con” tìm phép trừ phù
https://www.youtube.com/watch?v=wYFS3txK5pU hợp tình huống trong clip
Tổ chức hoạt động:
Cho HS hát tập thể, phát hiện các phép tính trừ - HS chú ý, lắng nghe
* GV nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1 Giới thiệu cách dùng sơ đồ tách - gộp số
để thực hiện phép trừ Trang123  Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10  Phƣơng pháp:
- Trực quan, hỏi đáp, đặt tình huống và giải quyết vấn đề.
Tổ chức hoạt động: Tình huống: - GV chiếu hình ảnh. - HS quan sát hình ảnh.
- GV hỏi kết hợp vẽ sơ đồ tách – gộp: - HS trả lời: + Có bao nhiêu con ếch? + Có 7 con ếch.
+ Trong đó có bao nhiêu con ếch màu xanh? + Có 3 con ếch màu xanh.
+ Còn lại bao nhiêu chú ếch màu vàng + Còn 4 con ếch vàng. + Yêu cầu HS nói gọn + 7 tách 3 còn 4
+ Yêu cầu hs viết phép tính trừ thích hợp + 7 – 3 = 4
-GV nhận xét, tuyên dương Thực hành:
Tổ chức hoạt động:
* GV cho HS quan sát và nhận xét hình ảnh 1: tranh chuồn chuồn. + HS quan sát, nhận xét
- GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm 2 nêu + HS thực hiên, trình
tình huống và viết phép tính phù hợp với tình bày kết quả huống đó.
- HS tự đánh giá, nhận xét nhau + HS nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương. + HS chú ý, lắng nghe
*Tương tự với hình ảnh 2: tranh chú bọ
*Hình ảnh 3 sơ đồ ven: các chấm tròn + HS thao tác tính để
- Hướng dẫn hs dùng ngón tay thực hiện phép tìm kết quả: 9 – 7 = 2 tính trừ.
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP Mục tiêu:
Thành lập được bảng trừ trong phạm vi 5, 6, 7, 8, 9, 10.
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Trang124  Nội dung:
Làm bài tập 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8.
HS quan sát tranh, viết phép tính thích hợp.
Phƣơng pháp:thảo luận, hỏi đáp, quan sát, thực hành.
Tổ chức hoạt động:
3.1. Bài 1: GV hƣớng dẫn HS dựa vào sơ đồ
tách – gộp để lập bảng trừ trong phạm vi 5, 6 a) Bảng trừ 5 + HS thực hiện
- GV yêu cầu HS lấy 5 khối lập phương để lên
bàn, sau đó tách 5 khối lập phương thành 2 + tách 5 khối lập nhóm. phương thành 4 và 1,…
- Sau khi tách chúng ta được gì, mời hs trình
bày kết quả, hoàn thành sơ đồ tách gộp:
- GV hướng dẫn HS viết phép tính phù hợp với
mỗi kết quả tách và sơ đồ kết quả vừa lập được + HS nêu và viết phép để lập bảng trừ 5 tính.
+ GV hỏi: Vậy 5 gồm mấy và mấy hãy đọc +HS đọc
phép tính trừ thích hợp.
-HS đọc lại bảng trừ 5. Đọc lần 2 dựa vào sơ đồ tách, che bảng trừ
-GV nhận xét, tuyên dương a) Bảng trừ 6: + HS làm việc nhóm
- HS thảo luận nhóm đôi: đọc sơ đồ tách – gộp,
hoàn thành sơ đồ và lập bảng trừ 6
-GV nhận xét, tuyên dương
3.2. Bài 2, bài 3: tính +Học sinh làm vào vở bài tập
- GV gọi HS trình bày kết quả. HS đổi vở kiểm tra kết quả. +Trình bày, lắng nghe, kiểm tra
- GV nhận xét, tuyên dương + HS sửa bài
3.3. Bài 4: so sánh phép tính
+ GV làm mẫu 5 - 1 ... 4 - 1 +HS thực hiện
+ Yêu cầu HS làm vào bảng con bài còn lại và 1 số bài tương tự
- GV nhận xét, tuyên dương Trang125
3.4. Bài 5, 6: GV hƣớng dẫn HS dựa vào sơ
đồ tách – gộp để lập bảng trừ trong phạm vi 7, 8, 9, 10
GV hướng dẫn hs sử dụng sơ đồ tách – gộp để
hình thành bảng trừ, kết hợp mối quan giữa phép cộng và phép trừ + Các số đều giống
-GV yêu cầu hs nhìn sơ đồ tách – gộp 1 + 6 = 7 nhau, từ 1 phép cộng sẽ
viết phép tính cộng, từ sơ đồ viết 2 phép trừ. viết được 2 phép tính
Nhận xét phép tính cộng và trừ có gì đặc biệt. trừ 7 7 - 1= … 7 - 6= = … = 7 - 2= … = 7 - 3= … = + HS làm việc nhóm
Hoạt động nhóm 4: hoàn thành các phép tính
trên 2 cánh buồm của thuyền của bảng trừ 8, 9, 10.
- GV nhận xét, tuyên dương. Treo sản phẩm + HS nối phép tính vào chiếc thuyền trong lớp đáp án thích hợp
3.5. Bài 7 Tìm bóng cho cá heo +HS sửa bài
GV nhận xét, tuyên dương
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG SÁNG TẠO Mục tiêu:
Vận dụng được phép trừ để giải quyết tình
huống liên quan trong thực tiễn. Phƣơng pháp: - quan sát, hỏi đáp
Tổ chức hoạt động: trò chơi + HS tham gia trò chơi
- Hoạt động nhóm đôi: 1 HS nêu tình huống, 1 Trang126
HS nêu phép tính trừ thích hợp
- GV nhận xét về các tình huống trên, tuyên dương.
3.2. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết bài học
- GV Công bố kết quả thi đua của tiết học qua các hoạt động
- GV Nhận xét, tuyên dương.
CHỦ ĐỀ: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
BÀI: TRỪ BẰNG CÁCH ĐẾM BỚT I. Mục tiêu
1.1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng:
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt. Trang127
- Làm quen với việc thực hiện tính toán trong trường hợp có 2 dấu phép tính cộng và trừ.
- Quan sát tranh, nói được “ câu chuyện” xảy ra phép trừ, viết phép tính cộng và trừ liên quan.
- Hiểu quan hệ giữa phép cộng và trừ trên các trường hợp cụ thể. II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Các khối lập phương, Phiếu học tập (HĐ1 và HĐ 3)
III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS
HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG Mục tiêu:
Tạo niềm vui, hứng thú cho HS. Ôn tập phép - HS vui thích, hứng trừ. thú.
Tổ chức hoạt động:
Trò chơi “Trốn tìm”: chia lớp làm 4 nhóm, - HS tham gia trò chơi
HS chơi tiếp sức tìm các số còn thiếu trong các phép tính - HS chú ý, lắng nghe
* GV nhận xét, tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
2.1 Giới thiệu cách thực hiện phép trừ bằng cách đếm bớt Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt.  Phƣơng pháp:
- Trực quan, hỏi đáp, đặt tình huống và giải quyết vấn đề. 
Tổ chức hoạt động: Tình huống: - HS quan sát hình ảnh.
- GV chiếu hình ảnh. Yêu cầu hs nêu câu Trang128 chuyện trong bức tranh. Nêu câu chuyện
+GV vẽ sơ đồ tách – gộp
- Yêu cầu HS viết phép tính trừ tương ứng - HS viết 8 - 2 = 6
*GV nhận xét. Giới thiệu cách tính thứ 2 thực
hiện phép trừ bằng cách đếm bớt:
-Gv lấy 8 khối lập phương tương ứng với 8 hũ - HS đếm lùi theo mỗi mật ong. lần gạch bỏ.
+ Gạch bỏ một khối lập phương, còn? +7, 6.
+ Gạch bỏ thêm một khối lập phương, còn? +Vậy 8 – 2 =? + 8 – 2 = 6
-GV giới thiệu thao tác tay trong lúc đếm bớt -HS thực hiện ngón tay thay khối vuông
- HS dùng thao tác tay đếm bớt để thực hiện các phép tính còn lại. -HS thực hiện -GV quan sát, nhận xét.
-Chốt: 2 cách để thực hiện phép tính trừ: sơ đồ -HS lắng nghe, nêu lại tách gộp và đếm bớt.
HOẠT ĐỘNG 3: THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP Mục tiêu:
Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 bằng cách đếm bớt.
Hiểu quan hệ giữa phép cộng và trừ trên các trường hợp cụ thể  Nội dung: Làm bài tập 1; 2; 3.
Phƣơng pháp:thảo luận, hỏi đáp, quan sát, thực hành.
Tổ chức hoạt động: 3.1. Bài 1: Tính
Trò chơi “Thu hoạch nho”, chia lớ p thành nhóm 4 -HS tham gia trò chơi
-GV phát cho mỗi HS 1 chùm nho có ghi các
phép tính. Yêu cầu HS thực hiện, sau đó dán Trang129
vào vườn nho của nhóm. Các thành viên tự
kiểm tra kết quả các phép tính các chùm nho của các thành viên.
-Mỗi chùm nho đúng được thưởng 1 sao.
Nhóm có nhiều sao nhất sẽ được phần thưởng. -GV sửa bài, nhận xét -HS lắng nghe, sửa bài.
3.2. Bài 2: Làm quen với việc thực hiện tính
toán trong trƣờng hợp có 2 dấu phép tính
cộng và trừ.
-HS quan sát hình vẽ, nêu từng “câu chuyện” -HS thực hiện từng
phù hợp, rồi thực hiện phép tính (6 – 2, 4 + 1) phép tính
-GV giới thiệu một “câu chuyện” và cách tính -HS quan sát lắng nghe
toán thể hiện nội dung cả 2 hình ảnh: 6 chấm 6 – 2 + 1 = 5
tròn bỏ bớt 2 chấm, rồi vẽ thêm 1 chấm tròn.
GV viết phép tính 6 – 2 + 1 và hỏi Bây giờ có bao nhiêu chấm tròn GV chốt cách tính gọn: +Bướ
c 1: tính dấu phép tính đầu tiên trước: 6 – 2 = 4 + Bướ
c 2: tính dấu phép tính thứ 2: 4 + 1 = 5
Ta có kết quả: 6 – 2 + 1 = 5 -HS thực hiện
-Yêu cầu hs thực hiện từng bài còn lại vào bảng con.
-GV sửa bài, nhận xét , tuyên dương
3.3. Bài 3: Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
a) -HS quan sát hình ảnh thể hiện tình huống: -HS kể câu chuyện,
có 3 miếng dưa thêm 2 miếng dưa nữa thì có tất viết phép tính cộng cả bao nhiêu miếng dưa.
-GV vẽ sơ đồ tách – gộp
-Yêu cầu HS viết phép tính phù hợp -3 + 2 = 5
-GV hỏi tiếp chuyện gì xảy ra? Viết phép tính -Sau đó ăn hết 2 miếng phù hợp. dưa: 5 – 2 = 3
-Ngược lại nếu ăn 3 miếng dưa -5 – 3 = 2
-GV viết các phép tính lên bảng và hỏi các -Đều có số 5, 3, 2
phép tính này có gì đặc biệt. -HS lắng nghe
-GV chốt vậy từ 1 phép cộng ta có thể viết 2 phép tính trừ -HS thực hiện.
b)HS hoạt động nhóm 2 nhìn tranh và sơ đồ
tách – gộp để viết 2 phép cộng và 2 phép tính Trang130 trừ -GV nhận xét.  Mục tiêu:
Vận dụng tính giao hoán của phép cộng để
giải quyết tình huống liên quan trong thực tiễn. Phƣơng pháp:
- quan sát, hỏi đáp, giải quyết vấn đề + HS tham gia trò chơi
Tổ chức hoạt động: Đố vui
Hoạt động nhóm đôi: Đố vui
- HS 1 nêu 1 tình huống có phép cộng, đọc
phép tính (3 viên kẹo đỏ và 4 viên kẹo xanh, có
tất cả 7 viên kẹo, 3 + 4 = 7)
- HS 2 sẽ nêu lại tính huống đó theo tính giao
hoán của phép cộng, đọc phép tính (4 viên kẹo
xanh và 3 viên kẹo đỏ, có tất cả 7 viên kẹo, 4 + 3 = 7)
- Tăng mức độ khó: 1 hs nêu tình huống mời 1
hs khác trả lời như cách trên
4. Củng cố, dặn dò
- GV tổng kết bài học
- GV Công bố kết quả thi đua của tiết học qua các hoạt động
- GV Nhận xét, tuyên dương. Trang131 CHỦ ĐỀ 3
BÀI EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ ? I.MỤC TIÊU:
- Ôn tập : Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhẩm trong phạm vi 10 bằng cách
đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ - tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ . Thực hành
tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng,trừ.
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép tính cộng, trừ ( qua trường hợp cụ thể ).Thực
hiện các phép tính cộng ,trừ có liên quan tới số 0.
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (qua trường hợp cụ thể).Làm quen
với việc tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ .
- Sử dụng ngón tay để trừ bằng cách đếm thêm.
- Quan sát tranh, nói được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng, trừ ), viết phép tính liên quan .
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC :
- Gv : SGK,sơ đồ tách gộp, bảng phụ ghi bảng cộng , bảng trừ, hình minh hoạ
cho bài tập 5, bài tập 6.
- Hs : SHS, sơ đồ tách gộp, bảng cài , chữ số.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Trang132
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phƣơng pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Xẹt
+ Hs thực hiện theo yêu cầu .
điện” . Cách chơi : 1 hs nêu phép tính cộng
, trừ .1 em nêu kết quả . Em nào nêu kết
quả sai sẽ bị các bạn xẹt điện.
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập: Bài 1 :
- Mục tiêu: giúp hsthực hiện được các
phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
bằng cách đếm thêm –đếm bớt , dùng sơ đồ
- tách gộp số , dùng các bảng cộng – trừ để
hoàn thành bài tập .
- Phƣơng pháp : trực quan , vấn đáp, thảo luận nhóm.
- Cách tiến hành : Câu a:
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
+ Gv đính bảng phụ lên bảng , yêu cầu hs
- Hs thực hiện theo yêu cầu .
quan sát bảng cộng và tự nhẩm kết quả .
+ Gv giúp hs thực hiện được các phép tính cộng bằng cách:
. Gọi lần lượt hs đọc các phép tính theo
. 1 + 1= 2 ; 2 +1=3; 3+1=4…. hàng .
. Gọi lần lượt hs đọc các phép tính theo . 1+1=2 ; 1+2=3 ; 1+3=4. cột
. Gọi lần lượt hs đọc các phép tính theo
. Màu xanh lá cây : 1+1=2 ; màu .
. Màu hồng : 1+2=3; 2+1=3……
+ Gv nhận xét và khuyến khích các em
nói được nhiều phép tính cộng. + Gv hỏi :
. Đây là các bảng cộng nào mà em đã
. Bảng cộng 2, Bảng cộng 3,,,,, được học ?
. Trong bảng cộng 2 , em nhận thấy kết . Lớn dần .
quả của mỗi phép tính như thế nào ?
 Gv kết luận : Đây là các bảng cộng -Hs lắng nghe .
trong bảng vi 10. Trong mỗi bảng cộng ,
kết quả lớn dần từ trên xuống dưới, từ trái sang phải . Câu b:
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
+ Gv đính bảng phụ lên bảng , yêu cầu hs
- Hs thực hiện theo yêu cầu . quan sát bảng trừ .
+ Gv chia lớp thành các nhóm và yêu cầu -Hs thảo luận nhóm . Trang133
hs thảo luận theo nhóm nêu các kết quả của bảng trừ .
+ Gọi các nhóm lần lượt trình bày:
. 3nhóm đọc kết quả của bảng trừ theo . 2 - 1=1 ; 3-1=2…. hàng .
. 3nhóm đọc kết quả của bảng trừ theo cột. . 2 - 1=1 ; 3-1=2; 3-2=1….
+ Gv theo dõi , nhận xét và khuyến khích
các em nói được nhiều phép tính trừ . + Gv hỏi :
. Đây là các bảng trừ nào mà em đã được
. Bảng trừ 2, Bảng trừ 3,,,,, học ?
. Trong bảng trừ 10 , em nhận thấy kết . Lớn dần .
quả của mỗi phép tính như thế nào ?
 Gv kết luận : Đây là các bảng trừ -Hs lắng nghe .
trong phạm vi 10. Trong mỗi bảng trừ, kết
quả lớn dần từ trên xuống dưới,kết quả lớn
dần từ trái sang phải . Câu c:
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
+ Gv đính sơ đồ tách- gộp lên bảng , yêu + Hs quan sát . cầu hs quan sát .
+ Gọi hs đọc 4 phép tính dựa vào sơ đồ
+ Hs đọc 4 phép tính dựa vào sơ đồ tách - tách - gộp . gộp .
+ Yêu cầu hs giải thích cách tìm kết quả
+ Em dựa vào bảng cộng , bảng trừ . của 4 phép tính đó.
+ Em làm bằng cách đếm thêm , đếm bớt. + Gv nhận xét. Bài 2:
- Mục tiêu: giúp hs Thực hiện được các
phép tính cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 10
thực hành tính các phép tính cộng,trừ trong bài .
- Phƣơng pháp : trực quan , vấn đáp. - Cách tiến hành :
+ Gv đọc yêu cầu của bài .
. Bài tập này có mấy cột ? . Bài có 3 cột .
. Các em ở dãy 1 nhẩm các phép tính ở cột . Hs thực hiện theo yêu cầu .
1, Các em ở dãy 2 nhẩm các phép tính ở cột
2, Các em ở dãy 3 nhẩm các phép tính ở cột 3.
+ Gv gọi 3 em ở 3 dãy đọc to các phép tính . 3 hs nêu kết quả , lớp theo dõi nhận xét . đã nhẩm . + Gv nhận xét.
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò.
+ Yêu cầu cả lớp đọc lại bảng cộng . + Nhận xét tiết học . + Dặn dò . TIẾT 2 Trang134
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phƣơng pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Đố
+ Hs thực hiện theo yêu cầu .
bạn” . Cách chơi : 1 hs xung phong nêu 1
phép tính cộng , trừ sau đó gọi tên 1 bạn
mình muốn đố . Em được gọi nêu kết quả .
Nêu đúng sẽ được đố bạn khác .Em nào
nêu kết quả sai sẽ không được đố bạn.
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập: Bài 3 :
- Mục tiêu: giúp hshiểu được mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ và thực hiện
được các phép cộng và phép trừ khi có 1 thành phần chưa biết.
- Phƣơng pháp :thảo luận nhóm , vấn đáp. - Cách tiến hành :
+ Gv giúp hs nhận biết yêu cầu của bài :
các em hãy dùng thẻ số thích hợp để thay
+ Hs thực hiện theo yêu cầu . cho thẻ ? . +Hs các nhóm trình bày .
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 2 để hoàn thành bài tập .
+ Gv nhận xét và khuyến khích hs hoàn
.Em dựa vào sơ đồ tách –gộp , bảng cộng, thành nhiều phép tính . bảng trừ .
. Em làm cách nào để tìm được thẻ số thích hợp? KHÁM PHÁ :
- Mục tiêu : giúp hssử dụng ngón tay để
trừ bằng cách đếm thêm.
- Phƣơng pháp : trực quan.
-Hs nhắc lại yêu cầu của bài .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : trừ bằng cách
+ Quan sát và trả lời câu hỏi : đếm thêm . . 10 – 7 = 3
+ Yêu cầu hs quan sát tranh ở phần khám . Em làm bằng cách đếm bớt , dựa vào bảng
phá và đọc to phép tính cần tìm kết quả . trừ . . 10 – 7 = ?
.Số lớn là 10, số bé là 3.
. Em làm cách nào để ra kết quả ? . 3 ngón tay .
. Em hãy cho biết trong phép tính 10 – 7
= ? Số nào là số lớn ? số nào là số bé ?
. Em hãy bật ngón tay , đếm thêm từ số
bé (7) đến số lớn (10). Em hãy đếm số . Đúng.
ngón tay mà e đã bật ? Gv làm mẫu cho hs Trang135 quan sát và làm theo .
. Vậy em nhận thấy kết quả của cách
làm này có đúng với kết quả em làm dựa vào bảng trừ không ?
 Đây là một cách trừ mới mà hôm
nay cô hướng dẫn các em . Đó là trừ bằng
cách đếm thêm .Ngoài ra , cách trừ bằng
-1 hs lên bảng thực hiện , lớp theo dõi quan
cách đếm bớt cũng thực hiện được đối với sát . dạng bài tập này .
+ Yêu cầu Hs tự hiện thực đối với phép
-Hs thực hiện theo yêu cầu của gv .
tính 8 – 6 = ?. Sau đó , gọi 1 em lên bảng
thực hiện cho cả lớp xem . + Gv Nhận xét .
+ Gv chia lớp làm 3 dãy , hs mỗi dãy
thực các phép tính ở cột tương ứng .Gọi hs lên bảng trình bày . +Gv nhận xét . Bài 4:
- Mục tiêu : Giúp hs nhận biết vai trò của
số 0 trong phép tính cộng, trừ .Thực hiện
các phép tính cộng ,trừ có liên quan tới số 0.
- Phƣơng pháp : trực quan, vấn đáp, thực -Hs thảo luận nhóm 4. hành.
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Tính . -Hs trình bày . + Câu a : -Hs trình bày.
. Gv yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 quan
sát tranh ở câu a , nêu bài toán thích hợp
và thực hiện các phép tính vào bảng con .
. Gọi các nhóm trình bày . Gv nhận xét
+ Câu b: Gv gọi hs nêu miệng kết quả các phép tính .  Gv kết luận :
 Một số cộng với 0 bằng chính số đó
.Ví du: 4 + 0 = 4. 2 + 0 = 2.
 Một số trừ đi 0 bằng chính số đó. Ví
dụ : 4 – 0 = 4. 2 – 0 = 2
 Một số trừ đi chính nó thì bằng 0. Ví dụ : 2 – 2 = 0. Câu 5:
- Mục tiêu : Giúp hs nhận biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Phƣơng pháp : trực quan, vấn đáp, thực -Các phép tính có kết quả bằng nhau : hành
10 – 3 = 2 + 5 ; 3 + 6 = 10 – 1 ; 3 + 7 = 2 +
- Cách tiến hành : 8.
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Làm sao để tìm đuôi cho rắn . Trang136
+ Yêu cầu hs quan sát tranh trong sách và
tính các phép tính có trong tranh . Tìm hai -Hs đọc bảng trừ .
phép tính có kết quả giống nhau .
+ Gv kết luận : hai phép tính có kết quả
bằng nhau là đuôi và đầu của con rắn.
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò.
+ Yêu cầu cả lớp đọc lại bảng trừ . + Nhận xét tiết học . + Dặn dò . TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động : Trò chơi.
- Mục tiêu : Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu bài học.
- Phƣơng pháp : trò chơi .
- Cách tiến hành :
+ Gv tổ chức cho lớp cho trò chơi “ Đố -Hs thực hiện.
bạn” . Cách chơi : 1 hs xung phong nêu 1
phép tính cộng , trừ sau đó gọi tên 1 bạn
mình muốn đố . Em được gọi nêu kết quả .
Nêu đúng sẽ được đố bạn khác .Em nào
nêu kết quả sai sẽ không được đố bạn.
+ Gv nhận xét và tuyên dương.
Hoạt động 2 : Luyện tập: Bài 6 :
- Mục tiêu: Giúp hs thực hiện các phép
tính trong trường hợp có hai dấu phép tính cộng, trừ.
- Phƣơng pháp : trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm 4 .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài : Tìm đuôi cho -Hs nhắc lại yêu cầu . cáo .
+ Yêu cầu hs quan sát tranh trong sách và
-Hs quan sát và trả lời câu hỏi : trả lời :
. Có mấy đầu con cáo ? Có mấy đuôi cáo?
.Có 3 đầu cáo . Có 3 đuôi cáo .
. Trên đầu cáo có các số nào ? . Có các số : 8,9,10.
. Trên đuôi cáo có các phép tính nào ? . Hs nêu.
. Để tìm được đuôi cáo các em hãy tính các
phép tính trên mỗi đuôi. Rồi ghép các phép
tính đó với đầu cáo tương ứng .
+ Yêu cầu hs thảo luận nhóm 4 .
+ Hs thảo luận nhóm và trình bày kết quả . + Gv kết luận . Bài 7: Trang137
- Mục tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng,
trừ ), viết phép tính liên quan .
- Phƣơng pháp : trực quan, vấn đáp .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài . -Hs nhắc lại yêu cầu.
+ Gv yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nội
-Có 4 bạn ngồi ở toa đầu xe lửa , có 6 bạn dung của tranh .
ngồi toa sau của xe lửa . vậy có tất cả 10 bạn ngồi trên xe lửa .
+ Gv yêu cầu hs cài phép tính vào bảng cài - 4 + 6 = 10 hoặc 6 + 4 = 10 . .+Gv nhận xét . Bài 8 :
- Mục tiêu: giúp hs quan sát tranh, nói
được câu chuyện xảy ra phép tính (cộng,
trừ ), viết phép tính liên quan .
- Phƣơng pháp : trực quan, vấn đáp .
- Cách tiến hành :
+ Gv nêu yêu cầu của bài . -Hs nhắc lại .
+ Gv yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nội dung của tranh .
. Trong có bao nhiêu bạn chơi trốn tìm ? .Có 10 bạn chơi .
. Trong tranh đã vẽ bao nhiêu bạn ? .Có 7 bạn .
. Còn thiếu mấy bạn nữa? .3 bạn nữa .
. Em hãy viết phép tính thích hợp vào . 10 – 7 = 3 bảng con . +Gv nhận xét .
Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò.
+ Yêu cầu cả lớp đọc lại bảng trừ . + Nhận xét tiết học . + Dặn dò . Trang138 CHỦ ĐỀ 3
BÀI: ÔN TẬP HỌC KÌ I
Thời lượng: 3 tiết I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
Hệ thống kiến thức, kĩ năng trong HKI - Số và phép tính:
+ Đếm, lập số, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
+ So sánh các số trong phạm vi 10, xếp thứ tự các số trong phạm vi 10 (nhóm bốn số).
+ Sơ đồ tách – gộp số.
+ Cộng, trừ trong phạm vi 10.
Tính chất giao hoán của phép cộng, quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, vai trò
của số 0 trong phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
+ Quan sát tranh, nói được “câu chuyện” xảy ra phép tính (cộng, trừ), lập sơ đồ
tách – gộp số, viết phép tính liên quan.
+ Làm quen quy luật dãy phép tính (cộng, trừ). - Hình học:
+ Nhận dạng, gọi tên các hình phẳng đã học.
+ Phân tích, tổng hợp, tưởng tượng hình qua thực hành xếp hình.
2. Năng lực chú trọng: Phát triển cả 5 năng lực: tư duy và lập luận toán học, mô
hình hóa toán học, sử dụng công cụ, phương tiện toán học (bộ xếp hình), giải quyết vấn
đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Giáo viên: SGK, tranh minh họa S/74, phiếu bài tập, bộ thẻ số, bộ xếp hình.
2. Học sinh: SGK, bộ thẻ số, bộ xếp hình.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
1. Khởi động: Hát
Mục tiêu: Tạo không khí phấn khởi để
bắt đầu tiết học.
Phương pháp : trò chơi . Cách thực hiện :
- Giáo viên yêu cầu cả lớp hát bài Năm ngón - Cả lớp hát tay ngoan. - GV hỏi: - HS trả lời:
+ Một bàn tay có mấy ngón tay? + 5 ngón
+ Hai bàn tay có mấy ngón? + 10 ngón
+ Yêu cầu HS vừa xòe tay vừa đếm từ 1 đến + Thực hiện Trang139 10.
- GV nhận xét, giới thiệu bài học. 2. Luyện tập: Bài 1:
- Mục tiêu: Nhận biết tên các con vật
trong tranh, đếm được số lượng con vật mỗi loại.
- PP, HTTC: Quan sát, thảo luận, luyện tập thực hành.
- Thiết bị: Tranh minh họa SGK/74, Phiếu học tập - Cách tiến hành:
- Quan sát, làm việc theo nhóm đôi và ghi
- GV treo tranh, yêu cầu học sinh quan sát vào phiếu bài tập
và thảo luận theo nhóm đôi theo hệ thống
câu hỏi để hoàn thành phiếu bài tập. + Trâu, bò gà, chim sáo.
+ Trong tranh có những con vật nào?
+ Trâu: 1; bò: 4; gà: 10; chim sáo: 5
+ Có bao nhiêu con trâu/ bò/ gà/ chim sáo? - Đại diện một số nhóm trình bày.
- Gọi các nhóm trình bày. - HS nêu:
- GV yêu cầu học sinh nhận xét: + Gà
+ Con vật nào có số lượng nhiều nhất? + Trâu
+ Con vật nào có số lượng ít nhất? + 2 bò vàng và 2 bò sữa
+ Có mấy bò vàng và mấy bò sữa?
+ 2 con đang đậu và 3 con đang bay.
+ Có mấy chim sáo đang đậu và mấy con đang bay?
- HS nêu lợi ích của các con vật trong tranh.
+ Những con vật đó có lợi ích gì?
- Cần phải chăm sóc và bảo vệ chúng.
+ Những con vật đó có ích như vậy thì
chúng ta cần phải làm gì? Bài 2:
- Mục tiêu: Quan sát tranh, nói “câu
chuyện” theo mẫu, viết sơ đồ tách – gộp
số, viết phép tính thích hợp và giải thích
tại sao chọn phép tính đó.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành, thảo luận.
- Thiết bị: Phiếu bài tập - Cách tiến hành: - Thực hiện
- GV cho học sinh quan sát tranh SGK/74
- Thảo luận nhóm 4 (5 phút).
- Cho học sinh làm việc theo nhóm 4, mỗi
nhóm 1 câu thực hiện nói câu chuyện theo
tranh và gợi ý, sau đó viết sơ đồ tách – gộp
số và phép tính tương ứng trong thời gian 5 - Các nhóm thảo luận, ghi vào phiếu bài phút. tập.
- Cho học sinh các nhóm đếm theo thứ tự từ
1 đến 4, những học sinh nào có cùng số sẽ
về một nhóm để thực hiện hoàn thành Trang140
phiếu bài tập gồm 4 câu a, b, c, d. - Gọi HS trình bày
- Đại diện các nhóm trình bày nội dung đã thảo luận. - Nhận xét, kết luận. Thư giãn TIẾT 2 Bài 3:
- Mục tiêu: Cộng, trừ được các số trong
phạm vi 10, biết được quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ, vai trò của số 0
trong phép cộng và phép trừ.
- PP, HTTC: Luyện tập, thực hành, cá nhân.
- Thiết bị: Bảng cài, bộ thẻ số. - Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS lấy bảng cài và bộ thẻ số và - Cả lớp thực hiện
lần lượt thực hiện các phép tính.
- Nhận xét, kết luận: giúp học sinh biết
- Theo dõi hướng dẫn của GV.
được quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ, vai trò của số 0 trong phép cộng và phép trừ. Bài 4:
- Mục tiêu: So sánh và sắp xếp thứ tự các
số trong phạm vi 10, làm quen quy luật
dãy phép tính cộng, trừ.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực
hành, làm theo mẫu, thảo luận.
- Thiết bị: bộ thẻ số, bảng con - Cách tiến hành: a/ - Thực hiện
- GV yêu cầu HS lấy bộ thẻ số và thực hiện
xếp dãy số từ 0 đến 10. - HS đọc.
- Cho HS đọc lại dãy số đã xếp. - 1 HS lên bảng xếp
- Gọi 1 HS lên bảng xếp dãy số. - Thực hiện
- Tương tự cho HS xếp dãy số từ 10 đến 0
và đọc lại dãy số đã xếp. - Nhận xét b/ - Thảo luận nhóm đôi
- Cho HS thảo luận nhóm đôi để sắp xếp các
số 3, 0, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Đại diện nhóm trình bày
- Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét, chốt lại c/ - HS làm vào bảng con.
- Cho HS so sánh các cặp số và điền dấu >, <, Trang141 = vào ô trống. - Nhận xét d/ - Quan sát, lắng nghe
- GV hướng dẫn HS thực hiện:
+ Chọn 3 số sao cho hai số cộng lại bằng số kia.
+ Dùng 3 số đó để thực hiện một phép cộng và một phép trừ. Chẳng hạn: 3, 5, 8 + 3 + 5 = 8 + 8 – 5 = 3
- Các nhóm thảo luận, viết vào bảng con
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để thực hiện
chọn 3 số và viết phép tính cộng và trừ vào bảng con.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo
- Gọi các nhóm trình bày.
luận, các nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, chốt lại. Thư giãn TIẾT 3 Vui học:
- Mục tiêu: Cộng, trừ các số trong phạm
vi 10, làm quen quy luật dãy phép tính cộng, trừ.
- PP, HTTC: Trò chơi, cá nhân
- Thiết bị: bảng con - Cách tiến hành: - Lắng nghe
- GV giới thiệu trò chơi: Thêm – bớt - Theo dõi
- Hướng dẫn HS cách chơi: GV hô: “Thêm –
bớt! Thêm – bớt!”, HS sẽ hỏi: “Thêm mấy?
Bớt mấy?”, GV hô: “7 thêm 3 rồi bớt 2”, HS
sẽ viết phép tính vào bảng con: 7 + 3 – 2 = 8. - HS chơi trò chơi - Cho HS chơi trò chơi
- Nhận xét, tuyên dương. Bài 5:
- Mục tiêu: Nhận dạng, gọi tên các hình
phẳng đã học. Phân tích, tổng hợp,
tưởng tượng hình qua thực hành xếp hình.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực
hành, thảo luận nhóm.
- Thiết bị: bộ xếp hình - Thực hiện - Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS lấy bộ xếp hình để lên bàn và
- Quan sát và trả lời: Gà trống (bố), gà mái cho HS gọi tên các hình. (mẹ) và gà con. Trang142
- Cho HS quan sát hình gia đình gà S/77 và
nêu gia đình gà gồm có những thành viên
- Hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. nào?
- Gia đình gà được ghép từ những hình nào? - Các nhóm tiến hành xếp hình
- Cho HS làm việc theo nhóm 4 để tiến hành
xếp hình gia đình gà gồm 1 gà trống, 1 gà mái và 2 gà con.
- Một số nhóm trình bày, các nhóm khác
- Gọi các nhóm trình bày
nhận xét và có thể đặt câu hỏi về cách
ghép: gà bố/ mẹ/ con được ghép từ những hình nào? - Nhận xét, kết luận
- HS mô tả đuôi gà để phân biệt.
- GV hỏi: Làm thế nào để phân biệt gà trống, gà mái và gà con? - Thực hiện
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS thi đếm nhanh các số theo thứ tự
từ 0 đến 10 và ngược lại. - Lắng nghe
- Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài: Thực hành và trải nghiệm. - Nhận xét tiết học
THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
BÀI: EM ĐI BỘ THEO LUẬT GIAO THÔNG (1 TIẾT) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập: - Vị trí, số thứ tự.
- Các hình phẳng và hình khối đã học:
Sử dụng tên gọi các hình đã học, mô tả một số vật. Lắp ghép, xếp hình. Trang143
- Nói câu chuyện và viết phép tính thích hợp.
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán
học (bộ xếp hình); giải quyết vấn đề toán học giao tiếp toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, An toàn giao thông. Mĩ thuật.
II. Thiết bị dạy học:
- GV: Bộ xếp hình; 20 khối lập phương.
- HS: Bộ xếp hình; 10 khối lập phương.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động - HS hát
- Mục tiêu: Tạo không khí phấn khởi để bắt đầu tiết học.
- Cho HS chơi trò chơi: “Tôi bảo” để ôn tập về - HS tham gia trò chơi.
phương hướng: trái – phải, trước – sau, trên – dưới, ở giữa.
- GV dẫn dắt vào bài mới . 2. Luyện tập Bài 1:
- Mục tiêu: Biết đƣợc vị trí, số thứ tự.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm.
- Thiết bị: tranh minh họa. - Cách tiến hành: - Cho HS quan sát tranh.
- HS quan sát và thảo luận nhóm.
- Thảo luận nhóm đôi theo 2 yêu cầu sau:
- HS trả lời câu hỏi qua trò chơi “Đố bạn…”
+ Tính từ phải sang trái, bạn thứ năm mặc áo
+ Đố bạn, đố bạn bạn thứ năm từ phải sang màu gì?
trái mặc áo màu gì? – Theo mình bạn thứ
năm từ phải sang trái mặc áo màu xanh dương.
+ Bạn mặc áo màu đỏ ở vị trí nào trong hàng?
+ Đố bạn đố bạn bạn mặc áo đỏ ở vị trí nào
trong hàng? – Theo mình bạn mặc áo đỏ ở vị trí cuối của hàng.
- GV yêu cầu các nhóm trình bày kết quả thảo
- HS trình bày, các nhóm khác nhận xét.
luận bằng trò chơi “Đố bạn…” - GV nhận xét.
- GV có thể cho các nhóm đố nhau về vị trí các
- HS tham gia thi đua và trả lời các câu hỏi.
bạn còn lại trong hàng hoặc vị trí của những chiếc xe,...
 GV mở rộng: An toàn giao thông
- GV cho HS xác định lề đường.
- HS chỉ vào tranh và trả lời.
- GV chốt: Khi đi bộ chúng ta phải đi lề đường - HS lắng nghe. bên phải.
- GV cho HS quan sát tranh và chỉ vào tranh để - HS trả lời câu hỏi: trả lời câu hỏi: Trang144
+Khi băng qua đường chúng ta phải chú ý những +Phải theo tín hiệu của đèn báo giao thông gì?
(HS mô tả hình dạng, màu sắc của đèn giao
thông cho người đi bộ, cho xe cộ).
+Phải đi đúng làn đường dành cho người đi
bộ (HS mô tả vạch “ngựa vằn”). - HS nhận xét. - GV nhận xét Bài 2:
- Mục tiêu: Nhận biết các hình phẳng và hình
khối đã học, dựa vào tên gọi của các hình để
mô tả một số đồ vật. Biết đƣợc ý nghĩa của
một số biển báo giao thông.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành,
giảng giải, cá nhân.
- Thiết bị: Các biển báo (bài 2), hình mặt cƣời. - Cách tiến hành:
a) Hình dáng, màu sắc mỗi biển báo:
- HS quan sát và nêu hình dạng, màu sắc của mỗi - HS quan sát và trả lời. (cá nhân) biển báo.(cá nhân)
+ H1: biển có hình tam giác, màu vàng và
(HS sử dụng các hình đã học để mô tả). có viền đỏ.
+ H2: biển có hình vuông, màu xanh.
+ H3: biển có hình tròn, màu trắng và có viền đỏ. - GV nhận xét. - HS nhận xét.
b) Ý nghĩa của mỗi biển báo:
- GV cho HS chơi trò chơi “Vui-buồn” - HS chơi trò chơi.
+ Hình thức: HS nào đồng tình thì giơ bảng có
hình mặt cười, và nếu không đồng tình thì giơ bảng mặt khóc.
- GV chốt: giúp HS nhận biết: - HS lắng nghe.
+ Khi gặp biển báo màu vàng thì ta nên đi cẩn thận.
+ Khi gặp biển báo màu xanh là những biển báo chứa thông tin an toàn.
+ Khi gặp biển báo màu đỏ là những biển báo cấm, nguy hiểm.
* Nghỉ giữa giờ: HS hát bài “Em đi qua ngã tư đường phố” Bài 3:
- Mục tiêu: Sử dụng tên gọi các hình đã học
để mô tả một số đồ vật. Biết lắp ghép, xếp hình.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm.
- Thiết bị: Tranh minh họa, khối chữ nhật, khối lập phƣơng. - Cách tiến hành:
- GV cho HS quan sát tranh trang 78, mô tả hình - HS quan sát và trả lời: Trang145
dạng hai toà nhà bán kem và bán gà rán (hình
+ Tòa nhà bán gà rán có hình khối lập
dạng cả toà nhà, hình dạng cửa sổ, cửa ra vào, ... phương.
) ; mô tả xe hơi, xe tải .
+ Tòa nhà bán kem có khối hình chữ nhật. ……… - HS nhận xét.
- GV nhật xét và chốt: Xung quanh em có rất
nhiều vật có hình dạng khối lập phương và khối
hình chữ nhật, các bạn nên chú ý quan sát và
nhận diện hình tốt hơn.
– GV cho HS thảo luận nhóm 4 và thực hiện lắp - HS thảo luận nhóm và thực hiện ghép ghép, xếp hình. hình. - HS nhận xét lẫn nhau
- GV nhận xét phần lắp ghép của HS và khuyến
khích HS lắp ghép sáng tạo. Vui học:
- Mục tiêu: Nói đƣợc câu chuyện và viết phép tính thích hợp.
- PP, HTTC: Quan sát, luyện tập thực hành, thảo luận nhóm. - Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm bốn, thực - HS quan sát, thảo luận và trình bày.
hiện yêu cầu: Nêu hai câu chuyện rồi viết hai
phép tính (1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ
trong phạm vi 10 thích hợp ) .
Lƣu ý: đây là bài toán mở, khuyến khích HS
quan sát tranh dưới nhiều góc nhau (màu sắc , vị
trí , hình dạng , kích thước , ... ) .
3. Củng cố, dặn dò:
- Mục tiêu: Giúp học sinh nhận dạng các hình
phẳng và hình khối đã học.
- PP, HTTC: Quan sát, trò chơi, thi đua. - Cách tiến hành:
- GV cho HS thi đua lần lượt tìm những vật - Thực hiện
trong cuộc sống xung quanh có dạng. + Khối hộp chữ nhật + Hình chữ nhật. + Khối lập phương + Hình vuông. + Hình tròn. + Hình tam giác.
- Tổ nào tìm được nhiều nhất thì thắng cuộc . - Nhận xét, tuyên dương
- Dặn dò: Xem lại bài. Chuẩn bị Kiểm tra HKI. - Nhận xét tiết học. Trang146
CHỦ ĐỀ 4: CÁC SỐ ĐẾN 20
BÀI: CÁC SỐ ĐẾN 20
Thời lƣợng: 3 tiết I. Mục tiêu
1. Yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng
- Lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20.
-Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20.
- So sánh các số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách so sánh các số trong phạm vi 10).
- Vận dụng thứ tự các số trong dãy số từ 1 đến 20, dự đoán qui luật, viết dãy số. 2. Năng lực
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực mô hình hóa toán học.
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học. Trang147 3. Phẩm chất
- HS chăm chỉ, trách nhiệm, tích cực hăng say, tự giác thực hiện và hoàn thành các nhiệm vụ được giao
- Yêu nước:HS kính trọng, biết ơn 18 vị vua Hùng.
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Giáo viên: quả bằng nhựa (trò chơi khởi động), 20 khối lập phương, bảng đồ (để
giúp HS xác định vị trí tỉnh Phú Thọ khi giới thiệu đền Hùng)
- Học sinh: Bảng con, bút long, sách giáo khoa, khối lập phương.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT 1
1. Khởi động: Trò chơi “Truyền quả (3 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học * PP: Trò chơi * HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, đếm đúng số * Cách thực hiện:
- GV cho HS vừa đếm số từ 1 đến 20 vừa chơi -Cả lớp tham gia
truyền quả lần lượt cho từng bạn, bạn nào nhận
được quả sẽ đếm số tiếp theo số của bạn, đếm
đến 20 thì quay lại từ 1.
- GV nhận xét trò chơi, dẫn giới thiệu bài “Các
- - HS lắng nghe, nhắc lại số đến 20”.
2. Bài học và thực hành
Giới thiệu số 12, số 17 (10 phút)
Mục tiêu: Biết lập số, đếm, đọc, viết số 12, 17
PP: Trực quan, Hỏi- đáp, Giảng giải, luyện tập theo mẫu HT: Cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS đếm, lập số, viết
số, câu trả lời của HS. Cách thực hiện: Số 12
-GV cho HS quan sát và hỏi: Tranh vẽ gì ? Có -HS quan sát và trả lời: Tranh vẽ xe ô tô và
bao nhiêu chiếc xe ? có 12 chiếc xe
-GV cùng HS vừa đếm vừa làm dấu bằng cách -Quan sát, đếm cùng GV.
đặt 1 khối lập phương vào 1 chiếc xe. Nói: Có 12 chiếc xe.
-Gv xếp 10 khối lập phương vào một cột, 2 khối -Quan sát thao tác của GV.
lập phương vào một cột khác
-Gv nói: Gộp 10 và 2 được 12. HS nhắc lại 12 gồm 10 và 2.
- GV giới thiệu cách viết số 12: số 12 được viết
bởi hai chữ số,chữ số 1 và chữ số 2 Trang148
-Cho HS luyện viết số 12.
- HS viết vào bảng con – Tự đánh giá, đánh GV nhận xét
giá bạn – đọc số “mười hai”. Số 17
-GV hướng dẫn cho HS tự thao tác với các khối -HS tự thao tác theo hướng dẫn, lập số 17
lập phương của mình lập số 17.
- GV hỏi: Gộp 10 và mấy được 17? -Gộp 10 và 7 được 17. 17 gồm 10 và 7.
-Cho HS luyện viết số 17.
-HS viết 17 – đọc số “mười bảy”. - GV nhận xét
- GV chốt, chuyển hoạt động
* Giới thiệu các số từ 10 đến 20 (10 phút)
Mục tiêu: Lập số, đếm, đọc, viết các số từ 10 đến 20 PP: Thảo luận HT: Cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS biết lập số, đếm,
viết đúng dãy số từ 10 đến 20 Cách thực hiện:
- Bắt đầu từ 10, GV tiếp tục sử dụng các khối
lập phương hướng dẫn HS để HS đọc các số -HS quan sát GV thao tác và đọc tiếp: 10, 11, tiếp theo đến 20.
12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Khi HS đọc đến 15, GV lưu ý HS: Đọc 15 là
mười lăm, không đọc mười năm
-Cho HS đọc lại dãy số nhiều lần để ghi nhớ.
-Cho HS thảo luận nhóm 4, viết các số từ 10 -HS đọc số. đến 20.
-HS thảo luận nhóm, viết số từ 10 đến 20.
-Cho các nhóm trình bày bảng.
-Hỏi: nhận xét xem các số từ 10 đến 19 có gì -Trình bày. Nhận xét giống nhau?
- Các số từ 10 đến 19 có chữ số 1 đứng trước -GV nhận xét. giống nhau
-Cho HS nhìn, đọc lại dãy số
Thực hành: Lập số - đọc, viết số - phân tích, -Đọc số
tổng hợp số (10 phút)
Mục tiêu: Phân tích cấu tạo số, tổng hợp số trong phạm vi 20. PP: Trò chơi HT: Cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS lập số, đọc, viết,
phân tích đúng số trong dãy số từ 10 đến 20 Cách thực hiện:
- GV tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi “Tôi là số mấy?”
-Cho cả lớp điểm danh từ 10 đến 20. -HS điểm danh
-Mỗi HS xác định số của mình.
-Xác định, ghi nhớ số của mình.
-Dùng các khối lập phương lập số đó.
-Thao tác theo hướng dẫn của GV -Viết số ra bảng con.
-Khi GV gọi tới bạn nào, bạn đó giơ bảng viết
số lên và nêu: (VD: GV làm mẫu trước số 14)
+ Tôi là số mười bốn. Trang149
+ Tôi gồm 10 và 4 (kết hợp chỉ tay: một tay
thanh 10 khối, một tay thanh 4 khối).
+ Gộp 10 và 4 được tôi (thể hiện thao tác gộp hai thanh). -Tiến hành chơi.
-Nhận xét, tuyên dương HS. TIẾT 2 3. Luyện tập
Mục tiêu: đọc, viết, phân tích đúng cấu tạo số,
tổng hợp số trong phạm vi 20.
PP: Trực qua, đàm thoại, thảo luận nhóm, thực hành
HT: Nhóm, cá nhân, cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS đọc, viết, phân tích
đúng số trong dãy số từ 10 đến 20 Cách thực hiện: Bài 1. Số ?
- GV cho HS quan sát tranh, hỏi -Quan sát, trả lời:
+ Tranh vẽ gì? (Tích hợp TV: cầu thủ là từ chỉ + Tranh a: Vẽ một đội bóng/ các cầu thủ và
chung các vận động viên thể thao hoạt động với thủ môn.
trái bóng, bao gồm: ... Nhắc đến "cầu thủ"
thường được hiểu là cầu thủ bóng đá. Thủ môn
là cầu thủ đứng ở vị trí cuối cùng, giữ khung thành)
+ Có 11 người. Gồm 10 cầu thủ và 1 thủ
+ Đội bóng có mấy người? Gồm ai với ai? môn. + HS quan sát, lắng nghe.
+ Gv nói: Gộp 10 cầu thủ và 1 thủ môn được
11 người. vậy em viết vào ô vuông số 11.
-Thảo luận nhóm làm bài.
-Cho HS thảo luận nhóm 4 thực hiện với các tranh còn lại.
-Trình bày – Tự đánh già – Đánh giá bạn
-Gọi đại diện nhóm trình bày. Khi HS trình bày,
GV khuyến khích để HS nói theo cách tách gộp số.
+ Tranh b: Tích hợp + Liên hệ cs: Vỉ đựng
trứng được làm từ giấy hoặc nhựa để giữ trứng
khó vỡ. thường 1 vỉ đựng 10 trứng để dễ đếm.
-Sau khi HS trình bày, GV gọi nhóm khác nhận
xét, bổ sung. GV kết luận. Bài 2. Số? -Nghe hướng dẫn.
- GV hướng dẫn: Đếm, xác định đủ 10 rồi đếm
tiếp, viết số vào ô vuông, đọc số. -Làm bài. -Cho HS làm bài cá nhân. -Trình bày:
-Gọi HS trình bày. Khi HS trình bày, GV hỏi để HS nêu: +Viết số 16.
+ Em viết số mấy vào ô vuông?
+ Em đếm được 16 hình tròn/ Có 10 hình + Tại sao viết số 16?
tròn và 6 hình tròn nên có 16 hình tròn… -GV nhận xét. 4. Đất nƣớc em
*Mục tiêu: Giới thiệu di tích lịch sử đền Hùng Trang150
nằm ở tỉnh Phú Thọ; biết đền thờ 18 vị vua
Hùng, ghi nhớ ngày giỗ tổ vua Hùng là 10/3 âm
lịch, xác định vị trí của tỉnh Phú Thọ trên bản
đồ Việt Nam, qua đó giáo dục HS kính trọng, biết ơn 18 vị vua Hùng
*PP: Giảng giải, hỏi- đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS biết đền thờ 18 vị
vua Hùng, xác định vị trí của tỉnh Phú Thọ trên bản đồ Việt Nam * Cách thực hiện: -HS quan sát, lắng nghe.
- GV đưa hình ảnh và giới thiệu về đền Hùng:
là quần thể đền chùa, thớ kính 18 vị vua Hùng
và tôn thất của các vua trên núi Nghĩa Lĩnh,
tỉnh Phú Thọ. Hằng năm tại đây vào ngày mùng
10 tháng 3 âm lịch đều tổ chức lễ hội đền Hùng
để kính nhớ các vị tổ tiên đã có công dựng nước -HS trả lời - GV hỏi:
+Đền ở tỉnh Phú Thọ.
+ Đên Hùng ở tỉnh nào của nướ ta? + Thờ 18 vị vua Hùng.
+ Đền thờ bao nhiêu vị vua Hùng?
+ Ngày 10 tháng 3 âm lịch.
+ Ngày giỗ tổ các vua Hùng là ngày nào?
+ Phải luôn ghi nhớ công ơn, ra sức học tập
+ Các vua Hùng đã có công dựng nước, chúng để mai sau xây dựng đất nước. ta phải làm gì?
-HS thảo luận xác định vị trí tỉnh Phú Thọ.
-GV treo bản đồ cho HS xem giúp HS xác định
vị trí tỉnh Phú Thọ trên bản đồ Việt Nam -HS liên hệ trả lời.
-Hỏi: Nơi em ở có con đường/thôn xã … nào mang tên Hùng Vương? - GV nhận xét, chốt ý TIẾT 3
5 .Thực hành – Luyện tập
Mục tiêu: đọc, viết, phân tích đúng cấu tạo số,
tổng hợp số trong phạm vi 20. So sánh đúng các
số trong phạm vi 20 (trên cơ sở mở rộng cách
so sánh các số trong phạm vi 10).
PP: Trực qua, đàm thoại, thảo luận nhóm, thực hành
HT: Nhóm, cá nhân, cả lớp
Dự kiến sản phẩm HS: HS đọc, viết, phân tích
và so sánh đúng số trong phạm vi 20 Cách thực hiện: Bài 3. Số ?
-HS đếm và viết: 7, 10, 12, 15, 18, 20
- GV cho HS đếm và viết số ô vuông trong mỗi hình -Quan sát, nhận xét: -Gv hỏi:
+ số ô vuông ở hình sau nhiều hơn số ô
+Em có nhận xét gì về số ô vuông ở hình sau vuông hình trước
so với số ô vuông hình trước?
+ Số sau lớn hơn số trước
+ Vậy số sau như nào so với số trước? + 7 bé hơn 10. + So sánh 7 với 10.
+ HS nêu: 7 bé hơn 10, 10 bé hơn 12…bé
+ GV cho HS so sánh tiếp các số còn lại. hơn 20. Trang151
20 lớn hơn 18, 18 lớn hơn 15… lớn hơn 7
- Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến
-Gv viết lên bảng dãy số từ 0 đến 20: Các số lớn
được sắp xếp theo thứ tự nào?
-Quan sát, lắng nghe, ghi nhớ.
-Gv nêu: Trong dãy số từ 0 đến 20: Số bên trái
bé hơn số bên phải, số bên phải lớn hơn số bên
trái. Số một chữ số bé hơn số có hai chữ số. -HS chơi theo cặp
-Cho HS chơi “Đố bạn”: GV cho cặp số bắt kì,
1 bạn hỏi- 1 bạn đáp só sánh 2 số đó. -GV nhận xet Bài 4. Số ? -Quan sát, nhận xét:
- GV cho HS xem bài mẫu, nhận xét:
+ Có tất cả 13 chấm tròn.
+có tất cả mấy chấm tròn? + Có 10 chấm tròn.
+ Bên trái có mấy chấm tòn? + Có 3 chấm tròn
+ Bên phải có mấy chấm tròn?
+ 13 gồm 10 và 3. Gộp 10 và 3 được 13.
+ Gọi HS nói số 13 theo sơ đồ tách gộp.
-Gv nêu: Số chấm tròn mỗi bảng phù hợp với -Quan sát, lắng nghe. sơ đồ tách gộp số. -HS nêu.
-GV gọi HS nêu với các bảng còn lại. -Gv nhận xét. 6 .Mở rộng
Mục tiêu: Vận dụng thứ tự các số trong dãy số
từ 1 đến 20, dự đoán qui luật, viết dãy số
PP: Trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm HT: Nhóm
Dự kiến sản phẩm HS: HS viết đúng dãy số theo quy luật Cách thực hiện: Bài 5. Số ? -Quán sát, nhận xét:
- GV cho HS quan sát, nhận xét:
+ Con đường, khủng long có sừng, khủng + Tranh vẽ gì? long cổ dài.
+ Có các ô gạch, có ô đã đánh số, có ô chưa
+ Trên con đường/khungt long có đặc điểm gì? đánh số.
Mỗi nhóm khủng long: có con đã đánh số, có con chưa đánh số.
+ Đánh số ô gạch, đánh số khủng long
+ Vậy nhiệm vụ của chúng ta là gì? -HS dự đoán qui luật:
-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm cách làm bài. Dự
đoán qui luật của dãy số: + Thêm 1. + Ô gạch (0-1-2…)? + Thêm 2.
+ Khủng long (8-..-12-…-16, 13-15-…-19) -HS thực hiện
-Gọi HS lên bảng hoàn thành dãy số. -Nhận xét, tuyên dương.
7.Củng cố ( 5 phút )
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học *PP: Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS * Cách thực hiện: Trang152 - GV gọi HS: -HS trả lời:
+ Đếm số từ 1 đến 20. +Đếm
+ Đọc theo sơ đồ tách gộp lần lượt các số: 15, + Đọc theo sơ đồ tách gộp. 19, 16 + Đền Hùng ở đâu? +Phú Thọ + Đền Hùng thờ ai ? + Thờ 18 vị vua Hùng
*Hoạt động ở nhà: Gv nhắc HS về nhà: Lắng nghe, ghi nhớ.
-Đếm xuôi từ 1 đến 20, đếm ngược từ 20 về 1.
Kể chuyện đền Hùng, cùng người thân tìm vị trí
của tỉnh Phú Thọ trên bản đồ Việt Nam (SGK trang 157).
*Nhận xét tiết học Trang153
CHỦ ĐỀ 4: CÁC SỐ ĐẾN 20
BÀI: CÁC PHÉP TÍNH DẠNG 10 + 4, 14 – 4
(Thời lƣợng: 1 tiết) I. Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tính: 10 cộng với một số có một chữ số.
Một số từ 11 đến 19 trừ chữ số hàng đơn vị.
- Nhận biết quan hệ cộng - trừ trên các trường hợp cụ thể.
- Giải toán: Quan sát tranh - Nói tình huống xuất hiện phép tính - Viết phép tính thích hợp.
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán học, giao tiếp toán học.
3. Tích hợp:Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt.
II. Thiết bị dạy học -
GV & HS: 14 khối lập phương.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KHỞI ĐỘNG (4 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại các số đến 20. Tạo tâm thế
cho HS bước vào bài học mới.
b. Phương pháp: trò chơi
c. Cách thực hiện:
GV tổ chức cho HS trò chơi Truyền điện đếm các số -HS tham gia chơi.
từ 1 đến 20 và từ 20 đến 1.
BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
Hoạt động 1: Thể hiện số 14: (4 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại cấu tạo số có hai chữ số.
b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại Trang154
c. Cách thực hiện:
GV hướng dẫn HS lấy ra 14 khối lập phương.
+ Xếp 10 khối lập phương vào một cột
-HS thực hiện theo hướng dẫn.
4 khối lập phương vào một cột.
+ HS chỉ 2 cột khối lập phương và nói: 14 gồm 10 và 4. -HS chỉ và nói.
Hoạt động 2: Thành lập các phép tính: 10 + 4, 14 – 4 (10 phút)
a. Mục tiêu:Tính: 10 cộng với một số có một chữ số.
Một số từ 11 đến 19 trừ chữ số hàng đơn vị.
b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại
c. Cách thực hiện:
Thành lập các phép tính: 10 + 4, 14 - 4 • 10 + 4 = ?
GV hướng dẫn HS thực hành:
Đặt 2 cột khối lập phương trước mặt.
Tay thể hiện hành động gộp.
-HS thực hiện theo hướng dẫn.
Nói: gộp 10 và 4 được 14. Viết: 10 + 4= 14. • 14 - 4 = ?
GV hướng dẫn HS thực hành:
-2 HS nêu lại cách thực hiện gộp.
Nói: có 14 khối lập phương.
Tay thể hiện hành động tách.
-HS thực hiện theo hướng dẫn.
Nói: 14 bớt 4 còn 10. Viết: 14 – 4 = 10. 
-2 HS nêu lại cách thực hiện tách. Thực hành: 10 + 7 10 + 5 17-7 15 - 5
-HS thực hiện theo nhóm đôi, mỗi HS
Khi sửa bài GV yêu cầu học sinh giải thích.
thực hiện 1 cặp phép tính vào bảng con. Trang155 *Nghỉ giữa tiết LUYỆN TẬP
Hoạt động 3: Luyện tập *Bài 1: (5 phút)
a. Mục tiêu:Tính: 10 cộng với một số có một chữ số.
Một số từ 11 đến 19 trừ chữ số hàng đơn vị.
b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại
c. Cách thực hiện:
-GV cho HS đọc yêu cầu đề.
-Khi sửa bài, GV nên dùng sơ đồ tách - gộp gắn kết với các phép tính.
-HS làm bài vào phiếu học tập. Ví dụ:
Gộp 10 và 8 được 18: 10 + 8 = 18. 18 gồm 10 và 8: 18-8 = 10. *Bài 2: (5 phút)
a. Mục tiêu:Giải toán: Quan sát tranh - Nói tình
huống xuất hiện phép tính - Viết phép tính thích hợp.
b. Phương pháp: thực hành, đàm thoại
c. Cách thực hiện: GV nêu yêu cầu:
- Nói “câu chuyện” xuất hiện phép cộng, chẳng hạn:
+ Có 10 hộp sữa trong khay 3 hộp sữa ở ngoài, có tất cả 13 hộp sữa.
+ Đọc phép tính 10 + 3 = 13. Trang156
- Nói “câu chuyện” xuất hiện phép trừ:
-HS nói câu chuyện xuất hiện phép cộng
tất cả 13 hộp sữa, trong đó có 3 hộp sữa ở ngoài, và đọc phép tính.
còn lại 10 hộp sữa trong khay.
Đọc phép tính 13 - 3 = 10.
GV giới thiệu hộp bút màu sáp:
+ mấy cây búttrong hộp bút màu?
-HS nói câu chuyện xuất hiện phép trừ
+ mấy cây bút ở ngoài? và đọc phép tính.
Khi sửa bài khuyến khích học sinh nói các “câu chuyện” -HS trả lời. xuất hiện phép tính.
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
HS viết phép tính vào bảng con: 10 + 2 = 12 -GV nhận xét tiết học. 12-2= 10
-HS chuẩn bị bài tiếp theo trang 90.
BÀI: EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ
(SGK trang 96 – Thời lượng: 1 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức, kĩ năng:
– Đếm, đọc, viết số, cấu tạo số, thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 20.
– Tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 4, 12 + 3,15 – 3.
– Nhận dạng, phân biệt các hình đã học. Trang157
– Sắp dãy số thứ tự (nhóm 4 số).
2. Năng lực chú trọng: tư duy và lập luận toán học, mô hình hoá toán học.
3. Tích hợp: Mỹ thuật. II. CHUẨN BỊ - HS: bảng con
- GV: các hình mẫu (như SGK trang 50), bảng phụ, phiếu học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Khởi động (5 phút)
Mục tiêu:Giới thiệu bài, tạo không khí vui tươi,
hứng thú, ôn tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 4, 12 + 3,15 – 3.
Cách thực hiện:
- HS tham gia trò chơi.
- HS chơi trò chơi” Truyền điện”. Một học sinh nêu
một phép tính để bạn tính nhẩm ( ví dụ: 12-2, 13 + 2,
15-5….). Một học sinh sẽ nêu kết quả, sau đó đưa ra
một phép tính khác để đố bạn.
Hoạt động 2:Luyện tập
Bài tập 1: (10 phút)
Mục tiêu:Đếm, đọc, viết số, cấu tạo số. Nhận dạng,
phân biệt các hình đã học.
Cách thực hiện:
- GV cho HS quan sát các hình trên nền vàng ở bài tập 1/ 96.
- Trên nền vàng có những hình gì?
- Hình vuông, hình chữ nhật, khối
lập phương, khối hộp chữ nhật.
- Các hình được thể hiện bằng những màu gì?
- Màu xanh dương, màu xanh lá, màu đỏ, màu cam.
- GV lưu ý HS: Khi đếm số lượng hình màu xanh,
em hãy đếm cả hình màu xanh lá và xanh dương.
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4 vào phiếu thảo - HS đếm và viết số lượng hình luận nhóm.
vuông, hình chữ chữ nhật, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật, hình
màu xanh, hình màu đỏ và cam vào chỗ chấm.
- GV cho HS sửa bài, đại diện các nhóm lên bảng - HS nhóm khác nhận xét.
điền số vào chỗ chấm trước ( mỗi nhóm sửa một bài)
- GV nhận xét, tuyên dương các nhóm làm đúng toàn bài.
- GV cho HS luyện tập về cấu tạo số và các phép tính liên quan.
- Em hãy nói về 15 hình màu xanh ?
-15 hình màu xanh gồm có 10 hình Trang158
vuông và 5 khối lập phương.
-Em hãy viết vào sơ đồ tách gộp điều em vừa nói.
- HS làm việc cá nhân viết sơ đồ tách, gộp vào bảng con.
- Từ sơ đồ tách gộp, em hãy viết hai phép tính tương - 10 + 5 = 15 ứng. - 15 - 5= 10
- GV mời 3 HS mang bảng con của mình đứng trước - HS nhận xét, sửa bài, bổ sung.
lớp cho các xem. GV nhận xét.
- Nhìn hình vẽ 15 hình màu xanh, em hãy nói theo
cấu trúc “ Có...., và..... Có tất cả.....”
-Có 10 hình vuông màu xanh
dương và 5 khối lập phương xanh
lá cây. Có tất cả 15 hình màu xanh.
- HS nhận xét. Cá nhân- tổ- lớp
- GV nhận xét, mời HS nhắc lại. nhắc lại.
- HS thực hiện theo yêu cầu của
-GV cho học sinh thực hiện tương tự với “hình màu GV. đỏ và màu cam”.
Bài 2: (8 phút)
Mục tiêu:Tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 4, 12 + 3,15 – 3.
Cách thực hiện:
- Tìm hiểu bài: GV cho HS thảo luận nhóm đôi:
+ Xác định yêu cầu của bài -HS trả lời
+ Khi làm bài nên bắt đầu từ đâu? Tại sao?
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức đồng đội theo -Mỗi học sinh làm một bài, bắt đầu dãy.
từ phép tính 10 + 6, làm xong sẽ
chuyền xuống bạn ở phía dưới.
- GV mời 3 nhóm làm xong trước đính bảng phụ -HS nhận xét.
trước lớp, sửa bài, tuyên dương các nhóm làm đúng.
*Nghỉ giữa tiết (3 phút)
Bài tập 3: (7 phút)
Mục tiêu:HS biếtsắp dãy số thứ tự (nhóm 4 số)
Cách thực hiện:
-GV cho HS thực hiệncá nhân, xếp các số 10, 16, 12, 19 vào bảng con. -HS làm bài.
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu.
- GV mời HS lên bảng sửa bài. - GV nhận xét
-HS kiểm tra chéo bài, nhận xét bài
Hoạt động 3: Củng cố (6 phút) làm trên bảng.
Mục tiêu:HS biết xếp số thứ tự và so sánh các số trong phạm vi 20.
Cách thực hiện:
-GV cho HS chơi trò chơi “Đúng thứ tự” - HS tham gia trò chơi. Trang159 - Cách chơi:
+ Cả lớp điểm danh từ từ 9 tới 20. HS viết số của mình ra bảng con.
+ Chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 12 bạn (từ 9 đến 20)
+ Chọn một nhóm bất kì, làm theo yêu cầu của giáo
viên , chẳng hạn: Theo yêu cầu từ bé đến lớn
+ Giáo viên gọi số nào, bạn đó chạy lên đứng trước lớp.
+ Giáo viên gọi không theo thứ tự: Ví dụ: 14, 10, 17, 19, 9,…
+ Học sinh phải tự sắp xếp theo hàng ngang theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Khi đã đứng đúng, cả lớp vỗ tay hoan nghênh.
Dặn dò: (1 phút)
-
HS rèn tính nhẩm, xếp các số theo thứ tự.
CHỦ ĐỀ 5 : CÁC SỐ ĐẾN 100
Bài: Chục – Đơn vi ̣ (2 tiết) A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS nhâ ̣n biết tên go ̣i chu ̣c , đơn vi ̣; quan hê ̣ giữa chu ̣c và đơn vi ̣ . Sử du ̣ng các thuâ ̣t
ngữ chu ̣c, đơn vi ̣ khi lâ ̣p số và phân tích số.
- Làm quen : đếm, lâ ̣p số , đo ̣c, viết số , phân tích cấu ta ̣o thâ ̣p phân của các số trong phạm vi 40. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực tham gia các hoạt động trong tiết học Trang160
- Trung thực: ghi nhận kết quả việc làm của mình một các trung thực
- Trách nhiệm: ý thức được trách nhiệm của bản thân trong hoa ̣t đô ̣ng nhóm. 3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề
4. Năng lực đặc thù:
- Nhận thức khoa học: biết được mối quan hệ giữa chu ̣c và đơn vi.̣
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: biết phân tích cấu ta ̣o thâ ̣p phân của các số trong pha ̣m vi 40.
B. THIẾT BI ̣ DA ̣Y HỌC
- GV: bài giảng điện tử, 30 khối lâ ̣p phương.
- HS: SGK, VBT, 20 khối lâ ̣p phương, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
KHỞI ĐỘNG (3 phút)
- HS đếm từ 1 đến 40.
BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
1. Giới thiệu số 17 – Chục, đơn vi ̣ (5 phút)
- Mục tiêu: HS nhận biết tên gọi chục, đơn vi ̣.
- PP: trực quan, hỏi đáp. - Hình thức: toàn lớp.
- Dự kiến hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. - GV hướng dẫn.
-HS quan sát tranh (tr102), đếm số quả xoài
và nói “có 17 quả xoài”. Trang161
- HS dùng các khối lập phương thể hiện số
17, sau đó nói : có 1 chục và 7 khối lập phương.
- Gv giới thiệu : có 1 chục và 7 - HS chi ̉ vào khối lập phương , lặp lại lời giáo
đơn vi ̣, ta có số 17. viên.
- HS nhận xét, đánh giá phần trình bày của các bạn.
- Gv giới thiệu cách viết (miệng - HS lắng nghe. Đọc và viết số vào bảng con.
nói tay viết ): số 17 được viết bởi
hai chữ số : chữ số 1 ở bên trái
(chỉ số chục ), chữ số 7 ở bên
phải (chỉ số đơn vị). - Phân tích số:
+ HS chi ̉ vào từng chữ số và nói : 17 gồm 1 chục và 7 đơn vi ̣.
+ HS viết sơ đồ tách gộp. 10 17 7
- Kiểm tra : GV nhận xét , chốt lại * Dự kiến sản phẩm:nhận biết tên gọi
kết hợp với thao tác tay.
chục, đơn vị, viết đúng sơ đồ tách gộp.
* Tiêu chí đánh giá:nhận biết đúng tên gọi
chục, đơn vị , viết chi ́nh xác sơ đồ tách gộp.
2. Số 30 (5 phút) (thực hiện tương tự số 17)
- Mục tiêu: HS nhận biết tên gọi chục, đơn vi ̣.
- PP: trực quan, hỏi đáp. Trang162 - Hình thức: nhóm đôi.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
3. Quan hệ giữa chục và đơn vi ̣ (7 phút)
- Mục tiêu: HS nhận biết quan hệ giữa chục và đơn vi ̣.
- PP: trực quan, trò chơi học tập. - Hình thức: toàn lớp.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. - GV hướng dẫn.
- HS quan sát mô hình thanh chục , nhận biết:
10 đơn vi ̣ bằng 1 chục
1 chục bằng 10 đơn vi ̣ - Gv chi ̉ vào mô hình
3 thanh - HS quan sát, trả lời: chục, hỏi: + Có mấy chục? + 3 chục
+ Tức là bao nhiêu đơn vi ̣? + 30 đơn vi ̣
* Trò chơi “Đố bạn”
- GV phổ biến luật chơi: - HS lắng nghe, đáp: + Đố bạn đố bạn. + Đố gì đố gì?
+ Đố bạn 19 gồm mấy chục và
+ 1 HS trả lời và tiếp tục làm người đố.
mấy đơn vi ̣. Mời 1 bạn bất kì trả lời.
- Kiểm tra: GV nhận xét, chốt lại.
- HS quan sát biển báo hiệu lệnh và lặp lại.
* Dự kiến sản phẩm:nhận biết quan h ệ
giữa chục và đơn vị.
* Tiêu chí đánh giá: xác định đúng quan hệ
giữa chục và đơn vị. Trang163 Tiết 2 LUYỆN TẬP
- Mục tiêu : đếm, lập số , đọc, viết số , phân tích cấu tạo thập phân của các số trong phạm vi 40. - PP: luyện tập.
- Hình thức: nhóm đôi, cá nhân.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. Bài 1: nhóm đôi - GV hướng dẫn mẫu.
- HS lắng nghe , nhận biết thứ tự các việc cần làm:
+ Đếm (từng cái) – viết số – đọc số.
+ Xác định từng chục , nói: hai mươi bảy có
hai chục và bảy đơn vi ̣. - HS nói theo nhóm đôi.
- Kiểm tra: GV nhận xét. - HS nhận xét.
Bài 2: Hoạt động cá nhân
- GV giúp HS tìm hiểu mẫu: - HS nhận biết: a) + Có mấy chục? + 1 chục
Nên viết chữ số 1 để chỉ chục. + Có mấy đơn vị? + 1 đơn vi ̣
Nên viết chữ số 1 (vào bên phải ) để chỉ 1 đơn vi ̣.
- Đọc số: mười một - HS nhắc lại.
- Nói: gộp một chục và một đơn vi ̣ - HS nhắc lại. được mười một. - HS phân tích số:
b) Gộp một chục và chi ́n đơn vi ̣ được mười Trang164 chín.
c) Gộp hai chục và không đơn vi ̣ được hai mươi.
- Kiểm tra: GV nhận xét, chốt lại.
- Nếu đúng cả lớp vỗ tay.
* Dự kiến sản phẩm:đếm, lập số, đọc, viết
số, phân tích cấu tạo thập phân của các số
trong phạm vi 40.
* Tiêu chí đánh giá: thực hiện đúng thao
tác đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích cấu
tạo thập phân của các số trong phạm vi 40. CỦNG CỐ - Đếm từ 1 đến 40.
- Phân tích số 36 (36 gồm 3 chục và 6 đơn
vị). Viết sơ đồ tách gộp.
CHỦ ĐỀ 5 : CÁC SỐ ĐẾN 100
BÀI: Chục – Đơn vi ̣ (2 tiết) A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS đếm, lâ ̣p số, đo ̣c, viết số, phân tích cấu ta ̣o thâ ̣p phân của các số trong pha ̣m vi 40.
- Vâ ̣n du ̣ng thứ tự các số trong pha ̣m vi 40, dự đoán quy luâ ̣t, hoàn thành dãy số.
- Mở rô ̣ng tính nhẩm da ̣ng 10 + 4, 14 – 10 trong pha ̣m vi 40. 2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: tích cực tham gia các hoạt động trong tiết học
- Trung thực: ghi nhận kết quả việc làm của mình một các trung thực Trang165
- Trách nhiệm: ý thức được trách nhiệm của bản thân trong hoa ̣t đô ̣ng nhóm. 3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4. Năng lực đặc thù:
- Nhận thức khoa học: đếm, lâ ̣p số, đo ̣c, viết số, phân tích cấu ta ̣o thâ ̣p phân của các số trong pha ̣m vi 40.
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: dự đoán quy luâ ̣t, hoàn thành dãy số, tính nhẩm
dạng 10 + 4, 14 – 10 trong pha ̣m vi 40.
B. THIẾT BI ̣ DA ̣Y HỌC
- GV: bài giảng điện tử, 40 khối lâ ̣p phương.
- HS: SGK, VBT, 20 khối lâ ̣p phương, bảng con.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
KHỞI ĐỘNG (5 phút)
- HS đếm từ 1 đến 40:
+ Dùng các khối lập phương đếm từ 1 đến 40.
+ Không dùng khối lập phương đếm. - GV nhận xét.
BÀI HỌC VÀ THỰC HÀNH
1. Giới thiệu số 25 – Lập số, cấu tạo thập phân của số (15 phút)
- Mục tiêu: lập số trong phạm vi 40.
- PP: trực quan, hỏi đáp. - Hình thức: nhóm đôi.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. - GV hướng dẫn.
-HS thực hành nhóm đôi , quan sát tranh (tr104), đếm
số cái bánh từ 1 đến 25 và nói “có 25 cái bánh”.
- HS dùng các khối lập phương thể hiện số 25, sau đó Trang166
- Gv giới thiệu: có 1 chục và 5 đơn vi ̣, ta có nói: có 2 chục và 5 đơn vi ̣. số 25.
- HS chi ̉ vào khối lập phương, lặp lại lời giáo viên.
- HS lắng nghe. Đọc và viết số vào bảng con. Nhận xét:
+ Chữ số 2 bên trái chi ̉ số chục, tức là 2 chục (hay 20).
- Gv giới thiệu cách viết (miệng nói tay
+ Chữ số 5 bên phải chi ̉ số đơn vi ̣, tức là 5.
viết): số hai mươi lắm được viết bởi hai
- HS viết sơ đồ tách gộp:
chữ số: chữ số 2 ở bên trái (chỉ số chục ),
chữ số 5 ở bên phải (chỉ số đơn vị). 10 17 7
- Hs chi ̉ vào sơ đồ tách gộp và nói:
+ 25 gồm 2 chục và 5 đơn vi ̣.
+ Gộp 2 chục và 5 đơn vi ̣ được 25.
* Dự kiến sản phẩm:lập số 17,, viết đúng sơ đồ tách gộp.
* Tiêu chí đánh giá:nhận biết đúng tên gọi chục , đơn
- GV nhận xét, chốt lại kết hợp với thao tác
vị, viết chi ́nh xác sơ đồ tách gộp. tay. NGHỈ GIỮA TIẾT
2. Đếm, đọc, viết số trong phạm vi 40 (12 phút)
- Mục tiêu: HS đọc, viết số, phân tích cấu tạo thập phân của các số trong phạm vi 40. - PP: hỏi đáp.
- Hình thức: toàn lớp, cá nhân.
- Hình thức đánh giá: HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
- GV hướng dẫn, lưu ý các đọc:
- HS quan sát tranh trong SHS (tr 104), đọc các số từ 21 + 21, 31, 25, 35
đến 40 (cả lớp, cá nhân).
+ 24, 34 (có hai cách đọc : hai mươi bốn , hai mươi tư). - Viết số:
+ HS nhận xét chữ số hàng chục của các số từ 21 tới 29,
- Kiểm tra: GV nhận xét, khuyến khi ́ch HS. từ 30 tới 39.
- HS viết số vào bảng con.
* Dự kiến sản phẩm:đọc, viết đúng các số từ 21 đến 40.
* Tiêu chí đánh giá:nhận biết đúng hàng chục, đơn vị, Trang167
viết chi ́nh xác các số từ 21 đến 40. Trang168 Tiết 2 LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: đọc, viết số, tính nhẩm dạng 10 + 4, 14 – 10 trong phạm vi 40 - PP: luyện tập.
- Hình thức: cá nhân.
Bài 1: cá nhân (5 phút) - GV hướng dẫn mẫu.
- HS quan sát mẫu lắng nghe, nhận biết:
+ Có hai chục và tám đơn vị, ta có số 28. 28 gồm 20 và 8 20 + 8 = 28 28 – 8 = 20
- HS lần lượt làm bài vào bảng con.
- Kiểm tra: GV nhận xét, khuyến khi ́ch HS.
- HS nhận xét theo cặp.
Bài 2: cá nhân (7 phút)
- GV hướng dẫn, lưu ý.
- HS nhận biết được quy luật mà các em phải áp dụng
phù hợp với tất cả các số đã có sẵn trong dãy số.
- Gv khuyến khi ́ch HS tập nói.
- HS trình bày cá nhân, giải thích:
+ Dãy nước ngọt: các số đếm thêm 1.
+ Dãy bánh chữ nhật: các số đếm thêm 1.
+ Dãy miếng dưa hấu: các số tròn chục từ bé đến lớn.
+ Dãy bánh vuông: các số đếm thêm 5.
+ Dãy miếng cam: đếm bớt 1.
- Nếu đúng cả lớp vỗ tay.
- Kiểm tra: GV nhận xét, chốt lại. NGHỈ GIỮA TIẾT
Bài 3: cá nhân (10 phút) - HS thực hiện tính:
- GV yêu cầu HS nói cách tính
30 + 6 = 36 27 – 7 = 20 16 + 3 = 19 16 + 3, 80 - 50.
36 – 6 = 30 30 + 9 = 39 80 – 50 = 30
Bài 4: toàn lớp (5 phút)
- GV lưu ý HS suy nghi ̃ để tìm cách đếm
- HS suy nghi ̃, cả lớp đồng thanh đếm. Trang169 cho nhanh a) Cách 1: 2, 4, 6, 8…..36
Cách 2: 10, 20, 30, 32, 34, 36.
b) Cách 1: mỗi nhóm có 5: 5, 10, 15,…40
Cách 2: mỗi cột có 10: 10, 20, 30, 40
CỦNG CỐ Trò chơi đúng chỗ – sai chỗ (5 Phút)
- GV hướng dẫn luật chơi:
- Cả lớp điểm danh từ 21 đến 40.
+ Mỗi lần cô đưa ra 4 yêu cầu về số , các - Mỗi bạn viết số của mình ra bảng con.
bạn được gọi mang theo bảng con , chạy
lên trước lớp , đứng thành 2 đội (trong
mỗi đội, không có hai số giống nhau).
+ Cô yêu cầu mỗi đội sắp xếp theo một trình tự nào đó. Ví dụ, GV ra lệnh:
- Số gồm 2 chục và tám đơn vị - Số gồm 20 và 6
- Số lớn hơn 26 nhưng bé hơn 28 HS tham gia trò chơi.
- Số được viết bởi chữ số 3 ở hàng chục , ĐỘI A ĐỘI B
chữ số 0 ở hàng đơn vị. 26, 27, 28, 30 26, 27, 28, 30
- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Nếu đúng : cả lớp vỗ tay , đồng thanh đúng chỗ , đúng
- GV nhận xét , tuyên dương, trao quà cho chỗ. đội thắng.
Nếu sai: cả lớp đồng thanh sai chỗ sai chỗ , các bạn sửa lại CĐ5 –
BÀI: CÁC SỐ ĐẾN 100 (3 tiết – SGK trang 109) Trang170 I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đếm, lập số, đọc, viết số, phân tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100
- Luyện tập các dạng phép cộng, trừ đã học; nhận biết quan hệ cộng, trừ; tính
chất giao hoán của phép cộng trong trường hợp cụ thể 2.Phẩm chất:
- Nhân ái (tôn trọng sự khác biệt giữa các dân tộc)
- Chăm chỉ: Chăm học, chăm làm, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm tham gia tốt các hoạt động học tập, hoàn thành
nhiệm vụ được giao, làm bài tập đầy đủ. 3. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động.
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, thảo luận, giúp đỡ nhau trong học
tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống,
nhận ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
4.Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Trình bày, trao đổi được về các vấn đề trong bài.
- Tư duy và lập luận toán học: dựa vào các tranh đếm và hình thành số 54
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Dùng các khối lập phương thể hiện
số 54: 5 thanh chục và 4 khối lập phương.
- Mô hình hóa toán học: lập được sơ đồ tách – gộp từ khối lập phương để trình
bày và diễn đạt nội dung, ý tưởng.
5. Tích hợp: Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên
- 100 khối lập phương, SGK. 2. Học sinh
- 20 khối lập phương, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG Trang171 TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: khởi động (2 phút)
a.Mục tiêu: Tạo niềm tin hứng thú học tập cho học sinh.
b. Phƣơng pháp – Hình thức: Trò chơi - Nhóm c. Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành hai đội A – B
- Hai đội luân phiên nhau đếm các số từ 1 - - HS làm theo yêu cầu của GV. 100
* Dự kiến sản phẩm:
- Thái độ tham gia của HS.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS tham gia chơi vui, sôi nổi.
* Hoạt động 2: Giới thiệu số 54 (16 phút)
a. Mục tiêu: Đếm lập số, đọc, viết được số 54.
Nhận biết được 54 gồm 5 chục và 4 đợn vị
và gộp 50 chục và 4 đơn vị được 54.
b.Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan,
Giảng giải – minh họa, thực hành – Nhóm. c.Cách tiến hành: Lập số. Nhóm 4 - Đếm ong
Có thể đếm từng con hay đếm theo chục. - HS đếm số ong theo chục và dung
Nếu cần, sử dụng các khối lập phương làm khối lập phương làm dấu. dấu
- Dùng các khối lập phương thể hiện số 54:
- HS xếp được 5 chục và 4 khối lẻ.
5 thanh chục và 4 khối lập phương
- Viết 54 (bảng con) - HS viết bảng con. Trang172
Đọc số: năm mươi bốn (hay năm mươi tư) - HS đọc số.
- Viết sơ đồ tách – gộp
- HS thực hiện viết sơ đồ tách – số: gộp.
Nói: 54 gồm 5 chục
4 đơn vị. Gộp 5 chục
4 đơn vị đƣợc 54.
Qua hoạt động 2:
* Dự kiến sản phẩm:
-Thông qua việc quan sát hình và trình bày, - HS nhận biết được số 54; đọc, viết
học sinh phát triển năng lực tư duy và lập được số 54, thực hiện được sơ đồ luận toán học.
tách – gộp.
-Thông qua cách trình bày, giải thích, học * Tiêu chí đánh giá:
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán - Đọc to, rõ số 54, viết đúng số 54, học.
viết đúng sơ đồ.
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (2 phút)
* Hoạt động 3: Luyện tập (14 phút)
Mục tiêu: Đếm, lập số, đọc, viết số, phân
tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100.
Phƣơng pháp – Hình thức: Quan sát, thực hành - Cá nhân, nhóm. Cách tiến hành: - Bài 1: Trang173
- HS nhận biết các việc cần làm. - GV nêu yêu cầu:
Đếm: có thể đếm từng trái (cà chua, măng
cụt) hoặc đếm theo chục
Viết số, đọc số
- Khi sửa bài, GV hướng dẫn cách đếm nhanh
Ví dụ: a) Nhận biết có một số nhóm đều có 10
Đếm: 10, 20, 30, 40, 50, 51, 52, 53, ...,63
- HS phân tích mẫu để nhận biết: Bài 2:
Có 4 thanh chục và 5 khối lẻ
4 chục5 đơn vị Ta có số 45 - HS nêu theo nhóm đôi.
- GV yêu cầu HS phân tích mẫu: Trang174
- Khi sửa bài, GV lưu ý sự khác nhau của 7227
Mặc dù đều được viết bởi hai chữ số 7 và 2
nhưng 72 gồm 7 chục2 đơn vị
27 gồm 2 chục7 đơn vị - Bài 3:
- HS quan sát mẫu, thảo luận nhóm 4 và trả lời.
* Dự kiến sản phẩm:
- HS đếm, lập số, đọc, viết số, phân
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và nhận biết tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập
tại sao chọn bóng số 67
phân của số trong phạm vi 100.
- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải * Tiêu chí đánh giá:
thích tại sao trong mỗi trường hợp, không - HS hoàn thành bài tập đúng yêu chọn hai số còn lại. cầu.
Qua hoạt động 3:
Thông qua việc trình bày và luyện tập, học
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán
học và năng lực tư duy và lập luận toán học.
* Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (1 phút)
- Rèn đọc viết số đến 100.
- Chuẩn bị bài tập tiết 2. TIẾT 2
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: Luyện tập 1 (15 phút)
a.Mục tiêu: Đếm, lập số, đọc, viết số, phân Trang175
tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập phân của số trong phạm vi 100.
b. Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành,
đàm thoại, thảo luận – Cá nhân, nhóm. c. Cách tiến hành: Bài 4:
- GV yêu vầu HS quan sát mẫu, nhận biết - HS làm vào bảng con. trình tự làm:
Số - viết số chục, số đơn vị vào bảng – viết
sơ đồ tách – gộp số
- Khi sửa bài, GV giúp HS phân biệt:
 Cách viêt số chục vào bảng chục – đơn vị
 Cách viết số chục vào sơ đồ tách – gộp số
Bài 5: Khi sửa bài, có thể yêu cầu HS viết sơ đồ tách – gộp số
- HS nêu và viết sơ đồ tách gộp vào bảng con.
Bài 6: Khi phân tích mẫu, GV lưu ý HS đọc theo hai cách:
- HS thảo luận nhóm đôi và nêu Trang176
theo 2 cách như GV hướng dẫn.
 58 gồm 50 8 - HS trình bày.
Gộp 50 8 đƣợc 58
Qua hoạt động 1:
Thông qua việc trình bày và luyện tập, học * Dự kiến sản phẩm:
sinh được phát triển năng lực giao tiếp toán - HS đếm, lập số, đọc, viết số, phân
học và năng lực tư duy và lập luận toán học
tích, tổng hợp số theo cấu tạo thập
phân của số trong phạm vi 100. Viết
được sơ đồ tách gộp.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hoàn thành bài tập đúng yêu
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (2 phút) cầu.
* Hoạt động 2: Luyện tập 2 (17 phút)
a. Mục tiêu: Luyện tập các dạng phép cộng,
trừ đã học; nhận biết quan hệ cộng, trừ; tính
chất giao hoán của phép cộng trong trường hợp cụ thể.
b.Phƣơng pháp – Hình thức: Trực quan,
thực hành, đàm thoại – Cá nhân, nhóm. c.Cách tiến hành: Bài 7: Trang177
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nhận biết. - HS quan sát và nêu.
- Sau khi sửa bài, GV có thể cho HS xếp thứ Có 6 tầm bìa, mỗi tấm bìa có 10
tự các số: 65, 47, 29 từ bé đến lớn, giải thích chấm tròn nên có 60 chấm tròn cách làm.
Có 1 tấm bìa 5 chấm tròn
Có tất cả 65 chấm tròn Ta viết 65 = 60 + 5
Bài 8: Sửa bài, HS nói cách tính
- HS làm vào bảng con, nêu cách tính. Bài 9:
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài.
- HS nhận biết: dựa vào cấu tạo
(thập phân) của số để biết đúng, sai. - HS giơ bảng Đ/S
- Khi sửa bài, GV khuyến khích HS giải
thích tại sao chọn như vậy. Ví dụ:
35 = 3 + 5 sai, vì 35 = 30 + 5 hay 3 + 5 = 8
35 = 5 + 30 đúng, vì 5 + 30 = 30 + 5 =
* Dự kiến sản phẩm:
35Qua hoạt động 2:
- HS biết làm các dạng phép cộng,
-Thông qua việc quan sát hình, trình bày và trừ đã học; nắm quan hệ cộng, trừ;
luyện tập học sinh phát triển năng lực tư duy tính chất giao hoán của phép cộng
và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán trong trường hợp cụ thể. học.
* Tiêu chí đánh giá: Trang178
- HS hoàn thành bài tập đúng yêu cầu.
* Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò (1 phút)
- Luyện tập các dạng phép cộng, trừ đã học.
- Xem trước bài tập ở tiết 3. TIẾT 3
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* Hoạt động 1: Luyện tập (17 phút)
a.Mục tiêu: Luyện tập các dạng phép cộng,
trừ đã học; nhận biết quan hệ cộng, trừ; tính
chất giao hoán của phép cộng trong trường hợp cụ thể..
b. Phƣơng pháp – Hình thức: Thực hành,
đàm thoại, thảo luận – Cá nhân, nhóm. c. Cách tiến hành: Bài 10:
- GV yêu cầu HS làm việc nhóm sáu (bài mở
rộng, HS khá, giỏi giúp các bạn khác)
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài và nhận biết:
-HS thực hiện thảo luận nhóm 6
 Các phép tính có thể viết theo hàng - Làm vào bảng nhóm ngang, cột dọc - HS làm:
(đọc các phép tính theo hàng ngang: 30 + □ Trang179 = 80)
(đọc các phép tính theo cột dọc : 30 + 60 = □... )
 Cần chọn số điền vào các ô “?” để có phép tính đúng
 Nên bắt đầu từ dòng hoặc cột nào biết
hai trong ba” (thành phần của phép tính) - Sửa bài: 
Hai nhóm, mỗi nhóm sáu bạn (4 bạn
làm phép tính, 2 bạn kiểm tra) lần lượt
lên hoàn thiện các phép tính (mỗi
nhóm một bảng kẻ sẵn)
 Khi đọc lại các phép tính, GV nên cho
HS đọc theo các cặp liên quan để kiểm tra đúng, sai Ví dụ: 30 + 60 = 90 90 – 60 = 30 Bài 11:
- GV giải thích giúp HS nhận biết yêu cầu của bài
- Khi sửa bài, GV khuyến khích các em giải - HS quan sát tranh
thích tại sao em viết số đó
GV có thể dùng sơ đồ tách – gộp số để minh - HS thực hiện phép tính vào bảng họa con - Tích hợp:
- HS giải thích (dựa vào cấu tạo số,
HS nhận biết các con vật ngủ ban ngày đếm thêm,...) Trang180
(mèo, dơi), ban đêm (gà, vịt)
Qua hoạt động 1:
-Thông qua việc quan sát hình, trình bày và
luyện tập học sinh phát triển năng lực tư duy
và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học.
* Dự kiến sản phẩm:
- HS biết làm các dạng phép cộng,
trừ đã học; nắm quan hệ cộng, trừ;
tính chất giao hoán của phép cộng
NGHỈ GIỮA TIẾT: Hát, múa (2 phút)
trong trường hợp cụ thể.
* Tiêu chí đánh giá:
- HS hoàn thành bài tập đúng yêu cầu.
* Hoạt động 2: Củng cố (15 phút)
a. Mục tiêu: Giúp HS có cơ hội kết nối kiến
thức vừa học với thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán học.
b. Phƣơng pháp, hình thức: Trò chơi, đàm thoại – Cá nhân. c. Cách tiến hành:
GV có thể tham khảo trò chơi: BẠN LÀ AI? - HS tham gia trò chơi
HS: Bạn là ai? Bạn là ai?
GV: Tôi là số gồm 9 chục và 7 đơn vị
SH viết (bảng con): 97, đưa bảng lên GV: Đúng rồi! Cả lớp vỗ tay
Lưu ý: GV thay đổi nội dung, cách nói: Ví dụ: Số gồm 2 và 60
Số tròn chục lớn hơn 40 nhưng bé hơn 60 ĐẤT NƢỚC EM Trang181 - GV giới thiệu:
Đây là các con tem. Mỗi con tem tượng trưng cho mộ
- HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.
t dân tộc của nước Việt Nam
Nước ta có bao nhiêu dân tộc
- Học sinh đếm và trả lời: nước ta có 54 dân tộc.
- Giáo viên liên hệ thực tế ở lớp Ví dụ: Có ... bạn dân tộc Kinh
Có ... bạn dân tộc Chăm Có ... bận dân tộc Hoa ...
Các dân tộc nhƣ anh em một nhà, các bạn
phải biết thương yêu, giúp đỡ nhau.
* Dự kiến sản phẩm:
Qua hoạt động 2:
- HS kết nối kiến thức vừa học với
-Thông qua việc quan sát hình, trình bày và
thực tiễn cuộc sống, giao tiếp toán
luyện tập học sinh phát triển năng lực tư duy học.
và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán
* Tiêu chí đánh giá: học.
- HS hiểu và hăng hái tham gia hoạt động học.
Hoạt động 3: Hoạt động ở nhà (1 phút)
Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học.
- Về nhà tập đếm các số đến 100 - HS lắng nghe Trang182
- Luyện tập các dạng phép cộng, trừ đã học.
BÀI : EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ ? CHIM SÁO ( 2 tiết ) I. Mục tiêu
1.1 Phẩm chất chủ yếu:
-
Yêu nước: Hiểu được hoa sen là một loài hoa rất đẹp của nước ta, yêu quê hương, đất nước
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành các hoạt động cá nhân, nhóm.
1.2. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng
nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin từ tình huống, nhận
ra những vấn đề đơn giản và giải quyết được vấn đề.
1.3.Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thực hiện được các thao tác và nêu được lí do thực hiện các thao tác đó.
- Giao tiếp toán học: Nghe và hiểu được thông tin giáo viên thông báo. Thảo luận các nội dung toán học.
2. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
II. Chuẩn bị của GV và HS
2.1. Chuẩn bị của giáo viên - Bộ xếp hình
2.2. Chuẩn bị của học sinh
- Bộ xếp hình, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TIẾT 1
1. Khởi động (tập thể - 4 phút)
1.1. Mục tiêu: Giới thiệu bài, tạo tâm thế cho HS vào bài học mới.
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Câu trả lời của HS sau mỗi mảnh ghép
1.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS nêu được chủ đề bài học qua bức tranh - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. Trang183
1.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV tổ chức trò chơi PP “ Lật mảnh - HS tham gia trò chơi ghép”. - - Chia lớp làm 3 tổ
- - HS các tổ nhanh chóng lựa chọn mảnh
ghép bất kì và thực hiện câu hỏi trong từng
mảnh ghép đó. Mỗi câu trả lời đúng. Mảnh
ghép sẽ được mở ra. Sau khi mở hết 4
mảnh ghép bức tranh sẽ xuất hiện. Đó cũng
chính là chủ đề bài học ngày hôm nay: Chim sáo. - - GV nhận xét chung - HS lắng nghe - - GV dẫn dắt bài mới
2. Thực hành – Luyện tập: Bài 1
(tập thể - 10 phút)
2.1. Mục tiêu: HS làm quen với sơ đồ tách – gộp dưới hình thức tóm tắt bài toán; Viết phép tính thích hợp.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Câu trả lời, sản phẩm bài làm trên bảng con của HS.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:HS biết dựa vào thao tác tách/ gộp để xác định phép
tính tương ứng - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 2.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đưa tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? - HS trả lời
- GV hỏi: Có bao nhiêu con chim sáo bay - HS thực hiện thao tác đếm và chọn thẻ
và bao nhiêu con chim sáo đậu ? số
- GV đưa sơ đồ tách – gộp lên bảng lớp - HS quan sát
a) GV đƣa tình huống 1: Có 20 con sáo - HS lắng nghe
bay và 8 con sáo đậu. Hỏi có tất cả bao
nhiêu con sáo? ( GV vừa nói vừa chỉ tay
vào “ ?” có trong sơ đồ)
- Cô đang thực hiện thao tác gì ? - Thao tác gộp
- Để tìm được số con sáo có tất cả, ta làm - Phép tính cộng phép tính gì ?
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- HS viết bảng con: 20 + 8 = 28 hoặc 8 + 20 = 28 - GV nhận xét, sửa bài - HS nhận xét bài bạn
b) GV đƣa tình huống 2: Có tất cả 28 con - HS lắng nghe
sáo, trong đó có 8 con sáo đậu. Hỏi còn
bao nhiêu con bay ? ( GV vừa nói vừa chỉ
tay vào “ ?” có trong sơ đồ)
- Cô đang thực hiện thao tác gì ? - Thao tác tách
- Để tìm số con chim còn lại ta dùng phép - Phép tính trừ tính gì?
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con
- HS viết bảng con: 28 – 8 = 20 Trang184 - GV nhận xét, sửa sai - HS nhận xét bài bạn - GV chốt nội dung - HS đọc lại bài làm
3.Thực hành – Luyện tập: Bài 2 (nhóm - 7 phút)
3.1. Mục tiêu: Ôn tập cách sắp xếp số theo thứ tự trong dãy số
3.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Câu trả lời, sản phẩm bài làm trên bảng nhóm HS.
3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết sắp xếp số theo thứ tự đặc điểm của dãy số -
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
3.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào dãy - - HS làm việc nhóm 4 số - - Đại diện trình bày - - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- - GV hỏi: Các dãy số này có đặc điểm gì ? - - HS mô tả:
+ Dãy số tròn chục từ bé đến lớn + Dãy số đếm thêm 1 + Dãy số đếm bớt 1
- - GV chốt nội dung, chuyển ý -HS lắng nghe
4. Thực hành – Luyện tập: Bài 3
(nhóm, cá nhân – 7 phút)
4.1. Mục tiêu: Ôn tập cách so sánh số
4.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết cách so sánh số - HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
4.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV đưa tay giả miệng cá sấu
- - HS đồng thanh: Há họng bên nào, bên - đó lớn hơn
- - GV yêu cầu HS làm bài tập a
- - HS làm việc cá nhân, trả lời
- - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- - GV yêu cầu HS làm câu b. Hướng dẫn - - HS làm việc nhóm 2
HS theo quy trình: Tính- So sánh – Điền
- - Đại diện nhóm trình bày dấu -
- - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- - GV hỏi: Ngoài cách thực hiện tính rồi so - - HS trả lời
sánh, em còn cách so sánh nào khác nữa không ?
- - GV nhận xét, chốt nội dung - - HS nhận xét, bổ sung
- - GV chốt nội dung, chuyển ý
- - HS đọc bài làm ( nhóm, tập thể )
5. Thực hành – Luyện tập: Bài 4
(cá nhân – 7 phút)
5.1. Mục tiêu: Ôn tập sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn (nhóm gồm 4 số)
5.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:
5.4. Cách thực hiện Trang185
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV hỏi: Trong 1 dãy số, số bên phải như - - HS trả lời
thế nào so với số bên trái ? -
- - GV yêu cầu HS hoàn thành bài làm - - HS làm bài cá nhân -
- - HS trình bày bài trên bảng lớp - - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn - - GV chốt nội dung
- - HS đọc bài làm ( nhóm, tập thể ) TIẾT 2
6. Thực hành – Luyện tập: Bài 5 (nhóm - 7 phút)
6.1. Mục tiêu: Ôn tập đọc giờ đúng
6.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Bài làm trên bô thực hành đồng hồ của HS
6.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết xác định giờ đúng theo kim giờ và kim phút-
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS. 6.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS lấy bộ thực hành đồng hồ - HS làm viêc nhóm 2 xoay kim đồng hồ
và thực hành xoay kim 8 giờ và 4 giờ
- Đại diện nhóm thực hành xoay và mô tả trên bảng lớp - GV nhận xét, sửa sai - HS nhận xét bài bạn - GV chôt nội dung
- HS đọc bài làm ( nhóm, tập thể )
7.Thực hành – Luyện tập: Bài 6 (nhóm- 7 phút)
7.1. Mục tiêu: HS làm quen sắp xếp thứ tự thời gian trong ngày
7.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Bài làm của nhóm HS, câu trả lời của HS
7.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết lí giải để sắp xếp thứ tự thời gian trong ngày
-
HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
7.4 Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV yêu cầu HS sắp xếp các bức tranh - - HS làm việc nhóm 4
theo thứ tự: sáng, trưa, chiều, tối. - - Đại diện trình bày - - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn
- GV chốt nội dung, chuyển ý
- - HS đọc bài làm ( tập thể )
8. Thực hành – Luyện tập: Bài 7 (nhóm – 15 phút)
8.1. Mục tiêu: HS biết lắp, ghép, xếp hình theo yêu cầu.
8.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Sản phẩm xếp hình của nhóm, câu trả lời của HS
8.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biêt lắp, ghép, xếp hình theo đúng mẫu – HS đánh giá HS, GV đánh giá HS.
8.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV chiếu hình ảnh con bướm và hoa sen - - HS quan sát
- - GV yêu cầu HS xác định các bộ phận
- - HS thực hiện xác định các bộ phận
cánh bướm, cánh hoa sen và cuống hoa. - - HS trình bày Trang186 - - GV nhận xét - - HS nhân xét bài bạn
- - GV yêu cầu HS thực hiện xếp hình con - - HS làm việc nhóm 4
bướm và hoa sen theo mẫu
- - Đại diện nhóm trình bày sản phẩm
- - GV nhận xét, tuyên dương nhóm có sản
- - HS nhận xét sản phẩm bạn phẩm đẹp -
- - GV nhận xét, chốt nội dung - - HS lắng nghe
9. Củng cố: Đất nƣớc em
(tập thể – 6 phút)
9.1. Mục tiêu: Ôn tập tách – gộp số; Hiểu được hoa sen là một loài hoa rất đẹp của nước ta
9.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
Câu trả lời; sản phẩm sơ đồ tách – gộp của HS
9.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: HS biết viết sơ đồ tách – gộp – GV đánh giá HS, HS đánh giá HS
9.4. Cách thực hiện
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- - GV đưa tranh và hỏi: Đây là hoa gì ? - - HS trả lời: Hoa sen
- - GV giới thiệu về hoa sen - - HS xem video
- - GV hỏi: Hình trên có bao nhiêu bông hoa - - HS đếm và trả lời sen ? -
- - GV yêu cầu HS viết sơ đồ tách – gộp hoa - - HS viết bảng con sen - - HS trình bày - - GV nhận xét, sửa sai - - HS nhận xét bài bạn - - GV chốt nội dung - - HS đọc bài làm
- - GV nhận xét tiêt học - - HS lắng nghe. CHỦ ĐỀ 5
BÀI CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ Trang187 I. Mục tiêu :
1. Phẩm chất:
- Yêu thích học môn toán.
- Bảo quản tốt tờ lịch và thích xem lịch
2. Năng lực 2.1 Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: HS tự chuẩn bị tờ lịch, tự đọc tờ lịch, tự xác định được các ngày trong tuần
- Năng lực giao tiếp: HS hợp tác, trao đổi, chia sẻ với các bạn trong nhóm về các ngày trong tuần.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS biết ngày đi học để chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.2. Năng lực đặc thù
- Năng lực ngôn ngữ: HS trình bày các ngày trong tuần.
- Năng lực toán học: HS biết tính toán để xác định ngày mai, ngày kia, hôm qua, hôm kia... 3. Năng lực môn Toán
- HS dựa vào kiến thức đã học để xác định ngày trong tuần, các ngày đi học, ngày nghỉ học.
- HS làm quen các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ; nhận biết 1 tuần có 7 ngày; gọi tên các
ngày trong tuần, các ngày đi học và nghỉ học.
- HS biết thứ tự các ngày trong tuần, ngày hôm qua, hôm kia, ngày mai, ngày kia.
- HS biết chia sẻ, trình bày ý kiến với các bạn về các ngày trong tuần.
- HS biết thao tác, đọc đúng tờ lịch.
II. Đồ dùng dạy – học : - GV :
+ Vật thật: Một quyển lịch bóc hằng ngày
+ Thẻ ghi các ngày trong tuần
- HS: SGK, Bảng con, bút bảng.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1.Khởi động
a)Mục tiêu: Tạo tâm thế cho học sinh khi vào bài mới. Ôn
lại các kiến thức đã học.
- HS hát bài hát: Cả tuần đều ngoan
GV nhận xét bài kiểm tra tiết trước
2. Hoạt động 2: Giới thiệu tên các ngày trong tuần lễ
a)Mục tiêu: Các em nhận biết các ngày trong tuần .
b)Phương pháp: vấn đáp, trò chơi c)Các bước tiến hành:
Bạn nào nhớ tên các ngày trong tuần?  1 HS nêu 1 ngày
Bạn nào nói đúng, GV cho lên bảng lấy thẻ mà GV đã
chuẩn bị ghi sẵn các thứ lên đứng hàng ngang.
Sau khi lên đủ 7 bạn. GV chốt:
Vậy 1 tuần lễ có 7 ngày. Đây là tên các ngày trong tuần  HS đọc theo dãy lễ. (GV ghi tựa) GV tổ chứ trò chơi  HS tham gia trò chơi
Trò chơi: ĐỦ MỘT TUẦN
Luật chơi: 1 bạn đầu tiên sẽ nói bất kì một ngày trong
tuần, bạn kế bên phải sẽ nói ngày tiếp theo ( nếu người điều
khiển yêu cầu: đếm tới, đủ một tuần) hoặc người bên trái sẽ
lùi lại một ngày ( nếu người điểu khiển yêu cầu đếm lui, đủ một tuần.
Sau khi nói đủ một tuần thì tất cả 7 bạn vừa chơi đồng Trang188
thanh hô: ĐỦ MỘT TUẦN. GV làm mẫu 1 lần
3. Hoạt động 3:Tập nói các hoạt động theo các ngày trong tuần
a)Mục tiêu: Các em tập nói các ngày trong tuần .
b)Phương pháp: thảo luận nhóm 4 c)Các bước tiến hành:  Các nhóm thảo luận
 Đây là các bức tranh vẽ hoạt động của các bạn học
 HS trình bày và nhận xét
sinh trong tuần. các em hãy quan sát tranh và tập
nói với nhau theo mẫu cô gợi ý:  Thứ mấy? Làm gì?
 Ví dụ: Thứ hai, em đi học.
 Các nhóm thảo luận xong rồi trình bày.
 GV cho các nhóm nhận xét
 GV có thể mở rộng: Em thích ngày nào nhất trong tuần, vì sao?
4.Hoạt động 4:Tập nói các ngày trong tuần theo lịch in hình trái cây
a)Mục tiêu: Các em tập nói các ngày trong tuần .
 Xem các tờ lịch có in hình trái
b)Phương pháp: thảo luận nhóm. cây và nói theo mẫu c)Các bước tiến hành:
 Bạn nào nêu cho cô yêu cầu đề bài?
 Cô mời 2 bạn lên làm mẫu cho các lớp nhé:  HS thảo luận nhóm 2
 Thứ mấy có hình dưa hấu?  HS trình bày  Thứ năm  HS nhận xét
 Tương tự như vậy các em thảo luận nhóm 4 và tập nói với nhau.
 GV cho các nhóm lên nói trước lớp, có thể mở rộng:
 Em thích ăn trái cây nào nhất? Em chưa ăn loại trái
cây nào? Em còn biết tên loại trái cây nào khác? Ích
lợi của việc ăn trái cây?
5. Củng cố , dặn dò
- HS hát bài: Thứ hai là ngày đầu tuần…..
GV nhận xét – tuyên dương
- Chuẩn bị sưu tầm một tờ lịch hằng ngày mà em thích để học tiết toán sau
CHỦ ĐỀ 5: CÁC SỐ ĐẾN 100
BÀI: TỜ LỊCH CỦA EM (1 tiết) I/ MỤC TIÊU: 1.Năng lực 1.1.Năng lực đặc thù
- Xác định được thứ, ngày khi xem lịch (loại lịch tờ hằng ngày)
- Làm quen với lịch học tập hoặc công việc cá nhân trong tuần
- Nhận biết được một số ngày lễ lớn trong năm của Việt Nam và thế giới Trang189
- Sử dụng các thuật ngữ: hôm qua, hôm nay, ngày mai kết hợp với tên gọi các ngày trong tuần. 1.2.Năng lực chung
- Giao tiếp toán học, tư duy và lập luận toán học
2. Phẩm chất chủ yếu:
- Yêu đất nước (Tự hào dân tộc)
- Yêu con người ( Biết ơn thầy cô, cha mẹ) 3. Tích hợp:
Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội, Tiếng Việt, Mĩ thuật.
II/THIẾT BỊ DẠY HỌC GV: Chuẩn bị
- Tranh vẽ tờ lịch mẫu như SGK trang 128
- Tờ lịch của ngày học hôm đó
- Bảng thời khóa biểu của lớp
- Dòng trên cùng của lớp ghi: Thứ ........ ngày ....... (để trống những chỗ chấm)
HS: Tờ lịch đã sưu tầm, SGK, vở, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Hoạt động 1: Khởi động ( Tập thể - 5 phút)
1.1. Mục tiêu:
Tạo bầu không khí hứng khởi khi bắt đầu tiết học, kiểm tra kiến thức cũ
1.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS
1.3 Dự kiến tiêu chí đánh giá:
- HS tham gia tích cực sôi nổi, câu trả lười đúng của HS - GV đánh giá
1.4. Cách tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho cả lớp hát bài “Cả tuần đều - Cả lớp hát ngoan”
- GV yêu cầu HS nhắc lại các ngày - 2, 3 HS nhắc lại trong tuần
- GV hỏi: Hôm nay là thứ mấy? Ngày
- HS trả lời theo ngày học hôm đó bao nhiêu?
- GV đặt vấn đề: Nếu ta quên (thứ,
- HS trả lời bằng nhiều cách theo suy ngày) thì phải làm sao? nghĩ cá nhân
- GV giới thiệu chuyển ý vào bài học
2. Hoạt động 2: Khám phá: Giới thiệu tờ lịch ngày và hƣớng dẫn xem lịch
( Tập thể, cá nhân – 5 phút)
2.1. Mục tiêu: Nhận biết được thứ, ngày khi xem lịch
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câutrả lời đúng
2.4. Cách tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang190
- GV đưa tờ lịch đã chuẩn bị và giới - HS quan sát thiệu cho HS
+ Tên: lịch tờ hằng ngày
+ Công dụng: nhận biết thứ, ngày
+ Cách xem lịch (đọc lịch)
- Hướng dẫn HS tìm thứ, ngày trên tờ lịch
- Gọi HS đọc lại thứ, ngày trên tờ lịch - HS đọc lại
3. Hoạt động 3: Thực hành xem lịch
(cá nhân, nhóm đôi, tập thể - 8 phút)
3.1.Mục tiêu: Xác định được thứ, ngày khi xem lịch
3.2 Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
3.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng, HS đánh giá, GV đánh giá HS
3.4.Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS thực hành xem tờ lịch theo
- HS thực hiện nhóm đôi
nhóm đôi, mỗi bạn đọc tờ lịch của
nhóm mình sau đó đổi tờ lịch với nhóm bạn và đọc.
- Gọi vài HS đọc lớn tờ lịch của mình - HS đọc
- Yêu cầu cả lớp đọc tờ lịch ngày học - Cả lớp đọc hôm nay
- GV hoàn thiện dòng đầu trên bảng lớp
4. Hoạt động 4: Luyện tập
(cá nhân, nhóm, tập thể - 15 phút) 4.1 Mục tiêu:
- Sử dụng các thuật ngữ: hôm qua, hôm nay, ngày mai kết hợp với tên gọi các ngày trong tuần.
- Làm quen với lịch học tập hoặc công việc cá nhân trong tuần
4.2 Dự kiến sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS, tờ lịch đã điền thứ, ngày của HS
4.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Câu trả lời đúng, tờ lịch điền thứ, ngày đúng của
HS, HS đánh giá, GV đánh giá HS
4.4.Cách tiến hành:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Bài 1:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề: - HS quan sát, lắng nghe
+ Mỗi tờ lịch có hai dòng: thứ, ngày (từ dưới lên)
+ Nhiệm vụ: xác định được thứ, ngày trên mỗi tờ lịch vui
- Tìm cách làm: Nên bắt đầu từ đâu? Vì Trang191 sao? - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài
- Nhận xét, sửa bài, giúp HS kiểm tra
- HS tự nhận xét, sửa bài của mình
thông tin theo hàng ngang, từ trái sang phải
+ Thứ: có đúng thứ tự các ngày trong tuần?
+ Ngày: có phải các số đếm thêm 1? Bài 2:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài
- GV nêu yêu cầu đề bài - HS đọc bảng
- Dựa vào đâu để xác định được ngày như vậy? - Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài - Nhận xét, sửa bài Bài 3:
- GV đưa ra thời khóa biểu của lớp và
giới thiệu: Đây là thời khóa biểu của lớp.
- GV giải thích cho HS tác dụng của thời khóa biểu
- GV hướng dẫn cách đọc Sáng => Môn học Thứ => Buổi Chiều => Môn học
- Yêu cầu HS đọc thời khóa biểu ngày - HS đọc hôm nay của lớp.
- Mở rộng: Đọc thời khóa biểu để biết
soạn tập vở đi học hằng ngày, chuẩn bị chu đáo.
5. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
(tập thể, cá nhân – 5 phút)
5.1. Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học
5.2 Dự kiến sản phẩm học tập: Sử dụng các thuật ngữ: hôm qua, hôm nay,
ngày mai kết hợp với tên gọi các ngày trong tuần
5.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá: Sử dụng thành thạo các thuật ngữ: hôm qua,
hôm nay, ngày mai kết hợp với tên gọi các ngày trong tuần
5.4. Cách tiến hành
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV cho HS nghe đọc bài thơ “Ngày - HS nghe và nhẩm theo hôm qua đâu rồi”
- GD cho HS biết quý trọng thời gian,
sắp xếp thời gian học tập vui chơi hợp
lí, làm những việc có ích tùy vào sức Trang192 của mình. - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau: Thực hành và trải
nghiệm – Em và các bạn CĐ 5
Bài: ĐỘ DÀI (2 tiết)
I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen biểu tượng độ dài qua việc nhận biết “dài hơn”, “ngắn hơn”.
- Sử dụng đúng các thuật ngữ:
+ Ngắn hơn, dài hơn, ngắn nhất, dài nhất khi so sánh độ dài các vật.
+ Cao hơn, thấp hơn, cao nhất, thấp nhất khi so sánh chiều cao các vật.
- Biết so sánh độ dài các vật tùy ý bằng hai cách: so sánh trực tiếp hoặc so sánh gián
tiếp qua độ dài trung gian. 2. Năng lực a. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động Trang193
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình thành
các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV. b. Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và suy luận toán học: bước đầu hiểu được các thuật ngữ trong so
sánh: ngắn hơn, dài hơn, cao hơn, thấp hơn, dài bằng, ngắn nhất, dài nhất, cao nhất, thấp nhất,…
- Năng lực giao tiếp toán học: trình bày được sự so sánh độ dài một số đồ vật, chiều cao giữa các học sinh.
- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện toán học: sử dụng đồ dùng học tập để so sánh các vật. 3. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu nước: Biết một số địa danh và tự hào về giá trị lịch sử - văn hóa của đất nước.
- Nhân ái: Yêu thương động vật, có ý thức bảo vệ động vật và môi trường sống.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và xã hội.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: 4 băng giấy 4 màu có (có 2 băng giấy bằng nhau)
- HS: SHS, bút.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS TIẾT 1
1. Khởi động: Hát bài Vƣờn cây của ba (1 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học * HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả - HS hát. lời của HS
- Ban Văn nghệ điều khiển lớp hát. - GV nhận xét chung
2. Bài học và thực hành
a/Hoạt động 1: Nhận biết dài hơn, ngắn hơn (10 phút)
*Mục tiêu: Làm quen biểu tượng độ dài qua việc nhận
biết “dài hơn”, “ngắn hơn”.
*PP: Giảng giải, Hỏi - đáp, Trực quan *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS phân biệt được “dài hơn”,
“ngắn hơn”, biết thao tác để so sánh độ dài. Trang194 * Cách thực hiện:
- GV gắn băng giấy đỏ và băng giấy xanh lên bảng (băng giấy xanh dài hơn).
- GV cho HS dự đoán: Băng giấy nào dài hơn, băng giấy - HS dự đoán. nào ngắn hơn?
- Làm cách nào để biết?
- HS trình bày theo hiểu biết của mình.
- GV hướng dẫn: (hai thao tác) - HS quan sát.
Đặt hai băng giấy sao cho một đầu bằng nhau.
Mắt nhìn đầu còn lại.
- Băng giấy nào dài hơn, băng giấy nào ngắn hơn? - HS trả lời. - GV kết luận: - HS lắng nghe.
Băng giấy xanh dài hơn băng giấy đỏ.
Băng giấy đỏ ngắn hơn băng giấy xanh. - Yêu cầu HS lặp lại. - Một số HS lặp lại. - GV nhận xét, chốt ý.
b/ Hoạt động 2: Thực hành so sánh độ dài, chiều cao (10 phút)
*Mục tiêu: Biết so sánh độ dài, chiều cao của một số vật
*PP: Thảo luận nhóm, Hỏi - đáp, Trực quan, Thực hành
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh độ
dài, chiều cao của các vật * Cách thực hiện:
 So sánh độ dài các cây bút chì
- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh đầu trang 132, nêu các - HS quan sát và nêu. Các HS
câu so sánh độ dài cây bút chì xanh lá và đỏ, vàng và đỏ khác lắng nghe và nhận xét.
bằng cách sử dụng các từ: dài hơn, ngắn hơn.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.  Thực hành 2/132
- GV hướng dẫn HS hiểu “dài nhất”, “ngắn nhất”
- HS quan sát và trả lời.
+ GV gắn bốn băng giấy màu khác nhau (đã xếp một đầu bằng nhau).
+ Băng giấy nào dài nhất? Băng giấy nào ngắn nhất? 2
băng giấy nào dài bằng nhau?
- GV chia HS thành các nhóm đôi, yêu cầu mỗi HS lấy 2 - Nhóm HS thực hiện. Một số
đồ dùng học tập và so sánh, nói các câu so sánh với bạn nhóm trình bày trước lớp.
bằng cách sử dụng các từ: dài hơn, ngắn hơn, dài bằng, Các nhóm khác nhận xét. dài nhất, ngắn nhất.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm HS.
NGHỈ GIỮA TIẾT
c/ Hoạt động 3: Nhận biết và thực hành so sánh chiều cao (8 phút)
*Mục tiêu: Biết so sánh chiều cao của con vật và người.
*PP: Thảo luận nhóm, Đàm thoại, Thực hành Trang195
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh chiều
cao các con vật trong tranh và các bạn trong lớp. * Cách thực hiện:  Thực hành 3/133 - HS quan sát.
- GV cho HS quan sát tranh Thực hành 3/133. - HS nêu.
- Trong tranh có những con vật nào?
- HS thực hiện. Một số HS
- Hãy so sánh chiều cao các con vật. (GV lưu ý HS sử
trình bày. Các HS khác nhận
dụng các từ cao hơn, thấp hơn, cao nhất, thấp nhất khi so xét. sánh chiều cao). - HS lắng nghe.
- GV nhận xét, chốt ý, tuyên dương. Mở rộng (5 phút)
- GV giới thiệu về sự thích nghi của các con vật và tê
giác là động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng (biến mất hoàn toàn).
- Vì sao tê giác có nguy cơ tuyệt chủng? - Chúng ta cần làm gì?
- HS trả lời theo hiểu biết của
- GV chốt ý, tuyên dương. bản thân.  Thực hành 4/133
- GV chia thành các nhóm 4, cho HS tự so sánh chiều
cao trong nhóm. GV chú ý HS cần chú ý tư thế đứng, vị - Nhóm HS thực hiện.
trí đứng và nhìn vào đỉnh đầu để kết luận.
- Câu hỏi gợi ý: Bạn nào cao hơn? Bạn nào thấp hơn?
Bạn nào cao nhất? Bạn nào thấp nhất?
- Yêu cầu nhóm HS lên so sánh và nói trước lớp.
- Một số nhóm trình bày
- GV chốt, nhận xét, chốt ý, tuyên dương nhóm HS.
trước lớp. Các nhóm khác nhận xét.
3. Củng cố (2 phút)
- Tiết học cho em biết điều gì?
- Dặn dò: Rèn so sánh độ dài, chiều cao các đồ vật có trong nhà em. - HS nêu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS TIẾT 2
1. Khởi động: Hát “Năm ngón tay ngoan” (2 phút)
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học * HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS * Cách thực hiện:
- Ban Văn nghệ điều khiển lớp hát. - HS hát. Trang196 - GV nhận xét chung 2. Luyện tập Bài 1: (5 phút)
*Mục tiêu: So sánh đúng độ dài hai chiếc xe.
*PP: Trực quan, Thực hành, Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh. * Cách thực hiện:
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- GV giúp HS nhận biết yêu cầu bài. - HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS so sánh và trình bày kết quả và cách so - HS thực hiện. Một số HS sánh.
trình bày. Các HS khác nhận xét.
- GV sửa bài, nhận xét, chốt ý, tuyên dương. Bài 2: (5 phút)
*Mục tiêu: So sánh đúng độ dài hai đoàn tàu.
*PP: Hỏi - đáp, Trực quan, Giảng giải
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh. * Cách thực hiện: - HS đọc.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe.
- GV giúp HS nhận biết yêu cầu bài.
- Nhóm HS thực hiện. Đại
- GV chia nhóm đôi, yêu cầu nhóm HS so sánh, trình bày diện nhóm HS trình bày. Các
kết quả và cách so sánh. HS khác nhận xét.
- GV sửa bài, nhận xét, chốt ý, tuyên dương nhóm HS.
NGHỈ GIỮA TIẾT Bài 3: (10 phút)
*Mục tiêu: So sánh độ dài các vật
*PP: Hỏi-đáp, Trực quan, Luyện tập, Trò chơi, Nhóm *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nói được câu so sánh. * Cách thực hiện: - HS đọc.
- GV gọi HS đọc yêu cầu. - HS lắng nghe.
- GV giúp HS nhận biết yêu cầu bài. - HS nêu.
- Trong tranh có những vật dụng nào?
- GV lưu ý HS các vật dụng được vẽ trên nền các ô - HS nêu. vuông. - HS thảo luận.
- Làm thế nào để so sánh độ dài các vật dụng?
- GV chia nhóm đôi, yêu cầu HS thảo luận so sánh đồ - HS chơi. dùng trong tranh.
- GV sửa bài bằng trò chơi: Rung chuông trả lời
- GV chia lớp thành 2 đội. Mỗi đội cử 1 đại diện.
- Cách chơi. GV sẽ để một chiếc chuông ở giữa. Sau khi
hô “bắt đầu”, đội nào giành được chuông thì được quyền Trang197
nêu câu trả lời trước (nói câu so sánh). Đội nào có nhiều
câu trả lời đúng hơn là đội chiến thắng.
- GV sửa bài, nhận xét, chốt ý, tuyên dương nhóm HS.
ĐẤT NƢỚC EM (6 phút)
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học *PP: Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS - HS nêu. * Cách thực hiện:
- Yêu cầu HS kể chất liệu để làm vật dụng nhà bếp mà - HS lắng nghe. em biết.
- GV giới thiệu chất liệu thân thiện với môi trường: cây
dừa và tỉnh Bến Tre-biệt danh “Xứ dừa” và cho HS quan - HS nêu theo sự hiểu biết của sát hình ảnh cây dừa. bản thân.
- Yêu cầu HS kể tên một số vật dụng, công dụng của cây dừa.
- Nếu còn thời gian, GV cho HS xác định vị trí tỉnh Bến
Tre trên bản đồ SGK/157. - HS nêu.
3. Củng cố (2 phút)
- Tiết học cho em biết điều gì?
- Chuẩn bị bài ĐO ĐỘ DÀI và 7 khối lập phương. Trang198 CĐ 5
Bài: ĐO ĐỘ DÀI (2 tiết) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
HS biết:
- Nhận biết nhu cầu cần có đơn vị đo và nhu cầu đo độ dài.
- Làm thước đo, ước lượng, đo độ dài theo đơn vị “khối lập phương”.
- Thực hành đo và ước lượng độ dài theo một số đơn vị tự quy ước thông dụng (gang
tay, sải tay, bước chân, viên gạch). 6. Năng lực: c. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
d. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng khối lập phương để
thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 7. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu nước: Biết tên một số con vật, đồ vật xung quanh lớp học thêm yêu quý con
vật, giữ gìn đồ dùng lớp học, tự hào về đất nước tươi đẹp.
8. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV:7 khối lập phương
- HS: 7 khối lập phương Trang199
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS TIẾT 1
1. Bài học và thực hành (15 phút)
* Mục tiêu: Biết quan sát, thảo luận, trình bày
* PP: Thảo luận nhóm, Hỏi- đáp, Trực quan
* HT: Cả lớp, nhómđôi
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả lời của HS * Cách thực hiện:
a. Cho HS quan sát, thảo luận:
+ Băng giấy nào dài nhất ? - Cả lớp tham gia
+ Băng giấy nào ngắn nhất ? - - HS lắng nghe
- Cho các nhóm trình bày kết quả - HS nhận xét - GV nhận xét chung b. GV nêu vấn đề: -
- Các băng giấy này không bóc ra được để đặt một đầu - - HS lắng nghe
bằng nhau, nền các băng giấy không có ô vuông để kết luận.
- Vậy để biết chính xác băng giấy nào dài nhất ta sẽ kiểm tra bằng cách nào ? - - HS trả lời - GV chốt, hướng dẫn:
- Có thể đo bằng các cách sau: - HS lắng nghe
- Cách: Dùng một que đo (bút chì)
Dùng bút chì đo băng giấy vàng, bấm đầu móng tay
ngón cái giữ làm mốc đánh dấu - HS quan sát, lắng nghe
Đặt bút chì (có đầu móng cái giữ mốc) vào băng giấy xanh
Kết luận: hai băng giấy xanh và vàng dài bằng nhau và dài nhất. Tuy nhiên khi đo nhiề
u vật, cần thông báo mỗi vật dài
bao nhiêu thì cách đo này không thuận tiện.
- Cách: Dùng đơn vị đo (khối lập phương, bằng thước)
- GV hướng dẫn HS dùng 7 khối lập phương làm một Trang200 cây thước.
- GV hướng dẫn đo (trên một băng giấy cụ thể: băng giấy vàng). - HS quan sát, lắng nghe
+ Đặt thước: đầu thước bằng đầu băng giấy.
+ Mép thước sát mép băng giấy.
+ Đọc kết quả đo: Đếm số khối lập phương theo chiều dài băng giấy.
+ Đọc kết quả: 6 khối lập phương.
+ Viết kết quả: có thể viết tắt, chẳng hạn, Vàng: 6 khối.
- Cho HS đo các băng giấy còn lại, ghi chép số liệu, giải thích theo nhóm.
- Cho đại diện các nhóm nêu độ dài các băng giấy theo
thứ tự từ ngắn tới dài hoặc ngược lại. - GV nhận xét chung
- Đại diện nhóm thực hiện
2. Thực hành đo độ dài - HS nhận xét
a/Hoạt động 1: Ƣớc lƣợng, đo độ dài bằng thƣớc khối
lập phƣơng (10 phút)
*Mục tiêu: Biết ước lượng(bằng mắt), biết đo bằng thướ c
*PP: Giảng giải, Hỏi - đáp, Trực quan *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: ước lượng (bằng mắt), đo bằng
thước, câu trả lời của HS. * Cách thực hiện:
- GV đưa tranh khủng long cam và hỏi: + Tranh vẽ gì ?
+ Có bao nhiêu con khung long cam ? - Hướng dẫn mẫu: - HS quan sát
°Hình bên trái: ước lượng (bằng mắt). - HS trình bày
- GV yêu cầu HS các khối lập phương trên cây thước,
tưởng tượng từ vạch bên trái sang vạch bên phải ở hình - HS quan sát
khủng long sẽ đặt được mấy khối lập phương sát cạnh - HS lắng nghe nhau, rồi viết số đo. °
Hình bên phải: đo bằng thước. - HS làm việc nhóm 2
- GV yêu cầu HS dùng thước khối lập phương đo khủng long. Trang201
°So sánh kết quả đo và ước lượng, rút kinh nghiệm.
- HS trình bày, chỉ vị trí tỉnh
- GV yêu cầu HS làm cá nhân các câu a), b), c) còn lại. trên bản đồ
- Mở rộng: HS có thể đo để biết một đốt tay của em có
độ dài như thế nào so với một khối lập phương.
b/ Hoạt động 2: Đo độ dài bằng các đơn vị tự quy ƣớc (10 phút)
*Mục tiêu: Biết cách đo bằng gang tay, bước chân, sải tay, viên gạch
*PP: Thảo luận nhóm, Hỏi - đáp, Trực quan
*HT: Cả lớp, nhóm
*Dự kiến sản phẩm HS: HS thao tác đo bằng gang tay,
bước chân, sải tay, viên gạch thành thạo. * Cách thực hiện:
- GV cho HS quan sát tranh (gang tay, bước chân, sải
tay, viên gạch), làm việc theo nhóm đôi, trả lời câu hỏi:
+ Đây là cách đo bằng gì ?
+ Cách này đo như thế nào ? - HS trình bày
- GV yêu cầu các nhóm trình bày - HS nhận xét, bổ sung - GV chốt các cách đo. TIẾT 2 4. Luyện tập Bài 1: (6 phút)
*Mục tiêu: Biết ước lượng, biết đo bằng gang tay
*PP: Trực quan, Thực hành, Hỏi - đáp
*HT: Cả lớp, nhóm đôi
*Dự kiến sản phẩm HS: HS biết ước lượng, biết đo
bằng gang tay, quá trình làm việc nhóm của HS. * Cách thực hiện:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát - Bức tranh vẽ gì ? - HS trình bày
- GV yêu cầu HS nhóm đôi ước lượng và đo cạnh dài của - HS nhận xét, bổ sung bàn học. - HS làm việc nhóm 2
- GV cho đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, giải thích vì sao kết quả của các nhóm không giống nhau. Trang202
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm việc tốt. Bài 2: (7 phút)
*Mục tiêu: Biết ước lượng, biết đo bằng sải tay
*PP: Hỏi - đáp, giảng giải
*HT: Cả lớp, cá nhân
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS, thao tác của HS trên đồ dùng. * Cách thực hiện: - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS quan sát tranh - HS quan sát - Bức tranh vẽ gì ? - HS trình bày
- Cho HS ước lượng chiều dài của bảng như sau: - HS nhận xét, bổ sung
+ GV mời 1 HS đứng dang tay trước bảng lớp
+ Mời HS ước lượng chiều dài của bảng bằng sải tay.
- GV mời 1 HS đo chiều dài bảng bằng sải tay.
- GV nhận xét, tuyên dương HS làm việc tốt Bài 3: (12 phút)
*Mục tiêu: Biết ước lượng, đo
*PP: Hỏi - đáp, Nhóm *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia nhóm tích cực,
ước lượng, đo thành thạo * Cách thực hiện: - HS lắng nghe
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 hoàn thành bài tập: - HS quan sát
+ Nhóm 4: tổ 1, tổ 2 ước lượng, đo bằng bước chân, viên
gạch theo chiều rộng lớp học.
+ Nhóm 4: tổ 3, tổ 4 ước lượng, đo bằng bước chân, viên
gạch theo chiều dài lớp học.
- GV cho các nhóm trình bày - GV nhận xét, chốt ý
9. Khám phá (5 phút)
*Mục tiêu: Biết được sự liên quan giữa chiều cao và
chiều dài sải tay của một người. *PP: Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS Trang203 * Cách thực hiện: - HS thực hiện
- GV mời 1 HS nằm duỗi thẳng lên bàn GV.
- GV làm dấu chiều cao bạn đó. - HS trình bày
- GV mời HS đó để lấy dấu chiều dài sải tay trên mặt - HS nhận xét, bổ sung bàn.
- Yêu cầu HS so sánh chiều cao và chiều dài sải tay. - GV chốt.
6. Củng cố (5 phút)
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học *PP: Hỏi - đáp *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS - HS lắng nghe * Cách thực hiện: - HS trình bày
- Khi ước lượng chúng ta dùng giác quan nào để thực - HS nhận xét, bổ sung hiện?
- Kể tên một số cách để đo độ dài ? - GV chốt
CĐ 5 - BÀI: XĂNG-TI-MÉT. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI (2 tiết) I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức, kĩ năng: Trang204
- Làm quen với việc nhận biết thuộc tính „dài‟, „ngắn‟ của một vật.
- Nhận biết được đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét: tên gọi, kí hiệu; cách đọc, cách viết; độ lớn.
- Thực hiện được việc ước lượng (phạm vi 20 cm) và đo độ dài bằng thước thẳng với
đơn vị đo là xăng-ti-mét(đo 1 lần, đo liên tiếp, phạm vi 100 cm).
- So sánh các độ dài theo đơn vị đo xăng-ti-mét.
- Làm quen với việc giải quyết vấn đề với các số đo theo đơn vị đo xăng-ti-mét ( trong phạm vi 100 cm).
- Đo và ghi nhớ số đo theo xăng-ti-mét một số bộ phận cơ thể: chiều ngang móng ta,
chiều dài ngón trỏ, chiều dài bàn tay, chiều dài gang tay.
2. Năng lực chú trọng: Tư duy và lập luận toán học, sử dụng công cụ và phương tiện toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống. Tự nhiên và xã hội.
Phẩm chất:
Ham ho ̣c toán, có trách nhiệm ( có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).
II/ Thiết bị dạy ho ̣c
-GV và HS: Thước thẳng có vạch chia thành từng xăng-ti-mét ( nên sử dụng thước
thẳng có vạch chia từ 0 đến 20 cm).
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Khởi động - HS hát tập thể
2. Hoạt động 2: Bài học và thực hành
2.1. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm)
và dụng cụ đo độ dài (thƣớc thẳng
có vạch chia từng xăng-ti-mét)
*Mục tiêu:Làm quen với việc nhận
biết thuộc tính „dài‟, „ngắn‟ của một
vật.Nhận biết được đơn vị đo độ dài
xăng-ti-mét: tên gọi, kí hiệu; cách đọc, cách viết; độ lớn.
*Phương pháp: Thực hành, trực quan *Cách thực hiện: - Lắng nghe
a. Tạo tình huống: nhu cầu xuất hiện
đơn vị đo chuẩn. - Quan sát.
- Gv nêu yêu cầu: Đo chiều ngang
phòng học bằng bước chân.
- Mời 2 HS chênh lệch lớn về chiều
cao lên bảng và lần lượt đo chiều
ngang của phòng học, nêu kết quả đo - Nhận xét.
được. Sau đó GV đo và đọc kết quả đo - Vì: Bước chân của mỗi người khác được. nhau.
- Mời HS nhận xét các kết quả đo. Trang205
- Hỏi: Tại sao các số đo lại khác nhau? - Lắng nghe
b. Giới thiệu đơn vị đo. - Tên gọi
+Trong cuộc sống, nhiều khi chúng ta
cần những đơn vị đo chính xác, ai đo
cũng cho kết quả như nhau, do đó cần
có các đơn vị đo thống nhất cho mọi người. - HS đọc
+Xăng-ti-mét là một đơn vị đo độ dài
( cả thế giới đều dùng).
+ Yêu cầu HS đọc: Xăng-ti-mét (nhiều - HS đọc. lần). - Kí hiệu
+ GV viết lên bảng và mời HS nhắc - Thực hiện
lại: Xăng-ti-mét viết tắt là cm, đọc là xăng-ti-mét.
+ Yêu cầu HS viết và đọc: 5 cm, 8 cm, - Lắng nghe 12 cm. - Độ lớn
+ GV giới thiệu cây thước thẳng có - Thực hiện
chia vạch xăng-ti-mét và công dụng ( vẽ,kẻ, đo).
+ Yêu cầu HS đặt ngang cây thước ở - Lắng nghe và thực hiện.
trên mặt bàn: Các số ở phía trên; Số 0
phía ngoài cùng bên trái.
+ GV giới thiệu độ lớn của xăng-ti-
mét, HS dùng đầu bút chì kéo từ vạch
này tới vạch khác, đọc độ lớn. Chẳng hạn:
Từ vạch 0 tới vạch 1: 1 cm
Từ vạch 1 tới vạch 2: 1 cm
Từ vạch 7 tới vạch 8: 1 cm
Từ vạch 0 tới vạch 10: 10 cm
+ Đọc số đo băng giấy vàng, băng giấy . Từ vạch 0 tới vạch 1. xanh: . Dài 1 cm. Băng giấy vàng:
.Từ vạch nào tới vạch nào?
. Băng giấy vàng dài bao nhiêu xăng-
. Từ vạch 0 tới vạch 2. ti-mét? . Dài 2 cm. Băng giấy vàng:
.Từ vạch nào tới vạch nào?
. Băng giấy vàng dài bao nhiêu xăng- ti-mét?
2.2. Giới thiệu cách đo độ dài bằng Trang206
thƣớc thẳng có vạch chia xăng-ti- mét.
* Mục tiêu: Thực hiện được việc ước
lượng (phạm vi 20 cm) và đo độ dài
bằng thước thẳng với đơn vị đo là
xăng-ti-mét(đo 1 lần, đo liên tiếp,
phạm vi 100 cm).So sánh các độ dài - Lắng nghe và thực hiện.
theo đơn vị đo xăng-ti-mét.
*Phương pháp: Thực hành, trực quan *Cách thực hiện:
- Lắng nghe và thực hiện.
a. GV giới thiệu cách đo trên một
mặt cụ thể ( băng giấy màu cam).
- Hướng dẫn cách cầm thước: Các số ở - HS đọc: 12 xăng-ti-mét.
phía trên. Số 0 phía ngoài cùng, bên trái.
- HD cách đặt thước: vạch 0 của thước - HS viết: 12 cm.
trùng với một đầu của băng giấy. Mép
thước sát mép (cần đo) của băng giấy. - Thực hiện
- Đọc số đo: Đầu còn lại của băng giấy
trùng vạch nào trên thước thì đọc số đo theo vạch đó.
- Yêu cầu HS viết số đo vào sách HS. - Thực hiện. b. Thực hành đo
- Yêu cầu HS làm việc nhóm đôi, đo - Băng giấy màu cam dài nhất, băng
băng giấy màu xanh và đo băng giấy giấy màu xanh ngắn nhất.
mầu hồng ở trong sách. Sau đó nói cho
nhau nghe về kết quả đo.
- Mời đại diện 2 nhóm nêu kết quả, các nhóm khác nhận xét.
- Vậy ba băng giấy trên, băng giấy nào
dài nhất, băng giấy nào ngắn nhất?
3. Hoạt động 3: Luyện tập
* Mục tiêu: Làm quen với việc giải
quyết vấn đề với các số đo theo đơn vị
đo xăng-ti-mét ( trong phạm vi 100
cm). Đo và ghi nhớ số đo theo xăng-ti- - Lắng nghe.
mét một số bộ phận cơ thể: chiều
ngang móng ta, chiều dài ngón trỏ,
chiều dài bàn tay, chiều dài gang tay.
*Phương pháp: Thực hành, trực quan *Cách thực hiện: Bài 1: - GV lưu ý HS: Trang207
. Ước lượng và đo theo mũi tên màu đỏ. - thực hiện.
. Khi ước lượng: quan sát khoảng cách
1 cm trên thước, hình dung xem mũi - thực hiện.
tên màu đỏ gồm bao nhiêu khoảng cách đó.
- 5 HS lần lượt nêu trước lớp.
Kết quả ước lượng thường dùng từ
„khoảng‟ (vì không biết chính xác không).
- Yêu cầu HS dùng bút chì ghi số đo
„ước lượng‟ vào sách.
- Yêu cầu HS dùng thước đo và ghi số đo vào “đo” ở sách. + 2 HS nêu kết quả.
- Mời 5 HS lần lượt nêu kết quả của 5 đồ vật.
- Mời HS nhận xét, Gv nhận xét. + 2 HS nêu kết quả. Bài 2:
- GV hướng dẫn HS đo và cho HS làm
việc nhóm 2, rồi nêu kết quả đo cho + 2 HS nêu kết quả. nhau nghe:
+ Chiều dài ngón trỏ: Ngửa bàn tay, đo
từ nếp gấp giữa ngón trỏ và bàn tay tới đầu ngón trỏ.
+ Chiều dài bàn tay: Ngửa bàn tay, đo
từ nếp gấp giữa bàn tay và cổ tay tới - Lắng nghe và thảo luận. đầu ngón giữa.
+ Chiều dài gang tay: Căng gang tay, đặt úp lên thước.
- Sau khi đo xong, Gv khuyến khích
HS ghi nhớ số đo của mình. Bài 3:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 4, theo hướng dẫn:
+ Kệ sách có 3 ngăn, mỗi ngăn đều biết chiều cao.
+ Sách trên kệ được xếp đứng, gáy - Thực hiện.
sách xoay ra ngoài (dễ dàng khi tìm sách).
+ Mỗi cuốn sách bên ngoài đều biết - Lắng nghe và thực hiện. chiều cao.
+ Yêu cầu của bài: Xếp sách nào vào
ngăn nào cho phù hợp, giải thích tại sao xếp như vậy?
- Mời đại diện 2 nhóm trình bày, các Trang208
nhóm khác nhận xét (nêu kết quả của - Thực hiện
nhóm mình có giống nhóm bạn không) - Thực hiện.
* Mở rộng: Ích lợi của việc đọc sách là - Nhận xét.
giúp chúng ta hiểu biết về cuộc sống
xung quanh. Chúng ta cần phải giữ gìn - Khi chưa cắt, băng giấy dài 15 cm.
cẩn thận, xếp sách gọn gàng và đúng cách. - Nhận xét. Bài 4:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
- Lắng nghe và về nhà thực hiện. - Mời HS nêu kết quả. - Mời HS nhận xét.
4. Hoạt động 4: Vui học
- GV yêu cầu HS đo lần lượt ba băng giấy và nêu kết quả. - Mời HS nhận xét.
5. hoạt động 5: Hoạt động ở nhà - GV hướng dẫn HS:
. Bước 1: Nhờ người thân dùng thước
dây đo vùng đầu của HS -> ghi lại kết quả đo.
. Bước 2: Dựa vào kết quả đo, HS cắt một băng giấy:
Chú ý kích thước.Chiều cao (chiều rộng) băng giấy: 5 cm.
Chiều dài băng giấy phải dài hơn số
đo vòng đầu 2 cm để làm mép dán.
Trang trí băng giấy: Viết tên lớp, vẽ
trang trí ( tự sáng tạo).
. Bước 3: Dán 2 đầu băng giấy, mép
dán rộng 2 cm ( phần dư ra để làm mép dán).
BÀI: EM LÀM ĐƢỢC NHỮNG GÌ ?
(3 tiết – SGK trang 144) I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức, kĩ năng: * Luyện tập:
- Đếm nhóm đối tượng trong phạm vi 100 ( đếm thêm 1,2,5,10).
- Sắp xếp nhóm 4 số theo thứ tự.
- Phân tích số có hai chữ số theo cấu tạo thập phân.
- Cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
- Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
- Bước đầu làm quen với bài toán có lời văn và giải toán có lời văn: viết phép tính, nói
câu trả lời. ( Chưa chính thức giới thiệu thuật ngữ bài toán có lời văn).
- Đọc giờ đúng trên đồng hồ. Giải quyết vấn đề có liên quan đến thời gian. Trang209
- Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến đo độ dài: dùng số đo gang tay
theo xăng-ti-mét, tìm số đo độ dài của một vật cụ thể.
2. Năng lực chú trọng: Tư duy và lập luận toán học, giải quyết vấn đề toán hộc, giao tiếp toán học.
3. Tích hợp: Toán học và cuộc sống. Tự nhiên và xã hội.
Phẩm chất:
Ham ho ̣c toán, có trách nhiệm ( có ý thức giữ gìn sách, không làm hỏng, làm mất).
II/ Thiết bị dạy ho ̣c - GV: SGK, bảng phụ.
- HS : SGK, vở, bảng con, bút, thước.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Khởi động - HS hát tập thể. - Hát.
2. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1:
*Mục tiêu: Đếm nhóm đối tượng
trong phạm vi 100 ( đếm thêm
1,2,5,10).Sắp xếp nhóm 4 số theo thứ
tự. Phân tích số có hai chữ số theo cấu tạo thập phân.
* Phƣơng pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận. * Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát bức tường - HS quan sát và trả lời:
gạch và trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu loại gạch? (theo màu) + Có 4 loại gạch. + Có mấy hàng gạch? + Có 10 hàng gạch.
+ Mỗi hàng có mấy viên gạch?
+ Mỗi hàng có 10 viên gạch.
a. Đếm số viên gạch mỗi loại.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm bốn và - Hs thảo luận. tìm cách đếm.
- Mời đại diện một số nhóm nêu cách - Có thể đếm theo 4 cách: thêm 1, thêm đếm. 2, thêm 5, thêm 10.
- Yêu cầu HS nêu kết quả.
- HS nêu: Có tất cả 100 viên gạch: Màu
đỏ có 35 viên, màu xanh da trời có 24
viên, màu vàng có 15 viên, màu xanh lá cây có 26 viên.
- Mời các nhóm nhận xét. - Nhận xét.
- Yêu cầu HS viết số gạch ra bảng con - Thực hiện.
và đọc số: 100, 35, 24, 15, 26.
*Mở rộng: Trong thực tế khoảng cách - Lắng nghe.
giữa các viên gạch là xi măng. Người
ta thường xếp xen kẽ các viên gạch Trang210
(giữa các hàng) để cho bức tường vững chắc hơn.
b. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : 35, 24, 15, 26.
- Gv đính bảng phụ lên bảng , yêu cầu - HS đọc. 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con. - Thực hiện.
- Cho HS 2 dãy đối diện nhận xét bài - Thực hiện. của nhau. - Gv nhận xét và hỏi: - Lắng nghe.
+ Bốn số vừa viết có liên quan gì tới + Đó là số viên gạch mỗi loại ở câu a. câu a?
+ Hãy nói các loại gạch từ nhiều tới ít? + Đỏ, xanh lá cây, xanh da trời, vàng.
- Gv nhận xét, tuyên dương. c. Số ?
- Mời 1 HS đọc sơ đồ mẫu tách – gộp - HS đọc: 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. số.
Gộp 3 chục và 5 đơn vị được 35.
- Gv gắn sơ đồ tách – gộp số 24 lên - Quan sát. bảng.
- Mời 1 HS lên ghi các số còn thiếu - HS làm bài và đọc: 24 gồm 2 chục và 4
vào ô trống và đọc sơ đồ.
đơn vị. Gộp 2 chục và 4 đơn vị được 24.
- Vậy số 24 có liên quan gì tới câu a?
- Là số viên gạch xanh da trời.
- Em hãy đọc sơ đồ tách gộp số viên - HS đọc: Có tất cả 24 viên gạch xanh da gạch xanh da trời?
trời, gồm 2 chục viên và 4 viên. Gộp 2
chục viên và 4 viên, có tất cả 24 viên.
- GV nhận xét và kết luận: Các số - Lắng nghe.
trong hai hình tròn đen gộp lại được số
trong hình tròn đỏ. Hình tròn đỏ là „tất cả‟. Bài 2:
*Mục tiêu: Cộng, trừ nhẩm các số tròn chục.
* Phƣơng pháp: Vấn đáp, thực hành. * Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Vậy tính nhẩm là tính theo hàng dọc - 1 HS đọc. hay hàng ngang? - Tính theo hàng ngang.
- Mời cả lớp làm bài vào bảng con.
- Cho HS 2 dãy đối diện nhận xét bài - Thực hiện. của nhau. - Thực hiện
- Mời một số HS nêu cách thưc hiện một vài bài. - HS nêu.
- Gv nhận xét, tuyên dương. Bài 3:
*Mục tiêu: Cộng, trừ (không nhớ) Trang211 trong phạm vi 100.
* Phƣơng pháp: Vấn đáp, thực hành. * Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Tính là tính theo hàng dọc hay hàng - HS đọc. ngang? - Tính theo hàng dọc.
- Gv lưu ý: Khi đặt tính theo hàng dọc
chúng ta chú ý đặt thẳng hàng. - Lắng nghe.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - HS làm bài.
- Yêu cầu HS chéo vở cho bạn cùng
bạn để nhận xét, trao đổi kết quả với - Thực hiện.
nhau. GV chấm vở một số HS đã làm xong.
- Mời HS làm bảng phụ lên bảng trình
bày kết quả và nêu cách thực hiên. - Thực hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: - Lắng nghe.
*Mục tiêu: Bước đầu làm quen với bài
toán có lời văn và giải toán có lời văn:
viết phép tính, nói câu trả lời.
* Phƣơng pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận, thực hành. * Cách tiến hành: . Bài mẫu
- Mời 2 HS đọc bài toán mẫu. - HS đọc.
- GV viết sơ đồ tách - gộp lên bảng và hướng dẫn HS:
- Có mấy bạn có ngựa đang chơi?
- Có 7 bạn có ngựa đang chơi
- Có thêm mấy bạn cá ngựa?
- Có thêm 2 bạn cá ngựa.
- Vậy có tất cả bao nhiêu bạn cá ngựa? - Có tất cả 9 bạn cá ngựa.
- Mời 1 HS lên bảng hoàn thành sơ đồ - HS làm bài và đọc to sơ đồ vừa hoàn
và thực hiện phép tính. thiện. - Mời 3 HS nhắc lại. - Thực hiện. . Bài toán
- Mời 1 HS đọc bài toán. - HS đọc.
- GV viết sơ đồ tách - gộp lên bảng và - HS quan sát, thảo luận nhóm:
cho HS thảo luận nhóm 4 theo gợi ý:
- Mai có bao nhiêu con sao biển? - Mai có 14con sao biển. - Mai cho bạn mấy con? - Mai cho bạn 4 con.
. Vậy Mai còn lại bao nhiêu con sao . Mai còn lại 10 con sao biển. biển ?
- Mời đại diện 1 nhóm lên bảng trình - Thưc hiện. bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét và nêu kết - Nhận xét. Trang212 quả của nhóm mình. - Gv nhận xét. Bài 5:
*Mục tiêu: - Đọc giờ đúng trên đồng
hồ. Giải quyết vấn đề có liên quan đến thời gian.
- Giải quyết vấn đề thực tiễn đơn giản
liên quan đến đo độ dài: dùng số đo
gang tay theo xăng-ti-mét, tìm số đo độ
dài của một vật cụ thể.
* Phƣơng pháp: Trực quan, vấn đáp, thảo luận. * Cách tiến hành:
- Mời 1 HS đọc tên bài. - HS đọc: Quê em
- GV dẫn dắt câu chuyện: Chủ nhật - Lắng nghe.
tuần trước, bố mẹ đưa em về quê chơi.
Để biết được chuyến đi này thú vị như
thế nào chúng ta sẽ cũng tìm hiểu ở bài tập này nhé.
a. – Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và - Thực hiện trả lời câu hỏi:
- Em đi từ nhà lúc mấy giờ?
- Em đi từ nhà lúc 6 giờ.
- Em về tới quê lúc mấy giờ?
- Em về tới quê lúc 10 giờ.
- GV nhận xét, tuyên dương. b.
- Về tới quê! Em thấy ở quê có những - Có cây dừa, đàn chó,cây xoài, dàn gì? mướp, hoa,…
- Yêu cầu HS quan sát đàn chó ở trang 146 và hỏi:
+ Có mấy con chó đang chơi? + Có 4 con chó đang chơi.
+ Thêm mấy con chó chạy tới?
+ Thêm 2 con chó chạy tới.
+ Có tất cả bao nhiêu con chó? + Có tất cả 6 con chó.
- Mời 1 HS nhắc lại nội dung bài tập b. - Thực hiện c.
- Yêu HS quan sát đàn chó trang 146 và trang 147, hỏi:
+ Lúc đầu (trang 146) có mấy con chó? + Lúc đầu có 6 con chó.
+ Sau đó ( trang 147) có mấy con chạy + Sau đó có 3 con chạy đi. đi?
+ Vậy còn lại mấy con chó?
+ Vậy còn lại 3 con chó.
- Mời 1 HS nhắc lại nội dung bài tập c. - Thực hiện d.
- Mời 1 HS đọc bài toán. - HS đọc.
- Mời một số HS nêu cách xác định số + Đánh dấu ở mép bàn rồi đo 3 gang tay
đo của quả mướp bằng xăng-ti-mét.
liên tiếp rồi lại đánh dấu vào. Dùng Trang213
thước thẳng có vạch xăng-ti-mét đo theo mép bàn đã làm dấu.
+ Đo gang tay của em dài bao nhiêu
xăng-ti-mét, rồi cộng số đo đó 3 lần…
- Mời 3 HS nêu kết quả và cách thực - HS nêu. hiện.
- GV nhận xét, tuyên dương. * Mở rộng: - Quê em ở đâu? - 3 HS trả lời
- Em có cảm xúc gì khi về quê?
- Em thấy về quê rất vui; Em rất yêu quê
hương; Em được đi thăm ông bà…
- Dặn dò HS: Khi về quê, chúng ta nên - Lắng nghe.
tìm hiểu về cây cối, con vật, mọi thứ
xung quanh để biết kích cỡ, màu sắc,
hình dạng, số lượng,…của chúng.
3. Hoạt động 3: Hoạt động nối tiếp.
- GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe
- Nhắc HS về nhà đo một số đồ vật
bằng thước thẳng có vạch xăng-ti-mét.
- Nhắc HS chuẩn bị cho tiết học sau.
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập

+ Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100
+ Sử dụng những hiểu biết về cấu tạo số:
 Phân loại nhóm các đồ vật: hình dạng, kích cỡ, màu sắc, phương hướng.
+ Nhận dạng các hình phẳng và hình khối đã học
 Nhận diện các hình phẳng đã học ở các mặt của hình khối.
 Giải quyết được vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến khả năng (lăn) của một hình khối 10. Năng lực: e. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin và giải quyết vấn
đề theo hướng dẫn của GV.
f. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, mô hình toán học, HS
nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể Trang214
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 11. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gang, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 12.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập
- HS: Tranh bài tập trang148, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:(2‟)
Hát bài: “Những ngón tay ngoan".
Hoạt động 1: Quan sát và phân loại (15‟)
1. Mục tiêu: Phân loại nhóm các đồ vật theo hình dạng, kích cỡ, màu sắc, phương hướng.
2. Thiết bị dạy học: tranh bài tập 1/148, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, thực hành cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được:HS nêu đúng các hình dạng, kích cỡ, màu sắc, phương hướng của các nhóm đồ vật. -Gọi Hs đọc yêu cầu
-Hướng dẫn thực hiện câu mẫu: Có tất cả bao nhiêu -Quan sát và phân loại những
cái bánh? Gồm những loại nào? Mỗi loải có bao chiếc bánh. nhiêu cái? … Trao đổi theo nhóm đôi.
Yêu cầu HS viết sơ đồ tách – gộp
- Thực hiện thao tác tách - gộp theo cá nhân. Tương tự theo mẩu -Viết phép tính
Cho Hs quan sát tranh và phân loại: màu sắc, kích Trao đổi theo nhóm
cỡ, phương hướng (hình a, b, c)
Yêu cầu HS thực hiện tách – gộp ở mỗi trường hợp -Thực hiện và trình bày - Nhận xét bổ sung
(Lưu ý Hs câu c: xe ô tô quay đầu sang phải hay quay đầu sang trái)
=> Chốt nội dung, chuyển ý
Hoạt động 2: Nhận diện các hình phẳng và hình khối (11‟)
1. Mục tiêu: Nhận diện các hình phẳng và hình khối đã học.
2. Thiết bị dạy học: phiếu bài tập 2/148, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, thực hành cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được:HS tham gia tích cực nhận diện đúng các hình phẳng và hình khối đã học.
- Cho Hs quan sát tranh va nêu tên các đồ vật ở cột - Nêu cá nhân Trang215 bên trái; bên trái
- Cho HS đọc yêu cầu – phát phiếu bài tập (nối theo - Trao đổi và làm bài theo nhón cặp) đôi – Trình bày bài làm
- Gọi Hs giải thích vì sao em chọn
(Lưu ý cho hs nêu các mặt của khối lập phương, - Nhận xét – sửa sai
hộp sữa là hình gì?)
Hoạt động 3: Sắp xếp các đồ dùng(7‟))
1. Mục tiêu: Sắp xếp các đồ dùng, vật dụng gọn gàng, ngăn nắp.
2. Thiết bị dạy học: tranh bài tập 3/148, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, thực hành cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được:HS tham gia tích cực nhận diện đúng các hình phẳng và hình khối đã học.
- Đưa nội dung bài tập - Đọc yêu cầu -Thảo luận nhóm đôi
-Trình bày trước lớp: (Cần xếp lại:
cuộn giấy, chai nước xanh đậm, quả cam)
- Yêu cầu HS nói lí do tại sao phải xếp lại đồ vật và - Gọn gang ngăn nắp xếp lại như thế nào?
chai nước, cuộn giấy, li nước,…
có đáy hình tròn, quả cam có dạng
hình tròn, những đồ vật này dễ bị lăn
Hoạt động mở rộng: Khi sắp xếp đồ, lưu ý (4‟) -Hs lắng nghe
 Những đồ dễ lăn, dễ rớt.  Xếp gọn gàng
GDHS thường xuyên sắp xếp bàn học ở lớp, ở nhà,
dọn dẹp nhà cửa gọn gàng, ngăn nắp Trang216
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 2 ) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập

- Số và phép tính :
+ Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100
+ Sử dụng những hiểu biết về cấu tạo số:
 Thành lập lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 7 8 9 10.
 Tìm thành phần chưa biết (trong mô hình tắt – gộp số).
+ Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể 13.
Năng lực: Phát triển cả 5 năng lực: tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa
toán học; sử dụng công cụ, phương tiện toán học; giao tiếp toán học g. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
h. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 14.
Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học
tập và sắp xếp gọn gàng
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 15.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập số 4, 5 - HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Trang217 Khởi động:(3‟)
Cả lớp hát bài “ Em tập đếm”.
Hoạt động 1: Thực hiện đọc, viết các số từ 0 đến 10 (17‟)
1. Mục tiêu: Lập lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 7 8 9 10.
2. Thiết bị dạy học: Tranh bài tập 4/149, bảng phụ, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs lập lại các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 7 8 9 10.
- Đưa bài tập 4/149
- Đọcyêu cầu bài tập
– Quan sát tranh cáo mẹ và cáo
con - Nêu sơ đồ tách - gộp
- Cá nhân chọn hình cáo con và
cáo mẹ để viết cá phép tính theo mẫu
- Nêu phép tính - nhận xét bổ sung
- Cho Hs đọc lại bảng cộng, trừ trong Pv 6
- Chia 4 nhóm và yêu cầu Hs lập lại các bảng cộng, trừ -Thực hiện theo nhóm lớn
trong phạm vi 7, 8, 9, 10với gia đình mèo, cá, heo, gà
(Tương tự gia đình cáo)
HS làm bài (mỗi nhóm làm một
câu. Trong nhóm, mỗi em làm
một trường hợp,… viết vào bảng con)
- HS luân phiên đọc các phép
tính ở bảng cộng và bảng trừ
=> GV chốt mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
trong phạm vi 6, 7, 8, 9, 10. Thƣ giãn (1’)
Hoạt động 2:
Thực hiện đọc, viết các số từ 0 đến 10 (13‟)
1. Mục tiêu: Đếm và hoàn thiện sơ đồ tách – gộp
2. Thiết bị dạy học: Tranh bài tập 5/150, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs thực hành được sơ đồ tách – gộp - Đưa bài tập 5/150 - Quan sát tranh
a) Đếm số khúc gỗ
- CN Đếm số khúc gỗ - Nêu
Lưu ý: HS có thể đếm theo cách khác nhau (đếm từng
khúc gỗ, đếm theo chục và số khúc gỗ lẻ).
b) Nêu sơ đồ tách – gộp chưa hoàn thiện.
- Viết sơ đồ tách – gộp vào bảng con
- GV yêu cầu Hs trình bày cách làm. - Nêu cá nhân
=> Củng cố lại sơ đồ tách - gộp (ôn cấu tạo số)
3 Củng cố- dặn dò: GV nhận xét tiết học.
HS chuẩn bị bài tiết sau. Trang218
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 3) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập

- Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100
- Giải quyết được vấn đề thực tiễn, đơn giản liên quan đến việc so sánh số, sắp xếp thứ
tự số trong phạm vi 100. 16. Năng lực: i. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
j. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Vận dụng kiến thức đã học để so sánh và
sắp xếp các số trong phạm vi 100.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 17.
Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học
tập và sắp xếp gọn gàng
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 18.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Tranh trình chiếu PowerPoint, phiếu bài tập - HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Khởi động:(2‟)
-Cả lớp hát “Tìm bạn thân”
Hoạt động 1: Tìm số (12‟)
1. Mục tiêu:Đọc, viết các số trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint, Thẻ số bài tập 6/150
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, trò chơi nhóm
4. Sản phẩm thu được: Đọc, viết các số trong phạm vi 100 - Cho Hs quan sát bài tập
- Phát thẻ số để Hs đếm số tròn chục theo thứ tự (1 thẻ/ - Thực hiện theo nhóm Hs)
-Nêu đúng thứ tự các số tròn
chục theo thứ tự từ bé đến Trang219 -Theo dõi, đánh giá lớn.
- Đại diện nhóm đọc lại dãy số tròn chục.
- GV chốt dãy số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
- Trò chơi: Tiếp sức
- Thảo luận nhóm. Thực hiện
Đếm thứ tự các số từ lớn đến bé theo dãy số
trò chơi đính số tiếp sức theo
thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn ? 92 93 ? 95 ? ? ? 99 ? đến bé.
- Đại diện nhóm lên bảng lớp 90 89 ? 87 ? ? 84 ? ? ? đính số.
(Lưu ý Dãy số đếm thêm 1 và dãy số đếm bớt 1)
Hoạt động 2: So sánh số và sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé (13‟)
1. Mục tiêu:HS chủ động quan sát thực hiện điền và sắp xếp số. Sắp xếp đúng các số theo
thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint bài tập 7/150, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs so sánh số và sắp xếp được các số theo thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 100 -Nêu yêu cầu - Cậu a: Thực hiện theo nhóm đôi Lưu ý: - Trình bày
So sánh chữ chục (76 82; 70 59) - Nhận xét - sửa sai So sánh đơn vị (64 61) -Kiểm tra, nhận xét
- Câu b: Cá nhân thực hiện
sắp xếp thứ tự các số từ bé đến lớn vào bảng con.
- Trao đổi nhóm đôi, sửa bài
- Nêu dãy số trước lớp - Nhận xét - GV theo dõi, nhận xét
- GV chốt dãy số từ bé đến lớn
Hoạt động 3: Luyện tập - Vận dụng (8‟)
1. Mục tiêu:HS chủ động quan sát thực hiện điền và sắp xếp số. Sắp xếp đúng các số theo
thứ tự từ lớn đến bé trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: Tranh trình chiếu PowerPoint bài tập 8/151, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS nêu được số bé nhất, lớn nhất trong dãy số -Đưa bài tập 8/151
- Quan sát hình vẽ và nêu (số
lượng quả dưa hấu mỗi xe được ghi trên mỗi xe) Trang220
HS nêu số bé nhất, lớn nhất - Nhận xét - Bài toán yêu cầu gì? - Nêu theo nhóm đôi - Trình bày
- Vì sao xe xanh là chở nhiều nhất?
=> Chốt so sánh số chục, số đơn vị để tìm xe chở quả dưa
hấu nhiều nhất hay ít nhất.
Hoạt động 4: củng cố - dặn dò (5‟)
1. Mục tiêu:HS đểm đúng thứ tự số trong phạm vi 100
2. Thiết bị dạy học: bảng quay số
3. Phương pháp, hình thức: trò chơi bắn tên
4. Sản phẩm thu được: HS đếm đúng thứ tự số trong phạm vi 100
- Hướng dẫn cách thức chơi quay số - Lắng nghe
-Yêu cầu Hs lên bảng quay số và bắn tên
- Quan sát vòng quay số rồi
đọc số ở mũi tên chỉ và đọc thêm 9 số liền sau nó
- Nhận xét và tiếp tục bắn tên
- Hs tiếp tục thực hiện
=> Củng cố thứ tự số trong phạm vi 100
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 4) Trang221 I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập

-Thực hiện cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10
- Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100.
- Tính toán với các trường hợp có hai dấu phép tính (cộng, trừ)
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể 19. Năng lực: k. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
l. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Tính toán để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 20.
Phẩm chất: Yêu đất nước “Kính yêu và biết ơn Bác Hồ”, giữ gìn đồ dùng học
tập và sắp xếp gọn gàng
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 21.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Tranh trình chiếu PowerPoint, phiếu bài tập - HS: Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS Khởi động:
Trò chơi: Đi, đứng, nằm
Hoạt động 1: Đăt tính rồi tính
1. Mục tiêu:Đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100 (không nhớ)
2. Thiết bị dạy học: phiếu số bài tập 9/151, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, cá nhân - nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs thực hiện chính xác việc đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100.
- Đưa nội dung bài tập 9/151 Đọc yêu cầu bài tập
- Thực hiện trên bảng con (CN-TT) - Đổi bảng kiểm tra -Theo dõi, đánh giá
- Nhận xét và sửa sai cho Lưu ý: nhau
-Đặt tính (số chục dưới số chục, số đơn vị dưới số đơn vị)
-Tính (từ phải sang trái)
Hoạt động 2: Tính nhẩm
1. Mục tiêu: Tính nhẩm các dãy tính có hai dấu phép tính (cộng, trừ) trong phạm vi đã Trang222 học
2. Thiết bị dạy học: bài tập 10/151, bảng con
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: Hs tính nhẩm được các dãy tính có hai dấu phép tính (cộng, trừ) trong phạm vi đã học.
- Đưa nội dung bài tập 10/151 -Nêu yêu cầu
- Thực hiện, trao đổi theo nhóm đôi - Trình bày -Kiểm tra, nhận xét - Nhận xét - sửa sai
- Lưu ý: HS tính từ trái sang phải và chỉ cần viết kết quả cuối cùng.
Hoạt động 3: Thi đua
1. Mục tiêu:kĩ năng đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100.
2. Thiết bị dạy học: Phiếu bài tập thi đua
3. Phương pháp, hình thức: Hỏi đáp, nhóm
4. Sản phẩm thu được: HS tích cực thi đua nhận biết đúng sai về việc đặt tính rồi tính các số trong phạm vi 100.
-Đưa nội dung bài tập 11/151 - Hướng dẫn luật chơi -Lắng nghe - quan sát
- Đại diện mỗi dãy 4 Hs - Thực hiện - Nhận xét -Yêu cầu HS giải thích - Trình bày:
Bài 1: Đ vì đặt tính đúng và tính kết quả đúng
Bài 2: S vì đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả
Bài 3: S vì đặt tính sai (3
đơn vị viết dưới 9 chục)
Bài 4: Đ vì đặt tính đúng, và tính kết quả đúng.
Hoạt động ở nhà:(
Nhắc HS về nhà tiếp tục thực hiện tính nhẩm và đặt tính
rồi tính các số trong phạm vi 100.
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( Tiết 5) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập -
Số và phép tính :
+ Đếm, lập số, đọc, viết số trong phạm vi 100 Trang223
+ Sử dụng những hiểu biết về cấu tạo số:
 Phân loại nhóm các đồ vật theo các tiêu chí: hình dạng, kích cỡ, màu sắc, phương hướng.
 Tìm thành phần chưa biết (trong mô hình tắt – gộp số).
+ Thực hiện cộng, trừ trong phạm vi 100.
+ Tính toán với các trường hợp có hai dấu phép tính (cộng, trừ)
+ Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể
+ Giải toán có lời văn. 22. Năng lực: m. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin và giải quyết vấn
đề theo hướng dẫn của GV.
n. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, mô hình toán học, HS
nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp,
khối lập phương để thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 23. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gang, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 24.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Hình vẽ cho các bài tập số 12
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 5
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút) - Cả lớp hát.
- Cho cả lớp hát bài “ Lý cây xanh ”.
- Chú ý lắng nghe và ghi tựa
-GV chuyển ý giới thiệu bài 2.Ôn tập:
2.1. Mục tiêu
: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các trường hợp cụ thể.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập:
HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:Nhận biết và sử dụng sơ đồ tách – gộp, khối lập phương
để thực hiện nhiệm vụ học tập.
Bài 12 Tìm hiểu bài:
-Có 4 chồng gạch được xếp như hình vẽ. Các viên
gạch màu đậm đã có số, các viên gạch màu nhạt chưa có số.
-Yêu cầu của bài là gì ?
-HS: Tìm số cho các viên gạch Trang224
-GV yêu cầu HS chia nhóm 4 thảo luận, tìm quy luật màu nhạt. xếp gạch.
-GV yêu cầu các nhóm thực hiện.
-HS thảo luận nhóm, đại diện trình
- GV sửa bài( dùng chồng gạch thứ nhất minh họa). bày trước lớp.
* Các số trong 3 viên gạch này có liên quan với nhau -HS trả lời theo nhiều cách không ?
-Giống sơ đồ tách – gộp số.
-Cộng 2 số dưới thì được số trên.
-GV lưu ý HS chỉ có 3 viên gạch sắp xếp như vậy
(viên gạch hàng trên nằm giữa hai viên hàng dưới)
thì mới giống sơ đồ tách - gộp số.
+ GV dùng tay che một trong 3 ô, HS nói cách tìm số
bị che dựa vào 2 số không che.
+ Yêu cầu cả lớp kiểm tra bài đã làm của các nhóm trên bảng.
Bài 13 GV nhắc lại trình tự làm ( Bài 4 SGK trang 176).
-GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân -HS làm việc cá nhân
-GV theo dõi sửa bài, dẫn dắt theo trình tự. 3 Củng cố- dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
HS chuẩn bị bài tiết sau.
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 6) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập -
Số và phép tính :
+ Giải quyết được vấn đề thực tiễn, đơn giản liên quan đến việc so sánh số
- Hình học và đo lường:
+ Đo đồ vật cụ thể bằng thước có vạch cm
+ Ghi nhớ một vài số đo các bộ phận trên cơ thể. 25. Năng lực: o. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm. Trang225
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin và giải quyết vấn
đề theo hướng dẫn của GV.
p. Năng lực đặc thù:
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 26. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 27.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- HS: Thước thẳng có vạch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút) -Cả lớp cùng chơi.
- Cho cả lớp chơi trò chơi “ dài, ngắn, cao, thấp”
-GV chuyển ý giới thiệu bài
- Chú ý lắng nghe và ghi tựa 2.Trò chơi
2.1. Mục tiêu
: Giải quyết được vấn đề thực tiễn, đơn giản liên quan đến việc so sánh số
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:HS biết so sánh số
2.4. Cách thực hiện Bài 14 : Trò chơi
GV hướng dẫn HS chơi trò chơi (SGK/154)
- Gọi 2 HS lên bảng chơi trước lớp.
- 2 HS lên bảng chơi mẫu
- GV nhận xét trò chơi, chốt lại kết quả - HS chơi trò chơi theo nhóm đôi và ghi đúng lại kết quả chơi
Bài 15 : Tìm hiểu bài
1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm
GV gọi HS đọc nội dung bài 15/154
- HS đọc câu hỏi và các yêu cầu cần thông báo về số đo.
- ( Khi đọc, thay “?” bằng từ “bao nhiêu”. \
VD: Ngón trỏ dài khoảng bao nhiêu xăng-ti- mét? )
- Sau mỗi câu hỏi, GV minh họa cụ thể
(bằng cách dùng bàn tay, bước chân, sải tay).
VD: Chiều dài ngón tay là khoảng cách từ
đâu tới đâu (Minh họa trên ngón tay giáo - HS thực hiện nhóm đôi viên).
- HS nhớ được số đo nào thì viết ngay,
- GV yêu cầu HS nhận biết cần phải viết các sau đó đo lại kiểm tra Trang226
số đo theo yêu cầu (4 số đo đầu, đơn vị là - Các số đo không nhớ hoặc chưa đo bao
xăng-ti-mét; số đo cuối cùng đơn vị là gang giờ (bước chân, sải tay), các HS giúp tay). nhau đo.
- HS thông báo các số đo.
- GV theo dõi giúp đỡ HS (nếu cần)
- GV nhận xét kết quả của HS
- Với số đo gang tay, có thể tiến hành như - HS theo dõi trả lời câu hỏi. sau:
+ Gọi 1 HS có số đo trung bình nói số đo
của mỉnh (chẳng hạn, bạn Nam nói: Gang tay em dài 15cm).
+ Các bạn nào có gang tay dài bằng bạn Nam?
+ Các bạn nào có gang tay ngắn hơn bạn Nam?
+ Lớp ta, bạn nào có gang tay ngắn nhất?
+ Các bạn nào có gang tay dài hơn bạn Nam?
+ Lớp ta, bạn nào có gang tay dài nhất ?
- GV nhắc HS ghi nhớ ít nhất 2 số đo: gang tay, bước chân.
* Lưu ý: GV luôn nhắc lại độ lớn 1cm
khoảng chiều ngang móng tay ngón trỏ. -1 HS đọc yêu cầu bài.
Bài 16: Em đo hộp bút của em
- HS theo dõi, làm theo yêu cầu của GV.
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ để bước đầu
nhận biết 2 kích thước của hộp bút ( chiều dài,chiều rộng).
+ Cầm hộp bút bằng 1tay, dùng ngón trỏ
bàn tay còn lại vuốt theo mép hộp bút, nói: - HS thực hành đo, báo cáo kết quả.
dài, rộng ( GV có làm mẫu ).
+ GV yêu cầu HS không có hộp bút thay bằng SGK Toán 1.
+ HS nhận biết, cần phải đo hai cạnh hộp bút và viết số đo.
3 Củng cố: Trò chơi : “ Đố bạn” ( 5 phút)
3.1.Mục tiêu
: HS biết so sánh số và tham gia chơi vui vẻ.
3.2.Dự kiến sản phẩm học tập:
HS biết cách tham gia trò chơi.
3.3.Dự kiến tiêu chí đánh giá:
biết so sánh số, đọc số, viết số, tham gia chơi nhiệt tình, vui vẻ. 3.4.Cách thực hiện: Trang227
-GV hướng dẫn HS cách chơi. Chú ý lắng nghe.
-Yêu cầu 1 bạn nêu 2 số bất kì, bạn khác sẽ trả lời, - Thực hiện. so sánh 2 số đó.
-Hướng dẫn cách chơi và cho HS bắt đầu chơi: + HS tham gia chơi
GV và HS nhận xét, tuyên dương.
4.Hoạt động ở nhà:
GV nhắc HS về nhà thực hành đo đồ vật với thước đo xăng-ti-mét.
Bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 7 ) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: Ôn tập

+ Giải quyết được vấn đề thực tiễn đơn giản liên quan đến xem giờ đúng và đọc
lịch (lịch tờ hằng ngày) 2. Năng lực: Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin và giải quyết vấn
đề theo hướng dẫn của GV.
Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, mô hình toán học, HS
nói được kết quả của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 3. Phẩm chất:
- Biết giữ gìn đồ dùng học tập và sắp xếp gọn gang, ngăn nắp.
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập.
4. Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội, Tiếng việt.
II. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: Hình vẽ cho các bài tập số 17 Trang228
- HS: Thước thẳng có vạch chia cm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU TIẾT 7
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 1. Khởi động: -Cả lớp hát.
- Cho cả lớp hát bài “ Đàn gà con”.
-GV chuyển ý giới thiệu bài
- Chú ý lắng nghe và ghi tựa 2.Trò chơi
2.1. Mục tiêu
: Giải quyết được vấn đề thực tiễn, đơn giản liên quan đến việc xem lịch.
2.2. Dự kiến sản phẩm học tập: HS thực hiện theo hiệu lệnh chính xác, nhanh.
2.3. Dự kiến tiêu chí đánh giá:HS biết xem tờ lịch hàng ngày.
2.4.Cách tiến hành:
Bài 17: GVgọi HS đọc yêu cầu bài HS đọc yêu cầu bài. a) Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS nhận biết, cần đọc 2 thông tin theo thứ
tự: Thứ, Ngày ( đọc tất cả các tờ lịch).
- HS thảo luận nhóm đôi, quan
-GV gọi HS nêu kết quả trước lớp, sửa bài.
sát tờ lịch thứ nhất, tìm : Thứ
- Khi sửa bài, yêu cầu HS đọc lớn các tờ lịch.
,ngày( từ dưới lên trên).
- Nếu HS lúng túng hoặc sai “Thứ ”, GV yêu cầu đọc -2 bạn đọc cho nhau nghe.
các “Thứ” lần lượt từ trái sang phải và dừng lại ở tờ lịch đọc sai.
VD: Thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật, thứ hai, thứ ba.
-Nếu HS đọc sai “Ngày” cũng yêu cầu đọc các ngày HS theo dõi, lắng nghe.
từ trái sang phải và dừng lại ở ngày đọc sai.
-GV cũng có thể gợi ý HS nhận biết : 7 tờ lịch tương
ứng với 7 ngày liên tiếp,đó cũng là số ngày của một tuần. b) Tìm hiểu bài:
- HS đọc yêu cầu nhận biết việc làm: HS đọc yêu cầu bài. Đọc thông báo.
Xác định xem thứ mấy đi tham quan.
- Chẳng hạn hôm nay có thông báo viết trên bảng lớp.
+ Dòng đầu tiên trên bảng viết gì ?(Thứ,ngày)
+ Thứ, ngày của hôm nào ? (Hôm nay).
+ Yêu cầu HS nói rõ hôm nay là thứ mấy, ngày nào ? HS theo dõi trả lời câu hỏi.
+Trong các tờ lịch của câu a
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Hãy tìm tờ lịch ngày hôm nay ( tờ lịch đầu tiên)
Tờ lịch nào là ngày 19 ?
-Gọi HS trình bày nội dung thảo luận
-Yêu cầu HS giải thích tại sao lại là thứ tư ? Mở rộng: - 19/5 là ngày gì ? Trang229
- Tại sao lại đi tham quan bến Nhà Rồng ?
GV nói vắn tắt công lao to lớn của Bác Hồ và tình
cảm của Bác dành cho thiếu nhi.
c) Tới thứ tư, ngày 19 rồi, cả lớp mình cùng đi tham quan bến Nhà Rồng. - Tìm hiểu bài: - HS trả lời
+ Lúc 7 giờ xe khởi hành từ trường.
+ Lúc 8 giờ, tới bến Nhà Rồng.
+ Lúc 10 giờ, lên xe ra về.
+ Lúc 11 giờ, về tới trường.
- HS làm việc nhóm đôi, thảo
GV gọi HS đọc tiếp yêu cầu, nhận biết cần xác định luận “Thứ”đi tham quan.
những chỗ trống được viết gì?
GV gọi HS trình bày trước lớp.
- HS báo cáo kết quả thảo luận. - Yêu cầu HS nhận xét.
- Dựa vào tờ lịch ngày 19.
- GV sửa bài, yêu cầu HS giải thích.
- HS trình bày trước lớp.
- Lúc đi: Có mặt tại trường lúc 7 giờ. Tại sao phải có mặt trước 7 giờ ?
3 Củng cố: Trò chơi : “ Đố bạn”
3.1.Mục tiêu
: HS biết xem lịch, đọc “ thứ, ngày”, và tham gia chơi vui vẻ.
3.2.Dự kiến sản phẩm học tập:
HS biết cách tham gia trò chơi.
3.3.Dự kiến tiêu chí đánh giá:
biết xem lịch, đọc thứ, ngày, tham gia chơi nhiệt tình, vui vẻ. 3.4.Cách thực hiện:
-GV hướng dẫn HS cách chơi. Chú ý lắng nghe.
-Yêu cầu 1 bạn đố, bạn khác sẽ trả lời xem bạn đố - Thực hiện. mình là ai.
-Hướng dẫn cách chơi và cho HS bắt đầu chơi:
+ Hôm nay là thứ hai ,ngày 10. Vậy ngày mai là thứ + HS tham gia chơi mấy? ngày mấy?
+ Hôm qua là chủ nhật, vậy hôm nay là thứ mấy? + HS tham gia chơi
+ Ngày mai là thứ ba, ngày 11. Vậy ngày kia là thứ mấy? + HS tham gia chơi. 4.Hoạt động ở nhà:
GV nhắc HS về nhà cùng người thân tập xem lịch. Trang230 CĐ 5
Bài: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM ONG VÀ HOA ( 1tiết ) I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
HS biết:
- Đọc, đếm các số trong phạm vi 100
- Đếm thêm 2, 5, 10 28. Năng lực: q. Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Tự giác học tập, tham gia vào các hoạt động
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, hợp tác nhau trong học tập và làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết thu nhận thông tin, bước đầu hình
thành các vấn đề cơ bản và giải quyết vấn đề theo hướng dẫn của GV.
r. Năng lực đặc thù:
- Tư duy và lập luận toán học: Thông qua việc quan sát tranh, HS nói được kết quả
của việc quan sát theo từng hoạt động cụ thể
- Giao tiếp toán học: Biết trình bày, diễn đạt (nói và viết) kết quả để người khác hiểu. 29. Phẩm chất
- Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong việc học tập và làm bài.
- Chăm chỉ: Chăm học, có tinh thần tự giác tham gia các hoạt động học tập. 30.
Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Mĩ thuật, Tự nhiên và xã hội.
II.PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: Tranh,các thẻ chữ số từ 1 đến 100 - HS: Thẻ số
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: Trò chơi “Tiếp sức”
* Mục tiêu: Tạo bầu không khí hứng khởi để bắt đầu bài học * PP: Trò chơi * HT: Cả lớp
* Dự kiến sản phẩm HS: HS tham gia tích cực, câu trả Trang231 lời của HS * Cách thực hiện:
- GV chuẩn bị 4 mô hình đồng hồ, HS sẽ nghe hiệu lệnh
yêu cầu của GV nhanh chóng di chuyển lên đồng hồ - Cả lớp tham gia
chọn thẻ số thích hợp. Sau đó, nhanh chóng quay trở về
đập tay tiếp sức cho bạn tiếp theo thực hiện yêu cầu mới. - GV nhận xét chung
2. Bài học và thực hành
Hoạt động 1: Thực hành đếm, lập số - - HS lắng nghe
*Mục tiêu: Biết đếm, đọc, các số từ 1 đến 100
*PP: Hỏi- đáp, Trực quan *HT: Cả lớp
*Dự kiến sản phẩm HS: HS nối tiếp đếm số, trả lời câu hỏi. * Cách thực hiện:
- GV đưa tranh ong và hoa, hỏi: Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát và trả lời
Bài 1: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài:
+ Số bé nhất trong hình là số nào?
+ Số lớn nhất trong hình là số nào?
- GV hướng dẫn HS đọc theo thứ tự 1,2,3,4,5,..,100
+ HS đọc nhóm đôi, tìm và
- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh.
đọc số, chỉ tay vào bảng số.
Ong sống theo đàn, mỗi đàn đều có ong chúa, ong thợ, Cả lớp đồng thanh
ong non…và có sự phân công việc rõ ràng. Ong làm việc
rất chăm chỉ, hút mật hoa, lấy phấn hoa. Bài 2:
a/ - GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS đọc yêu cầu bài
- GV: yêu cầu HS viết bảng con.
HS viết dãy số từ 50 đến 59
- GV gọi HS trình bày trước lớp ( GV yêu cầu HS nhận vào bảng con.
xét về số chục, số đơn vị của dãy số )
- HS theo dõi nhận xét bạn.
- GV yêu cầu HS đọc các số 51,54,55
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
Bài 3: Tìm hiểu bài - HS quan sát, lắng nghe,
- GV: yêu cầu HS quan sát tranh vẽ các bông hoa quanh thực hiện viết vào bảng con tổ ong, nhận biết:
- HS nhận xét bảng của bạn
+ Các bông hoa có những màu nào? - HS lắng nghe
+ Mỗi bông hoa có mấy cánh?
- GV: yêu cầu HS đếm nhanh a. Số bông hoa :
-HS làm việc nhóm đôi, thực b. Số cánh hoa đỏ :
hành đếm và ghi lại kết quả
- GV gọi HS trình bày kết quả và cách đếm, các nhóm vào a - b bạn bổ sung.
- GV nhận xét, đánh giá và hệ thống lại cách đếm nhanh ở bài này.
- Đếm số bông hoa: do luôn có hai bông hoa cùng màu
xếp cạnh nhau nên đếm thêm hai.
- Yêu cầu cả lớp cùng đếm ( GV thao tác làm dấu khi - HS cùng đếm. Trang232
đếm bằng cách đặt hai đầu ngón trỏ và ngón giữa vào cặp hoa đang đếm. )
- GV chốt, chuyển hoạt động.
*Dự kiến sản phẩm HS: HS thao tác đếm số bông hoa,
số cánh hoa đỏ thành thạo, biết lập số, câu trả lời của HS,
thao tác trên đồ dùng tốt.
3.Củng cố ( 5 phút )
*Mục tiêu: Ôn lại nội dung bài học *PP: Hỏi - đáp - HS lắng nghe *HT: Cả lớp - HS trả lời
*Dự kiến sản phẩm HS: Câu trả lời của HS * Cách thực hiện:
- GV yêu cầu HS đọc bảng số, nêu số tròn chục, số liền - HS trình bày, chỉ vị trí số trước, liền sau trên tranh ong và hoa.
- GV tổ chức thi đua chọn thẻ số đứng theo thứ tự từ lớn HS thực hiện chọn thẻ số
đến bé, từ bé đến lớn. tương ứng
- GV yêu cầu HS nhận xét, tuyên dương. - HS trình bày - HS nhận xét, bổ sung
- Cả lớp đồng thanh đọc Trang233