Giáo án Toán lớp 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 2 rất hay-Bộ 3

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán lớp 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 2 rất hay-Bộ 3 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
284 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán lớp 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 2 rất hay-Bộ 3

Tổng hợp toàn bộ Giáo án Toán lớp 2 Cánh Diều-4 cột học kỳ 2 rất hay-Bộ 3 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

52 26 lượt tải Tải xuống
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 19
BÀI: LÀM QUEN VI PHÉP NHÂN-DU NHÂN
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen vi phép nhân qua các tình hung thc tin,nhn biết cách s dng du
×”.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình hung gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th có cha chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th.
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+Bn gái nói gì?
+Bn trai hi gì?
- Yêu cu hs tho luận nhóm đôi để
tr li câu hi ca bn trai
- HS hát và vận động
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ Bn gái và bn trai
đang chơi xếp th.
+ Bn gái nói: Mi th
2 chm tròn, mình ly ra 5
th.
+ Bn trai hi: Có tt c
bao nhiêu chm tròn?
+ Có tt c 10 chm tròn.
10’
12’
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết làm
quen vi phép nhân
và viết du nhân.
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã học vào
gii bài tp.
Bài 1: Xem hình
ri nói ( theo
mu):
- Nhóm em tìm ra kết qu bng cách
nào?
Mi th 2 chm tròn,5 th 10
chấm tròn.Để tính ra kết qu nhanh
hơn thuận tiện hơn hôm nay
chúng ta s đưc làm quen vi phép
tính mi:Phép nhân.
- Gv ghi đầu bài.
Gv ly lần lượt các th 2 chm
tròn ly 5 ln.Tay ch nói : 2
đưc ly 5 ln.
-Gi hs ch đọc trên th ca
mình.
2 được ly 5 ln.
Ta có phép nhân: 2×5=10
Đọc là : Hai nhân năm bằng mười.
- Gọi hs đọc li.
-Gv gii thiu du nhân yêu cu
hs ly du nhân trong b đồ dùng.
- GV yêu cầu hs thao tác tương t
vi phép nhân 2×3
-Gi hs lên bng thao tác vi phép
nhân 2×6
- GV nêu BT1.
- Gv ch tranh nói mẫu: 5 được
ly 3 ln.5×3=15
- Yêu cu hs nói theo cp
+ HS tr li
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs ch và đọc
-Hs thao tác trên các th
ca mình.
-Hs đọc.
- Hs thc hin.
Hs ly th và thc hin:
2 được ly 3 ln.
Ta có phép nhân: 2×3=6
2 được ly 6 ln.
Ta có phép nhân: 2×6=12
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- Hs lng nghe
Bài 2: Chn phép
nhân thích hp vi
mi tranh v:
Bài 3: Xếp các
chm tròn thích
hp vi mi phép
nhân sau:
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhn xét.
-Nhn xét câu tr li ca các cp.
Gv đưa ra dụ: Mi l 3 bông
hoa.Có 5 l như thế.
-Gi hs nêu phép tính thích hp cho
d trên.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs tho luận nhóm đôi đ
chn phép nhân thích hp vi mi
tranh và gii thích lí do chn.
- Gi 3 nhóm hs tr li.
-Gi hs nhn xét.
Gv cht:
+Tranh 1: Mi khay 6 qu
trứng.Có 3 khay như thế.Vy ta
phép nhân:6 ×3.
+Tranh 2: Mi bên 5 hp sa.Có
2 bên như thế.Vy ta phép
nhân:5 ×2.
+Tranh 3: Mỗi đĩa 4 chiếc
bánh.Có 3 đĩa như thế.Vy ta
phép nhân:4 ×3.
-Gi hs đọc li 3 phép nhân.
- Gi hs nêu yêu cu
-Yêu cu hs thc hành lần lượt các
trường hp theo nhóm đôi nói
cho bn nghe
-Gi các nhóm cha bài ni tiếp
-Gi hs nhn xét.
-Nhn xét các nhóm.
-Hs thc hin theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
4 được ly 5 ln. 4×5=20
6 được ly 2 ln. 6×2=12
Hs lng nghe
Hs tr li: 3×5
-Hs nêu đề toán
- Hs tho lun
- Các nhóm tr li
- Hs nhn xét
- Hs lng nghe
-Hs đọc
-Hs đọc đề
-Hs thc hành
-Các nhóm tr li
- Hs khác nhn xét, b
sung
D. Hot dng vn
dng
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã hc vào
gii bài toán thc tế
liên quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn dò
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Yêu cu hs tho lun nhóm 4 m
bn đưa ra phép tính đúng và giải
thích
-Gi hs cha ming
- Nhn xét bài làm ca hs
Hôm nay hc bài gì?
-Gi hs u ra mt s tình hung
thc tế liên quan đến phép nhân ri
chia s vi bn.
-Hs nêu
-Hs tho lun nhóm 4
-Hs tr li
-Hs lng nghe
Làm quen vi phép nhân-
Du nhân
-Hs nêu
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
____________________________________
BÀI: PHÉP NHÂN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép nhân da vào phép cng các s hng bng nhau.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình hung gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th có cha chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết
chuyn phép nhân
thành tng các s
hng bằng nhau để
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th.
- GV cho HS quan t tranh tho
luận nhóm đôi đ nói vi bn v
những điều quan sát được t bc
tranh
- Nhóm em tìm ra kết qu bng cách
nào?
- Bạn nào nêu cho phép tính đ
tìm ra s bn nh t bc tranh ?
Trong tình huống trên,các em đã
nêu được phép nhân. Hôm nay
chúng ta s cùng đi tìm hiu cách
tìm kết qu ca phép nhân.
- Gv ghi đầu bài.
Gv ly lần lượt các th 3 chm
tròn và ly 5 ln.
+ 3 được ly my ln?
+ Trên bng tt c bao nhiêu
chm tròn?
+ Con tính kết qu ca phép nhân
- HS hát và vận động
- Hs tho lun
+Mỗi tàu lượn có 3 bn,5
tàu lượn có 15 bn.
+ HS tr li
- 3+3+3+3+3
- 3×5
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
-Hs quan sát
+ 3 được ly 5 ln
+ Có 15 chm tròn.
+ 3×5=3+3+3+3+3=15
12’
tìm kết qu.
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân
đã học vào gii bài
tp .
Bài 1: Xem hình
này như thế nào?
tính được kết qu ca phép
nhân ta chuyn thành phép tính gì?
Chốt: Như vậy để tìm được kết qu
ca mt phép nhân nào đó chúng ta
chuyển phép nhân đó thành tổng các
s hng bng nhau.
- GV ly gn lần lượt các th
2 chm tròn ly 5 ln.Yêu cu hs
tho luận nhóm đôi nói cho bn
nghe kết qu.
-Gi 2-3 nhóm trình bày.
- Gi hs nhn xét
-Nhn xét và cht kết qu:
Để tính được kết qu ca phép nhân
2×5 ta chuyn thành phép cng có 5
s hng là 2.
2×5=2+2+2+2+2=10
Vy 2 ×5=10
-Gv đưa ra bài toán:
Mi l 5 bông hoa,có 3 l như
thế.Hi tt c bao nhiêu bông
hoa ?
+ Để giải được bài toán thc hin
phép tính gì?
+ Kết qu ca phép nhân 5 ×3
bao nhiêu?
+ Chuyn phép nhân thành
phép cng các s hng có
tng bng nhau.
- HS ly các chm tròn và
thc hin theo GV
- Hs thc hành theo và
tho lun
- Hs trình bày
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
- Hs lng nghe.
+ Bài toán thc hin phép
nhân.
+ 5 ×3=15
Vì 5×3=5+5+5=15
-HS xác định yêu cu bài
ri nói ( theo
mu):
D. Hot dng vn
dng
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân
đã học vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn dò
- GV nêu BT1.
- Gv ch tranh và nói mu: Mỗi đĩa
đựng 2 qu táo,có 4 đĩa như thế.2
đưc ly 4 ln.Ta phép nhân
2×4=2+2+2+2=8.Vy 2×4=8
- Yêu cu hs nói theo cp tìm s
thích hp vào ô trng nõi cho
bn nghe cách tìm ra kết qu
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhn xét.
-Nhn xét câu tr li ca các cp.
Gv đưa ra dụ: Mi l 3 bông
hoa.Có 5 l như thế.
+ Bài toán thc hin phép tính gì?
+ Có tt c bao nhiêu bông hoa?
+ Em tính ra kết qu bng cách nào?
Hôm nay hc bài gì?
-Gi hs u ra mt s tình hung
thc tế liên quan đến phép nhân ri
chia s kết qu vi bn.
tp.
- Hs lng nghe
-Hs thc hin theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
a) 4×3=12
Vì 4×3=4+4+4=12
b) 5×2=10
Vì 5×2=5+5=10
c) 6×3=18
Vì 6×3=6+6+6=18
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
-Hs lng nghe
+ Phép nhân: 3×5
+ Có tt c 15 bông hoa
+ Chuyn phép nhân thành
phép cng các s hng
bng nhau:
3×5=3+3+3+3=15
Phép nhân
-Hs nêu
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BÀI: PHÉP NHÂN ( Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép nhân da vào phép cng các s hng bng nhau.
- Nhn biết ý nghĩa của phép nhân trong mt s tình hung gn vi thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th có cha chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
12’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th.
- Gv ghi đầu bài.
Hs lng nghe
năng về phép nhân
đã học vào gii bài
tp .
Bài 2: Chuyn
tng các s hng
bng nhau thành
phép nhân (theo
mu):
Bài 3: Chn tng
ng vi phép
nhân:
- Yêu cầu hs nêu đề toán
Gv viết phép tính :7+7+7=21 lên
bng và hi:
+ 7 được ly my ln?
+ Hãy chuyn tng các s hng
bng nhau thành phép nhân?
- Yêu cu hs làm bài vào v.
- Thu,nhn xét v cho 5 hs theo
danh sách.
- Gi hs cha ming lần lượt các
phn a,b,c,d.
- Gi hs nhn xét
- Nhn xét bài làm ca hs
-Gi hs nêu yêu cu
- Yêu cu hs tho luận nhóm đôi nói
cho bn nghe ch chn tng ca
mình.
-Gi 2 nhóm trình bày
-Hs nêu đề toán
+ 7 được ly 3 ln
+ 7× 3=21
-Hs làm bài vào v
-Hs thc hin
-Hs cha bài
a) 2+2+2=6
2× 3=6
b) 10+10+10+10=40
10× 4=40
c) 9+9=18
9× 2=18
d) 5+5+5+5+5+5=30
5× 6=30
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
-Hs đọc yêu cu và các
phép tính
- Hs tho lun
- Các nhóm tr li
Bài 4: Nêu phép
nhân thích hp vi
mi tranh v:
C. Hot dng vn
dng
Bài 5: Xem tranh
ri nêu mt tình
hung có phép
nhân:
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép nhân
đã học vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép
nhân.
E.Cng c- dn dò
-Gi hs nhn xét
-Gi hs nêu yêu cu
+Trong bc tranh a mi nhóm
my con gà?
+ Có mấy nhóm như thế?
+ Nêu phép nhân thích hp?
+Trong bc tranh b mi nhóm
my bn?
+ Có mấy nhóm như thế?
+ Nêu phép nhân thích hp?
-Gi hs nêu yêu cu
-Yêu cu hs tho lun nhóm 4
-Gọi đại din 3-4 nhóm tr li
-Gi hs nhn xét
-Nhn xét
Qua bài này em học được điều gì?
-Gi hs u ra mt s tình hung
thc tế liên quan đến phép nhân ri
chia s vi bn.
a) 4× 3=4+4+4=12
b) 6× 2=6+6=12
- Hs nhn xét
- Hs nêu yêu cu
+ Mi nhóm có 4 con gà
+ Có 5 nhóm như thế
+ 4× 5=20
+ Mi nhóm có 2 bn
+ Có 5 nhóm như thế.
+ 2× 5=10
-Hs nêu
-Hs tho lun
-Đại din trình bày
-Hs nhn xét
-Hs lng nghe
-Hs tr li
-Hs nêu
____________________________________
BÀI: THA SÔ - TÍCH
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tên gi ca thành phn và kết qu ca phép nhân.
- Cng c cách tính kết qu ca phép nhân.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th có ghi ch cái tên các thành phn,kết qu ca phép nhân: Tha s,Tích.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết tên
gi ca thành phn
và kết qu ca phép
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th:
“Một đoàn tàu”
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ Nêu phép nhân phù hp vi bc
tranh?
Để biết các thành phn ca phép
nhân tên gi là chúng ta cùng
vào bài hc hôm nay.
- Gv ghi đầu bài.
Gv gn phép nhân 2×4=8 lên bng
Trong phép nhân trên:
+ 2 được gi là tha s.
- HS hát và vận động
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+Các bn nh đang chơi
tàu lượn.
+ 2× 4 = 8
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- HS lng nghe
12’
nhân.
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng đã học o
gii bài tp .
Bài 1: Nêu tha
s,tích trong các
phép tính sau:
Bài 2: Tìm tích,
biết các tha s ln
t là:
+ 4 cũng được gi là tha s.
+ 8 được gi là tích.
+ 2×4 cũng được gi là tích.
- Gọi hs đọc li.
-Gv yêu cu hs gi tên ca thành
phn kết qu ca phép nhân:
2×9=18.
- GV yêu cu hs tho luận nhóm đôi
t ly d gi tên các thành
phn và kết qu ca phép nhân đó
-Gi 2-3 nhóm trình bày
-Nhn xét
-Gv yêu cu hs viết phép nhân vào
bng con khi biết tha s 5
6,tích là 30
-Yêu cu hs t viết phép nhân rồi đố
bạn đâu là thừa số,đâu là tích.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs nói theo cp
-Gi 3-4 cp tr li.
- Gi hs nhn xét.
-Nhn xét câu tr li ca các cp.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
tìm được tích cn thc hin
phép tính gì?
-Yêu cu hs làm bài vào v
- Hs ch và đọc
-Hs thc hin
2 × 9 = 18
- Hs tho lun.
-Hs trình bày
-Hs lng nghe
-Hs viết bng con:
5×6=30
-Hs thc hin
-HS xác định yêu cu bài
tp.
-Hs thc hin theo nhóm
đôi
- Hs nêu kết qu
Hs lng nghe
-Hs nêu đề toán
+Thc hin phép nhân
- Hs làm bài
+ 2×3=6
TS
TS
D. Hot dng vn
dng
Bài 3: Thc hành
“Lập tích”
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã học vào
gii bài toán thc tế
liên quan đến Tha
s-Tích.
E.Cng c- dn dò
- Yêu cầu hs đổi v kim tra cho
nhau.
- Gi 2hs cha bài.
-Gi hs nhn xét.
-Gv nhn xét
-Gi hs đọc li 2 phép nhân.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
T chức cho hs chơi trò chơi Lập
tích”.Gv đưa ra 2 số bt yêu
cu hs viết tích ca 2 s đó vào
bng con và gi hs nói cho bn nghe
tích mình lập được gì? Tích đó
đưc lp t nhng tha s nào?
- Tng kết trò chơi
+Qua bài hc này em biết thêm
được điều gì?
+ Nhng t ng toán hc nào em
cn nh?
+Gi hs ly ví d.
-Dn hs ôn bài chun b bài
sau:Bng nhân 2.
+ 4×5=20
-Hs đổi v
- Hs cha bài
- Hs nhn xét
-Hs đọc
-Hs đọc đề
-Hs chơi trò chơi
- Hs lng nghe
-Hs tr li
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
____________________________________
BÀI: BNG NHÂN 2 ( Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qu ca phép tính trong bng nhân 2 và thành lp bng nhân 2.
- Vn dng bảng nhân 2 đ tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các tình huống thực tiễn Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các th có cha chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2 .
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp th.
- GV cho HS quan sát tranh GV nêu
câu hi:
+ Trong tranh v gì?
+ 2 được ly my ln?
+ Gi hs nêu phép nhân thích hp?
S dng máy chiếu để xut hin
thêm các nhóm bn.
- HS hát và vận động
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+Tranh v mi nhóm có 2
bn,3 nhóm có 6 bn.
+ 2 được ly 3 ln.
+ 2×3=6
Hs quan sát
10’
12’
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Lập được
Bng nhân 2.
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng v Bng nhân
2 đã học vào gii
bài tp.
D. Hot dng vn
dng
Bài 1: Tính nhm:
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng đã học để tính
Nếu c lấy thêm 2 như vy ttích
s thay đổi n thế nào chúng ta
cùng tìm hiu qua bài hc hôm nay:
Bng nhân 2.
- Gv ghi đầu bài.
Gv yêu cu hs ly lần lượt các th
có 2 chm tròn ri lần lượt nêu phép
nhân tương ứng.
-Gi hs ly th lần lượt đọc li
các phép nhân va thành lập được.
-Gv gii thiu Bng nhân 2
-Gọi hs đọc Bng nhân 2
-Yêu cầu hs đọc bng nhân 2 cho
bn nghe.
- GV t chức trò chơi “Đố bạn”
-Gọi hs đọc li Bng nhân 2
- Yêu cu hs tho luận nhóm đôi
tiến hành hi-đáp về các phép tính
trong Bng nhân 2
-Gi 3-4 nhóm trình bày
-Gi hs nhn xét
-Nhn xét
-Gi hs nêu yêu cu
- Gi hs tr li ming.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
- 2 được ly 1 ln.
Ta có phép nhân: 2×1=2
………………………..
2 được ly 10 ln.
Ta phép nhân:
2×10=20
-Hs đọc
-Hs lng nghe
- 4-5 Hs đọc
-Hs thc hin
- Hs tiến hành hi-đáp về
phép tính trong Bng nhân
2.
-2-3 Hs đọc.
- Hs tho lun
-Hs trình bày
- Hs khác nhn xét, b
sung
-Hs lng nghe
-Hs nêu
-Hs tr li
-Hs nhn xét
nhm các phép tính
trong Bng nhân 2.
E.Cng c- dn dò
-Gi hs nhn xét.
-Qua bài hc này,các em biết thêm
được điều gì?
T chức trò chơi :”Ai nhanh ai
đúng”
-Dn hs v nhà đọc Bng nhân 2
tìm các tình hung thc tế liên quan
đến phép nhân trong Bng nhân 2
để tiết sau chia s vi các bn.
-Hs tr li
Hs chơi trò chơi về các
phép tính trong Bng
nhân2
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 20- Tiết 96
BÀI 55: BNG NHÂN 2 (Tiết 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bng nhân 2 và thành lp Bng
nhân 2
- Vn dng Bảng nhân 2 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lc: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán
học: NL duy lp lun toán hc, NL nh hóa toán hc, NL
s dụng phương tiện, công c hc toán, NL gii quyết vấn đ khoa
hc, NL giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình
yêu vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20; 10 th 2 chm
tròn; mt s tình huống đơn giản dn ti phép nhân trong Bng nhân 2
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, b đồ dùng hc Toán
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 1: Đếm theo trăm
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm
thế tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi
- Giáo viên kết hợp với ban
học tập tổ chức chơi trò chơi
Bắn tên
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép tính
kết quả của bảng nhân 2.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS tham gia chơi
- HS lng nghe
21ph
2. Luyn tp, thc hành
Bài 2: Tính (theo
mu)
Mc tiêu: biết vn
dng bng nhân 2
để thc hin phép
tính nhân s có kèm
đơn vị đo với mt s
- Yêu cầu HS đọc yêu cu
?. Bài tp yêu cu chúng ta
làm gì?
?. Khi thc hin phép tính
đơn vị đo cần lưu ý gì?
- Yêu cu HS c lp t làm
bài
- HS đọc yêu cu
?. tính
?. Ghi kết qu kèm đơn vị
đo
- Yêu cu 2 em lên bng chia
s kết qu
- GV tr giúp HS hn chế
- Gi HS khác nhn xét
- GV nhn xét chung
- HS làm bài nhân
kim tra chéo trong cp
- HS chia s
2kg x 6 = 12kg
2kg x 10 = 10kg
2cm x 8 = 16cm
2dm x 9 = 18dm
2l x 7 = 14l
2l x 5 = 10l
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 3a: Nêu phép
nhân thích hp vào
mi tranh v
Mc tiêu: biết vn
dng Bng nhân 2
để gii quyết mt s
tình hung
- Yêu cu HS tìm hiu yêu
cu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi nêu tình huống phép
nhân phù hp vi tng bc
tranh
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bng ph ghi
sn ni dung bài tp 3, t
chức cho 2 đội hc sinh thi
đua viết phép nhân thích hp.
Đội nào đúng xong trước
s thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Đin phép nhân thích hp
vi mi tranh v
- HS làm theo cặp đôi nói
cho nhau nghe nh hung
phù hp vi tng bc tranh
*Mi chu hoa có 2 bông
hoa hng, 5 chu hoa.
Vậy 2 được ly 5 ln.
*Mi bn 2 chiếc vt
bóng bàn, 3 bn. Vy 2
đưc ly 3 ln
- HS chia s kết qu
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 3b: K mt
tình hung có s
dng phép nhân
2 x 4 trong thc tế
Mc tiêu: biết vn
dng Bng nhân 2
để gii quyết mt s
tình hung
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
- HS đọc đề suy nghĩ bài
làm
- Tho lun cặp đôi
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
10ph
3. Vn dng
Trò chơi: Kết bn
Mc tiêu: Thc
hành vn dng
trong gii quyết các
tình hung thc tế
- GV t chức hướng dn cho
HS tham gia trò chơi
- Giáo viên tng kết trò chơi
- Học sinh tham gia chơi:
Kết thành vòng tròn
HS: Kết my? Kết my?
Qun trò: Kết 4. Kết 4
HS: tìm cách đ kết thành
nhóm 4
Qun trò: Mỗi người 2
chân, 4 người my
chân?
HS: Nếu phép nhân đ tìm
tt c s chân
- HS chơi nhiều ln
- HS nêu thêm tình hung
có phép nhân trong thc tế
- Hc sinh lng nghe.
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 97
BÀI 56: BNG CHIA 5 ( Tiết 1)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bng nhân 5 và thành lp Bng
nhân 5
- Vn dng Bảng nhân 5 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL tư
duy lp lun toán hc, NL mô hình a toán hc, NL s dng
phương tiện, công c hc toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc,
NL giao tiếp toán hc.
b. Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 th 5
chm tròn; mt s tình huống đơn giản dn ti phép nhân trong Bng
nhân 5
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, b đồ dùng hc Toán
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 1: Hình thành bng nhân 5
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm
thế tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và ôn li Bng nhân
2; kết ni bài mi
- Giáo viên kết hợp với bạn
học tập tổ chức chơi trò chơi
Truyền bóng
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép tính
kết quả của bảng nhân 2.
- HS tham gia chơi
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS lng nghe
*Gii thiu bài mi
- Yêu cầu quan sát tranh trong
SGK: nói với bạn về những
điều quan sát được từ bức
tranh
- Yêu cầu chia sẻ
- GV đặt câu hỏi để HS nêu
phép nhân
- GV nhận xét
- GV kết nối với nội dung bài
mới và ghi tên bài lên bảng
- HS quan sát và trao đổi
nhóm đôi: mi hàng có 5
bạn đang tập th dc, 3
hàng có 15 bn
- HS chia s
- HS tr li: 5 được ly 3
ln. Ta có phép nhân
5 x 3 = 15
- HS lng nghe
- HS m sách giáo khoa,
trình bày bài vào v.
19ph
2. Hình thành kiến thc
Thành lp bng
nhân 5
*Mc tiêu: lp bng
nhân 5
*GV cho HS tri nghim trên
vt tht
- Cho hc sinh ly 1 tm bìa
5 chm tròn lên bàn.
- Gn 1 tm bìa 5 chm
tròn lên bng và hi:
?. Có my chm tròn?
?. Năm chấm tròn được ly
my ln?
- 5 được ly 1 ln nên ta lp
đưc phép nhân: 5 x 1 = 5
(ghi lên bng phép nhân này).
- ng dn hc sinh lp các
phép tính còn lại tương tự
như trên. Sau mỗi ln hc
sinh lập được phép tính mi
giáo viên ghi phép tính này
lên bảng để có bng nhân 5.
- Ch bng và nói: Đây
bng nhân 5. các phép nhân
trong bảng đu mt tha
s 5, tha s còn li ln
t là các s 1, 2, 3,..., 10.
- Học sinh đọc bng nhân 5
va lập được
*HS tri nghim trên vt
tht
- Quan sát hoạt động ca
giáo viên
- Hc sinh tr li:
?. Có 5 chm tròn
?. Năm chấm tròn được ly
1 ln.
- Học sinh đọc phép nhân: 5
nhân 1 bng 5.
- Lp các phép tính 5 nhân
vi 3, 4, 5, 6,..., 10 theo
ng dn ca giáo viên.
- Nghe ging.
- C lp nói tiếp nhau đọc
bng nhân 5 ln
Nh bng nhân 5 +
- Sau đó cho học sinh thi
- T hc thuc lòng bng
Thi đọc Bng nhân
5
gian để t hc thuc lòng
bng nhân này.
- Xoá dn bng cho hc sinh
hc thuc lòng.
- T chc cho hc sinh thi
đọc thuc lòng bng nhân 5.
nhân 5.
- Đọc bng nhân.
- Thi đọc thuc bng nhân 5
5ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 1: Tính nhm
*Mc tiêu: nh
đưc bng nhân 5
- Yêu cu HS xác định yêu
cu bài tp
- TBHT điều hành hoạt động
chia s
- Mời các đại din nhóm ni
tiếp báo cáo kết qu.
- Nhn xét bài làm hc sinh.
- HS thc hin nghiêm túc
YC
- HS chia sẻ, tương tác cùng
bn. Kim tra chéo trong
cp.
- Hc sinh ni tiếp nêu kết
qu.
- HS lng nghe
4ph
4. Vn dng
Trò chơi: Xì điện
*Mc tiêu: hc
thuc bng nhân 5
- GV t chức hướng dn cho
HS tham gia trò chơi.
- HS tham gia chơi
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 98
BÀI 56: BNG CHIA 5 ( Tiết 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong Bng nhân 5 và thành lp Bng
nhân 5
- Vn dng Bảng nhân 5 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn
vi thc tin.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán hc: NL tư
duy lp lun toán hc, NL mô hình a toán hc, NL s dng
phương tiện, công c hc toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc,
NL giao tiếp toán hc.
b. Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: th giy ghi s: 5, 10, 15, 20, 25, 30, 35, 40, 45; 10 th 5
chm tròn; mt s tình huống đơn giản dn ti phép nhân trong Bng
nhân 5
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, b đồ dùng hc Toán
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 2: Bài tp
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm
thế tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi
- Giáo viên kết hợp với bạn
học tập tổ chức chơi trò chơi
Bắn tên
- Nội dung chơi: học sinh thi
đọc thuộc một số phép tính
kết quả của bảng nhân 5.
- Giáo viên nhận xét, tuyên
dương học sinh.
- HS tham gia chơi
- HS lng nghe
21ph
2. Luyn tp, thc hành
Bài 2: Tính
Mc tiêu: biết vn
dng bng nhân 5
để thc hin phép
tính nhân s có kèm
đơn vị đo với mt s
- Yêu cu HS đọc yêu cu
?. Bài tp yêu cu chúng ta
làm gì?
?. Khi thc hin phép tính
đơn vị đo cần lưu ý gì?
- Yêu cu HS c lp t làm
bài
- Yêu cu 2 em lên bng chia
s kết qu
- Gi HS khác nhn xét
- GV nhn xét chung
- HS đọc yêu cu
?. tính
?. Ghi kết qu kèm đơn vị
đo
- HS làm bài nhân
kim tra chéo trong cp
- HS chia s
5kg x 2 = 10kg
5kg x 4 = 20kg
5cm x 8 = 40cm
5dm x 9 = 45dm
5l x 7 = 35l
5l x 5 = 25l
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 3a: Nêu phép
nhân thích hp vào
mi tranh v
Mc tiêu: biết vn
dng Bng nhân 2
để gii quyết mt s
tình hung
- Yêu cu HS tìm hiu yêu
cu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi nêu tình huống phép
nhân phù hp vi tng bc
tranh
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bng ph ghi
sn ni dung bài tp 3, t
chức cho 2 đội hc sinh thi
đua viết phép nhân thích hp.
Đội nào đúng xong trước
s thng cuc.
- Đin phép nhân thích hp
vi mi tranh v
- HS làm theo cặp đôi nói
cho nhau nghe nh hung
phù hp vi tng bc tranh
*Mi b 5 con cá,
3 bình cá. Vy 5 được ly 5
ln.
Ta phép nhân: 5 x 3 =
15. Vy có tt c 15 con cá
*Mi thuyền 5 người,
4 thuyn. Vậy 5 được ly 4
ln.
Ta phép nhân: 5 x 4 =
20. Vy có tt c 20 người.
- HS chia s kết qu
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
- Hc sinh lng nghe.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
Bài 3b: K mt
tình hung có s
dng phép nhân
5 x 3 trong thc tế
Mc tiêu: biết vn
dng Bng nhân 2
để gii quyết mt s
tình hung
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
- HS đọc đề suy nghĩ bài
làm
- Tho lun cặp đôi
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
10ph
3. Vn dng
Bài 4a: Hãy đếm
thêm 5
*Mc tiêu:biết đếm
thêm 5
?. Bài toán yêu cu làm gì?
?. S đầu tiên trong dãy s
này là s my?
?. Trong dãy s này, mi s
đứng sau hơn số trước
mấy đơn vị?
- Cho HS ni tiếp báo cáo kết
qu.
- Nhn xét bài làm ca HS
?. Đếm thêm 5 ri viết s
thích hp vào ô trng
?. S đầu tiên trong dãy s
này là s 5
?. Mi s đứng sau hơn mỗi
s đứng ngay trước 5
đơn vị.
- HS chia s kết qu
- HS lng nghe
Bài 4b: Xếp các
chm tròn thích
hp vi phép nhân
5 x5; 5 x 7
Mc tiêu: Thc
hành vn dng
trong gii quyết các
tình hung thc tế
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun nhóm 4
- Chia s trước lp câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
Trò chơi: Đố bn
- GV t chc cho HS tham
gia chơi: nêu phép nhân và đ
bn xếp chm tròn thích hp
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc đề suy nghĩ bài
làm
- Tho lun nhóm 4
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
- HS tham gia trò chơi
- HS lng nghe
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 20 Tiết 99
BÀI 57: LÀM QUEN VI PHÉP CHIA DU CHIA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Làm quen vi phép chia qua các tình huống “chia đều” trong thực tin,
nhn biết cách s dng dấu “chia”.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia trong mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Phát triển 3 năng lc chung và năng lực đặc thù Toán học: NL
duy lp lun toán hc, NL mô hình a toán hc, NL s dng
phương tiện, công c hc toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc,
NL giao tiếp toán hc.
b. Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: 10 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán; mt s tình hung
đơn giản dn ti phép chia
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, b đồ dùng hc Toán
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 1: Hình thành bng nhân 5
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
*Mc tiêu: hiểu “chia đều”, bước đầu làm quen vi thao tác thc hin phép chia
a. Nói vi bn
- GV yêu cầu HS trao đổi
nhóm đôi trả lời câu hỏi:
?. Em đã bao giờ nghe từ
“chia đều” chưa?
?. Em hiểu “chia đều” thế
nào?
- TBHT điều khiển cho các
nhóm chia sẻ câu trả lời và
nhận xét.
- HS trao đổi nhóm đôi trả
li câu hi.
- HS chia s câu tr li,
nhn xét.
- Giáo viên nhận xét.
- HS lng nghe
b. Thc hin thao
tác “chia đều” dưới
s ng dn ca
GV
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình
tròn, chia đều cho 2 bạn
- Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới ghi tên bài
lên bảng.
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. C như vậy cho đến
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 3 hình
tròn.
- HS lng nghe, ly SGK và
ghi tên bài hc.
12ph
2. Hình thành kiến thc
1. Nhn biết phép
chia, du chia
*Mc tiêu: Làm
quen vi phép chia
qua các tình hung
“chia đều” trong
thc tin, nhn biết
cách s dng du
“chia”.
- GV thc hin thao tác trc
quan
*6 hình tròn chia đu cho 2
bn
*Mi bn được 3 hình tròn
*Ta có phép chia 6 : 2 = 3
c là: Sáu chia hai bng
ba
- GV gii thiu du chia, yêu
cu HS ly du chia trong b
đồ dùng
- Yêu cầu đọc du chia
- HS quan sát, lng nghe
- HS quan sát, ly du chia
và gii thiu vi bn.
- HS đọc du chia.
2. Tình hung khác
*Mc tiêu: Làm
quen vi phép chia
qua các tình hung
“chia đều” trong
thc tin, nhn biết
cách s dng du
“chia”.
- GV đưa tình huống yêu
cu HS thc hin theo nhóm
4 làm trên b đồ dùng.
- Tình hung: 8 hình tròn chia
đều cho 4 bn.
?. Mi bạn được my hình
tròn?
?. Ta có phép chia nào?
- Yêu cu chia s
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS lng nghe yêu cu
- HS thc hin lần lượt các
thao tác.
Chia lần lượt cho mi bn 1
hình tròn đến khi hết.
?. Mi bn có 2 hình tròn.
?. Phép chia 8 : 2 = 4
- HS chia s, nhn xét
- HS lng nghe
12ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 1: Thc hin
hoạt động sau ri
nêu phép chia
- Yêu cu HS tìm hiu yêu
cu bài
- Yêu cu HS làm theo nhóm
- Thc hin hoạt động ri
nêu phép chia tương ứng.
- HS m theo cặp đôi
tương ứng
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
hung
đôi thực hin thao tác nêu
phép nhân phù hp.
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bng gài, t
chức cho 2 đội thi đua gài
phép chia thích hợp. Đội nào
đúng mà xong trước s thng
cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
trao đổi vi nhau.
*Chia đều 8 hình tròn cho 2
bn. Mi bạn được 4 hình
tròn.
Ta có phép chia 8 : 2 = 4.
*Chia đều 6 hình tròn cho 3
bn. Mi bạn đưc 2 hình
tròn.
Ta có phép chia 6 : 3 = 2
- HS chia s kết qu
- HS tham gia chơi, i
lp c vũ, cùng giáo viên
làm ban giám kho.
- HS lng nghe.
Bài 2: Xem tranh
ri nói phép chia
thích hp (theo
mu)
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cu HS quan sát mu,
một nhóm đọc mu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
- HS đọc đề
- HS quan sát và đọc
- HS suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
a. 9 qu dâu y, chia
đều vào 3 đĩa. Mỗi đĩa 3
qu dâu tây.
Ta có phép chia: 9 : 3 = 3
b. 8 c rốt, chia đều
cho 4 bn Th. Mi bn
Th đưc 2 c cà rt.
Ta có phép chia: 8 : 4 = 2
- HS chia s kết qu tho
lun, nhn xét.
- HS lng nghe
Bài 3: Chn phép
chia thích hp vi
mi tranh v
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- HS đọc yêu cu
- HS suy nghĩ cách làm bài
- HS tho lun cặp đôi
*15 c ci trắng đều
thành 3 bó, mi 5 c
ci.
hung
- Chia s trước lp câu tr li
Trò chơi: Khắc nhp, khc
nhp
- GV t chc cho HS tham
gia trò chơi: dán tranh
phép tính lên bng. Chia lp
thành 2 đội chơi, tiếp sc
chy lên gn phép tính phù
hp vi tranh v.
- GV tng kết tchơi, tuyên
dương đội thng.
Ta có phép chia: 15 : 3 = 5
*12 chiếc bánh xếp đều vào
2 đĩa, mỗi đĩa 6 chiếc
bánh.
Ta có phép chia: 12 : 2 = 6
- HS chia s
- HS tham gia chơi, dưới
lp c vũ, cùng giáo viên
làm ban giám kho.
- HS lng nghe
4ph
4. Vn dng
Tình hung
- GV đưa tình huống, yêu cu
cu HS tho lun nhóm đôi.
*Có 6 quyn v xếp đều vào
2 ngăn, mỗi ngăn 3 quyển
v.
Ta có phép chia nào?
- Yêu cu HS đưa thêm tình
hung
- GV đánh giá
- HS lng nghe, tho lun
nhóm đưa câu trả li.
*Ta có phép chia: 6 : 2 = 3
- HS thc hin theo nhóm
đôi, đưa tình huống, chia
s trước lp, nhn xét.
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2021
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 20- Tiết 100
BÀI 58: PHÉP CHIA
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia trong mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học: NL
duy lp lun toán hc, NL hình hóa toán hc, NL s dng
phương tiện, công c hc toán, NL gii quyết vấn đề khoa hc, NL
giao tiếp toán hc.
b. Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu vi
Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: 10 hình vuông trong b đồ dùng hc Toán; mt s tình hung
đơn giản dn ti phép chia
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, b đồ dùng hc Toán
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
6ph
1. Khởi động
*Mc tiêu: To tâm
thế tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 8 hình
tròn, chia đều cho 4 bạn
- Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. C như vậy cho đến
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 2 hình
tròn.
- HS lng nghe
- GV yêu cầu HS thực hiện
theo nhóm đôi: lấy ra 6 hình
tròn, chia đều cho 2 bạn
- HS thc hin lần lượt thao
tác: đưa cho bạn 1 hình
tròn, đưa cho mình 1 hình
tròn. C như vậy cho đến
- Trả lời câu hỏi:
?. Mỗi bạn được mấy hình
tròn?
- GV nhận xét, kết nối với nội
dung bài mới và ghi tên bài
lên bảng.
khi hết s hình tròn.
?. Mi bạn được 3 hình
tròn.
- HS lng nghe, ly SGK và
ghi tên bài hc.
10ph
2. Hình thành kiến thc
1. Nhn biết phép
chia, du chia
*Mc tiêu:nhn biết
ý nghĩa của phép
chia trong mt s
tình hung gn vi
thc tin.
- GV thc hin thao tác trc
quan
*8 hình vuông chia đu cho 4
bn
*Mi bn được 2 hình tròn
*Ta có phép chia 8 : 4 = 2
c : Tám chia bn bng
hai
- GV gii thiu du chia, yêu
cu HS ly du chia trong b
đồ dùng
- Yêu cầu đọc du chia
- HS quan sát, lng nghe
- HS quan sát, ly du chia
và gii thiu vi bn.
- HS đọc du chia.
2. Tình hung khác
*Mc tiêu:nhn biết
ý nghĩa của phép
chia trong mt s
tình hung gn vi
thc tin.
- GV đưa tình huống yêu
cu HS thc hin theo nhóm
đôi làm trên bộ đồ dùng.
- Tình hung: 6 hình tròn chia
đều cho 2 bn.
?. Mi bạn được my hình
tròn?
?. Ta có phép chia nào?
- Yêu cu chia s
- GV nhn xét, tuyên dương
- HS lng nghe yêu cu
- HS thc hin lần lượt các
thao tác.
Chia lần lượt cho mi bn 1
hình tròn đến khi hết.
?. Mi bn có 3 hình tròn.
?. Phép chia 6 : 2 = 3
- HS chia s, nhn xét
- HS lng nghe
18ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 1: Thc hin
hoạt động sau ri
nêu phép chia
tương ứng
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
hung
- Yêu cu HS tìm hiu yêu
cu bài
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi thực hin thao tác nêu
phép nhân phù hp.
- Thc hin hoạt động ri
nêu phép chia tương ứng.
- HS m theo cp đôi và
trao đổi vi nhau.
*Chia đều 10 hình vuông
cho 5 bn. Mi bạn được 2
hình vuông.
Ta có phép chia 10 : 5 = 2.
*Chia đều 12 hình vuông
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh hơn
- Giáo viên treo bng gài, t
chức cho 2 đội thi đua gài
phép chia thích hợp. Đội nào
đúng mà xong trước s thng
cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
cho 3 bn. Mi bạn được 4
hình vuông.
Ta có phép chia 12 : 3 = 4
- HS chia s kết qu
- HS tham gia chơi, i
lp c vũ, cùng giáo viên
làm ban giám kho.
- HS lng nghe.
Bài 2: Xem tranh
ri nói phép chia
thích hp (theo
mu)
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cu HS quan sát mu,
một nhóm đọc mu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
- HS đọc đề
- HS quan sát và đọc
- HS suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi
*Có 9 cây con, xếp vào mi
gi 3 cây. Xếp được 3 gi
Ta có phép chia 9 : 3 = 3
- HS chia s kết qu tho
lun, nhn xét.
- HS lng nghe
6ph
4. Vn dng
Bài 3: Xem tranh
ri nêu tình hung
có phép chia
*Mc tiêu: đưa ra
đưc phép chia
thích hp vi tình
hung
- Gọi HS đọc yêu cu
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài
làm
- Cho HS tho lun nhóm 4
- Chia s trước lp câu tr li
- GV nhn xét
- HS đọc yêu cu
- HS suy nghĩ cách làm bài
- HS tho lun cặp đôi
- HS chia s
- HS lng nghe
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN TOÁN
TUN: 21 TIT 101
BÀI: PHÉP CHIA (TIP THEO)
I. MC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép chia da vào phép nhân tương ứng. T mt phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia vào mt s tình hung gn bó vi thc tin.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng để gii các bài toán liên quan.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua vic thc hành kim tra kết qu ca phép chia da vào phép nhân
tương ứng, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập lun toán học, năng lực t
gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, slide minh ha,...
- Mt s b th gm một phép nhân và hai phép chia tương ứng; Chng hn:
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
5p
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To không khí vui
tươi, hào hứng trước khi vào
bài hc mi.
Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS
hát tp th bài hát: Em
hoc toán
- GV yêu cu HS lp
nhóm 4 và thc hin các
hoạt động:
1. Chơi Tc Truyền điện;
2. Thc hin các thao
tác:
+ Quan sát tranh, đọc
các th phép tính
+Cùng nhau kim tra
kết qu phép tính( có
th dùng đồ dùng trc
quan h tr).
+ Nhn xét thành phn
và kết qu các phép tính
trên th( ba phép tính
này đều được lp t các
s 4; 3; 12)
- GV gii thiu bài.
- C lp hát.
- HS lp nhóm 4 và
thc hin lần lượt
các hoạt động:
+ Chơi TC “ Truyền
điện” ôn li: Bng
nhân 2, bng nhân 5.
+ Thc hin các
thao tác sau:
. Quan sát tranh, đọc
các th phép tính
.Cùng nhau kim tra
kết qu phép tính.
. Nhn xét thành
phn và kết qu các
phép tính trên th(
ba phép tính này đều
đưc lp t các s 4;
3; 12
- HS lng nghe.
10p
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết cách tìm kết
qu ca phép chia da vào
phép nhân tương ứng
- GV gii thiu
- GV ly thêm Ví d để
minh ha
- HS đọc li, ch
nói cho bn nghe
ni dung trong
khung kiến thc
SGK
- HS thc hin theo
cp: T nêu mt
phép nhân đã học
rồi đố bn viết thành
hai phép chia tương
ng.
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
- GV cht kiến thc:
Vy t mt phép nhân,
ta có th viết được hai
phép chia tương ứng:
- HS lng nghe.
10p
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:Vn dng kiến thc
kĩ năng về phép nhân, phép
chia đã học vào gii bài tp.
Bài 1: Cho phép nhân, nêu hai
phép chia thích hp
*Mc tiêu: Biết cách tìm kết
qu ca phép chia da vào
phép nhân tương ứng. T mt
phép nhân viết được hai phép
chia tương ứng.
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đề
bài: Cho 1 phép nhân,
yêu cu nêu 2 phép chia
thích hp.
- Yêu cu HS thc hành
theo cp trong thi gian
2p.
- Yêu cầu HS đứng ti
ch nêu kết qu đã thảo
lun
- GV cho HS làm vic
cá nhân
- 1 HS đọc đề bài
- HS thc hành theo
cp:
. HS đọc phép nhân
và nêu hai phép chia
tương ứng
- HS chia s vi bn
v cách quan sát,
cách suy nghĩ để khi
nhìn vào mt phép
nhân có th viết
đưc hai phép chia
tương ứng.
- HS nêu kết qu đã
tho lun nhóm
- HS có th nêu
thêm các phép tinh
nhân khác đã học đố
bn nêu hai phép
chia tương ứng.
- HS cha bài và
lng nghe
- HS lp t làm bài
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
2 x 7 = 14
14 : 2 = ?
14 : 7 = ?
5 x 3 = 15
? : ? = ?
? : ? = ?
10p
Bài 2: S?
*Mc tiêu: Nhn biết ý nghĩa
ca phép chia vào mt s tình
hung gn bó vi thc tin.
2 x 5 =
?
2 x 10
= ?
5 x 8 =
?
10 : 2 =
?
20 : 2 =
?
40 : 5 =
?
10 : 5 =
?
20 : 10
=?
40 : 8 =
?
- Yêu cu HS nhn xét.
- GV cha bài và nhn
xét: T mt phép nhân,
ta có th viết được hai
phép chia tương ứng.
- GV yêu cu HS quan
sát tranh nêu phép nhân
phù hp vi tình hung
trong bc tranh ri t
phép nhân đó nêu hai
phép chia tương ứng.
- HS đổi v cha bài
và nói cho bn nghe
cách làm trước lp.
- HS lng nghe và
cha bài.
- HS quan sát tranh
và nêu phép nhân
phù hp vi tình
hung trong tranh,
nêu hai phép chia
tương ứng
- HS nói cho bn
nghe lp lun ca
mình khi viết phép
nhân phù hp vi
tình hung và hai
phép chia tương ứng
vi phép nhân.
5p
D. Cng c - Dn dò
Mc tiêu: Cng c giúp HS
ghi nh kiến thc phép nhân,
phép chia đã học và luyn tp
phn xạ, logic tư duy toán
hc.
- GV hi HS: Qua bài
này, các em biết thêm
được điều gì?
Liên h v nhà: Hãy
tìm tình hung thc tế
liên quan đến phép chia
hôm sau s chia s vi
các bn.
- GV nhn xét gi hc
- HS lng nghe và
tr li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN TOÁN
TUN: 21 TIT 102
BÀI: PHÉP CHIA (TIP THEO)
I. MC TIÊU
Học xong bài này, HS đạt được các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách tìm kết qu ca phép chia dựa vào phép nhân tương ứng. T mt phép
nhân viết được hai phép chia tương ứng.
- Nhn biết ý nghĩa của phép chia vào mt s tình hung gn bó vi thc tin.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng để gii các bài toán liên quan.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua vic thc hành kim tra kết qu ca phép chia da vào phép nhân
tương ứng, HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập lun toán học, năng lực t
gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, có tinh thn hp tác trong khi làm vic
nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, slide minh ha,...
- Mt s b th gm mt phép nhân và hai phép chia tương ứng; Chng hn:
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
8p
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To không
khí vui tươi, hào hứng
trước khi vào bài hc
Ôn tp và khi
động
- GV t chc cho
HS hát tp th bài
hát: Em hoc toán
- C lp hát.
4 x 3 = 12
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
mi.
- GV yêu cu HS
lp nhóm 4 và thc
hin các hoạt động:
1. Chơi Tc Truyn
đin;
2. Thc hin các
thao tác:
+ Quan sát tranh,
đọc các th phép
tính
+Cùng nhau kim
tra kết qu phép
tính( có th dùng đồ
dùng trc quan h
tr).
+ Nhn xét thành
phn và kết qu các
phép tính trên th(
ba phép tính này đều
đưc lp t các s 4;
3; 12)
- GV gii thiu bài.
- HS lp nhóm 4 và thc hin
lần lượt các hoạt động:
+ Chơi TC “ Truyền điện” ôn
li: Bng nhân 2, bng nhân 5.
+ Thc hin các thao tác sau:
. Quan sát tranh, đọc các th
phép tính
.Cùng nhau kim tra kết qu
phép tính.
. Nhn xét thành phn và kết
qu các phép tính trên th( ba
phép tính này đều được lp t
các s 4; 3; 12
- HS lng nghe.
12p
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Bài 3: Nêu phép nhân
và phép chia thích hp
vi mi tranh v.
*Mc tiêu: Nhn biết
ý nghĩa của phép chia
vào mt s tình hung
gn bó vi thc tin.
- GV yêu cu HS
quan sát tranh nêu
phép nhân phù hp
vi tình hung trong
bc tranh ri t
phép nhân đó nêu
hai phép chia tương
ng.
- HS quan sát tranh và nêu phép
nhân phù hp vi tình hung
trong tranh, nêu hai phép chia
tương ứng
- HS nói cho bn nghe lp lun
ca mình khi viết phép nhân
phù hp vi tình hung và hai
phép chia tương ứng vi phép
nhân.
* Bc tranh a)
+ Các bạn đang chơi xích đu.
+ Có tt c 4 chiếc xích đu.
+ Mỗi xích đu có 2 bạn ngi
cùng nhau.
+ 4 xích đu có 8 bạn.
- HS nêu phép tính tương ứng: 2
x 4 = 8
T phép nhân: 2 x4 = 8 ta viết
đưc hai phép chia: 8 : 4 = 2; 8
: 2 = 4
- HS cha bài.
* Bc tranh b)
+ Trong bc tranh
Mi nhóm có 5 bn HS
+ Có 4 nhóm.
+ 4 nhóm có 20 bn.
- HS nêu phép tính tương ứng.
5 x 4 = 20
T phép nhân 5 x 4 = 20 ta viết
đưc hai phép chia 20 : 4 = 5 và
20 : 5 = 4
- HS cha bài vào v.
12p
D. Hoạt động vn
dng
Bài 4: K chuyn theo
các bc tranh có s
dng phép chia 8:2
Mc tiêu: Thông qua
vic k chuyn theo
bc tranh có tình
hung gn với ý nghĩa
ca phép chia, HS có
cơ hội phát trin năng
lc gii quyết vấn đề
toán học, năng lực
giao tiếp toán hc.
- GV gọi 1 HS đọc
đề bài.
- Yêu cu lp nhóm
đôi, quan sát, thảo
lun và tp k theo
tranh cho bn cùng
bàn nghe.
- Đại din nhóm HS
k trước lp.
- GV nhn xét, b
sung.
* Khuyến khích HS
ởng tượng k theo
suy nghĩ của mình:
Cún con nhìn thy
trong b cá có 8 con
cá vàng, mi nhìn
theo cá bơi cún con
l làm đổ b cá,
may sao có hai bn
nh nhìn thấy đã
chia đều 8 con cá
vào 2 bình mang đi
8 con cá chia đều
vào 2 bình, mi bình
có 4 con cá. Ta có
phép chia 8: 2 = 4
- HS đọc đề bài.
- HS lập nhóm đôi, thảo lun và
thc hành k vi bàn cùng bàn
- 2 3 nhóm HS k trước lp.
- HS lng nghe.
8p
E. Cng c - Dn dò
Mc tiêu: Cng c
giúp HS ghi nh kiến
- GV hi HS: Qua
bài này, các em biết
thêm được điều gì?
- HS lng nghe và tr li
thc phép nhân, phép
chia đã học và luyn
tp phn xạ, logic
duy toán hc.
Liên h v nhà:
Hãy tìm tình hung
thc tế liên quan
đến phép chia hôm
sau s chia s vi
các bn.
- GV nhn xét gi
hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔNTOÁN
TUN: 21 TIT 103
BÀI: BNG CHIA 2
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qa các phép tính trong bng chia 2. Lp được bng chia 2.
- Vn dng bảng chia 2 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua vic thc hành kim tra kết qu các phép tính bng cách s dng
phép chia trong bng chia 2, HS có cơ hi phát triển năng lực tư duy, lập lun toán
học, năng lực t gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm
vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, clip, slide minh ha,...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
6p
A. Hoạt động khởi động
Mc tiêu: To không khí vui
tươi, hào hứng trước khi vào
bài hc mi.
Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS
hát tp th bài hát: Em
hoc toán
- GV yêu cu HS đọc
bng nhân 2.
- Hết thi gian tho
lun, yêu cu HS chia s
trước lp
- Gv yêu cu 1 HS nêu
mt phép nhân trong
bng nhân 2, 1HS nêu
- C lp hát.
- HS lập nhóm đôi
tho lun vi bn
cùng bàn đểlp bng
nhân 2
- HS đọc bng nhân
2 trước lp.
- HS thc hin
hai phép chia tương
ng.
- GV cht kiến thc:
Vy t mt phép nhân,
ta có th viết được hai
phép chia tương ứng:
2x4= 8 ->
->
8:2=4
8:4=2
12p
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết các cách tìm
kết qu ca phép chia 6:2=?
và lập được bng chia 2
1.GV đặt vấn đề:
-Cô có phép chia:
6: 2= ?
-Yêu cu HS tho lun
nhóm 4 và nêu các cách
tìm kết qu ca phép
chia trên.
- Yêu cu HS nêu kết
qu .
-GV yêu cu HS chia s
các cách tìm kết qu ca
phép chia: 6:2=3.
-GV cht li cách làm.
2. HS lp bng chia 2
- YCHS lp bng chia 2.
- HS lp nhóm 4
tho lun bài toán.
HS nêu: 6 : 2 = 3
HS:
+ Có th ly 6 chm
tròn chia đều thành
hai phn mi ph 3
chm tròn. Vy ta
có phép chia 6 :2=3
+ Có th da vào
phép nhân 2x3=6
Vậy 6:2=3….
- HS lng nghe.
- HS tho lun
nhóm đôi để tìm kết
qu trong bng chia
2( Da vào các
cách mà các bạn đã
chia s trước lp)
BNG CHIA 2
2:2=1
4:2=2
6:2=3
8:2=4
10:2=5
12:2=6
14:2=7
16:2=8
18:2=9
20:2=10
- GV gii thiu bng
chia 2.Yc HS đọc và ghi
nh.
- GV cho HS chơi T/c “
đố bạn” trả li phép tính
trong bng chia 2
- HS ghi nh và đọc
cho nhau nghe bng
chia 2
- HS tham gia chơi.
9p
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn dng kiến thc
kĩ năng , phép chia trong bng
chia 2 đã học vào gii bài tp.
Bài 1: Tính nhm
Mc tiêu: Da vào bng chia
2 đã học, Tìm được kết qa
các phép tính trong bng chia
2
4:2
6:2
12:2
14:2
16:2
10:2
18:2
2:2
20:2
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đề
bài.
- Yêu cu HS lp nhóm
đôi thảo lun bài toán
trong thi gian 2p.
- Yêu cầu HS đứng ti
ch nêu kết qu đã thảo
lun.
- GV cha bài và cho
HS thấy được các phép
tính trong bài tập 1 đều
là các phép tính trong
bng chia 2.
- GV gọi HS đọc đề bài
bài 1 và phân tích đề
bài.
- Yêu cu HS lp nhóm
đôi thảo lun bài toán
trong thi gian 2p.
- Yêu cầu HS đứng ti
ch nêu kết qu đã thảo
- 1 HS đọc đề bài
- HS lập nhóm đôi
và tho lun bài toán
- HS nêu kết qu đã
tho lun nhóm
- HS cha bài và
lng nghe
- 1 HS đọc đề bài
- HS lập nhóm đôi
và tho lun bài toán
8p
Bài 2: Tính (theo mu)
Mu 8l: 2= 4l
10kg :2
18 cm
:2
16 l :2
14kg : 2
20dm :
2
12 l : 2
Mc tiêu: Biết vn dng bng
chia 2 để tính nhm và gii
quyết mt s tình hung gn
vi thc tin.
lun.
- GV cha bài và cho
HS thấy được kết qu
các phép tính trong bài
tập 2 đều phi kèm theo
tên đơn vị tương ứng.
- GV t chức trò chơi
“Tiếp sc”
- GV ph biến cách
chơi: Trò chơi cần 3
đội, mỗi đội 3 HS. 3 đội
chơi xếp thành 3
hàngdc. Sau khi GV hô
bắt đầu, HS đầu hàng
hoàn thành phép tính
đầu tiên. Sau khi điền
xong s chuyn phn
cho bạn đứng sau. Ln
ợt như vậy cho đến
hết. Đội nào làm đúng
và nhanh nhất là đội
thng cuc.
- HS nêu kết qu đã
tho lun nhóm
- HS cha bài và
lng nghe
- HS nghe GV ph
biến cách chơi.
5p
D. Cng c - Dn dò
Mc tiêu: Cng c giúp HS
ghi nh kiến thc v bng chia
đã học và luyn tp phn x,
logic tư duy toán học.
- GV t chức trò chơi
“Truyền điện”
- GV ph biến cách
chơi: HS đầu tiên nêu
mt phép chia bt kì, và
ch tay vào bn bt kì để
“truyền điện”. Bạn th
hai phi nêu kết qu ca
phép chia tương ứng
mà bạn đầu tiên đã nêu.
Tiếp tc truyn cho bn
th ba, th tư …
chơi tới khi hết thi
- HS lng nghe cách
chơi và tham gia
chơi trò chơi.
gian.
- GV nhn xét gi hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔNTOÁN
TUN: 21 TIT 104
BÀI: BNG CHIA 2(Tiếp)
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Tìm được kết qa các phép tính trong bng chia 2. Lp được bng chia 2.
- Vn dng bảng chia 2 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua vic thc hành kim tra kết qu các phép tính bng cách s dng
phép chia trong bng chia 2, HS có cơ hi phát triển năng lực tư duy, lập lun toán
học, năng lực t gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán hc.
b. Phm cht: chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm
vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. GV: Laptop, màn hình máy chiếu, clip, slide minh ha,...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp,...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
Thi
gian
ND các hoạt động dy
hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
6p
A. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To không
khí vui tươi, hào hứng
trước khi vào bài hc
mi.
Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát
tp th bài hát: Em hoc
toán
- GV yêu cu HS đọc
bng nhân 2.
- Hết thi gian tho lun,
yêu cu HS chia s trước
lp
- Gv yêu cu 1 HS nêu
mt phép nhân trong
bng nhân 2, 1HS nêu hai
phép chia tương ứng.
- GV cht kiến thc: Vy
t mt phép nhân, ta có
th viết được hai phép
chia tương ng:
2x4= 8 ->
->
8:2=4
8:4=2
- C lp hát.
- HS lập nhóm đôi thảo
lun vi bn cùng bàn
đểlp bng nhân 2
- HS đọc bng nhân 2
trước lp.
- HS thc hin
10p
Bài 3: Tính nhm
2x3
2x6
2x9
- GV t chức trò chơi
“Tiếp sc”
- GV ph biến cách chơi:
Trò chơi cần 3 đội, mi
- 1 HS đọc đề bài
- HS lập nhóm đôi và
10p
6:2
6:3
12:2
12:6
18:2
18:9
Mc tiêu: Biết vn
dng bảng chia 2 để
tính nhm và gii
quyết mt s tình
hung gn vi thc
tin.
Bài 4: Xem tranh ri
nói phép chia thích
hp.
Mc tiêu: Biết vn
dng bảng chia 2 để
tính nhm và gii
quyết mt s tình
hung gn vi thc
tin.
đội 3 HS. 3 đội chơi xếp
thành 3 hàngdc. Sau khi
GV hô bắt đầu, HS đu
hàng hoàn thành phép tính
đầu tiên. Sau khi điền
xong s chuyn phn cho
bạn đứng sau. Ln lượt
như vậy cho đến hết. Đội
nào làm đúng và nhanh
nhất là đội thng cuc.
- GV chọn 3 đội chơi (9
HS) và tiến hành chơi trò
chơi.
- Yêu cu HS nhn xét.
- GV cha bài và nhn xét:
T mt phép nhân, ta có
th viết được hai phép
chia tương ứng.
- GV yêu cu HS quan sát
tranh và tr li câu hi:
* Bc tranh a)
+ Bc tranh v gì?
+ Nhìn vào bc tranh nêu
bài toán.
- Yêu cu HS nêu phép
tính thích hp
- GV cha bài.
* Bc tranh b)
(Cách làm tương tự như
bc tranh a)
- Yêu cu HS nêu phép
tính tương ứng.
- GV cha bài
tho lun bài toán
- HS nêu kết qu đã thảo
lun nhóm
- HS cha bài và lng
nghe
- HS nghe GV ph biến
cách chơi.
- 9 HS tham gia trò chơi.
HS dưới lp quan sát và
nhm kết qu
- HS nhận xét 3 đội chơi.
- HS lng nghe và cha
bài.
- HS quan sát tranh và
suy nghĩ trả li câu hi
ca GV:
+ V 10 qu thông và hai
con th.
+ Có 10 qu thông chia
đều cho 2 bn sóc. Mi
bạn sóc được 5 qu
thông.
- HS nêu phép tính tương
ng:10:2=5
- HS cha bài.
- HS nêu phép tính tương
ng. 8:4=2
- HS cha bài vào v.
9p
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Vn dng
kiến thc v phép chia
trong bng chia 2 để
phát trin logic toán
hc, ngôn ng toán
hc.
Bài 5: K mt tình
hung thc tế có s
dng phép chí trong
bng chia 2
- GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cu lập nhóm đôi,
quan sát, tho lun và tp
k theo tranh cho bn cùng
bàn nghe.
- Đại din nhóm HS k
trước lp.
- GV nhn xét, b sung.
- HS đọc đề bài.
- HS lập nhóm đôi, thảo
lun và thc hành k vi
bàn cùng bàn
- 2 3 nhóm HS k trước
lp.
- HS lng nghe.
5p
E. Cng c - Dn dò
Mc tiêu: Cng c
giúp HS ghi nh kiến
thc v bảng chia đã
hc và luyn tp phn
xạ, logic tư duy toán
hc.
- GV t chức trò chơi
“Truyền điện”
- GV ph biến cách chơi:
HS đầu tiên nêu mt phép
chia bt kì, và ch tay vào
bn bất kì để truyền
điện”. Bạn th hai phi
nêu kết qu ca phép chia
tương ứng mà bạn đầu
tiên đã nêu. Tiếp tc
truyn cho bn th ba, th
- HS lắng nghe cách chơi
và tham gia chơi trò chơi.
tư … và chơi tới khi hết
thi gian.
- GV nhn xét gi hc
Điu chnh sau tiết dy (nếu có)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Ngày dy: ......../........../20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY MÔN TOÁN
TUN: 21
TIT 105: BNG CHIA 5
I. MC TIÊU:
- Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức và kĩ năng:
- Tìm được kết qu các phép tính trong bng chia 5 và thành lp bng chia 5.
- Vn dng bảng chia 5 để tính nhm và gii quyết mt s tình hung gn vi thc
tin.
2. Phm chất, năng lực:
a. Năng lực:
- Thông qua vic tìm kết qu của phép chia 5, HS có cơ hội được phát triển năng
lực tư duy, lập lun toán học, năng lực gii quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán
hc.
b. Phm cht:
- Chăm chỉ, trách nhim, nhân ái, có tinh thn hp tác trong khi làm vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC:
- GV: laptop.
- HS: sách HS, v ô li, v bài tập, nháp,…
+ Mi HS 10 th, mi th 5 chm tròn trong b đồ dùng hc toán.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC:
Thi
gian
ND các hoạt động dy hc
Hoạt động ca GV
Hoạt động ca HS
4p
A. Hoạt động khởi động
- Mc tiêu: to tâm thế vui
tươi, phấn khi.
Ôn tp và khởi động
- HS chơi trò chơi và ôn
bng nhân 5.
- Mỗi HS đọc ngu nhiên 1
phép tính trong bng nhân 5
ri mi bn bt kì nêu 2
phép chia tương ứng.
11p
B. Hoạt động hình thành
kiến thc
1. GV nêu vấn đề: Cô
có phép tính 10:5=?
- GV cht li cách làm.
- HS tho lun nhóm và nêu
các cách tìm kết qu phép
chia trên.
- HS tho lun và chia s các
cách tìm kết qu phép chia
(HS có th lấy mười chm
tròn chia đều thành 5 phn,
mi phn có 2 chm tròn. Ta
có phép chia 10:2=5 hoc
HS da vào phép nhân
2. GV hướng dn HS
thành lp bng chia 5.
5:5 = …
30:5=….
10:5=….
35:5=…
15:5=….
40:5=….
20:5=…
45:5=…
25:5=…
50:5=…
3. GV gii thiu bng
chia 5.
4. Chơi trò chơi: Đố
bn tr li các phép tính
trong bng chia 5
5x2=10. Vy 10:5=2).
- HS thc hin theo nhóm,
tho lun tìm kết qu các
phép tính trong bng chia 5,
đin kết qu vào bng.
- HS đọc, HS ch động ghi
nh bng chia 5 rồi đọc cho
bn nghe.
- HS chơi trò chơi.
15p
C. Hoạt động thc hành,
luyn tp
- Mc tiêu: vn dng kiến thc
kĩ năng về phép nhân, chia đã
hc vào làm bài tp.
Bài 1: Tính nhm:
Bài 2: Tính:
Bài 3: Tính nhm:
- GV hướng dn HS
làm.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV cha bài, đặt câu
hỏi để HS nhn xét, nêu
cách thc hin, cách ghi
kết qu phép chia các s
có kèm đơn vị đo.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV gi HS nhc li
- HS nêu yêu cu.
- HS thc hin theo cp.
- HS tìm kết qu các phép
chia nêu trong bài.
- HS đổi v đặt câu hi cho
nhau, đọc phép tính và ni
kết qu tương ứng vi phép
tính.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS thc hin phép chia khi
các s có kèm đơn vị đo đã
hc.
- HS đổi v cha bài nói cho
bn nghe cách làm.
- HS làm vic cá nhân, tìm
kết qu ca phép nhân và
phép chia nêu trong bài (có
th s dng bảng chia 5 để
tìm kết qu).
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Xem tranh ri ni phép
chia thích hp.
cách thc hin.
- GV hướng dn HS
làm.
- GV có 20 bn xếp đều
vào 5 vòng tròn. Mi
vòng tròn có 4 bn, ta
phép chia:
20:5=4
- Có 15 cúc áo, khâu
vào mi áo 5 cúc. Khâu
đủ 3 chiếc áo, ta có
phép tính:
15:5=3
- Yêu cầu HS suy nghĩ
và làm.
- HS đổi vở, đặt câu hi cho
nhau, đọc phép tính và nói
kết qu tương ứng vi mi
phép tính.
- HS nêu yêu cầu, sau đó
quan sát tranh, suy nghĩ, viết
phép chia thích hp vào v
bài tập Toán. Sau đó HS nói
cho bn nghe tình hung và
phép chia phù hp vi tng
bc tranh.
- HS suy nghĩ và kể tình
hung thc tế có s dng
phép chia trong bng chia 5
ri chia s vi các bn
10p
D. Hoạt động vn dng:
- Mc tiêu: vn dụng được
kiến thức, kĩ năng về phép
nhân chia đã hc vào thc tế
liên quan đến bài hc.
Bài 5: K mt tình hung thc
tế có s dng phép chia trong
bng chia 5.
E. Cng c, dn dò:
- GV hi HS: qua bài
này, các em biết thêm
được điều gì ?. V nhà
các em đọc li bng chia
5 và đố mọi người trong
gia đình xem ai thuộc
bng chia 5
- HS lng nghe.
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 106
TIT 106 BÀI 61:BNG CHIA 5 (tiết 2)
I.MC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Giúp HS Củng cố bảng chia 5
-Vận dụng bảng chia 5 để tính nhẩm giải một số bài tập, bài toán thực tế liên
quan đến các phép chia ở bảng chia 5.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
- Thông qua việc thao tác tìm kết quả từng phép chia trong bảng chia 5, vận dụng
bảng chia 5 để tính nhẩm. HS hội phát triển năng lực tư duy lập luận toán
học. NL mô hình hóa toán học. NL sử dụng phương tiện, công cụ toán học.
-Thông qua việc nhận biết phép chia tcác tình huống khác nhau thể hiện qua
tranh vẽ. HS hội được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học. NL
giao tiếp toán học
b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính
cẩn thận.
II.CHUN B
- GV: Máy tính, máy chiếu,...
- HS: SGK, vở ô ly,..
III.CÁC HOẠT ĐNG DY- HC:
TG
ND các hoạt động
dy hc
Hot động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
4-5
1.Khởi động
Mc tiêu: Ôn li
bng chia 5,to
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi truyền điện đọc các
phép tính trong bng chia 5.
-HS chơi trò chơi
hng thú cho HS
trước khi vào bài
mi và kết ni bài.
-GV theo dõi HS chơi
-Nhn xét, khen ngi
-GV dn dt, gii thiu bài
mi: Bng chia 5 ( tiết 2)
-HS lng nghe
18p
2.Luyn tp, thc
hành:
Bài 3: Tính nhm
Mc tiêu: Vn
dng bng chia 5
để tính nhm.
Bài 4: Xem
tranh ri nói
phép chia thích
hp
Mc tiêu: Vn
dng bng chia
5gii bài tp liên
quan đến th tế.
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và
nêu yêu cu ca bài tp.
-Yêu cu HS làm bài cá
nhân vào v, 3HS lên bng
làm bài.
-GV cha bài, thng nht
đáp án đúng
5x3=15
5x9=45
5x6=30
15:5=3
45:5=9
30:5=6
15:3=5
45:9=5
30:6=5
-GV hi: Da vào 1 phép
nhân ta có th biết kết qu
ca my phép chia?
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và
nêu yêu cu ca bài tp.
-YCHS quan sát tranh, suy
nghĩ và viết phép chia thích
hp vào bảng con, sau đó
trao đổi trong nhóm đôi nói
cho bn nghe tình hung và
phép chia phù hp vi tng
bc tranh.
-GV gọi đại din các nhóm
lên chia s bài trước lp
-HS đọc thầm đềi
-HS thc hin
-HS làm bài, và đổi v,
đặt câu hi cho nhau
đọc phép tính và nói kết
qu tương ứng vi phép
tính.
-HS tr li
-HS đọc thầm đềi
-HS thc hin
-HS suy nghĩ làm bài,
trao đổi vi bn trong
nhóm 2
a,Có 20 bn xếp đều
vào 5 vòng tròn. Mi
vòng tròn có 4 bn. Ta
có phép chia 20:5=4.
b,Có 15 cúc áo, khâu
vào mi áo 5 cúc. Khâu
đủ 3 chiếc áo. Ta có
phép chia: 15:5=3
-Đại din 2 nhóm lên
-GV nhn xét, khen ngi,
góp ý.
-GV nêu thêm 1 s tình
huống để HS nêu phép chia
cho 5 phù hp.
chia s, lp nhn xét
-HS lng nghe, tr li
10p
3.Hoạt động vn
dng:
Bài 5: K 1 tình
hung thc tế
s dng phép
chia trong bng
chia 5
Mc tiêu: HS biết
dùng bng chia 5
vào tình hung
thc tế.
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và
nêu yêu cu ca bài tp.
-GVHDHS tho lun nhóm
4 chia s vi bn trong
nhóm v tình hung thc tế
có s dng bng chia 5
-GV mi HS lên chia s
trước lp
-GV nhn xet, khen ngi.
-HS đọc thầm đềi
-HS thc hin
-HS trao đổi vi các bn
trong nhóm.
-3-4HS lên chia s
3p
4.Cng c dn dò
Mc tiêu: Cng c
kiến thc bài hc.
-Qua bài hc này các em
biết thêm v điu gì?
-Nhc HS v nhà đọc li
bng chia 5. Thc hành vn
dng bng chia 5 vào các
tình hung thc tế.
-Chun b bài: S b chia-S
chia-Thương
-HS chia s
-HS lng nghe
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 107
BÀI 62: S B CHIA-S CHIA-THƯƠNG
I. MC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS bước đầu biết gi tên các thành phn và kết qu ca phép chia.
-Cng c cách tìm kết qu ca phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc nhận biết các thành phần kết quả của phép chia HS hội
được phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học. NL giao tiếp toán học
b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: Các th s, th du và th ch ghi các ch ch thành phn và kết qu ca
phép chia. (máy chiếu,..)
-HS: SGK,v ô ly, bảng con…
III.CÁC HOẠT ĐNG DY-HC:
TG
ND các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3p
1.Khởi động
Mc tiêu: Ôn li
bài cũ, to hng
thú cho HS trước
khi vào bài mi và
kết ni bài.
-GV t chc cho HS hot
động theo nhóm đôi, quan
sát tranh trong SGK, nói
vi bn t nhng điều
quan sát được.
-GV nêu câu hi.
+Em hãy nêu tình hung
trong tranh va quan sát?
+Em hãy nêu phép chia
tương ứng vi tình hung?
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiu bài mi:
S b chia- S chia-
Thương.
-HS quan sát tranh, trao
đổi
+Có 15 bạn, chia đều vào
3 bàn, mi bàn có 5 bn.
+15:3=5
-HS lng nghe, viết tên
bài.
10p
2.Khám phá kiến
*HS nhn biết cách tìm kết
thc
Mc tiêu: HS nhn
biết cách gi tên
các thành phn và
kết qu ca phép
chia.
qu ca phép chia.
-GV gn phép chia lên
bng
-HDHS gi tên tng thành
phn và kết qu ca phép
chia.
15 :
3 =
5
S b
chia
S chia
Thương
-GV gi HS nêu li tên gi
các thành phn và kết qu
cu phép chia trên.
-GV lưu ý HS: Trong phép
chia 15:3, 5 là thương,
15:3 cũng gọi là thương.
-GV ly ví d để cng c
tên gi thành phn kết qu
ca phép chia:
12:6=2
15:5=3
-GV đọc SBC-SC-Thương
ca 1 s phép chia cho HS
viết bng con.
-Cho HS trao đổi trong
nhóm đoi tự viết 1 phép
chia rồi đố bạn nêu đâu là
SBC, đâu là số chia, đâu là
thương trong phép chia đó.
- GV nhn xét, khen ngi,
cht li kiến thc
chuyn sang hoạt động
thc hành, luyn tp.
-HS quan sát
-HS theo dõi
-HS ni tiếp nhau nêu.
-HS nhc li
-HS nêu tên: (S b chia-
s chia-thương) khi giáo
viên ch vào các s.
-HS viết bng con
-HS trao đổi
-HS lng nghe.
15p
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 1: Nêu SBC,
s chia, thương
trong các phép
chia sau:
Mc tiêu: Thc
hành gi tên các
thành phn và kết
qu trong phép
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp.
-GV cho HS trao đổi vi
bạn trong nhóm đôi nêu
tên gi.
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS trao đổi vi bn. nói
cho bn nghe vn gi
các thành phn và kết
7p
3p
chia.
Bài 2: Tìm
thương, biết
Mc tiêu: HS viết
đưc phép chia
da vào cách gi
tên các thành phn
và kết qu trong
phép chia.
4.Hoạt động vn
dng
Bài 3: Trò chơi
“Tìm bạn”
Mc tiêu: Qua t
chơi giúp HS gọi
tên các thành phn
và kết qu ca
phép chia .
5.Cng c, dn dò
Mc tiêu: Cng c
kiến thc bài hc.
-GV gi các nhóm lên chia
s vi c lp
-GV nhn xét, kết lun
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp.
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kim tra.
-GV kim tra 1 s HS và
mi HS lên chia s cách
làm.
-GV nhn xét, khen ngi,
cht li giải đúng.
a.S b chia là 8, s chia là
2, thương là 4 ta có phép
chia: 8:2=4
b.S b chia là 20, s chia
là 5, thương là 4, ta có
phép chia: 20:5=4.
-GV t chc cho HS chơi
theo nhóm 6.
-HDHS cách chơi: Mỗi
nhóm có 1 b th ghi phép
nhân, phép chia và tên
thành phn ca nó. HS
trong nhóm rút 1 th ri
quan sát các th ca các
bn trong nhóm, tho lun
ghép thành phép nhân,
phép chia thích hp.
-GV nhn xét, khen ngi
-Qua bài này các em biết
thêm được điều gì? T
ng toán hc nào em cn
nh? Ly ví d?
-GV nhn xét tiết hc.
qu trong tng phép
chia: 10:2=5 và 30:5=6
-1 nhóm lên chia s, lp
nhn xét góp ý.
-HS đọc thm bài
-HS đọc và nêu YC
-HS thc hin.
-HS chia s
-HS chơi theo HD.
-3HS đã lập thành phép
tính s to thành nhóm
và gii thiu v nhóm
bạn mà mình tìm được.
VD: Xin chào các bn,
xin gii thiu nhóm
chúng mình gồm 3 người
bn: SBC, s chia,
thương và chúng mình
chính là phép chia
20:5=4.
-HS chia s
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 108
BÀI 63: LUYN TP
I.MC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dng các phép tính trong bng chia 2, bảng chia 5 để tính nhm
gii quyết 1mt s tình hung gn vi thc tin.
-Gọi đúng tên thành phần và kết qu phép chia. T mt phép nhân viết được hai
phép chia tương ứng.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS hội phát triển năng lực tư duy lập luận toán học, năng lực mô hình
hóa toán học, năng lực sử dụng phương tiện công cụ toán học, năng lực giao
tiếp toán học.
b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,…
-HS: SGK,v ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐNG DY-HC:
TG
ND các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3p
1.Khởi động
Mc tiêu: Ôn li
bài cũ, to hng
thú cho HS trước
khi vào bài mi và
kết ni bài.
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi Truyền điện: Ôn
li Bng chia 2, Bng chia
5.
- YCHS nêu tên gi các
thành phn và kết qu ca
phép chia 6:2=3 .
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiu bài mi:
Bài 63: Luyn tp.
-HS chơi trò chơi.
-2,3 HS nêu, bn khác
nhn xét.
-HS lng nghe, viết tên
bài.
20p
2.Thc hành,
luyn tp
Bài 1:a,Tính
nhm
Mc tiêu: Vn
dng các phép chia
đã học vào tính
nhm
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp.
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết qu tương
ng.
-GV gọi HS đọc kết qu
-GV nhn xét, khen ngi
Đáp án a:
2:2=1
20:2=10
18:2=9
5:5=1
50:5=10
35:5=7
4:2=2
20:2=10
45:5=9
b.Chn 1 phép chia
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-2HS đọc bài làm
Bài 2: Cho phép
nhân, nêu 2 phép
chia thích hp.
Mc tiêu: HS viết
đưc 2 phép chia
t 1 phép nhân.
phn a và nêu SBC, SC,
thương của phép tính đó.
-GV ch mt s phép tính
YC HS nêu tên gi.
-GV nhn xét, cht bài.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp.
-GVHDHS làm theo cp
đôi.
-GV gi 1 nhóm lên chia
s cách làm bài.
-GV hi t 1 phép nhân
con làm như thếo để
viết được 2 phép chia?
-GV nhn xét, thng nht
đáp án:
2x8=16
16:2=8
16:8=2
5x7=35
35:5=7
35:7=5
-HS ch vào 1 phép chia
vừa tính được và nói cho
bạn nghe đâu là SBC,
SC, thương ca phép tính
đó.
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-Mỗi HS đọc 1 phép
nhân trong bài và nêu 2
phép chia tương ứng sau
đó chia sẻ vi bn cách
quan sát, cách suy nghĩ
để khi nhìn vào 1 phép
nhân có th viết được 2
phép chia tương ứng.
-1 nhóm lên chia s, lp
nhn xét, góp ý.
-Ta ly tích chia cho tha
s này thì bng tha s
kia.
10p
3.Hoạt động vn
dng:
Bài 3: Lp 2C
20 hc sinh. Các
bn d kiến phân
công nhau cùng
dn v sinh lp
hc. Tr li các
câu hi:
a.Nếu chia thành 2
nhóm thì mi nhóm
có my bn?
-Gọi HS đọc bài và các
câu hi.
-GVHDHS quan sát tranh
tho lun nhóm 4 vn
dng các phép chia đã học
để tr li câu hi
-HS đọc thm bài
-1HS đọc to, lp theo
dõi.
-HS tho lun nhóm 4 tr
li, viết phép chia phù
hp vi tng câu hi.
VD: a.Lp 2C có 20HS
nếu chia thành 2 nhóm
thì ta có phép chia
20:2=10 vy mi nhóm
b.Nếu chia thành
các nóm, mi nhóm
5 bn thì c lp
bao nhiêu
nhóm?
Mc tiêu: HS vn
dụng phép chia đã
học để tr lời được
các câu hi trong
bài toán thc tế
- GV gọi đại din 2 nhóm
trình bày, nhóm khác nhn
xét
-GV nhn xét, khen ngi,
cht bài
có 10 bn
b. Lp 2C có 20HS nếu
chia thành các nhóm,
mi nhóm có 5 bn ta có
phép chia 20:5=4 thì c
lp có 4 nhóm?
-HS thc hin.
3p
5.Cng c, dn dò
Mc tiêu: Cng c
kiến thc bài hc.
-Qua bài này các em biết
thêm được điều gì?
-V nhà đọc li bng chia
2, bng chia 5, tìm tình
hung thc tế liên quan
đến bảng chia 5 để hôm
sau chia s vi bn.
-2 HS chia s
-HS lng nghe, ghi nh
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 109
BÀI 64: LUYN TP CHUNG (Tiết 1)
I.MC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dụng các phép tính nhân, chia đã học đểnh nhm và gii quyết 1mt
s tình hung gn vi thc tin.
2.Phẩm chất và năng lực:
a.Năng lực:
-Thông qua việc vận dụng bảng chia 2, bảng chia 5 để tính nhẩm, để giải quyết vấn
đè, HS hội phát triển năng lực tư duy lập luận toán học, năng lực mô hình
hóa toán học, năng lực sử dụng phương tiện công cụ toán học, năng lực giao
tiếp toán học.
b.Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm, rèn tính
cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy chiếu,.
-HS: SGK,v ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐNG DY-HC:
TG
ND các hoạt động
dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3p
1.Khởi động
Mc tiêu: Ôn li
bài cũ, to hng
thú cho HS trước
khi vào bài mi và
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi “Đố bạn” ôn lại
phép nhân, phép chia đã
hc.
-HS chơi trò chơi.
1 HS nêu 1 phép nhân
bt kì yêu cu bn khác
tr lời và nêu được phép
nhân hoc phép chia viết
kết ni bài.
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiu bài mi:
Bài 64: Luyn tp chung
(tiết 1)
t phép tính đó.
-HS lng nghe, viết tên
bài.
20p
2.Thc hành,
luyn tp
Bài 1: Tính nhm
Mc tiêu: Vn
dng các phép
nhân, phép chia đã
hc vào tính nhm
Bài 2: Chn kết
qu đúng với mi
phép tính
Mc tiêu: Vn
dng các phép
nhân, phép chia đã
học để tìm được
kết qu đúng với
mi phép tính.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp
-GV cho HS làm bài vào
v sau đó đổi v vi bn
để kiểm tra, đọc cho nhau
phép tính và kết qu tương
ng.
-GV gọi HS đọc kết qu
-GV nhn xét, khen ngi
Đáp án a:
2x5=10
5x4=20
2x4=8
10:5=2
20:5=4
8:2=4
b.
2cmx6=12cm
25dm:5=5dm
5kgx10=50kg
18l:2=9l
2dmx8=16dm
30kg:5=6kg
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp
-T chức cho HS chơi trò
chơi: Ai nhanh, ai đúng
-GV chọn 2 đội chơi HD
cách chơi: Khi GV hô bắt
đầu thì lần lượt HS ca 2
đội lên tìm tm th ghi kết
qu gn vào phép tính p
hợp. Đội nào gn nhanh và
đúng sẽ đưc khen.
-GV theo dõi HS chơi
-Nhn xét, chọn ra đội
thng cuc khen ngi,
động viên.
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS làm bài và trao đổi
vi bn
-2HS đọc kết qu
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS chia làm 2 đội, mi
đội 3HS, HS dưới lp
làm trọng tài theo dõi để
nhn xét.
-HS lng nghe
Bài 3: Chn du
(+,-,x,:) thích hp.
Mục tiêu: HS điền
đúng dấu +, - , x, :
cho phù hp.
-Gọi 1HS đọc to đề bài,
và nêu yêu cu ca bài tp
-YCHS suy nghĩ chọn du
+,-,x,: thích hợp, sau đó
nói cho bn cùng bàn
nghe, đưa ra những lp
luận đểi cho bn hiu
ti sao li chn dấu đó,
du nào thì thích hp.
-GV gi HS trình bày bài
làm.
-GV nhn xét, khen ngi,
chốt đáp án.
12:4=8
25+5=30
2x4=8
20:5=4
2x3=6
18:2=9
HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS làm bài vào v sau
đó trao đổi vi bn
-3 HS lên trình bày, lp
nhn xét
10p
3. Hoạt động vn
dng
Bài 4: Viết s
thích hp vào ô
trng.
Mc tiêu: HS tính
đưc phép tính có
2 du
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
-Gv yêu cầu HS thực hiện
tính trong trường hợp
hai dấu phép tính
- GV nêu:
+Ta viết số thích hợp vào
chỗ nào?
+Tính theo hướng nào?
-Yêu cầu HS làm bài vào
SGK
- Nhận xét, tuyên dương
HS.
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hiện lần lượt
các YC.
-Vào ô có dấu “?”
-Tính theo chiều mũi tên
từ trái sang phải.
3p
4.Cng c dn dò
Mc tiêu: Cng c
kiến thc bài hc.
-Qua bài này các em biết
thêm được điều gì?
-V nhà đọc li bng chia
2, bng chia 5, tìm tình
hung thc tế liên quan
đến bảng chia 5 để hôm
sau chia s vi bn.
-HS chia s
-HS lng nghe.
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2 K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 22 Tiết 110
BÀI 64: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I.MC TIÊU:
1.Kiến thức, kĩ năng:
-HS biết vn dụng các phép tính nhân, chia đã học đểnh nhm và gii quyết 1mt
s tình hung gn vi thc tin.
-Gọi đúng tên thành phần và kết qu ca phép nhân, phép chia.
2.Phẩm chất và năng lực:
- Phát triển năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực duy lập
luận toán học, năng lực hình hóa toán học, năng lực sdụng phương tiện
công cụ toán học, năng lực giao tiếp toán học.
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II.CHUN B:
-GV: SGK, máy tính, máy chiếu,…
-HS: SGK,v ô ly,…
III.CÁC HOẠT ĐNG DY-HC:
TG
ND các hot
động dy hc
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3p
1.Khởi động
Mc tiêu: Ôn li
bài cũ, to hng
thú cho HS trước
khi vào bài mi
và kết ni bài.
-GV t chức cho HS chơi
trò chơi “Đố bạn” ôn lại
phép nhân, phép chia đã
hc.
-GV nhn xét, khen ngi,
dn dt, gii thiu bài mi:
Bài 64: Luyn tp chung
(tiết 2)
-HS chơi trò chơi.
1 HS nêu 1 phép nhân bt kì
yêu cu bn khác tr li và
nêu được phép nhân hoc
phép chia viết t phép tính
đó.
-HS lng nghe, viết tên bài.
20p
2.Thc hành,
luyn tp
Bài 4: a.Tìm tích
biết hai tha s
là 5 và 9.
b.Tìm thương,
biết SBC là 16
và s chia là 2.
Mc tiêu: Vn
dng các phép
nhân, phép chia
đã học vào tìm
kết qu ca phép
nhân và phép
-Gọi 1HS đọc to đề bài, và
nêu yêu cu ca bài tp
-GV yêu cu HS làm bài
vào bng con lần lượt tng
phn
- GV cha bài.
+Mun tìm tích khi biết hai
tha s con làm thế nào?
+Muốn tìm thương khi biết
hai SBC và s chia con làm
thế nào?
-GV nhn xét, cht kiến
- HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS viết vào bng
VD: a. Tích là 45 vì 5x9=45
b.Thương là 8 vì 16:2=8
+Ly tha s x vi tha s.
+Ly SBC chia cho s chia
-HS đọc thm bài
chia.
Bài 5: Mt
trưng tiu hc
d kiến trng 30
cây xanh n
trưng.
a.Nếu trng
thành 5 hàng thì
mi hàng có my
cây?
b.Nếu trng mi
hàng 5 cây thì
trng thành my
hàng?
Mc tiêu: Vn
dng các phép
nhân, phép chia
đã học gii quyết
mt tình hung
thc tế.
thc
-Gọi HS đọc bài và các câu
hi.
-GVHDHS quan sát tranh
tho lun nhóm 4 vn dng
các phép chia đã học để tr
li câu hi
- GV gọi đại din 2 nhóm
trình bày, nhóm khác nhn
xét
-GV nhn xét, khen ngi,
cht bài
-1HS đọc to, lp theo dõi.
-HS tho lun nhóm 4 tr
li, viết phép chia phù hp
vi tng câu hi.
VD: a.30 cây nếu trng
thành 5 hàng đều nhau thì ta
có phép chia 30:5=6 vy
mi hàng có 6 cây
b. 30 cây nếu trng mi
hàng 5 cây thì ta có phép
chia 30:5=6 vy trng thành
6 hàng.
-HS thc hin.
10p
3.Hoạt động vn
dng:
Bài 6: Nêu các
phép nhân, phép
chia thích hp
vi mi tranh v.
Mc tiêu: HS nêu
đưc tình hung
thc tế có phép
nhân, phép chia.
-Gọi HS đọc bài và nêu yêu
cu.
-GVHDHS quan sát tranh
tho lun nhóm 2 ri nêu 1
tình hung có phép nhân,
phép chia.
-GV gi HS lên trình bày
-HS đọc thm bài
-HS thc hin
-HS tho lun, mi HS nêu
1 tình hung khác nhau
VDa. 1 chung gà có 2 tng,
mi tng5 con gà.
Chuồng gà đó có 10 con gà.
Ta có phép nhân 5x2=10
con gà,…
b.Trong chung có 2 loi
th xám và nâu, mi loi th
có 4 con. C 2 loi th có 8
on ta có phép nhân 4x2=8
con th,....
-3,4HS nêu. HS khác nhn
xét, góp ý, b sung. ( 1
tình hung và viết phép
nhân hoc chia phù hp.
-GV nhn xét, khen ngi
-Có th yêu cu HS nêu
thêm mt s tình hung
thc tế có 1 phép nhân hoc
1 phép chia đã học.
-GV nhn xét, cht ý.
tranh có th có 2 tình hung
khác nhau và có th va lp
đưc 1 phép nhân và 1 phép
chia.
-1,2 HS nêu thêm
3p
4.Cng c, dn
-Qua bài này các em biết
thêm được điều gì?
-V nhà đọc li bng chia 2,
bng chia 5, các con hãy s
dng các phép nhân, phép
chia đã học để gii quyết
các tình hung thc tế
các con gặp để hôm sau
chia s vi bn.
-HS chia s
-HS ghi nh
IV: Rút kinh nghim tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
--------------------------------------------------
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - TUẦN 23
Ngày ... tháng ... năm 202...
Toán (Tiết 111)
Bài 65 : KHỐI TRỤ - KHỐI CẦU
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
-Thông qua vật thật và đồ dùng trc quan nhận dạng khối trụ và khối cầu.
- Thực hành đếm số hình trong một tổ hợp các hình.
- Liên hệ, nhận biết được các đồ vật gần gũi có dạng khối trụ, khối cầu.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát HS phát triển được năng lực mô hình hóa toán học, sử
dụng công cụ và phương tiện học toán, giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:
- Chăm chỉ, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: hình khối trụ, khối cầu bằng bìa hoặc nhựa…hộp sữa, cái cốc, ống nước
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
ND các
HĐDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi
động:
MT : Tạo
hứng thú cho
hs vào bài.
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS hát tp
th bài Em hc toán.
- GV cho HS đặt các đồ vt
đã chun b lên bàn, tho lun
nhóm 4 và chia s hiu biết v
hình dng của đ vật đó.
- Gv kết hp gii thiu bài.
- HS t vận động theo
bài hát Em hc toán.
- HS đặt các đồ vật đã chuẩn
b lên bàn, tho lun nhóm 4
chia s hiu biết v hình
dng của đồ vt:
d: Hp sa, hp keo
dng khi tr; qu bóng, viên
bi có dng khi cu, ...
- Đại din các nhóm nêu kết
qu.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
10’
B. Hot
dng hình
thành kiến
thc
Mc tiêu:
Thông qua
vật thật và đồ
dùng trc
quan nhận
dạng khối tr
và khối cầu.
*GV hướng dn HS tho lun
nhóm 4 đặt các đ vật đã
chun b. Nhìn hp sa và sp
xếp các đồ vt có dng ging
hp sa vào trong gi màu
xanh. Nhìn qu bóng và sp
xếp các đồ vt có dng ging
qu bóng vào trong gi màu
đỏ.
-GV quan sát, theo dõi, giúp
đỡ các nhóm.
-GV mời các nhóm báo cáo.
- GV cho HS thực hành theo
nhóm 4: xếp riêng các đồ vật
- HS đặt các đồ vật đã chuẩn
b lên bàn, tho lun nhóm 4
theo yêu cu ca GV.
- HS cm khối trụ và khối
cầu bằng gỗ hoặc bằng nhựa
có dạng hình khối trụ, khối
cầu rồi quan sát, xoay, lật
chạm vào các khối và nói:
“Đây là khối trụ”; “Đây
khối cầu”.
- HS các nhóm báo cáo nói
về màu sắc và kích thước rồi
nói: “Khối trụ”; “Khối cầu”.
- HS thực hành theo nhóm 4.
dạng hình khối trụ
dạng hình khối cầu.
-GV mời các nhóm báo cáo.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
* GV cho HS quan sát tranh
đồ vật hình khối trụ :
H: Đây gì? hình
dạng hình gì? Em thấy hoặc
được sờ vào nó chưa?
- GV giới thiệu hộp sữa, khúc
gỗ …đây là những đồ vật
dạng hình khối trụ.
-Gv cho HS xem c thế
đứng nằm của khối trụ. Gv
cho Hs quan sát nhiều mẫu
khác nhau .
-GV giới thiệu hình thật
và hình vẽ trong SGK /34.
- GV cho HS nhắm mắt 30
giây tưởng tượng hình ảnh
khối trụ trong đầu.
* GV cho HS quan sát tranh
đồ vật hình khối cầu :
- Đây ?hình dạng
hình gì ?
-GV cho HS quan sát xung
quanh những đồ vật dạng
khối cầu .
GV giới thiệu hình thật
hình vẽ trong SGK /34.
- GV cho HS nhắm mắt 30
giây tưởng tượng hình ảnh
khối cầu trong đầu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- 2-3 HS trả lời: hộp sữa,
khúc gỗ.
-HS quan sát xung quanh
hai đáy của những đồ vật đó.
- HS lấy ví dụ và chia sẻ.
- HS cả lớp thực hành.
- HS chia sẻ quả bóng, viên
bi.
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- HS cả lớp thực hành.
15’
C. Hot
dng thc
hành, luyn
tp
Bài 1/28:
Mc tiêu:
Thc hành
đếm s hình
trong mt t
hp các hình.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát
nêu cách nhận biết khối
trụ, khối cầu.
Bài 1/28:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời: Xem các
hình sau rồi kể tên một số đồ
vật dạng khối trụ, khối
cầu.
- HS làm việc nhân
TLCH:
- GV gọi HS kể tên đồ vật có
dạng khối trụ, khối cầu.
- Nhận xét, tuyên dương.
+ Dạng khối trụ: hộp sữa, lon
nước, bình cá.
+Dạng khối cầu: Qủa bóng
- HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
Bài 2/29:
Mc tiêu:
Thông qua
vật thật và đồ
dùng trc
quan biết
được khối
nào lăn được.
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS lên bảng lớp
thực hành và TLCH.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp
khó khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
H: Hãy nêu tên một số đồ vật
dạng khối trụ hoặc khối
cầu mà em biết .
-Gv nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/29:
- 2HS đọc YC bài.
- 1-2 HS trả lời.
-2 HS lên bảng thực hành
TLCH: khối trụ, khối cầu lăn
được.
- HS theo dõi, lắng nghe
nhận xét bạn.
-HS thi Ai nhanh hơn nói
đúng thì được 1 tràng vỗ tay .
Vd:Viên bi đá, bóng tennis,
khối cầu.
Thùng phi nước, cột điện
khối trụ …
Bài 3/29:
Mc tiêu:
Thc hành
đếm s hình
trong mt t
hp các hình.
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS quan sát tranh
SGK thảo luận nhóm đôi
TLCH.
-GV quan sát, hỗ trợ HS gặp
khó khăn.
- Đánh giá, nhận xét bài HS.
Bài 3/29:
- 2HS đọc YC bài.
- Mỗi hình sau bao nhiêu
khối trụ? Khối cầu? Khối lập
phương? Khối hộp chữ nhật?
- HS làm việc nhóm đôi và
TLCH +Hình 1: 2 khối trụ, 1
khối cầu, 1 khối lập phương,
1 khối hộp chữ nhật.
+Hình 2: 5 khối trụ, 4 khối
cầu, 1 khối lập phương, 1
khối hộp chữ nhật.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
5’
D. Hot
dng vn
dng
Bài 4/29:
Mc tiêu:
Liên hệ, nhận
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV cho HS quan sát xung
Bài 4/29:
- 2HS đọc YC bài.
- Kể tên một số đồ vật trong
thực tế.
- HS nối tiếp nhau chia sẻ
biết được các
đồ vật gần
gũi dạng
khối trụ, khối
cầu.
quanh lớp học k tên đ
vật khối trụ, vật nào
khối cầu?
- GV gọi HS chia sẻ.
-GV nhận xét, tuyên dương.
trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
5’
E.Cng c-
dn dò
Mc tiêu:
Ghi nhớ,
khắc sâu nội
dung bài.
- Hôm nay em học bài gì?
- Về nhà tìm thêm khối trụ
khối cầu trong nhà em nhé
.
- Nhận xét giờ học.
- Bài khối trụ, khối cầu.
- HS lắng nghe .
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - TUẦN 23
Ngày ... tháng ... năm 202...
Toán (Tiết 112)
Bài 66 : THỰC HÀNH LẮP GHÉP, XẾP HÌNH KHỐI (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối.
- Liên hệ, nhận biết được các đồ vật gần gũi có dạng khối trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát HS phát triển được năng lực mô hình hóa toán học, sử
dụng công cụ và phương tiện học toán, giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:
- Có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: mô hình khối trụ, khối cầu, khối lập phương, khối hộp chữ nhật bằng bìa
hoặc nhựa… hộp sữa, cái cốc, ống nước …
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán, các vật thật có dạng hình khối trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật bằng bìa, gỗ hoặc nhựa….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
ND các
HĐDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7’
A. Khởi
động:
MT : Tạo
hứng thú cho
hs vào bài.
- GV cho HS đặt các đồ vật đã
chun b lên bàn, tho lun
nhóm 4 và cùng nhau xếp
riêng các đồ vt ra thành tng
loi khi lập phương, khối hộp
chữ nhật, khối trụ, khối cầu.
- Gv kết hp gii thiu bài.
- HS đặt các đồ vật đã chuẩn
b lên bàn, tho lun nhóm 4
chia s hiu biết v hình
dng của đồ vật đó:
Chng hn: Hp sa
Yomost, hp bánh dng
khối hộp chữ nhật;
hp ko dng khi tr;
qu bóng, viên bi dng
khi cu, ...
- Đại din các nhóm báo cáo
kết qu.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
15’
C. Hot
dng thc
hành, luyn
tp
Bài 1/30:
Mc tiêu:
Thc hành
đếm s hình
trong mt t
hp các hình.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS làm việc
theo cặp quan sát tranh và đếm
số khối trụ, khối cầu,...
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 1/30:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời: Hình dưới
đây bao nhiêu khối lập
phương? Khối hộp chữ nhật?
Khối trụ?Khối cầu?
- HS làm việc cặp đôi chia sẻ
với bạn và cùng nhau đếm để
kiểm tra kết quả.
- 2 HS chia sẻ trước lớp.
+2 khối trụ, 2 khối cầu, 4
khối lập phương, 4 khối hộp
chữ nhật.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
Bài 2/30:
Mc tiêu:
Thực hành
lắp ghép, xếp
hình khối.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS quan sát
thảo luận nhóm 4 và TLCH:
H: bên trái của khối cầu
khối gì ?
H: Ở bên phải của khối cầu là
những khối gì ?
Bài 2/30:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời: Xem hình
rồi trả lời các câu hỏi. Lấy
các khối hình trong bộ đ
dùng xếp theo thứ tự trên.
- HS làm việc nhóm 4
TLCH:
- bên trái của khối cầu
khối trụ.
- Ở bên phải của khối cầu là
những khối: khối hộp chữ
H: Khối nào ở giữa khối lập
phương và khối hộp chữ nhật
?
- GV quan sát, giúp nhóm HS
gặp khó khăn.
- GV nhận xét, tuyên dương.
nhật, khối trụ, khối lập
phương và khối trụ.
- Khối trụ ở giữa khối lập
phương và khối hộp chữ
nhật.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
8’
D. Hot
dng vn
dng
Bài 3/30:
Liên hệ, nhận
biết được các
đồ vật gần
gũi có dạng
khối trụ, khối
cầu, khối lập
phương, khối
hộp chữ nhật.
Trò chơi “Đố bạn tìm hình”
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dn HS cách
chơi: +Chun b: Hc sinh
chun b nhiu loi hình khi
đã đem đến lớp để lên bàn.
+Tiến hành: Giáo viên chia
lp thành hai nhóm, các loi
hình khi học sinh sưu tầm
được đển hai bàn,mi nhóm
c 5 bạn tham gia chơi. HS bịt
mắt và nhanh tay tìm đúng
hình khi theo yêu cu ca
qun trò (hay giáo viên hô), ví
d: Hãy ly cho tôi mt khi
trụ,... Trò chơi diễn ra trong
thi gian hai phút, nếu nhóm
nào chọn được nhiu hình
khối và đúng thì nhóm đó
thng.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/30:
- 2HS đọc YC bài.
- 1-2 HS trả lời: Trò chơi
“Đố bạn tìm hình”
- HS theo dõi, lắng nghe.
- HS tham gia chơi trước
lớp. Cả lớp theo dõi, cổ
các bạn.
- HS nhận xét nhóm bạn.
5’
E.Cng c-
dn dò
Mc tiêu:
Ghi nhớ,
khắc sâu nội
dung bài.
H: Hôm nay em học bài gì?
H: Bài học hôm nay em thích
nhất điều gì?
H: Kể tên một số đồ vật
dạng hình khối trụ, khối cầu,
khối lập phương, khối hộp
chữ nhật?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Thực hành lắp ghép, xếp
hình khối.
- 1-2 HS trả lời.
-HS nối tiếp nhau kể tên một
số đồ vật dạng hình khối
trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
- HS lắng nghe .
- Về n m thêm đ vật
dạng hình khối trụ, khối cầu,
khối lập phương, khối hộp chữ
nhật có trong nhà em nhé .
- Nhận xét giờ học.
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - TUẦN 23
Ngày ... tháng ... năm 202...
Toán (Tiết 113)
Bài 66 : THỰC HÀNH LẮP GHÉP, XẾP HÌNH KHỐI (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thực hành lắp ghép, xếp hình khối.
- Liên hệ, nhận biết được các đồ vật gần gũi có dạng khối trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát HS phát triển được năng lực mô hình hóa toán học, sử
dụng công cụ và phương tiện học toán, giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:
- Có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm, yêu thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: mô hình khối trụ, khối cầu, khối lập phương, khối hộp chữ nhật bằng bìa, g
hoặc nhựa… hộp sữa, cái cốc, ống nước …
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán, các vật thật có dạng hình khối trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật bằng bìa, gỗ hoặc nhựa….
III. CÁC HOT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
ND các
HĐDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7’
A. Khởi
động:
MT : Tạo
hứng thú cho
hs vào bài.
- GV cho HS đặt các đồ vật đã
chun b lên bàn, tho lun
nhóm 4 và cùng nhau xếp
riêng các đồ vt ra thành tng
loi khi lập phương, khối
hộp chữ nhật, khối trụ, khối
cầu.
- Gv kết hp gii thiu bài.
- HS đặt các đồ vật đã chuẩn
b lên bàn, tho lun nhóm 4
chia s hiu biết v hình
dng của đồ vật đó:
Chng hn: Hp sa
Yomost, hp bánh dng
khối hộp chữ nhật;
hp ko dng khi tr;
qu bóng, viên bi dng
khi cu, ...
- Đại din các nhóm báo cáo
kết qu.
- HS lng nghe.
- HS ghi tên bài vào v.
13’
C. Hot
dng thc
hành, luyn
tp
Bài 4/31:
Mc tiêu:
Thực hành
lắp ghép, xếp
hình khối.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS làm việc
nhân, sử dụng các khối
hình đã học (như khối lập
phương, khối hộp chữ nhật,
khối trụ, khối cầu) để ghép
thành các hình như gợi ý hoặc
các hình theo ý thích.
- GV quan sát, giúp đỡ HS
gặp khó khăn.
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
+ GV khuyến khích HS đặt
câu hỏi cho bạn.
dụ: Hình ghép của bạn
mấy hình khối trụ?Hình ghép
của bạn có mấy hình khối
cầu?...
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/31:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời: Sử dụng các
khối lập phương, khối hộp
chữ nhật, khối trụ, khối cầu
để xếp hình em thích.
- HS làm việc nhân theo
gợi ý của GV.
-HS mời bạn xem hình mới
ghép được nói cho bạn
nghe về ý tưởng ghép hình
của mình.
- 3 - 5 HS chia sẻ trước lớp
nói cho các bạn nghe về ý
tưởng ghép hình của mình.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
12’
D. Hot
dng vn
dng
Bài 5/31:
Mc tiêu:
Thực hành
lắp ghép, xếp
hình khối.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS dùng các
khối hình như trong SGK thảo
luận nhóm 4 để xếp hình,
nhóm nào xếp được cao hơn,
chắc hon thì thắng cuộc.
- GV quan sát, giúp nhóm HS
gặp khó khăn. Khuyến khích
Bài 5/31:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS tr lời: Dùng các
khối sau để xếp hình xem
ai xếp được cao hơn, vững
chắc hơn.
- HS làm việc nhóm 4 nhóm
trưởng hướng dẫn các bạn
dùng các khối hình như trong
SGK để xếp hình. Trong
trường hợp không các
khối hình như trong SGK để
lắp ghép thì các nhóm s
dụng các khối hình mình
mang để xếp, ghép.
HS chia sẻ ý tưởng xếp hình
của mình, lí do nhóm quyết
định xếp như vậy để hình cao
hơn chắc hơn.
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Đại diện các nhóm chia sẻ
trước lớp nói cho các bạn
nghe về ý tưởng ghép hình
của mình.
- HS lắng nghe nhận xét
nhóm bạn.
5’
E.Cng c-
dn dò
Mc tiêu:
Ghi nhớ,
khắc sâu nội
dung bài.
H: Hôm nay em học bài gì?
H: Bài học hôm nay em thích
nhất điều gì?
H:Nếu được rút kinh nghiệm
để lần sau làm tốt hơn thì em
sẽ làm gì?
H: Kể tên một số đồ vật
dạng hình khối trụ, khối cầu,
khối lập phương, khối hộp
chữ nhật?
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tìm thêm đ vật
dạng hình khối trụ, khối cầu,
khối lập phương, khối hộp
chữ nhật trong nhà em nhé
.
- Nhận xét giờ học.
- Thực hành lắp ghép, xếp
hình khối.(tt)
- 1-2 HS trả lời.
-HS nối tiếp nhau kể tên một
số đồ vật dạng hình khối
trụ, khối cầu, khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
- HS lắng nghe .
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
******************************************
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - TUẦN 23
Ngày ... tháng ... năm 202...
Toán (Tiết 114)
Bài 67 : NGÀY - GIỜ (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
- Nhận biết 1 ngày 24 giờ (được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm
hôm sau).
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng (các buổi) trong một ngày.
- Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ. Đọc được giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23
giờ,...
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát HS phát triển được năng lực giải quyết vấn đề toán học,
nh hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện học toán, giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- ý thức sử dụng thời gian họp cho các hoạt động học tập, sinh hoạt thường
ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị mặt đồng hồ thể quay được kim phút kim giờ. Phiếu bài tập,
tranh tình huống như trong SGK.
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. Mỗi bàn HS mang đến một đồng hồ kim..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
ND các
HĐDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
A. Khởi
động:
MT : Tạo
hứng thú cho
hs vào bài.
- GV t chc cho HS hát
tp th bài Chiếc đng h.
- GV hướng dn HS làm
vic theo cặp đôi nói cho
bn nghe các hoạt đng
din ra trong ngày, chng
hn: Bui sáng t thc dy
lúc 6 gi,...
+ GV đặt câu hỏi đ HS
chia s cm nhận được
nhp sinh hot lặp đi lặp li
- HS hát vận đng theo bài
hát Chiếc đồng h.
- HS làm vic theo cặp đôi nói
cho bn nghe các hoạt động
din ra trong ngày ca mình.
- Đại din các nhóm hỏi đáp
chia s trước lp.
ca thi gian hết ngày này
sang ngày khác, sáng, trưa,
chiu, tối, đêm.
- GV nhận xét, tuyên
dương.
- GV cho HS quan sát
tranh, suy nghĩ v nhng
thông tin ghi trên bng tin
tr li câu hi 14 gi
chiu là my gi?
- Gv nhn xét kết hp gii
thiu bài.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS xung phong tr li: 14 gi
chiu là 2 gi.
- HS ghi tên bài vào v.
10’
B. Hot
dng hình
thành kiến
thc
Mc tiêu:
-Nhận biết
đơn vị đo
thời gian:
ngày,giờ.
-Nhận biết 1
ngày có 24
giờ.
1. Nhận biết 1 ngày = 24
giờ
H: 1 ngày có bao nhiêu giờ?
- GV giới thiệu 1 ngày = 24
giờ; 24 giờ trong một ngày
được nh từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm
hôm sau.
- GV sử dụng đồng hồ quay
kim đồng hồ hai vòng minh
hoạ 24 giờ (hoặc chiếu cho
kim phút quay hết một vòng
kim gi di chuyển thêm 1
giờ).
2.Nhận biết tên các buổi
thời gian các buổi
trong ngày.
- GV hướng dẫn HS thảo
luận nhóm 4 thực hiện các
thao tác:
- GV quan sát, theo dõi,
giúp đỡ các nhóm.
- GV mời các nhóm báo
cáo.
-Gv nhận xét, tuyên dương.
- GV chốt lại giới thiệu các
- HS chia sẻ 1 ngày có 24 giờ.
- HS đếm giờ theo thao tác của
GV: 1 giờ, 2 giờ,..., 11 giờ, 12
giờ. 13 giờ, 14 giờ,..., 24 giờ.
-HS thảo luận nhóm 4 rồi viết
giờ thích hợp với các buổi
trong ngày:
Sáng
Trưa
Chiều
Tối
Đêm
1 giờ
sáng
2 giờ
sáng
...
11
giờ
trưa
...
1 giờ
chiều
....
7
giờ
tối
....
10
giờ
đêm
...
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lắng nghe, nhận xét nhóm
bạn.
Sáng
1 gi sáng, 2 ging, 3
gi sáng, 4 gi sáng, 5
gi sáng, 6 gi sáng, 7
gi sáng, 8 gi sáng, 9
gi sáng, 10 gi sáng.
Trưa
11 gi trưa, 12 giờ trưa.
buổi và thời gian các buổi
trong ngày.
Chiu
1 gi chiu (13 gi), 2
gi chiu (14 gi), 3 gi
chiu (15 gi), 4 gi
chiu (16 gi), 5 gi
chiu (17 gi), 6 gi
chiu (18 gi).
Ti
7 gi ti (19 gi), 8 gi
ti (20 gi), 9 gi ti (21
gi).
Đêm
10 gi đêm (22 giờ), 11
gi đêm (23 giờ), 12 gi
đêm (24 giờ).
3.Thực hành xem đồng hồ
và đọc giờ lớn hơn 12 giờ.
- GV cho HS thực hành
xem đồng hồ theo nhóm
đôi.
- GV quan sát, giúp đỡ các
nhóm còn lúng túng, chú ý
những giờ lớn hơn 12 chẳng
hạn: 17 giờ, 20 giờ,...
- GV gọi từng cặp HS chia
sẻ trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên
dương.
- HS thực hành theo nhóm đôi,
mi HS quay kim trên mt
đồng h giy, ri đọc kết qu
cho bn nghe.
- 4-5 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe và nhận xét bạn.
15’
C. Hot
dng thc
hành, luyn
tp
Bài 1/32:
Mc tiêu:
Thc hành
quay kim
trên mt trên
đồng h.
- GV gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS quay
kim trên mặt đồng hồ để
đồng hồ chỉ đúng giờ theo
yêu cầu trong SGK, mỗi lần
quay kim, đưa cho bạn
xem, đọc giờ cùng bạn
kiểm tra xem cả hai đã quay
đúng chưa, đã đọc đúng giờ
chưa.
- GV cho HS lên bảng thực
hành trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên
dương.
* Thực hiện tương t như
Bài 1/32:
- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời: Quay kim trên
mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ.
- HS thực hành cặp đôi theo
yêu cầu của GV.
a) 2 giờ, 5 giờ, 8 giờ, 11 giờ, 12
giờ.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
b) 13 giờ, 14 giờ, 19 giờ, 20
giờ, 23 giờ.
phần a.
- GV hướng dẫn HS quay
kim đồng hồ giải thích
cho bạn nghe, chẳng hạn:
13 giờ 1 giờ chiều nên
quay kim giờ chỉ vào số 1,
kim phút chỉ vào số 12.
5’
D. Hot
dng vn
dng
Mc tiêu:
Biết các bui
và tên gi
các gi
tương ứng
(các bui)
trong mt
ngày.
- GV hướng dẫn HS hỏi đáp
lẫn nhau theo cặp, theo câu
hỏi gợi ý của GV. VD:
H: Đố bạn buổi sáng
những giờ nào?
H: Đố bạn buổi trưa
những giờ nào?
H: Đố bạn buổi chiều
những giờ nào?...
- GV cho HS chia sẻ trước
lớp.
- GV nhận xét, tuyên
dương.
- HS làm việc theo cặp đôi.
-Buổi sáng có: 1 giờ sáng, ....,
10 giờ sáng.
- Buổi trưa có: 11 gi trưa, 12
gi trưa.
- Buổi chiều có: 1 gi chiu (13
gi), 2 gi chiu (14 gi), ..., 6
gi chiu (18 gi).
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
5’
E.Cng c-
dn dò
Mc tiêu:
Ghi nhớ,
khắc sâu nội
dung bài.
H: Bài học hôm nay, em
học thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc
sống?
H: Để xem đồng hồ chính
xác, em nhắn bạn điều gì?
- Về nhà thực hành xem
đồng hồ nhà biết sắp
xếp thời gian hợp để vui
chơi và học tập.
- Nhận xét giờ học.
- Bài học hôm nay, em học
thêm được cách xem giờ. Điều
đó giúp em cảm nhận được sự
quý giá của thời gian.
- Để xem đồng hồ chính xác,
em nhắn bạn chú ý kim ngắn
chỉ giờ, kim dài chỉ phút, ...
- HS lắng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc ..........
Giáo viên: ...............
Lớp: 2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: TOÁN - TUẦN 23
Ngày ... tháng ... năm 202...
Toán (Tiết 115)
Bài 67 : NGÀY - GIỜ (Tiết 2)
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhận biết 1 ngày 24 giờ (được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm
hôm sau).
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng (các buổi) trong một ngày.
- Thực hành xem giđúng trên đồng hồ. Đọc được giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23
giờ,...
2. Phát triển năng lực và phẩm chất:
a. Năng lực:
- Thông qua việc quan sát HS phát triển được năng lực giải quyết vấn đề toán học,
nh hóa toán học, sử dụng công cụ và phương tiện học toán, giao tiếp toán
học.
b. Phẩm chất:
- ý thức sử dụng thời gian họp cho các hoạt động học tập, sinh hoạt thường
ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Chuẩn bị mặt đồng hồ thể quay được kim phút kim giờ. Phiếu bài tập,
tranh tình huống như trong SGK.
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán. Mỗi bàn HS mang đến một đồng hồ kim..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
ND các
HĐDH
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
7’
A. Khởi
động:
MT : Tạo
hứng thú cho
hs vào bài.
- GV t chc cho HS hát tp
th bài Chiếc đồng h.
- GV hướng dn HS làm vic
theo cặp đôi nói cho bn nghe
các hoạt động din ra trong
ngày, chng hn: Bui sáng t
thc dy lúc 6 gi,...
+ GV đặt câu hỏi đ HS chia
s và cm nhận được nhp sinh
hot lp đi lặp li ca thi
gian hết ngày này sang ngày
khác, sáng. trưa, chiu, ti,
- HS hát vận đng theo
bài hát Chiếc đồng h.
- HS m vic theo cặp đôi
nói cho bn nghe các hot
động din ra trong ngày ca
mình.
- Đại din các nhóm hỏi đáp
chia s trước lp.
đêm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV hi: 16 gi chiu là my
gi?
H: 7 gi ti là my gi ?
- Gv nhn xét kết hp gii
thiu bài.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS xung phong tr li: 16
gi chiu là 4 gi.
- 7 gi ti là 19 gi.
- HS ghi tên bài vào v.
23’
C. Hot
dng thc
hành, luyn
tp
Bài 2/32: Số
?
Mc tiêu:
Thc hành
xem gi đúng
trên đồng h.
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS thực hiện
các thao tác sau:
+ Đọc giờ đúng trên đồng hồ
kim và đồng hồ điện tử.
+ Giải thích cho bạn nghe.
- GV cho HS lên bảng thực
hành trước lớp.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đưa thêm một số trường
hợp khác để rèn năng xem
giờ cho HS.VD: 21 gi hay
mấy giờ tối?
17 giờ hay mấy giờ chiều?....
- Gv nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/32:
- 2HS đọc YC bài.
- 1-2 HS trả lời.
- HS thực hành nhóm 4 theo
yêu cầu, nhóm trưởng điều
hành.
+ 21 giờ hay 9 giờ tối;
14 giờ hay 2 giờ chiều.
- 2 cặp HS chia sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
- HS xung phong phát biểu.
- 21 gi hay 9 gi ti.
17 gi 5 gi chiu.
Bài 3/33:
Mc tiêu:
Thc hành
xem gi đúng
trên đồng h.
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS xem
tranh, đọc các câu ghi giải
thích bức tranh rồi chọn đồng
hồ thích hợp. Nói cho bạn
nghe kết quả.
- - GV khuyến khích HS
đặt câu hỏi trả lời
theo cặp: sắp xếp lại thứ
tự hoạt động theo thời
gian cho hợp k
thành một câu chuyện
theo các bức tranh.
Bài 3/33:
- 2HS đọc YC bài.
- 1-2 HS trả lời: Chọn đồng
hồ thích hợp với mỗi tranh
vẽ.
- HS làm việc theo cặp xem
tranh, đọc các u ghi giải
thích bức tranh rồi chọn
đồng hồ thích hợp.
+ Loan giúp mẹ làm bánh
lúc 15 giờ: đồng hồ D.
+ Loan mang bánh biếu
lúc 17 giờ: đồng hồ A.
+ Loan tập đàn lúc 19 giờ:
đồng hồ C.
+ Bố Loan đi công tác về lúc
- GV gọi HS chia sẻ trước lớp.
- - Gv nhận xét, tuyên
dương.
20 giờ: đồng hồ B.
- Đại diện một vài cặp chia
sẻ trước lớp.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
D. Hot
dng vn
dng
Bài 4/33:
Mc tiêu:
Đọc đưc gi
lớn hơn 12
gi: 17 gi,
23 gi,...
Trò chơi “Đồng hồ bí ẩn”.
- Gọi HS đọc YC bài.
H: Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dn HS tho lun
nhóm 4, quan sát các đồng hồ
trong SGk giúp các bạn
nhỏ đoán xem các bạn đang
nói đến đồng hồ nào.
- GV quan sát, giúp đ các
nhóm còn lúng túng.
-GV gọi đại diện các nhóm
báo cáo.
- Gv nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/33:
- 2HS đọc YC bài.
- 1-2 HS trả lời: Trò chơi
“Đồng hồ bí ẩn”.
- HS thực hiện theo nhóm 4,
mỗi nhóm nhận được một
phiếu các đồng hồ như
trong SGK.
- HS đc gi và đưa ra
những câu hi đ các bn
trong nhóm biết nh đang
nói đến đng h nào trong
phiêu.
+ Lan: Đng h nào ch 16
gi? Đng h B ch 16 gi.
+Châu: Đng h nào ch 22
gi?
Đng h A ch 22 gi.
+ Đc: Sau 1 gi nữa đng
h nào ch 19 gi ?
Sau 1 gi na đng h C
ch 19 gi.
-Đi din các nhóm báo
cáo.
- HS lắng nghe nhận xét bạn.
5’
E.Cng c-
dn dò
Mc tiêu:
Ghi nhớ,
khắc sâu nội
dung bài.
- Về nhà thực hành xem đồng
hồ nhà và biết sắp xếp thời
gian hợp để vui chơi học
tập; cảm nhận được sự quý giá
của thời gian.
- Nhận xét giờ học.
- HS lắng nghe .
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
******************************************
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 20…
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 24
Bài 68 : GI - PHÚT (tiết 1) – Tiết 116
I. MC TIÊU: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết được 1 gi60 phút.
- Đọc được gi trên đồng h khi kim phút ch s 3, s 6
-Cm nhận được mi liên h cht ch gia thi gian và cuc sng, hình thành thói
quen quý trng thi gian
2. Phát triển năng lực và phm cht:
-Năng lực: Thông qua các hoạt động thực hành quan sát, trao đổi, chia s ý kiến
v xem đồng h ti các thời điểm gn vi sinh hot hng ngày, học sinh có cơ hội
đưc phát trin NL giao tiếp toán hoc, NL gii quyết vấn đề toán hc, Nl s dng
công cụ, phương tiện hc toán. Kích thích trí tò mò ca hc sinh v toán học, tăng
ng sn sàng hp tác và giao tiếp với người khác và cm nhn s kết ni cht
ch gia toán hc và cuc sng.
- Phm cht: Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, mặt đồng h có th quay được kim phút và
kim gi, phiếu bài tp, tranh tình huống như SGK
4. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, mi bàn học sinh mang đến một đồng
h kim
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu: To
hng thú cho
hc sinh
-Gv cho hc sinh chia s theo
nhóm mt s thông tin v mt
s hoạt động gn vi thi gian
trong ngày ca em. Nói cho
nhau nghe đồng h giúp ích
cho cuc sống con người như
thế nào, chng hạn đồng h
cho chúng ta biết điều gì?(
thời gian, đồng h nhắc em đi
học đúng giờ,..)
- Gv cho hc sinh nói cho bn
nghe các hoạt động din ra
trong ngày, chng hn: bui
sáng t thc dy lúc 6 gi,..
-Gv cho hc sinh quan sát
đồng h và tho lun:
+Trên mặt đồng h có gì?
+Các chm trên mặt đồng h
có ý nghĩa gì?
-Cho học sinh đếm các vch
trên mặt đồng h để nhn biết
có 12 vch to. Gia hai vch
to là các vch nh. Có tt c
60 vch.
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Hc sinh chia s trong
nhóm
-Học sinh trao đổi vi
bn các hoạt động din ra
trong ngày
-Hc sinh tr li
-Hc sinh thc hin
22’
2. Hoạt động
hình thành
kiến thc
2.1.Hoạt động
1: Nhn biết 1
gi = 60 phút
Mc tiêu: HS
nhn biết 1 gi
= 60 phút
2.2.Hoạt động
2: Đọc gi
- GV cho HS quay kim mt
vòng (60 vch) và quan sát
kim gi dch chuyn mt vch
to
-Gv chiếu slide miêu t kim
phút quay mt vòng thì kim
gi dch chuyn thêm mt
vch to
-Gv nhn xét: 1 gi = 60 phút
-Gv gi hc sinh nhc li
-Gv yêu cu hc sinh thc
-Hc sinh thc hin
-Hc sinh quan sát
-Hc sinh lng nghe
-Hc sinh nhc li
trên đồng h
khi kim phút
ch s 3, s 6
Mc tiêu: Hs
biết đọc gi
khi kim phút
ch s 3, s 6
2.3.Hoạt động
3: Thc hành
xem đồng h
vi mt s
đồng h khác
có kim phút
ch vào s 3,
6, 12
Mc tiêu: Hs
biết đọc gi
khi kim phút
ch s 3, s 6,
s 12
hin các thao tác:
+Quay kim đồng h ch 9 gi
đúng; quan sát đồng h và đọc
gi trên đồng h
+Quay kim phút ch vào s 3;
tr li câu hỏi: kim phút đã
chạy được bao nhiêu phút t
s 12 đến s 3?
-Gv gii thiệu cách đọc gi: 9
gi 15 phút
-GV quay kim đồng h v trí
9 gi 15 phút. Gv yêu cu hc
sinh đọc và quay kim đồng h
để đồng h ch 9 gi 15 phút
-Gv và hc sinh thc hin
tương tự với trường hp kim
phút ch vào s 6. Gv quay
kim đồng h v trí 9 gi 30
phút. GV yêu cầu HS đọc và
quay kim đồng h để đồng h
ch 9 gio 30 phút, Gv gii
thiệu: “9 giờ 30 phút” hay còn
gi là 9 gi i”
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Gv yêu cu hc sinh quay
kim đồng h và đọc gi ch
trên đồng h vi bn
-Gv quan sát, giúp đỡ các bn
hc sinh chm
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Học sinh quay kim đồng
h
-15 phút
-Hc sinh nhc li cách
đọc
-Hc sinh thc hin
-Hc sinh thc hin vi
s ng dn ca giáo
viên
-Hc sinh thc hin
-Hc sinh nhn xét bn
6’
3. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
*Bài 1: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Học sinh đặt câu hi và tr li
- HS đọc yêu cu
- Hc sinh thc hin theo
Mc tiêu: HS
vn dng kiến
thức đã học
vào bài tp
theo cp/nhóm bàn: Mỗi đồng
h ch my gi?
-Gv mời đại din mt vài cp
chia s trước lp
-Gv đặt câu hỏi để HS chia s
cách xem đồng h trong mi
trường hp
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Bài 2: Gv mi 1 hc sinh đọc
yêu cu ca bài
a) Gv yêu cu hc sinh quay
kim trên mặt đồng h để đồng
h ch đúng giờ theo yêu cu
trong SGK, mi ln quay kim,
đưa cho bạn xem, đọc gi
cùng bn kim tra xem c hai
đã quay đúng chưa, đã đọc
đúng giờ chưa
b)Thc hiện tương tự như
phần a: HS quay kim đồng h
và gii thích cho bn nghe,
chng hn: 13 gi i là 1 gi
30 phút chiu nên quay kim
gi ch vào s 1, kim phút ch
vào s 6.
-Gv quan sát, giúp đỡ nhng
Hs chm
nhóm/bàn
-Hc sinh trình bày trước
lp
-Hc sinh tr li
- HS đọc yêu cu
-Học sinh quay đồng h
và chia s vi bn
-Hc sinh thc hin quay
kim đồng h và chia s
vi bn
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Hôm nay các em hc bài
gì?
-Các em áp dụng bài đã học
vào cuc sống như thế nào?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Ngày … tháng … năm 20…
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 24
Bài 68 : GI - PHÚT (tiết 2) – tiết 117
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết được 1 gi60 phút.
- Đọc được gi trên đồng h khi kim phút ch s 3, s 6
-Cm nhận được mi liên h cht ch gia thi gian và cuc sng, hình thành thói
quen quý trng thi gian
2. Phát triển năng lực và phm cht:
-Năng lực: Thông qua các hoạt động thực hành quan sát, trao đổi, chia s ý kiến
v xem đồng h ti các thời điểm gn vi sinh hot hng ngày, học sinh có cơ hội
đưc phát trin NL giao tiếp toán hoc, NL gii quyết vấn đề toán hc, Nl s dng
công cụ, phương tiện hc toán. Kích thích trí tò mò ca hc sinh v toán học, tăng
ng sn sàng hp tác và giao tiếp với người khác và cm nhn s kết ni cht
ch gia toán hc và cuc sng.
- Phm cht: Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1.Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, mặt đồng h có th quay được kim phút và kim
gi, phiếu bài tp, tranh tình huống như SGK
2.Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp, mi bàn học sinh mang đến một đồng h
kim
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
15’
15’
1. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: HS
vn dng kiến
thức đã học
vào bài tp
2. Hoạt đng
vn dng
*Mc tiêu:
Hc sinh biết
vn dng kiến
thc đã học
vào cuc sng
*Bài 3: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Gv yêu cu hc sinh thc
hin các thao tác sau:
+Xem tranh, đọc các câu ghi
gii thích bc tranh ri chn
đồng h thích hp
+Nói cho bn nghe kết qu
-Gv khuyến khích Hs đặt câu
hi và tr li câu hi theo cp
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Bài 4: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
- GV yêu cu học sinh đọc
thông tin trong SGK và nói
cho bn nghe v gi m ca,
đóng cửa của các địa điểm
trong bc tranh
-Gv đặt thêm các câu hỏi để
- HS đọc yêu cu
- Hc sinh thc hin
-Hc sinh nói kết qu cho
nhau
- HS đọc yêu cu
-Học sinh đọc thông tin
và chia s vi bn
-Hc sinh t li
Hs liên h vi hoạt động thc
tin, chng hn: Nếu Hà đến
b bơi trẻ em lúc 16:00 thì em
có nhn xét gì?
-GV cho hc sinh chia s cho
bn nghe nhng thông tin v
gi đóng cửa, m ca ca
những địa điểm trong thc tế
cuc sng.
-Gv nhận xét, tuyên dương
giúp hc sinh chm
-Hc sinh chia s thông
tin
5’
3. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Bài hc hôm nay, các em
đã học thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc
sng?
-T ng toán hc nào em cn
chú ý?
-Để xem đồng h chính xác,
em nhn bạn điều gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
Gv dn hc sinh chun b cho
tiết hc sau.
HS nêu ý kiến
HS tr li
-Hc sinh lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Ngày … tháng … năm 20…
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 24
Bài 69 : NGÀY - THÁNG (tiết 1) – tiết 118
I. MC TIÊU: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng
-Biết đọc tên các ngày trong tháng
-Biết xem lịch để xác định s ngày trong tháng nào đó và xác định mt ngày nào
đó trong tháng là thứ my trong tun
2. Phát trin năng lực và phm cht:
-Năng lực: Thông qua các hoạt động thực hành quan sát, trao đổi, chia s ý kiến v
cách xem lch, học sinh có cơ hội được phát trin NL giao tiếp toán hoc, NL gii
quyết vn đề toán hc, Nl s dng công c, phương tiện hc toán. Kích thích trí
mò ca hc sinh v toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao tiếp với người
khác và cm nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phm cht: Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, mt s t lch
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu: To
hng thú cho
hc sinh
- Gv cho hc sinh quan sát
tranh khởi động và hi: Tranh
v gì?
-Cho hc sinh quan sát t lch
tháng này, tho lun nhóm
chia s nhng thông tin biết
đưc t t lịch đó.
-Gv nhn xét, gii thiu bài
-Hc sinh tr li
-Hc sinh chia s thông
tin
15’
2. Hoạt động
hình thành
kiến thc
Mc tiêu:
- Nhn biết
đơn vị đo thời
gian: ngày,
tháng
-Biết đọc tên
- Gv treo t lịch tháng Tư
trong Sgk, gii thiệu: Đây là
t lịch tháng Tư
- Gv hướng dn học sinh đọc
các thông tin trên t lch tháng
tư:
+Tháng 4 có 30 ngày
+Ngày 13 tháng 4 là th
-Hc sinh quan sát
-Học sinh đọc thông tin
i s ng dn ca
giáo viên
các ngày trong
tháng
+Ngày 30 tháng 4 là th by
-Gv cho hc sinh xem lch: Hs
ly mt t lch tháng, thc
hành đọc các thông tin ca t
lch cho bn nghe, chng hn:
Tháng 5 có 31 ngày, ngày 1
tháng 5 là ch nht
-Học sinh đọc thông tin
trên t lch cho bn nghe
10’
3. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
Biết xem lch
để xác định s
ngày trong
tháng nào đó
và xác định
mt ngày nào
đó trong tháng
là th my
trong tun
*Bài 1: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
- Cho hc sinh quan sát t lch
tháng 10, ch và nói cho bn
nghe: Đây là tờ lch tháng 10
-Cho học sinh đặt câu hi và
tr li theo cp:
+Tháng 10 có my ngày?
+Ngày 20 tháng 10 là th
my?
-Cho học sinh đc và viết các
ngày khoanh trên t lch vào
v
-Gv nhận xét, tuyên dương
- HS đọc yêu cu
- Hc sinh quan sát t
lịch và đọc
-Học sinh trao đổi trong
nhóm
-30 ngày
-Là th năm
-Hc sinh viết vào v
5’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Hôm nay các em hc bài
gì?
-Các em áp dụng bài đã học
vào cuc sống như thế nào?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 20…
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 24
Bài 69 : NGÀY - THÁNG (tiết 2) – Tiết 119
I. MC TIÊU: Hc xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng
-Biết đọc tên các ngày trong tháng
-Biết xem lịch để xác định s ngày trong tháng nào đó và xác định mt ngày nào
đó trong tháng là thứ my trong tun
2. Phát trin năng lực và phm cht:
-Năng lực: Thông qua các hoạt động thực hành quan sát, trao đổi, chia s ý kiến v
cách xem lch, học sinh có cơ hội được phát trin NL giao tiếp toán hoc, NL gii
quyết vn đề toán hc, Nl s dng công c, phương tiện hc toán. Kích thích trí
mò ca hc sinh v toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao tiếp với người
khác và cm nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phm cht: Rèn tính cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, mt s t lch
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tp
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
20’
1. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
Mc tiêu:
Biết xem lch
để xác định s
ngày trong
tháng nào đó
và xác định
mt ngày nào
đó trong tháng
là th my
trong tun
*Bài 2: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Cho học sinh đặt câu hi và
tr li theo cp
-Cho đại din mt vài cp chia
s trước lp
-Gv đặt câu hi liên h vi các
s kiện liên quan đến các ngày
trong các t lch trong bài
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Bài 3: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Cho hc sinh quan sát lch d
báo thi tiết trong tháng 7 và
- HS đọc yêu cu
-Học sinh trao đổi trong
nhóm
-Đại din nhóm trình bày
-Hc sinh tr li
- HS đọc yêu cu
-Hc sinh quan sát, tr li
tho lun, tr li câu hi
- Cho học sinh đặt thêm các
câu hi v nhng thông tin có
th xem được t t lịch đó
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Hc sinh đặt thêm câu
hi cho bn
10’
2. Hoạt động
vn dng:
*Mc tiêu:
Hc sinh biết
áp dng kiến
thức đã học
vào thc tế
*Bài 4: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Gv yêu cu hc sinh thc
hin các thao tác sau:
+Thc hành ly mt t lch
tháng rồi đánh du và ghi chú
vào nhng ngày có s kin
đặc bit trong t lch ca em
+Chia s vi bn nhng thông
tin đặc biệt đó
-GV nhận xét, tuyên dương
- HS đọc yêu cu
-Hc sinh thc hin
-Hc sinh chia s vi bn
5’
3. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Bài hc hôm nay, các em
đã học thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc
sng?
-T ng toán hc nào em cn
chú ý?
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Dn dò hc sinh chun b cho
tiết hc sau
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày … tháng … năm 20….
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 24
Bài 70 : LUYN TP CHUNG (tiết 1) Tiết 120
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng xem đồng h khi kim phút ch vào s 3, 6, 12. Cng c năng
xem lịch và xác đnh s ngày trong tháng, xác định một ngày nào đó trong tháng là
th my trong tun.
-Vn dụng kĩ năng xem đồng h, xem lch vào gii quyết vấn đề trong cuc sng
2. Phát triển năng lực và phm cht:
-Năng lực: Thông qua các hoạt động thực hành quan sát, trao đổi, chia s ý kiến v
cách xem đồng h, xem lch, học sinh có cơ hội được phát trin NL giao tiếp toán
hoc, NL gii quyết vấn đề toán hc, Nl s dng công cụ, phương tiện hc toán.
Kích thích trí tò mò ca hc sinh v toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao
tiếp với người khác và cm nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc
sng, giúp hc sinh cm nhận được s kết ni gia toán hc và cuc sống qua đó
hc sinh cm nhn s quý giá ca thi gian.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, đồng h quay được kim gi, kim phút, lch
tháng
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
-GV cho HS chơi trò chơi “Đố
bạn” theo nhóm hoặc c lp:
Học sinh đọc mt gi rồi đố
HS lng nghe luật chơi
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
bạn đọc gi đó theo cách khác.
Chng hạn, HS đọc: 13 gi
còn gi là my gi, bn tr li:
13 gi hay 1 gi chiu.
-Gv cho hc sinh chơi vài
t, nhận xét, tuyên dương
HS chơi
HS lng nghe
22’
2. Hoạt động
thc hành
Luyn tp
*Mc tiêu:
Cng c
năng xem
đồng h khi
kim phút ch
vào s 3, 6,
12. Cng c
kĩ năng xem
lch và xác
định s ngày
trong tháng,
xác định mt
ngày nào đó
trong tháng
là th my
trong tun.
*Bài 1: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Gv yêu cu hc sinh thc
hin các thao tác sau:
c các câu mô t tình
huốngliên quan đế thi gian,
quan sát đồng h ri chn
đồng h thích hp vi mi câu
+Cho hc sinh nói cho bn
nghe kết qu
-GV khuyến khích Hs đặt câu
hi và tr li theo cp hoc
chia s xem thời điểm đó
trong ngày em làm nhng gì?
-Đại din các nhóm trình bày
-Gv nhận xét, tuyên dương
*Bài 2: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Gv cho học sinh đọc thông tin
trong SGK nói cho bn nghe
v gi vào hc và gi m ca,
đóng cửa ngân hàng
- Cho hc sinh quan sát các
đồng h chọn câu đúng, câu
sai và gii thích ti sao
-Gv đặt thêm các câu hỏi để
HS liên h vi nhng thông
tin v gi đóng cửa, m ca
ca những địa điểm trong thc
tế cuc sng
-Gv nhận xét, tuyên dương,
giúp đỡ hc sinh chm
HS đọc yêu cu bài
HS thc hiện thao tác dưới
s ng dn ca giáo
viên
-Hc sinh nói kết qu cho
bn nghe
-Hc sinh tho lun nhóm
-Đại din các nhóm trình
bày
HS đọc yêu cu bài
-Học sinh đọc thông tin và
nói cho bn nghe
-Hc sinh chn đồng h
gii thích lí do
-Hc sinh tr li
*Bài 3: Gv mi 1 học sinh đọc
yêu cu ca bài
-Gv cho hc sinh thc hin
theo cp: HS quay kim trên
mặt đồng h để đng h ch
đúng giờ theo yêu cu trong
SGK, mi lần quay kim, đưa
cho bạn xem, đọc gi và cùng
bn kim tra xem c hai đã
quay đúng chưa, đã đọc đúng
gi chưa.
-Gv cho đại din các nhóm
trình bày trước lp
-GV nhận xét, tuyên dương,
giúp đỡ hc sinh chm.
HS đọc yêu cu bài
-Hc sinh thc hin theo
cp
-Đại din nhóm trình bày
3’
3. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 25 Tiết 121
BÀI: LUYN TP CHUNG (T2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c năng xem đng h khi kim phút ch vào s 3; 6; 12. Cng c kĩ năng
xem lịch xác định s ngày tháng, xác định một ngày nào đó trong tháng th
my trong tun.
- Vn dụng kĩ năng xem đồng h, xem lch vào gii quyết vấn để trong cuc sng.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua kĩ năng xem đồng hồ và xem lịch, học sinh vận dụng vào xem giờ, xác
định được thời gian và xác đinh được số ngày tháng và xem lịch vào trong thực tế.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Đồng h quay được kim gi và kim phút, lch tháng.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn” theo hình thức c lp.
- Giáo viên hướng dn hc sinh cách
chơi:
+ 1 Học sinh đố bn: tháng 6 bao
nhiêu ngày? 1 hc sinh tr li: tháng 6
có 30 ngày.
- Giáo viên t chc cho hc sinh c
lớp tham gia trò chơi.
- Hc sinh tham gia trò
chơi theo hình thức c
lp.
- Hc sinh lng nghe
giáo viên hướng dn
cách chơi.
- Hc sinh tham gia trò
chơi theo s ng dn
ca giáo viên.
12’
12’
hành, luyn tp
Bài 4: Xem t lch
tháng 12, tr li các
câu hi.
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về xem lịch để
áp dng vào làm bài
tp.
C. Hoạt động vn
dng.
Bài 5. (Trang 39)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về xem lịch để
áp dng vào làm bài
tp.
D. Cng c - Dn
- Giáo viên yêu cu 1 hc sinh nêu yêu
cu bài tp 4.
- Giáo viên t chc cho hc sinh thc
hin theo cp.
+ Hướng dn học sinh đặt câu hi
tr li theo cp.
+ Giáo viên đặt câu hỏi đ hc sinh
nói cách tính ngày sinh nht Liên
th my, t đó liên hệ đến cách xem
lch và tính ngày trong thc tin.
- Yêu cu các nhóm trình bày nhn
xét, tuyên dương.
- Cht li cách xem lch trong tháng.
- Giáo viên nêu yêu cu bài tp.
- Cho hc sinh quan sát mnh ca t
lch trên màn chiếu.
- Yêu cu học sinh suy nghĩ để tr li
các câu hi:
+ Ngày 19 tháng 8 là th my?
+ Các ngày th Hai trong tháng
ngày bao nhiêu?
+ Các ngày th By trong tháng
ngày bao nhiêu?
- Giáo viên quan sát hc sinh trình
bày. Hi học sinh làm cách nào để con
biết?
- Giáo viên nhn xét cht ý.
- Hc sinh nêu yêu cu
bài tp.
- Làm bài tp theo cp
đôi.
- Trình bày trước lp.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh quan sát
mnh t lch.
- Học sinh suy nghĩ để
tr li câu hi.
+ Ngày 19 tháng 8 là
th sáu.
+ Các ngày th Hai
trong tháng là: 1, 8, 15,
22.
+ Các ngày th By
trong tháng là: 6, 13, 20,
27.
- Hc sinh tr li.
- Hc sinh lng nghe.
5’
dò.
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài.
- Qua bài hc hôm nay, em đã hc
thêm được điều gì?
- Đểth làm tt các bài tp trên em
mun nhn vi bạn điều gì?
- Dn hc sinh v nhà xem trưc bài
hc ca bui sau.
- Hc sinh tr li.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 25 Tiết 122
BÀI: EM ÔN LI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (TIT 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS đạt các yêu cầu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c năng vận dng các phép tính trong bng nhân, bảng chia đã hc vào
thc hành tính nhm và gii quyết vấn đề.
- Cng c kĩ năng nhận dng khi tr, khi cu.
- Cng c kĩ năng xem đng h khi kim phút ch vào 3, 6, 12; xem lịch và xác đnh
s ngày trong tháng, xác đnh mọt ngày nào đó trong tháng là th my trong tun
và vn dng vào gii quyết vấn đề.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tính trong bảng nhân, chia đã học, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
- Thông qua việc quan sát nhận dạng khối trụ, khối cầu học sinh nhận biết được
dạng khối trụ khối cầu trong thực tế.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các hình dng khi tr, khi cu.
2. HS: SGK, v, đ dung hc tp...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Truyền điện” theo hình thức c lp.
- Giáo viên ph biến luật chơi:
Luật chơi: Giáo viên phát lệnh hi bt
mt phép nhân trong bảng nhân đã
học) em đó trả lời đúng thì quyền
mi mt bn khác, th hi phép
tính d: 2 x 3 = ? . Nếu bạn đó trả
li sai thì bạn đó không được quyn
mi bn khác t giác bước lên bc
- Hc sinh tham gia trò
chơi theo hình thức c
lp.
- Hc sinh lng nghe
giáo viên hướng dn
cách chơi.
25’
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Bài 1. Tính nhm
(trang 40)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân,
chia đã học để áp
dng vào làm bài
tp.
Bài 2. (Trang 40)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép nhân,
chia đã học để áp
dụng và nêu được
tên các thành phn
ca phép nhân,
phép chia.
C. Hoạt động vn
dng
Bài 3. (Trang 40)
ging. Giáo viên tiếp tục trò chơi.
- Giáo viên t chc cho hc sinh tham
gia trò chơi.
- Giáo viên yêu cu 1 hc sinh nêu yêu
cu bài tp 1.
- Giáo viên yêu cu hc sinh thc hin
tính nhẩm để tìm kết qu các phép tính
nhân, chia trong bài tp.
- Gi học sinh đọc ni tiếp kết qu các
phép tính.
- Giáo viên nhn xét tuyên dương.
- Giáo viên chuyn cht ý.
- Giáo viên nêu yêu cu bài tp.
- T chc cho hc sinh thc hin theo
cặp đôi.
a. Nêu tha s, tích trong phép nhân 5
x 9 = 45.
b.Nêu s b chia, s chia, thương trong
phép chia: 16 : 2 = 8.
- Giáo viên lng nghe nhn xét.
- Giáo viên nêu c phép tính khác để
hc sinh tr li.
- Giáo viên nhn xét - cht ý.
- Giáo viên nêu yêu cu bài tp.
- Hc sinh tham gia trò
chơi theo s ng dn
ca giáo viên.
- Hc sinh nêu yêu cu
bài tp.
- Làm bài tp.
- Đọc kết qu.
- Hc sinh lng nghe.
- Thc hin tho lun
theo cp.
- Trình bày trước lp.
- Trong phép nhân 5 x 9
= 45. Tha s th nht
là 5, tha s th hai là 9
và tích là 45.
- Trong phép chia 16 : 2
= 8. S b chia là 16, s
chia là 2 và thương là 8.
- Hc sinh nêu.
- Hc sinh lng nghe.
5’
Mc tiêu: Da vào
kiến thc ca phép
nhân, phép chia.
Nêu được tình
hung có phép
nhân, phép chia
trong thc tế
C. Cng c - Dn
dò.
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài.
- Cho hc sinh quan sát tranh trên màn
hình.Nêu mt tình hung phép
nhân, phép chia. d: 10 qu
bóng đỏ, đem chia vào 2 khay, mỗi
khay cha 5 qu (10 ; 2 = 5) khuyến
khích hc sinh nói suy ngcủa mình,
trình bày thuyết phc.
- Yêu cu học sinh trình bày trước lp.
- Gi 2,3 hc sinh nêu tình hung
phép nhân, phép chia trong thc tế.
- Giáo viên nhn xét tuyên dương
cht ý.
- Qua bài hc hôm nay, em đã hc
thêm được điều gì?
- Đểth làm tt các bài tp trên em
mun nhn vi bạn điều gì?
- Dn hc sinh v nhà xem trưc bài
hc ca bui sau.
- Hc sinh quan sát màn
hình. Sau đó suy nghĩ
và nêu tình hung có
phép nhân, phép chia
da vào hình.
- Hc sinh trình bày.
- Hc sinh nêu tình
hung có phép nhân,
phép chia trong thc tế.
- Hc sinh tr li.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh tr li.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 25 Tiết 123
BÀI: EM ÔN LI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (TIT 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS đạt các yêu cầu:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c năng vận dng các phép tính trong bng nhân, bảng chia đã học vào
thc hành tính nhm và gii quyết vấn đề.
- Cng c kĩ năng nhận dng khi tr, khi cu.
- Cng c kĩ năng xem đng h khi kim phút ch vào 3, 6, 12; xem lịch và xác đnh
s ngày trong tháng, xác đnh mọt ngày nào đó trong tháng th my trong tun
và vn dng vào gii quyết vấn đề.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép tính trong bảng nhân, chia đã học, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
- Thông qua việc quan sát nhận dạng khối trụ, khối cầu học sinh nhận biết được
dạng khối trụ khối cầu trong thực tế.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Các hình dng khi tr, khi cu.
2. HS: SGK, v, đ dung hc tp...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
15’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Bài 4. (trang 41)
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho lớp hát i “Quả
bóng.
- Giáo viên nói v bài hát đ gii thiu
vào bài hc.
- Giáo viên yêu cu 1 hc sinh nêu yêu
cu bài tp 4.
- Giáo viên cho hc sinh quan sát hình
thc hin theo cp nói cho bn
nghe:
+ Hình bên đưc ghép t bao nhiêu
khi hp ch nhât? Khi tr? Khi
- Hc sinh c lp kết
hp vận động.
- Hc sinh nêu yêu cu
bài tp.
- Hc sinh quan sát và
nói cho bn nghe.
+ Hình bên được ghép
10’
5’
năng về nhn dng
khi tr khi cu,
xem đồng h, xem
lịch để áp dng vào
làm bài tp.
Bài 5. (Trang 41)
Mc tiêu: Vn dng
năng xem đồng
h vào gii quyết
vấn đề.
C. Hoạt động vn
dng.
Bài 6. (Trang 41)
Mc tiêu: Biết xem
lịch xác định s
ngày trong tháng,
xác đnh mt ngày
nào đó trong tháng
th my trong
tun.
C. Cng c - Dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
cu?
- Các cp trình bày
- Giáo viên nhn xét tuyên dương.
- Giáo viên chuyn cht ý.
- Giáo viên nêu yêu cu bài tp.
- T chc cho hc sinh thc hin làm
bài theo cp.
- Trình bày trước lp.
- Giáo viên lng nghe nhn xét
cht ý.
- Giáo viên nêu yêu cu bài tp.
- T chc cho hc sinh thc hin theo
nhóm 4.
- Yêu cầu đại din các nhóm lên trình
bày trước lp.
- Giáo viên lng nghe nhn xét.
- Giáo viên nhn xét Đánh giá – cht
bài.
- Giáo viên hi:
+ Qua bài học hôm nay, em đã hc
thêm được điều gì?
+ Nhn mnh ni dung, kiến thc ca
t 3 khi hp ch nht,
4 khi tr, 4 khi cu.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh quan sát
tranh nói cho bn nghe
mỗi đồng h ch my
gi. Ví d: Tranh 1 Bn
An đánh đàn lúc 8 giờ
30 phút ti hoc 20 gi
30 phút.
- Hc sinh lng nghe,
nhn xét.
- Thc hin tho lun
theo nhóm.
- Hc sinh xem t lch
tho luận nhóm để tr
li các câu hi.
- Trình bày trước lp.
- Các nhóm quan sát,
nhn nhét ....
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh tr li câu
hi Ghi nh.
dung bài.
bài học để hc sinh khc sâu thêm
kiến thc.
- Dn hc sinh v nhà xem trưc bài
hc ca bui sau.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….........
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 25 Tiết 124
BÀI: EM VUI HC TOÁN (T1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biu din phép nhân, phép chia bng nhiu cách, qua đó hiểu ý nghĩa phép nhân,
phép chia.
- Cng c kĩ năng nhận dng khi tr, khi cu gn vi các hot động lp ghép, to
hình.
- Tìm hiu mt s loi lịch, đồng h trong thc tế, t làm được thi gian biu.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua bài phép nhân, phép chia, học sinh biểu diễn được phép nhân phép
chia bằng nhiều cách.
- Học sinh được sáng tạo tư duy lắp ghép, tạo hình theo ý tưởng thông qua bài nhận
dạng khối trụ, khối cầu.
- Ứng dụng và tự làm được thời gian biểu.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Đồng h, mt s hình lien quan đến các hình khi, lch tháng.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
10’
A.Hoạt động khi
động.
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hoạt động thc
hành.
Bài 1. (Trang 42)
Biu din phép
nhân, phép chia
bng nhiu cách.
Mc tiêu: Hc sinh
vn dng các kiến
thức đã học v phép
nhân, phép chia để
biu din và phát
huy được trí sáng
to.
- T chc cho lp hát mt bài hát kết
hp vận động ph ha theo nhc.
- Va ri lp chúng ta thc hin rt là
sôi ni ...
- Giáo viên t chc cho hc sinh thc
hin theo nhóm 4: Biu din phép
nhân, phép chia bng nhiu cách.
d:
+ Xếp các nhóm đồ vt s ng
bng nhau.
+ V hình nhóm đ vt s ng
bng nhau.
+ Dùng lời nói để biu hin phép tính.
+ Dùng hiệu để biu din phép
tính.
- Yêu cầu các nhóm trưng bày sn
phm thuyết trình ý tưởng ca
- Hc sinh hát kết hp
vận động ph ha theo
li bài hát.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh thc hin
theo nhóm 4. Biu din
phép nhân, phép chia
theo gi ý ca giáo viên.
+ Xếp các nhóm đồ vt
có khối lượng bng
nhau.
+ V hình nhóm đồ vt
có s ng bng nhau.
+ Nói cho các bn trong
nhóm nghe.
- Đại din nhóm thuyết
trình ý tưởng.
12’
5’
5’
Bài 2. (Trang 42)
Lp ghép, to hình
sáng to.
Mc tiêu: Hc sinh
vn dng các kiến
thức đã học v nhn
dạng các đồ vt có
dng khi lp
phương, khối tr,
khi cầu để xây
dng mô hình theo ý
ng, phát huy tính
sáng to.
C. Hoạt động vn
dng.
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi. Vn dng
đưc bng nhân
chia đã học để tham
gia trò chơi.
D. Cng c - Dn
dò.
nhóm.
- Giáo viên nhn xét đánh giá
tuyên dương.
- Giáo viên hướng dn hc sinh thc
hin theo nhóm: ng nhau tho lun
chọn ý tưởng lp ghép hình sáng to.
- Giáo viên yêu cu học sinh trưng bày
hình các nhóm thc hiện. Đại din
nhóm thuyết trình.
- Giáo viên nhn xét đánh giá
tuyên dương.
- Giáo viên t chc cho hc sinh tham
gia trò chơi: “Tiếp sc”
- ng dẫn cách chơi: Chia lớp thành
2 nhóm, mỗi nhóm 4 em. Cả hai nhóm
cùng ghi một bảng nhân. Em thứ nhất
ghi xong 1 phép nhân rồi chuyền phấn
cho em thứ hai ghi tiếp. Cứ tiếp tục
như thế ghi cho đến hết bảng nhân.
Nhóm nào ghi nhanh hơn ghi đúng
1 phép tính nhân được tính 1 điểm.
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho 2 nhóm
chọn người tham gia chơi.
- Giáo viên quan sát - nhận xét – đánh
giá. Tuyên dương.
- Giáo viên tiu kết: Qua bài hc này
thy các bn rt hng thú và tích
cc tho lun nhóm.
- Hc sinh quan sát,
nhn xét, bình chn ...
- Hc sinh tho lun
nhóm. S dụng các đồ
vt có dng khi lp
phương, khối hp ch
nht, khi tr, khi cu
để xây dng mt s
hình theo ý tưởng mà
nhóm đưa ra.
- Đại din nhóm trình
bày sn phm ca nhóm
mình.
- Hc sinh bình chn
nhóm sáng to và có
nhiu cách biu din thú
v nht.
- Hc sinh lng nghe
giáo viên hướng dn
cách chơi.
- Nhóm trưởng nhn
hiu lnh.
- Hc sinh c cũ...
- Hc sinh lng nghe,
tr li câu hi.
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài.
- Em hãy nói cm xúc ca em qua bài
hc hôm nay.
- Em thích nht hoạt động nào?
- Hoạt động nào em còn lung túng
cn s tr giúp?
- Giáo viên nhn xét Đánh giá – cht
ni dung bài hc.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
MÔN: TOÁN
Tun 25 Tiết 125
BÀI: EM VUI HC TOÁN (T2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS sẽ được trải nghiệm các hoạt động:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biu din phép nhân, phép chia bng nhiều cách, qua đó hiểu ý nghĩa phép nhân,
phép chia.
- Cng c kĩ năng nhận dng khi tr, khi cu gn vi các hot động lp ghép, to
hình.
- Tìm hiu mt s loi lịch, đồng h trong thc tế, t làm được thi gian biu.
2. Năng lực, phẩm chất
a. Năng lực:
- Thông qua bài phép nhân, phép chia, học sinh biểu diễn được phép nhân phép
chia bằng nhiều cách.
- Học sinh được ng tạo tư duy lắp ghép, tạo hình theo ý tưởng thông qua bài nhận
dạng khối trụ, khối cầu.
- Ứng dụng và tự làm được thời gian biểu.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: - Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Đồng h, mt s hình lien quan đến các hình khi, lch tháng.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
12’
7’
A.Hoạt động khi
động.
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hoạt động thc
hành.
Bài 3. (Trang 43)
Mc tiêu: Hc sinh
vn dng các kiến
thức đã học để biu
din và phát huy
đưc trí sáng to
Bài 4a. (Trang 43)
Mc tiêu: Hc sinh
tìm hiu và biết
- T chc cho lp hát mt bài hát kết
hp vận động ph ha theo nhc.
- Va ri lp chúng ta thc hin rt là
sôi ni ...
- Giáo viên t chc cho hc sinh thc
hin theo nhóm 4: Tho lun thng
nhất ý tưởng s dng các v hp
vt liu tái chế đ xây dng mt s
hình theo ý tưởng ca nhóm.
- Giáo viên yêu cu học sinh trưng bày
hình các nhóm thc hiện. Đại din
nhóm thuyết trình.
- Giáo viên nhn xét đánh giá
tuyên dương.
- Giáo viên t chc cho hc sinh thc
hin theo nhóm:
- Tìm hiu các loại đồng h các loi
lch trong cuc sng hng ngày.
- Hc sinh hát kết hp
vận động ph ha theo
li bài hát.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh tho lun
nhóm. S dng các v
hp và vt liu tái chế
để xây dng mt s mô
hình theo ý tưởng mà
nhóm đưa ra.
- Đại din nhóm trình
bày sn phm ca nhóm
mình.
- Hc sinh bình chn
nhóm sáng to và có
nhiu cách biu din thú
v nht.
- Hc sinh lng nghe.
- Hc sinh thc hin
theo nhóm.
- Tho lun theo nhóm.
Chia s vi các bn
8’
5’
đưc các loại đồng
h, các loi lch
trong cuc sng
hng ngày.
C. Hoạt động vn
dng.
Bài 4b.( Trang 43)
Mc tiêu: Hc sinh
lập được thi gian
biu hot động ca
em trong mt tun.
C. Cng c - Dn
dò.
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài.
- Chia s trong nhóm các thông tin đã
tìm hiểu được.
- Các nhóm sp xếp thông tin ca
thành viên trong nhóm để trình bày
trước lp.
- Giáo viên nhn xét đánh giá
tuyên dương.
- Giáo viên cho hc sinh t lp thi
gian biu ca mình trong mt tun, sau
đó trang ttheo ý thích ri chia s vi
bn.
- Giáo viên yêu cu hc sinh chia s
trước lp.
- Giáo viên nhn xét đánh giá
tuyên dương.
- Giáo viên tiu kết: Qua bài hc này
thy các bn rt hng thú và tích
cc tho lun nhóm.
- Em hãy nói cm xúc ca em qua bài
hc hôm nay.
- Em thích nht hoạt động nào?
- Hoạt động nào em còn lung túng
cn s tr giúp?
- Giáo viên nhn xét Đánh giá – cht
ni dung bài hc.
trong nhóm thông tin
mà mình đã tìm hiểu:
+ Đồng hồ: đeo tay, treo
ờng, đồng h báo
thc.
+ Lch: Lch quyn treo
ng, lịch để bàn, lch
bóc.
- Đại din nhóm trình
bày.
- Hc sinh quan sát,
lng nghe....
- Hc sinh t lp thi
gian biu ca bn thân,
trang trí theo ý thích,
chia s vi bn v thi
gian biu ca mình.
- Hc sinh chia s trưc
lp v thi gian biu
ca mình.
- Hc sinh quan sát,
lng nghe, nhn xét.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 26
Ngày … tháng … năm 2021
CH ĐỀ 4: CÁC S TRONG PHM VI 1000.
PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 1000.
Bài 73: Các s trong phm vi 1000 (tiết 1)
I. MC TIÊU:
3. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm s ợng theo trăm, theo chục và theo đơn vị; nhn biết được s
1000
- Đọc viết các s tròn trăm, tròn chục và “linh”
- Thc hành vn dng trong gii quyết các tình hung thc tế
4. Phát triển năng lực và phm cht:
c. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán hc
(NL gii quyết vấn đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c
và phương tiện toán hc).
d. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình
yêu vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
5. Giáo viên: các bng 100 khi lập phương, thanh chục và khi lập phương
ri (hoc th các bó que tính và que tính rời,…) để đếm; các th s t 100,
200, …., 900, 1000 và các thẻ ch: một trăm, hai trăm,…. chín trăm, một
nghìn.
6. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 1: Đếm theo trăm
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm thế
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi
- GV kết hp vi Ban hc tp
t chức t chơi TBHT điều
hành trò chơi Đố bn:
+ Nội dung chơi: TBHT viết
lên bng các s tròn trăm đ
học sinh đọc s.
- Giáo viên nhn xét chung,
tuyên dương học sinh.
- GV kết ni vi ni dung bài
mi và ghi tên bài lên bng.
- Hc sinh ch động tham gia
chơi.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
15ph
2. Hình thành kiến thc:
*Gii thiu s tròn
trăm
Mc tiêu: Nhn biết
đưc các s tròn trăm,
biết cách đọc các s
tròn trăm
- Gn lên bng 1 hình vuông
biu din 100 hi: my
trăm?
- Gi 1 hc sinh lên bng viết
s 100 xuống dưới v t gn
hình vuông biu din 100.
- Gắn 2 hình vuông n trên
lên bng và hi: mấy trăm.
- Yêu cu học sinh suy nghĩ và
tìm cách viết s 2 trăm.
- Gii thiu: Để ch s ng
2 trăm, ngưi ta dùng s 2
trăm, viết 200.
- Lần lượt đưa ra 3, 4, 5, 6, 7,
8, 9, 10 hình vuông như trên
để gii thiu các s 300,
400,...
- Các s t 100 đến 900 có đặc
đim gì chung?
- Nhng s này được gi
nhng s tròn trăm.
- Có 1 trăm.
- 1, 2 hc sinh lên bng viết.
- Hc sinh tr li.
- Hc sinh viết vào bng con:
200.
- Đọc viết các s t 300
đến 900.
- Cùng 2 ch s 00 đứng
cui cùng.
- Hc sinh nghe.
*Gii thiu 1000
- Gn lên bng 10 nh vuông
- Hc sinh tr li
Mc tiêu: biết đơn v
nghìn
và hi: Có mấy trăm?
- Gii thiu: 10 trăm đưc gi
là 1 nghìn.
- Viết lên bng: 10 trăm = 1
nghìn.
- Để ch s ng 1 nghìn,
viết là 1000.
- Học sinh đọc và viết s 1000.
- 1 trăm bằng my chc?
- 1 nghìn bng mấy trăm?
- C lớp đọc: 10 trăm bằng 1
nghìn.
-1 trăm bằng 10 chc.
-1 nghìn bằng 10 trăm.
14ph
3. Luyn tp, thc hành
Bài 1: Viết các s
Mc tiêu: viết các s
tròn trăm
- Yêu cầu HS đọc yêu cu
?. Bài tp yêu cu chúng ta
làm gì?
- Yêu cu HS c lp t làm bài
- Yêu cu 1 em lên bng chia
s kết qu
- Gi HS khác nhn xét
- GV nhn xét chung
- HS đọc yêu cu
?. viết các s tròn trăm
- 1 HS lên bng, c lp làm
vào bng con
- HS chia s
Bốn trăm: 400; Năm trăm:
500; Sáu trăm: 600; Bảy
trăm: 700; Tám trăm: 800;
Chín trăm: 900; Một nghìn:
1000
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 2: S?
Mc tiêu: biết điền các
s tròn trăm vào các
vch trên tia s
- Yêu cu HS tìm hiu yêu cu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh Ai đúng
- Giáo viên treo bng ph ghi
sn ni dung bài tp 2, t chc
cho 2 đội học sinh thi đua viết
s thích hp vào ch chm.
Đội nào đúng xong trưc
s thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Đin s còn thiếu vào ô
- HS làm theo cặp đôi
- HS chia s kết qu:
300, 400, 600, 700, 900
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 3: Ch Mai mun
mua 800 ng hút làm
bng tre. Ch Mai cn
my hp ng hút?
- Gọi HS đọc đề toán
- Cho HS xem tranh (như sách
giáo khoa)
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- HS đọc đề suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi theo d
Mc tiêu: Thc hành
vn dng cách s dng
s tròn trăm trong giải
quyết tình hung
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp: cách làm
và câu tr li
- GV đánh giá phn chia s
ca HS
kiến ni dung câu hi
?. Bài toán cho biết gì?
?. Bài toán hi gì?
?. Vy mun biết ch Mai cn
ly bao nhiêu hp t, ta làm
thế nào?
- Trao đổi, đưa câu tr li:
Ch Mai cn ly 8 hp ng
hút.
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
2ph
4. Vn dng
Bài tp
Mc tiêu: Thc hành
vn dng trong gii
quyết các tình hung
thc tế
Bài toán: Ch Mai mun mua
500 ng hút thì ch Mai cn
ly my hp?
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm
bài.
- Gọi HS báo cáo kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
- HS suy nghĩ câu trả li
- HS báo cáo kết qu
- HS lng nghe
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. Bài học hôm nay, em đã học
thêm được điều gì? Nhng
điều đó giúp ích gì cho em
trong cuc sng hng ngày?
?. Khi phải đếm s theo trăm,
em nhc bạn chú ý điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 26
Ngày … tháng … năm 2021
CH ĐỀ 4: CÁC S TRONG PHM VI 1000.
PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 1000.
Bài 73: Các s trong phm vi 1000 (tiết 2)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm s ợng theo trăm, theo chục và theo đơn vị; nhn biết được s
1000
- Đọc viết các s tròn trăm, tròn chục và “linh”
- Thc hành vn dng trong gii quyết các tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán
hc (NL gii quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng
công c và phương tiện toán hc).
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS
tình yêu vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc
tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: các bng 100 khi lập phương, thanh chục và khi lp
phương rời (hoc th các bó que tính và que tính rời,…) để đếm; các th
s t 100, 200, …., 900, 1000 và các thẻ ch: mt trăm, hai trăm,….
chín trăm, một nghìn.
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 2: Đếm theo chc
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm thế
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi
- Giáo viên kết hp vi ban hc
tp t chc cho học sinh thi đua
viết s tròn chc mình biết
lên bng.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
- Hc sinh ch động tham
gia.
tuyên dương hc sinh tích cc.
- Gii thiu bài mi và ghi tên
bài lên bng
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
15ph
2. Hình thành kiến
thc
Mc tiêu: nhn biết và
biết cách đếm theo
chc
?. Hãy nêu các s tròn chc?
- Gn lên bng 1 tấm 1 trăm
khi lập phương hi:
mấy trăm?
- Ly thêm mt thanh 1 chc
khi lập phương yêu cu HS
đếm thêm, suy nghĩ cách viết.
- Đây là một s tròn chc
- Yêu cu HS m vic theo
nhóm 4: tìm ra cách đc và viết
ca các s: 120, 130, 140, 150,
160, 170, 180, 190
- Yêu cu HS báo cáo kết qu
tho lun.
- Yêu cu c lớp đọc các s
tròn chc t 110 đến 200
- 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70,
80, 90
- Quan sát và tr li: 1 trăm
- HS quan sát và đếm thêm:
Đọc: một trăm mười
Viết: 110
- HS thao tác lần lượt ly các
khi lập phương, đếm, đọc,
viết các s
- HS lên bng: 1 bn đọc s,
1 bn viết s. C lp theo dõi
và nhn xét.
- HS đọc
14ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 4: Chn s tương
ng với cách đọc
Mc tiêu: nhn biết và
đọc các s tròn chc t
110 - 200
?. Bài tp yêu cu gì?
- Đưa ra hình biểu diễn để hc
sinh quan sát. Sau đó yêu cu
HS làm bài tp theo nhóm.
- Yêu cu chia s kết qu
- Yêu cu HS nhn xét
- Giáo viên nhn xét, tuyên
dương học sinh.
?. Chn s tương ng vi
cách đọc.
- HS quan sát thc hin
theo yêu cu.
- HS làm bài theo nhóm đôi
- HS chia s kết quả: đại din
2 nhóm lên bng thc hin.
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 5: S?
Mc tiêu: biết điền các
s tròn chc vào các
vch trên tia s
- Yêu cu HS tìm hiu yêu cu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh Ai đúng
- Giáo viên treo bng ph ghi
sn ni dung bài tp 2, t chc
cho 2 đội học sinh thi đua viết
- Đin s còn thiếu vào ô
- HS làm theo cặp đôi
- HS chia s kết qu:
130, 150, 160, 180, 190
- Học sinh tham gia chơi,
i lp c vũ, cùng giáo
viên làm ban giám kho.
s thích hp vào ch chấm. Đội
nào đúng mà xong trước s
thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 6: Chn ch
trước đáp án đúng
Mc tiêu: Thc hành
vn dng trong gii
quyết các tình hung
thc tế
- Gọi HS đọc đề toán
- Cho HS xem tranh (như sách
giáo khoa)
- Yêu cầu HS suy nghĩ bài làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp: cách làm
và câu tr li
- GV đánh gphần chia s ca
HS
- HS đọc đề suy nghĩ bài làm
- Tho lun cặp đôi theo d
kiến ni dung câu hi
?. Bài toán cho biết gì?
?. Bài toán hi gì?
?. Vy mun biết bao
nhiêu cúc áo ta làm thế nào?
- Trao đổi, đưa câu trả li:
170 cúc áo
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
2ph
4. Vn dng: câu hi
Mc tiêu: ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. S tròn chc là nhng s như
thế nào?
?. nhng s hàng đơn
v bng 0
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì
cho em trong cuc sng hng
ngày?
?. Khi phải đếm s theo
chc, em nhc bạn chú ý điều
gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, đng viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 26
Ngày … tháng … năm 2021
CH ĐỀ 4: CÁC S TRONG PHM VI 1000.
PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 1000.
Bài 73: Các s trong phm vi 1000 (tiết 3)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm s ợng theo trăm, theo chục và theo đơn vị; nhn biết được s
1000
- Đọc viết các s tròn trăm, tròn chục và “linh”
- Thc hành vn dng trong gii quyết các tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán hc
(NL gii quyết vấn đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c
và phương tiện toán hc).
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình
yêu vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: các bng 100 khi lập phương, thanh chục và khi lp
phương rời (hoc th các bó que tính và que tính rời,…) để đếm; các th
s t 100, 200, …., 900, 1000 và các thẻ ch: một trăm, hai trăm,….
chín trăm, một nghìn.
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Tiết 3: Đếm theo đơn vị
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm thế
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi
- GV kết hp vi Ban hc tp
t chức trò chơi TBHT điu
hành trò chơi Đố bn:
+ Nội dung chơi: TBHT viết
lên bng các s tròn chc t
110 đến 200
- Hc sinh ch động tham gia
chơi.
- Giáo viên nhn xét chung,
tuyên dương học sinh.
- GV kết ni vi ni dung bài
mi và ghi tên bài lên bng.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo khoa,
trình bày bài vào v.
15ph
2. Hình thành kiến
thc
Mc tiêu: đếm s
ợng theo đơn vị;
cách đọc “linh”
- Gn lên bng 1 tấm 1 trăm
khi lập phương hi:
mấy trăm?
- Ly thêm mt 1 khi lp
phương và giới thiu: Trong
toán học, ngưi ta dùng s 1
trăm linh 1 và viết 101.
- Yêu cu HS làm vic theo
nhóm 4: m ra cách đc
viết ca các s: 102, 103,
104, 105, 106, 107, 108, 109
- Yêu cu HS báo cáo kết
qu tho lun.
- Yêu cu c lớp đọc các s
t 101 đến 110
- Quan sát và tr li: 1 trăm
- HS quan sát và lng nghe
- HS viết và đọc s 101
- HS thao tác lần lượt ly các
khi lập phương, đếm, đọc,
viết các s
- HS lên bng: 1 bn đọc s, 1
bn viết s. C lp theo dõi và
nhn xét.
- HS đọc
14ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 7: Chn s tương
ng với cách đọc
Mc tiêu: nhn biết và
đọc các s theo đơn vị
?. Bài tp yêu cu gì?
- Đưa ra hình biu diễn để
học sinh quan sát. Sau đó yêu
cu HS làm bài tp theo
nhóm.
- Yêu cu chia s kết qu
- Yêu cu HS nhn xét
- Giáo viên nhn xét, tuyên
dương học sinh.
?. Chn s tương ứng vi cách
đọc.
- HS quan sát thc hin
theo yêu cu.
- HS làm bài theo nhóm đôi
- HS chia s kết quả: đại din
2 nhóm lên bng thc hin.
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 8: S?
Mc tiêu: biết điền các
s tròn trăm vào các
vch trên tia s
- Yêu cu HS m hiu yêu
cu
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi
- Chia s kết qu
Trò chơi: Ai nhanh Ai
đúng
- Giáo viên treo bng ph ghi
sn ni dung bài tp 2, t
- Đin s còn thiếu vào ô
- HS làm theo cặp đôi
- HS chia s kết qu:
103, 104, 106, 107, 108
- Học sinh tham gia chơi, i
lp c vũ, cùng giáo viên làm
ban giám kho.
chức cho 2 đội hc sinh thi
đua viết s thích hp vào ch
chấm. Đội nào đúng mà xong
trước s thng cuc.
- Giáo viên tng kết trò chơi,
tuyên dương đội thng.
- Hc sinh lng nghe.
Bài 9: Trò chơi: Lấy
cho đủ s ng
Mc tiêu: Thc hành
vn dng trong gii
quyết các tình hung
thc tế
- Bài yêu cu chúng ta làm
gì?
-
Yêu cu hc sinh thc hin
theo nhóm 4 lấy ra đủ s qu
theo yêu cu ca bn.
- Chia 2 đội để hc sinh thi
- C lp giáo viên nhn
xét đội thng cuc.
- Bài tp yêu cu chúng ta ly
cho đủ s ng
- Học sinh tham gia chơi.
- Thc hin theo yêu cu ca
giáo viên.
2ph
4. Vn dng:
Mc tiêu: thc hành
vn dng trong gii
quyết các tình hung
thc tế
- GV đưa ra một s hình nh
v s ng lớn để HS quan
sát.
- Yêu cu HS làm theo nhóm
đôi: xem trang sách 100;
107; 120 trong SGK Tiếng
Vit 2
- HS quan sát
- HS làm theo yêu cu
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì
cho em trong cuc sng hng
ngày?
?. Khi phải đếm s theo đơn
v, em nhc bạn chú ý điều
gì?
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, đng viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 26
Ngày … tháng … năm 2021
CH ĐỀ 4: CÁC S TRONG PHM VI 1000.
PHÉP CNG, PHÉP TR TRONG PHM VI 1000.
Bài 74: Các s có 3 ch s
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, đọc, viết các s có ba ch s
- Thc hành vn dng trong gii quyết các tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán hc
(NL gii quyết vấn đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c
phương tiện toán hc).
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS nh yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: các bng 100 khi lập phương, thanh chục và khi lp
phương rời để đếm
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm thế
- GV kết hp vi Ban hc tp
t chức trò chơi TBHT điều
- Hc sinh ch động tham
gia chơi.
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi
hành trò chơi Ai nhanh Ai
đúng:
+ Nội dung chơi: TBHT yêu
cu các bn ly SGK Tiếng
Vit 2 thc hin theo yêu
cu:
?. Tìm đến trang sách 100
?. Tìm đến trang sách 101
?. Trang sách tiếp theo ca
trang sách 109 trang bao
nhiêu?
- Giáo viên nhn xét chung,
tuyên dương học sinh.
- GV kết ni vi ni dung bài
mi và ghi tên bài lên bng.
- Lng nghe.
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
20ph
2. Hình thành kiến thc
1. Hình thành các s
có ba ch s
Mc tiêu: nhn biết
đưc các s có ba ch
s, biết cách đọc, viết
chúng
* GV giao nhim v HS thao
tác theo yêu cu:
+ Ly 110 khi lập phương
- Có my khi lập phương?
- Ly thêm tng khi lp
phương và đếm thêm
+ Ly 200 khi lập phương
- Có my khi lập phương?
- Ly thêm tng khi lp
phương và đếm thêm
+ Ly 350 khi lập phương
- Có my khi lập phương?
- Ly thêm tng khi lp
phương và đếm thêm
+ Ly 430 khi lập phương
- Có my khi lập phương?
- Ly thêm tng thanh chc
khi lập phương và đếm thêm
- HS thao tác trên các khi
lập phương theo nhóm 4.
*D kiến ni dung chia s:
- Có 110 khi lập phương.
- HS thao tác theo yêu cu
ca GV: ly thêm khi lp
phương đếm tiếp 112, 113,
114,………
- Có 200 khi lập phương
- HS thao tác theo yêu cu
ca GV: ly thêm khi lp
phương đếm tiếp 201, 202,
203, 204, …..
- Có 350 khi lập phương
- HS thao tác theo yêu cu
ca GV: ly thêm khi lp
phương đếm tiếp 351, 352,
353, …..
- Có 430 khi lập phương
- HS thao tác theo yêu cu
ca GV: lấy thêm đếm
tiếp 440, 450, 460, …..
*GV hướng dẫn HS cách đọc,
viết s có ba ch s
- GV gn lên bng hình s
11 như SGK.
- Gọi HS nêu cách đc, viết s
111
- GV yêu cu HS viết vào bng
con
- GV hướng dẫn cho tương tự
cho HS làm vi s 208, 352,
430
- HS quan sát
- HS nêu cách đọc: mt
trăm mười mt; viết: 111
- Nhiều HS đọc
- HS viết vào bng con
- HS đọc viết vào bng
con
2. Trò chơi: Lấy đủ s
ng
Mc tiêu: thc hành
nhn biết các s có ba
ch s
- Yêu cu hc sinh thc hin
theo nhóm 4 lấy ra đủ s khi
lp phương theo yêu cầu ca
bn.
- Chia 2 đội để hc sinh thi
- C lp và giáo viên nhn xét
đội thng cuc.
- HS lng nghe yêu cu
- Học sinh tham gia chơi.
- Thc hin theo yêu cu
ca giáo viên.
10ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 1: S?
Mc tiêu: nhn biết các
s có ba ch s, biết
cách đọc, viết chúng
- GV giao nhim v
- YC: HS t thc hành bài tp
- TBHT điều hành chia s
- Yêu cu 2 em lên bng chia
s kết qu
- T chc cho HS nhn xét bài
làm
- GV nhn xét chung
- HS nhn nhim v
- HS t tìm hiu yêu cu
ca bài và làm bài
- HS làm bài: 132, 350
- HS chia s
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 2: Chọn cách đọc
tương ứng vi s
Mc tiêu: nhn biết các
s có ba ch s, biết
cách đọc, viết chúng
?. Bài tp yêu cu gì?
- Đưa ra hình biểu diễn để hc
sinh quan sát. Sau đó yêu cu
HS làm bài tp theo nhóm.
- Yêu cu chia s kết qu
*Trò chơi: Ai nhanh Ai
đúng
- GV treo bng ph ghi sn ni
dung bài tp 2, t chc cho 2
đội học sinh thi đua chọn cách
đọc tương ng vi số. Đội nào
đúng xong trước s thng
?. Chn s tương ng vi
cách đọc.
- HS quan sát thc hin
theo yêu cu.
- HS làm bài theo nhóm đôi
- HS chia s kết quả: đại
din 2 nhóm lên bng thc
hin.
- HS tham gia chơi, dưới
lp c vũ, cùng GV làm
ban giám kho
cuc.
- Yêu cu HS nhn xét
- Giáo viên nhn xét, tuyên
dương học sinh.
- HS nhn xét
- HS lng nghe
5ph
4. Vn dng
Mc tiêu: HS có cm
nhn v s ng, cng
c kĩ năng đọc, viết s
và vn dụng được vào
thc tế
- GV cho HS quan sát hình có
thông tin v s ợng đến 100
trong thc tế: sơ đ ch ngi
trên máy bay, hình nh sân vn
động đông người
- HS quan sát và chia s
thông tin em biết v hình
nh GV cho quan sát
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. Bài học hôm nay, em đã học
thêm được điều gì? Nhng
điều đó giúp ích gì cho em
trong cuc sng hng ngày?
?. Để đếm chính xác em nhn
bạn điều gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 26
Ngày … tháng … năm 2021
CH ĐỀ 4: CÁC S TRONG PHM VI 1000.
Bài 75: Các s có ba ch s (tiếp theo)
I. MC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Thc hin đưc vic phân tích s có ba ch s thành các trăm, chục,
đơn vị (345 gồm 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị)
- Thc hành vn dng trong gii quyết các tình hung thc tế
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán
hc (NL gii quyết vn đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng
công c và phương tiện toán hc).
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS
tình yêu vi Toán hc, tích cc, hăng hái tham gia các nhiệm v hc
tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: các tấm 1 trăm khối lập phương, thanh chục và khi lp
phương rời
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC:
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
4ph
1. Khởi động
Mc tiêu: To tâm thế
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi
- GV kết hp vi Ban hc
tp t chức trò chơi TBHT
điu hành trò chơi Đố bn
+ Nội dung chơi: TBHT
yêu cu các bn ly bng
con. Sau đó, TBHT đc
mt s các bn viết s
đó vào bảng con.
- Giáo viên nhn xét chung,
tuyên dương học sinh.
- GV kết ni vi ni dung
- Hc sinh ch đng tham
gia chơi.
- Lng nghe.
bài mi
- Cho HS quan sát tranh và
tho lun theo câu hi:
?. Bc tranh v gì?
?. Hai bn trong tranh
đang làm gì? V gì?
- GV nhn xét và dn dt
vào bài, ghi tên bài.
- HS quan sát tho lun
theo nhóm đôi
- HS chia s câu tr li
- HS nhn xét
- Hc sinh m sách giáo
khoa, trình bày bài vào v.
10ph
2. Hình thành kiến thc
1. Hình thành các s
có ba ch s
Mc tiêu: nhn biết
đưc các s có ba ch
s, biết cách đọc, viết
chúng; nhn biết s có
ba ch s gồm trăm,
chục, đơn vị
* GV hướng dn HS thao
tác chun b
- Chun b khi lập phương
(GV gn trên bng)
?. bao nhiêu khi lp
phương?
- GV yêu cầu HS đc và
viết s
- Ly 345 khi lập phương
đặt trước mt
- Có 345 khi lập phương
- HS nêu:
Đọc: Ba trăm bốn mươi lắm
Viết: 345
*GV đặt câu hỏi đ HS tr
li:
?. my tấm 1 trăm khối
lập phương?
?. my thanh lp
phương chục?
?. my khi lập phương
ri?
- GV nhn xét: Như vậy,
trong s 345, s 3 cho ta
biết 3 trăm khi lp
phương, số 4 cho ta biết
4 chc khi lập phương
s 5 cho ta biết 5 khi
lập phương ri. Ta th
viết o bảng trăm, chục,
đơn vị tương ứng như sau:
Trăm
Chc
Đơn vị
3
4
5
?. S 345 gm mấy trăm,
my chc, mấy đơn v?
- 1 tấm 1 trăm
- 4 thanh chc
- 5 khi lập phương rời
- HS lng nghe
- S 345 gồm 3 trăm, 4 chục,
5 đơn vị.
20ph
3. Thc hành, luyn tp
Bài 1: S?
Mc tiêu: nhn biết các
s có ba ch s, biết
cách đọc, viết chúng;
nhn biết s có ba ch
s gồm trăm, chục, đơn
v
- GV giao nhim v
- YC: HS t thc hành bài
tp
- TBHT điều hành chia s
- Yêu cu 2 em lên bng
chia s kết qu
- T chc cho HS nhn xét
bài làm
- GV nhn xét chung
- HS nhn nhim v
- HS t tìm hiu yêu cu ca
bài và làm bài
- HS làm bài
Trăm
Chc
Đơn vị
263
2
6
3
620
6
2
0
- HS chia s
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 2: Thc hin theo
mu
Mc tiêu: nhn biết các
s có ba ch s, biết
cách đọc, viết chúng;
nhn biết s có ba ch
s gồm trăm, chục, đơn
v
?. Bài tp yêu cu gì?
- Đưa ra hình biu diễn để
học sinh quan sát. Sau đó
yêu cu HS làm bài tp
theo nhóm.
- Yêu cu chia s kết qu
*Trò chơi: Ai nhanh Ai
đúng
- GV treo bng ph ghi sn
ni dung bài tp 2, t chc
cho 2 đi học sinh thi đua
lên thc hin hoàn thành
bảng. Đội nào đúng
xong trước s thng cuc.
- Yêu cu HS nhn xét
- Giáo viên nhn xét, tuyên
dương học sinh.
?. Thc hin theo mu
- HS quan sát và thc hin
theo yêu cu.
- HS làm bài theo nhóm đôi
- HS chia s kết quả: đại
din 2 nhóm lên bng thc
hin.
- HS tham gia chơi, dưi lp
c vũ, cùng GV làm ban
giám kho
- HS nhn xét
- HS lng nghe
Bài 3: Nói (theo mu)
Mc tiêu: phân tích s
có ba ch s thành
trăm, chục, đơn vị
- GV giao nhim v
- YC: HS t thc hành bài
tp
- TBHT điều hành chia s
- Yêu cu mt vài nhóm
lên bng chia s kết qu
- HS nhn nhim v
- HS t tìm hiu yêu cu ca
bài và làm bài
- HS làm bài
- HS chia s
?. S 127 gm mấy trăm,
my chc, mấy đơn vị?
(127 gồm 1 trăm, 2 chục, 7
đơn vị)
?. S 360 gm mấy trăm,
my chc, mấy đơn vị?
(360 gồm 3 trăm, 6 chục, 0
đơn vị)
?. S 802 gm mấy trăm,
- T chc cho HS nhn xét
bài làm
- GV nhn xét chung
my chc, mấy đơn vị?
(802 gồm 8 trăm, 0 chục, 2
đơn vị)
- HS nhn xét
- HS lng nghe
5ph
4. Vn dng: Chn
ch t đáp án đúng
Mc tiêu: nhn biết s
có ba ch s t trăm,
chục, đơn vị
- Gọi HS đọc đề toán
- Cho HS xem tranh (như
sách giáo khoa)
- Yêu cầu HS suy ngbài
làm
- Cho HS tho lun cặp đôi
- Chia s trước lp: cách
làm và câu tr li
- GV đánh giá phần chia s
ca HS
- HS đọc đề suy nghĩ bài
làm
- Tho lun cặp đôi theo d
kiến ni dung câu hi
?. Bài toán cho biết gì?
?. Bài toán hi gì?
?. Vy mun biết h gia đình
đó nuôi đưc tt c s con
gà, vt, ngng ta làm thế
nào?
- Trao đổi, đưa câu trả li: 3
trăm, 9 chục, 8 đơn vị. Vy
có 398 con. Chọn đáp án B.
- Báo cáo kết qu trưc lp
- HS nhn xét
- HS lng nghe
1ph
5. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
?. Bài học hôm nay, em đã
học thêm được điều gì?
Những điều đó giúp ích gì
cho em trong cuc sng
hng ngày?
?. T ng toán hc nào em
cn nh.
- GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 27 Tiết 76
BÀI: SO SÁNH CÁC S CÓ BA CH S
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết cách so sánh các s có ba ch s da vào cách so sánh các ch s cùng
hàng ca hai s,bắt đầu t hàng trăm.
- Thc hành vn dng so sánh 2 s có 3 ch s
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc so sánh các số, Hs hội được phát triển năng lực duy, lập
luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
-Tranh khởi động,bảng trăm ,chục,đơn vị đưc k sn trên bng nhóm
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp,b th s t 0 đến 9, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
22’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết so
sánh 2 s có ba ch
s da vào vic so
sánh các ch s
cùng hàng ca 2 s
1.So sánh hai s
dng 194 và 215
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:ôn lại cách đọc viết.
- GV cho HS quan sát tranh khi
động .GV nêu câu hi:
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
ội nào đang nhảy được nhiu ln
hơn?
- Gv kết hp gii thiu bài
-GV yêu cu HS m SGK trang 52
-Các con hãy tìm cách so sánh 2 s
194 và 215
-Yêu cu HS quan sát tng s ,viết s
vào bảng trăm,chục,đơn vị
S
Trăm
Chc
Đơn vị
194
1
9
4
215
2
1
5
-194 gm mấy trăm ,mấy chc ,my
đơn vị?
-215 gm mấy trăm ,mấy chc ,my
đơn vị?
-GV ng dn HS cách so sánh 2
s:
+Trước hết ,ta so sánh các s trăm:
1<2(hay 100<200)
-HS chơi
- HS m SGK(52)
-HS quan sát tranh và
tr li câu hi.
-HS ghi v tên bài.
-HS m SGK
- HS viết vào bng nhóm
-HSTL
-HSTL
2.So sánh hai s
dng 352 và 365
3.So sánh hai s
dng 899 và 897
Vy 194<215;215>194
-GV cho HS so sánh thêm s 327
298 ;645 và 307
-Các con hãy tìm cách so sánh 2 s
352 và 365
-Yêu cu HS quan sát tng s ,viết s
vào bảng trăm,chục,đơn vị
S
Trăm
Chc
Đơn vị
352
3
5
2
365
3
6
5
-GV hướng dẫn HS các bước so sánh
hai s:
Trước hết ,ta so sánh các s
trăm:3=3(hay 300=300)
S trăm bng nhau,ta so sánh tiếp s
chc:
5<6 (hay 50<60)
Vy 352<365
-GV cho HS so sánh thêm s 327
398 ;742và 726
-Các con hãy tìm cách so sánh 2 s
899và 897
-Yêu cu HS quan sát tng s ,viết s
vào bảng trăm,chục,đơn vị
S
Trăm
Chc
Đơn vị
899
8
9
9
897
8
9
7
-GV hướng dẫn HS các bước so sánh
hai s:
Trước hết ,ta so sánh các s
trăm:8=8(hay 800=800)
-HS TL
-HS thc hin
-HS viết s vào bng
-HS nhn xét
-HS viết s vào bng
-HS nêu cách so sánh
-HS nhn xét bn
-HS thc hin
-HS viết s vào bng
-HS viết s vào bng
-HS nghe
5’
4.So sánh hai s
dng 673 và 673
C.Hoạt động vn
dng
Mc tiêu:Biết vn
dng so sánh 2 só
có ba ch s trong
S trăm bng nhau,ta so sánh tiếpti
s chc:9=9 hay(90=90)
S trăm bng nhau,s chc bng
nhau,ta so sánh tiếp s đơn vị:9>7.
Vy 899> 897
GV nêu mt s d tương t giúp
HS nm chc cách so sánh:753
756;649 và 647
-Các con hãy tìm cách so sánh 2 s
673 và 673
-Yêu cu HS quan sát tng s ,viết s
vào bảng trăm,chục,đơn vị.
S
Trăm
Chc
Đơn vị
673
6
7
3
673
6
7
3
-Hãy so sánh các ch s cùng hàng
ca s
-Các s trăm bằng nhau,các s chc
bng nhau,các s đơn vị bng
nhau.Vy 637=637
-Các con hãy nêu thêm mt s d
v 2 s có 3 ch s bng nhau.
-Bn Mai cao 125 cm,bn cao
121 cm.Con hãy so sánh chiu cao
ca hai bn?
-Gi Hs tr li
-Yêu cu hs gii thích
-HS nêu cách so sánh
-HS khác nhn xét
-HS thc hin
-HS nêu
-HS nêu
HS suy nghĩ trả li
Hs tr li
-Hs nêu
+con so sánh 125 và 121
3’
tình hung thc tin
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi
nh,khc sâu ni
dung bài
-Gv chốt :Để so sánh chiu cao ca
hai bn,các con da vào vic so sánh
s đo chiều cao ca hai bn
-Bài hc hôm nay ,con đã hc thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách so sánh
các cp s:634 728 ;542
561;483 và 481;824 và 824
-GV cht li cách so sánh 2 s 3
ch s.
Hàng trăm :1=1
Hàng chc:2=2
Hàng đơn vị:5>1
Vy 125>121
Do đó bạn Mai cao hơn
bn Hà
-HS ngh
-HS tr li
-Mi HS nói cách so
sánh 1 trường hp.
-HS nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 27 Tiết 77
BÀI: SO SÁNH CÁC S CÓ BA CH S
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết cách so sánh các s ba ch s da vào cách so sánh các ch s cùng hàng ca
hai s,bắt đầu t ng trăm.
- Thc hành vn dng so sánh s trong tình hung thc tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc so sánh các số, Hs cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán
học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
-Tranh khởi động,bng trăm ,chục,đơn vị đưc k sn trên bng nhóm
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp,b th s t 0 đến 9, ..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5
22’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:ôn li cách so sánh s
3 ch s
- Gv nhn xét kết hp gii thiu bài
-Gv ghi bng tên bài
-GV yêu cu HS m SGK trang 52
-HS chơi
-Hs ghi v
- HS m SGK(52)
.
Ngày
dy
:..../...../
20....
Bài 1: Điền du
>,<,=
572 ? 577
486 ?468
Mc tiêu: Vn dng
so sánh được các s
có ba ch s
D. Hot dng vn
dng.
Bài 2: So sánh s
hc sinh ca các
trường tiu học dưới
đây:
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về so sánh hai
s ba ch s vào
tình hung thc tế.
- GV nêu BT1.
- Yêu cu hs làm bài vào v
-Gi hs cha ming
-Hãy nêu cách so sánh 2 s 572 và
577
-Hãy nêu cách so sánh 2 s 486và
468
-GV cht li cách so sánh trong
từng trường hp
-GV yêu cầu HS nêu đề bài
- Yêu cu HS tho lun nhóm 4 so
sánh s hc sinh c 3 trường
-Gọi đại din các nhóm trình bày
-Yêu cu Hs gii thích cách so sánh
-HS làm
-HS cha
HS khác nhn xét
-HS tr li
+Hai s có hàng trăm
cùng là 5
+Hàng chc cùng là 7
+Hàng đơn vị:2<7
+Vy 572<577
-Hs tr li
+Hai s có hàng trăm
cùng là 4
+Hàng chc :8>6
+Vy 486>468
-HS nghe
-HSTL
-HStho lun
-HS trình bày
-HS nêu
+Con so sánh 3 s
5’
3’
Bài 3: Trò chơi” lp
số”
Mc tiêu:Biết lp s
và so sánh được các
s có ba ch s
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi
nh,khc sâu ni
dung bài.
*Gv cht lại để so sánh s HS ca
3 trường tiu hc,chúng ta phi so
sánh các s581,496,605.Ta so sánh
các ch s hàng trăm của 3 s.S
nào hàng trăm lớn hơn thì lớn
hơn
-GV yêu cầu HS nêu đề bài
-GV yêu cầu HS chơi theo cặp:
t các th s t 0 đến 9 không
theo th t trên mt bàn
+Mi bn nhanh tay rút 3 th s
,xếp 3 th s đó lp thành mt s
ba ch s,ri so sánh s đó vứi bn
.Ghi li kết qu vào nháp.
+Trò chơi được thc hin nhiu
ln,ai nhiu ln s lớn hơn thì
thng cuc.
-Khen HS thng cuc
-Bài học hôm nay ,con đã hc thêm
được điều gì?
-GV yêu cu HS nêu cách so sánh
các cp s:634 728 ;542
561;483 và 481;824 và 824
-GV cht li cách so sánh 2 s 3
581,496,605
+Hàng trăm:6>5;5>4
nên
605>581;581>496
+Trường Quyết
Thng có nhiu hc
sinh nht
+Trường Thành
Công có ít hc sinh
nht
-Hs nghe
-Hs nêu
-HS chơi
-HS tr li
-HS nêu cách so sánh
-HS khác nhn xét
bn
ch s.
-HS nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 27 Tiết 78
BÀI:LUYN TP
I. MỤC TIÊUSau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nắm được cách so sánh số có 2 chữ số với số có 3 chữ số và số có 3 chữ số với s
có 3 chữ số.
- Thc hành vn dng so sánh các s trong tình hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việcthực hành vận dụng so sánh các số ba chữ số, Hs hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Bảng trăm ,chục,đơn vị đưc k sn.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
22’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B.Hot độngthc
hành luyn tp
Bài 1.Tìm s và du
(>,<,=)thích hp:
a)758 và 96
b).62 và1 07
c).549 và 495
Mc tiêu: Biết da
vào cu to s để so
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:HS đọc hai scó 3 ch s
bt kì rồi đố bn so sánh 2 s.
-GV nhn xét,chuyn vào bài mi
-GV ghi bài
-Gọi Hs đọc yêu cu
Yêu cầu 3 hs đin s vào bng
trăm,chục ,đơn vị
Trăm
Chc
Đơn vị
-Yêu cầu HS suy nghĩ,tự so sánh hai
- Hs chơi
-HS ghi v
-HS đọc
-HS viết vào bng
sánh hai s.
Bài 2.Điền du
>,<,=
600 ? 900 370?307
527 ? 27 813?813
402?420
92?129
Mc têu :Biết so
sánh các s da vào
cu to s
s và viết kết qu vào v.
-Yêu cầu HS đổi v vi bn cùng
bàn,kim tra chia s cách làm
vi bn.
-Gọi HS đọc cách so sánh.
-GV yêu cu HS gii thích cách so
sánh ca các em.
-Khi so sánh hai s,s nào nhiu
ch s hơn thì thế nào?
-GV cht:khi so sánh hai s ,s nào
nhiu ch s hơn thì lớn hơn
ngược li.
-GV nêu thêm mt s d để HS so
sánh:806 89;492 77;52
103;9 và 432.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và cha bài ca hs
-Nêu cách so sánh 600 và 900
-Vì sao 527>27
-Nêu cách so sánh 402 và 420
HS làm bài vào v
--HS thc hin
-HS đọc
-HS nêu
- HS quan sát và tr li
câu hi
-HS nghe
-Mi hs nói cách so sánh 1
trường hp
-HS khác nhn xét
-HS nêu
-HS làm bài
-HS gii thích cách so
sánh
+Hàng trăm:6<9
+Vy 600<900
-HS gii thích cách so
sánh
+527 có 3 ch s
+27 có 2 ch s
S có nhiu ch s hơn thì
lớn hơn
+Vy 527>27
-HS gii thích cách so
sánh
Bài 3.Cho các s
994,571,383,997
a).Tìm s ln nht.
bTìm s bé nht.
c).Sp xếp các s
trên theo th t t
lớn đến bé .
Mc tiêu:Biết vn
dng so sánh s vào
tình hung thc
-GV cht:Khi so sánh hai s 3
ch s,các con so sánh các ch s
cùng hàng ca 2 s,bắt đu t hàng
trăm.S nào ch s ng trăm
lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu ch s hàng trăm giống
nhau ta so sánh tiếp ti ch s hàng
chc . .S nào ch s hàng chc
lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu ch s hàng chc ging nhau
ta so sánh tiếp ti ch s hàng đơn
v. S nào ch s hàng đơn vị
lớn hơn thì lớn hơn.
Nếu 2 s không cùng ch s, s
nào nhiu ch s hơn thì lớn hơn
và ngược li.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cu hs ly các th s
994,571,383,997.Đố bn chn ra
th ghi s ln nht ,s nht ri
sp xếp các th s trên theo th t
t lớn đến bé.
-S ln nht là s no?
-Vì sao con biết?
+Hàng trămcùng là 4
+Hàng chc :0<2
+Vy 402<420
-HS nghe
-Hs nêu
-HS thc hin
-HS tr li(997)
-HS tr li
+Trong 4 s,994 và 997
có hàng trăm lớn hơn
cùng là 9.
+Hàng chuc:hai s
hàng chc cùng là 9
5’
3’
tin
C.Hoạt động vn
dng
Mc tiêu:Biết vn
dng so sánh s vào
tình hung thc
tin
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Ghi
nh,khc sâu kiến
thức đã học.
-S bé nht là s nào?
-Cho hai đội lên thi gn s theo th
t t lớn đến bé
-GV nhận xét,khen đội thng cuc
Nêu vấn đề:”Con lợn cân nng 123
kg,con cân nng 3 kg.Con nào
nặng hơn?”
-Gi hs tr li
Yêu cu hs gii thích
GV nhn xét và cht
-Bài hc hôm nay em đã hc thêm
được điều gì?
-Để th so sánh chính xác hai s
,em cn làm gì?
+Hàng đơn vị:7>9
Vy 997>994 và 997 là s
ln nht
-HS tr li
-Hai đội lên gn
-HS khác nhn xét
-Hs suy nghĩ trả li
-HS tr li
-HS khác nhn xét
-HS nêu
-HS nghe
-HS tr li
-HS tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 27 Tiết 79
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊUSau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
-Nắm được cách so sánh số có 2 chữ số với số có 3 chữ số và số có 3 chữ số với số
có 3 chữ số.
- Thc hành vn dng so sánh các s trong tình hung thc tế .
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việcthực hành vận dụng so sánh các số ba chữ số, Hs hội
được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Bảng trăm ,chục,đơn vị đưc k sn.
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
17’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
-Bài 4.S ?
Mc tiêu:Biết da
vào đặc điểm ca
tng dãy s để đin
đưc s còn thiếu
vào ô trng
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Đ bạn”:HS đọc hai scó 3 ch s
bt kì rồi đố bn so sánh 2 s.
-GV nhn xét,chuyn vào bài mi
-GV ghi bài
- Gi HS nêu yêu cu
-Yêu cu HS quan sát tranh,tìm s
thích hp cho vào ô trng
-Gọi HS đọc tng dãy s
-GV bật slide đáp án
-Yêu cu HS gii thích cách làm
-Dãy s th nht là dãy s gì?
-Dãy s tròn trăm có đặc điểm gì
-Dãy s th hai là dãy s gì?
-Dãy s tròn chục có đặc điểm gì
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- HS ghi v
HS nêu
-HS thc hin
-Mỗi HS đọc mt dãy s
-HS khác nhn xét
-HS nêu
-HS tr li
+Dãy s tròn trăm
-HS tr li
+Có hai ch s tn cùng
là s 0
-HS tr li
+Dãy s tròn chc
-HS tr li
+Có ch s tn cùng là
s 0
-Hơn kém nhau 1 đơn vị
10’
3’
D. Hot dng vn
dng
Bài 5: Sp xếp
chiu cao ca các
bn hc sinh theo
th t t cao đến
thp
135cm,130cm,140c
m,138cm
Mc tiêu:Thc
hành,vn dng so
sánh s trong tình
hung thc tin
E.Cng c- dn dò
-Hai s lin k nhau dãy s 3 hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-Con làm thế nào đ điền được s
dãy s th tư?
-GV cht :Các con cần tìm ra đặc
đim ca tng dãy s để điền đúng
s
- Gi hs đọc yêu cu
-Yêu cu HS tho lun nhóm 4
-Gọi đại din nhóm trình bày
-Yêu cu HS gii thích cách so sánh
chiu cao ca các bn trong bài.
-GV chốt:Để sp xếp chiu cao ca
các bn hc sinh theo th t t cao
đến thp,các con da o vic so
sánh các s biu th chiu cao ca
các bn.Khi so sánh s ,các con so
sánh các ch s cùng hàng ca 2
s,bắt đầu t hàng trăm.Nếu ch s
hàng trăm ging nhau ta so sánh
tiếp ti ch s hàng chc .Nếu ch
s hàng chc ging nhau ta so sánh
tiếp ti ch s hàng đơn vị.
-Hs tr li
-Hs khác nhn xét
-HS nghe
-HS nêu
-HS tho lun
-HS trình bày
-HS trình bày
+C 4 s đều có ch s
hàng trăm là 1
+Hàng chc :4>3 nên s
140 ln nht
+So sánh hàng đơn vị ca
3 s còn li :8>5,5>0 nên
138>135;135>130.
+Xếp chiu cao các bn
theo th t là:140cm,138
cm,135cm,130cm
-HS khác nhn xét
-HS nghe
Mc tiêu :Cng
c,khc sâu kiến
thức đã học
-Bài hc hôm nay,em đã học thêm
được điều gì?
-Để th so sánh chính xác 2 s
em cn làm gì?
-HS tr li
-HS tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 27 Tiết 80
BÀI 78: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết đếm,đọc,viết,so sánh các s trong phm vi 1000.Phân tích mt s ba ch
s thành các trăm ,chục ,đơn vị
-Biu din s có ba ch s trên tia s.
- Thc hành vn dụng đọc,viết,so sánh các s đã học trong tình hung thc tin
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc thực hành các bài tập, Hs hội được phát triển năng lực
duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- Mt s tình hung thc tế có s dng các s trong phm vi 1000
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
* Ôn tp và khởi động
22
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hot động thc
hành, luyn tp
Bài 1:
a)S ?
b)Tr li các câu
hi
Mc tiêu:Biết
đếm,đọc,viết ,so
sánh,phân tích ,biu
din s có ba ch
Bài 2.S ?
Mctiêu:Biết
đếm,đọc,so sánh
đin s còn thiếu
trên tia s
\
- GV t chc cho HS chơi trò chơi
“Con số bí mật” theo lớp
+Cho 1HS viết vào bng con 1 s
ba ch s rồi quay ngược li cho
các bn không nhìn thy.
+Mi các bn trong lớp đặt câu hi
để đoán xem bạn đã viết s gì?
+Ai giải được con s bí mt
trước ,người đó thắng cuc.
-GV nhn xét,chuyn vào bài mi.
-GV ghi bng tên bài
-Gi HS nêu yêu cu phn a
-Yêu cu HS tho luận nhóm đôi
đếm s ng các khi lập phương
nêu s tương ứng cho ô,đọc cho bn
nghe các s tương ứng .
GV đưa đáp án
-GV ch vào bng hi:3( ct
trăm) giá trị bao nhiêu?;6( ct
chc )có giá tr bao nhiêu?
- Gi HS nêu yêu cu phn b
-Yêu cầu HS suy nghĩ trả li u hi
-Gi 3 hs lần lượt tr li
Bài 2 yêu cu các con làm gì?
-Yêu cu HS thc hin theo cặp đôi:
ếm,đọc,và nêu s còn thiếu
- HS chơi
-HS ghi v
-HSnêu
-HS tho lun nhóm đôi
-1 nhóm viết vào bng
nhóm và gn lên bng
- HS quan sát nhn xét
-HS tr li
-HSnêu
-HS suy nghĩ trả li nhm
-Hs tr li
-HS khác nhn xét
-HS tr lời(điền so ô
trng)
-HS thc hin
Bài 3:Điền du >,<
,=
Mc tiêu:Biết so
sánh s hai ch
s vi s ba ch
s s ba
ch s vi s ba
ch s
Bài 4:cho các s
219,608,437,500
a)Tìm s ln nht
b)Tìm s bé nht
c)Sp xếp các s
trên theo th t t
bé đến ln
Mc tiêu:Biết vn
dng so sánh hai s
vào tình hung thc
trong ô trng trên tia s
+Chia s vi bn cách làm
-Gọi 3 HS đọc lần lưt tng dãy s
-GV bật đáp án
-GV ch hi: dãy s th
nht,hai s lin k nhau hơn kém
nhau mấy đơn vị?
- dãy s th 3,hai s lin k nhau
hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
-GV chốt :để đin s còn thiếu vào
ô trng,các con cần tìm đặc điểm
ca dãy s,ri mới điền s
-Bài 3 yêu cu các con làm gì?
-Yêu cu HS làm bài vào v
-GV chiếu bài làm ca 1HS
-Yêu vầu hs đổi chéo v ,cha bài
-GV đặt câu hỏi để hs gii thích
cách điền du ca các em
-Gọi HS đọc yêu cu
-Yêu cu HS làm bài vào v
-GV chiếu bài làm ca 1 hs
-Yêu cầu hs đổi chéo v ,cha bài
-GV đặt câu hỏi để hs gii thích
cách làm
-GV chốt :để so sánh nhiu s,các
con cũng dựa vào vic so sánh các
ch s cùng hàng ca các s
-3 HS lần lượt đọc
-HS khác nhn xét
-HS tr lời(hơn kém nhau
1 đơn vị)
-HS tr lờihơn kém nhau
10 đơn vị)
-HS nghe
-HS tr li
-HS làm bài vào v
-HS quan sát,nhn xét
-Hs thc hin
Hs tr li
-HS đọc
-HS làm bài
-HS quan sát,nhn xét
-HS thc hin
-HS tr li
-HS khác nhn xét
5’
3’
tin .
C.Hoạt động vn
dng
Mc tiêu:Biết vn
dng so sánh hai s
vào tình hung thc
tin .
E.Cng c- dn dò
Mc tiêu:Cng
c,khc sâu kiến
thức đã học
-Nêu vấn đề:Hà cao 121 cm,Lan
cao 98 cm,Nga cao 127 cm.Hãy sp
xếp chiu cao ca các bn theo th
t t bé đến ln.
-HS tho lun nhóm 4
-Gi 2 nhóm lên sp xếp
-Yêu cu HS gii thích
-GV nhn xét,cht ý
-Bài học hôm nay,em đã hc thêm
được điều gì?
-Để th đếm đúng số ng,so
sánh chính xác 2 s,em nhn bn
điu gì?
-HS tho lun
-Hai nhóm làm vic
-HS nhn xét
HS nêu
-HS nghe
-HS tr li
-HS tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN - Tun 28
TIT 136
Bài 78: LUYN TP CHUNG (Tiết 2)
I. MC TIÊU.
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Đếm, đọc, viết, so sánh các s trong phm vi 1000. Phân tích mt s có ba ch s
thành các trăm, chục, đơn vị.
- Biu din sba ch s trên tia s.
- Thc hành vn dụng đọc, viết, so sánh các s đã học trong tình hung thc tế.
2.Phát triển năng lực và phm cht:
- Phát triển 3 năng lực chung năng lực đặc thù Toán hc(NL gii quyết vn
đề Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c và phương tiện toán hc).
- Phát trin phm chấtchăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán hc, tích
cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
7. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
8. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
25’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 3 (trang 57)
Mc tiêu: So sánh các
s trong phm vi 1000
Bài 4 (trang 57)
Mc tiêu: So sánh các
s trong phm vi
1000, áp dụng để sp
xếp các s theo đúng
th t.
Bài 5 (trang 57)
Mc tiêu:Hs ước
ợng được s chm
tròn trong hình.
- Chơi trò chơi “Con số bí mật”.
- Khen lp, GV gii thiu bài.
- Đọc bài 3.
- Bài toán y/c gì?
- Y/c HS suy nghĩ , làm bài vào
v.
- Mi HS nêu ming kết qu
trước lp.
- Đặt câu hỏi để HS gii thích
cách so sánh ca mình.
- GV chốt đáp án đúng, khen
HS.
- Đọc bài 4.
- Bài toán y/c gì?
- Mời HS đọc li các s bài toán
cho.
-Y/c HS quan sát và làm bài
trên th s.
- GV mi lp phó hc tập điều
hành các bn chia s bài làm.
- Chốt đáp án, có thể đưa thêm
các th s khác để đố HS.
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán y/c gì?
- Yêu cu HS tho lun theo cp
đôi và ghi lại kết qu tho lun.
- GV khích l HS đặt câu hi
cho bn v cách đếm , cách ước
- Mi HS viết ra 1 s
có ba ch s. Mi các
bn trong lớp đặt câu
hỏi để đoán xem bạn
viết s gì.
- HS làm vic cá nhân,
s dng các du >, <,
= và ghi li kết qu.
- HS đổi v kim tra,
đọc kết qu, chia s
cách làm vi bn.
- HS chia s cách làm
vi các bn trong lp.
- HS đọc
- HS nêu
- HS quan sát các s,
suy nghĩ và tìm số ln
nht, bé nht ri sp
xếp các th s theo
đúng thứ t.
- HS suy nghĩ, thực
hin theo Y/c.
- HS đọc
- HS nêu
HS ước lượng s chm
6’
4’
3. Vn dng
Bài 6 (trang 57)
Mc tiêu: Biết k mt
s tình hung thc tế
có s dng các s
trong phm vi 1000.
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu:Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
ng .
- GV chiếu hình v minh ha,
mời đại din các nhóm lên ch
và nêu kết qu
- GV nhận xét, đánh giá và chốt
bài làm đúng.
- Chiếu bài lên bng, HS QS và
đọc yêu cu.
- YC HS tho lun nhóm đôi
TG 2’
- Đại din nhóm lên ch
nêu….
- NX,đánh giá,khen,….chốt bài.
? Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
tròn và nói cho bn
nghe cách ước lượng
ca mình.
- HS chú ý quan sát, so
sánh vi kết qu ca
nhóm mình.
- HS đọc yêu cu.
-HS tho lun: qs
tranh, nói cho bn
nghe bc tranh v gì.
-HS chia s thông tin
thc tin v nhng
tình hung s dng
các s đến 1000 trong
cuc sng.
-Lp lng nghe, nhn
xét.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
Tiết 137
BÀI: ÔN TP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ II
I. MỤC TIÊU
Giúp HS kiểm tra lại các nội dung kiến thức sau:
- Phép nhân, chia và tên các thành phn trong phép nhân, phép chia.
- Nhn dng khi tr, khi cu.
- Khái nim v thi gian.
- Đọc, viết, so sánh các s có ba ch s.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kim tra
2. HS: Giấy nháp, bút,…
TG
ND các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca
hc sinh
40’
1. Phát đề kim
tra
-Giới thiệu và ghi bảng đầu bài.
- Phát đề bài cho HS.
ĐỀ BÀI:
I. TRC NGHIM (6 đim).
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước đáp
án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khoanh vào kết qu đúng ca
các phép nhân sau:
2 x 6 = ...;5 x 4 = ...;10:2 = ...;40:5 = ...
A. 18; 7; 13; 13
B. 12; 20; 5; 8
C. 11; 13; 35; 41
Câu 2.15 cái kẹo chia đu cho 5 bn.
Hi mi bn my cái ko? Em hãy
khoanh vào kết qu đúng dưới đây:
A. 3 cái ko B. 6 cái ko C. 7 cái ko
Câu 3. Trong phép tính 8 : 2 = 4 thì 4
đưc gi là gì?
A. s b chia B. s chia C. thương
Câu 4. Câu nào đúng, câu nào sai:
a, 1 ngày = 12 gi
A. Đúng B. Sai
b, 1 gi = 60 phút
A. Đúng B. Sai
Câu 5: Đin s thích hp vào du
S 246 gm… trăm, …chục, ….đơn v.
Câu 6. Cho các s: 994, 571, 383, 997.
Nghe
T/h
Làm bài.
2. Củng cố, dặn
dò.
S ln nht là:
A. 994B. 571 C. 997 D. 383
II. T LUN (4 đim).
Bài 1. (1 điểm):Hoàn thành tia s sau:
904 905 ? 907 ? 909 ?
Bài 2. (2 điểm)
Lp 2C 20 hc sinh. Các bn d kiến
phân công nhau dn v sinh lp hc. Hi
nếu chia thành 2 nhóm thì mi nhóm
my bn?
Có ……. nhóm.
Phép tính tương ứng là:………………..
Bài 3. (1 điểm) Cho hình sau:
Hình bên có:…….…..khối tr
……….. khối cu
- Thu bài.
- Nhận xét giờ học. Dặn dò HS
Nộp bài
Nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 138
BÀI 79: PHÉP CNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU.
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thc hin phép cng (không nh) trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thức, năng v phép cộng đã học o gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng (không nh) trong phm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực.
a. Nănglực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng (không nh) trong phm vi 1000.Hs
hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất:Chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
15
A.Hoạt động khi
động
Mc tiêu:To tâm
thế vui tươi, phấn
khi.
B.Hoạt động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết hình
thành các bước làm
tính cng không nh
trong phm vi 1000.
- T chức cho HS chơi trò chơi :
“Truyền điện” củng c kĩ năng cộng
nhm trong phm vi 10, cng nhm
các s tròn chc
!SGK/58
! HS quan sát tranh .
-Hoạt động nhóm bàn:
? Bc tranh v gì?
? Nói vi bn v vn đề liên quan
đến tình hung trong tranh?
-Nêu đề toán: Khi lp Mt ng h
243 quyn sách, khi lp Hai ng
h 325 quyn sách. Vy c hai khi
lp ng h đưc bao nhiêu quyn
sách?
? Khi lp Mt ng h bao nhiêu
quyn sách ?
? Khi lp Hai ng h bao nhiêu
- HS chơi trò chơi
-Quan sát tranh SGK, tr
li câu hi
-HS nêu.
-Khi lp Mt ng h 243
quyn sách.
-Khi lp Hai ng h 325
15’
C.Hoạt động thc
hành, luyntp
Mc tiêu:Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cng
đã học vào gii bài
tp
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính ri
quyn sách ?
? Vy mun biết c hai khi lp ng
h bao nhiêu quyn sách ta làm
phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- HS tính 243 + 325 = ?
- Tho luận cách đặt tính và tính
- Đại din nhóm nêu cách làm.
- Cht lại các bước thc hin tính
243 + 325= ?
- Đặt tính theo ct dc.
- Thc hin t phi sang trái:
+ Cộng đơn vị với đơn vị (3 cng 5
bng 8, viết 8)
+ Cng chc vi chc.(4 cng 2
bng 6, viết 6)
+ Cộng trăm với trăm.(2 cộng 3
bng 5, viết 5)
Vy 243 + 325 = 568
- GV gii thiu bài.
- Gv nêu mt phép tính cho HS thc
hin trên bng con : 161 + 427= ?
- HS thc hin mt s phép tính để
cng c cách thc hin.
- Đọc BT1 ? Bài 1 yêu cu gì?
- HS làm bng tay, lên bng.
- Nhn xét.
- Nói cách làm cho bn nghe
- HS nhc li quy tc cng t phi
sang trái, viết kết qu thng ct
- Đọc yêu cu bài 2.
quyn sách.
-HS nêu: 243 + 325
-Tho lun N2.
- Đại din nêu kết qu.
-Lng nghe.
-Nhc tên bài.
HS thc hiện để cng c
cách làm tính cng.
-M sách.
-Đọc bài, nêu yêu cu.
-C lp làm bng tay, 2HS
lên bng.
-2HS
-HS nêu
5’
tính
153 + 426
582 + 207
450 + 125
666 + 300
D.Hoạt động vn
dng.
E.Cngc- dndò
? Bài có my yêu cu?
- HS làm v
- Đổi v kim tra
- Cha bài, Chnh sa các lỗi đặt
tính và tính cho HS
? Tìm mt s tình hung trong thc
tế liên quan đến phép cộng đã học
ri chia s vi c lp.
? Hôm nay các em biết thêm được
điu gì?
? Khi đặt tính và tính em nhn bn
cần lưu ý những gì?
- Đọc ni tiếp
- Nêu yêu cu
- C lp
- Đổi v, nhn xét.
-HS nêu
-Tr li
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 139
BÀI 79: PHÉP CNG (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng.
- Biết cách đặt tính và thc hin phép cng (không nh) trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thức, năng v phép cộng đã học o gii bài tp, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cng (không nh) trong phm vi 1000.
2. Phẩm chất, năng lực.
- Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù toán học.
- Phát triển phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm, giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực tham gia các nhiệm vụ học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
1. GV: Máy tính, máy chiếu
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
25’
A.Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
B.Hot động thc
hành, luyntp
Mc tiêu:Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cng
đã học vào gii bài
tp
Bài 3/59: Tính (theo
mu)
Bài 4/59: Tính (theo
mu)
- T chc cho HS hát tp th bài :
“Lớp chúng ta đoàn kết”.
!SGK/59
- Đọc BT3.
? Bài 3 yêu cu gì?
- Quan sát mẫu, nêu cách đặt tính
ri tính ca phép tính 124 + 35
- Đại din chia s cách làm.
- GV cht li cách thc hiện và lưu
ý cách đặt tính.
- HS làm v.
- Đổi v kim tra chéo.
-Nêu yêu cu bài 4
- Quan sát mu: Nhc lại cách đặt
tính ri tính ca phép tính 261 + 4
- Đại din mt vài cp HS chia s
- Lp hát và kết hợp động
tác
-HS đọc.
4 cng 5 bng 9,viết 9.
2 cng 3 bng 5,viết 5.
H 1, viết 1.
Vy 124 + 35 =159
1 cng 4 bng 5,viết 5.
H 6, viết 6.
5’
Bài 5/59: Đặt tính
ri tính
803 + 55
246 + 31
510 + 9
694 +4
D.Hoạt động vn
dng.
Bài 6/59:
E.Cngc- dndò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
cách tính.
- GV chốt và lưu ý cách đặt tính.
- HS làm v.
- Đổi v kim tra chéo.
! Nêu yêu cu bài 5.
- HS làm bài.
- Đổi v kim tra chéo.
- Nêu cách làm.
- GV cha bài, chnh sa các lỗi đặt
tính và tính cho HS.
- Đặt câu hỏi để HS nhc li cách
đặt tính ri tính trong từng trường
hp.
! Đọc bài 6.
- N2 phân tích bài toán (bài toán
cho biết gì, bài toán hi gì)
-HS trình bày vào v, 1 HS làm
bng nhóm
-Nhận xét đánh giá, chốt bài làm
đúng
? Qua các bài tập, em được cng c
kiến thc gì?
?Khi đặt tính và tính em cần lưu ý
nhng gì?
-GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
H 2, viết 2.
Vy 261 + 4 = 265
-Nêu yêu cu
-Làm bài cá nhân
-Kim tra chéo
-HS nêu
-Đọc bài
Bài gii:
Hai lớp sưu tầm được tt
c s bc nh là:
145 +154 = 299 (bc nh)
Đáp số: 299 bc nh
-Nêu ý kiến
-Lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Tiết 140
BÀI 80 : PHÉP TR (KHÔNG NH) TRONG PHM VI 1000 ( Tiết 1)
I. MC TIÊU
Sau bài hc, HS có kh năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết cách đặt tính và thc hin phép tr ( không nh ) trong phm vi 1000.
- Vn dụng được kiến thức , năng về phép tr đã học để gii quyết mt s tình
hung gn vi thc tế.
2. Phm chất, năng lực
- Năng lực: Thông qua vic tìm kết qu các phép tr ( không nh) trong phm vi
1000 phát trin các năng lực toán hc cho HS.
- Phm cht:chăm ch, trách nhim, nhân ái, tinh thn hp tác trong khi làm
vic nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
Th trăm, chục, đơn vị có trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SGK, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC
TG
ND
HĐ của giáo viên
HĐ của hc sinh
3’-
5’
10’
-
12’
A.HĐ khởi động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
B. Hoạt động hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết hình
thành các bước làm
tính tr không nh
trong phm vi 1000
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Bc kim thang.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu
đề toán : Bạn Hươu nói “Tôi cao
587cm”. Bạn Voi nói“Tôi thấp hơn
bạn 265 cm”. Hi bn Voi cao bao
nhiêu xăng ti mét ?
+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?
+ Bạn Hươu nói gì?
+ Bn Voi nói gì?
+ Vy mun biết bn Voi cao bao
nhiêu xăng ti mét ta làm phép tính
gì ?
- Nêu phép tính thích hp.
- Yêu cu hs tho lun N2 nêu cách
đặt tính và kết qu phép tính
- HS hát và vn
động theo bài hát
Bc kim thang
- HS quan sát và tr
li câu hi:
+ Các bạn hươu và
voi đang nói chuyện
vi nhau.
+ Bạn Hươu cao
587 cm.
+ Bn Voi thấp hơn
Hươu 265 cm
+ HS nêu:
- HS tho lun
nhóm.
20’
3’
C. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép tr đã
hc vào gii bài tp
Bài 1: Tính
Bài 2: Đặt tính ri
tính
625 - 110
865 -224
743 543
946 932
D.Hoạt động vn
dng.
GV cht lại các bước thc hin tính
587 265 = ?
+ Đặt tính theo ct dc.
+ Làm tính t phi sang trái.
-Tr đơn vị với đơn v
-Tr chc vi chc
-Tr trăm với trăm
Vy 587 265 =322
- Gv gii thiu bài
GV nêu phép tính khác cho HS thc
hin VD : 879 -254 = ?
Cho HS thc hiện vài phép tính để
cng c cách tr các s không nh
trong phm vi 1000
!SGK/ 60
! Đọc cu bài 1
! Bài 1 yêu cu gì ?
Làm bng tay , lên bng.
Nhn xét bài.Cht kết qu đúng
? BT 1 cng c kiến thc gì ?
! Đọc cu bài 2.
! Bài 2 có my yêu cu là nhng
yêu cu gì ?
Làm v - bng nhóm
Nhn xét bài .Cht kết qu đúng
Lưu ý kĩ năng đặt tính , làm tính
? Qua BT 2 cng c kiến thc gì ?
? Tìm mt s tình hung trong thc
tế lien quan đến phép tr đã học ri
chia s vi các bn trong lp.
? Qua bài hc hôm nay các em biết
- Đại din các nhóm
nêu kết qu
- HS lng nghe.
- HS thc hin các
phép tính để cng c
cách làm tính tr
-Hs m SGK
-HS đọc bài
-HS nêu yêu cu
-2 HS lên bng lp-
Btay
- 2, 3 hs tr li
-HS đọc bài
- HS nêu yêu cu
-HS làm v, B nhóm
- Đổi chéo v , NX
- 2, 3 hs tr li
-HS nêu
- HS nêu , nhc li
Điu chnh sau tiết dy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 29 Tiết 141
Bài 80 : Phép tr (không nh) trong phm vi 1000 (tiết 2)
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Rèn luyn và cng c kĩ năng trừ không nh trong phm vi 1000.
- Nêu cách đặt tính, cách tính tr không nh trong phm vi 1000.
- Đặt tính và tính các phép tính tr không nh trong phm vi 1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng gii toán có lời văn.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
- Năng lực:
- Thông qua vic quan sát, HS phát triển năng lc phân tích và tng hp, khái quát
hoá để tìm ra cách đặt tính, tính tr trong PV 1000 (tr s có 3 ch s cho s có 1,2
ch s)
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
9. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, …
10. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
E.Cng c- dn dò
thêm được điều gì?
?Khi đặt tính và tính cần lưu ý gì?
-GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-Hs lng nghe
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
thc hành
luyn tp hôm
nay.
GV gọi 02 HS lên đặt tính ri
tính:
a) 568-125
b) 587- 46
GV gọi HS nêu cách đặt tính
và cách tính phép tr không
nh trong PV1000.
GV gi HS nhn xét
GV yc HS nêu điểm khác nhau
ca 2 phép tính
GV dn dt, gii thiu bài mi
02 HS lên đặt tính ri
tính
1-2 HS tr li ming
HS nhn xét
HS nêu s khác nhau
HS lng nghe
22’
2. Hot dng
thc hành,
luyn tp
Bài 3 (trang
61)
Mc tiêu: HS
nêu được cách
đặt tính và
cách tính ca
phép tính tr
không nh s
có 3 ch s
cho s có 2
ch s.
Bài 4 (trang
61)
- GV cho HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính lên màn
hình:
32
583
Cho HS nêu thành phn ca
phép tính
- Cho HS nhận xét cách đặt
tính
- GV nêu cách tính, tính kết
qu ming.
- GV cho HS nhn xét
- GV nhn mnh cách tr s
có 3 ch s cho s có 2 ch s
- GV yc HS vn dng, làm
nhóm đôi bài tập 3 bng bút
chì vào SGK.
- GV gi HS nêu cách tính và
kết qu tng phép tính
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 3 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 3.
- GV cho HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính dọc:
1 HS đọc YC bài
HS quan sát
HS nêu thành phn ca
phép tính
HS nêu cách đặt tính
HS nêu cách tính, tính
kết qu ming.
HS nhn xét
HS lng nghe
HS làm bài theo nhóm
đôi
1-2HS nêu/1 phép tính
HS nhn xét bài bn
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài
HS quan sát
Mc tiêu: HS
nêu được cách
đặt tính và
cách tính ca
phép tính tr
không nh s
có 3 ch s
cho s có 1
ch s.
Bài 5 (trang
61)
Mc tiêu: HS
đặt tính và tính
ca phép tính
tr không nh
s có 3 ch s
cho s có 1, 2
ch s.
6
427
Cho HS nêu thành phn ca
phép tính
- Cho HS nhận xét cách đặt
tính
- GV nêu cách tính, tính kết
qu ming.
- GV cho HS nhn xét
- GV nhn mnh cách tr s
có 3 ch s cho s có 1 ch s
- GV yc HS vn dng, làm
nhân .
- GV gi HS nêu cách tính và
kết qu tng phép tính
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 4 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 4.
- GV cho HS đọc bài 5
- GV hi: Bài 5 có my yêu
cầu? đó là những yêu câu nào?
- GV nhn mnh YC bài và
cho HS làm cá nhân vào v, 4
HS làm bng.
- GV cho HS lên điều khin
cha bài 5
- GV đánh giá HS làm bài
- Cho HS nêu li cách đặt tính
dc
- GV đánh giá, nhấn mnh
cách đặt tính đúng
HS nêu thành phn ca
phép tính
HS nêu cách đặt tính
HS nêu cách tính, tính
kết qu ming.
HS nhn xét
HS lng nghe
HS làm bài theo hình
thc cá nhân
1-2HS nêu/1 phép tính
HS nhn xét bài bn
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc, lớp đọc thm
1-2 HS nêu
HS làm cá nhân vào v, 4
HS làm bng
1 HS lên cho các bn
nhn xét bài
HS lng nghe, cha bài
1-2 HS nêu cách đặt tính
HS lng nghe
6’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu: HS
vn dng tr
không nh
trong phm vi
1000 để gii
toán có lời văn
- Gọi HS đọc bài 6
- GV hỏi: Đề bài hi gì?
Mun biết ngày th hai có bao
nhiêu HS đến thăm quan thì
phi làm th nào?...
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
- 1 HS đọc, lớp đọc thm
- HS nêu để phân tích đề
HS làm cá nhân vào v
HS nhn xét bài ca bn
(bài toán thc
tế trong cuc
sng)
cu lp nhn xét, nêu li gii
khác.
- GV cho HS đổi chéo v
kim tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
HS lng nghe
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 29 Tiết 142
Bài 81 : Luyn tp (tiết 1)
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Rèn luyn và cng c kĩ năng cộng/ tr không nh trong phm vi 1000.
- Nêu được cách đặt tính, cách tính cng/ tr không nh trong phm vi 1000.
- Đặt tính và tính các phép tính cng/ tr không nh trong phm vi 1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các s tròn trăm.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
- Năng lực:
- Thông qua vic quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tng hp, khái quát
hoá để tìm ra cách tính nhm các s tròn trăm, tròn chục trong PV 1000.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph
4. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu:
To liên kết
kiến thức cũ
vi bài thc
hành luyn
tp hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Sắc
màu em yêu”
Luật chơi: Có 4 ô màu, sau
mi ô màu là 1 câu hi v
cng/ tr không nh trong
phm vi 1000. HS chn màu
bt kì, nếu TL đúng thì được
quà (tràng pháo tay)
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
22’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
62)
Mc tiêu:
Cng c
năng tính
cng/ tr
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm
2 để tìm ra kết qu trong 03
phút
- Cho đại din các nhóm nêu
HS quan sát
1 HS đọc YC bài
HS làm bài nhóm đôi
HS nêu cách tính, kết qu
trong phm
vi 1000.
Bài 2 (trang
62)
Mc tiêu:
Rèn và cng
c kĩ năng
đặt tính, tính
cng/ tr
trong phm
vi 1000.
Bài 3a (trang
62)
Mc tiêu: HS
đặt tính và
tính ca phép
tính tr
không nh s
có 3 ch s
cho s có 1, 2
ch s.
cách tính, kết qu tng phép
tính.
- Cho HS nhn xét
- GV hi: Các phép tính phn
a và phần b có điểm gì khác
nhau?
Các phép tính phn a và
phần b có điểm gì ging nhau?
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v, 6 HS ni tiếp lên bng
- GV cho 1 HS lên t chc
cha phn a, 1 HS lên t chc
cha phn b
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 2.
- GV cho HS đọc bài 3a
- GV hi: Bài 3a yêu cu gì?
Tính nhm là tính thế nào?
Nhn xét các s trong phép
tính.
- GV cùng HS làm mu, nêu
cách nhm
- GV cho HS làm vic nhóm 2
trong 3 phút để hoàn thin bài.
- GV gọi đại điện các nhóm
nêu cách nhm và kết qu.
- GV đánh giá HS làm bài
- Cho HS nêu li cách tính
nhm
- GV đánh giá, nhấn mnh
cách tính nhm
tng phép tính
HS đối chiếu, nhn xét
HS nêu
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lớp đọc
thm
HS làm cá nhân, 06 HS
ni tiếp lên bng
HS cùng chia sẻ, trao đổi
và đánh giá bài làm của
nhau
HS lng nghe
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc, lớp đọc thm
1-2 HS nêu
HS cùng HS khai thác
mu, khái quát cách nhm
HS làm bài nhóm đôi.
1-2 nhóm/ 1 phép tính
HS khác nhn xét
HS lng nghe, cha bài
1-2 HS nêu
HS lng nghe
5’
3. Hoạt động
vn dng
- Gọi HS đọc bài 3b
- GV t chức cho HS chơi cả
1 HS đọc, lớp đọc thm
HS chơi
Mc tiêu:
HS vn dng
tính nhm
trong phm
vi 1000 gii
quyết tình
hung thc tế
trong cuc
sng)
lp.
+ GV nêu yêu cầu, cách chơi
+ GV gi HS nêu ý kiến, lí
gii ý kiến cá nhân
+ GV ghi ý kiến ca 2-3 HS
lên bng
- GV cùng HS lí gii kết qu
đúng
- GV nhận xét HS chơi
HS nêu cách chn ca cá
nhân
HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 29 Tiết 143
Bài 81 : Luyn tp (tiết 2)
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Rèn luyn và cng c kĩ năng cộng/ tr không nh trong phm vi 1000.
- Phân tích cu to s có 3 ch s, viết s có 3 ch s thành tổng hàng trăm, chục
và đơn vị.
- Đặt tính và tính các phép tính cng/ tr không nh trong phm vi 1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các s tròn trăm.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
- Năng lực:
- Thông qua vic quan sát, HS phát triển năng lực phân tích và tng hp, khái quát
hoá để tìm ra cách viết cu to s có 3 ch s thành tng.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
thc hành
luyn tp hôm
nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Ai
nhanh hơn”
Luật chơi: Trên bảng có 5-6 s
có 3 ch số, 1 HS dưi lớp đọc
hoc nêu cu to s, 2 HS thi
xem ai ch đúng và nhanh hơn.
HS thắng thì được thưởng tràng
pháo tay.
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
20’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 4 (trang
63)
Mc tiêu:
Cng c cu
to s có 3 ch
s.
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài, xác
định YC bài
- GV cùng HS làm mu 3 s
như trong sách
- GV cho HS tho lun nhóm 2
để hoàn thành các phn a,b,c,d.
- Cho đại din các nhóm nêu
cu to, cách viết tng s.
- Cho HS nhn xét
HS quan sát
1 HS đọc YC bài, xác
định YC
HS cùng GV làm mu,
nêu cách làm
HS làm bài nhóm đôi
trong khong 3 phút
1-2HS / 1 s
HS đối chiếu, nhn xét,
cha bài
Bài 5 (trang 63)
Mc tiêu: Rèn
và cng c
năng đặt tính,
tính cng/ tr
trong phm vi
1000, rèn tính
cn thn.
- GV hi: Các s bài tp 4 có
đim gì ging nhau?
- Hi: Bài tp 4 cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 4.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- GV cho HS làm cá nhân vào
v, 2 HS làm bng
- GV cho 1 HS lên t chc cha
phn bài
- GV đánh giá HS làm bài
- Hỏi: Để kim tra li kết qu
phép tr có đúng/ sai, ta làm thế
nào?
- GV nhn mnh kiến thc bài 5.
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lp
đọc thm
HS làm cá nhân, 2 HS
làm bng
HS cùng chia s, trao
đổi và đánh giá bài làm
ca nhau
HS lng nghe
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
7’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu: HS
vn dng tính
nhm trong
phm vi 1000
gii quyết tình
hung thc tế
trong cuc
sng)
- Gọi HS đọc bài 6
- GV hỏi: Đề bài hi gì? Mun
biết xã Thng Li phi trng tt
c bao nhiêu cây thì phi làm
th nào?...
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu cu
lp nhn xét, nêu li gii khác.
- GV cho HS đổi chéo v kim
tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
- 1 HS đọc, lớp đọc
thm
- HS nêu để phân tích
đề
HS làm cá nhân vào v
HS nhn xét bài ca bn
HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 29 Tiết 144
Bài 82 : Mét (tiết 1)
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết mét là đơn vị đo độ dài , biết đọ, viết kí hiệu đơn vị mét là m.
- Biết được quan h giữa đơn vị mét với các đơn vị đo độ dài: dm, cm
- Biết làm các phép tính có kèm theo các đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài mt s đồ vt quen thuộc có đội ngắn/ dài hơn 1m.
- Đổi đơn vị đo đ dài giữa 3 đơn vị: m dm - cm
2. Phát triển năng lực và phm cht:
- Năng lực:
- Thông qua vic quan sát, thc hành, HS phát triển năng lực phân tích và tng
hợp, khái quát hoá để hình thành biểu tượng v đơn vị đo độ dài là mét..
- Thông qua hot động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng phụ, thước mét
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
thức cũ với bài
thc hành
luyn tp hôm
nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Đố
bn”
Luật chơi: GV đưa ra 1 số câu
hi, HS tr lời đúng là thắng.
+ Đố em k tên đúng các đơn vị
đo độ dài đã học?
+ Đố em ch đúng trên thước k
đon thẳng có độ dài 1cm, 1dm.
+ Đố em ch ra trong thc tế
các đồ vật có độ dài khong
1dm.
GV cho HS chơi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe
12’
2. Hot dng
hình thành
kiến thc
Gii thiu
đơn vị đo độ
dài: mét
*Mc tiêu:
- Biết mét là
đơn vị đo độ
dài , biết đọ,
viết kí hiu
đơn vị mét là
m.
- Biết được
quan h gia
đơn vị mét vi
các đơn vị đo
độ dài: dm, cm
- GV cho HS quan sát tranh
SGK
- Dựa vào tranh, GV hướng dn
HS quan sát đ dài thước mét
(có vch chia t 0 đến 100)
gii thiệu : “Độ dài t vch 0
đến 100 là 1 mét”.
- GV v lên bng một đoạn
thẳng dài 1m nói : “Độ dài
đon thẳng này là 1 mét”.
- Mét đơn vị đo dộ dài. Mét
viết tắt là “m”.
- Đon thng va v dài my
đềximét ?
- GV yêu cu HS lên bng dùng
loại thước 1dm để đo độ dài
đon thng trên.
-Vy 1 mét bng mấy đềximét ?
GV cht: 10dm = 1m ;
1m = 10dm.
- Gi HS quan sát các vch chia
trên thước TLCH : Mt mét
dài bng mấy xăng- ti- met ?
GV cht: 1m = 100cm
- Độ dài một mét được tính t
vạch nào trên thước mét ?
- Hỏi: Hôm nay chúng ta được
học thêm đơn vị đo độ dài nào?
Mi quan h gia đơn vị m
dm/cm như thế nào?
- GV cht và nhn mnh kiến
thức được hc.
HS quan sát
HS quan sát
HS quan sát
HS nhc li
HS tr li
HS thc hành
HS tr li
HS nhc li
HS quan sát, tr li
HS nhc li
HS nêu
HS nêu
HS nghe, nhc li
16’
3. Thc hành
Luyn tp
Bài 1 (trang
64)
Mc tiêu: HS
biết ước lượng
độ dài và tìm
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài, xác
định YC bài
- GV tho lun nhóm 4 trong 3
phút để tìm và k tên các vt
dài/ ngắn hơn 1m. (Làm vào
HS quan sát
1 HS đọc YC bài, xác
định YC
HS làm bài nhóm 4
các đồ vt có
độ dài ngn/
dài hơn 1m.
Bài 2a (trang
64)
Mc tiêu: Rèn
và cng c
năng đặt tính,
tính cng/ tr
trong phm vi
1000, rèn tính
cn thn.
Bài 2b (trang
64)
Mc tiêu: Rèn
và cng c
năng đổi đơn
v đo độ dài
da vào quan
h gia các
đơn vị đo độ
dài: m, dm, cm
giy nháp)
- GV cho đại din các nhóm
nêu ý kiến. (GV ghi nhanh các
ý kiến ca HS lên bng)
- GV cho HS nhn xét, đối
chiếu và b sung.
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- Hi: Các phép tính phn a
có gì đặc bit? Khi tính các s
có kèm theo đơn vị ta cn chú ý
điu gì?
- GV lưu ý cách làm bài 2a
- GV cho HS làm cá nhân vào
v, 4 HS làm bng
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2a cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
2a.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- Hỏi: Để làm đúng bài tập này
chúng ta cn vn dng kiến
thc gì?
- GV cho HS làm cá nhân vào
v, 3 HS làm bng
- GV đánh giá HS làm bài
- Hi: Bài tp 2b cng c kiến
thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài
2b.
2-3 nhóm/ phn
HS đối chiếu, nhn xét,
cha bài
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lp
đọc thm
HS nêu
HS nghe
HS làm cá nhân, 4 HS
làm bng
HS nhn xét, cha bài
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lp
đọc thm
HS nêu
HS làm cá nhân, 3 HS
làm bng
HS nhn xét, cha bài
HS nêu ý kiến cá nhân
HS lng nghe
3’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Hôm nay chúng ta hc bài
gì? Nêu mqh của các đơn vị đo
độ dài đã học.
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 29 Tiết 145
Bài 82 : Mét (tiết 2)
I. MC TIÊU: Học xong bài này, HS đạt các yêu cu sau:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c biểu tượng v các đơn vị đo độ dài.
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn vận dng tính toán vi s đo độ dài.
- Rèn và phát triển kĩ năng ước lượng độ dài ca vt.
- Đo được đội ca vt tht trong thc tế.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
- Năng lực
- Thông qua vic quan sát, thc hành HS phát triển năng lc phân tích và tng hp,
khái quát hoá để biết các ước lượng chính xác độ dài ca vt qua hình nh.
- Thông qua hoạt động luyn tập cá nhân, nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng
lc gii quyết vấn đề toán hc.
- Phm cht: Rèn tính cht cn thn, nhanh nhn trong hc tp và trong cuc sng.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, thước mét, 5 sợi dây dài hơn 2 m.
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập, thước, kéo,..
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1. Khởi động
(5’)
Mc tiêu: To
liên kết kiến
GV cho HS chơi trò chơi “Đố
bn”
Luật chơi: GV đưa ra 1 số câu
hi, HS tr lời đúng là thắng.
HS lng nghe luật chơi
thức cũ với bài
thc hành
luyn tp hôm
nay.
+ Đố em k tên đúng các đơn vị
đo độ dài đã hc?
+ Đố em ch ra trong lớp các đồ
vật có độ dài ngắn/ dài hơn 1m.
+ Đố em tay ca cô/ chân ca
bạn… dài hay ngắn hơn 1m?...
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS chơi
HS lng nghe
20’
2. Thc hành
Luyn tp
Bài 3 (trang
65)
Mc tiêu: Vn
dụng kĩ năng
tính toán vi
s đo độ dài và
gii toán có li
văn (tình
hung sát thc
tế)
Bài 4a (trang
65)
Mc tiêu: Rèn
và cng c
năng đặt tính,
tính cng/ tr
trong phm vi
1000, rèn tính
cn thn.
Bài 4b (trang
65)
Mc tiêu: Rèn
và cng c
năng ước
ợng độ dài
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài.
- GV hỏi: Đề bài hi gì? Mun
biết cun dây th 2 dài bao
nhiêu thì phi làm th nào?...
- GV yêu cu HS làm cá nhân
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu cu
lp nhn xét, nêu li gii khác.
- GV cho HS đổi chéo v kim
tra bài ca bn
- GV đánh giá HS làm bài
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài 4a
- GV: Mũi tên đỏ 2 chiu th
hiện điều gì?
- GV nhn mnh cách làm
- GV cho HS tho lun nhóm
đôi nêu ý kiến .
- GV cho HS nêu ý kiến ca
mình tng vt
- GV đánh giá HS làm bài.
- GV chiếu bài, cho HS đọc và
xác định YC bài 4b
- GV cho HS làm cá nhân
- GV cho HS nêu ý kiến ca
mình tng phần, hướng dn HS
s dng tay để loi tr các đáp
án sai.
HS quan sát,1 HS đọc
YC bài, xác định YC
HS nêu để phân tích đề
HS làm cá nhân vào v
HS nhn xét bài ca
bn, nêu li gii khác
HS kim tra chéo v
báo cáo kết qu.
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lp
đọc thm
HS nêu
HS lng nghe
HS làm nhóm đôi
1-2 HS/ vt, HS cùng
chia sẻ, trao đổi và đánh
giá bài làm ca nhau
HS lng nghe
1 HS đọc YC bài, lp
đọc thm
HS làm cá nhân
2-3HS/ phn, HS cùng
chia sẻ, trao đổi cách
chọn ra đáp án đúng.
ca vt qua
hình nh.
- GV đánh giá HS làm bài.
- GV gii thiu thêm v tháp
Rùa và ct c HN qua hình nh,
thông tin (nếu còn thi gian)
HS lng nghe
HS lng nghe, quan sát
8’
3. Hoạt động
vn dng
Mc tiêu:Đo
và cắt được vt
có độ dài theo
yêu cu t vt
tht trong thc
tế (sơi dây)
- Gọi HS đọc bài 5
- GV hi:
+ Đề bài yêu cu gì?
+ Để cắt được si dây dài
1m/2m t si dây dài thì cn
thao tác như thế nào?
- GV yêu cu HS làm theo
nhóm (chia lp thành 5 nhóm)
- GV trưng bày sản phm ca
các nhóm lên bng.
- GV t chức cho HS đánh giá
để biết các nhóm đã thực hành
đúng yêu cầu.
- GV đánh giá HS thực hành.
- 1 HS đọc, lớp đọc
thm
- HS nêu
HS làm theo nhóm
Các nhóm trưng bày sản
phm
HS cùng chia sẻ, đánh
giá sn phm các nhóm
HS lng nghe
2’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu:
Tng hp li
kiến thc ca
tiết hc.
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và m rng kiến
thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
GV đánh giá, động viên, khích
l HS.
HS nêu ý kiến
HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 30
Ngày … tháng … năm …
Bài : KI--MÉT (tiết 1)
I. MC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết ki--mét là đơn vị đo độ dài, ki--mét viết tt là km. Biết được
quan h gia li--mét với các đơn vị đo độ dài đã học.
- Thực hiện được các phép tính với đơn vị mét và vận dụng giảI quyết vấn
đề thực tế.
- Biết ước lượng độ dài với đơn vị đo ki--mét trong một số trường hợp
đơn giản.
6. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Thông qua vic làm quen với đon vị đo đội mi (km); vic thc
hiện các phép tính và ước lượng đơn vị đo độ i, HS có cơ hội được phát trin
năng lực tư duy, lập luân toán học, năng lực gii quyết vấn đề và giao tiếp toán
hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
11. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph.
12. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
1. Kể tên các đơn vị đo độ dài đã
học.
2. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp
vào chồ chấm:
a. Bút chì dài 15.....
- HS nêu
- 1 HS lên bng làm, c
lp làm ra nháp.
mi.
b. Bàn học cao khoảng 8....
c. Chiều dài lóp học khoảng ......
d. Quãng đường Nội đi Hải
Phòng dài khoảng 90....
- YC HS nhận xét bài, GV nhận
xét, khen thưởng.
- Lưu ý: Câu d tình huống để
GV khai thác vốn hiểu biết của
HS. Từ đó, GV giới thiệu đơn v
đo độ dài mới.
- Gv đưa tranh SGK, yêu cầu HS
quan sát nói cho bạn nghe
những thông tin biết được liên
quan đến bức tranh.
- GV đặt vấn đề: Các em đã bao
giờ nghe nói đến đơn vị đo độ dài
ki--mét chưa? Hãy chia sẽ với
bạn những thông tin em biết.
- Gv giới thiệu vào bài, ghi bảng
- HS nhn xét bài bn.
- HS quan sát tranh, trao
đổi cùng bn.
- HS ghi v.
25’
2. Hình thành
kiến thc
Bài 4 (trang 97)
Mc tiêu: Nhn
biết đơn v đo độ
dài ki--mét;
cm nhận được
độ dài 1 km
trong thc tế
cuc sng
- GV giới thiệu: Để đo những độ
dài tương đối lớn như độ dài
đường bộ, đường sắt, chiều dài con
sông,... người ta thường sử dụng
đơn vị đo độ dài ki--mét.
- Ki--mét là một đơn vị đo độ dài,
viết tắt là km.
1km=1000m
1000m = 1km.
- YC HS đọc và ghi vào vở.
- GV lấy một vtrí khoảng cách
từ trường học đến vị trí đó 1 km
để giải thích cho HS cảm nhận
được độ dài 1 km.
- HS lng nghe
- HS đọc và ghi v.
- HS lng nghe.
3. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng các kiến
thức đã học vào
các dng bài tp
v đại lượng
Bài 1 (trang 66)
Mc tiêu: Biết
ước lượng độ
- Mời HS đọc to đề bài.
- YC HS làm bài vào SGK
- HS đọc đề bài.
- Hs thc hin nhim v
cá nhân
dài: m, km
Bài 2 (trang 66)
Mc tiêu: Biết
tính toán và so
sánh các đơn vị
đo độ dài đã
hc.
- T chc cha bài:
+ Câu a: yêu cầu HS nêu đáp án và
gii thích vì sao chọn đáp án đó?
+ Câu b: Yêu cu HS nêu đáp án và
hi vì sao không chọn đáp án còn
li?
- YC HS trong lp nhn xét, b
sung.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
- GV yêu cu học sinh đổi chéo v
kim tra nhau.
*Câu a: HS đọc yêu cu.
- YC HS làm bài vào v.
- T chc cho HS cha bài:
+Chiếu bài HS. YC hs c lp nhn
xét.
+ Gv chốt đáp án đúng. Hỏi trong
lp bao nhiêu HS có KQ đúng.
- GV hi:
? Làm thế nào để tìm được kết qu
ca phép tính 200km + 140km?
? Ti sao con biết 45km : 5 = 9km
? Vy khi thc hin tính với đơn vị
đo độ dài km có ging với đơn vị
cm không?
=>Cht cách thc hin tính vi
đơn vị đo độ dài.
*Câu b: HS đọc yêu cu.
- YC HS làm bài vào v.
- T chc cho HS cha bài:
+Chiếu bài HS. YC hs c lp nhn
xét.
+ Gv chốt đáp án đúng.
- Gv hi:
? Ti sao con biết 1km > 300m +
600m
? Khi làm bài tập điền du >;<;=
con cần lưu ý gì?
=>Chốt cách làm bài điền >,<,=
- HS nêu
- HS nêu
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
- HS nêu
- HS làm bài vào v.
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
- HS giơ tay
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS lng nghe
- HS đọc
- HS làm bài vào v.
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
- HS nêu
- HS nêu
6’
4. Vn dng
Mc tiêu: Vn
- GV chiếu hình nh v 1 s ct
mốc như hình vẽ trong SGK và đố
- HS quan sát và nếu ra
ý kiến.
dng nhng kiến
thức đã học v
đơn vị đo độ dài
vào thc tế.
HS: V trí trong nh còn cách Hà
Ni, lạng Sơn, Hà Nam bao nhiêu
ki--mét?
- GV nhn xét và chốt đáp án đúng.
- HS lng nghe.
4’
5. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các tiết hc hôm nay,
chúng ta được biết kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 30
Ngày … tháng … năm …
Bài : KI--MÉT (tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết ki--mét là đơn vị đo độ dài, ki--mét viết tt là km. Biết được
quan h gia li--mét với các đơn vị đo độ dài đã học.
- Thực hiện được các phép tính với đơn vị mét và vận dụng giảI quyết vấn
đề thực tế.
- Biết ước lượng độ dài với đơn vị đo ki--mét trong một số trường hợp
đơn giản.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Thông qua vic làm quen với đon vị đo đội mi (km); vic thc
hiện các phép tính và ước lượng đơn vị đo độ i, HS có cơ hội được phát trin
năng lực tư duy, lập luân toán học, năng lực gii quyết vấn đề và giao tiếp toán
hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, đng thi giáo dc HS tình yêu
vi Toán hc, tích cực, hăng hái có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, bng ph.
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
mi.
- Gv cho HS nhắc lại kiến thức thú
vị đã học ở tiết trước.
- Gv gii thiu bài, ghi bng
- HS nêu
- HS ghi v.
25’
2. Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng các kiến
thức đã học vào
các dng bài tp
v đại lượng
Bài 3 (trang 67)
Mc tiêu: Đọc
đúng và hiểu
thông tin v mt
s quãng đường
- Mời HS đọc đề bài.
- T chc HS hỏi đáp nhau theo
nhóm đôi trong 2ph.
- Gi các cp lên hỏi đáp trước lp.
- YC HS trong lp nhn xét, b
sung.
- GV hi:
+ Ti sao con biết tuyến đường Hà
Ni Lai Châu dài nht trong các
tuyến đường BT3?
? Ti sao Hà Nội đi Vinh lại xa hơn
đi Quảng Ninh?
- GV nhận xét, đánh giá và cht bài
làm đúng.
=> Chốt cách đc và so sánh các
quãng đường.
- HS đọc đề bài.
- Hs thc hin hỏi đáp.
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nêu
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
Bài 4 (trang 67)
Mc tiêu: Biết
tính toán các
đơn vị đo độ dài
đã học.
- Mời HS đọc to đề bài.
- Chia s thông tin được biết t
đồ trong SGK
- T chức HS trao đổi trong nhóm
4 trong 3ph.
- Mi các nhóm trình bày ý kiến và
gii thích vì sao?
- YC HS trong lp nhn xét, b
sung.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
=>Cht cách thc hin tính tng
- HS nêu
- HS nêu
- HS tho lun nhóm 4
- HS trình bày
- HS nhn xét, b sung
- HS lng nghe.
quãng đường với đơn vị đo độ dài.
6’
4. Hoạt động
vn dng
Bài 5 (trang 67)
Mc tiêu: Vn
dng nhng kiến
thức đã học v
ước lượng đơn vị
đo độ dài vào
thc tế.
- GV t chức cho HS trao đổi nhóm
đôi và ước lượng quãng đường đi
t nhà em đến trường.
- T chc cho HS chia s trước lp.
- GV nhận xét tuyên dương.
- HS chia s trong nhóm.
- HS chia s trước lp.
- HS lng nghe.
4’
5. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài hc hôm nay,
chúng ta được biết kiến thc gì?
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 30
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 84: PHÉP CNG CÓ NH TRONG PHM VI 1000 (Tiết 1)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- HS thc hiện được phép cng ( có nh) trong phm vi 1000
+ Đặt tính theo ct dc
+ T phi qua trái cng hai s đơn vị, hai s chc, hai s trăm với hai tình
hung:
nh 1 t ct đơn vị sang ct chc hoc nh 1 t ct chc sang cột trăm.
- Gii quyết được các bài toán thc tế liên quan đến phép cng trong phm
vi đã học.
2. Phát triển năng lc và phm cht:
a. Năng lực: Thông qua thc hin tính và tìm kết qu ca phép cng có nh
trong phạm vi 1000, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luân toán
học, năng lực gii quyết vấn đềgiao tiếp toán hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, Yêu thích môn hc, nim
hng thú, say c con s đ gii quyết bài toán, hăng hái trách nhiệm
trong các hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
mi.
- GV kết hp vi qun trò điu
hành trò chơi: Đố bn:
+ND chơi qun trò nêu ra phép
tính để hc sinh nêu kết qu tương
ng:
424 + 113 806 + 73
203 + 621 104 + 63
- Giáo viên tng kết trò chơi, tuyên
dương học sinh tích cc.
- Gii thiu bài mới và ghi đầu bài
lên bng:
- Qun trò lên t chc
cho c lớp cùng chơi.
- HS nhận xét (Đúng
hoc sai).
15’
2.Khám phá
Mc tiêu: Thc
hiện được phép
cng có nh
trong phm vi
1000
a) Gii thiu
phép cng.
GV cho hc sinh quan sát tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Y/c HS thảo luận nhóm đôi nói
với bạn về vấn đề liên quan đến
tình huống trong bức tranh. Chẳng
hạn: Một đoàn tàu 719 hành
khách, một máy bay 234 hành
khách. Vậy cả đoàn tàu máy
bay tất cả bao nhiêu hành
khách?
-GV nêu lại bài toán: Một đoàn tàu
719 hành khách, một máy bay
234 hành khách. Vậy cả đoàn
tàu máy bay tất cả bao nhiêu
hành khách?
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hi gì ?
- HS quan sát tranh
-TL
- HS tho lun nhóm
-HS nêu. NX
-Lng nghe
- Một đoàn tàu 719
hành khách, mt máy
bay có 234 hành khách
- C đoàn tàu máy
b) Đặt tính và
thc hin
- Mun biết đoàn tàu và máy bay
có tt c bao nhiêu hành khách em
y nêu phép tính?
- Nêu yêu cu: Dựa vào cách đặt
tính cng các s 2 ch s, hãy
suy nghĩ tìm cách đặt tính cng
719, 234.
- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho
HS nêu li cách tính ca mình, sau
đó cho một s em khác nhc li.
Nếu HS đặt tính chưa đúng, GV
nêu cách đặt tính cho HS c lp
cùng theo dõi.
Trăm Chục đơn vị
7 1 9
+
2 3 4
9 5 3
- Yêu cu hc sinh nêu li cách
tính.
* Đặt tính.
- Viết s th nhất (719), sau đó
xung dòng viết tiếp s th hai
(234) sao cho ch s hàng trăm
thng ct vi ch s hàng trăm,
ch s hàng chc thng ct vi
ch s hàng chc, ch hàng đơn vị
thng ct vi ch s hàng đơn v.
Viết du cng vào gia 2 dòng k,
k vạch ngang i 2 s. (va nêu
cách đặt tính, va viết phép tính).
- ng dn hc sinh cách đặt
tính:
719
+
234
953
“Viết s 719 dòng trên, viết s 2
dòng dưới sao cho s 2 thng ct
vi s 7 hàng trăm,viết 3 thng
vi s 1, viết s 4 hàng i
thng vi s 9 viết du + gia
bay tất cả bao nhiêu
hành khách?
- Ta thực hiện phép cộng
719 + 234
- HS tho luận cách đặt
tính và tính.
- Đại din 2 nhóm lên
bng lớp đặt tính. C lp
làm bài ra giy nháp
- Theo dõi GV hướng
dẫn và đặt tính theo.
719
+
234
- HS nêu
- Quan sát
- HS nêu
hai s v phía n trái, viết du
gch ngang thay cho dấu =”
- YCHS nêu cách tính
- Yêu cu hc sinh nhc li cách
đặt tính. Sau đó thực hin phép tính
H: Vy c đoàn tàu máy bay
tt c bao nhiêu hành khách?
-Muốn thực hiện tính phép cộng
các số có ba chữ số với nhau ta làm
như thế nào?
- GV nêu phép tính:
567 + 316 = ?
- Y/C HS làm bảng con
- GV chữa, nhận xét
9 cng 4 bng 13 viết 3
nh 1
1 cng 3 bng 4, thêm 1
bng 5, viết 5
7 cng 2 bng 9, viết 9
Vy: 719 + 234 = 953.
-HS nhc li
-HS TL: 953 hành
khách.
-HS nêu
-HS làm bảng con
10’
3.Thc hành,
luyn tp
Bài 1 (trang 68)
Mc tiêu: HS
biết cách thc
hin tính phép
cng có nh các
s trong phm vi
1000
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- Y/c HS làm bài vào SGK
- Y/C 2 HS lên bng làm
- GV cha bài, NX
-Y/C HS đổi sách kim tra chéo
- Nêu cách thc hin phép cng các
s có 3 ch s
Cht: Cách thc hin phép tính.
- HS đọc thm…
- HS nêu( Tính)
- HS làm cá nhân
-2 HS làm bng lp.
-Trình bày cách làm
-HS đối chiếu, nhn xét
- HS u. Nhn t
Bài 2 (trang 68)
Mc tiêu: HS
biết cách đặt
tính và thc hin
tính phép cng
có nh các s
trong phm vi
1000
-Bài tp yêu cu chúng ta làm gì?
- Y/C HS nêu lại cách đặt tính,
thc hin tính phép cng có nh
các s có ba ch s.
- Y/C HS làm v.
- GV cha, chiếu bài làm HS.
-Nhn xét
Chốt: Cách đặt tính thc hin
pp tính
- HS TL: Bài tp yêu cu
chúng ta đặt tính và tính.
- HS nêu, c lp theo dõi
và nhn xét.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày cách làm.
Nhn xét
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
6’
3. Vn dng
Bài tp: Xe th
nht ch đưc
346kg thóc, xe
th hai ch đưc
nhiều hơn xe thứ
nht 225kg thóc.
Hi c hai xe
ch đưc bao
nhiêu kg thóc?
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng về
phép cộng đã
hc vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép
cng có nh.
- GV chiếu bài toán
- Con hãy nói cho bn cùng bàn
ca mình nghe xem:
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác
định phép tính phù hp và gii bài
toán vào trong v ca mình. GV
y/c HS làm v.
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- Bạn nào có đáp án giống bn?
Giơ tay cô xem.
-2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim
tra bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai không?
Cht: Cách gii toán li n.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin y/cu
- HS suy nghĩ làm vở
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng ta biết
thêm được kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 30
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 84: PHÉP CNG CÓ NH TRONG PHM VI 1000 (Tiết 2)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c và hoàn thin k năng đặt tính ri tính phép cng các s có ba
ch s trong phm vi 1000.
- Áp dụng phép cộng có nhớ vào bài toán có lời văn.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Thông qua thc hin tính và tìm kết qu ca phép cng có nh
trong phạm vi 1000, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luân toán
học, năng lực gii quyết vấn đềgiao tiếp toán hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, Yêu thích môn hc, nim
hng thú, say các con s để gii quyết bài toán, hăng hái trách nhiệm
trong các hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và
mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
mi.
- GV kết hp vi qun trò điu
hành trò chơi: Đố bn:
+ND chơi qun trò nêu ra phép
tính để hc sinh nêu kết qu tương
ng:
424 + 215 706 + 72
263 + 620 124 + 53
- Giáo viên tng kết trò chơi, tuyên
dương học sinh tích cc.
- Gii thiu bài mới và ghi đầu bài
lên bng.
- Qun trò lên t chc
cho c lớp cùng chơi.
- HS nhận xét (Đúng
hoc sai).
15’
2.Thc hành,
luyn tp
Bài 3 (trang 69)
Mc tiêu: Cng
c cách thc
hin tính phép
cng có nh các
s trong phm vi
1000
- GV nêu yêu cu ca bài.
- Bài tp yêu cu các em làm gì ?
- YC 1 HS nêu cách đặt tính và
tính.
- GV yêu cu HS quan sát mu nêu
cách tính phép tính.
367
+ 25
392
Nhn xét
- Yêu cu HS làm vào bng con
- Yêu cu 2 em lên bng chia s kết
qu.
- Yêu cu hc sinh nhn t bài
trên bng.
- Nhn xét bài làm hc sinh.
Chốt: Cách thực hiện tính. Lưu ý
khi cộng số 3 chữ số với số
2 chữ số.
- Lng nghe
- HS nhc li yêu cu
ca bài.
- HS quan sát
- 1 HS thc hin
7 cng 5 bng 12, viết 2,
nh 1
6 cng 2 bng 8, thêm 1
bng 9, viết 9
H 3 viết 3
-Trình bày cách làm
-HS đối chiếu, nhn xét
- HS nhn xét
10’
Bài 4 (trang 69)
Mc tiêu: HS
biết cách thc
hin tính phép
cng có nh các
s trong phm vi
1000
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
- YCHS đọc mu.
- ng dn hc sinh tính theo
mu.
- Y/c HS làm bài vào v
- Y/C 2 HS lên bng làm
- GV cha bài, NX
-Y/C HS đổi chéo v kim tra bài
bn
- Nêu cách thc hin tính phép cng
c s có 3 ch s vi s có 1 ch s
Chốt: ch đặt tính thc hin
tính. Lưu ý khi cộng s 3 ch
s vi s có 1 ch s.
- HS đọc thm…
- HS nêu (Tính theo
mu)
- Quan sát
- HS làm cá nhân
-2 HS làm bng lp.
-Trình bày cách làm
-HS đối chiếu, nhn xét
- HS u. Nhn t
Bài 5 (trang 69)
Mc tiêu: HS
biết cách đặt
tính và thc hin
tính phép cng
có nh các s
trong phm vi
-Bài tp yêu cu chúng ta làm gì?
- Y/C HS nêu lại cách đặt tính,
thc hin tính phép cng có nh
các s có ba ch s.
- Y/C HS làm v.
- GV cha, chiếu bài làm HS.
- HS TL: Bài tp yêu cu
chúng ta đặt tính và tính.
- HS nêu, c lp theo dõi
và nhn xét.
- HS làm bài cá nhân.
- HS trình bày cách làm.
Nhn xét
1000
-Nhn xét
Chốt: Cách đặt tính thc hin
nh phép cng s có 3 ch s cng
vi s có 2 ch s s 3 ch s
cng vi s có 1 ch s.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
6’
3. Vn dng
Bài 6 (trang 69)
Mc tiêu:HS
vận dụng KT,
KN để giải bài
toán có lời văn.
- GV chiếu bài 6.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề
bài.
- Con hãy nói cho bn cùng bàn
ca mình nghe xem
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hi gì?
- GV: Các con hãy suy nghĩ, xác
định phép tính phù hp và gii bài
toán vào trong v ca mình. GV
y/c HS làm v.
- GV chiếu bài làm ca HS1
- Y/c HS đọc bài làm ca mình.
- Gi HSNX
- GV chiếu bài HS 2
- Y/c HS đọc bài làm
- Gi HSNX
- Bạn nào có đáp án giống bn?
Giơ tay cô xem.
-2 bn ngi cạnh nhau đổi v kim
tra bn giúp cô.
- Có bn nào làm sai không?
Cht: Cách gii toán có lời n.
- HS quan sát
- HS đọc đề bài
- HS thc hin y/cu
- HS suy nghĩ làm vở
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS quan sát
- HS đọc
- HSNX
- HS giơ tay nếu đúng.
- HS đổi v.
- HS sa nếu sai.
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
-GV hỏi HS: Hôm nay, các em biết
thêm được điều gì?
- Khi đặt tính tính em nhắn bạn
cần lưu ý những gì?
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 30
Ngày … tháng … năm 2021
Bài 85: LUYN TP (trang 70)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết cách đặt tính và thc hin được phép cng (có nh) trong phm vi
1000.
- Vn dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cng vào gii quyết mt s
tình hung gn vi thc tế.
2. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực: Thông qua thc hin tính và tìm kết qu ca phép cng có nh
trong phm vi 1000, HS có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luân toán
học, năng lực gii quyết vấn đềgiao tiếp toán hc.
b. Phm cht: Phát trin phm cht chăm chỉ, Yêu thích môn hc, nim
hng thú, say các con s để gii quyết bài toán, hăng hái trách nhim
trong các hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu, 4 th ong và 4 th hoa (tương ứng bài 3)
2. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
Ni dung và
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
gian
mc tiêu
5’
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: To
tâm th tích cc,
hng thú hc tp
cho HS và kết
ni vi bài hc
mi.
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Vượt qua th thách”
- HS u tình hung thc tế (đã
chun b) liên quan đến phép cng
(có nh trong phm vi 1000). Mi
mt bn bt trong nhóm hoc
trong lp thc hin tính tr li
câu hỏi đặt ra.
- Nhóm nào có nhiu tình hung
hay, phép tính đúng thì thắng cuc.
- Các tình huống mà các nhóm đưa
ra đều có phép tính thuc dng
…….. sau đó GV giới thiu bài
……
- Lp chia thành 4 nhóm
và chơi theo luật.
- HS tr li và nghe GV
gii thiu bài.
6’
8’
B. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
Bài 1 (trang 70)
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng tính.
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV cho HS làm bài cá nhân (tính
ri viết kết qu phép tính)
- Mt HS lên bng thc hin tính,
nói cách làm cho các bn nghe.
- HS làm xong đổi v kim tra
chéo.
- GV nhận xét đánh giá và kết lun:
209
597
143 625
+
376
+
122
+
48
+
7
585 719 191 632
? Nhc li ch thc hin tính
công?
=>Cht: cách thc hin tính cng.
- HS đọc thm…
- HS nêu (tính)
- HS thc hin tính ri
ghi kết qu.
- HS thc hin.
- HS đối chiếu, nhn xét
- HS tl: Quy tc cng t
phi sang trái, viết kết
qu thng ct.
Bài 2 (trang 70)
Mc tiêu: Cng
c kĩ năng đặt
tính.
-Yêu cầu HS đọc thm và làm bài
vào v.
- GV chiếu v HS, yc HS đọc bài
làm. Yc HS qs bài làm ca bn trên
bng.
- GV yc HS nói cách làm cho các
bn nghe.
- GV cha bài trên v HS, chnh
sa các lỗi đặt tính và tính (nếu
có).
285
164
216
- HS đọc và làm bài cá
nhân vào v.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
- HS nêu (Đặt tính ri
tính)
- HS dưới lp theo dõi.
- HS nêu: Viết s hng
th nht trước sau đó
viết s hng th 2 sau
8’
+
507
+
53
+
8
792 217 224
318
248
159
+
142
+
25
+
6
460 273 165
=>Chốt: cách đặt tính và thc
hin tính cng.
sao cho hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị, hàng
chc thng hàng chc,
hàng trăm thẳng hàng
trăm; viết du cng
gia hai s và đặt du
gch ngang i s
hng th hai thay cho
du bằng; sau đó thực
hin tính t phi sang
trái.
Bài 3 (trang 70)
Mc tiêu: Biết
cách thc hin
phép cộng để tìm
ra kết qu đúng.
- Chiếu bài lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- YC HS tho luận nhóm đôi TG 2’
- GV t chức cho HS chơi trò chơi
“Ong tìm hoa”. Lớp chia làm 4
nhóm, mi nhóm c ra 2 người
chơi.
+ 4 HS làm 4 bông hoa tương ứng:
571, 728, 261, 900.
+ 4 HS # làm những chú ong chăm
ch đi tìm phép tính tương ng: 485
+ 243; 248 + 13; 880 + 20; 562 +
9.
+ Dưới lp HS hát hết câu: “Ch
ong Nâu nâu nâu nâu, ch bay đi
đâu đi đâu? Bác Gà Trống mi
gáy, ông Mt tri thc dy, mà trên
những cành hoa, em đã thấy ch
bay” thì các bạn ong phải đứng
nhanh vào cnh bn hoa có s đúng
bng kết qu phép tính mình tìm.
- GV và HS dưới lp nhận xét đội
nào v ch nhanh nht và kết qu
đúng thì giành chiến thng.
- Nhận xét, đánh giá, khen,….
=>Cht: Cách thc hin tính
- HS đọc yêu cu (Chn
kết qu đúng với mi
phép tính).
- HS tho lun: qs tranh,
thc hin tính phép tính
ca nhng chú ong, ri
ni với bông hoa tương
ng.
- Lớp tham gia chơi.
- Lp QS, nhận xét….
- HS lnghe.
cng.
9’
D. Hoạt động
vn dng
Bài 4 (trang 70)
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức năng về
phép cng (có
nhớ) đã hc vào
gii bài toán
thc tế.
- Chiếu i lên bảng, HS QS và đọc
yêu cu.
- GV ? bài toán hi gì?
- Mun biết cửa hàng đó đã nhập
v bào nhiêu qu bóng r thì em
làm ntn? Yc HS tho lun nhóm
đôi để gii quyết bài toán TG 2’
- Yc HS trình bày bài gii vào v, 1
HS lên bng trình bày bài làm.
- HS đọc bài làm, chia s cùng các
bn.
- Nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
- Liên h thc tế vi nhng tình
huống liên quan đến phép cng (có
nh) trong phm vi 1000 trong
cuc sng.
- GV khen,….chốt bài.
- HS đọc yêu cu.
- HS tl
- HS tl nói cho bn nghe
suy nghĩ của mình, đưa
ra phép tính.
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài làm.
Bài gii
Cửa hàng đó đã nhập v
s qu bóng r là:
185 + 72 = 257
(qu)
Đáp số: 257 qung
r
- Lp qsát, lnghe bài
làm. Chia s.
- D kiến chia s:
+ Vì sao bn làm phép
tính cng?
+ Ngoài câu tr li ca
bn ai có câu tr li
khác?
- HS lnghe.
- HS nêu.
- HS lnghe.
4’
4. Cng c -
dn dò
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu
ni dung bài
Hi: Qua các bài tp, chúng ta
đưc cng c và học thêm được
điu gì? Những điều đó giúp ích gì
cho csng?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến.
-HS lnghe.
IV. RÚT KINH NGHIM:
……………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………
…………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 151
BÀI: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được phép tr nh trong phm vi 1000, tính được phép tr (có nh)
bằng cách đặt tính, và tính nhm.
- Vn dng đưc kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào gii toán lời văn,
các bài toán thc tế liên quan đến phép cng qua 1000.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND và MT
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
1. Hoạt động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi
*
- GV t chc cho HS hát tp th bài
Em hc toán.
- GV cho HS quan sát tranh nêu
đề toán: 362 quyn sách cho
n 145 quyn. Hi con li bao
nhiêu quyn?
GV nêu câu hi:
+ Vy mun biết còn li bao nhiêu
quyn ta làm phép tính gì?
- Cho HS nêu phép tính thích hp.
- Phép tính tr có gì đặc bit ?
- GV nhn xét , kết hp gii thiu
bài
*
- HS hát vận động theo
bài hát Em hc toán
- HS quan sát và tr li
câu hi:
+ HS nêu: 362 145
- HS tho lun nhóm.
- Đại din các nhóm nêu
s đơn vị s b tr nh n
s đơn vị s tr
10’
2. Hot dng hình
thành kiến thc
Mc tiêu: Biết thc
hin phép tr (Có
nhớ) qua đặt tính và
tính
GV hướng dn hs cách tìm kết qu
phép tính 362- 145 bằng cách đt
tính ct dc
GV yêu cầu hs đặt tính theo mình
Nêu: Ta thc hin tính t trên
xuống dưới, t phi sang trái
+2 không tr đưc 5 ta ly 12 tr 5
Vy 12 5 = ?
12 tr 5 bng 7 ta viết 7 nh 1.
( viết thẳng hàng đơn vị)
+ Ta thc hin các s chc:
4 thêm 1 bng 5 . Vy 6 tr 5 bng
my ?
6 5 = 1 (viết kết qu thng hàng s
chc)
+ Ta thc hin phép tính s tram
3 tr 1 bng my ?
3 tr 1 bng 2 (viết 2 thng hàng s
trăm)
Phép tính trên có nh hàng nào ?
Vậy để thc hin phép tính tr
nh ta thc hin thế nào ?
- HS lng nghe.
+HS tr li 12 5 = 7
+HS tr li 6 5 = 1
+ 3 tr 1 bng 2
-Hàng đơn vị
-Ta thc hiện đặt tính
-Tính tr trái sang phi
- Nếu tr hàng đơn vị
nh thì nh 1 sang hàng
-GV nhn xét nhc cht li cach
thc hin phép tr nh trong
phm vi 1000
chc.
10
3. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép tr đã
hc vào gii bài tp
*Bài 1: Tính
MT: Hc sinh biết
thc hin tính
*
-GV YC học đọc đề bài
Tính
- Muốn tính ta đã thc hiện đếm
thêm như thế nào?
- Gv YC hc sinh lên bng ni tiếp
thc hin tính
- GV cht kết qu đúng
*
- HS đọc
- HS Tr li
- 4 Hs thao tác trên bng,
hs còn li làm vào v
-HS lăng nghe, kiểm tra
li kết qu
Bài 2: Đặt tính ri
tính
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
364 156
439 357
785 157
831 - 740
-Bài yêu cu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính
và thc hin tính
- YC hc làm bng con
- YC hc sinh lên bng nêu cách
tính bài làm ca mình
- GV nhn xét , cht bài
*
- Hs đọc đề bài
-HS xác định yêu cu bài
tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lp làm bng con 4 t
-HS nêu
Bài 3: Tính (theo
mu )
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*
-GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mu
- Phép tính có gì đặc bit ?
- Vy ta thc hiện tính nthế nào
?
-GV yc các nhóm hc sinh lên bng
thc hin vào bng
-GV nhn xét cht kết qu
*
-HS đọc đề bài
- HS đọc mu
- S b tr s ba ch
s
- s trs có hai ch s
- HS tr li
HS hoạt động nhóm đôi
Tìm kết qa
2
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung
bài
-Gv t chc cho hs tham gia trò
chơi “ Ong tìm hoa
- Khen đội thng cuc
-Dn hs v nhà ôn li bài, chun b
bài sau.
- HS tham gia trò chơi
-HS lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 152
BÀI: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Nhận biết được ý nghĩa thực tiễn của phép tình huống thực tiễn.
- Giải quyết được một svấn đề gắn với việc giải bài toán lời văn một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1.Khởi động
-Cho lớp hát bài “ Cộc Cách tùng
-Lp hát và kết hp
Mc tiêu: To tâm
th tích cc, hng
thú hc tp cho HS
và kết ni vi bài
hc mi.
cheng’
- GV gii thiu bài ghi tên bài
động tá tác
25’
2.Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng đưc kiến
thức kĩ năng về
phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 4 Tính (theo
mu )
MT: Hc sinh biết
cách đặt tính và
thc hin tính
*Tính (theo mu )
-GV yc học đọc đề bài
- YC học đọc mu
- Phép tính có gì đặc bit ?
- Vy ta thc hiện tính như thế nào ?
-GV yc các nhóm hc sinh lên bng
thc hin vào bng
-GV nhn xét cht kết qu
*
-HS đọc đề bài
- HS đọc mu
- S b tr s ba
ch s
- s tr là smt ch
s
- HS tr li
HS hoạt động nhóm đôi
Tìm kết qa
Bài 5 Đặt tính ri
tính
Mc tiêu: MT:
Hc sinh biết cách
đặt tính và thc
hin tính
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
257 - 38
470-59
783 - 5
865 - 9
-Bài yêu cu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đt tính
thc hin tính
- YC hc làm bng con
- YC hc sinh lên bng nêu cách tính
bài làm ca mình
- GV nhn xét , cht bài
*
- Hs đọc đề bài
-HS xác định yêu cu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lp làm bng con 4 t
-HS nêu
6’
3. Vn dng
Bài 6 (trang 72)
Mc tiêu: Mc
tiêu: Vn dng
phép tr có nh
vào gii bài toán
thc tế(có lời văn)
liên quan đến phép
* Bài 6
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Mun biết còn li bao nhiêu cun
sách em làm ntn?-> YC HS qs bài làm
ca bn trên bng.
- YC hc làm bài vào v
*
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta ly s cuốn sách đã
in tr đi số cun sách
chuyển đi
- HS làm bài cá nhân.
cng.
.
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
Còn li s cun sách là :
785- 658 = 127 (cun
sách)
Đáp số: 127 cun sách
4’
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c và m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 153
BÀI: PHÉP TR (CÓ NH) TRONG PHM VI 1000
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Giải quyết được một svấn đề gắn với việc giải bài toán lời văn một bước
tính liên quan đến ý nghĩa thực tiễn của phép tính.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi động
Mc tiêu: To liên
kết kiến thức cũ
vi bài thc hành
luyn tp hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Sắc màu em
yêu”
Luật chơi: Có 4 ô màu, sau mỗi ô màu
là 1 câu hi v phép tr có nh trong
phm vi 1000. HS chn màu bt kì,
nếu TL đúng thì được quà (tràng pháo
tay)
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
25’
2.Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 1:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để tìm
ra kết qu trong 03 phút
- Cho đại din các nhóm nêu cách tính,
kết qu tng phép tính.
- Cho HS nhn xét
- GV hi: Các phép tính th nht , th
ba và th tư có điểm gì khác nhau?
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến thc gì?
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tính, kết
qu tng phép tính
-HSTL
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
Bài 2 :Đặt tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nh
trong phm vi
1000
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
492 -314
451- 32
237 - 8
873 -225
734 - 26
425 - 6
-Bài yêu cu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đt tính
thc hin tính
- YC hc làm bng con
- YC hc sinh lên bng nêu cách tính
bài làm ca mình
- GV nhn xét , cht bài
*
- Hs đọc đề bài
-HS xác định yêu cu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lp làm bng con 4 t
-HS nêu
Bài 3. Chn kết
qu đúng vào mi
phép tính
MT: Vn dng
phép tr có nh
vào tìm kết qu
đúng
*
- T chức trò chơi
“Ô khóa may mắn”
Yêu cầu hs đọc tính nhanh các phép
tính tìm phép tính chìa khóa nào
đúng với kết qu ca khóa . Nhóm
nào nhanh nht s thng cuc ch
đưc ly 1 chiếc khóa ln
-GV YC đại din nhóm lên thc hin
- Ti sao em chn khóa đó
- GV nhn xét , cht bài
*
- Hs đọc đề bài
-HS lng nghe , tha
lun nhóm
- HS lên thc hin
- Hc sinh tra li , thc
hin tính
6’
3. Vn dng
Bài 4 (trang 73)
Mc tiêu: Vn
dng phép tr
nh vào gii bài
toán thc tế(có li
văn) liên quan đến
phép cng.
.
* Bài 6
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Mun biết có bao nhiêu viên gạch đỏ
em làm ntn?->
YC HS qs bài làm ca bn trên bng.
- YC hc làm bài vào v
*
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta ly s tt c s viên
gch tr đi số viên
gch xám
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
Có viên gạch đỏ:
956 465 = 491 (viên
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
gch)
Đáp số: 491 viên gch
4’
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 154
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ nhớ) trong phạm vi
1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính nhẩm các s tròn chc.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi động (5’)
Mc tiêu: To liên
kết kiến thức cũ
vi bài thc hành
luyn tp hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Đố bn”
Luật chơi: GV đưa ra 1 số phép tính,
HS tr li tìm kết qu
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
25’
2.Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 1:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho lun nhóm 2 để tìm
ra kết qu trong 03 phút
- Cho đại din các nhóm nêu cách tính,
kết qu tng phép tính.
- Cho HS nhn xét
- GV hi:
Phn a là những phép tính như thế nào
?
Phn b là những phép tính như thế nào
?
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tính, kết
qu tng phép tính
-HS phép cng có nh
trong phm vi 1000
-HS phép trnh
trong phm vi 1000
Bài 2 :Đặt tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nh
trong phm vi
1000
*
- Yêu cầu hs đọc đề bài
126 +268
687+91
186+5
825 - 408
536-66
224-8
-Bài yêu cu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đt tính
thc hin tính
- YC hc làm bng con
- YC hc sinh lên bng nêu cách tính
bài làm ca mình
- GV nhn xét , cht bài
*
- Hs đọc đề bài
-HS xác định yêu cu
bài tp.
- HS nêu cách đặt tính
- Lp làm bng con
-HS nêu
Bài 3. Tính nhm
MT: HS vn dng
tính nhm trong
phm vi 1000 gii
quyết tình hung
thc tế trong cuc
sng)
*
a)
- Gọi HS đọc bài 3
- GV t chức cho HS chơi truyền điện
c lp.
+ GV nêu yêu cầu, cách chơi
+ GV gi HS nêu ý kiến, lí gii ý kiến
cá nhân
+ GV ghi ý kiến ca 2-3 HS lên bng
- GV cùng HS lí gii kết qu đúng
- GV nhận xét HS chơi
*
- Hs đọc đề bài
-HS lng nghe , tham
gia chơi
- HS lên thc hin
- Hc sinh tra li , thc
hin tính
3. Vn dng
Bài 3b Tính
nhm
Mc tiêu: Vn
dng phép tr
nh trong phm vi
1000 tham gia trò
chơi
b)
- Gọi HS đọc bài 3 phn b
- GV t chc cho HS hoạt động nhóm
4 tham gia chơi “Ai nhanh ai đúng”
+ GV yêu cầu đại din nhóm lên trình
bày phép tinh các nhóm
- GV nhn xét HS cht nhóm phép
tình và tng lớn hơn
-Hs đọc
-HS hoạt động tìm phép
tính
- Nhóm lên trình bày
phép tính
-HS lng nghe.
4’
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 31 Tiết 155
BÀI: LUYN TP
I. MỤC TIÊU:
'1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập thực hiện được phép cộng, phép trừ (không nhớ và nhớ) trong phạm vi
1000.
- Rèn và phát triển kĩ năng tính toán xác định điền du ln, du bé
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải bài toán có lời văn, áp dụng thực
tình trong các tình huống của cuộc sống.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng nhớ trong phạm vi 1000, Hs
hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK; Bộ đồ dùng Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thi
gian
Ni dung và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi động (5’)
Mc tiêu: To liên
kết kiến thức cũ
vi bài thc hành
luyn tp hôm nay.
GV cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh
hơn”
Luật chơi: Trên bảng có 5 phép tính.
HS thc hin . HS thắng thì được
thưng tràng pháo tay.
GV cho HS chơi
GV đánh giá HS chơi
GV dn dt, gii thiu bài mi
HS lng nghe luật chơi
HS chơi
HS lng nghe
25’
2.Thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Cng c
kiến thức kĩ năng
v phép tr đã học
vào gii bài tp
Bài 4:Tính
MT: Cng c
năng tính trừ
nh trong phm vi
1000 tìm kết qu
đin du <, >, =
*Tính
- GV chiếu bài trên màn hình
- GV cho HS đọc YC bài
- GV cho HS tho luận nhóm 2 để tìm
ra kết qu đin dấu đúng trong 03 phút
- Cho đại diện các nhóm nêu tìm điền
dấu cho đúng.
- Cho HS nhn xét
- GV hi:
Các phép tính đã cho có gì đặc bit ?
- Hi: Bài tp 1 cng c kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc bài 1.
*
- HS quan sát
- 1 HS đọc YC bài
- HS làm bài nhóm đôi
-HS nêu cách tìm để
đin dấu đúng
-HS tr li phép cng
tr tròn chc.
Bài 5 :Đặt tính
ri tinh.
Mc tiêu: Cng c
kĩ năng đặt tính,
tính tr có nh
trong phm vi
1000
*
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán cho biết gì ?. Bài toán hi
gì?
- Muốn tìm quãng đường dài hơn và
dài hơn bao nhiêu km ta làm ntn?
-> YC HS qs bài làm ca bn trên
bng.
- YC hc làm bài vào v
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài
làm đúng.
*
-Hs đọc đề
-HS TL
Ta so sánh quàng đường
Ta lấy quáng đường
TPHCM Bc Liêu
tr di quãng đường
TPHCM-Vĩnh Long.
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
Quãng đường từ Thành
phố Hồ Chí Minh đi
Bạc Liêu dài hơn và dài
hơn:
288 - 134 = 154 ( km)
Đáp số: 154 km
3. Vn dung
Bài 6.
MT: HS vn dng
tính nhm trong
phm vi 1000 gii
quyết tình hung
thc tế trong cuc
sng)
*
a)
- Gọi HS đọc bài tp
+ GV nêu yêu cu .Bài toán cho biết gì
?. Bài toán hi gì?
+ GV gi HS nêu ý kiến, lí gii ý kiến
cá nhân
+ GV ghi ý kiến ca 2-3 HS lên bng
- GV cùng HS lí gii kết qu đúng
- GV nhn xét cht kết qu .
Nếu chạy hai vòng thì anh Nam chạy
được tất cả số ki--mét là:
(1 km + 2 km + 700 m + 300 m) x 2 =
3 km x 2 = 6 km
Đáp số: 6 km
*
- Hs đọc đề bài
-HS lng nghe tr li
câu hi
- HS tho lun nhóm
đôi suy nghĩ tìm câu trả
lời đúng
- HS lên thc hin
- Hc sinh tra li , thc
hin tính
4’
4. Cng c - dn
Mc tiêu: Ghi
nh, khc sâu ni
dung bài
Hi: Qua các bài tập, chúng ta được
cng c kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc tiết hc
GV đánh giá, động viên, khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Ngày dy :..../...../ 20....
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
MÔN: TOÁN
Tun 32 Tiết 156
BÀI 89: LUYN TP CHUNG
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Cng c năng cộng, tr các s ba ch s (không nh, nh); cng tr
nhẩm các phép tính đơn giản trong phm vi 1000.
- Vn dng đưc kiến thức năng về phép cng, tr đã học vào gii bài tp, các
bài toán thc tế liên quan.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng, trừ (không nhớ, nhớ) trong phạm
vi 1000, Hs hội được phát triển năng lực duy, lập luận toán học; năng lực
giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
23’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thc bài mi
B. Hoạt động luyn
tp, thc hành
Bài 1: Tính:
Mc tiêu: Cng c
năng cộng, tr
các s ba ch s
(không nh, có nh)
a) 432 192 994
257 406 770
? ? ?
b) 248 594 481
134 132 136
? ? ?
* Ôn tp và khởi động
- GV t chc cho HS chơi trò chơi
Truyền đin ôn tp cng, tr nhm
trong phm vi 1000.
- GV tng kết trò chơi, nhận xét,
tuyên dương HS.
- GV dn dt gii thiu tiết hc.
- GV ghi tên bài lên bng.
- GV y/c HS đọc đề BT1.
- Yêu cu HS làm bài cá nhân
- Gi 6 HS lên bng hoàn thành bài.
- GV y/c HS nhn xét.
- GV cht kết qu đúng.
- nhn xét v các phép tính
phn a?
- nhn xét v các phép tính
phn b?
- Khi tính cng tr các s ba ch
s cần lưu ý gì?
* GV cht li cách tính các phép
- HS tham gia chơi: d:
200 + 100; 400 - 200, ...
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- HS đọc
- HS tính ri viết kết qu
phép tính.
- 6 HS lên bng hoàn
thành bài.
- HS nhn xét
a) 432 192 994
257 406 770
689 598 224
b) 248 594 481
134 132 136
382 726 345
- HS: phép tính cng, tr
các s có ba ch s không
nh
- HS: phép tính cng, tr
các s có ba ch s có nh
- HS: Cng, tr t phi
sang trái, viết kết qu
thng ct.
+
+
-
+
-
+
+
-
+
-
+
+
Bài 2: Đặt tính ri
tính:
Mc tiêu: Cng c
năng cộng, tr
các s ba ch s
(không nh, có nh)
249 + 128
172 + 65
859 295
171 8
175 64
360 - 170
Bài 3:
Mc tiêu: Cng c
năng cng tr
nhm các phép tính
đơn giản trong
phm vi 1000.
cng, tr các s có ba ch s.
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
- Yêu cu hs làm bài vào v
- Yêu cu 3 HS làm bài vào bng
ph.
- Gi hs nêu cách tính các phép tính
c th
- Y/c HS dưới lp nhn xét bài làm
ca bn.
- Cha bài ca 3 HS trên bng;
chnh sa các lỗi đặt tính tính
cho HS.
- Y/c HS đổi chéo v kim tra.
- Cht lại cách đặt tính thc hin
tính phép cng, tr vi các s trong
phm vi 1000.
- Yêu cầu hs nêu đề toán
- Hi: Bài cho biết gì? Hi gì?
- GV hướng dn HS: cn quan sát
các phép tính, tính nhẩm để m các
v trí ghi phép tính kết qu ln
t 100, 300, 500, 700, 900,
1000.
- GV t chc cho HS thành các
nhóm 6 để tho lun, tìm kết qu.
- Y/c nhóm nhanh nht trình bày kết
qu ca nhóm mình, nhóm khác
- HS: Đặt tính ri tính.
- HS làm bài.
- 3 HS làm bài vào bng
ph
- HS nêu
- HS nhn xét.
249 859 175
128 295 64
377 564 111
172 171 360
65 8 170
237 179 190
- HS đọc đề bài.
- Bn Gu phải đi qua các
v trí ghi phép tính có kết
qu lẫn lượt là 100, 300,
500, 700, 900, 1000 để
đến nhà bn Voi. Hãy ch
đưng giúp bn Gu.
- HS lng nghe.
- HS hoạt động trong
nhóm 6.
- Nhóm trình bày, nhóm
khác b sung, nhn xét.
-
-
+
-
+
+
5’
Bài 4: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức kĩ
năng về phép tr đã
hc vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép tr
trong phm vi 1000.
D. Hot dng vn
dng
Bài 5: Gii toán
Mc tiêu: Vn dng
đưc kiến thức
năng về phép cng
đã học vào gii bài
toán thc tế liên
quan đến phép cng
trong phm vi 1000.
nhn xét, b sung.
- Khuyến khích HS din t như một
câu chuyn toán hc.
- GV nhn xét, tuyên dương, chốt
đáp án đúng.
- ? Qua bài tập, đ tính nhm nhanh
và chính xác cn làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc bài toán.
- Y/c HS tho luận nhóm đôi: bài
toán cho biết gì? Bài toán hi gì?
Câu tr li? Phép tính? Ri trình
bày bài vào v.
- Chiếu bài 1 HS.
- Nhn xét bài làm ca HS. Cht
đáp án đúng.
- GV khuyến khích HS v nhà tìm
hiu chiu cao ca các thành viên
trong gia đình mình ri tính xem
mình thấp hơn mỗi người bao nhiêu
cm.
- GV yêu cầu HS đc bài toán.
- ? Bài toán cho biết gì? Hi gì?
- Y/c HS làm bài vào v.
- Y/c HS trình bày bài gii
- Y/c HS dưới lp nhn xét, kim
tra lại các bước thc hin ca bn.
- GV nhn xét, cht đúng sai.
- HS lng nghe.
- HS tr li.
- HS đọc đề bài.
- HS trao đổi.
- HS trình bày bài làm ca
mình.
- HS dưới lp nhn xét
- Đáp án đúng:
Bài gii
Chiu cao ca em là:
145 19 = 126 (cm)
Đáp số: 126 cm
- HS đọc.
- HS tr li
- HS làm bài.
- HS trình bày
- HS nhn xét.
2’
E. Cng c- dn dò
- Y/c HS liên h thc tế vi nhng
tình hung xung quanh vi phép
cng, phép tr (có nh) các s trong
phm vi 1000 trong cuc sng.
- Bài học hôm nay, em được hc
thêm điều gì?
- Điều đó giúp ích cho em trong
cuc sng hàng ngày?
- HS lng nghe.
- HS liên h.
- Hs tr li.
- Hs tr li.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 157
BÀI 90: THU THP KIỂM ĐẾM (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- m quen vi vic thu thp, phân loi, kiểm đếm ghi li kết qu mt s đối
ng trong tình huống đơn giản.
- Vn dng thu thp, kiểm đếm và ghi li kết qu trong mt s tình hung thc
tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thống kê đơn giản, Hs hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
13’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thc bài mi
B. Hoạt động
khám phá
Mc tiêu: HS làm
quen vi vic thu
thp, phân loi,
kiểm đếm.
- GV t chc cho HS hát bài Nào
cùng đếm.
- GV dn dt gii thiu vào bài: Thu
thp Kiểm đếm.
- GV ghi tên bài lên bng.
- GV chiếu slide.
- GV yêu cu HS quan sát tranh
tho luận nhóm đôi và trả li các
câu hi:
+ my loi hình khối được xếp
trong mi hình?
+ Trong hai hình, s ng mi hình
khi là bao nhiêu?
- GV gi các nhóm trình bày.
- GV nhn xét, cht kết qu, tuyên
dương.
- GV: Nếu bây gi thêm nhiu
hình khác, việc đếm các khi lp
phương, các khối cu s d nhm
lẫn hơn. Vậy hãy tho lun vi bn
xem có cách nào giúp chúng ta kim
đếm thu thập được thông tin
chính xác, tránh nhm ln không?
- GV nhận xét ý tưởng HS đưa ra,
gii thiu cách s dng công c đ
kiểm đếm và ghi li kết qu:
+ Bước 1: Khi kiểm đếm, mỗi đối
ng kiểm đếm được ghi bng 1
vch, c như vậy cho đến khi kim
đếm xong.
+ Bước 2: Đếm s vạch để s
ợng đã kiểm đếm.
- HS hát và khởi động.
- HS lng nghe.
- HS ghi v.
- HS quan sát.
- HS tho lun trong
nhóm.
+ Có hai loi hình khi:
khi lập phương và khối
cu.
- Có 9 khi lập phương.
Có 13 khi cu.
- HS nhn xét
- HS tho luận nhóm đôi,
đưa ra ý tưởng.
- HS lng nghe.
10’
C. Hoạt động thc
hành luyn tp
Bài 1:
Mc tiêu: HS ghi
đưc s tương ng
vi các vch kết qu
kiểm đếm.
- GV yêu cu HS tiến hành thao tác
kiểm đếm s khi lập phương ra
bng con.
+ : 1 : 2 : 3 : 4 : 5
: 6 : 9
- GV yêu cu HS tiến hành thao tác
kiểm đếm s khi cu ra bng con.
: 13
- GV quy ước HS: Đ thun tin
quy ước:
: vạch đơn : vạch 5
- Yêu cu HS thc hin kiểm đếm
ghi li kết qu vi mt s d
thc tin trong lp.
- Gi HS đọc yêu cu bài.
- GV hướng dn hc sinh làm bài.
- GV gi HS trình bày kết qu bài
làm.
- GV cht kết qu đúng.
- Làm thế nào ghi s nhanh trong
các trường hp có nhiu vch?
- GV nhận xét, đưa ra thêm các
d để HS thc hành:
+ Đưa vạch để HS đếm
+ Đưa số ợng để HS nói nhanh
cách dùng vạch để ghi.
- Để biu din s 20 thì cần ghi như
- HS thc hin kiểm đếm
và ghi kết qu ra bng
con.
- HS thc hin kiểm đếm
và ghi kết qu ra bng
con.
- HS lng nghe.
- HS thc hin:
+ Kiểm đếm s bn đeo
kính trong lp.
+ Kiểm đếm s ng
bóng điện, quạt… trong
lp.
- HS: S?
- HS làm bài cá nhân.
- 4 HS trình bày.
- HS dưới lp nhn xét.
: 3 : 7
: 14
: 16
- HS tr lời: Đếm 5, 10,
15…
- HS thc hin theo yêu
cu.
VD:
22
- HS: 4 ln vch 5
5’
2’
D. Hoạt động vn
dng
Mc tiêu: Vn
dng thu thp, kim
đếm và ghi li kết
qu trong mt s
tình hung thc tin
E. Cng c - dn
thế nào?
- GV t chức cho HS trò chơi - GV
t chc hs Trò chơi: “Kết bn”
+ GV ph biến cách chơi: chia lớp
theo 3 nhóm. GV chun b: 18 c
xanh, 14 c đỏ , 8 c vàng. Phát đu
s lá c cho 3 nhóm.
+ Yêu cầu 1 HS điều khiển trò chơi.
Sau khi HS kết bn xong bạn điều
khin hi: bao nhiêu bn cm c
màu xanh? Bao nhiêu bn cm lá c
màu đ? Bao nhiêu bn cm c
màu vàng?
- Bài hc hôm nay, em được hc
thêm điều gì?
- Em thích nhất điều trong bài
hc ngày hôm nay?
- Hs lng nghe
- 1 HS điều khin hô to:
“Kết bn, kết bn”
- Lớp đồng thanh hô: “kết
thế nào, kết thế nào?”
(Các bn kết theo màu như
yêu cu ca bạn điều
khin)
- Hs tr li.
- Hs tr li.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 158
BÀI 90: THU THP KIỂM ĐẾM (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- m quen vi vic thu thp, phân loi, kiểm đếm ghi li kết qu mt s đối
ng trong tình huống đơn giản. Nêu được nhận xét đơn gin qua kết qu kim
đếm.
- Vn dng thu thp, kiểm đếm và ghi li kết qu trong mt s tình hung thc
tin.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc làm quen với thu thập, phân loại, kiểm đếm và ghi lại kết quả một
số tình huống thống kê đơn giản, Hs hội được phát triển năng lực tư duy, lập
luận toán học; năng lực giải quyết vấn đề.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thc bài mi
B. Hoạt động thc
hành luyn tp:
Bài 2:
Mc tiêu: HS Thc
hiện được vic phân
loi, kiểm đếm s
ng ghi li kết
qu theo yêu cu.
* Trò chơi Hỏi nhanh đáp đúng
- GV ph biến luật chơi, cách chơi:
Trên slide các câu hỏi, HS dưới
lớp đọc câu hỏi, ghi đáp án vào
bng con.
+ CH1: S?
+ CH2: S?
+ CH3: Để biu din s 26 thì cn
ghi thế nào?
- GV nhn xét, tng kết trò chơi,
tuyên dương HS.
- GV gii thiu ghi tên bài lên
bng: Thu thp Kiểm đếm (Tiết 2)
- Gi HS đọc yêu cu bài.
- GV hi: bài yêu cu gì?
- HS lng nghe.
- HS ghi đáp án vào bảng
con.
+ 5
+ 12
+
- HS lng nghe.
- HS lng nghe.
- HS đọc.
- HS: Kiểm đếm s ng
tng loi con vt: châu
chu, chun chun, b rùa
và ghi li kết qu theo
23’
Bài 3:
Mc tiêu: HS Thc
hiện được vic phân
loi, kiểm đếm s
ng ghi li kết
qu theo yêu cu.
- GV hướng dn hc sinh phn mu.
+ Kiểm đếm s con ong trong
hình. Mi con ong kiểm đếm được
ghi bng 1 vch.
+ Đếm s vạch để ghi s ng ong:
Ong: 6
- GV yêu cu HS làm bài cá nhân.
- GV gi HS trình bày kết qu bài
làm.
- GV gi HS nhn xét.
- GV cht kết qu đúng.
- GV hi: Khi thc hin q trình
kiểm đếm ghi li kết qu, ta cn
làm qua mấy bước?
- Để quá trình kiểm đếm ghi li kết
qu đưc d dàng chính xác, cn
chú ý gì?
- GV cht, chuyn bài tp 3.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dn mẫu tương t bài
tp 1.
Táo: 7
mu.
- HS lng nghe.
- HS làm bài.
- HS trình bày.
Châu chu: 5
Chun chun: 3
B rùa: 11
- HS nhn xét
- HS lng nghe.
- HS tr li.
+ Bước 1: Khi kiểm đếm,
mỗi đối tượng kiểm đếm
đưc ghi bng 1 vch, c
như vậy cho đến khi kim
đếm xong.
+ Bước 2: Đếm s vạch để
có s ợng đã kiểm đếm.
+ Đếm chính xác s ng
vạch đơn
+ Trong trường hp
nhiu vch: Đếm theo s
ng vạch 5: 5, 10,…
- HS đọc đề:
a) Kiểm đếm s ng
tng loi trái cây: na,
thanh long, dâu tây, da
và ghi li kết qu theo
mu.
Nêu được nhn xét
qua s ng kim
đếm.
Bài 4:
Mc tiêu: HS Thc
hiện được vic phân
loi, kiểm đếm s
ng và ghi li kết
qu theo yêu cu.
Nêu được nhn xét
qua s ng kim
đếm.
- u cầu HS làm nhóm đôi, hoàn
thành phn a, b.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới
lp nhn xét, b sung.
- GV chốt đáp án đúng.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cu HS làm nhóm 4, hoàn
thành phn a, b.
- Gọi đại diện nhóm trình bày, dưới
lp nhn t, b sung.
- GV chốt đáp án đúng.
b) Tr li câu hi: Loi
trái cây nào có nhiu nht?
Loi trái cây nào có ít
nht?
- HS hoạt động trong
nhóm 2.
- HS trình bày.
a) Na: 5
Thanh long: 8
Dâu tây: 12
Da: 4
b) Dâu tây nhiu nht.
Da ít nht.
- HS đọc đề:
a) Kiểm đếm và ghi li kết
qu s ngày nng, s ngày
mưa và số ngày nhiu
mây.
b) Nêu nhn xét v s
ngày nng trong tháng
trên.
- HS hoạt động trong
nhóm 4.
- HS trình bày.
a)
Nng: 12
Mưa: 8
Nhiu mây: 10
b) Trong tháng trên s
ngày nng 12 ngày,
nhiều hơn s ngày mưa và
ngày nhiều mây…
5’
2’
D. Hoạt động vn
dng
Bài 5
Mc tiêu: Vn dng
thu thp, kiểm đếm
và ghi li kết qu
trong mt s tình
hung thc tin.
E. Cng c, dn dò
- GV m rng: Vic thng s
ngày nắng, ngày mưa, ngày nhiu
mây giúp chúng ta thấy được thi
tiết trong tháng 6, t đó quyết đnh
đưc nhng hoạt động phù hp.
- GV yêu cầu HS đc yêu cu bài 5.
- GV hướng dn HS cách chơi, kiểm
đếm và ghi li kết qu mi lần chơi
theo mu.
- Yêu cầu HS chơi theo nhóm đôi
trong thi gian 2 phút.
- Yêu cầu HS đọc kết qu kiểm đếm
và nhn xét ai thng nhiều hơn.
- GV hi: Vic s dng các vch
đếm trong trò chơi trên ý nghĩa
gì?
- GV yêu cu HS chia s các tình
hung trong thc tế liên quan đến
vic thu thp, kiểm đếm.
- Bài hc ngày hôm nay, em biết
thêm được điều gì?
- Dn HS v nhà m d thc
tế liên quan đến thu thp, kiểm đếm.
- HS đọc.
- HS lng nghe.
- HS chơi.
- HS báo cáo kết qu.
- HS: để kiểm đếm d
dàng, tránh nhm ln...
- HS chia s các tình
huống…
- HS tr li.
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 159
BÀI 91: BIỂU Đ TRANH (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nhn biết được thếo là biểu đồ tranh.
- Đọc và mô t đưc các s liu dng biểu đồ tranh.
- Nêu được mt s nhận xét đơn giản t biểu đồ tranh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc nhn biết được thế nào là biểu đồ tranh, đọc và mô tả được các số
liệu dạng biểu đồ tranh, nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS
hội phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực duy lập
luận toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tcách tính, trao đổi, chia sẻ
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha,...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
15’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thc bài mi
B. Hoạt động
khám phá
Mc tiêu: Nhn biết
đưc thế nào
biểu đồ tranh.
- GV t chc HS hát bài Qu gì?
- GV nhn xét, khen ngi, kết ni.
- GV yêu cu HS quan sát biểu đồ
tranh trong SGK tho lun nhóm
đôi trả li các câu hi:
+ Tên ca biểu đ?
+ Các thông tin có trong biểu đồ?
+ Biểu đồ tranh cho biết gì?
- C lp đng thanh hát
biu diễn các động tác tay
đơn giản.
- HS quan sát.
- HS tho lun trong nhóm
trong 2 phút.
- HS trình bày:
+ Tên biểu đồ: s trái
cây trong gi.
+ Thông tin trên biu
đồ: tên loi trái cây, s
ng mi loi trái cây.
+ Biểu đồ tranh trên
cho biết trong mt gi
trái cây có 6 qu thanh
8’
C. Hoạt động thc
hành, luyn tp
Bài 1:
Mc tiêu: Đọc và
mô t đưc các s
liu dng biểu đồ
tranh. Nêu được
mt s nhn xét đơn
gin t biểu đồ
tranh.
- GV nhn xét, chia s:Trong bng
ghi s trái cây trong gi gm thanh
long 6 qu, da 3 qu, dâu tây 5
qu. Nhìn vào tranh v ta biết được
s trái cây ca mi loại đó chính
Biểu đồ tranh. Bài toán hôm nay
chúng ta hc là: Biểu đồ tranh.
- GV ghi ta bài
- GV th nêu vài d tương tự
để HS hiu thêm v biểu đồ tranh
như tranh quần, áo, mũ,…
- GV: Bn An phân loi xếp các
khi lập phương theo các màu sc
khác nhau th hin trong biểu đồ
tranh.
- GV chiếu slide yêu cu HS
quan sát, t nhng thông tin t
biểu đồ đó.
- Yêu cu HS hot đng theo cp,
đặt và tr li các câu hi liên quan
đến biểu đồ.
- GV gi các nhóm trình bày.
- GV nhn xét, cht nhn mnh các
thông tin liên quan đến biểu đồ:
+ Tên biểu đồ th hin bạn An đã
phân loi các hình khi theo màu
sc.
+ Các màu ca khi lp phương
gồm: xanh, đỏ, tím, vàng.
+ 6 khi màu xanh, 5 khi màu
đỏ, 2 khi màu tím, 5 khi màu
vàng.
+ Khi lập phương màu đ và khi
long, 3 qu da và 5
qu dâu tây.
- HS lng nghe.
- HS trao đổi.
- HS lng nghe.
- HS quan sát, mô t.
- HS hỏi đáp lẫn nhau
như: tên biểu đồ, các màu
sắc được thng kê trong
biểu đồ, s ợng…(2’)
- HS trình bày.
- HS lng nghe.
5’
2’
D. Hoạt động vn
dng:
Mc tiêu: Đọc và
mô t đưc các s
liu dng biểu đồ
tranh. Nêu được
mt s nhn xét đơn
gin t biểu đồ
tranh.
E. Cng c, dn dò
lập phương màu vàng số ng
bng nhau.
- Trò chơi: “Chọn ô số”
+ GV ph biến luật chơi: GV chun
b 4 bài tp dng biểu đồ tranh
tương ứng vi 4 ô s.
+ Mi HS xung phong s chn mt
ô s và tr li các câu hi trong ô s
đó.
+ GV cùng c lp s so sánh kết qu
vi các câu tr li ca bn
- Bài học hôm nay, em được hc
thêm điều gì?
- Em thích nhất điều trong bài
hc ngày hôm nay?
- Hs lng nghe.
- Mi HS s chn ô s
tr li các câu hỏi đó
- HS so sánh kết qu các
câu hi.
- HS da vào biểu đồ
tranh phân biệt được tng
loại nhóm đồ vt,...
- HS tr li.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tiết 160
BÀI 91: BIỂU Đ TRANH (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Đọc và mô t đưc các s liu dng biểu đồ tranh.
- Nêu được mt s nhận xét đơn giản t biểu đồ tranh.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc đọc tả được các số liệu dạng biểu đồ tranh, nêu được
một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ tranh, HS hội phát triển năng lực giải
quyết vấn đề toán học; năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Thông qua việc sử dụng ngôn ngữ toán học để diễn tả cách tính, trao đổi, chia s
nhóm, HS có cơ hội được phát triển năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; slide minh ha, 3 loi lá cây, bng ph...
2. HS: SHS, VBT, nháp,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
10’
A. Hot động khi
động
Mc tiêu: To tâm
thế vui tươi, phấn
khi kết ni kiến
thc bài mi
B. Hoạt động thc
hành luyn tp
Bài 2:
Mc tiêu: Đọc và
mô t đưc các s
liu dng biểu đồ
tranh. Nêu được
mt s nhn xét đơn
gin t biểu đồ
tranh.
* Ôn tp và khởi động
- GV t chức Trò chơi: “Ai nhanh -
Ai khéo
+ GV chun b 3 r lá. Trong mi r
có 3 loi lá khác nhau.
+ GV chun b 3 bng biểu đồ
ghi tên các loi lá.
+ GV ph biến luật chơi, cách chơi:
chia lp theo 3 nhóm. Các nhóm
gắn lá cây đúng vi tên gi ca
trong biểu đồ. Sau khi hết thi gian
nhóm nào gắn được nhiu loi
nhất nhóm đó sẽ chiến thng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV kết ni, gii thiu bài: Biểu đồ
tranh (tiết 2)
- GV gi HS nêu y/c bài tp 2.
- T chc hs quan sát biểu đồ
đọc câu hi
- T chc cho HS làm v bài tp.
- HS quan sát, lng nghe.
- Mi nhóm c 5 HS lên
chơi trò chơi trong vòng 2
phút .
- HS lng nghe.
- HS nêu yêu cu bài 2.
- HS quan sát, đc câu hi
trong bài.
- HS làm vào v
- 1 HS trình bày bng ph.
+ Con mái đ 4
trứng, mái ri đẻ 6
trứng, mái đen đẻ 5
10’
8’
Bài 3:
Mc tiêu: Đọc và
mô t đưc các s
liu dng biểu đồ
tranh. Nêu được
mt s nhn xét đơn
gin t biểu đồ
tranh.
D. Hoạt động vn
- GV nhn xét, hi HS: Vic thng
s trng đẻ trong mt tun
ích li gì?
- GV cht: Toán hc giúp ích rt
nhiều cho con người trong cuc
sng.
- GV yêu cầu HS đc yêu cu bài 3.
- T chc HS quan sát theo nhóm 4
v biểu đồ tranh bài 3/82
- T chc các nhóm trình bày
nhn xét b sung cho nhau.
- GV nhn xét, cht: Nhìn vào biu
đồ v phương tiện đến trường ca
HS lp 2A chúng ta thy: Các bn
lớp 2A đến trường bằng các phương
tiện xe buýt, xe đạp, xe máy, đi bộ.
S học sinh đến trường bng xe
buýt nhiu nht, s học sinh đến
trường bằng xe đạp ít nht.
- GV chun b 1 biểu đồ tranh trên
trng.
+ Con gà mái ri đ nhiu
trng nhất, gà mái đẻ
ít trng nht.
+ 3 con gà đ đưc tt c
15 qu trng.
+Bn làm thế nào để tìm
đưc s qu trng ca 3
con gà? ( Đếm, cng)
- Hs nhn xét bài làm ca
bn.
- HS tr li: dùng biểu đồ
theo dõi s trng mà 3 con
đẻ đưc giúp chúng ta
biết được năng suất đ
trng ca tng con,...
- HS lng nghe.
- HS đọc.
- HS quan sát SGK/82
- Các nhóm tho lun.
- Đại diện nhóm lên điu
khin các nhóm trình bày
và nhn xét kết qu.
- HS lng nghe.
2’
dng
Mc tiêu: Thc
hành tri nghim s
dng biểu đồ tranh
trong các tình
hung thc tế.
E. Cng c, dn
bng.
- Yêu cu HS ly các hình phng
trong b đồ dùng hc Toán 2, phân
loi theo màu sc ri xếp vào các ô
tương ứng trong bng.
- Yêu cu HS kiểm đếm và cho biết
các thông tin trên biểu đồ tranh va
có được.
- GV nhn xét, cht đáp án đúng.
- Nhn xét tiết hc
- Bài học hôm nay, em được hc
thêm điều gì?
- V nhà, em hãy tìm d thc tế
liên quan đến vic s dng biểu đồ
tranh trong cuc sng.
- HS thc hin theo yêu
cu.
- HS trình bày.
- HS lng nghe.
- HS tr li.
- HS lng nghe.
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Trường Tiu hc
Ngày dy :..../...../ 20....
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 161.
BÀI 92: CHC CHN - CÓ TH - KHÔNG TH
I. MỤC TIÊU
Sau bài học, HS có khả năng:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Làm quen với việc mô tả những hiện ợng liên quan tới các thuật ngừ: “chắc
chắn”, “có thê”, “không thể”, thông qua một vài thí nghiệm, trò chơi, hoặc xuất
phát từ thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua các hoạt động học tập, Hs hội được phát triển năng lực duy,
lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha
- Th s
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt
động dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Hoạt động
khởi động
Mc tiêu: Tìm
hiu nhng tình
hung liên quan
đến các thut
ng
a, GV yêu cu HS ly 5 th s ri xếp
thành dãy: 3, 2, 3, 3, 3
- Gi HS tr li
+ Có th lấy đưc th có s my?
+ Không th lấy được th có s my?
- Gợi ý để HS tưởng tượng.
+ Hãy tưởng tượng nói những điều
không th xy ra.
+ Hãy tưởng tượng và nói những điều có
th xy ra.
- HS t xếp th s và đc
dãy s.
HS quan sát, tr li
+ Có th ly ra được th
s 3, th có s 2.
+ Không th ly đưc
th có s 0.
- HS t nêu cá nhân:
+ Tôi mun t bay lên
trời bng đôi tay ca
nh (không th).
+ i sẽ quà trong
ngày sinh nht sắp ti
(có th).
10’
12’
B. Hoạt động
hình thành
kiến thc
Mc tiêu: Biết
s dng các
thut ng để
t c tình
hung.
C. Hoạt động
thc hành,
luyn tp
Mc tiêu: Vn
dng kiến thc
để gii quyết
các tình hung
Bài 1: Chn th
t thích hp vi
mi hình v
+ Hãy tưởng tượng nói những điều
chc chn xy ra.
GV nhn xét: Trong cuc sng, có
rt nhiu hin tưng ngưi ta d
đoán đưc kh ng xy ra ca hin
ợng đó.
b) GV chiếu tranh SGK
- Gi ý đ HS nêu tình hung
+ Bn nh cn ly ra viên bi gì?
+ Bn nh ly ra mt viên bi thì có
những kh năng nào xy ra.
- - Gi HS nêu ý kiến.
GV cht cách s dung thut ng.
GV chiếu tranh SGK:
- Gi HS nêu yêu cu ca BT
- Gi HS lên dùng thut ng để t
gii thích.
GV cht cách s dung thut ng.
- GV đưa ra bài tp
- Gi HS nêu hành đng đưc mô t
trong tranh.
- TC cho HS thảo luận về khả năng xảy
ra hành động.
+ Tôi đang là HS lp 2
(chc chn).
Cá nhân ch tranh
- Tho lun nhóm đôi
nêu nhng kh năng xy
ra
- Đi din nhóm s dng
thut ng đ tr li
- HS nêu yêu cu
- HS ch tranh
HS Quan sát tr li
- Tho lun nhóm đôi
5’
3’
Bài 2: S dng
các t: chc
chn, th,
không th để
t các tình
hung.
D. Hot dng
vn dng
Mc tiêu: Biết
s dng các
thut ng trong
các tình hung
thc tế.
Bài 3: Trò chơi
“Tp tầm vông”
E.Cng c-
dn dò
- Gọi các nhóm chia sẻ kết quả.
- GV chốt lại nhấn mạnh các thuật ngữ:
“không thể xảy ra”, “có thể xảy ra”,
“chắc chắn xảy ra” gắn với khả năng
xảy ra trong mỗi tình huống.
GV đưa ra bài tập.
- Gi HS nêu tình hung
- Khuyến khích HS t s dng các
thut ng “chắc chắn”, “có thể”, “không
thể” theo cách của các em. GV th
chiếu nhng clip minh ha.
- Gv chiếu tranh, nêu luật chơi chơi
th.
- TC chơi theo nhóm.
- Khen HS chơi tích cực.
- Bài học hôm nay, em biết thêm được
điều gì?
- V nhà, em hãy m dụ về những s
việc xảy ra trong cuộc sống con
người thường sử dụng các từ: chắc
chấn”, “có thể”, “không thể” để dự đoán
khả năng xảy ra của nó.
- Đại diện nhóm chọn t
thích họp với mỗi hình vẽ
sau đó chia svới bạn kết
quả giải thích cho bạn
nghe lí do chọn.
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp
sử dụng các từ “chắc
chắn”, “có thể”, “không
thể” để tả khả năng
xảy ra của hành động
được tả trong bức
tranh.
Chơi theo cặp dự đoán đồ
vật trong một bàn tay
(lựa chọn tay phải hoặc
trái).
-Hs lng nghe
Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 1)
I. MC TIÊU
3. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kiến thức đếm, đọc, viết, so sánh các s trong phm vi 1000.
Phân tích được mt s có ba ch s thành các trăm, chục, đơn vị.
- Cng c kĩ năng cộng, tr các s trong phm vi 1000.
- Cng c kiến thc so sánh các các s trong phm vi 1000.
4. Phát triển năng lực và phm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 ng lực chung năng lực đặc thù Toán hc (NL gii
quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c phương
tin toán hc).
b, Phm cht
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
3. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
4. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1.Khởi động
Chơi trò chơi “Đố bn”
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
-Gi 1 hs tìm s bt kì
trong phm vi 1000
Yêu cu hc sinh gi ln
t các bn bt kì:
+ Tìm s lớn hơn số đã
cho trong pv 1000.
-1 hs đọc s.
+ Hs tham gia trò chơi
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
+ Tìm s bé hơn số đã
cho phm vi 1000.
+ C lp theo dõi và
nhn xét câu tl bn (nếu
sai)
-GV nx
+ Theo dõi và nhn xét
25’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 1 (trang 84)
Mc tiêu: Cng c kiến
thức đọc, đếm, viết, phân
tích các s có ba ch s.
Bài 1: S
-Yêu cầu HS đọc thm
yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
Nhc li yêu cu.
a) GV yêu cu hs quan
sát s ô vuông trong
hình v trên máy chiếu
ếm s ng các khi
vuông và đọc kết qu
tương ứng gm my
trăm, mấy chc, my
đơn vị.)
- Yêu cu hs làm nháp.
- 1 hs nói kết qu trước
lp.
- Gi hs nhn xét
- GV nhn xét, cht kết
qu đúng trên máy chiếu
yêu cầu hs đổi nháp
kim tra nhau.
b) Gv yêu cu hc sinh
tho luận nhóm đôi và
làm bài.
Phân tích các s trên
thành tng các s tròn
trăm, tròn chục và đơn
v.
-Yêu cu nhóm trình
bày.
- Hs nhn xét, GV cht
đáp án.
- HS đọc thm
- HS nêu (điền s)
-HS làm nháp
-1 hs đọc kết qu.
-HS nhn xét.
-Đổi nháp kim tra
nhau.
-Hs tho lun nhóm
làm bài.
-Nhóm trình bày.
-Hs nhn xét
Bài 2 (trang 84)
Mc tiêu: Cng c so
sánh các s có ba ch s.
Bài 2: >, <, =
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cu gì?
- Khi so sánh các s cn
lưu ý điều gì?
(-Các s có bao nhiêu
ch s, s nào ít ch s
hơn thì số đó nhỏ n.
-So sánh các ch s
cùng hàng theo th t t
trái sang phi theo hàng
trăm, chục, đơn vị)
- Yêu cu hs làm bài vào
v cá nhân.
-1 Hs trình bày bài.
-Hs nhn xét, Gv cht
kết qu đúng.
-Y/c hs đổi v kim tra
nhau, chia s cách làm
bài vi bn, sa sai cho
bn (nếu có)
- HS đọc đề bài.
-Hs tr li
-Hs làm bài vào v.
-1hs trình bày.
-hs nx
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
Bài 3 a (trang 84)
Mc tiêu: Cng c li
kiến thc thc hành cng
tr phm vi 1000.
Bài 3:
- Y/c đọc to đề bài.
- Bài toán yêu cu gì?
a) Đặt tính ri tính
-Khi thc hiện đặt tính
cần lưu ý điều gì?
-Y/c hs làm bài vào v
cá nhân.
- 4hs trình bài 4 câu trên
bn.
-Y/c hs nx bài bn. Nói
cách làm bài ca mình
cho các bn nghe.
-Y/c hs kim tra chéo,
sa bài cùng bn (nếu
sai)
- HS đọc đề bài.
-Hs tr li
-Hs tr li
-Hs làm bài.
-4hs trình bày.
-Nx bài bn và trình bày
cách làm ca mình.
-Kim tra chéo và sa
bài.
-Hs tho lun
-Hs trình bày bài.
-Hs đối chiếu và nx.
3. Vn dng
Bài 3 b (trang 84)
Mc tiêu: Vn dng kiến
thc v dãy s trong
phm vi 1000.
b) Điền s
-GV cho HS tho lun
nhóm 4 để tìm ra kết qu
trong 3 phút.
(Gv gi ý hs tìm ra quy
lut ca mi hàng)
- T chc cho hai nhóm
chơi tiếp sc
-Y/c các nhóm đối chiếu
kết qu và nhn xét.
-GV nx tuyên dương
nhóm làm đúng
-Hs tho lun
-Hs ni tiếp lên gn s.
-Hs đối chiếu và nx.
5’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
và m rng kiến thc gì?
GV nhn mnh kiến thc
tiết hc
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 163
Bài 93: EM ÔN LI NHNG GÌ ĐÃ HỌC(Tiết 2)
I. MC TIÊU
5. Kiến thức, kĩ năng:
- Vn dng vào gii bài toán thc tế (có lời văn) liên quan đến phép cng.
Biết kiểm đếm và ghi li kết qu mt s đối tượng thng kê.
6. Phát triển năng lực và phm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 ng lực chung năng lực đặc thù Toán hc (NL gii
quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c phương
tin toán hc).
b, Phm cht
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cc, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
5. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
6. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập, …
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni vi
bài hc mi.
-Cho lp hát bài
-GV gii thiệu bài…
-Lp hát và kết hợp động
tác….
20’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 85)
Mc tiêu: Biết kim
đếm và ghi li kết qu
mt s đối tượng thng
kê.
Bài 4:
-Yêu cầu HS đọc thm
yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
-GV chiếu hình v minh
ha lên máy chiếu.
+Y/c hs tho lun nhóm
đôi trong thời gian 3
phút đặt và tr li câu
hỏi có liên quan đến
bài, khuyến khích hs có
thêm nhng câu hi
khác.
+ Y/c các nhóm lên
trình bày phn tho lun
ca nhóm mình. Các
nhóm khác nhn xét
đưa thêm câu hỏi.
-Gv nhận xét, đánh giá.
- HS đọc thm…
- HS nêu (điền s)
-HS quan sát
-HS tho lun nhóm.
-HS đối chiếu, nhn xét
-2 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nx và thêm
câu hi.
-Hs lng nghe.
Bài 5 (trang 85)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế (có
lời văn) liên quan đến
phép cng.
Bài 5:
-Yêu cầu HS đọc thm.
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán hi gì?
- Mun biết biết ngưi
đó đi được tt c bao
nhiêu km em làm thế
nào?
-Y/c hs tho lun vi
bn cùng bàn v cách
tr li ca bn, la chn
phép tính phù hp và
gii thích ti sao.
-Y/c hs làm bài vào v,
1 hs làm trên bng
-> YC HS qs bài làm
ca bn trên bng.
-Hs tr li
- Hs tr li
-Hs tho lun nhóm
-Hs làm vào v.
-HS lên trình bày bài
làm.
Bài gii
Người đó đã đi được tt
c s ki--mét là:
18 + 12 = 30(km)
Đáp số: 30 km.
-Lp chia s:
D kiến chia s:
-Y/c hs kim tra chéo
bài nhau.
- GV nhận xét, đánh giá
và chốt bài làm đúng.
+ Vì sao bn làm phép
tính cng?
+ Ngoài câu tr li ca
bn ai có câu tr li
khác?
- Đổi chéo v kim tra
và sa cho bn.
10’
4. Vn dng
Bài 6 (trang 85)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế
liên quan đến các phép
tính đã học.
Bài 6:
- Mời HS đọc to đề bài.
-GV chiếu sơ đồn
màn hình máy chiếu.
- Bài toán hi gì?
- Mun biết đoạn đường
nào ngn nht em làm
như thế nào?
-Y/c hs tho lun vi
bn cùng bàn trong 4
phút v cách tr li ca
bn, la chn con
đưng ngn nht và gii
thích ti sao.
- Y/c 3 nhóm lên trình
bài con đường đã chọn,
nêu lý do và phép tính.
- GV Nhận xét, đánh
giá, khen, …. chốt bài.
-GV nêu vấn đề trên
thc tế có nhiu con
đường khác nhau để đi
đến đích, vận dng vào
toán học giúp con người
gii quyết vấn đề tt và
nhanh hơn.
- HS đọc yêu cu.
-HS quan sát và tr li.
-Hs tho lun nhóm.
-Đại din nhóm trình
bày.
-Lp QS, nhận xét….
4’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
và m rng kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
GV đánh giá, động
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
viên, khích l HS.
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 164
Bài 94: EM VUI HC TOÁN (TIT 1)
I. MC TIÊU
7. Kiến thức, kĩ năng:
- Nhn biết tin Vit Nam
- Đổi tin t mnh giá to ra mnh giá nh hơn và ngược li.
- S dng tiền để trao đổi, mua bán mt cách thông minh. HS bước đầu
cm nhận được vic s dng tin làm công c đế trao đối, mua sm.
8. Phát triển năng lực và phm cht:
a, Năng lực
- Phát triển 3 ng lực chung năng lực đặc thù Toán hc (NL gii
quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c phương
tin toán hc....).
b, Phm cht
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp...
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: Các ttiền mệnh giá 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
(hoặc tiền thật mệnh giá khác).
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
2. Học sinh: SGK, vở, đồ dùng học tập, Các thẻ ghi mệnh giá tiền, dụ: 5
nghìn đồng, 10 nghìn đồng, 50 nghìn đồng.
- Một số đồ chơi, truyện, sách báo cũ, sản phẩm thú công tựl àm để trao đổi,
mua bán (HS chuẩn bị trước ở nhà và mang đến lóp).
- - Cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai vị trí, thước mét.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
TG
Ni dung
và mc
tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khi
động
Mc tiêu:
To tâm
th tích
cc, hng
thú hc tp
cho HS và
kết ni vi
bài hc
mi.
- Cho lớp hát bài “ Con heo
đất”
- Bài hát nói v ……sau đó
GV git thiệu bài…
- Lp hát và kết hợp động tác….
29’
2. Khám
phá
Bài 1 ( tr
86) Tìm
hiu v
tin Vit
Nam
- YCHS tho lun theo nhóm
theo gi ý:
+ Trên mt t tin v nhng
gì?
+ Em thy nhng t tin này
đưc dùng đâu? Nó được
dùng để làm gì?
- Gọi đại din nhóm trình bày.
- GV cht kiến thc:
Đây là những t tin Vit
Nam mệnh giá 100 đồng, 200
đồng, 500 đồng và 1000 đồng.
Nhng t tiền này được dùng
để mua bán hang hóa.
- GV YCHS thảo luận trong
nhóm, chia s các thông tin
mỗi em biết về tiền Việt Nam,
trên mặt trước, mặt sau của tờ
tiền ghi những thông tin gì?
Chất liệu, màu sắc của mỗi tờ
- HS thảo luận nhóm:
Cầm tờ tiền Việt Nam, chia sẻ
với bạn các thông tin nhìn thấy
được trên tờ tiền mặt trước,
mặt sau.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lng nghe.
- HS chia s vi nhau v các t
tiền em đã chuẩn b, xếp nhóm
các tin có mnh giá bng nhau.
tiền,...
- Gọi HS lên chia sẻ.
- GV nhận xét. Cho HS xếp
các tờ tiền mệnh giá bằng
nhau vào mỗi nhóm.
- HS lên chia s trước lp.
- Đại din nhóm lên xếp.
3. HĐ
Thc
hành:
Bài 2 ( tr
86) Chơi
trò chơi “
Đổi tiền”
4. HĐ vận
dng: Tri
nghim
mua sm.
- YCHS tho lun theo nhóm,
thc hin yêu cu ca GV. GV
quan sát, theo dõi nhóm còn
lúng túng.
- Gi các nhóm lên trình bày.
- Nhn xét.
- Gv hướng dn HS sp xếp
các sn phẩm HS đã chuẩn b
thành các gian hàng.
- GV nêu yêu cu: HS các
nhóm tiến hành “ mua sm”
- YCHS tho lun trong nhóm,
phân công cv cho nhau để
thc hin yêu cu ca GV.
- GV theo dõi, quan sát HS
thc hin, kp thời giúp đỡ HS
còn lúng túng.
- HS thc hin theo nhóm: S
dng các th tin giấy để thc
hiện đổi tin.
+ Các nhóm phân công nhau ln
ợt là “Thủ quỳ” (ngưi gi
tiền), “Kế toán” (người đưa ra
quyết đnh chi tiền), “Khách
hàng”. Lần lượt đối vai và thc
hin. Mi nhóm c ra một người
là “Giám sát”.
- Các nhóm lên th hin.
+ Gii thiu vai
+ Th hin vai din.
- HS khác theo dõi, nêu ý kiến
đóng góp.
- HS mi nhóm sp xếp các sn
phm mang đến thành một gian
hàng.
- HS lng nghe yêu cu.
- HSTL trong nhóm phân
ng nhau ph trách c công
vic cho hp lí. Mỗi nhóm c
ra mt ngưi giám sát nhóm
khác.
- Mi HS trong nhóm được
nhn 100 nghìn đồng vi các
mệnh giá khác nhau. HS đến
các nhóm khác nhau ng c
th tiền nhn đưc đ mua
bán.
- Giám sát ca các nhóm nhn
xét hot đng ca các nhóm
khác, chăn,: (tính toán có
đúng không, th tc có nhanh
gn không, giao tiếp và thái
đ ca khách hàng thế nào?).
3’
5. Cng c
- dn dò
Mc tiêu:
Ghi nh,
khc sâu
ni dung
bài
- Hi: Qua các bài tp, chúng
ta được cng c và m rng
kiến thc gì?
- GV nhn mnh kiến thc tiết
hc
- GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán
Tun 33 -Tiết 165
Bài 94: EM VUI HC TOÁN(TIT 2)
I. MC TIÊU
9. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng kiểm đếm, ước lượng và đo độ dài, kĩ năng thuyết trình
v sn phm ca nhóm.
10. Phát triển năng lực và phm cht:
a. Năng lực:
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lp: 2
Ngày dy :..../...../ 20....
- Phát triển 3 ng lực chung năng lực đặc thù Toán hc (NL gii
quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s dng công c phương
tin toán hc....).
b. Phẩm chất:
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp...
II. ĐỒ DÙNG DY HC
1. Giáo viên: SGK, sách giáo viên.
2. Học sinh: SGK, cuộn dây để xác định khoảng cách giữa hai vị trí, thước
mét.
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo
viên
Hoạt động ca hc sinh
3’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
- Cho lớp hát bài “ Con
heo đất”
- Bài hát nói v
……sau đó GV giớt
thiệu bài…
- Lp hát và kết hợp động
tác….
29’
2.Thc hành, luyn tp
Bài 3 (trang 87)
Mc tiêu: Cng c
năng kiểm, đếm và ghi
li kết qu mt hay
nhiu nhóm s vt.
- GV chia HS thành các
nhóm, t chc cho các
nhóm HS ra sân trường.
YC các nhóm đếm các
đồ vt có trong sân
trường ri ghi li kết
qu vào phiếu bng
nhóm.
Tên vt
S ng
- Gi các nhóm báo cáo
kết qu. Đi chiếu kết
qu vi nhau.
- GV nhn xét, rút kinh
nghim cho các nhóm.
- HS thc hin theo
nhóm: giao nhim v
cho từng nhóm. Các
nhóm giao nhim v
cho tng bn.
- HS ra ngoài
lp học kim
đếm nhng đ
vt trong
sân trưng
chẳng hn như
s y to
trong sân
trưng,
ghè, chu hoa,
s lp hc, ...
và s dng
các vch đếm
đ ghi li kết
qu.
- Các nhóm o
cáo kết qu, đt
câu hỏi cho
nhau và rút ra
nhn xét.
- Rút kinh
nghim trong
quá trình thc
hin kim
đếm, những
khó khăn gặp
phi và cách
khc phc.
Bài 4 (trang 87)
Mc tiêu: Cng c
năng ước lượng và đo
độ dài vật cho trước.
- GV HDHS la chn v
hai v trí mà HS mun
đo sau đó YCHS tập
trung theo nhóm theo v
trí đã lựa chn.
- YC các nhóm tiến
hành ước lượng và đo
khong cách ca hai v
trí đó.
- Đại din các nhóm
báo cáo kết qu.
- GV nhn xét và rút ra
kết lun.
- HS thc hin theo
nhóm: ,
+ La chn hai v trí đ
đo khong cách.
+ Ước lưng khong
cách giữa hai v trí đó
vi đơn v đo thích hp.
+Dùng thưc t để đo,
kim tra d đoán, ghi li
s đo đã xác đnh được
+ Các nhóm báo cáo kết
qu, đt câu hi cho
nhau và rút ra nhn xét.
+ Rút kinh nghim trong
quá trình thực hin ưc
lưng và đo, nhng khó
gp phi và cách khc
phc.
3. Vn dng:
- Đếm s đồ vt trong
lp hc
- GV giao nhim v cho
các nhóm:
- YC các nhóm tiến
hành đếm và ghi s
ng các vt.
- Đại din nhóm trình
bày KQ
- Nhn xét.
- HS làm theo nhóm 4
Đi din 1 nhóm
Các nhóm khác b sung
3’
3. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Qua các bài tp,
chúng ta được cng c
và m rng kiến thc
gì?
GV nhn mnh kiến
thc tiết hc
GV đánh giá, khích lệ
HS.
- HS nêu ý kiến
- HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 – Tiết: 166
Thứ........ ngày..... tháng…. năm …..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 95: Ôn tp v s và phép tính trong phm vi 1000
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số ba chữ số: đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích s thành
các trăm, chục, đơn vị trong phm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS hội phát triển năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực duy và lập luận toán
học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện t, phấn màu, …
2. Hc sinh: SHS, v bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T
G
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
Hôm nay, chúng mình s cùng nhau tham gia vào
trò chơi “Sút bóng vào đíchcác con có thích
không?
- Các con s phi giúp anh cu th tìm đúng đáp án
ca các câu hỏi để đưa bóng vào được khung thành.
Mi ln chọn đúng đáp án là 1 lần ghi bàn.
- Các con đã sn sàng chưa nào?
1. S 874 đọc là?
A. Tám trăm bẩy bn B. Tám trăm bảy mươi tư
- GV: Bn nào có th giúp anh cu th tr li câu
hi này nào? Cô mi...
2. 503 = 500 + 30
A. Đúng B. Sai
- Con chọn đáp án nào?
- Vy 503 = ?
3. 285 + 613 = ?
A. 898 B. 897
-Kết qu ca phép tính này là bao nhiêu?
4. 967 325 = ?
A. 682 B. 642
- Cô mi con……..
- Nhn xét câu tr li ca bn?
- Cô cm ơn con, đúng rồi đấy, lp mình thưởng
cho bn mt tràng pháo tay nào!
- GVNX và tng kết trò chơi.
CHUYN: Vy là chúng mình đã giúp anh cu th
ghi rt nhiu bàn thắng đẹp ri.
Cô khen lp mình, cô thưng cho lp mình mt
tràng v tay nào.
- Cô cm ơn lớp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
- HSTL
- HS lng nghe
- HSTL: B
- HSTL: B
- HSTL: 503=500+3
-HSTL: A.898
- HS nghe
- HSNX
- HS v tay
- HS nghe
1’
2. Thực
hành -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức, kĩ
năng áp
dụng vào
giải bài tập.
- Trong bài hc ngày hôm nay, cô và các con hc
bài “Ôn tập v sphép tính phạm vi 1000”.
- GV ghi bng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li
- C lp ghi v.
10’
Bài tập 1 :
MT: HS
được củng
cố về đọc,
viết, cấu tạo
số có 3 chữ
số
* Chơi trò chơi “Ghép thẻ:
- Bây gi các con chú ý lên bng và lng nghe yêu
cu ca cô nhé!
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- GV y/c HS tho lun nhóm 4: ghép các th thích
hợp và đọc kết qu.
*CHA BÀI:
- GV gọi đại din 2 nhóm lên trình bày bng ph.
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- HS nghe và quan
sát
- HS đọc y/cu bài
tp.
- HSTL: Tính
- HS tho lun nhóm
- Đại din nhóm lên
trình bày.
- Đại din nhóm
trình bày
(Nhóm t va tb
xong có bn nào thc
mc gì không?)
? HS1: Ti sao bn
li chn 153 vi hình
biu din này?
- ĐD Nhóm: Vì có 1
tm th 100 ô vuông,
5 th 1 chc ô vuông
và 3 ô vuông ri, tt
c là 153 ô vuông,
biu din s 153.
- HS1: T thy cu
nêu đúng rồi đấy. T
cảm ơn cậu!
- HS2: T mun hi
- Cảm ơn nhóm... . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô
mi nhóm..
- GV cho HS lên trình bày.
- Cô cảm ơn 2 nhóm. Cả lp mình tng 2 nhóm 1
tràng pháo tay.
* Khai thác:
- Vi mt s có 3 ch s ta có nhng cách biu din
nào?
GV Cht: Như vậy, các con đã biết có th dùng
nhiều cách khác nhau để biu din s. Các con chú
ý để áp dụng làm các bài tương tự nhé.
s 135 biu din
bng tổng các trăm,
chục, đơn vị như thế
nào?
- ĐD Nhóm: 135 =
100 + 30+5
- ĐD Nhóm: Đố bn
135 gm mấy trăm?
My chc? Mấy đơn
v?
+ SH3: 135 gm 1
trăm, 3 chục và 5
đơn vị.
-ĐD Nhóm: mời ý
kiến nhn xét.
-HS4: bạn nói đúng
ri.
- ĐD Nhóm: Ở i
lp bn nào có kết
qu ging nhóm t
giơ tay. -> HS giơ
tay nếu đúng.
-Đại din nhóm trình
bày
(Nhóm t va trình
bày xong, mi bn
nhn xét)
- HSNX: T thy
nhóm bn làm bài
đúng rồi.
- C lp v tay.
- 3 HSTL: biểu diễn
thông qua số lượng;
biểu diễn dùng
hiệu; biểu diễn dùng
lời; biểu diễn bằng
các trăm, chục, đơn
vị.
5’
Bài tập 2 :
MT: HS
được củng
cố về đếm,so
sánh các số
có 3 chữ số
- GV chiếu bài 2.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
- Vi bài này các con tho luận nhóm đôi để đếm,
đọc, nêu s thích hp cho ô _?_ tương ứng vi mi
vch ca tia s.
* CHA BÀI:
- GV chiếu i làm ca nhóm 1.
- Y/c HS Chia s vi bn cách làm ca mình.
? Con làm thế nào để nêu được s 790 ô -?- này?
? Vì sao con điền v trí này là s 999?
- 1HS đọc y/c
- HS thc hin theo
cặp đôi
-Nhóm 1 đọc bài làm
- HSTL: con đếm t
700, mi vch nh
đếm thêm 10, 710,
720,730,740... 790 .
-HSTL: Vì v trí ô
_?_ trên vch 990
mà gn sát vch s
1000. Liền trước
1000 là 999.
7’
Bài tập 3 :
MT: HS
được củng
cố về đọc, so
sánh các số
có 3 chữ số
- GV chiếu bài 3.
- Cô mi mt bạn đọc yêu cu ca bài.
? Tranh v nhng gì?
- Vi bài này các con tho luận nhóm đôi quan sát
tranh, đọc thông tin có được t ni dung tranh v,
nói cho bn nghe đặt hỏi đáp các câu hỏi trong
SGK.
* CHA BÀI:
- GV gọi đại din 1 nhóm lên trình bày.
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- HS đọc yêu cu
-HSTL: cô giáo, các
bn nhỏ, hươu cao
c, nga vn, cá su.
-HS tho lun nhóm
2.
-Đ D nhóm: trình
bày
(Nhóm t va trình
bày xong, mi bn
nhn xét)
- HS1: Cho t hi
con vt nào nh
nht?
-Đ D nhóm: ngựa
vn nh nht
- HS2: Làm thế nào
bạn tính được cá su
nặng hơn ngựa vn
239 kg ?
- Cô cảm ơn nhóm bạn.... C lp mình tng các bn
nhóm 1 tràng pháo tay.
* Khai thác:
- Làm thế nào các con biết con vt nào nng nht,
con vt nào nh nht?
? Con so sánh như thế nào?
? Để biết cân nng ca con vật này hơn con vật kia
bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- GVNX, khen HS.
GV Cht: Như vậy, các con đã biết cách s dng
kiến thc toán học để gii quyết vấn đề, tr li
nhng câu hỏi đặt ra. Các con phát huy nhng bài
sau nhé.
-Đ D nhóm:
492 - 253 = 239 (kg)
-HSTL: Con so sánh
các s cân nng ca
3 con vt.
-HSTL: Con thy
cân nng ca 3 con
vật đều là s3
ch s, con so sánh
các ch s hàng trăm
vi nhau, 5>4>2 nên
con biết hươu cao cổ
nng nht, nga vn
nh nht.
-HSTL: Con làm
phép tính tr.
-HSNX bn
5’
3. Vận
dụng :
MT: HS vận
dụng KT, KN
đã học để
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
Va ri cô thấy chúng mình đã nắm được cách :
đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích s thành các trăm,
chục, đơn vị trong phm vi 1000. Bây gi cô và các
con s cùng nhau đến vi phn tiếp theo VN
DỤNG. Cô thưởng cho c lớp 1 trò chơi: Trò chơi
Ai nhanh, Ai đúng.
- GV t chc cho hs dùng th A,B, C chọn đáp án
đúng.
- Mi câu hi là mt phép tính và 3 câu tr li. Sau
thời gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai s b thu th
không được chơi tiếp. T nào còn nhiu bn chơi thì
t đó thắng.
Nhận xét HS chơi
- C lp tham gia
chơi
2’
4. Củng cố -
dặn dò
MT: HS khắc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình hc bài gì ?
- Các con đã được cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- GVNX tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: Ôn tập về số phép
tính trong phạm vi 1000(tiết 2)”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 – Tiết: 167
Thứ........ ngày..... tháng…. năm …..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 95: Ôn tp v s và phép tính trong phm vi 1000 (tiết 2)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về số ba chữ số: đếm, đọc, viết, so sánh, phân tích s thành
các trăm, chục, đơn vị trong phm vi 1000.
- Thực hiện cộng, trừ các số trong phạm vi 1000 và vận dụng trong tình huống
thực tiễn.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS hội phát triển năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán
học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện t, phấn màu, …
2. Hc sinh: SHS, v bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T
G
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế
vui tươi,
hứng thú
cho hs vào
bài.
- Hôm nay, chúng mình s cùng nhau tham gia vào
trò chơi “Quả bóng may mncác con có thích
không?
- GV nêu cách chơi: tung quả bóng cho các con
tung bóng cho bạn, cả lớp hát 1 bài, khi nào bảo
“Dừng” thì bạn nào đang cầm bóng trên tay phải tar
lời 1 câu hỏi của cô. Nếu trả lời đúng bạn đó được
thưởng hoa được tung bóng tiếp cho người khác.
Nếu không trả lời đúng thì phải nhảy tại chỗ
10 nhịp.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.
- GVNX và tng kết trò chơi: Cô khen lp mình, cô
thưng cho lp mình mt tràng v tay nào.
- Cô cm ơn lớp chúng mình, cô thy lp chúng
mình rt gii.
- HSTL
- HS chơi
- HS nghe
1’
2. Thực
hành -
luyện tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức,
kĩ năng áp
dụng vào
giải bài
tập.
- Trong bài hc ngày hôm nay, cô và các con hc
bài “Ôn tập v sphép tính phm vi 1000-tiết 2”.
- GV ghi bng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li
- C lp ghi v.
10
Bài tập
4 : MT:
HS được
củng cố về
đặt tính
rồi tính
các số có
3 chữ số
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- Cho lp t làm cá nhân.
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết qu, 1 bn nêu
phép tính, 1 bn tr li
- Cho 2HS lên bảng trình bày và giao lưu
*CHA BÀI:
- GV gi 2 HS lên trình bày bng ph.
- mi ý kiến nhn xét.
- GV cho HS giao lưu.
- Cô cảm ơn các con.
* Khai thác:
- Chúng ta cần lưu ý điều gì khi đặt tính và tính các
phép tính cng, tr trong phm vi 1000?
GV Cht: Như vậy, các con đã nắm chắc cách đặt
tính và tính các phép tính cng, tr trong phm vi
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Đổi v kiểm tra
chéo, nói cách làm
cho bạn nghe.
- 2 HS lên bảng đọc
bài làm.
- HSNX bn
- HS1 hi: Bn hãy
nêu lại cách đặt tính
phép tính 69 + 108.
- 1HS tr li - NX
-HS3 hi: Bn thc
hin tính phép tính
645 73 như thế
nào?
- 1HS tr li - NX
- HSTL: cần đặt tính
thng hàng, thng
ct, khi tính thì thc
hin t phi qua trái
bắt đầu t hàng đơn
v.
1000. Các con chú ý để áp dụng làm các bài tương
t nhé.
10
Bài tập
5 : MT:
Vận dụng
vào giải
bài toán
thực tế (có
lời văn)
liên quan
đến phép
cộng.
- GV chiếu bài 5.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô đề bài.
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
(?) Đề bài hỏi gì?
- GV yêu cầu HS làm bài giải vào vở
- Chữa bài:
+ Vì sao để tìm chuyến tàu đó có tất cả bao nhiêu
hành khách con làm phép tính 576 + 152?
-Cô mời 1 bạn nhận xét bài làm và câu trả lời của
bạn?
+ Bạn nào có câu lời giải khác làm khác? Cô mời...
-GV nhận xét
-GV hỏi: Để làm tốt bài toán có lời văn, các con cần
lưu ý điều gì ?
=> Chốt: Để làm tốt các bài toán có lời văn, các con
cần đọc kĩ đề và lựa chọn phép tính đúng nhé.
- 1HS đọc đề toán
+ Đề bài cho biết có
576 hành khách mua
vé ngồi, 152 hành
khách mua vé
giường nằm.
+ Đề bài hỏi chuyến
tàu đó có tất cả bao
nhiêu hành khách?
- HS làm vào vở
- 1 HS chữa
+ HSTL: Vì tất cả
hành khách của
chuyến tàu gồm
hành khách mua vé
ngồi và hành khách
mua vé giường nằm.
-HS quan sát, nhận
xét
-HS nhận xét
-HSTL: Đọc kĩ đề để
lựa chọn phép tính
đúng.
7’
3. Vận
dụng :
Bài tập 6:
MT: HS
vận dụng
KT, KN đã
học để
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo nhóm chơi trò
chơi “Con số bí ẩn”.
+ Mỗi bạn viết một số rồi gợi ý cho bạn khác
đoán đúng số mình viết. Chẳng hạn bạn A viết ra
số 728, bạn A đưa ra gợi ý: số tớ vừa viết gồm 7
trăm 2 chục 8 đơn vị. Đố bạn tớ vừa viết số nào?
- HS lng nghe
giải quyết
vấn đề liên
quan đến
thực tế.
+ Sau ba lượt chơi bạn nào đoán đúng nhiều lần
nhất sẽ thắng cuộc.
Nhn xét , tuyên dương HS.
- C lp tham gia
chơi
2’
4. Củng
cố - dặn
MT: HS
khắc sâu
kiến thức.
- Hôm nay chúng mình hc bài gì ?
- Các con đã được cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- GVNX tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: Ôn tập về số phép
tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 – Tiết: 168
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 96: Ôn tp v s và phép tính trong phm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Laptop, máy chiếu, giáo án điện t, phấn màu, …
2. Hc sinh: SHS, v bài tập toán, bút, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
Nội dung
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc
sinh
5’
1. Khởi
động :
MT : Tạo
tâm thế vui
tươi, hứng
thú cho hs
vào bài.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi:
“Chạy tiếp sức”.
-GV nêu quy luật: chia lớp thành 2 nhóm tham
gia trò chơi, trong thời gian quy định, nhóm nào
thực hiện xong các bài toán nhanh
hơn và chính xác hơn sẽ giành chiến thắng.
- Giáo viên tổng kết trò chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố về số phép tính
trong phạm vi 1000
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Ôn tập về số
- HSTL
- HS lng nghe
-HS chơi.
phép tính trong phạm vi 1000
2. Thực
hành -luyện
tập
MT: HS
củng cố,
hoàn thiện
kiến thức, kĩ
năng áp
dụng vào
giải bài tập.
- Trong bài hc ngày hôm nay, cô và các con tiếp
tục “Ôn tập v sphép tính trong phm vi 1000
(tiếp theo)”.
- GV ghi bng tên bài lên bng.
- HS lng nghe
- 3 HS nhc li C
lớp đồng thanh và
ghi v.
7’
Bài tập 1 :
MT: củng cố
kĩ năng tính
nhẩm phép
cộng, trừ
trong phạm
vi 1000.
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
- Cho lp t làm cá nhân
- Cho 2 bạn cùng bàn trao đổi kết qu, 1 bn nêu
phép tính, 1 bn tr li
- Cho hs lên bảng trình bày và giao lưu
*CHA BÀI:
- GV gi 2 hs lên trình bày bng ph.
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- GV cho HS giao lưu.
- Cảm ơn nhóm... . Cô xin mời nhóm khác nào. Cô
mi nhóm..
- GV cho HS giao lưu
- HS nghe
-HSTL
- HS làm bài
-Trao đổi theo bàn
- 2 hs lên trình bày.
HS1: Bn nào có
câu hi cho t
không?
HS khác: Câu tính
nhm 300 + 600
như thế nào?
HS1: ba trăm cộng
6 trăm là 9 trăm. Tớ
viết 900.
HS khác: cu làm
đúng rồi.
HS2: Có bn nào ra
kết qu ging t
không?(c lớp g
tay). Câu tính nhm
400+60+3 như thế
nào?
HS khác:Ta hiu
đây là số gm 4
trăm, 6 chục và 3
đơn vị. T viết luôn
463.
HS 2: bn tr li
đúng rồi.
- Cô khen các con làm vic tt
GV Cht: Như vậy, con đã biết thc hin cng, tr
nhm vi các s tròn trăm và biết da vào phân tích
s để tính nhm nhanh na.
- C lp v tay.
8’
Bài tập 2 :
MT: củng cố
kĩ năng tính
nhẩm phép
nhân, chia
- Cô mi mt bạn đọc to cho cô y/c bài 1
? Đề bài y/c gì?
Vi bài 2 này các con có mun thc hin qua mt
trò chơi không?
Đó là trò chơi truyền điện. Mõi bn s nêu mt phép
tính bất kì trong bài 2 này để truyền điện. Bn nào
tr lời đúng sẽ được thưởng mt tràng pháo tay và
đưc truyn điện tiếp; bn nào tr li sai s b pht
nhy lò cò quanh lp. Chúng mình có nht trí
không?
-T chc cho hs chơi
- Nhận xét hs chơi và khen hs làm tốt.
GV chốt: Qua trò chơi các con đã củng c li các
bng nhân, chia trong bng 2 và bng 5.Chúng ta
hãy nh để thc hin tt các bài toán khác nhé.
- HS nghe
-HSTL
-C lớp chơi
10’
Bài tập 3
MT: HS vận
dụng KT, KN
đã học để
quan sát
tranh, nêu
phép tính
- Y/c hs đọc yêu cu
- Bc tranh bài 3 v nhng gì?
- T/c tho lun nhóm 2: Quan sát tranh nêu tình
hung phù hp vi 1 phép tính nhân thích
hp, ri t phép nhân đó con viết thành 2
phép tính chia tương ứng.
*CHA BÀI:
- GV gi 2 nhóm lên trình bày
- Cô mời đại din nhóm ... trình bày.
- Vì sao con nêu được phép tính 5 x 4 = 20?
T phép tính nhân, con đã nêu được 2 phép tính
chia. Vy con có th nêu bài toán tương ứng vi 20:
4 = 5 như thế nào?
-Nhn xét, khen bài hs làm tt.
* Tình hung: hs viết phép tính 4 x 5 = 20. GV cũng
-HSTL
-HS tho lun nhóm
2
HSTL: Vì có 4 ct,
mi cột 5 bóng đèn.
Vy có tt c 20
bóng đèn.
HSTL: Có 20 bóng
đèn chia đều vào 4
ct. Hi mi ct có
bao nhiêu bóng
đèn?
yc hs nêu bài toán thích hp. Ri yc hs nêu phép
tính cộng tương ứng 5 + 5+5+5. Vậy 5 được ly 4
lần, nên phép tính trên là chưa hợp lý.
Trò chơi Ai
nhanh, ai
đúng
- GV t chc cho hs dùng th A,B, C chọn đáp
án đúng.
- Mi câu hi là mt phép tính và 3 câu tr li.
Sau thời gian 5 giây, hs giơ thẻ. HS nào sai s
b thu th không được chơi tiếp. To còn
nhiu bạn chơi thì tổ đó thắng.
- Nhận xét hs chơi
- C lp tham
gia chơi
2’
4. Củng cố -
dặn dò
MT: HS khắc
sâu kiến
thức.
- Hôm nay chúng mình hc bài gì nh?
- Các con đã được cng c nhng kiến thức, kĩ năng
gì ?
- GVNX tiết hc.
- Dn dò: Chun b bài sau: Ôn tập về số phép
tính trong phạm vi 1000(tiếp theo)”
- HSTL
- HSTL
- HS nghe
IV. LƯU Ý CHO GIÁO VIÊN:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 – Tiết: 169
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
Bài 96: Ôn tp v s và phép tính trong phm vi 1000 ( tiếp theo)
I. MC TIÊU: Sau bài hc, HS:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố kĩ năng cộng, trừ và cộng trừ nhẩm trong phạm vi 1000. Thực hiện nhân,
chia trong phạm vi bảng nhân 2 và bảng nhân 5.
- Vận dụng giải các bài toán thực tế liên quan đến phép cộng, phép trừ đã học.
2. Phẩm chất, năng lực:
a. Năng lực:
- Qua việc hệ thống giải các bài toán liên quan thực tế, HS hội phát triển
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận
toán học, năng lực mô hình hóa toán học.
b. Phẩm chất:
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh ha, ...
- 20 chm tròn trong b đồ dùng hc Toán 2
2. HS: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
ND các hoạt động
dạy học
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5
A. Khởi động
Mc tiêu: To không
khí lp học vui tươi,
sinh động kết hp
kim tra kiến thức cũ.
B. Hot dng thc
hành, luyn tp
Mc tiêu: Vn dng
- Giáo viên tổ chức cho học
sinh chơi trò chơi: “Đố
ban”
-GV nêu quy luật: đưa
câu hỏi để tìm số đúng. Bạn
nào trả lời nhanh hơn
đúng sẽ được thưởng hoa.
- Giáo viên tổng kết trò
chơi, tuyên dương học
sinh tích cực.
- Hôm nay chúng ta sẽ tiếp
tục củng cố về số phép
tính trong phạm vi 1000.
- Giáo viên ghi đầu bài lên
bảng: Ôn tập về số phép
tính trong phạm vi 1000
- HS tham gia trò chơi:
- HS lng nghe.
- Hs lng nghe
- HS ghi tên bài vào v.
12’
15’
đưc kiến thức kĩ
năng về phép cộng đã
hc vào gii bài tp
Bài tp 4.
Mc tiêu: vn dng
KT,KN để gii toán
Bài tp 5
Mc tiêu: vn dng
KT,KN để gii toán
- Gi một em đc yêu cu
đề bài.
- Bài toán yc gì?
- Cho hs tho lun nhóm 4,
tính điền s vào bng
ph.
- Mi tng nhóm lên trình
bày và giao lưu.
-Nhn xét, chốt bài đúng.
GV chốt: các con đã biết
vn dng bng nhân, chia
vào gii toán
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đề
bài phn a.
- GV hướng dn HS phân
-HSTL
-Các nhóm tho lun.
-2 nhóm lên trình bày.
Nhóm 1: Các bn có câu
hi gì ko?
HS khác: Ti sao bn ghi 5
xe đạp có 10 bánh xe?
Nhóm 1: Vì mỗi xe đạp có
2 bánh. 5 xe đạp s có 2 x 5
= 10 bánh.
Nhóm 2: Các bn có ra kết
qu ging nhóm tôi không?
Vy nếu 6 bánh xe thì có
bao nhiêu xe đạp?
HS khác: có 3 xe đạp vì 6 :
2 = 3.
- HS đọc bài toán.
tích bài toán:
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hi gì?
+ GV tóm tt d kin bài
toán (Chiếu slide): “M
Nam có 20 qu dưa hấu.
Nếu có 5 r dưa thì mỗi r
s có my quả”. Mi các
con làm bài gii.
- GV yêu cu HS làm bài
vào v.
- GV chiếu bài 1 HS và yêu
cu trình bày bài làm ca
mình.
- GV nhn xét, sa li (nếu
bài làm có li sai).
- GV yêu cu HS quan sát
tranh minh họa và đọc đề
bài phn b.
- GV t chc cho HS làm
vic theo nhóm 2:
+ HS trao đổi, phân tích bài
toán như phn a.
+ HS gii bài toán vào bng
ph.
- GV t chức thi đua báo
cáo kết qu.
- GV và HS giao lưu đặt
câu hi:
+ Vì sao nhóm con thc
hin phép tính 20 : 5 = 4
(r)?
-HSTL
- HS làm bài vào v.
Mi r cn s qu dưa là:
20: 5 = 4 (qu).
Đáp số: 4 qu xoài.
- HS nêu cách làm bài ca
mình.
- HS đổi chéo v, sa li
sai (nếu có).
- HS đọc bài toán.
- HS làm vic nhóm 2:
+ Trao đổi, phân tích bài
toán, đưa ra cách làm.
+ HS thng nht cách gii
và làm vào bng ph.
Cn s r là:
20:5 = 4 ( r)
Đáp số: 4 r
- HS trình bày bài làm ca
-Nhn xét, chốt bài đúng.
GV chốt: các con đã biết
vn dng bng nhân, chia
vào gii toán
nhóm.
1
D. Cng c- dn dò
MT: HS ghi nh khc
sâu kiến thc
- Hôm nay chúng ta hc
nhng gì?
- GVNX tiết hc
-HSTL
-Hs lng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
……………………………………………………………………………………
……………..
BÀI 97 : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Củng cố kĩ năng nhận dạng và gọi tên các hình đã học , do và tính độ dài đường
gấp khúc , vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Vân dụng kiến thức , kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán , ước lượng
giải quyết vấn đề trong cuộc sống .
2. Năng lực, phẩm chất:
a. Năng lực: Phát triển 3 năng lực chung và năng lực đặc thù Toán học (NL giải
quyết vấn đề Toán học; giao tiếp toán học; sử dụng công cụ và phương tiện toán
học).
b. Phẩm chất: Phát triển phẩm chất chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với
Toán học, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, bài giảng powerpoint, thước kẻ có vạch xăng –ti-mét…
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi, đồ dùng học tập,..
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Nội dung dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5p
1.Khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thể
tích cực, hứng thú học
tập cho HS và kết nối
với bài học mới.
- GV cho HS hát bài Hình
khối.
(?) Bạn nào cho cô biết trong
bài hát có tên các hình nào?
-GV dẫn dắt, giới thiệu bài
-HS hát
-Hình tròn, hình tam giác,
hình vuông,...
-HS lắng nghe
Trường Tiu hc
Giáo viên:
Lớp:
Tuần: 34 – Tiết: 170
Thứ........ ngày..... tháng…. năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: TOÁN
mới
Các con thấy rằng trong bài
có rất nhiều các hình khác
nhau, để ôn tập về các hình
học đó và ôn tập các đo
lường chúng mình cùng đến
với bài học hôm nay: Ôn tập
về hình học và đo lường.
-GV ghi bảng
15’
2.Thực hành, luyện
tập:
Bài 1 (trang 92)
MT: Củng cố kĩ năng
nhận dạng đường thẳng,
đường cong đường gấp
khúc,vẽ đoạn thẳng .
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
(?) Đề bài yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 trong 2p
-GV chữa bài
a) Tổ chức trò chơi Ai nhanh
ai đúng?
Luật chơi: GV chia lớp thành
2 đội, mỗi đội 3 HS. Lần lượt
từng thành viên trong đội nối
tiếp nhau gắn thẻ tên tương
ứng với các hình. Đội nào
gắn xong nhanh nhất và có
nhiều đáp án chính xác là đội
giành chiến thắng.
-GV nhận xét
-Liên hệ: Ở phần khởi động,
chúng ta kể tên được các
hình khối. Nhìn các hình
khối đó, các con liên tưởng
đến đường nào mà chúng
mình đã học?
b) GV gọi 1 HS lên chữa.
- GV yêu cầu 1 HS đọc đề
bài phần c)
-HS đọc đề bài
a) Chỉ ra đường thẳng,
đường cong, đường gấp
khúc trong các hình.
b) Đọc tên các điểm và các
đoạn thẳng trong hình .
c) Vẽ đoạn thẳng MN
độ dài 6cm .
-HS chơi
-HS lắng nghe
-Hình tròn liên tưởng đến
đường cong; hình vuông,
hình tam giác liên tưởng
đến đường gấp khúc,...
-1 HS lên chữa
Sau khi HS chữa, hỏi:
(?) Tớ muốn nghe nhận
xét từ bạn....
-1 HS đọc
- GV nhận xét, yêu cầu HS
vẽ đoạn thẳng 6cm vào vở.
-GV chữa bài => chiếu vở
(?) Con hãy nêu cho cô cách
vẽ đoạn thẳng này.
-GV nhận xét.
-HS chữa, nhận xét
+ Xác định hai điểm, điểm
thứ 1 trùng với vạch số 0,
điểm thứ 2 trùng với vạch
số 6, dùng thước nối hai
điểm với nhau từ trái sang
phải.
-HS lắng nghe.
10p
Bài 2 (trang 92)
MT:
+ Củng cố kĩ năng đếm
hình tam giác , hình tứ
giác .
+ Củng cố kĩ năng đếm
khối truj và khối cầu .
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
a)
(?) Phần a) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
4 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu hình tam
giác? Bao nhiêu hình tứ giác
?
-GV nhận xét .
GV yêu cầu HS đọc đề bài b)
(?) Phần b) yêu cầu chúng ta
làm gì?
-GV cho HS thảo luận nhóm
2 trong 2p, trả lời câu hỏi:
+ Có bao nhiêu khối trụ ?
Bao nhiêu khối cầu ?
-GV nhận xét .
-HS đọc
-HS thảo luận nhóm 4
-HSTL .
-HS lắng nghe.
-HS đọc .
-HSTL .
-HS lắng nghe
9p
3. Vận dụng
Bài 3 (trang 92)
MT: Vận dụng vào giải
bài toán thực tế (có lời
văn) liên quan đến phép
trừ.
-GV yêu cầu HS đọc đề bài.
(?) Đề bài cho ta biết gì?
Đề bài hỏi gì?
+ Có bao nhiêu đường gấp
khúc từ A đến ?
+ Các đường gấp khúc đó
được tạo bởi mấy đoạn
thẳng?
-GV yêu cầu HS đo và tính
độ dài đường gấp khúc
-1 HS đọc
+ Đo và tính độ dài đường
gấp khúc ABCDEG .
+Có 5 đường gấp khúc từ
A đến B
+ Đường gấp khúc từ A
đến G được tạo bởi 5
đoạn thẳng.
-HS làm vở
-HS chữa
-HS nhận xét, lắng nghe
ABCDEG vào vở.
-GV chữa bài
-GV cho HS nhận xét – chữa
bài.
=> Chốt: Đê tính độ dài
đường gấp khúc ta làm thế
nào?
-HSTL: Để tính độ dài
đường gấp khúc ta tính
tổng độ dài các đoạn thẳng
tạo nên đường gấp khúc
đó.
1p
4. Củng cố - dặn dò
MT: Ghi nhớ, khắc sâu
nội dung bài
-Hỏi: Qua các bài tập, chúng
ta được củng cố và mở rộng
kiến thức gì?
-GV nhấn mạnh kiến thức
tiết học
-GV đánh giá, động viên,
khích lệ HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lắng nghe
IV. Lưu ý cho GV:
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIU HỌC …
Giáo viên:
Lp: 2
K HOCH BÀI DY
Môn: Toán Tun 35
Ngày … tháng … năm 2021
Tiết th 171: ÔN TP V HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯNG ( TIT 2)
I. MC TIÊU
11. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng nhận dạng:xem đồng h ch gi khi kim phút ch vào s
12, s 3,s 6.
- Vn dng kiến thức kĩ năng về hình học và đo lường để tính toán ,ước
ng gii quyết vấn đề trong cuc sng.
12. Phát triển năng lực và phm cht:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s
dng công c phương tiện toán hc, kích thích trí ca hs v
toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao tiếp với người khác, cm
nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
7. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu
8. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
- C lp hát bài :My gi
ri.
-Bài hát nói v ……sau đó
GV git thiệu bài…
-HS tham gia hát và kết hp
động tác ph ho.
25’
3.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 93)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
nhận. đồng h ch gi khi
kim phút cho s 12, s
3 ,s 6.
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
- GV cho HS tho lun
nhóm 2 để tìm ra kết qu
trong 03 phút
+ Việc 1: Đồng h th
nht ch my giờ? Đồng
h th hai ch my gi?
+ Vic 2:Bn Nam nhy
dây t my gi đến my
gi?
-GV chiếu hình v minh
ha, mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu.
- Nhận xét đánh giá và kết
lun:
-Đồng h 1 ch 8 gi 15
phút. -Đồng h 2 ch 8 gi
30 phút.
-Vy Nam nhy dây t 8
gi 15 phút đến 8 gi 30
phút .
GV m rng thêm v
thi:gian 8h15phút , 20
gi 15 phút. 8h30 phút hay
8 rưỡi.
- HS đọc thm…
- HS nêu
-Cá nhân HS qs nói cho bn
nghe
-HS nêu nhóm khác nhn
xét,chia s.
Bài 5 (trang 93)
Mc tiêu: Vn dng vào
giải bài toán để gii quyết
vấn đề trong cuc sng.
-Yêu cầu HS đọc thm và
suy nghĩ trả li các câu hi
vào bng ph theo nhóm
4.(5phút )
-Câu hỏi 1: Thang máy đó
đã chở đưc bao nhiêu kg?
-Câu hi 2: Nếu bn Lan
vào trong thang máy na
thì tng s cân nng trong
thang máy là bao nhiêu
kg?
-Câu hi 3:Theo vi quy
-HS tho lun
định ch ca thang máy
thì bn Lan có th vào
trong thang máy được
không? Vì sao?
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt nhóm làm đúng.
-HS chia s
-Nhóm khác nhn xét
6’
4. Vn dng
Bài 6 (trang 93)
Mc tiêu: HS vn dng các
đơn vị đo độ dài để ước
ng gii quyết vấn đề.
-HS tham gia trò chơi .Ai
nhanh hơn. GV nêu câu
hi hs tr li.
- Em ước lượng phòng hc
ca lp mình cao my m?
-Em hãy so sánh ct c
lp hc?( Cao , thp )
-Ct c cao hơn lớp hc
khong my m?
-Vy ct c của trường
cao khong bao nhiêu m?
-GV nhn xét.
-HS
-HS
-HS
-HS
4’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Bài hc hôm nay em
học thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc
sng?
T ng toán hc nào em
cn chú ý?
-GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
------------------------------------------------------------
Tiết th 172: ÔN TP V MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
I. MC TIÊU
1.Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng kiểm, đếm s ng và ghi li kết qu, đc và nhn xét
thông tin trên biểu đồ tranh; s dng các thut ng “chắc chắn” “có thể”,
“không thể” để mô t kh ng xảy ra ca mt hoạt động trò chơi.
- Vn dng kiến thức kĩ năng về thng kê và xác suất vào đời sng.
2.Phát triển năng lực và phm cht:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s
dng công c phương tiện toán hc, kích thích trí ca hs v
toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao tiếp với người khác, cm
nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
9. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
10. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
-Cho lớp chơi trò chơi “Nhiệm v
bí mt”
+Nêu luật chơi:
Cô có các câu hi bí mt nm
trong bông hoa
C1: Khi kiểm đếm s ng chúng
ta thường dùng cách nào để ghi li
kết quả? Em có nghĩ rằng kim
đếm cn thiết cho cuc sng con
ngưi không?
C2:Biểu đồ tranh cho chúng ta
biết điều gì?
C3:K li một trò chơi trong đó có
s dng các thut ng “chắc
chắn” “có thể”, “không thểđể
mô t kh năng xảy ra ca mt
hoạt động nào đó trong trò chơi
đó?
-HS truyn hoa cho nhau, hoa
dng bn nào thì bạn đó nhận
đưc nhim v bí mt- bạn đó mở
nhim v và tr li câu hi theo
yêu cu.
Nếu bn nào không tr lời được s
phi nhy lò cò quanh lp.
Gii thiu bài.
-HS thc hiện trò chơi.
25’
2.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 94)
Mc tiêu: Cng c
năng kiểm, đếm s
ng và ghi li kết
qu.
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- Yêu cu HS QS mu và nêu em
hiu mu ntn?
-> Khi kiểm đếm, mỗi đối tượng
kiểm đếm được ghi bng mt
vch(vạch đơn), được 5 vch ta
nhóm thành mt nhóm(vch 5),
c như vậy cho đến khi kiểm đếm
xong. Đếm s vạch để có s
ợng đã kiểm đếm.
- GV cho HS tho luận nhóm đôi.
-GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu
s ng các loi con vt có trong
tranh.
- Nhn xét đánh giá và kết lun.
Để kiểm đếm chính xác các loi
con vt trong tranh cần QS kĩ và
đếm đến con vt nào ta li vch
mt vạch vào nháp để tránh nhm
lẫn, sau đó đếm li s vch ta
đưc tng s con vt mi loi.
- HS đọc thm…
- HS nêu
- HS nêu…
- Quan sát tranh, kim
đếm s ng tng loi
con vt, ghi li kết qu.
-Da vào kết qu đã
kiểm đếm nêu nhn xét
v s ng tng loi con
vt.
-HS đối chiếu, nhn xét
Bài 2 (trang 94)
Mc tiêu: Cng c kĩ
đọc và nhn xét thông
tin trên biểu đồ tranh
-Yêu cầu HS đọc thm yêu cu.
- Bài 2 yêu cu gì?
- Yêu cu HS tho lun theo cp
đặt và tr li các câu hi sau:
a. Biểu đồ tranh trên cho ta biết
điu gì?
b.Bn Khôi ung my cốc nước
trong mt ngày?
c. Bn nào ung nhiều nước nht?
Bn nào uống ít nước nht?
-Mi các nhóm trình bày.
-GV nhận xét, đánh giá….
* Để tr li được các câu hi trên
em đã làm gì?( Kiểm, đếm s
ng cốc nước ca mi bn trong
mt ngày trên biểu đ)
- Nêu s cốc nước ung trong mt
ngày ca em?(GV minh ha)
- Vy trong mt ngày bn nào
ung nhiều nước nht, bn nào
uống ít nước nht?
-> Nước rt cn thiết cho cơ
thể…..
- HS nêu…
- HS quan sát, tho lun
- Đại din các nhóm trình
bày- các nhóm khác lng
nghe, nhn xét và b
sung.
-HS nêu..
Bài 3 (trang 95)
Mc tiêu: Cng c
năng sử dng các
thut ng chắc chắn”
“có thể”, “không thể
để mô t kh năng xảy
ra ca mt hoạt động
trò chơi.
*Gv t chức cho HS chơi trò
chơi”Bịt mt chọn hoa”
- Chun b sn l hoa giy, gm
các bông hoa màu xanh, đỏ, vàng.
- Mi lần chơi sẽ mi 2 bn.
- Mi mt s nhóm lên chơi và
HS s trình bày theo ngôn ng ca
mình.
-GV yêu cu HS chn ch đặt
trước câu mô t đúng khả năng
xy ra mi ln bt mt rút hoa.
-Lp QS nhận xét…
- HS s s dng các thut
ng chắc chắn” “có
thể”, “không thể” để mô
t kh năng lấy được mt
bông hoa màu gì đó sau
mi lần chơi.
6’
3. Vn dng.
Bài 4 (trang 95)
Mc tiêu: Vn dng
kiến thức kĩ năng về
thng kê và xác sut
vào đời sng.
-GV yêu cu hs thc hin bài 4
theo nhóm 6: rút mt th bt
đọc s ghi trên th.
-Gv QS theo dõi các nhóm
- Cho mt nhóm thực hành trước
lp.
+ sao “Không thể”rút được th
s 0?
->GV nhn xét và kết lun:
a. Không th rút ra được mt th
ghi s 0 .
b.Có th rút ra được mt th ghi
s 1 .
c. Chc chn th đưc rút ra là th
ghi mt s hơn 10.
*Trong cuc sng nhng thut
“chắc chắn, thể ”, “không
thể” rất cn thiết vì…..
- Các nhóm thc hành
chơi; rút mt th bt kì
đọc s ghi trên th.
Sau khi chơi, HS sử dng
các thut ng chắc
chn,
thể ”, không th
để t đúng khả năng
xy ra ca mt ln rút
th.
-Lp nhn xét, b sung
4’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Bài hc hôm nay em hc
thêm được điều gì? Điều đó giúp
gì cho cuc sng?
T ng toán hc nào em cn chú
ý?
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
-----------------------------------------------------------------
Tiết th 173: ÔN TP CHUNG(TIT 1)
I. MC TIÊU
13. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng đếm, đọc, viết, so sánh các s trong phm vi 1000.
- Cng c kĩ năng cộng, tr các s trong phm vi 1000, nhn biết ý nghĩa
ca phép nhân, phép chia và vn dng để gii quyết vấn đề thc tế.
14. Phát triển năng lực và phm cht:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s
dng công c phương tiện toán hc, kích thích trí ca hs v
toán học, tăng cường sn sàng hp tác giao tiếp với người khác, cm
nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
11. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
12. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th
tích cc, hng thú hc
tp cho HS và kết ni
vi bài hc mi.
-Cho lớp chơi trò chơi Đố bn
*VD: Đếm t 107-126
Đếm các s tròn trăm
Đếm cách 5 bắt đầu t 10, đếm
cách 2 bắt đầu t 4,… GV giới
thiệu bài…
-HS nêu yêu cu và mi
bạn đến theo yêu cu.
25’
3.Thc hành, luyn
tp
Bài 1 (trang 96)
Mc tiêu: Cng c
năng đếm, đọc, viết
các s trong phm vi
1000.
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 1 yêu cu gì?
- GV cho HS làm vic cá nhân.
-GV chiếu hình v minh ha, mi
đại din các nhóm lên ch và nêu
s.
- Nhận xét đánh giá và kết lun s
điền được 213.
+ Dựa vào đâu em điền được s
213?
+ S 213 là smy ch s? S
có ba ch s gm nhng hàng
nào? Nêu cách đọc, viết s có ba
ch s?
- HS đọc thm…
- HS nêu( điền s)
- HS làm bài vào VBT
- HS nói cho bn nghe vì
sao bn chn s đó.
-HS đối chiếu, nhn xét
Bài 2 (trang 96)
Mc tiêu: Cng c
năng so sánh các số
trong phm vi 1000.
-Yêu cu HS tho luận nhóm đôi
trong 3’
-Mi các nhóm trình bày.
-GV nhận xét, đánh giá….
* m thế nào em có th chn
đưc s ln nht hoc s bé nht
trong dãy s cho trước?
Mun sp xếp được dãy s theo
th t t bé đến ln em làm ntn?
- HS quan sát tho lun
và ghi v
- Đại din các nhóm trình
bày- các nhóm khác lng
nghe, nhn xét và b
sung.
6’
Bài 3 (trang 96)
Mc tiêu: Cng c
năng cộng, tr các s
trong phm vi 1000,
nhn biết ý nghĩa của
phép nhân, phép chia
và vn dụng để gii
quyết vn đề thc tế.
- Yêu cu HS nêu yêu cu.
- Yêu cu HS làm bài.
-Mi HS trình bày phn a.
* Em có nhn xét gì v 2 phép
tính cng và phép tính tr va
làm?
+ Để tính được kết qu đúng em
cn thc hin ntn?
+ Khi thc hin cng, tr các s
có ba ch s( có nh) em cần lưu
ý gì?
+ Dựa vào đâu em điền được kết
qu ca phép tính nhân và phép
tính chia?
- Mi HS trình bày phn b.
* Vì sao em điền phép tính
5 x 5 = 25? 12 :2 = 6,….?
- HS đọc yêu cu.
- HS làm bài vào VBT
- HS đổi chéo v KT, b
sung cho nhau.
- Lp lắng nghe, đối
chiếu và nhận xét,…
-Lp nhn xét, b
sung,…
4’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh,
khc sâu ni dung bài
Hi: Bài hc hôm nay em hc
thêm được điều gì? Điều đó giúp
gì cho cuc sng?
T ng toán hc nào em cn chú
ý?
GV đánh giá, động viên, khích l
HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
Tiết th 174: ÔN TP CHUNG( TIT 2)
I. MC TIÊU
15. Kiến thức, kĩ năng:
- Cng c kĩ năng nhận dng hình tam giác, hình t giác, khi tr, khi
cu.
- Vn dng vào gii bài toán thc tế(có lời văn) liên quan đến phép cng.
- Biết kiểm đếm và ghi li kết qu mt s đối tượng thng kê trong mt s
tình huống đơn giản.
16. Phát triển năng lực và phm cht:
- Phát triển năng lực gii quyết vấn đ Toán hc; giao tiếp toán hc; s
dng công c phương tiện toán hc, kích thích trí ca hs v
toán học, tăng cường sn sàng hp tác và giao tiếp với người khác, cm
nhn s kết ni cht ch gia toán hc và cuc sng.
- Phát trin phm cht chăm chỉ, đồng thi giáo dc HS tình yêu vi Toán
hc, tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm v hc tp.
II. ĐỒ DÙNG DY HC
13. Giáo viên: Máy tính, máy chiếu,
14. Hc sinh: SGK, v, đ dùng hc tập,…
III. CÁC HOT ĐỘNG DY VÀ HC
Thi
gian
Ni dung và mc tiêu
Hoạt động ca giáo viên
Hoạt động ca hc sinh
5’
1.Khởi động
Mc tiêu: To tâm th tích
cc, hng thú hc tp cho
HS và kết ni vi bài hc
mi.
-Cho lớp hát bài “Quả
bóng” hoặc bài “ Cộc
Cách tùng cheng’
-Bài hát nói v ……sau đó
GV git thiệu bài…
-Lp hát và kết hợp động
tác….
25’
3.Thc hành, luyn tp
Bài 4 (trang 97)
Mc tiêu: Cng c kĩ năng
nhn dng hình tam giác,
hình t giác, khi tr, khi
cu.
-Yêu cầu HS đọc thm yc.
- Bài 4 yêu cu gì?
- GV cho HS tho lun
nhóm 2 để tìm ra kết qu
trong 03 phút
-GV chiếu hình v minh
- HS đọc thm…
- HS nêu( điền s)
-Cá nhân HS qs nói cho bn
nghe bức tranh được ghép
thành t nhng loi hình
nào? Có bao nhiêu hình
mi loi?
-HS ch vào tranh v din
ha, mời đại din các
nhóm lên ch và nêu kết
qu phn a và b.
- Nhận xét đánh giá và kết
lun:
a) Có 3 hình t giác.
Có 4 hình tam giác.
b) Có 8 khi tr4 khi
cu
đạt theo ngôn ngnhân.
-HS đối chiếu, nhn xét
Bài 5 (trang 97)
Mc tiêu: Vn dng vào
gii bài toán thc tế(có li
văn) liên quan đến phép
cng.
-Yêu cầu HS đọc thm và
làm bài vào v.
- Mời HS đọc to đề bài.
- Bài toán hi gì?
- Mun biết ngày th hai
cửa hàng bán được bao
nhiêu lít nước mm em
làm ntn?-> YC HS qs bài
làm ca bn trên bng.
- GV nhận xét, đánh giá và
chốt bài làm đúng.
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo v kim tra và
sa cho bn.
-HS lên trình bày bài làm.
Bài gii
150 + 75 = 225(l)
Tr li: Ngày th hai bán
đưc 225l c mm
-Lp chia s:
D kiến chia s:
+ Vì sao bn làm phép tính
cng?
+ Ngoài câu tr li ca bn
ai có câu tr li khác?
6’
4. Vn dng
Bài 6 (trang 97)
Mc tiêu: Biết kiểm đếm
và ghi li kết qu mt s
đối tượng thng kê trong
mt s tình huống đơn
gin.
- Chiếu bài lên bng, HS
QS và đọc yêu cu.
- YC HS tho lun nhóm
đôi TG 2’
- HS đọc yêu cu.
-HS tho lun: qs tranh,
kiểm đếm s ng mi loi
nhc c mà các bạn đang
cm trên tay ri ghi li kết
qu.
-Da vào kết qu đã kt đếm
nêu nhn xét v s ng
- Đại din nhóm lên ch
nêu….
- Nhận xét, đánh giá,
khen,….chốt bài.
tng loi nhc c mà các
bạn đang cầm.
-Lp QS, nhận xét….
4’
4. Cng c - dn dò
Mc tiêu: Ghi nh, khc
sâu ni dung bài
Hi: Bài hc hôm nay em
học thêm được điều gì?
Điều đó giúp gì cho cuộc
sng?
T ng toán hc nào em
cn chú ý?
GV đánh giá, động viên,
khích l HS.
-HS nêu ý kiến
-HS lng nghe
IV. RÚT KINH NGHIM:
---------------------------------------------------------
Tiết th 175: KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
I. TRC NGHIỆM:(6điểm)
Hãy khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. (M1-1đ )
a.Trong các s: 10, 119, 108, 888. S tròn chc là:
A.10 B.119 C.108 D.888
b.S nh nht có ba ch s là:
A. 998 B. 100 C. 999
Câu 2. (M2-1đ)
a. Kết quả của phép tính 0 : 2 x 1 là:
A. 100 B.1000 C .0 D.10
b. Các s 356; 523 và 242 được viết theo th t t bé đến ln là:
A. 356; 523; 242 C. 242; 523; 356
B. 523; 356; 242 D. 242; 356; 523
Câu 3. (1đ-M1)
a. 708 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 700 + 80 + 0 B. 700 + 8 C. 700 + 80 + 8 D. 70 + 8
b. Trong phép tính 45 : 5 = 9, s 5 là :
A.Tích B. S chia C. S b chia D. Thương
Câu 4:
a) (M1-0,5đ)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2000 m = 2km 100 cm > 2m 10mm = 1cm
b) (M2-0,5) 3 gi chiu còn gi là:
A. 14 gi B.15 gi C. 16 gi D. 17 gi
Câu 5.( 1đ)
a. (M1- 0,5đ)Chu vi hình tam giác biết độ dài mi cnh của hình tam giác đó đều
bng 3 cm:
A. 15cm B. 9cm C. 25 cm
b.(M2- 0,5đ) S hình t giác trong hình bên là:
A. 3 B. 5 C.6
Câu 6. ( M3-1đ)
Tìm y biết: 3 x y = 20 + 1
A. y = 6 B. y = 7 C. y = 8
II. T LUẬN.(4điểm)
Câu 7. (M2- 1đ)Đặt tính ri tính:
135 + 232 65 - 37 964 243 48 + 37
Câu 8: (M3 1đ) Mt bác th may dùng 12m vải để may 4 quần áo như nhau.
Hỏi để may 1 b quần áo như thế hết bao nhiêu mét vi?
Câu 9: (M3 1đ)
Can th nhất đựng được 238 lít nước mm, can th nhất đựng được nhiều hơn
can th hai 9 lít nước mm. Hi can th hai đựng được bao nhiêu lít nước mm ?
Câu 10: (M4 ): Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4 thì được hiệu của số
lớn nhất một chữ số với 2?
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Đáp án
Biểu điểm
Câu1
a. A. 10 b. B. 100
1 điểm
Câu 2
a. C. 0 D. 242; 356; 523
1 điểm
Câu 3
a. B. 700 + 8 b. B. S chia
1 điểm
Câu 4
a. Đ, S, Đ b. C. 15 gi
1 điểm
Câu 5
a. B. 9cm b. C. 6
1 điểm
Câu 6
B. y = 7
1 điểm
Câu 7
135 65 964 48
232 37 243 37
(Mỗi phép tính đúng
0,25đ)1 điểm
+ _ - +
367 28 721 85
Câu 8
i gii
May mt b qun áo hết là: 0,5điểm
12 : 4 = 3(m) 0,25điểm
Đáp số: 3m. 0,25điểm
1 điểm
Câu 9
Bài gii
Can th hai đựng được là: 0,5điểm
238 - 9 = 229(l) 0,25điểm
Đáp số: 229(l) 0,25điểm
1 điểm
Câu 10
Số lớn nhất một chữ số 9
- Gọi số phải tìm x
Ta có: x x 4 = 9 - 2
X x 4 = 7
X = 7 x 4
X = 28
Vậy số phải tìm 28
1 điểm
| 1/284