Giáo án Toán lớp 4 Tuần 11 Bài 25 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 11
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3,4
Bài 25: TRIU LP TRIU (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết các ng trong lớp triệu; đọc, viết số, cấu tạo thập phân của các số
nhiều chữ số; giới thiệu các stròn triệu, chòn chục triệu, tròn tm trong phạm vi
các số có 9 chữ số.
- Vận dụng để đọc các thông tin trong bảng thống kê số liệu
- HS hội phát triển các năng lực duy lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học, gii quyết vn đề toán học các phẩm chất yêu nước,
trung thực, trách nhiệm.
2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm.
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn
thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lờiu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: đồ dùng hoc s; bng cho ni dung Cùng hc; hình nh mc Th thách (nếu
cn).
- HS: B đồ dùng hc s
III. CÁC HOT ĐỘNG DY HC CH YU:
TIT 1
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng:
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Trò chơi.
Đếm t 1 đến 10.
Đếm theo chc t 10 đến 100.
Đếm theo trăm từ 100 đến 1000.
Đếm theo nghìn t 1000 đến 10000.
Đếm theo chc nghìn t 10000 đến 100000.
Đếm theo trăm nghìn t 100000 đến 1000000.
-HS thc hin
2
Đếm theo triu t 1000000 đến 10000000
Đếm theo chc triu t 10000000 đến 100000000
Đếm theo trăm triệu t 100000000 đến
900000000
- GV đưa thẻ t có s 4 656 700” và nói: “Đây
là sản lượng nuôi trng thy sn trong thàng 8
năm 2021 ca tỉnh Vĩnh Long”
- GV yêu cu học sinh đọc s
- GV có th ghi nhn một vài cách đọc ca HS
vào góc bng
- GV gii thiu bài
-Nhận xét, đánh giá, tuyên dương
bn nm vng kiến thức cũ
- HS t đọc
- Lng nghe
- Ghi bài vào v
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thc mi:
Triu và lp Triu
a. Mc tiêu: HS nhn biết các hàng trong lp triu; đọc, viết s, cu to thp phân ca
các s có nhiu ch s; gii thiu các s tròn triu, chòn chc triệu, tròn trăm trong
phm vi các s có 9 ch s.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Hoạt động nhóm đôi
2.1 Hot đng 1: H thống các hàng đã học, gii thiu hàng triu, chc triu, trăm
triu và lp triu
- GV yêu cu HS làm vic theo nhóm bn và
thc hin các yêu cu:
+ đếm thêm trăm nghìn triu
+ đếm thêm triu chc triu
+ đếm thêm chc triu trăm triệu
- GV trình chiếu ( hoc treo ) khung (ging
SGK), GV vấn đáp và hoàn thiện bng.
Lp đơn vị gm nhng hàng nào?
Lp nghìn gm nhng hàng nào?
- Đếm theo trăm nghìn
+ Đếm thêm trăm nghìn: t 10000 đến 1000000
+ GV viết bng lp: 10 trăm nghìn = 1 triệu
- Đếm theo triu
- HS m vic theo nhóm, thc hin
các yêu cu ca GV.
- HS quan sát và tr li câu hi
Hàng đơn vị, hàng chc, hàng
trăm
Hàng nghìn, hàng chc nghìn,
hàng trăm nghìn
3
+ Đếm thêm triu: t 1000000 đến 10000000
+ GV viết bng lp: 10 triu = 1 chc triu
- Đếm theo chc triu:
+ Đếm thêm chc triu: t 10000000 đến
100000000
+ GV viết bng lp: 10 chc triu = 1 trăm triệu
Em hãy đoán thửu xem các hàng triu, chc
triệu và trăm triệu s thuc lp nào.
+ GV kết lun và viết “Lp triu” vào bảng
HS tr li tùy ý
- HS nói nhiu ln
+ 10 trăm nghìn = 1 triu, 1 triu =
10 trăm nghìn.
+ 10 triu = 1 chc triu, 1 chc
triu = 10 triu.
+ 10 chc triu = 1 trăm triệu, 1
trăm triu = 10 chc triu.
2.2 Hot đng Đc, viết các snhiu ch s
- Yêu cu HS hoạt động nhóm và điền s vào
bảng theo các đơn v hàng ri đọc s.
GV nói:
+ Có 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chc nghìn, 6 nghìn
và 7 trăm.
+ Ta có s: Bn triu sáu trăm năm mươi sáu
nghìn by trăm.
- Đọc s, viết s
GV viết trên bng lp: 4 656 700
- Viết s thành tng theo các hàng
GV viết lên bng lp :
- HS hoạt động theo nhóm: đin s
vào bng theo các đơn v hàng ri
đọc s.
- HS viết trên bng con: 4 656 700
và đọc: Bn triệu sáu trăm năm
mươi sáu nghìn bảy trăm.
- HS viết lên bảng con:
4
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 +
6000 + 700
=> So sánh với các cách đọc lúc khởi động
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000
+ 50 000 + 6000 + 700
3. Hoạt động Thc hành, luyện tập
Thc hành
Bài 1: Viết và đc s
a. Các s tròn triu t 1 000 000 đến 9 000 000
b. Các s tròn chc triu t 10 000 000 đến 90
000 000
c. Các s tròn trăm triệu t 1000 000 000 đến 900
000 000
a.
- 1 000 000: Một triệu
- 2 000 000: Hai triệu
- 3 000 000: Ba triệu
- 4 000 000: Bốn triệu
- 5 000 000: Năm triệu
- 6 000 000: Sáu triệu
- 7 000 000: Bảy triệu
- 8 000 000: Tám triệu
- 9 000 000: Chín triệu
b.
- 10 000 000: Mười triệu
- 20 000 000: Hai mươi triệu
- 30 000 000: Ba ơi triệu
- 40 000 000: Bốn mươi triệu
- 50 000 000: Năm mươi triệu
- 60 000 000: Sáu mươi triu
- 70 000 000: Bảy mươi triệu
- 80 000 000: Tám mươi triệu
- 90 000 000: Chín mươi triệu
c.
- 100 000 000: Một trăm triệu
- 200 000 000: Hai trăm triệu
- 300 000 000: Ba trăm triệu
- 400 000 000: Bốn trăm triệu
- 500 000 000: Năm trăm triệu
- 600 000 000: Sáu trăm triệu
- 700 000 000: Bảy trăm triệu
- 800 000 000: Tám trăm triệu
- 900 000 000: Chín trăm triệu
5
- GV yêu cu HS tìm hiu bài
- Sa bài , GV khuyến khích nhiu HS đọc các
dãy s
- GV đc mi câu mt s trong các s trên, yêu
cu HS viết vào bng con.
- GV lưu ý HS s các ch s 0 khi viết các s
tròn triu, tròn chc triu, tròn trăm triệu có nhiu
ch s (s tròn triu có tn cùng là s sáu ch s
0; s tròn chc triu có tn cùng là by ch s 0,
s tròn trăm triệu có tn cùng là tám ch s 0)
Bài 2: Đc và viết các s:
a. Đc các s: 512075243; 68000742; 4203090
b. Viết các s sau:
Sáu triu hai trăm bảy mươi tám nghìn bn trăm
m mươi triệu không nghìn một trăm linh hai
Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linhm
nghìn
- GV hướng dn HS thc hin theo mu
+ Đọc s: GV viết bng 307000262, cho HS quan
sát, xác định các hàng và lp GV đọc s
+ Viết s: GV trình chiếu ( hoặc treo ) cách đc
s cho HS đọc GV viết lên bng lp
- GV sa bài, có th yêu cu HS
- HS nhận biết yêu cầu: viết đọc
các số tròn triệu, tròn chục triệu,
tròn trăm triệu.
- HS thực hiện theo nhóm đôi: viết
và đọc số cho nhau nghe
- HS viết vào bảng con
a) Đọc các số:
512 075 243 : m trăm mười hai
triệu không trăm bảy mươi lăm
nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 : Sáu mươi m triệu
không nghìn bảy trăm bốn mươi
hai.
4 203 090 : Bốn triệu hai trăm linh
ba nghìn không trăm chín mươi
b) Viết các số:
Sáu triệu hai trăm bảy mươi m
nghìn bốn trăm : 6 278 400
m ơi triệu không nghìn một
trăm linh hai : 50 000 102
Bốn mươi ba mươi triu không
trăm linh tám nghìn : 43 008 000
- HS đọc yêu cầu, xác định các việc
cần làm: đọc, viết số (theo mẫu)
+ HS lp lại
Ba trăm linh bảy triệu kng nghìn
hai trăm sáu mươi hai
6
+ Đọc s
+ Viết s
+ Nói giá tr các ch s c th, vi câu b khuyến
khích HS gii thích ti sao viết s đó
+ HS thực hiện, quan sát nhận
xét.
- HS làm nhân rồi chia sẻ với bạn
4. Hoạt đng vn dng:
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ năng đã học, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức t chc: nhân Bng con
- GV đc s
- Yêu cu HS viết và phân tích
- HS viết theo và phân tích .
5. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm thêm.
- Chuẩn bi sau.
- Lng nghe, thực hiện
TIT 2
Hoạt đng ca giáo viên
Hoạt đng ca hc sinh
1. Hoạt động Khởi đng:
a. Mc tiêu: To cm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thức t chc: Trò chơi.
-T/C Ai nhanh Ai đúng
+TBHT điều hành
- Lp theo dõi nhn xét, đánh giá.
- HS tham gia chơi
- 2HS lên bảng điền vào bng, phân
ch ai m nhanh đúng trước s
thng.
- Nhn xét, đánh giá, tuyên dương
bạn làm đúng.
2. Hoạt động Luyn tp
a. Mc tiêu: Vận dụng kiến thức làmi tập
b. Phương pháp, hình thức t chc:
Luyn tp
Bài 1: Đc các s sau:
a. 5 000 000
b. 30 018 165
c. 102 801 602
a. 5 000 000 : Năm triệu
b. 30 018 165 : Ba mươi triệu không
trăm i m nghìn một trăm u
mươi lăm
7
- Yêu cu HS tìm hiu i, nhn biết yêu cu ca
bài: đọc s
- Sa bài, khuyến khích HS nói v tcác ch s
theo lp
Ví d: Mi nhóm/ s
a. 1 HS đọc s - 1 HS nói v trí các ch s theo lp
+ Đọc số: “Năm triệu”
+ Nói v trí các ch s theo lp:
S 5 000 000 có lp triu là ch s 5; lp nghìn
ba ch s 0; lớp đơn vị là ba ch s 0.
Bài 2: Viết các s sau:
a. Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
b. Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một
trăm
c. Ba triu không nghìn không trăm mười ba
- GV yêu cu HS đọc yêu cu bài
- GV sa bài, khuyến khích nhiu HS nói cu to
s
Ví d:
a. S 58 400 000 gm 5 chc triu, 8 triu và 4
trăm nghìn
Bài 3: Viết s thành tng theo các hàng
a. 6 841 603
b. 28 176 901
c. 101 010 101
- GV yêu cu HS tìm hiu bài
- GV có th gợi ý các bước cho HS thc hin
theo mu:
Viết số ra bảng con
Phân tích cấu tạo s viết thành tổng
c. 102 801 602 : Một trăm linh hai
triệu m trăm linh một nghìn sáu
trăm linh hai
- HS m hiểu i làm i theo
nhóm đôi
- HS lắng nghe và thực hiện
a) m mươi m triệu bốn trăm
nghìn : 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh
năm nghìn một trăm : 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm
mười ba : 3 000 013
- HS xác định việc cần làm: viết số
- HS làm nhân rồi chia sẻ với
bạn
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000
+ 40 000 + 1 000 + 600 + 3
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000
000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 +
900 + 1
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1
000 000 + 10 000 + 100 + 1
- HS tìm hiu bài, nhận biết yêu cầu
của bài
8
- GV sửa bài, khuyến khích HS nói nhiều
- HS làm i cá nhân rồi chia sẻ vi
bạn
3. Hoạt động vn dng, tri nghim
Bài 4: Bng dưới đây cho biết s liu v sn
ng cá diêu hng và cá tra xut khu ca tnh
Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị
tính: kg)
Da vào bng trên, em y đọc s liu ch sn
ợng cá đã xuất khu ca:
a) Cá diên hng
b) Cá tra
- Yêu cu HS tìm hiu bài
Lưu ý: Đọc s gn với tên đơn vị đo khối ng
là ki--gam
Th thách
- Yêu cu HS tìm hiu i, nhn biết yêu cu bài
hc.
- GV có thi thêm v tỉnh Vĩnh Long
a) Cá diên hng: 13 325 000 kg
b) Cá tra: 47 765 700 kg
HS (nhóm đôi) tìm hiu bài,
HS làm bài nhân ri chia s vi
bn
- HS tìm hiu i, nhn biết u cu
của bài: đc s đo diện tích và viết
s đo khối lượng ( theo thông tin
thu thập được)
- HS đọc và chia s nhng hiu biết
v ngành thy sn tỉnh Vĩnh Long
HS viết vào bng con
4. Hoạt động nối tiếp:(1 phút)
- Về nhà xem li bài tập để nắm kĩ kiến thức.
- Chun b bài sau.
- Lng nghe, thực hiện
| 1/8

Preview text:

Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 11
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3,4
Bài 25: TRIỆU – LỚP TRIỆU (2 tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS nhận biết các hàng trong lớp triệu; đọc, viết số, cấu tạo thập phân của các số
có nhiều chữ số; giới thiệu các số tròn triệu, chòn chục triệu, tròn trăm trong phạm vi các số có 9 chữ số.
- Vận dụng để đọc các thông tin trong bảng thống kê số liệu
- HS có cơ hội phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán
học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu nước, trung thực, trách nhiệm. 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: lắng nghe, trả lời câu hỏi, làm bài tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: tham gia trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: hoạt động nhóm. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: đồ dùng hoc số; bảng cho nội dung Cùng học; hình ảnh mục Thử thách (nếu cần).
- HS: Bộ đồ dùng học số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi. Đếm từ 1 đến 10. -HS thực hiện
Đếm theo chục từ 10 đến 100.
Đếm theo trăm từ 100 đến 1000.
Đếm theo nghìn từ 1000 đến 10000.
Đếm theo chục nghìn từ 10000 đến 100000.
Đếm theo trăm nghìn từ 100000 đến 1000000. 2
Đếm theo triệu từ 1000000 đến 10000000
Đếm theo chục triệu từ 10000000 đến 100000000 -Nhận xét, đánh giá, tuyên dương
Đếm theo trăm triệu từ 100000000 đến
bạn nắm vững kiến thức cũ 900000000
- GV đưa thẻ từ có số “4 656 700” và nói: “Đây
là sản lượng nuôi trồng thủy sản trong thàng 8
năm 2021 của tỉnh Vĩnh Long”
- GV yêu cầu học sinh đọc số
- GV có thể ghi nhận một vài cách đọc của HS - HS tự đọc vào góc bảng - Lắng nghe - GV giới thiệu bài - Ghi bài vào vở
2. Hoạt động Khám phá, hình thành kiến thức mới: Triệu và lớp Triệu
a. Mục tiêu: HS nhận biết các hàng trong lớp triệu; đọc, viết số, cấu tạo thập phân của
các số có nhiều chữ số; giới thiệu các số tròn triệu, chòn chục triệu, tròn trăm trong
phạm vi các số có 9 chữ số.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Hoạt động nhóm đôi
2.1 Hoạt động 1: Hệ thống các hàng đã học, giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu

- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm bốn và
- HS làm việc theo nhóm, thực hiện
thực hiện các yêu cầu: các yêu cầu của GV.
+ đếm thêm trăm nghìn → triệu
+ đếm thêm triệu → chục triệu
+ đếm thêm chục triệu → trăm triệu
- GV trình chiếu ( hoặc treo ) khung (giống
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
SGK), GV vấn đáp và hoàn thiện bảng.  
Lớp đơn vị gồm những hàng nào?
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm  
Lớp nghìn gồm những hàng nào?
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn - Đếm theo trăm nghìn
+ Đếm thêm trăm nghìn: từ 10000 đến 1000000
+ GV viết bảng lớp: 10 trăm nghìn = 1 triệu - Đếm theo triệu 3
+ Đếm thêm triệu: từ 1000000 đến 10000000
+ GV viết bảng lớp: 10 triệu = 1 chục triệu - Đếm theo chục triệu:
+ Đếm thêm chục triệu: từ 10000000 đến 100000000
+ GV viết bảng lớp: 10 chục triệu = 1 trăm triệu  HS trả lời tùy ý
 Em hãy đoán thửu xem các hàng triệu, chục
triệu và trăm triệu sẽ thuộc lớp nào.
+ GV kết luận và viết “Lớp triệu” vào bảng - HS nói nhiều lần
+ 10 trăm nghìn = 1 triệu, 1 triệu = 10 trăm nghìn.
+ 10 triệu = 1 chục triệu, 1 chục triệu = 10 triệu.
+ 10 chục triệu = 1 trăm triệu, 1
trăm triệu = 10 chục triệu.
2.2 Hoạt động Đọc, viết các số có nhiều chữ số
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm và điền số vào
- HS hoạt động theo nhóm: điền số
bảng theo các đơn vị hàng rồi đọc số.
vào bảng theo các đơn vị hàng rồi đọc số.  GV nói:
+ Có 4 triệu, 6 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn và 7 trăm.
+ Ta có số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm. - Đọc số, viết số
 GV viết trên bảng lớp: 4 656 700
- HS viết trên bảng con: 4 656 700
và đọc: Bốn triệu sáu trăm năm
mươi sáu nghìn bảy trăm.
- Viết số thành tổng theo các hàng
 GV viết lên bảng lớp : - HS viết lên bảng con: 4
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 +
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 6000 + 700 + 50 000 + 6000 + 700
=> So sánh với các cách đọc lúc khởi động
3. Hoạt động Thực hành, luyện tập Thực hành
Bài 1: Viết và đọc số
a. Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000 a. - 1 000 000: Một triệu - 2 000 000: Hai triệu - 3 000 000: Ba triệu - 4 000 000: Bốn triệu - 5 000 000: Năm triệu - 6 000 000: Sáu triệu - 7 000 000: Bảy triệu - 8 000 000: Tám triệu - 9 000 000: Chín triệu
b. Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 b. 000 000 - 10 000 000: Mười triệu
- 20 000 000: Hai mươi triệu
- 30 000 000: Ba mươi triệu
- 40 000 000: Bốn mươi triệu
- 50 000 000: Năm mươi triệu
- 60 000 000: Sáu mươi triệu
- 70 000 000: Bảy mươi triệu
- 80 000 000: Tám mươi triệu
- 90 000 000: Chín mươi triệu
c. Các số tròn trăm triệu từ 1000 000 000 đến 900 c. 000 000
- 100 000 000: Một trăm triệu
- 200 000 000: Hai trăm triệu
- 300 000 000: Ba trăm triệu
- 400 000 000: Bốn trăm triệu
- 500 000 000: Năm trăm triệu
- 600 000 000: Sáu trăm triệu
- 700 000 000: Bảy trăm triệu
- 800 000 000: Tám trăm triệu
- 900 000 000: Chín trăm triệu 5
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài
- HS nhận biết yêu cầu: viết và đọc
các số tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu.
- HS thực hiện theo nhóm đôi: viết và đọc số cho nhau nghe
- Sửa bài , GV khuyến khích nhiều HS đọc các - HS viết vào bảng con dãy số
- GV đọc mỗi câu một số trong các số trên, yêu
cầu HS viết vào bảng con.
- GV lưu ý HS số các chữ số 0 khi viết các số
tròn triệu, tròn chục triệu, tròn trăm triệu có nhiều
chữ số (số tròn triệu có tận cùng là số sáu chữ số
0; số tròn chục triệu có tận cùng là bảy chữ số 0,
số tròn trăm triệu có tận cùng là tám chữ số 0)
Bài 2: Đọc và viết các số:
a. Đọc các số: 512075243; 68000742; 4203090 a) Đọc các số:
512 075 243 : Năm trăm mười hai
triệu không trăm bảy mươi lăm
nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 : Sáu mươi tám triệu
không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
4 203 090 : Bốn triệu hai trăm linh
ba nghìn không trăm chín mươi
b. Viết các số sau: b) Viết các số:
 Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm  Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám
nghìn bốn trăm : 6 278 400
 Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai  Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai : 50 000 102
 Bốn trăm ba mươi triệu không trăm linh tám
 Bốn mươi ba mươi triệu không nghìn
trăm linh tám nghìn : 43 008 000
- GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu
- HS đọc yêu cầu, xác định các việc
+ Đọc số: GV viết bảng 307000262, cho HS quan cần làm: đọc, viết số (theo mẫu)
sát, xác định các hàng và lớp GV đọc số
+ Viết số: GV trình chiếu ( hoặc treo ) cách đọc + HS lặp lại
số cho HS đọc  GV viết lên bảng lớp
Ba trăm linh bảy triệu không nghìn
- GV sửa bài, có thể yêu cầu HS hai trăm sáu mươi hai 6 + Đọc số
+ HS thực hiện, quan sát và nhận + Viết số xét.
+ Nói giá trị các chữ số cụ thể, với câu b khuyến
- HS làm cá nhân rồi chia sẻ với bạn
khích HS giải thích tại sao viết số đó
4. Hoạt động vận dụng:
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Cá nhân – Bảng con - GV đọc số
- HS viết theo và phân tích .
- Yêu cầu HS viết và phân tích
5. Hoạt động nối tiếp:
- Về nhà tìm các bài tập tương tự để làm thêm. - Lắng nghe, thực hiện - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động:
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Trò chơi.
-T/C Ai nhanh Ai đúng - HS tham gia chơi +TBHT điều hành
- 2HS lên bảng điền vào bảng, phân
tích ai làm nhanh và đúng trước sẽ thắng.
- Lớp theo dõi nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương bạn làm đúng.
2. Hoạt động Luyện tập
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm bài tập
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Luyện tập
Bài 1: Đọc các số sau: a. 5 000 000 a. 5 000 000 : Năm triệu b. 30 018 165
b. 30 018 165 : Ba mươi triệu không
trăm mười tám nghìn một trăm sáu c. 102 801 602 mươi lăm 7
- Yêu cầu HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu của c. 102 801 602 : Một trăm linh hai bài: đọc số
triệu tám trăm linh một nghìn sáu
- Sửa bài, khuyến khích HS nói vị trí các chữ số trăm linh hai theo lớp
- HS tìm hiểu bài và làm bài theo Ví dụ: Mỗi nhóm/ số nhóm đôi
a. 1 HS đọc số - 1 HS nói vị trí các chữ số theo lớp - HS lắng nghe và thực hiện
+ Đọc số: “Năm triệu”
+ Nói vị trí các chữ số theo lớp:
Số 5 000 000 có lớp triệu là chữ số 5; lớp nghìn là
ba chữ số 0; lớp đơn vị là ba chữ số 0.
Bài 2: Viết các số sau:
a. Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn
b. Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm
c. Ba triệu không nghìn không trăm mười ba nghìn : 58 400 000
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
b) Một trăm triệu không trăm linh
năm nghìn một trăm : 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm
- GV sửa bài, khuyến khích nhiều HS nói cấu tạo mười ba : 3 000 013 số Ví dụ:
a. Số 58 400 000 gồm 5 chục triệu, 8 triệu và 4
- HS xác định việc cần làm: viết số trăm nghìn
- HS làm cá nhân rồi chia sẻ với
Bài 3: Viết số thành tổng theo các hàng bạn a. 6 841 603 b. 28 176 901
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3 c. 101 010 101
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000
000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1
- GV có thể gợi ý các bước cho HS thực hiện 000 000 + 10 000 + 100 + 1 theo mẫu:  Viết số ra bảng con
- HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu
 Phân tích cấu tạo số  viết thành tổng của bài 8
- GV sửa bài, khuyến khích HS nói nhiều
- HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với bạn
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm
Bài 4: Bảng dưới đây cho biết số liệu về sản
lượng cá diêu hồng và cá tra xuất khẩu của tỉnh
Vĩnh Long trong 8 tháng đầu năm 2021 (đơn vị tính: kg)
Dựa vào bảng trên, em hãy đọc số liệu chỉ sản
lượng cá đã xuất khẩu của: a) Cá diên hồng
a) Cá diên hồng: 13 325 000 kg b) Cá tra b) Cá tra: 47 765 700 kg
- Yêu cầu HS tìm hiểu bài
HS (nhóm đôi) tìm hiểu bài,
Lưu ý: Đọc số gắn với tên đơn vị đo khối lượng
HS làm bài cá nhân rồi chia sẻ với là ki-lô-gam bạn Thử thách
- Yêu cầu HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu bài
- HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu học.
của bài: đọc số đo diện tích và viết
số đo khối lượng ( theo thông tin thu thập được)
- HS đọc và chia sẻ những hiểu biết
về ngành thủy sản ở tỉnh Vĩnh Long  HS viết vào bảng con
- GV có thể nói thêm về tỉnh Vĩnh Long
4. Hoạt động nối tiếp:(1 phút)

- Về nhà xem lại bài tập để nắm kĩ kiến thức. - Lắng nghe, thực hiện - Chuẩn bị bài sau.