Giáo án Toán lớp 4 Tuần 29 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

Chủ đề:

Giáo án Toán 4 115 tài liệu

Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Toán lớp 4 Tuần 29 | Chân trời sáng tạo

Giáo án Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, chuẩn bị hiệu quả các bài giảng trong quá trình dạy học. Mời các thầy cô tham khảo tải về chi tiết mẫu Giáo án lớp 4 môn Toán sách mới này nhé.

76 38 lượt tải Tải xuống
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 29
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 1
BÀI 65: .QUY ĐỒNG MU S CÁC PHÂN S (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp một
mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.
2. Năng lực chung.
Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến việc quy đồng mẫu số
3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội đ phát triển các năng lực duy và lập luận toán học, giao
tiếp toán học, mô hình a toán học,giải quyết vấn đtoán học và các phẩm chất
chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: hình ảnh cho phần khởi động (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca go viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hoạt đng Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: trò chơi
GV cho hs chơi trò chơi Ai nhanh hơn; HS ln
t thc hin
Quy đng mu s hai phân s
a)
2
3
5
9
b)
5
8
và
3
4
Hs chơi trò chơi
2. Hoạt đng Thc hành Luyn tp (... phút)
2.1 Hoạt đng 1 (12 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân s
b. Phương pháp, hình thc t chc:
Bài 1:
Hs thc hin cá nhân chia s nhóm đôi
- HS thc hin
2
- Gv cht cách trình bày
a)
3
2
và
5
6
3
2
=
3𝑥 3
2𝑥3
=
9
6
9
6
và
5
6
- Khuyến khích hs th lại sau khi quy đng (bng
cácht gn)
- Sa bài, gv khuyến khích hs gii thích: t s
ti s ly 3 x3
- HS quan sát
- mu s 2 phi nhân vi
3 đ đưc mu chung là 6, nên
t s cũng phải nhân vi 3
2.2 Hot đng 2 (15 phút): Luyn tp
a. Mc tiêu: Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số
b. Phương pháp, hình thc t chc:
Bài 1.
Thc hiện ơng tự i 1 phn thc hành
-HS thc hin cá nhân, chia s nhóm đôi
Bài 2:
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi
a) Đ; b) Đ; c) S
Lưu ý: quy đồng mu s các phân s là làm cho
các mu s bằng nhau. Do đó có th dùng cách
rút gn phân s (trong trường hp thun tin)
Bài 3:
- GV yêu cu HS thc hin nhóm 4
- Gv sa bài
- HS làm bài
- HS làm bài, chia s
- HS tìm hiu mu tìm ch
làm
- HS m cá nhân, chia s
nhóm 4
- HS gii thích cáchm
3. Hoạt đng vn dng (... phút) (Là phn Th thách, Vui hc, Hoạt đng
thc t, Đt nước em nếu có trongi hc)
* Hoạt đng thc tế: (... phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ ng đã hc, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chc: …
3
Có th t chc cho các nhóm tho luận, thi đua
xem nm nào nhanh nht
- Sa bài, khuyến khích các nhóm trình bày
Chng hn:
Để thun li cho việc chia đt
Chai mảnh đất thành các phn bng nhau sao
cho d dàng trong vic ch ra phần đất tương ứng
vi các phân s:
1
2
;
1
3
và
1
6
Cần quy đng mu s 3 phân s
Mu s chung là 6
Chia mảnh đất thành 6 phn bng nhau (không
thc hin quy đng tiếp)
- HS thi đua
- HS trình bày
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 29
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 2
BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN S (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Hc sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so sánh hai
phân số; xác định phân số lớn nhất và phân số nhất; sắp xếp được thứ tự các phân
số (trong trường hợp các phân số cùng mẫu số, một mẫu số chia hết cho các
mẫu số còn lại.)
2. Năng lực chung.
- Vận dụng giải quyết nhng vấn đề đơn giản liên quan đến việc so sánh phân số
3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội đ phát triển các năng lực duy và lập luận toán học, giao
tiếp tn học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề tn học và các phẩm chất
nhân ái, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca go viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hoạt đng Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: trc quan
T chc cho hs tho lun nhóm đôi (mỗi nhóm
thc hin công vic mt hình v trong phn
khởi động)
Các nhóm thc hin các yêu cu sau:
- Quan sát hình v
- Viết phân s ch phần bánh đã ăn của mi bn
nh
- Da vào hình v so sánh hai phân s va viết
- Tng báo kết qu gii thích cách làm
- HS tho lun nhóm
5
1
9
<
2
9
(1 miếng ít hơn 2 miếng)
1
4
>
1
8
(1 miếng cái bánh th nht ln n 1
miếng cái bánh th 2)
- GV đt vấn đề: Ta đã dựa vào hình v đ so
sánh phân s, nếu không có hình nh thì ta so
sánh như thế nào?
- GV gii thiu bài
- HS lng nghe
2. Hoạt đng Kiến to tri thc mi (... phút)
2.1 Hoạt đng 1 (12 phút): Khám phá
a. Mc tiêu: Học sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so
sánh hai phân số
b. Phương pháp, hình thc t chc:
- GV lưu ý: khi so sánh hai phân s điều đầu tiên
ta quan tâm là mu s ca hai phân s đó bằng
nhau không? Có hai kh năng
1. Sonh hai phân s có cùng mu s
Ví d 1: so sánh hai phân s
1
9
2
9
- GV yêu cu HS nhn xét mu s ca hai phân
s
- Dựa vào đâu đ so sánh hai phân s?
- Hãy so sánh
1
9
và
2
9
- Gii thích
- GV viết bng
1
9
<
2
9
- Mun so sánh hai phân s có cùng mu s ta
làm thế nào?
- GV đc quy tc trong SGK
2. Sonh hai phân s khác mu s
Ví d 2: so sánh hai phân s
1
4
2
8
- GV yêu cu HS nhn xét mu s ca hai phân
s
- m sao để so sánh hai phân s?
- Hãy quy đồng mu s hai phân s này
HS lng nghe
- Hai phân s cùng mu s
là 9
- Da vào t s
1
9
<
2
9
1 < 2
- So sánh hai t s
- Hai phân s khác mu s
- Tho lun Quy đng mu
s
Thc hin bng con
6
- GV viết bng:
1
4
=
1 𝑥 2
4𝑥2
=
2
8
;
2
8
>
1
8
Vy
1
4
>
1
8
- Mun so sánh hai phân s khác mu s ta làm
thế nào?
- GV đc quy tc trong SGK
- Quy đng mu s
2.2 Hot đng 2 (15 phút): Thc hành
a. Mc tiêu: HS so sánh được hai phân s có cùng mu s và khác mu s
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
Bài 1:
- GV gọi HS đc yêu cu
- GV lưu ý hs 1 số điu khi thc hin so sánh hai
phân s
Quan sát hai mu s
Nếu hai mu s bng nhau da vào t s so
sánh ngay
Nếu hai mu s khác nhau quy đồng mu s
so sánh hai phân s
Nếu yêu cu ca bài là so sánh hai phân s:
Tnh bày theo mu phn bài mi
- HS thc hin cá nhân
- HS đc
- HS nghe
- HS thc hin
* Hoạt đng ni tiếp: (... phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ ng đã hc, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
- GV gi HS nhc li quy tc so sánh hai phân s
- HS nhc li
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
7
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 29
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 3
BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN S (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- Hc sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so sánh hai
phân số; xác định phân số lớn nhất và phân số nhất; sắp xếp được thứ tự các phân
số (trong trường hợp các phân số cùng mẫu số, một mẫu số chia hết cho các
mẫu số còn lại.)
2. Năng lực chung.
- Vận dụng giải quyết nhng vấn đề đơn giản liên quan đến việc so sánh phân số
3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội đ phát triển các năng lực duy và lập luận toán học, giao
tiếp tn học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề tn học và các phẩm chất
nhân ái, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca go viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hoạt đng Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc: trò chơi
- GV cho HS thi đua so sánh hai phân s
2
3
và
5
6
- GV nhn xét, vào i mi
Hs thi đua
2. Hoạt đng Luyn tp (... phút)
a. Mc tiêu: xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất; sắp xếp được thứ tự các
phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức
Bài 1:
- GV gọi HS đc yêu cu
- GV yêu cu HS thc hin cá nhân, chia s
nhóm 4
- HS đc
- HS thc hin
8
- Sa bài: GV t chức cho các nhóm thi đua
- GV lưu ý hs một s điu khi thc hin bài sp
xếp các phân s theo th t
Quan sát mu s
Nếu các mu s bng nhau da vào t s so
sánh ngay các phân s ri sp xếp th t
Nếu mu s khác nhau:
Quy đng mu s
Định v trí các phân s s sp xếp chng
hn:…;…..;….;….
Xác định phân s ln nht, phân s bé nht
viết vào v trí đã đnh
So sánh hai phân sn li, viết vào v trí theo
th t i yêu cu
Nếu yêu cu ca bài là sp xếp các phân s theo
th t hay tìm phân s ln nht, phân s nht:
c quy đng mu s ch cn ghi kết qu ca
việc quy đng không cn trình bày c th vic
quy đng.Chng hn:
a)
1
2
;
3
4
;
5
8
4
8
;
6
8
;
5
8
6
8
;
5
8
;
4
8
(bước này không nht thiết phi viết)
Vy
3
4
;
5
8
;
1
2
Bài 2:
- GV gọi HS đc yêu cu ri thc hiện nhóm đôi
- Sa bài khuyến khích hs gii thích
- HS thi đua
- HS lng nghe
- HS thc hành
- HS trình bày
a) Phần bánh thu ăn bằng mt
cái
Phần nh Vân ăn ít hơn một
cái bánh
Phần nh Khang ăn nhiều
hơn một cái bánh
b)
4
4
= 1 (da vào hình nh
hoặc quy đng mu s)
9
Bài 3:
- GV gọi HS đc yêu cu ri thc hiện nhóm đôi
- GV gi HS trình bày, gii thích
3
4
< 1
5
4
> 1
c) Nếu t s bng mu s thì
phân s bng 1
Nếu t s hơn mẫu s thì
phân s hơn 1
Nếu t s lớn hơn mẫu s thì
phân s lớn hơn 1
- HS thc hin
3. Hoạt đng vn dng (... phút) (Là phn Th thách, Vui hc, Hoạt đng
thc t, Đt nước em nếu có trongi hc)
3.1 Hoạt đng 1 (.. phút): Vn dng
a. Mc tiêu: xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
Bài 4:
- GV gọi HS đc yêu cu, thc hin cá nhân
- GV gi HS sa bài, gii thích
- HS thc hin
- Do
4
3
gi > 1 gi; 1 gi >
3
4
gi nên:
a) Thi gian đọc ch thư
vin của Phương nhiều nht
b) Thi gian đọc sách thư
vin ca Thành ít nht
3.2 Hot đng 2 ( phút): Hoạt đng thc tế
a. Mc tiêu: HS so sánh trc tiếp hai phân s ng t s
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
- GV t chức trò chơi
- GV sa bài:
Phân s ch phn tô màu ca hình 1 là
5
6
Phân s ch phn tô màu ca hình 1 là
5
24
Do hai hình ch nht bng nhau nên 5 ô tô màu
- HS chơi trò chơi
10
ca hình 1 lớn hơn 5 ô tô màu của hình 2
5
6
>
5
24
Trong hai phân s có cùng t s thì phân s nào
có mu s n thì phân s đó lớn hơn
* Hoạt đng ni tiếp: (... phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ ng đã hc, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
GV gi hs nhc lai cách so sánh hai phân s
- GV nhn xét tiết hc
- HS tr li
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
11
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 29
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 4
BÀI 67: EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số
2. Năng lực chung.
Vận dụng giải quyết c vấn đđơn giản liên quan đến các kiến thức vphân số
đã học
3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội đ phát triển các năng lực duy và lập luận toán học, giao
tiếp tn học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề tn học và các phẩm chất
trách nhiệm nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng bài 6 (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca go viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hot đng Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
GV t chức cho HS chơi trò chơi Tôi bo
- GV: Tôi bo! Tôi bo!
- GV: Tôi bo các bn T 1 viết mt phân s ln
hơn 1, các bạn t 2 viết mt phân s bé hơn 1,
các bn còn li viết mt phân s bng 1
- GV ly 1 vài bng conm mu
- HS chơi trò chơi
- HS: Bo gì?Bo gì?
- HS viết vào bng con
- HS gii thích da vào quan
h gia t s và mu s
2. Hoạt đng Thc hành luyn tp (... phút)
a. Mc tiêu: HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số
b. Phương pháp, hình thc t chc:
Bài 1:
12
- GV gọi HS đc yêu cu
- GV yêu cu HS thc hiện nhóm đôi, chia sẻ
trong nhóm
Bài 2:
- GV gọi HS đc yêu cu
- GV nhc li nhng u ý khi làmi rút gọn
phân s
Khi tìm s đểt gọn người ta thường để ý các
trường hợp đc bit
S chia hết cho 2 (s chn)
S chia hết cho 5 (s có tn cùng là 0 hoc 5)
S chia hết cho 10 (stn cùng là 0)
Các trường hp chia hết cho 3,4,6,7,8,9: Vn
dng bng nhân, bng chia
Cách trình bày
Kết qu phi là phân s ti gin
- HS thc hin cá nhân, lưu ý các em thương
xuyên kim tra li
Bài 3:
- GV gọi HS đc yêu cu, thc hin cá nhân, chia
s nhóm bn
- GV nhắc các em lưu ý khi làm bài quy đng
mu sc phân s
Nên rút gn các phân s chưa tối giản đ vic
tìm mu s chung d dàng hơn
Chn mu s chung là mu s lớn hơn
Tìm xem mu s chung gp my ln mu s còn
li, t đó sẽ c định đưc các t s s nhân vi
my
Lưu ý cách trình bày
- HS đc yêu cu
- HS thc hin
- HS đc yêu cu
- HS lng nghe
- HS thc hin
- HS thc hin
- HS lng nghe
- HS trình bày
a)
5
3
và
28
12
28
12
=
28∶4
12∶4
=
7
3
Vy
5
3
và
7
3
b)
2
9
17
81
2
9
=
2 𝑥 9
9 𝑥 9
=
18
81
13
Bài 4:
- GV gọi HS đc yêu cu, thc hin cá nhân và
chia s nhóm 4
- GV giúp các em nh những lưu ý khi làmi
sp xếp phân s theo th t
Quan sát các phân s
Nếu các mu s bng nhau Da vào t s so
sánh ngay các phân s ri xếp theo th t
Nếu mu s khác nhau:
Quy đng mu s
Định v trí các phân s s sp xếp chng
hạn:…;…..;….;….
Xác định phân s ln nht, phân s bé nht
viết vào v trí đã đnh
So sánh hai phân sn li, viết vào v trí theo
th t i yêu cu
Nếu yêu cu ca bài là sp xếp các phân s theo
th t hay tìm phân s ln nht, phân s nht:
c quy đng mu s ch cn ghi kết qu ca
việc quy đng không cn trình bày c th vic
quy đng.
- GV gi HS sa bài, gii thích
Vy
18
81
và
17
81
c)
9
24
5
8
9
24
=
9∶3
24∶3
=
3
8
Vy
3
8
và
5
8
- HS thc hin
- HS lng nghe
a)
2
3
;
1
2
;
11
18
;
5
9
12
18
;
9
18
;
11
18
;
10
18
9
18
;
10
18
;
11
18
;
12
18
1
2
;
5
9
;
11
18
;
2
3
b)
5
3
;
1
3
; 1
5
3
> 1 và
1
3
< 1
14
Bài 5:
- GV gọi HS đc yêu cu, thc hiện nhóm đôi
- Gi HS sa bài, gii thích
Vy
1
3
; 1;
5
3
(s dng vic so
sánh phân s vi 1)
- HS thc hin
5
8
>
?
4
Th ? = 4
Xét
5
8
và
4
4
(=
8
8
)loi
Th ? = 3
Xét
5
8
và
3
4
(=
6
8
)loi
Th ? = 2
Xét
5
8
và
2
4
(=
4
8
)chn
Chn C (2)
* Hoạt đng ni tiếp: (... phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ ng đã hc, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
GV gi HS nhc li cách so sánh hai phân s
HS nhc li
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
15
Ngày dy: K HOCH BÀI DY TUN 29
MÔN: TOÁN - LP 4 TIT 5
BÀI
67. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
(Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hin được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
- Vận dụng giải quyết c vấn đề đơn giản liên quan đến c kiến thức vphân số
đã học.
2. Năng lực chung.
- Tư duy và lp lun toán hc: Làm quen với việc nói kết quả của phép tính.
- Năng lực mô hình hóa toán học : Lựa chọn được tờ giấy phù hp để trình bày,
diễn đạt (nói hoặc viết) các nội dung.
- Năng lực giao tiếp toán học: Th hin s tin khi trả li, trình bày các ni
dung toán hc.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Tham gia trò chơi, vận dụng
3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nm để hoàn
thành nhiệm v.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêmc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Bài soạn trình chiếu Powerpoint,
- HS : Sách hc sinh, v bài tp
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC CH YU:
Hot đng ca go viên
Hot đng ca hc sinh
1. Hoạt đng Khởi đng: (5 phút)
a. Mc tiêu: To cảm xúc vui tươi, kết ni vi ch đề bài hc.
b. Phương pháp, hình thc t chc:
-Phương pháp:T chơi
- Hình thc t chc: Làm vic các nhn
- GV nêu tên trò ci “tôi bảo”.
hướng dn cách chơi
- GV: Tôi bảo! Tôi bảo!
- GV: Tôi bảoc bạn Tổ 1 rút gọn
phân số
12
30
, các bạn Tổ 2t gọn phân
- Hc sinh tiến hành chơi
- HS: Bo gì? Bo gì?
- HS viết trên bảng con.
12
30
=
2
5
;
20
45
=
4
9
;
28
70
=
2
5
;
24
36
=
2
3
16
số
20
45
; các bạn Tổ 3t gọn phân số
28
70
; các bạn Tổ 4 rút gọn phân số
24
36
- GV lấy một vài bảng con m mẫu
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương hc
sinh
- HS nhn xét
2. Hoạt đng Luyn tp (9 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng quy tc để sp xết, rút gn và so sánh phân s
b. Phương pháp, hình thc t chc: tho lun nhóm, cá nhân
- Phương pháp: Tho luận nhóm
- Hình thc t chc: Cá nhân
Bài tp 4
- YC HS đọc đi
- GV hướng dn và chia nhóm tho
lun
- GV giúp các em nh những lưu ý khi
làm bài sp xếp các phân s theo th
t:
- Quan sát các mẫu số.
+ Nếu các mẫu số bằng nhau: Dựa vào
tử số so sánh ngayc phân số rồi xếp
thứ tự.
+ Nếu mẫu số khác nhau : Quy đồng
mẫu số
- So sánh phân số với 1
- Giáo viên kết lun
Bài tp 5
- YC HS đọc đi
- GV hướng dn HS làm bài
- YC HS thc hiện nhóm đôi
- Gọi đại din nhóm trình bày
- GV sa bài, cht
- Học sinh đọc đề bài
- Hc sinh tho lun bài tp 4
- Đại din nhóm trình bày
a)
1
2
;
5
9
;
11
18
;
2
3
b)
1
3
; 1 ;
5
3
- Đại din nhóm nhn t
- Học sinh đọc đề bài
- HS lng nghe
- HS nhn biết yêu cu, thc hin nhóm
đôi
- Ý đúng C. 2
- HS nhn xét
3. Hoạt đng vn dng (16 phút)
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thc v rút gn, so sánh phân s vào bài toán.
b. Phương pháp, hình thc t chc:
- phương pháp suy lun, hỏi đáp,
17
- m vic cá nhân,
Bài tp 6
- Giáo viên hướng dn hc sinh làmi
GV h thng cách làm.
S qu cam : S bn = Phn cam mi
bn được chia
→ Chuyn phép chia v dng phân s
→ Rút gn.
- Nhận xét, tuyên dương
Bài tp 7
- YC HS đọc đi
- Giáo viên hướng dn hc sinh làmi
- Nhận xét, tuyên dương
- Học sinh đc i toán.
- Hc sinh lng nghe và làm bài cá nhân
6 : 8 =
6
8
=
3
4
(qu cam)
8
8
= 1 (qu cam)
- Nhn xét
- Hc sinh đc i toán.
- HS nhn biết yêu cu, thc hin
nhân, chia si vi bn
- HS trình bày cách làm.
a) Đ (vì
5
8
< 1).
b) S (
8
8
<
8
5
vì
8
5
>1
4. Hoạt đng ni tiếp: (5 phút)
a. Mc tiêu: HS ôn li nhng kiến thức, kĩ ng đã hc, chun b bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thc t chức: …
- Gii thiu phần “ Đất nước em
- Thi nêu nhanh kết qu:
- Nhận xét, tuyên dương
- Học sinh đc ni dung phần “ Đất nước
em”
Nêu nhanh kết quả: HS cũng th làm
nhưsau
→ Tính tng s huy chương
(96 + 92 + 100 = 288)
→Viết nhanh phân s
96
288
=
9696
288:96
=
1
3
IV. ĐIỀU CHNH SAU TIT DY:
Ngày tháng năm 202
P Hiệu Trưởng
Nguyn Hu Hin
| 1/17

Preview text:


Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 29
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 1
BÀI 65: .QUY ĐỒNG MẪU SỐ CÁC PHÂN SỐ (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp có một
mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại. 2. Năng lực chung.
Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến việc quy đồng mẫu số 3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao
tiếp toán học, mô hình hóa toán học,giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: hình ảnh cho phần khởi động (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi
GV cho hs chơi trò chơi Ai nhanh hơn; HS lần Hs chơi trò chơi lượt thực hiện
Quy đồng mẫu số hai phân số 2 5 5 3 a) và b) và 3 9 8 4
2. Hoạt động Thực hành Luyện tập (... phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … Bài 1:
Hs thực hiện cá nhân chia sẻ nhóm đôi - HS thực hiện 2 - Gv chốt cách trình bày - HS quan sát 3 5 a) và 2 6 3 3𝑥 3 9 = = 2 2𝑥3 6 9 5 và 6 6
- Khuyến khích hs thử lại sau khi quy đồng (bằng cách rút gọn)
- Sửa bài, gv khuyến khích hs giải thích: ở tử số tại số lấy 3 x3
- Ở mẫu số là 2 phải nhân với
3 để được mẫu chung là 6, nên
tử số cũng phải nhân với 3
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Luyện tập
a. Mục tiêu: Học sinh thực hiện được quy đồng mẫu số hai phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: Bài 1.
Thực hiện tương tự bài 1 phần thực hành - HS làm bài
-HS thực hiện cá nhân, chia sẻ nhóm đôi Bài 2:
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi - HS làm bài, chia sẻ a) Đ; b) Đ; c) S
Lưu ý: quy đồng mẫu số các phân số là làm cho
các mẫu số bằng nhau. Do đó có thể dùng cách
rút gọn phân số (trong trường hợp thuận tiện) Bài 3:
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm 4
- HS tìm hiểu mẫu  tìm cách làm
- HS làm cá nhân, chia sẻ nhóm 4 - Gv sửa bài - HS giải thích cách làm
3. Hoạt động vận dụng (... phút) (Là phần Thử thách, Vui học, Hoạt động
thực tề, Đất nước em – nếu có trong bài học)
* Hoạt động thực tế: (... phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … 3
Có thể tố chức cho các nhóm thảo luận, thi đua - HS thi đua xem nhóm nào nhanh nhất
- Sửa bài, khuyến khích các nhóm trình bày - HS trình bày Chẳng hạn:
Để thuận lợi cho việc chia đất
Chai mảnh đất thành các phần bằng nhau sao
cho dễ dàng trong việc chỉ ra phần đất tương ứng 1 1 1 với các phân số: ; và 2 3 6
Cần quy đồng mẫu số 3 phân số  Mẫu số chung là 6
Chia mảnh đất thành 6 phần bằng nhau (không
thực hiện quy đồng tiếp)
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ...................................... 4
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 29
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 2
BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so sánh hai
phân số; xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất; sắp xếp được thứ tự các phân
số (trong trường hợp các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.) 2. Năng lực chung.
- Vận dụng giải quyết những vấn đề đơn giản liên quan đến việc so sánh phân số 3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao
tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trực quan
Tổ chức cho hs thảo luận nhóm đôi (mỗi nhóm - HS thảo luận nhóm
thực hiện công việc ở một hình vẽ trong phần khởi động)
Các nhóm thực hiện các yêu cầu sau: - Quan sát hình vẽ
- Viết phân số chỉ phần bánh đã ăn của mỗi bạn nhỏ
- Dựa vào hình vẽ so sánh hai phân số vừa viết
- Thông báo kết quả và giải thích cách làm 5 1 2
< (1 miếng ít hơn 2 miếng) 9 9 1 1
> (1 miếng ở cái bánh thứ nhất lớn hơn 1 4 8 - HS lắng nghe
miếng ở cái bánh thứ 2)
- GV đặt vấn đề: Ta đã dựa vào hình vẽ để so
sánh phân số, nếu không có hình ảnh thì ta so sánh như thế nào? - GV giới thiệu bài
2. Hoạt động Kiến tạo tri thức mới (... phút)
2.1 Hoạt động 1 (12 phút): Khám phá
a. Mục tiêu: Học sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so sánh hai phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
- GV lưu ý: khi so sánh hai phân số điều đầu tiên HS lắng nghe
ta quan tâm là mẫu số của hai phân số đó có bằng
nhau không? Có hai khả năng
1. So sánh hai phân số có cùng mẫu số 1 2
Ví dụ 1: so sánh hai phân số và 9 9
- Hai phân số có cùng mẫu số
- GV yêu cầu HS nhận xét mẫu số của hai phân là 9 số - Dựa vào tử số
- Dựa vào đâu để so sánh hai phân số? 1 2 1 2 < - Hãy so sánh và 9 9 9 9 1 < 2 - Giải thích 1 2 - GV viết bảng < 9 9
- Muốn so sánh hai phân số có cùng mẫu số ta - So sánh hai tử số làm thế nào?
- GV đọc quy tắc trong SGK
2. So sánh hai phân số khác mẫu số 1 2
Ví dụ 2: so sánh hai phân số và 4 8
- GV yêu cầu HS nhận xét mẫu số của hai phân
- Hai phân số khác mẫu số số
- Làm sao để so sánh hai phân số?
- Thảo luận  Quy đồng mẫu số
- Hãy quy đồng mẫu số hai phân số này Thực hiện bảng con 6 - GV viết bảng: 1 1 𝑥 2 2 2 1 = = ; > 4 4𝑥2 8 8 8 1 1 Vậy > 4 8
- Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm - Quy đồng mẫu số thế nào?
- GV đọc quy tắc trong SGK
2.2 Hoạt động 2 (15 phút): Thực hành
a. Mục tiêu: HS so sánh được hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV lưu ý hs 1 số điều khi thực hiện so sánh hai - HS nghe phân số  Quan sát hai mẫu số
Nếu hai mẫu số bằng nhau  dựa vào tử số so sánh ngay
Nếu hai mẫu số khác nhau  quy đồng mẫu số so sánh hai phân số
 Nếu yêu cầu của bài là so sánh hai phân số:
Trình bày theo mẫu ở phần bài mới - HS thực hiện cá nhân - HS thực hiện
* Hoạt động nối tiếp: (... phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
- GV gọi HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số - HS nhắc lại
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ...................................... 7
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 29
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 3
BÀI 66: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh nhận biết cách so sánh hai phân số; thực hiện được việc so sánh hai
phân số; xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất; sắp xếp được thứ tự các phân
số (trong trường hợp các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.) 2. Năng lực chung.
- Vận dụng giải quyết những vấn đề đơn giản liên quan đến việc so sánh phân số 3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao
tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất nhân ái, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: các hình ảnh có trong bài (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: trò chơi 2 5
- GV cho HS thi đua so sánh hai phân số và Hs thi đua 3 6
- GV nhận xét, vào bài mới
2. Hoạt động Luyện tập (... phút)
a. Mục tiêu: xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất; sắp xếp được thứ tự các phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức Bài 1:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân, chia sẻ - HS thực hiện nhóm 4 8
- Sửa bài: GV tổ chức cho các nhóm thi đua - HS thi đua
- GV lưu ý hs một số điều khi thực hiện bài sắp - HS lắng nghe
xếp các phân số theo thứ tự Quan sát mẫu số
Nếu các mẫu số bằng nhau  dựa vào tử số so
sánh ngay các phân số rồi sắp xếp thứ tự Nếu mẫu số khác nhau:  Quy đồng mẫu số
Định vị trí các phân số sẽ sắp xếp chẳng hạn:…;…..;….;….
 Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất
viết vào vị trí đã định
 So sánh hai phân số còn lại, viết vào vị trí theo thứ tự bài yêu cầu
Nếu yêu cầu của bài là sắp xếp các phân số theo
thứ tự hay tìm phân số lớn nhất, phân số bé nhất:
bước quy đồng mẫu số chỉ cần ghi kết quả của
việc quy đồng không cần trình bày cụ thể việc quy đồng.Chẳng hạn: 1 3 5 a) ; ; 2 4 8 4 6 5 ; ; 8 8 8 6 5 4
; ; (bước này không nhất thiết phải viết) 8 8 8 3 5 1 Vậy ; ; 4 8 2 Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu rồi thực hiện nhóm đôi - HS thực hành
- Sửa bài khuyến khích hs giải thích - HS trình bày
a) Phần bánh thu ăn bằng một cái
Phần bánh Vân ăn ít hơn một cái bánh
Phần bánh Khang ăn nhiều hơn một cái bánh 4
b) = 1 (dựa vào hình ảnh 4
hoặc quy đồng mẫu số) 9 3 < 1 4 5 > 1 4
c) Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1
Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1
Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1 Bài 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu rồi thực hiện nhóm đôi - HS thực hiện
- GV gọi HS trình bày, giải thích
3. Hoạt động vận dụng (... phút) (Là phần Thử thách, Vui học, Hoạt động
thực tề, Đất nước em – nếu có trong bài học)
3.1 Hoạt động 1 (.. phút): Vận dụng
a. Mục tiêu: xác định phân số lớn nhất và phân số bé nhất
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … Bài 4:
- GV gọi HS đọc yêu cầu, thực hiện cá nhân - HS thực hiện
- GV gọi HS sửa bài, giải thích 4 3
- Do giờ > 1 giờ; 1 giờ > 3 4 giờ nên:
a) Thời gian đọc sách ở thư
viện của Phương nhiều nhất
b) Thời gian đọc sách ở thư
viện của Thành ít nhất
3.2 Hoạt động 2 (… phút): Hoạt động thực tế
a. Mục tiêu: HS so sánh trực tiếp hai phân số có cùng tử số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
- GV tổ chức trò chơi - HS chơi trò chơi - GV sửa bài: 5
Phân số chỉ phần tô màu của hình 1 là 6 5
Phân số chỉ phần tô màu của hình 1 là 24
Do hai hình chữ nhật bằng nhau nên 5 ô tô màu 10
của hình 1 lớn hơn 5 ô tô màu của hình 2 5 5 > 6 24
Trong hai phân số có cùng tử số thì phân số nào
có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
* Hoạt động nối tiếp: (... phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
GV gọi hs nhắc lai cách so sánh hai phân số - HS trả lời - GV nhận xét tiết học
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ...................................... 11
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 29
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 4
BÀI 67: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số 2. Năng lực chung.
Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến các kiến thức về phân số đã học 3. Phẩm chất.
Học sinh có cơ hội để phát triển các năng lực tư duy và lập luận toán học, giao
tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất
trách nhiệm nhân ái.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng bài 6 (nếu cần)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Tôi bảo - HS chơi trò chơi - GV: Tôi bảo! Tôi bảo! - HS: Bảo gì?Bảo gì?
- GV: Tôi bảo các bạn Tổ 1 viết một phân số lớn - HS viết vào bảng con
hơn 1, các bạn tổ 2 viết một phân số bé hơn 1,
các bạn còn lại viết một phân số bằng 1
- GV lấy 1 vài bảng con làm mẫu
- HS giải thích dựa vào quan
hệ giữa tử số và mẫu số
2. Hoạt động Thực hành luyện tập (... phút)
a. Mục tiêu: HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: … Bài 1: 12
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi, chia sẻ - HS thực hiện trong nhóm Bài 2:
- GV gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại những lưu ý khi làm bài rút gọn - HS lắng nghe phân số
Khi tìm số để rút gọn người ta thường để ý các trường hợp đặc biệt
Số chia hết cho 2 (số chẵn)
Số chia hết cho 5 (số có tận cùng là 0 hoặc 5)
Số chia hết cho 10 (số có tận cùng là 0)
Các trường hợp chia hết cho 3,4,6,7,8,9: Vận
dụng bảng nhân, bảng chia Cách trình bày
Kết quả phải là phân số tối giản
- HS thực hiện cá nhân, lưu ý các em thương - HS thực hiện xuyên kiểm tra lại Bài 3:
- GV gọi HS đọc yêu cầu, thực hiện cá nhân, chia - HS thực hiện sẻ nhóm bốn
- GV nhắc các em lưu ý khi làm bài quy đồng - HS lắng nghe mẫu số các phân số
Nên rút gọn các phân số chưa tối giản để việc
tìm mẫu số chung dễ dàng hơn
Chọn mẫu số chung là mẫu số lớn hơn
Tìm xem mẫu số chung gấp mấy lần mẫu số còn
lại, từ đó sẽ xác định được các tử số sẽ nhân với mấy Lưu ý cách trình bày - HS trình bày 5 28 a) và 3 12 28 28∶4 7 = = 12 12∶4 3 5 7 Vậy và 3 3 2 17 b) và 9 81 2 2 𝑥 9 18 = = 9 9 𝑥 9 81 13 18 17 Vậy và 81 81 9 5 c) và 24 8 9 9∶3 3 = = 24 24∶3 8 3 5 Vậy và 8 8 Bài 4: - HS thực hiện
- GV gọi HS đọc yêu cầu, thực hiện cá nhân và chia sẻ nhóm 4 - HS lắng nghe
- GV giúp các em nhớ những lưu ý khi làm bài
sắp xếp phân số theo thứ tự  Quan sát các phân số
Nếu các mẫu số bằng nhau Dựa vào tử số so
sánh ngay các phân số rồi xếp theo thứ tự Nếu mẫu số khác nhau:  Quy đồng mẫu số Đị
nh vị trí các phân số sẽ sắp xếp chẳng hạn:…;…..;….;…. 
Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất
viết vào vị trí đã định 
So sánh hai phân số còn lại, viết vào vị trí theo thứ tự bài yêu cầu
Nếu yêu cầu của bài là sắp xếp các phân số theo
thứ tự hay tìm phân số lớn nhất, phân số bé nhất: bước quy đồ
ng mẫu số chỉ cần ghi kết quả của
việc quy đồng không cần trình bày cụ thể việc quy đồ ng. 2 1 11 5
- GV gọi HS sửa bài, giải thích a) ; ; ; 3 2 18 9 12 9 11 10 ; ; ; 18 18 18 18 9 10 11 12 ; ; ; 18 18 18 18 1 5 11 2 ; ; ; 2 9 18 3 5 1 b) ; ; 1 3 3 5 1 > 1 và < 1 3 3 14 1 5
Vậy ; 1; (sử dụng việc so 3 3 sánh phân số với 1) Bài 5:
- GV gọi HS đọc yêu cầu, thực hiện nhóm đôi - HS thực hiện
- Gọi HS sửa bài, giải thích 5 ? > 8 4 Thử ? = 4 5 4 8 Xét và (= )loại 8 4 8 Thử ? = 3 5 3 6 Xét và (= )loại 8 4 8 Thử ? = 2 5 2 4 Xét và (= )chọn 8 4 8 Chọn C (2)
* Hoạt động nối tiếp: (... phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
GV gọi HS nhắc lại cách so sánh hai phân số HS nhắc lại
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ......................................
................................................................................................. ...................................... 15
Ngày dạy: KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 29
MÔN: TOÁN - LỚP 4 TIẾT 5
BÀI 67. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù:
- HS thực hiện được việc rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.
- Vận dụng giải quyết các vấn đề đơn giản liên quan đến các kiến thức về phân số đã học. 2. Năng lực chung.
- Tư duy và lập luận toán học: Làm quen với việc nói kết quả của phép tính.
- Năng lực mô hình hóa toán học : Lựa chọn được tờ giấy phù hợp để trình bày,
diễn đạt (nói hoặc viết) các nội dung.
- Năng lực giao tiếp toán học: Thể hiện sự tư tin khi trả lời, trình bày các nội dung toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Tham gia trò chơi, vận dụng 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Bài soạn trình chiếu Powerpoint,
- HS : Sách học sinh, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động Khởi động: (5 phút)
a. Mục tiêu: Tạo cảm xúc vui tươi, kết nối với chủ đề bài học.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: -Phương pháp:Trò chơi
- Hình thức tổ chức: Làm việc các nhận
- GV nêu tên trò chơi “tôi bảo”.
- Học sinh tiến hành chơi
và hướng dẫn cách chơi - GV: Tôi bảo! Tôi bảo! - HS: Bảo gì? Bảo gì?
- GV: Tôi bảo các bạn Tổ 1 rút gọn - HS viết trên bảng con. phân số 12 12 2 20 4 28 2 24 2
, các bạn Tổ 2 rút gọn phân = ; = ; = ; = 30 30 5 45 9 70 5 36 3 16 số 20
; các bạn Tổ 3 rút gọn phân số 45 28 24
; các bạn Tổ 4 rút gọn phân số 70 36 - HS nhận xét
- GV lấy một vài bảng con làm mẫu
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh
2. Hoạt động Luyện tập (9 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng quy tắc để sắp xết, rút gọn và so sánh phân số
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: thảo luận nhóm, cá nhân
- Phương pháp: Thảo luận nhóm…
- Hình thức tổ chức: Cá nhân Bài tập 4 - YC HS đọc đề bài
- Học sinh đọc đề bài
- GV hướng dẫn và chia nhóm thảo
- Học sinh thảo luận bài tập 4 luận
- Đại diện nhóm trình bày
- GV giúp các em nhớ những lưu ý khi 1 5 11 2 1 5 a) ; ; ; b) ; 1 ; 2 9 18 3 3 3
làm bài sắp xếp các phân số theo thứ tự: - Quan sát các mẫu số.
+ Nếu các mẫu số bằng nhau: Dựa vào
tử số so sánh ngay các phân số rồi xếp thứ tự.
+ Nếu mẫu số khác nhau : Quy đồng mẫu số
- Đại diện nhóm nhận xét - So sánh phân số với 1 - Giáo viên kết luận
- Học sinh đọc đề bài Bài tập 5 - HS lắng nghe - YC HS đọc đề bài
- HS nhận biết yêu cầu, thực hiện nhóm
- GV hướng dẫn HS làm bài đôi
- YC HS thực hiện nhóm đôi - Ý đúng C. 2 - HS nhận xét
- Gọi đại diện nhóm trình bày - GV sửa bài, chốt
3. Hoạt động vận dụng (16 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về rút gọn, so sánh phân số vào bài toán.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức:
- phương pháp suy luận, hỏi đáp, 17 - Làm việc cá nhân, Bài tập 6
- Học sinh đọc bài toán.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh lắng nghe và làm bài cá nhân
– GV hệ thống cách làm. 6 3 6 : 8 = = (quả cam) 8 4
Số quả cam : Số bạn = Phần cam mỗi 8 = 1 (quả cam) bạn được chia 8
→ Chuyển phép chia về dạng phân số → Rút gọn. - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
- Học sinh đọc bài toán. Bài tập 7
- HS nhận biết yêu cầu, thực hiện cá - YC HS đọc đề bài
nhân, chia sẻ bài với bạn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - HS trình bày cách làm. 5 a) Đ (vì < 1). 8 8 8 8 b) S ( < vì >1 - Nhận xét, tuyên dương 8 5 5
4. Hoạt động nối tiếp: (5 phút)
a. Mục tiêu: HS ôn lại những kiến thức, kĩ năng đã học, chuẩn bị bài cho tiết sau.
b. Phương pháp, hình thức tổ chức: …
- Giới thiệu phần “ Đất nước em”
- Học sinh đọc nội dung phần “ Đất nước - Thi nêu nhanh kết quả: em”
Nêu nhanh kết quả: HS cũng có thể làm nhưsau
→ Tính tổng số huy chương (96 + 92 + 100 = 288) - Nhận xét, tuyên dương →Viế 96 96∶96 1 t nhanh phân số = = 288 288:96 3
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU TIẾT DẠY:
Ngày tháng năm 202 GVCN P Hiệu Trưởng Nguyễn Hữu Hiền Ngô Thanh Tới
Document Outline

  • BÀI 67. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?