Giáo án Tự nhiên và xã hội 2 sách Chân trời sáng tạo (Cả năm)| Bài 28

Giáo án Tự nhiên và xã hội 2 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tự nhiên xã hội 2 CTST của mình.

T NHIÊN VÀ XÃ HI
BÀI 28: PHÒNG TRÁNH RỦI RO THIÊN TAI
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ, yêu cầu cần đạt
HS nêu và luyn tập được mt s cách ng phó, giảm nh rủi ro khi bão, lũ, lụt xy ra.
Chia s vi mọi người xung quanh và cùng thc hiện phòng tránh rủi ro khi có bão, lũ,
lt.
2. Năng lực
Năng lc chung:
Năng lc giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, tho luận để thc hiện các nhiệm v hc tp.
Năng lực gii quyết vấn đ sáng to: S dụng các kiến thức đã hc ng dụng vào
thc tế.
Năng lực chuyên bit:
Luyn tp và chia s ng thực hin vi những người xung quanh mt s cách ng
phó, gim nh rủi ro thiên tai tng xy ra địa phương.
3. Phm cht
- HS có ý thức và trách nhiệm tham gia vào công tác ứng phó thn tai.
II. THIT B DY HC VÀ HỌC LIU
1. Đi với giáo viên
Giáo án, SGK, SGV.
Mt s tranh, nh v thiên tai, mưa, bão, gió lốc, ngp, lt.
Mt s đồ dùng, dụng c cn thiết khi đi sơ tán.
Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đi vi hc sinh
SGK. V bài tp.
Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng c hc tp theo yêu
cu ca GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HC
Tiết 1
A. HOẠT ĐỘNG KHI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Tạo tâm thế hứng thú khơi gi nhng hiu biết ca HS v c phương pháp
gim nh ri ro, thit hại do c hiện tượng bão, lũ, lụt gây ra.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr lời câu hỏi.
c. Sn phm hc tp: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
- GV đt vấn đ: ớc ta một trong nhng quốc gia trên thế gii chu ảnh hưng nng n
ca biến đổi khí hậu. Hng năm rất nhiều cơn bão, trn n quét qua, gây ra tăng
thương cho biết bao gia đình, thit hi to ln v ca ci vt cht của người n. Vậy chúng ta
cần làm gì đ gim nh tác hi của các loại thiên tai này gây ra. Chúng ta cùng tìm câu trả li
trong bài ngày hôm nay - Bài 28: PHÒNG TRÁNH RỦI RO THIÊN TAI
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hot động 1: Rủi ro khi có bão, lũ, lt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhn biết mt s rủi ro thể xẩy ra khi bão, lũ,
lt.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi, tr
lời u hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh 1 trang 114 sgk và trả
1. Rủi ro khi có bão, lũ, lụt.
Câu 1: Bầu trời đầy mây đen, gió
lời u hỏi:
Câu 1: Thi tiết trong hình 1 như thế nào?
Câu 2: Các bạn trong tranh đang làm gì?
Câu 3: Điều có th xy ra vi các bạn này?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
HS quan sát tranh trong SGK và thực hin yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ tr HS nếu cn thiết.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và thảo lun
- GV gọi HS đại diện đứng dy tr li.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc
tp
- GV đánh giá, nhận xét
Kết lun:
Khi có bão, mưa to, gió ln, chúng ta không nên đi
ra ngoài, không nên gn khu vc biển, dòng nước.
thi mạnh, nước biển dâng cao, song
đánh mạnh.
Câu 2: Các bạn đang ngồi b
chơi.
Câu 3: Các bạn có thể gp tai nn
nguy hiểm khi cơn bão ập đến.
Hot động 2: Nhng vic cần làm khi có bão, lũ lụt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhn biết thực hiện được nhng việc nên làm
không nên làm khi có bão, lũ, lụt.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi, tr
lời u hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
2. Nhng vic cn làm khi có bão,
- GV treo sơ đồ tranh 2, 3 sgk trang 114 và tranh 4,
5 sgk trang 115 yêu cầu HS tho luận và trả li
câu hỏi:
Câu 1: Bn nh trongnh 2 nói gì vi m? Ti sao
việc theo dõi thông tin v bão là cần thiết?
Câu 2: Các bạn trong hình 3 đang làm gì? Rủi ro gì
có th xảy ra cho các bn?
Câu 3: Chuyn xảy ra trong hình 4? Gia đình
bn nh đang làm gì? Vì sao?
Câu 4: Trong hình 5, thi tiết bên ngoài như thế
nào? Bạn trong hình đang làm gì? Bạn có được an
toàn không?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
HS quan sát tranh và thc hiện yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ tr HS nếu cn thiết.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và thảo lun
- GV gọi HS đại diện đứng dy tr li.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v
hc tp
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thc:
Để phòng tránh các rủi ro, thit hại do thiên
tai, bão lũ chúng ta cần phi cn thận và thường
xuyên theo i các thông tin d báo về thiên tai đ
kp thi ng p.
lũ, lụt.
Câu 1: bn nh nói với m: “Ngày
mai bão vẫn còn ?”. Chúng ta phải
tng xuyên theo dõinhnh
din biến của bão trên đài phát
thanh địa phương, TV đ d kiến
các việc làm ứng phó kp thi vi
tình hình bão.
Câu 2: Các bạn ngồi chênh vênh
trên phao, th trôi theo dòng nước
lũ khi trời đang mưa to. Các bạn có
th gp tai nạn đuối nưc, lt phao,
nguy hiểm đến tính mạng.
Câu 3: c lũ dâng cao khu vc
gia đình bn nh sinh sng. Gia
đình bạn nh đang di tản ra khi
vùng lũ. Vì nếu không di tản s gp
nguy hiểm đến tính mạng.
Câu 4: Thời tiết bên ngoài đang đổ
mưa to, gió lớn kèm theo sấm chp.
Bn nh trong hình đang sử dng
máy vi tính. Bạn nh có thể gp
nguy him.
Hot động 3: m hiểu các vt dng cn thiết mang theo khi đi sơ tán.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS xác đnh nhng vt dng cn thiết mang theo khi đi
sơ tán.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi, tr
lời u hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV chia nhóm cho HS và tổ chức thi đua giữa các nhóm.
- Một nhóm đặt câu hi, nhóm khác tìm câu tr li.
- GV cho các nhóm còn li nhn xét, b sung ý kiến (nếu cn)
- GV rút ra kết lun:
Chúng ta chỉ mang theo nhng vt dng cn thiết nhất như: nước uống, túi cứu thương,
đèn pin, lương khô, … khi đi sơ tán tránh bão, lũ, lt.
Hot động 4: Đóng vai.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt đng, HS nhn thức thực hành được mt s năng cần có
khi xảy ra mưa bão, lũ, lụt.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh đóng vai.
c. T chc thc hin:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 7, 8 sgk trang 115 và mời 2 HS lên bảng đóng vai.
- GV giao nhim vụ: 1 HS đặt câu hỏi như trong hình và HS còn lại tr li.
- GV mời các HS còn lại nhận xét đánh giá câu tr li, b sung ý kiến ( nếu cn).
- GV đ ngh HS giải thích u trả li ca bn.
- GV rút ra kết lun:
Em cần tìm nơi trú ẩn an toàn khi có thiên tai xy ra.
Hot động ni tiếp sau i học:
- GV yêu cầu HS v nhà tìm hiu những phương pháp gim thiu ri ro, thit hại mà các hiện
ợng bão, lũ, lụt có th gây ra.
Tiết 2:
A. HOT DNG KHI ĐỘNG:
a. Mc tiêu : To hng thú và khơi gi li ni dung ca tiết học trước.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề, HS tr lời câu hỏi.
c. Sn phm hc tp: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thc.
d. T chc thc hin:
- GV gi mt s HS lên bng nhc li nhng ri ro, thit hại có th xảy ra do bão, lũ, lụt.
- GV nhận xét, dẫn dt HS vào tiết 2 của bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THC
Hot động 1: Nhng vic cần làm để hn chế ri ro, thit hại do bão, lũ, lụt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhn biết mt s vic cần làm đ gim nh ri ro,
thit hại có thể xy ra bởi các thiên tai,o, lũ, lt.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi, tr
lời u hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS quan sát hình 9, 10, 11, 12 trang 116 trong sgk.
- GV chia nhóm HS và yêu cầu mi nhóm thảo lun tr lời câu
hi đ giải thích việc làm của mi người trong mi hình và cho
biết nhng việc làm này có lợi ích gì?
Câu 1: Thời tiết nh 9 như thế nào? Mi người trong gia đình
đang làm gì?
Câu 2: Theo em, thiên tai gì đang xy ra hình 9? Việc làm của
Câu 1: Thời tiết xấu, mưa
to, ngp nước. mọi ngưi
đang hng nước mưa từ
máng chy xuống vào xô,
lu, chu.
Câu 2: Thiên tai đang xy
ra hình 9 là bão. Việc
làm của mọi người nhm
tích trữ c sạch để s
mọi người trong hình có tác dụng gì?
Câu 3: Các chú công nhân hình 11 đang làm gì? Việc làm này
để đ phòng chuyện gì?
Câu 4: Tại sao chú công nhân phi ta bớt cành y ở hình 12?
Việc làm này đ đề phòng chuyện gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
- HS quan sát tranh và thc hiệnu cầu.
- GV theo dõi, hỗ tr HS nếu cn thiết.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và thảo lun
- GV gọi HS đại diện đứng dy tr li.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
GV đánh giá, nhận xét, chun kiến thc.
Mọi người cn thc hin nhng việc làm cần thiết để gim
nh các ri ro, thit hại th xy ra bởi thiên tai, bão, lũ, lụt.
dụng sau cơn bão.
Câu 3: Các chú công
nhân đang nạo vét cng
thoát nước. Việc làm này
để đ phòng tc nghn li
thoát nước khi trời mưa
to, tranh gây ra ngp
c.
Câu 4: Các chú công
nhân hình 12 tỉa bt
cành cây để phòng trường
hợp cây to, tán dài bị gió
lc quật đổ cây khi trời
mưa lớn kèm theo gió lốc.
Hot động 2: Vic cần làm trước, trong và sau khi có thiên tai.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhn thức và thc hin được nhng vic cần làm
trước, trong và sau khi có bão, lũ, lụt.
b. Ni dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, hc sinh tho luận, trao đổi, tr
lời u hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS ghép nhóm đôi.
- HS theo dõi, lng nghe.
- GV yêu cầu các cặp HS hi và trả lời nhanh c câu hi:
Gia đình và bn cần làm gì:
a. Khi nghe tin sắp có bão, lũ, lụt?
b. Khi bão, lũ, lụt đang xy ra.
c. Khi bão, lũ, lụt đã qua đi.
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
HS đọc câu hỏi và thực hiện yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ tr HS nếu cn thiết.
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và thảo lun
- GV mi cp HS phát biểu ý kiến
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thc.
Chúng ta cn thc hiện các việcm phù hợp trước, trong
và sau khi có bão, lũ, lụt.
- Trao đổi theo nhóm đôi và tr
lời u hỏi.
Hot động 3: Xác đnh những nơi trú ẩn an toàn ở địa phương khi có thiên tai..
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS liên hệ bn thân đ nhn thức thc hin được vic
cần làm khi xảy ra thn tai địa phương, đồng thi biết được nơi trú ẩn an toàn địa
phương.
b. Ni dung: Đc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dn, HS tr lời câu hỏi.
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
D KIN SN
PHM
- HS theo dõi,
lng nghe.
- Trao đổi theo
nhóm đôi và trả
lời u hỏi.
Hoạt động 4: Trò chơi “ Bn s làm gì khi thiên tai xy ra?
a. Mc tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhn thức và thực hin nhng việc làm phù hợp trong
mt s tình huống thc tế xảy ra khi có bão, lũ, lụt.
b. Ni dung: HS liên h bản thân và chia sẻ vi c lp
c. Sn phm hc tp: Câu trả li ca HS.
d. T chc thc hin:
HOT ĐỘNG CA GV - HS
D KIN SN PHM
c 1: GV chuyn giao nhim v hc tp
- GV yêu cầu HS quan sát hình 13 trang 117 trong
sgk, tr li câu hỏi:
Câu 1: Bn n đứng n đang hô to điều ? Tn
bàn những vt dng?
Câu 2: Các bạn đeo mũ giấych hoc hình ghi gì
trên đu? Các bạn còn lại đang làm gì?
c 2: HS thc hin nhim v hc tp
HS quan sát, tr lời câu hi, chia s vi bạn bên cạnh
ớc 3: Báo cáo kết qu hoạt động và thảo lun
- GV gọi đại din một vài HS chia sẻ
- HS và GVng lng nghe và nhận xét
ớc 4: Đánh giá kết qu, thc hin nhim v hc
tp
GV dn dắt HS để rút ra kết lun
Để phòng trừ rủi ro khi thiên tai xảy ra em và gia
đình cần nhanh chóng tìm nơi trú ẩn đ an toàn chia
s thông tin với mọi người xung quanh đ cùng thực
hin.
- T khóa ca bài: RI RO - ỨNG PHÓ
- Bn n hô to: “ Bão tới, bão tới”.
Trên bàn đặt các đ dùng vật
dụng, đồ ăn thc uống. Các bn
đeo giy là các bảng tên “ Cột
điện”, “ Trưng học”, “ Trung tâm
ý tế”, “ cây cối”. Các bạn n lại
s lấy đồ vt cn thiết mang theo
đi đến khu vực các bạn đeo bảng
tên phù hợp để tránh bão.
Hot động ni tiếp sau bài học:
- GV yêu cầu HS ôn tập các bài 26, 27, 28 của ch đề, sưu tầm hình nh v các mùa xuân,
mùa hè, mùa thu, mùa đông, mùa khô, mùa mưa đ chun b cho bài ÔN TP.
| 1/10

Preview text:

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 28: PHÒNG TRÁNH RỦI RO THIÊN TAI I. MỤC TIÊU
1. Mức độ, yêu cầu cần đạt
• HS nêu và luyện tập được một số cách ứng phó, giảm nhẹ rủi ro khi bão, lũ, lụt xảy ra.
• Chia sẻ với mọi người xung quanh và cùng thực hiện phòng tránh rủi ro khi có bão, lũ, lụt. 2. Năng lực Năng lực chung:
• Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
• Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế. Năng lực chuyên biệt:
• Luyện tập và chia sẻ cùng thực hiện với những người xung quanh một số cách ứng
phó, giảm nhẹ rủi ro thiên tai thường xảy ra ở địa phương. 3. Phẩm chất
- HS có ý thức và trách nhiệm tham gia vào công tác ứng phó thiên tai.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên • Giáo án, SGK, SGV.
• Một số tranh, ảnh về thiên tai, mưa, bão, gió lốc, ngập, lụt.
• Một số đồ dùng, dụng cụ cần thiết khi đi sơ tán.
• Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh • SGK. Vở bài tập.
• Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết 1
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú và khơi gợi những hiểu biết của HS về các phương pháp
giảm nhẹ rủi ro, thiệt hại do các hiện tượng bão, lũ, lụt gây ra.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV đặt vấn đề: Nước ta là một trong những quốc gia trên thế giới chịu ảnh hưởng nặng nề
của biến đổi khí hậu. Hằng năm có rất nhiều cơn bão, trận lũ càn quét qua, gây ra tăng
thương cho biết bao gia đình, thiệt hại to lớn về của cải vật chất của người dân. Vậy chúng ta
cần làm gì để giảm nhẹ tác hại của các loại thiên tai này gây ra. Chúng ta cùng tìm câu trả lời
trong bài ngày hôm nay - Bài 28: PHÒNG TRÁNH RỦI RO THIÊN TAI
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Rủi ro khi có bão, lũ, lụt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận biết một số rủi ro có thể xẩy ra khi có bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Rủi ro khi có bão, lũ, lụt.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh 1 trang 114 sgk và trả Câu 1: Bầu trời đầy mây đen, gió lời câu hỏi:
thổi mạnh, nước biển dâng cao, song Câu 1: đánh mạ
Thời tiết trong hình 1 như thế nào? nh.
Câu 2: Các bạn trong tranh đang làm gì? Câu 2: Các bạn đang ngồ i ở bờ kè chơi.
Câu 3: Điều gì có thể xảy ra với các bạn này?
Câu 3: Các bạn có thể gặp tai nạn
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
nguy hiểm khi cơn bão ập đến.
HS quan sát tranh trong SGK và thực hiện yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS đại diện đứng dậy trả lời.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV đánh giá, nhận xét Kết luận:
Khi có bão, mưa to, gió lớn, chúng ta không nên đi
ra ngoài, không nên ở gần khu vực biển, dòng nước.

Hoạt động 2: Những việc cần làm khi có bão, lũ lụt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận biết và thực hiện được những việc nên làm và
không nên làm khi có bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Những việc cần làm khi có bão,
- GV treo sơ đồ tranh 2, 3 sgk trang 114 và tranh 4, lũ, lụt.
5 sgk trang 115 và yêu cầu HS thảo luận và trả lời Câu 1: bạn nhỏ nói với mẹ: “Ngày câu hỏi:
mai bão vẫn còn ạ?”. Chúng ta phải
Câu 1: Bạn nhỏ trong hình 2 nói gì với mẹ? Tại sao thường xuyên theo dõi tình hình
việc theo dõi thông tin về bão là cần thiết?
diễn biến của bão trên đài phát
Câu 2: Các bạn trong hình 3 đang làm gì? Rủi ro gì thanh địa phương, TV để dự kiến có thể
các việc làm ứng phó kị xảy ra cho các bạn? p thời với tình hình bão.
Câu 3: Chuyện gì xảy ra trong hình 4? Gia đình Câu 2: Các bạ
bạn nhỏ đang làm gì? Vì sao? n ngồi chênh vênh
trên phao, thả trôi theo dòng nước
Câu 4: Trong hình 5, thời tiết bên ngoài như thế
lũ khi trời đang mưa to. Các bạn có
nào? Bạn trong hình đang làm gì? Bạn có được an thể gặp tai nạn đuối nước, lật phao, toàn không?
nguy hiểm đến tính mạng.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Câu 3: Nước lũ dâng cao ở khu vực
HS quan sát tranh và thực hiện yêu cầu.
gia đình bạn nhỏ sinh sống. Gia
GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
đình bạn nhỏ đang di tản ra khỏi
Bước 3: Báo cáo kế
vùng lũ. Vì nếu không di tả
t quả hoạt động và thảo luận n sẽ gặp
nguy hiểm đến tính mạng.
- GV gọi HS đại diện đứng dậy trả lời.
Câu 4: Thời tiết bên ngoài đang đổ
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
mưa to, gió lớn kèm theo sấm chớp.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ
Bạn nhỏ trong hình đang sử dụng học tập
máy vi tính. Bạn nhỏ có thể gặp
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức: nguy hiểm.
Để phòng tránh các rủi ro, thiệt hại do thiên
tai, bão lũ chúng ta cần phải cẩn thận và thường
xuyên theo dõi các thông tin dự báo về thiên tai để

kịp thời ứng phó.
Hoạt động 3: Tìm hiểu các vật dụng cần thiết mang theo khi đi sơ tán.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS xác định những vật dụng cần thiết mang theo khi đi sơ tán.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV chia nhóm cho HS và tổ chức thi đua giữa các nhóm.
- Một nhóm đặt câu hỏi, nhóm khác tìm câu trả lời.
- GV cho các nhóm còn lại nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu cần) - GV rút ra kết luận:
Chúng ta chỉ mang theo những vật dụng cần thiết nhất như: nước uống, túi cứu thương,
đèn pin, lương khô, … khi đi sơ tán tránh bão, lũ, lụt.

Hoạt động 4: Đóng vai.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận thức và thực hành được một số kĩ năng cần có
khi xảy ra mưa bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh đóng vai.
c. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS quan sát hình 7, 8 sgk trang 115 và mời 2 HS lên bảng đóng vai.
- GV giao nhiệm vụ: 1 HS đặt câu hỏi như trong hình và HS còn lại trả lời.
- GV mời các HS còn lại nhận xét đánh giá câu trả lời, bổ sung ý kiến ( nếu cần).
- GV đề nghị HS giải thích câu trả lời của bạn. - GV rút ra kết luận:
Em cần tìm nơi trú ẩn an toàn khi có thiên tai xảy ra.
Hoạt động nối tiếp sau bài học:
- GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu những phương pháp giảm thiểu rủi ro, thiệt hại mà các hiện
tượng bão, lũ, lụt có thể gây ra. Tiết 2:
A. HOẠT DỘNG KHỞI ĐỘNG:
a. Mục tiêu : Tạo hứng thú và khơi gợi lại nội dung của tiết học trước.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV gọi một số HS lên bảng nhắc lại những rủi ro, thiệt hại có thể xảy ra do bão, lũ, lụt.
- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào tiết 2 của bài học.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Những việc cần làm để hạn chế rủi ro, thiệt hại do bão, lũ, lụt.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận biết một số việc cần làm để giảm nhẹ rủi ro,
thiệt hại có thể xảy ra bởi các thiên tai, bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
Câu 1: Thời tiết xấu, mưa
to, ngập nước. mọi người
- GV yêu cầu HS quan sát hình 9, 10, 11, 12 trang 116 trong sgk. đang hứng nước mưa từ
- GV chia nhóm HS và yêu cầu mỗi nhóm thảo luận trả lời câu
máng chảy xuống vào xô,
hỏi để giải thích việc làm của mọi người trong mỗi hình và cho lu, chậu.
biết những việc làm này có lợi ích gì?
Câu 2: Thiên tai đang xảy
Câu 1: Thời tiết hình 9 như thế nào? Mọi người trong gia đình
ra ở hình 9 là bão. Việc đang làm gì?
làm của mọi người nhằm
Câu 2: Theo em, thiên tai gì đang xảy ra ở hình 9? Việc làm của tích trữ nước sạch để sử
mọi người trong hình có tác dụng gì? dụng sau cơn bão.
Câu 3: Các chú công nhân ở hình 11 đang làm gì? Việc làm này Câu 3: Các chú công
để đề phòng chuyện gì? nhân đang nạo vét cống
Câu 4: Tại sao chú công nhân phả thoát nướ
i tỉa bớt cành cây ở hình 12? c. Việc làm này để
Việc làm này để đề phòng chuyện gì?
đề phòng tắc nghẽn lối
thoát nước khi trời mưa
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập to, tranh gây ra ngập
- HS quan sát tranh và thực hiện yêu cầu. nước.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Câu 4: Các chú công
Bước 3: Báo cáo kế
nhân ở hình 12 tỉa bớt
t quả hoạt động và thảo luận
cành cây để phòng trường
- GV gọi HS đại diện đứng dậy trả lời.
hợp cây to, tán dài bị gió
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
lốc quật đổ cây khi trời
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
mưa lớn kèm theo gió lốc.
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
Mọi người cần thực hiện những việc làm cần thiết để giảm
nhẹ các rủi ro, thiệt hại có thể xảy ra bởi thiên tai, bão, lũ, lụt.
Hoạt động 2: Việc cần làm trước, trong và sau khi có thiên tai.
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận thức và thực hiện được những việc cần làm
trước, trong và sau khi có bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, học sinh thảo luận, trao đổi, trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS ghép nhóm đôi. - HS theo dõi, lắng nghe.
- GV yêu cầu các cặp HS hỏi và trả lời nhanh các câu hỏi:
- Trao đổi theo nhóm đôi và trả
Gia đình và bạn cần làm gì: lời câu hỏi.
a. Khi nghe tin sắp có bão, lũ, lụt?
b. Khi bão, lũ, lụt đang xảy ra.
c. Khi bão, lũ, lụt đã qua đi.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS đọc câu hỏi và thực hiện yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời cặp HS phát biểu ý kiến
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
Chúng ta cần thực hiện các việc làm phù hợp trước, trong
và sau khi có bão, lũ, lụt.

Hoạt động 3: Xác định những nơi trú ẩn an toàn ở địa phương khi có thiên tai..
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS liên hệ bản thân để nhận thức và thực hiện được việc
cần làm khi xảy ra thiên tai ở địa phương, đồng thời biết được nơi trú ẩn an toàn ở địa phương.
b. Nội dung: Đọc thông tin sgk, nghe giáo viên hướng dẫn, HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện: DỰ KIẾN SẢN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS theo dõi,
- GV đặt câu hỏi về những lần bão lũ lụt đã từng xảy ra ở địa phương: lắng nghe.
+ Thời gian, địa điểm cụ thể. Thiệt hại về tài sản tính mạng con người - Trao đổi theo như thế nào? nhóm đôi và trả
+ Những lần có xảy ra bão, lũ, lụt, các học sinh và gia đình có phải sơ lời câu hỏi. tán không?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thảo luận và thực hiện yêu cầu.
GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- HS đóng vai, xử lí tình huống
- HS và GV cùng nhau nhận xét.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
GV dặn dò HS cùng chia sẻ với bạn bè, người thân về những việc cần
làm đề thê hiện sự yêu thương và quan tâm giữa các thế hệ trong gia đình. Kết luận:
Chúng ta cần biết những nơi an toàn và gần nnhaf nhất để có thể
đến đó trú ẩn khi có bão, lũ, lụt.

Hoạt động 4: Trò chơi “ Bạn sẽ làm gì khi thiên tai xảy ra?”
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận thức và thực hiện những việc làm phù hợp trong
một số tình huống thực tế xảy ra khi có bão, lũ, lụt.
b. Nội dung: HS liên hệ bản thân và chia sẻ với cả lớp
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát hình 13 trang 117 trong sgk, trả lời câu hỏi:
Câu 1: Bạn nữ đứng ở bàn đang hô to điều gì? Trên
bàn có những vật dụng gì?
Câu 2: Các bạn đeo mũ giấy có chữ hoặc hình ghi gì
trên đầu? Các bạn còn lại đang làm gì?
- Bạn nữ hô to: “ Bão tới, bão tới”.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
Trên bàn đặt các đồ dùng vật
HS quan sát, trả lời câu hỏi, chia sẽ với bạn bên cạnh dụng, đồ ăn thức uống. Các bạn
đeo mũ giấy là các bảng tên “ Cột
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
điện”, “ Trường học”, “ Trung tâm
- GV gọi đại diện một vài HS chia sẻ
ý tế”, “ cây cối”. Các bạn còn lại
- HS và GV cùng lắng nghe và nhận xét
sẽ lấy đồ vật cần thiết mang theo
Bước 4: Đánh giá kế đi đế
t quả, thực hiện nhiệm vụ học
n khu vực các bạn đeo bảng tên phù hợp để tập tránh bão.
GV dẫn dắt HS để rút ra kết luận
Để phòng trừ rủi ro khi thiên tai xảy ra em và gia
đình cần nhanh chóng tìm nơi trú ẩn để an toàn chia

sẻ thông tin với mọi người xung quanh để cùng thực hiện.
- Từ khóa của bài: RỦI RO - ỨNG PHÓ
Hoạt động nối tiếp sau bài học:
- GV yêu cầu HS ôn tập các bài 26, 27, 28 của chủ đề, sưu tầm hình ảnh về các mùa xuân,
mùa hè, mùa thu, mùa đông, mùa khô, mùa mưa để chuẩn bị cho bài ÔN TẬP.