Giáo trình Giao tác - Cơ sở dữ liệu | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cài đặt giao tác trên MS SQLSERVER.
Sau khi hoàn thành bài tập này sinh viên có thể:
- Hiểu được khái niệm giao tác
- Biết cách cài đặt giao tác trên MS SQLSERVER
- Biết cách xác định bảng truy xuất dữ liệu của MS SQLSERVER. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985
CTTXXX – H Qu n Tr CSDL
Tháng 1/2013
GIAO TÁC
(Transaction)
Tóm t t n i dung bài th c hành:
- Gi i thi u khái ni m giao tác
- Đ c đi m c a giao tác
- Cách cài đ t giao tác
- C ch c p phát khóa c a HQT trong giao tácơ ế
Bộ môn Hệ thống thông tin
Khoa Công nghệ thông tin
lOMoARcPSD|46342985
M C L C
1
M c tiêu và tóm t t n i dung ...........................................................................................................................
1
2
H ng d n c th ..................................................................................................................................................ướ
1
2.1 Giao tác ...............................................................................................................................................................
1
2.2 Ví d minh h a .................................................................................................................................................
2
2.3 B ng c p phát khóa c a MS SQLSERVER .............................................................................................
4
2.4B ng truy xu t d li u ..................................................................................................................................
5
3
Bài t p t i l p ..........................................................................................................................................................
5
4
Bài t p v nhà .........................................................................................................................................................
7
lOMoARcPSD|46342985
Đ NH NGHĨA C U TRÚC GIAO TÁC TRONG MS SQLSERVER
1 M c tiêu và tóm t t n i dung
Cài đ t giao tác trên MS SQLSERVER.
Sau khi hoàn thành bài t p này sinh viên có th :
- Hi u đ c khái ni m giao tác ượ
- Bi t cách cài đ t giao tác trên MS SQLSERVERế
- Bi t cách xác đ nh b ng truy xu t d li u c a MS SQLSERVER.ế
2 H ng d n c thướ
2.1 Giao tác
Đ nh nghĩa
- Giao tác là t p các thao tác có th t , truy xu t d li u trên CSDL.
- Giao tác chuy n CSDL t tr ng thái nh t quán này sang tr ng thái nh t
quán khác.
Tính ch t
- Tính nguyên t (atomicity): Giao tác là đ n v nh nh t không chia c t ơ
đ c n a.ượ
- Tính nh t quán (consistency): Các thao tác c p nh t thông tin trong
CSDL c a giao tác không làm m t tính nh t quán c a CSDL (tính b t
h p lí gi a các d li u trong CSDL)
- Tính cô l p (isolation): Giao tác th c hi n m t cách đ c l p,không ph
thu c vào các giao tác khác.
- Tính b n v ng (durability): K t qu giao tác đ c l u tr b n v ng ế ượ ư
trong CSDL.
Cài đ t
- Đ n gi nơ
BEGIN TRANSACTION
B môn H th ng thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 1
lOMoARcPSD|46342985
--CÂU L NH SQL
COMMIT TRANSACTION --N U THÀNH CÔNG, HO C ROLLBACK
N U TH T B I
- Có x lí l i
BEGIN TRANSACTION
BEGIN TRY
--CÂU L NH SQL
END TRY
BEGIN CATCH
ROLLBACK TRANSACTION –N U TH T
B I END CATCH
COMMIT TRANSACTION --N U THÀNH CÔNG
2.2 Ví d minh h a
TAIKHOAN (USERNAME, PASS, STATUS)
Vi t giao tác th c hi n ch c năng đăng nh p vào h th ngế ư
- Đ u vào : username, pass
- Đ u ra : k t qu đăng nh pế
- N i dung
O Ki m tra username có t n t i ko?
§ N u không t n t iế
Xu t thông báo
Thoát
O Ki m tra m t kh u có t ng thích v i username không ươ
§ N u không t ng thíchế ươ
Xu t thông báo
Thoát
§ Xu t k t qu ki m tra đăng nh p thành công ế
lOMoARcPSD|46342985
Nh n xét:
- Các thao tác trong giao tác trên không th tách r i đ c. N u 1 thao tác ượ ế
đ c th c thi thì t t c các thao tác khác ph i đ c th c thi thànhượ ượ
công và ng c l i.ượ
- Giao tác đ c khai báo t ng minh (ượ ườ BEGIN TRANSACTION) nên ph i
đ c h y t ng minh b ng cách dùng (ượ ườ ROLLBACK ho c COMMIT
TRANSACTION)
Cài đ t : Vi t d i d ng 1 th t cế ướ
CREATE PROC USP_DANGNHAP
@username char(10),
@pass char(10)
AS
BEGIN TRANSACTION
BEGIN TRY
IF NOT EXISTS(SELECT *
FROM TAIKHOAN
WHERE username = @username )
BEGIN
PRINT ‘USERNAME không t n t i’
ROLLBACK TRANSACTION
RETURN
END
IF NOT EXISTS(SELECT *
FROM TAIKHOAN
B môn H th ng thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 3
lOMoARcPSD|46342985
WHERE username = @username and pass = @pass)
BEGIN
PRINT ‘Sai m t kh u không t n t i’
ROLLBACK TRANSACTION
RETURN
END
END TRY
BEGIN CATCH
PRINT ‘L i đăng nh p’
ROLLBACK TRANSACTION
END CATCH
PRINT ‘Đăng nh p thành công’
COMMIT TRANSACTION
GO
2.3 B ng c p phát khóa c a MS SQLSERVER
Shared Lock Update Lock Exclusive lock
(S) (U) (X)
SELECT
þ
UPDATE
DELETE
INSERT
þ þ
þ
þ
Khóa S được trả ngay khi thực hiện xong thao tác đọc (nếu không
đặt mức cô lập)
Khóa X được giữ đến hết giao tác
lOMoARcPSD|46342985
2.4 B ng truy xu t d li u
Câu lệnh Khóa Dữ liệu
SELECT *
FROM TAIKHOAN
S TAIKHOAN
WHERE username = @username
SELECT *
FROM TAIKHOAN
S TAIKHOAN
WHERE username = @username
and pass = @pass
3 Bài t p t i l p
L c đ CSDLượ :
+ TaiKhoan(MaTK, NgayLap, SoDu, TrangThai, LoaiTK, MaKH)
+ LoaiTaiKhoan (MaLoai, TenLoai)
+ KhachHang(MaKH, HoTen, NgaySinh, CMND, DiaChi)
+ GiaoDich(MaGD, MaTK, SoTien, ThoiGianGD, GhiChu)
Vi t các giao tác sau:ế
1. Vi t giao tác xem s d tài kho n. N i dung:ế ư
- Input: MaTK
- Output: s d tài kho n ư
§ Ki m tra MaTK đã t n t i
N u MaTK không t n t i xu t thông báoế à [MaTK]
không t n t i. Thoát kh i th t c.
§ Ki m tra Tr ng thái c a tài kho n
N u Tr ng thái = “Đã khóa” xu t thông báoế à [MaTK]
đã b khóa.
§ Xu t s d ra màn hình ư
2. Vi t giao tác thêm tài kho n m i. N i dung:ế
- Input: thông tin tài kho n
B môn H th ng thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 5
lOMoARcPSD|46342985
- Output: 0 – Thêm thành công
1 – Thêm không thành công
§ Ki m tra MaTK có t n t i
N u MaTK đã t n t i xu t thông báoế à [MaTK] đã t n
t i. Thoát kh i th t c.
§ Ki m tra s d tài kho n > = 100000 VND ư
N u vi ph m xu t thông báoế à [S d ] không h p l . ư
Thoát kh i th t c.
§ Ki m tra Tr ng thái <> Null
N u Tr ng thái = Null thì gán Tr ng thái = “Đang dùng”ế
§ Ki m tra lo i tài kho n t n t i
N u lo i tài kho n không t n t i, xu t thông báoế à
[Lo i tài kho n] không t n t i. Thoát kh i th t c.
§ Ki m tra MaKH t n t i
3. Vi t giao tác xóa tài kho n.ế
- Input: MaTK
- Output: 0 – Xóa thành công
1 – Xóa không thành công
§ Ki m tra MaTK đã t n t i
N u MaTK không t n t i xu t thông báoế à [MaTK]
không t n t i và thoát.
§ Ki m tra tài kho n đã th c hi n giao d ch nào ch a ư
N u tài kho n ch a th c hi n giao d ch nàoế ư à Xóa tài
kho n.
Ng c l i, xu t thông báo tài kho n đã th c hi n giao ượ
d ch không th xóa.
§ Xu t thông báo k t qu xóa. ế
4. C p nh t thông tin tài kho n.
- Input: MaTK, Ngày l p, s d , tr ng thái ư
- Output: Output: 0 – c p nh t thành công
lOMoARcPSD|46342985
1 – c p nh t không thành công
§ Ki m tra MaTK đã t n t i
N u MaTK không t n t i xu t thông báoế à [MaTK]
không t n t i và thoát.
§ Ki m tra ngày l p khác null à Xu t thông báo ngày l p không h p l n u vi ph m ế
và thoát kh i th t c.
§ Ki m tra s d >100000 VND ư à Xu t thông báo s d không h p l và thoát kh i ư
th t c n u vi ph m. ế
§ Ki m tra tr ng thái ph i thu c trong t p {đang dùng, đã khóa, b h y} à N u vi ế
ph m xu t thông báo và thoát kh i th t c.
§ Th c hi n c p nh t thông tin m i.
4 Bài t p v nhà
L c đ CSDLượ :
B môn H th ng thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 7
lOMoARcPSD|46342985
Bài 1: Hãy cài đ t các giao tác sau
1. Thêm công vi c
Input: thông tin công vi c
Output: 0 – Thêm thành công. 1 – Thêm không thành công
- Ki m tra thông tin nh p không đ c r ng. ượ
- Ki m tra thông tin nh p t n t i.
- Ki m tra ngày b t đ u công vi c ph i sau ngày b t đ u đ tài
và tr c ngày k t thúc đ tài.ướ ế
- Thêm công vi c m i
2. C p nh t công vi c
Input: thông tin công
vi c
Output: 0 – C p nh t thành công. 1 – C p nh t không thành công
lOMoARcPSD|46342985
- Ki m tra thông tin nh p không đ c r ng. ượ
- Ki m tra thông tin nh p t n t i.
- Ki m tra ngày b t đ u công vi c ph i sau ngày b t đ u đ tài
và tr c ngày k t thúc đ tài.ướ ế
- Thông tin ngoài khóa ph i có thay đ i v i thông tin ban đ u
- C p nh t thông tin
3. Xóa công vi c
Input: Khóa trong b ng công vi c
Output: 0 – Xóa thành công. 1 – Xóa không thành công
- Ki m tra khóa t n t i
- Ki m tra công vi c ch a đ c phân công ư ượ
- Xóa công vi c.
- Ki m tra đ tài không còn công vi c nào thì xóa đ tài đó.
4. Thêm đ tài
Input: thông tin đ tài
Output: 0 – Thêm thành công. 1 – Thêm không thành công
- Ki m tra thông tin nh p không đ c r ng. ượ
- Ki m tra thông tin nh p h p l .
- Ki m tra thông tin đ u vào t n t i.
- GVCNTDT ph i là tr ng b môn h c tr ng khoa. ưở ưở
- C p qu n lí cao h n thì kinh phí cho đ tài ph i cao h n. ơ ơ
- Thêm đ tài
5. C p nh t đ tài
Input: thông tin đ
tài
Output: 0 – C p nh t thành công. 1 – C p nh t không thành công
- Ki m tra thông tin nh p không đ c r ng. ượ
- Ki m tra thông tin nh p h p l .
- Ki m tra thông tin đ u vào t n t i.
- GVCNTDT ph i là tr ng b môn h c tr ng khoa. ưở ưở
B môn H th ng thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 9
lOMoARcPSD|46342985
- C p qu n lí cao h n thì kinh phí cho đ tài ph i cao h n. ơ ơ
- C p qu n lí ch đ c nâng lên không đ c h xu ng. ượ ượ
- C p nh t đ tài
6. Xóa đ tài
Input: Mã đ tài
Output: 0 – Xóa thành công. 1 – Xóa không thành công
- Ki m tra mã đ tài t n t i
- Ki m tra đ tài ch a có tham gia. ư
- Ki m tra đ tài ch a k t thúc. ư ế
- Xóa đ tài
Bài 2: Hãy mô t và cài đ t các giao tác sau
1. Thêm ng i thânườ
2. Thêm giáo viên
3. C p nh t tr ng b môn ưở
4. C p nh t ch nhi m đ tài
5. Thêm tham gia đ tài
6. C p nh t tham gia đ tài
7. Xóa tham gia đ tài c a giáo viên
H T
| 1/14

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985 CTTXXX – H ệ Qu n ả Tr ị CSDL Tháng 1/2013 GIAO TÁC (Transaction) Tóm t t ắ n i ộ dung bài th c ự hành: - Gi i ớ thi u ệ khái ni m ệ giao tác - Đặc đi m ể c a ủ giao tác - Cách cài đặt giao tác - Cơ ch ế c p ấ phát khóa c a ủ HQT trong giao tác
Bộ môn Hệ thống thông tin Khoa Công nghệ thông tin lOMoARcPSD|46342985 M C Ụ L C 1 Mục tiêu và tóm t t ắ n i
ộ dung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 2 Hư n ớ g dẫn cụ th
ể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1
2.1 Giao tác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 2.2 Ví d ụ minh h a
ọ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2.3 B n ả g cấp phát khóa c a
ủ MS SQLSERVER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 2.4Bảng truy xu t ấ d ữ li u
ệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 3 Bài tập tại l p
ớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 4 Bài tập v
ề nhà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 lOMoARcPSD|46342985 ĐỊNH NGHĨA C U
Ấ TRÚC GIAO TÁC TRONG MS SQLSERVER 1 M c ụ tiêu và tóm t t ắ n i ộ dung
Cài đặt giao tác trên MS SQLSERVER. Sau khi hoàn thành bài t p ậ này sinh viên có th : ể - Hi u ể đư c ợ khái ni m ệ giao tác - Bi t ế cách cài đ t
ặ giao tác trên MS SQLSERVER - Bi t ế cách xác đ n ị h b n ả g truy xu t ấ d ữ li u ệ c a ủ MS SQLSERVER. 2 Hư n ớ g d n ẫ c ụ thể 2.1 Giao tác Đ n ị h nghĩa - Giao tác là t p ậ các thao tác có th ứ t , ự truy xu t ấ d ữ li u ệ trên CSDL. - Giao tác chuy n ể CSDL t ừ tr n ạ g thái nh t ấ quán này sang tr n ạ g thái nh t ấ quán khác. Tính ch t
- Tính nguyên tố (atomicity): Giao tác là đ n ơ v ịnh ỏ nh t ấ không chia c t ắ đư c ợ nữa. - Tính nh t
ấ quán (consistency): Các thao tác c p ậ nh t ậ thông tin trong CSDL c a ủ giao tác không làm m t ấ tính nh t ấ quán c a ủ CSDL (tính b t ấ h p ợ lí gi a ữ các d ữ li u ệ trong CSDL) - Tính cô l p
(isolation): Giao tác th c ự hi n ệ m t ộ cách đ c ộ l p ậ ,không ph ụ thu c ộ vào các giao tác khác. - Tính b n ề v n
ữ g (durability): K t ế qu ả giao tác đư c ợ l u ư tr ữ b n ề v n ữ g trong CSDL. Cài đ t - Đ n ơ gi n BEGIN TRANSACTION Bộ môn Hệ th n
ố g thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 1 lOMoARcPSD|46342985 --CÂU L N Ệ H SQL
COMMIT TRANSACTION --N U Ế THÀNH CÔNG, HO C Ặ ROLLBACK NẾU TH T Ấ B I - C ó x ử lí l i BEGIN TRANSACTION BEGIN TRY --CÂU L N Ệ H SQL END TRY BEGIN CATCH
ROLLBACK TRANSACTION –N U Ế TH T
BẠI END CATCH
COMMIT TRANSACTION --N U Ế THÀNH CÔNG 2.2 Ví d ụ minh h a
TAIKHOAN (USERNAME, PASS, STATUS) Vi t ế giao tác th c ư hi n ệ ch c ứ năng đăng nh p ậ vào h ệ th n ố g - Đ ầu vào : username, pass - Đ ầu ra : k t ế quả đăng nh p ậ - N i ộ dung O Ki m ể tra username có t n ồ t i ạ ko? § N u ế không t n ồ t i ạ • Xuất thông báo • Thoát O Ki m ể tra m t ậ kh u ẩ có tư n ơ g thích v i ớ username không § N u ế không tư n ơ g thích • Xuất thông báo • Thoát § Xuất k t ế qu ả ki m ể tra đăng nh p ậ thành công lOMoARcPSD|46342985 Nhận xét:
- Các thao tác trong giao tác trên không th ể tách r i ờ đư c ợ . N u ế 1 thao tác đư c ợ th c ự thi thì t t
ấ cả các thao tác khác ph i ả đư c ợ th c ự thi thành công và ngư c ợ l i ạ . - Giao tác đư c ợ khai báo tư n
ờ g minh (BEGIN TRANSACTION) nên ph i ả đư c ợ hủy tư n ờ g minh b n
ằ g cách dùng (ROLLBACK hoặc COMMIT TRANSACTION) Cài đặt: Vi t ế dư i ớ d n ạ g 1 th ủ t c ụ
CREATE PROC USP_DANGNHAP @username char(10), @pass char(10) AS BEGIN TRANSACTION BEGIN TRY IF NOT EXISTS(SELECT * FROM TAIKHOAN WHERE username = @username ) BEGIN PRINT ‘USERNAME không t n ồ t i ạ ’ ROLLBACK TRANSACTION RETURN END IF NOT EXISTS(SELECT * FROM TAIKHOAN Bộ môn Hệ th n
ố g thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 3 lOMoARcPSD|46342985
WHERE username = @username and pass = @pass) BEGIN PRINT ‘Sai m t ậ kh u ẩ không t n ồ t i ạ ’ ROLLBACK TRANSACTION RETURN END END TRY BEGIN CATCH PRINT ‘Lỗi đăng nh p ậ ’ ROLLBACK TRANSACTION END CATCH PRINT ‘Đăng nh p ậ thành công’ COMMIT TRANSACTION GO 2.3 B n ả g c p ấ phát khóa c a ủ MS SQLSERVER Shared Lock Update Lock Exclusive lock (S) (U) (X) SELECT þ þ þ UPDATE DELETE þ INSERT þ
Khóa S được trả ngay khi thực hiện xong thao tác đọc (nếu không đặt mức cô lập)
Khóa X được giữ đến hết giao tác lOMoARcPSD|46342985 2.4 B n ả g truy xu t ấ d ữ li u Câu lệnh Khóa Dữ liệu SELECT * FROM TAIKHOAN S TAIKHOAN WHERE username = @username SELECT * FROM TAIKHOAN S TAIKHOAN WHERE username = @username and pass = @pass 3 Bài t p ậ t i ạ l p Lư c ợ đồ CSDL:
+ TaiKhoan(MaTK, NgayLap, SoDu, TrangThai, LoaiTK, MaKH)
+ LoaiTaiKhoan (MaLoai, TenLoai)
+ KhachHang(MaKH, HoTen, NgaySinh, CMND, DiaChi)
+ GiaoDich(MaGD, MaTK, SoTien, ThoiGianGD, GhiChu) Vi t ế các giao tác sau: 1. Vi t ế giao tác xem s ố d ư tài kho n ả . N i ộ dung: - Input: MaTK - Output: s ố d ư tài kho n ả § Ki m ể tra MaTK đã t n t ồ i ạ • N u ế MaTK không t n ồ t i ạ xu t ấ thông báo à [MaTK] không t n ồ t i ạ . Thoát kh i ỏ th ủ t c ụ . § Ki m ể tra Trạng thái c a ủ tài kho n ả • N u ế Tr n
ạ g thái = “Đã khóa” xu t ấ thông báo à [MaTK] đã bị khóa. § Xu t ấ s d ố r ư a màn hình 2. Vi t ế giao tác thêm tài kho n ả m i ớ . N i ộ dung: - Input: thông tin tài kho n ả Bộ môn Hệ th n
ố g thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 5 lOMoARcPSD|46342985
- Output: 0 – Thêm thành công
1 – Thêm không thành công § Ki m ể tra MaTK có t n ồ t i ạ • N u ế MaTK đã t n ồ t i ạ xu t
ấ thông báo à [MaTK] đã t n ồ tại. Thoát kh i ỏ th ủ t c ụ . § Ki m ể tra s d ố t ư ài kho n > ả = 100000 VND • N u ế vi phạm xu t ấ thông báo à [Số d ] ư không h p ợ l . ệ Thoát kh i ỏ th ủ t c ụ . § Ki m
ể tra Trạng thái <> Null • N u ế Tr n
ạ g thái = Null thì gán Tr n
ạ g thái = “Đang dùng” § Ki m ể tra lo i ạ tài kho n ả t n t ồ i ạ • N u ế loại tài kho n ả không t n ồ t i ạ , xu t ấ thông báo à [Loại tài kho n ả ] không t n ồ t i ạ . Thoát kh i ỏ th ủ t c ụ . § Ki m ể tra MaKH t n t ồ i ạ 3. Vi t ế giao tác xóa tài kho n ả . - Input: MaTK
- Output: 0 – Xóa thành công 1 – Xóa không thành công § Ki m ể tra MaTK đã t n t ồ i ạ • N u ế MaTK không t n ồ t i ạ xu t ấ thông báo à [MaTK] không t n ồ t i ạ và thoát. § Ki m ể tra tài kho n đ ả ã th c ự hi n ệ giao d ch ị nào ch a ư • N u ế tài kho n ả ch a ư th c ự hi n ệ giao d c ị h nào à Xóa tài kho n ả . • Ngư c ợ lại, xu t ấ thông báo tài kho n ả đã th c ự hi n ệ giao dịch không th ể xóa. § Xu t ấ thông báo k t ế qu xó ả a. 4. Cập nh t ậ thông tin tài kho n ả . - Input: MaTK, Ngày l p ậ , s ố d , ư tr n ạ g thái - Output: Output: 0 – c p ậ nh t ậ thành công lOMoARcPSD|46342985 1 – cập nh t ậ không thành công § Ki m ể tra MaTK đã t n t ồ i ạ • N u ế MaTK không t n ồ t i ạ xu t ấ thông báo à [MaTK] không t n ồ t i ạ và thoát. § Ki m ể tra ngày l p ậ khác null à Xu t ấ thông báo ngày l p ậ không h p ợ l ệ n u ế vi ph m ạ và thoát kh i ỏ thủ t c. ụ § Ki m ể tra s d ố > ư 100000 VND à Xu t ấ thông báo s d ố k ư hông h p ợ l và ệ thoát kh i ỏ thủ t c n ụ u ế vi ph m. ạ § Ki m ể tra trạng thái ph i ả thu c ộ trong t p
ậ {đang dùng, đã khóa, b h ị y} ủ à N u ế vi phạm xu t
ấ thông báo và thoát kh i ỏ th t ủ c. ụ § Th c ự hi n ệ c p ậ nh t ậ thông tin m i ớ . 4 Bài t p ậ v ề nhà Lư c ợ đồ CSDL: Bộ môn Hệ th n
ố g thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 7 lOMoARcPSD|46342985
Bài 1: Hãy cài đ t ặ các giao tác sau 1. Thêm công vi c ệ Input: thông tin công vi c ệ
Output: 0 – Thêm thành công. 1 – Thêm không thành công - Ki m ể tra thông tin nh p ậ không đư c ợ r n ỗ g. - Ki m ể tra thông tin nh p ậ t n ồ t i ạ . - Ki m ể tra ngày b t ắ đ u ầ công vi c ệ ph i ả sau ngày b t ắ đ u ầ đ ề tài và trư c ớ ngày k t ế thúc đ ề tài. - Thêm công vi c ệ m i ớ 2. Cập nh t ậ công vi c ệ Input: thông tin công vi c ệ Output: 0 – C p ậ nh t ậ thành công. 1 – C p ậ nh t ậ không thành công lOMoARcPSD|46342985 - Ki m ể tra thông tin nh p ậ không đư c ợ r n ỗ g. - Ki m ể tra thông tin nh p ậ t n ồ t i ạ . - Ki m ể tra ngày b t ắ đ u ầ công vi c ệ ph i ả sau ngày b t ắ đ u ầ đ ề tài và trư c ớ ngày k t ế thúc đ ề tài. - Thông tin ngoài khóa ph i ả có thay đ i ổ v i ớ thông tin ban đ u ầ - Cập nh t ậ thông tin 3. Xóa công vi c ệ Input: Khóa trong b n ả g công vi c ệ
Output: 0 – Xóa thành công. 1 – Xóa không thành công - Ki m ể tra khóa t n ồ t i ạ - Ki m ể tra công vi c ệ ch a ư đư c ợ phân công - Xóa công vi c ệ . - Ki m ể tra đ
ề tài không còn công vi c ệ nào thì xóa đ ề tài đó. 4. Thêm đ ề tài Input: thông tin đ ề tài
Output: 0 – Thêm thành công. 1 – Thêm không thành công - Ki m ể tra thông tin nh p ậ không đư c ợ r n ỗ g. - Ki m ể tra thông tin nh p ậ h p ợ l . ệ - Ki m ể tra thông tin đ u ầ vào t n ồ t i ạ . - GVCNTDT phải là trư n ở g b ộ môn h c ọ trư n ở g khoa. - Cấp quản lí cao h n ơ thì kinh phí cho đ ề tài ph i ả cao h n ơ . - Thêm đ ề tài 5. Cập nh t ậ đ ề tài Input: thông tin đ ề tài Output: 0 – C p ậ nh t ậ thành công. 1 – C p ậ nh t ậ không thành công - Ki m ể tra thông tin nh p ậ không đư c ợ r n ỗ g. - Ki m ể tra thông tin nh p ậ h p ợ l . ệ - Ki m ể tra thông tin đ u ầ vào t n ồ t i ạ . - GVCNTDT phải là trư n ở g b ộ môn h c ọ trư n ở g khoa. Bộ môn Hệ th n
ố g thông tin | Khoa CNTT | ĐH KHTN TP HCM | 1/2013 Trang 9 lOMoARcPSD|46342985 - Cấp quản lí cao h n ơ thì kinh phí cho đ ề tài ph i ả cao h n ơ .
- Cấp quản lí ch ỉđư c ợ nâng lên không đư c ợ h ạ xu n ố g. - Cập nh t ậ đ ề tài 6. Xóa đ ề tài Input: Mã đề tài
Output: 0 – Xóa thành công. 1 – Xóa không thành công - Ki m ể tra mã đ ề tài t n ồ t i ạ - Ki m ể tra đ ề tài ch a ư có tham gia. - Ki m ể tra đ ề tài ch a ư k t ế thúc. - Xóa đ ề tài
Bài 2: Hãy mô tả và cài đ t ặ các giao tác sau 1. Thêm ngư i ờ thân 2. Thêm giáo viên 3. Cập nh t ậ trư n ở g b ộ môn 4. Cập nh t ậ ch ủ nhi m ệ đề tài 5. Thêm tham gia đ ề tài 6. Cập nh t ậ tham gia đ ề tài 7. Xóa tham gia đ ề tài c a ủ giáo viên H T