Giáo trình Kiến trúc máy tính | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Giáo trình Kiến trúc máy tính / Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
58 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình Kiến trúc máy tính | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Giáo trình Kiến trúc máy tính / Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 58 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

53 27 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
v1.0014102207
KI
N TRÚC MÁY TÍNH
Gi
ng viên: ThS. Phan Thanh Toàn
1
lOMoARcPSD|41967345
2
v1.0014102207
BÀI
1
KI
NTRÚCC
Ơ
B
N
C
AM
ÁY
V
IT
Í
NH
Gi
ng viên: ThS. Phan Thanh Toàn
lOMoARcPSD|41967345
3
v1.0014102207
MC TIÊU BÀI HC
lOMoARcPSD|41967345
4
v1.0014102207
CÁC KIN THC CN CÓ
lOMoARcPSD|41967345
5
v1.0014102207
HƯỚNG DN HC
lOMoARcPSD|41967345
6
v1.0014102207
CU TRÚC NI DUNG
lOMoARcPSD|41967345
7
v1.0014102207
1.1. MÁY TÍNH VÀ CÁC THÀNH PHN CƠ BN
1.1.1
. M
t s
khái ni
m
c
ơ
b
n và phân lo
i
máy tính
1.1.2
. S
ơ
kh
i và
nguyên t
c thông tin
tín hi
u trong máy tính
1.1.3
. Các thi
ế
t b
ngo
i
vi c
ơ
b
n
lOMoARcPSD|41967345
8
v1.0014102207
1.1.1. MT S KHÁI NIM CƠ BN VÀ PHÂN LOI MÁY TÍNH
ng logic.
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
9
v1.0014102207
Sơ ồ khi ca máy tính:
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HI
(tiếp theo)
10
v1.0014102207
1. Màn hình
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
11
v1.0014102207
U TRONG MÁY TÍNH
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HI
(tiếp theo)
12
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
13
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
14
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
15
v1.0014102207
ngoi vi.
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
16
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
17
v1.0014102207
Hình 3: CPU s dng bus trao i thông tin vi thiết b 2
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
18
v1.0014102207
Các linh kin trên bng mch chính (mainboard)
lOMoARcPSD|41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHI VÀ NGUYÊN TC THÔNG TIN TÍN HIU TRONG MÁY
TÍNH
(tiếp theo)
19
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.1.3. THIT B NGOI VI CƠ BN
lOMoARcPSD|41967345
21
v1.0014102207
1.2. CÁC PHÉP TÍNH S TRONG MÁY TÍNH
1.2.1
. Các h
ế
m
1.2.2
. Mã hóa ký t
1.2.3
. Các mã phát
hi
n và s
a l
i
. Bi
1.2.4
u di
n
s
nguyên
. Các
1.2.6
tính
1
.
2
.
5
.
S
c
ó
d
u
ch
m
ng
p
p
s
h
c v
i s
nh
phân
lOMoARcPSD|41967345
1.2.1. CÁC H ĐẾM H
ếm 10 (thp phân)
lOMoARcPSD|41967345
23
v1.0014102207
1.2.1. CÁC H ĐẾM (tiếp theo)
lOMoARcPSD|41967345
H ếm 2 (nh phân)
lOMoARcPSD|41967345
25
v1.0014102207
1.2.2. MÃ HÓA KÍ T
lOMoARcPSD|41967345
c bit.
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA L
27
v1.0014102207
I
Khi truyn tín hiu gia các thành phn trong h thng có th tín hiu b ảnh hưởng bi
nhiu, thiết b,…
Cần có các phương pháp phát hiện và sa các li.
Phương pháp thông dụng là s dng các mã phát hin và sa li.
Phát hin li vi bit chn l (parity)
Truyn mt dãy bit s thêm mt bit gi là bit chn l;
Bit parity chn (l) là bit thêm vào làm cho s ng bit 1 tr thành s chn
(l).
Ví d: S dng parity chn
Dãy bit cn truyn là: 0110 1000 thì bit cn thêm là 1;
Dãy bit cn truyn là: 0110 1001 thì bit cn thêm là 0.
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
28
v1.0014102207
Phát hin li: Bên thu khi nhận ược dãy bit s da vào bit chn l phát hin li.
p theo)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiế
29
v1.0014102207
Phát hin li vi bit chn l cho khi d liu (parity)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
30
v1.0014102207
Truy
nm
tkh
icácbit.
S
d
ng2lo
ibitki
mtrach
nl
:
bitch
nl
theochi
ud
c(VRC)vàbitch
n
l
theo
chi
u
ngang
(
LRC
)
.
Víd
Bit
t
1
t
2
t
3
t
4
t
5
t
6
t
7
LRC
D
0
1
0
1
1
0
0
0
1
D
1
0
0
1
0
0
1
1
1
D
2
1
1
1
0
1
1
0
1
D
3
VRC
)
(
0
1
1
1
0
1
0
0
B
ng 1
:
S
d
ng bit ch
n -l
ch
n cho kh
i d
li
u
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiế
31
v1.0014102207
Phát hin li bng mã dư tha CRC (Cyclic Redundancy Check)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
32
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
33
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
34
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
U DIN S
35
v1.0014102207
1.2.4. BI NGUYÊN KHÔNG DU VÀ CÓ DU
Mt s nh phân n bit s biu diễn ược 2
n
s nguyên không du có giá tr 0 2
n
-1.
Ví d: S dng 1 byte = 8 bit có th biu diễn ược các s nguyên t 0 255.
Để biu din s nguyên có du ta s dng bit tn cùng bên trái làm bit du:
bit = 0 biu din s dương; bit = 1 biu din s âm.
Vi n bit có th biu din các s có du t -(2
n-1
) ến +(2
n-1
-1).
S bù 1
S bù 1 ca mt s nh phân là mt s nh phân mà khi cng vi s nh phân ã
cho thì tt c các bit u bng 1.
Tìm s bù 1: s bù 1 ca mt s ược sinh ra bng cách o các bit 0 thành 1 và bit
1 thành 0.
Ví d: s 1011 có s bù 1 là: 0100
S bù 2
S bù 2 ca mt s bng s bù 1 ca s ó và cng thêm vi 1. Ví d:
s 1011 có s bù 2 là: 0101
lOMoARcPSD|41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIN VÀ SA LI (tiếp theo)
36
v1.0014102207
A B = A + (-B): Phép tr ược thc hin thông qua phép cộng. Để thc
hin AB ta ly A cng vi s bù 2 ca B (Vì s bù 2 ca B là B).
lOMoARcPSD|41967345
U DIN S
37
v1.0014102207
1.2.5. BI CÓ DU CHM ĐỘNG
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH
38
v1.0014102207
Mi s du chm
e
lOMoARcPSD|41967345
U DIN S
39
v1.0014102207
1.2.5. BI CÓ DU CHM ĐỘNG
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH
40
v1.0014102207
PHÂN
Phé
c
n
p
g
C
ng2bitnh
phân
A+B
B
A
0
0
0
1
1
0
1
0
1
C
ng2s
nh
phânkhôngd
u
1
1
10
Th
c
hi
n
c
ng
t
ng
bit
t
ph
i
qua
trái
.
Víd
:
11
(3)
11.011
(3.375)
110
(6)
(9)
1001
10.110
(2.750)
110.001
(6.125)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiế
41
v1.0014102207
p theo)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiếp theo)
42
v1.0014102207
Phé
tr
p
Tr
2
bitnh
phân
A
B
A-B
0
0
0
Nh
1
1
0
1 cho bit cao h
ơ
n
1
0
1
Tr
2
s
nh
phânkhôngd
u
0
1
1
Th
c
hi
n
tr
t
ng
bit
t
ph
i
qua
trái
Víd
:
1011
(11)
0101
(5)
(6)
0110
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiếp theo)
43
v1.0014102207
Phép chia
Chia2s
nh
phân
Th
chi
n:Chia2s
nh
phân
ượ
cth
chi
nbìnhth
ườ
ngnh
ư
chia2s
th
p
phân
.
Víd
:
10011111:1100
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiếp theo)
44
v1.0014102207
Bi
udi
ns
cód
u:
Đ
bi
udi
ns
nh
hâncód
u
tas
d
n
m
tbit
t
ncùn
p
,
g
g
bêntráilàmbitd
u,th
ườ
ngqui
ướ
cbitd
u=0làs
d
ươ
ng,bitd
u=1làs
âm.
Cácbitcònl
ilàbitgiátr
.
d
:
0110100=+52
1110100=-52
Cáchbi
udi
nnàyd
n
ế
ncó2giátr
0(Vì+0=-0).
Đồ
ngth
icáchbi
udi
nnày
th
ườ
ngd
n
ế
nsaisótkhith
chi
nphéptoán.
Bit d
u
Bit d
u
Víd
:
01000 (+8)
01000 (+8)
10010
+
-2
+ 01010 (+10)
10010 (-2)
(
)
11010 (-10)
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiếp theo)
45
v1.0014102207
S bù 1 và s bù 2
S bù 1 ca mt s nh phân là mt s nh phân mà khi cng vi s nh phân ã
cho thì tt c các bit u bng 1.
Tìm s bù 1 ca mt s ta o tt c các bit 0 thành 1 và 1 thành 0.
Ví d: S nh phân: 1101 s có s bù 1 là: 0010
-12
110100
-9
110111
-21
1101011
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. C PHÉP TOÁN TRONG H ĐM NH PHÂN (tiếp theo)
46
v1.0014102207
S bù 2: S bù 2 ca mt s nh
phân bng s bù 1 ca s ó cng
vi 1. Ví d: S nh phân 1101 s có s bù 2 là: 0011
Cng tr 2 s có du dùng s bù 2
A + B: Cng 2 s nh phân có du tiến hành cộng bình thường như cộng 2 s nh
phân không du, k c bit dấu. Lưu ý bit có trong số 2
n
b loi khi kết qu.
Ví d 1: 001100 + 001001 Ví d 2: 110100 + 1101011
B qua bit s 6 (2
6
)
101011
12
001100
9
001001
21
010101
lOMoARcPSD|41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG H ĐẾM NH PHÂN (tiếp theo)
47
v1.0014102207
Tr
s
2
cód
udùn
s
bù2
g
AB=A+(-B):Phéptr
ượ
cth
chi
nthôngquaphépc
ng.
Để
th
chi
nA-B
tal
yAc
ngv
is
bù2c
aB(Vìs
bù2c
aBlàB).
d
1
:
10
5
=
10
+
(
-
5
)
10=1010
5=0101
10
1010
1011
-5
S
bù1c
a5là:1010
S
bù2c
a5là:1011
=
5
10101
Lo
i b
bit 1
0101
V
y
ta
10
5
1010
+
1011
5
10
lOMoARcPSD|41967345
48
v1.0014102207
1.3. CÁC MCH ĐIN T S TRONG MÁY TÍNH
lOMoARcPSD|41967345
49
v1.0014102207
1.3.1. ĐẠI S LOGIC
A
B
Z
A
B
Z
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
1
1
1
0
0
1
0
1
1
1
1
1
1
1
lOMoARcPSD|41967345
50
v1.0014102207
Hàm logic là hàm có mt hoc nhiu biến, mi biến ch nhn mt trong hai giá tr
Hàm OR
Hàm AND
HàmNAND:
HàmNOR:
HàmXOR:
.
ZAB
ZAB
ZAB
lOMoARcPSD|41967345
51
v1.0014102207
1.3.1. ĐẠI S LOGIC (tiếp theo)
lOMoARcPSD|41967345
52
v1.0014102207
1.3.2. CÁC MCH ĐIN T LOGIC
lOMoARcPSD|41967345
1.3.3. MCH S H
53
v1.0014102207
lOMoARcPSD|41967345
1.3.3. MCH S H
54
v1.0014102207
C VÀ LOGIC (ALU) (tiếp theo)
Chn:
S3
S2
S1
S0
S liu có mc tích cc cao
M 1=
các
phép
toán
logic
M 0= Các phép toán s hc
C
N
=0 (Có nh)
0000
F=A
F=A
F=A-1
0001
F=A+B
F=A+B
F=(A+B)+1
0010
F=A.B
F=(A+B)+1
0011
F=0
F=-1
F=0
C
N
=1
(không nh
)
F=A+B
lOMoARcPSD|41967345
1.3.3. MCH S H
55
v1.0014102207
Nguyên tc hot ng ca mch ALU
0100
F=A.B
F=A+A.B+1
0101
F=B
F=(A+B)+A.B
F=(A+B)+A.B+1
0110
F=A B
F=A-B
0111
F=A.B
F=A.B-1
F=A.B
F=A+A.B
F=A-B-1
lOMoARcPSD|41967345
1.3.3. MCH S H
56
v1.0014102207
Chn:
S3 S2
S1 S0
S liu có mc tích cc cao
M=1 các
phép
toán
logic
C
N
=1 (không nh)
C
N
=0 (Có nh)
1000
F=A+B
F=A+A.B+1
1001
F=A B
F=A+B
F=A+B+1
1010
F=B
F=(A+B)+A.B+1
M=0 Các phép toán s
h
c
F=A+A.B
F=(A+B)+A.B
lOMoARcPSD|41967345
1.3.3. MCH S H
57
v1.0014102207
C VÀ LOGIC (ALU) (tiếp theo)
1011
F=A.B
F=A.B-1
F=A.B
1100
F=1
F=A+A
*
F=A+B+1
1101
F=A+B
F=(A+B)+A+1
1110
F=A+B
F=(A+B)+A
F=(A+B)+A+1
1111
F=A
F=A-1
F=A
F=(A+B)+A
lOMoARcPSD|41967345
58
v1.0014102207
TÓM LƯỢC CUI BÀI
| 1/58

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345 KIẾ N TRÚC MÁY TÍNH
Gi ả ng viên: ThS. Phan Thanh Toàn 1 v1.0014102207 1 lOMoARcPSD| 41967345 BÀI 1 KIẾNTRÚCC Ơ BẢN CỦAM ÁY VIT ÍNH
Gi ả ng viên: ThS. Phan Thanh Toàn 2 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 MỤC TIÊU BÀI HỌC 3 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ 4 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 HƯỚNG DẪN HỌC 5 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 CẤU TRÚC NỘI DUNG 6 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1. MÁY TÍNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN 1.1.1
. M ộ t s ố khái ni ệ m 1.1.2 . S ơ ồ kh ố i và
c ơ b ả n và phân lo ạ i nguyên t ắ c thông tin máy tính
tín hi ệ u trong máy tính
1.1.3 . Các thi ế t b ị ngo ạ i vi c ơ b ả n 7 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ PHÂN LOẠI MÁY TÍNH ộng logic. 8 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH
Sơ ồ khối của máy tính: 9 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆ (tiếp theo) 1. Màn hình 10 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) U TRONG MÁY TÍNH 11 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆ (tiếp theo) 12 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) 13 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) 14 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) ngoại vi. 15 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) 16 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo)
Hình 3: CPU sử dụng bus ể trao ổi thông tin với thiết bị 2 17 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo)
Các linh kiện trên bảng mạch chính (mainboard) 18 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.2. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ NGUYÊN TẮC THÔNG TIN TÍN HIỆU TRONG MÁY TÍNH (tiếp theo) 19 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.1.3. THIẾT BỊ NGOẠI VI CƠ BẢN lOMoARcPSD| 41967345
1.2. CÁC PHÉP TÍNH SỐ TRONG MÁY TÍNH 1.2.1 . Các h ệ ế m 1.2.2 . Mã hóa ký t ự 1.2.3 . Các mã phát 1 . .2.4 Bi ể u di ễ n hi ệ n và s ử a l ỗ i s ố nguyên 1.2 . .6 Các phé p tính 1 . 2 . 5 . S ố c ó d ấ u s ố h ọ c v ớ i s ố ch ấ m ộ ng nh ị phân 21 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.1. CÁC HỆ ĐẾM Hệ ếm 10 (thập phân) lOMoARcPSD| 41967345
1.2.1. CÁC HỆ ĐẾM (tiếp theo) 23 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
Hệ ếm 2 (nhị phân) lOMoARcPSD| 41967345
1.2.2. MÃ HÓA KÍ TỰ 25 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 ặc biệt. lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA L ỖI
Khi truyền tín hiệu giữa các thành phần trong hệ thống có thể tín hiệu bị ảnh hưởng bởi nhiễu, thiết bị,…
Cần có các phương pháp phát hiện và sửa các lỗi.
Phương pháp thông dụng là sử dụng các mã phát hiện và sửa lỗi.
Phát hiện lỗi với bit chẵn lẻ (parity)
 Truyền một dãy bit sẽ thêm một bit gọi là bit chẵn lẻ;
 Bit parity chẵn (lẻ) là bit thêm vào ể làm cho số lượng bit 1 trở thành số chẵn (lẻ).
Ví dụ: Sử dụng parity chẵn
Dãy bit cần truyền là: 0110 1000 thì bit cần thêm là 1;
Dãy bit cần truyền là: 0110 1001 thì bit cần thêm là 0. 27 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo)
 Phát hiện lỗi: Bên thu khi nhận ược dãy bit sẽ dựa vào bit chẵn lẻ ể phát hiện lỗi. p theo) 28 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiế
Phát hiện lỗi với bit chẵn lẻ cho khối dữ liệu (parity) 29 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo)
 Truy ề nm ộ tkh ố icácbit.
 S ử d ụ ng2lo ạ ibitki ể mtrach ẵ nl ẻ : bitch ẵ nl ẻ theochi ề ud ọ c(VRC)vàbitch ẵ n
l ẻ theo chi ề u ngang ( LRC ) .  Víd ụ Bit t ừ 1 t ừ 2 t ừ 3 t ừ 4 t ừ 5 t ừ 6 t ừ 7 LRC D 0 1 1 0 0 0 1 1 0 D 1 0 0 1 0 1 1 0 1 D 1 1 0 1 1 0 1 1 2 D 3 0 0 1 0 1 1 1 0 (VRC )
B ng 1 : S d ng bit ch n -l ch n cho kh i d li u 30 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiế
Phát hiện lỗi bằng mã dư thừa CRC (Cyclic Redundancy Check) 31 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo) 32 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo) 33 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo) 34 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 ỂU DIỄN SỐ 1.2.4. BI
NGUYÊN KHÔNG DẤU VÀ CÓ DẤU
Một số nhị phân n bit sẽ biểu diễn ược 2n số nguyên không dấu có giá trị 0 – 2n -1.
Ví dụ: Sử dụng 1 byte = 8 bit có thể biểu diễn ược các số nguyên từ 0 – 255.
Để biểu diễn số nguyên có dấu ta sử dụng bit tận cùng bên trái làm bit dấu:
bit = 0 biểu diễn số dương; bit = 1 biểu diễn số âm.
Với n bit có thể biểu diễn các số có dấu từ -(2n-1 ) ến +(2n-1 -1). Số bù 1
 Số bù 1 của một số nhị phân là một số nhị phân mà khi cộng với số nhị phân ã
cho thì tất cả các bit ều bằng 1.
 Tìm số bù 1: số bù 1 của một số ược sinh ra bằng cách ảo các bit 0 thành 1 và bit 1 thành 0.
Ví dụ: số 1011 có số bù 1 là: 0100 Số bù 2
 Số bù 2 của một số bằng số bù 1 của số ó và cộng thêm với 1. Ví dụ:
số 1011 có số bù 2 là: 0101 35 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.3. CÁC MÃ PHÁT HIỆN VÀ SỬA LỖI (tiếp theo)
 A – B = A + (-B): Phép trừ ược thực hiện thông qua phép cộng. Để thực
hiện AB ta lấy A cộng với số bù 2 của B (Vì số bù 2 của B là –B). 36 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 ỂU DIỄN SỐ 1.2.5. BI
CÓ DẤU CHẤM ĐỘNG 37 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ Mỗi số dấu chấm e 38 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345 ỂU DIỄN SỐ 1.2.5. BI
CÓ DẤU CHẤM ĐỘNG 39 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN Phé p c n ộ g  C ộ ng2bitnh ị phân A B A+B 0 0 0 0 1 1 1 0 1 1 1 10
 C ộ ng2s ố nh ị phânkhôngd ấ u
Th ự c hi ệ n c ộ ng t ừ ng bit t ừ ph ả i qua trái .
Víd : 11 (3) 11.011 (3.375) 110 (6) 10.110 (2.750) 1001 (9) 110.001 (6.125) 40 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiế p theo) 41 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo) Phé p tr ừ  Tr ừ 2 bitnh ị phân A B A-B 0 0 0 0 1 1 Nh ớ 1 cho bit cao h ơ n 1 0 1 1 1 0
 Tr ừ 2 s ố nh ị phânkhôngd ấ u
Th ự c hi ệ n tr ừ t ừ ng bit t ừ ph ả i qua trái
Víd : 1011 (11) 0101 (5) 0110 (6) 42 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo) Phép chia Chia2s ố nh ị phân Th ự chi ệ n:Chia2s
ố nh ị phân ượ cth ự chi ệ nbìnhth ườ ngnh ư chia2s ố th ậ p phân .
Víd : 10011111:1100 43 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo) Bi
ể udi ễ ns ố cód ấ u: Đ ể bi ể udi ễ ns ố nh ị hân p cód ấ u , tas ử d n ụ g m tbit ộ ở t ncù ậ n g bêntráilàmbitd
ấ u,th ườ ngqui ướ cbitd ấ u=0làs
ố d ươ ng,bitd ấ u=1làs ố âm.
Cácbitcònl ạ ilàbitgiátr ị .
d : 0110100=+52 1110100=-52 Bit d ấ u Bit d ấ u
Cáchbi ể udi ễ nnàyd ẫ n ế ncó2giátr ị 0(Vì+0=-0).
Đồ ngth ờ icáchbi ể udi ễ nnày
th ườ ngd ẫ n ế nsaisótkhith ự chi ệ nphéptoán.
Víd : 01000 (+8) 01000 (+8) + 10010 (- 2 ) + 01010 (+10) 11010 (-10) 10010 (-2) 44 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo) Số bù 1 và số bù 2
 Số bù 1 của một số nhị phân là một số nhị phân mà khi cộng với số nhị phân ã
cho thì tất cả các bit ều bằng 1.
Tìm số bù 1 của một số ta ảo tất cả các bit 0 thành 1 và 1 thành 0.
Ví dụ: Số nhị phân: 1101 sẽ có số bù 1 là: 0010 -12 110100 -9 110111 -21 1101011 45 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo)
 Số bù 2: Số bù 2 của một số nhị Bỏ qua bit số 6 (26) 101011
phân bằng số bù 1 của số ó cộng
với 1. Ví dụ: Số nhị phân 1101 sẽ có số bù 2 là: 0011
Cộng trừ 2 số có dấu dùng số bù 2
A + B: Cộng 2 số nhị phân có dấu tiến hành cộng bình thường như cộng 2 số nhị
phân không dấu, kể cả bit dấu. Lưu ý bit có trong số 2n bị loại khỏi kết quả.
Ví dụ 1: 001100 + 001001
Ví dụ 2: 110100 + 1101011 12 001100 9 001001 21 010101 46 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.2.6. CÁC PHÉP TOÁN TRONG HỆ ĐẾM NHỊ PHÂN (tiếp theo) Tr
ừ 2 s ố cód ấ udùn g s ố bù2 A–B=A+(-B):Phéptr
ừ ượ cth ự chi ệ nthôngquaphépc
ộ ng. Để th ự chi ệ nA-B
tal ấ yAc ộ ngv ớ is ố bù2c ủ aB(Vìs ố bù2c ủ aBlà–B).
d 1 : 10 – 5 = 10 + ( - 5 ) 10 1010 10=1010 -5 1011 5=0101 S ố bù1c ủ a5là:1010 5 10101 S ố bù2c ủ a5là:1011 Lo ạ i b ỏ bit 1 0101
V ậ y ta có 10 – 5 = 1010 + 1011 5 10 47 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3. CÁC MẠCH ĐIỆN TỬ SỐ TRONG MÁY TÍNH 48 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.1. ĐẠI SỐ LOGIC A B Z A B Z 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 0 1 1 1 1 1 1 1 49 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
Hàm logic là hàm có một hoặc nhiều biến, mỗi biến chỉ nhận một trong hai giá trị là Hàm AND Hàm OR HàmNAND: ZAB . HàmNOR: ZAB HàmXOR: ZAB 50 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.1. ĐẠI SỐ LOGIC (tiếp theo) 51 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.2. CÁC MẠCH ĐIỆN TỬ LOGIC 52 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.3. MẠCH SỐ HỌ 53 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.3. MẠCH SỐ HỌ
C VÀ LOGIC (ALU) (tiếp theo) Chọn:
Số liệu có mức tích cực cao S3 M 1= S2
M 0= Các phép toán số học các S1 phép S0 C =1 N (không nh ớ ) toán CN =0 (Có nhớ) logic 0000 F=A F=A F=A-1 0001 F=A+B F=A+B F=(A+B)+1 0010 F=A.B F=(A+B)+1 F=A+B 0011 F=0 F=-1 F=0 54 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.3. MẠCH SỐ HỌ 0100 F=A.B F=A+A.B F=A+A.B+1 0101 F=B F=(A+B)+A.B F=(A+B)+A.B+1 F=A-B-1 0110 F=A B F=A-B 0111 F=A.B F=A.B-1 F=A.B
Nguyên tắc hoạt ộng của mạch ALU 55 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.3. MẠCH SỐ HỌ Chọn:
Số liệu có mức tích cực cao S3 S2 M=1 các S1 S0 phép toán
M=0 Các phép toán s ố h ọ c logic CN =1 (không nhớ) CN =0 (Có nhớ) 1000 F=A+B F=A+A.B F=A+A.B+1 1001 F=A B F=A+B F=A+B+1 F=(A+B)+A.B 1010 F=B F=(A+B)+A.B+1 56 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
1.3.3. MẠCH SỐ HỌ 1011 F=A.B F=A.B-1 F=A.B 1100 F=1 F=A+A* F=A+B+1 1101 F=A+B F=(A+B)+A+1 F=(A+B)+A 1110 F=A+B F=(A+B)+A F=(A+B)+A+1 1111 F=A F=A-1 F=A
C VÀ LOGIC (ALU) (tiếp theo) 57 v1.0014102207 lOMoARcPSD| 41967345
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI 58 v1.0014102207