Giáo trình môn lắp ráp, cài đặt máy tính

Giáo trình môn Lắp ráp và cài đặt máy tính trang bị đầy đủ các kiến thức cơ bản của học phần, giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 116 tài liệu

Thông tin:
20 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình môn lắp ráp, cài đặt máy tính

Giáo trình môn Lắp ráp và cài đặt máy tính trang bị đầy đủ các kiến thức cơ bản của học phần, giúp sinh viên dễ dàng củng cố kiến thức. Mời bạn đọc đón xem!

222 111 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
lOMoARcPSD| 35883770
BÀI 1 - CÁC THÀNH PH
N C
Ơ
B
N C
A MÁY NH
I/ Gi
i thi
u
1.
Phn cng (Hardware):
Phn cng các thiết b vt ca máy tính.
2.
Phn mm (Software):
c
á
c
ch
ư
ơ
ng
t
r
ì
nh
đ
ư
ơc t
h
i
ê
t k
ê
ch
a
c
á
c m
ã
l
nh
g
i
úp
ph
n
c
ng
l
àm vi
c
ph
c v
nhu c
u ng
ườ
i s
d
ng. Ph
n m
m đ
ượ
c l
ư
u tr
trong các thi
ế
t b
l
ư
u
tr.
Phn mm chia làm 2 loi:
Phn mm h thng (System Softwares): bao gm các h điu hành điu
khin, qun phn cng phn mm ng dng; các trình điu khin trình
thiết b (driver).
Phn mm ng dng (Application Softwares): các phn mm chy trên nn
các h điu hành đ giúp người s dng thao tác vi máy tính.
3.
Các loi máy tính thông dng:
3.1
Mainframe:
Hình bên mt siêu máy tính ca hãng
IBM vi tc đ nhanh nht thế gii hin
nay.
nhng máy tính có cu hình phn cng
ln, tc đ x lý cao được dùng trong các
công vic đòi hi tính toán ln như làm
máy ch phc v mng Internet, máy ch
đ tính toán phc v d báo thi tiết, vũ
tr.....
3.2
PC - Persional Computer:
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
3.3
Laptop, DeskNote, Notebook
nhng máy tính xách tay, kê đùi.
3.4
PDA - Persional Digital Assistant
Thiết b h tr k thut s nhân. Tên gi khác:
máy tính cm tay, máy tính b túi (Pocket PC).
Ngày nayrt nhiu đin thoi di đng tính
năng ca mt PDA.
II
/
C
á
c
th
à
nh
ph
n
ch
í
nh
b
ê
n
tr
on
g
m
á
y
P
C
(P
r
ofe
ss
i
on
a
l
C
omp
u
te
r
)
1.
Cu trúc máy tính:
THIT B NHP
THIT B X
THIT B LƯU TR
THIT B XUT
a.
Thiết b nhp (Input Devices)
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 2
Máy vi tính cá nhân, tên gi khác máy tính đ bàn
(Desktop). Đây loi máy tính thông dng nht
hin nay.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Là nhng thiết b nhp d liu vào máy tính như bàn phím, chut, máy quét,
máy scan...
b.
Thiết b x (Processing Devies)
Là nhng thiết b x lý d liu bao gm b vi x lý, bo mch ch.
c.
Thiết b lưu tr (Stogare Devices)
Là nhng thiết b lưu tr d liu bao gm b nh trong và b nh ngoài.
B nh trong bao gm b nh chì đc ROM, b nh truy xut ngu nhiên RAM.
B nh ngoài bao gm cng, đĩa mm, đĩa CD, DVD, cng USB, th nh và
các thiết b lưu tr khác.
d.
Thiết b xut (Output Devices)
Là nhng thiết b hin th và xut d liu t máy tính. Thiết b xut bao gm
màn hình, đèn chiếu, máy in...
2.
THIT B NI VI
1.
V máy - Case
Công dng: Thùng máy là giá đ đ gn các b phn khác ca máy và bo v
các thiết b khi b tác đng bi môi trường.
Case ch
ư
a s
d
ng
Case đang s dng
Case hết s dng
2.
B ngun - Power
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 3
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
3.
Bng mch ch (Mainboard, Motherboard)
Công dng: Là thiết b trung gian đ gn kết tt
c các thiết b phn cng khác ca máy.
Nhn dng: là bng mch to nht gn trong
thùng máy.
3.1
Bên trong mainboard
3.1.1
Chipset
Công dng: Là thiết b điu hành mi hot đng ca
mainboard.
Nhân dng: Là con chíp ln nhn trên main và thừơng có 1
gch vàng mt góc, mt trên có ghi tên nhà sn xut.
Nhà sn xut: Intel, SIS, ATA, VIA...
3.1.2
Giao tiếp vi CPU.
Công dng: Giúp b vi x lý gn kết vi mainboard.
Nhân dng: Giao tiếp vi CPU có 2 dng khe cm (slot) và chân cm (socket).
+ Dng khe cm là mt rãnh dài nm khu vc gia mainboard dùng cho PII,
PIII đi cũ. Hin nay hu như người ta không s dng dng khe cm.
+ Dng chân cm (socket) là mt khi hình vuông gm nhiu chân. Hiên nay
đang s dng socket 370, 478, 775 tương ng vi s chân ca CPU.
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 4
Công dng: là thiết b chuyn đin xoay chiu thành
đin 1 chiu đ cung cp cho các b phn phn
cng vi nhiu hiu đin thế khác nhau.
B ngun thường đi kèm vi v máy.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
3.1.3
AGP Slot
Khe
c
ă
m
card
man
h
i
n
h
A
GP v
i
êt
t
ă
t t
ư
Array Graphic
Adapter.
Công dng: Dùng đ cm card đ ha.
Nhn dng: Là khe cm màu nâu hoc màu đen nm gia socket và khe PCI
màu trng sa trên mainboard.
Lưu ý: Đi vi nhng mainboard có card màn hình tích hp thì có th có hoc
không có khe AGP. Khi đó khe AGP ch có tác đ nâng cp card màn hình bng
card ri nếu cn thiết đ thay thế card tích hp trên mainboard.
3.1.4
RAM slot
Công dng: Dùng đ cm RAM và main.
Nhn dng: Khe cm RAM luôn có cn gt 2 đu.
Lưu ý: Tùy vào loi RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao din khe cm
khác nhau.
3.1.5
PCI Slot
PCI - Peripheral Component
In
terc
onn
ect -
khe
c
ă
m
mơ r
ô
n
g
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 5
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Công dng: Dùng đ cm các loi card như card mng, card âm thanh, ...
Nhn dng: khe màu trng s nm phía rìa mainboard.
3.1.6
ISA Slot
Khe
c
ă
m
mơ r
ô
n
g
I
SA
-
Vi
ế
t t
t Indu
stry
Standard Architecture.
C
ông dung:
Dun
g
đ
ê c
ă
m ca
c
thanh...
l
oa
i
card
mơ r
ô
ng
nh
ư
card
man
g, card âm
N
h
â
n d
a
ng:
khe
mau
đ
en
da
i
h
ơ
n
PC
I
n
ă
m
ơ
ria
ma
i
nboard
(n
ê
u
c
o
).
L
ư
u
y
:
V
ì
t
ô
c
đ
ô
t
ru
yê
n
d
ư
li
ê
u
ch
â
m,
ch
i
ê
m kh
ô
ng
g
i
an
t
rong
ma
i
nboard
n
ê
n
h
â
u
h
ê
t
ca
c
mainboard hiên nay không s dung khe ISA.
3.1.7
IDE Header
Viết tt Intergrated Drive Electronics - là đu
cm 40 chân, có đinh trên mainboard đ cm
các loi cng, CD
Mi mainboard thường có 2 IDE trên mainboard:
IDE1: chân cm chính, đ cm dây cáp ni vi cng chính
IDE2: chân cm ph, đ cm dây cáp ni vi cng th 2 hoc các CD,
DVD...
Lưu ý: Dây cp cm cng dùng được cho c CD, DVD vì 2 IDE hoàn toàn
ging nhau.
3.1.8
FDD Header
Là chân cm dây cm đĩa mm trên mainboard. Đu cm FDD thường nm
gn IDE trên main và có tiết din nh hơn IDE.
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 6
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Lưu ý khi cm dây cm mm: đu b đánh tréo cm vào , đu không tréo
cm vào đu FDD trên mainboard.
3.1.9
ROM BIOS
Là b nh sơ cp ca máy tính. ROM cha h
thng lnh nhp xut cơ bn (BIOS - Basic
Input Output System) đ kim tra phn cng,
np h điu hành nên còn gi là ROM BIOS.
3.1.10
PIN CMOS
Là viên pin 3V nuôi nhng thiết lp riêng ca người
ngày gi h thng, mt khu bo v ...
3.1.11
Jumper
dùng như
Jumper là mt miếng Plastic nh trong có
cht dn đin dùng đ cm vào nhng mch
h to thành mch kín trên mainboard đ
thc hin mt nhim v nào đó như lưu mt
khu CMOS.
Jumper là mt thành phn không th thiếu
đ thiết lp chính, ph khi bn gn 2
cng, 2 CD, hoc cng và CD trên mt
dây cáp.
3.1.12
Power Connector.
Bn phi xác đnh được các loi đu cm cáp
ngun trên main:
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 7
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
3.1.13
FAN Connector
Là chân cm 3 đinh có ký hiu FAN nm
khu vc gia mainboard đ cung cp ngun
cho qut gii nhit ca CPU.
Trong trường hp Case ca bn có gn qut
gii nhit, nếu không tìm thy mt chân cm
qut nào dư trên mainboard thì ly ngun
trc tiếp t các đu dây ca b ngun.
3.1.14
Dây ni vi Case
Mt trước thùng máy thông thường chúng ta có các
thiết b sau:
Nút Power: dùng đ khi đng máy.
Nút Reset: đ khi đng li máy trong trừơng
hp cn thiết.
Đèn ngun: màu xanh báo máy đang hot
đng.
Đèn ổ cng: màu đ báo cng đang truy
xut d liu.
Các thiết b này được ni vi mainboard thông qua các dây điên nh đi kèm
Case.
Trên mainboard s có nhng chân cm vi các ký hiu đ giúp bn gn đúng
dây cho tng thiết b.
3.2
Bên ngoài mainboard:
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 8
Đu ln nht đ cáp dây cáp ngun ln nht
t b ngun.
Đi vi main dành cho PIV tr lên có mt đu
cáp ngun vuông 4 dây cm vào main.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
3.2.1
PS/2 Port
C
ông dung
:
C
ô
ng
g
ă
n
chu
ô
t
va
ban
ph
i
m
.
N
h
â
n d
a
ng
:
2
c
ô
ng
t
ron
n
ă
m sa
t
nhau
.
Mau
xanh
đ
â
m
đ
ê c
ă
m d
â
y
ba
n
ph
i
m
,
mau
xanh
l
a
t
đ
ê
d
â
y
chu
ô
t.
3.2.2
USB Port
C
ô
ng
v
a
n
n
ă
ng
-
U
SB
vi
êt
t
ă
t t
ư
U
ni
versa
l
Ser
i
a
l
B
u
s
C
ông dung
:
Dun
g
đ
ê c
ă
m ca
c t
h
i
ê
t
b
i
ngoa
i
vi
nh
ư
ma
y
i
n
,
ma
y
quét,
webcame
...; c
ô
ng
U
SB
đ
ang
t
ha
y t
h
ê
va
i
t
ro
cu
a
ca
c
c
ô
ng
C
OM,
L
PT.
Nhn dng: cng USB dp và thường có ít nht 2 cng nm gn nhau và có ký
hiu m neo đi kèm.
Lưu ý!: Đi vói mt s thùng máy (case) có cng USB phía trước, mun dùng
được cng USB này bn phi ni dây ni t Case vào chân cm dành cho nó có
ký hiu USB trên mainboard.
3.2.3
COM Port
Cng tun t - COM viết tt t Communications.
Công dng: Cm các loi thiết b ngoi vi như máy in, máy quyét,... Nhưng
hin nay rt ít thiết b dùng cng COM.
Nhn dng: là cng có chân cm nhô ra, thường có 2 cng COM trên mi
mainboard và có ký hiu COM1, COM2
3.2.4
LPT Port
Cng song song, cng cái, cng máy in - LPT viết tt t
Line Printer Terminal
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 9
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Công dng: thường dành riêng cho cm máy in. Tuy nhiên đi vi nhng máy
in thế h mi hu hết cm vào cng USB thay vì cng COM hay LPT.
Nhn dng: Là cng dài nht trên mainboard.
Trên đây 4 loi cng mc định phi trên mi mainboard. Còn các loi cng
khác là nhng loi card đưc tích hp trên main, s ng là tùy vào loi main,
tùy nhà sn xut.
4.
VGA Card
Card
man
h
i
n
h
- VGA
vi
ê
t t
ă
t t
ư
Vid
e
o G
ra
phi
c
A
d
a
p
ter
.
C
ông dung
:
l
a
t
h
i
ê
t
b
i
g
i
ao
t
i
ê
p
g
i
ư
a
man
h
i
n
h
va
ma
i
nboard
.
Đă
c
t
rư
ng
:
Dung
l
ư
ơ
ng
,
b
i
ê
u
t
h
i
kha
n
ă
ng
x
ư
l
y
h
i
n
h
anh
t
i
n
h
b
ă
ng
MB
(4
MB,
8MB, 16MB, 32MB, 64MB, 128MB, 256MB, 512MB, 1.2 GB...)
N
h
â
n d
a
ng
:
card
m
an
h
i
n
h
t
u
y
loai
co
t
h
ê c
o
nh
i
ê
u
c
ô
ng
vơ
i
nh
i
ê
u
c
h
ư
c
n
ă
ng
,
nh
ư
ng
b
â
t ky
card
man
h
i
n
h
nao
c
un
g
co
m
ô
t c
ô
ng
ma
u
xanh
đ
ă
c t
r
ư
ng
nh
ư
h
i
nh
t
r
ê
n
đ
ê c
ă
m
d
â
y
d
ư
li
ê
u
c
u
a
man
h
i
n
h
.
Nhn dng:
Dan
Dan
g
c
ard
rơ
i
: c
ă
m khe
A
GP,
ho
ă
c P
C
I
g
t
i
c
h
h
ơ
p
t
r
ê
n
ma
ch
(onboard)
L
ư
u
y!
:
N
ê
u
ma
i
nboard
c
o
VGA
onboard
t
h
i
co
t
h
ê c
o
ho
ă
c
kh
ô
ng
k
he
AGP.
N
ê
u
co
khe
AGP t
h
i
ban
co
t
h
ê
n
â
ng
c
â
p
card
man
h
i
n
h
b
ă
ng
k
he
AGP
kh
i
c
â
n
.
Card
man
h
i
n
h
O
nboard
l
a
c
ô
ng
mau
xanh đăc trưng
VGA c
ă
m
khe PCI
VGA c
ă
m
khe AGP
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 10
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
5.
HDD
Ô
đ
i
a
u
c
ư
n
g
HDD
v
i
êt
t
ă
t t
ư
Har
d
D
i
sk
Dr
i
ve
ta
o
:
g
ô
m nh
i
u
đ
ĩ
a
t
r
ò
n
x
ế
p
ch
ng
l
ê
n
nhau
vi mt motor quay gia và mt đu đc quay
quanh các lá đĩa đ đc và ghi d liu (xem hình
bên).
Công dng: đĩa cng là b nh ngoài quan
trng nht ca máy tính. Nó có nhim v lưu tr
h điu hành, các phn mm ng dng và các
d liu ca người s dng.
Đặc trưng: Dung lượng nh tính bng MB, và
tc đ quay tính bng s vòng trên mt phút -
rounds per minute (rpm)
Mách bn: HDD hin nay trên th trường có 2
tc đ 5400rpm, 7200 rpm
S dng: HDD ni vào cng IDE1 trên mainboard bng cáp (hình trên), và mt
dây ngun 4 chân t b ngun vào phía sau .
Lưu ý:
Dây cáp d liu ca HDD cũng có th dùng cm cho các CD, DVD.
Trên mt IDE bn có th gn được nhiu cng, CD tùy vào s đu
ca dây cáp d liu.
Dây cáp d liu ca cng khác cáp d liu ca mm.
6.
RAM
B nh truy xut ngu nhiên - RAM viết tt t Random Access Memory.
Công dng: Lưu tr nhng ch lnh ca CPU, nhng ng dng đang hot
đng, nhng d liu mà CPU cn ...
Đặc trưng:
Dung lượng tính bng MB.
Tc đ truyn d liu (Bus) tính bng Mhz.
Phân loi:
Giao din SIMM - Single Inline Memory Module.
Giao din DIMM - Double Inline Memory Module.
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 11
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
6.1
Giao din SIMM
Giao din SIMM là nhng loi RAM dùng cho nhng mainboard và CPU đi cũ.
Hin nay loi Ram giao din SIMM này không còn s dng.
6.2
Giao din DIMM
Là loi RAM hin nay đang s dng vi các loi RAM sau:
6.2.1
SDRAM
Nhn dng: SDRAM có 168 chân, 2 khe ct
phn chân cm.
Tc độ (Bus): 100Mhz, 133Mhz.
Dung ng: 32MB, 64MB, 128MB.
Lưu ý!: SDRAM s dng tương thích vi các mainboard socket 370
(Mainboard socket 370 s dng CPU PII, Celeron, PIII).
6.2.2
DDRAM
Nhn dng: SDRAM có 184 chân, ch
có 1 khe ct gia phn chân cm.
Tc độ (Bus): 266 Mhz, 333Mhz,
400Mhz
Dung ng: 128MB, 256MB, 512MB.
Lưu ý!: DDRAM s dng tương thích vi các mainboard socket 478, 775 ( s
dng cùng vi các loi CPU Celeron Socket 478, P IV)
6.2.3
DDRAM2
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 12
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
6.2.4
RDRAM
Nhn dng: Có 184 chân, có 2 khe ct gn nhau
phn chân cm. Bên ngoài RDRAM có bc tôn
gii nhit vì nó hot đng rt mnh.
Tc độ (Bus): 800Mhz.
Dung ng: 512MB
Lưu ý!: RDRAM s dng tương thích vi mainboard socket 478, 775 (các main
s dng PIV, Pentium D)
7.
CPU
B vi x lý, đơn v x lý trung tâm - CPU viết tt t
Center Processor Unit.
Đặc trưng:
Tc đ đng h (tc đ x lý) tính bng MHz,
GHz
Tc đ truyn d liu vi mainboard Bus: Mhz
B đm - L2 Cache.
Nhà sn xut: Hin nay trên thế gi có 2 hãng sn xut CPU ln nht là AMD
và Intel. Riêng th trường VN ch yếu s dng CPU Intel.
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 13
Viết tt là DDR2 - là thế h tiếp theo ca
DDRAM
Nhn dng: Tc đ gp đôi DDRAM, cũng có
1 khe ct ging DDRAM nhưng DDR2 ct v
trí khác nên không dùng chung được khe
DDRAM trên mainboard.
Tc độ (Bus): 400 Mhz
Dung ng: 256MB, 512MB
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Phân loi: Dng khe cm Slot, dng chân cm Socket.
Dng khe cm (Slot)
Slot1: dùng cho nhng CPU PII, PIII có 242 chân
dng khe cm ca hãng Intel.
Slot A Athlon: dùng cho nhng CPU 242 chân dng
khe cm ca hãng AMD.
Dng chân cm (Socket)
Socket 370: Pentium II, Celeron, Pentitum III
Socket 478: Celeron, Pentium IV
Socket 775: Pentium D.
Lưu ý!: Socket đi kèm vi 1 s là s chân ca CPU, và phi xác đnh mainboard
có socket bao nhiêu đ dùng đúng loi CPU tương ng.
Socket 370 Socket 478 Socket 775
Tóm tt:
Thiết b ni vi là nhng thiết b không th thiếu trong cu hình ca mt máy tính.
Phi đm bo s tương thích ca các thiết b khi lp ráp.
II.
Thiết b ngoi vi:
1.
Monitor - màn hình
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 14
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
Ph
â
n lo
a
i
:
Man
h
i
n
h
ô
ng
phon
g
đ
i
ê
n
t
ư
CR
T
(l
ô
i
,
ph
ă
ng
),
man
h
i
n
h
t
i
nh
t
h
ê
l
o
ng
LCD
,
man
h
i
n
h
Plasma
.
2. Key
bo
ar
d -
Ba
n
phi
m
C
ông dung
:
Ban
ph
i
m
l
a
t
h
i
ê
t
b
i
nh
â
p
.
Ngoa
i
nh
ư
n
g
ch
ư
c
n
ă
ng
cơ
ba
n
,
ba
n
co
t
h
ê t
i
m
t
h
â
y
nh
ư
ng
l
oa
i
ban
ph
i
m
co
nh
i
ê
u
ch
ư
c
n
ă
ng
mơ r
ô
ng
đ
ê
nghe
nhac, truy câp internet, hoăc chơi game.
Phân loi:
Ban
Ban
Ban
ph
i
m
ph
i
m
ph
i
m
c
ă
m c
ô
ng
PS/
2
.
c
ă
m c
ô
ng
U
SB
không dây.
3.
Mouse - chut.
C
ông dung
:
Chu
ô
t c
un
g
l
a
m
ô
t t
h
i
ê
t
b
i
nh
â
p
,
đ
ă
c
b
i
êt
h
ư
u
i
c
h
đ
ô
i
vơ
i
ca
c
ư
n
g
du
ng
đ
ô
ho
a
.
Phân loi:
- Chu
ô
t cơ:
dun
g
b
i
l
ă
n
đ
ê x
a
c
đ
i
nh
vi
t
ri
.
- Chu
ô
t
quang
:
dun
g
phan
ư
n
g
an
h
san
g
(kh
ô
ng
c
o
b
i
lăn)
S
ư
dung
:
T
u
y
l
oa
i
chu
ô
t
co
t
h
ê c
ă
m c
ô
ng
PS/
2
, c
ô
n
g
U
SB,
ho
ă
c
kh
ô
ng
d
â
y.
4.
FDD
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 15
C
ông dung
:
La
t
h
i
ê
t
b
i
h
i
ê
n
t
h
i
t
h
ô
ng
t
i
n
cua
ma
y
t
i
n
h
g
i
up
ng
ư
ơ
i
s
ư
dun
g
g
i
ao
t
i
ê
p
vơ
i
m
a
y
.
Đă
c
t
rư
ng
:
đ
ô
r
ô
ng
t
i
n
h
b
ă
ng
I
nch
.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
5.
CD, CD-RW, DVD, Combo-DVD
Công dng: Là nhng loi đc ghi d liu t
CD, VCD, DVD. Vì dùng tia lazer đ đc và ghi d
liu nên các loi này còn gi là quang hc.
Đặc trưng: Tc đ đc ghi d liu (24X, 32X,
48X, 52X)
Phân loi:
CD-ROM: ch đc đĩa CD, VCD.
CD-RW: đc và ghi đĩa CD, VCD.
DVD-ROM: ch đc tt c các loi đĩa CD, VCD, DVD.
Combo-DVD: đc được tt c các loi đĩa, ghi đĩa CD, VCD.
6.
NIC
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 16
Ô
đ
i
a
mê
m -
F
DD
vi
ê
t t
ă
t t
ư
Floopy Disk Drive
S
ư
dung
:
Ô
mê
m
l
ă
p
t
ư
b
ê
n
t
rong
t
hun
g
ma
y
.
Đ
â
u
cap
b
i
đ
an
h
t
reo
g
ă
n
vao
ô
,
đ
â
u
t
h
ă
ng
g
ă
n
v
ao
đ
â
u
c
ă
m
F
DD
trên main.
L
ư
u
y!
:
Cap
ô
mê
m nho
h
ơ
n
cap
ô
c
ư
n
g
,
cap
ô
mê
m b
i
đ
an
h
t
reo
m
ô
t
đ
â
u
,
đ
â
u
na
y
đ
ê
g
ă
n
vao
ô
mê
m.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
N
I
C
da
ng
c
ard
rơ
i
c
ă
m khe
P
C
I.
N
I
C
g
ă
n
khe
P
C
I
NIC onboard
7.
Sound Card
C
ông dung
:
Card
â
m
t
hanh
l
à
t
h
i
ê
t
b
i
xu
â
t
va
nh
â
p
d
ư
li
ê
u
aud
i
o
c
u
a
ma
y
t
i
n
h
.
Đă
c
t
rư
ng
:
Kha
n
ă
ng
x
ư
l
y
Mh
z.
N
h
â
n d
a
ng
:
l
a
t
h
i
ê
t
b
i
co
i
t
nh
â
t
3
ch
â
n
c
ă
m
t
ron
n
ă
m
li
ê
n
t
i
ê
p
nhau.
Phân loi:
Card
t
i
c
h
h
ơ
p
t
r
ê
n
ma
ch
-
Sound
onboard
.
Card
rơ
i
-
g
ă
n
khe
PC
I
S
ư
dung
:
D
ư
a
vao
ca
c
ky
h
i
ê
u
b
ă
ng
ch
ư
ho
ă
c
b
ă
n
g
ma
u
t
r
ê
n
sound
c
ard
c
hun
g
t
a
c
ă
m ca
c
t
h
i
ê
t
b
i
nh
ư
s
au
:
L
i
ne
O
u
t
(xanh
nha
t ):
đ
ê c
ă
m
d
â
y
aud
i
o
cua
loa hoăc tai nghe.
L
i
ne
I
n
(xanh
đ
â
m): c
ă
m d
â
y
d
ư
li
ê
u
aud
i
o
vao
t
ư
c
a
c
t
h
i
ê
t
b
i
c
â
n
đ
ư
a
â
m
t
hanh
vao
ma
y
nh
ư
đ
a
n
đ
i
ê
n
t
ư
...
Mi
c (ma
u
đ
o
):
đ
ê c
ă
m d
â
y
cu
a
micro
.
G
ame
(c
ô
ng
l
ơ
n
nh
â
t):
đ
ê c
ă
m c
â
n
ch
ơ
i
game
Jo
yst
i
ck.
8.
Modem
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 17
Card
man
g
-
N
I
C
v
i
êt
t
ă
t t
ư
Ne
two
rk
In
terface
Car
d
C
ông dung
:
Dun
g
đ
ê
n
ô
i
ma
ng
n
ô
i
b
ô
.
N
h
â
n d
a
ng
:
Co
1
đ
â
u
c
ă
m
l
ơ
n
h
ơ
n
đ
â
u
c
ă
m d
â
y
đ
i
ê
n
t
hoa
i
,
t
h
ư
ơ
n
g
c
o
2
đ
e
n
t
i
n
h
i
ê
u
đ
i
ke
m.
Phân loi:
N
I
C
t
i
c
h
h
ơ
p
t
r
ê
n
ma
c
h
-
onboard
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
L
ư
u
y:
Đ
ô
i
vơ
i
m
odem g
ă
n
c
ă
m
t
o
h
ơ
n
đ
ê c
ă
m d
â
y
cap
t
rong
ba
n
d
ê
nh
â
m v
ơ
i
card
man
m
a
ng
va
co
đ
e
n
t
i
n
h
i
ê
u
đ
i
ke
m.
g
,
card
m
an
g
co
đ
â
u
9.
USB Hard Disk
C
ông dung
:
Ô
c
ư
n
g
U
SB
dun
g
đ
ê
l
ư
u
t
r
ư
d
ư
li
ê
u
vơ
i
dung
l
ư
ơ
ng
l
ơ
n
.
Ô
c
ư
n
g
U
SB
con
dun
g
đ
ê
nghe
nha
c MP3, x
em
phim MP4.
Đă
c
t
rư
ng
:
Dung
l
ư
ơ
ng
nh
ơ
MB, GB
va
l
u
ô
n
c
ă
m vao
mainboard.
công USB trên
S
ư
dung
:
Đ
ê
đ
a
m
bao
an
t
oan
d
ư
li
ê
u
va
keo
da
i
t
u
ô
i
t
ho
cu
a
đ
i
a
c
ư
n
g
U
SB
ba
n
phai
t
h
ư
c
h
i
ê
n
t
hao
t
a
c
ru
t
đ
i
a
an
t
oan
ra khoi
h
ê t
h
ô
ng
:
Kh
i
kh
ô
ng
dun
g
đ
i
a
n
ư
a
t
h
i
ki
c
h
chu
ô
t
pha
i
t
r
ê
n
b
i
ê
u
t
ư
ơ
ng
đ
ă
c t
r
ư
ng
cu
a
đ
i
a
d
ư
ơ
i
kha
y
h
ê t
h
ô
ng
, c
ho
n
Safe
to
rem
o
ve
(
đ
ô
i
vơ
i
W
i
ndow
s XP t
r
ơ
l
ê
n) ho
ă
c
U
nplug o
r
Ej
ect
h
ar
dw
are
(
đ
ô
i
vơ
i
W
i
ndow
s
200
t
r
ơ
xu
ô
n
g
).
Cho
n
tê
n
ô
đ
i
a
Stop.
10.
USB TV
Giáo viên: Nguyn Phan Huy
t
rong
danh
sa
c
h
.
Nh
â
n
nu
t
18
C
ông dung
:
Chu
yê
n
đ
ô
i
qua
l
a
i
g
i
ư
a
t
i
n
h
i
ê
u
đ
i
ê
n
t
hoa
i
va
t
i
n
h
i
ê
u
ma
y
t
i
n
h
g
i
up
ma
y
t
i
n
h
n
ô
i
vơ
i
ma
ng
Internet thông qua dây điên thoai .
Đăc
t
rư
ng
:
T
ô
c
đ
ô
t
ru
yê
n
d
ư
li
ê
u
Kbp
s,
Mbp
s...
N
h
â
n d
a
ng
:
Co
đ
â
u
c
ă
m d
â
y
đ
i
ê
n
t
hoa
i
.
Phân loi:
O
nboard
: t
h
ư
ơ
ng
co
t
r
ê
n
m
a
y
xa
c
h
t
a
y.
Ext
erna
l
:
g
ă
n
ngoa
i
nh
ư
h
i
n
h
1
.
I
n
t
erne
t:
g
ă
n
t
rong
, c
ă
m vao
k
he
P
C
I t
r
ê
n
ma
i
n
nh
ư
h
i
n
h
2
.
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
C
ông dung
:
T
h
i
êt
b
i
t
hu
son
g
t
ru
yê
n
t
i
n
h
.
h
i
n
h
vao
ma
y
S
ư
dung
:
C
ă
m U
SB TV
vao
c
ô
ng
U
SB t
r
ê
n
ma
i
nboard
va
ca
i
c
a
c
ph
â
n
mê
m
đ
i
ke
m
t
heo
h
ư
ơ
ng
d
â
n
cua
nha
sa
n
xu
â
t
L
ư
u
y!
:
Kh
i
s
ư
du
ng
U
SB TV
ma
y
ban
c
â
n
pha
i
c
o
card
man
h
i
n
h
dung
l
ư
ơ
n
g
l
ơ
n
đ
ê
đ
a
m
ba
o
ch
â
t
l
ư
ơ
ng
h
i
n
h
a
nh
.
11.
Printer
C
ông dung
:
Dun
g
đ
ê
i
n
â
n
t
a
i
li
ê
u
t
ư
ma
y
t
i
n
h
.
Đă
c
t
rư
ng
:
Đ
ô
ph
â
n
g
i
a
i
dp
i
(
*
), t
ô
c
t
r
ê
n
1
phu
t
),
b
ô
nh
ơ
(MB)
Phân loi: In kim, In phun, Lazer
12.
Scanner
đ
ô
i
n
(s
ô
t
rang
C
ông dung
:
May
que
t
đ
ê
nh
â
p
d
ư
li
ê
u
h
i
n
h
an
h
,
ch
ư
vi
ê
t,
ma
va
c
h
,
ma
t
ư
vao
ma
y
t
i
n
h
.
Đặc trưng: đô phân giai - dpi (*)
Phân loi:
Ma
y
quyét nh: dùng đ quyét hình nh, film
ca nh chp, ch viết... (h1)
Máy quyét mã vch: dùng quyét mã vch
dùng trong siêu th đ đc giá tin ca hàng
hóa, trong thư viên đ đc mã s SV t th
SV... (h2)
Máy quyét t: đc th t, ng dng trong h
thng ca thông minh, h thng chm công
nhân viên...(h3)
(*) dpi viết tt t dots per inch - s đim nh trên
mi inch vuông. S lượng đim nh càng nhiu thì
đ phân gii càng ln và hình nh càng rõ nét, chât
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 19
lOMoARcPSD| 35883770
Đ cương bài ging môn Lp ráp, cài đt máy tính
lượng. dpi là giá tr đ xác đnh đ phân gii ca các
thiết b x lý hình nh như màn hình, máy in, máy
13.
Projector
Công dng: đèn chiếu thiết b hin th hình nh vi
màn hình rng thay thế màn hình đ phc v hi
tho, hc tp...
Đặc trưng: đ phân gii.
S dng: cm dây d liu vào cng VGA thay thế
dây d liu ca màn hình.
14.
Memory card
Công dng: th nh là thiết b lưu tr di đng, là b
nh có kh năng tương thích vi nhiu thiết b khác
nhau như máy nh k thut s, máy đin thoi di
đng...
Đặc trưng: Dung lượng MB, GB.
S dng: đi vi máy tính không có khe cm th
nh nên bn phi s dng mt đu đc th nh
gn vào cng USB như hình bên.
15.
Speaker.
Công dng: loa đ phát âm.
Đặc trưng: công sut W
S dng: cm dây audio ca loa vi đu có ký hiu
Line Out (màu xanh nht) trên card âm thanh.
16.
Microheadphone.
Giáo viên: Nguyn Phan Huy 20
| 1/20

Preview text:

lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính lOMoAR cPSD| 35883770
BÀI 1 - CÁC THÀNH PHN CƠ BN CA MÁY TÍNH
I/ Gii thiu
1. Phần cứng (Hardware):
Phần cứng là các thiết bị vật lý của máy tính.
2. Phần mềm (Software):
Là các chương trình được thiêt kêchứa các mã lệnh giúp phần cứng làm việc
phục vụ nhu cầu người sử dụng. Phần mềm được lưu trữ trong các thiết bị lưu trữ.
Phần mềm chia làm 2 loại:
Phần mềm hệ thống (System Softwares): bao gồm các hệ điều hành điều
khiển, quản lý phần cứng và phần mềm ứng dụng; các trình điều khiển trình thiết bị (driver).
Phần mềm ứng dụng (Application Softwares): là các phần mềm chạy trên nền
các hệ điều hành để giúp người sử dụng thao tác với máy tính.
3. Các loại máy tính thông dụng: 3.1 Mainframe:
Hình bên là một siêu máy tính của hãng
IBM với tốc độ nhanh nhất thế giới hiện nay.
Là những máy tính có cấu hình phần cứng
lớn, tốc độ xử lý cao được dùng trong các
công việc đòi hỏi tính toán lớn như làm
máy chủ phục vụ mạng Internet, máy chủ
để tính toán phục vụ dự báo thời tiết, vũ trụ.....
3.2 PC - Persional Computer: lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Máy vi tính cá nhân, tên gọi khác máy tính để bàn
(Desktop). Đây là loại máy tính thông dụng nhất hiện nay.
3.3 Laptop, DeskNote, Notebook
Là những máy tính xách tay, kê đùi.
3.4 PDA - Persional Digital Assistant
Thiết bị hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân. Tên gọi khác:
máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi (Pocket PC).
Ngày nay có rất nhiều điện thoại di động có tính năng của một PDA.
II/ Các thành phn chính bên trong máy PC (Professional Computer)
1. Cấu trúc máy tính: THIẾT BỊ XỬ LÝ THIẾT BỊ NHẬP   THIẾT BỊ XUẤT
THIẾT BỊ LƯU TRỮ
a. Thiết bị nhập (Input Devices)
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 2 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Là những thiết bị nhập dữ liệu vào máy tính như bàn phím, chuột, máy quét, máy scan...
b. Thiết bị xử lý (Processing Devies)
Là những thiết bị xử lý dữ liệu bao gồm bộ vi xử lý, bo mạch chủ.
c. Thiết bị lưu trữ (Stogare Devices)
Là những thiết bị lưu trữ dữ liệu bao gồm bộ nhớ trong và bộ nhớ ngoài.
Bộ nhớ trong bao gồm bộ nhớ chì đọc ROM, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên RAM.
Bộ nhớ ngoài bao gồm ổ cứng, đĩa mềm, đĩa CD, DVD, ổ cứng USB, thẻ nhớ và
các thiết bị lưu trữ khác.
d. Thiết bị xuất (Output Devices)
Là những thiết bị hiển thị và xuất dữ liệu từ máy tính. Thiết bị xuất bao gồm
màn hình, đèn chiếu, máy in...
2. THIẾT BỊ NỘI VI 1. Vỏ máy - Case
Công dụng: Thùng máy là giá đỡ để gắn các bộ phận khác của máy và bảo vệ
các thiết bị khỏi bị tác động bởi môi trường. Case chưa sử dụng Case đang sử dụng Case hết sử dụng
2. Bộ nguồn - Power
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 3 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: là thiết bị chuyển điện xoay chiều thành
điện 1 chiều để cung cấp cho các bộ phận phần
cứng với nhiều hiệu điện thế khác nhau.
Bộ nguồn thường đi kèm với vỏ máy.
3. Bảng mạch chủ (Mainboard, Motherboard)
Công dụng: Là thiết bị trung gian để gắn kết tất
cả các thiết bị phần cứng khác của máy.
Nhận dạng: là bảng mạch to nhất gắn trong thùng máy.
3.1 Bên trong mainboard 3.1.1 Chipset
Công dụng: Là thiết bị điều hành mọi hoạt động của mainboard.
Nhân dạng: Là con chíp lớn nhấn trên main và thừơng có 1
gạch vàng ở một góc, mặt trên có ghi tên nhà sản xuất.
Nhà sản xuất: Intel, SIS, ATA, VIA...
3.1.2 Giao tiếp với CPU.
Công dụng: Giúp bộ vi xử lý gắn kết với mainboard.
Nhân dạng: Giao tiếp với CPU có 2 dạng khe cắm (slot) và chân cắm (socket).
+ Dạng khe cắm là một rãnh dài nằm ở khu vực giữa mainboard dùng cho PII,
PIII đời cũ. Hiện nay hầu như người ta không sử dụng dạng khe cắm.
+ Dạng chân cắm (socket) là một khối hình vuông gồm nhiều chân. Hiên nay
đang sử dụng socket 370, 478, 775 tương ứng với số chân của CPU.
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 4 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính 3.1.3 AGP Slot Khe căm  card man
hin h AGP viêt tăt tư Array Graphic Adapter.
Công dụng: Dùng để cắm card đồ họa.
Nhận dạng: Là khe cắm màu nâu hoặc màu đen nằm giữa socket và khe PCI
màu trắng sữa trên mainboard.
Lưu ý: Đối với những mainboard có card màn hình tích hợp thì có thể có hoặc
không có khe AGP. Khi đó khe AGP chỉ có tác để nâng cấp card màn hình bằng
card rời nếu cần thiết để thay thế card tích hợp trên mainboard. 3.1.4 RAM slot
Công dụng: Dùng để cắm RAM và main.
Nhận dạng: Khe cắm RAM luôn có cần gạt ở 2 đầu.
Lưu ý: Tùy vào loại RAM (SDRAM, DDRAM, RDRAM) mà giao diện khe cắm khác nhau. 3.1.5 PCI Slot PCI - Peripheral Component Interconnect - khe căm  mở rôṇ g
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 5 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: Dùng để cắm các loại card như card mạng, card âm thanh, ...
Nhận dạng: khe màu trắng sử nằm ở phía rìa mainboard. 3.1.6 ISA Slot Khe căm
 mở rôṇ g ISA - Viết tắt Industry Standard Architecture. Công dụng: Dun
 g để căm cac loại card mở rộng như card man g, card âm thanh... Nhận dạng: khe mau
 đen dai hơn PCI năm ở ria mainboard (nêu co).
Lưu y: Vì tôc
 độ truyên dưliêụ chậm, chiêm không gian trong mainboard nên
hâu hêt cac mainboard hiện nay không sử dụng khe ISA. 3.1.7 IDE Header
Viết tắt Intergrated Drive Electronics - là đầu
cắm 40 chân, có đinh trên mainboard để cắm các loại ổ cứng, CD
Mỗi mainboard thường có 2 IDE trên mainboard:
IDE1: chân cắm chính, để cắm dây cáp nối với ổ cứng chính
IDE2: chân cắm phụ, để cắm dây cáp nối với ổ cứng thứ 2 hoặc các ổ CD, DVD...
Lưu ý: Dây cắp cắm ổ cứng dùng được cho cả ổ CD, DVD vì 2 IDE hoàn toàn giống nhau. 3.1.8 FDD Header
Là chân cắm dây cắm ổ đĩa mềm trên mainboard. Đầu cắm FDD thường nằm
gần IDE trên main và có tiết diện nhỏ hơn IDE.
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 6 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Lưu ý khi cắm dây cắm ổ mềm: đầu bị đánh tréo cắm vào ổ, đầu không tréo
cắm vào đầu FDD trên mainboard. 3.1.9 ROM BIOS
Là bộ nhớ sơ cấp của máy tính. ROM chứa hệ
thống lệnh nhập xuất cơ bản (BIOS - Basic
Input Output System) để kiểm tra phần cứng,
nạp hệ điều hành nên còn gọi là ROM BIOS. 3.1.10 PIN CMOS
Là viên pin 3V nuôi những thiết lập riêng của người dùng như
ngày giờ hệ thống, mật khẩu bảo vệ ... 3.1.11 Jumper
Jumper là một miếng Plastic nhỏ trong có
chất dẫn điện dùng để cắm vào những mạch
hở tạo thành mạch kín trên mainboard để
thực hiện một nhiệm vụ nào đó như lưu mật khẩu CMOS.
Jumper là một thành phần không thể thiếu
để thiết lập ổ chính, ổ phụ khi bạn gắn 2 ổ
cứng, 2 ổ CD, hoặc ổ cứng và ổ CD trên một dây cáp.
3.1.12 Power Connector.
Bạn phải xác định được các loại đầu cắm cáp nguồn trên main:
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 7 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Đầu lớn nhất để cáp dây cáp nguồn lớn nhất từ bộ nguồn.
Đối với main dành cho PIV trở lên có một đầu
cáp nguồn vuông 4 dây cắm vào main. 3.1.13 FAN Connector
Là chân cắm 3 đinh có ký hiệu FAN nằm ở
khu vực giữa mainboard để cung cấp nguồn
cho quạt giải nhiệt của CPU.
Trong trường hợp Case của bạn có gắn quạt
giải nhiệt, nếu không tìm thấy một chân cắm
quạt nào dư trên mainboard thì lấy nguồn
trực tiếp từ các đầu dây của bộ nguồn.
3.1.14 Dây nối với Case
Mặt trước thùng máy thông thường chúng ta có các thiết bị sau:
Nút Power: dùng để khởi động máy.
Nút Reset: để khởi động lại máy trong trừơng hợp cần thiết.
Đèn nguồn: màu xanh báo máy đang hoạt động.
Đèn ổ cứng: màu đỏ báo ổ cứng đang truy xuất dữ liệu.
Các thiết bị này được nối với mainboard thông qua các dây điên nhỏ đi kèm Case.
Trên mainboard sẽ có những chân cắm với các ký hiệu để giúp bạn gắn đúng dây cho từng thiết bị.
3.2 Bên ngoài mainboard:
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 8 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính 3.2.1 PS/2 Port
Công dụng: Cổng găn  chuột vaban phim  .
Nhận dạng: 2 cổng tron
 năm sat nhau. Mau xanh đậm để căm dây ban phim  ,
mau xanh lạt để dây chuột. 3.2.2 USB Port
Cổng vạn năng - USB viêt tăt tưUniversal Serial Bus Công dụng: Dun
 g để căm cac thiêt bị ngoại vi như may in, may quét,
webcame ...; cổng USB đang thay thêvai trocủa cac cổng COM, LPT.
Nhận dạng: cổng USB dẹp và thường có ít nhất 2 cổng nằm gần nhau và có ký hiệu mỏ neo đi kèm.
Lưu ý!: Đối vói một số thùng máy (case) có cổng USB phía trước, muốn dùng
được cổng USB này bạn phải nối dây nối từ Case vào chân cắm dành cho nó có
ký hiệu USB trên mainboard. 3.2.3 COM Port
Cổng tuần tự - COM viết tắt từ Communications.
Công dụng: Cắm các loại thiết bị ngoại vi như máy in, máy quyét,... Nhưng
hiện nay rất ít thiết bị dùng cổng COM.
Nhận dạng: là cổng có chân cắm nhô ra, thường có 2 cổng COM trên mỗi
mainboard và có ký hiệu COM1, COM2 3.2.4 LPT Port
Cổng song song, cổng cái, cổng máy in - LPT viết tắt từ Line Printer Terminal
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 9 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: thường dành riêng cho cắm máy in. Tuy nhiên đối với những máy
in thế hệ mới hầu hết cắm vào cổng USB thay vì cổng COM hay LPT.
Nhận dạng: Là cổng dài nhất trên mainboard.
Trên đây là 4 loại cổng mặc định phải có trên mọi mainboard. Còn các loại cổng
khác là những loại card được tích hợp trên main, số lượng là tùy vào loại main, tùy nhà sản xuất.
4. VGA Card
Card man hin h - VGA viêt tăt tưVideo Graphic Adapter.
Công dụng: lathiêt bị giao tiêp giưa
 man hin h vamainboard.
Đặc trưng: Dung lượng, biểu thị khả năng xử lyhin h anh tin h băng MB (4MB,
8MB, 16MB, 32MB, 64MB, 128MB, 256MB, 512MB, 1.2 GB...) Nhân dạng: card man
 hin h tuy loai cothể conhiêu cổng vơi nhiêu chưc năng,
nhưng bât kycard man hin h nao cun g comột cổng mau xanh đặc trưng như hinh trên để căm
 dây dưliệu của man hin h. Nhận dạng:
Dan g card rơi: căm khe AGP, hoặc PCI
Dan g tic h hợp trên mạch (onboard)
Lưu y!: Nêu mainboard coVGA onboard thicothể cohoặc không khe AGP.
Nêu cokhe AGP thiban cothể nâng câp card man hin h băng khe AGP khi cân .
Card man hin h Onboard lacổng mau xanh đặc trưng VGA căm  khe PCI VGA căm  khe AGP
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 10 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính 5. HDD
Ổ đia cưn g HDD viêt tăt tưHard Disk Drive Câu
tạo: gôm nhiều đĩa tròn xếp chồng lên nhau
với một motor quay ở giữa và một đầu đọc quay
quanh các lá đĩa để đọc và ghi dữ liệu (xem hình bên).
Công dụng: ổ đĩa cứng là bộ nhớ ngoài quan
trọng nhất của máy tính. Nó có nhiệm vụ lưu trữ
hệ điều hành, các phần mềm ứng dụng và các
dữ liệu của người sử dụng.
Đặc trưng: Dung lượng nhớ tính bằng MB, và
tốc độ quay tính bằng số vòng trên một phút -
rounds per minute (rpm)
Mách bạn: HDD hiện nay trên thị trường có 2 tốc độ 5400rpm, 7200 rpm
Sử dụng: HDD nối vào cổng IDE1 trên mainboard bằng cáp (hình trên), và một
dây nguồn 4 chân từ bộ nguồn vào phía sau ổ. Lưu ý:
Dây cáp dữ liệu của HDD cũng có thể dùng cắm cho các ổ CD, DVD.
Trên một IDE bạn có thể gắn được nhiều ổ cứng, ổ CD tùy vào số đầu của dây cáp dữ liệu.
Dây cáp dữ liệu của ổ cứng khác cáp dữ liệu của ổ mềm. 6. RAM
Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên - RAM viết tắt từ Random Access Memory.
Công dụng: Lưu trữ những chỉ lệnh của CPU, những ứng dụng đang hoạt
động, những dữ liệu mà CPU cần ... Đặc trưng:
Dung lượng tính bằng MB.
Tốc độ truyền dữ liệu (Bus) tính bằng Mhz. Phân loại:
Giao diện SIMM - Single Inline Memory Module.
Giao diện DIMM - Double Inline Memory Module.
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 11 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính 6.1 Giao diện SIMM
Giao diện SIMM là những loại RAM dùng cho những mainboard và CPU đời cũ.
Hiện nay loại Ram giao diện SIMM này không còn sử dụng. 6.2 Giao diện DIMM
Là loại RAM hiện nay đang sử dụng với các loại RAM sau: 6.2.1 SDRAM
Nhận dạng: SDRAM có 168 chân, 2 khe cắt ở phần chân cắm.
Tốc độ (Bus): 100Mhz, 133Mhz.
Dung lượng: 32MB, 64MB, 128MB.
Lưu ý!: SDRAM sử dụng tương thích với các mainboard socket 370
(Mainboard socket 370 sử dụng CPU PII, Celeron, PIII). 6.2.2 DDRAM
Nhận dạng: SDRAM có 184 chân, chỉ
có 1 khe cắt ở giữa phần chân cắm.
Tốc độ (Bus): 266 Mhz, 333Mhz, 400Mhz
Dung lượng: 128MB, 256MB, 512MB.
Lưu ý!: DDRAM sử dụng tương thích với các mainboard socket 478, 775 ( sử
dụng cùng với các loại CPU Celeron Socket 478, P IV) 6.2.3 DDRAM2
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 12 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Viết tắt là DDR2 - là thế hệ tiếp theo của DDRAM
Nhận dạng: Tốc độ gấp đôi DDRAM, cũng có
1 khe cắt giống DDRAM nhưng DDR2 cắt ở vị
trí khác nên không dùng chung được khe DDRAM trên mainboard.
Tốc độ (Bus): 400 Mhz
Dung lượng: 256MB, 512MB 6.2.4 RDRAM
Nhận dạng: Có 184 chân, có 2 khe cắt gần nhau
ở phần chân cắm. Bên ngoài RDRAM có bọc tôn
giải nhiệt vì nó hoạt động rất mạnh.
Tốc độ (Bus): 800Mhz. Dung lượng: 512MB
Lưu ý!: RDRAM sử dụng tương thích với mainboard socket 478, 775 (các main sừ dụng PIV, Pentium D) 7. CPU
Bộ vi xử lý, đơn vị xử lý trung tâm - CPU viết tắt từ Center Processor Unit. Đặc trưng:
Tốc độ đồng hồ (tốc độ xử lý) tính bằng MHz, GHz
Tốc độ truyền dữ liệu với mainboard Bus: Mhz Bộ đệm - L2 Cache.
Nhà sản xuất: Hiện nay trên thế giớ có 2 hãng sản xuất CPU lớn nhất là AMD
và Intel. Riêng ở thị trường VN chủ yếu sử dụng CPU Intel.
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 13 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Phân loại: Dạng khe cắm Slot, dạng chân cắm Socket.
Dạng khe cắm (Slot)
Slot1: dùng cho những CPU PII, PIII có 242 chân
dạng khe cắm của hãng Intel.
Slot A Athlon: dùng cho những CPU 242 chân dạng khe cắm của hãng AMD.
Dạng chân cắm (Socket)
Socket 370: Pentium II, Celeron, Pentitum III
Socket 478: Celeron, Pentium IV Socket 775: Pentium D.
Lưu ý!: Socket đi kèm với 1 số là số chân của CPU, và phải xác định mainboard
socket bao nhiêu để dùng đúng loại CPU tương ứng. Socket 370 Socket 478 Socket 775 Tóm tắt:
Thiết bị nội vi là những thiết bị không thể thiếu trong cấu hình của một máy tính.
Phải đảm bảo sự tương thích của các thiết bị khi lắp ráp.
II. Thiết bị ngoại vi:
1. Monitor - màn hình
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 14 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: La thiêt bị hiển thị thông tin cua may tin
h giup ngươi sử duṇ g giao tiêp vơi may .
Đặc trưng: độ rộng tin h băng Inch. Phân loại: Man
 hin h ông phon g điện tử CRT (lôi, phẳng), man hin h tinh thể lỏng LCD, man hin h Plasma. 2. Keyboard - BanphimCông dụng: Ban  phim
 lathiêt bị nhập. Ngoai nhưn g
chưc năng cơ bản, bạn cothể tim thây nhưng loại ban phim
 conhiêu chưc năng mở rộng để nghe
nhạc, truy cập internet, hoặc chơi game. Phân loại: Ban phim  căm cổng PS/2. Ban phim  căm cổng USB Ban phim  không dây. 3. Mouse - chuột.
Công dụng: Chuột cun
 g lamột thiêt bị nhập, đặc biệt
hưu ic h đôi vơi cac ưn g dụng đôhọa. Phân loại:
- Chuột cơ: dun g bi lăn để xac định vị tri.
- Chuột quang: dun g phan̉ ưn g an h san g (không cobi lăn)
Sử dụng: Tuy
 loại chuột cothể căm cổng PS/2, côn̉ g USB, hoặc không dây. 4. FDD
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 15 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Ổ đia mêm - FDD viêt tăt tư Floopy Disk Drive
Sử
dụng: Ổ mêm lăp tưbên
trong thun g may . Đâu cap bị
đan h treo găn vao ổ, đâu
thăng găn vao đâu căm FDD trên main. Lưu y!: Cap  ổ mêm nhỏ hơn
cap ổ cưn g, cap ổ mêm bị
đan h treo một đâu , đâu nay để găn vao ổ mêm.
5. CD, CD-RW, DVD, Combo-DVD
Công dụng: Là những loại ổ đọc ghi dữ liệu từ ổ
CD, VCD, DVD. Vì dùng tia lazer để đọc và ghi dữ
liệu nên các loại ổ này còn gọi là ổ quang học.
Đặc trưng: Tốc độ đọc ghi dữ liệu (24X, 32X, 48X, 52X) Phân loại:
CD-ROM: chỉ đọc đĩa CD, VCD.
CD-RW: đọc và ghi đĩa CD, VCD.
DVD-ROM: chỉ đọc tất cả các loại đĩa CD, VCD, DVD.
Combo-DVD: đọc được tất cả các loại đĩa, ghi đĩa CD, VCD. 6. NIC
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 16 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Card maṇ g - NIC viêt tăt tưNetwork Interface C ard
Công dụng: Dun g để nôi mạng nội bộ.
Nhận dạng: Co1 đâu căm lơn hơn đâu căm dây điện thoại,
thươn g co2 đen tin hiệu đi kem. Phân loại:
NIC tic h hợp trên mạch - onboard
NIC dạng card rơi căm khe PCI. NIC găn khe PCI NIC onboard 7. Sound Card
Công dụng: Card âm thanh là thiêt bị xuât vanhập
dưliệu audio của may tin h.
Đặc trưng: Khả năng xử lyMhz.
Nhận dạng: lathiêt bị coit nhât 3 chân căm tron  năm liên tiêp nhau. Phân loại:
Card tic h hợp trên mạch - Sound onboard.
Card rơi - găn khe PCI
Sử dụng: Dựa vao
 cac kyhiệu băng chưhoặc băn g mau trên sound card chun g
ta căm cac thiêt bị như sau:
Line Out (xanh nhaṭ ): để căm
 dây audio cua loa hoặc tai nghe.
Line In (xanh đậm): căm dây dưliệu audio vao tưcac thiêt bị cân đưa âm
thanh vao may như đan điện tử ...
Mic (mau đỏ): để căm dây của micro.
Game (cổng lơn nhât): để căm cân chơi game Joystick. 8. Modem
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 17 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: Chuyển đổi qua lại giưa  tin hiệu điện
thoại vatin hiệu may tin h giup may tin h nôi vơi mạng
Internet thông qua dây điện thoaị .
Đăc̣ trưng: Tôc độ truyên dưliệu Kbps, Mbps...
Nhận dạng: Cođâu căm dây điện thoaị . Phân loại:
Onboard: thương cotrên may xac h tay.
External: găn ngoai như hin h 1.
Internet: găn trong, căm vao khe PCI trên main như hin h 2.
Lưu y: Đôi vơi modem găn
 trong bạn dênhâm vơi card maṇ g, card man g cođâu
căm to hơn để căm dây cap mạng vacođen tin hiệu đi kem. 9. USB Hard Disk Công dụng: Ổ cưn
 g USB dun g để lưu
trưdưliệu vơi dung lượng lơn . Ổ cưn g
USB con dun g để nghe nhạc MP3, xem phim MP4.
Đặc trưng: Dung lượng nhơMB, GB
valuôn căm vao cổng USB trên mainboard.
Sử dụng: Để đảm bao
an toan dưliệu vakeo dai tuổi thọ của đia cưn g USB bạn
phai thực hiện thao tac rut đia an toan ra khoi hệ thông: Khi không dun g đia nưa
thikic h chuột phải trên biểu tượng đặc trưng của đia dươi khay hệ thông, chọn
Safe to remove (đôi vơi Windows XP trở lên) hoặc Unplug or Eject hardware
(đôi vơi Windows 200 trở xuôn g). Chọn tên ổ đia trong danh sac h. Nhân nut Stop. 10. USB TV
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 18 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
Công dụng: Thiêt bị thu son
 g truyên hin h vao may tin h.
Sử dụng: Căm USB TV vao  cổng USB trên
mainboard vacai cac phân mêm đi kem theo hương
dân cua nhasản xuât
Lưu y!: Khi sử dụng USB TV may  ban cân phai co
card man hin h dung lươn g lơn để đảm bảo chât lượng hin h ảnh. 11. Printer Công dụng: Dun
 g để in ân tai liệu tưmay tin h.
Đặc trưng: Độ phân giải dpi (*), tôc độ in (sôtrang
trên 1 phut), bộ nhơ(MB)
Phân loại: In kim, In phun, Lazer 12. Scanner Công dụng: May
 quet để nhập dưliệu hin h an̉ h,
chưviêt, mavạch, matưvao may tin h.
Đặc trưng: độ phân giải - dpi (*) Phân loại: May
quyét ảnh: dùng để quyét hình ảnh, film
của ảnh chụp, chữ viết... (h1)
Máy quyét mã vạch: dùng quyét mã vạch
dùng trong siêu thị để đọc giá tiền của hàng
hóa, trong thư viên để đọc mã số SV từ thẻ SV... (h2)
Máy quyét từ: đọc thẻ từ, ứng dụng trong hệ
thống cửa thông minh, hệ thống chấm công nhân viên...(h3)
(*) dpi viết tắt từ dots per inch - số điểm ảnh trên
mỗi inch vuông. Số lượng điểm ảnh càng nhiều thì
độ phân giải càng lớn và hình ảnh càng rõ nét, chât
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 19 lOMoAR cPSD| 35883770
Đề cương bài giảng môn Lắp ráp, cài đặt máy tính
lượng. dpi là giá trị để xác định độ phân giải của các
thiết bị xử lý hình ảnh như màn hình, máy in, máy 13. Projector
Công dụng: đèn chiếu thiết bị hiển thị hình ảnh với
màn hình rộng thay thế màn hình để phục vụ hội thảo, học tập...
Đặc trưng: độ phân giải.
Sử dụng: cắm dây dữ liệu vào cổng VGA thay thế
dây dữ liệu của màn hình. 14. Memory card
Công dụng: thẻ nhớ là thiết bị lưu trữ di động, là bộ
nhớ có khả năng tương thích với nhiều thiết bị khác
nhau như máy ảnh kỹ thuật số, máy điện thoại di động...
Đặc trưng: Dung lượng MB, GB.
Sử dụng: đối với máy tính không có khe cắm thẻ
nhớ nên bạn phải sử dụng một đầu đọc thẻ nhớ
gắn vào cổng USB như hình bên. 15. Speaker.
Công dụng: loa để phát âm.
Đặc trưng: công suất W
Sử dụng: cắm dây audio của loa với đầu có ký hiệu
Line Out (màu xanh nhạt) trên card âm thanh. 16. Microheadphone.
Giáo viên: Nguyễn Phan Huy 20