Giáo trình môn Tài chính doanh nghiệp | Đại học Ngoại Thương

Tài liệu gồm 197 trang, có 9 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan: những kiến thức tổng quan về tài chính doanh nghiệp; cách xác định giá trị thời gian của tiền; nội dung và phương pháp lập các kế hoạch tài chính như: kế hoạch chi phí, giá thành, doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp; nội dung và phương pháp quản trị tài sản, quản trị nguồn vốn của doanh nghiệp.... giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học Tài chính doanh . Mời bạn đọc đón xem!

Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 1 / 197
C
CC
C
HƯƠNG 1
TNG QUAN V TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
1. Tài chính doanh nghip
1.1. Hot động ca doanh nghip và tài chính
1.1.1. Hot động ca doanh nghip
- Khái nim doanh nghip:
+ Dưới gc độ pháp : Doanh nghip t chc kinh tế tên riêng,
tài sn, tr s giao dch n định, được đăng kinh doanh theo quy định ca
pháp lut nhm mc đích thc hin các hot động kinh doanh.
+ Xét v mt kinh tế: Doanh nghip mt t chc kinh tế thc hin các
hot động sn xut, cung ng hàng hóa cho người tiêu dùng qua th trường nhm
mc đích sinh li.
- Hot động doanh nghip: Hot động sn xut kinh doanh ca doanh
nghip là quá trình kết hp các yếu t đầu vào to thành yếu t đầu ra hàng
hóa và thông qua th trường bán các hàng hóa đó để thu li nhun.
- Trong kinh tế th trường:
+ Tin đề cho các hot động ca doanh nghip mt lượng vn tin t
nht định.
+ Bng cách thc nht đnh, doanh nghip to lp được s vn hay qu tin
t ban đầu.
- Quá trình hot động ca doanh nghip cũng là qtrình: To lp, phân
phi, s dng qu tin t Hp thành hot động tài chính doanh nghip.
Quá trình to lp, phân phi, s dng qu tin t cũng là quá trình phát sinh
các dòng tin:
+ Dòng tin vào
S vn động ca vn hay qu tin t
+ Dòng tin ra
+ Đối vi doanh nghip sn xut: T - H ... SX...H’- T’
+ Đối vi doanh nghip thương mi: T - H – T’
1.1.2. Hot động ca tài chính doanh nghip
Quá trình vn động to lp, phân phi s dng qu tin t cũng quá
trình phát sinh các quan h kinh tế dưới hình thc giá tr => Ny sinh các quan
h tài chính, bao hàm:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 2 / 197
1.1.2.1. Nhng
quan
h
kinh
tế
gia
doanh
nghip
v
i
nhà
nước
- Tt c các doanh nghip thuc mi thành phn kinh tế phi thc hin các
nghĩa v tài chính đối vi nhà nước (Np thuế cho ngân sách nhà nước);
- Ngân sách nhà nước cp vn cho doanh nghip nnước th cp
vn vi công ty liên doanh hoc c phn (mua c phiếu) hoc cho vay (mua trái
phiếu) tu theo mc đích yêu cu qun lý đối vi ngành kinh tế mà quyết định t
l góp vn cho vay nhiu hay ít.
1.1.2.2.
Quan
h
gia
doanh
nghip
v
i
các
ch
th
kinh
tế
khác.
- T s đa dng hoá hình thc s hu trong nn kinh tế th trường đã to ra
các mi quan h kinh tế:
- Gia doanh nghip vi các doanh nghip khác (doanh nghip c phn hay
tư nhân) bao gm các quan h thanh toán tin mua bán vt tư, hàng hoá, phí bo
him, chi tr tin công, c tc, tin lãi trái phiếu;
- Gia doanh nghip vi các nhà đầu tư, cho vay, vi bn hàng khách
hàng thông qua vic hình thành s dng các qu tin t trong hot động sn
xut - kinh doanh;
- Gia doanh nghip vi ngân hàng, các t chc tín dng phát sinh trong
quá trình doanh nghip vay và hoàn tr vn, tr lãi cho ngân hàng, các t chc
tín dng.
Sơ đồ 1-1
:
Quan h gia doanh nghip vi các ch th kinh tế khác
1.1.2.3. Quan
h
trong
n
i
b
doanh
nghip.
- Gm quan h kinh tế gia doanh nghip vi các phòng ban, phân xưởng
và t đội sn xut trong vic nhn tm ng, thanh toán tài sn, vn liếng.
- Gm quan h kinh tế gia doanh nghip vi cán b công nhân viên trong
quá trình phân phi thu nhp cho người lao động dưới hình thc tin lương, tin
thưởng, tin pht và lãi c phn.
Khái nim tài chính doanh nghip:
Tài chính doanh nghip nhng quan h kinh tế biu hin dưới hình thc
giá tr phát sinh trong quá trình hình thành s dng các qu tin t nhm
phc v cho quá trình tái sn xut trong mi doanh nghip góp phn tích lu
vn cho nhà nước.
Doanh
nghip
Tr tin mua hàng
Thưởng, pht vt cht
Thu tin bán hàng
Nhà cung c
p thiết b, vt
tư, dch v
Khách hàng
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 3 / 197
1.2. Ni dung tài chính doanh nghip
1.2.1. Tham gia đánh giá, la chn các d án đầu tư và kế hoch kinh
doanh
Vic xây dng la chn các d án đầu tư do nhiu b phn trong doanh
nghip cùng hp tác thc hin. Trên góc độ tài chính, điu ch yếu phi xem
xét, cân nhc gia chi phí b ra, nhng ri ro có th gp phi và kh năng thu li
nhun khi thc hin d án. Khi phân tích đánh giá nhm la chn các d án ti
ưu, các d án có mc sinh li cao vn đề quan trng ca nhà tài chính là xem xét
vic s dng vn đầu tư như thế nào.
Sơ đồ 1-2: Đánh giá, la chn các d án đầu tư và kế hoch kinh doanh
1.2.2. Xác định nhu cu vn, t chc huy động vn đáp ng kp thi,
đầy đủ cho các hot động ca doanh nghip.
Mi hot động ca doanh nghip đòi hi phi vn. Bước vào hot động
kinh doanh, doanh nghip cn phi xác định nhu cu vn cn thiết cho mi hot
động ca doanh nghip trong k phi t chc huy đng ngun vn đảm bo
kp thi đầy đủ cho các hot động ca doanh nghip.
Sơ đồ 1-3: Xác định nhu cu vn, t chc huy động vn
Hot động ca doanh nghip
- Đầu tư
- Sn xuât kinh doanh
Nhu cu vn
Cn bao nhiêu vn?
Ngun vn huy động
Ly vn t đâu?
Ngun vn bên trong
Ngun vn bên ngòai
Vn đề cn xem xét:
- Cơ cu ngun vn
- Chi phí SD vn
- Đim li và bt li
- v.v.v
Hình thc và phương
pháp huy động vn
Đánh giá, la chn (Trên góc độ tài chính)
D án đầu tư hoc các khon đầu tư dài hn khác
Quyết định đầu tư hay loi b (trên góc độ tài chính)
Ri ro
Li ích do đầu tư mang li
Nhu cu vn Đu tư
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 4 / 197
1.2.3. T chc s dng hiu qu s vn hin có; qun cht ch
thu, chi vn bng tin, thường xuyên đảm bo kh năng thanh toán ca
doanh nghip.
Tài chính doanh nghip phi tìm ra các bin pháp góp phn huy đng ti đa
s vn hin vào hot động kinh doanh, gii phóng các khon vn còn b
đọng. Theo dõi cht ch các khon chi tiêu phát sinh trong quá trình hot động
ca doanh nghip, tìm các bin pháp lp li cân bng gia thu chi bng tin
để đảm bo cho doanh nghip luôn có kh năng thanh toán.
Sơ đồ 1-4: T chc s dng có hiu qu
1.2.4. Thc hin tt vic phân phi li nhun, trích lp s dng các
qu ca doanh nghip.
Li nhun mc tiêu hot động ca doanh nghip, liên quan đến s tn ti
phát trin m rng ca doanh nghip. Do đó doanh nghip thc hin vic phân
phi hp li nhun sau thuế cũng như trích lp s dng tt các qu ca
doanh nghip s góp phn quan trng vào vic phát trin doanh nghip nâng
cao đời sng người lao đng trong doanh nghip.
Sơ đồ 1-5: Phân phi li nhun, trích lp và s dng các qu ca DN
Phân phi li nhun sau thuế
Li ích ngn hn
- Tr cho ch s hu
- Ci thin đời sng và khuyến
khích vt cht đối vi người lao
động, nhà qun lý
Li ích dài hn
- D phòng tài chính
- Li nhun để li tái đầu tư
Ti đa hoá giá tr
Thu
Vn bng tin
Chi
Kh năng thanh toán
S vn hin có
- Gii phóng kp thi s vn b đọng
- Tăng vòng quay vn
- Huy động ti đa vào SXKD
- Cân nhc đầu tư
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 5 / 197
1.2.5. Kim soát thưng xuyên tình hình hot động ca doanh nghip
Thông qua tình hình thu chi tin t hàng ngày, tình hình thc hin các ch
tiêu tài chính cho phép thường xuyên kim tra, kim soát tình hình hot động
ca doanh nghip. Phân tích tài chính nhm đánh giá đim mnhđim yếu v
tình hình tài chính hot động kinh doanh ca doanh nghip, thông qua đó
th giúp cho lãnh đạo doanh nghip trong vic đánh giá tng quát tình hình hot
động ca doanh nghip, nhng đim mnh cũng như đim yếu trong hot động
kinh doanh cũng như kh năng thanh toán, tình hình luân chuyn vt tư, tin
vn, hiu qu hot động kinh doanh, t đó có th đưa ra các quyết định đúng đắn
v sn xut tài chính, xây dng được mt kế hoch tài chính khoa hc, đảm
bo mi tài sn tin vn mi ngun tài chính ca doanh nghip được s dng
mt cách hiu qu nht.
Sơ đồ 1-6: Kim soát hot động ca doanh nghip
1.2.6. Thc hin d báo và kế hoch hoá tài chính
Sơ đồ 1-7: D báo và kế hoch hoá tài chính
Hot động tài chính
D báo
Điu chnh
Lp kế hoch
Gii pháp ch động
S biến động ca th trường và các biến động khác
Thu, chi tin tin t
hàng ngày
Tình hình thc hin các
ch tiêu tài chính
Kim soát hot đng ca DN
- Tng quát, toàn din
- Thường xuyên
Đề ra bin pháp:
Kp thi, thích ng
Phân tích
tài chính
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 6 / 197
1.3. Vai trò ca tài chính doanh nghip
1.3.1. Huy động đảm bo đầy đủ, kp thi vn cho hot động kinh
doanh ca doanh nghip
S hot động ca quy lut cung cu rt mnh m. đâu, lĩnh vc nào
nhu cu thì đó s có ngun cung cp. Vì vy, khi các doanh nghip có nhu cu
vn thì tt yếu th trường vn s được hình thành vi nhng hình thc đa dng
ca nó. Vn đề ch người qun phi xác định chính xác nhu cu vn, cân
nhc la chn các hình thc, phương pháp thích hp để khai thác thu hút vn, s
dng các công c đòn by kinh tế như lãi sut vay, c tc khi phát hành trái
phiếu, c phiếu nhm khai thác huy động vn, la chn phương án đầu tư
hiu qu, linh hot s dng các ngun vn, đảm bo kh năng thanh toán chi
tr...Đó chính vic khai thác các chc năng phân phi giám đốc tài chính
để nâng cao vai trò ca tài chính doanh nghip trong vic to lp, khai thác, huy
động vn phc v cho các mc tiêu kinh doanh ca doanh nghip.
1.3.2. T chc s dng vn kinh doanh tiết kim và hiu qu
Vic khai thác, huy động vn, vic s dng vn tiết kim hiu qu
được coi là điu kin tn ti và phát trin ca mi doanh nghip. Đã đặt ra trước
mi doanh nghip nhng chun mc hết sc khe kht: sn xut không th vi
bt k giá nào, phi bán được nhng hàng hoá, dch v th trường cn
chp nhn được ch không phi bán nhng cái gì mình có. Trước sc ép
nhiu mt ca th trường đã buc các doanh nghip phi s dng vn mt cách
tiết kim và có hiu qu.
Điu lưu ý đây cn s phân bit gia ch tiêu li nhun vi ch tiêu
hiu qu kinh tế. Nói chung, s gia tăng hiu qu kinh tế s bao hàm c yếu t
tăng ch tiêu li nhun. Song ngược li, nhng trường hp tăng ch tiêu li
nhun nhưng li không hiu qu. thế, hiu qu kinh tế ch th được
khi vn được s dng tiết kim mà vn đảm bo mc gia tăng li nhun.
1.3.3. Giám sát, kim tra thường xuyên, cht ch các mt hot động
sn xut kinh doanh ca doanh nghip
Tình hình tài chính doanh nghip tm gương phn ánh trung thc mi
hot động sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Thông qua các s liu kế
toán, các ch tiêu tài chính như h s kế toán, hiu qu s dng vn, h s sinh
li, cơ cu các ngun vn và cơ cu phân phi s dng vn...người qun
th d dàng nhn biết thc trng tt xu trong các khâu ca quá trình sn xut -
kinh doanh. Vi kh năng đó, người qun lý có th kp thi phát hin các khuyết
tt các nguyên nhân ca để điu chnh quá trình kinh doanh nhm đạt các
mc tiêu đã được d định.
Để s dng hiu qu công c kim tra tài chính, đòi hi nhà qun cn
t chc tt công tác hch toán kế toán, hch toán thng kê, xây dng h thng
các ch tiêu phân tích tài chính và duy trì n nếp chế độ phân tích hot động kinh
tế ca doanh nghip.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 7 / 197
1.4. Chc năng tài chính doanh nghip
1.4.1. Chc năng phân phi
Chc năng phân phi ca tài chính doanh nghip quá trình phân phi thu
nhp bng tin ca doanh nghip quá trình phân phi đó luôn gn lin vi
nhng đặc đim vn có ca hot động kinh doanh và hình thc s hu DN.
- Phân phi thu nhp bng tin: Thu nhp bng tin doanh nghip đạt
được trước tiên phi đắp các chi phí b ra trong quá trình sn xut - kinh
doanh như:
+ Bù đắp các chi phí v tư liu lao động và đối tượng lao động đã b ra;
+ Tr lương cho người lao động để tiếp tc chu k sn xut - kinh doanh
mi;
+ Tc hin nghĩa v vi nhà nước;
+ Phn còn li doanh nghip s dng hình thành các qu ca doanh
nghip, thc hin bo toàn vn hoc tr li tc c phn (nếu có).
- Phân phi ngun lc tài chính: Phân phi vn cho các khâu các đơn v
trc thuc đơn v.
1.4.2. Chc năng giám đốc tài chính
Chc năng giám đc là kh năng giám sát, d báo tính hiu qu ca quá
trình phân phi. Nh kh năng giám đốc tài chính, doanh nghip th phát
hin thy nhng khuyết tt trong kinh doanh để kp thi điu chnh nhm thc
hin các mc tiêu kinh doanh đã được hoch định.
Tài chính doanh nghip căn c vào tình hình thu chi tin t và các ch tiêu
phn ánh bng tin để kim soát tình hình đảm bo vn sn xut - kinh doanh,
tình hình sn xut - kinh doanh và hiu qu sn xut - kinh doanh. C th:
+ Qua t trng, cơ cu ngun huy động, vic s dng ngun vn huy động;
+ Vic tính toán các yếu t chi phí vào giá thành và chi phí lưu thông;
+ Vic thanh toán các khon công n vi ngân sách, vi người bán, vi tín
dng ngân hàng, vi công nhân viên;
+ Kim tra vic chp hành k lut tài chính, k lut thanh toán, k lut tín
dng ca doanh nghip.
Trên cơ s đó giúp cho ch th qun phát hin nhng khâu mt cân đối,
nhng sơ h trong công tác điu hành, qun kinh doanh để quyết đnh
ngăn chn kp thi các kh năng tn tht th xy ra nhm duy tng cao
hiu qu kinh doanh ca doanh nghip. Đặc đim ca chc năng giám đốc tài
chính toàn din thường xuyên sut quá trình sn xut - kinh doanh ca
doanh nghip.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 8 / 197
1.4.3. Mi quan h ca chc năng tài chính doanh nghip
Hai chc năng trên có mi quan h mt thiết, hu cơ vi nhau:
- Chc năng phân phi được tiến hành đồng thi vi quá trình thc hin
chc năng giám đốc.
- Chc năng giám đốc tiến hành tt cơ s quan trng cho nhng định
hướng phân phi tài chính đúng đn, đảm bo các t l phù hp vi quy sn
xut - kinh doanh, to điu kin cho sn xut - kinh doanh được tiến hành liên
tc.
- Vic phân phi tt s khai thông cho các lung tài chính, thu hút mi
ngun vn khác nhau để đáp ng nhu cu vn cho các doanh nghip s dng
hiu qu đồng vn, to ra ngun tài chính di dào điu kin thun li cho
vic thc hin chc năng giám đốc ca tài chính doanh nghip.
2. Nhng nhân t ch yếu nh hưởng đến vic t chc tài chính DN
2.1. Hình thc pháp lý t chc doanh nghip
Theo hình thc pháp lý t chc doanh nghip hin hành, nước ta hin nay
có các loi hình doanh nghip ch yếu sau đây:
- Doanh nghip nhà nước;
- Hp tác xã;
- Công ty c phn;
- Công ty trách nhim hu hn t 2 thành viên tr lên;
- Công ty trách nhim hu hn mt thành viên;
- Doanh nghip tư nhân;
- Công ty hp danh;
- Doanh nghip có vn đầu tư nước ngoài.
Nhng đặc đim riêng v mc hình thc pháp lý t chc doanh nghip gia
các doanh nghip trên nh hưởng ln đến vic t chc tài chính ca doanh
nghip như:
So đồ 1-8: Yếu t nh hưởng hình thc t chc doanh nghip
Nhng nh hưởng ch yếu ca hình thc
pháp lý t chc DN
Cách thc to
lp và huy đ
ng
vn
Quyn chuyn
như
ng hay rút
v
nghip
Trách nhim ca ch
s hu đối vi các
khon n và nghĩa v
tài chính khác ca DN
Phân chia li
nhun sau thuế
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 9 / 197
2.2. Đặc đim kinh tế k thut ca ngành kinh doanh
- Mi ngành kinh doanh có đặc đim riêng v mt kinh tế và k thut.
- Đặc đim kinh tế - k thut nh hưởng rt ln đến tài chính và qun tr tài
chính ca doanh nghip.
2.2.1. nh hưởng ca tính cht ngành kinh doanh
nh hưởng này th hin trong thành phn cơ cu vn kinh doanh ca doanh
nghip, nh hưỏng ti quy mô vn sn xut kinh doanh cũng như t l thích ng
để hình thành s dng chúng, do đó nh hưởng ti tc độ luân chuyn vn,
nh hưởng ti phương pháp đầu tư, th thc thanh toán chi tr.
Sơ đồ 1-9: Tính cht ngành kinh doanh
2.2.2. nh hưởng ca tính cht thi v và chu k sn xut kinh doanh
Tính thi v chu k sn xut kinh doanh nh hưởng trước hết ti nhu
cu vn s dng và doanh thu tiêu th sn phm.
- Đối vi nhng doanh nghip sn xut chu k ngn thì nhu cu vn lưu
động gia các thi k trong năm thường không biến động ln, doanh nghip
cũng thường xuyên thu được tin bán hàng, điu đó giúp cho doanh nghip d
dàng đảm bo s cân đối gia thu chi bng tin, cũng như vic t chc đảm
bo cho nhu cu vn kinh doanh.
- Đối vi nhng doanh nghip sn xut ra chu k sn xut dài hoc
tính thi v, phi ng ra mt lượng vn lưu động tương đối ln, vic thu tin
bán hàng cũng không đu, dn đến tình hình thanh toán, chi tr cũng thường gp
nhng khó khăn, cho nên vic t chc đảm bo ngun vn cũng như đảm bo
cân bng gia thu và chi bng tin ca doanh nghip cũng khó khăn hơn.
Sơ đồ 1-10: Tính cht thi v và chu k sn xut kinh doanh
Tính cht thi v và chu k sn xut kinh doanh
Nhu cu vn lưu động
gia các thi k trong năm
S cân đối thu và chi tin t
gia các thi k trong năm
Tính cht
ngành kinh doanh
Cơ cu
tài sn
Ri ro
kinh doanh
Cơ cu chi phí
SXKD
Tc độ
chu chuyn vn
Cơ cu ngun vn
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 10 / 197
2.3. Môi trường kinh doanh
Môi trường kinh doanh bao gm tt c nhng điu kin bên ngoài nh
hung ti hot động ca doanh nghip. Môi trường kinh doanh tác động
mnh m đến mi hot động ca doanh nghip, trong đó có hot động tài chính.
2.3.1. Môi trường kinh tế
Hot động kinh doanh ca doanh nghip luôn din ra trong mt bi cnh
kinh tế c th như tc độ tăng trưởng hay suy thoái ca nn kinh tế, mc đ n
định ca đồng tin, lãi sut vay vn, t sut đầu tư...Mi s thay đổi ca các yếu
t trên đều tác động tích cc hay tiêu cc đến hot động kinh doanh,hot
động tài chính ca doanh nghip. vy, cn phi phân tích d đoán xu
hướng phát trin ca các yếu t đó để t chc hot động taì chính ca doanh
nghip cho phù hp.
2.3.2. Môi trường pháp lý
Môi trường pháp tng hoà các quy định pháp lut liên quan đến hot
động doanh nghip. Môi trường lut pháp bình đẳng thông thoáng, n định,
đồng b, va to điu kin kinh doanh thun li, va đòi hi cao đối vi các
doanh nghip mt môi trường pháp lý tưởng đối vi hot động kinh doanh,
hot động tài chính ca doanh nghip. Ngược li s gây khó khăn, thm chí
th làm cho doanh nghip suy thoái, phá sn.
2.3.3. Môi trường k thut công ngh, môi trường thông tin
Ngày nay khoa hc k thut đã tr thành lc lượng sn xut trc tiếp đối
vi doanh nghip. Hàm lượng tri thc khuynh hướng chiếm t trng ngày
càng ln trong giá bán sn phm. Doanh nghip nào nm bt ng dng kp
thi các thành tu tiến b khoa hc k thut s điu kin thun li trong cnh
tranh. Đầu tư k thut công ngh phi có mt s vn đầu tư ln, điu này đòi hi
doanh nghip phi phương thc huy động vn phù hp. Cách thc đu tư
cũng phi mnh dn đi tt, đón đầu mi tránh nguy cơ tt hu v công ngh
k thut.
Kinh doanh trong nn kinh tế th trường cũng đòi hi doanh nghip phi
nhy bén, tiếp cn thông tin x c thông tin trong kinh doanh kp thi.
Điu này cũng đòi hi t chc hot động tài chính ca doanh nghip phi to
điu kin thun li để doanh nghip th tiếp cn, khai thác x thông tin
v th trường,v giá c sn xut, v kh năng nm bt các cơ hi kinh doanh trên
th trường.
2.3.4. Môi trường hp tác, hi nhp kinh tế quc tế
Xu thế hp tác, hi nhp kinh tế quc tế xu thế khách quan đối vi tt c
các nước trong điu kin hin nay. vy ch động hi nhp, hi nhp hiu
qu là mt thi cơthách thc đối vi các doanh nghip.
Vic các doanh nghip trong nước liên doanh vi các nhà đầu tư nước
ngoài hoc đầu tư ra nước ngoài dưới hình thc đầu tư trc tiếp hay gián tiếp đã
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 11 / 197
làm thay đổi và đa dng hoá các quan h tài chính din ra trong hot động tài
chính ca doanh nghip, điu đó đòi hi công tác t chc hot động tài chính
cn được sa đổi hoàn thin cho phù hp.
2.3.5. Các môi trường đặc t
Các môi trường đặc thù bao gm các yếu t tác động mt cách trc tiếp và
rt đến hot động kinh doanh và tình hình tài chính ca doanh nghip như
khách hàng, nhà cung cp, các hãng cnh tranh, văn hoá, môi trường sinh thái
và s kim tra giám sát ca các cơ quan qun lý Nhà nước đối vi doanh nghip.
Tóm li, các nhân t nh hưởng trên đây tác động đến t chc tài chính
doanh nghip t nhiu góc độ khác nhau. S nhn biết đầy đủ các nh hưởng
tích cc hoc tiêu cc ca các nhân t đó được ci như mt điu kin tiên
quyết để t chc tt hot động tài chính trong các doanh nghip.
Sơ đồ 1-11: Môi trường kinh doanh tác động đến doanh nghip
Nhng
cơ hi
Môi trường
kinh doanh
Nhng
thách thc
Kh năng
thích ng
Doanh
nghip
Kh năng
chp cơ hi
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 12 / 197
C
CC
CHƯƠNG 2
VN C ĐỊNH TRONG DOANH NGHIP
1. Tài sn c định và vn c định trong doanh nghip
1.1. Tài sn c định (TSCĐ)
1.1.1. Khái nimđặc đim TSCĐ
1.1.1.1. Khái nim
TSCĐ hu hình nhng tư liu lao động ch yếu hình thái vt cht
tho mãn các tiêu chun ca tài sn c định hu hình, tham gia vào nhiu chu
k kinh doanh nhưng vn gi nguyên hình thái vt cht ban đầu.
Tư liu lao động nhng tài sn hu hình nếu tho mãn đồng thi c 03
tiêu chun dưới đây thì được coi là tài sn c định:
- Chc chn thu được li ích kinh tế trong tương lai t vic s dng i
sn đó;
- Có thi gian s dng trên 1 năm tr lên;
- Nguyên giá tài sn phi được xác định mt cách tin cy giá tr t
30.000.000 đồng tr lên.
Chú ý:
Trường hp mt h thng gm nhiu b phn tài sn riêng l liên kết vi
nhau, trong đó mi b phn cu thành thi gian s dng khác nhau nếu
thiếu mt b phn nào đó mà c h thng vn thc hin được chc năng hot
động chính ca nhưng do yêu cu qun lý, s dng tài sn c định đòi hi
phi qunriêng tng b phn tài sn thì mi b phn tài sn đó nếu cùng tho
mãn đồng thi ba tiêu chun ca tài sn c định được coi mt tài sn c định
hu hình độc lp.
Đối vi súc vt làm vic và/hoc cho sn phm, thì tng con súc vt tho
mãn đồng thi ba tiêu chun ca tài sn c định được coi mt TSCĐ hu
hình.
Đối vi vườn cây lâu năm thì tng mnh vườn cây, hoc cây tho mãn
đồng thi ba tiêu chun ca TSCĐ được coi là mt TSCĐ hu hình.
TSCĐ vô hình là nhng tài sn không có hình thái vt cht, th hin mt
lượng giá tr đã được đầu tư tho mãn các tiêu chun ca tài sn c định
hình, tham gia vào nhiu chu k kinh doanh.
Mi khon chi phí thc tế doanh nghip đã chi ra tho mãn đồng thi
c 03 tiêu chun ghi nhn TSCĐ hu hình, không hình thành TSCĐ hu
hình được coi là TSCĐ vô hình.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 13 / 197
TSCĐ thuê tài chính nhng TSCĐdoanh nghip thuê ca công ty
cho thuê tài chính. Khi kết thúc thi hn thuê, bên thuê được quyn la chn
mua li tài sn thuê hoc tiếp tc thuê theo các điu kin đã tha thun trong
hp đồng thuê tài chính. Tng s tin thuê mt loi tài sn quy định ti hp
đồng thuê tài chính ít nht phi tương đương vi giá tr ca tài sn đó ti thi
đim ký hp đồng.
Mi TSCĐ đi thuê nếu không tho mãn các quy đnh nêu trên được coi
tài sn c định thuê hot động.
1.1.1.2. Đặc đim chung ca các TSCĐ trong doanh nghip
Tài sn c đinh có đc đim như sau:
+ TSCĐ gi nguyên hình thái biu hin khi tham gia o hot động kinh
doanh;
+ TSCĐ tham gia vào nhiu chu k sn xut kinh doanh;
+ Giá tr ca TSCĐ dch chuyn dn o giá tr sn phm dưới nh thc
chi phí khu hao.
1.2. Phân loi và kết cu TSCĐ
1.2.1. Phân loi TSCĐ
1.2.1.1. Phân loi TSCĐ theo hình thái biu hin:
- TSCĐ hu hình, gm:
Loi 1: Nhà ca, vt kiến trúc
Loi 2: Máy móc, thiết b
Loi 3: Phương tin vn ti, thiết b truyn dn
Loi 4: Thiết b, dng c qun lý: nhng thiết b, dng c dùng trong
công tác qun hot động kinh doanh ca doanh nghip như máy vi tính phc
v qun lý, thiết b đin t, thiết b, dng c đo lường, kim tra cht lượng, máy
hút m, hút bi, chng mi mt...
Loi 5: Vườn cây lâu năm, súc vt làm vic và/hoc cho sn phm: là các
vườn cây lâu năm như vườn phê, vườn chè, vườn cao su, vườn cây ăn qu,
thm c, thm cây xanh...; súc vt làm vic và/ hoc cho sn phm như đàn voi,
đàn nga, đàn trâu, đàn bò...
Loi 6: Các loi TSCĐ khác: Toàn b các TSCĐ khác chưa lit vào
năm loi trên như tranh nh, tác phm ngh thut...
- TSCĐ hình, gm: Mt s chi phí liên quan trc tiếp ti đt s dng;
chi phí v quyn phát hành, bng phát minh, bng sáng chế, bn quyn tác gi...
1.2.1.2. Phân loi TSCĐ theo công dng kinh tế:
- TSCĐ dùng trong sn xut - kinh doanh: Nhng TSCĐ hu hình
hình trc tiếp tham gia vào qua trình sn xut - kinh doanh ca doanh nghip
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 14 / 197
gm: nhà ca, vt kiến trúc, thiết b động lc, thiết b truyn dn, máy móc
thiết b sn xut, phương tin vn ti... nhng TSCĐ không có hình thái vt
cht khác...
- TSCĐ dùng ngoài sn xut - kinh doanh: Nhng TSCĐ dùng cho phúc
li công cng, không mang tính cht sn xut - kinh doanh như nhà ca, phương
tin dùng cho sinh hot văn hoá, th dc th thao, nhà các công trình phúc
li tp th...
1.2.1.3. Phân loi TSCĐ theo tình hình s dng:
- TSCĐ đang s dng: Nhng TSCĐ ca doanh nghip đang s dng cho
các hot động sn xut - kinh doanh hay các hot động khác ca doanh nghip
như hot động phúc li, s nghip hay an ninh quc phòng ca doanh nghip.
- TSCĐ chưa cn dùng: Nhng TSCĐ cn thiết cho hot động sn xut -
kinh doanh hay các hot động khác ca doanh nghip, song hin ti chưa cn
dùng, đang được d tr để s dng sau này.
- TSCĐ không cn dùng ch thanh : Nhng TSCĐ không cn thiết
hay không phù hp vi nhim c sn xut - kinh doanh ca doanh nghip, cn
được thanh lý, nhượng bán để thu hi vn đầu tư đã b ra ban đầu.
1.2.1.4. Phân loi TSCĐ theo quyn s hu:
- TSCĐ t : Nhng TSCĐ thuc quyn s hu ca doanh nghip.
- TSCĐ đi thuê: TSCĐ thuê hot động TSCĐ thuê tài chính.
+ Đối vi TSCĐ thuê hot động: Doanh nghip trách nhim qun lý, s
dng theo các quy định trong hp đồng thuê. Doanh nghip không trích khu
hao đối vi nhng TSCĐ này, chi phí thuê TSCĐ được hch toán vào chi phí
kinh doanh trong k.
+ Đối vi nhng TSCĐ thuê tài chính: Doanh nghip phi theo dõi, qun
lý, s dng trích khu hao như đối vi TSCĐ thuc s hu ca mình và
phi thc hin đầy đ các nghĩa v đã cam kết trong hp đồng thuê TSCĐ.
1.2.2. Kết cu TSCĐ
1.2.2.1. Khái nim
Kết cu TSCĐ t trng gia nguyên giá tng loi TSCĐ trong tng
nguyên giá TSCĐ ca doanh nghip trong mt thi đim nht định.
1.2.2.2. Đc đim
Kết cu TSCĐ gia các doanh nghip trong các ngành sn xut khác nhau
hoc thm chí trong cùng mt ngành sn xut cũng không hoàn toàn ging
nhau. S khác bit hoc biến động ca kết cu TSCĐ trong tng ngành sn
xut và trong tng doanh nghip sn xut - kinh doanh trong các thi k khác
nhau chu nh hưởng ca nhiu nhân t.
1.2.2.3. Các nhân t nh hưởng đến kết cu TSCĐ:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 15 / 197
Kết cu TSCĐ chu nh hưởng ca các nhân sau đây:
Tính cht sn xut và đặc đim quy trình công ngh:
- Ngành công nghip cơ khí chế to thì t trng máy móc, thiết b thường
chiếm t trng cao.
- Ngành công nghip thc phm, công nghip chế biến sa, du ăn, chế
biến hoa qu thường t trng máy móc thiết b thp hơn....
Trình độ trang b k thut hiu qu vn đầu tư xây dng cơ bn: Đối
vi doanh nghip trình độ sn xut cao thì máy móc thiết b chiếm t trng
ln, nhà ca thường chiếm t trng thp. Còn các doanh nghip trình độ k
thut thp thì ngược li.
Loi hình t chc sn xut: Doanh nghip t chc sn xut theo li dây
chuyn thì công c vn chuyn ni b chiếm t trng thp, nhưng kết cu v
máy móc thiết b li chiếm t trng cao. Ngược li đối vi các doanh nghip
không t chc sn xut theo li dây chuyn thì công c vn chuyn chiếm t
trng cao, máy móc thiết b li chiếm t trng thp.
1.2. Vn c định (VCĐ)
1.2.1. Khái nim
VCĐ mt b phn ca vn đầu tư ng trước đ hình thành TSCĐ
đặc đim tham gia vào nhiu chu k sn xut hoàn thành mt vòng luân
chuyn khi TSCĐ hết thi hn s dng.
VCĐ trong doanh nghip bao gm: Giá tr TSCĐ, s tin đầu tư tài chính
dài hn, chi phí xây dng cơ bn d dang, giá tr TSCĐ thế chp dài hn...
1.2.2. Đặc đim ca vn c định
- VCĐ tham gia vào nhiu chu k sn xut
- VCĐ luân chuyn dn tng phn vào giá tr sn phm
- VCĐ hoàn thành mt vòng luân chuyn khi TSCĐ hết thi hn s dng.
2. Khu hao TSCĐ
2.1. Hao mòn TSCĐ và khu hao TSCĐ
2.1.1. Hao mòn TSCĐ
Hao mòn TSCĐ s gim dn giá tr s dng giá tr ca tài sn c
định do tham gia vào hot động sn xut kinh doanh, do bào mòn ca t nhiên,
do tiến b k thut... trong quá trình hot động ca tài sn c định.
- Hao mòn hu hình s st gim v giá tr s dng ca TSCĐ kéo theo
đó là s st gim v giá tr ca TSCĐ.
- Hao mòn hình s st gim thun tuý v giá tr cu TSCĐ do tiến b
khoa hc k thut gây ra.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 16 / 197
2.1.2. Khu hao TSCĐ
2.1.2.1. Khái nim, mc đích, nguyên tc và ý nghĩa khu hao
- Khu hao TSCĐ vic tính toán phân b mt cách h thng
nguyên giá ca tài sn c đnh vào chi phí sn xut, kinh doanh trong thi gian
trích khu hao ca tài sn c định.
- Mc đích: Nhm thu hi vn c định.
- Nguyên tc: Mc khu hao phù hp vi mc đ hao mòn ca TSCĐ.
- Ý nghĩa trích khu hao:
+ Giúp cho vic tính giá thành sn phm được tính đúng, tính đủ t đó li
nhun được xác định chính xác.
+ Giúp tái sn xut gin đơn và tái sn sut m rng ra TSCĐ.
2.1.2.2. Nguyên giá TSCĐ (NG
TSCĐ
)
Khái nim nguyên giá TSCĐ toàn b c chi phí doanh nghip
phi b ra để có TSCĐ tính đến thi đim đưa tài sn vào s dng.
Xác định nguyên giá TSCĐ
- TSCĐ loi mua sm (mi hoc c):
NG
TSCĐ
=
Giá mua
thc tế phi
tr (hóa đơn)
+
Các khon thuế
(không được hoàn li)
+
Chi phí khác liên
quan
trc tiếp trước khi
đưa vào s dng
- TSCĐ mua tr chm, tr góp.
NG
TSCĐ
=
Giá mua
tr tin ngay
ti thi đim mua
+
Các khon thuế
(không được hoàn li)
+
Chi phí khác
liên quan trc tiếp
trước khi s dng
Phn lãi tr chm tr gp được hch toán chi phí tài chính.
- TSCĐ t xây dng, t chế:
NG
TSCĐ
=
Giá thành thc tế ca
TSCĐ t xây dng, t chế
+
Chi phí lp
đặt, chy th
+
Chi phí khác liên
quan trc tiếp trước
khi đưa vào s dng
Chú ý: Nhng chi phí chi ra không hp như nguyên vt liu lãng phí,
chi phí lao động, chi phí khác s dng vượt quá mc bình thường trong quá
trình t xây dng, t chế thì không được tính vào nguyên giá TSCĐ.
- TSCĐ được cho, biếu tng, nhn vn góp liên doanh
NG
TSCĐ
=
Giá tr thc tế do Hi
đồng giao nhn đánh giá
+
Chi phí bên nhn chi ra
trước khi đưa vào s dng
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 17 / 197
- TSCĐ là quyn s dng đt:
NG
TSCĐ
=
Toàn b khon
tin chi ra đ
quyn s dng
đất hp pháp
+
Các chi phí cho đền bù gii phóng mt bng, san
lp mt bng, l phí trư
c b (không gm các chi
phí chi ra để xây dng các công trình trên đất)
hoc là giá tr quyn s dng đất nhn góp vn
Trường hp doanh nghip thuê đất thì tin thđt được tính vào chi phí
kinh doanh, không ghi nhn là TSCĐhình.
- Nguyên giá TSCĐ là các chương trình phn mm: Toàn b các chi phí
thc tếdoanh nghip đã b ra để có các chương trình phn mm.
2.2. Các phương pháp tính khu hao TSCĐ
2.2.1. Phương pháp khu hao đường thng.
Ni dung ca phương pháp
- Xác định mc trích khu hao trung bình hàng năm cho tài sn c định
theo công thc dưới đây:
Mc trích khu hao trung bình
hàng năm ca TSCĐ
=
Nguyên giá ca TSCĐ
Thi gian trích khu hao
- Mc trích khu hao trung bình hàng tháng bng s khu hao phi trích c
năm chia cho 12 tháng.
Thay đổi thi gian trích khu hao hay nguyên giá ca TSCĐ:
Mc trích khu hao trung
bình hàng năm ca TSCĐ
được xác định li
=
Giá tr còn li ca TSCĐ
Thi gian trích khu hao xác định li hoc
thi gian trích khu hao còn li ca TSCĐ
Giá tr còn li
ca TSCĐ
=
Nguyên giá
ca TSCĐ
-
S khu hao lu kế
(Hoc giá tr hao mòn lu kế) ca TSCĐ
Thi gian trích khu hao xác
định li hoc thi gian trích
khu hao còn li
=
Thi gian trích khu
hao đã đăng ký
-
Thi gian đã trích
khu hao ca
TSCĐ
Ưu, nhược đim:
- Ưu đim: Đơn gin, d tính toán, to điu kin n định giá thành
- Nhược đim: Thu hi vn chm, chu nh hưởng bt li ca hao mòn
hình.
Ví d:
Công ty A mua mt TSCĐ (mi 100%) vi giá ghi trên hoá đơn là 119
triu đồng, chiết khu mua hàng 5 triu đồng, chi phí vn chuyn 3 triu
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 18 / 197
đồng, chi phí lp đặt, chy th là 3 triu đồng.
- Biết rng TSCĐ tui th k thut 12 năm, thi gian trích khu hao
ca TSCĐ doanh nghip d kiến là 10 năm (Phù hp vi quy định ti Ph lc 1
ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT- BTC), tài sn được đưa vào s
dng vào ngày 1/1/2013.
Nguyên giá TSCĐ = 119 triu - 5 triu + 3 triu + 3 triu = 120 triu đồng
Mc trích khu hao trung bình hàng năm = 120 triu : 10 năm =12 triu
đồng/năm.
Mc trích khu hao trung bình hàng tháng = 12 triu đồng: 12 tháng = 1
triu đồng/ tháng
Hàng năm, doanh nghip trích 12 triu đồng chi phí trích khu hao TSCĐ
đó vào chi phí kinh doanh.
- Sau 5 năm s dng, doanh nghip nâng cp TSCĐ vi tng chi phí là 30
triu đồng, thi gian s dng được đánh giá li là 6 năm (Tăng 1 năm so vi thi
gian s dng đã đăng ban đầu), ngày hoàn thành đưa vào s dng
1/1/2018.
Nguyên giá TSCĐ = 120 triu đồng + 30 triu đồng = 150 triu đồng
S khu hao lu kế đã trích = 12 triu đồng (x) 5 năm = 60 triu đồng
Giá tr còn li trên s kế toán = 150 triu đng - 60 triu đồng = 90 triu
đồng
Mc trích khu hao trung bình hàng năm = 90 triu đồng : 6 năm = 15 triu
đồng/ năm
Mc trích khu hao trung bình hàng tháng = 15.000.000 đồng : 12 tháng
=1.250.000 đồng/ tháng
T năm 2018 tr đi, doanh nghip trích khu hao vào chi phí kinh doanh
mi tháng 1.250.000 đồng đối vi TSCĐ va được nâng cp.
2.2.2. Phương pháp khu hao theo s dư gim dn có điu chnh
Ni dung ca phương pháp
- Xác định thi gian khu hao ca TSCĐ: Doanh nghip xác định thi gian
khu hao ca TSCĐ theo quy định ti Thông tư s 45/2013/TT-BTC.
- Xác định mc trích khu hao năm ca TSCĐ trong các năm đầu theo
công thc dưới đây:
Mc trích khu hao hàng
năm ca TSCĐ
=
Giá tr còn li ca
TSCĐ
X
T l khu hao
nhanh
Trong đó:
T l khu hao nhanh xác định theo công thc sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 19 / 197
T
l khu khao
nhanh (%)
=
T l khu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thng
X
H s điu
chnh
T l khu hao TSCĐ theo phương pháp đường thng xác định như sau:
T l khu hao TSCĐ theo
phương pháp đường thng (%)
=
1
x
100
Thi gian trích khu hao ca TSCĐ
H s điu chnh xác định theo thi gian trích khu hao ca TSCĐ:
Thi gian trích khu hao ca TSCĐ H s điu chnh (ln)
Đến 4 năm ( t 4 năm)
1,5
Trên 4 đến 6 năm (4 năm < t 6 năm)
2,0
Trên 6 năm (t > 6 năm) 2,5
Nhng năm cui, khi mc khu hao năm xác định theo phương pháp s dư
gim dn nói trên bng (hoc thp hơn) mc khu hao tính bình quân gia giá tr
còn li và s năm s dng còn li ca TSCĐ, tk t năm đó mc khu hao
được tính bng giá tr còn li ca TSCĐ chia cho s năm s dng còn li ca
TSCĐ.
- Mc trích khu hao hàng tháng bng s khu hao phi trích c năm chia
cho 12 tháng.
Ví d:
Công ty A mua mt thiết b sn xut các linh kin đin t mi vi nguyên
giá 50 triu đồng. Thi gian trích khu hao ca TSCĐ xác định theo quy định
ti Ph lc 1 (Ban hành kèm theo Thông tư s 45/2013/TT-BTC) là 5 năm.
Xác định mc khu hao hàng năm như sau:
- T l khu hao hàng năm ca TSCĐ theo phương pháp khu hao đường
thng là 20%.
- T l khu hao nhanh theo phương pháp s dư gim dn bng 20% x 2
(H s điu chnh) = 40%
- Mc trích khu hao hàng năm ca TSCĐ được xác định c th dưới đây:
Đơn v tính: Đồng
Năm
th
Giá tr còn
l
i ca TSCĐ
Cách tính s khu
hao TSCĐ hàng năm
Mc khu
hao hàng năm
M
c khu hao
hàng tháng
Kh
u hao lu
kế cui năm
1 50.000.000 50.000.000 x 40% 20.000.000 1.666.666 20.000.000
2 30.000.000 30.000.000 x 40% 12.000.000 1.000.000 32.000.000
3 18.000.000 18.000.000 x 40% 7.200.000 600.000 39.200.000
4 10.800.000 10.800.000 : 2 5.400.000 450.000 44.600.000
5 10.800.000 10.800.000 : 2 5.400.000 450.000 50.000.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 20 / 197
Trong đó:
+ Mc khu hao TSCĐ t năm th nht đến hết năm th 3 được tính bng
giá tr còn li ca TSCĐ nhân vi t l khu hao nhanh (40%).
+ T năm th 4 tr đi, mc khu hao hàng năm bng giá tr còn li ca
TSCĐ (đầu năm th 4) chia cho s năm s dng còn li ca TSCĐ (10.800.000 :
2 = 5.400.000). [ti năm th 4: mc khu hao theo phương pháp s dư gim
dn (10.800.000 x 40%= 4.320.000) thp hơn mc khu hao tính bình quân gia
giá tr còn li và s năm s dng còn li ca TSCĐ (10.800.000 : 2 =
5.400.000)].
Lưu ý
- Ch áp dng đối vi nhng TSCĐ mi đầu tư (chưa qua s dng).
- TSCĐ là máy móc thiết b, dng c đo lường thí nghim.
- Được áp dng đối vi nhng doanh nghip thuc các lĩnh vc công
ngh đòi hi phi thay đổi, phát trin nhanh.
2.2.3. Phương pháp khu hao theo sn lượng
khi lượng sn phm:
Ni dung ca phương pháp:
- Căn c vào h sơ kinh tế - k thut ca TSCĐ, doanh nghip xác định
tng s lượng, khi lượng sn phm sn xut theo công sut thiết kế ca TSCĐ,
gi tt là sn lượng theo công sut thiết kế.
- Căn c tình hình thc tế sn xut, doanh nghip xác định s lượng, khi
lượng sn phm thc tế sn xut hàng tháng, hàng năm ca TSCĐ.
- Xác định mc trích khu hao trong tháng ca TSCĐ theo công:
Mc trích khu hao
trong tháng ca TSCĐ
=
S lượng sn phm
sn xut trong tháng
x
Mc trích khu hao bình
quân tính cho mt đơn v SP
Trong đó:
Mc trích khu hao bình quân tính
cho mt đơn v sn phm
=
Nguyên giá ca TSCĐ
Sn lượng theo công sut thiết kế
- Mc trích khu hao năm ca TSCĐ bng tng mc trích khu hao ca 12
tháng trong năm, hoc tính theo công thc sau:
M
c trích khu hao
năm ca TSCĐ
=
S lượng sn phm
sn xut trong năm
x
Mc trích khu hao bình quân
tính cho mt đơn v sn phm
Trường hp công sut thiết kế hoc nguyên giá ca TSCĐ thay đổi, doanh
nghip phi xác định li mc trích khu hao ca TSCĐ.
Ví d
Công ty A mua máy i đất (mi 100%) vi nguyên giá 450 triu đồng.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 21 / 197
Công sut thiết kế ca máy i này 30m3/gi. Sn lượng theo công sut thiết
kế ca máy i này 2.400.000 m3. Khi lượng sn phm đạt được trong năm
th nht ca máy i này là:
Tháng
Khi lư
ng sn phm hoàn
thành (m3)
Tháng
Khi lượng sn phm
hoàn thành (m3)
Tháng 1 14.000 Tháng 7 15.000
Tháng 2 15.000 Tháng 8 14.000
Tháng 3 18.000 Tháng 9 16.000
Tháng 4 16.000 Tháng 10 16.000
Tháng 5 15.000 Tháng 11 18.000
Tháng 6 14.000 Tháng 12 18.000
Mc trích khu hao theo phương pháp khu hao theo s lượng, khi lượng
sn phm ca TSCĐ này được xác định như sau:
- Mc trích khu hao bình quân tính cho 1 m3 đất i = 450 triu đồng:
2.400.000 m3 = 187,5 đ/m3
- Mc trích khu hao ca máy i được tính theo bng sau:
Tháng Sn lượng thc tế tháng (m3)
Mc trích khu hao tháng (đồng)
1 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
2 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
3 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
4 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
5 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
6 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
7 15.000 15.000 x 187,5 = 2.812.500
8 14.000 14.000 x 187,5 = 2.625.000
9 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
10 16.000 16.000 x 187,5 = 3.000.000
11 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
12 18.000 18.000 x 187,5 = 3.375.000
Tng cng c năm 35.437.500
2.3. Phm vi tính khu hao
Tt c TSCĐ hin ca doanh nghip đều phi trích khu hao, tr nhng
TSCĐ sau đây:
- TSCĐ đã khu hao hết giá tr nhưng vn đang s dng vào hot động sn
xut kinh doanh.
- TSCĐ khu hao chưa hết b mt.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 22 / 197
- TSCĐ khác do doanh nghip qun không thuc quyn s hu ca
doanh nghip (tr TSCĐ thuê tài chính).
- TSCĐ không được qun lý, theo dõi, hch toán trong s sách kế toán ca
doanh nghip.
- TSCĐ s dng trong các hot động phúc li phc v người lao động ca
doanh nghip (tr các TSCĐ phc v cho người lao động làm vic ti doanh
nghip như: nhà ngh gia ca, nhà ăn gia ca, nthay qun áo, nhà v sinh, b
cha nước sch, nhà để xe, phòng hoc trm y tế để khám cha bnh, xe đưa
đón người lao động, cơ s đào to, dy ngh, nhà cho người lao động do
doanh nghip đầu tư xây dng).
- TSCĐ t ngun vin tr không hoàn li sau khi được cơ quan thm
quyn bàn giao cho doanh nghip để phc v công tác nghiên cu khoa hc.
- TSCĐ hình quyn s dng đất lâu dài thu tin s dng đt hoc
nhn chuyn nhượng quyn s dng đất lâu dài hp pháp.
Lưu ý:
Doanh nghip cho thuê TSCĐ hot động phi trích khu hao đối vi TSCĐ
cho thuê.
Doanh nghip thuê TSCĐ theo hình thc thuê tài chính phi trích khu hao
TSCĐ đi thuê như TSCĐ thuc s hu ca doanh nghip.
Vic trích hoc thôi trích khu hao TSCĐ được thc hin bt đu t ngày
(theo s ngày ca tháng) mà TSCĐ tăng hoc gim.
2.3.4. Xác định thi gian s dng tài sn c định
- Đối vi tài sn c định còn mi (chưa qua s dng), doanh nghip phi
căn c vào khung thi gian s dng tài sn c định quy đnh ti Ph lc 1 ban
hành kèm theo Thông tư 45/2013/TT-BTC.
- Đối vi tài sn c định đã qua s dng, thi gian s dng ca tài sn c
định được xác định như sau:
Thi gian
trích khu
hao TSCĐ
=
Giá tr hp lý ca TSCĐ
X
Thi gian s dng ca
TSCĐ mi cùng loi xác
định theo Ph lc 1 (Thông
tư 45/2013/TT-BTC)
Giá bán ca TSCĐ cùng lo
i
mi 100% (hoc ca TSCĐ
tương đương trên th trường)
Trong đó:
Giá tr hp lý ca TSCĐ là giá mua hoc trao đổi thc tế (trong trường hp
mua bán, trao đổi), giá tr còn li ca TSCĐ hoc giá tr theo đánh giá ca t
chc định giá chuyên nghip định giá (trong trường hp được cho, được biếu,
được tng, được cp, được điu chuyn đến) và các trường hp khác.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 23 / 197
KHUNG THI GIAN S DNG CÁC LOI TÀI SN C ĐỊNH
(Thông tư s 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 ca B Tài chính)
Danh mc các nhóm tài sn c định
T
sd min
(năm)
T
sd max
(năm)
A - Máy móc, thiết b động lc
1. Máy phát động lc 8 15
2. Máy phát đin, thu đin, nhit đin, phong đin, hn hp khí. 7 20
3. Máy biến áp và thiết b ngun đin 7 15
4. Máy móc, thiết b động lc khác 6 15
B - Máy móc, thiết b công tác
1. Máy công c 7 15
2. Máy móc thiết b dùng trong ngành khai khoáng 5 15
3. Máy kéo 6 15
4. Máy dùng cho nông, lâm nghip 6 15
5. Máy bơm nước và xăng du 6 15
6. Thiết b luyn kim, gia công b mt chng găn mòn kim loi 7 15
7. Thiết b chuyên dùng sn xut các loi hoá cht 6 15
8. Máy móc, thiết b chuyên dùng sn xut vt liu xây dng, đ
sành
s, thu tinh
10 20
9. Thiết b chuyên dùng sn xut các linh kinđin t, quang hc,
cơ khí chính xác
5 15
10. Máy móc, thiết b dùng trong các ngành sn xut da, in văn
phòng phm và văn hoá phm
7 15
11. Máy móc, thiết b dùng trong ngành dt 10 15
12. Máy móc, thiết b dùng trong ngành may mc 5 10
13. Máy móc, thiết b dùng trong ngành giy 5 15
14. Máy móc, thiết b sn xut, chế biến lương thc, thc phm 7 15
15. Máy móc, thiết b đin nh, y tế 6 15
16. Máy móc, thiết b vin thông, thông tin, đin t, tin hc và truyn
hình
3 15
17. Máy móc, thiết b sn xut dưc phm 6 10
18. Máy móc, thiết b công tác khác 5 12
19. Máy móc, thiết b dùng trong ngành lc hoá du 10 20
20. Máy móc, thiết b dùng trong thăm dò khai thác du khí. 7 10
21. Máy móc thiết by dng 8 15
22. Cn cu 10 20
C - Dng cm vic đo lường, thí nghim
1. Thiết b đo lường, th nghim các đại lượng cơ hc, âm hc và
nhit hc
5 10
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 24 / 197
Danh mc các nhóm tài sn c định
T
sd min
(năm)
T
sd max
(năm)
2. Thiết b quang hc và quang ph 6 10
3. Thiết b đin và đin t 5 10
4. Thiết b đo và phân tích lý hoá 6 10
5. Thiết b và dng c đo phóng x 6 10
6. Thiết b chuyên ngành đặc bit 5 10
7. Các thiết b đo lường, thí nghim khác 6 10
8. Khuôn mu dùng trong công nghip đúc 2 5
D - Thiết b và phương tin vn ti
1. Phương tin vn ti đưng b 6 10
2. Phương tin vn ti đưng st 7 15
3. Phương tin vn ti đưng thu 7 15
4. Phương tin vn ti đưng không 8 20
5. Thiết b vn chuyn đường ng 10 30
6. Phương tin bc d, nâng hàng 6 10
7. Thiết b và phương tin vn ti khác 6 10
E - Dng c qun lý
1. Thiết b tính toán, đo lường 5 8
2. Máy móc, thiết b thông tin, đin t và phn mm tin hc phc v
qun lý
3 8
3. Phương tin và dng c qun lý khác 5 10
G - Nhà ca, vt kiến trúc
1. Nhà ca loi kiên c. 25 50
2. Nhà ngh gia ca, nhà ăn gia ca, nhà v sinh, nhà thay qun áo,
nhà để xe...
6 25
3. Nhà ca khác. 6 25
4. Kho cha, b cha; cu, đưng, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân
phơi...
5 20
5. Kè, đập, cng, kênh, mương máng. 6 30
6. Bến cng, trin đà... 10 40
7. Các vt kiến trúc khác 5 10
H - Súc vt, vườn cây lâu năm
1. Các loi súc vt 4 15
2. Vườn cây công nghip, vưn cây ăn qu, vườn cây lâu năm. 6 40
3. Thm c, thm cây xanh. 2 8
I - Các loi tài sn c định hu hình khác chưa quy định trong
các nhóm trên.
4 25
K - Tài sn c đnh vô hình khác.
2 20
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 25 / 197
2.4. Chế độ tính khu hao và lp kế hoch khu hao TSCĐ
2.4.1. Ý nghĩa lp kế hoch khu hao
- Nhm xác định s tin khu hao hàng năm được nh vào chi phí sn xut
kinh doanh giúp doanh nghip qun nâng cao hiu qu s dng vn c
định.
- Giúp doanh nghip biết được s vn c định gim trong năm kế hoch.
T đó xác định ngun tài chính đp s vn c định đã gim nhm tái sn
xut gin đơn ra TSCĐ khi nó b hư hng.
- Xác s góp phn lp kế hoch chi phí sn xut kinh doanh được chính
xác, t đó mà lp kế hoch li nhun được chính xác.
2.4.2. Trình t lp kế hoch khu hao
Vic lp kế hoch khu hao TSCĐ được tiến hành ln lượt theo c bước
sau:
Bước 1: Xác định nguyên giá TSCĐ đầu k kế hoch phi tính khu hao
(NGđ)
Trong tng nguyên giá TSCĐ đến đầu k kế hoch th mt s
TSCĐ không thuc phm vi tính khu hao. vy, s tài sn này phi loi tr
khi tính nguyên giá đầu k cn khu hao.
lp kế hoch khu hao TSCĐ thường được tiến hành t đầu q4 năm
trước, nên vic xác định nguyên giá đầu k cn khu hao được da vào tài liu
thc tế đến 30/9 năm báo cáo d kiến tình hình tăng, gim TSCĐ q4 năm
báo cáo để xác định:
NG
đ
=
NG
TSCĐ
c
n khu hao
thc tế đến 30/9 năm
báo cáo (
NG
đq4bc
)
+
NG
TSCĐ
tăng cn
khu hao quý 4 năm
báo cáo (
NG
tq4bc
)
+
NG
TSCĐ
gim cn thôi
tính khu hao quý 4
năm báo cáo (
NG
gq4bc
)
Bước 2: Xác định nguyên giá tăng bình quân (NG
bqt
), nguyên giá gim
bình quân (NG
bqg
) ca TSCĐ cn tính hoc thôi tính khu hao năm kế hoch.
NG
bqt
=
Σ(NG
ti
x T
sdi
)
360 hoc 12
NG
bqg
=
Σ[NG
gi
x (360 hoc 12 – T
sdi
)]
360 hoc 12
Trong đó:
NG
ti
, NG
gi
là nguyên giá TSCĐ th i tăng, gim cn tính hoc thôi tính
khu hao.
T
sdi
s ngày hoc tháng s dng ca TSCĐ th i trong năm (năm kế
hoch ly tròn là 360 ngày). (360 - t
sdi
) là s ngày thôi s dng TSCĐ
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 26 / 197
Lưu ý:
Bước 3: Xác định nguyên gtăng bình quân TSCĐ phi tính khu hao
trong k (NG
KH
):
NG
KH
= NG
đ
+ NG
bqt
- NG
bqg
Bước 4: Xác định s tin khu hao bình quân năm kế hoch.
M
K
= NG
KH
x T
bqK
Bước 5: Phn ánh kết qu tính toán vào “Bng kế hoch khu hao TSCĐ
Ví d 2-5: Ti mt doanh nghip Nhà nước X có tài liu liên quan sau:
I - Tài liu năm báo cáo
1. Tng giá tr TSCĐ đến 30/9: 12.000.000.000đ
Trong đó: - Giá tr quyn s dng đất lâu dài: 1.000.000.000đ
- Giá tr TSCĐ không cn khu hao: 500.000.000đ
2. D kiến trong quí 4 năm báo cáo:
- Tháng 11 mua mt s TSCĐ dùng cho sn xut kinh doanh vi nguyên
giá: 500.000.000đ.
- Tháng 12 thanh mt s TSCĐ phân xưởng sn xut chính nguyên
giá: 455.000.000đ đã khu hao 450.000.000đ
II - Tài liu năm kế hoch
Căn c vào kế hoch xây dng, mua sm, thanh d kiến tình hình
sau:
1. Ngày 19/02, đưa mt dây chuyn công ngh mi vào hot động, nguyên
giá: 120.000.000đ. TSCĐ này mua sm bng vn ngân sách cp.
2. Ngày 01/3, thanh lý mt nhà làm vic nguyên giá: 600.000.000đ đã khu
hao đủ, giá tr thanh lý ước tính: 2.500.000đ.
3. Ngày 01/5, xây dng xong bàn giao đưa vào s dng mt phân xưởng
sn xut, giá d toán được duyt 720.000.000đ, công trình này được mua sm
bng ngun vn ngân sách cp.
4. Ngày 01/7, thanh ô vn ti b phn bán hàng nguyên giá:
400.000.000đ đã khu hao đủ.
5. Ngày 01/11, mua mt thiết b qun lý dùng cho văn phòng doanh nghip
nguyên giá: 180.000.000đ, TSCĐ này mua sm bng vn vay dài hn ngân
hàng.
6. Ngày 19/12, nhượng bán mt s dng c nhà ăn (đủ tiêu chun TSCĐ)
nguyên giá: 20.000.000đ, đã khu hao 15.000.000đ nay bán theo giá tr còn li.
7. T l khu hao tng hp bình quân 10%.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 27 / 197
Yêu cu:
Tính và lp kế hoch khu hao TSCĐ
Biết rng:
- Nguyên giá TSCĐ đến đầu năm kế hoch cn khu hao đu thuc
ngun vn ngân sách cp;
- Khu hao TSCĐ thuc vn tín dng được dùng để tr n vay.
Bài gii: (Đvt: triu đồng)
1. Nguyên giá TSCĐ đến đầu năm kế hoch là:
12.000 + 500 - 455 = 12.045
Trong đó:
NG
đ
= 12.045 - 1.500 = 10.545
2. Nguyên giá TSCĐ tăng trong năm kế hoch: 120 + 720 + 180 = 1.020
Trong đó:
NG
t
= 1.020
NG
bqt
=
(120 x 312) + (720 x 240) + (180 x 60)
= 614
360
3. Nguyên giá TSCĐ gim năm kế hoch:
600 + 400 + 20 = 1.020
Trong đó:
NG
g
= 600 + 400 = 1.000
NG
bqg
=
(600 x 300) + ( 400 x 180)
= 700
360
4. Nguyên giá TSCĐ đến cui năm kế hoch là:
12.045 + 1.020 - 1.020 = 12.045
Trong đó:
NG
c
= 10.545 + 1.020 -1.000 = 10.565
NG
bq
= 10.545 + 614 – 700 = 10.459
5. Tính s tin khu hao phi tích năm kế hoch
M
K
= 10.459 x 10% = 1.045,9
Trong đó:
M
K
tr
n vay
=
180 x 60
10% = 3700
360
M
K
để li doanh nghip = 1.045,9 - 3 = 1042,9
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 28 / 197
BNG K HOCH KHU HAO TSCĐ
Năm: ...................... ĐVT: ........
STT
Nhóm TSCĐ
Ch tiêu
Nhà c
a, vt
kiến trúc
Phương
tin vn ti
Tng
I.
Nguyên giá TSCĐ
1. S dư đầu k
2. S tăng trong k
3. S gim trong k
4. S dư cui k
II.
NG TSCĐ phi tính khu hao
1. S dư đầu k
2. S tăng trong k
3. S gim trong k
4. S dư cui k
III.
Giá tr đã hao mòn
1. S dư đầu k
2. S khu hao trong k
3. S dư cui k
IV.
Giá tr còn li
1. S dư đầu k
2. S dư cui k
3. Bo toàn và nâng cao hiu qu s dng VCĐ
3.1. Bo toàn VCĐ
3.1.1. Khái nim
Bo toàn VCĐ tc sau mi chu k sn xut kinh doanh, doanh nghip
phi đảm bo duy trì được giá tr thc ca VCĐ.
3.1.2. S cn thiết phi bo toàn VCĐ
- Do vn c định thường chiếm t trng ln, quyết định đến kh năng tăng
trưởng kinh tế, cnh tranh ca doanh nghip.
- Do vòng quay ca vn dài nên ri ro ln do nhng nguyên nhân ch quan
khách quan gây ra.
- VCĐ được bù đắp tng phn nên d b tht thoát vn.
3.1.3. Bo toàn và nâng cao hiu qu s dng VCĐ
- Nguyên tc qun lý và s dng VCĐ là: phi bo toàn và phát trin vn.
- Các nguyên nhân không bo toàn vn c định:
+ Nguyên nhân khách quan: S tiến b ca khoa hc k thut, nn kinh tế
trượt giá lm phát, s kết thúc chu k sng ca sn phm, tai nn ri ro bt
thường xy ra trong quá trình kinh doanh.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 29 / 197
+ Nguyên nhân ch quan: vic trích khu hao không phù hp vi hao mòn
thc tế ca TSCĐ, vic qun lý TSCĐ không cht ch xy ra tình trng mt mát,
tht lc TSCĐ, hư hng trước hn, vic la chn phương án đầu tư mua sm
TSCĐ không ti ưu...
- Các bin pháp để bo toàn và nâng cao hiu qu s dng VCĐ:
+ Lp, la chn và thc hin tt d án đầu tư
+ Qun lý cht ch, huy động ti đa TSCĐ hin có vào hot động
+ La chn phương pháp khu hao hp lý
+ Nhượng bán, thanh lý kp thi
+ Đánh giá, điu chnh nguyên giá TSCĐ
+ Thường xuyên sa cha, bo dưỡng TSCĐ
+ Mua bo him, phòng nga ri ro
3.2. H thng ch tiêu đánh giá hiu qu s dng vn c đnh
3.2.1. Hiu sut s dng TSCĐ (H
TSCĐ
)
H
STSCĐ
=
Doanh thu thun (Giá tr sn lượng)
NG
bq
Doanh thu thun = Tng doanh thu - Các khon gim tr doanh thu.
NG
bq
=
NG
đ
+ NG
c
2
Ý nghĩa:
Ch tiêu này cho biết c mt đng NG bình quân TSCĐ tham gia vào hot
động kinh doanh thì to ra bao nhiêu đồng doanh thu thun hoc giá tr sn
lượng.
3.2.2. Hiu sut s dng vn c định (H
SV
)
H
SVCD
=
Doanh thu thun (Giá tr sn lượng)
V
bqcđ
Trong đó:
V
bqcđ
: VCĐ bình quân; V
bqcđ
= NG - khu hao lu kế.
V
bqcđ
=
V
đ
+ V
c
2
- V
đ
: VCĐ đầu k;
V
đ
= NGTSCĐ đầu k - Mc khu hao lu kế đầu k
- V
c
: VCĐ cui k;
V
c
= NGTSCĐ cui k - Mc khu hao lu kế cui k
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 30 / 197
Mc khu hao
lu kế cui k
=
Mc khu hao
lu kế đầu k
+
Mc khu hao
trích trong k
-
Mc khu hao lu
kế ca TSCĐ gim
Ý nghĩa:
Ch tiêu này phn ánh c mt đồng vn c định bình quân tham gia vào
sn xut kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng doanh thu thun hay bao nhiêu
đồng giá tr tng sn lượng.
3.2.3. Hiu qu s dng vn c định (H
QVCD
) (Doanh li vn c định)
H
QVCD
=
Li nhun thc hin
V
cđ
Ý nghĩa:
Ch tiêu này phn ánh c mt đồng vn c định bình quân tham gia vào
sn xut kinh doanh thì thu được bao nhiêu đồng li nhun (li nhun trước thuế
hoc sau thuế).
3.2.4. H s hao mòn (H
hm
)
H s hao mòn ca TSCĐ th hin mc độ hao mòn ca TSCĐ ti thi
đim đánh giá so vi thi đim đầu tư ban đu. H s này càng cao chng t
TSCĐ ca doanh nghip c k, lc hu doanh nghip đã không ctrng nâng
cao cht lượng TSCĐ.
H
hm
=
Khu hao mòn lu kế
NG
Hhm --> 1 chng t TSCĐ ca doanh nghip đã cũ và lc hu.
Hhm --> 0 chng t TSCĐ ca doanh nghip còn mi, hin đại.
Ví d:
Ti mt doanh nghip có tài liu như sau: (ĐVT: Triu đồng)
1. Tng NG TSCĐ đến đầu năm: 6.500, trong đó NG TSCĐ phi tính khu
hao là 6.000
2. S khu hao đã trích lu kế đến đầu năm :1.800
3. Trong năm có tình hình biến động TSCĐ như sau:
- Tháng 3, mua thêm TSCĐ dùng cho sn xut NG:100
- Tháng 4, nhượng bán TSCĐ, NG 150. đã khu hao 50
- Tháng 6, mua thêm 1 TSCĐ dùng cho qun lý NG 50
- Tháng 10, thanh lý TSCĐ , NG 60, đã khu hao đủ
4. Doanh thu bán hàng trong năm 12.000
5. Li nhun tiêu th sn phm 1.200
Yêu cu: Tính các ch tiêu hiu qu s dng vn c định ca doanh nghip
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 31 / 197
trong k biết t l khu hao bình quân TSCĐ ca doanh nghip trong năm KH là
10%, H
hm
=0,5
Gii
1. VCĐ đầu năm : 6.000 – 1.800= 4.200
2. Tng NG
TSCĐ
phi tính khu hao đến cui năm:
6.000 + 100 - 150 + 50 - 60 = 5.940
NG
bq
= (6.000 + 5.940)/2 = 5.970
3. Mc khu hao TSCĐ phi trích trong năm
NG
t
= [(100 x 9)/12 + (50 x 6)/12] = 100
NG = 5.940 +100 - 110 = 5.990
M
k
= 5.990 x 10%= 599
Khu hao lũy kế đến cui năm: 1.800 + 599 = 2.399
4. VCĐ cui năm: 5.940 - (1.800 + 599 - 50 - 60) = 3.651
5. VCĐ bình quân ca doanh nghip = (4.200 + 3.651)/2= 3.925,5
6. Các ch tiêu hiu qu
- Hiu sut s dng TSCĐ = 12.000/5.970 = 2,01
C mt đồng vn đầu tư tài sn c định to ra 2,01 đng doanh thu
- Hiu sut s dng vn c định = 12.000/3.925,5 = 3,057
C mt đồng vn c định s dng to ra 3,057 đồng doanh thu
- Hiu sut s dng vn c định = 1.200/3.925,5 = 0,306
C mt đồng vn c định s dng to ra 0,306 li nhun
- H s hao mn TSCĐ = 2.399/5.940 =0,404
H
hm
t 0,5--> 0,404 chng t TSCĐ ca doanh nghip còn mi, hin đại.
4. Thc hành
Bài tp s 1
Công ty mua mt TSCĐ, giá nhp khu 300trđ, thuế nhp khu 8 %,
thuế sut thuế GTGT ca hàng nhp khu 10%, chi phí vn chuyn giá thanh
toán là 10,5trđ vi thuế sut thuế GTGT là 5%, chi phí khác đã chi bng tin mt
chưa có thuế GTGT trước khi đưa TSCĐ đó vào s dng là 30trđ, thuế GTGT là
3trđ. Thi gian s dng tài sn đó là 10 năm.
Yêu cu:
1. Hãy xác định nguyên giá TSCĐ trong 2 trường hp tính thuế GTGT.
2. Hãy tính tin khu hao TSCĐ trên bng các phương pháp: (Tính trong
trường hp công tyáp dng tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 32 / 197
a. Đường thng.
b. S dư gim dn có điu chnh.
3. Nếu sau 7 năm s dng, sn phm do TSCĐ đã chế to ra b li thi thì
công tynên chn phương pháp khu hao nào. Vì sao?
4. Lp bng tính tin phi tr cho ngân hàng (bao gm c gc lãi) cho
mi năm nếu toàn b giá tr tài sn trên được đầu tư bng ngun vn vay vi lãi
sut 10%/năm. Tin lãi được tính trên giá tr còn li ca mi năm. Tính trong
trường hp công ty tính khu hao theo phương pháp đường thng.
Bài tp s 2
Công ty ABC mua máy i đất (mi 100%) vi g chưa thuế GTGT là
1.000trđ, thuế GTGT 10%, các chi phí khác công ty phi b ra trước khi đưa
máy i vào s dng vi giá thanh toán 55trđ, trong đó thuế GTGT 5trđ.
Công sut thiết kế ca máy i này 15m3/gi, mi ngày làm 8 gi, mt năm
làm 300 ngày mày s dng 10 năm. Máy đưa vào s dng vào ngày 1/1/N
vi khi lượng sn phm đạt được trong năm như sau:
Tháng
Khi lượng sn phm
hoàn thành (m3)
Tháng
Khi lượng sn phm
hoàn thành (m3)
Tháng 1 3.000 Tháng 7 3.500
Tháng 2 3.200 Tháng 8 3.200
Tháng 3 3.300 Tháng 9 2.000
Tháng 4 2.400 Tháng 10 1.800
Tháng 5 2.800 Tháng 11 2.500
Tháng 6 3.000 Tháng 12 3.200
Yêu cu:
1. Hãy xác định nguyên giá TSCĐ trong 2 trường hp tính thuế GTGT.
2. Trong trường hp công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr,
hãy tính mc trích khu hao theo phương pháp khu hao theo s lượng cho năm
N.
Bài tp s 3
1. Năm (n) có tình hình v TSCĐ ca công ty T&T như sau:
- Nguyên giá và t l khu hao mi năm đến ngày 31 tháng 12/N như sau:
Loi tài sn Nguyên giá (trđ) T l khu hao mi năm (%)
1. Nhà ca, vt kiến trúc 1.000 5
2. Máy móc, thiết b 2.000 15
3. Phương tin vn ti 550 12
4. Thiết b văn phòng 500 10
5. TSCĐ khác 150 8
Tng 4.200 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 33 / 197
- S tin hao mòn lũy kế đến cui năm N: 800trđ, trong đó khu hao trong
tháng 12/N là 40trđ
2. Trong năm (N+1), Cty có d kiến tình hình biến động TSCĐ như sau:
Ngày 3/2, công ty mua mt xe vn ti đưa vào vn chuyn hàng hóa ca
công ty bng qu đầu tư phát trin vi giá thanh toán là 340trđ, các chi phí khác
để đưa tài sn vào s dng vi giá đã có thuế GTGT là 8trđ.
Ngày 1/3, công ty thanh mt s TSCĐ khác đang phc v sn xut
nguyên giá 100trđ, d kiến giá tr thanh ước tính 4trđ. Biết tài sn này
được hình thành bng ngun vn c phn và đã khu hao 90%.
Ngày 17/6, công ty vay ngân hàng nhp khu mt máy sy đưa vào sn
xut giá tính thuế nhp khu 200trđ, thuế sut thuế nhp khu 30%, thuế sut
thuế GTGT 10%, chi p vn chuyn, chy th vi giá chưa thuế GTGT là
3,5trđ, thuế GTGT là 0,5trđ.
Ngày 19/9, công ty đưa nhà xưởng mi vào phc v sn xut có nguyên giá
200trđ bng ngun vn t có ca công ty.
Ngày 1/11, công ty thanh mt máy công c nguyên giá 80trđ, đã trích
95% khu hao. Giá tr thu hi tài sn này 5trđ, chi phí thanh 1trđ. Tài sn
này được hình thành t ngun vn t có ca công ty.
Biết: Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp.
Yêu cu: Hãy lp kế hoch khu hao tài sn c định theo phương pháp trc
tiếp?
Bài tp s 4
Công ty có s liu v tình hình TSCĐ trong năm N và (N+1) như sau:
1. Bng cân đối kế toán đến ngày 31/12/N như sau: ĐVT: Trđ
Tài sn S tin Ngun vn S tin
I. Tài sn ngn hn 2.000 I. N phi tr 3.000
II. Tài sn c định 6.000 1. N ngn hn 1.000
1. Nguyên giá 7.500 2. N dài hn 2.000
2. Hao mòn lu kế 1.500 II. Ngun vn ch hu 5.000
Tng cng 8.000 Tng cng 8.000
Trong đó, s tài sn không trích khu hao có nguyên giá là 500trđ.
2. T l khu hao bình quân mi nhóm TSCĐ như sau:
Nhóm tài sn Nguyên giá (trđ) T l khu hao mi năm(%)
1. Nhà ca, vt kiến trúc 1.500 5
2. Máy móc, thiết b 4.000 12
3. Phương tin vn ti 500 10
4. Thiết b văn phòng 1.000 15
Tng 7.000 -
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 34 / 197
3. Mc khu hao trong tháng 12/N: 50trđ.
4. D kiến tình hình biến động TSCĐ trong năm (N+1) như sau:
+ Ngày 23/ 2, mua và đưa vào sn xut mt s thiết b văn phòng bng vn
t vi giá chưa thuế GTGT là 500trđ, thuế GTGT 50trđ, các chi pkhác
để đưa TSCĐ đó vào sn xut vi thanh toán 21trđ, trong đó thuế GTGT
1trđ.
+ Ngày 1/4, khánh thành và đưa vào s dng mt ca hàng bng ngun vn
vay ngân hàng, tng giá quyết toán công trình 220trđ, trong đó 20trđ thuế
GTGT.
+ Ngày 15/6, công ty đem mt xe 16 ch góp liên doanh nguyên giá
180trđ, gtr đã khu hao 20trđ. Tài sn này được các bên tham gia liên doanh
đánh giá giá tr vn góp là 150trđ.
+ Ngày 9/7, nhn vn góp liên doanh đưa vào sn xut mt thiết b mi
vi giá hp 460trđ, các chi phí liên quan trước khi đưa tài sn đó vào hot
động vi giá thanh toán là 22trđ, thuế sut thuế GTGT là 10%.
+ Ngày 1/10, bán mt máy phây nguyên giá 350trđ, giá tr khu hao
lu kế là 340trđ. Giá tr thanh lý ước tính 20trđ. Biết tài sn này được hình thành
bng ngun vn c phn.
+ Ngày 8/12, mua thêm 1 xe ti đưa vào vn chuyn hàng hoá
nguyên giá là 180trđ, tài sn này hình thành bng ngun vn t có ca công ty.
Biết: Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
Yêu cu: Hãy kế hoch khu hao theo phương pháp trc tiếp
Bài tp s 5
Ti doanh nghip ABC có các tài liu như sau: (Đơn v tính: Triu đồng)
A.Tài liu năm báo cáo:
1. Nguyên giá tài sn c định đến ngày 30 tháng 9 43.570; trong đó tài
sn c định dùng
2. Tháng 10 mua 1 thiết b sn xut có nguyên giá 850, t l khu hao 10%.
3. Tháng 11 thanh lý mt tài sn c định nguyên giá 370, đã khu hao
70%.
4. S ngày luân chuyn vn lưu động năm báo cáo là 100 ngày
5. S tin khu hao lu kế đến 31/12 năm báo cáo là 12.680.
B.Tài liu năm kế hoch:
1. Ngày 2 tháng 2 nhn 1 máy móc thiết b do đơn v khác điu chuyn đến
có nguyên giá 650, đã khu hao 200
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 35 / 197
2. Ngày 10/4 DN mua 1 TSCĐ cho thuê hot động có nguyên giá 651, thuế
trước b 10
3. Ngày 8/6 thanh lý 1 TSCĐ có nguyên giá 380, đã khu hao 80%.
4. Ngày 15/7 nhp khu 1 dây chuyn công ngh dùng cho sn xut. Theo
hóa đơn thương mi: Giá nhp khu (CIF Hi Phòng) 20.000 USD; t khai hi
quan chng t nhp khu: thuế nhp khu phi np 10%, thuế GTGT 10%.
T giá thc tế ngày 15/7: 18.000đ/USD.
5. Ngày 6/9 đem 1 TSCĐ đang dùng b phn bán hàng đi góp vn vào cơ
s kinh doanh đồng kim soát. Theo tài liu kế toán ca đơn v nguyên gca
TSCĐ: 540, đã khu hao 30%.
6. Ngày 20/10 mua 1 TSCĐ theo ghóa đơn 350, thuế sut thuế GTGT
là 10% v d tr cho k sau.
7. Ngày 30/11 điu chuyn 1 TSCĐ cho đơn v khác nguyên giá 450, t
l khu hao 10%, TSCĐ đã s dng được 3 năm.
8. Ngày 1/12 nhn bàn giao 1 nhà xưởng vào hot động nguyên giá
1.000.
9. T l khu hao tng hp bình quân là 10%
10. Doanh thu thun d kiến năm kế hoch là 85.760
11. Li nhun trước thuế d kiến năm kế hoch 8.000, thuế sut thuế thu
nhp doanh nghip là 25%.
12. D kiến s ngày luân chuyn vn lưu động năm kế hoch rút ngn 10
ngày so năm báo cáo.
Yêu cu:
1. Xác định s tin khu hao ca doanh nghip ABC năm kế hoch.
2. Đánh giá hiu qu s dng vn c định qua các ch tiêu:
a. Hiu qu s dng vn c định
b. Hiu qu s dng TSCĐ
c. Mc đảm nhim vn c định
3. Tính t sut li nhun vn kinh doanh ca doanh nghip.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 36 / 197
C
CC
CHƯƠNG 3
VN LƯU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIP
1. Vn lưu động và các nhân t nh hưởng kết cu vn lưu động
1.1. Vn lưu động (VLĐ) ca doanh nghip
1.1.1. Khái nimđặc đim ca TSLĐ, VLĐ
1.1.1.1 Khái nim, đặc đim ca tài sn lưu động (TSLĐ)
Khái nim:
TSLĐđối tượng lao động thuc quyn s hu ca doanh nghip, mà đặc
đim ca chúng là luân chuyn toàn b giá tr ngay mt ln vào chi phí sn xut
kinh doanh.
Đặc đim ca TSLĐ
- Tham gia vào mt chu k kinh doanh.
- Thay đổi hình thái vt cht ban đầu để cu to nên thc th sn phm.
- Giá tr luân chuyn mt ln vào giá thành sn phm làm ra.
1.1.1.2. Khái nim, đặc đim VLĐ
Khái nim:
VLĐ ca doanh nghip là s tin ng trước v tài sn lưu động sn xut và
tài sn lưu động lưu thông nhm đảm bo cho quá trình sn xut kinh doanh
ca doanh nghip đưc tiến hành thường xuyên và liên tc
Đặc đim ca VLĐ
+ VLĐ luôn thay đổi hình thái biu hin trong quá trình sn xut kinh
doanh.
+ VLĐ chu chuyn giá tr toàn b mt ln vào giá tr sn phm
+ VLĐ hoàn thành mt vòng tun hoàn sau mi chu k sn xut kinh
doanh.
1.1.2. Phân loi VLĐ
1.1.2.1. Căn c vào vai trò ca vn lưu động
VLĐ trong khâu d tr sn xut (V
dt
)
- Nguyên vt liu chính hay bán thành phm mua ngoài: nhng loi
nguyên vt liu khi tham gia vào sn xut chúng cu to nên thc th sn phm.
- Nguyên vt liu ph: nhng loi vt liu giúp cho vic hình thành sn
phm làm cho sn phm bn hơn đẹp hơn.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 37 / 197
- Nhiên liu: nhng loi d tr cho sn xut tác dng cung cp nhit
lượng cho quá trình sn xut như than, ci, xăng du...
- Vn ph tùng thay thế: giá tr ca nhng chi tiết, ph tùng, linh kin
máy móc thiết b d tr phc v cho vic sa cha hoc thay thế nhng b phn
ca máy móc thiết b sn xut, phương tin vn ti ...
- Vn vt liu đóng gói: nhng vt liu dùng để đóng gói trong quá trình
sn xut như bao ni lông, giy, hp....
- Công c lao động nh th tham gia vào nhiu chu k sn xut kinh
doanh gi nguyên hình thái vt cht nhưng giá tr nh không đủ tiêu chun
TSCĐ.
VLĐ trong quá trình sn xut (V
sx
)
Vn sn xut đang chế to (bán thành phm) giá tr khi lượng sn
phm đang còn trong quá trình chế to, đang nm trên dây chuyn công ngh, đã
kết thúc mt vài quy trình chế biến nhưng còn phi chế biến tiếp mi tr thành
thành phm.
Vn chi phí tr trước: là nhng chi phí thc tế đã chi ra trong k, nhưng
chi phí này tương đối ln nên phi phân b dn vào giá thành sn phm nhm
đảm bo cho giá thành n định như: chi phí sa cha ln, nghiên cu chế th
sn phm, tin lương công nhân ngh phép, công c xut dùng...
VLĐ trong quá trình lưu thông (V
lt
)
- Vn thành phm: Nhng thành phm sn xut xong nhp kho được d tr
cho quá trình tiêu th.
- Vn hàng hoá: Nhng hàng hoá phi mua t bên ngoài.
- Vn hàng gi bán: Giá tr ca hàng hoá, thành phm đã xut gi cho
khách hàng mà chưa được khách hàng chp nhn thanh toán.
- Vn bng tin: Tin mt, tin gi ngân hàng, tin đang chuyn.
- Vn trong thanh toán: nhng khon phi thu tm ng phát sinh trong
quá trình bán hàng hoc thanh toán ni b.
- Vn đầu tư chng khoán ngn hn: Giá tr các loi chng khoán ngn
hn.
Qua cách phân loi trên ta biết kết cu ca vn lưu động t đó có bin pháp
qun lý cht ch và s dng vn có hiu qu.
1.1.2.2. Phân loi theo hình thái biu hin
Vn vt tư hàng hoá: Gm vt liu, sn phm d dang, hàng hoá ...Đối
vi loi vn này cn xác định vn d tr hp đ t đó xác định nhu cu vn
lưu động đảm bo cho quá trình sn xut và tiêu th được liên tc.
Vn bng tin vn trong thanh toán: Gm tin mt, tin gi ngân
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 38 / 197
hàng, các khon n phi thu, nhng khon vn này d sy ra tht thoát b
chiếm dng vn nên cn qun lý cht ch.
Vn tr trước ngn hn: Như chi phí sa cha ln TSCĐ, chi phí
nghiên cu, ci tiến k thut, chi phí v công c dng c.
Qua cách phân loi này giúp doanh nghip có cơ s xác định nhu cu VLĐ
được đúng đắn.
1.1.2.3. Căn c vào ngun hình thành
VLĐ được hình thành t vn ch s hu gm:
- Vn ngân sách cp hoc có ngun gc t ngân sách cp.
- Vn c phn, liên doanh...
- Vn b sung t kết qu kinh doanh
Ngun vn vay: Gm vn vay ngn hn và các khon n hp pháp như
n thuế, n cán b công nhân viên, nhà cung cp...
Qua cách phân loi này giúp doanh nghip la chn đối tượng huy động
vn ti ưu đểđược s vn n định đáp ng cho nhu cu sn xut kinh doanh.
1.1.2.4. Căn c vào kh năng chuyn hoá thành tin (Thanh khon)
- Vn bng tin
- Vn các khon phi thu
- Hàng tn kho
- Vn TSLĐ khác: Tm ng, chi phí tr trước, thế chp, cược, qu
ngn hn...
1.2. Kết cu vn lưu động và các nhân t nh hưởng
1.2.1. Khái nim
Kết cu VLĐ t trng gia tng b phn VLĐ trên tng s VLĐ ca
doanh nghip.
Vic nghiên cu kết cu VLĐ giúp ta thy được tình hình phân b VLĐ
t trng ca mi loi vn chiếm trong các giai đon luân chuyn, t đó xác đnh
trng đim qun VLĐ, đồng thi tìm mi bin pháp nâng cao hiu qu s
dng VLĐ.
1.2.2. Các nhân t nh hưởng đến kết cu VLĐ
Nhân t v mt sn xut: Gm các nhân t qui sn xut, tính cht
sn xut, trình độ sn xut, qui trình công ngh, độ phc tp ca sn phm khác
nhau thì t trng VLĐ các khâu d tr - sn xut - lưu thông cũng khác nhau.
Nhân t v cung ng tiêu th
Trong sn xut kinh doanh, các doanh nghip thường cn rt nhiu vt tư,
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 39 / 197
hàng hoá do nhiu đơn v cung cp khác nhau. Nếu đơn v cung ng vt tư,
hàng hoá càng nhiu, càng gn thì vn d tr càng ít.
Trong điu kin tiêu th sn phm cũng nh hưởng nht định đến kết
cu VLĐ. Khi lượng tiêu th sn phm mi ln nhiu hay ít, khong cách gia
doanh nghip vi đơn v mua hàng dài hay ngn đều trc tiếp nh hưởng đến kết
cu VLĐ.
Nhân t v mt thanh toán
S dng th thc thanh toán khác nhau thì vn chiếm dng trong quá trình
thanh toán cũng khác nhau. Do đó nó nh hưởng đến vic tăng gim VLĐ chiếm
dùng khâu này.
2. Nhu cu VLĐcác phương pháp xác định nhu cu VLĐ
2.1. S cn thiết phi xác định nhu cu VLĐ (Định mc VLĐ)
- Xác định s vn chiếm dùng cn thiết, ti thiu trên các gia đon luân
chuyn vn nhm đảm bo cho quá trình sn xut kinh doanh được tiến hành
bình thường liên tc.
- Là cơ s để doanh nghip s dng vn hp lý, tiết kim.
- căn c để đánh giá kết qu công tác qun vn ca doanh nghip,
nhm cng c chế đ hch toán kinh tế.
- căn c xác đnh mi quan h thanh toán gia doanh nghip vi doanh
nghip khác và vi ngân hàng.
2.2. Các nguyên tc xác định nhu cu VLĐ
- Phi đảm bo vn cho sn xut kinh doanh mt ch hp lý tránh tình
trng đng vn hoc thiếu vn gây nh hưởng đến sn xut kinh doanh ca
doanh nghip.
- Phi quán trit nguyên tc tiết kim.
- Đảm bo cân đối vi các b phn kế hoch trong doanh nghip.
2.3. Các phương pháp xác định nhu cu VLĐ và lp kế hoch VLĐ
2.3.1. Phương pháp trc tiếp
2.3.1.1. Định mc vn trong khâu d tr
Định mc VLĐ đối vi nguyên vt liu chính (V
vlc
)
V
vlc
= F
n
x N
dt
Trong đó:
- F
n
phí tn tiêu hao nguyên vt liu chính bình quân mi ngày, đêm k
kế hoch
- N
dt
s ngày định mc d tr k kế hoch.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 40 / 197
F
n
=
F
n
Trong đó:
- F là tng phí tn tiêu hao nguyên vt liu chính k kế hoch;
- n s ngày k kế hoch (30, 90, 360).
F
=
S lượng sn phm
s
n xut k kế hoch
(Q
sx
)
X
Định mc tiêu hao cho
mi đơn v sn phm
(ĐM
VLDV
)
X
Đơn giá vt liu
chính k kế hoch
(ĐG
KH
)
Trong đó:
- Q
sx
: S lượng sn phm sn xut k kế hoch được căn c vào kế hoch
sn xut để xác định.
- Định mc tiêu hao nguyên vt liu: căn c vào bng đnh mc ca doanh
nghip hoc định mc chung ca ngành, ca doanh nghip khác tương đương để
xác định.
- Đơn giá vt liu chính k kế hoch: th ước tính hoc tính theo đơn
giá bình quân ca k trước.
Chú ý:
- Định mc vn phi xây dng riêng cho tng loi nguyên vt liu chính.
Vì vy tng phí tn tiêu hao cũng phi tính riêng tng loi vt liu chính.
- Nếu k kế hoch có d kiến dùng nguyên vt liu chính cho nhu cu khác
(sa cha ln, chế th sn phm mi..) thì phi xác định thêm s vn cho nhu
cu này.
Xác định s ngày định mc d tr (N
dt
)
Xác định s ngày định mc d tr (N
dt
)
N
dt
: s ngày k t khi doanh nghip b tin ra mua nguyên vt liu
chính đến lúc đưa nguyên vt liu chính vào sn xut gm:
- S ngày hàng đang đi đường (N
tđ
): s ngày k t lúc doanh nghip tr
tin nguyên vt liu chính đến lúc nguyên vt liu v đến doanh nghip.
+ Nếu nguyên vt liu đến cùng lúc vi vic tr tin thì s ngày bng 0.
+ Nếu doanh nghip áp dng th thc thành toán nh ngân hàng thu h thì
ngày đi đường được xác định:
N
tđ
= N
vc
- (N
bđ
+ N
nh
+ N
nt
)
Trong đó:
N
vc
: S ngày vn chuyn
N
bđ
: S ngày bưu đin chuyn chng t
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 41 / 197
N
nh
: S ngày làm th tc thanh toán hai ngân hàng
N
nt
: S ngày nhn tr tin
+ Nếu doanh nghip áp dng th thc thanh toán thư tín dng thì:
N
tđ
= N
vc
+ (N
bđ
+ N
nh
)
+ Trường hp có nhiu đơn v cùng cung cp nguyên vt liu chính thì
trước hết: Xác định s ngày hàng đi trên đường riêng cho tng đơn v cung cp.
Sau đó căn c vào s lượng cung cp ca mi đơn v để tính s ngày hàng đi
trên đường bình quân.
N
bqtđ
=
n
(Q
tđ
x N
tđ
)
i
i =1
n
Q
tđi
i =1
Trong đó:
Q
tđi
: S lượng nguyên vt liu đi trên đường ca mi nhà cung cp
N
tđi
: S ngày đi trên đường ca mi nhà cung cp
- S ngày kim nhn nhp kho (N
kn
): S ngày hàng đến đơn v làm th tc
kim nhn, nhp kho.
- S ngày cung cp cách nhau (N
cc
): Là khong cách gia hai ln nhp kho.
S ngày cung cp cách nhau càng ngn thì s ln cung cp càng nhiu, nguyên
vt liu chính d tr để luân chuyn hàng ngày ít nên doanh nghip gim được
vn d tr tăng tc độ luân chuyn vn.
- Cách xác định ngày cung cp cách nhau:
Nếu hp đồng quy định s ln cung cp ts ngày này được tính da trên
hp đồng.
Trường hp hp đồng không quy định thì căn c vào s ngày cung cp
cách nhau k báo cáo để tính ngày cung cp cách nhau bình quân k báo cáo.
Sau đó căn c tình hình thc hin k kế hoch để điu chnh cho k kế hoch
theo công thc sau:
N
cco
=
n
(Q
cc
x N
cc
)
i
i =1
Q
cci
Trong đó:
- Q
cci
: S lượng nguyên vt liu cung cp ln th i
- N
cci
: S ngày cung cp cách nhau ln th i
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 42 / 197
N
cc
k kế hoch
= N
cco
x
H s điu chnh s ngày cung
cp cách nhau k KH
(H
xk
)
- Nếu ng mt loi nguyên vt liu nhưng do nhiu đơn v khác nhau
cung cp s ngày cung cp cách nhau ca mi đơn v không ging nhau, thì
trước hết xác định s ngày cung cp cách nhau riêng cho mi đơn v cung cp.
Sau đó tính s ngày cung cp cách nhau bình quân bng phương pháp bình quân
gia quyn.
- Do doanh nghip s dng nhiu loi nguyên vt liu khác nhau nên phát
sinh kh năng s dng vn xen k gia các vt liu, khi tính s ngày cung cp
cách nhau thường được điu chnh bng h s xen k, h s này được xác định
như sau:
H
xk
=
S vn chiếm dng bình quân v nguyên vt liu mi ngày
S vn d tr cao nht
Vy s ngày cung cp cách nhau k kế hoch được tính:
N
cc
= N
cco
x H
xk
- S ngày chun b s dng (N
cb
): S ngày cn thiết để chnh lý và chun b
NVL theo yêu cu v mt k thut trước khi đưa vào s dng (cát sàng, si ra
trước khi đổ bê tông)
- S ngày bo him (N
bh
): s ngày d tr đề phòng bt trc sy ra khi
thc hin hp đồng (cung cp nguyên vt liu không phù hp vi hp đng,
cung cp sai hn...)
Tng hp li ta có s ngày định mc d tr nguyên vt liu:
N
dt
= N
tđ
+ N
kn
+ N
cc
+ N
cb
+ N
bh
Định mc vn vt liu ph khác (V
vlk
)
+ Đối vi loi vt tư s dng nhiu thường xuyên thì th áp dng
theo phương pháp tính như đối vi NVL chính.
+ Đối vi loi giá tr thp, s lượng tiêu hao không nhiu thì được xác
định như sau:
V
nlk
= M
nlk
x T%
Trong đó:
+ V
nlk
: Nhu cu vn d tr ca mt loi vt tư khác năm kế hoch.
+ M
nlk
: Tng mc luân chuyn ca loi vt tư đó năm kế hoch.
+ T%: T l nhu cu so vi tng mc luân chuyn ca loi vt tư đó năm
báo cáo.
d: Cty X sn xut hàng công nghip s dng nguyên vt liu chính A
để sn xut 2 sn phm A và B:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 43 / 197
A. S liu năm báo cáo như sau:
1. Mc tiêu hao cho mt sn phm
Tên vt tư Đơn v Đơn giá (đng/kg) Mc tiêu hao/1 sp
Sn phm A kg 36.000 50
Sn phm B kg 36.000 100
2. S lượng sn phm sn xut năm báo cáo: SP A: 3000sp, SPB: 2000sp.
3. Tình hình cung cp 9 tháng đầu năm báo cáo:
Ln cung
cp
Sn lượng
cung cp (tn)
Ngày tr tin
Ngày hàng
đến DN
Ngày nhp
kho
1 50 25/1 27/1 28/1
2 90 20/3 23/3 26/3
3 70 15/6 19/6 22/6
4 90 21/8 22/8 24/8
Ln nhp kho cui cùng năm trước năm báo cáo ngày 25/11
4. H s xen k vn (h s cung cp cách nhau) 80%.
B. D kiến kế hoch
1. S lượng sn phm sn xut tăng 10%.
2. Vn doanh nghip cũ cung cp nguyên vt liu A nhưng năm kế hoch
s ngày cung cp cách nhau bình quân gim 02 ngày, các ngày khác vn gi
nguyên. Doanh nghip tính thêm 2 ngày chun b và 4 ngày để bo him.
3. H s xen k vn gi nguyên.
Yêu cu: Xác định nhu cu vn lưu động d tr nguyên vt liu A.
Gii:
Tính nhu cu vn d tr NVL A
1. Phí tn bình quân ngày
(
)
[
]
đ 38.500.000 =
360
36000%1102000100300050
= F
×
×
×
+
×
n
2. S ngày d tr hp
Gi s tháng 2 là 28 ngày các tháng còn li 30 ngày
Ln cung
cp
Lượng cung
cp (tn)
Ngày trên
đường
Ngày kim
nhn
Ngày CC cách
nhau
1 50 2 1 63
2 90 3 3 56
3 70 4 3 86
4 90 1 2 62
Cng 300
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 44 / 197
a. Ngày hàng trên đưng
ngày 2,47 =
300
190470390250
=N
×
+
×
+
×
+
×
tđ
b. Ngày kim nhn
ngày 2,37 =
300
290370390150
=Nkn
×
+
×
+
×
+
×
c. Ngày cung cp cách nhau
Ngày cung cp cách nhau bình quân năm báo cáo
300
6290867056906350
= Ncccnbq
×
+
×
+
×
+
×
= 65,97 ngày
Ngày cung cp cách nhau bình quân năm kế hoch:
N
cccnbq
= N
cccnbq
báo cáo – 2 = 65,97 – 2 = 63, 97 ngày
Ngày cung cp cách nhau:
Ncccn = Ncccnbq x H = 63,97 x 80% = 51,2 ngày
d. Ngày chun b: N
cb
= 2 ngày
e. Ngày bo him: N
bh
= 4 ngày
f. S ngày d tr hp lý
N
vl
= N
tđ
+ N
kn
+ N
cccn
+ N
cb
+ N
bh
= 2,47 + 2,37 + 51,2 + 2 + 4 = 62 ngày
3. Nhu cu vn d tr nguyên vt liu chính
V
vl
= F
n
x N
vl
= 38.500.000 x 62 ngày = 2.387.000.000 đồng
2.3.1.2. Định mc vn trong khâu sn xut (V
sx
)
Định mc vn sn phm đang chế to (V
dd
) (Bán thành phm)
V
dd
= P
n
x C
k
x H
s
P
n
: Phí tn sn xut bình quân mi ngày k kế hoch
C
k
: Chu k sn xut sn phm
H
s
: H s sn phm đang chế to.
P
n
=
P
X
Giá thành sn xut đơn v sn phm x Q
sx
N 360
C
k
khong cách thi gian k t lúc đưa nguyên vt liu vào sn xut đến
khi sn phm được chế to xong qua kim nghim nhp kho.
+ Nếu nhng sn phm sn xut liên tc hoc sn xut hàng lot:
C
k
=
S lượng sn phm đang chế to kết dư bình quân năm báo cáo
S lượng sn phm sn xut bình quân mi ngày k báo cáo
+ Nếu sn phm NLV chính b vào quá trình sn xut mt ln ngay t
đầu:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 45 / 197
C
k
=
CPNVL chính nm trong CPSX thuc sn phm đang chế to kết dư
bình quân năm báo cáo
CPNVL chính nm trong Z
sx
ca sn phm sn xut bình quân mi
ngày k báo cáo
H
s
: H s sn phm đang chế to: t l phn trăm gia giá thành bình
quân ca sn phm đang chế to và Z
sx
ca sn phm
+ Nếu phí tn sn xut b dn mi ngày trong chu k sn xut:
H
s
=
TP
lk
X 100%
TP
n
x C
k
TP
lk
: Tng phí tn lu kế phát sinh mi ngày trong chu k sn xut ca sn
phm đang chế to.
TP
n
: Tng phí tn sn xut b vào mi ngày trong chu k sn xut.
d 3-2: Để sn xut ra mt sn phm ngành cơ khí cn tri qua q
trính sn xut gm nhiu giai đon.
- Giai đon 1: Tiến hành trong 3 ngày, chi phí NVL chính b vào lúc đu
1.000.000 đồng, các chi phí b vào tiếp theo: 200.000 đồng.
- Giai đon 2: Tiến hành trong 5 ngày, chi phí NVL chính b vào lúc đu
2.000.000 đồng, các chi phí b vào tiếp theo: 500.000 đồng.
- Giai đon 3: Tiến hành trong 7 ngày, chi phí NVL chính b vào lúc đu
500.000 đồng, các chi phí b vào tiếp theo: 80.000 đồng.
- Giai đon 4: Tiến hành trong 2 ngày, giai đon này không có chi phí NVL
chính mà ch các chi phí ph b dn tiếp theo là 200.000 đồng.
Tng giá thành sn xut d kiến k kế hoch là: 16.269.840.000 đồng.
Yêu cu: Xác định nhu cu vn sn phm d dang k kế hoch
Gii:
Nhu cu vn sn phm d dang
1. Phi tn bình quân k kế hoch
360
000.840.269.16
=Pn
= 45.194.000 đồng
2. Tính h s sn phm đang chế to
Bng chi phí b vào trong chu k
Giai
đon
Chi phí Giá thành
lũy kế
Chu k
NVL chính Khác Cng
1 1.000.000 200.000 1.200.000 1.200.000 3
2 2.000.000 500.000 2.500.000 3.700.000 5
3 500.000 80.000 580.000 4.280.000 7
4 - 200.000 200.000 4.480.000 2
Cng 4.480.000 17
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 46 / 197
+ H s sn phm đang chế to giai đon 1
H
s1
=
92%%100
000
.
200
.
1
2
000.200
000.000.1
×
+
+ H s sn phm đang chế to giai đon 2
H
s2
=
93%%100
000
.
700
.
3
2
000.500
000.000.2000.200.1
×
++
+ H s sn phm đang chế to giai đon 3
H
s3
=
99%%100
000
.
280
.
4
2
000.80
000.500000.700.3
×
++
+ H s sn phm đang chế to giai đon 4
H
s4
=
98%%100
000
.
480
.
4
2
000.200
000.280.4
×
+
+ H s ca toàn b chu k
H
S
=
=
×
××++××
Z
CK
ZCKHZCKH
nnSnS
...
111
77%
000
.
480
.
4
17
000.480.42%98000.280.47%99000.700.35%93000.200.13%92
×
×
×
+
×
×
+
×
×
+
×
×
3. Chu k sn xut: CK = 17 ngày
4. Nhu cu vn sn phm d dang
V
dd
= H
s
x C
K
x P
n
= 77% x 17 x 45.194.000 = 591.589.460 đồng
Định mc vn chi phí tr trước (V
tt
)
V
tt
= D
đ
+ S
ps
- S
pb
D
đ
: S dư chi phí tr trước đầu k kế hoch.
S
ps
: Chi phí tr trước phát sinh trong k kế hoch.
S
pb
: Chi phí tr trước s phân b trong k kế hoch.
2.3.1.3. Định mc vn thành phm trong khâu lưu thông (Vtp)
V
tp
= Z
n
x N
tp
Z
n
: giá thành sn xut ca sn phm tiêu th bình quân mi ngày k kế
hoch.
N
tp
: S ngày d tr thành phm k kế hoch.
Z
n
=
Z
sx
ca sn phm tiêu th k kế hoch
S ngày k kế hoch
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 47 / 197
Z
n
=
S lượng sn phm tiêu th x Z
sx
đơn v sn phm
(30, 90, 360)
N
tp
: s ngày d tr thành phm gm ba loi ngày sau:
+ S ngày d tr thành phm trong kho (N
tk
): s ngày k t lúc sn
phm nhp kho cho đến khi thành phm xut khi kho ca doanh nghip.
- Nếu hp đồng quy đnh khong cách gia hai ln giao hàng thì s ngày
d tr thành phm ti kho là thi gian cách nhau đó (ly khong cách ln nht).
- Nếu hp đồng ch quy đnh s lượng hàng xut giao mi ln thì s ngày
d tr thành phm ti kho được xác định bng s ngày tích lu thành lô.
S ngày tích
lu thành lô
=
S lượng sn phm hàng hoá xut giao mi ln
S lượng SP hàng hoá sn xut bình quân mi ngày k KH
S lượng sn phm hàng hoá sn xut
bình quân mi ngày k kế hoch
=
S lượng sn phm sn xut c năm
360 ngày
Chú ý:
S ngày d tr thành phm trong kho luôn biến động t thp nht đến cao
nht nên s ngày này cũng được điu chnh bng h s xen k vn thành phm
tương t như vt liu.
+ S ngày xut vn (N
xv
): là s ngày cn thiết để đưa hàng t kho đến địa
đim giao hàng. S ngày này căn c vào khong cách t kho ca doanh nghip
đến địa đim giao hàng phương tin vn chuyn hàng để xác định. Nếu hp
đồng quy định địa đim giao hàng ti kho thì s ngày này = 0.
+ S ngày thanh toán (N
tt
): s ngày k t lúc nhn được chng t vn
chuyn cho đến lúc thu được tin hàng, s ngày này tu thuc vào thi gian làm
th tc thanh toán để xác định.
Sau khi xác định được các ngày trên, ta xác định được s ngày luân chuyn
vn thành phm: N
tp
= (N
tk
x H
xk
) + N
xv
+ N
tt
Ví d 3-3: Mt doanh nghip sn xut xe gn máy, gthành sn xut bình
quân mt ngày 150.000.000 đồng, c 7 ngày doanh nghip giao hàng mt ln, s
ngày xut vn 2 ngày, s ngày thanh toán 3 ngày. Xác định nhu cu vn
thành phm.
Gii:
S ngày luân chuyn thành phm phm gm: ngày d tr trong kho, ngày
xut vn, ngày thanh toán.
Nhu cu vn thành phm = 150.000.000 x (7 + 2 + 3)= 1.800.000.000 đồng
d 3-4: Căn c vào tài liu sau đây. Hãy xác định định mc vn thành
phm cho xí nghip gch ngói.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 48 / 197
1) Năm báo cáo sn lượng sn xut và giá thành sn xut thc tế đơn v sn
phm:
Tên sn phm S lượng (1.000viên) Z
sx
thc tế đơn v (1.000đ)
Gch
Ngói
18.000
27.000
4
2
2) Năm kế hoch nhim v sn xut tăng nên sn lượng tăng hơn năm báo
cáo 20% cho mi loi, đồng thi do ci tiến k thut hp hoá sn xut nên
Zsx đơn v sn phm gim 5%.
3) Năm kế hoch doanh nghip xut giao gch, ngói cho nhiu khách hàng
khác nhau, nhưng khách hàng mua nhiu nht mi ln v gch không quá
240.000 viên, v ngói không quá 540.000 viên, thi gian xut vn và thi gian
thanh toán ca c gch, ngói đều là 1 và 3 ngày.
4) S dư bình quân v vn thành phm tn kho là: 231.500.000đ, tn
kho cao nht là: 461.000.000đ.
Bài gii
1) Tính V
tp
gch:
Z
n
gch =
18.000 x 1,2 x 4 x 0,95
= 228 (triu đồng/ngày)
360
S gch sn xut bình quân
mi ngày
=
18.000 x 1,2
= 60 (ngàn viên/ngày)
360
S ngày tích lu thành lô =
240
= 40 ngày
6
H
xk
vn thành phm =
231.500
= 0,5
463.000
V
tp
gch = (4 x 0,5 + 1 + 3) x 228 = 1.368 (triu đồng)
2) Tính V
tp
ngói: (cách làm tương t như gch)
+ Z
n
ngói = 171 (triu đồng/ngày)
+ N
tk
ngói = 6 ngày
V
tp
ngói = (6 x 0,5 +1 +3) x 171 =1.197 (triu đồng/ngày)
Vy, V
tp
= 1.368 + 1.197 = 2.565 (triu đồng)
2.3.1.4. D kiến các khon n phi thu
Cách xác định: NPT = KPT x D
n
Trong đó:
+ NPT: N phi thu d kiến k kế hoch.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 49 / 197
+ KPT: Thi hn trung bình cho khách hàng n (K thu tin bình quân).
+ D
n
: Doanh thu bán hàng bình quân mt ngày k kế hoch.
2.3.1.5. D kiến các khon n phi tr
N phi tr
nhà cung cp
=
K tr tin
trung bình
x
Giá tr NVL, hàng hóa mua vào bình quân
mt ngày trong k KH (loi mua chu)
Ngoài các khon phi tr ncung cp, doanh nghip còn th tính toán
khon lương phi tr, BHXH phi np, các khon np NSNN… tùy theo trình
độ người qun lý
Tóm li: Xác định nhu cu VLĐ ca doanh nghip
Nhu cu
VLĐ
=
Mc d tr
hàng tn kho
+
Kho
n phi thu
t khách hàng
-
Khon phi tr
nhà cung cp
2.3.2. Phương pháp gián tiếp
Phương pháp này căn c vào s dư bình quân VLĐ và doanh thu tiêu th
k báo cáo, đồng thi xem xét tình hình thay đổi quy sn xut kinh doanh
năm kế hoch để xác đnh nhu cu VLĐ cho tng khâu d tr - sn xut - lưu
thông năm kế hoch.
V
vlc
=
V
vlco
F
1
x (1- t%)
F
0
V
dd
=
V
ddo
P
1
x (1- t%)
P
0
V
tp
=
V
tpo
Z
1
x (1- t%)
Z
0
V
đm
=
V
bqo
M
1
X (1- t%)
M
0
V
bqo
: S dư bình quân ca toàn b VLĐ năm báo cáo.
M
1
, M
o
: Tng mc luân chuyn VLĐ năm kế hoch, năm báo cáo (DTT).
t%: T l tăng tc độ luân chuyn vn k kế hoch so vi k báo cáo.
T% =
K
0
- K
1
X 100%
K
0
Sau đó căn c vào t trng ca tng khon vn để xác định VLĐ trong mi
khâu.
Ví d 3-5: Ti doanh nghip X có tình hình sau: (Đvt: 1.000đ )
DN sn xut mt hàng thuc đối tượng chu thuế tiêu th đặc bit
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 50 / 197
I. Tài liu năm báo cáo
1) Căn c vào tài liu kế toán thì s dư v VLĐ 3 quý đầu năm báo cáo:
- Đầu quý I: 840.000 - Cui quý II: 860.000
- Cui quý I: 850.000 - Cui quý III: 870.000
2) Doanh thu tiêu th sn phm thc tế 3 quý đầu năm báo cáo 3.605.000
3) Thuế tiêu th đặc bit đã np 3 quý đầu năm 380.000
4) D kiến quý IV năm báo cáo có tình hình:
- S lượng sn phm hàng hoá tiêu th c quý: Sn phm A: 2.000 cái;
Sn phm B: 3.000 cái; Sn phm C: 1.000 cái.
- VLĐ kết dư cui quý IV: 880.000
- Thuế tiêu th đặc bit phi np quý IV: 125.000
II - Tài liu năm kế hoch
1) Căn c vào kế hoch SX thì s lượng sn phm hàng hoá SX c năm:
Sn phm A: 20.000 cái; Sn phm B: 15.000 cái; Sn phm C: 4.000 cái.
2) Giá bán đơn v sn phm A C năm kế hoch như năm báo cáo
bng: Sn phm A: 150.000đ/ cái; Sn phm C: 300.000đ/ cái.
- Riêng sn phm B t ngày 01/01 năm kế hoch gim giá bán t
200.000đ/ cái năm báo cáo xung còn 180.000đ/ cái năm kế hoch.
3) D kiến s lượng sn phm hàng hoá kết dư cui năm kế hochca c 3
mt hàng A, B, C đều = 10% so vi s lượng sn phm ng hoá sn xut c
năm.
4) S ngày luân chuyn mt vòng quay VLĐ năm kế hoch rút ngn được
7,2 ngày so vi năm báo cáo.
5) Thuế tiêu th đặc bit d kiến c năm: 620.000.
6) Căn c vào tình hình s dng VLĐ qua các năm tVLĐ khâu d tr
chiếm 40%; Khâu sn xut 35%; Khâu lưu thông 25%.
Yêu cu: Xác định nhu cu VLĐ cn thiết cho tng khâu: d tr, sn xut,
lưu thông.
Bài gii:
Xác định nhu cu VLĐ qua các khâu: d tr, sn xut, lưu thông:
V
bqo
=
840/2 + 850 + 860 + 870 + 880/2
=
860 (triu)
4
- DT
q4
= (2 x 150) + (3 x 200) + (1 x 300) = 1.200 (triu)
- M
o
= 3.605 + 1.200 - (380 + 125) = 4.300 (triu)
- Tính doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch: (DT
KH
)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 51 / 197
+ Q
tA
= 20.000 x 0.9 = 18.000 cái
+ Q
tB
= 15.000 x 0.9 = 13.500 cái
+ Q
tC
= 4.000 x 0.9 = 3.600 cái
DT
KH
= (18 x 150) + (13,5 x 180) + (3,6 x 300) = 6.210 (triu)
- M
1
= 6.210 - 620 = 5.590 (triu)
- Tính t%:
L
0
=
4.300
= 5 vòng/năm
860
K
0
=
360
= 72 vòng/năm
5
T% =
7,2
x 100% = 10%
72
V
đm
=
860
5.590
x (1 - 10%) = 1.006,2 (triu)
4.300
- V
dt
= 1.006,2 x 40% = 402,48 (triu)
- V
sx
= 1.006,2 x 35% = 352,17 (triu)
- V
lt
= 1.006,2 x 25% = 201,24 (triu)
2.4. Xác định các ngun VLĐ
Phn 1: Định mc VLĐ:
Phn này phn ánh tng khon VLĐ định mc tình hình luân chuyn
VLĐ năm kế hoch, năm báo cáo.
- Căn c vào kết qu xác định VLĐ định mc cho tng khâu.
- Ngoài ra còn tính tng mc luân chuyn, k luân chuyn bình quân, s
ln luân chuyn trong năm kế hoch, năm báo cáo.
4.2.2. Phn 2: Ngun VLĐ định mc:
Phn này so sánh gia nhu cu VLĐ đã xác định được phn I vi kh
năng ngun VLĐ đã được kế hoch hoá tính cht bn vng thuc quyn
s hu ca doanh nghip để xác định s VLĐ thiếu, tha t đó định
hướng gii quyết.
V
tt
= ± (V
tc
± N
đm
) - V
đm
Trong đó: V
tt
: VLĐ tha, thiếu năm kế hoch.
V
tc
: VLĐ thc có đến đầu k kế hoch
N
đm
: N định mc
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 52 / 197
- Nếu tha vn: Doanh nghip xem xét kh năng để m rng kinh doanh
hoc đầu tư mua c phiếu, trái phiếu nhm kiếm li.
- Nếu thiếu vn:
+ Huy đng vn t ni b doanh nghip (t li nhun b sung, t qu đầu
tư phát trin, t các khon n hp pháp...).
+ Huy đng vn t bên ngoài qua hình thc liên doanh liên kết, phát hành
c phiếu và trái phiếu, vay trong và ngoài nưc...
3. Ngun tài tr ngn hn ca doanh nghip
Sau khi đã quyết định đầu tư, mt trong nhng quyết định quan trng kế
tiếp là quyết định tài tr cho nhu cu vn đầu tư đó.
3.1. Các mô hình tài tr VLĐ ca doanh nghip
Tài sn thường xuyên: Gm TSCĐ và mt phn TSLĐ luôn tn ti trong
sut chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
TSLĐ tm thi: là nhng loi tài sn lúc có lúc không
3.1.1. Mô hình tài tr 1
Toàn b TSCĐ tài sn ngn hn thường xuyên được đảm bo bng
ngun vn thường xuyên, toàn b tài sn ngn hn tm thi được đảm bo bng
ngun vn tm thi. Mô hình này được biu th qua đồ th sau:
- Ưu đim:
+ Gim bt được chi phí trong vic s dng vn
Tài sn c định
Tài sn NH thường xuyên
TSNH tm thi
Thi gian
Ngun vn
thường xuyên
Ngun vn tm thi
Tin
Tài sn c định
TSNH thường xuyên
TSNH tm thi
Thi gian
Ngun vn
thường xuyên
Ngun vn tm thi
Nhu
cu
vn
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 53 / 197
+ Hn chế được ri ro thanh toán, mc đ an toàn cao hơn do to được s
cân bng v mt thi gian gia ngun vn huy động và nhu cu s dng.
- Nhược đim: Chưa to ra tính linh hot trong vic t chc và s dng vn
3.1.2. Mô hình tài tr 2
Toàn b TSCĐ tài sn ngn hn thường xuyên mt b phn tài sn
ngn hn tm thi được hình thành bi ngun vn thường xuyên, phn tài sn
ngn hn tm thi còn li được đm bo bng ngun vn tm thi. hình này
được biu th qua đồ th sau:
- Ưu đim: Kh năng thanh toán và độ an toàn cao
- Nhược đim: Chi phí s dng vn cao tn ti mt b phn vn không
s dng đến
3.1.3. Mô hình tài tr 3
Toàn b tài sn c định mt phn tài sn ngn hn thường xuyên được
đảm bo bng ngun vn thường xuyên, phn tài sn ngn hn thường xuyên
còn li toàn b tài sn ngn hn tm thi được đảm bo bng ngun vn tm
thi. Mô hình này được biu th qua đồ th sau:
- Ưu đim: H thp chi phí s dng vn và vic s dng vn linh hot hơn.
- Nhược đim:
+ Kh năng gp ri ro là cao do không có s phù hp v mt thi gian gia
nhu cu vn và ngun tài tr
+ Áp lc n cao
Tài sn c định
Tài sn NH
thường xuyên
TSNH tm thi
Thi gian
Ngun vn
thường xuyên
Ngun vn tm thi
Tin
Tài sn c định
Tài sn NH thường xuyên
TSNH tm thi
Thi gian
Ngun vn
thường xuyên
Ngun vn tm thi
Tin
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 54 / 197
3.2. Các ngun tài tr ngn hn
3.2.1. N tích lũy
- N tích lũy các khon phi tr, phi np ca doanh nghip nhưng chưa
đến k hn phi tr, phi np
- N tích lũy bao gm các khon:
+ Tin lương, tin công tr cho người lao động nhưng chưa đến k tr
+ Các khon thuế, BHXH phi np nhưng chưa đến k np
+ Các khon tin tm ng trước ca khách hàng
3.2.2. Tín dng nhà cung cp
- Ngun vn tín dng thương mi được hình thành khi doanh nghip nhn
được tài sn, dch v ca nhà cung cp song chưa phi tr tin ngay.
- Quy ngun vn tín dng thương mi ph thuc vào s lượng hàng
hoá, dch v mua chu và thi hn mua chu ca khách hàng.
- Li ích ca tín dng thương mi:
+ Cung cp tín dng cho doanh nghip hot động
+ Đàm phán t nguyn gia doanh nghip và nhà cung cp.
+ Kết qu nhanh vì nhà cung cp biết doanh nghip v kh năng thanh
toán, mc độ tín nhim, ri ro có th gánh chu.
- Chi phí ca ngun vn tín dng thương mi chính gtr ca khon
chiết khu mà doanh nghip b mt đi khi không mua hàng trong thi hn được
hưởng chiết khu.
Chi phí
ca TDTM
=
T l chiết khu (%)
x
360
1 - T l chiết khu (%)
S ngày
mua chu
-
Thi gian hưởng
chiết khu
d: Nhà cung cp đồng ý bán chu cho doanh nghip tr giá hàng
100 triu đồng vi quy định thanh toán là “3/10 net 45”
Chi phí ca tín dng thương mi =
Câu hi: Doanh nghip nên đi vay hay là s dng tín dng t nhà cung cp
Nếu doanh nghip đi vay vi i = 12%/năm
Chi phí thay thế khon tín dng thương mi bng vn vay là
100 triu đồng - 98,85 triu đồng = 1,15 triu đồng
Li ích khi ly chiết khu là 3 triu đồng
%8,31
1045
360
%3%100
%3
=
×
trd98,85
35/360
0,12
1100PV
100
=
+×=
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 55 / 197
Trong trường hp này, doanh nghip nên đi vay ngân hàng để tr cho nhà
cung cp, thay vì s dng khon tín dng thương mi trong thi hn 35 ngày.
3.2.3. Tín dng ngân hàng
- Hn mc tín dng (thu chi)
- Tha thun tín dng tun hoàn
- Tài tr theo hp đng
Thi hn cho vay c th ca tng doanh nghip được xác định phù hp vi
chu k sn xut, kh năng tr n ca doanh nghip.
Lãi sut cho vay là lãi sut tha thun theo th trường
3.2.4. Chiết khu thương phiếu
Thương phiếu chng ch giá tr nhn lnh yêu cu thanh toán hoc
cam kết thanh toán không điu kin mt s tin xác định trong mt thi gian
nht định.
S tin thu được khi đem chiết khu thương phiếu:
3.2.5. Bán n
Doanh nghip bán các khon n phi thu t khách hàng cho t chc mua
bán n như ngân hàng thương mi hay Công ty mua bán n.
Giá bán các khon n phi thu là giá thương lượng.
Tuy nhiên, chi phí huy động vn theo hình thc này là khá cao.
3.2.6. Đim li, bt li khi s dng ngun vn tín dng ngn hn
- Đim li:
+ Vic huy động d dàng và thun tin
+ Chi phí s dng vn thường thp hơn
+ Giúp doanh nghip d dàng, linh hot trong điu chnh cơ cu ngun vn
ca doanh nghip.
- Đim bt:
+ Doanh nghip phi chu ri ro v lãi sut cao hơn
+ Ri ro v n mc cao hơn.
3.3. T chc đảm bo nhu cu VLĐ thường xuyên cn thiết
3.3.1. Khái nim
T chc đảm bo (Bo toàn) VLĐđảm bo duy trì đưc giá tr thc ca
VLĐ thi đim hin ti so vi lượng vn ban đầu.
360
nrF
FP
×
×
=
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 56 / 197
Do đặc đim ca VLĐ là luân chuyn nhanh, chuyn dch toàn b mt ln
vào gtr sn phm nên ni dung bo toàn vn ch yếu bo toàn v mt giá
tr.
3.3.2. S cn thiết phi t chc đảm bo VLĐ.
- Hàng hoá đọng kém, mt phm cht không phù hp th hiếu nên không
tiêu th được hoc bán giá nh hơn giá thành.
- S ri ro bt thường xy ra trong kinh doanh, thua l kéo dài dn đến
không bù đắp đủ chi phí.
- Nn kinh tế lm phát, giá c tăng nhanh nên sau mi vòng luân
chuyn, VLĐ ca doanh nghip b mt dn do tc độ trượt giá.
- VLĐ trong thanh toán b chiếm dng ln nhau, kéo dài vi s lượng ln
khi đồng tin dn dn b mt giá.
- Bo toàn VLĐ thc cht bo đảm cho s vn cui k mua đủ mt
lượng vt tư, hàng hoá tương đương vi đầu k khi giá c tăng.
3.3.3. Bin pháp t chc đảm bo VLĐ
- Định k phi tiến hành kim đánh giá đánh gli vt tư hàng hoá,
vn bng tin, vn thanh toán để xác định vn hin ca doanh nghip theo
giá tr hin ti. Trên cơ s kim kê, đánh giá vt tư hàng hoá đối chiếu vi s
liu s sách kế toán đ điu chnh cho hp lý.
- Các doanh nghip phi t điu chnh, bo toàn vn ngay trong quá trình
kinh doanh trên cơ s s thay đổi v giá do nhà nước quyết định điu chnh
(doanh nghip nhà nưc).
- Gii quyết nhng vt tư đọng kém, mt phm cht, theo chế độ tài
chính hin hành (gn vi trách nhim vt cht).
- Có bin pháp tích cc để thu hi n nhm tăng tc độ luân chuyn VLĐ.
- Dành mt phn li nhun đểđắp trượt giá tránh b mt vn.
4. Các ch tiêu đánh giá hiu qu s dng VLĐ
4.1. Tc độ luân chuyn VLĐ
4.1.1. Ý nghĩa ca vic tăng tc độ luân chuyn VLĐ
- Tc rút ngn thi gian VLĐ nm trong lĩnh vc d tr sn xut, sn
xut và lưu thông, t đó mà gim bt s lượng VLĐ chiếm dùng, tiết kim VLĐ
trong luân chuyn.
- th gim bt s VLĐ chiếm dùng nhưng vn đảm bo được nhim v
sn xut kinh doanh bình thường, vi s vn như ban đầu doanh nghip th
m rng được quy mô sn xut kinh doanh mà không cn tăng thêm vn.
- nh hưởng tích cc đến vic h giá thành và gim chi phí lưu thông.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 57 / 197
4.1.2. Phương hướng tăng tc độ luân chuyn VLĐ
- Trong khâu d tr sn xut: Chn đim cung cp hp để t ngn s
ngày hàng đi trên đường, s ngày cung cp khác nhau; căn c vào nhu cu VLĐ
đã xác định tình hình cung cp vt tư thc hin vic t chc hp vic mua
sm, d tr vt tư nhm rút bt s lượng d tr luân chuyn hàng ngày.
- Bng cách áp dng công ngh hin đại đ rút ngn chu k sn xut, tiết
kim chi phí sn xut để h giá thành sn phm.
- khâu lưu thông: Nâng cao cht lượng sn phm sn xut, làm tt công
tác tiếp th để tăng doanh thu tiêu th. Đồng thi theo dõi tình hình thanh toán
nhm t ngn s ngày xut vn thanh toán để thu tin hàng kp thi, tăng
nhanh tc độ luân chuyn VLĐ khâu này.
- Kp thi phát hin gii quyết nhng vt tư, hàng hoá đọng trong quá
trình sn xut kinh doanh do nhiu nguyên nhân dn đến tình trng vt tư hàng
hoá đọng
4.2. Mc tiết kim VLĐ do tăng tc độ luân chuyn
Mc tiết kim VLĐ: nếu doanh nghip tăng được tc độ luân chuyn vn
lưu động s tiết kim tuyt đối hoc tương đối VLĐ
4.2.1. Tiết kim tuyt đối VLĐ
Tiết kim tuyt đối VLĐ tăng tc độ luân chuyn vn lưu động s tiêt
kim được mt lượng vn lưu động để th rút ra ngoài luân chuyn dùng vào
vic khác mc dù qui mô kinh doanh không đổi.
( )
01
0
qb01
0
TKTD
K x
360
VK x
360
M
V K
M
=
=
Trong đó:- V
TKTD
: Mc VLĐ tiết kim tuyt đối
- M
0
: Tng mc luân chuyn năm báo cáo
- K
0,
K
1
: K ln luân chuyn VLĐ năm báo cáo và năm KH
- V
bq0
, V
bq1
là VLĐ bình quân k báo cáo và k kế hoch.
4.2.2. Tiết kim tương đối VLĐ
S VLĐ tiết kim tương đối chính là s VLĐ không cn đâù tư thêm.
( )
01
1
TKTGD
KKx
360
M
V
=
Trong đó: - V
TKTGD
: Mc VLĐ tiết kim tương đối
- M
1
: Tng mc luân chuyn năm kế hoch
4.3. Hiu sut s dng VLĐ
Vic s dng hp tiết kim vn lưu động được biu hin trước hết tc
độ luân chuyên VLĐ ca doanh nghip. VLĐ luân chuyn càng nhanh thì hiu
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 58 / 197
sut s dng VLĐ ca doanh nghip càng cao và ngược li.
Tc độ luân chuyn VLĐ có th đo bng hai ch tiêu là s ln luân chuyn
(S vòng quay vn) và k luân chuyn vn (s ngày ca mt vòng quay vn).
4.3.1. S vòng (ln) luân chuyn VLĐ (L):
S ln luân chuyn VLĐ phn ánh s vòng quay vn được thc hin trong
mt thi k nht định, thường tính trong mt năm.
L =
M (Doanh thu thun)
V
bqVLD
(V
đm
)
Trong đó:
- M: là tng mc luân chuyn vn (Doanh thu thun)
- V
bqVLD
: VLĐ chiếm dùng bình quân trong k (s dư bình quân v VLĐ).
- V
đm
: VLĐ dnh mc k kế hoch
Chú ý: Nếu tính s ln luân chuyn VLĐ cho năm KH thì s dng V
đm
Ý nghĩa:
- Ch tiêu này nói lên trong mt k nào đó VLĐ ca doanh nghip thc
hin được my vòng tun hoàn.
- Vòng quay vn càng nhanh thì k luân chuyn vn càng được rút ngn và
chng to vn lưu động càng được s dng có hiu qu.
S vn lưu động bình quân trong k được tính theo phương pháp bình quân
s vn lưu động trong k quý hoc tháng.
4
VVVV
q4q3q2q1
+
+
+
=
bqVLD
V
Hoc
4
2
V
VVV
2
V
cq4
cq3cq2cq1
dq1
++++
=
bqVLD
V
Trong đó:
- V
bqVLD
là vn lưu động bình quân trong k.
- V
q1
, V
q2
, V
q3
, V
q4
là vn lưu động bình quân các quý 1, 2, 3,4.
- V
dq1
là vn lưu động đầu quý 1.
- V
cq1
, V
cq2
, V
cq3
, V
cq4
là vn lưu động cui quý 1, 2, 3, 4.
Hoc
V
bqVLD
=
V
đ
+ V
c
2
Trong đó: V
đ
,V
c
là VLĐ đầu và cui k.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 59 / 197
4.3.2. K luân chuyn bình quân: (K)
K luân chuyn vn phn ánh s ngày để thc hin mt vòng quay VLĐ.
K =
n
Hoc K =
V
bq
VLD
x n
L M
n: là s ngày trong k (30, 90, 360)
Ý nghĩa: ch tiêu nay cho biết s ngày cn thiết để thc hin mt vòng
tun hoàn ca VLĐ.
Ví d 3-7: Doanh nghip X có tài liu năm N như sau:
1. Tng doanh thu thun tiêu th sn phm 3 quí đầu năm là: 9.600 trđ.
2. S vn lưu động 3 quí đầu năm:
- Đầu quí I: 4.200 triu đồng - Cui quí I: 3.800 triu đồng
- Cui quí II: 3.820 triu đng - Cui quí III: 3.600 triu đồng
3. D kiến tình hình sn xut kinh doanh trong quí 4 như sau:
- Vn lưu động cui năm: 4.440 triu đồng
- Doanh thu thun tiêu th sn phm: 4.188 triu đng
Yêu cu: Xác định ln luân chuyn vn lưu đng và k luân chuyn vn
lưu động ca năm N?
Bài gii:
1. Doanh thu thun năm N là: 9.600 + 4.440 = 14. 040 triu đồng
2. Vn lưu động bình quân năm N là
(4200/2 + 3.800 + 4.100 + 3.600 + 4000/2)/4 = 3.900 triu đồng
3. S ln luân chuyn vn lưu động
Ln luân chuyn vn lưu động = Doanh thu thun/vn lưu động bình quân
L = 13788/3900 = 3,6
4. K luân chuyn vn lưu động
K luân chuyn vn lưu động = S ngày trong k / s ln luân chuyn
K = 360/3,6 = 100 ngày.
Ví d
Năm 201X mt doanh nghip bưu chính vin thông có tình hình như sau:
Vn lưu động các quí (Triu đồng):
Ngày 01/01/201X
31/03/201X
30/06/201X
30/09/201X
31/12/201X
Vn lưu động
500 600 850 650 500
Doanh thu thun năm 201X đạt: 3900 triu đồng
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 60 / 197
Năm 201X+1: Doanh thu đạt 5040 triu đng, k luân chuyn VLĐ rút
ngn 10 ngày so vi năm 201X.
Vi s liu trên, các ch tiêu trên được xác định như sau:
- VLĐ bình quân năm 201X:
650
4
2/5006508506002/500
201
=
+
+
+
+
=
XBQ
V
triu đồng
- S vòng quay VLĐ năm 201X:
6
650
3900
201
201
201
===
XLD
X
X
V
M
L
vòng
- K luân chuyn VLĐ năm 201X:
K
201X
= 360 / L
201X
= 360 ngày/6 vòng = 60 ngày
- Năm 201X+1 k luân chuyn VLĐ gim 10 ngày:
K
201X+1
= 60 -10 = 50 ngày.
- Vòng quay VLĐ năm 201X+1 là:
L
201X+1
= 360/ K
201X+1
= 360 /50 = 7,2 vòng
- VLĐ quân năm 201X+1:
V
LD 201X+1
= (K
201X+1
x M
201X+1
)/ 360
= (50 ngày x 5040 triu đ)/360 ngày = 700 triu đồng.
- Do tăng tc độ luân chuyn VLĐ t 6 vòng năm 201X lên 7,2 vòng năm
201X+1, công ty đã tiết kim được mt lượng VLĐ như sau:
+ Mc tiết kim tuyt đối:
V
tktd
= (M
0
/360) x (K
1
– K
0
) = (3900/ 360) x (50 – 60)= - 108,33 triu
Như vy, do tăng tc độ luân chuyn VLĐ, doanh nghip đã tiết kim được
mt lượng tuyt đối VLĐ 108,33 triu đ. Để đạt được mc doanh thu như
năm 201X, doanh nghip ch cn mt lượng VLĐ bình quân 541,67 triu
đồng(650 triu đồng- 108,33 triu đồng).
4.4. Hàm lượng VLĐ
Ch tiêu này phn ánh để thc hin 1 vòng luân chuyn, doanh nghip phi
s dng hết my đồng VLĐ.
H
LVLĐ
=
V
bqvlđ
M (Doanh thu thun)
4.5. Mc doanh li VLĐ (T sut li nhun VLĐ)
H
QVLĐ
=
Li nhun thc hin
V
bq
vlđ
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 61 / 197
Ý nghĩa: Ch tiêu này phn ánh mt đồng vn lưu động th to ra bao
nhiêu đồng li nhun trước thuế hoc sau thuế thu nhp. Mc doanh li vn lưu
động càng cao thì chng t hiu qu s dng VLĐ càng cao.
5. Thc hành
Bài tp s 1
Doanh nghip A có tài liu như sau: (Đvt: 1.000.000đ)
I. Tài liu năm báo cáo:
1. Doanh thu thun tiêu th sn phm trong năm 15.000
2. Giá thành toàn b sn phm tiêu th trong k: 12.100
3. S dư VLĐ ti các thi đim trong năm như sau:
Quí 1: 1.116 Quí 2: 1.290
Quí 3: 1.350 Quí 4: 1.440
4. Ngày 31/12: Tng nguyên giá TSCĐ dùng trong SXKD 22.800, s
khu hao lu kế là 1.560
II. Tài liu năm kế hoch:
1. Doanh thu thun tiêu th SP d kiến tăng 25% so k báo cáo.
2. Giá thành toàn b sn phm tiêu th trong k gim 4% so k báo cáo.
3. Tc độ chu chuyn VLĐ tăng 25% so k báo cáo.
4. Tình hình TSCĐ d kiến trong năm:
- Tháng 6 cho thuê hot động 1 TSCĐ đang s dng có nguyên giá 670.
- Tháng 8 mua 1 máy móc thiết b bao gm thuế GTGT 1800, thuế sut
thuế GTGT là 10%, phí trước b là 5%.
- Tháng 9 thanh 1 TSCĐ nguyên giá 640 đã khu hao hết nhưng vn
tiếp tc s dng.
- Tháng 11 nhn vn góp liên doanh 1 TSCĐ có nguyên giá 450
5. Mc trích khu hao TSCĐ trong năm: 4000
Yêu cu:
1. Xác định vòng quay VLĐ, k luân chuyn VLĐ năm kế hoch
2. Tính mc tiết kim tương đối do tăng tc độ chu chuyn vn lưu động.
3. Tính t sut li nhun vn kinh doanh k kế hoch.
(Biết rng doanh nghip tính thuế theo phương pháp khu tr)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 62 / 197
Bài tp s 2
Doanh nghip An Bình có tình hình kinh doanh như sau:
I. Tài liu năm báo cáo:
1. S VLĐ s dng trong năm:
- Đầu quí 1: 120 triu đồng; Cui quí 1: 140 triu đồng;
- Cui quí 2: 150 triu đồng; Cui quí 3: 120 triu đồng; Cui quí 4: 140
triu đồng
2. Doanh thu thun tiêu th các loi sn phm: 1.620 triu đồng
3. Nguyên giá TSCĐ phi tính khu hao đến 31/12 là 1.200 triu đồng, s
khu hao lu kế đến 31/12 là 200 triu đồng
4. Sn phm A tn kho cui năm là 3.000 sn phm.
5. Giá thành sn phm A sn xut trong năm là 60.000đồng/sn phm.
II. Tài liu năm kế hoch:
1. Các thông tin v sn phm A:
- S sn phm A d kiến sn xut trong năm: 20.000 sn phm
- S sn phm tn kho cui năm bng 10% s sn phm sn xut trong năm
- Giá thành sn xut sn phm A d kiến h 5% so vi năm báo cáo. Chi
phí bán hàng chi phí qun doanh nghip phân b cho sn phm A d kiến
bng 10% giá thành sn xut ca sn phm A tiêu th trong năm.
- Giá bán chưa có thuế GTGT ca sn phm là 100.000đồng/sn phm
2. Thông tin v các sn phm khác:
- Doanh thu thun tiêu th các sn phm khác trong năm là 600 triu đồng
- Giá thành toàn b tiêu th sn phm khác là 475 triu đồng
3. K luân chuyn vn lưu động rút ngn 10 ngày so vi năm báo cáo
6. Tình hình TSCĐ sn xut d kiến thay đổi như sau:
- S TSCĐ tăng (theo nguyên giá) là 760 triu đồng
- S TSCĐ gim (theo nguyên giá) là 180 triu đồng, s TSCĐ này đã khu
hao 80% nguyên giá
7. Doanh nghip hch toán hàng tn kho theo phương pháp nhp trước xut
trước.
8. Mc trích khu hao TSCĐ trong năm: 300 triu đồng
9. Doanh nghip phi np thuế thu nhp vi thuế sut 25%.
Yêu cu:
1. Xác định nhu cu vn lưu động bình quân s dng năm kế hoch.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 63 / 197
2. Đánh ghiu qu s dng vn lưu động năm kế hoch qua các ch tiêu
s vòng quay, k luân chuyn và s vn lưu động tiết kim được do tăng tc độ
chu chuyn vn lưu động so vi năm báo cáo.
3. Xác định t sut li nhun sau thuế trên vn kinh doanh năm kế hoch
ca doanh nghip.
Bài tp s 3
Có tài liu ca doanh nghip sn xut Hoàng Anh như sau:
I. Tài liu năm báo cáo:
1. S dư vn lưu động bình quân trong 3 quí như sau:
- Quí 1: 1200 triu đng - Quí 2: 1310 triê đồng - Quí 3: 1350 triu đồng
2. Doanh thu tiêu th sn phm 3 quí đầu năm là 3150 triu đng (bao
gm c thuế giá tr gia tăng), s thuế giá tr gia tăng (GTGT) phi np t sn
phm tiêu th là 650 triu đồng
3. D tính tình hình quí 4 năm báo cáo như sau:
- S vn lưu động bình quân trong quí 4 là: 1400 triu đồng
- Doanh thu tiêu th sn phm trong quí 4 d kiến 1.675 triu đồng (bao
gm c thuế giá tr gia tăng), s thuế GTGT phi np trong quí là 230 triu đồng
4. Nguyên giá tài sn c định dùng cho sn xut kinh doanh đến ngày 30/9
5.300 triu đồng, d kiến trong tháng 11 mua mt ô nguyên g600 trđ,
t l khu hao 5%/năm, trong tháng 12 DN thanh lý mt s máy móc thiết b lc
hu không còn s dng được na có nguyên giá 300 trđ đã khu hao 80%.
5. S tin khu hao lu kế đến ngày 31/12 là 1.650 triu đồng
II. Tài liu năm kế hoch
1. Doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch tăng 50% so năm báo cáo
2. S thuế GTGT phi np c năm d kiến 1.150 triu đồng, s gim g
cho khách hàng d kiến là 45 triu đồng
3. K luân chuyn vn lưu động bình quân năm kế hoch d kiến rút ngn
20 ngày so năm báo cáo
4. Li nhun năm kế hoch d kiến bng 30% doanh thu thun năm kế
hoch, thuế sut thuế thu nhp doanh nghip là 25%.
5. D kiến trong năm kế hoch doanh nghip mua sm thêm 1 s tài sn
nguyên giá 450 triu đng và nhượng bán mt s tài sn có nguyên giá 500 triu
đồng đã khu hao 50%
6. S tin khu hao tài sn c định trích trong năm kế hoch 165 triu
đồng
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 64 / 197
Yêu cu:
1. Xác định nhu cu vn lưu động thường xuyên cn thiết năm kế hoch.
2. Đánh giá hiu qu s dng vn lưu động qua các ch tiêu s ln luân
chuyn, k luân chuyn vn lưu động
3. Tính mc tiết kim tương đối do tăng tc độ chu chuyn vn lưu động.
4. Tính t sut li nhun sau thuế vn sn xut năm kế hoch biết doanh
nghip np thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 65 / 197
C
CC
CHƯƠNG 4
CHI PHÍ SN XUT KINH DOANH VÀ GIÁ THÀNH
SN PHM CA DOANH NGHIP
1. Chi phí kinh doanh ca doanh nghip
1.1. Khái nim và đc đim chi phí kinh doanh
1.1.1. Khái nim
Chi phí sn xut kinh doanh ca doanh nghip là biu hin bng tin
ca toàn b hao phí v vt cht, sc lao động các khon chi phí bng tin
khác liên quan phc v trc tiếp hoc gián tiếp cho quá trình kinh doanh ca
doanh nghip để thc hin các mc tiêu ca doanh nghip trong thi k nht
định.
1.1.2. Đặc đim
Các chi phí phi được đo lường tính toán bng tin trong mt khong
thi gian xác định (có th là, tháng, quí, năm hoc k kế toán tm thi).
Độ ln ca chi phí ph thuc vào hai yếu t:
- Khi lượng lao động tư liu sn xut đã tiêu hao trong mt thi k
nht định.
- Giá c tư liu sn xut đã tiêu hao và tin lương đã hao phí.
1.2. Ni dung chi phí kinh doanh ca doanh nghip
1.2.1. Chi phí hot đng kinh doanh
Chi phí hot động kinh doanh bao gm các chi phí liên quan đến hot động
kinh doanh ca doanh nghip, gm:
- Chi phí nguyên liu, vt liu
- Chi phí khu hao TSCĐ
- Tin lương và các khon chi phí có tính cht lương
- Chi phí dch v mua ngoài
- Chi phí bng tin khác
1.2.2. Chi phí hot đng tài chính
Chi phí hot động tài chính các khon chi phí đầu tư tài chính ra ngoài
doanh nghip nhm mc đích s dng hp lý các ngun vn, tăng thêm thu nhâp
và nâng cao hiu qu kinh doanh ca doanh nghip. Bao gm:
- Chi phí liên doanh, liên kết
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 66 / 197
- Chi phí cho thuê tài sn
- Chi phí mua bán trái phiếu, c phiếu
- Khon d phòng gim giá đầu tư chng khoán
- Chi phí tr lãi vay cho s vn huy động trong k
- Chi phí hot động tài chính khác
1.2.3. Chi phí khác
Chi phí khác nhng chi phí xy ra không thường xuyên trong doanh
nghip, gm:
- Chi phí liên quan đến thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Chi phí tin pht do vi phm hp đồng kinh tế
- Chi phí để thu tin pht
- Chi phí cho vic thu hi các khon n đã xóa s kế toán
- Chi phí bt thường khác
2. Chi phí sn xut kinh doanh và giá thành sn phm
2.1. Phân loi chi phí sn xut kinh doanh
2.1.1. Căn c vào ni dung chi phí
Yếu t 1: Chi phí nguyên vt liu mua ngoài: gm toàn b nguyên vt
liu chính, vt liu ph, nhiên liu, động lc...
Yếu t 2: Chi phí khu hao TSCĐ toàn b s tin khu hao TSCĐ
dùng cho sn xut kinh doanh.
Yếu t 3: Chi phí nhân công bao gm:
- Chi ptin lương, ph cp tính cht tin lương, k c tin ăn ca phi
tr cho người lao đng tham gia vào hot động kinh doanh ca doanh nghip.
- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN các khon được tính trên cơ s qu
lương ca doanh nghip theo chế độ hin hành ca nhà nước.
Yếu t 4: Chi phí dch v mua ngoài: gm các khon chi doanh
nghip thuê, mua t bên ngoài như chi phí sa cha TSCĐ thuê ngoài, chi p
tin đin nước, tin hoa hng đại lý, môi gii, tin u thác xut nhp khu, thuê
kim toán, tư vn và các dch v khác.
Yếu t 5: Chi phí khác bng tin các khon chi phí ngoài các chi phí
đã qui định trên như: thuế môn bài, thuế s dng đất, tin thuê s dng đt,
thuế tài nguyên; Chi tiếp tân, qung cáo, tiếp th, chi phí hi ngh, chi tr lãi vay
vn (được vn hoá) chi qu d phòng tr cp mt vic làm, chi thưởng tăng
năng xut, thưởng sáng kiến ci tiến k thut, thưởng tiết kim vt tư; Chi đào
to bi dưỡng nâng cao tay ngh, năng lc qun lý, chi cho cơ s y tế, các khon
h tr giáo dc, chi bo v môi trường và các khon chi khác bng tin.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 67 / 197
2.1.2. Căn c vào công dng kinh tếđịa đim phát sinh
Khon mc 1: Chi phí NVLTT gm nguyên vt liu, nhiên liu, động lc
dùng trc tiếp cho sn xut sn phm.
Khon mc 2: Chi phí nhân công trc tiếp bao gm các khon tr cho
công nhân sn xut sn phm (tin lương, tin công, BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN... tin ăn ca) ca công nhân sn xut sn phm.
Khon mc 3: Chi phí sn xut chung gm các khon chi phí theo yếu t
phát sinh ti các phân xưởng sn xut (chi phí nhân viên phân xưởng, chi phí vt
liu, dng c phân xưởng sn xut, chi phí khu hao, chi phí dch v mua
ngoài, chi phí khác bng tin phát sinh ti phân xưởng).
Lưu ý: Cng 3 khon mc trên thành tng chi phí sn xut sn phm hay
dch v.
Khon mc 4: Chi phí bán hàng toàn b chi phí liên quan đến tiêu th
sn phm hàng hoá dch v gm:
- Chi phí trc tiếp tiêu th sn phm
- Chi phí tiếp th chi phí điu tra nghiên cu th trường, qung cáo gii
thiu sn phm, chi phí bo hành sn phm...
Khon mc 5: Chi phí qun lý doanh nghip gm:
- Chi phí qun lý kinh doanh
- Chi phí qun lý hành chính
- Chi pchung khác liên quan đến hot động kinh doanh ca toàn doanh
nghip như tin lương các khon ph cp, các khon trích theo lương; chi ăn
gia ca, chi phí vt liu, khu hao TSCĐ phc v b máy qun và điu hành
doang nghip; các khon thuế, phí, l phí; các chi phí khác bng tin phát sinh
doanh nghip như chi phí tiếp tân, giao dch, tr cp thôi vic cho người lao
động chi nghiên cu khoa hc, đổi mi công ngh, chi sáng kiến, tin thưởng
tăng năng xut lao động, d phòng phi thu khó đòi, chi bo v môi trường và
các khon chi phí khác.
Lưu ý: Cng 5 khon mc trên tng chi psn xut tiêu th sn
phm hay dch v.
2.1.3. Căn c vào lĩnh vc hot động trong doanh nghip
- Chi phí hot động kinh doanh gm tt c các chi phí liên quan đến hot
động kinh doanh ca doanh nghip
- Chi phí khác là nhng chi phí ca các hot động ngoài các hot động sn
xut kinh doanh
2.1.4. Căn c vào quan h tính chi phí vào giá thành sn phm
Chi phí trc tiếp chi pcó quan h trc tiếp đến vic sn xut sn phm
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 68 / 197
gm chi phí NVLTT, chi phí nhân công trc tiếp.
Chi phí gián tiếp nhng chi phí không liên quan trc tiếp đến vic chế
to sn phm, mà có quan h đến hot động sn xut chung ca phân xưởng, ca
doanh nghip, nên được tính vào giá thành sn phm mt ch gián tiếp phi
phân b theo nhng tiêu chun thích hp gm: chi phí sn xut chung, chi phí
bán hàng, chi phí qun lý doanh nghip.
2.1.5. Căn c vào mc độ ph thuc ca chi phí vào sn lượng
doanh thu, chi phí sn xut kinh doanh
Chi phí c định nhng chi phí không b biến đổi hoc ít b biến đổi theo
s biến đổi ca sn lượng, doanh thu gm chi phí khu hao, tin thuê đất, chi phí
qun lý, lãi vay, thuế: thuế môn bài, thuê tài chính, phí bo him...
Chi phí biến đổi chi phí thay đổi theo s thay đổi ca sn lượng, doanh
thu như chi phí vt tư trc tiếp, chi phí nhân công trc tiếp...
2.2. Giá thành và h giá thánh sn phm ca doanh nghip
2.2.1. Giá thành sn phm ca doanh nghip
2.2.1.1. Khái nim
Giá thành sn phm biu hin bng tin toàn b hao pv lao động
sng và lao động vt hoá để hoàn thành vic sn xut và tiêu th sn phm.
2.2.1.2. Phân bit chi phí sn xut và giá thành sn phm
- Đim ging: Đều biu hin bng tin ca nhng hao phí lao động sng
lao động vt hoá nhng hao phí khác mà doanh nghip đã chi ra trong quá
trình sn xut
- Đim khác nhau: Có nhng đim khác nhau c v lượng và v cht
+ Cht: Giá thành chi phí SX tính cho mi đối tượng đã hoàn thành,
CPSX nhng chi pđã chi ra liên quan đến khi lượng SP hoàn thành và
khi lượng sn phm chưa hoàn thành.
+ Lượng: CPSX liên quan đến sn phm hoàn thành, sn phm d dang và
sn phm hng còn giá thành sn phm không liên quan đến sn phm d dang
cui k và sn phm hng nhưng li liên quan đến chi phí sn phm d dang ca
k trước chuyn sang
- Mi quan h gia CPSX và GTSP có th biu hin qua phương trình sau
CPSX SP d
dang đầu k
+
CPSX chi
ra trong k
=
Giá thành SP
trong k
+
CPSX SP d
dang cui k
2.2.3. Phân loi giá thành
2.2.3.1. Căn c vào phm vi tính toán và nơi phát sinh chi p
Giá thành sn xut (Z
sx
) là toàn b chi phí ca doanh nghip b ra để hoàn
thành sn xut sn phm hay dch v:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 69 / 197
Z
sx
= CPNVLTT + CPNCTT + CPSXC
Giá thành tiêu th (Z
tt
) hay giá thành toàn b gm toàn b chi p
doanh nghip đã b ra để hoàn thành sn xut cũng như tiêu th sn phm.
Z
tt
= Z
sx
+ CPBH + CPQLDN
2.2.3.2. Căn c vào cơ s s liu để tính
Giá thành kế hoch (Z
kh
) được tính trước khi bt đầu sn xut kinh doanh
ca k kế hoch, được xây dng trên cơ s định mc kinh tế, k thut trung bình
tiên tiến và d toán chi phí sn xut ca k kế hoch.
Giá thành đnh mc (Z
đm
) được tính trước khi tiến hành sn xut kinh
doanh và xây dng trên cơ s định mc ti thi đim nht định trong k kế
hoch. Z
đm
luôn thay đổi cho phù hp vi quá trình thc hin kế hoch.
Giá thành thc tế (Z
tt
) là chi phí thc tế phát sinh mà doanh nghip b ra để
hoàn thành vic sn xut và tiêu th sn phm trong k nht định.
2.2.2. H giá thành sn phm ca doanh nghip
2.2.2.1. Tính mc h giá thành ca sn phm so sánh được (Mz)
n
M
Z
= [(Q
1
x Z
1
) - (Q
1
x Z
0
)]
i
i=1
M
Z
: Mc gim giá thành k so sánh
Q
1
, Q
0
s lượng sn phm k so sánh, k gc
Z
1
, Z
0
giá thành đơn v sn phm k so sánh, k gc
n: Loi sn phm so sánh được
2.2.2.2. T l h giá thành sn phm.
T
Z
%
=
M
Z
N
(Q
1
x Q
0
)
i
i = 1
Sau khi tính t l h gthành sn phm so sánh được t đó tính mc tiết
kim chi phí trong k do h giá thành sn phm.
2.2.2.3. Ý nghĩa h giá thành sn phm
- Trong điu kin giá c n định, giá thành sn phm càng h thì tích lu
tin t càng tăng, do đó ngun vn để m rng tái sn xut càng nhiu.
- m cho li nhun ca doanh nghip tăng, to điu kin để m rng sn
xut và nâng cao đời sng cho người lao động trong doanh nghip.
- Làm gim bt VLĐ chiếmng và tiết kim vn c định, VLĐ trong mt
đơn v sn phm.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 70 / 197
- căn c để doanh nghip h giá bán sn phm to li thế cho doanh
nghip cnh tranh đứng vng trên th trường.
2.4.2. Bin pháp h thp giá thành sn phm
- Nâng cao năng sut lao động
- Tiết kim nguyên vt liu tiêu hao
- Tn dng công sut máy móc thiết b
- Gim bt chi phí thit hi trong sn xut
- Tiết kim chi phí qun lý hành chính
2.3. Lp kế hoch giá thành sn phm - dch v trong doanh nghip
2.3.1. Tính và lp kế hoch giá thành sn phm
2.3.1.1. Xác định giá thành sn xut sn phm (Z
sx
)
Phương pháp gin đơn: Bng vic xác định 3 khon mc giá thành sn
xut đơn v sn phm như sau:
o Khon mc chi phí nguyên vt liu trc tiếp (NVLTT)
Chi phí NVLTT cho
mi đơn v sn phm
=
Định mc tiêu hao cho mi
đơn v sn phm NVL
x
Đơn giá NVL
Định mc nguyên vt liu: căn c vào định mc do cp có thm quyn ban
hành tình hình c th ca doanh nghip để xây dng h thng định mc tiêu
hao vt tư cho phù hp. Trong quá trình sn xut nếu có th thu hi được phế
liu thì cn phi loi tr giá tr phế liu ra khi chi phí.
o Khon mc chi phí nhân công trc tiếp (NCTT)
Chi phí tin lương cho
mi đơn v sn phm
=
Định mc gi công cho
mi đơn v sn phm
x
Đơn giá mt
gi công
Chi phí BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính theo chế độ hin hành (năm
2012) 23%/tin lương vào chi phí. Trong đó: Chi phí BHXH: 17%; Chi phí
BHYT: 3%; Chi phí KPCĐ: 2%; Chi phí BHTN: 1%.
o Khon mc chi phí sn xut chung (SXC)
Chi phí sn xut chung được tp hp chung cho tng phân xưởng, sau đó
căn c vào tiêu chun thích hp để phân b cho mi đơn v sn phm sn xut
trong k theo tiêu chun thích hp như tin lương, gi công, gi máy chy...
theo công thc sau:
Chi phí SXC phân b
cho sn phm A
=
Tng Chi phí SXC cn phân b
X
Tiêu thc (chu
n) phân
b ca sn phm A
Tng tiêu thc (chun) phân b
Sau khi xác định tng khon mc, tng hp 3 khon mc trên ta được
Chi phí sn xut sn phm trong k.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 71 / 197
o Các trường hp tính Z
sx
theo chi phí nguyên vt liu chính
(NVLC):
Trường hp t khi đưa NVLC vào quy trình sn xut cho đến khi
to ra sn phm là mt quy trình khép kín, kết thúc quy trình sn xut to ra mt
loi sn phm. (Còn gi trường hp này Chi phí NVLC b vào 1 ln)
Z
sx
=
Chi phí sn xut
sn phm d
dang đầu k
(D
ĐK
)
+
Tng chi phí sn
xut sn phm
trong
k (C
TK
)
-
Chi phí sn xut
sn phm d dang
cui k (D
CK
)
Lưu ý: Chi phí sn xut sn phm d dang cui k th được đánh giá
theo chi phí NVLTT hoc theo sn lượng hoàn thành tương đương.
Ví d: Doanh nghip sn xut sn phm C, có tài liu sau: (Đơn v:
1.000đ)
Khon mc chi phí D
ĐK
C
TK
- Chi phí NVLTT 45.500
334.000
- Chi phí NCTT 9.500
85.000
- Chi phí sn xut chung 12.000
103.500
Cng 67.000
522.500
- Kết qu sn xut: Hoàn thành nhp kho 190 sn phm, còn 40 sn phm
d mc độ chế biến hoàn thành 50%.
Đánh giá sn phm d dang:
+ Chi phí NVLTT
=
45.500 + 334.000
x 40 = 66.000
190 + 40
+ Chi phí NCTT =
9.500 + 85.000
x (40 x 50%) = 9.000
190 + (40 x 50%)
+ Chi phí SXC =
12.000 + 103.500
x (40 x 50%) = 11.000
190 + (40 x 50%)
Bng tính giá thành sn phm C
Sn lượng: 190
Khon mc chi phí D
ĐK
C
TK
D
CK
Z
sx
Z
sxđv
- Chi phí VLTT 45.500
334.000
66.000
313.500
1.650
- Chi phí NCTT 9.500
85.000
9.000
85.500
450
- Chi phí SXC 12.000
103.500
11.000
104.500
550
Cng 67.000
522.500
86.000
503.500
2.650
Tính giá thành sn phm đối vi doanh nghip quy trình công
ngh sn xut phc tp kiu chế biến liên tc (Còn gi trường hp này Chi phí
NVLC b nhiu ln)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 72 / 197
Trường hp đối tượng tính giá thành các na thành phm và thành phm
thì tính giá thành theo phương pháp phân bước tính giá thành na thành
phm. Trường hp đối tượng tính giá thành ch thành phm cui cùng thì tính
giá thành theo phương pháp phân bước không tính giá thành na thành phm.
(1) Tính giá thành phân bước có tính giá thành na thành phm
Gi s mt quy trình sn xut chế biến liên tc gm n giai đon, th
t quá trình kết chuyn chi phí theo sơ đồ:
Trình t tính giá thành : (
i
N
Z
là giá thành na thành phm giai đon i).
- Giai đon 1:
DCK1 - C1 + DĐĐK =
1
N
Z
Na thành phm giai đon 1 được s dng ch yếu chuyn giai đon 2
tiếp tc chế biến, ngoài ra có th bán na thành phm ra ngoài hay nhp kho na
thành phm.
- Giai đon 2: Nhn na thành phm giai đon 1 chuyn sang để tiếp tc
chế biến to ra na thành phm giai đon 2, và:
+
=
22
K§N
DZ
1
N
Z
chuyn sang + C
2
- D
CK2
Trong đó: C
2
là chi phí chế biến ca giai đon 2.
Mi sn phm ca giai đon 2 được kết tinh gm 2 b phn chi phí :
+ Chi phí giai đon trước chuyn sang (g thành NTP giai đon trước
chuyn sang): đây b phn chi phí b vào t đu quy trình ca tng giai đon
công ngh.
+ Chi phí chế biến ca giai đon 2: Đây là b phn chi phí b vào theo mc
độ gia công chế biến.
Tun t như vy cho đến giai đon cui cùng, s tính được giá thành thành
phm:
Chi phí chế biến
giai đon 1
Chi phí chế biến
giai đon 2
Chi phí chế biến
giai đon n
NLVL chính
1
N
Z
1
N
Z
chuyn sang
11
N
Z
chuyn sang
Z
TP
+ + +
Giai đon 1 Giai đon 2 Giai đon n
Z
N2
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 73 / 197
+
=
n
K§TP
DZ
1n
N
Z
chuyn sang + C
n
- D
CKn
Chi phí giai đon trước kết chuyn mt cách tun t sang giai đon sau,
th kết chuyn tun t tng khon mc, hoc kết chuyn tun t tng hp. Để
qun lý, phân tích chi phí người ta thường thc hin kết chuyn tun t tng
khon mc chi phí. vy phương pháp tính giá thành phân bước tính giá
thành na thành phm còn được gi là phương pháp kết chuyn tun t chi phí.
(2) Tính giá thành phân bước không tính giá thành na thành phm có
th mô t quá trình kết chuyn chi phí theo sơ đồ:
Giai đon 1 Giai đon 2 Giai đon n
Phương pháp này đòi hi trước hết phi xác định được chi phí sn xut
ca tng giai đon nm trong giá thành thành phm cui cùng theo tng khon
mc chi phí, sau đó tng cng song song tng khon mc chi phí sn xut ca
tng giai đon nm trong giá thành thành phm s được giá thành ca thành
phm. Phương pháp này còn được gi phương pháp kết chuyn chi phí song
song.
Trình t tính toán:
C
Itp
=
D
ĐKi
+ C
i
Q
i
x Q
Itp
Trong đó:
+ Ci
TP
: Là chi phí giai đon công ngh i tính trong giá thành thành phm.
+ D
Đki
, C
i
: Chi pd dang đầu k và chi phí phát sinh trong k ca giai
đon công ngh i
+ Q
i
: là khi lượng sn phm mà giai đon i đầu tư chi p
+ Q
iTP
: Khi lượng thành phm đã quy đổi v na thành phm giai đon i.
Q
iTP
= Q
TP
x H
i
NLVL chính
Chi phí chế biến
giai đon 1
C
1
TP (theo khon
mc chi phí)
Chi phí chế biến
giai đon 2
Chi phí chế biến
giai đon n
C2TP (theo khon
mc chi phí)
C
n
TP (theo Khon
mc chi phí)
...
Z
TP
(Chi tiết theo khon mc chi phí)
+
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 74 / 197
=
=
n
1i
TPTP
CiZ
+ H
i
: là h s s dng sn phm giai đon i:
z
TP
=
Z
TP
Q
TP
d 4-1: Doanh nghip Xuân sn xut sn phm A tri qua 2 phân
xưởng chế biến liên tc: phân xưởng 1 phân xưởng 2. Trích mt s tài liu
trong tháng 3/N:
Chi phí sn xut sn phm đã phát sinh trong k: (đơn v tính: đồng)
Chi phí VNLTT
Chi phí NCTT Chi phí SXC
Phân xưởng 1 374.000.000
90.000.000
105.000.000
Phân xưởng 2 - 60.000.000
72.000.000
- Kết qu sn xut trong tháng: Phân xưởng 1 sn xut hoàn thành 1.200
na thành phm A chuyn hết cho phân xưởng 2 tiếp tc chế biến, còn li 500
sn phm làm d mc đ chế biến hoàn thành 60%. Phân xưởng 2 nhn 1.200
na thành phm phân xưởng 1 chuyn sang tiếp tc chế biến hoàn thành nhp
kho 800 thành phm, còn 400 sn phm đang chế d mc độ hoàn thành 50%.
Yêu cu:
1) Tính giá thành na thành phm thành phm theo phương pháp tính
giá thành phân bước có tính giá thành na thành phm.
2) Tính giá thành thành phm theo phương pháp tính giá thành phân bước
không tính giá thành na thành phm.
Li gii yêu cu 1:
- Đánh giá sn phm d dang phân xưởng 1:
+ Chi phí
VLTT
=
374.000.000
x
500
= 110.000.000
1.200 + 500
+ Chi phí
NCTT
=
90.000.000
x
(500 x
60%)
=
18.000.000
1.200 + (500 x 60%)
+ Chi phí SXC =
105.000.000
x
(500 x
60%)
=
21.000.00
0
1.200 + (500 x
60%)
Bng tính giá thành na thành phm phân xưởng 1
Sn lượng: 1.200
Khon mc chi phí D
ĐK
C
TK
D
CK
Z
SX
Z
sxđv
Chi phí VLTT 374.000.000
110.000.000
264.000.000
220.000
Chi phí NCTT 90.000.000
18.000.000
72.000.000
60.000
Chi phí SXC 105.000.000
21.000.000
84.000.000
70.000
Cng 569.000.000
149.000.000
420.000.000
350.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 75 / 197
- Đánh giá sn phm làm d giai đon 2:
Chi phí VLTT =
264.000.000
x
400
=
88.000.000
800 + 400
CPNCTT
=
72.000.000
x
400
+
60.000.000
x (400 x 50%) = 36.000.000
800 + 400 800 + (400 x 50%)
CPSXC =
84.000.000
x
400
+
72.000.000
x (400 x 50%) = 42.400.000
800 + 400 800 + (400 x 50%)
Bng tính giá thành thành phm A Sn lượng : 800
Kho
n mc
chi phí
D
ĐK
Chi phí sn xut trong k
D
CK
Z
sx
Z
sxđv
Giai đon trước
Giai đon này
CPVLTT 264.000.000
- 88.000.000
176.000.000
220.000
CPNCTT 72.000.000
60.000.000
36.000.000
96.000.000
120.000
CPSXC 84.000.000
72.000.000
42.400.000
113.600.000
142.000
Cng 420.000.000
132.000.000
166.400.000
385.600.000
482.000
Li gii yêu cu 2:
- Chi phí giai đon 1 trong giá thành thành phm:
+ Chi phí VLTT =
374.000.000
x 800 = 176.000.000
1.200 + 500
+ Chi phí NCTT =
90.000.000
x 800 = 48.000.000
1.200 + (500 x 60%)
+ Chi phí SXC =
105.000.000
x 800 = 56.000.000
1.200 + (500 x 60%)
- Chi phí giai đon 2 trong giá thành thành phm:
+ Chi phí NCTT =
60.000.000
x 800 = 48.000.000
1.200 + (400 x 50%)
+ Chi phí SXC =
72.000.000
x 800 = 57.600.000
800 + (400 x 50%)
Bng tính giá thành thành phm A Sn lượng: 800
Khon mc
chi phí
Chi phí sn xut tng giai đon
trong ZTP
Z
sx
Z
sxđv
PX1 PX2
CP VLTT 176.000.000
- 176.000.000
220.000
CP NCTT 48.000.000
48.000.000
96.000.000
120.000
CP SXC 56.000.000
57.600.000
113.600.000
142.000
Cng 280.000.000
105.600.000
385.600.000
482.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 76 / 197
Trường hp đánh giá sn phm d dang theo chi phí vt liu trc tiếp
hoc na thành phm bước trước chuyn sang, giai đon 1 ch tính cho sn
phm d dang phn chi phí vt liu trc tiếp (hoc chi phí vt liu chính trc
tiếp), còn giai đon sau ch tính cho sn phm d dang phn giá thành na thành
phm bước trước chuyn sang trong sn phm d.
d: Doanh nghip Xuân sn xut sn phm A tri qua 2 phân
xưởng chế biến liên tc: phân xưởng 1 phân xưởng 2. Trích mt s tài liu
trong tháng 3/N:
- Không sn phm sn xut d dang đu k và không có thành phm
tn kho đầu k.
- Chi phí sn xut sn phm đã phát sinh trong k: (đơn v tính: đồng)
Chi phí VLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC
Phân xưởng 1 495.000.000
55.000.000
60.500.000
Phân xưởng 2 - 22.500.000
24.750.000
- Kết qu sn xut trong tháng: Phân xưởng 1 sn xut hoàn thành 5.000
na thành phm A chuyn hết cho phân xưởng 2 tiếp tc chế biến, còn li 500
sn phm làm d. Phân xưởng 2 nhn 5.000 na thành phm phân xưởng 1
chuyn sang tiếp tc chế biến hoàn thành nhp kho 4.500 thành phm A, còn
500 sn phm đang chế d.
Yêu cu:
1) Tính giá thành na thành phm thành phm theo phương pháp tính
giá thành phân bước có tính giá thành na thành phm
2) Tính giá thành thành phm theo phương pháp tính giá thành phân bước
không tính giá thành na thành phm
Li gii yêu cu 1:
* Đánh giá sn phm d dang phân xưỏng 1:
CPVLTT =
495.000.000
x 500 = 45.000.000
5.000 + 500
Bng tính giá thành na thành phm A
Sn lượng: 5.000
Khon mc chi phí D
ĐK
C
TK
D
CK
Z
sx
Z
sxđv
CPVLTT 495.000.000
45.000.000
450.000.000
90.000
CPNCTT 55.000.000
- 55.000.000
11.000
CPSXC 60.500.000
- 60.500.000
12.100
Cng - 610.500.000
45.000.000
565.500.000
113.100
* Đánh giá sn phm d dang phân xưởng 2:
CPVLTT = 90.000 x 500 = 45.000.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 77 / 197
CPNCTT = 11.000 x 500 = 5.500.000
CPSXC = 12.100 x 500 = 6.050.000
Cng: 56.550.000
Bng tính giá thành thành phm A
Sn lượng: 4.500
KMCP D
ĐK
CPSX trong k
D
CK
Z
sx
Z
sxđv
GĐ trước GĐ này
CPVLTT 450.000.000
-
45.000.000
405.000.000
90.000
CPNCTT 55.000.000
22.500.000
5.500.000
72.000.000
16.000
CP SXC 60.500.000
24.750.000
6.050.000
79.200.000
17.600
Cng - 565.500.000
47.250.000
56.550.000
556.200.000
123.600
Li gii yêu cu 2:
- Chi phí giai đon 1 trong giá thành thành phm:
+ Chi phí VLTT =
495.000.000
x 4.500 = 405.000.000
5.000 + 500
+ Chi phí NCTT =
55.000.000
x 4.500 = 49.500.000
5.000
+ Chi phí SXC =
60.500.000
x 4.500 = 54.450.000
5.000
- Chi phí giai đon 2 trong giá thành thành phm: toàn b chi phí phát
sinh ca giai đon 2
Bng tính giá thành thành phm A
Sn lượng: 4.500
Khon mc chi
phí
Chi phí sn xut tng giai
đon trong Z
TP
Z
sx
Z
sxđv
PX1 PX2
Chi phí VLTT 405.000.000
-
405.000.000
90.000
Chi phí NCTT 49.500.000
22.500.000
72.000.000
16.000
Chi phí SXC 54.450.000
24.750.000
79.200.000
17.600
Cng 508.950.000
47.250.000
556.200.000
123.600
Trong trường hp có h s chế biến sn phm gia các giai đon cn phi
quy đổi theo h s s dng sn phm:
d: Doanh nghip Xuân sn xut sn phm A tri qua 2 phân
xưởng chế biến liên tc: phân xưởng 1 phân xưởng 2. Trích mt s tài liu
trong tháng 3/N:
- Chi phí sn xut sn phm đã phát sinh trong k: (Đơn v tính: đồng)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 78 / 197
Chi phí VLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC
Phân xưởng 1 374.000.000 90.000.000 105.000.000
Phân xưởng 2 - 60.000.000 72.000.000
- Kết qu sn xut trong tháng: Phân xưởng 1 sn xut hoàn thành 1.200
na thành phm A chuyn hết cho phân xưởng 2 tiếp tc chế biến, còn li 500
sn phm m d mc độ chế biến hoàn thành 60%. Phân xưởng 2 nhn 1200
na thành phm phân xưởng 1 tiếp tc chế biến hoàn thành 400 thành phm
nhp kho, 200 sn phm d mc độ chế biến hoàn thành 50%.
Chi phí sn xut phân xưởng 1 trong giá thành thành phm
CPNVLTT =
374.000.000
x (400 x 2)
=
176.000.000
1.200 + 500
CPNCTT =
90.000.000
x (400 x 2)
=
48.000.000
1.200 + (500 x 60%)
CPSX chung =
105.000.000
x (400 x 2)
=
56.000.000
1.200 + (500 x 60%)
Cng: 280.000.000
Chi phí sn xut phân xưởng 2 trong giá thành thành phm:
CPNCTT =
60.000.000
x 400 = 48.000.000
400 + (200 x 50%)
CPSX
chung
=
72.000.000
x 400 = 57.600.000
400 + (200 x 50%)
Bng tính giá thành thành phm Sn lượng: 400
KMCP
CPSX tng PX trong Ztp
Z
sx
Z
sxđv
Phân xưởng 1 Phân xưởng 2
CPVLTT 176.000.000
-
176.000.000
440.000
CPNCTT 48.000.000
48.000.000
96.000.000
240.000
CPSX chung 56.000.000
57.600.000
113.600.000
284.000
Cng 280.000.000
105.600.000
385.600.000
964.000
Phương pháp h s
Trường hp mt quy trình ng ngh, cùng s dng mt loi nguyên vt
liu nhưng thu được nhiu loi sn phm khác nhau. Trình t tính giá thành
được áp dng theo phương pháp h s.Theo phương pháp này, trước hết:
- Xác định h s tính giá thành cho tng loi sn phm thông thường do b
phn k thut xác định.
- Quy đổi sn lượng sn xut ca mi loi theo h s giá thành làm tiêu
chun phân b.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 79 / 197
n
- Tính tng sn lượng quy đi = (Q
SX
x H
Z
)
i
i =1
- Tính h s phân b giá thành cho tng loi sn phm
H s giá
thành (H
z
)
=
S lượng quy đổi thuc loi sn phm th i (Q
SXi
)
Sn lượng quy đổi (Q
SX
)
- Tính Z
sx
ca tng loi sn phm
Z
sx
ca loi sn phm th i = Z
sx
trong k x H
z
phân b Z sn phm th i
Ví d 4-4:
Mt doanh nghip sn xut trong cùng mt quy trình công ngh đồng thi
thu được ba loi sn phm A, B, C vi s liu ca năm kế hoch như sau:
1/ Kế hoch sn xut:
Sn phm A: 15.000 tn; Sn phm B: 20.000 tn; Sn phm C: 10.000 tn
2/ D toán chi phí sn xut như sau:
a) Chi phí vt tư tiêu hao :
Khon mc Đơn giá (nghìn đồng)
Tng mc tiêu hao vt tư
Nguyên vt liu chính 3.200 40.000 tn
Năng lượng 0,7 1.000.000 kg
Vt tư đóng gói 2,0 150.000 kg
b) Đơn giá tin lương tr cho mi tn sn phm:
- Sn phm A: 1.000.000 đồng
- Sn phm B: 1.500.000 đồng
- Sn phm C: 900.000 đồng
BHXH, BHYT, KPCĐ, BTTN trích theo quy định hin hành.
3/ D toán chi phí sn xut chung: 6.740.000.000 đồng.
4/ H s giá thành sn xut tính cho sn phm A: 1; sn phm B: 1,2; sn
phm C: 0,9.
5/ D toán chi phí qun doanh nghip là: 52.800 triu đồng và chi phí
bán ng 30.500 triu đồng. c chi phí này phân b theo s lượng sn phm
tiêu th trong k.
Biết rng: Không có hàng tn kho đầu k.
Yêu cu: Tính giá thành sn xut cho mi tn sn phm A, B, C.
Bài gii:
1/ Tính tng chi phí vt tư: (Đvt: triu đồng)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 80 / 197
3.200 x 40 + 0,7 x 1.000 + 2 x 150 = 129.000
2/ Tng chi phí nhân công trc tiếp: = 64.260
+ Tin lương:
15 x 1.000 + 20 x 1.500 + 10 x 900 = 54.000
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BTTN: 54.000 x 20% = 10.800
3/ Chi phí SXC: = 6.740
Tng giá thành sn xut ca sn phm trong năm:
129.000 + 64.800 + 6.740 = 200.740
Tng tiêu chun phân b:
15.000 x 1 + 20.000 x 1,2 + 10.000 x 0,9 = 48.000
Zsx 1 tn sn phm tiêu chun: = 200.740/ 48.000 = 4,182/tn
- Tính h s phân b giá thành
H
zA
=
15.000
= 0,3125
48.000
H
zB
=
24.000
= 0,5
48.000
H
zC
=
9.000
= 0,1875
48.000
Z
SXA
= 200.000 x 0,3125 = 62.500
Z
SXB
= 200.000 x 0,5 = 100.000
Z
SXC
= 200.000 x 0,1875 = 37.500
H
zA
=
15.000
= 0,3125
48.000
H
zB
=
24.000
= 0,5
48.000
H
zC
=
9.000
= 0,1875
48.000
Z
1tn SPA
=
62.500
= 4,167
15.000
Z
1tn SPB
=
100.000
= 5
20.000
Z
1tnSPC
=
37.500
= 3,75
10.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 81 / 197
2.3.1.2. Xác định giá thành tiêu th (hay giá thành toàn b).
Xác định giá thành sn xut sn phm tiêu th (Giá vn hàng bán).
Giá vn hàng bán = Q
tt
x Z
sx
đơn v sn phm
.
- Nếu tính ghàng xut kho theo phương pháp nhp trước - xut trước
(FIFO): Sn phm nào Nhp vào trước thì khi xut s được xut trước.
- Nếu tính giá hàng xut kho theo phương pháp nhp sau - xut trước
(LIFO): Sn phm nào Nhp vào sau thì khi xut s được xut trước..
- Nếu tính giá hàng xut kho theo phương pháp bình quân gia quyn.
Giá thc tế sn phm xut kho = Q
xut kho
x P
bình quân
Đơn giá
bình quân
=
Gía tr hàng tn đầu k + Gía tr hàng nhp trong k
S lượng hàng tn tn đầu k + S lượng hàng nhp trong k
- Nếu tính giá hàng xut kho theo phương pháp giá thc tế đích danh.
Xác định chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip tính cho
sn phm tiêu th
Chi phí bán hàng - chi phí qun lý doanh nghip được tp hp phân b cho
sn phm tiêu th tương t chi phí sn xut chung.
Z
tb
= Z
sx
+ chi phí bán hàng + chi phí qun lý doanh nghip
Ví d: B sung thêm tài liu sau:
Nếu h s tiêu th sn phm A: 1; Sn phm B: 0,9 và sn phm C: 0,8
Yêu cu:
Tính giá thành tiêu th tính cho mi tn sn phm A, B, C là bao nhiêu?
Bài gii:
+ Quy đổi sn lượng sn xut ca mi loi theo h s giá thành làm tiêu
chun phân b:
Q
quy đổi
= 15.000 x1 + 20.000 x 0.9 +10.000 x 0.8 = 41.000 tn.
+ Xác định h s phân b giá thành cho tng loi sn phm:
H
A
=
15.000
= 0,37
41.000
H
B
=
18.000
= 0,44
41.000
H
C
=
8.000
= 0,19
41.000
- Chi phí bán hàng chi phí qun doanh nghip phân b cho mt đơn
v sn phm tiêu th:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 82 / 197
SP
A
=
83.300 x 0,37
= 2,055/tn
15.000
SP
B
=
83.300 x 0,44
= 2,036/tn
18.000
SP
C
=
83.300 x 0,19
= 1,978/tn
8.000
- Z
tb
đơn v SPA = 4,167 + 2,055 = 6,222/tn
- Z
tb
đơn v SP B = 5,000 + 2,036 = 7,0364/tn
- Z
tb
đơn v SP C = 3,750 + 1,978 = 5,7283/tn
3. Các loi thuế ch yếu đối vi hot động sn xut kinh doanh ca
doanh nghip
3.1. Thuế giá tr gia tăng
3.1.1. Ni dung thuế giá tr gia tăng
- Thuế giá tr gia tăng thuế tính trên khon giá tr tăng thêm ca hàng
hóa, dch v phát sinh trong quá trình t sn xut, lưu thông đến tiêu dùng.
- Đối tượng np thuế giá tr gia tăng (GTGT) các t chc nhân sn
xut, kinh doanh hàng a, dch v chu thuế và t chc, nhân khác nhp
khu hàng hóa chu thuế, là đối tượng np thuế GTGT.
- Đối tượng chu thuế GTGT hàng hóa, dch v dùng cho sn xut kinh
doanh và tiêu dùng Vit Nam (tr nhng đối tượng không thuc din chu thuế
GTGT).
- Đối tượng không thuc din chu thuế GTGT bao gm nhiu loi như
hàng hóa, dch v thuc sn phm trng trt, chăn nuôi, thy sn, hi sn nuôi
trng, đánh bt chưa chế biến hoc ch sơ chế, nhng sn phm ging vt
nuôi, ging cây trng, sn phm mui, nhà thuc s hu Nhà nước do Nhà
nước bán cho người đang thuê; chuyn quyn s dng đất; dch v y tế, dch v
tín dng, quĩ đầu tư, hot động kinh doanh chng khoán, bo him nhân th, bo
him hc sinh, bo him cây trng, các loi bo him không nhm mc đích
kinh doanh; dy hc, dy ngh v.v.
- Căn c tính thuế GTGT là giá tính thuế và thuế sut.
Thuế GTGT = Giá tính thuế x Thuế sut thuế GTGT.
Giá tính thuế GTGT được qui định c th cho tng loi hàng hóa, dch v,
hàng hóa nhp khu tiêu dùng ni b, hàng hóa dùng để trao đổi…
+ Đối vi hàng hóa, dch v là giá bán chưa có thuế GTGT.
+ Đối vi hàng hóa nhp khu giá nhp ti ca khu cng thuế nhp
khu.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 83 / 197
+ Hàng hóa, dch v dùng để trao đổi, s dng ni b, biếu, tng giá
tính thuế GTGT ca hàng hóa dch v cùng loi tương đương ti thi đim phát
sinh các hot động này.
+ Hot động cho thuê tài sn thì giá tính thuế là s tin thuê thu tng k.
+ Đối vi hàng hóa bán theo phương thc tr góp giá bán ca hàng hóa
tính theo giá bán tr mt ln, không tính theo s tin tr tng k v.v…
- Mc thuế sut thuế GTGT được qui định cho tng nhóm hàng, loi sn
phm hàng hóa, dch v mà Nhà nước cn đẩy mnh khuyến khích phát trin
như mc thuế sut thp nht (0%) được áp dng đối vi hàng hóa, dch v xut
khu; mc trung bình (5%) áp dng đối vi hàng hóa, dch v thiết yếu cho nhu
cu, đời sng ca con người như sn xut nước sch cho sn xut sinh hot
ca dân cư, phân bón, thuc tr sâu, dng c y tế, giáo c phc v ging dy
hc tp… và mc cao nht (10%) áp dng đối vi hot động khai thác, hóa cht,
m phm, khách sn, du lch, ăn ung, xây dng, lp đặt v.v.
3.1.2. Đặc đim
- Thuế GTGT thuế tiêu dùng đánh trên nhiu giai đon tng s thuế
thu được các giai đon đúng bng s thuế tính trên giá bán cho người tiêu
dùng cui cùng.
- Thuế GTGT thuc loi thuế gián thu, được cu thành vào giá thanh toán
ca hàng hoá, dch v, người chu thuế người tiêu dùng cui cùng, người np
thuế người sn xut kinh doanh các giai đon luân chuyn ca hàng hoá,
dch v.
- Thuế GTGT có tính trung lp kinh tế cao th hin:
+ S thuế GTGT không b nh hưởng bi s phân chia các giai đon ca
quá trình sn xut, kinh doanh.
+ S thuế GTGT không nh hưởng trc tiếp đến kết qu ca hot động sn
xut kinh doanh.
- Thuế GTGT có tính cht lu thoái so vi thu nhp
- Thuế GTGT có tính lãnh th rõ rt.
3.1.3. Phương pháp tính thuế GTGT
Thuế GTGT phi np được nh theo phương pháp khu tr thuế hoc
phương pháp tính trc tiếp trên giá tr gia tăng.
* Phương pháp khu tr thuế:
Thuế GTGT
phi np
=
Thuế GTGT
đầu ra
-
Thuế GTGT đầu vào
được khu tr
Thuế GTGT
đầu ra
=
Giá tính thuế ca hàng hóa dch
v bán ra chưa có thuế GTGT
x
Thuế sut
thuế GTGT
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 84 / 197
* Phương pháp tính trc tiếp trên giá tr gia tăng:
Thuế GTGT
phi np
=
GTGT ca hàng hóa
dch v chu thuế
x
Thuế sut thuế GTGT
ca hàng hóa dch v đó
GTGT ca hàng
hóa dch v
=
Giá thanh toán ca
hàng hóa d
ch v bán ra
-
Giá thanh toán ca hàng hóa
dch v mua vào tương ng
Phương pháp tính trc tiếp trên GTGT ch áp dng cho các nhân sn
xut, kinh doanh t chc, nhân nước ngoài kinh doanh Vit Nam không
thuc các hình thc đầu tư theo Lut đầu tư nước ngoài ti Vit Nam chưa thc
hin đầy đ các điu kin v kế toán, hóa đơn, chng t để làm các căn c tính
thuế theo phương pháp khu tr thuế; các cơ s kinh doanh mua, bán vàng, bc,
đá quý và ngoi t.
3.2. Thuế tiêu th đặc bit (TTĐB)
- Khái nim thuế TTĐB:
Thuế TTĐB là sc thuế tiêu dùng (gián thu) đánh vào mt s hàng hoá dch
v đặc bit nm trong danh mc Nhà nước quy định.
- Đối tượng chu thuế: nhng hàng hoá, dch v thuc din chu thuế
TTĐB
+ thuế đánh vào mt s hàng hoá dch v đặc bit: hàng hoá, dch v
đặc bit được quy định bi mi quc gia, tu thuc vào phong tc, tp quán, thu
nhp bình quân ca quc gia đó.
+ Hàng hoá đặc bit nhng hàng hoá dch v tính cht vượt trên nhu
cu ph thông ca đời sng hi, hàng không li cho sc kho, nh hưởng
môi trường, lãng phí và có th nh hưởng đến tiêu c ca đời sng xã hi.
- Đối tượng np thuế: các t chc, nhân hot động sn xut, nhp
khu hàng hoá, kinh doanh dch v thuc đối tượng np thuế TTĐB.
- Phương pháp xác định thuế TTĐB.
Thuế
TTĐB
=
Sn lượng HH, DV
bán ra (nhp khu)
x
Giá tính
thuế TTĐB
x
Thuế sut
thuế TTĐB
+ Vi hàng hóa sn xut trong nước:
Giá tính thuế =
Giá bán chưa có thuế GTGT đã có TTĐB
1 + Thuế sut thuế TTĐB
+ Vi hàng hóa nhp khu:
Giá tính thuế = Giá nhp khu + Thuế nhp khu
Đối vi hàng hoá thuc din chu thuế TTĐB vn phi chu thuế GTGT.
- Đặc đim:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 85 / 197
+ thuế gián thu mt giai đon: Thuế được thu mt ln vào khâu sn
xut, nhp khu hoc kinh doanh hàng hoá dch v. thuế thu mt giai đon
nên không gây trùng lp: các mt hàng sn xut t vt liu đầu vào đã chu thuế
TTĐB khi bán ra bán vi giá thuế được khu tr s thuế TTĐB đầu vào
ca s thuế trong s vt liu ca hàng bán ra tương ng.
+ Thuế TTĐB thưng có mc động viên cao. Thuế TTĐB thường được thu
trên giá tr hoc trên cơ s đo lường khác thường được thu vi mc thuế sut
cao hơn các loi thuế thông thường khác. Xét trên khía cnh qun lý, vic sn
xut cung ng các mt hàng đặc bit không ch liên quan đến vn đề kinh tế,
phân b ngun lc mà còn liên quan đến các vn đề hi. Mt này còn công
c để điu tiết hướng dn sn xut tiêu dùng nhng mt hàng tính cht xa
x. Xét trên khía cnh phân phi thu nhp, đối tượng tiêu dùng nhng hàng hoá
này thường các đối tượng thu nhp cao. vy mc động viên cao còn
nhm điu tiết thu nhp ca người thu nhp cao nhm đảm bo công bng
hi.
+ Danh mc hàng hoá chu thuế TTĐB thường không nhiu thay đổi ph
thuc vào điu kin phát trin kinh tế xã hi và mc sng dân cư.
3.3. Thuế xut khu, thuế nhp khu
3.3.1. Ni dung thuế xut khu, nhp khu ca doanh nghip
- Khái nim:
Thuế XNK sc thuế đánh vào hàng hoá xut khu hoc nhp khu trong
quan h thơng mi quc tế
- Đối tượng chu thuế: Là hàng hóa xut, nhp khu qua các ca khu, biên
gii Vit Nam; hàng hóa được đưa t th trường trong nước vào khu phi thuế
quan và t khu phi thuế quan và th trường trong nước.
- Đối tượng không chu thuế:
+ các hàng hóa vn chuyn quá cnh hoc mượn đường qua ca khu,
biên gii Vit Nam, hàng hóa chuyn khu theo qui định ca Chính ph.
+ Hàng hóa vin tr nhân đạo, hàng hóa vin tr không hoàn li.
+ Hàng hóa t khu phi thuế quan xut khu ra nước ngoài; hàng hóa t
nước ngoài vào khu phi thuế quan ch s dng trong khu phi thuế quan, hàng
hóa đưa t t khu phi thuế quan này sang khi phi thuế quan khác; hàng hóa
phn du khí thuc thuế tài nguyên ca Nhà nước khi xut khu.
- Đối tượng np thuế: Là các t chc, cá nhân có hàng hóa xut, nhp khu
thuc đối tượng chu thuế xut, nhp khu đối tượng np thuế xut, nhp
khu.
- Căn c tính thuế xut, nhp khu s lượng đơn v tng mt hàng thc
tế xut, nhp khu ghi trong t khai hi quan, giá tính thuế, thuế sut.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 86 / 197
3.3.2. Phương pháp tính thuế XNK
Thuế xut nhp
khu phi np
=
S lượng hàng
hóa thc tế XNK
x
Giá tính thuế
đơn v hàng hóa
x
Thuế sut
thuế XNK
Nếu áp dng thuế tuyt đối s ly s lượng đơn v tng mt hàng XNK
nhân (x) vi mc thuế tuyt đối ca chúng. Giá nh thuế đối vi hàng a xut
khu là giá bán ti ca khu theo hp đồng.
Giá tính thuế đối vi hàng hóa nhp khu là giá thc tế phi tr tính đến
ca khu nhp đầu tiên theo hp đồng, phù hp vi các cam kết quc tế. Thuế
sut đối vi hàng hóa xut khu s được quy định cho tng mt hàng ti biu
thuế xut khu.
Thuế sut đối vi hàng hóa nhp khu gm thuế sut ưu đãi, thuế sut
ưu đãi đặc bit và thuế sut thông thường.
Thuế sut ưu đãi đặc bit áp dng cho hàng hóa nhp khu t nước thc
hin ưu đãi đặc bit v thuế nhp khu vi nước ta.
Thuế sut thông thương áp dng cho hàng hóa nhp khu t nước không
thc hin đối x ti hu quc, không thc hin ưu đãi đặc bit v thuế nhp
khu vi Vit Nam
Ví d 4-7: Xác định thuế xut khu, nhp khu ca công ty Z biết trong k
kinh doanh có các nghip v phát sinh như sau:
1. Nhp khu 12.000 sn phm N theo giá CIF qui ra đồng Vit Nam
50.000đ/sp. Theo biên bn giám đnh ca các cơ quan chc năng 2.000 sn
phm b hng hoàn toàn do thiên tai trong quá trình vn chuyn.
2. Nhp khu 3.000 sn phm M theo gCIF 3 USD/sp. Qua kim tra
hi quan xác định thiếu 300 sn phm. T giá tính thuế20.870đ/USD
3. Xut khu 200 tn sn phm P, giá xut bán ti kho 4.000.000đ/tn,
chi phí vn chuyn t kho đến cng là 200.000đ/tn.
Biết rng:
- Thuế nhp khu sn phm N là 10%, sn phm M là 15%
- Thuế xut khu sn phm P là 2%
- Tr giá tính thuế nhp khu được xác định là giá CIF
Gii:
- Nhp khu 12.000 sn phm N:
Thuế nhp khu = (12.000 – 2.000) x 50.000 x10% = 50.000.000 đ
- Nhp khu 3.000 sn phm M
Thuế nhp khu = (3.000 – 300) x 3 x 20.870 x15% = 25.357.050 đ
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 87 / 197
- Xut khu 20 tn sn phm P
Thuế xut khu = 200 x (4.000.000 + 200.000) x2% =16.800.000 đ
Vy công ty Z phi np:
+ Thuế nhp khu = 50.000.000 + 25.357.050 = 75.357.050 đ
+ Thuế xut khu = 16.800.000 đ
3.4. Thuế tài nguyên
- Khái nim:
Thuế tài nguyên là loi thuế được áp dng cho các doanh nghip khai
thác tài nguyên như đầu khí, khai thác lâm sn, khai thác thu sn, khoáng sn
kim loi ...
- Đối tưng chu thuế tài nguyên: Các loi tài nguyên thiên nhiên được
khai thác nước ta như sn phm rng t nhiên, nước dùng cho sn xut thu
đin, than, khoáng sn, kim loi màu, du m khí đốt, hi sn...
- Phương pháp tính thuế
Thuế tài nguyên phi np =
Sn lượng
khai thác
x
Đơn giá
tính thuế
x
Thuế sut
+ Sn lượng tài nguyên khai thác đ tính thuế là s lượng, trng lượng, hay
khi lượng ca tng loi tài nguyên khai thác trong k, không phân bit mc
đích s dng (bán ra, tiêu dùng hay d tr).
+ Giá tính thuế tài nguyên là giá bán thc tế bình quân tài nguyên khai thác
thi đim tính thuế tr đi chi phí tuyn chn, vn chuyn nếu tài nguyên khai
thác phi qua tuyn chn mi bán ra.
+ Thuế sut thuế tài nguyên thp nht là 1% và cao nht là 40%.
3.5. Thuế thu nhp doanh nghip
- Khái nim:
Thuế TNDN sc thuế tính trên thu nhp chu thuế ca doanh nghip
trong k tính thuế
- Đối tượng np thuế: T chc, cá nhân sn xut kinh doanh hàng hoá, dch
v có thu nhp chu thuế.
- Đối tượng chu thuế: Bao gm thu nhp chu thuế ca các hot động sn
xut kinh doanh, dch v và thu nhp chu thuế khác.
- Cách xác định:
Thuế thu nhp doanh nghip =
Thu nhp chu thuế
x
Thuế sut
Thu nhp chu thuế =
Thu nhp t HĐSXKD +
Thu nhp khác
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 88 / 197
3.6. Các khon thuếl phí khác
3.6.1. Thuế nhà đất
3.6.1.1. Khái nim:
Thuế nhà, đấtkhon thu người s dng đất phi np hàng năm khi
s dng đất làm nhà , xây dng công trình.
Thuế nhà, đất nói chung thuế đất nói riêng thuc loi thuế tài sn
tính cht trc thu.
3.6.1.2. Đối tượng chu thuế nhà, đất
Lut thuế s dng đất phi nông nghip qui định đối tượng chu thuế, gm:
- Đất ti nông thôn, đất ti đô th.
- Đất sn xut, kinh doanh phi nông nghip bao gm: đất xây dng khu
công nghip; đt làm mt bng xây dng cơ s sn xut, kinh doanh; đất khai
thác, chế biến khoáng sn; đất sn xut vt liu xây dng, làm đồ gm.
- Đất phi nông nghip thuc din không chu thuế, nhưng s dng vào mc
đích kinh doanh.
3.6.1.3. Người np thuế nhà, đất
Người ch s hu nhà người s dng đất người np thuế nhà, đất
cũng chính là người chu khon thuế này.
3.6.1.4. Căn c tính thuế là giá tính thuế và thuế sut:
Giá tính thuế đối vi đất =
Din tích đất tính thuế
x
Giá ca 1m
2
đất
Thuế sut theo 3 mc:
- 0,03 vi din tích trong hn mc;
- 0,07 vi din tích vưt không quá 3 ln;
- 0,15 nếu vượt quá 3 ln hn mc
3.6.2. Thuế môn bài
3.6.2.1. Khái nim:
Thuế môn bài là mt khon thu có tính cht l phí thu hàng năm vào các cơ
s hot động sn xut kinh doanh thuc mi thành phn kinh tế.
3.6.2.2. Đối tượng nào phi np thuế môn bài
Tt c các t chc, nhân hot động sn xut kinh doanh không phân
bit hch toán độc lp, hch toán ph thuc hay hch toán báo s đều đối
tượng np thuế môn bài. Nếu nhiu ca hàng, quy hàng, ca hiu cùng
đóng trên địa bàn mt qun, huyn th ch np thuế môn bài ti cơ s chính.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 89 / 197
3.6.2.3. Căn c tính thuế, biu thuế
Căn c vào vn
Bc thuế môn bài Vn đăng ký Mc thuế môn bài c năm (Đồng)
Bc 1 Trên 10 t 3.000.000
Bc 2 T 5 t đến 10 t 2.000.000
Bc 3 T 2 t đến dưới 5 t 1.500.000
Bc 4 Dưi 2 t 1.000.000
Căn c vào thu nhp tháng:
Bc thuế
Thu nhp 1 tháng Mc thuế c năm (Đồng)
1 Trên 1.500.000 1.000.000
2 Trên 1.000.000 đến 1.500.000 750.000
3 Trên 750.000 đến 1.000.000 500.000
4 Trên 500.000 đến 750.000 300.000
5 Trên 300.000 đến 500.000 100.000
6 Bng hoc thp hơn 300.000 50.000
Chú ý: Mt s trường hp sau:
- Tính thuế môn bài căn c vào vn được áp dng cho các doanh nghip.
- Tính thuế môn bài theo thu nhp bình quân tháng được áp dng cho h
kinh doanh và cá nhân kinh doanh (không có vn đăng ký).
- Đối vi doanh nghip đang hot động: Thuế môn bài được tính căn c
vào Vn kinh doanh năm trước lin k vi năm tính thuế.
- Đối vi doanh nghip mi được thành lp: Thuế môn bài được tính căn c
vào vn kinh doanh ghi trong Giy đăng ký kinh doanh. Nếu doanh nghip mi
thành lp trong thi gian sáu tháng cui năm thuế môn bài được gim 50% so
vi mc phi np c năm.
- Các doanh nghip các Chi nhánh (hch toán ph thuc) ti các qun,
huyn, th xã và các đim kinh doanh khác thì phi np thuế môn bài cho các chi
nhánh này mi chi nhánh là 1.000.000 đồng/năm.
3.6.3. L phí trước b
3.6.3.1. Khái nim
L ptrước b khon thu mang tính cht l phí ca Nhà nước đối vi
các t chc, nhân khi đăng quyn s hu, hoc quyn s dng mt s loi
tài sn thuc đối tượng chu l phí trước b.
3.6.3.2. Mc thu l phí trước b.
Mc thu l phí trước b được xác định theo t l (%) trên giá tr tài sn tính
l phí trước b, c th như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 90 / 197
- Nhà, đất: 0,5%; Phương tin vn ti cơ gii đường thu, phương tin đánh
bt vn chuyn thu sn: 1%; riêng tàu đánh xa b: 0,5%; Súng săn, súng
th thao: 2%.
- Xe máy mc thu: Ti các thành ph trc thuc TW, thành ph thuc tnh
th nơi UBND tnh đóng tr s như sau: Mua ln đầu: 5%; Mua ln th 2
tr đi: 1%; Ti các địa bàn khác: Mua ln đầu: 2%; Mua ln th 2 tr đi: 1%.
- Xe Ô ch người dưới 10 ch ngi t 10% đến 15%; Xe ô (k c rơ
moóc, sơ mi rơ moóc) khác: 2%.
3.6.3.3. Xác định s tin l phí trước b phi np.
Xác định s tin l phí trước b đối vi mt tài sn căn c vào giá tr tài sn
trước b và mc thu l phí trước b như sau:
S tin l phí
trước b
= Giá tr tài sn tính
l phí trước b
x Mc thu l phí
trước b (%)
S tin l phí trước b phi np ngân sách nhà nước 01 ln/mt tài sn
không quá năm trăm (500) triu đồng (tr xe ô tô ch người dưới 10 ch ngi)
4. Thc hành
Bài tp s 1: Có tài liu d kiến v tình hình sn xut và tiêu th sn phm
ca Công ty Sn xut hàng tiêu dùng trong năm kế hoch như sau:
1. Tình hình sn xut: Công ty sn xut 3 loi sn phm A, B, C sn
lượng sn xut c năm ca sn phm A là 50.000 hp, sn phm B là 60.000 cái,
sn phm C là 30.000 chiếc.
2. Định mc tiêu hao vt tưlao động cho mi sn phm như sau:
Khon mc
Đơn giá
(1000 đ)
Định mc tiêu hao cho mi sn phm
A B C
Nguyên liu chính 40 2,5kg 1,9kg 3,0kg
Vt liu ph 6 0,9kg 0,5kg 0,3kg
Gi công sn xut 20 3gi 4gi 6gi
3. D toán chi phí sn xut chung cho tng phân xưởng chi phí qun
doanh nghip như sau: (ĐVT: Trđ)
Khon mc
Chi phí sn xut chung
Chi phí
QLDN
SP A SP B SP C
1. Vt liu ph 32 30 15
2. Nhiên liu 6 15 17 34
3. Tin lương 200 150 130 280
4. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN xx xx xx Xx
5. Khu hao TSCĐ 200 340 190 170
6. Chi phí dch v mua ngoài 190 220 210 390
7. Chi phí khác bng tin 165 154 90 780
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 91 / 197
4. S dư chi phí sn xut sn phm d dang (Giá tr SPDD) như sau:
(ĐVT: Trđ)
Tên sn phm S dư đầu năm S dư cui năm
Sn phm A 15 28
Sn phm B 67 34
Sn phm C 25 54
5. Chi phí bán hàng tính bng 30% chi phí qun lý doanh nghip.
6. D tính tng phế liu thu hi t nguyên liu chính c năm ca phân
xưởng A là 16 trđ, phân xưởng B là 4 trđ, phân xưởng C là 5 triu đồng.
7. Tình hình tn kho thành phm đu năm, cui năm kế hoch và gthành
sn xut trong năm báo cáo như sau:
Tên sn phm
S lượng SP tn kho năm kế hoch Giá thành sn xut đơn
v năm báo cáo (trđ)
Đầu năm Cui năm
Sn phm A (hp) 3.000 2.000 0,2
Sn phm B (cái) 1.000 1.900 0,12
Sn phm C (chiếc) 2.700 3.000 0,25
Tài liu b sung
- Các phân xưởng sn xut độc lp nhau toàn b chi psn xut chung
phân b hết cho sn phm sn xut trong năm.
- BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trích theo chế độ trên tng qu lương.
- Chi phí bán hàng phân b theo s lượng sn phm tiêu th.
- Chi phí qun doanh nghip phân b theo giá vn ca sn phm tiêu
th.
Yêu cu
- Hãy tính và lp bng giá thành sn xut cho mi loi sn phm trong năm
kế hoch?
- Hãy tính lp bng giá thành tiêu th cho năm kế hoch trong các
trường hp sau:
+ Công ty hch toán hàng tn kho theo phương pháp nhp sau xut trước.
+ Công ty hch toán hàng tn kho theo phương pháp nhp trước xut trước.
+ Công ty hch toán hàng tn kho theo phương pháp bình quân gia quyn.
Bài tp s 2
Có tài liu năm kế hoch như sau.
1. Năm kế hoch sn xut sn phm A: 20.000 cái và sn phm B là 19.000
cái.
2. Định mc tiêu hao vt tưgi công cho mi sn phm như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 92 / 197
Khon mc
Đơn giá
(1000 đ)
Định mc tiêu hao cho mi sn phm
A B
1. Nguyên liu chính 30 6kg 2kg
Trng lượng ng.liu tinh - 5kg 1,5
2. Vt liu ph 60 0,2 0,3
3. Gi công sn xut 40 10 gi 8 gi
3. Phế liu thu được t nguyên vt liu chính được 50%, đơn giá 1 kg phế
liu ước tính là 5.000 đồng.
4. D toán chi phí sn xut chung (Chi phí này được phân b theo tin
lương ca công nhân sn xut), chi phí qun bán hàng chi phí qun
doanh nghip như sau.
ĐVT: Triu đồng
Khon mc CPSXC CPBH CPQLDN
1. Vt liu ph 100 50
2. Nhiên liu 600 200 500
3. Tin lương 560 450 820
4. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN xx xx xx
5. Khu hao TSCĐ 638 350 124
6. Chi phí d.v mua ngoài 480 165 350
7. Chi phí khác bng tin 410 360 690
5. S dư chi phí sn xut sn phm d dang ca sn phm A, B đầu năm và
cui năm kế hoch như sau: (ĐVT: Triu đồng)
Chi phí sn xut d dang S dư đầu năm S dư cui năm
- Sn phm A 50 76
- Sn phm B 35 65
6. Tình hình tn kho thành phm đến đầu năm kế hoch giá thành sn
xut trong năm báo cáo như sau:
Tên sn phm
S lượng SP tn kho đến
đầu năm kế hoch (cái)
Giá thành sn xut đơn v
năm báo cáo (trđ)
Sn phm A 2.500 1,9
Sn phm B 600 2,5
Tài liu b sung
BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN được tính theo chế độ trên tng qu lương.
D kiến sn phm tn kho đến cui năm kế hoch là 10% cho mi loi sn
phm.
Chi phí bán hàng chi pqun công ty phân b theo giá vn ca sn
phm tiêu th.
Công ty đánh giá hàng xut kho theo phương pháp bình quân gia quyn.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 93 / 197
Yêu cu
- Tính lp bng giá thành sn xut cho mi loi sn phm trong k kế
hoch.
- Tính lp bng giá thành tiêu th cho mi loi sn phm trong k kế
hoch.
Bài tp s 3
Mt công ty sn xut trong cùng qui trình công ngh đồng thi thu được ba
loi sn phm A, B, C vi s liu ca năm kế hoch cho như sau.
1. Kế hoch sn xut: Sn phm A: 8.000 tn, sn phm B: 12.000 tn
sn phm C: 5.000 tn.
2. D toán chi phí sn xut như sau:
Khon mc Đơn giá (1.000đ) Tng mc tiêu hao vt tư
1. Nguyên liu chính 60.000 40.000 tn
2. Năng lượng 2 1.000.000 KW
3. Vt tư đóng gói 5 150.000 kg
b. Đơn giá tin lương tr cho mi tn sn phm:
Sn phm A: 1,5 trđ; sn phm B: 1,4 trđ và sn phm C: 0,9 trđ.
BHXH, BHYT, KPCĐ được trích theo chế độ hin hành.
3. D toán chi phí sn xut chung: 9.000trđ.
4. Chi phí sn xut d dang: đầu năm là 62trđ, cui năm là 40trđ.
5. H s giá thành sn xut qui định cho sn phm A: 1; Sn phm B: 1,2
và sn phm C: 0,9
6. D toán chi phí qun công ty: 22.800trđ và chi phí bán hàng:
10.500trđ. Các chi phí này được phân b theo s lượng sn phm tiêu th trong
k.
Tài liu b sung
Sn phm tn kho đến đầu năm ca sn phm A: 2.000tn vi giá thành
sn xut mi tn sn phm bng 95% vi giá thành sn xut năm kế hoch; sn
phm B không có hàng tn kho; sn phm C còn tn kho 1.000 tn sn phm vi
giá thành mi tn 4,2trđ.
Công ty hch toán hàng tn kho theo phương pháp nhp trước xut trước.
H s tiêu th sn phm trong năm kế hoch ca sn phm A 0,95; sn
phm B là 1,0 và sn phm C là 0,9.
Yêu cu
1. Tính và lp bng giá thành sn xut cho mi tn sn phm A, B, C.
2. Hãy tính và lp bng giá thành tiêu th cho mi tn sn phm A, B, C.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 94 / 197
C
CC
CHƯƠNG 5
DOANH THU VÀ LI NHUN CA DOANH NGHIP
1. Tiêu th sn phm và doanh thu tiêu th sn phm
1.1. Tiêu th sn phm ca doanh nghip
Tiêu th sn phm ca doanh nghip được coi hot động xut bán sn
phm cho đơn v mua để nhn được s tin v sn phm đó.
Như vy, vic chn thi đim để xác định quá trình tiêu th sn phm hoàn
thành mt trong nhng khâu quan trng liên quan đến rt nhiu vn đề khác
trong hot động qun tài chính doanh nghip như: công tác qun thu thuế,
qun lý tin mt, qun lý khon phi thu v.v...
Quá trình tiêu th sn phm ca doanh nghip được coi hoàn thành khi
doanh nghip nhn được hoc chp nhn tr tin ca bên mua hàng.
Vic chn thi đim này, mt mt, giúp công tác qun thu thuế ca cơ
quan thuế được d dàng, tin li mt khác, cũng thúc đẩy các doanh nghip
nhanh chóng hoàn thành vic thu tin đm bo vn cho chu k kinh doanh tiếp
theo.
1.2. Doanh thu tiêu th sn phm hàng hoá dch v
1.2.1. Khái nim, ni dung ca doanh thu và thu nhp
1.2.1.1. Khái nim doanh thu
Doanh thu là tng giá tr các li ích kinh tế doanh nghip thu được trong
k phát sinh t hot động sn xut kinh doanh thông thường ca doanh nghip
góp phn làm tăng vn ch s hu.
Doanh thu ch bao gm tng giá tr các li ích kinh tế doanh nghip đã thu
được hoc s thu được trong k (tc được khách hàng chp nhn, thanh toán).
Các khon thu h bên th 3 không phi là ngun li ích kinh tế, không làm
tăng vn ch s hu ca doanh nghip không được coi là doanh thu.
Chng hn đại lý thu h tin bán hàng cho đơn v ch hàng không được coi
là doanh thu mà doanh thu ch tính là tin hoa hng được hưởng.
Các khon vn góp ca c đông, ca ch s hu làm tăng vn ch s hu
nhưng không tính doanh thu.
Chú ý:
- Đối vi doanh nghip np thuế GTGT khu tr thì doanh thu không bao
gm thuế GTGT đầu ra.
- Đối vi doanh nghip np thuế GTGT theo phương pháp trc tiếp thì
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 95 / 197
doanh thu gm c thuế GTGT (tng giá thanh toán).
- Đối vi mt hàng chu thuế tiêu th đặc bit khi tiêu th trong nước thì
doanh thu bao gm c thuế tiêu th đặc bit (giá thanh toán).
1.2.1.2. Ni dung doanh thu ca doanh nghip.
Doanh thu bán hàng toàn b s tin thu được xác định theo giá tr
hp lý ca các khon đã thu hoc s thu được t bán sn phm hàng hóa sau khi
tr đi các khon gim giá hàng bán, chiết khu thương mi, giá tr hàng bán b
tr li.
Để ghi nhn đoanh thu bán hàng phi tha mãn đồng thi 5 điu kin sau:
- Doanh nghip đã chuyn giao phn ln ri ro li ích gn lin vi
quyn s hu sn phm hoc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghip không còn nm gi quyn qun hàng hóa như người s
hu hàng hóa hoc quyn kim soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chc chn;
- Doanh nghip đã thu được hoc s thu được li ích kinh tế t giao dch
bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dch bán hàng.
Doanh thu cung cp dch v toàn b s tin thu được hoc s thu
được t các giao dch cung cp dch v cho khách hàng.
Để ghi nhn đoanh thu bán hàng phi tha mãn đồng thi 4 điu kin sau:
+ Doanh thu được xác định tương đối chc chn;
+ Có kh năng thu được li ích kinh tế t giao dch cung cp dch v đó;
+ Xác định được phn công vic đã hoàn thành vào ngày lp Bng CĐKT;
+ Xác đnh được chi phí phát sinh cho giao dch chi phí để hoàn thành
giao dch cung cp dch v đó.
Doanh thu hot động tài chính t tin lãi, tin bn quyn, c tc và li
nhun được chia ca doanh nghip được ghi nhn khi tha mãn đồng thi 2 điu
kin sau:
+ Có kh năng thu được li ích kinh tế t giao dch đó;
+ Doanh thu được xác định tương đối chc chn.
Thu nhp khác các khon thu t các hot động sy ra không thường
xuyên ca doanh nghip ngoài các hot động to ra doanh thu, gm:
- Thu v thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
- Thu tin pht khách hàng do vi phm hp đng;
- Thu tin bo him được bi thường;
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 96 / 197
- Thu được các khon n phi thu đã xóa s tính vào chi phí k trước;
- Khon n phi tr nay mt ch được ghi tăng thu nhp;
- Thu các khon thuế được gim, được hoàn li;
- Các khon thu khác.
1.2.1.3. Ý nghĩa ca doanh thu
- Doanh thu ln hay nh phn ánh quy ca quá trình tái sn xut trong
doanh nghip.
- Doanh thu cơ s để bù đắp chi phí sn xut đã tiêu hao trong sn xut
và thc hin np các khon thuế cho Nhà nước.
- Doanh thu được thc hin kết thúc giao đon cui cùng ca quá trình
luân chuyn vn to điu kin để thc hin quá trình tái sn xut tiếp theo.
1.2.1.4. Các nhân t nh hưởng đến doanh thu
- Khi lượng sn phm sn xut, tiêu th hoc lao v dch v cung ng
- Kết cu mt hàng kinh doanh
- Cht lượng sn phm
- Giá bán sn phm
- Công tác tiêu thphương thc thanh toán
- Công tác tiếp th, nghiên cu th trường, qung cáo gii thiu sn phm...
1.2.2. Phương pháp xác định doanh thu
1.2.2.1. Tng doanh thu (DT)
DT
=
Khi lượng
tiêu th (Q
tt
)
x
Giá bán
(P)
+
Ph thu, tr giá và phí thu thêm
ngoài giá bán (F) (nếu có)
1.2.2. Doanh thu bán hàng thun (DTT)
DTT = DT - Các khon gim tr
Các khon gim tr gm:
- Chiết khu thương mi: Khon doanh nghip gim gbán niêm yết cho
khách hàng khi mua hàng vi khi lượng ln.
- Gim giá hàng bán: Khon gim tr cho người mua do hàng hoá cung cp
kém phm cht, sai quy cách lc hu th hiếu...
- Giá tr hàng bán b tr li: Giá tr khi lượng hàng bán đã xác định tiêu
th b khách hàng tr li và t chi thanh toán.
- VAT phi np đối vi doanh nghip áp dng phương pháp tính VAT trc
tiếp.
- Thuế tiêu th đặc bit và thuế xut khu phi np.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 97 / 197
1.2.3. Lp kế hoch doanh thu bán hàng (Doanh nghip sn xut).
n
DT = Q
tti
x P
i
+ F
i
i =1
F
i
: Ph thu, phí thu thêm ngoài giá bán ca sn phm th i.
n: S loi sn phm tiêu th
1.2.3.1. Xác định khi lượng sn phm tiêu th ca tng loi trong k.
Q
tti
= Q
đi
+ Q
xi
– Q
ci
- Q
ti
, Q
ci
là s lượng sn phm kết dư đầu, cui k kế hoch
- Q
xi
: S lượng sn phm sn xut trong k kế hoch
Q
đi
= Q
c30/9
+ Q
xq4
– Q
tq4
Q
c30/9
: Sn phm kết dư đến 30/9 năm báo cáo
Q
xq4
: S lượng sn phm sn xut qúi 4 năm báo cáo
Q
tq4
: S lượng sn phm tiêu th quí 4 năm báo cáo
Q
xi
: S lượng sn phm sn xut k kế hoch
Q
ci
: S lượng sn phm kết dư cui k gm: Thành phm tn kho thành
phm gi bán c th:
Q
ci
= Q
tk31/12
+ Q
gb31/12
Q
tk31/12
: S lượng thành phm kết dư đến 31/12 năm kế hoch
Q
tk31/12
: S lượng thành phm gi bán kết dư đến 31/12 năm kế hoch
+ Q
tk31/12
k kế hoch được tính theo định mc vn thành phm cui quí 4
k kế hoch.
Q
gb31/12
=
Q
sx
bình quân
mi ngày quí
4 k kế hoch
X
Khi lượng sn phm gi bán bình quân
quí 3 k báo cáo
Khi lượng sn phm sn xut bình quân
mi ngày quí 3 k báo cáo
d 5-1: Căn c vào tài liu dưới đây; Hãy tính s lượng sn phm kết
dư đầu, cui năm kế hoch và s lượng sn phm tiêu th trong năm kế hoch
1. S lượng sn phm sn xut quý 3 và s sn phm gi bán ca các tháng
trong quý 3 năm báo cáo như sau: (ĐVT: Cái)
Tên
SP
S sp
SX Q3
S sn phm xut gi bán quý 3 S sn phm tn kho đ
ến
30/ 9
30/ 6 31/ 7 31/ 8 30/ 9
A 270 7 5 8 12 5
B 810 18 10 18 50 60
C 450 12 3 6 8 6
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 98 / 197
2. Kế hoch sn xut và tiêu th quý 4 năm báo cáo: ĐVT: Cái
Tên sn phm
SL sn phm sn xut SL sn phm tiêu th
A 300 303
B 900 910
C 600 595
3. Kế hoch sn xut định mc thành phm tn kho năm kế hoch:
ĐVT: Cái
Tên sn
phm
S lượng sn phm
sn xut c năm
S lượng sn phm
sn xut quý IV
Đ
nh mc thành phm tn
kho 31/12
A 1.500 360 2
B 4.000 1.080 12
C 900 270 12
D 400 180 2
4. Gi thiết điu kin sn xut và tiêu th năm kế hoch so vi năm báo cáo
chưa có gì thay đổi. S lượng sn phm D xut ra chưa chp nhn tiêu th cui
quý 4 năm kế hoch d kiến bng s lượng sn phm C chưa chp nhn tiêu th
cui quý 4.
Bài gii
- Tính s lượng sn phm kết dư đầu năm kế hoch
Q
đA
= (12+5) + 300 - 303 = 14 cái Q
đB
= (50+60) + 900 - 910 = 100cái
Q
đC
= (8 + 6) + 600 - 595 = 19 cái
- Tính s lượng sn phm tn kho đến 31/12 năm kế hoch: (căn c vào tài
liu đã cho)
- Tính s lượng SP sn xut bình quân mi ngày quý 4 năm kế hoch:
SP A =360 : 90 = 4 cái/ngày; SP B = 1.080 : 90 = 12 cái/ngày
SP C = 270 : 90 = 3 cái/ngày; SP D = 180 : 90 = 2 cái/ngày
- Tính s lượng sn phm gi bán bình quân quý 3 năm báo cáo:
SP A = (7/2 + 5 + 8 + 12/2) : 3 = 7,5 cái/quý
SP B = (18/2 + 10 + 18 + 50/2) : 3 = 20,7 cái/quý
SP C = (12/2 + 3 + 6 + 8/2) : 3 = 6,3 cái/quý
- Tính s lượng sn phm sn xut bình quân mi ngày quý 3 năm báo cáo:
SP A = 270 : 90 = 3 cái/ ngày; SP B = 810 : 90 = 9 cái/ ngày
SP C = 450 : 90 = 5 cái /ngày
- Q
GB 31/12
năm kế hoch:
SP A = 4 x (7,5 : 3) = 10 cái; SP B = 12 x ( 20,7 : 9) = 27,6 cái
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 99 / 197
SP C = 3 x (6,3 : 5) = 3,8 cái; SP D = 3,8 cái
- S lượng sn phm kết dư cui năm kế hoch: Q
cA
= 2 +10 = 12 cái
Q
cB
= 12 + 27,6 = 39,6 cái Q
cC
= 12 + 3,8 = 15,8 cái
Q
cA
= 2 + 3,8 = 5,8 cái
- S lượng sn phm tiêu th năm kế hoch:
Q
ttA
= 14 + 1.500 - 12 = 1.502 cái Q
ttB
= 100 + 4.000 - 39,6 = 4.060,4 cái
Q
ttC
= 19 + 900 - 15,8 = 903,2 cái Q
ttD
= 400 - 5,8 = 394,2 cái
1.2.3.2. Xác định giá bán đơn v sn phm, dch v cung ng ca tng
loi (P
i
)
- Đối vi nhng mt hàng Nhà nước qun lý giá thì giá bán s do Nhà nước
quy định c th như giá xăng du, đin, cước vn chuyn, gcác mt hàng
tính cht chiến lược ca nn kinh tế...
- Đối vi nhng mt hàng Nhà nước không qun lý giá: do doanh nghip t
quyết định trên cơ s giá tho thun gia người mua người bán theo hp
đồng kinh tế và lut pháp quy định.
1.2.3.3. Xác định ph thu phí thu thêm ngoài giá bán (nếu ) mà
doanh nghip được hưởng (pxăng du, ph thu giá đin, phí bo v môi
trường...)
Các khon này thường được n định bng s tuyt đối hoc t l % trên
doanh thu...
d 5-2: Căn c vào tài liu dưới đây; Hãy tính doanh thu tiêu th năm
kế hoch ca ng ty TNHH Hoàng Gia, biết doanh nghip tính thuế GTGT
theo phương pháp khu tr.
I - Năm báo cáo
1. Theo tài liu trên s kế toán thì s lượng thành phm tn kho và s sn
phm xut ra chưa tiêu th ca các tháng quý 3 năm báo cáo: ĐVT: Cái
Tên
SP
S SP sn
xut quý 3
S sn phm xut gi bán S SP tn kho
đến ngày 30/ 9
30/ 6 31/ 7 31/ 8 30/ 9
A 4.000 200 150 120 100 424
B 4.800 - 160 220 200 625
2. Kế hoch sn xut và tiêu th quý 4 năm báo cáo: (ĐVT: Cái)
Tên SP S lượng sn xut S lượng tiêu th Đơn giá bán (1000 đ)
A 4.800 5.400 500
B 5.600 6.300 800
Căn c vào tình hình hoàn thành kế hoch tiêu th ca 3 qđầu năm, d
kiến quí 4 như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 100 / 197
- Hoàn thành vượt mc kế hoch sn xut:
+ Sn phm A vượt 10% so vi kế hoch sn xut trong quí.
+ Sn phm B vượt 5% so vi kế hoch sn xut trong quí.
- V tình hình tiêu th:
+ Sn phm A vượt 5% so vi kế hoch tiêu th trong quí.
+ Sn phm B vượt 3% so vi kế hoch tiêu th trong quí.
II - Năm kế hoch
1. Sn lượng hàng hoá sn xut tng quý như sau: ĐVT: Cái
Tên SP Qúy 1 Qúy 2 Qúy 3 Qúy 4
A 6.000 5.300 5.600 5.400
B 7.000 6.800 7.400 8.100
2. Định mc thành phm tn kho cui năm kế hoch: sn phm A là: 432
cái, sn phm B là: 685 cái.
3. Đơn giá bán năm kế hoch ca sn phm A vn gi nguyên như q4
năm báo cáo, sn phm B d tính s tăng 5% so vi quí 4 năm báo cáo do nâng
cao cht lượng sn phm.
Biết rng:
- Trong quí 3 năm báo cáo doanh nghip phi ngng sn xut mt 10 ngày
đin b hng nng đột xut.
- Biết giá bán sn phm tiêu th giá chưa có thuế GTGT. Thuế sut thuế
GTGT ca hai mt hàng này đều là 10%.
- Toàn b sn phm kết dư đến đầu năm kế hoch đều là sn phm tn kho.
Bài gii:
- Tính s lượng sn phm thc tế sn xut quý 4 năm báo cáo:
SP A = 4.800 x 1,1 = 5.280 cái SP B = 5.600 x 1,05 = 5.880 cái
- Tính s lượng sn phm thc tế tiêu th quý 4 năm báo cáo:
SP A = 5.400 x 1,05 = 5.670 cái SP B = 6.300 x 1,03 = 6.489 cái
- Tính s lượng sn phm kết dư đến đầu năm kế hoch:
SP A = (100 + 424) + 5.280 - 5.670 = 134 cái
SP B = (200 + 625) + 5.880 - 6.489 = 216 cái
- Tính s lượng SP sn xut bình quân mi ngày quý 4 năm kế hoch:
SP A = 5.400: 90 = 60 cái/ ngày; SP B = 8.100 : 90 = 90 cái/ ngày
- Tính s lượng sn phm gi bán bình quân quý 3 năm báo cáo:
SP A = (200/2 + 150 + 120 + 100/2) : 3 = 140 cái/quý
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 101 / 197
SP B = (0 +160 + 220 + 200/2) : 3 = 160 cái/ quý
- Tính s lượng sn phm sn xut bình quân mi ngày quý 3 nămbáo cáo
SP A = 4.000:(90 -10)=50 cái/ngày; SP B = 4.800 : (90 -10)= 60 cái/ngày
- Tính s lượng sn phm gi bán đến 31/12 năm kế hoch:
SP A = 60 x (140 : 50) = 168 cái; SP B = 90 x (160 : 60) = 240 cái
- Tính s lượng sn phm tiêu th năm kế hoch:
SP A = 134 + 22.300 - (168 + 432) = 21.834 cái
SP B = 216 + 29.300 - (685 + 240) = 28.591 cái
- Tính doanh thu tiêu th sn phm năm kế hoch:
- DTA = 21.834 x 500.000 = 10.917.000.000 đồng
- DTB = 28.591 x 800.000 x 1,05 = 24.016.440.000 đồng
2. Đim hoà vn và đòn by kinh doanh
2.1. Đim hoà vn
2.2.1. Khái nim:
Đim hoà vn là đim mà ti đó doanh thu bán hàng bng vi chi phí b ra.
Doanh nghip không có lãi và cũng không b l.
+ Đim hòa vn kinh tế: đim biu th doanh thu bng vi chi phí sn
xut kinh doanh gm tng chi phí biến đi tng chi phí c định (chưa bao
gm lãi vay vn kinh doanh phi tr) Li nhun trước lãi vay và thuế bng 0.
+ Đim hòa vn tài chính:đim biu th doanh thu bng vi tng chi phí
sn xut kinh doanh và lãi vay vn kinh doanh phi tr. Li nhun trước thuế
bng 0.
2.2.2. Phương pháp xác định đim hoà vn
2.2.2.1. Sn lượng hòa vn
Li nhun = Doanh thu - Tng biến phí - Tng định phí
Ti đim hòa vn, doanh nghip không có lãi và l, cho nên:
Doanh thu - Tng biến phí - Tng định phí = 0 (1)
Trong đó:
- P là giá bán đơn v;
- Q là s lượng sn phm tiêu th ti đim hòa vn;
- VC là biến phí đơn v sn phm tiêu th;
- TFC là tng định phí.
- TVC là Tng biến phí = VC x Q
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 102 / 197
Phương trình (1) có th viết li như sau:
P x Q - VC x Q - TFC = 0
Vy: Sn lượng hòa vn được tính theo công thc sau:
Q
hv
=
TFC
P - VC
2.2.2.2. Doanh thu hòa vn (S
h
)
- Nếu doanh nghip sn xut và tiêu th 1 loi sn phm:
S
h
= P x Q
hv
=
P
VC
TFC
1
- Nếu doanh nghip sn xut và tiêu th nhiu loi sn phm:
S
h
= P x Q
hv
=
TDT
TVC
TFC
1
2.2.2.3. Xác định công sut hòa vn
Sn lượng hòa vn th cung cp thông tin b sung cho nhà qun tr v
công sut hòa vn. Ch tiêu này có th xác định như sau:
Công sut hòa vn =
Sn lượng hòa vn
Sn lượng công sut nhà xưởng
Hoc
100
)(
% ×
=
VCPxQ
TFC
H
hv
Khong cách an toàn v công sut: k% = 1 – h%
Tc mun không b l, cn huy động ít nht h% công sut hin
khong cách an toàn còn li là k%.
2.2.2.4. Thi gian hòa vn
- Khi doanh nghip lp kế hach hàng năm, nếu doanh thu các tháng tương
đối đều đặn thì thi gian hòa vn được tính:
Thi gian hòa
vn (n tháng)
=
Sn lượng hòa vn
Sn lượng tiêu th bình quân tháng theo kế hoch
Hoc
Thi gian hòa
vn (n tháng)
=
12 x Q
hv
Doanh thu tiêu th (S)
- Tc vi Q
hv
, S đã cho thì doanh nghip cn n thi gian để sn xut mi
đủ sn lượng để hòa vn.
- Ý nghĩa đim hòa vn:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 103 / 197
+ Xem xét mi quân h gia chi phí, doanh thu li nhun để t đó la
chn phương án sn xut có hiu qu nht
+ Tr li câu hi cn sn xut bao nhiu thì hòa vn?
2.2.2.5. Đồ th đim hoà vn
d 5-3: Để minh ha v phân tích đim hòa vn, hãy xem xét s liu
Công ty hóa m phm bt đầu hot động năm X3.
Báo cáo lãi l - Công ty A . Năm X3 (ĐVT: 1.000đ)
Tng s %
1. Doanh thu (8.000sp x 50) 400.000 100
2. Biến phí
- Biến phí ca giá vn hàng bán 240.000 60
- Biến phí bán hàng và QL doanh nghip 40.000 10
3. S dư đảm phí 120.000 30
4. Định phí
- Định phí SXC 110.000 27,5
- Định phí bán hàng và QLDN 40.000 10
5. L (30.000) (7,5)
Da vào báo cáo lãi l theo cách ng x chi phí, năm X3, công ty hot
động dưới mc doanh thu hòa vn và chu l 30 triu đồng.
Vy công ty phi hot động vi mc doanh so nào để hòa vn?
Theo s liu ca báo cáo lãi l, các thông tin liên quan đến cách ng x
chi phí được tp hp như sau:
Tng định phí: 150.000.000 đồng
Biến phí đơn v: 280.000.000 : 8.000 (sp) = 35.000 đồng/sn phm
T l biến phí trên doanh thu: (280.000.000 : 400.000.000) x 100 = 70%
Nếu tính sn lượng hòa vn, gi Q sn lượng hòa vn thì sn lượng hòa
vn tính như sau:
Đim hoà vn
S
TC
M
S
h
0
Q
hv
y
x
I
TFC
Lãi
L
S;
TC
TVC
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 104 / 197
50.000 x Q = 150.000.000 + 35.000 x Q
15.000 x Q = 150.000.000
Q = 10.000 (sp)
Nếu tính doanh thu hòa vn, gi S là doanh thu ti đim hòa vn
Ta có: S = 150.000.000 + 0,7 x S 0,3 S = 150.000.000
S = 150.000.000 : 0,3 = 500.000.000 đồng
Như vy trong năm X4, công ty mun kinh doanh lãi thì phi tăng mc
doanh s ít nht (10.000 - 8.000) = 2.000 sn phm hay tăng 25 % mc bán.
2.2. Đòn by kinh doanh
Đòn by kinh doanh mt ch tiêu đo lường nh hưởng ca nhng thay
đổi doanh thu đối vi li nhun kinh doanh ca ca doanh nghip.
Độ ln ca đòn by kinh doanh được xác định như sau:
Độ ln đòn by kinh doanh
(DOL)
=
T l biến đổi li nhun kinh doanh
(EBIT
%
)
T l biến đổi doanh thu
Độ ln đòn by kinh doanh
=
Tng s dư đảm phí
Li nhun kinh doanh
Khi đó:
DOL
Q
=
Q(P – VC)
=
Q
=
EBIT + TFC
Q(P - VC) - TFC
Q - Qhv
EBIT
d 5-4: Để minh ha ng dng ca đòn by kinh doanh, hãy xem xét
trường hp công ty thương mi doanh thu 1,5 t đồng, li nhun thun
225 triu đồng qua báo cáo lãi l sau (đvt: 1.000đ)
Báo cáo lãi l
Doanh thu 1.500.000
Biến phí 825.000
S dư đảm phí 675.000
Định phí 475.000
Li nhun thun 225.000
Ti mc doanh s1.500 triu đồng, độ ln đòn by kinh doanh là:
Độ ln ca đòn by kinh doanh = 675.000 ÷ 225.000 = 3
Độ ln đòn by kinh doanh bng 3 có nghĩa 1 % thay đổi v doanh thu s
dn đến 3% thay đổi v li nhun kinh doanh. Hay nói cách khác, nếu doanh
thu ca công ty tăng 20 % thì li nhun thun ca công ty tăng 60 %, ng vi
mc tăng 135 triu đồng (225 tr.đồng x 60 %). th minh ha điu này qua
báo cáo lãi l ng vi hai mc doanh s như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 105 / 197
(Đvt: ng.đồng)
+/-
+/- (%)
Doanh thu 1.500.000 1.800.000 + 300.000 + 20%
Biến phí 825.000 990.000 + 165.000 + 20%
S dư đảm phí 675.000 810.000 + 135.000 + 20%
Định phí 475.000 450.000 0 0%
Li nhun thun
225.000
360.000 + 135.000 + 60%
Khi doanh thu chuyn sang mc mi thì độ ln đòn by kinh doanh cũng
thay đổi. Chng hn nếu doanh thu ca công ty trên tăng đến 1,8 t đồng như
trên thì độ ln đòn by kinh doanh:
Độ ln đòn by kinh doanh = 810.000 ÷ 360.000 = 2,25
Như vy khi doanh nghip càng tăng doanh s hot đng mc càng xa
đim hòa vn thì độ ln ca đòn by kinh doanh càng gim. Khi doanh nghip
hot động gn đim hòa vn thì độ ln đòn by kinh doanh càng cao. Điu đó
cũng nghĩa hot động gn đim hòa vn s chu ri ro cao hơn hot đng xa
đim hòa vn.
3. Li nhun và phân phi li nhun
3.1. Khái nim
Li nhun kết qu cui cùng v hot động kinh doanh ca doanh nghip
trong 1 k nht định gm li nhun kinh doanh và li nhun khác.
3.2. Ni dung
3.2.1. Li nhun hot động kinh doanh (LNKD)
Li nhun hot động kinh doanh bao gm:
- Chênh lch gia doanh thu t vic bán sn phm hàng hoá, cung cp dch
v vi tng giá thành toàn b sn phm, hàng hoá tiêu th hoc chi phí dch v
tiêu th trong k;
- Chênh lch gia doanh thu t hot động tài chính vi chi phí hot động
tài chính phát sinh trong k.
3.2.2. Li nhun hot động khác (LNK)
Li nhun hot động khác là chênh lch gia thu nhp t hot động khác
vi chi phí hot động khác phát sinh trong k.
3.1.3. Ý nghĩa ca ch tiêu li nhun
- Là mc tiêu, động lc, điu kin tn ti ca doanh nghip
- ngun tài chính quan trng đảm bo cho s tăng trưởng ca doanh
nghip
- ngun tài chính ch yếu ci thin đời sng, vt cht, tinh thn ca
người lao động
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 106 / 197
- ch tiêu cht lượng phn ánh hiu qu kinh doanh cui cùng ca hot
động kinh doanh trong doanh nghip.
3.3. Các ch tiêu v li nhun
3.3.1. T sut li nhun trên vn kinh doanh (Tsv) (Doanh li vn kinh
doanh)
T
SVKD
=
Li nhun thc hin
(
LN
)
Vn kinh doanh bình quân hoăc vn ch s hu
(V
kdbq
)
Trong đó:
P là li nhun thc hin trước thuế hoc sau thuế
V
kdbq
= V
cđbq
+ V
lđbq
;
V
cđbq/lđbq
= (V
cđđk/lđbq
+ V
cđck/lđbq
)/2
Ch tiêu này cho biết mt đồng vn kinh doanh tham gia vào sn xut kinh
doanh to ra bao nhiêu đồng li nhun thun trước thuế hoc sau thuế.
3.3.2. T sut li nhun giá thành (T
sz
) (Doanh li giá thành)
T
sz
=
Li nhun thc hin
(
LN
)
Z
tb
Ch tiêu này cho biết hiu qu ca chi pb vào sn xut và tiêu th sn
phm trong k kinh doanh.
3.3.3. T sut li nhun doanh thu: (T
sdt
) (Doanh li doanh thu)
T
sdt
=
Li nhun thc hin
Doanh thu thun
(
DTT
)
Ch tiêu này phn ánh c mt đồng doanh thu thun thc hin trong k t
có bao nhiêu đồng li nhun.
3.4. Kế hoch hoá li nhun
Kế hoch li nhun giúp cho các nhà qun tr doanh nghip biết trước được
quy s lãi doanh nghip s to ra, t đó giúp cho doanh nghip tìm các
gii pháp phn đấu thc hin.
3.4.1. Phương pháp trc tiếp
Theo phương pháp này li nhun ca DN được xác định bng tng li
nhun hot động sn xut kinh doanh và li nhun các hot động khác.
- Li nhun hot động sn xut kinh doanh bao gm li nhun hot động
sn xut kinh doanh thông thường và li nhun hot động tài chính:
LNKD
=
DTT
-
Giá vn hàng bán
(GVHB)
-
Chi phí bán
hàng (CPBH)
-
Chi phí qun Lý
DN (CPQLDN)
Li nhun hot động
tài chính (LNTC)
=
Doanh thu hot động
tài chính (DTTC)
-
Chi phí hot động
tài chính (CPTC)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 107 / 197
- Li nhun hot động khác được xác định:
LNK
=
Thu nhp khác (
TNK
)
- Chi phí khác (
CPK
)
- Li nhun trước thuế được xác định:
Li nhun trước thuế thu nhp DN (
LNTT
)
=
LNKD
+
LNTC
+
LNK
- Li nhun sau thuế được xác định:
Li nhun sau
thuế thu nhp DN (LNST)
=
LNTT
-
Thuế thu nhp phi np
trong k
Hoc:
LNST
=
LNTT
x
(1
-
Thuế sut thuế thu nhp)
3.4.2. Phương pháp sn lượng hoà vn
Theo phương pháp này li nhun ca doanh nghip được xác định căn c
vào vic tính sn lượng hoà vn mi quan h gia doanh thu, chi phí li
nhun. Phương pháp xác định như sau:
Nếu gi li nhun trước thuế lãi vay đạt được trong năm EBIT. Ti
sn lượng hoà vn Q
hv
, doanh nghip tng doanh thu bng tng chi phí,
doanh nghip hoà vn, li nhun bng không .
P x Q
hv
= Q
hv
x (P – VC) – TFC = 0
Tuy nhiên, mc đích kinh doanh ca doanh nghip không phi ch để thu
hi vn mà phi có lãi (EBIT > 0). Mun vy doanh nghip phi sn xut và tiêu
th s lượng sn phm hàng hoá dch v ln hơn sn lượng hoà vn (Q’ >
Q
hv
).Vy s lượng sn phm cn sn xut tiêu th để đạt được li nhun
tương ng là:
P x Q
hv
= Q’ x (P – VC) – TFC
Suy ra:
Q’ =
(TFC + P x Q
hv
)
(P – VC)
Điu đó nghĩa để đạt được li nhun trong năm là P x Q’ thì doanh
nghip phi sn xut và tiêu th s lượng sn phm tương ng là Q’.
Ngược li, nếu các yếu t Q’, VC các đại lượng được xác định trước,
doanh nghip có th d dàng xác định được s li nhun trước thuếlãi vay:
EBIT = Q’ x (P – VC) – TFC = Q’x P – (Q’x VC + TFC)
Điu đó nghĩa li nhun đạt được trong năm phn chênh lch gia
tng doanh thu vi tng chi phí c đnh chi phí biến đổi doanh nghip b
ra trong năm.
Phương pháp này giúp doanh nghip thy được mi quan h gia li nhun
đạt được trong k vi qui kinh doanh chi phí kinh doanh ca doanh
nghip. Điu này ý nghĩa ln cho vic la chn qui kinh doanh hp để
ti đa hoá li nhun doanh nghip.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 108 / 197
3.5. Phân phi li nhun ca doanh nghip
3.5.1. Các nguyên tc phân chia li nhun
- Gii quyết hài hoà mi quan h gia li ích Nhà nước, doanh nghip và
người lao động, trước hết cn phi hoàn thành nghĩa v tài chính vi Nhà nước
(np thuế TNDN) mt cách đầy đủ, kp thi, tránh vic trn thuế hoc lu thuế.
- Doanh nghip phi dành phn li nhun thích đáng để gii quyết các nhu
cu sn xut kinh doanh, đồng thi chú trng đảm bo li ích ca các thành viên
trong DN; đảm bo hài hoà gia li ích trước mt và li ích lâu dài.
3.5.2. Phân phi li nhun
3.5.2.1. Công ty nhà nưc
- Li nhun thc hin sau khi đắp l năm trước và np thuế thu nhp
doanh nghip được phân phi như sau:
+ Chia lãi cho các thành viên góp vn liên doanh liên kết theo (nếu có);
+ đắp khon l ca các năm trước đã hết thi hn được tr vào li
nhun trước thuế;
+ Trích 10% vào qu d phòng tài chính; khi s dư qu bng 25% vn điu
l thì không trích na;
+ Trích lp các qu đặc bit t li nhun sau thuế theo t l đã được nhà
nước quy định đối vi công ty đặc thù mà pháp lut quy định phi trích lp;
+ S còn li sau khi lp các qu quy định ti các đim nêu trên khon này
được phân phi theo t l gia vn nnước đu tư ti công ty và vn công ty
t huy động bình quân trong năm.
Vn do công ty t huy động do phát hành trái phiếu, tín phiếu, vay ca các
t chc, nhân trong và ngoài nước, công ty t chu trách nhim hoàn tr c
gc lãi cho người cho vay theo cam kết, tr các khon vay bo lãnh ca
Chính ph, B Tài chính, các khon vay được h tri sut.
- Phn li nhun được chia theo vn nhà nước đầu tư được dùng để tái đu
tư b sung vn nhà nước ti công ty nhà nước. Trường hp không cn thiết b
sung vn nhà nước ti công ty nhà nước, đi din ch s hu quyết định điu
động v qu tp trung để đầu tư vào các công ty khác. Th tướng Chính ph
quyết định thành lp quĩ này.
- Li nhun được chia theo vn t huy động được phân phi như sau:
+ Trích ti thiu 30% vào qu đầu tư phát trin ca công ty;
+ Trích ti đa 5% lp qu thưởng Ban qun lý điu hành công ty. Mc trích
mt năm không vượt quá 500 triu đồng (đối vi công ty Hi đồng qun tr),
200 triu đồng (đối vi công ty không Hi đồng qun tr) vi điu kin t
sut li nhun thc hin trước thuế trên vn nhà nước ti công ty phi bng hoc
ln hơn t sut li nhun kế hoch;
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 109 / 197
+ S li nhun còn li được phân phi vào quĩ khen thưởng, phúc li ca
công ty. Mc trích vào mi qu do Hi đồng qun tr hoc Giám đc công ty
(không có Hi đồng qun tr) quyết định sau khi tham kho ý kiến ca Ban Chp
hành Công đoàn công ty.
3.5.2.2. Công ty TNHH MTV nhà nước s hu 100% vn điu l
Li nhun thc hin sau khi đắp l năm trước np thuế thu nhp
doanh nghip được phân phi như sau:
+ Qu khen thưởng, phúc li trích ti đa mi qu bng 10% li nhun sau
thuế sau khi trích lp qu d phòng tài chính và qu đặc bit nếu có;
+ Qu thưởng ban qun điu hành trích ti đa 5%, mc c th do ch s
hu quyết định;
+ Qu đầu tư phát trin ti thiu 65% li nhun sau thuế sau khi trích lp
qu d phòng tài chính và qu đặc bit nếu có.
3.5.2.3. Đối vi các loi hình doanh nghip khác:
V cơ bn, vic phân phi li nhun như sau:
- Đối vi doanh nghip tư nhân: Sau khi thc hin nghĩa v đối vi ngân
sách Nhà nước, doanh nghip s tiến hành tr các chi phí bt hp l đã chi ra
trong k, s còn li toàn quyn quyết định ca ch doanh nghip.
- Đối vi các loi hình Công ty (Công ty c phn, Công ty trách nhim hu
hn, Công ty hp danh): Sau khi thc hin nghĩa v đối vi ngân sách Nhà nước
đp các khon chi phí đã chi ra trong k, phn li nhun sau thuế s tiến
hành phân phi theo điu l ca Ctyđại hi c đông hàng năm, gm:
+ Trích lp qu d tr bt buc là 5%, s dư qu này bng 10% vn điu l
ca Công ty thì Công ty không trích na.
+ Trích lp các qu tích lu tái đầu tư.
+ Chia c tc cho c đông, các thành viên góp vn.
Như vy, chính sách c tc quyết đnh mc phân phi c tc cho các c
đông và phân phi li nhun d tr. Nếu c tc cao cũng nghĩa li nhun
để li tái đầu tư thp. Vì vy, trong quá trình phân phi li nhun phi xác lp t
l phân phi li nhun hp nhm không ngng nâng cao gtr ca doanh
nghip. T l trích lp các qu do ch tch hi đồng qun tr quyết định da trên
điu l hot động ca Công ty.
3.6. Bin pháp tăng li nhun
3.6.1. Tăng doanh thu
- Nâng cao cht lưng sn phm
- Thường xuyên thay đổi mu mã, hình thc để phù hp vi th hiếu khách
hàng.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 110 / 197
- Có các dch v h tr trong bán hàng và sau bán hàng
- Có các hình thc khuyến mãi, chiết khu bán hàng, gim giá hàng bán khi
cn thiết
- Thc hin qung cáo, tiếp th ...
3.6.2. Gim chi phí sn xut
- H giá thành sn phm.
- Tiết kim chi phí
- Tăng hiu qu s dng vn c định, VLĐ nhm gim chi phí trong giá
thành sn phm.
3.7. Các qu ca doanh nghip
3.7.1 Qu d phòng tài chính
- Bù đắp nhng tn tht, thit hi v tài sn, công n không đòi được xy ra
trong quá trình kinh doanh;
- đắp khon l ca công ty theo quyết định ca Hi đồng qun tr hoc
đại din ch s hu.
3.7.2. Qu đầu tư phát trin: Qu này được dùng để b sung vn điu l
cho công ty.
3.7.3. Qu khen thưởng được
- Thưởng cui năm hoc thường k trên cơ s năng sut lao động thành
tích công tác ca mi cán b, công nhân viên trong công ty;
- Thưởng đột xut cho nhng cá nhân, tp th trong công ty;
- Thưởng cho nhng nhân đơn v ngoài công ty đóng góp nhiu
cho hot động kinh doanh, công tác qun lý ca công ty.
3.7.4. Qu phúc li
- Đầu tư xây dng hoc sa cha các công trình phúc li ca công ty;
- Chi cho các hot động phúc li công cng ca tp th công nhân viên
công ty, phúc li xã hi;
- Góp mt phn vn để đầu tư xây dng các công trình phúc li chung
trong ngành, hoc vi các đơn v khác theo hp đồng;
- Ngoài ra th s dng mt phn qu phúc li để tr cp khó khăn đột
xut cho nhng người lao động k c trường hp v hưu, v mt sc, lâm vào
hoàn cnh khó khăn, không nơi nương ta, hoc làm công tác t thin xã hi.
3.7.5. Qu thưởng Ban điu hành doanh nghip
Được s dng để thưởng cho Hi đồng qun tr, Ban Giám đốc doanh
nghip. Mc thưởng do đại din ch s hu quyết đnh gn vi hiu qu hot
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 111 / 197
động kinh doanh ca doanh nghip, trên cơ s đ ngh ca Ch tch Hi đng
qun tr hoc Giám đc doanh nghip đối vi doanh nghip không Hi đồng
qun tr.
Doanh nghip ch được chi các qu khen thưởng, phúc li, qu thưởng Ban
qun điu hành doanh nghip sau khi thanh toán đủ các khon n các
nghĩa v tài sn khác đến hn phi tr.
4. Thc hành
Bài tp s 1:
Có tài liu v tình hình kinh doanh ca công ty năm N như sau.
I. Tình hình sn xut và nhp kho thành phm: 100.000sp.
II. Tình hình tiêu th hàng hoá như sau: (Giá bán giá chưa thuế
GTGT).
- Sáu tháng đầu năm: Bán cho công ty thương mi 13.000sp, g bán
12.000đ/sp. Tiêu th qua đại bán l 18.000sp, giá bán ca đại theo hp
đồng vi công ty 13.000đ/sp. U thác xut khu qua ng ty xut nhp khu
12.000sp vi giá FOB quy ra tin Vit Nam 14.000đ/sp.
- Sáu tháng cui năm:
+ n cho công ty thương mi 15.000sp, gbán 12.000đ/sp. Gi đại
23.000sp, giá bán ca đại theo hp đồng vi công ty 13.000đ/sp, đến cui
năm còn tn kho ti đi 3.000sp. Bán l 5.000sp, giá bán 13.600đ/sp.
Xut khu trc tiếp 10.000sp, giá FOB quy ra tin VN là 13.500đ/sp.
+ Xut tiêu th ni b để phc v kinh doanh 1.000 sp. Xut đổi hàng ly
vt tư khác không tương t 2.000sp. Giá hp cho các hàng hoá trao đổi
được xác đnh theo giá sn phm tiêu th ng thi k trên th trường
13.00đ/sp.
III. Chi phí kinh doanh phát sinh trong năm
1. Chi phí vt tư trc tiếp
+ Vt liu chính: xut dùng thc tế 121.500kg, đnh mc tiêu hao 1,2kg/sp,
giá thc tế bình quân xut kho là 5.500đ/kg.
+ Vt liu ph: 32trđ, s còn dư nhp kho tr giá 2trđ.
2. Chi phí nhân công trc tiếp: Bao gm tin lương ng nhân sn xut
chính 80trđ, tin lương công nhân ph tính bng 60% tin lương công nhân
chính. BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính theo chế đ qui định.
3. Chi phí sn xut chung
+ Chi phí sn xut chung c định: 100trđ (Biết công sut sn xut bình
thường là 95.000sp)
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 50trđ;
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 112 / 197
+ Công c dng c xut dùng trong năm: 20trđ, chi phí này đưc phân b
trong năm nay là 50%.
+ Chi phí dch v mua ngoài, văn phòng phm, và chi phí khác ...: 15,68trđ.
4. Chi phí bán hàng
+ Chi phí hoa hng 5% trên giá bán chưa thuế cho đại lý bán hàng;
+ Chi phí vn chuyn, gii thiu sn phm hàng hoá là 12trđ;
+ Chi chí lưu kho: 8,5trđ;
+ Chi phí hoa hng u thác xut khu cho công ty xut nhp khu 3%
trên giá tr hàng u thác;
+ Chi phí nhân viên bán hàng 28trđ;
+ Các chi phí khác bng tin 15trđ.
5. Chi phí qun lý doanh nghip
+ Khu hao TSCĐ 40trđ;
+ Chi phí nhân viên qun lý doanh nghip: 90trđ;
+ Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khon l phí phi np là 8trđ;
+ Các khon chi phí v sa cha ln TSCĐ phát sinh 20trđ, trong năm
hch toán chi phí này vào chi phí qun lý công tylà 50%;
+ Chi phí vt liu, dùng c đồ dùng văn phòng, chi phí hi ngh tiếp khách
các chi phí khác bng tin 120trđ, trong đó chi không chng t hp
2trđ.
IV. Doanh thu hot đng tài chính và thu nhp khác
+ Thu lãi tin gi 7trđ; Lãi đầu tư chng khoán 5trđ.
+ Lãi được chia t hot động liên doanh 20trđ (đã np thuế TNDN).
+ Thu tin pht hp đồng kinh tế: 5trđ thu t bán TSCĐ 44trđ (giá chưa
có thuế GTGT).
V. Các khon chi phí tài chính và chi phí khác
+ B pht do vi phm hp đồng thanh toán tin hàng 9trđ.
+ Chi phí giao dch bán chng khoán: 3trđ.
+ Chi phí nhượng bán TSCĐ: 2trđ, giá tr còn li ca TSCĐ đã nhượng bán
34trđ
+ B pht do tr hn np thuế là 0,6trđ. Chi phí tài chính khác 2trđ.
+ Hao ht vt tư trong quá trình vn chuyn do li cá nhân gây ra là 5trđ.
+ Chi ng h cho địa phương nhân các ngày l 2trđ (Bng qu phúc li
doanh nghip)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 113 / 197
Tài liu b sung:
Thuế GTGT hp l được khu tr 70trđ, thuế sut thuế GTGT đầu ra là 0%
và 10%. Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
Thuế sut thuế xut khu là 2%, thuế thu nhp doanh nghip là 25%.
Giá tr SP d dang đầu k 15tr; cui k 300 sn phm d dang công ty
đánh giá giá tr sn phm d dang cui k theo chi phí nguyên vt liu trc tiếp
Hàng tn kho đu năm 5.000 sn phm vi g thành sn xut
9.500đ/sn phm hch toán hàng tn kho theo phương pháp bình quân gia
quyn c định cui năm.
Vn kinh doanh bình quân là 850trđ, vn ch s hu bình quân 460trđ.
Yêu cu
- Tính giá thành sn phm sn xut trong năm ca doanh nghip
- Xác định kết qu kinh doanh trong năm ca doanh nghip lp báo cáo
kết qu hot động kinh doanh ca doanh nghip.
- Xác định tng s thuế công ty phi np trong năm.
- Đánh giá hiu qu kinh doanh thông qua các ch tiêu doanh li?
Bài tp s 2
Có tài liu ca Công ty sn xut hàng tiêu dùng trong năm N cho như sau.
I. Tn kho thành phm đầu k: 20.000sp, giá thành sn phm là 550trđ.
II. Tình hình sn xut: công ty sn xut 100.000sp.
III. Tình hình tiêu th: Sn lượng tiêu th th hin qua s liu sau.
* Xut bán trong năm: (Giá bán là giá chưa có thuế GTGT).
Quý I: Bán cho công ty thương nghip 20.000sp, giá bán 36000đ/sp;
xut khu trc tiếp 20.000sp, giá bán là 36.000đ/sp.
Quý II: U thác xut khu qua công ty XNK 10.000sp, giá CIF quy đổi
ra tin Vit Nam là 38.500đ/sp. Xut khu trc tiếp là 20.000sp, giá CIF quy đổi
ra tin Vit Nam là 38.000đ/sp.
Quý III: Bán l trc tiếp 5.000sp, giá bán 37.000đ/sp. Tiêu th qua đại
lý bán l là 15.000sp, giá bán ca đại lý theo hp đồng là 37.000đ/sp.
Quý IV: Bán cho Công ty thương mi 14.000sp, giá bán 36.000đ/sp.
Tiêu th qua đi bán l 8.000sp, giá bán ca đại theo hp đồng
37.000đ/sp.
* Xut biếu tng 1.000sp cho CBCNV và xut đổi ly vt tư hàng hoá khác
không tương t 4.000sn phm. Giá hp cho hàng hoá trao đổi trong k
được xác định theo giá sn phm tiêu th cùng thi k là 36.000đ/sp.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 114 / 197
IV. Chi phí sn xut kinh doanh phát sinh trong năm (chưa k các loi thuế
phát sinh trong quá trình tiêu th sn phm).
1. Chi phí nguyên vt liu cho sn xut sn phm
+ Vt liu chính: xut dùng thc tế 149.000kg, đnh mc tiêu hao 1,5kg/sp,
giá thc tế bình quân xut kho là 18.000đ/kg.
+ Vt liu ph: 60trđ, s còn dư nhp kho tr giá 5trđ. Nhiên liu 20trđ
2. Chi phí nhân công trc tiếp: 600trđ.
3. Chi phí sn xut chung
+ Chi phí sn xut chung c định: 90trđ (Biết công sut sn xut bình
thường là 110.000sn phm/năm);
+ Chi phí dch v mua ngoài phát sinh 20trđ.
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 60trđ.
+ Chi phí vt liu, CC, DC sn xut và chi phí khác bng tin: 30trđ.
4. Chi phí bán hàng
+ Chi phí tr tin u thác xut khu cho công ty xut nhp khu
2.500đ/sn phm, trong đó chi phí vn chuyn, bo him quc tế 1.500đ/sp tính
cho c lô hàng u thác.
+ Chi tr tin hoa hng: 5% trên giá bán chưa thuế cho đại lý bán hàng.
+ Chi phí vn chuyn bo him quc tế đối vi hàng htrc tiếp xut
khu 2.000đ/sp.
+ Chi phí đóng gói vn chuyn gii thiu sn phm hàng hoá là 12trđ.
+ Các chi phí vt liu, dng c, đồ dùng phc v cho bán hàng là 2trđ, khu
hao TSCĐ là 2trđ;
+ Chi phí sa cha ln TSCĐ là 12trđ, trong đó 2trđ là bt hp lý.
+ Chi phí nhân viên bán hàng 24trđ.
5. Chi phí qun lý doanh nghip
+ Chi phí nhân viên QLDN: 60trđ;
+ Thuế môn bài, thuế nđất các khon l phí ... đã np 3trđ, biết
rng s phi np 5trđ; Chi phí sa cha ln TSCĐ được phân b trong năm:
15trđ.
+ Khu hao TSCĐ 70trđ.
+ Chi phí dch v mua ngoài, vt liu, dng c đồ dùng văn phòng, chi phí
hi ngh tiếp khách... 95trđ, trong đó có 3trđ chi không có chng t.
IV. Doanh thu hot động tài chính, thu nhp khác, chi phí tài chính chi
phí khác
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 115 / 197
+ Lãi t hot động liên doanh là 70trđ.
+ Thu nhp t quà biếu:10trđ;
+ Lãi t kinh doanh chng khoán:7trđ
+ Lãi tin gi là 5trđ. Thu tin pht vi phm hp đồng thanh toán 20trđ.
+ Nhượng bán 1 TSCĐ giá bán chưa thuế GTGT 200tr, tài sn này
nguyên giá 320tr, đã hao mòn 110tr, chi phí nhượng bán 12tr
+ B pht do vi phm hp đồng thanh toán tin hàng 12trđ.
+ B pht do tr hn np thuế là 5trđ.
+ B pht do vi phm lut môi trường: 2trđ.
+ Hao ht vt tư trong kho do li cá nhân gây ra là 2trđ.
+ L do t giá hi đi gim: 4trđ.
+ Chi tr lãi vay ngân hàng 8tr
+ Hoàn nhp d phòng gim giá đầu tư chng khoán 12trđ
Tài liu b sung
- Toàn b chi phí nhân công nhân viên đã tính BHXH, BHYT, KPCĐ,
BHTN.
Thuế GTGT đầu vào hp l được khu tr 120trđ. Thuế sut thuế GTGT
ca mt hàng này 0% 10%. Công ty áp dng tính thuế GTGT theo phương
pháp khu tr.
Thuế xut khu là 3%, thuế thu nhp doanh nghip là 25%.
Giá tr sn phm d dang đầu k 45tr, cui k 500 sn phm d dang,
đánh giá sn phm d dang cui k theo chi phí nguyên vt liu trc tiếp
Công ty hch toán hàng tn kho theo phương pháp nhp trước xut trước.
Yêu cu:
- Giá thành sn xut cho mi sn phm?
- Li nhun trong năm, lp báo cáo kết qu hot động kinh doanh.
- Tng s thuế công ty phi np trong năm.
- Đánh giá hiu qu kinh doanh thông qua các ch tiêu doanh li?
Bài tp s 3
tài liu v tình hình kinh doanh ca công ty C phn sn xut vt liu
xây dng trong năm N cho như sau.
I. Tình hình sn xut: Sn xut 100.000 sn phm A và 80.000 sn phm B.
II. Tình hình xut bán trong năm: (Giá bán là giá chưa thuế GTGT).
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 116 / 197
Quý I: Bán cho công ty thương nghip 10.000sp B, giá bán 40.000đ/sp.
Bán cho công ty xut nhp khu theo hp đng để xut khu 30.000sp A, giá
bán là 32.000đ/sp.
Quý II: Bán cho ca hàng thương nghip 30.000sp A, giá bán 33.000đ/sp.
Bán cho Công ty thương nghip 15.000sp B, gbán 42.000đ/sp. Bán cho công
ty XNK theo hp đồng để xut khu là 20.000sp B, giá bán là 43.000đ/sp.
Quý III: Xut khu trc tiếp 20.000sp A, giá CIF qui ra tin VN
34.000đ/sp. Gi đi bán l là 20.000sp B, giá bán cho đại theo hp đồng
45.000đ/sp, đến cui năm kim kê còn tn kho 4.000sp.
Quý IV: Tiêu th qua đại bán l 6.000sp B, giá bán cho đại lý theo
hp đồng 45.000đ/sp. U thác xut khu qua Công ty XNK 10.000sp A, giá
CIF qui ra tin VN là 35.000đ/sp.
* Xut đổi ly vt tư hàng hoá khác không tương t 3.000sp B, vi giá
trao đổi hp lý được xác định là 44.000đ/sp.
III. Chi phí sn xut kinh doanh phát sinh trong năm
1. Chi phí vt tư cho sn xut sn phm:
- Vt liu chính:
+ Sn phm A: xut dùng thc tế 39.800 kg, định mc tiêu hao 0,4kg/sp,
giá thc tế bình quân xut kho là 20.000đ/kg.
+ Sn phm B: xut dùng thc tế 36.800 kg, định mc tiêu hao 0,45kg/sp,
giá thc tế bình quân xut kho là 25.000đ/kg.
- Vt liu ph xut dùng sn xut sn phm A: 200trđ, sn phm B: 264trđ.
- Phế liu thu hi t sn phm A tr giá 6trđ, sn phm B tr giá 14trđ
2. Chi phí nhân công trc tiếp: Sn phm A: 200trđ, sn phm B: 300trđ.
3. Chi phí sn xut chung: (Phân b theo chi phí nhân CNTTSX).
+ Chi phí nhân viên phân xưởng: 60trđ.
+ Chi phí sn xut chung c định 375trđ (Biết công sut sn xut bình
thường c 2 loi sn phm là 200.000 sp).
+ Chi phí đin, nước, đin thoi, sa cha TSCĐ... 180trđ.
+ Chi phí khác được hch toán vào chi phí sn xut chung là 40trđ, trong
đó chi phí vt liu, công c, dng c xut dùng 20trđ.
4. Chi phí bán hàng
+ Chi phí tr tin hoa hng: 5% trên giá bán chưa thuế cho đại lý bán hàng.
+ Phí vn ti bo him quc tế đối vi hàng xut khu trc tiếp:
2.000đ/sp.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 117 / 197
+ Chi ptr tin u thác xut khu cho công ty XNK 3.000đ/sp (trong
đó chi phí vn chuyn, bo him quc tế là 1.800đ/sp).
+ Chi phí lưu kho là 12trđ.
+ Chi phí qung cáo, gii thiu sn phm là 120trđ.
+ Chi phí nhân viên bán hàng 64trđ.
+ Chi phí dng c, đồ dùng cho bán hàng là 2trđ, khu hao TSCĐ là 54trđ.
+ Chi phí dch v mua ngoài và chi phí khác bng tin là 28,5trđ
5. Chi phí qun lý doanh nghip, chi phí tài chính và chi phí hot động khác
+ Chi phí nhân viên QLDN 180 trđ; Chi xây dng cơ bn: 150trđ.
+ Khu hao TSCĐ sa cha thường xuyên TSCĐ 120trđ.
+ Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khon l phí phi np là 8trđ.
+ Np tin vi phm hp đồng 20trđ.
+ Chi phí vt liu, dng c, đ dùng văn phòng là 30trđ.
+ Chi phí hi ngh tiếp khách...360trđ, trong đó 5trđ chi không có chng t.
+ Chi ng h qu khuyến hc ti địa phương 5trđ.
+ Chi tin pht vi phm hành chính 5trđ.
+ Thanh lý TSCĐ vi chi phí 2trđ, giá tr còn li ca tài sn này 4trđ.
+ Chi phí tài chính 5trđ.
6. Doanh thu hot động tài chính và thu nhp khác
+ Thu lãi tin gi: 8trđ; Thu tin t bán TSCĐ 5trđ;
+ Thu tin pht hp đng kinh tế: 10trđ;
+ Thu lãi t chênh lch đầu tư chng khoán: 4trđ;
+ C tc c phn được chia 20trđ;
+ Hưởng chiết khu thanh toán: 2trđ.
Tài liu b sung
+ Tt c chi phí nhân công đã tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN ph
cp.
+ Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khu tr.
+ Thuế GTGT đầu vào hp l được khu tr 185trđ.
+ Thuế sut thuế GTGT ca 2 mt hàng này là 0% và 10%.
+ Thuế xut khu là 4%.
+ Thuế thu nhp doanh nghip là 25%.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 118 / 197
+ Công ty không có thành phm tn kho đầu năm.
+ Giá tr sn phm d dang đầu năm: SP A: 23trđ; SP B: 43trđ
+ S lượng SPDDCK: SP A 400SP; SP B 320SP. Đánh giá SPDDCK theo
chi phí vt liu chính
+ Vn kinh doanh bình quân 4.000trđ vn ch s hu bình quân
3.000trđ.
Yêu cu
1. Tính giá thành sn xut cho mi sn phm?
2. Xác định li nhun trong năm ca doanh nghip, lp bng báo cáo kết
qu kinh doanh trong năm
3. Tính tng s thuế công ty phi np trong năm.
4. Đánh giá hiu qu kinh doanh ca công ty qua các ch tiêu doanh li?
(Các t s này tính theo li nhun sau thuế)
Bài tp s 4
Doanh nghip A s dng vn ch s hu để chuyên SX 1 loi sn phm, có
s liu v tình hình sn xut kinh doanh như sau:
1. Chi phí sn xut và tiêu th:
- Khu hao thiết b: 240 triu đồng/năm; Chi phí vt tư: 0,6 triu đồng/sp;
Tin thuê nhà xưởng: 170 triu đồng/năm; chi phí nhân công trc tiếp: 0,15 triu
đồng/sp; Chi phí bng tin khác: 0,05 triu đồng/sp; Chi phí c định khác: 90
triu đồng/năm.
2. Giá bán chưa có thuế GTGT: 1 triu đồng/sp
3. Công sut thiết kế: 3000 sp/năm
4. Thuế sut thuế thu nhp DN là 25%
Yêu cu:
1. Xác định sn lượng hoà vn, doanh thu hoà vn, công sut hoà vn, thi
gian hoà vn? V đồ th đim hoà vn
2. Xác định giá thành toàn b đơn v sn phm hàng hoá sn xut tiêu
th ti các mc sn lượng: 1500sp; 2000sp; 2500sp; 3000sp.
3. Trong năm nếu doanh nghip d kiến phi đt được li nhun sau thuế
34 triu thì phi sn xut và tiêu th bao nhiêu sn phm.
4. Gi s khi bt đầu sn xut giá trên th trường ch còn 0,9 triu đồng/sp.
Vy doanh nghip tiếp tc sn xut hay ngng SX? Biết rng doanh nghip
không th chuyn ngay sang SX loi sn phm khác trong năm
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 119 / 197
5. Nếu 1 đơn v khác ý định thuê li cơ s ca DN vi giá thuê 320
triu đồng/năm thì DN có nên đồng ý cho thuê không.
Bài tp s 5
Ti mt doanh nghiêp có tài liu sau:
I/ Tài liu năm báo cáo
1, Tình hình sn xut và tiêu th
Loi sn phm Tn đầu k Sn xut Tiêu th Giá thành đơn v
(SP) (SP) (SP) (đ/SP)
SPA 20 450 445 3.009.440
SPB 18 370 373 2.342.550
II/ Tài liu năm kế hoch.
1, D kiến tình hình sn xut, tiêu th năm kế hoch.
Loi sn phm Tn đầu k Sn xut Tn cui k Tiêu th
(SP) (SP) (SP) (SP)
SPA ? 460 35 ?
SPB ? 350 65 ?
2, Định mc hao phí vt tư lao động năm kế hoch.
TT Khon mc Đơn giá
Định mc tiêu hao/1SP
SPA SPB
1, NVL Chính 9.500đ/kg 120 kg 90 kg
2, Vt liu ph 1.500đ/kg 10 kg 12 kg
3, Gi công chế to SP 15.000đ/gi 40 gi 35 gi
4, BHXH ca CNSX
3, D toán Chi phí sn xut chung chi phí qun doanh nghip năm kế
hoch như sau: Đơn v: 1.000 đồng
TT Khon mc Chi phí SX chung Chi phí QLDN
1 Tin lương cán b nhân viên qun lý 15.000
8.000
2 BHXH CBNV qun lý 3.000
1.600
3 Nhiên liu động lc 16.000
24.000
4 Vt liu, dng c 32.000
48.000
5 Khu hao TSCĐ 65.200
112.000
6 Các chi phí khác bng tin 45.000
52.000
Tng cng 176.200
245.600
4, D kiến li nhun tiêu th ca c 2 loi sn phm trên năm kế hoch là:
212.028.000 đồng.
- Chi phí tiêu th sn phm năm kế hoch d kiến bình quân cho SPA tiêu
th là: 220.000 đ/1SP; cho sn phm B tiêu th là: 210.000 đ/1 SP.
Yêu cu:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 120 / 197
1, Tính s lượng sn phm tiêu th năm kế hoch.
2, Xác đnh chi phí sn xut chung, chi phí QLDN phân b cho các loi sn
phm; biết rng các chi phí trên phân b theo tin lương ca công nhân trc tiếp
và ch phân b cho s lượng sn phm tiêu th.
3, Lp bng tính giá thành toàn b cho 1 đơn v sn phm cho s lượng sn
phm A, B năm kế hoch.
Bài sp s 6
DN K chuyên kinh doanh mt loi sn phm có tình hình như sau:
I. Tài liu năm báo cáo:
1. S lượng sn phm sn xut và tiêu th trong năm: 5.000 sn phm
2. Giá bán chưa có thuế GTGT: 1.000.000đ/sp
3. Chi phí sn xut và tiêu th trong năm:
- Chi phí vt tư: 160.000đ/sp; - Tin thuê nhà xưởng: 150 trđ/năm
- Chi phí nhân công trc tiếp: 150.000đ/sp;
- Chi phí bng tin khác: 110trđ/năm
4. Lãi vay vn phi tr trong năm: 200 trđ
5. Trích bng cân đối kế toán ngày 31/12: Đơn v: triu đồng
Tài sn
S
đầu
năm
S
cui
k
Ngun vn
S
đầu
năm
S
cui
k
A. TSLĐ ngn hn 1.600
2.100
A. N phi tr 1.800
2.800
1. Tin và tương đương tin
250 250 1. N ngn hn 1.200
2.100
2. Các khon phi thu 500 800 - Vay ngn hn 700 1.600
3. Hàng tn kho 700 950 - Phi tr ngưi bán 300 200
4. TS ngn hn khác 150 100 - Phi tr CNV 50 100
- Thuế và các khon phi np
150 200
B. TSCĐ dài hn 1.400
2.200
2. Vay dài hn 600 700
1. TSCĐ (nguyên giá) 1.300
2.440
B. Vn ch s hu 1.200
1.500
2. Giá tr hao mòn lu kế (200)
(440) 1. Vn đầu tư ca VCSH 900 900
3. Đầu tư tài chính dài hn 300 200 2. Qu đầu tư phát trin 300 600
Tng 3.000
4.300
Tng 3.000
4.300
II. Tài liu năm kế hoch:
Theo kế hoch, đầu năm doanh nghip s đu tư 300 trđ cho vic đổi mi
dây truyn công ngh nâng cp TSCĐ (thi gian thc hin vic đầu tư này
không đáng k). Do vic đầu tư này dn đến:
- S khu hao trích trong năm tăng thêm 50 trđ.
- DN có th gim bt được chi phí biến đổi là 20.000đ/sp.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 121 / 197
- DN th tăng thêm sn lượng sn xut và tiêu th 40% so vi năm báo
cáo vi giá bán không đổi so vi năm báo cáo.
- S vn c định bình quân s dng trong năm là 2.000 trđ.
- Lãi vay vn kinh doanh phi tr trong năm: 256 trđ.
Yêu cu:
1. Hãy xem t sn lượng hoà vn sau lãi vay năm kế hoch thay đổi
như thế nào so vi năm báo cáo.
2. Xác định nhu cu vn lưu động ca DN năm kế hoch.
3. Xác định t sut li nhun sau thuế vn kinh doanh năm báo cáo năm
kế hoch? Năm kế hoch, DN cn sn xut tiêu th bao nhiêu sn phm để
đạt được t sut li nhun sau thuế trên vn kinh doanh là 15%.
Biết rng: DN np thuế thu nhp vi thuế sut 25%.
Bài tp s 7
I. Ti mt công ty sn xut Z, trong năm sn xut được 280.000 sn phm
và tiêu th như sau:
1. Trc tiếp bán l 40.000 sp, giá bán gm c thuế GTGT: 71.500 đồng/sp.
2. Bán cho các Công ty thương mi trong nước 90.000 sp, giá bán gm c
thuế GTGT: 68.200 đng/sp.
3. Bán cho siêu th 20.000 sp, giá bán chưa có thuế GTGT: 63.000đ/sp.
4. Bán cho doanh nghip chế xut 30.000 sn phm, gbán chưa có thuế
68.000 đồng/sp.
5. Xut cho đi bán l 40.000 sp, giá bán theo hp đồng đi gm c
thuế GTGT: 72.600 đng/sp. Cui năm đại lý còn tn kho 10.000 sp.
6. Bán cho Công ty xut nhp khu 30.000 sp, gbán chưa thuế GTGT
64.000 đồng/sp. Trong đó có 1.000 sp không phù hp quy cách so vi hp đồng,
doanh nghip phi gim giá bán 10%.
7. Trc tiếp xut khu ra nước ngoài 20.000 sp, giá bán theo điu kin CIF
là 75.000 đồng/sp, phí vn chuyn và bo him 2.000 đồng/sn phm.
II. Chi phí sn xut kinh doanh phát sinh trong năm (chưa tính các khon
thuế):
1. Nguyên vt liu chính: Xut kho để sn xut sn phm 20.400 kg, giá
xut kho: 200.000 đồng/kg.
2. Nguyên vt liu ph và nhiên liu khác: 1.520 triu đồng.
3. Tin lương:
- B phn trc tiếp sn xut: Định mc tin lương: 1,5 triu đồng/lao
động/tháng, định mc sn xut: 150 sn phm/lao động/tháng.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 122 / 197
- B phn qun lý: 352 triu đồng
- B phn bán hang: 106 triu đồng
- B phn phc v sn xut: 200 triu đồng
4. Khu hao tài sn c định: TSCĐ thuc b phn sn xut: 2.130 triu
đồng, b phn qun lý: 1.012 triu đồng, b phn bán hàng: 604 triu đồng.
5. Các chi phí khác:
- Chi np thuế xut khu
- Phí bo hin và vn chuyn quc tế
- Chi đồng phc cho công nhân sn xut: 200 triu
- Tr tin quy hàng thuc b phn bán hàng: 105 triu đồng
- Tr tin vay ngân hàng: 105 triu đồng
- Các chi phí khác còn li:
+ Thuc b phn sn xut: 920 triu đồng, trong đó chi v nghiên cu
chng ô nhim môi trường bng ngun vn ca cơ quan ch qun cp trên: 90
triu đồng.
+ Thuc b phn qun lý: 210 triu đồng, trong đó np pht do vi phm
hành chính v thuế: 3 triu đồng.
- Dch v mua vào s dng cho b phn qun lý: 126,5 triu đồng
- Thuc b phn bán hàng: 132 triu đồng
Biết rng:
- Thuế sut thuế xut khu: 2%, TNDN: 25%, thuế GTGT đối vi sn
phm 10%, thuế môn bài phi np c năm: 3 triu đồng.
- Thuế GTGT đầu vào được khu tr cho c năm là 524 triu đồng
- Thu nhp chu thuế khác: 12,6 triu đồng
- Khon l được kết chuyn vào thu nhp năm nay là: 200 triu đồng
Yêu cu:
1. Hãy viết các công thc tính thuế GTGT, thuế nhp khu, xut khu? thuế
TNDN? Nêu căn c tính thuế GTGT.
2. Tính các loi thuế phát sinh tng khâu tiêu th nói trên.
3. Tính thuế xut khu Công ty sn xut Z phi np trong năm.
4. Tính thuế GTGT Công ty sn xut Z phi np trong năm.
5. Tính thuế TNDN Công ty sn xut Z phi np trong năm.
6. Tính doanh thu, doanh thu thun.
7. Tính giá vn hàng bán khâu tiêu th.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 123 / 197
Bài tp s 8
Doanh nghip Savico chuyên sn xut 1 loi sn phm duy nht. S liu
kinh doanh năm N được cho như sau:
Lương công nhân trc tiếp sn xut: 40.000đồng/SP
Khu hao TSCĐ: 70 triu đồng/năm
Giá tr vt liu s dng: 15.000đồng/SP
Tng vn kinh doanh là 500 triu đồng, trong đó vn vay là 200 triu đồng,
lãi sut tin vay 10%/ năm.
Tin thuê nhà đất: 60 triu đồng/năm
Chi phí bng tin khác: 5.000đồng/SP
Chi phí qung cáo: 10 triu đồng/năm
Giá bán hin hành: 100.000 đồng/SP
Chi phí c định khác: 20 triu đồng/năm
Công sut ti đa: 7.000 SP/năm
Thuế sut thuế TNDN: 25%
Yêu cu:
Tính sn lượng hòa vn, doanh thu hòa vn (trước và sau lãi vay)? V đồ
th minh ho.
Xác định mc độ tác động độ ln ca đòn by kinh doanh mc li nhun
sau thuế là 45 triu đồng.
S dng phân tích Doupont đ phân tích các nhân t nh hưởng ti t sut
li nhun sau thuế trên vn ch s hu ca doanh nghip ti mc sn lượng đt
được câu 2.
Gi s khi đang sn xut đơn đặt hàng cũ vi s lượng 4.200 sn phm vi
giá bán 100.000 đồng/SP thì doanh nghip nhn được mt đơn đặt hàng mi
vi s lượng 6000 sn phm, nhưng ch tr giá 90.000đồng/SP. Hi doanh
nghip có nên nhn đơn đặt hàng mi hay không? Gii thích.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 124 / 197
C
CC
CHƯƠNG 6
K HOCH HOÁ TÀI CHÍNH
1. Phân tích tài chính - tin đề ca kế hoch hoá tài chính
1.1. Phân tích các h s tài chính ca doanh nghip
1.1.1. Phân tích cơ cu n ngn hn.
Cơ cu công n ngn hn th hin quan h cán cân thanh toán tình trng
chiếm dng hay b chiếm dng vn ngn hn ca doanh nghip trong qtrình
hot động sn xut kinh doanh.
Cơ cu n ngn hn đưc th hin qua bng cân đối sau:
N phi thu ngn hn N phi tr ngn hn
- Phi thu khách hàng
- Tr trước người bán
- Thuế GTGT được khu tr
- Phi thu ni b
- Phi thu khác
- Tm ng
- Chi phí tr trước, chi p ch kết
chuyn
- Tài sn thiếu ch x
- Thế chp ký qu, ký cược
- D phòng phi thu n khó đòi
- N dài hn đến hn tr
- Vay ngn hn
- Phi tr người bán
- Người mua tr trước
- Các khon phi np NSNN
- Phi tr công nhân viên
- Phi tr ni b
- Các khon phi tr khác
- Chi phí phi tr
- Tài sn tha ch x
Tng n phi thu ngn hn Tng n phi tr ngn hn
Mi quan h cân đi gia n phi thu vi n phi tr th hin như sau:
N phi thu
ngn hn
=
N phi tr
ngn hn
Cơ cu n ngn hn cân bng, khon vn doanh
nghip b chiếm dng bng khon vn doanh
nghip đi chiếm dng
N phi thu
ngn hn
>
N phi tr
ngn hn
Cơ cu n ngn hn mt cân bng, doanh nghip
b chiếm dng vn nhiu hơn
N phi thu
ngn hn
<
N phi tr
ngn hn
Cơ cu n ngn hn mt cân bng, doanh nghip
chiếm dng vn nhiu hơn.
Ngoài ra, chúng ta có th kho sát cơ cu chi tiết sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 125 / 197
N phi thu N phi thu tr ngn hn
N phi thu xác định thi hn N phi tr xác định thi hn
N phi thu chưa xác định thi hn N phi tr chưa xác định thi hn
N phi thu khó đòi N phi tr vng ch
Mi quan h chi tiết trên giúp cho người phân tích nhn thc tt hơn cơ cu
n ngn hn. Trước hết, quan sát tng n phi thu ngn hn vi tng n phi tr
ngn hn, chúng ta ch nhn thc được tình hình n ngn hn doanh nghip
đang chiếm dng nhiu hơn hay b chiếm dng nhiu hơn.
vy, khi kết hp xem xét cơ cu chi tiết giúp người phân tích nhn thc
được tính ch động hay b động trong cơ cu n ngn hn. Nếu quan h cân đối
gia n phi thu ngn hn vi n phi tr ngn hn nh hưởng ch yếu bi quan
h cân đối gia n phi thu ngn hn xác định thi hn vi n phi tr ngn hn
xác định thi hn thì đây mt cơ cu n ch động, doanh nghip th tính,
xác định, điu chnh được cơ cu n. Nếu quan h cân đối gia n phi thu ngn
hn vi n phi tr ngn hn nh hưởng ch yếu bi quan h cân đối gia n
phi thu khó đòi vi n phi tr vng ch thì đây là cơ cu n o không nói
lên được gì v cơ cu n ti doanh nghip.
Bên cnh đó, khi phân tích cơ cu n ca doanh nghip cn chú ý đến
nhng chuyn biến, chiu hướng thay đổi các khon n ngn hn đến quan h
chiếm dng hay b chiếm dng tính ch động, th động hay tăng tính o ca
cơ cu n doanh nghip để tìm thy nhng du hiu tích cc hoc nhng nguy
cơ nh hưởng đến cơ cu n ca doanh nghip.
Ví d 6-1: Theo s liu Cty c phn ABC năm X1, có cơ cu n như sau:
Phi thu khách hàng
1.030 40 N dài hn đến hn tr
Tr trước cho ngưi bán
386 516 Vay ngn hn
Thuế giá tr gia tăng khu tr
- 800 Phi tr người bán
Phi thu ni b
- 114 Ngưi mua tr trước
Phi thu khác
210 106 c khon phi np NSNN
Tm ng
33 20 Phi tr công nhân viên
Chi phí tr trước
90 - Phi tr ni b
Tài sn thiếu ch x lý
- 302 Các khon phi tr khác
Thế chp ký qu, ký cược
5 100 Chi phí phi tr
D phòng phi thu n khó đòi
(120) 105 Tài sn tha ch x
Tng n phi thu ngn hn thun
1.634 2.103 Tng n phi tr ngn hn
Theo tài liu chi tiết, cơ cu n phi thu khách hàng trong đó s xác định
thi hn 600 triu, không xác định rõ thi hn 310 triu, khó đòi là 120 triu; vi
khon phi thu khác trong đó 160 triu xác định thi hn, 50 triu không xác
định thi hn; trong n phi tr người bán 550 triu xác định thi hn, 240 triu
không xác định thi hn và 10 triu vng ch; trong khon phi tr khác 250
triu xác định thi hn, 52 triu không xác định thi hn tài sn ch x s
gii quyết trong năm. Nếu xem xét theo mi quan h sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 126 / 197
N phi thu xác định thi hn 1.274
1.801
N phi tr xác định thi hn
N phi thu không xác định thi hn
360
292
N phi tr chưa xác định thi hn
N phi thu khó đòi 120
10
N phi tr vng ch
Tng n phi thu 1.754
2.103
Tng n phi tr
Như vy vi cơ cu n phi tr ngn hn trên ca công ty chi phi bi
quan h cân đối ch yếu gia n phi thu xác định thi hn vi n phi tr xác
định thi hn. Điu này cũng nói lên được cơ cu n ca công ty là cơ cu n
ch đng, công ty th xác định điu chnh cơ cu n, ít nht k kế toán kế
tiếp.
Quan sát chi tiết tình hình biến động tng khon mc n ngn hn ca công
ty c phn ABC qu bng sau:
PHÂN TÍCH N PHI THU, PHI TR NGN HN
Ch tiêu Năm X
1
Năm X
0
Mc tăng
T l
Phi thu khách hàng 1.030
830
200
24,10%
Tr trước cho ngưi bán 386
428
-42
-9,81%
Phi thu khác 210
260
-50
-19,23%
Tm ng 33
50
-17
-34,00%
Chi phí tr trước 90
82
8
9,76%
Tài sn thiếu ch x lý - 8
-8
-100,00%
Thế chp ký qu, ký cược 5
2
3
150,00%
D phòng phi thu n khó đòi -120
-110
-10
9,09%
Tng n phi thu ngn hn thun 1.634
1.550
84
5,42%
N dài hn đến hn tr 40
24
16
66,67%
Vay ngn hn 516
560
-44
-7,86%
Phi tr người bán 800
900
-100
-11,11%
Người mua tr trưc 114
186
-72
-38,71%
Các khon phi np NSNN 106
110
-4
-3,64%
Phi tr công nhân viên 20
29
-9
-31,03%
Các khon phi tr khác 302
410
-108
-26,34%
Chi phí phi tr 100
60
40
66,67%
Tài sn tha ch x 105
70
35
50,00%
Tng n phi tr ngn hn 2.103
2.349
-246
-10,47%
Quan sát các khon n phi thu, phi tr ngn hn qua 2 năm chúng ta nhn
thy rng các khon n phi thu ngn hn tăng 84 triu, tt c các khon n phi
thu còn li xu hướng gim ngoi tr n phi thu khách hàng tăng 200 triu,
d phòng phi thu khó đòi tăng 10 triu và các khon n phi tr ngn hn gim
246 triu. Trong đó tt c các khon n phi tr có xu hướng gim ngoi tr các
khon n dài hn đến hn tr tăng 16 triu, chi phí phi tr tăng 40 triu, tài sn
tha x lý tăng 35 triu.
Như vy vi cơ cu n ngn hn hin ti ca công ty đi chiếm dng nhiu
hơn b chiếm dng và mang tính ch động cao. Mc dù trong quá kh công ty đã
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 127 / 197
ch động điu chnh tăng n phi thu, gim n chiếm dng cũng cho thy xu
hướng ch động thay đi cơ cu n ca công ty để gi cân bng, đm bo cho
cán cân cơ cu n.
1.1.2. Phân tích các t l thanh toán.
Các t l thanh toán cung cp cho người phân tích v kh năng thanh toán
ca doanh nghip mt thi k, đồng thi khi xem xét các t l thanh toán cũng
giúp cho người phân ch nhn thc được quá kh chiu hướng trong kh
năng thanh toán doanh nghip. Để phân tích kh năng thanh toán ca doanh
nghip các nhà phân tích thường kho sát các t l thanh toán sau:
- T l thanh toán ngn hn
T l thanh toán ngn hn
=
Tài sn lưu động & đầu tư ngn hn
N phi tr ngn hn
T l thanh toán ngn hn cho biết doanh nghip bao nhiêu đồng tài sn
lưu động và đu tư ngn hn để đảm bo cho mt đồng n ngn hn. T l thanh
toán ngn hn càng cao thì kh năng thanh toán ca doanh nghip càng được tin
tưởng và ngược li t l thanh toán càng thp thì kh năng thanh toán khó mà tin
tưởng được. T l thanh toán ngn hn thông thường được chp nhn xp x
2,0.
Kho sát t l thanh toán ngn hn ca công ty c phn ABC.
Ch tiêu Năm X
1
Năm X
0
Chênh lch
Tài sn lưu động (triu) 4.200
5.000
-800
N ngn hn (triu) 1.898
2.219
-321
T l thanh toán ngn hn 2,21
2,25
-0,04
T l thanh toán ngn hn năm X1 2,21 cao hơn mc bình quân thông
thường. Điu này ch ra kh năng thanh toán ca công ty trong năm X1 đáng tin
cy. Tuy nhiên đây cũng t l thanh toán cao vì vy công ty d b động vn
và b chiếm dng vn. T l thanh toán ngn hn có xu hướng gim. Đây là điu
hp bi l php vi gii pháp va đảm bo kh năng thanh toán va
phù hp vi vic hn chế kh năng b chiếm dng vn.
- T l thanh toán nhanh
T l thanh toán nhanh =
Tin và khon tương đương tin
N phi tr ngn hn
T l thanh toán nhanh cho biết doanh nghip bao nhiêu đồng vn bng
tin các khon tương đương tin để thanh toán ngay cho mt đồng n ngn
hn. T l thanh toán nhanh càng cao tkh năng thanh toán ca doanh nghip
càng cao ngược li, t l thanh toán càng thp thì kh năng thanh nhanh ca
doanh nghip toán khó mà tin tưởng được. Thông thường, t l thanh toán nhanh
chp nhn xp x là 1.
Kho sát t l thanh toán nhanh ca công ty c phn ABC.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 128 / 197
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Vn bng tin (triu) 320 442 -122
Khon tương đương tin (triu) 1.566 2.138 -572
N ngn hn (triu) 1.898 2.219 -321
T l thanh toán nhanh 0,99 1,16 -0,17
Trong năm X1, công ty có 0,99 đồng tin và các khon tương đương tin đ
đảm bo thanh toán nhanh cho 1 đồng n. Trong quá kh, t l thanh toán nhanh
ca công ty cao, th hin b đọng vn bng tin nên công ty đã điu chnh
gim t l thanh toán nhanh đ va đảm bo kh năng thanh toán nhanh va hn
chế đọng vn. Vì vy, t l thanh toán hin ti và tình hình thay đổi t l thanh
toán nhanh trên là hp lý.
- T l thanh toán bng tin.
T l thanh toán bng tin =
Vn bng tin
N phi tr ngn hn
T l thanh toán bng tin cho biết doanh nghip bao nhiêu đồng vn
bng tin để sn sàng thanh toán cho mt đồng n ngn hn. T l thanh toán
bng tin càng cao thì kh năng thanh toán ca doanh nghip càng được tin
tưởng và ngược li t l thanh toán càng thp thì kh năng thanh toán ca doanh
nghip ktin tưởng được. T l thanh toán bng tin thường được chp
nhn xp x 0,5.
Kho sát t l thanh toán bng tin ca công ty c phn ABC.
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Vn bng tin (triu) 320 442 -122
N ngn hn (triu) 1.898 2.219 -321
T l thanh toán nhanh 0,17 0,20 -0,03
T l thanh toán bng tin công ty năm X1 là 0,17 khá thp. Xem xét quá
kh, t l thanh toán bng tin mt cũng khá thp xu hướng gim. Nếu tình
hình kinh tế tài chính c bây gi n định thì th chp nhn được nếu không
s dn đến nguy cơ công ty không đm bo tin cho thanh toán. vy ng ty
cn ci thin vn bng tin đáp ng cho nhu cu thanh toán.
- T l thanh toán lãi vay.
H s thanh toán lãi n vay =
Li nhun trước thuế + Lãi n vay
Lãi n vay
H s thanh toán lãi n vay cho biết kh năng đảm bo chi tr lãi n vay
ca doanh nghip. Đồng thi ch tiêu tài chính này cũng ch ra kh năng tài
chính doanh nghip to ra để trang tri cho chi phí vay vn trong sn xut
kinh doanh. H s thanh toán lãi vay càng ln, thông thường ln hơn 2 thì kh
năng thanh toán lãi n vay ca doanh nghip tích cc hơn ngược lãi h s
thanh toán lãi vay càng thp thì kh năng thanh toán lãi n vay ca doanh
nghip thp.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 129 / 197
Căn c vào s liu Cty c phn ABC h s thanh toán lãi n vay như sau:
Ch tiêu Năm X
1
Năm X
0
Li nhun trước thuế (triu) 1.010 880
Lãi n vay (triu) 215 205
Tng cng (triu) 1.225 1.085
H s thanh toán lãi n vay 5,70 5,29
Kh năng thanh toán lãi vay ca công ty qua các năm rt cao. Đồng thi,
kết qu vi thông tin trên báo cáo lưu chuyn tin t thì hot động sn xut kinh
doanh ca công ty cũng to nên các dòng tin khá tt. vy, điu này chng
minh mt kh năng thanh toán lãi n vay khá tích cc ti công ty.
1.1.3. Phân tích kh năng luân chuyn vn.
Tình hình tài chính ca doanh nghip còn th hin qua kh năng luân
chuyn vn ca doanh nghip. Kh năng luân chuyn vn chưa th hin được
toàn din tình hình, kết qu, hiu qu ca hot động sn xut kinh doanh, tình
hình s dng vn ti doanh nghip nhưng th hin được kh năng chuyn đổi tài
sn, vn thành thu nhp và ngược li t thu nhp to điu kin tài chính cho vic
đắp chi phí, to vn, tích lu vn phc v cho hot động sn xut kinh doanh.
nhiu ch tiêu đo lường đánh giá kh năng luân chuyn vn ca
doanh nghip nhưng vic phân tích kh năng luân chuyn vn thường tp trung
vào luân chuyn ca nhng tài sn và vn sau:
- Luân chuyn hàng tn kho:
Hàng tn kho mt b phn tài sn d tr ngn hn để đm bo cho quá
trình sn xut kinh doanh din ra liên tc.
Tc đ luân chuyn hàng tn kho được th hin qua mt trong 2 ch tiêu
sau:
S vòng quay hàng tn kho
=
Tng giá vn hàng bán trong k
Giá vn hàng tn kho bình quân trong k
Giá vn hàng tn kho
bình quân trong k
=
Giá vn hàng tn kho ĐK + Giá vn hàng tn kho CK
2
S ngày ca mt vòng
quay hàng tn kho
=
S ngày trong k (360 ngày)
S vòng quay hàng tn kho
S vòng quay hàng tn kho càng ln hoc s ngày mt vòng quay hàng tn
kho càng nh thì tc độ luân chuyn hàng tn kho cành nhanh, hàng tn kho
tham gia vào luân chuyn được nhiu vòng hơn ngược li. S luân chuyn
hàng tn kho càng nhanh thì s giúp doanh nghip th gim bt được vn d
tr nhưng vn đảm bo vn cho nhu cu sn xut kinh doanh, nâng cao hiu qu
s vn tt hơn ngược li s luân chuyn vn chm tdoanh nghip s phi
mt nhiu vn d tr hơn cho nhu cu sn xut kinh doanh.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 130 / 197
Kho sát tình hình luân chuyn hàng tn kho ca công ty ABC, cho biết giá
tr hàng tn kho đầu năm X0 là 1.920 triu.
Ch tiêu Năm X
1
Năm X
0
Chênh lch
Giá vn hàng bán (triu) 18.770 15.040 3.730
Hàng tn kho đầu k (triu) 2.278 1.920 358
Hàng tn kho cui k (triu) 2.186 2.278 -92
S vòng quay hàng tn kho (vòng) 8,41 7,17 1,24
S ngày 1 vòng quay hàng tn kho 43 ngày 50 ngày -7 ngày
Năm X1, tc đ luân chuyn hàng tn kho ca công ty đạt 8,41 vòng, mi
vòng vi thi gian 43 ngày. Tc độ luân chuyn hàng tn kho năm sau nhanh
hơn năm trước 1,24 vòng gim ngày luân chuyn mi vòng 7 ngày. Vi s
thay đổi nhanh tc độ luân chuyn hàng tn kho như vy th hin công ty đã tiết
kim tương đối vn d tr hàng tn kho, gii phóng vn d tr để xoay ng
vn nhanh to điu kin thun li v vn đ m rng sn xut kinh doanh góp
phn tăng li nhun khi đang hot động có lãi.
Ngoài ra, đối vi đơn v sn xut, nguyên vt liu mt b phn hàng tn
kho ln nht nh hưởng quyết đnh đến luân chuyn hàng tn kho. vy, để
đánh giá tt hơn kh năng luân chuyn hàng tn kho th tính thêm ch tiêu
luân chuyn vn nguyên vt liu qua công thc sau:
S vòng quay
nguyên vt liu
=
Giá vn nguyên vt liu xut dùng
Giá vn nguyên vt liu d tr bình quân
S ngày ca mt vòng
quay nguyên vt liu
=
S ngày trong k (360 ngày)
S vòng quay nguyên vt liu
- Luân chuyn n phi thu
Tc độ luân chuyn n phi thu va th hin kh năng luân chuyn vn -
kh năng thu hi ndòng tin dùng thanh toán.
S vòng quay n phi thu
=
Tng doanh bán chu trong k
S dư n phi thu bình quân trong k
S ngày ca mt vòng
quay n phi thu
=
S ngày trong k (360 ngày)
S vòng quay n phi thu
S vòng quay n phi thu càng ln và s ngày mt vòng quay càng nh th
hin tc độ luân chuyn n phi thu càng nhanh, kh năng thu hi n nhanh, hn
chế bt vn b chiếm dng để đưa vào hot động sn xut kinh doanh và doanh
nghip được thun li hơn v ngun tin trong thanh toán. Ngược li s vòng
quay n phi thu càng nh s ngày mt vòng quay càng ln thì tc độ luân
chuyn n phi thu chm, kh năng thu hi vn chm, gây khó khăn hơn trong
thanh toán ca doanh nghip cũng có th dn đến nhng ri ro cao hơn v
kh năng không thu hi được n.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 131 / 197
Theo s liu công ty c phn ABC cho biết n phi thu đầu năm X0
1.620 triu và t l n phi thu kế hoch hàng năm là 7% trên doanh thu.
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Doanh thu bán chu (triu) 24.567 19.817 4.750
N phi thu đầu k (triu) 1.408 1.620 -212
N phi thu cui k (triu) 1.506 1.408 98
S vòng quay n phi thu (vòng) 16,86 13,09 3,74
S ngày 1 vòng quay n phi thu 21 ngày 28 ngày -7 ngày
Trong năm X1, mc n phi thu ca công ty được chp nhn nh hơn
1.719,69 triu nhưng mc n phi thu ca công ty nh hơn, đảm bo mc n
phi thu cho phép, tc độ luân chuyn n phi thu trong năm X1 16,80 vòng
mi vòng 21 ngày so vi năm X0 tc độ luân chuyn vn tăng 3,74 vòng
mi vòng gim 7 ngày. Điu này chng t kh năng thu hi n ca công ty
tăng dn t đó to điu kin hn chế tn đọng vn trong thanh toán, vn b
chiếm dng phn nào góp phn tích cc trong thanh toán n ca công ty.
Nht công ty đang trong giai đon đu tư m rng khan hiếm tin mt trong
đầu tư.
1.1.4. Phân tích kh năng sinh li.
Đối vi doanh nghip mc tiêu cui cùng li nhun. Li nhun mt
ch tiêu tài chính tng hp phn nh hiu qu ca toàn b quá trình đầu tư, sn
xut, tiêu th nhng gii pháp k thut, qun kinh tế ti doanh nghip. Để
nhn thc đúng đn v li nhun thì không phi ch quan tâm đến tng mc li
nhun cn phi đặt li nhun trong mi quan h vi vn, tài sn, ngun lc
kinh tế tài chính doanh nghip đã s dng đ to ra li nhun trong tng
phm vi, trách nhim c th. Điu đó được th hin qua nhng ch tiêu tài chính
sau:
- T sut li nhun trên doanh thu
T sut li nhun
trên doanh thu
=
Li nhun trước thuế thu nhp doanh nghip
Doanh thu
T sut li nhun trên doanh thu th tính cho hot động sn xut kinh
doanh hoc cũng th tính cho toàn b hot động ti doanh nghip. Ch tiêu
này cho biết vi mt đng doanh thu s to ra bao nhiêu đồng li nhun. ch
ra mi quan h gia doanh thu li nhun. Đây là 2 yếu t liên quan rt mt
thiết, doanh thu ch ra vai trò, v trí doanh nghip trên thương trường li
nhun li th hin cht lượng, hiu qu cui cùng ca doanh nghip. Như vy, t
sut li nhun trên doanh thu ch tiêu th hin vai trò hiu qu ca doanh
nghip. Tng mc doanh thu, tng mc li nhun t sut li nhun trên
doanh thu càng ln thì vai trò, hiu qu hot động ca doanh nghip càng tt
hơn.
Theo s liu Cty ABC các t sut li nhun trên doanh thu như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 132 / 197
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Li nhun trước thuế (triu) 1.010 880 130
Doanh thu (triu) 24.567 19.817 4.750
T sut li nhun trên doanh thu 4,11% 4,44% -0,33%
Trong năm X1, t sut li nhun trên doanh thu ca công ty 4,11% gim
so vi năm X0 là 0,33%, mt mc gim không đáng k. Tuy nhiên, c doanh thu
li nhun đều gia tăng đây điu hp lý. Chng t hiu qu sinh li trên
doanh thu ca công ty cũng khá tích cc.
- T sut li nhun trên tài sn ngn hn.
T sut li nhun
trên tài sn ngn hn
=
Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
Giá vn tài sn ngn hn bình quân trong k
T sut li nhun trên tài sn ngn hn cho biết mt đồng tài sn ngn hn
doanh nghip s dng to ra bao nhiêu đồng li nhun, th hin hiu qu s
dng tài sn ngn hn ti doanh nghip. T sut li nhun trên tài sn ngn hn
càng cao thì trình độ s dng tài sn ngn hn ca doanh nghip càng cao và
ngược li. Thông thường, ngoi tr nhng chiến lược kinh doanh đặc bit thì t
sut li nhun trên tài sn ngn hn được xem hp khi ít nht phi ln hơn
hoc bng lãi sut cho vay ngn hn trên th trưởng trong k.
Theo s liu công ty c phn ABC lãi sut cho vay ngn hn trong 2
năm X1 và X0 là 6% năm.
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Li nhun sau thuế (triu) 606 528 78
Tài sn ngn hn đầu k (triu) 5.000 4.640 360
Tài sn ngn hn cui k (triu) 4.200 5.000 -800
T sut li nhun trên tài sn ngn hn 13,17% 10,95% 2,22%
Trong năm X1, t sut li nhun trên tài sn ngn hn 13,17%, ln hơn
lãi sut cho vay ngn hn trên th trường 6% đồng thi tăng so vi năm X0
2,22%. Mt khác, quy li nhun cũng gia tăng. Điu này chng t hiu qu
s dng tài sn ngn hn công ty có kết qu và xu hướng khá tt.
- T sut li nhun trên vn c định.
T sut li nhun
trên vn c định
=
Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
Vn c định s dng bình quân trong k
T sut li nhun trên vn c định cho biết mt đồng vn c định doanh
nghip s dng to ra bao nhiêu đồng li nhun, th hin hiu qu s dng vn
c định ti doanh nghip. T sut li nhun trên vn c định càng cao thì trình
độ s dng vn c định ca doanh nghip càng cao và ngược li. Thông thường,
ngoi tr nhng chiến lược kinh doanh đặc bit thì t sut li nhun trên vn c
định được xem hp khi ít nht phi ln hơn hoc bng lãi sut cho vay dài
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 133 / 197
hn trên th trường trong k hoc t sut li nhun đã cam kết trong d án đầu
tư tài sn c định.
Theo s liu Cty ABC và lãi sut cho vay và dài hn trên th trường 10%.
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Li nhun sau thuế (triu) 606 528 78
Vn c định đầu k (triu) 2.096 2.500 -404
Vn c định cui k (triu) 3.600 2.096 1.504
T sut li nhun trên vn c định 21,28% 22,98% -1,70%
Trong năm X1, t sut li nhun trên vn c định 21,28%, ln hơn rt
nhiu so vi lãi sut cho vay dài hn trên th trường 10% đng thi gim so
vi năm X0 1,70%. Mt khác v quy , li nhun cũng gia tăng đặc bit
công ty đang đưa vào hot động mt s tài sn c định mi điu này chng t
hiu qu s dng vn c định công ty gim nhưng vn đảm bo tt hơn mc
lãi th trường nên đây cũng là du hiu s dng vn c định khá hiu qu xu
hướng khá tt.
- T sut li nhun trên tng tài sn.
T sut li nhun
trên tng tài sn
=
Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
Giá tr tài sn s dng bình quân trong k
T sut li nhun trên tài sn cho biết mt đồng tài sn doanh nghip s
dng trong hot động to ra bao nhiêu đồng li nhun, th hin hiu qu s dng
tài sn chung toàn doanh nghip. T sut li nhun trên tài sn càng cao thì trình
độ s dng tài sn ca doanh nghip càng cao ngược li. Ngoi tr nhng
chiến lược kinh doanh đặc bit thì t sut li nhun trên vn s hu được xem là
hp khi ít nht phi ln hơn hoc bng lãi sut cho vay vn dài hn trên th
trường trong k hoc đạt được tiêu chun mong mun ca ch s hu vn.
Theo s liu công ty c phn ABC và lãi sut cho vay dài hn là 10%.
Ch tiêu Năm X1 Năm X0 Chênh lch
Li nhun sau thuế (triu) 606 528 78
Vn s hu đầu k (triu) 5.765 5.200 565
Vn s hu cui k (triu) 5.854 5.765 89
T sut li nhun trên vn s hu 10,43% 9,63% 0,80%
Trong năm X1, t sut li nhun công ty ln hơn mc bình quân trên th
trường 10% gia tăng so vi năm X0 0,80%. Như vy chng t hiu qu s
dng vn s hu công ty va đạt hiu qu cao va có xu hướng tăng. Đây là mt
du hiu tích cc.
- Các ch tiêu đánh giá kh năng sinh li khác.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 134 / 197
Ngoài nhng t sut sinh li trên, trong các công ty c phn đ đánh giá
kh năng sinh li ca doanh nghip các nhà phân tích còn thường kết hp xem
xét nhng ch tiêu sau:
Thu nhp ca mi
c phiếu thường
=
Li nhun sau thuế thu nhp doanh nghip
S c phiếu thường đang lưu hành
Hoc
Thu nhp ca mi
c phiếu thường
=
Li nhun sau thuế TNDN - C tc c phiếu ưu đãi
S c phiếu thường đang lưu hành
Đồng thi, để cách nhìn đúng đắn hơn v thu nhp mi c phiếu các ch
tiêu trên được tính mt cách chi tiết hơn qua ch tiêu thu nhp mi c phiếu
trước nhng khon thu nhp, chi phí bt thường như thiên tai, ho hon…
Thu nhp ca mi c
phiếu thường trước nhng
thay đổi bt thường
=
Li nhun sau thuế thu
nhp doanh nghip
+
Chi phí khác
S c phiếu thường đang lưu hành
Thu nhp ca mi c phiếu
thường sau thay đổi bt thường
=
Li nhun sau thuế TNDN
S c phiếu thường đang lưu hành
C tc ca mi
c phiếu thường
=
Li nhun được chia cho c phiếu
S c phiếu thường đang lưu hành
T sut tr c tc ca mi
c phiếu thường
=
C tc ca mi c phiếu thường
Thu nhp ca mi c phiếu thường
T sut sinh lãi c phiếu =
C tc ca mi c phiếu thường
Giá tr th trường mi c phiếu
Theo s liu chi tiết ca Cty ABC, ta có các thông tin bng như sau:
Ch tiêu Năm X0
Năm X1
1. Giá vn c phiếu ưu đãi 5% mnh giá 40.000đ đang lưu
hành 50.000 c phiếu (triu)
2.000 2.000
2. Giá vn c phiếu mnh giá 20.000đ đang lưu hành (triu) 3.600 3.674
- Năm X0: 180.000 c phiếu
- Năm X1: 183.700 c phiếu
3. Li nhun để li (triu) 165 180
4. Vn s hu (triu) 5.765 5.854
5. Giá tr th trường mi c phiếu (Đồng/CP) 25.000 28.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 135 / 197
Báo cáo chi tiết v lãi để li như sau:
Ch tiêu Năm X0 Năm X1
1. S dư ngày 1 tháng 1 (triu) 137 165
2. Li nhun sau thuế (triu) 528 606
3. Tng cng (triu) 665 771
4. Tr đi
a. Lãi c phn c phiếu ưu đãi (triu) 100 100
b. Lãi c phn c phiếu thưng (triu) 400 491
5. S dư ngày 31/12 (triu) 165 180
Vi s liu trên tình hình c phiếu ca công ty được th hin như sau:
Ch tiêu Năm X0 Năm X1 Chênh lch
Thu nhp mi c phiếu thường 3.299đ 2.933đ 366đ
Thu nhp mi c phiếu sau c phiếu ưu đãi 2.754đ 2.378đ 376đ
C tc ca mi c phiếu thường 2.673đ 2.222đ 451đ
T sut tr c tc ca mi c phiếu thường 97,06% 93,44% 3,62đ
T sut sinh lãi c phiếu 9,84% 9,51% 0,33%
Theo s liu trên, các ch tiêu t sut sinh li ca c phiếu đều cao và có xu
hướng gia tăng, đc bit t sut sinh lãi c phiếu ca công ty cao hơn mc lãi
bình quân trên th trường, như vy nếu đầu tư vào công ty s to cho chúng ta
mt hi vng sinh li cao hơn.
1.1.5. Phân tích kh năng sinh li qua ch s DUPONT
Ngoài vic đánh giá riêng bit kh năng luân chuyn vn và kh năng sinh
li, có th kết hp đánh giá tng hp kh năng sinh li ca doanh nghip qua ch
s DUPONT:
T sut sinh li
trên vn s hu
=
Tng li nhun
x
Doanh thu
x
Tng tài sn
Doanh thu Tng tài sn Vn s hu
T sut sinh li
trên vn s hu
=
T sut li nhun
trên doanh thu
x
S vòng
quay tài sn
x
1
T l vn s hu
Xem xét qua ch s DUPONT để tăng t sut li nhun trên vn s hu thì
doanh nghip cn phi:
- Tăng t sut li nhun trên doanh thu: Doanh nghip phi tiết kim chi
phí, tăng doanh thu để tăng tng mc li nhun đạt tc độ tăng li nhun tt
hơn tc độ tăng doanh thu.
- Tăng tc độ luân chuyn tài sn: Doanh nghip phi tăng doanh thu
đầu tư, d tr tài sn hp lý.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 136 / 197
- Gim t l vn s hu: Doanh nghip phi đảm bo tc độ tăng vn s
hu thp hơn tc độ tăng tài sn.
Nhng du hiu trên cũng ch ra rng để tăng t sut li nhun trên vn s
hu doanh nghip phi tăng t sut li nhun trên doanh thu, tăng luân chuyn
tài sn gim t l vn ch s hu. Đồng thi, qua phân tích ch s dupont, c
đông s có li hơn khi gim t l vn s hu và ngược li .
Theo s liu công ty c phn ABC.
Ch tiêu Năm X0 Năm X1 Chênh lch
T sut li nhun trên doanh thu 2,47% 2,66% -0,19%
S vòng quay tài sn 2,74% 2,34% 0,40
T l vn s hu trên tài sn 64,85% 64,67% 0,18%
T sut li nhun trên vn s hu 10,43% 9,63% 0,80%
Chênh lch t sut li nhun trên vn s hu: 0,80%
nh hưởng thay đổi ca t sut li nhun trên doanh thu:
(2,47% - 2,66%) x 2,34 x (1/64,67%) = -0,69%
nh hưởng thay đổi ca s vòng quay tài sn:
2,47% (2,74 - 2,34) (1/64,67%) = + 1,52%
nh hưởng thay đổi t l vn s hu trên tài sn:
2,47% x 2,74 x [1/(64,85%) - 1/(64,67%)] = -0,03%
Như vy, so vi năm X0 t sut li nhun trên vn s hu tăng 0,80%,
trong đó do gim t sut li nhun trên doanh thu làm gim t sut li nhun
trên vn s hu 0,69%, do tăng vòng quay luân chuyn tài sn làm tăng t sut
li nhun trên vn s hu 1,52%, do gim t l vn ch s hu làm gim t sut
li nhun xung 0,03%.
Mc du t sut li nhun trên vn s ch hu gia tăng nhưng xu hướng
này không tt đi vi ch s hu vn do t l vn s hu trên tài sn tăng dn
nên có th làm gim mc sinh lãi trên vn c đông.
1.2. Phân tích din biến ngun vn và s dng vn
1.2.1 Phân tích bin biến cơ cu ngun vn
Phân tích cơ cu ngun vn vic xem xét t trng tng loi ngun vn
trong tng s ngun vn cũng như xu hướng biến động ca tng ngun vn c
th. Qua đó, đánh giá được chính sách tài chính ca doanh nghip, kh năng t
đảm bo v mt tài chính cũng như mc đ độc lp v mt tài chính ca doanh
nghip. Nếu t trng ngun vn ca ch s hu càng nh chng t s độc lp v
tài chính ca doanh nghip càng thp và ngược li.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 137 / 197
TÀI SN NGUN VN
I. Tài sn ngn hn
I. N phi tr
+ Tin mt ti qu 1. N ngn hn
+ Đầu tư tài chính ngn hn + Vay ngn hn
+ Phi thu ca khách hàng + Phi tr cho người bán
+ Hàng tn kho + Thuế và các khon phi np nhà nước
+ Tài sn lưu động khác + Phi tr công nhân viên
II. Tài sn dài hn + N dài hn
+ TSCĐ
II. Ngun vn ch s hu
+ Các khon đầu tư tài chính dài hn + Li nhun không phân chia
+ Chi phí xây dng cơ bn d dang + Vn góp ca c đông
+ Các khon ký qu ký cưc dài hn + Phát hành c phiếu thường, c phiếu ưu đãi
1.2.2. Phân tích tình hình s dng ngun tài tr
1.2.2.1. Bng kê din biến ngun vn và s dng vn
Để lp được bng din biến ngun vn s dng vn, người ta căn c
vào bng cân đối kế toán vi nhng khon mc được thay đổi gia các k báo
cáo. Vi mi thay đổi trên tng khon mc trong bng cân đối kế toán đều được
xếp vào ct ngun vn hay ct s dng vn theo cách thc sau:
- Nếu các khon mc bên phn tài sn tăng hoc các khon mc bên phn
ngun vn gim thì đó chính vic s dng vn trong k nên ghi được vào ct
s dng vn.
- Nếu các khon mc bên phn tài sn gim hoc các khon mc bên phn
ngun vn tăng tđó chính din biến ngun vn trong k nên được xếp vào
ct ngun vn.
d 6-2: T s liu trong Bng cân đối kế toán ca mt công ty, n
phân tích tài chính lp được Bng kê ngun vn và s dng vn như sau:
Bng kê ngun vn và s dng vn năm N
ĐVT: 1.000đ
NI DUNG S ĐK S CK Ngun vn
S dng vn
TÀI SN
1. Tin và các khon tương đương tin
5.693.966
5.810.085
116.119
2. Các khon đầu tư tài chính NH 715
945
230
3. Các khon phi thu 18.557.410
22.824.622
4.267.212
4. Hàng tn kho 9.960
7.400
2.560
5. Tài sn ngn hn khác 2.175.152
2.465.764
290.612
6. Các khon phi thu dài hn 215
300
85
7. TSCĐ 2.844.311
4.004.952
- Nguyên giá 4.539.412
6.068.366
1.528.954
- Giá tr hao mòn lu kế -1.695.101
-2.063.414
368.313
Bt k
s thay
đổi nào
ca tài
sn
S tăng lên hay
gim đi ca ngun
vn
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 138 / 197
NI DUNG S ĐK S CK Ngun vn
S dng vn
8. Bt động sn đầu tư 13.780
30.723
- Nguyên giá 31.683
59.236
27.553
- Giá tr hao mòn lu kế -17.903
-28.513
10.610
9. Các khon đầu tư tài chính dài hn 366.775
725.210
358.435
10. Tài sn dài hn khác 0
525.323
525.323
TNG CNG TÀI SN 29.662.284
36.395.324
1.265.241
6.230.765
NGUN VN
1. Vay và n ngn hn 387.612
436.771
49.159
2. Phi tr người bán 1.654.576
191.091
1.463.485
3. Người mua tr tin trưc 177.895
192.564
14.669
4. Các khon phi tr, phi np khác 5.490.163
7.365.768
1.875.605
5. Vay và n dài hn 902.791
459.637
443.154
6. Vn đầu tư ca ch s hu 9.889.600
9.889.600
7. Thng dư vn c phn 4.646.266
4.721.018
74.752
8. Qu đầu tư phát trin 646.269
721.023
74.754
9. Qu d phòng tài chính 592.035
894.911
302.876
10. Qu khác thuc vn ch s hu 248.094
478.382
230.288
11. Li nhun chưa phân phi 4.830.661
11.029.519
6.198.858
12. Ngun kinh phí và qu khác 196.322
15.040
181.282
TNG CNG NGUN VN 29.662.284
36.395.324
9.202.444
9.202.444
1.2.2.2. Bng phân tích din biến ngun vn và s dng vn
Sau khi đã hoàn thành bng kê ngun vn s dng vn, ta th tiến
hành lp bng phân tích ngun vn s dng vn để làm din biến ngun
vn được s dng vào nhng trng tâm nào, ngun hình thành vn trong k ch
yếu t đâu.
Cu trúc ca bng phân tích th hin s tin cũng như t trng ca tng
khon mc thay đổi so vi tng s, hình thc như sau:
Bng phân tích din biến ngun vn và s dng vn
ĐVT: 1.000 đồng
NI DUNG S TIN T TRNG
Din biến ngun vn
Gim hàng tn kho 2.560
0,03%
Trích khu hao TSCĐ 368.313
4,00%
Trích khu hao bt động sn đầu tư 10.610
0,12%
Tăng vay và n ngn hn 49.159
0,53%
Tăng s tin người mua tr trưc 14.669
0,16%
Tăng các khon phi tr phi np khác 1.875.605
20,38%
Tăng thng dư vn c phn 74.752
0,81%
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 139 / 197
NI DUNG S TIN T TRNG
Trích thêm qu đầu tư phát trin 74.754
0,81%
Tăng qu d phòng tài chính 302.876
3,29%
Trích thêm qu khác 230.288
2,50%
Tăng li nhun chưa phân phi 6.198.858
67,36%
Tng cng 9.202.444
100%
S dng vn
Tăng d tr tin và các khon tương đương tin 116.119
1,26%
Tăng các khon đầu tư tài chính ngn hn 230
0,00%
Tăng các khon phi thu 4.267.212
46,37%
Tăng tài sn ngn hn khác 290.612
3,16%
Tăng các khon phi thu dài hn 85
0,00%
Tăng đầu tư vào TSCĐ 1.528.954
16,61%
Tăng giá tr bt động sn đầu tư 27.553
0,30%
Tăng các khon đầu tư tài chính dài hn 358.435
3,89%
Tăng tài sn dài hn khác 525.323
5,71%
Gim các khon phi tr cho người bán 1.463.485
15,90%
Thanh toán bt vay và n dài hn 443.154
4,82%
Gim ngun kinh phí và qu khác 181.282
1,97%
Tng cng 9.202.444
100%
2. Kế hoch tài chính
2.1. Tm quan trng và ni dung kế hoch tài chính
2.1.1. Tm quan trng kế hoch tài chính
- Đóng vai trò quan trng, then cht trong vic lp kế hoch kim soát
ca các doanh nghip.
- Xác định mc tiêu nhng hành động cn thc hin đ đạt được mc
tiêu.
- D dàng lượng hóa các mc tiêu, c th hóa, và tng hp vic s dng các
ngun lc.
- Kế hoch tài chính ca toàn t chc đem li cho t chc nhiu li ích,
c th bao gm:
+ Thúc đẩy các nhà qun tr lp kế hoch,
+ Cung cp ngun thông tin để ci thin vic ra quyết định,
+ Giúp ích cho vic s dng các ngun lc và qun nhân s thông qua
vic thiết lp tiêu chun đánh giá hiu sut,
+ Ci thin vn đề truyn thông và hp tác.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 140 / 197
2.1.2. Ni dung kế hoch tài chính
Kế hoch đầu tư tài tr mt d tính v vic s dng vn khai thác
các ngun vn theo tng năm tài khóa trong phm vi t 3 đến 5 năm. Kế hoch
đầu tư và tài trtng hp các chương trình d kiến ca công ty.
Mc đích: Bo đảm duy trì s cân đối tài chính.
Ni dung ca kế hoch: Gm 2 phn chính là nhu cu vn và ngun vn.
2.1.2.1. Nhu cu vn
Nhu cu vn là tng hp tt c các nhu cu đu tư vào các tài sn ca các
chương trình kinh doanh, phát trin, th hin trên cơ s biến đổi ròng gia các
năm trên các báo cáo tài chính vi các ni dung sau đây:
- Nhu cu đu tư vào TSCĐ, th hin bng s tăng lên ca nguyên giá
TSCĐ trong bng cân đối kế toán,
- Tăng vn luân chuyn ròng: tăng phn tài sn ngn hn được tài tr
bng ngun vn thường xuyên,
- Tăng đầu tư vào tài sn tài chính,
- Tăng đầu tư vào tài sn vô hình.
2.1.2.2. Ngun vn
Ngun vn thường đưc sp xếp theo th t ưu tiên khai thác như sau:
- Ngun vn được rút ra t vic gim vn luân chuyn ròng,
- Ngun t tài tr: gm khu hao và li nhun chưa phân phi để tái đầu tư,
- Nhn hoàn vn vay: các khon n do người vay i hn ca công ty
hoàn tr.
- Vay trung và dài hn: Vay t ngân hàng đầu tư và các trung gian tài chính
khác.
- Tăng vn: Vic phát hành c phiếu ưu đãi và vn đầu tư ca ch s hu.
Trong kế hoch đầu tư tài tr, công ty cn phi duy trì mt s cân đi
gia ngun vn và nhu cu vn. Khi có s thiếu ht v ngun vn, th t ưu tiên
trước hết rút vn ra t vn luân chuyn ròng, sau đó là s dng các bin pháp
tài tr t bên ngoài như tăng vn bng phát hành c phiếu và vay n. Vic s
dng ngun bên ngoài phi da trên s cân nhc vi năng lc đi vay, năng lc
tr n và điu kin tài chính hin ti ca công ty vì nhng điu kin và hiu sut
tài chính nh hưởng rt ln đến năng lc thương lượng chi phí tài tr. Tt
nhiên, các bin pháp tài tr phi nm trong khuôn kh các chính sách tài chính
đã được vch ra.
Vn đề quan trng đặt ra đối vi nhim v phi trí ca kế hoch đu tư
tài tr điu tiết ngun s dng ngun theo thi gian để đảm bo s cân đối
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 141 / 197
hiu qu. Trong trường hp s mt cân đối nghiêm trng, cn phi xem
xét li các chương trình d kiến trước đó.
2.2. Trình t và căn c lp kế hoch tài chính
2.2.1. Trình t lp kế hoch tài chính
Quá trình lp kế hoch tài chính th chia thành 3 giai đon: Giai đon
chun b, giai đon son tho kế hoch, giai đon hoàn chnh kế hoch.
- Giai đon chun b lp kế hoch
Công vic ch yếu ca giai đon này là thu nhp và phân tích thông tin.
Hot động kinh doanh trong nn kinh tế th trường, thông tin mt vn đề
sng còn ca doanh nghip. được nhng thông tin đúng và kp thi cơ s
cho nhà kinh doanh ra quyết định đúng. Ngược li, nếu thiếu thông tin hoc
thông tin sai lch d dàng dn đến quyết định sai lm. Cht lượng lp kế hoch
kinh doanh nói chung cũng như kế hoch tài chính ph thuc rt ln vào vic
thu nhp và x lý phân tích thông tin.
Để lp kế hoch, doanh nghip cn rt nhiu thông tin trong các lĩnh vc
khác nhau. Lượng thông tin cn thu thp cũng tùy thuc vào quy hot động
ca doanh nghip.
Nhng thông tin cn thu thp có th chia làm hai loi:
+ Thông tin v các nhân t bên ngoài doanh nghip.
+ Thông tin v các nhân t bên trong doanh nghip.
+ Thông tin sau khi thu thp cn phi tiến hành x lý, phân tích để t đó rút
ra nhng đim mnh, đim yếu tim năng cn khai thác, nhng cơ hi cho
doanh nghip trong kinh doanh và tài chính.
- Giai đon son tho kế hoch
Trên cơ s mc tiêu và kế hoch hot động thc hin vin son tho kế
hoch nhm xác định nhu cu vn thc hin các kế hoch hot đng, các ngun
vn cn huy động, các bin pháp đảm bo kh năng thanh toán d tính kết
qu tài chính hot động kinh doanh ca doanh nghip.
- Giai đon hoàn chnh kế hoch
Sau khi kế hoch được d tho cn xem xét tng kết kế hoch.
+ Cân nhc tính kh thi ca kế hoch.
+ Xem xét kết qu tài chính d tính vi mc tiêu ban đầu.
+ Xem xét mc đ hp ca nhng gi thiết kinh tế được dùng để d
đoán, phát hin nhng sai sót trong nhng thông tin hoc nhng khiếm quyết
trong các hot động.
Trên cơ s đó b sung để kế hoch được hoàn thin hơn (bao hàm c v
xem xét điu chnh các kế hoch hot động mt cách phù hp hơn).
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 142 / 197
2.2.2. Căn c lp kế hoch tài chính
- Các kế hoch sn xut – k thut (kế hoch hot động)
Lp kế hoch tài chính cũng là quá trình lượng hóa bng tin c nhu cu
chi phí để thc hin các kế hoch sn xut k thut hiu qu ca các kế
hoch này đưa li, đồng thi xác định huy động các ngun vn để đáp ng
các nhu cu đó.
vy, mc đ xác thc ca kế hoch tài chính tùy thuc rt ln vào cht
lượng ca các kế hoch sn xut k thut. Tuy vy, cũng cn thy vic lp kế
hoch tài chính không ch đơn thun vic tính toán chuyn đổi thành tin
thông qua vic lp kế hoch tài chính còn kim tra tính hp hiu qu ca
các b phn kế hoch khác.
- Kết qu phân tích đánh giá tình hình tài chính k trước
Nhng ý kiến rút ra qua phân tích đánh giá tình hình và kết qu tài chính
k trước cho thá nhng đim mnh và nhng đim yếu trong hot động tài chính
ca doanh nghip, t đó gi lên phương hướng bin pháp nhm khai thác thế
mnh, tim năng điu chnh khc phc nhng đim yếu v tài chính ca
doanh nghip trong k kế hoch.
- Các chiến lược hay định hướng tài chính
Kế hoch tài chính vic c th hóa tài chính ca doanh nghip. Do vy,
khi lp tài chính hàng năm cn phi trên cơ s xem xét các chiến lược tài chính
ca doanh nghip như: Chiến lược đầu tư, chiến lược huy động vn, chiến lược
v c tc v.v.
- Các chính sách, chế độ tài chính ca Nhà nước đối vi doanh nghip.
nhng vn đề liên quan trc tiếp đến môi trường kinh doanh ca doanh nghip.
Cn nm vng các chính sách khuyến khích đầu tư ca Nhà nước, các lut
thuế, chế độ khu hao tài sn c định, các th l và quy chế vay vn… Và nhng
xu hướng din biến thay đổi trong môi trường kinh doanh trc tiếp môi
trường tài chính như s hình thành th trường chng khoán, s phát trin ca các
Công ty cho thuê tài chính… Nhng yếu t trên đều liên quan đến vic d kiến
tài chính ca doanh nghip.
2.2.3. Ý nghĩa ca lp kế hoch tài chính
- Vic lp kế hoch tài chính giúp cho người lãnh đo, người qun xác
định mc tiêu tài chính cn đạt ti trong mt khong thi gian nht định. T
đó, cân nhc xem t tính kh thi, tính hiu qu ca các quyết định đầu tư, tài
tr.
- Kế hoch tài chính công c giúp cho người lãnh đạo, qun doanh
nghip thc hin tt hơn vic điu hành hot động kinh doanh, hot động tài
chính hơn thế na là ch động ng phó vi nhng biến động trong kinh
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 143 / 197
doanh so vi d kiến, t đó điu chnh kp thi các hot động để đt được mc
tiêu đề ra.
- Kế hoch tài chính căn c quan trng đ vay vn hay thu hút các nhà
đầu tư khác b vn đu tư vào doanh nghip.
2.3. Kế hoch lưu chuyn tin t
- D đoán dòng tin vào:
+ Dòng tin vào t hot động kinh doanh
+ Dòng tin vào t hot động đầu tư
+ Dòng tin vào t hot động tài chính
- D đoán dòng tin ra
+ Dòng tin ra t hot đng kinh doanh
+ Dòng tin ra t hot đng đầu tư
+ Dòng tin ra t hot đng tài chính
- So sánh ng tin vào dòng tin ra, tìm bin pháp cân bng gia
thu và chi vn bng tin.
Ví d 6-3
Doanh nghip X có tài liu như sau:
+ Theo tài liu thng kinh nghip, sau khi bán hàng thì 20% s tin
hàng thu được trong vòng 30 ngày; 70% được tr trong tháng th 2; 10% tr
trong tháng th 3.
+ Chi phí mua vt liu ph tùng ca tháng này bng 70% doanh thu tiêu th
ca tháng tiếp theo. Đồng thi vic tr tin mua ph tùng theo quy định tr
sau 1 tháng.
+ S dư vn bng tin cui tháng 6 là 6 triu đồng.
+ D kiến doanh thu bán hàng nhu cu chi tiêu tin mt 6 tháng cui
năm 20X1 như sau:
Ch tiêu T5 T6 T7 T8 T9 T10
T11
T12
T1/X+1
1. DT tiêu th SP 10
10
20
30
40
20
20
10
10
2. Chi phí vt liu 7
14
21
28
14
14
7
7
0
3. Chi tr lương, BHXH 0
0
1.5
2.5
2.5
1.5
1.5
1
0
4. Tr tin thuê văn phòng 0
0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0
5. Chi khác bng tin 0
0
0.2
0.3
0.4
0.2
0.2
0.1
0
6. Np thuế 0
0
0.36
0.63
0.93
1.05
0.66
0.54
0
8. Tr tin mua thiết b 0
0
0
0
5
0
0
5
0
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 144 / 197
Lp kế hoch lưu chuyn tin t
Bước 1: Chun b s liu
Ch tiêu T5 T6 T7 T8 T9 T10
T11
T12
T1/X+1
I. DT tiêu th SP 10
10
20
30
40
20
20
10
10
1. Thu tin bán hàng 0
0
12
21
31
35
22
18
11
a. T 1 – 30 ngày 2
2
4
6
8
4
4
2
2
b. T 31 – 60 ngày 0
7
7
14
21
28
14
14
7
c. T 61 – 90 ngày 0
0
1
1
2
3
4
2
2
II. Chi tin mua vt liu 7
14
21
28
14
14
7
7
0
1. Tr tin mua vt liu 0
7
14
21
28
14
14
7
7
Bước 2: Lp bng d trù kế hoch lưu chuyn tin t
Ch tiêu T7 T8 T9 T10 T11 T12
A. TNG THU 12
21
31
35
22
18
1. Thu tin bán hàng 12
21
31
35
22
18
2. Thu khác
B. TNG CHI 16.56
24.93
37.33
17.25
16.86
14.14
1. Tr tin mua vt liu 14
21
28
14
14
7
2. Chi tr lương, BHXH 1.5
2.5
2.5
1.5
1.5
1
3. Tr tin thuê văn phòng 0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
4. Chi khác bng tin 0.2
0.3
0.4
0.2
0.2
0.1
5. Np thuế 0.36
0.63
0.93
1.05
0.66
0.54
6. Tr tin mua thiết b 0
0
5
0
0
5
C. THU - CHI -4.56
-3.93
-6.33
17.75
5.14
3.86
d. S dư vn bng tin đầu tháng 6
1.44
-2.49
-8.82
8.93
14.07
e. S dư vn bng tin cui tháng 1.44
-2.49
-8.82
8.93
14.07
17.93
f. Mc dư vn bng tin mong đợi 3
3
3
3
3
3
g. vn bng tin tha, thiếu (e-f) -1.56
-5.49
-11.82
5.93
11.07
14.93
3. D kiến bng cân đối tài sn theo các ch tiêu tài chính đặc trưng
- Vi quy mô doanh thu đã d kiến trước
- Các ch tiêu tài chính đặc trưng trung bình ca doanh nghip cùng ngành
T đó, d kiến mt Bng cân đối tài sn cho chính doanh nghip
Ví d 6-4
Doanh nghip Mai Giang d kiến năm N quy mô doanh thu thun s đạt 10
t đồng.
Da trên các h s tài chính ca các doanh nghip trong cùng ngành ngh
kinh doanh. doanh nghip xây dng các h s tài chính năm N như sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 145 / 197
H s n 40%
H s thanh toán hin thi 2,5
Vòng quay toàn b vn 2 vòng
Vòng quay hàng tn kho 8 vòng
Vòng quay VLĐ 5 vòng
K thu tin bình quân 18 ngày
Hãy xây dng Bng CĐKT mu cho doanh nghip Mai Giang
Vi d liu đã cho ta có:
1. Vòng quay toàn b vn = DTT/VKD
bq
= 2
Suy ra: VKD = 10 t / 2 = 5 t
2. H s n = N phi tr / VKD = 0,4
Suy ra: N phi tr = VKD x 0,4 = 5 t x 0,4 = 2 t
3. Tng tài sn = N phi tr + Vn ch s hu
Suy ra: Vn ch s hu = 5 t - 2 t = 3 t
4. Vòng quay VLĐ = DTT / VLĐ
bq
= 5 vòng
Suy ra: VLĐ = DTT / 5 = 10 t / 5 = 2 t
5. Tng tài sn = TSLĐ + TSCĐ
Suy ra: TSCĐ = Tng TS - TSLĐ = 5 t - 2 t = 3 t
6. H s thanh toán hin thi = TSLĐ / N ngn hn = 2,5
Suy ra: N ngn hn = TSLĐ / H
ht
= 2 t / 2,5 = 0,8 t
7. N phi tr = N ngn hn + N dài hn
Suy ra: N dài hn = 2 t - 0,8 t = 1,2 t
8. Vòng quay HTK = DTT / HTK
bq
= 8 vòng
Suy ra: HTK = 10 t / 8 = 1,25 t
9. K thu tin bq = Các khon phi thu bq/ DTTbq 1 ngày
Suy ra: Các khon phi thu = Kpt x DTTbq ngày = 0,5 t
10. TSLĐ = Vn bng tin + Khon phi thu + HTK
Suy ra: Vn bng tin = 2 t - 0,5 t - 1,25 t = 0,25 t
Da vào kết qu trên, ta có Bng CĐKT mu sau cho doanh nghip:
Bng Cân Đối Kế toán Doanh nghip Mai Giang năm N
Tài sn Tin Ngun vn Tin
A. Tài sn lưu động 2.000
A. N phi tr 2.000
1. Vn bng tin 250
1. N ngn hn 800
2. Các khon phi thu 500
2. N dài hn 1.200
3. Hàng tn kho 1.250
B. TSCĐ (Giá tr còn li) 3.000
B. Vn ch s hu 3.000
Tng tài sn 5.000
Tng ngun vn 5.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 146 / 197
4. Thc hành
Bài tp s 1
Hãy hoàn thin bng cân đối kế toán vi các thông s được cho dưới đây:
N dài hn/Vn đầu tư ch s hu: 0,5
Vòng quay tài sn 2,5X
K thu tin bình quân 18 ngày
Vòng quay tn kho 9 ln
Li nhun hot động biên 10%
Kh năng thanh toán nhanh 1
Gi s năm có 360 ngày.
Tin mt Phi tr người bán và n ngn hn 100
Phi thu khách hàng N dài hn
Hàng tn kho Vn đầu tư ca ch s hu 100
Tài sn c định Li nhun sau thuế chưa phân phi 100
Tng tài sn Tng ngun vn
Bài tp s 2
Ti mt DN có tài liu sau:
1. Bng cân đối kế toán ca Cty ABC ngày 31/12/N Đơn v: Trđ
Tài sn
Đầu
k
Cui
k
Ngun vn
Đầu
k
Cui
k
A,TSLĐ & ĐT ngn hn 600
750
A,N phi tr 700
930
1,Tin 50
130
I, N ngn hn 400
510
2, Đầu tư T C ngn hn 120
125
1,Vay ngn hn NH 200
320
3, Các khon phi thu 100
150
2, Phi tr người bán 50
40
4, Hàng tn kho 320
310
3, Phi np NS 120
80
5,TSLĐ khác 10
35
4, Phi thanh toán CNVC 30
70
B,TSCĐ&ĐTTC dài hn 1.500
1.750
II, N dài hn 300
420
I, TSCĐ 930
1.350
B, Ngun vn ch s hu 1.400
1.570
1, Nguyên giá TSCĐ 1.350
1.830
I, Ngun vn qu 1.400
1.570
2, Hao mòn lũy kế (420)
(480)
1, Ngun vn kinh doanh 720
720
II, ĐT TC dài hn 120
150
2,Qu đầu tư phát trin 470
650
III, Chi phí XDCB d dang 310
170
3, Lãi chưa phân phi 70
40
IV, Ký qu dài hn 140
80
4, Ngun vn ĐTXDCB 140
160
Tng tài sn 2.100
2.500
Tng ngun vn 2.100
2.500
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 147 / 197
2. Báo cáo kết qu kinh doanh ca công ty ABC năm N (ĐVT: Tr.đ)
TT Ch tiêu Năm N-1 Năm N
1 Tng doanh thu 4.450,00
6.130,00
2 Các khon khu tr 210,00
180,00
3 Giá vn hàng bán 3.432,32
4.700,50
4 Chi phí bán hàng 184,40
232,05
5 Chi phí QLDN 199,28
297,50
6 Li nhun trước thuế& lãi vay 424,00
719,95
7 Lãi vay phi tr 84,00
121,95
8 Thuế thu nhp 85,00
149,50
9 Li nhun sau thuế 255,00
448,50
3. Cho các ch tiêu đặc trưng tài chính tính cht trung bình ngành nhng
năm gn đây.
TT Ch tiêu Chun mc ngành
1 Kh năng thanh toán tng quát 2,5
2 Kh năng thanh toán hin thi 1,4
3 Kh năng thanh toán nhanh 0,9
4 Kh năng thanh toán laĩ vay 5,3
5 H s n 0,4
6 T sut t tài tr 0,6
7 Vòng quay VLĐ 8,0
8 Hiu sut VCĐ 3,8
9 Vòng quay toang b vn 2,5
10 T sut li nhun VKD 25%
11 T sut li nhun vn ch s hu 3,5%
12 T sut li nhun VCĐ 28%
Yêu cu:
1. Tính các ch tiêu đặc trưng tài chính ca công ty ABC năm N.
2. Đánh giá tình hình hot động tài chính ca doanh nghip năm N so vi
chun mc ca ngành
Bài tp s 3
Có tài liu ca mt doanh nghip như sau:
BNG CÂN ĐỐI K TOÁN CA CÔNG TY ABC (Đơn v : Trđ)
Tài sn 01/01/N 31/12/N Ngun vn 01/01/N 31/12/N
A/TSNH 1.620.000
2.192.450
A/ N phi tr 1.040.000
880.000
I, Tin 450.000
908.300
I/ N ngn hn 560.000
480.000
II, ĐT TCNH 100.000
150.000
1, Vay ngn hn 80.000
15.000
III, Phi thu 350.000
577.600
2, Phi tr người bán 360.000
380.000
IV, Vt tư HH 650.000
496.550
3, Phi np NS 50.000
24.000
V, TSLĐ khác 70.000
60.000
4, Phi np khác 70.000
61.600
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 148 / 197
Tài sn 01/01/N 31/12/N Ngun vn 01/01/N 31/12/N
II/ Vay dài hn 480.000
400.000
B/TS Dài hn 3.800.000
4.001.000
B/ vn Ch SH 4.380.000
5.312.850
I, TSCĐ 3.550.000
3.297.000
I, Vn ch SH 4.220.000
5.137.850
1,TSCĐ hu hình 2.750.000
2.837.000
1, Vn c phn 3.420.000
4.221.800
- Nguyên giá 3.330.000
3.670.000
2, Qu ĐTPT 305.000
440.000
- Hao mòn lũy kế 580.000
833.000
3, Qu d phòng TC 95.000
140.000
2,TSCĐ vô hình 410.000
360.000
4, Li nhun 50.000
136.050
- Nguyên giá 650.000
650.000
5,Ngun vn ĐTXDCB
350.000
200.000
- Hao mòn lũy kế 240.000
290.000
II, Ngun kinh phí khác
160.000
175.000
3, CP XDCB d dang
390.000
100.000
II, ĐT bt động sn
354.000
- Nguyên giá
360.000
- Hao mòn lũy kế
6.000
III,ĐT TC dài hn 250.000
350.000
Cng tài sn 5.420.000
6.193.450
Cng ngun vn 5.420.000
6.193.450
Yêu cu:
1. Tính các h s v kh năng thanh toán, các h s v cơ cu i chính
tình hình đầu tư.
2. Hãy phân ch din biến ngun vn s dng vn ca công ty sau mt
năm hot động.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 149 / 197
C
CC
CHƯƠNG 7
ĐẦU TƯ DÀI HN CA DOANH NGHIP
1. Tng quan v đầu tư dài hn ca doanh nghip
1.1. Khái nim đầu tư dài hn
1.1.1. Khái nim
Đầu tư dài hn ca doanh nghip chính hot động b vn để mua sm,
xây dng hình thành các tài sn c định hu hình tài sn c định hình,
hình thành lượng tài sn lưu động thường xuyên cn thiết phù hp vi mt qui
kinh doanh nht định hoc để góp vn liên doanh dài hn hoc đ mua c
phiếu, trái phiếu ca đơn v khác nhm thu li nhun.
1.1.2. Đặc trưng cơ bn đầu tư dài hn ca doanh nghip
- Vn đầu tư ban đầu b ra ln, được huy động t nhiu ngun khác nhau.
- Thi gian thu hi vn dài
- Ri ro trong đầu tư dài hn cao
- Nhm đạt hiu qu kinh tế cao - ti đa hoá li nhun ca doanh nghip.
1.2. Các loi đầu tư dài hn ca doanh nghip
1.2.1. Xét trên phương din hiu qu kinh tế xã hi tm vĩ
- Đầu tư tăng trưởng thun tuý: Đó loi đầu tư mc đích ca ch
nhm gia tăng li nhun ròng ca bn thân nhà đầu tư không làm tăng g
tr ròng cho xã hi. Kết qu ca quá trình đu tư này s dch chuyn đơn
thun giá tr gia các nhà đầu tư, vy loi đầu tư này n được gi đầu tư
dch chuyn.
Ví d: Đầu tư mua bán đất, đầu tư mua bán c phiếu
- Đầu tư phát trin: loi đầu tư kết qu ca không ch làm gia
tăng li nhun ròng cho nhà đầu tư còn làm gia tăng giá tr cho xã hi. Loi
đầu tư này còn bao hàm c các hot động đầu tư mà trong đó li ích xã hi được
đặt lên hàng đu ví d như: Đầu tư cho y tế, đầu tư cho giáo dc, đu tư cho bo
v môi trường, đu tư cho xoá đói gim nghèo, đầu tư cho phát trin trên cơ s
h tng xã hi…
1.2.2. Phân theo ni dung kinh tế
Đầu tư dài hn ca mt doanh nghip bt k được chia làm 03 loi:
- Đầu tư vào lc lượng lao động: Đây là hình thc đu tư nhm gia tăng s
lượng, cht lượng ngun lao động ca mt doanh nghip thông qua các chương
trình nhân s.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 150 / 197
- Đầu tư vào tài sn c đnh: Đây là loi đầu tư nhm mc đích m rng
quy hot động, nâng cao trình độ ca các loi tài sn c định thông qua các
hot động mua sm, xây dng cơ bn.
- Đầu tư vào tài sn lưu động: Đây là loi đầu tư nhm gia tăng ngun vn
hot động thông qua vic s dng mt phn vn dài hn để b sung m rng
quy mô vn lưu động ròng (NWC) cho doanh nghip.
1.2.3. Phân loi theo mc tiêu đầu tư
- Đầu tư mi: hình thc đầu tư trong đó toàn b vn đầu tư ca ch
đầu tư được s dng để xây dng mt cơ s kinh doanh hoàn toàn mi có tư
cách pháp nhân riêng.
- Đầu tư b sung thay thế: Là hình thc đầu tư mà vn đầu tư được dùng để
trang b thêm hoc thay thế cho nhng tài sn c định hin có ca mt doanh
nghip đang hot động mà không làm hình thành nên mt doanh nghip mi độc
lp vi doanh nghip cũ.
- Đầu tư chiến lược: Đó loi đầu tư trong đó vn đu tư được s
dng đ to ra nhng thay đổi cơ bn đối vi quá trình sn xut kinh doanh ca
doanh nghip như: Thay đi hoc ci tiến sn phm, phát trin mt th trường
mi…
- Đầu tư ra bên ngoài: hình thc đầu tư trong đó mt phn tài sn
ca doanh nghip được dùng để tham gia đầu tư vào mt đối tượng đầu tư khác
không thuc quyn qun lý ca doanh nghip ban đầu.
1.2.4. Phân theo mi quan h gia các quá trình đầu tư
- Đầu tư độc lp: hot đng đầu tư vic thc hin đầu tư đó hay
không cũng không có nh hưởng đến hiu qu hot động ca mt qtrình
đầu tư khác.
- Đầu tư ph thuc: Là loi đầu tư mà đối tượng đầu tư được chp nhn đầu
tư hay không snh hưởng tác động trc tiếp đến hiu qu hot động ca mt
quá trình đu tư khác. Trong thc tế loi đầu tư này thường loi đầu tư l
thuc nhau v mt kinh tế.
- Đầu tư loi b: Là loi đầu tư mà khi mt đối tượng đầu tư này được chp
nhn thì đương nhiên mt đối tượng đầu tư khác phi b loi b.
1.2.5. Phân loi theo mc độ tham gia qun ca ch đầu tư vào đối
tượng đầu tư
- Đầu tư trc tiếp: Là hình thc đầu tư trong đó người b vn và người trc
tiếp qun lý điu hành khai thác đối tượng đầu tư là mt.
- Đầu tư gián tiếp: hình thc đầu tư người b vn và người qun
điu hành khai thác không phi là mt.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 151 / 197
- Đầu tư cho vay: Thc cht mt dng ca đầu tư gián tiếp trong đó ch
đầu tư ch thc hin chc năng đơn thun là người tài tr vn. Ch đầu tư không
tham gia qun lý đối tượng đầu tư, không chu bt c ri ro nào ca d án đầu tư
mà ch hưởng mt khon tin lãi c định trên cơ s ngun vn cho vay.
1.2.6. Phân theo ngun gc ca vn
- Đầu tư trong nước: loi đầu tư mà trong đó ngun vn đầu tư được
huy động trong nước ch đầu tư người Vit Nam hoc t chc pháp
nhân Vit Nam. Loi đu tư này được điu chnh bi Lut khuyến khích đầu tư
trong nước.
- Đầu tư nước ngoài: loi hình đầu tư trong đó s tham gia góp
vn ca ch đầu tư người nước ngoài. Loi đầu tư này chu s điu chnh ca
Lut khuyến khích đầu tư nước ngoài ti Vit Nam.
1.3. Các yếu t tác đng đến quyết định đầu tư dài hn
- Chính sách kinh tế ca Nhà nước trong vic phát trin nn kinh tế
Thông qua chính sách kinh tế, pháp lut bin pháp kinh tế, Nhà nước
to môi trường hành lang cho các doanh nghip phát trin sn xut kinh
doanh, đi theo quĩ đạo ca kế hoch vĩ mô
Nhà nước đnh hướng đầu tư phát trin kinh doanh, khuyến khích các
doanh nghip đầu tư vào nhng ngành ngh có li cho quc kế, dân sinh
Bi thế, để đi quyết đnh đầu tư, trước tiên các doanh nghip cn phi xem
xét đến chính sách kinh tế ca nhà nước cũng như chính sách khuyến khích đầu
tư, chính sách thuế
- Th trường và s cnh tranh
Trong sn xut hàng hóa, th trường tiêu th sn phm mt căn c hết
sc quan trng để doanh nghip quyết định đu tư. Vn đề đặt ra cho doanh
nghip phi đầu tư để sn xut ra nhng loi sn phm người tiêu dùng
cn, tc phi căn c vào nhu cu sn phm trên th trường hin ti tương
lai đ xem xét vn đề đầu tư. Th trường tiêu th sn phm căn c quan trng
để doanh nghip quyết định đầu tư.
Trong đầu tư khi xem xét th trường thì không th b qua yếu t cnh
tranh. Trong đầu tư, doanh nghip phi căn c vào tình hình hin ti ca doanh
nghip, tình hình cnh tranh gia c doanh nghip trên th trường d đoán
tình hình trong tương lai để có phương thc đầu tư thích hp
- Lãi sut thuế trong kinh doanh: Đây yếu t nh hưởng ti chi phí
đầu tư ca doanh nghip. Thông thường để thc hin đầu tư ngoài vn t có,
doanh nghip phi vay và đương nhiên phi tr khon lãi tin vay. Lãi sut chính
chi pv vn đu tư trong kinh doanh, do vy nh hưởng ti chi phí đầu tư
ca doanh nghip. Do vy, doanh nghip không th không tính đến yếu t lãi
sut tin vay trong quyết định đầu tư.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 152 / 197
Thuế ng c rt quan trng ca Nnước đ điu tiết hướng dn
các doanh nghip đầu tư kinh doanh. Thuế nh hưởng ti doanh thu tiêu th
li nhun ca doanh nghip.
- S tiến b ca khoa hc công ngh: th cơ hi hoc cũng th
nguy cơ đe do đối vi s đầu tư ca doanh nghip.
- Doanh nghip phi chp nhn mo him trong đu tư đ pt trin sn phm
mi
- Nếu doanh nghip không tiếp cn vi s tiến b ca khoa hc công ngh
s dn ti làm ăn thua l do không còn phù hp vi nhu cu th trường
- Mc độ ri ro ca đầu tư
Trong sn xut hàng hóa vi cơ chế th trưng, mi quyết đnh đu tư đu có th
gn lin vi ri ro nht đnh do s biến đng trong tương lai v sn xut và v th trưng
v..v
Cn đánh giá mc độ ri ro và t sut sinh li để xem xét quyết định đầu tư
- Kh năng tài chính ca doanh nghip
Mi doanh nghip ngun tài chính đ đầu tư gii hn nht định bao
gm ngun vn tvà ngun vn có kh năng huy động
Doanh nghip không th quyết định đầu tư thc hin d án vượt xa kh
năng tài chính ca mình
1.4. Trình t ra quyết định đu tư dài hn
Quá trình đầu tư được phân thành 3 giai đon ln như sau:
1.4.1. Giai đon chun b đầu tư:
Giai đon này cn gii quyết các công vic:
- Nghiên cu s cn thiết phi đầu tư và quy mô đầu tư.
- Tiến hành tiếp xúc, thăm th trường trong nước, ngoài nước để xác
định ngun tiêu th, kh năng cnh tranh ca sn phm, tìm ngun cung ng vt
tư, thiết b, vt tư cho sn xut.
- Xem xét kh năng v ngun vn đầu tư và la chn hình thc đầu tư.
- Tiến hành điu tra, kho sát và la chn địa đim.
- Lp d án đầu tư.
- Thm định d án đầu tư.
Giai đon này kết thúc khi nhn được văn bn Quyết định đầu tư nếu đây là
đầu tư ca Nhà nước hoc văn bn Giy phép đầu tư nếu đây là ca các thành
phn kinh tế khác.
1.4.2. Giai đon thc hin đầu tư:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 153 / 197
Giai đon này gm các công vic:
- Xin giao đt hoc thuê đất (đối vi d án s dng đất); Xin giy phép
xây dng nếu yêu cu phi giy phép xây dng giy phép khai thác tài
nguyên (nếu có khai thác tài nguyên);
- Chun b mt bng xây dng: Thc hin đền gii phóng mt bng ,
thc hin kế hoch tái định cư và phc hi (đối vi d án yêu cu tái đnh cư
và phc hi), chun b mt bng xây dng.
- Chn thu tư vn kho sát thiết kế.
- Thm định thiết kế.
- Đấu thu mua sm thiết b, công ngh;
- Thm định, phê duyt thiết kếtng d toán, d toán công
trình.
- Ký các loi hp đồng thc hin d án.
- Tiến hành
thi
công công trình.
- Lp đặt thiết b.
- Tng nghim thu công trình.
1.4.3. Giai đon kết thúc xây dng đưa d án vào khai thác s dng:
Giai đon này gm các công vic:
- Nghim thu, bàn giao công trình;
- Thc hin vic kết thúc xây dng công trình;
- Vn hành công trình và hướng dn s dng công trình;
- Bo hành công trình;
- Quyết toán vn đầu tư; Phê duyt quyết toán.
- Đưa công trình vào sn xut kinh doanh
Ý TƯỞNG ĐẦU TƯ
Giai đon I: GIAI ĐON TIN ĐẦU TƯ
Nghiên cu cơ
hi đầu tư
Nghiên cu tin
kh thi
Nghiên cu kh thi Thm định và ra
quyết định đầu tư
Giai đon II: GIAI ĐON THC HIN ĐU TƯ
Đàm phán ký kết
các hp đồng
Thiết kế và xây
dng các công trình
Lp đặt và hiu chnh
các loi máy móc
thiết b
Vn hành th,
nghim thu
công trình
Giai đon III: GIAI ĐON VN HÀNH KHAI THÁC D ÁN
2. Xác định dòng tin ca d án
2.1. Các nguyên tc cơ bn khi xác định dòng tin ca d án
- Đánh giá d án phi da vào dòng tin ch không da vào li nhun.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 154 / 197
- Đánh giá d án phi da vào dòng tin tăng thêm
- Đánh giá d án phi da vào dòng tin sau thuế
- Không được tính chi phí chìm vào dòng tin tăng thêm
- Phi tính chi phí cơ hi vào dòng tin tăng thêm
- Phi tính đến yếu t lm phát khi xem xét dòng tin.
2.2. Xác định dòng tin ca d án đầu tư
Đầu tư dài hn cũng nghĩa b tin ra hin ti để hy vng trong
tương lai s thu được các khon thu nhp nhiu hơn. Do vy, trên góc độ tài
chính, đầu tư mt quá trình phát sinh các dòng tin chi ra dòng tin thu
vào. Mt d án đầu tư cũng th được t định lượng được dưới dng
các dòng tin, chng hn mt d án đầu tư A b vn đu tư ngay mt ln là CF0
d kiến thu được các khon tin các năm trong tương lai CF
1
, CF
2
, CF
3
…CF
n-1
, CF
n
. D án đó có th được mô t dưới dng sau:
Năm
0 1 2 4 ...... n-1 n
Dòng ti
n ca d án
- CF
0
CF
1
CF
2
CF
3
...... CF
n
-
1
CF
n
Như vy, trong quá trình đầu tư s xut hin dòng tin chi ra và dòng tin
thu vào:
Dòng tin chi ra (hay ng tin ra) dòng tin xut ra để thc
hin đầu tư có th gi là dòng tin “âm”.
Dòng tin thu vào (hay dòng tin vào) dòng tin nhp vào t thu
nhp do đầu tư đưa li có th gi dòng tin “dương” S lượng thi đim
phát sinh các khon chi, thu tin trong quá trình thc hin đầu tưnhng thông
s hết sc quan trng liên quan đến vic đánh giá hiu qu kinh tế la chn
vic đầu tư.
Vic xác định dòng tin ra và dòng tin vào ca đầu tư vn đề khó khăn
và phc tp, nht là vic xác định dòng tin vào. Độ chính xác ca vic xác định
dòng tin nh hưởng rt ln đến vic quyết định đầu tư.
Dòng tin thun vn hành được xác định s chênh lch gia
lượng tin thu được (dòng tin vào) và lượng tin chi ra (dòng tin ra) phát sinh
t hot động thường xuyên trong k khi d án được đưa vào vn hành (đưa vào
hot động kinh doanh). Đối vi d án đầu tư trong kinh doanh to ra doanh thu
tiêu th sn phm hoc lao v thì thu nhp t hot động hàng năm hay dòng tin
thun vn hành ca d án th được xác định bng doanh thu thun tr đi chi
phí hot động thường xuyên ( không k khu hao TSCĐ) thuế thu nhp
doanh nghip. Điu đó cũng có, nghĩa thu nhp t hot động hay dòng tin
thun hàng năm ca d án có th xác định bng công thc sau:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 155 / 197
Dòng tin thun vn hành
hàng năm ca d án đầu tư
=
Li nhun sau
thuế hàng năm
+
S khu hao tài sn
c định hàng năm
nh hưởng ca khu hao đến dòng tin ca d án đầu tư
Cn thy rng, mc khu hao tài sn c định được tính chi phí kinh
doanh trong năm nhưng không khon chi tiêu bng tin trong năm đó. Mt
khác, trên góc độ đầu tư, khu hao phương pháp thu hi dn vn đầu tư.
Chính vì thế, s tin khu hao được coi là mt khon thu nhp ca d án đầu tư.
+ Giá tr thu hi t thanh lý tài TSCĐ khi kết thúc d án đầu tư (nếu có).
+ Thu hi s vn lưu động đã ng ra: như trên đã nêu, mc s vn lưu
động chu chuyn nhanh, nhưng qtrình kinh doanh din ra liên tc. thế,
thường xuyên mt lượng vn lưu động nm trong quá trình kinh doanh.
Tương ng vi quy mô kinh doanh và trong điu kin mua sm, d tr vt tư
tiêu th sn phm nht định phi ng ra mt lượng vn đầu tư vào tài sn lưu
động thường xuyên. S vn này th được thu hi mt phn trong qtrình
vn hành ca d án mt khi quy ca d án thu hp li được thu hi li
toàn b năm cui lúc thanh lý d án.
T nhng vn đ nêu trên th thy, chi phí thu nhp ca mt d án
đầu tư to thành dòng tin ra dòng tin vào ca d án, s chênh lch gia
dòng tin vào dòng tin ra hp thành dòng tin thun ca d án đầu tư
th xác định bng công thc sau:
Dòng tin thun
ca d án đầu tư
=
Dòng tin
vào ca d án
-
Dòng tin ra
ca d án
Để thun tin cho vic tính toán thông thường người ta s dng mt s gi
định sau:
- Thi đim b khon vn đầu tư đầu tiên được xác định là thi đim 0.
- Dòng tin vào hoc dòng tin ra ca mt d án trong mt k được xác
định thi đim cui ca k đó.
3. Yếu t lãi sut giá tr thi gian ca tin trong các quyết định đầu
tư dài hn ca doanh nghip
3.1. Yếu t lãi sut
Để thy nhân t lãi sut nh hưởng như thế nào đối vi quyết định tài
chính, trước hết chúng ta hãy đề cp đến khái nim giá tr tin t theo thi gian.
Khái nim hàm ý nói rng “Tin t gía tr theo thi gian” nghĩa mt
đồng tin nhn được ngày m nay gtr hơn mt đồng nhn được trong
tương lai. Nói cách khác, mt đồng nhn được trong tương lai giá tr ít hơn
mt đồng nhn được ngày hôm nay. Nguyên này tm quan trng rt ln
đến quyết định đầu tư nói riêng và các quyết định tài chính.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 156 / 197
Thc tin hot động tài chính ch rõ: Mt đồng ngày hôm nay giá tr
hơn mt đồng trong tương lai, bi 3 lý do sau:
+ Th nht: Do lm phát làm cho đồng tin b mt giá
+ Th hai: Do ri ro trong đời sng kinh tế xã hi hàng ngày
+ Th ba: Do cơ hi đầu tư làm cho mt đồng ngày hôm nay nếu để ti
ngày mai, ngoài tin gc còn tin lãi do chính sinh ra, còn mt đồng
tương lai vn ch là mt đồng mà thôi.
=> Thc tế này cho thy tin t có giá tr thi gian (time value). Lãi sut
chính là s đo lường giá tr thi gian ca tin t.
Để hiu cơ chế vn hành giá tr thi gian ca tin t, cn nm được kĩ
thut tính toán giá tr hin ti và giá tr tương lai ca tin t.
3.2. Giá tr thi gian ca tin
Bi đng tin có giá tr theo thi gian nên vi mi nhân hay t chc
đều cn thiết phi xác định rõ các khon thu nhp hay chi tiêu bng tin ca h
tng thi đim c th.
Mt khon tin mt khon thu nhp hoc mt khon chi phí phát sinh
vào bt k mt thi đim c th trên trc thi gian.
Dòng tin t chui các khon thu nhp hoc chi tr xy ra qua mt s
thi k nht định. Dòng tin nhiu hình thc khác nhau nhưng nhìn chung
th phân chia thành 2 loi:
- Dòng tin đều dòng tin bao gm các khon tin bng nhau được phân
b đều đặn theo thi gian. Gm các dòng tin đều như sau:
+ Dòng tin đều thông thường – xy ra vào cui k;
+ Dòng tin đều đầu k - xy ra vào đầu k;
+ Dòng tin đều vình cu - xy ra vào cui kkhông bao gi chm dt.
- ng tin hn tp là dòng tin t bao gm các khon tin không bng
nhau phát sinh qua mt s thi k nht định.
3.2.1 Giá tr tương lai ca tin
3.2.1.1. Lãi đơn
- s tin lãi được xác đnh da trên s vn gc (vn đầu tư ban đầu) vi
1 lãi sut nht định.
- Đặc đim: Chvn sinh li còn lãi không sinh li
- Áp dng trong các nghip v tài chính ngn hn
- Công thc tính lãi đơn:
F
n
= V
0
+ V
0
x i.n
F
n
= V
0
(1 + i.n)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 157 / 197
Trong đó: F
n
: Giá tr tương lai (Giá tr đơn) ti thi đim cui k th n
V
0
: S vn gc (vn đầu tư ban đầu)
i: Lãi sut/k (k: Tháng, quí, 6 tháng, năm…)
n: S k tính lãi
d 7-1: Mt người gi 10 triu đng vào tài khon định k tính lãi đơn
vi lãi sut 8%/năm. Sau 10 năm s tin gc và lãi người đó thu được là 10 + 10
x 0,08 x 10 = 18 triu đồng.
3.2.1.2. Lãi kép
- s tin lãi được xác định da trên cơ s s tin lãi ca các thi k
trước đó được gp vào vn gc để làm căn c tính tin lãi cho các thi k tiếp
theo.
- Đặc đim: Chng nhng vn sinh ra lãi lãi cũng sinh ra lãi (lãi m đẻ
lãi con)
- Áp dng trong các nghip v tài chính dài hn.
- Công thc tính lãi kép:
Nếu ta xem xét vn đầu tư ban đu là V
0
đầu tư trong vòng n k hn vi lãi
sut mi k là i, sau 1 k ta s có:
FV
1
= V
0
+ i.V
0
= V
0
(1+ i )
Lãi được nhp gc để tính lãi cho k sau, đế cui k th hai ta s có:
FV
2
= V
1
+ i.V
1
= V
1
(1+ i )= V
0
(1+ i )
2
Mt cách tng quát
FV
n
= V
0
(1+i)
n
Trong đó: FV
n
: Giá tr kép nhn được ti thi đim cui k th n
V
0
, i, n như trên
Trong ví d 7-1 trên s tin người đó nhn được sau 10 năm là:
FV
10
= V
0
(1+ i)
n
= 10 x (1+ 0,08)
10
= 21,589 triu đồng
3.2.1.3. Giá tr tương lai ca mt khon tin
Giá tr tương lai ca mt khon tin hin ti giá tr ca s tin này thi
đim hin ti cng vi s tin lãi th sinh ra trong khong thi gian t
thi đim hin ti đến mt thi đim trong tương lai.
Vn dng khái nim lãi kép, chúng ta có công thc tìm giá tr tương lai ca
mt khon tin gi vào cui năm th n:
FV
n
= PV (1 + i)
n
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 158 / 197
Giá tr tương lai (FV): gtr ca khon tin hin ti (PV) được quy
đổi v tương lai trong khong thi gian n vi chi phí cơ hi vn i.
Trong đó:
PV: Giá tr ca mt khon tin thi đim hin ti
i: Chi phí cơ hi ca tin t
n: S thi k
3.2.1.4. Giá tr tương lai ca mt chui tin t
Giá tr tương lai ca dòng tin được xác định bng cách ghép lãi tng
khon tin v thi đim cui cùng ca dòng tin và sau đó, cng tt c các giá tr
tương lai này li. Công thc chung để tìm giá tr tương lai ca mt dòng tin là:
Giá tr tương lai ca dòng tin cui k (thông thường)
Khi dòng tin phát sinh cui mi thi k : CF
1
, CF
2
, ..., CF
n
. Giá tr
tương lai cui thi hn FV
n
s được xác định như sau:
n
FV
n
= CF
t
x
(1 + i)
n
-
t
t =1
Ví d: Ta có dòng tin sau:
Chúng ta xem ví d tìm giá tr tương lai vào cui năm th 5 ca mt dòng
tin nhn được 50 triu đồng vào cui năm th nht và năm th hai, sau đó nhn
được 60 triu đồng vào cui năm th ba năm th tư, 100 triu đồng vào cui
năm th 5, tt c được ghép vi lãi sut 5%/năm.
Khi đó:
FV
5
= 50(1 + 0,05)
4
+ 50(1 + 0,05)
3
+ 60(1 + 0,05)
2
+ 60(1 + 0,05)
1
+ 100
FV
5
= 347,806 triu đồng.
Giá tr tương lai ca dòng tin đều
- Dòng tin đều thông thường
Chúng ta gi thiết mt dòng các khon tin đều nhau PMT phát sinh
vào cui mi năm trong n năm vi phí tn k, chúng ta có bao nhiêu tin trong tài
khon vào cui năm th n?
Ví d: Có mt dòng tin phát sinh vào cui năm th nht 10 triu, cui năm
th hai 10 triu, cui năm th ba 10 triu. Như vy, cui năm th ba thì trong tài
khon có bao nhiêu tin vi lãi sut 8%/năm?
0
1
2
3
4
5
50
50
60
60
100
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 159 / 197
Giá tr tương lai ca mt dòng tin đều trong vòng 3 năm vi lãi sut
8%/năm
FVA
3
= 32,46 triu đồng.
Tng quát: FVAn giá tr tương lai ca mt dòng tin đu, PMT khon
tin nhn (tr) mi năm, n là độ dài ca dòng tin thì công thc tính FVAn là:
Hay
FVA
n
= PMT x (
(1 + i)
n
- 1
)
i
- Dòng tin đều đầu k
Ngược li vi dòng tin đều thông thường, các khon tin nhn (tr) xy ra
vào cui mi thi k, dòng tin đều đầu k là mt chui các khon tin đều nhau
xy ra vào đầu mi thi k.
FVAD
3
= 10 x (
(1 + 0,08)
3
-1
) x (1 + 0,08) = 32,46 (1,08) = 35,06
0,08
Giá tr tương lai ca mt dòng tin đều đu k vi lãi sut 8%/năm trong 3
năm.
Cn lưu ý rng giá tr tương lai ca dòng tin đều đầu k trong 3 năm đơn
gin bng giá tr tương lai ca mt dòng tin đều thông thường ba năm được đưa
v tương lai thêm mt năm na. thế, giá tr tương lai ca mt dòng tin đu
đầu k vi chi phí cơ hi vn k trong n năm được xác định là:
FVAD
n
= PMT x (
(1 + i)
n
- 1
) x (1 + i)
i
3.2.2. Giá tr hin ti chui tin
Chúng ta đều biết rng mt đồng ngày hôm nay đáng giá hơn mt đồng sau
mt, hai hay ba năm na. Tính giá tr hin ti ca dòng ngân qu cho phép
FVA
n
= PMT (1 + i)
n
-
1
+ PMT (1 + i)
n
-
2
+ ... + PMT (1 + i)
1
+ PMT (1 + i)
0
Ghép lãi 1 năm
10trđ
10trđ
10,8trđ
11,66trđ
Ghép lãi 2 năm
10trđ 10trđ
2
0
1
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 160 / 197
chúng ta đưa tt c ngân qu v thi đim hin ti để so sánh theo giá tr đồng
tin ngày hôm nay. Nói cách khác, chúng ta cn biết để s tin trong tương
lai thì phi b ra bao nhiêu thi đim hin ti. Đấy chính giá tr hin ti ca
các khon tin trong tương lai.
3.2.2.1. Giá tr hin ti ca mt khon tin
Gi s bn hai khon tin: 100 triu đồng vào hôm nay 200 triu
đồng sau 10 năm na; hai khon tin này đều chc chn và có chi phí cơ hi vn
8%/năm. Giá tr hin ti ca 100 triu đồng hôm nay tđã còn 200 triu
đồng nhn được sau 10 năm đáng giá bao nhiêu thi đim hin ti. Như vy,
cn bao nhiêu tin vào m nay để tăng lên thành 200 triu đồng sau 10 năm
na vi lãi sut 8%/năm. S tin này chính giá tr hin ti ca 200 triu đồng
sau 10 năm na được chiết khu vi lãi sut 8%/năm. Trong nhng bài toán g
tr hin ti như vy, lãi sut còn được gi là t sut chiết khu.
Quá trình tìm giá tr hin ti quá trình ngược ca qtrình ghép lãi.
thế, công thc tính giá tr hin ti được suy ra t công thc tính giá tr tương lai
ca mt khon tin như sau:
PV =
FV
n
(1 + i)
n
3.2.2.2. Giá tr hin ti ca mt dòng tin
Giá tr hin ti ca mt dòng tin là tng giá tr hin ti ca các khon tin
phát sinh thi đim tương lai. Công thc chung c th như sau:
PV =
CF
n
(1 + i)
n
Ví d: Giá tr hin ti ca dòng tin trên được biu din như sau:
PV
=
50
+
50
+
60
+
60
+
100
(1+0,05)
1
(1+0,05)
2
(1+0,05)
3
(1+0,05)
4
(1+0,05)
5
=
272,5155 triu đồng
Giá tr hin ti ca mt dòng tin đều cui k
Tr li ví d v giá tr tương lai ca dòng tin đều cui k. Bây gi, chúng
ta c định xem phi gi bao nhiêu tin thi đim hin ti để th rút cui
mi năm 10 triu đồng trong 3 năm, lãi sut 8%/năm. Ta th s dng công
thc sau để tìm giá tr hin ti ca dòng tin đều n năm.
1 -
1
PVA
n
= CF x [
(1 + i)
n
]]
i
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 161 / 197
Giá tr hin ti ca mt dòng tin đều đầu k
- Giá tr hin ti ca mt dòng tin đều vĩnh cu
Đôi khi, chúng ta gp dòng tin đều kéo dài không xác đnh. Dòng tin đều
tính cht như vy dòng tin đều vĩnh cu. Kh năng xác đnh giá tr hin
ti ca dòng tin đều đặc bit cn thiết cho vic đánh gtrái phiếu vĩnh cu
c phiếu ưu đãi. Cách xác định hin giá ca dòng tin đều vĩnh cu như sau:
PVA
=
CF
i
3.2.3. Xác định lãi sut
Các khon đầu tư cho vay có th đem li thu nhp khác nhau ph thuc vào
thi k ghép lãi. Lãi sut phi được công b đầy đ bao gm lãi sut danh nghĩa
và thi k ghép lãi.
Lãi sut danh nghĩa là lãi sut phát biu gn vi mt thi k ghép lãi nht
định.
d: Bn vay 10 triu đồng, lãi sut 10%/năm. S tin bn s hoàn li
vào cui năm là:
P
1
= 10 (1 + 10%)
1
= 11 triu đồng.
Nếu thay tr lãi cui năm, ngân hàng yêu cu bn tr lãi 6 tháng mt ln
cũng vi lãi sut 10%/năm, s tin cui năm bn phi tr là:
P
1
= 10 (1 + 10%/2)
2
= 11,025 triu đồng.
Nếu thi hn ghép lãi theo quý, s tin cui năm s phi tr là:
P
1
= 10 (1 + 10%/4)
4
= 11,038 triu đồng.
Như vy, lãi sut thc lãi sut sau khi đã điu chnh thi hn ghép lãi
đồng nht vi thi hn phát biu lãi sut.
Gi s trong thi hn phát biu lãi sut m ln ghép lãi, gi r lãi sut
thc, khi đó:
1 + r = (1 +
i
)
m
Hay
r = (1 +
i
)
m
- 1
m
m
4. Các phương pháp ch yếu đánh giá và la chn d án đầu
Căn c vào mi quan h gia các d án: d án đầu tư chia thành 2 loi
- D án đầu tư độc lp: loi d án đầu tư được lp riêng cho tng đối
tượng đầu tư. Do vy, vic chp thun hay loi b d án này không nh hưởng
ti d án khác
- D án đầu tư xung khc: Là các d án đầu tư cùng được lp cho mt đối
tượng đầu tư. Chn d án này thì d án khác s b loi b.
4.1. Phương pháp t sut li nhun bình quân ca vn đu tư (ROI)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 162 / 197
- Ni dung: Xác định T sut LNbq ca tng d án, sau đó so sánh gia
chúng vi nhau.
- Cách xác định:
Trong đó:
+ P
ri
: Li nhun sau thuế bình quân hàng năm d kiến do đu tư mang li
năm th I
+ Vi: Vn đầu tư năm th i
+ T: Thi gian đầu tư (Vòng đời ca d án đầu tư)
+ T = Thi gian thi công
+ Thi gian thc hin sn xut kinh doanh
- Đánh giá và la chn d án:
+ Đối vi d án độc lp: D án TSLNVĐTbq > 0 thì đều th được
la chn.
+ Đối vi d án xung khc: D án nào TSLNVĐTbq ln hơn thì s
d án tt hơn.
d 7-7: hai d án A B đều cùng vi s vn đầu tư 120 triu
đồng. Trong đó, 100 triu đồng đầu tư vào TSCĐ 20 triu đồng đầu tư vào
TSLĐ. Ta có:
Ch tiêu
D án A D án B
Vn ĐT
LNST S KH Vn ĐT
LNST S KH
I. Thi gian thi công
- Năm th I 20 0
- Năm th II 50 0 50 0
- Năm th III 50 0 70 0
Cng 120 120
II. Thi gian sn xut
- Năm th 1 11 20 12 20
- Năm th 2 14 20 13 20
- Năm th 3 17 20 16 20
- Năm th 4 11 20 11 20
- Năm th 5 9 20 8 20
Cng 62 100 60 100
Đối vi d án A:
LN ròng bq = (0 + 0 + 0 + 11 + 14 + 17 + 11 + 9) / 8 = 7,75 triu đồng
100×=
V
P
ROI
r
T
P
n
i
i
r
=
=
1
Pr
T
V
V
n
i
i
=
=
1
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 163 / 197
S VĐT hàng năm = (20 + 70 + 120 + 120 + 100 + 80 + 60 + 40)/8 = 76.25
triu đồng
T sut LN
bq
VĐT = 7,75 / 76,25 = 0,1016 (tc 10,16%)
Đối vi d án B:
LN ròng bq = (0 + 0 + 12 + 13 + 16 + 11 + 8) / 7 = 8,57 triu đồng
S VĐT hàng năm = (50 + 120 + 120 + 100 + 80 + 60 + 40) / 7 = 81,42
Tr.đồng
T sut LN
bq
VĐT = 8,57 / 81,42 = 0,1053 (tc 10,53%)
Như vy, la chn d án B
4.2. Phương pháp thi gian hoàn vn đầu tư (PP)
4.2.1. Phương pháp thi gian hoàn vn đầu tư (PP)
- Ni dung:
+ Da vào ch tiêu thi gian hoàn vn để la chn d án.
+ Thi gian hoàn vn đầu tư khong thi gian cn thiết d án đầu tư
to ra dòng tin thun đúng bng s vn đầu tư để thc hin d án.
+ Ch tiêu PP càng ngn thì d án đầu tư càng hp dn
- Cách xác định:
Trường hp 1: Nếu d án đầu tư to ra chui tin t thu nhp đều đặn hàng
năm.
Thi gian thu h
i
VĐT (năm)
=
Tng VĐT ban đầu
Dòng tin thun hàng năm ca đầu tư
+ Khi s VĐT n phi thu hi cui năm t nh hơn dòng tin thun ca
đầu tư năm t+1. Cn xác định thu hi nt VĐT năm tiếp theo.
S tháng thu hi V
ĐT
trong năm t
=
S VĐT chưa thu hi cui năm (t-1)
Dòng tin thun ca năm t
+ Thi gian hoàn vn ca d án (PP) = Tng hp s năm s tháng thu
hi VĐT chính.
Ví d 7-8:
hai d án đu tư A B, s vn đầu tư ca mi d án đều là 100 triu
đồng. Khon thu nhp d kiến (Pr + K) các năm trong tương lai như sau:
D án A D án B
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 164 / 197
Năm Thu nhp
d kiến
S VĐT còn
phi thu hi
Thu nhp
d kiến
S VĐT còn
phi thu hi
1 50 100 – 50 = 50 18 100 – 18 = 82
2 40 50 – 40 = 10 20 82 – 20 = 62
3 30 25 62 – 25 = 37
4 20 27 37 – 27 = 10
5 15 24
6 - 51
Cng 155 165
Thi gian thu hi vn ca d án A:
2 + 10trđ / (30trđ x 12 tháng) = 2 năm và 4 tháng
Thi gian thu hi vn ca d án B:
4 + 10trđ / (24trđ x 12 tháng) = 4 năm và 5 tháng
Như vy, la chn d án A
- Cách xác định 2:
1n
0
+
=
+=
NCF
NCF
nPP
n
t
t
4.2.2. Phương pháp thi gian hoàn vn đầu tư (PP) có chiết khu
Ví d 7-9: Xác định thi gian hoàn vn ca d án có dòng tin như sau:
Năm 0 1 2 3 4 5
NCF - 100
50 40 30 20 15
Thi gian hoàn vn
PP = 2 + (- 100 + 50 + 40 / 30) = 2,333 (năm).
Tc 2 năm 4 tháng.
Cũng vi ví d trên, nhưng gi s t l chiết khu 12%, ta tính được giá
tr hin ti ca dòng tin như sau:
Năm
0 1 2 3 4 5
NCF
- 100 44,64 31,88 21,36 12,72 8,51
0
0
<
=
n
t
t
NCF
0
1
0
>
+
=
n
t
t
NCF
( )
1n
1n
n
0t
t
t
r1
NCF
r)(1
NCF
+
+
=
+
+
+=
nPP
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 165 / 197
Thi gian hoàn vn có chiết khu: PP = 2 + (- 100 + 49,11 + 31,88 / 21,36 )
= 2,89 (năm). Tc 2 năm 10,68 tháng.
4.3. Phương pháp giá tr hin ti thun (NPV)
- Ni dung: NPV là s chênh lch gia giá tr hin ti ca các khon thu do
đầu tư mang li trong tương lai vi giá tr hin ti ca các khon chi ra để thc
hin d án đầu tư.
- Công thc xác định:
- Đánh giá và la chn d án:
+ Nếu NPV < 0: D án b loi b
+ Nếu NPV = 0: Tu thuc vào tình hình c th ca d án mà doanh nghip
có th quyết định chp thun hoc loi b.
+ Nếu NVP > 0: Chng t d án có lãi
Trường hp 1: Các d án độc lp thì đều có th chp thun
Trường hp 2: Các d án xung khc thì d nào NPV
max
thì được chp
thun
d 7-10: Hai d án A B đều đòi hi vn đu tư ban đu 100trd và
d kiến kéo dài trong 3 năm. Theo tính toán các khon thu nhp ròng đem li
qua các năm ca tng d án như sau:
ĐVT Năm 1 Năm 2 Năm 3
D án A
Triu đồng 10 60 80
D án B
Triu đồng 70 50 20
Chi phí s dng vn bình quân mà nhà đầu tư phi chu là 10%
Hãy cho biết:
- Nếu hai d án độc lp, chn d án nào?
- Nếu hai d án xung khc, chn d án nào?
Tr li: Để quyết định la chn d án nào ta tính NPV ca tng d án, sau
đó so sánh chúng vi nhau.
Kết lun:
- Nếu hai d án độc lp, chn c 2 d án
- Nếu hai d án xung khc, chn d án B
= =
+
+
=
n
t
n
t
t
t
t
t
r
IC
r
CF
NPV
0 0
)1()1(
( ) ( ) ( )
trdNPV
A
78,18100
%101
80
%101
60
%101
10
321
=
+
+
+
+
+
=
( ) ( ) ( )
trdNPV
B
95,19100
%101
20
%101
50
%101
70
321
=
+
+
+
+
+
=
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 166 / 197
4.4. Phương pháp t sut doanh li ni b (IRR)
- Ni dung: IRR là mt lãi sut chiết khu để NPV ca d án bng 0.
- Công thc xác định:
- Xác định IRR:
+ Phương pháp th và x lý sai s
+ Phương pháp ni suy
- Đánh giá và la chn d án theo IRR:
+ Nếu IRR < chi phí s dng vn (r): Loi b d án
+ Nếu IRR = r: Tu thuc vào tình hình c th ca d án doanh nghip
có th quyết định chp thun hoc loi b
+ Nếu IRR > r:
Trường hp 1: Nếu d án độc lp thì d án được chp thun
Trường hp 2: Nếu d án xung khc thì chn d án có IRR
max
Vn ví d 7-10: Hãy cho chiết t sut doanh li ni b ca tng d án
Chn r
1
= 18%: NPV1 = 0,26 trd
Chn r
2
= 19%: NPV2 = - 1,75trd
Tương t: IRRB = 23,5641%
4.5. Phương pháp ch s sinh li (PI)
- Ni dung: PI được xác định bng t l gia PV ca các khon thu nhp t
d án và PV ca các khon chi phí đầu tư vào d án.
- Công thc xác định:
- Đánh giá và la chn d án theo PI:
+ Khi PI > 1 : Chng t các d án đầu tư có lãi.
0
)1()1(
0 0
=
+
+
=
= =
n
t
n
t
t
t
t
t
IRR
IC
IRR
CF
NPV
( )
( ) ( )
0100
IRR1
80
IRR1
60
IRR1
10
NPV
32
A
=
+
+
+
+
+
=
(
)
18,1258%
1,750,26
18%19%0,26
18%IRR
A
=
+
×
+=
21
121
1
)(
NPVNPV
rrNPV
rIRR
+
+=
=
=
+
+
=
n
t
t
t
n
t
t
t
r
IC
r
CF
PI
0
0
)1(
)1(
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 167 / 197
Nếu các d án thuc loi d án độc lp: đều có th chp thun.
Nếu các d án thuc loi d án xung khc: d án có PI
max
s được la chn.
+ Khi PI = 1 :Tu theo tính cht quan trng, có th chp thun hay t b.
+ Khi PI < 1 : Chng t d án b thô l. D án b loi b.
Vn ví d 4.5: Hãy đánh giá và la chn thông qua PI
PVACF = NPVA + 100 = 118,78trd
PIA = 118,78/100=1,1878
PVBCF = NPVB+100 = 119,95trd
PIB = 119,95/100=1,1995
Như vy:
+ Nếu d án độc lp: Hai d án đều có th chp thun
+ Nếu d án xung khc: la chn d án B
6. Thc hành
Bài tp s 1
Ông A vay thế chp ngân hàng mt khon tin 500 triu đồng vi mc lãi
sut 12%/năm. Nếu hp đồng vay qui định tr dn mi năm 1 ln trong thi
hn 5 năm (bt đầu sau 1 năm k t ngày vay vn) thì s tin phi thanh toán
hàng năm đều đặn là bao nhiêu?
Bài tp s 2
Công ty H mua mt thiết b sn xut phi tr tin mt ln vào cui năm
th 5 k t ngày mua vi s tin thanh toán 520 triu đồng. Nếu bên bán cho
phép công ty tr đều vào đầu mi năm vi s tin (c gc lãi) mi ln bng
nhau trong vòng 10 năm (ln tr đầu tiên ngay sau khi nhn thiết b) thì s tin
thanh toán mi ln là bao nhiêu?
Biết rng: lãi sut chiết khu n định là 10%/năm.
Bài tp s 3
Mt ngân hàng đưa ra mc lãi sut huy động tin gi 10%/năm thc
hin tính lãi 6 tháng mt ln theo phương thc lãi nhp vn. Mt khách hàng gi
s tin 10 triu đồng trong mt năm. Hãy tính lãi sut thc giá tr tương lai
ca khon tin trên.
Bài tp s 4
Vào ngày 1/1/20X1 mt người gi tiết kim 150 triu đồng vào ngân hàng
được hưởng lãi sut 9%/1 năm
1. Nếu ngân hàng nh lãi kép hàng năm, người đó s được bao nhiêu
trong tài khon vào ngày 1/1/20X4
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 168 / 197
2. Gi s người đó gi s tin đó thành 4 ln, mi ln gi 30trđ vào
ngày1/1 ca các năm 20X1, 20X2, 20X3, 20X4. Nếu ngân hàng tr lãi kép hàng
năm vi lãi sut 9% thì người đó s nhn được s tin bao nhiêu vào ngày
1/1/20X4
3. Để nhn được s tin 175,9trđ vào ngày 1/1/20X4 thì bn phi gi các
khon tin bng nhau là bao nhiêu vào đầu năm như trong câu 2.
Bài tp s 5
Doanh nghip X hin đang thông tin v 3 d án đầu tư thuc loi xung
khc như sau:
D án Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
A -100 30 40 60 70 60
B -100 50 50 50 50 50
C -100 50 60 40 50 30
Yêu cu:
1. La chn d án tiêu chun thi gian hoàn vn gin đơn
2. Nếu lãi sut chiết khu 10%, hãy la chn d án tiêu chun thi gian
hoàn vn có chiết khu
3. Nếu chi phí s dng vn bình quân ca d án 10%, theo tiêu chun
NPV thì d án nào có th được chp nhn
Bài tp s 6
Công ty X mun mua 1 h thng thiết b toàn b ca Nht. Công ty đã nhn
được các đơn chào hàng như sau:
Đơn chào hàng 1: Chào hàng giá CIF cng Sài Gòn, tng s tin thanh toán
100.000 USD. Phương thc thanh toán 1 năm sau khi giao hàng thanh toán
20%, 2 năm sau ngày giao hàng tr 30%, 3 năm sau ngày giao hàng tr 50%.
Đơn chào hàng 2: Chào hàng giá CIF cng Sài Gòn 100.000USD. Thanh
toán trong 4 năm mi năm thanh toán 25%, ln thanh toán đu tiên là 1 năm sau
khi giao hàng
Đơn chào hàng 3: Chào hàng giá CIF cng Sài Gòn 100.000 USD. Thanh
toán đều trong 5 ln, mi năm thanh toán 20%, ln thanh toán đầu tiên là ngay
khi giao hàng
Đơn chào hàng 4: Chào hàng giá CIF cng Sài Gòn 87.000 USD. Thanh
toán ngay khi giao hàng
Hãy giúp công ty la chn đơn chào hàng nào li nht? Biết rng lãi
sut ngân hàng 13% h thng thiết b ca 4 nhà cung cp hoàn toàn
ging nhau.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 169 / 197
Bài tp s 7
Công ty TNHH Ngc Thanh đang d tính m rng quy sn xut kinh
doanh tìm kiếm các thiết b sn xut mi. 3 doanh nghip cung cp thiết
b chào giá như sau:
1. D án A: Doanh nghip Nam An chào bán mt thiết b mi vi tng chi
phí 250 triu đồng, dùng trong 5 năm. Sau 5 năm hot động, giá tr thanh
ca thiết b d kiến là 8 triu đồng. Thiết b này mang li li nhun trước thuế
60 triu đồng/năm.
2. D án B: Doanh nghip Thu Trang chào bán mt thiết b mi vi tng
chi phí là 280 triu đồng. Nếu s dng thiết b này trong 5 năm s thu được 110
triu đồng doanh thu mi năm tương ng vi tng chi phí kinh doanh (chưa k
khu hao) là 48 triu đồng. Sau 5 năm, giá tr thanh ca thiết b d kiến là 10
triu đồng.
3. D án C: Doanh nghip Thái Hoà chào bán mt thiết b mi vi tng chi
phí 220 triu đồng. Sau 5 năm hot động, giá tr thanh ca thiết b d kiến
là không đáng k. Thiết b này mang li li nhun sau thuế là 40 triu đồng/năm.
C ba thiết b trên đều đòi hi vn lưu động đầu tư ban đầu là 50 triu
đồng. S vn này s được thu hi toàn b khi d án đầu tư kết thúc sau 5 năm
hot động.
Biết rng công ty np thuế TNDN vi thuế sut 25% áp dng phương
pháp khu hao theo đường thng.
Chi phí s dng vn ca doanh nghip là 12%.
Doanh nghip không b gii hn v ngun vn đầu tư.
Yêu cu:
1. Tính NPV ca 3 d án trên? Cho biết công ty Ngc Thanh nên mua máy
mi hay vn tiếp tc s dng máy cũ nếu:
- Các d án độc lp nhau
- Các d án loi tr nhau
2. S dng phương pháp IRR để giúp công ty la chn d án đầu tư.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 170 / 197
C
CC
C
HƯƠNG 8
NGUN TÀI TR DÀI HN CA DOANH NGHIP
1. Ngun tài tr bên trong
1.1. Khái nim
Ngun vn huy động bên trong là ngun vn có th huy động được vào đầu
tư t chính hot động ca bn thân doanh nghip ngoài s vn ch s hu b ra
ban đầu.
1.2. Ngun vn bên trong doanh nghip thường bao gm:
- Li nhun gi li tái đầu tư;
- Khon khu hao TSCĐ;
- Tin nhượng bán tài sn, vt tư không cn dùng;
- Thu nhp ròng v thanh lý TSCĐ;
2. C phiếu thường
2.1. C phiếu thường và huy động vn bng c phiếu thường
2.1.1. Khái nim
C phiếu thường chng ch xác nhn quyn s hu trong công ty c
phn cho phép người s hu được quyn hưởng các quyn li thông
thường trong Công ty c phn.
2.1.2. Các quyn li thông thường bao gm:
- Quyn trong qun kim soát công ty: C đông thường được quyn
tham gia b phiếu và ng c vào hi đồng qun tr; được tham gia quyết định
các vn đề quan trng đối vi hot động công ty.
- Quyn đối vi tài sn ca công ty: C đông thường được quyn nhn
phn li nhun ca công ty chia cho c đông hàng năm dưới hình thc li tc c
phn. Khi công ty b gii th hoc phá sn c đông thường được quyn nhn mt
phn giá tr còn li ca công ty sau khi đã thanh toán các khon n, các khon
chi phí và thanh toán cho các c đông ưu đãi.
- Quyn chuyn nhưng quyn s hu c phn: C đông thường không
được quyn rút vn trc tiếp ra khi công ty, nhưng được quyn chuyn nhượng
quyn s hu c phn cho người khác dưới hình thc bán li c phiếu hoc để
li cho người tha kế.
- Ngoài các quyn ch yếu k trên, c đông thường th được hưởng các
quyn khác như quyn được ưu tiên mua trước các c phn mi do Công ty phát
hành, quyn được xem xét, tra cu, trích lc hoc sao chp điu l công ty, s
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 171 / 197
biên bn hp Đại hi c đông, các ngh quyết ca Đại hi c đông, kim tra s
sách kế toán v…v theo qui định c th trong điu l ca công ty.
2.1.3. Các hình thc phát hành c phiếu thường huy đng vn:
- Phát hành c phiếu mi dành quyn ưu tiên mua cho các c đông hin
hành;
- Phát hành rng rãi c phiếu mi ra công chúng;
- Phát hành c phiếu mi bng cách chào bán cho người th ba;
2.2. Quyn ưu tiên mua c phiếu mi ca các c đông
2.2.1. Quyn ưu tiên mua c phiếu thường mi ca c đông
Nhm bo v quyn li ca c đông hin hành, c th:
- Bo v s kim soát ca c đông hin hành vi công ty
- Bo v cho c đông tránh s thit hi v st giá ca c phiếu trên th
trường khi công ty phát hành c phiếu thường mi.
d: Cty c phn Z 1.500.000 c phiếu đang lưu hành vi giá
14.000đ/cp. Cty d kiến phát hành thêm 500.000 c phiếu vi giá 12.000đ/cp.
- Trước khi phát hành:
+ Tng giá tr th trưng = 21.000 triu đồng
+ Giá tr lý thuyết ca 1 c phiếu = 14.000 đ
- Sau khi phát hành thêm c phiếu thường mi:
+ Tng giá tr th trưng = 21.000 + 6.000 = 27.000 triu đồng
+ Giá tr lý thuyết ca 1 c phiếu thường = 13.500 đ
Giá ca quyn mua được xác định theo công thc sau:
m
n
F.mP.n
PPPVr
0
010
+
+
==
Hoc
1
N
FP
N
FP
Vr
01
+
=
=
2.2.2. Đim li phát hành CPT mi dành quyn ưu tiên mua
- Công ty m rng được hot động kinh doanh vn bo v được quyn
li ca các c đông hin hành (quyn kim soát, quyn li kinh tế)
- Huy động tăng v kinh doanh được thc hin d dàng
- Tiết kim chi phí phát hành c phiếu thường so vi trường hp phát hành
rng rãi ra công chúng.
- Tránh được áp lc ca c đông do s gim giá c phiếu.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 172 / 197
2.2.3. Đim hn chế phát hành CPT mi dành quyn ưu tiên mua
- Ít làm tăng tính hoán t ca c phiếu công ty
- Quy mô vn huy động thp hơn so vi hình thc chào bán công khai.
2.3. Phát hành c phiếu ra công chúng
Đim li:
- Giúp công ty tăng được vn đầu tư dài hn nhưng công ty không có nghĩa
v bt buc phi tr li tc c định như s dng vn vay. Khi công ty huy đng
vn theo cách này để m rng kinh doanh nếu ch thu được ít li nhun hoc b
l thì công ty th tuyên b không phân chia li tc c phn cho các c đông
thường cho đến khi công ty thu được li nhun kh năng tr li tc c
phn. Điu này giúp công ty gim được nguy cơ phi t chc li hoc b phá
sn. Mt khác, vic huy đng vn bng cách phát hành c phiếu thường ra công
chúng mt phương pháp huy động vn t bên ngoài, nhưng công ty không
phi hoàn tr vn gc theo k hn c đnh. Điu này giúp công ty ch động s
dng vn linh hot trong kinh doanh mà không phi lo gánh nng n nn như s
dng n vay.
- Vic phát hành thêm c phiếu thường ra công chúng làm tăng thêm vn
ch s hu ca công ty, t đó làm gim h s n tăng thêm mc độ vng
chc v tài chính ca công ty, t đó làm gim h s n và tăng thêm mc độ
vng chc v tài chính ca công ty, trên cơ s đó càng làm tăng thêm kh năng
vay vn và mc độ tín nhim cho doanh nghip.
- Trong mt s trường hp c phiếu thường được bán ra d dàng hơn so
vi c phiếu ưu đãi trái phiếu dài hn. C phiếu thường th hp dn mt
s nhóm các nhà đầu tư mc li tc cao (không b gii hn) hơn so vi c
phiếu ưu đãi trái phiếu. Mt khác đối vi nhà đầu tư thì c phiếu thường còn
to ra rào chn chng tác hi ca lm phát tt hơn so vi c phiếu ưu đãi và trái
phiếu. Bi c phiếu thường đại biu cho quyn s hu cho công ty, đầu tư
vào c phiếu thường đầu tư vào mt lượng tài sn thc trong công ty. Do vy
thông thường trong thi k lm phát thì c phiếu thường không b mt giá như
trái phiếu.
Đim bt li:
- Vic phát hành c phiếu thường ra công chúng làm tăng thêm c đông
mi t đó phi phân chia quyn biu quyết, quyn kim soát ca công ty cũng
như quyn phân phi thu nhp cao cho các c đông mi.
- Chi phí phát hành c phiếu thường như hoa hng cho người bo lãnh, chi
phí qung cáo ...nói chung cao hơn so vi chi phí phát hành c phiếu ưu đãi và
trái phiếu.
- Li tc c phn không được tính vào thu nhp chu thuế trong khi đó li
tc trái phiếu hay li tc tin vay được tính tr vào thu nhp chu thuế ca
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 173 / 197
doanh nghip. Điu này làm cho chi phí s dng c phiếu thường cao hơn nhiu
so vi chi phí s dng trái phiếu.
Cn lưu ý để đi đến quyết định phát hành thêm c phiếu thường đáp ng
nhu cu tăng vn dài hn cho kinh doanh, bên cnh vic xem xét các đim li
bt li cn phi xem xét, cân nhc thêm các yếu t sau đây:
- Yếu t doanh thu li nhun ca công ty: Nếu tình hình kinh doanh ca
công ty chưa n định th hin qua s thay đi bt thường v doanh thu li
nhun; trong trường hp này vic tăng vn bng cách phát hành c phiếu thường
hp hơn so vi vay vn. Bi nếu vay vn thì mc độ ri ro ca vic huy
động vn do phi tr li tc c định là rt cao.
- Tình hình tài chính hin ti ca công ty: Yếu t quan trng cn phi cân
nhc, trong đó kết cu ngun vn là vn đề hết sc quan trng. Nếu h s n ca
công ty đã mc cao so vi các doanh nghip khác hot động trong cùng ngành
thì vic huy động vn bng phát hành c phiếu thường là có th chp nhn được.
- Quyn kim soát công ty cũng là yếu t được nhiu công ty chú ý. Nếu các
c đông coi trng vn đ gi nguyên quyn kim soát công ty thì vic huy đng
vn bng phát hành thêm c phiếu thường không được tính đến.
- Chi phí phát hành c phiếu thường: Yếu t cn được cân nhc kĩ trong
vic tìm kiếm các phương tin huy động vn. Tuy nhiên, trong nhiu trường hp
vi nhng bi cnh nht định, vic huy động vn bng c phiếu thường có nhiu
ưu thế ni tri hơn so vi các công c khác thì vic chp nhn phát hành c
phiếu thường vi chi phí phát hành khá cao vn là quyết định đúng đắn.
3. C phiếu ưu đãi
3.1. Nhng đặc trưng ca c phiếu ưu đãi
- Quyn ưu tiên v c tc thanh toán khi thanh công ty: C phiếu ưu
đãi mang li cho người nm gi được hưởng mt khon li tc c phn c
định và đã được xác định trước, không ph thuc vào kết qu hot động ca
Công ty. Mt khác c phiếu ưu đãi còn nhn được các c tc trước các c đông
thường. Ngoài ra khi công ty b thanh hoc gii th tc đông ưu đãi còn
được thanh toán giá tr c phiếu ca h trước các c đông thường.
- S tích lũy c tc: Nếu trong mt năm nào đó công ty gp khó khăn trong
kinh doanh thì th tuyên b hoãn tr n li tc c phn ưu đãi. S c tc đó
được tích lũy li tc là được cng dn li và được chuyn sang k kế tiếp.
- Không đưc hưởng quyn b phiếu biu quyết các vn đề quan trng ca
công ty.
- Qu thanh toán: Mt s công ty phát hành c phiếu ưu đãi điu khon
lp quĩ thanh toán nhm mi năm mua li và gii phóng mt s lượng c phiếu
ưu đãi theo mt t l nht định.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 174 / 197
- Thi hn: C phiếu ưu đãi nói chung không thi hn thanh toán vn
gc. Trong nhng năm gn đây, mt s Công ty c phn phát hành c phiếu ưu
đãi vi vic lp qu thanh toán, do vy vi loi c phiếu ưu đãi này thi hn
thanh toán.
3.2. Nhng đim li bt li ca vic huy động vn bng phát hành
c phiếu ưu đãi
Đim li
- Không bt buc phi tr li tc c định đúng hn
- Có kh năng làm tăng li tc c phn thưng
- Tránh được vic chia s quyn qun lý và kim soát cho các c đông mi.
- Không phi cm c, thế chp tài sn, cũng như vic phi lp qu thanh
toán vn gc.
Đim bt li
- Li tc c phiếu ưu đãi cao hơn li tc trái phiếu
- Li tc c phiếu ưu đãi không được tr vào thu nhp chu thuế
- Li tc c phiếu ưu đãi c định, đây coi như là gánh nng tài chính cho
các c đông thường
4. Vay dài hn
4.1. Vay dài hn NHTM, các t chc tài chính-tín dng khác
4.1.1. Khái nim
Vay dài hn mt tha ước tín dng dưi dng hp đng gia người vay
người cho vay, theo đó người vay nghĩa v hoàn tr khon tin vay theo
lch trình đã định.
Thông thường:
- Thi gian vay t 3 năm tr lên gi là vay dài hn
- Thi gian vay t 1 – 3 năm gi là vay trung hn
- Thi gian vay dưới 1 năm gi là vay ngn hn
4.1.2. Li thế ca vay dài hn:
- Chi phí tài tr thp và tính linh hot cao
+ Ch phi chu khon chi phí nh cho các th tc tài tr
+ Thiết lp lch tr n phù hp vi dòng tin thu nhp ca người vay.
- Lãi sut ca các khon vay dài hn có th c định hoc th ni tùy theo s
thương lượng gia hai bên
4.1.3. Hn chế ca vay dài hn:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 175 / 197
- Hn chế v điu kin tín dng s kim soát ca ngân hàng thương mi
đối vi vic huy động vn và s dng tin vay.
- Vic huy động vn dưới hình thc vay dài hn ch mt gii hn nht
định.
4.2. Trái phiếu doanh nghip
4.2.1. Khái nim
Trái phiếu doanh nghip chng ch vay vn do doanh nghip phát hành
th hin nghĩa v s cam kết ca doanh nghip thanh toán li tc và tin vay
vào nhng thi đim xác định cho người nm gi trái phiếu.
4.2.2. Đặc trưng ca trái phiếu:
- Trái phiếu là chng khoán n, vic phát hành trái phiếu để huy đng vn
trung và dài hn.
- Trái phiếu luôn có k hn thanh toán và đã được xác định trước.
- Li tc ca trái phiếu được xác đnh trước không ph thuc vào kết qu
kinh doanh ca doanh nghip.
- Người mua trái phiếu là ch n ca Công ty.
4.2.3. Đim li và bt li ca vic phát hành trái phiếu huy động vn
Đim li
- Li tc trái phiếu được tr vào thu nhp chu thuế khi tính thuế thu nhp
doanh nghip.
- Li tc trái phiếu đưc gii hn mc đ nht định.
- Chi phí phát nh ti phiếu thp hơn so c phiếu thưng c phiếu ưu đãi.
- Ch s hu doanh nghip không b chia s quyn qun kim soát
doanh nghip cho các trái ch.
- Giúp doanh nghip ch động điu chnh cơ cu vn mt cách linh hot.
Đim bt
- Buc phi tr li tc c định đúng hn.
- Làm tăng h s n ca doanh nghip.
- Phi tr n gc đúng k hn.
- S dng trái phiếu dài hn vic s dng n trong thi gian dài: Tác
động này mang tính hai mt:
+ Trái phiếu đóng vai trò đòn by thúc đẩy s phát trin ca doanh nghip;
+ Trái phiếu li tr thành nguy cơ đe da s tn ti phát trin ca doanh
nghip.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 176 / 197
- Vic s dng trái phiếu để tài tr nhu cu tăng vn ca doanh nghip
cũng có gii hn nht định.
4.2.4. Quyết định phát hành trái phiếu tài tr nhu cu vn thì cn chú
ý các nhân t sau:
- Mc độ n định ca doanh thu và li nhun trong tương lai
- H s n hin ti ca doanh nghip
- S biến động ca lãi sut th trường trong tương lai.
- Yêu cu gia nguyên quyn qun lý, kim soát ca ch s hu hin ti.
5. Thuê tài sn
5.1. Khái nim và li ích thuê tài sn
5.1.1. Khái nim
Thuê tài sn mt hp đồng tho thun gia hai bên, trong đó ngưi
thuê được quyn s dng tài sn và phi tr tin thuê theo thi hn hai bên tho
thun; người cho thuê là người s hu và nhn được tin thuê.
5.1.2. Li ích ca vic thuê tài sn:
- Tránh được nhng ri ro do s hu tài sn
- Tính linh hot hay có quyn hu b hp đồng thuê tài sn
- Li ích v thuế
- Tính kp thi
- Gim được nhng hn chế tín dng
- Giúp tránh né các th tc phc tp ca quy trình mua tài sn
5.2. Thuê vn hành
- Khái nim: Thuê vn nh thuê tài sn được nếu ni dung hp đồng
thuê tài sn không s chuyn giao phn ln ri ro li ích gn lin vi
quyn s hu tài sn.
- Đặc trưng ca hình thc thuê vn hành:
+ Thi hn thuê rt ngn so vi đời sng hu ích ca tài sn
+ Người cho thuê phi chu mi chi phí vn hành ca tài sn được
hưởng tin thuê và nhng quyn li do quyn s hu tài sn mang li
+ Người thuê có quyn hu ngang hp đồng.
Người cho
thuê
(Lessor)
Người thuê
(Lessee)
Quyn s dng tài sn
+ Dch v
Tr tin thuê
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 177 / 197
+ Khi hp đồng hết hn, người cho thuê th bán tài sn đó, hoc gia hn
hp đồng cho thuê, hoc tìm khách hàng khác.
+ S tin thuê tr mi ln thp hơn nhiu so vi giá tr tài sn thuê và được
hch toán như mi chi phí bình thường khác
5.3. Thuê tài chính
5.3.1. Khái nim
Thuê tài chính là thuê tài sn bên cho thuê có s chuyn giao phn ln
ri ro và li ích kinh tế gn lin vi quyn s hu tài sn cho bên thuê.
Sơ đồ 17: Thuê tài chính
TSCĐ thuê tài chính nhng TSCĐ doanh nghip thuê ca công ty cho
thuê tài chính, nếu hp đồng thuê tho mãn ít nht 1 trong 4 điu kin sau
đây:
- Khi kết thúc thi hn cho thuê theo hp đồng, bên thuê được chuyn
quyn s hu tài sn thuê hoc được tiếp tc thuê theo s tho thun ca hai
bên.
- Ni dung hp đồng thuê quy định: khi kết thúc thi hn thuê, bên thuê
được quyn la chn mua tài sn thuê theo giá danh nghĩa thp hơn giá tr thc
tế ca tài sn thuê ti thi đim mua li.
- Thi hn cho thuê mt loi tài sn ít nht phi bng 60% thi gian cn
thiết để khu hao tài sn thuê.
- Tng s tin thuê mt loi tài sn quy định ti hp đồng thuê, ít nht phi
tương đương vi giá ca tài sn đó trên th trường vào thi đim ký hp đồng.
Mi hp đồng thuê TSCĐ nếu không tho mãn bt k điu kin nào
trong 4 điu kin trên được coi là TSCĐ thuê hot động (vn hành).
5.3.2. Đặc trưng ca hình thc thuê tài chính
- Thi hn thuê dài
- Người thuê chu mi chi phí vn hành, bo dưỡng, sa cha tài sn thuê
trong thi gian thuê.
- Người thuê không được hy ngang hp đng
- Bên thuê được chuyn giao quyn s hu, mua li hoc tiếp tc thuê theo
tha thun khi kết thúc thi hn thuê.
- Tng s tin thuê mà người thuê tr thường đủđắp giá gc ca tài sn.
Nhà cung cp thiết b
Người cho thuê
Người đi thuê
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 178 / 197
5.3.3. Đim li và đim bt li ca vic s dng thuê tài chính.
Đim li
- mt công c tài chính giúp cho doanh nghip th tăng vn kinh
doanh trung hn và dài hn để đáp ng nhu cu m rng kinh doanh.
+ S dng thuê tài chính giúp cho doanh nghip huy đng nhanh chóng
mt lượng vn ln dưới dng tài sn c đnh. Như vy, vi s vn hn chế
doanh nghip vn có th m rng hot động kinh doanh.
+ S dng hình thc bán tái thuê có th giúp cho doanh nghip thêm
vn kinh doanh nht tăng thêm vn lưu động quyn s dng đối vi các
loi TSCĐ ca doanh nghip vn gi nguyên.
+ S dng phương thc thuê tài chính s giúp cho doanh nghip d dàng
hơn trong vic huy động và s dng vn vay so vi các hình thc vay khác.
- S dng thuê tài chính giúp cho doanh nghip th thc hin nhanh
chóng d án đầu tư, chp được kp thi cơ hi kinh doanh. Bi l: Người đi thuê
quyn la chn các tài sn thiết b tho thun trước v hp đồng thiết b
vi nhà cung cp. Sau đó mi yêu cu Công ty cho thuê tài chính tài tr. Do vy,
có th rút ngn được thi gian tiến hành đầu tư vào tài sn thiết b.
Đim bt
- n thuê phi chu chi phí s dng vn tương đối cao so vi tín dng
thông thường.
- n thuê th gánh chu nhiu ri ro như ri ro tài chính, ri ro v tài
sn và s biến động ca cơ chế chính sách.
6. Trái phiếu chuyn đổi
6.1. Khái nim và đc đim trái phiếu chuyn đi
- Khái nim: Trái phiếu chuyn đổi trái phiếu th chuyn thành c
phiếu thường vào mt thi đim được xác định trước trong tương lai.
- Đặc đim:
+ Lãi sut c định và tương đối thp so vi các loi trái phiếu khác.
+ Ha hn đem li cho nhà đầu tư li nhun ln hơn khi chuyn đổi thành
loi c phiếu thường ca công ty đây cũng chính đim hp dn ca trái
phiếu chuyn đổi.
6.2. Ưu, nhược đim ca trái phiếu chuyn đổi
6.2.1. Đối vi công ty phát hành
Ưu đim:
- Chi phí phát hành và lãi sut phi tr thp hơn so vi phát hành trái phiếu
thông thường cũng như so vi lãi sut ngân hàng điu này đồng nghĩa vi
vic gim ri ro đối vi t chc phát hành.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 179 / 197
- Tăng vn c phn trong tương lai khi chuyn t trái phiếu n thành vn
c phn.
- Giá c phiếu thường không b st gim do tránh được tình trng tăng s
lượng c phiếu mt cách nhanh chóng trên th trường.
- Trước khi trái phiếu được chuyn đổi s không làm gim thu nhp ca các
c đông hin hu so vi phát hành c phiếu.
- D dàng hơn trong vic huy động vn do tính hp dn ca vic th
chuyn đổi t trái phiếu sang c phiếu.
Nhược đim:
- Do c đông thường tham gia vào vic qun công ty nên khi chuyn đổi
có th gây ra mt s thay đổi trong vic kim soát công ty.
- Khi trái phiếu được chuyn đổi, vn ch s hu b "pha loãng" do tăng s
c phiếu lưu hành nên mi c phn khi đó đại din cho mt t l thp hơn ca
quyn s hu trong công ty.
- Kết qu chuyn đổi s làm gim chi phí tr lãi, tc làm tăng thu nhp
chu thuế ca công ty. Do đó, công ty phi tr thuế nhiu hơn khi chuyn đổi.
6.2.2. Đối vi nhà đầu tư
Ưu đim:
- Trái phiếu chuyn đổi cũng ging trái phiếu thường, tc cũng được
thanh toán tin lãi vi mt lãi sut c định và s được mua li vi giá bng mnh
giá vào lúc đáo hn. Thu nhp t lãi sut trái phiếu thường cao hơn và chc chn
hơn thu nhp t c tc trên c phiếu.
- Người nm gi trái phiếu chuyn đổi quyn ưu tiên hơn các c đông
nm gi c phiếu khi công ty phá sn và b thanh lý.
- Giá th trường ca trái phiếu chuyn đổi chiu hướng n định hơn giá
c phiếu trong thi k th trường sa sút. Giá tr ca trái phiếu chuyn đổi trên th
trường s được h tr bi các lãi sut hin hành ca nhng trái phiếu cnh tranh
khác.
- Vì trái phiếu chuyn đổi có th được chuyn thành c phiếu nên giá tr th
trường ca chúng s có chiu hướng tăng nếu giá c phiếu tăng.
- Nhà đu tư quyn la chn. H s không b l nng khi giá c phiếu
st gim xung dưới giá chuyn đổi (h s không thc hin quyn chuyn đổi)
mà vn li khi giá c phiếu tăng mnh (h s thc hin quyn chuyn đi ri
bán c phiếu sau khi chuyn đổi).
Nhược đim:
- Nhà đầu tư được hưởng mc lãi sut thp hơn so vi các loi trái phiếu
khác.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 180 / 197
- Thi gian chuyn đổi thường dài nên tim n nhiu yếu t ri ro.
- Nếu công ty phi ngưng hot động bi nhng tình hung như sáp nhp,
hp nht hay gii th thì nhng người nm gi trái phiếu chuyn đổi s b mt
đặc quyn chuyn đổi.
7. Thc hành
Bài tp s 1
Tính th giá ca mt c phiếu sau khi phát hành c phiếu mi ca Công ty
c phn Thiên Long có tình hình như sau:
- S lượng c phiếu đang lưu hành là 155.000 c phiếu.
- Giá c phiếu hin hành trên th trường là: 20.000 đ/cp.
Bài tp s 2
Công ty c phn N có tình hình như sau:
1. S c phiếu thường đang lưu hành: 100.000 c phiếu. Giá th trường hin
hành 50.000 đồng/c phiếu.
2. Công ty d kiến huy đng thêm mt lượng vn 880 triu đồng bng vic
phát hành thêm c phiếu mi giành quyn ưu tiên mua cho các c đông hin
hành. Giá ghi bán mt c phiếu mi d kiến: 44.000 đồng/ c phiếu.
3. Công ty d kiến dành 60% li nhun sau thuế để chi tr li tc c phn.
4. Thuế sut thuế thu nhp doanh nghip là 25%.
Yêu cu:
1. Hãy xác định giá tr ca mt quyn mua c phiếu mi dành cho c đông?
c đông hin đang nm gi 1.200 c phiếu ca công ty, vy ông A s được
quyn mua bao nhiêu c phiếu mi?
2. Công ty d kiến dùng li nhun đạt được trong năm để tr li tc c
phn vi mc 1.400 đồng/c phiếu. Vy, đ thc hin điu đó, trong năm ng
ty cn phn đấu đạt đưc bao nhiêu li nhun trước thuế?
Bài tp s 3
Công ty CTTC cho DNA thuê tài sn tr giá 40.000 USD; thi gian cho
thu6e 3 năm, lãi sut cho thuê 10% năm; tin thuê tr vào đầu mi năm. Tin
thuê năm sau bng 1,1 ln tin thuê năm trước; giá bán tài sn cui hp đồng
thuê 13.310 USD. Hãy nh tin thuê ca tng năm và lp bng phân tích hch
toán vi lãi tính trên tài sn n còn li.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 181 / 197
C
CC
CHƯƠNG 9
D BÁO CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
1. Các giai đon ca d báo báo cáo tài chính
1.1. Khái nim v d báo báo cáo tài chính
D báo quá trình xem xét thi k đã qua, nhìn nhn hin ti ước định
tình hình ca đối tượng nào đó tương lai đặt trong mt vin cnh nht định.
D báo báo cáo tài chính d báo c ch tiêu trên báo cáo tài chính
xác định nhu cu vn b sung cho hot động kinh doanh.
1.2. Mc tiêu d báo báo cáo tài chính doanh nghip
D báo báo cáo tài chính phn ánh tng quát v tình hình tài chính, kết qu
kinh doanh, và dòng tin lưu chuyn ca doanh nghip.
D báo báo cáo tài chính đáp ng nhu cu thông tin cho s đông nhng
người s dng trong vic đưa ra các quyết định kinh tế.
D báo báo cáo tài chính nhìn trước v tương lai ca doanh nghip, ch
động trong kế hoch tài chính (Tìm ngun huy động vn, tìm đa ch s dng
vn)
1.3. Các giai đon ca d báo báo cáo tài chính doanh nghip
D báo báo cáo tài chính ca doanh nghip phi xut phát t nhu cu hoch
định các chiến lược tài chính ca doanh nghip da vào kh năng, trình độ
thu thp, x các thông tin nh hưởng đến tình hình tài chính ca doanh
nghip. Công tác d báo báo cáo tài chính th do b phn chuyên trách đảm
nhim, hoc có th do chính kế toán doanh nghip thc hin, được tiến hành qua
bn giai đon ch yếu sau đấy:
Giai đon 1: Xác định h thng ch tiêu ch yếu trong các báo cáo tài
chính cn d báo hoc b phn được giao trách nhim chính trong công tác d
báo da trên kinh nghim m ng tác d báo, nm vng nhng mc tiêu kinh
doanh ca doanh nghip, xác lp mi quan h gia các mc tiêu kinh doanh vi
các ch tiêu trong báo cáo tài chính ca doanh nghip để la chn các ch tiêu
ch yếu trong báo cáo tài chính cn phi d báo.
Giai đon 2: Sưu tm tài liu, la chn thông tin, s dng các phương
pháp d báo thích hp, x các thông tin, tài liu đã thu thp được để đưa ra
d tho c th v định lượng ca tng ch tiêu trong h thng ch tiêu d báo.
Giai đon 3: H thng ch tiêu d tho được gi cho các b phn liên quan
đến vic thc hin các ch tiêu báo cáo tài chính ch yếu, ý kiến đánh giá ca
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 182 / 197
các b phn có liên quan v tính khoa hc và kh thi ca các ch tiêu d báo, các
nhân t có th tác động đến tng ch tiêu d báo.
Giai đon 4: B phn lp d báo cáo tài chính tng hp ý kiến đánh giá
ca các b phn liên quan, hoàn chnh h thng ch tiêu d báo trong các báo
cáo tài chính, trình duyt h thng d báo cáo tài chính doanh nghip.
2. Phương pháp d báo báo cáo tài chính
2.1. Các phương pháp d báo báo cáo tài chính doanh nghip
2.1.1. Phương pháp t l % doanh thu
Bước 1: Xác định các ch tiêu biến đổi theo doanh thu
Da vào báo cáo tài chính ca các k trước.
Ví d: N phi thu khách hàng có t l trung bình khong 10% doanh thu
Các ch tiêu không biến đổi theo doanh thu cn được d báo bng các
phương pháp khác. Như giá tr tài sn c định.
Ví d: Công ty ABC có s liu như sau: Năm 20X5 công ty d định đầu tư
TSCĐ mi vi chi phí 43 triu đồng. Chi phí khu hao TSCĐ năm 20X5 d
kiến 50 triu đồng. Trong s vn vay dài hn 100 triu đồng đến hn tr
năm 20X5. Chính sách chi tr c tc là 50% li nhun sau thuế.
Bng cân đối kế toán - Ti ngày 31.12 (ĐVT: Triu đồng)
TÀI SN 20X1 20X2 20X3 20X4
Tài sn ngn hn 3.147
3.728
4.685
5.583
Tin 671
551
644
412
Phi thu khách hàng 1.343
1.789
2.094
2.886
Hàng tn kho 1.119
1.376
1.932
2.267
TSNH khác 14
12
15
18
Tài sn dài hn 128
124
295
287
TSCĐ hu hình 128
124
295
287
Tng tài sn 3.275
3.852
4.980
5.870
NGUN VN
N phi tr
N ngn hn 1.122
1.550
2.536
3.380
Vay ngn hn 50
50
50
50
Phi tr người bán 1.007
1.443
2.426
3.212
N dài hn đến hn tr 60
50
50
100
Phi tr CNV 5
7
10
18
N dài hn 960
910
860
760
Vay dài hn 960
910
860
760
Vn ch s hu
Vn c phn 150
150
150
150
LN chưa phân phi 1.043
1.242
1.434
1.580
Tng ngun vn 3.275
3.852
4.980
5.870
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 183 / 197
Báo cáo kết qu kinh doanh - Ti ngày 31.12 (ĐVT: Triu đồng)
Ch tiêu 20X1 20X2 20X3 20X4
Doanh thu thun 11.190
13.764
16.104
20.613
Giá vn hàng bán 9.400
11.699
13.688
17.727
Li nhun gp 1.790
2.065
2.416
2.886
Chi phí lãi vay 100
103
110
90
CPBH & QLDN 1.019
1.239
1.610
2.267
Li nhun trước thuế 671
723
696
529
Thuế TNDN 302
325
313
238
Li nhun sau thuế 369
398
383
291
T l % so vi doanh thu
Ch tiêu 20X1 20X2 20X3 20X4
Giá vn hàng bán 84,00
85,00
85,00
86,00
CPBH & QLDN 9,11
9,00
10,00
11,00
Tin 6,00
4,00
4,00
2,00
Phi thu khách hàng 12,00
13,00
13,00
14,00
Hàng tn kho 10,00
10,00
12,00
11,00
Phi tr người bán 9,00
10,48
15,06
15,58
Bước 2: D báo doanh thu
- Là cơ s đểđược các ch tiêu tài chính d báo hp lý
- Căn c vào nghiên cu th trường, kế hoch hot động ca doanh nghip
Ví d: Công ty ABC
T l % tăng doanh thu
20X2 20X3 20X4 20X5
23% 17% 28%
Bước 3: D báo các ch tiêu c th trên báo cáo tài chính
Doanh thu năm 20X5 công ty XYZ d kiến đạt 10 t đồng
N phi thu khách hàng chiếm t l 10% doanh thu
N phi thu khách hàng trên Bng cân đối kế toán 31/12/20X5 công ty
XYZ được d báo là 1 t đồng (10 t x 10%)
Nhng đim cn lưu ý
- Nhng khon mc chiếm t trng rt nh, không cn d báo chính xác (ví
d: TSNH khác)
- Vay ngn hn khi đim s d báo = 0, sau đó căn c vào vic xác đnh
nhu cu vn b sung để xác định mc vn vay hp lý.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 184 / 197
- Chi phí lãi vay không th d báo chính xác trước khi xác đnh nhu cu
vn b sung >< Nhu cu vn b sung được xác định da vào chí phí lãi vay.
Bước 4: Xác định nhu cu vn b sung
Nhu cu vn
b sung
=
Tng tài sn
d báo
-
(
Tng n
d báo
+
Vn ch s h
u
d báo
)
Điu chnh báo cáo tài chính d báo
Nếu nhu cu vn b sung quá ln, công ty không mun vay nhiu quá
- Cn:
+ Tht cht chính sách qun lý n phi thu
+ Trì hoãn tr n cho nhà cung cp
- nh hưởng ti:
+ Mc doanh thu d báo
+ Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip
2.1.2. Phương pháp da vào h s tài chính đặc trưng
Theo phương pháp này, ngi ta s da vào các h s tài chính đặc trưng
quy mô kinh doanh d kiến để d báo nhu cu tài chính cho doanh nghip.
Kết qu ca phương pháp này xây dng được bng cân đi kế toán mu.
Qua bng cân đối kế toán mu s giúp tr li được các câu hi:
- Vi quy mô kinh doanh d kiến thì cn bao nhiêu vn?
- Vn được huy động t đâu?
- Vn được s dng như thế nào?
Yêu cu:
- Phi được các ch tiêu tài chính đặc trưng, hoc s liu trung bình
ngành hoc s liu ca doanh nghip đin hình hoc t xây dng.
- Phi d kiến được quy mô kinh doanh.
- Phi am hiu ni dung ca các ch tiêu tài chính.
2.1.3. Phương pháp da vào chu k vn động ca tin
Bước 1: Xác định s ngày vn động ca tin
S ngày vn
động ca tin
=
K luân chuyn
hàng tn kho
+
K thu tin
trung bình
-
K tr tin
trung bình
Trong đó:
K luân chuyn
hàng tn kho
=
Hàng tn kho bình quân
Giá vn hàng bán bình quân mt ngày
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 185 / 197
K thu tin
trung bình
=
N phi thu bình quân
Doanh thu bán chu bình quân mi ngày
K tr tin
trung bình
=
N phi tr nhà cung cp bình quân
Tín dng mua chu bình quân mi ngày
Bước 2: Xác định nhu cu VLĐ ca doanh nghip
Nhu cu
vn lưu động
=
Giá tr
nguyên vt liu
và lao đ
ng bình quân
cho mt sn phm
x
S lượng sn phm
sn xut bình quân
mi ngày
x
S ngày
vn đ
ng
ca tin
2.1.4. Phương pháp d báo nhu cu vn bng tin
Bước 1: D báo dòng tin vào và dòng tin ra trong k.
Cơ s: Da vào thng kê trong quá kh để tìm quy lut
Bước 2: Xác định s dư tin mt cui k
S dư cui k
=
S dư đầu k
+
S phát sinh tăng
-
S phát sinh gim
Bước 3: Căn c vào s dư tin mt cn thiết để xác định s tin mt
tha/thiếu
Bước 4: Trang tri hoc s dng s tin tha thiếu
2.2. Mi quan h gia các báo cáo tài chính doanh nghip
Mc đích đu tiên ca Báo cáo lưu chuyn tin t gii thích s thay đi
trong tn qu tin mt gia đầu k cui k trên Bng cân đối kế toán, gây ra
do 3 hot động.
Trong bng Bng Báo cáo kết qu kinh doanh, khon mc li nhun sau
thuế mt b phn trong ngun vn ch s hu. Do đó, trên Bng cân đi kế
toán thì li nhun chưa phân phi s tăng lên hoc gim xung mt khong đúng
bng vi kết qu li nhun sau thuế trên Bng Báo cáo kết qu kinh doanh.
3. D báo báo cáo tài chính doanh nghip
3.1. D báo báo cáo kết qu hot động kinh doanh
Bước 1: D kiến t l các chi phí trên doanh
Xác định t l chi phí trên doanh thu ca k trước, t đó th điu chnh
thích hp d kiến cho k này.
Báo cáo kết qu kinh doanh
Báo cáo lưu chuyn tin t
Bng cân đối kế toán
(31/12/201X)
Bng cân đối kế toán
(31/12/201X+1)
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 186 / 197
Bước 2: Xut phát t chính sách c tc ca công ty để d kiến c
Tc 1 c phn k này và s li nhun sau thuế dành tr c tc.
Bước 3: Trên cơ s xác đnh các yếu t trên, d kiến sơ b Bng kết qu
kinh doanh.
Thí d v công ty X
Báo cáo kết qu kinh doanh ca công ty X Năm N
0
STT
Ch tu
S tin (Triu USD)
1
Doanh thu
3.000
2
Tng chi phí chưa k khu hao
2.616
3
Chi p khu hao
100
4
Tng chi phí sn xut kinh doanh
2.716
5
EBIT
284
6
Lãi vay (I)
88
7
Li nhun trưc thuế (EBT)
196
8
Thuế thu nhp (40%)
78
9
Li nhun sau thuế
118
10
C tc ưu đãi
4
11
Li nhun sau thuế thuc c đông ph thông
114
12
C tc cho c đông ph thông
58
13
Li nhun để li 56
Bng cân đối kế toán ca công ty X năm N
0
Ch tiêu
S tin (Triu USD)
Tin mt 10
N phi thu 375
Hàng tn kho 615
- Tng TSLĐ 1.000
- Tng TSCĐ(Giá tr ròng) 1.000
A- Tng tài sn 2.000
N phi tr nhà cung cp 60
Vay ngn hn 110
N phi tr khác(có tính chu k) 140
- Tng n ngn hn 310
Vay dài hn 754
- Tng s n 1.064
C phiếu ưu đãi 40
C phiếu thường 130
Li nhun gi li 766
- Tng vn ch s hu 896
- Tng n và vn ch s hu 2.000
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 187 / 197
-T trng chi phí so vi doanh thu
STT
Ch tiêu Năm N
0
S dư d báo
1
Tng chi phí chưa k khu hao
87,20% 87,20%
2
Khu hao TSCĐ 10% 10%
- D kiến c tc.
+ Li tc c phn năm trước là 1,15 USD/c phn.
+ Theo chính sách c tc, d kiến c tc năm N+1 là 1,25 USD/c phn.
+ Tng s c phn đang lưu hành ca công ty là 50 triu c phn. Như vy,
li nhun sau thuế d kiến sơ b dành tr c tc là: 1,25 x 50.000.000 = 62,5
triu USD và làm tròn là 63 triu USD.
D kiến sơ b Báo cáo kết qu kinh doanh ca công ty X năm N+1
TT
Ch tiêu
Năm bá
o cáo
(Năm N
0
)
T l d báo
(%)
D kiến
ln 1
1 Doanh thu 3.000
Tăng trưởng
10%
3.300
2 Tng chi phí chưa k khu hao 2.616
87,2% so
vi doanh
thu
2.878
3 Chi phí khu hao 100
33% so vi
doanh thu
110
4 Tng chi phí sn xut kinh doanh 2.716
2.988
5 EBIT 284
312
6 Lãi vay (I) 88
88
7 Li nhun trước thuế (EBT) 196
224
8 Thuế thu nhp (40%) 78
89
9 Li nhun sau thuế trước c tc ưu đãi 118
135
10 C tc ưu đãi 4
4
11 Li nhun sau thuế thuc c đông ph thông
114
131
12 C tc cho c đông ph thông 58
63
13 Li nhun để li 56
6186
3.2. D báo bng cân đối kế toán
Bước 1: D kiến nhu cu tài sn tăng thêm
Phương pháp d báo Bng cân đối kế toán theo t l phn trăm trên doanh
thu da trên cơ s nguyên lý mi liên h gia doanh thu và tài sn:
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 188 / 197
- Để tăng doanh thu đòi hi phi gia tăng i sn tương ng to ra nn tng
cho vic tăng doanh thu.
+ Tài sn lưu động nhìn chung thay đổi tương ng vi doanh thu: Khi có s
biến động v doanh thu thì thông thường lp tc kéo theo s biến động vn bng
tin, khon phi thu và hàng tn kho.
+ TSCĐ s không nht thiết phi thay đổi tương ng vi tc độ tăng doanh
thu (đặc bit khi công ty hot động chưa huy động ti đa công sut năng lc
sn xut hin có)
Bước 2: D báo v ngun tài tr và cân đối vi nhu cu
Khi tài sn tăng lên thì n và vn ch s hu cũng tăng lên. S tài sn tăng
thêm s được tài tr bng nhng phương thc nht đnh.
* Trước hết, s vn thiếu ht s được đắp bi các khon phi tr nhà
cung cp và các khon n phi tr khác phát sinh t động có tính cht chu k.
• Li nhun để li s tăng nhưng không cùng t l tăng như doanh thu: Mi
mt mc mi ca li nhun để li s được tr thành mc cũ cng vi mc tăng
thêm ca li nhun để li, mc mi li nhun để li đó phi được tính toán
thông qua báo cáo kết qu kinh doanh
Nếu vn chưa đủ, s vn thiếu ht đó s được tài tr t ngun vn bên
ngoài bng cách vay vn hoc phát hành thêm c phiếu thường bán ra công
chúng… tùy thuc vào các chiến lược tài tr ca doanh nghip
Thí d v công ty X (tiếp tc):
- D kiến tc độ tăng tài sn cùng vi tc độ tăng doanh thu là 10%
Giá tr TS tăng thêm: 2.000 trđ – 2.000 trđ x 110% = 200 triu đồng
- Khon phi tr người bán khon n phi tr tính cht chu k được
d báo tăng lên cùng vi tc độ tăng trưởng ca doanh thu là 10%:
+ Khon phi tr ngưi bán tăng thêm: 60 trđ x 10% = 6 triu đồng
+ Khon n phi trtính cht chu k tăng thêm: 140trđ x 10% = 14 triu
đồng
+ Các khon vay ngn hn, vay dài hn và c phiếu ưu đãi, c phiếu thường
là tùy thuc vào quyết định ca nhà các qun lý công ty.
Đối vi công ty X, các khon này theo như d báo ban đầu là duy trì mc
như năm báo cáo
+ S li nhun gi li ca năm d báo t li nhun sau thuế như đã d báo
phn trên là: 68 triu đồng
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 189 / 197
Ch tiêu
Năm báo cáo
(Năm N
0
)
T l d
báo (%)
D kiến
ln 1
Tin mt 10
110
11
N phi thu 375
110
412
Hàng tn kho 615
110
677
- Tng TSLĐ 1.000
110
1.100
- Tng TSCĐ 1.000
110
1.100
A-Tng tài sn 2.000
2.200
N phi tr nhà cung cp 60
110
66
Vay ngn hn 110
110
N phi tr khác (có tính chu k) 140
110
154
Tng n ngn hn 310
330
Vay dài hn 754
754
- Tng s n 1.064
1.084
C phiếu ưu đãi 40
40
C phiếu thường 130
130
Li nhun gi li 766
834
- Tng s vn ch s hu 896
961
B-Tng n và vn ch s hu 2.000
2.088
Nhu cu vn cn b sung *
Khi xut hin du hiu nhu cu vn tăng thêm, để đi đến quyết định tài tr,
nhà qun lý tài chính cn phi xem xét mt s nhng yếu t nht định như:
- Cơ cu ngun vn mc tiêu ca doanh nghip.
- S tác động ca các khon vay ngn hn đến h s thanh toán hin thi.
- Tình hình ca th trường vn và th trường tin t.
- Nhng ràng buc bi các ch n hin hành. ..
Trên cơ s đó cân nhc toàn b các yếu t s quyết định cách thc huy
động ngun tài tr đáp ng nhu cu s vn tăng thêm.
Đối vi công ty X, để đáp ng nhu cu vn tăng thêm là 112 triu đồng, gi
s nhà qun lý đã phi hp các ngun tài tr như sau:
Các ngun tài tr
Tng s ngun vn mi
T l % S tin Lãi sut (%)
Vay ngn hn 25 28 8
Vay dài hn 25 28 10
C phiếu thường 50 56 -
Tng cng 100 112
Như vy, d báo: Giá tr tài tr bng vay ngn hn: 110 triu + 28 triu =
138 triu USD Vay dài hn: 754 triu + 28 triu = 782 triu USD
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 190 / 197
C phiếu thường: 130 triu + 56 triu = 186 triu USD
D báo bng cân đối kế toán ln 2 ĐVT: Triu USD
Ch tiêu
Năm
báo cáo
(Năm N5)
T l
d báo
(%)
Năm d báo (Năm N6+1)
D kiến
ln 1
Nhu cu v
n
tăng thêm
D kiế
n
ln 2
Tin mt 10
110
11
11
N phi thu 375
110
412
412
Hàng tn kho 615
110
677
677
- Tng TSLĐ 1.000
110
1.100
1.100
- Tng TSCĐ 1.000
110
1.100
1.100
A- Tng tài sn 2.000
2.200
2.200
N phi tr nhà cung cp 60
110
66
66
Vay ngn hn 110
110
+28
138
N phi tr khác(có tính chu k) 140
110
154
154
Tng n ngn hn 310
330
358
Vay dài hn 754
754
+28
782
Tng s n 1.064
1.084
1.140
C phiếu ưu đãi 40
40
40
C phiếu thường 130
130
+56
186
Li nhun gi li 766
834
834
Tng vn ch s hu 896
961
1.060
Tng n và vn ch s hu 2.000
2.088
+112
2.200
Nhu cu vn cn b sung *
112
3.3. Điu chnh nhng khon liên quan bi nh hưởng ca vic b
xung ngun tài tr và hoàn thin vic d báo.
Khi s dng ngun tài tr b xung t bên ngoài đ đáp ng nhu cu vn
cho vic tăng thêm tài sn mi.
Cn tính đến tác động ca đến các khon liên quan, t đó s điu
chnh thích hp đối vi Bng kết qu kinh doanh và Bng cân đối kế toán.
- Nhng điu chnh có th xy ra:
Tăng thêm
vn vay
Tăng lãi vay
phi tr
Li nhun
trước thuế
Thuế TNDN
Li nhun
sau thuế
Phát hành thêm
c phiếu bán ra
Phát hành thêm
c phiếu bán ra
Phát hành thêm
c phiếu bán ra
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 191 / 197
- Điu chnh li Bng kết qu kinh doanh và Bng cân đối kế toán
Tiếp tc xem xét công ty X:
- Nhng nh hưởng t vic tăng thêm vn vay.
+ Chi phí lãi tin vay tăng thêm do tăng khon vay ngn hn
+ Khon li tc trái phiếu phi tr tăng thêm:
Tng chi phí lãi vay tăng thêm.
Tng chi phí lãi vay.
S thuế thu nhp gim đi.
Tiếp tc xem xét công ty X:
- Nhng nh hưởng t vic vic phát hành thêm c phiếu thường mi:
+ Giá c phiếu cui năm báo cáo 23 USD/c phn d kiến giá
phát hành 1 c phiếu mi cũng là 23 USD
+ Vy s c phiếu mi cn phát hành
+ S c tc tăng thêm
=> Tng s tin tr c tc s S tin này cn phi được phn ánh điu
chnh d báo ln hai.
nh hưởng ca vic điu chnh tài tr đến kết qu kinh doanh dn đến phi
tiếp tc gim s li nhun để li là: 68 triu - 62 triu = 6 triu USD.
TT
Ch tiêu
Năm
báo cáo
(Năm N
5
)
T l
d
báo
(%)
Năm d báo
D
kiến
ln 1
Các
điu
chnh
D
kiến
ln 2
D kiến
ln cui
1 Doanh thu 3.000
110
3.300
0
3.300
3.300
2 Tng chi phí chưa k khu hao 2.616
110
2.878
0
2.878
2.878
3 Chi phí khu hao 100
110
110
0
110
110
4 Tng chi phí sn xut kinh doanh
2.716
2.988
0
2.988
2.988
5 EBIT 284
312
0
312
312
6 Lãi vay (I) 88
88
5
93
93
Li nhun trưc thuế
7 (EBT) 196
224
0
219
219
8 Thuế thu nhp (40%) 78
89
-2
87
87
9 Li nhun sau thuế 118
135
132
132
10
C tc ưu đãi 4
4
4
4
11
Li nhun sau thuế dành cho c
đông ph thông
114
131
128
128
12
C tc cho c đông ph thông 58
63
3
66
66
13
Li nhun để li 56
68
-6
62
2862
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 192 / 197
Ch tiêu
Năm
báo cáo
(Năm
N5)
T l
d
báo
(%)
D
kiến
ln 1
Năm d báo (Năm N
6
-
)
Nhu cu
vn tăng
thêm
D
kiến ln
D kiến
ln cui
Tin mt 10
110
11
11
11
N phi thu 375
110
412
412
412
Hàng tn kho 615
110
677
677
677
- Tng TSLĐ 1.000
110
1.100
1.100
1.100
- Tng TSCĐ 1.000
110
1.100
1.100
1.100
A- Tng tài sn 2.000
2.200
2.200
2.200
N phi tr người bán 60
110
66
66
66
Vay ngn hn 110
110
138
140
N phi tr khác (có tính CK)
140
110
154
154
154
Tng n ngn hn 310
330
358
360
Vay dài hn 754
754
782
783
- Tng s n 1.064
1.084
1.140
1.143
C phiếu ưu đãi 40
40
40
40
C phiếu thường 130
130
186
189
Li nhun gi li 766
834
828
828
- Tng s vn ch s hu 896
961
1.014
1.057
B-Tng n và vn ch s hu
2.000
2.088
2.194
2.200
Nhu cu vn cn b sung *
Phân tích d báo
- Sau khi hoàn thành được bn d tho các báo cáo tài chính, cn tiến hành
phân tích đánh giá các H s tài chính quan trng nhm xem xét vic d báo
đáp ng được các mc tiêu tài chính đã đề ra hay không.
- Nếu chưa tht phù hp tcn phi thay đổi mt s yếu t ca bn d báo
để điu chnh sao cho đạt được các mc tiêu đã đề ra mt cách phù hp, như:
+ Xem xét kh năng gim chi phí sn xut kinh doanh.
+ Xem xét k hơn vic cung cp tín dng thương mi cho khách hàng t đó
có th rút ngn k thu tin
+ Kh năng tăng thêm vòng quay hàng tn kho
+ v.v.
T đó, cn phi xem xét tác động ca nhng thay đi đến Bng d báo v
báo cáo tài chính
Đưa thêm kch bn
- Cn đưa ra nhng kch bn vi tc độ tăng trưởng doanh thu khác nhau và
phân tích đánh giá xem xét nh hưởng như thế nào đến tình hình tài chính
ca công ty.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 193 / 197
- hình d báo s được thay thế bng nhng biến s khác nhau, t đó
xem xét nh hưởng ca đến kế hoch hot động đã la chn cũng như tình
hình tài chính ca công ty như thế nào như: đánh giá nh hưởng ca đến
chính sách c tc và cơ cu ngun vn ca công ty.
- Nhng kết qu trên s được xem xét để điu chnh d báo mt cách hp
lý hơn.
4. Thc hành
Ti Công ty ABC có s liu:
- Năm 20X5 công ty d định đầu tư TSCĐ mi vi chi phí 43 triu đồng.
- Chi phí khu hao TSCĐ năm 20X5 d kiến là 50 triu đồng.
- Trong s vn vay dài hn có 80 triu đồng đến hn tr năm 20X5.
- Chính sách chi tr c tc là 50% li nhun sau thuế.
- Doanh thu năm 20X5 công ty XYZ d kiến đạt 10 t đồng
- N phi thu khách hàng chiếm t l 10% doanh thu
- N phi thu khách hàng trên BCĐKT 31/12/20X5 công ty XYZ được
d báo là 1 t đồng (10 t x 10%)
Bng cân đối kế toán ngày 31.12 (Đvt: Triu đồng)
TÀI SN 20X1 20X2 20X3 20X4
Tài sn ngn hn
3.147
3.728
4.685
5.583
Tin 671
551
644
412
Phi thu khách hàng 1.343
1.789
2.094
2.886
Hàng tn kho 1.119
1.376
1.932
2.267
TSNH khác 14
12
15
18
Tài sn dài hn
128
124
295
287
TSCĐ hu hình 128
124
295
287
Tng tài sn 3.275
3.852
4.980
5.870
NGUN VN
N phi tr
N ngn hn 1.122
1.550
2.536
3.380
Vay ngn hn 50
50
50
50
Phi tr người bán 1.007
1.443
2.426
3.212
N dài hn đến hn tr 60
50
50
100
Phi tr CNV 5
7
10
18
N dài hn 960
910
860
760
Vay dài hn 960
910
860
760
Vn ch s hu
Vn c phn 150
150
150
150
LN chưa phân phi 1.043
1.242
1.434
1.580
Tng ngun vn 3.275
3.852
4.980
5.870
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 194 / 197
Báo cáo kết qu kinh doanh
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12 (Đvt: Triu đồng)
Ch tiêu 20X1 20X2 20X3 20X4
Doanh thu thun 11.190
13.764
16.104
20.613
Giá vn hàng bán 9.400
11.699
13.688
17.727
Li nhun gp 1.790
2.065
2.416
2.886
Chi phí lãi vay 100
103
110
90
Chi phí BH & QLDN 1.019
1.239
1.610
2.267
Li nhun trước thuế 671
723
696
529
Thuế TNDN 302
325
313
238
Li nhun sau thuế 369
398
383
291
T l % so vi doanh thu
Ch tiêu 20X1 20X2 20X3 20X4 20X5
Giá vn hàng bán 84,00
85,00
85,00
86,00
CPBH&QLDN 9,11
9,00
10,00
11,00
Tin 6,00
4,00
4,00
2,00
Phi thu khách hàng 12,00
13,00
13,00
14,00
Hàng tn kho 10,00
10,00
12,00
11,00
Phi tr người bán 9,00
10,48
15,06
15,58
T l tăng doanh thu
20X2 20X3 20X4
20X5
23% 17% 28%
Báo cáo kết qu kinh doanh d báo Năm 20X5
Ch tiêu T l % Triu đồng
1. Doanh thu
2. Giá vn hàng bán
3. Li nhun gp
4. Chi phí lãi vay
5. Chi phí bán hàng & QLDN
6. Li nhun trước thuế
7. Thuế TNDN
8. Li nhun sau thuế
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 195 / 197
Bng cân đối kế toán d báo ti
Ti ngày 31/12/20X5
TÀI SN
%
Doanh
thu
Triu đồng
NGUN VN
%
Doanh
thu
Triu đồng
A. Tài sn ngn hn A. N phi tr
1. Tin I. N ngn hn
2. Phi thu khách hàng
1. Phi tr người bán
3. Hàng tn kho 2. N dài hn đến hn tr
4. TSNH khác 3. Phi tr CNV
B. Tài sn dài hn II. N dài hn
1. TSCĐ hu hình 1. Vay dài hn
B. Vn ch s hu
1. Vn c phn
2. Li nhun chưa phân phi
Tng n phi tr & VCSH
Nhu cu vn b sung
TNG TÀI SN TNG NGUN VN
Báo cáo lưu chuyn tin d báo Năm 20X5
I. Lưu chuyn tin t HĐKD Triu đồng
1. Li nhun trước thuế
2. Điu chnh cho các khon:
- Khu hao TSCĐ
- CP lãi vay
- Biến động N phi thu KH
- Biến động HTK
- Biến động TSNH khác
- Biến động phi tr người bán
- Biến động phi tr CNV
3. Chi np thuế TNDN
4. Chi tr lãi vay
Lưu chuyn tin thun t HĐKD
II. Lưu chuyn tin t HĐ đầu tư
1. Chi mua TSCĐ mi
Lưu chuyn tin thun t HĐ ĐT
III. Lưu chuyn tin t HĐ Tài chính
1. Tin thu t đi vay
2. Tin chi tr c tc
Lưu chuyn tin thun t HĐ TC
IV. Tng lưu chuyn tin thun trong k
V. Tin tn đầu kì
VI. Tin tn cui kì
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 196 / 197
T
TT
TÀI LIU THAM KHO
- Hc vin tài chính, Giáo trình qun tr tài chính doanh nghip, NXB Tài
chính, 1999.
- B Tài Chính, Giáo trình tài chính doanh nghip (Dùng trong các trường
đào to bc trung hc kinh tế, kế toán, tài chính), NXB Tài chính, 2000.
- Trường Đại hc kinh tế quc dân, Giáo trình tài chính doanh nghip,
NXB Thng kê, 2005.
- Hc vin tài chính, Giáo trình phân tích tài chính doanh nghip, NXB Tài
chính, 2005.
- Ngân hàng câu hi trc nghim kế toán tài chính doanh nghip - NXB Tài
chính, 2005.
- Hc vin tài chính, Giáo trình tài chính doanh nghip, NXB Tài chính,
2007.
- Các lut thuếvăn bn hướng dn thc hin
- Các qui định v chế độ tài chính các doanh nghip
- Thông tin trên các tp chí chuyên ngành như: Tp chí nghiên cu tài
chính, Thi báo kinh tế, Thi báo tài chính…
- Thông tin trên mng internet: Các trang web:www.vietnam.gov.vn :
Chính Ph Vit Nam; www.mof.gov.vn: B Tài Chính.
Giáo trình Tài chính doanh nghiệp GV: Nguyễn Văn Sang
Trang 197 / 197
M
MM
M
C LC
CHƯƠNG 1 TNG QUAN V TÀI CHÍNH DOANH NGHIP ........................................... 1
1. Tài chính doanh nghip ...................................................................................................... 1
2. Nhng nhân t ch yếu nh hưởng đến vic t chc tài chính DN ................................... 8
CHƯƠNG 2 VN C ĐỊNH TRONG DOANH NGHIP.................................................... 12
1. Tài sn c định và vn c định trong doanh nghip......................................................... 12
2. Khu hao TSCĐ ............................................................................................................... 15
3. Bo toàn và nâng cao hiu qu s dng VCĐ .................................................................. 28
4. Thc hành ......................................................................................................................... 31
CHƯƠNG 3 VN LƯU ĐỘNG TRONG DOANH NGHIP ................................................ 36
1. Vn lưu động và các nhân t nh hưởng kết cu vn lưu động ....................................... 36
2. Nhu cu VLĐ và các phương pháp xác định nhu cu VLĐ ............................................. 39
3. Ngun tài tr ngn hn ca doanh nghip ........................................................................ 52
4. Các ch tiêu đánh giá hiu qu s dng VLĐ .................................................................. 56
5. Thc hành ......................................................................................................................... 61
CHƯƠNG 4 CHI PHÍ SN XUT KINH DOANH VÀ GTHÀNH SN PHM CA
DOANH NGHIP .................................................................................................................... 65
1. Chi phí kinh doanh ca doanh nghip .............................................................................. 65
2. Chi phí sn xut kinh doanh và giá thành sn phm ........................................................ 66
3. Các loi thuế ch yếu đối vi hot động sn xut kinh doanh ca doanh nghip ............ 82
4. Thc hành ......................................................................................................................... 90
CHƯƠNG 5 DOANH THU VÀ LI NHUN CA DOANH NGHIP ............................... 94
1. Tiêu th sn phm và doanh thu tiêu th sn phm ......................................................... 94
2. Đim hoà vn và đòn by kinh doanh ............................................................................ 101
3. Li nhun và phân phi li nhun .................................................................................. 105
4. Thc hành ....................................................................................................................... 111
CHƯƠNG 6 K HOCH HOÁ TÀI CHÍNH ...................................................................... 124
1. Phân tích tài chính - tin đề ca kế hoch hoá tài chính ................................................ 124
2. Kế hoch tài chính .......................................................................................................... 139
3. D kiến bng cân đối tài sn theo các ch tiêu tài chính đặc trưng ................................ 144
4. Thc hành ....................................................................................................................... 146
CHƯƠNG 7 ĐẦU TƯI HN CA DOANH NGHIP ................................................ 149
1. Tng quan v đầu tư dài hn ca doanh nghip ............................................................. 149
2. Xác định dòng tin ca d án ......................................................................................... 153
4. Các phương pháp ch yếu đánh giá và la chn d án đầu ........................................... 161
6. Thc hành ....................................................................................................................... 167
CHƯƠNG 8 NGUN TÀI TR DÀI HN CA DOANH NGHIP ................................ 170
1. Ngun tài tr bên trong .................................................................................................. 170
2. C phiếu thường ............................................................................................................. 170
3. C phiếu ưu đãi .............................................................................................................. 173
4. Vay dài hn..................................................................................................................... 174
5. Thuê tài sn .................................................................................................................... 176
6. Trái phiếu chuyn đổi ..................................................................................................... 178
7. Thc hành ....................................................................................................................... 180
CHƯƠNG 9 D BÁO CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIP ..................... 181
1. Các giai đon ca d báo báo cáo tài chính ................................................................... 181
2. Phương pháp d báo báo cáo tài chính .......................................................................... 182
3. D báo báo cáo tài chính doanh nghip ......................................................................... 185
4. Thc hành ....................................................................................................................... 193
| 1/197